Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 4108/QĐ-UBND 2018 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất Nha Trang Khánh Hòa 2019
Số hiệu:
4108/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Khánh Hòa
Người ký:
Đào Công Thiên
Ngày ban hành:
28/12/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
--------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
4108/QĐ-UBND
Khánh Hòa,
ngày 28 tháng 12 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ NHA
TRANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm
2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06
tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02
tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc
lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 06 tháng
12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án cần
thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia,
công cộng trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;
Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 06 tháng
12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Khánh
Hòa;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Nha
Trang tại Tờ trình số 9397/TTr-UBND-TNMT ngày 28 tháng 12 năm 2018; Kết luận thẩm
định của Sở Tài nguyên và Môi trường về Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của các
huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa tại Thông báo số
535/TB-STNMT ngày 06 tháng 12 năm 2018 và Công văn số 5717/STNMT-CCQLĐĐ ngày 27
tháng 12 năm 2018 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc đề nghị phê duyệt Kế
hoạch sử dụng đất năm 2019 của các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh
Khánh Hòa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của
thành phố Nha Trang với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm 2019 (chi tiết phân theo đơn vị hành chính xem Phụ lục 01).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
trong năm 2019 (chi tiết phân theo đơn vị hành chính xem Phụ lục 02).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất trong năm 2019 (chi tiết phân theo đơn vị hành chính xem Phụ lục 03).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng trong năm 2019 (chi tiết phân theo đơn vị hành chính xem Phụ lục
04).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân thành phố Nha Trang có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện việc công
bố, công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
Đồng thời, việc xây dựng và tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất phải thống
nhất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội,
bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn thành phố.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất
đã được duyệt; kiên quyết không giải quyết thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển đổi mục đích sử dụng đất các trường hợp không có trong Kế hoạch sử dụng
đất.
3. Tăng cường công tác kiểm
tra, thanh tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch được duyệt nhằm ngăn
chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm Kế hoạch sử dụng
đất; các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng
sai mục đích. Đồng thời, ứng dụng các tiến bộ khoa học công nghệ trong công tác
giám sát sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các
trường hợp vi phạm Kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Giao thông vận tải,
Thông tin và Truyền thông, Văn hóa và Thể thao, Du lịch, Lao động - Thương binh
và Xã hội, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân
thành phố Nha Trang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đào Công Thiên
Phụ lục
01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA
THÀNH PHỐ NHA TRANG, TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 4108/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm
2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Vĩnh Hòa
Phường Vĩnh Hải
Phường Vĩnh Phước
Phường Ngọc Hiệp
Phường Vĩnh Thọ
Phường Xương Huân
Phường Vạn Thắng
Phường Vạn Thạnh
Phường Phương Sài
Phường Phương Sơn
Phường Phước Hải
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+... +(…)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
TỔNG DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN (=1+2+3)
25.428,45
1.189,82
412,67
169,35
354,22
73,61
60,72
38,30
37,88
37,35
45,71
242,17
1
Đất nông nghiệp
NNP
8.929,05
468,78
75,01
1,50
88,00
4,14
0,08
1,54
1.1
Đất trồng lúa
LUA
702,76
1,71
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
667,03
1,71
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
443,53
3,63
20,14
3,36
0,25
1,39
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN
2.980,21
51,89
9,91
0,53
41,45
1,49
0,08
0,15
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
300,69
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
4.012,95
413,26
44,96
0,97
33,70
1.6
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
NTS
486,46
7,78
2,40
1.7
Đất nông nghiệp
khác
NKH
2,45
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
7.157,12
367,78
255,04
145,73
266,22
73,61
60,72
34,16
37,70
37,35
45,63
240,29
2.1
Đất quốc phòng
CQP
514,68
46,41
24,09
0,36
1,03
1,94
0,04
8,38
2.2
Đất an ninh
CAN
27,57
0,03
3,82
0,02
0,01
0,06
0,56
0,01
0,03
0,07
0,02
0,03
2.3
Đất cụm công
nghiệp
SKN
35,97
2.4
Đất thương mại,
dịch vụ
TMD
661,94
31,36
3,53
2,82
12,44
11,25
3,35
0,69
1,31
1,60
1,51
7,78
2.5
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
245,49
11,64
10,82
2,66
0,07
0,55
0,12
0,16
0,67
0,31
0,64
7,02
2.6
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.247,60
116,73
103,51
27,57
40,98
33,76
24,31
7,17
18,15
12,78
10,28
80,85
Đất cơ sở văn
hóa
DVH
24,70
0,11
0,10
0,03
1,95
0,39
0,16
0,10
1,62
0,12
Đất cơ sở
y tế
DYT
66,70
0,03
7,77
0,83
0,10
0,11
0,06
0,19
0,10
0,09
0,11
1,00
Đất cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
241,62
9,82
8,00
6,92
2,48
19,33
2,72
0,41
0,86
1,71
1,34
4,43
Đất cơ sở thể dục,
thể thao
DTT
155,29
1,07
4,94
0,22
0,89
0,65
4,59
Đất cơ sở khoa học
và công nghệ
DKH
4,52
0,93
2,77
Đất cơ sở dịch vụ
xã hội
DXH
5,64
2,91
2,30
0,22
0,05
Đất giao thông
DGT
1.453,43
88,03
65,65
18,90
35,82
12,09
16,87
6,41
10,43
9,34
8,15
72,51
Đất thủy lợi
DTL
248,77
12,86
0,86
0,38
0,03
0,02
0,09
0,01
Đất công trình
năng lượng
DNL
13,96
0,08
2,38
Đất công trình
bưu chính viễn thông
DBV
19,38
1,05
12,05
0,85
0,01
0,02
Đất chợ
DCH
13,59
0,96
1,75
0,65
0,26
2,06
0,59
0,40
2.7
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
1,67
1,67
2.8
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2,28
2,28
2.9
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
60,09
2.10
Đất ở tại nông
thôn
ONT
637,10
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
1.288,94
143,80
84,40
68,98
122,64
15,40
13,00
19,97
14,59
18,48
19,07
101,77
2.12
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
TSC
26,80
0,31
0,50
0,20
0,06
0,13
4,03
0,18
0,45
0,34
0,08
0,48
2.13
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
13,80
2,78
0,95
0,80
1,12
0,34
0,26
0,57
0,32
2.14
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
94,40
2,91
4,77
4,22
2,92
0,21
0,09
0,25
0,39
0,43
10,04
0,67
2.15
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
111,51
0,01
11,12
1,46
0,54
0,15
2.16
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
37,00
2.17
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
7,16
0,37
0,10
0,20
0,12
0,08
0,09
0,06
0,02
0,20
2.18
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
211,94
4,09
6,20
1,41
1,49
3,82
5,53
0,08
0,38
2,52
13,90
2.19
Đất cơ sở tín
ngưỡng
TIN
14,50
1,86
0,59
0,76
0,69
0,17
0,10
0,05
0,17
0,06
0,31
0,14
2.20
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
831,39
1,00
0,28
30,23
81,64
7,11
6,57
5,22
1,31
2,28
0,82
18,91
2.21
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
40,32
4,48
0,36
0,09
0,01
2.22
Đất phi nông
nghiệp khác
PNK
44,96
2,74
0,20
3
Đất chưa sử dụng
CSD
9.342,28
353,26
82,62
22,13
0,18
0,34
4
Đất đô thị*
KDT
7.915,71
1.189,82
412,67
169,35
354,22
73,61
60,72
38,30
37,88
37,35
45,71
242,17
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng
diện tích tự nhiên.
Đơn vị tính: ha
Phường Phước Tân
Phường Lộc Thọ
Phường Phước Tiến
Phường Tân Lập
Phường Phước Hòa
Phường Vĩnh Nguyên
Phường Phước Long
Phường Vĩnh Trường
Xã Vĩnh Lương
Xã Vĩnh Phương
Xã Vĩnh Ngọc
Xã Vĩnh Thạnh
Xã Vĩnh Trung
Xã Vĩnh Hiệp
Xã Vĩnh Thái
Xã Phước Đồng
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
(28)
(29)
(30)
(31)
46,54
140,56
27,47
62,42
102,81
4.125,40
451,22
297,49
4.645,08
3.243,37
854,23
352,34
880,20
269,16
1.529,73
5.738,63
225,62
8,69
1,79
2.713,79
1.653,79
506,30
199,11
359,06
96,53
683,01
1.842,31
268,23
104,69
83,65
128,67
25,66
54,87
35,28
266,61
104,58
83,65
128,88
26,73
54,87
108,16
8,69
65,49
86,61
18,51
17,08
0,75
15,51
29,21
64,75
0,76
1.322,05
362,56
187,41
96,75
117,84
54,29
42,24
690,81
148,64
152,05
116,70
1,29
1.175,35
936,39
195,58
106,18
154,83
833,74
0,50
2,26
0,11
1,63
5,23
401,72
64,83
0,39
1,07
0,14
0,85
46,54
140,56
27,47
62,42
102,81
877,49
442,41
270,44
389,54
558,61
344,17
151,22
224,55
172,28
697,38
1.085,01
1,43
11,40
14,08
7,43
137,85
29,51
0,02
0,79
135,61
7,00
10,80
0,30
7,82
68,39
0,06
3,87
0,41
0,23
0,12
0,29
0,08
0,07
1,05
1,74
7,60
7,39
31,97
4,00
0,07
21,43
0,34
2,28
2,14
285,60
6,17
33,94
26,83
33,36
3,38
4,58
4,92
9,37
149,89
1,18
0,33
0,21
0,17
41,15
11,09
15,76
49,54
45,94
7,24
1,94
0,40
1,83
6,92
27,13
19,76
45,05
8,89
18,13
39,11
231,29
149,69
49,33
150,41
230,25
106,64
37,84
84,12
48,89
224,76
327,36
2,96
0,09
0,38
7,62
4,02
2,91
0,04
0,44
1,55
0,11
0,02
3,24
0,11
0,07
0,15
0,76
3,53
0,03
39,35
0,15
0,07
0,21
0,18
2,72
5,07
0,65
0,84
8,30
0,59
1,99
1,14
8,35
11,32
1,68
16,06
1,89
40,49
3,18
5,07
3,44
18,85
60,41
1,75
76,50
1,71
0,78
1,27
1,38
0,71
1,44
0,34
57,05
0,28
0,54
0,02
0,14
18,61
29,67
8,19
15,94
35,55
131,10
125,83
44,40
91,30
69,32
50,17
26,80
63,57
39,95
172,09
186,75
0,21
0,15
0,27
0,84
153,75
13,51
5,81
13,13
2,09
24,47
20,29
0,01
5,49
0,08
0,89
3,36
0,47
0,01
0,64
0,03
0,52
0,05
0,60
0,01
1,18
1,60
0,96
0,11
0,31
0,36
0,02
0,08
0,04
0,08
0,03
0,14
1,60
0,04
0,23
0,36
0,24
0,32
0,07
0,27
2,66
0,96
0,11
47,22
3,50
1,70
7,56
46,85
49,53
77,33
69,80
51,95
51,08
86,75
203,81
24,07
25,86
16,81
26,20
49,90
142,68
168,98
68,97
3,21
12,68
20,57
106,91
0,12
5,71
0,41
0,48
0,09
3,05
0,18
0,62
1,74
0,10
0,39
0,83
0,24
0,93
4,80
0,35
0,01
1,20
0,05
0,30
0,05
2,58
0,52
0,22
0,03
0,01
1,20
0,49
0,66
0,99
0,20
0,45
0,42
8,46
6,33
0,37
22,26
4,26
8,85
0,62
3,18
2,65
3,45
4,35
0,48
0,03
15,12
9,77
18,15
7,39
11,31
4,65
10,29
21,04
6,91
30,09
0,02
0,24
0,01
0,01
0,04
0,22
0,16
0,32
1,21
1,57
0,44
0,51
0,25
0,93
0,32
23,63
2,90
9,16
16,38
1,02
5,53
0,24
1,14
3,91
5,87
80,65
21,78
0,02
0,02
0,05
0,50
0,11
0,30
0,66
1,49
0,93
1,67
1,90
0,47
0,91
0,57
53,18
99,71
21,13
27,98
64,25
26,99
37,77
29,87
151,64
163,50
13,18
0,09
9,18
0,32
1,14
11,47
0,44
1,00
2,40
3,00
0,27
34,91
3.022,29
0,12
25,26
1.541,75
1.030,97
3,76
2,01
296,59
0,35
149,34
2.811,31
46,54
140,56
27,47
62,42
102,81
4.125,40
451,22
297,49
Phụ lục 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ NHA
TRANG, TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết
định số 4108/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh
Hòa)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Vĩnh Hòa
Phường Vĩnh Hải
Phường Vĩnh Phước
Phường Ngọc Hiệp
Phường Vĩnh Thọ
Phường Xương Huân
Phường Vạn Thắng
Phường Vạn Thạnh
Phường Phương Sài
Phường Phương Sơn
Phường Phước Hải
TỔNG
429,49
31,01
38,69
0,36
11,31
0,01
0,44
0,66
0,58
1
Đất nông nghiệp
NNP
307,45
3,19
22,01
0,11
4,60
0,44
1.1
Đất trồng lúa
LUA
41,44
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
35,50
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
22,69
6,67
0,38
0,34
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN
75,66
0,34
1,35
2,71
0,10
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
113,01
2,85
13,99
0,11
0,41
1.6
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
NTS
44,43
1,10
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
118,94
27,82
16,68
0,25
6,71
0,01
0,44
0,66
0,14
2.1
Đất quốc phòng
CQP
5,39
0,04
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất thương mại,
dịch vụ
TMD
25,35
25,00
2.4
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
0,74
0,06
0,03
0,05
2.5
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
3,15
2,59
Đất cơ sở văn
hóa
DVH
1,78
1,48
Đất cơ sở
y tế
DYT
Đất cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
0,02
0,02
Đất cơ sở thể dục,
thể thao
DTT
1,06
1,00
Đất công trình
năng lượng
DNL
0,05
0,05
2.6
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
0,02
2.7
Đất ở tại nông
thôn
ONT
33,82
2.8
Đất ở tại đô thị
ODT
39,13
1,73
10,63
0,08
5,39
0,01
0,40
0,63
0,09
2.9
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
TSC
1,08
2.10
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
0,72
0,11
0,47
2.11
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
4,95
2,67
0,83
2.12
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
1,09
1,09
2.13
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2.14
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
2,14
0,79
2.15
Đất cơ sở tín
ngưỡng
TIN
0,80
0,02
2.16
Đất phi nông
nghiệp khác
PNK
0,56
Đơn vị tính: ha
Phường Phước Tân
Phường Lộc Thọ
Phường Phước Tiến
Phường Tân Lập
Phường Phước Hòa
Phường Vĩnh Nguyên
Phường Phước Long
Phường Vĩnh Trường
Xã Vĩnh Lương
Xã Vĩnh Phương
Xã Vĩnh Ngọc
Xã Vĩnh Thạnh
Xã Vĩnh Trung
Xã Vĩnh Hiệp
Xã Vĩnh Thái
Xã Phước Đồng
0,24
0,06
1,88
2,76
26,67
5,62
5,23
62,79
13,34
0,05
84,94
0,36
72,06
70,43
9,23
1,80
3,85
60,38
10,02
0,05
78,87
0,30
60,26
52,34
0,60
7,32
0,05
23,74
0,30
4,89
4,54
0,59
5,93
0,05
23,74
0,30
4,89
6,42
0,78
0,09
3,61
1,19
1,46
1,75
2,79
3,62
34,34
1,19
10,96
7,33
10,93
21,83
0,03
33,95
11,10
28,74
0,02
1,02
0,14
0,29
35,48
6,38
0,24
0,06
1,88
2,76
17,44
3,82
1,38
2,41
3,32
2,98
0,06
11,80
18,09
0,22
1,30
2,49
1,34
0,02
0,04
0,14
0,04
0,11
0,11
0,27
0,22
0,06
0,20
0,30
0,30
0,06
0,02
0,27
2,41
3,15
2,03
9,72
16,24
0,05
0,43
0,09
16,09
3,48
0,04
0,01
1,07
0,14
0,22
1,20
0,03
0,04
0,06
0,64
0,61
0,01
0,01
0,17
0,59
0,56
Phụ lục 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA
THÀNH PHỐ NHA TRANG, TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết
định số 4108/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh
Hòa)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Vĩnh Hòa
Phường Vĩnh Hải
Phường Vĩnh Phước
Phường Ngọc Hiệp
Phường Vĩnh Thọ
Phường Xương Huân
Phường Vạn Thắng
Phường Vạn Thạnh
Phường Phương Sài
Phường Phương Sơn
Phường Phước Hải
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+() +(…)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
342,57
3,37
7,78
10,63
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
53,37
1,98
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
42,05
1,98
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK/PNN
37,81
3,92
0,38
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN/PNN
121,65
0,52
1,35
2,76
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
87,21
2,85
2,51
4,41
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
42,53
1,10
2
Chuyển đổi cơ
cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong đó:
3
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
153,69
1,01
1,12
4,09
0,69
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng
thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Đơn vị tính: ha
Phường Phước Tân
Phường Lộc Thọ
Phường Phước Tiến
Phường Tân Lập
Phường Phước Hòa
Phường Vĩnh Nguyên
Phường Phước Long
Phường Vĩnh Trường
Xã Vĩnh Lương
Xã Vĩnh Phương
Xã Vĩnh Ngọc
Xã Vĩnh Thạnh
Xã Vĩnh Trung
Xã Vĩnh Hiệp
Xã Vĩnh Thái
Xã Phước Đồng
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
(28)
(29)
(30)
(31)
2,50
8,53
1,33
11,01
64,41
18,83
8,19
44,67
13,64
73,66
74,02
1,01
9,66
3,19
15,25
3,54
10,89
7,85
1,00
7,27
3,19
15,25
2,47
10,89
1,00
8,53
0,78
3,09
5,27
2,15
2,00
3,00
2,76
4,93
1,50
7,78
36,30
6,70
3,00
19,46
7,10
9,97
25,21
21,83
0,03
9,95
15,89
29,74
0,55
0,14
0,29
0,01
34,15
6,29
0,07
9,39
24,57
6,17
3,61
6,00
9,00
8,00
25,15
12,00
20,56
22,26
Phụ lục 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA
THÀNH PHỐ NHA TRANG, TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết
định số 4108/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh
Hòa)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Vĩnh Hòa
Phường Vĩnh Hải
Phường Vĩnh Phước
Phường Ngọc Hiệp
Phường Vĩnh Thọ
Phường Xương Huân
Phường Vạn Thắng
Phường Vạn Thạnh
Phường Phương Sài
Phường Phương Sơn
Phường Phước Hải
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+.. +(…)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
TỔNG
68,15
22,61
0,30
1
Đất nông nghiệp
NNP
2,96
1.1
Đất rừng sản xuất
RSX
2,96
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
65,19
22,61
0,30
2.1
Đất quốc phòng
CQP
23,64
20,30
2.2
Đất thương mại,
dịch vụ
TMD
17,92
1,66
2.3
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
16,29
0,45
0,30
2.4
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
2.5
Đất ở tại nông
thôn
ONT
4,70
2.6
Đất ở tại đô thị
ODT
1,50
2.7
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
TSC
0,10
0,10
2.8
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
0,03
0,03
2.9
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
0,48
0,07
2.10
Đất phi nông
nghiệp khác
PNK
Đơn vị tính: ha
Phường Phước Tân
Phường Lộc Thọ
Phường Phước Tiến
Phường Tân Lập
Phường Phước Hòa
Phường Vĩnh Nguyên
Phường Phước Long
Phường Vĩnh Trường
Xã Vĩnh Lương
Xã Vĩnh Phương
Xã Vĩnh Ngọc
Xã Vĩnh Thạnh
Xã Vĩnh Trung
Xã Vĩnh Hiệp
Xã Vĩnh Thái
Xã Phước Đồng
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
(28)
(29)
(30)
(31)
16,41
0,53
13,53
0,86
1,50
5,50
6,91
2,96
2,96
16,41
0,53
13,53
0,86
1,50
2,54
6,91
0,85
1,24
1,25
16,26
0,15
13,53
0,01
1,26
0,59
0,04
4,66
1,50
0,41
Quyết định 4108/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4108/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
1.716
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng