Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 216/QĐ-UBND 2019 định mức máy móc thiết bị của cơ quan đơn vị Quảng Ngãi
Số hiệu:
216/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký:
Trần Ngọc Căng
Ngày ban hành:
15/02/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 216/QĐ-UBND
Quảng
Ngãi, ngày 15 tháng 02 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT
BỊ CHUYÊN DÙNG ĐỐI VỚI MỘT SỐ CƠ QUAN, ĐƠN VỊ VÀ ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 26/5/2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử
dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số
50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định
mức sử dụng máy móc thiết bị;
Trên cơ sở ý kiến của Thường trực
HĐND tỉnh tại Công văn số 10/HĐND-KTNS ngày 11/02/2019 và đề xuất của Giám đốc Sở
Tài chính tại Công văn số 420/STC-QLGCS ngày 01/02/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung
Danh mục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của một số cơ quan,
đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh đã được Chủ tịch UBND tỉnh ban hành tại
Quyết định số 2498/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 (chi tiết theo Phụ lục 01 và 02
đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội dung khác tại các Quyết định: số
2498/QĐ-UBND ngày 25/12/2017, số 589/QĐ-UBND ngày 06/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị sự
nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng
các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: QTTV, CBTH;
- Lưu: VT, KT.toan39
CHỦ
TỊCH
Trần Ngọc Căng
PHỤ LỤC 01
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ DANH MỤC MÁY
MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA MỘT SỐ CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
Theo
Quyết định số 2498/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
Điều
chỉnh, bổ sung
Ghi
chú
Tên máy móc, thiết bị
ĐVT
Số
lượng t ối đa
Mức
giá tối đa/01 đơn vị tài sản (triệu đồng)
Tên
máy móc, thiết bị
ĐVT
Số
lượng t ối đa
Mức
giá tối đa/01 đơn vị tài sản (triệu đồng)
I
Sở Giao thông vận tải
Văn phòng Sở Giao thông vận tải
Máy in giấy phép lái xe bằng vật liệu
PET
Cái
2
300,00
Hệ thống camera giám sát
Bộ
1
30,00
M áy chụp ảnh
C ái
1
25,00
8SFF configure to order Ser
Bộ
1
360,00
Smart Tivi 55 Inch
C ái
1
35,00
Máy hủy tài liệu
C ái
1
10,00
Máy Scan 2 mặt
C ái
1
35,00
Máy bấm số tự động
Bộ
1
15,00
Cisco catalyst 3650 Series Switches
C ái
1
80,00
Hệ thống mạng không dây Wifi
Bộ
1
150,00
Router Cisco
C ái
1
200,00
Phần mềm duyệt virus
Bộ
1
80,00
Phần mềm giám sát hệ thống các thiết
bị mạng
Bộ
1
200,00
UPS Santak True online
C ái
1
150,00
Máy điều hòa
C ái
1
100,00
Bộ máy chiếu
C ái
1
50,00
II
Sở Thông tin và Truyền thông
Bộ máy yinhs d ựng phim
Bộ
2
40,00
Bộ máy tính dựng phim
Bộ
2
40,00
Bộ lưu điện R i ello 40 RVA
Chiếc
2
410,00
Thiết bị đọc vân tay, kiểm soát cửa
Cái
2
30,00
Bộ thiết bị báo cháy, báo khóa
Bộ
1
44,00
Bộ thiết bị chữa cháy
Bộ
1
275,00
Thiết bị cắt lọc sắt ba pha
Bộ
1
44,00
Thiết bị chống sét lan truyền mạng LAN
(24 đường dữ liệu)
Bộ
4
48,40
Thiết bị chống sét lan truyền mạng
LAN (1 đường dữ liệu)
Bộ
1
Thiết bị giám sát môi trường
Bộ
1
88,00
Thi ết bị thu
sét
Bộ
1
17,00
Thiết bị an toàn an ninh mạng, Fire
Wall
Bộ
10
50,00
Thiết bị định tuyến (Router)
Bộ
5
80,00
Thiết bị cắt lọc sét
Bộ
5
20,00
Thiết bị lưu trữ dữ liệu số
Bộ
5
100,00
Thiết bị giám sát (camera), cảnh
báo
B ộ
20
15,00
Thiết bị phát thanh và truyền hình
B ộ
1
250,00
Thiết bị thông tin, truyền thông, cổ
động
Bộ
1
300,00
III
Sở Tài nguyên và Môi trường
1
Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh
(kể cả 14 chi nhánh)
Máy hút ẩm 9 lít
Cái
18
15,00
Máy hút bụi Sanyo 1500 W
Cái
15
15,00
Máy Scan màu kh ổ A3 HPEnterprise Flow N9120
Cái
15
90,00
Máy photo khổ A3 Ricoh Aficico 240
W
Cái
15
135,00
Máy ảnh Canon
Cái
15
15,00
2
Trung tâm công nghệ thông tin
TN&MT
Máy Scan màu kh ổ A3 HPEnterprise Flow N9120
Cái
15
90,00
Máy photo khổ Ao RICOH W 6700
Cái
1
390,00
IV
Sở Xây dựng
1
Văn phòng Sở Xây dựng
Máy chủ IBM 3650 M4 (chạy phần mềm
Eoffice ) bao gồm UBS 2KVA
Bộ
1
100,00
Máy chủ IBM (chạy phần mềm cơ sở dữ
liệu Quy hoạch) và máy chủ dự phòng
Bộ
2
150,00
Thiết bị tường lửa (Firewall)
Cái
1
300,00
Máy ảnh Canon 700D/18 - 55 (chưa có
ống kính) phục vụ cho công việc ngoài công trường
Cái
3
30,00
Ống kính máy ảnh Canon EOS 700D
Cái
3
15,00
Mixer 12 line hiệu EV; Đầu lọc chống
hú EV; Micro hội nghị loại để bàn có nút bấm hiệu Philips; Tivi;
Bộ
1
200,00
Máy chiếu + màn chiếu (phục vụ
trình chiếu phục vụ công tác quy hoạch)
Bộ
2
60,00
Hệ thống Camera giám sát cơ quan
Bộ
1
100,00
2
Chi cục Giám định xây dựng
Máy ảnh Canon 800D phục vụ công việc
chung của Chi cục (bao gồm ống kính)
Bộ
1
46,00
Máy định vị cốt thép
Cái
1
152,00
Máy siêu âm bê tông
Cái
1
135,00
Súng bắn bê tông điện tử
Cái
1
15,00
V
Sở Khoa học và Công nghệ
1
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất
lượng
Chuẩn đo lường (2 lít, 5 lít, 10
lít, 20 lít)
Cái
4
15,00
Bỏ
Chuẩn đo lường 2 l ít
Cái
1
10,00
Chuẩn đo lường 5 lít
Cái
1
14,00
Chuẩn đo lường 10 lít
Cái
1
17,00
Chuẩn đo lường 20
Cái
1
20,00
Cân bàn điện tử
Cái
1
25,00
Cái
2
25,00
2
Trung tâm Thông tin và Ứng dụng
Khoa học - Công nghệ
N ồi hấp 100
lít
Cái
1
50,00
Máy hấp phôi nấm
Cái
1
50,00
Tủ cấy vi sinh
Cái
1
30,00
Tủ cấy vi sinh (bốc cấy)
Cái
2
30,00
Máy camera giám sát tại trại thực
Chiếc
1
32,00
Bỏ
do bị trùng tên
Máy camera kỹ thuật số + phụ kiện
Chiếc
1
98,00
Máy dựng phim
Chiếc
1
100,00
Tủ trưng bày và giới thiệu sản phẩm
Chiếc
1
15,00
Tủ sấy
Cái
90,00
T ủ sấy
Cái
2
90,00
Thiếu
ở cột đơn vị tính
Máy camera giám sát tại trại thực
nghiệm
Chiếc
1
32,00
Máy camera giám sát tại trại thực
nghiệm
Hệ
thống
1
32,00
Sai
đơn vị
Máy hút ẩm
Chiếc
2
40,00
Máy lắc bình tam giác - lắc tròn
Chiếc
1
70,00
Máy khuấy từ gia nhiệt
Chiếc
1
25,00
Thiết bị đo ánh sáng (cầm tay)
Bộ
1
25,00
Hệ thống kệ nuôi cấy
Hệ
thống
20
20,00
Tủ hóa chất có nhiều tầng
Chiếc
1
50,00
Kính hiển vi chụp ảnh
Chiếc
1
250,00
Bộ điện di cỡ nhỏ
Bộ
1
40,00
Bàn soi gel
Chiếc
1
38,00
Micropipette 1 kênh thay đổi thể
tích
Chiếc
1
70,00
Máy ch ủ
Bộ
1
95,00
3
Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo
lường Chất lượng
Cân phân tích điện tử
Cái
1
50,00
Cân phân tích điện tử
Cái
2
50,00
Máy cất nước hai lần
Cái
1
70,00
Máy cất nước hai lần
Cái
2
70,00
Cân phân tích điện tử
C ái
1
30,00
B ỏ
do bị trùng
Máy cất nước 2 lần
Cái
1
60,00
Máy đo PH
Cái
1
30,00
Máy đo PH
Cái
11
50
Tủ lạnh
Cái
2
20,00
Tủ lạnh (dùng bảo quản mẫu thử nghiệm)
Cái
2
20,00
Sửa
tên
Quả cân chuẩn M1 (từ 10kg đến 20kg)
Qu ả
210,00
Quả cân chuẩn M1 (từ 10kg đến 20kg)
Quả
617
210,00
Thiếu số lượng
Cân phân tích điện tử 210g
cái
1
60,00
Cân phân tích điện tử 210g
Cái
2
60,00
Bộ gá đồng hồ nước
Bộ
1
110,00
Bàn gá đồng hồ nước
Bộ
1
110,00
Sai
tên (Bộ gá đồng hồ nước)
nước)
Cái
3
50,00
Bình chuẩn từng phần 100l, 20l,10l
(kiểm định đồng hồ nước)
Cái
3
50,00
Sửa
tên
Máy định vị cầm tay
Cái
1
15,00
Máy định vị cầm tay GPS
Cái
1
15,00
Bổ sung
chữ GPS
Máy đo PH để bàn
Bỏ
do bị trùng tên
Bộ quả cân E2 (từ 1mg-500g)
Bộ
1
148,00
Máy dập mẫu
Cái
1
98,00
Máy lắc ống nghiệm
Cái
1
10,00
Tủ lạnh lưu trữ sinh phẩm
Cái
1
150,00
Quả cân M1 loại 500kg/quả
Quả
20
30,00
VI
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
1
Chi cục Chăn nuôi và Th ú y
Máy đo nồng độ tinh dịch heo
Cái
2
50,00
2
Chi cục Thủy sản
Trung tâm Đăng kiểm tàu cá
Thước đo bước xoắn chân vịt
Cái
1
350,00
Máy đo siêu âm
Cái
1
200,00
Đồng hồ đo nhiệt độ
Cái
1
25,00
Đồng hồ đo nhiệt độ khí xả
Cái
1
65,00
Panme đo ngoài
Bộ
1
10,00
Panme đo trong
Bộ
1
25,00
3
Chi cục Quản lý chất lượng nông
lâm sản và thủy sản
Máy bảo ôn (Tủ đông)
Cái
1
12,00
Máy chủ (server)
Cái
1
150,00
4
Chi cục Thủy lợi
Trạm đo mức nước tự động
Trạm
8
250,00
Trạm đo mưa tự động
Trạm
10
40,00
5
Ban Quản lý Khu bảo tồn biển Lý
Sơn
Dụng cụ thu mẫu nước
Cái
1
38,00
6
BQL rừng phòng hộ Khu Đông huyện
Ba Tơ
Công cụ hỗ trợ (roi điện, dùi cui
điện, súng bắn đạn cao su)
Bộ
20
10,00
Roi điện
Cái
5
10,00
Dù i cu i
điện
Cái
5
10,00
Súng bắn đạn cao su
Cái
5
10,00
Máy chiếu phục vụ công tác tuyên
truyền, tập huấn bảo vệ rừng, PCCC rừng
Cái
1
30,00
Ghe gắn máy, ca no phục vụ công tác
tuần tra rừng lưu vực hồ chứa nước Nước Trong
Chiếc
2
50,00
7
BQL rừng phòng hộ Khu Tây huyện
Ba Tơ
Roi điện
Cái
5
10,00
Dù i cu i
điện
Cái
5
10,00
Súng bắn đạn cao su
Cái
5
10,00
Máy chiếu phục vụ công tác tuyên
truyền, tập huấn bảo vệ rừng, PCCC rừng
Cái
1
30,00
8
BQL rừng phòng hộ huyện Tây Trà
Máy chiếu phục vụ công tác tuyên
truyền, tập huấn bảo vệ rừng
Bộ
1
30,00
Ghe gắn máy, ca no phục vụ công tác
tuần tra rừng lưu vực hồ chứa nước Nước Trong
Chiếc
2
50,00
9
BQL rừng phòng hộ huyện Trà bồng
Máy định vị GPS
Chiếc
6
20,00
Loại pin cầm tay chữa cháy
Cái
2
14,00
Máy ảnh KTS
Chiếc
2
10,00
Ống nhòm quan sát cháy rừng
Cái
4
15,00
Bản đồ chỉ đạo công tác PCCCR
Cái
3
18,00
Máy bơm nước chữa cháy chuyên dùng
Cái
1
141,00
Máy thổi gió chuyên dụng chữa cháy
Cái
2
57,00
Bộ loa, máy tuyên truyền
Bộ
1
10,00
10
BQL rừng phòng hộ huyện Sơn Tây
Roi điện
Cái
5
10,00
Dù i cu i
điện
Cái
5
10,00
Súng bắn đạn cao su
Cái
5
10,00
Máy chiếu phục vụ công tác tuyên
truyền, tập huấn bảo vệ rừng, PCCC rừng
Cái
1
30,00
VII
S ở Nội
vụ
Trung tâm lưu trữ lịch sử
Thiết bị chỉnh lý tài liệu
Đèn UV kiểm tra tài liệu (đang sử dụng
Q22-Graylord của Mỹ)
Bộ
10
47,60
Máy đo độ pH (đang sử dụng
952-8100/952-1413B PEL của Châu Âu)
Bộ
5
38,00
Bàn là giấy đa chức năng (đang sử dụng
57221-Gaylord của Mỹ)
Cái
10
20,00
Thiết bị số hóa tài liệu
Máy scan tài liệu tờ rời khổ A4 +
Flatbed (KODAK i2420/ Châu Á)
Bộ
10
72,00
Máy scan tài liệu + ảnh khổ A3
(KODAK i3200/ Châu Á)
Máy
5
197,40
Máy chụp ảnh
Máy
1
50,00
Máy ghi âm chuyên nghiệp
Máy
2
18,00
Thiết bị chụp Microfilm
Máy chụp dải Microfilm kiểm tra
Sensitometer (Mỹ)
Máy
2
230,00
Máy đo mật độ Densitometer (Mỹ)
Máy
2
250,00
Máy kiểm tra Microfilm (Altek 2044)
(Mỹ)
Máy
2
130,00
Thiết bị tráng rửa Microfilm
Hóa chất làm sạch hồ hiện (Mỹ)
Can
Nhu
cầu
11,00
Thiết bị tu bổ phục chế tài liệu
Dụng cụ tu bổ sách (đang sử dụng WS
16202060/WS13632220 - Gaylord/Mỹ)
Bộ
5
38,00
Vật liệu tu bổ phục chế tài liệu:
Filmoplast R (31cm x 50m) (đang sử dụng 26201- Neschen/Châu Âu)
Cuộn
Nhu
cầu
28,70
Giấy kizukikozo (623070R1Kizukikozu/Nhật
Bản)
Cuộn
Nhu
cầu
12,50
Thiết bị khử axit tài liệu
Hóa chất khử axit Bookkeeper (Mỹ)
Bình
Nhu
cầu
42,00
Giá phơi tài liệu (3 tầng) (Việt
Nam)
Cái
5
20,00
Thiết bị phục vụ trưng bày triển
lãm và tham quan
Tủ pano trưng bày cố định và tủ
pano trưng bày di động
Cái
50
50,00
Màn hình cảm ứng Touch screen 100
in (CYL55/LG - Châu Á)
Cái
2
150,00
Màn hình Led cố định trong nhà P4
SMD
Cái
2
200,00
Hệ thống thuyết minh Tour Guide dùng
cho hướng dẫn viên:
- Thiết bị thu
Bộ
40
10,00
- Thiết bị phát
Bộ
15
10,00
- Bộ sạc
Bộ
2
60,00
Camera quan sát khu trưng bày và
ngoài trời
Bộ
50
15,00
Máy tính xách tay
Cái
5
45,00
Máy chiếu SONY
Cái
2
25,00
Thiết bị đọc tài liệu đặc biệt
Kính hiển vi (Châu Á)
Cái
10
12,00
Thiết bị để chiếu phim tài liệu
và hội thảo
Máy chiếu SONY
Máy
3
45,00
Thiết bị bảo quản tài liệu
Giá compac bảo quản tài liệu khổ A4
- với 01 khoang gồm 5 tầng ngăn giá dài 1200mm) (đang sử dụng của Fortisco Hà
Lan - Malaysia)
Khoang
1.600
25,00
Các loại phụ kiện đi kèm theo hệ thống
giá:
- Thanh chặn tài liệu
Cái
100
10,00
- Ngăn kéo lưu tài liệu
Cái
100
10,00
- Thanh chặn giữa khoang giá đôi
Cái
100
10,00
- Tấm trượt tham khảo tài liệu
Cái
100
10,00
- Thanh treo tài liệu
Cái
100
10,00
- Ngăn kéo lưu hiện vật
Cái
100
15,00
Hệ thống giá di động lưu trữ phim, ảnh
- với 01 khoang gồm 5 tầng ngăn giá dài 1200mm) (Hà Lan/Malaysia)
Khoang
30
25,00
Tủ lưu tài liệu khổ A0 (1350mmD x
953mmR x 686mmC) (đang sử dụng của Fortisco - Malaysia)
Cái
32
80,00
Tủ lưu ảnh, pano, apphich (Hà
Lan/Malaysia)
Chiếc
30
80,00
Máy hút ẩm (HD-192B/Harison/Thái
Lan)
Cái
30
75,00
Nhiệt ẩm kế (Gaylord/Mỹ)
Cái
30
18,00
Hệ thống camera an ninh, theo
dõi kỹ thuật và hệ thống chống đột nhập
Đầu ghi hình 16 kênh IPHD
Bộ
10
30,00
Camera an ninh và theo dõi kỹ thuật
Cái
150
15,00
Switch 24 port đồng 10/100/1000M
Gigabit
Bộ
10
10,00
Trung tâm báo động mở rộng
Cái
4
25,00
Thiết bị trung tâm dữ liệu tài
liệu lưu trữ của tỉnh
Thiết bị lưu điện cho trung tâm dữ
liệu
Thiết
bị
1
150,00
Bộ tích điện Santak 6kva
Bộ
1
50,00
Máy phát điện dự phòng cho trung
tâm dữ liệu
Máy
2
100,00
Máy ch ủ HP DL
380 Gen 9 8SFFCTO Server x 1
Máy
2
150,00
Tủ Rack 42U
Cái
1
25,00
Hệ thống lưu trữ (HP MSA 1040 2-port
Fibre Channel Dual Controller LFF Storage x 1)
Cái
2
400,00
Thiết bị chuyển mạch loại 24/12 FC
Switch x1, Cổng nối giao tiếp: HP B-series 16Gb SFP+SW XCVR x 5, Cáp truyền dữ
liệu: HP Premier Flex LC/LC OM4 2f 15m Cbl x 5.
Thiết
bị
1
350,00
Card giao tiếp lưu trữ HP 82B PCIe
8Gb FC Dual Port HBA x 2
Cái
2
40,00
Thiết bị bảo vệ mạng Firewall
Thiết
bị
120,00
Thiết bị chuyển mạch
Cái
4
16,00
Switch 24 port
Bộ
4
25,00
VIII
Sở Lao động, Thương binh và Xã Hội
Máy đo vận tốc gió
Cái
1
23,00
Máy đo điện trở đất
Cái
1
38,00
I X
Ban chấp hành Hội Liên hiệp Phụ
nữ tỉnh
Máy chủ vận hành phần mềm quản lý
văn bản
Thiết
bị
1
150,00
X
Hội Nông dân
Máy dập mo cau, lá cây thành các loại
hộp, bát, đĩa
Máy
1
450,00
PHỤ LỤC 02
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ DANH MỤC TIÊU
CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
Theo
Quyết định số 2498/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
Điều
chỉnh, bổ sung
Ghi
chú
Tên máy móc, thiết bị
Đơn
vị tính
Số
lượng tối đa
Mức
gia tối đa/01 đơn vị tài sản
Tên
máy móc, thiết bị
Đơn
vị tính
Số
lượng tối đa
Mức
giá tối đa/01 đơn vị tài sản
I
UBND huyện S ơn Tịnh
1
Phòng Tài chính - Kế hoạch
Hệ thống máy Tamis
Bộ
1
476,00
Router F irewall
Juniper
Bộ
1
95,00
Máy Server HP (ProLiant DL 360 Gen9
Server)
Cái
1
175,00
Hệ thống chống sét lan truyền
Cái
1
100,00
2
Phòng Giáo dục và Đào tạo
Máy chiếu đa năng NECNP - M323XG
Cái
2
26,00
Ti vi tương tác
Cái
1
150,00
Máy phát điện Honda Elem Ex SH 400
Máy
1
15,00
Máy ghi đĩa chuyên dụng
Máy
1
20,00
3
Đài Truyền thanh
Chân máy quay phim
Cái
15
17,00
4
UBND xã Tịnh Bắc
Thuyền máy chống lũ
Chiếc
1
100,00
Súng hơi cay
Cái
3
15,00
Máy phát điện
Cái
4
40,00
Máy định vị
Cái
1
15,00
Bộ loa di động
Bộ
1
15,00
Máy chiếu
Máy
1
30,00
5
UBND xã Tịnh Phong
Dàn loa âm thanh hội trường
Bộ
1
100,00
6
UBND xã Tịnh Hiệp
Máy định vị GPS gamin 78 S
Máy
1
12,00
8
UBND xã Tịnh Hà
Bộ truyền thanh không dây
Bộ
15
60,00
Loa ph óng
thanh
Cái
30
24,00
Máy quay phim
Máy
1
20,00
9
UBND xã Tịnh Trà
Ghe thuyền chống lũ
Cái
1
15,00
Bộ loa di động
Bộ
1
10,00
II
U BND huyện Nghĩa Hành
1
Văn phòng HĐND và UBND huyện
Máy chủ sao lưu dữ liệu hệ thống cửa
Bộ
1
195,00
Thiết bị mạng Lan
Hệ
thống
1
37,00
Hệ thống cắt lọc sét cho hệ thống
máy chủ
Hệ
thống
1
59,00
Hệ thống xếp hàng, lấy số tự động
Hệ
thống
1
148,00
Bộ phận một cửa tại UBND xã thuộc
huyện Nghĩa Hành
Máy chủ sao lưu dữ liệu hệ thống cửa
Bộ
1
125,00
Hệ thống cắt lọc sắt cho hệ thống
máy chủ
Hệ
thống
1
59,00
Hệ thống xếp hàng, lấy số tự động
Hệ
th ống
1
148,00
2
Phòng Tài chính - Kế hoạch
Hệ thống máy Tamis
Bộ
1
476,00
Router Firewall Juniper
B ộ
1
95,00
Hệ thống chống sét lan truyền
B ộ
1
100,00
III
UBND huyện Sơn Tây
1
Văn phòng HĐND và UBND
Máy chủ HP DL 380 G9 CTO
Thiết
bị
1
100,00
2
Phòng Tài chính - Kế hoạch
Hệ th ống
Tabmiss
Hệ
thống
1
260,00
3
Phòng Tài nguyên và Môi trường
Máy toàn đạc điện tử
Bộ
1
116,00
IV
UBND huyện Minh Long
1
Phòng Tài chính - Kế hoạch
Hệ th ống máy
Tabmis
Hệ
thống
1
476,00
Router Firewall Juniper
Bộ
1
95,00
Máy Server HP (HP ProLiant DL360
Gen 9 Server)
Máy
1
175,00
Hệ thống chống sét lan truyền
Hệ
thống
1
100,00
2
Văn phòng HĐND&UBND huyện
Máy chủ HP (ProLiant DL360 Gen10
Server)
Máy
1
200,00
Hệ thống mạng lan
Hệ
thống
1
100,00
Hệ thống chống sét lan truyền
Hệ
thống
1
100,00
3
Văn phòng Huyện Ủy
Hệ thống mạng khối đảng
Hệ
thống
1
300,00
Hệ thống mạng Internet
Hệ
thống
1
100,00
Hệ th ống ch ống sét lan truyền
Hệ
thống
1
100,00
4
Trạm Khuy ến Nông
Máy chiếu và màn chiếu
Bộ
1
30,00
Máy ảnh dùng chụp hình làm tư liệu
Máy
1
20,00
Máy tỉa cành chuyên dùng
Máy
1
36,00
Máy đo độ PH
Máy
1
15,00
Máy phun thuốc sát trùng
Máy
1
35,00
5
Phòng Văn hóa và Thông tin
Máy phát điện
Máy
1
15,00
Bộ loa thùng
Bộ
2
30,00
Hệ thống mạng lan
Hệ
thống
1
50,00
Máy Scan 2 mặt, tốc độ cao
Máy
1
25,00
Bộ dụng cụ đa năng
Bộ
1
80,00
Cột bóng rổ phổ thông
Cột
1
52,00
Thiết bị khu kỹ thuật bóng đá 11
người
Thiết
bị
1
40,00
Khung thành bóng đá 7 người
Cái
1
30,00
Bộ trụ bóng rổ
Bộ
1
280,00
Bộ trụ cầu lông
Bộ
6
45,00
Đàn OrganPSR-E433//y
Đàn
8
61,00
Đàn ghitar C40//02
Đàn
10
25,00
Công suất WOOD II
Công
suất
2
25,00
Loa Full Bass 4 tấc + Jack Canon
tín hiệu + dây tín hiệu + ổ
Loa
1
15,00
Loa Full 4 Bass 4 tấc
Loa
1
13,4
Micro không dây BYMA
Micro
1
10,00
Đèn Par Led 36 bóng 3w HUTO
Đèn
4
10,00
Mixer PV 14 (10 mono, 2steoreo)
Cái
1
10,00
Micxer âm thanh hiệu Behringer,
mode SX 2442FX, 24 input 4Bus studio/live Micxer với Xeny mic. Anh - china
Cái
1
25,00
Driverach PA + (bộ tích hợp âm
thanh Equalizer, comperson, cross cver, usa
Bộ
1
10,00
Công suất (đầu đẩy) hiệu Behringer model:
INUKE NU6000, 6000W power Amplifier Clac D (nguồn rung) anh - china
Bộ
1
20,00
Micro không dây hiệu Sennheiser,
model evolution wielessG3 Đức - china
Cái
1
20,00
Loa treo Aray 3T (1 thùng, 02 loa
bass và 1 loa trép kèn) hiệu P.AUDIO. Model SN II -12MB, mic và bass, công suất
1,700W, Thailand
Bộ
1
30,00
Loa fun đôi 4t hiệu BEYMA (1 thùng,
2 loa bass và 1 loa trép kèn) model 1580FE, công suất 1,400W, China
Loa
1
30,00
Loa thùng SUB đôi hiệu ADMAK col
125, từ 330, công suất 2400w, china
Loa
1
30,00
Loa thùng SUB đôi hiệu ADMAK col
125, từ 330, công suất 1200w
Loa
1
15,00
Đèn LED 54 bóng hiệu AODY, china
Đèn
12
60,00
Đèn kỹ xảo BEM 250, china
Đèn
4
20,00
Thiết bị tiếp âm trống
Thiết
bị
1
20,00
Micro dùng tiếp âm nhạc cụ dân tộc
Cái
10
10,00
Loa trang bị các phòng chuyên môn
luyện tập
Cái
8
10,00
Trụ cờ
Cái
1
42,00
Bục bác
Cái
2
13,00
Bộ cồng chi êng
dân tộc Cor
Bộ
1
20,00
Bộ cồng chiêng dân tộc Cadong
B ộ
1
35,00
6
Phòng Giáo dục và Đào tạo
Tivi tương tác
Cái
1
150,00
V
UBND huyện Bình S ơn
Trạm Khuy ến nông
Máy đo nồng độ oxy nước
Cái
1
15,00
Máy đo nồng độ PH đất
Cái
1
10,00
Máy đo nồng độ PH nước
Cái
1
10,00
Máy đo độ mặn
Cái
1
15,00
VI
UBND huyện Lý S ơn
1
Xã An
Hải
Máy định vị cầm tay
Cái
1
15,00
Nhà bạt phòng chống thiên tai
Cái
3
15,00
Phao bè cứu sinh (10 người)
Cái
3
15,00
Hệ thống van nước DN 300
Hệ thống van nước DN 220
Cái
Cái
4
4
15 ,00
10 ,00
2
Phòng Văn hóa thông tin
Máy ảnh Compact Sony Cybershot DSC
- HX90 V
Chiếc
1
10,00
VII
UBND huyện Mộ Đức
1
Trung tâm Văn hóa th ể thao
Bộ trụ cầu lông
Bộ
2
30,00
Ghế trọng tài
Bộ
2
11,60
Đàn Yamaha PRS 970
Cái
1
35,00
Bàn bóng bàn
Cái
2
24,00
Đèn k ỹ xảo
Cái
2
40,00
2
Đài Truyền thanh huyện
Đài truyền thanh huyện
Máy camera HĐ
Bộ
1
250,00
Máy Flycam
Cái
1
50,00
Bộ dựng hình
Bộ
1
150,00
Bộ sản xuất chương trình phát thanh
Bộ
1
100,00
Các Đài cơ sở:
Máy phát sóng FM 100 W
Hệ
thống
7
47,00
3
Trung tâm khuyến nông
Máy đo khí NH3
Máy
1
13,00
Máy đo khí oxy hòa tan
Máy
1
15,00
4
Phòng Nông nghiệp phát triển
Máy phát điện (phục vụ phòng chống lụt
bão)
Máy
1
30,00
Máy đo độ ẩm hạt giống cần tây
Cái
1
14,00
Máy định vị vệ tinh cầm tay đa chức
năng
Cái
1
12,00
Máy test nhanh để kiểm tra an toàn thực
phẩm
Bộ
1
12,00
V III
UBND huyện Tư Nghĩa
1
Đài Truyền thanh
Máy quay phim mini và một số phụ kiện
đi kèm
Cái
1
20,00
Máy phát sóng FM 200 W
Cái
1
450,00
Bộ trộn âm thanh mixer
Bộ
1
10,00
2
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
Máy bộ đàm VHF cố định ICOMIC-F506
Cái
1
NNC
Bộ nguồn AC/DCAST
Bộ
1
NNC
Ác quy Rocket smf N 150
Cái
1
NNC
3
Phòng Tài chính - Kế hoạch
Máy điều hòa 2 HP (phục vụ phòng
máy tabmis)
Hệ thống
1,00
260,00
Hệ thống máy tabmis
Hệ
thống
1
450,00
Máy điều hòa 2 HP (phục vụ cho
phòng máy tamis)
Cái
2
30,00
Router Firewall Juniper
Cái
1
95,00
Bộ lưu điện (UPS)2-3KVA
Bộ
1
27,00
Switch Cisco Catalyst
Bộ
1
32,00
Máy Server
Cái
1
175,00
Hệ thống chống sét lan truyền
Hệ
thống
1
100,00
Tủ jack 29U + Modem ADSL + Wifi
Cái
1
12,00
Bộ chuyển đổi quang điện
Bộ
1
8,00
Thiết bị mạng
Bộ
1
10,00
IX
UBND huyện Đức Phổ
1
Văn phòng HĐND và UBND huyện
Máy chủ HPDL380 p Gen8 8
- SEF
CTO SERVER
Cái
2
286,00
KVM4Port + Monitor HPLED 19.5 +
Keyboard Mouse
Cái
1
16,50
Thiết bị LAN
Bộ
1
52,00
Bộ lưu điện UPS EA TONUPS-EDX
Bộ
1
71,50
Hệ thống tra cứu thông tin trong
ngày (thiết bị đọc mã
Bộ
1
24,86
Máy trạm HP Pro 3340 MT Business
Desktop PC
Cái
8
147,84
Hệ thống Camera giám sát
Bộ
1
108,40
Phần mềm quản lý eOffice
Bộ
1
168,00
2
Phòng Văn hóa thông tin
Loa Carvin SC x 1253 công suất 800 W
Cái
4
25,00
Âm ly công suất 3800W
Cái
2
24,00
Equalizer chống hú
Cái
1
35,00
Dây loa + Dây tín hiệu
Bộ
1
10,00
Micro shure không dây SM58
Cái
2
13,00
Ổn áp 10 KVA
Cái
1
10,00
Máy phát điện Honda
Cái
1
40,00
Bộ loa chuyên dụng Soundking
Bộ
1
25,00
3
UBND các xã, thị trấn
Hệ thống Đài truyền thanh
Hệ
thống
1
200,00
Amm ly, tân âm
Bộ
1
50,00
Loa di động
Cái
1
15,00
Máy phát điện
Cái
1
40,00
Máy tăng âm Đài truyền thanh
Bộ
1
150,00
Quyết định 216/QĐ-UBND năm 2019 về điều chỉnh Danh mục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 216/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 về điều chỉnh Danh mục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
2.467
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng