Dự kiến tổng kế hoạch nguồn vốn
đầu tư công năm 2025: 7.979,698 tỷ đồng, trong đó:
1. Nguồn ngân sách trung ương bổ
sung có mục tiêu: 2.418,546 tỷ đồng; gồm:
b) Chương trình mục tiêu quốc
gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi:
154,468 tỷ đồng;
đ) Nguồn vốn nước ngoài (ODA):
13 tỷ đồng.
2. Nguồn ngân sách địa phương:
5.561,152 tỷ đồng; gồm:
d) Nguồn ODA vay lại của Chính
phủ: 11,152 tỷ đồng.
1. Phân bổ chi tiết từng nguồn
vốn trung ương bổ sung có mục tiêu: 2.418,546 tỷ đồng; trong đó:
- Bố trí ngân sách trung ương
cho dự án xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Tân Phú (tỉnh Đồng Nai) - Bảo Lộc (tỉnh
Lâm Đồng) giai đoạn 1: 1.200 tỷ đồng.
- Chương trình mục tiêu quốc
gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi:
154,468 tỷ đồng;
- Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới: 132,55 tỷ đồng.
(Chi
tiết theo Phụ lục I đính kèm).
c) Nguồn vốn nước ngoài (ODA):
13 tỷ đồng (Bố trí 01 dự án chuyển tiếp, dự kiến hoàn thành sau năm 2025);
(Chi
tiết theo Phụ lục II đính kèm).
2. Phân bổ chi tiết từng nguồn
vốn ngân sách địa phương: 5.561,152 tỷ đồng; trong đó:
- Phân cấp nguồn ngân sách tập
trung, nguồn thu sử dụng đất cho các huyện, thành phố: 742,77 tỷ đồng;
- Chương trình mục tiêu quốc
gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: 23,17
tỷ đồng;
- Bố trí dự án trồng rừng thuộc
Đề án tăng cường quản lý bảo vệ rừng, ngăn chặn tình trạng phá rừng, lấn chiếm
đất lâm nghiệp, khôi phục và phát triển rừng tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2020-2025
và định hướng năm 2030; kinh phí trồng 50 triệu cây xanh: 16,1 tỷ đồng;
- Lập đồ án điều chỉnh tổng thể
Quy hoạch chung thành phố Đà Lạt và vùng phụ cận đến năm 2045: 7,74 tỷ đồng;
- Bố trí cho các dự án quyết
toán hoàn thành và các dự án không tiết kiệm 10% tổng mức đầu tư theo Nghị quyết
70/NQ-CP ngày 03 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ: 10 tỷ đồng.
- Bố trí đối ứng dự án đầu tư
xây dựng đường bộ cao tốc Bảo Lộc - Liên Khương: 550,1 tỷ đồng;
- Bố trí đối ứng dự án xây dựng
tuyến đường bộ cao tốc Tân Phú (tỉnh Đồng Nai) - Bảo Lộc (tỉnh Lâm Đồng) giai
đoạn 1: 1.477,2 tỷ đồng;
- Bố trí 29 dự án dự kiến khởi
công mới năm 2025: 1.170,9 tỷ đồng.
c) Phân bổ chi tiết nguồn vay lại
Chính phủ từ các khoản vay vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước
ngoài: 11,152 tỷ đồng cho 01 dự án.
(Chi
tiết theo Phụ lục III đính kèm).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ
chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân
dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các Tổ đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết
theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa X Kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2024
và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
TT
|
Danh
mục dự án
|
Địa
điểm XD
|
Năng
lực thiết kế
|
Thời
gian KC- HT
|
Tổng
mức đầu tư
|
Lũy
kế bố trí vốn đến hết năm 2020
|
Kế
hoạch giai đoạn 2021-2025
|
Số
vốn đã bố trí giai đoạn 2021- 2024
|
Dự
kiến kế hoạch năm 2025
|
Chủ
đầu tư
|
Ghi
chú
|
Số
Quyết định
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: NST
|
Trong
đó: 90% NST
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
TỔNG
CỘNG
|
|
|
|
|
60.425.069
|
19.703.627
|
17.165.010
|
64.622
|
21.653.105
|
8.237.779
|
5.561.152
|
|
|
A
|
Nguồn vốn
Ngân sách tập trung
|
|
|
|
|
|
1.131.142
|
1.103.142
|
1.075.302
|
38.362
|
2.322.242
|
1.214.430
|
670.000
|
|
|
I
|
Phân cấp cho các địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.234.852
|
842.509
|
220.000
|
|
|
1
|
Phân cấp cho thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
204.669
|
133.616
|
28.817
|
UBND thành phố Đà Lạt
|
|
2
|
Phân cấp cho huyện Lạc Dương
|
Lạc Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56.682
|
36.164
|
8.322
|
UBND huyện Lạc Dương
|
|
3
|
Phân cấp cho huyện Đơn Dương
|
Đơn Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70.298
|
44.144
|
10.606
|
UBND huyện Đơn Dương
|
|
4
|
Phân cấp cho huyện Lâm Hà
|
Lâm Hà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75.346
|
47.182
|
11.422
|
UBND huyện Lâm Hà
|
|
5
|
Phân cấp cho huyện Đam Rông
|
Đam Rông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57.967
|
36.886
|
8.550
|
UBND huyện Đam Rông
|
|
6
|
Phân cấp cho huyện Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
103.395
|
67.912
|
14.392
|
UBND huyện Đức Trọng
|
|
7
|
Phân cấp cho huyện Di Linh
|
Di Linh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82.052
|
51.971
|
12.197
|
UBND huyện Di Linh
|
|
8
|
Phân cấp cho thành phố Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
335.148
|
265.757
|
89.016
|
UBND thành phố Bảo Lộc
|
Bao gồm nguồn phân cấp cho thành phố Bảo Lộc
từ nguồn thu Công ty Cổ phần bia Sài Gòn Lâm Đồng: 70 tỷ đồng
|
9
|
Phân cấp cho huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80.793
|
52.674
|
11.406
|
UBND huyện Bảo Lâm
|
|
10
|
Phân cấp cho huyện Đạ Huoai
|
Đạ Huoai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.824
|
38.007
|
9.253
|
UBND huyện Đạ Huoai
|
|
11
|
Phân cấp cho huyện Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57.083
|
36.108
|
8.508
|
UBND huyện Đạ Tẻh
|
|
12
|
Phân cấp cho huyện Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.595
|
32.088
|
7.511
|
UBND huyện Cát Tiên
|
|
II
|
Bố trí Đề án Tăng cường quản
lý bảo vệ rừng, ngăn chặn tình trạng phá rừng, lấn chiếm đất lâm nghiệp, khôi
phục và phát triển rừng tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2020-2025 và định hướng năm
2030 theo Quyết định số 1836/QĐ-UBND ngày 25/8/2020; kinh phí trồng 50 triệu
cây xanh theo Kế hoạch số 2209/KH-UBND ngày 12/4/2021 của UBND tỉnh
|
Các
huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
219.801
|
97.797
|
16.100
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
|
III
|
Bố trí cho các dự án
|
|
|
|
|
|
|
1.103.142
|
1.075.302
|
38.362
|
867.589
|
274.124
|
433.900
|
|
|
III.1
|
Các dự án chuyển tiếp dự kiến
hoàn thành năm 2025
|
|
|
|
|
|
791.142
|
763.142
|
735.302
|
38.362
|
668.830
|
274.124
|
356.900
|
|
|
1
|
Xây dựng trạm xử lý nước thải tập trung, hệ
thống thu gom nước thải và đường giao thông, hệ thống thoát nước mặt Khu công
nghiệp Phú Hội
|
Đức Trọng
|
2500m3/ngđ; 1078md; 4129m cống
|
2020- 2023
|
2404/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
124.106
|
124.106
|
111.695
|
38.362
|
81.150
|
44.178
|
11.900
|
Cty Phát triển hạ tầng KCN Lộc Sơn - Phú Hội
|
|
2
|
Xây dựng, cải tạo trụ sở làm việc Hội Liên hiệp
phụ nữ tỉnh Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
- Xây dựng mới khối nhà làm việc 04 tầng
(01 bán hầm, 01 tầng trệt, 02 tầng lầu), diện tích xây dựng 425m2, diện tích
sàn 1.639m2.
- Xây dựng mới nhà bảo vệ
- Mua sắm trang thiết bị.
- Hạ tầng: Cải tạo sân đường nội bộ, sân vườn,
cải tạo khối biệt thự 02 tầng
|
2023- 2025
|
485/QĐ- UBND ngày 13/3/2023
|
24.200
|
24.200
|
21.780
|
|
21.780
|
15.400
|
6.300
|
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh Lâm Đồng
|
|
3
|
Nâng cấp đường Cao Bá Quát, thành phố Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
1,8km đường đô thị
|
2023- 2025
|
1990/QĐ- UBND ngày 01/11/2022
|
58.000
|
30.000
|
27.000
|
|
27.000
|
22.000
|
5.000
|
UBND thành phố Bảo Lộc
|
NS TP Bảo Lộc: 28 tỷ đồng
|
4
|
Lắp đặt đèn tín hiệu và cải tạo mở rộng một
số nút giao thông trên địa bàn thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
Tổ chức điều khiển giao thông bằng hệ thống
đèn tín hiệu; kết hợp với mở rộng mặt đường, hoàn thiện vỉa hè, thoát nước đối
với 07 nút giao; tổ chức mở rộng mặt đường, hoàn thiện vỉa hè, thoát nước
(không tổ chức bằng đèn tín hiệu) đối với 03 nút giao
|
2023- 2025
|
1367/QĐ- UBND ngày 14/7/2023
|
117.180
|
117.180
|
107.170
|
|
107.100
|
56.000
|
51.100
|
UBND thành phố Đà Lạt
|
|
5
|
Nâng cấp, mở rộng đường Lê Hồng Phong, phường
4, thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
730m
|
2023- 2025
|
2150/QĐ- UBND ngày 03/11/2023
|
39.816
|
39.816
|
39.816
|
|
39.800
|
15.546
|
24.200
|
UBND thành phố Đà Lạt
|
|
6
|
Nâng cấp đường Phù Đổng Thiên Vương, phường
8, Thành phố Đà Lạt (Giai đoạn 1)
|
Đà Lạt
|
2.450m
|
2024- 2025
|
78/QĐ- UBND ngày 11/01/2024
|
79.441
|
79.441
|
79.441
|
|
92.000
|
25.000
|
54.400
|
UBND thành phố Đà Lạt
|
|
7
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư đồi An
Tôn, phường 5, thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
2km đường nội bộ, 550m kè, hệ thống chiếu
sáng, cấp điện, nước, thoát nước
|
2024- 2026
|
116/QĐ- UBND ngày 17/01/2024
|
200.680
|
200.680
|
200.680
|
|
170.000
|
60.000
|
110.000
|
UBND thành phố Đà Lạt
|
|
8
|
Xây dựng hạ tầng khu tái định canh cho các
hộ có đất bị thu hồi thuộc dự án hồ chứa nước Ta Hoét, xã Hiệp An, huyện Đức
Trọng
|
Đức Trọng
|
1,2km đường GTNT cấp C, hệ thống thoát nước,
hệ thống điện, nước, cải tạo phục hóa đất khoảng 16,3 ha
|
2023- 2024
|
1988/QĐ- UBND ngày 16/10/2023
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
|
30.000
|
6.000
|
24.000
|
UBND huyện Đức Trọng
|
|
9
|
Xây dựng hệ thống thoát nước hạ lưu khu vực
trung tâm huyện Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
6,8km
|
2024- 2026
|
2385/QĐ- UBND ngày 01/12/2023
|
117.719
|
117.719
|
117.719
|
|
100.000
|
30.000
|
70.000
|
UBND huyện Đức Trọng
|
|
III.2
|
Các dự án dự kiến khởi công mới
năm 2025
|
|
|
|
|
340.000
|
340.000
|
340.000
|
0
|
198.759
|
0
|
77.000
|
|
|
|
Nâng cấp đường nối từ đường ĐT.725, huyện Bảo
Lâm, tỉnh Lâm Đồng đến ranh giới tỉnh Đắk Nông
|
Bảo Lâm
|
26,5km đường cấp IV miền núi
|
2023- 2025
|
|
340.000
|
340.000
|
340.000
|
|
198.759
|
0
|
77.000
|
Ban Quản lý dự án giao thông tỉnh
|
|
B
|
Nguồn thu tiền
sử dụng
|
|
|
|
|
38.975.409
|
11.358.409
|
10.212.608
|
16.458
|
11.282.127
|
4.834.115
|
2.880.000
|
|
|
I
|
Phân cấp cho các huyện, thành
phố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.828.350
|
2.134.420
|
522.770
|
|
|
1
|
Phân cấp cho thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
|
|
|
|
|
|
|
719.800
|
433.100
|
144.700
|
UBND thành phố Đà Lạt
|
|
2
|
Phân cấp cho huyện Lạc Dương
|
Lạc Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
79.600
|
64.350
|
15.250
|
UBND huyện Lạc Dương
|
|
3
|
Phân cấp cho huyện Đơn Dương
|
Đơn Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
99.500
|
63.600
|
21.200
|
UBND huyện Đơn Dương
|
|
4
|
Phân cấp cho huyện Lâm Hà
|
Lâm Hà
|
|
|
|
|
|
|
|
181.900
|
123.180
|
41.060
|
UBND huyện Lâm Hà
|
|
5
|
Phân cấp cho huyện Đam Rông
|
Đam Rông
|
|
|
|
|
|
|
|
41.200
|
30.300
|
10.100
|
UBND huyện Đam Rông
|
|
6
|
Phân cấp cho huyện Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
|
|
|
|
|
|
|
667.700
|
535.950
|
131.750
|
UBND huyện Đức Trọng
|
|
7
|
Phân cấp cho huyện Di Linh
|
Di Linh
|
|
|
|
|
|
|
|
230.850
|
230.850
|
50.000
|
UBND huyện Di Linh
|
|
8
|
Phân cấp cho thành phố Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
|
|
|
|
|
|
|
407.200
|
382.460
|
24.740
|
UBND thành phố Bảo Lộc
|
|
9
|
Phân cấp cho huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
|
|
|
|
|
|
|
312.500
|
203.520
|
67.840
|
UBND huyện Bảo Lâm
|
|
5
|
Phân cấp cho huyện Đạ Huoai (SDĐ)
|
Đạ Huoai
|
|
|
|
|
|
|
|
38.300
|
32.820
|
5.480
|
UBND huyện Đạ Huoai
|
|
11
|
Phân cấp cho huyện Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
|
|
|
|
|
|
|
35.500
|
22.980
|
7.660
|
UBND huyện Đạ Tẻh
|
|
11
|
Phân cấp cho huyện Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
|
|
|
|
|
|
|
14.300
|
11.310
|
2.990
|
UBND huyện Cát Tiên
|
|
II
|
Đối ứng ngân sách địa phương
thực hiện dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Bảo Lộc - Liên Khương theo
phương thức đối tác công tư
|
Các huyện
|
74 km
|
2023-
2027
|
|
19.521.000
|
4.000.000
|
4.000.000
|
|
1.500.000
|
949.900
|
550.100
|
|
|
III
|
Đối ứng ngân sách địa phương
cho dự án xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Tân Phú (tỉnh Đồng Nai) - Bảo Lộc
(tỉnh Lâm Đồng) giai đoạn 1
|
Các huyện
|
|
|
|
16.408.000
|
4.500.000
|
4.500.000
|
|
4.500.000
|
841.053
|
768.500
|
|
|
IV
|
Lập đồ án điều chỉnh tổng thể
Quy hoạch chung thành phố Đà Lạt và vùng phụ cận đến năm 2045
|
Đà Lạt
|
|
2023-
2024
|
|
31.455
|
31.455
|
31.455
|
|
31.450
|
23.710
|
7.740
|
Sở Xây dựng
|
|
V
|
Bố trí cho các dự án
|
|
|
|
|
3.014.954
|
2.826.954
|
1.681.153
|
16.458
|
2.422.327
|
885.032
|
1.030.890
|
|
|
V.I
|
Các dự án chuyển tiếp dự kiến
hoàn thành năm 2025
|
|
|
|
|
2.213.214
|
2.188.214
|
1.681.153
|
16.458
|
1.933.227
|
885.032
|
621.790
|
|
|
1
|
Xây dựng Trụ Sở HĐND-UBND thành phố Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
04 khối nhà với diện tích xây dựng 6.174m2
|
2020- 2024
|
2058/QĐ- UBND 23/9/2020
|
109.245
|
109.245
|
109.245
|
15.000
|
124.645
|
112.000
|
12.600
|
UBND thành phố Bảo Lộc
|
|
2
|
Đường tránh Thị trấn Thạnh Mỹ, Đơn Dương huyện
Đơn Dương
|
Đơn Dương
|
5,4 Km, nền 19m, mặt 11m; đường đô thị
|
2021- 2024
|
2747/QĐ- UBND 02/12/2020
|
138.000
|
138.000
|
124.200
|
1.000
|
123.200
|
110.000
|
13.200
|
UBND huyện Đơn Dương
|
|
3
|
Đầu tư xây dựng đường giao thông nối từ đường
Lữ Gia xuống thượng lưu hồ Xuân Hương và xây dựng kè chắn xung quanh hồ Lắng
số 1 và dọc theo suối (đoạn từ hồ lắng số 1 đến điểm đường Lữ Gia mở rộng),
thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
Nâng cấp, cải tạo suối Mê Linh; mở rộng tuyến
đường từ nút giao Sương Nguyệt Ánh - Trần Quốc Toản đến đường Lữ Gia dài
735m; nâng cấp, mở rộng đường Lữ Gia dài 1.062m; Xây kè chăn quanh hồ Lắng số
1
|
2021- 2025
|
435/QĐ- UBND 01/3/2021
|
261.180
|
236.180
|
236.180
|
458
|
234.742
|
193.700
|
41.000
|
UBND thành phố Đà Lạt
|
Vốn NS TP Đà Lạt: 25.000 trđ
|
4
|
Nạo vét phía thượng nguồn lòng hồ Đan Kia,
thị trấn Lạc Dương, huyện Lạc Dương
|
Lạc Dương
|
65,6ha
|
2022- 2025
|
896/QĐ-UBND ngày 24/5/2022
|
130.000
|
130.000
|
117.000
|
|
117.000
|
1.056
|
50.000
|
UBND huyện Lạc Dương
|
|
5
|
Nâng cấp, mở rộng đường Hoàng Văn Thụ (đoạn
từ nút giao đường Trần Phú - Ba Tháng Hai - Trần Lê đến nút giao đường Hoàng
Văn Thụ- Nguyễn Đình Quân), thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
1,2km đường đô thị
|
2023- 2025
|
2129/QĐ-UBND ngày 21/10/2023
|
139.431
|
139.431
|
139.431
|
|
139.000
|
40.000
|
99.000
|
UBND thành phố Đà Lạt
|
|
6
|
Nâng cấp mở rộng đường Hoàng Văn Thụ, thành
phố Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
2km đường đô thị
|
2024-2026
|
62/QĐ-UBND ngày 09/01/2024
|
86.000
|
86.000
|
86.000
|
|
66.000
|
15.000
|
51.000
|
UBND thành phố Bảo Lộc
|
|
7
|
Nâng cấp, mở rộng đường Bùi Thị Xuân, phường
2 và phường 8, thành phố Đà Lạt (giai đoạn 1)
|
Đà Lạt
|
1650m
|
2024- 2025
|
2355/QĐ-UBND ngày 28/11/2023
|
109.097
|
109.097
|
109.097
|
|
110.000
|
30.000
|
80.000
|
UBND thành phố Đà Lạt
|
|
8
|
Nâng cấp tuyến đường ĐT721 đoạn từ Km0+000
đến Km16+600
|
Các huyện
|
16,6km
|
2023- 2025
|
1985/QĐ- UBND ngày 16/10/2023
|
650.000
|
650.000
|
650.000
|
|
650.000
|
306.849
|
100.000
|
Ban Quản lý dự án giao thông tỉnh
|
|
9
|
Nâng cấp, mở rộng đường liên xã Đạ Rsal - Đạ
M'rông, huyện Đam Rông
|
Đam Rông
|
13,1km đường cấp IV miền núi
|
2023- 2025
|
2207/QĐ- UBND ngày 09/11/2023
|
110.000
|
110.000
|
110.000
|
|
80.000
|
46.427
|
33.500
|
UBND huyện Đam Rông
|
|
10
|
Thảm nhựa các tuyến đường Nguyễn Đình Chiểu,
Sương Nguyệt Ánh, Nguyễn Công Trứ, Nguyễn Văn Trỗi, thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
3,3km đường đô thị
|
2024- 2025
|
73/QĐ- UBND ngày 10/01/2024
|
19.500
|
19.500
|
|
|
19.500
|
15.000
|
4.500
|
UBND thành phố Đà Lạt
|
|
11
|
Thảm nhựa đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, thành phố
Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
3,2km đường đô thị
|
2024- 2025
|
74/QĐ- UBND ngày 10/01/2024
|
29.991
|
29.991
|
|
|
29.990
|
15.000
|
14.990
|
UBND thành phố Đà Lạt
|
|
12
|
Nâng cấp, mở rộng đường Võ Trường Toản, phường
8, thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
1,4km đường đô thị
|
2024- 2025
|
383/QĐ- UBND ngày 06/3/2024
|
49.150
|
49.150
|
|
|
49.150
|
0
|
20.000
|
UBND thành phố Đà Lạt
|
|
13
|
Xây dựng mở rộng tuyến đường trục chính thị
trấn Lộc Thắng, huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
3,1km đường đô thị
|
2024- 2027
|
608/QĐ- UBND ngày 04/4/2024
|
160.000
|
160.000
|
|
|
80.000
|
0
|
35.000
|
UBND huyện Bảo Lâm
|
|
14
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định
cư tại xã Đạ Oai, huyện Đạ Huoai phục vụ dự án xây dựng tuyến đường bộ cao tốc
Tân Phú (tỉnh Đồng Nai) - Bảo Lộc (tỉnh Lâm Đồng)
|
Đạ Huoai
|
tổng diện tích 12,58ha
|
2024- 2025
|
852/QĐ- UBND ngày 14/5/2024
|
151.017
|
151.017
|
|
|
75.000
|
0
|
45.000
|
UBND huyện Đạ Huoai
|
|
15
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định
cư tại xã Gung Ré, huyện Di Linh phục vụ dự án xây dựng tuyến đường bộ cao tốc
Bảo Lộc - Liên Khương
|
Di Linh
|
tổng diện tích 5,34ha
|
2024- 2025
|
796/QĐ- UBND ngày 06/5/2024
|
70.603
|
70.603
|
|
|
35.000
|
0
|
22.000
|
UBND huyện Di Linh
|
|
V.2
|
Các dự án dự kiến khởi công mới
năm 2025
|
|
|
|
|
801.740
|
638.740
|
0
|
0
|
489.100
|
0
|
409.100
|
|
|
1
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định
cư tại xã Liên Hiệp, huyện Đức Trọng phục vụ dự án tuyến đường bộ cao tốc Bảo
Lộc - Liên Khương
|
Đức Trọng
|
tổng diện tích 26.098m2
|
2024- 2025
|
Nghị quyết số 215/NQ- HĐND ngày 27/10/2023
|
45.800
|
45.800
|
|
|
22.000
|
0
|
22.000
|
UBND huyện Đức Trọng
|
|
2
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định
cư tại xã Phú Hội, huyện Đức Trọng phục vụ dự án tuyến đường bộ cao tốc Bảo Lộc
- Liên Khương
|
Đức Trọng
|
tổng diện tích 12,05ha
|
2024- 2025
|
Nghị quyết số 215/NQ- HĐND ngày 27/10/2023
|
172.170
|
172.170
|
|
|
85.000
|
0
|
85.000
|
UBND huyện Đức Trọng
|
|
3
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định
cư tại xã Ninh Gia, huyện Đức Trọng phục vụ dự án tuyến đường bộ cao tốc Bảo
Lộc - Liên Khương
|
Đức Trọng
|
tổng diện tích 42.911m2
|
2024- 2025
|
Nghị quyết số 215/NQ- HĐND ngày 27/10/2023
|
55.770
|
55.770
|
|
|
27.000
|
0
|
27.000
|
UBND huyện Đức Trọng
|
|
4
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định
cư tại xã Hòa Ninh, huyện Di Linh phục vụ dự án xây dựng tuyến đường bộ cao tốc
Bảo Lộc - Liên Khương
|
Di Linh
|
tổng diện tích 12,2ha
|
2024- 2025
|
Nghị quyết số 215/NQ- HĐND ngày 27/10/2023
|
165.000
|
165.000
|
|
|
82.000
|
0
|
82.000
|
UBND huyện Di Linh
|
|
5
|
Rà phá bom mìn, vật nổ còn sót lại sau chiến
tranh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng (giai đoạn 3)
|
Các huyện
|
Tổng diện tích: 4.278ha trên địa bàn các huyện: Lạc Dương, Đam Rông,
Di Linh, Bảo Lâm, Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên tỉnh Lâm Đồng
|
2024- 2027
|
901/QĐ- UBND ngày 24/5/2024
|
200.000
|
200.000
|
|
|
150.000
|
0
|
70.000
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
|
6
|
Xây dựng đường từ trung tâm xã Tiên Hoàng
đi hồ Đạ Sỵ, huyện Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
2,2km đường cấp IV miền núi
|
2024- 2026
|
Nghị quyết số 276/NQ- HĐND ngày 19/4/2024
|
28.800
|
|
|
|
19.000
|
0
|
19.000
|
UBND huyện Cát Tiên
|
|
7
|
Dự án đầu tư lắp đặt đèn tín hiệu điều khiển
giao thông tại các nút giao trên Quốc lộ 20 đoạn qua địa bàn thành phố Bảo Lộc,
huyện Di Linh và huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
|
Bảo Lộc, Di Linh và Đức Trọng
|
07 nút giao
|
2024- 2025
|
Nghị quyết số 276/NQ- HĐND ngày 19/4/2024
|
27.000
|
|
|
|
27.000
|
0
|
27.000
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
8
|
Xây dựng hệ thống chiếu sáng đường Quốc lộ
27 đoạn qua huyện Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
- Tuyến chiếu sáng dài khoảng 8,6 km.
- Được thiết kế đi ngầm 01 bên đường;
- Lắp mới khoảng 03 trạm biến áp cấp nguồn
cho hệ thống chiếu sáng và dự kiến lắp đặt mới khoảng 06 tủ điều khiển hệ thống
chiếu sáng.
|
2024- 2025
|
Nghị quyết số 276/NQ- HĐND ngày 19/4/2024
|
14.600
|
|
|
|
14.600
|
0
|
14.600
|
UBND huyện Đức Trọng
|
|
9
|
Cải tạo, nâng cấp trụ sở Huyện ủy - HĐND -
UBND - MTTQ huyện Đam Rông
|
Đam Rông
|
Cải tạo các khối nhà thuộc trụ sở Huyện ủy
- HĐND - UBND - MTTQ huyện
|
2024- 2025
|
Nghị quyết số 276/NQ- HĐND ngày 19/4/2024
|
14.500
|
|
|
|
14.500
|
0
|
14.500
|
UBND huyện Đam Rông
|
|
10
|
Xây dựng hệ thống cấp nước sinh hoạt tập trung
làng Đại Dương, thôn Định An, xã Hiệp An, huyện Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
Cấp nước cho 86 hộ dân và dự phòng cho 14 hộ
|
2024- 2025
|
Nghị quyết số 276/NQ- HĐND ngày 19/4/2024
|
8.000
|
|
|
|
8.000
|
0
|
8.000
|
UBND huyện Đức Trọng
|
|
11
|
Nâng cấp, sửa chữa hồ chứa nước thôn 1, xã
Lộc Phú, huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
100ha
|
2024- 2026
|
Nghị quyết số 276/NQ- HĐND ngày 19/4/2024
|
35.000
|
|
|
|
20.000
|
0
|
20.000
|
UBND huyện Bảo Lâm
|
|
12
|
Sửa chữa công trình đầu mối hồ Đắk Lông Thượng,
xã Lộc Ngãi, huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
Nâng cấp chống thấm cho đập, tràn, cống lấy nước, vai đập
|
2024- 2026
|
Nghị quyết số 276/NQ- HĐND ngày 19/4/2024
|
35.100
|
|
|
|
20.000
|
0
|
20.000
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
C
|
Nguồn thu xổ
số kiến thiết
|
|
|
|
|
20.318.518
|
7.242.076
|
5.877.101
|
9.802
|
7.620.374
|
2.152.734
|
2.000.000
|
|
|
I
|
Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
788.895
|
648.690
|
140.205
|
|
|
II
|
Chương trình mục tiêu quốc
gia giảm nghèo bền vững
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.611
|
1.221
|
390
|
|
|
III
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82.801
|
59.631
|
23.170
|
|
|
IV
|
Đối ứng ngân sách địa phương
cho dự án xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Tân Phú (tỉnh Đồng Nai) - Bảo Lộc
(tỉnh Lâm Đồng) giai đoạn 1
|
Các huyện
|
|
|
|
16.408.000
|
4.500.000
|
4.500.000
|
|
4.500.000
|
841.053
|
708.700
|
|
|
V
|
Bố trí cho các dự án quyết
toán hoàn thành và các dự án không tiết kiệm 10% TMĐT theo Nghị quyết
70/NQ-CP ngày 03/8/2017 của Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.229
|
68.496
|
10.000
|
Khác
|
|
VI
|
Bố trí cho các dự án
|
|
|
|
|
3.910.518
|
2.742.076
|
1.377.101
|
9.802
|
2.146.838
|
533.643
|
1.117.535
|
|
|
VI.1
|
Đối ứng các dự án (ODA, PPP
và đối ứng khác)
|
|
|
|
|
1.159.442
|
0
|
0
|
8.000
|
242.424
|
19.967
|
100.000
|
|
|
1
|
Đối ứng thực hiện Dự án cải thiện cơ sở hạ
tầng nhằm phát triển nông nghiệp tại tỉnh Lâm Đồng (giai đoạn 1)
|
Các huyện
|
|
2020- 2025
|
1292/QĐ- UBND ngày 19/5/2021
|
1.159.442
|
|
|
8.000
|
242.424
|
19.967
|
100.000
|
Ban QLDA ĐTXD công trình DD&CN
|
|
VI.2
|
Các dự án chuyển tiếp dự kiến
hoàn thành năm 2025
|
|
|
|
|
975.256
|
966.256
|
856.578
|
1.802
|
869.634
|
513.676
|
332.735
|
|
|
1
|
Đường Vành đai Thị trấn Mađaguôi, huyện Đạ
Huoai
|
Đạ Huoai
|
3,9km
|
2021- 2024
|
2748/QĐ- UBND 02/12/2020
|
196.812
|
196.812
|
177.131
|
1.000
|
176.131
|
31.297
|
144.000
|
UBND huyện Đạ Huoai
|
|
2
|
Trung tâm văn hóa nghệ thuật tỉnh Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
khối nhà 6.159,74m2; hạ tầng
|
2021- 2024
|
2433/QĐ- UBND ngày 28/9/2021
|
138.220
|
138.220
|
124.398
|
500
|
123.898
|
94.000
|
29.000
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
3
|
Đầu tư công viên Yersin (giai đoạn 3)
|
Đà Lạt
|
0,75ha
|
2021- 2024
|
2968/QĐ- UBND ngày 25/12/2020
|
169.187
|
169.187
|
152.268
|
302
|
151.966
|
116.901
|
35.000
|
UBND thành phố Đà Lạt
|
|
4
|
Dự án đầu tư xây dựng nâng cấp một số khoa
thuộc Bệnh viện đa khoa tỉnh Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
cải tạo 464m2, xây mới 1.086m2
|
2022- 2025
|
213/QĐ- UBND ngày 11/02/2022
|
56.546
|
56.546
|
54.139
|
|
54.139
|
47.000
|
7.100
|
Ban QLDA ĐTXD công trình DD&CN
|
|
5
|
Xây dựng trụ sở làm việc Đài Phát thanh -
Truyền hình Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
- Xây dựng trụ sở làm việc với diện tích
xây dựng khoảng 3.500m2; diện tích sàn khoảng 8.060m2; cao từ 1-4 tầng; sân
đường 5.800m2; sân bãi 3.000m2; Mua sắm thiết bị
|
2023- 2025
|
1110/QĐ- UBND ngày 06/6/2023
|
199.911
|
199.911
|
179.920
|
|
174.900
|
104.840
|
52.700
|
Đài Phát thanh - Truyền hình Lâm Đồng
|
|
6
|
Xây dựng nhà thiếu nhi huyện Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
- Xây dựng khối nhà thiếu nhi: 02 tầng, diện
tích xây dựng khoảng 1.140m², diện tích sàn khoảng 2.240m² ; hạ tầng; bể bơi
|
2023- 2025
|
1270/QĐ-UBND ngày 14/7/2022
|
35.000
|
35.000
|
31.500
|
|
31.500
|
20.000
|
11.500
|
UBND huyện Đạ Tẻh
|
|
7
|
Xây dựng nhà thiếu nhi huyện Lâm Hà
|
Lâm Hà
|
Xây dựng khối nhà thiếu nhi: 02 tầng, diện
tích xây dựng khoảng 1.574m², diện tích sàn khoảng 3.148m².
|
2022- 2024
|
817/QĐ- UBND ngày 11/5/2022
|
44.950
|
44.950
|
40.455
|
|
40.400
|
31.897
|
8.500
|
UBND huyện Lâm Hà
|
|
8
|
Xây dựng nhà thiếu nhi huyện Lạc Dương
|
Lạc Dương
|
- Xây dựng khối nhà thiếu nhi: 03 tầng, diện
tích xây dựng khoảng 1.287m², diện tích sàn khoảng 3.100m²
- Xây dựng bể bơi diện tích khoảng 415m² và
sân khởi động diện tích khoảng 400m².
- Hạ tầng kỹ thuật khác.
- Mua sắm thiết bị
|
2023- 2025
|
|
47.680
|
38.680
|
34.812
|
|
34.800
|
20.000
|
14.800
|
UBND huyện Lạc Dương
|
|
9
|
Xây dựng Nhà thiếu nhi huyện Đạ Huoai
|
Đạ Huoai
|
- Xây dựng khối nhà thiếu nhi: 02 tầng, diện
tích xây dựng 1.238m², diện tích sàn 2.160m²;
- Xây dựng hồ bơi; hạ tầng; mua sắm thiết bị
|
2023- 2025
|
941/QĐ- UBND ngày 12/5/2023
|
49.950
|
49.950
|
44.955
|
|
44.900
|
30.541
|
10.335
|
UBND huyện Đạ Huoai
|
|
10
|
Sửa chữa, nâng cấp Trạm bơm N9, N13 thuộc hệ
thống thủy lợi Ka La, huyện Di Linh
|
Di Linh
|
Đảm bảo nước tưới cho 206ha đất canh tác, sửa
chữa, nâng cấp 2 máy bơm, xây dựng mới 3.800m kênh
|
2023- 2025
|
2175/QĐ- UBND ngày 07/11/2023
|
17.000
|
17.000
|
17.000
|
|
17.000
|
11.000
|
6.000
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
11
|
Sửa chữa mở rộng khối 30 phòng Nhà khách Tỉnh
ủy
|
Đà Lạt
|
sửa chữa khối 30 phòng, xây dựng 08 phòng,
01 khu phục vụ, thiết bị
|
2024- 2026
|
227/QĐ- UBND ngày 30/01/2024
|
20.000
|
20.000
|
|
|
20.000
|
6.200
|
13.800
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
|
VI.3
|
Các dự án dự kiến khởi công mới
năm 2025
|
|
|
|
|
1.775.820
|
1.775.820
|
520.523
|
0
|
1.034.780
|
0
|
684.800
|
|
|
1
|
Xây dựng khoa Sản thuộc Bệnh viện Nhi Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
Diện tích xây dựng công trình: khoảng 2.290
m2
|
2023- 2026
|
|
217.813
|
217.813
|
217.813
|
|
170.500
|
0
|
80.000
|
Ban QLDA ĐTXD công trình DD&CN
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp tổng thể và mở rộng Bệnh
viện Đa khoa Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
Cải tạo, nâng cấp
|
2023- 2026
|
|
265.726
|
265.726
|
265.726
|
|
239.000
|
0
|
100.000
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
|
3
|
Xây dựng, nâng cấp, cải tạo một số hạng mục
và mua sắm trang thiết bị y tế tại Trung tâm Y tế huyện Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
- Cải tạo, nâng cấp, mở rộng các hạng mục
xây dựng (xây dựng, mở rộng khoa Hồi sức tích cực, Khoa Ngoại - Liên Chuyên khoa
- Phòng mổ, Khu vật lý trị liệu - phục hồi chức năng, Khoa Ngoại - Liên
chuyên khoa - Phòng mổ, Khoa Hồi sức tích cực và một số hạng mục khác) - Mua
sắm các trang thiết bị y tế.
|
2023- 2025
|
|
36.984
|
36.984
|
36.984
|
|
36.980
|
0
|
20.000
|
Trung tâm Y tế huyện Đức Trọng
|
|
4
|
Mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu lớp 3, lớp
7 và lớp 10
|
Các huyện
|
lớp 3: 242 trường, 801 lớp; lớp 7: 167 trường,
626 lớp; lớp 10: 56 trường, 410 lớp
|
2024- 2026
|
911/QĐ- UBND ngày 27/5/2024
|
183.750
|
183.750
|
|
|
120.000
|
0
|
33.000
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
5
|
Xây dựng Trường trung học phổ thông Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
xây dựng khối 45 phòng học, 20 phòng bộ
môn, thư viện, khu hành chính, phục vụ học tập; khối nhà đa năng, bể bơi, sân
bóng đá, hạng mục phụ trợ, thiết bị
|
2024- 2027
|
HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư tại NQ số 215/NQ- HĐND ngày
27/10/2023
|
188.240
|
188.240
|
|
|
99.200
|
0
|
99.200
|
UBND huyện Đức Trọng
|
|
6
|
Cải tạo nghĩa trang liệt sĩ thành phố Đà Lạt
giai đoạn 2
|
Đà Lạt
|
Cải tạo nhà vệ sinh, sân, bậc cấp, bồn hoa,
cây xanh
|
2024- 2025
|
Nghị quyết số 276/NQ- HĐND ngày 19/4/2024
|
7.600
|
7.600
|
|
|
7.600
|
0
|
7.600
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
7
|
Đầu tư xây dựng và cải tạo sửa chữa một số hạng
mục trường Trung học Phổ thông Chuyên Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
xây dựng khối nhà nội trú, nhà ăn, bếp, hạng
mục phụ trợ; cải tạo khối HCQT, khối 24 phòng học, khối 20 phòng học, khối 06
phòng học; thiết bị
|
2024- 2027
|
Nghị quyết số 215/NQ- HĐND ngày 27/10/2023
|
66.550
|
66.550
|
|
|
33.000
|
0
|
16.500
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
8
|
Xây dựng nhà thiếu nhi huyện Đơn Dương
|
Đơn Dương
|
xây dựng khối nhà văn hỏa 03 tầng, hồ bơi,
nhà máy lọc nước, nhà bảo vệ, nhà chờ, hạ tầng kỹ thuật, thiết bị
|
2024- 2027
|
Nghị quyết số 215/NQ- HĐND ngày 27/10/2023
|
45.000
|
45.000
|
|
|
23.000
|
0
|
23.000
|
UBND huyện Đơn Dương
|
|
9
|
Cải tạo, sửa chữa trụ sở chính Trường Cao đẳng
Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
sửa chữa hội trường, nhà đa năng, 2 khối KTX,
thư viện, nhà thực hành nghề, khối phòng học, hạ tầng
|
2024- 2026
|
Nghị quyết số 215/NQ- HĐND ngày 27/10/2023
|
42.500
|
42.500
|
|
|
28.000
|
0
|
28.000
|
Trường Cao đẳng Đà Lạt
|
|
10
|
Xây dựng cơ sở làm việc cho lực lượng Công
an xã (14 xã giai đoạn 4)
|
Các huyện
|
14 xã
|
2024- 2025
|
Nghị quyết số 276/NQ- HĐND ngày 19/4/2024
|
71.457
|
71.457
|
|
|
71.000
|
0
|
71.000
|
Công an tỉnh
|
|
11
|
Xây dựng Trung tâm Y tế huyện Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
- Quy mô: 250 giường bệnh
- Số tầng cao các khối nhà: 01 - 05 tầng nổi.
- Diện tích xây dựng: khoảng 8.892 m2, tổng
diện tích sàn khoảng 28.224 m2.
- Hệ thống hạ tầng kỹ thuật
- Thiết bị công trình, thiết bị y tế
|
2024- 2027
|
HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 276/NQ- HĐND
ngày 19/4/2024
|
483.000
|
483.000
|
|
|
100.000
|
0
|
100.000
|
UBND huyện Đức Trọng
|
|
12
|
Xây dựng nhà thi đấu đa năng Trung tâm huyện
Đam Rông
|
Đam Rông
|
Nhà thi đấu 1.500 chỗ, diện tích xây dựng
2.062m2, diện tích sàn 2.700m2
|
2024- 2027
|
Nghị quyết số 276/NQ- HĐND ngày 19/4/2024
|
50.000
|
50.000
|
|
|
25.000
|
0
|
25.000
|
UBND huyện Đam Rông
|
|
13
|
Xây dựng Trường mầm non Ka Đơn, huyện Đơn
Dương
|
Đơn Dương
|
- Quy mô: 13 phòng học/480 trẻ
- Xây dựng mới khối 13 phòng học, các phòng
hành chính quản trị, phục vụ học tập, nhà bếp: 03 tầng, diện tích xây dựng
khoảng 1.262m², tổng diện tích sàn khoảng 3.696 m².
- Các hạng mục phụ trợ: nhà xe, nhà bảo vệ
- Hạ tầng: cổng, hàng rào, sân, bồn hoa,
cây xanh
|
2024- 2026
|
Nghị quyết số 276/NQ- HĐND ngày 19/4/2024
|
39.000
|
39.000
|
|
|
26.000
|
0
|
26.000
|
UBND huyện Đơn Dương
|
|
14
|
Xây dựng trường mầm non Ánh Dương, huyện Bảo
Lâm
|
Bảo Lâm
|
Quy mô hoạt động: 20 phòng/600 trẻ
- Xây dựng khối công trình Trường mầm non gồm
20 phòng học, 04 phòng đa năng, khu hành chính quản trị, các phòng phục vụ học
tập, khu tổ chức ăn: 03 tầng, diện tích xây dựng khoảng 1.904m², diện tích
sàn khoảng 4.236m².
- Các hạng mục phụ trợ: nhà bảo vệ, nhà để
xe.
- Hạ tầng: Xây dựng cổng, hàng rào...
|
2024- 2026
|
Nghị quyết số 276/NQ- HĐND ngày 19/4/2024
|
37.700
|
37.700
|
|
|
25.000
|
0
|
25.000
|
UBND huyện Bảo Lâm
|
|
15
|
Xây dựng Trường Mầm non 10, thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
Quy mô hoạt động: 15 phòng/475 trẻ
- Xây dựng khối HCQT, 04 phòng học, 04
phòng chức năng, các phòng phục vụ học tập: 03 tầng, diện tiện tích xây dựng
khoảng 687m², diện tích sàn xây dựng khoảng 2.049m².
- Hạ tầng: sân, cổng, hàng rào
- Mua sắm thiết bị
- Sửa chữa khối 08 phòng
|
2024- 2026
|
Nghị quyết số 276/NQ-HĐND ngày 19/4/2024
|
28.000
|
28.000
|
|
|
18.000
|
0
|
18.000
|
UBND thành phố Đà Lạt
|
|
16
|
Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động
của các cơ quan Đảng tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2021 - 2025
|
Đà Lạt
|
mua sắm hệ thống máy chủ, thiết bị phần cứng,
phần mềm
|
2024- 2025
|
HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư tại NQ số 215/NQ-HĐND ngày
27/10/2023
|
12.500
|
12.500
|
|
|
12.500
|
0
|
12.500
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
|
D
|
Nguồn bội chi
ngân sách địa phương (nguồn vay lại Chính phủ từ các khoản vay vốn ODA và vốn
vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
428.362
|
36.500
|
11.152
|
|
|
1
|
Dự án cải thiện cơ sở hạ tầng nhằm phát triển
nông nghiệp tại tỉnh Lâm Đồng (giai đoạn 1)
|
Các huyện
|
|
2020- 2025
|
1292/QĐ- UBND ngày 19/5/2021
|
1.159.442
|
|
|
|
428.362
|
36.500
|
11.152
|
Ban QLDA ĐTXD công trình DD&CN
|
|