Xin chúc mừng thành viên đã đăng ký sử dụng thành công www.thuvienphapluat.vn
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT giúp thành viên tìm kiếm văn bản chính xác, nhanh chóng theo nhu cầu và cung cấp nhiều tiện ích, tính năng hiệu quả:
1. Tra cứu và xem trực tiếp hơn 437.000 Văn bản luật, Công văn, hơn 200.000 Bản án Online;
2. Tải về đa dạng văn bản gốc, văn bản file PDF/Word, văn bản Tiếng Anh, bản án, án lệ Tiếng Anh;
3. Các nội dung của văn bản này được văn bản khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc; các quan hệ của các văn bản thông qua tiện ích Lược đồ và nhiều tiện ích khác;
4. Được hỗ trợ pháp lý sơ bộ qua Điện thoại, Email và Zalo nhanh chóng;
5. Nhận thông báo văn bản mới qua Email để cập nhật các thông tin, văn bản về pháp luật một cách nhanh chóng và chính xác nhất;
6. Trang cá nhân: Quản lý thông tin cá nhân và cài đặt lưu trữ văn bản quan tâm theo nhu cầu.
Xem thông tin chi tiết về gói dịch vụ và báo giá: Tại đây.
Xem thêm Sơ đồ website THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
Tên truy cập hoặc Email:
Mật khẩu cũ:
Mật khẩu mới:
E-mail:
Sử dụng tài khoản LawNet
Email nhận thông báo:
Email nhận thông báo:
Quý khách chưa đăng nhập, vui lòng Đăng nhập để trải nghiệm những tiện ích miễn phí.
Xin chào Quý khách hàng -!
Mời Bạn trải nghiệm những tiện ích MIỄN PHÍ nổi bật trên www.thuvienphapluat.vn:
Bỏ qua | Bắt đầu xem hướng dẫn Đăng nhập để xem hướng dẫn |
Quý khách chưa đăng nhập, vui lòng Đăng nhập để trải nghiệm những tiện ích có phí.
Xin chào Quý khách hàng -!
Mời Bạn trải nghiệm những tiện ích CÓ PHÍ khi xem văn bản trên www.thuvienphapluat.vn:
Bỏ qua | Bắt đầu xem hướng dẫn Đăng nhập để xem hướng dẫn |
Xin chào Quý khách hàng -!
Để trải nghiệm lại nội dung hướng dẫn tiện ích, Bạn vui lòng vào Trang Hướng dẫn sử dụng.
Bên cạnh những tiện ích vừa giới thiệu, Bạn có thể xem thêm Video/Bài viết hướng dẫn sử dụng để biết cách tra cứu, sử dụng toàn bộ các tính năng, tiện ích trên website.
Ngoài ra, Bạn có thể nhấn vào đây để trải nghiệm MIỄN PHÍ các tiện ích khi xem văn bản dành cho thành viên CÓ PHÍ.
👉 Xem thông tin chi tiết về gói dịch vụ và báo giá: Tại đây.
👉 Xem thêm Sơ đồ website THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
Cảm ơn Bạn đã quan tâm và sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Trân trọng,
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
+ Lưu giữ văn bản này vào "Văn bản của tôi"
+ Có thể quản lý trong Menu chức năng Cá nhân
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/2011/NQ-HĐND |
Gia Lai, ngày 09 tháng 12 năm 2011 |
QUY ĐỊNH MỘT SỐ KHOẢN CHI CHO HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ HAI
(Từ ngày 07 đến ngày 09/12/2011)
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản Quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004;
Căn cứ Nghị quyết số 773/2009/NQ-UBTVQH12 ngày 31 tháng 3 năm 2009 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về một số chế độ chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Quốc hội, các cơ quan của Quốc hội, Văn phòng Quốc hội, các cơ quan trực thuộc Ủy ban Thường vụ Quốc hội, các đoàn đại biểu Quốc hội và đại biểu Quốc hội;
Căn cứ Thông tư số 97/2010/TT-BTC ngày 06 tháng 7 năm 2010 của Bộ Tài chính Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập;
Sau khi xem xét tờ trình số 77/TTr-HĐND ngày 28 tháng 11 năm 2011 của Thường trực HĐND tỉnh về việc ban hành Quy định một số khoản chi cho hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Gia Lai; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận, thống nhất của các đại biểu tại kỳ họp thứ Hai, Hội đồng nhân dân tỉnh khoá X,
QUYẾT NGHỊ:
Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 14/2008/NQ-HĐND ngày ngày 18 tháng 7 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định hạn mức một số khoản chi cho hoạt động của HĐND các cấp.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2011 và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
MỘT
SỐ KHOẢN CHI CHO HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA
LAI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh
Gia Lai)
MỤC 1. CHẾ ĐỘ CÁC KỲ HỌP CỦA HĐND
Điều 4. Đối tượng và mức chi phục vụ kỳ họp HĐND
1. Chi bồi dưỡng cho đại biểu HĐND tham dự kỳ họp. Mức chi cụ thể cho từng cấp như sau:
a) Cấp tỉnh: 150.000 đ/người/ngày
b) Cấp huyện: 100.000 đ/người/ngày
c) Cấp xã: 70.000 đ/người/ngày
2. Chi bồi dưỡng cho đại biểu khách mời tham dự kỳ họp. Mức chi cụ thể cho từng cấp như sau:
a) Cấp tỉnh: 100.000 đ/người/ngày
b) Cấp huyện: 70.000 đ/người/ngày
c) Cấp xã: 50.000 đ/người/ngày
3. Chi bồi dưỡng cho cán bộ, công chức phục vụ trực tiếp. Mức chi cụ thể cho từng cấp như sau:
a) Cấp tỉnh: 70.000 đ/người/ngày
b) Cấp huyện: 50.000 đ/người/ngày
c) Cấp xã: 30.000 đ/người/ngày
4. Chi bồi dưỡng cho cán bộ công chức phục vụ gián tiếp (nhân viên lái xe và các nhân viên phục vụ khác). Mức chi cụ thể cho từng cấp như sau:
a) Cấp tỉnh: 50.000 đ/người/ngày
b) Cấp huyện: 30.000 đ/người/ngày
c) Cấp xã: 20.000đ/người/ngày
5. Chế độ phòng nghỉ: đại biểu HĐND cấp tỉnh, cấp huyện và khách mời được Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện bố trí trong kinh phí hoạt động của HĐND theo quy định hiện hành.
6. Chi bồi dưỡng Chủ tọa kỳ họp: Mức chi cụ thể cho từng cấp như sau:
a) Cấp tỉnh: 300.000 đ/người/ngày
b) Cấp huyện: 150.000 đ/người/ngày
c) Cấp xã: 100.000 đ/người/ngày
7. Chi bồi dưỡng Thư ký các kỳ họp. Mức chi cụ thể cho từng cấp như sau:
a) Cấp tỉnh: 100.000 đ/người/ngày
b) Cấp huyện: 70.000 đ/người/ngày
c) Cấp xã: 50.000đ/người/ngày
8. Chi cho việc soạn thảo báo cáo chuyên đề; đề cương; đề án, tờ trình của Thường trực HĐND các cấp trình kỳ họp. Mức chi cụ thể cho từng cấp như sau:
a) Cấp tỉnh: 300.000 đ/bộ văn bản
b) Cấp huyện: 200.000 đ/bộ văn bản
c) Cấp xã: 100.000 đ/bộ văn bản
9. Báo cáo tổng hợp kết quả thảo luận Tổ tại kỳ họp. Mức chi cụ thể cho từng cấp như sau:
a) Cấp tỉnh: 200.000 đ/bộ báo cáo
b) Cấp huyện: 100.000 đ/bộ báo cáo
c) Cấp xã: 80.000 đ/bộ báo cáo
10. Chi xây dựng Biên bản kỳ họp. Mức chi cụ thể chi từng cấp như sau
a) Cấp tỉnh: 200.000 đ/ bộ biên bản
b) Cấp huyện: 100.000 đ/bộ biên bản
c) Cấp xã: 80.000 đ/bộ biên bản
11. Rà soát, tổng hợp ý kiến tại kỳ họp để hoàn chỉnh Nghị quyết trình Chủ tịch HĐND ký thông qua. Mức chi cụ thể cho từng cấp như sau:
a) Cấp tỉnh: 80.000 đ/bộ Nghị quyết
b) Cấp huyện: 60.000 đ/bộ Nghị quyết
c) Cấp xã: 40.000 đ/bộ Nghị quyết
12. Chi rà soát, tổng hợp ý kiến tại kỳ họp để hoàn chỉnh các báo cáo trình kỳ họp (Trừ các báo cáo thẩm tra). Mức chi cụ thể cho từng cấp như sau:
a) Cấp tỉnh: 150.000 đ/bộ báo cáo
b) Cấp huyện: 100.000 đ/bộ báo cáo
c) Cấp xã: 50.000 đ/bộ báo cáo.
MỤC 2. CHẾ ĐỘ CÁC CUỘC HỌP, HỘI NGHỊ, HỌP BÁO
1. Chi cho Chủ trì hội nghị. Mức chi cụ thể từng cấp như sau:
a) Cấp tỉnh: 100.000 đ/buổi/người
b) Cấp huyện: 80.000 đ/buổi/người
c) Cấp xã: 50.000 đ/buổi/người
2. Chi bồi dưỡng cho thành viên dự họp và khách mời (có giấy mời), cán bộ công chức các ban, ngành, cán bộ; phóng viên báo đài phục vụ trực tiếp hội nghị, giao ban, các buổi làm việc. Mức chi cụ thể cho từng cấp như sau:
a) Cấp tỉnh: 70.000 đ/buổi/người
b) Cấp huyện: 50.000 đ/buổi/người
c) Cấp xã: 30.000 đ/buổi/người
3. Chi cho cán bộ công chức phục vụ gián tiếp (lái xe (nếu có) và các nhân viên phục vụ khác) cấp tỉnh, huyện, xã. Mức chi cụ thể cho từng cấp như sau:
a) Cấp tỉnh: 30.000 đ/buổi/người
b) Cấp huyện: 20.000 đ/buổi/người
c) Cấp xã: 10.000 đ/buổi/người
4. Chi soạn thảo báo cáo của Thường trực HĐND, các ban HĐND, tham luận của các đơn vị. Mức chi cụ thể cho từng cấp như sau:
a) Cấp tỉnh: 300.000 đ/bộ văn bản
b) Cấp huyện: 200.000 đ/bộ văn bản
c) Cấp xã: 100.000 đ/bộ văn bản
Điều 6. Đối tượng và mức chi phục vụ hoạt động tiếp xúc cử tri của HĐND các cấp, cụ thể như sau:
1. Hỗ trợ cho các xã, phường, thị trấn để phục vụ cho công tác tiếp xúc cử tri của HĐND các cấp: Thuê hội trường, âm thanh, ánh sáng, nước uống..., mức chi cụ thể cho từng cấp như sau:
a) Cấp tỉnh: 500.000 đ/địa điểm/lần tiếp xúc cử tri
b) Cấp huyện: 300.000 đ/địa điểm/lần tiếp xúc cử tri
c) Cấp xã: 200.000 đ/địa điểm/lần tiếp xúc cử tri
2. Chi bồi dưỡng cho đại biểu HĐND tiếp xúc cử tri. Mức chi cụ thể cho từng cấp như sau:
a) Cấp tỉnh: 70.000 đ/buổi/người
b) Cấp huyện: 50.000 đ/buổi/người
c) Cấp xã: 30.000 đ/buổi/người
3. Chi bồi dưỡng cán bộ công chức các ban, ngành, cán bộ phục vụ tiếp xúc cử tri, phóng viên báo đài,... Mức chi cụ thể cho từng cấp như sau:
a) Cấp tỉnh: 50.000 đ/buổi/người
b) Cấp huyện: 30.000 đ/buổi/người
c) Cấp xã: 20.000 đ/buổi/người
4. Chi bồi dưỡng cán bộ, công chức phục vụ gián tiếp các cuộc TXCT của đại biểu HĐND cấp tỉnh, huyện, xã (nhân viên lái xe và các nhân viên phục vụ khác): 15.000đ/buổi/người.
5. Chi xây dựng báo cáo tổng hợp ý kiến, kiến nghị của cử tri trình kỳ họp HĐND. Mức chi cụ thể cho từng cấp như sau:
a) Cấp tỉnh: 300.000 đ/bộ báo cáo
b) Cấp huyện: 200.000 đ/bộ báo cáo
c) Cấp xã: 100.000 đ/bộ báo cáo
MỤC 3. CHI CHO HOẠT ĐỘNG GIÁM SÁT, KHẢO SÁT
Điều 7. Đối tượng và mức cho phục vụ hoạt động giám sát của HĐND các cấp, cụ thể như sau:
1. Chi bồi dưỡng cho Trưởng đoàn giám sát (Trường hợp Trưởng đoàn vắng thì Phó đoàn thay thế Trưởng đoàn). Mức chi cụ thể cho từng cấp như sau:
a) Cấp tỉnh: 70.000 đ/buổi/người
b) Cấp huyện: 50.000 đ/buổi/người
c) Cấp xã: 30.000 đ/buổi/người
2. Chi bồi dưỡng cho đại biểu HĐND, các thành viên chính thức, khách mời theo giấy mời. Mức chi cụ thể cho từng cấp như sau:
a) Cấp tỉnh: 50.000 đ/buổi/người
b) Cấp huyện: 30.000đ/buổi/người
c) Cấp xã: 20.000đ/buổi/người
3. Chi bồi dưỡng cho cán bộ, công chức, viên chức phục vụ trực tiếp cho Đoàn giám sát của cấp tỉnh, huyện xã. Mức chi cụ thể cho từng cấp như sau
a) Cấp tỉnh: 30.000 đ/buổi/người
b) Cấp huyện: 20.000đ/buổi/người
c) Cấp xã: 15.000đ/buổi/người
4. Chi gián tiếp cho Đoàn giám sát của cấp tỉnh, huyện, xã (nhân viên lái xe và các nhân viên phục vụ khác): 15.000đ/buổi/người.
5. Chi xây dựng đề cương, dự thảo kế hoạch và dự thảo báo cáo kết quả giám sát. Mức chi cụ thể cho từng cấp như sau:
a) Cấp tỉnh: 300.000 đ/báo cáo
b) Cấp huyện: 200.000 đ/báo cáo
c) Cấp xã: 100.000 đ/báo cáo
6. Chi chỉnh sửa, hoàn thiện đề cương, kế hoạch, báo cáo kết quả giám sát. Mức chi cụ thể cho từng cấp như sau:
a) Cấp tỉnh: 200.000 đ/báo cáo
b) Cấp huyện: 100.000 đ/báo cáo
c) Cấp xã: 50.000 đ/báo cáo
1. Chi bồi dưỡng Chủ trì cuộc họp thẩm tra, mức chi cụ thể cho từng cấp như sau:
a) Cấp tỉnh: 100.000 đ/buổi/người
b) Cấp huyện: 50.000 đ/buổi/người
c) Cấp xã: 30.000 đ/buổi/người
2. Chi bồi dưỡng cho thành viên dự họp và khách mời (có giấy mời), mức chi cụ thể cho từng cấp như sau:
a) Cấp tỉnh: 70.000 đ/buổi/người
b) Cấp huyện: 50.000 đ/buổi/người
c) Cấp xã: 30.000 đ/buổi/người
3. Chi bồi dưỡng cán bộ, công chức phục vụ trực tiếp (chuẩn bị tài liệu, thư ký). Mức chi cụ thể cho từng cấp như sau:
a) Cấp tỉnh: 50.000 đ/buổi/người
b) Cấp huyện: 30.000 đ/buổi/người
c) Cấp xã: 20.000 đ/buổi/người
4. Chi bồi dưỡng cán bộ, công chức phục vụ gián tiếp cuộc họp thẩm tra của cấp tỉnh, huyện, xã (nhân viên lái xe và các nhân viên phục vụ khác): Mức chi cụ thể cho từng cấp như sau:
a) Cấp tỉnh: 20.000 đ/buổi/người
b) Cấp huyện: 15.000 đ/buổi/người
c) Cấp xã: 10.000 đ/buổi/người
5. Chi thuê tư vấn những người có chuyên môn để thẩm tra. Mức chi cụ thể cho từng cấp như sau:
a) Cấp tỉnh: 400.000 đ/bộ văn bản
b) Cấp huyện: 200.00 đ/bộ văn bản
c) Cấp xã: 100.000 đ/bộ văn bản
6. Chi soạn thảo đề cương, dự thảo báo cáo thẩm tra. Mức chi cụ thể cho từng cấp như sau:
a) Cấp tỉnh: 400.000 đ/bộ văn bản
b) Cấp huyện: 200.000 đ/bộ văn bản
c) Cấp xã: 100.000 đ/bộ văn bản
7. Chi tổng hợp chỉnh sửa hoàn thiện báo cáo thẩm tra. Mức chi cụ thể cho từng cấp như sau:
a) Cấp tỉnh: 200.000 đ/bộ văn bản
b) Cấp huyện: 100.000 đ/bộ văn bản
c) Cấp xã: 50.000 đ/bộ văn bản
- Riêng các báo cáo thẩm tra các tờ trình giữa hai kỳ họp để đề xuất Thường trực thỏa thuận với UBND mức chi bằng 50% mức chi thẩm tra các tờ trình trình ra kỳ họp HĐND.
MỤC 5. CHI CÁC HOẠT ĐỘNG THAM VẤN NHÂN DÂN
1. Chi bồi dưỡng Chủ trì cuộc họp, mức chi cụ thể cho từng cấp như sau:
a) Cấp tỉnh: 100.000 đ/buổi/người
b) Cấp huyện: 50.000 đ/buổi/người
c) Cấp xã: 30.000 đ/buổi/người
2. Chi bồi dưỡng cho thành viên dự họp và khách mời (có giấy mời), mức chi cụ thể cho từng cấp như sau:
a) Cấp tỉnh: 50.000 đ/buổi/người
b) Cấp huyện: 30.000 đ/buổi/người
c) Cấp xã: 20.000 đ/buổi/người
3. Chi bồi dưỡng cán bộ, công chức phục vụ trực tiếp (chuẩn bị tài liệu, thư ký). Mức chi cụ thể cho từng cấp như sau:
a) Cấp tỉnh: 30.000 đ/buổi/người
b) Cấp huyện: 20.000 đ/buổi/người
c) Cấp xã: 15.000 đ/buổi/người
4. Chi bồi dưỡng cán bộ, công chức phục vụ gián tiếp cuộc họp tham vấn của cấp tỉnh, huyện, xã (nhân viên lái xe và các nhân viên phục vụ khác); Mức chi cụ thể cho từng cấp như sau:
a) Cấp tỉnh: 25.000 đ/buổi/người
b) Cấp huyện: 15.000 đ/buổi/người
c) Cấp xã: 10.000 đ/buổi/người
5. Chi các bài tham luận của những người có chuyên môn về lĩnh vực tham vấn. Mức chi cụ thể cho từng cấp như sau:
a) Cấp tỉnh: 400.000 đ/bộ văn bản
b) Cấp huyện: 200.00 đ/bộ văn bản
c) Cấp xã: 150.000 đ/bộ văn bản
6. Chi lấy ý kiến theo phiếu điều tra, phiếu lấy ý kiến được duyệt. Mức chi cụ thể cho từng cấp như sau:
a) Cấp tỉnh: 20.000 đ/phiếu
b) Cấp huyện: 15.00 đ/phiếu
c) Cấp xã: 10.000 đ/phiếu
7. Chi soạn thảo đề cương, dự thảo kế hoạch tham vấn, dự thảo báo cáo kết quả tham vấn. Mức chi cụ thể cho từng cấp như sau:
a) Cấp tỉnh: 200.000 đ/bộ văn bản
b) Cấp huyện: 100.000 đ/bộ văn bản
c) Cấp xã: 50.000 đ/bộ văn bản
8. Chi tổng hợp chỉnh sửa hoàn thiện đề cương, kế hoạch tham vấn, báo cáo tham vấn. Mức chi cụ thể cho từng cấp như sau:
a) Cấp tỉnh: 200.000 đ/bộ văn bản
b) Cấp huyện: 100.000 đ/bộ văn bản
c) Cấp xã: 50.000 đ/bộ văn bản
Điều 11. Chi đào tạo, bồi dưỡng nâng cao kỹ năng chuyên đề giám sát, thẩm tra đối với đề án, tờ trình, chủ trương, chính sách có tính phức tạp như quy hoạch KT-XH, quy hoạch ngành, kế hoạch phát triển KT-XH 5 năm trở lên; dự toán, quyết toán NSNN hằng năm,... thực hiện theo các quy định tại Thông tư 139/2010/TT-BTC ngày 21 tháng 9 năm 2010 của Bộ Tài chính Quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức.
a) Cấp tỉnh: 3.000.000đ/tổ/năm
b) Cấp huyện: 2.000.000đ/tổ/năm
c) Cấp xã: 1.000.000đ/tổ/năm
a) Cấp tỉnh: 5.000.000đ/nhiệm kỳ
b) Cấp huyện: 3.000.000đ/nhiệm kỳ
c) Cấp xã: 2.000.000đ/nhiệm kỳ
Điều 14. Chi phụ cấp làm việc trong các ngày lễ, ngày nghỉ: Đối với các kỳ họp HĐND và các cuộc họp của Thường trực HĐND, các Ban HĐND, các tổ đại biểu HĐND tổ chức vào ngày thứ 7, chủ nhật, ngày lễ thì được hưởng như chế độ làm thêm giờ quy định tại Thông tư liên tịch số 08/2005/TTLT-BNV-BTC ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính.
Điều 15. Chi tiền nước uống trong các kỳ họp, cuộc họp, hội nghị của HĐND, Thường trực HĐND, các Ban HĐND thực hiện theo quy định tại Quyết định số 32/2010/QĐ-UBND ngày 20,12/2010 của UBND tỉnh.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
Tài khoản hiện đã đủ người dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.