Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 21/NQ-HĐND 2018 phân bổ ngân sách địa phương Quảng Trị
Số hiệu:
21/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Trị
Người ký:
Nguyễn Văn Hùng
Ngày ban hành:
08/12/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
21/NQ-HĐND
Quảng
Trị, ngày 08 tháng 12
năm 2018
NGHỊ QUYẾT
VỀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy
phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước năm
2015;
Căn cứ Quyết định số 1629/QĐ-TTg
ngày 23/11/2018 của Thủ tướng Ch ính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 223 1/QĐ-BTC ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về giao dự toán thu,
chi ngân sách nhà nước năm 2019;
Xét Tờ trình số 5486/TTr-UBND ngày
03 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua các tờ trình,
báo cáo, đề án trình kỳ họp thứ 9, Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VII và Báo cáo s ố
224/BC-UBND ngày 16/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh; báo
cáo th ẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến
của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Tổng số thu và chi ngân sách cấp tỉnh năm 2019:
1. Tổng thu ngân sách cấp tỉnh:
6.974.003 triệu đồng
Trong đó:
- Thu NSĐP hưởng theo phân cấp:
1.361.837 triệu đồng
- Thu bổ sung cân đối từ NSTW: 3.509.576
triệu đồng
- Thu BS có mục tiêu từ NSTW thực hiện
chương trình mục tiêu quốc gia, TMT, nhiệm vụ khác: 1.835.793 triệu đồng
- Thu BS có mục tiêu th ực hiện cải cách tiền lương: 266.797 tri ệu đồng
2. Tổng chi ngân sách cấp tỉnh:
6.980.903 triệu đồng
Trong đó:
- Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách cấp tỉnh
4.483.413 triệu đồng
- C hi bổ sung cho ngân sách cấp dưới 2.497.490 triệu đồng
3. Bội chi ngân sách cấp tỉnh: 6.900
triệu đồng
Điều 2. Phân bổ ngân sách địa phương năm 2019 cho từng
cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh, các cơ quan khác ở tỉnh; số bổ sung từ ngân sách tỉnh
cho ngân sách huyện, thành phố, thị xã (phụ biểu chi tiết kèm theo).
Dự toán dự phòng ngân sách tỉnh, Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định chi theo quy định hiện hành của pháp luật và hàng
quý báo cáo kết quả thực hiện với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh;
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:
1. Triển khai giao nhiệm vụ thu, chi
ngân sách cho sở, ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh, các cơ quan khác ở tỉnh; nhiệm vụ
thu, chi và số cân đối, bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh cho ngân sách từng
huyện, thành phố, thị xã. Quyết định phân b ổ dự toán ngân
sách các huyện, thành phố, thị xã năm 2019 và công khai dự toán ngân sách theo
đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
2. Chỉ đạo ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố trình hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định dự toán thu ngân
sách nhà nước trên địa bàn, dự toán chi ngân sách địa phương, quyết định phân b ổ
dự toán ngân sách theo thẩm quyền, đúng quy định của pháp luật;
thực hiện sắp xếp các khoản chi để bảo đảm kinh phí thực hiện các nhiệm vụ quan
trọng và các nhiệm vụ mới tăng thêm trong năm 2019; b ố tr í
kinh phí đầy đủ cho các chính sách đã ban hành; phấn đấu tăng
thu, tiết kiệm chi và sử dụng nguồn cải cách tiền lương của ngân sách địa
phương còn dư (sau khi đã bảo đảm đủ nhu cầu cải cách tiền lương của địa
phương) để thực hiện các chính sách, chế độ an sinh xã hội do Trung ương ban
hành.
3. Tùy thuộc khả năng cân đối ngân
sách để hỗ trợ một phần kinh phí cho các cơ quan tư pháp thực hiện nhiệm vụ của
địa phương.
Điều 4. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban Hội
đồng nhân dân, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ủy ban Mặt trận Tổ
quốc Việt Nam tỉnh và các tổ chức chính trị xã hội giám sát thực hiện Nghị quyết
theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân
tỉnh Quảng Trị, Khóa VII, Kỳ họp th ứ 9 thông qua ngày
08/12/2018 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- VPQH, VPCP, VPCTN;
- Cục kiểm tra VB Bộ Tư pháp;
- Bộ Tài chính;
- TV Tỉnh ủy;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
Đoàn ĐBQH tỉnh;
- TT HĐND, UBND huyện, TX, TP;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- ĐB HĐND tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Hùng
Biểu mẫu số 30
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ
NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2019
(Kèm theo Ngh ị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 0 8 tháng 12 năm
2018 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
Nội
dung
Dự
toán năm 2018
Ước
thực hiện năm 2018
Dự
toán năm 2019
So
sánh (1)
Tuyệt
đối
Tương
đối (%)
A
B
1
2
3
4
5
A
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
I
Nguồn thu ngân sách
6.904.965
8.308.292
6.974.003
-1.334.289
84%
1
Thu ngân sách được hưởng theo phân
cấp
1.303.920
1.219.668
1.361.837
142.169
112%
2
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
5.585.586
5.658.399
5.612.166
-46.233
99%
-
Thu bổ sung cân đối ngân sách
3.440.576
3.440.576
3.509.576
69.000
102%
-
Thu bổ sung cải cách tiền lương
30.163
30.163
266.797
236.634
-
Thu bổ sung có mục tiêu
2.114.847
2.187.660
1.835.793
-351.867
84%
3
Thu kết dư
238.546
0
-238.546
0%
4
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
1.146.631
0
-1.146.631
0%
5
Thu sự nghiệp để lại quản lý qua
ngân sách (thu đóng góp)
15.459
11.479
0
-11.479
0%
6
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên
15.069
0
-15.069
0%
7
Thu từ nguồn hỗ trợ của các địa
phương
18.500
0
-18.500
0%
II
Chi ngân sách
6.914.665
8.143.568
6.980.903
66.238
101%
1
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
tỉnh
4.477.983
5.258.292
4.483.413
5.430
100%
2
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
2.436.682
2.885.276
2.497.490
60.808
102%
-
Chi bổ sung cân đối ngân sách
2.315.756
2.315.756
2.285.756
-30.000
99%
-
Chi bổ sung thực hiện cải cách tiền
lương và các chế độ liên quan đến tiền lương
62.149
62.149
135.308
73.159
218%
-
Chi bổ sung có mục tiêu, nhiệm vụ
58.777
507.371
76.426
17.649
130%
III
Bội chi NS ĐP /B ội thu NS ĐP
-9.700
-6.900
B
NGÂN SÁCH HUYỆN
I
Nguồn thu ngân sách
3.117.582
4.236.727
3.423.375
-813.352
81%
1
Thu ngân sách được hưởng theo phân
cấp
680.900
852.852
925.885
73.033
109%
2
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
2.436.682
2.885.276
2.497.490
-387.786
87%
-
Thu bổ sung cân đối ngân sách
2.315.756
2.315.756
2.285.756
-30.000
99%
-
Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền
lương và các chế độ liên quan đến tiền lương
62.149
62.149
135.308
73.159
-
Thu bổ sung có mục tiêu, nhiệm vụ
58.777
507.371
76.426
-430.945
15%
3
Thu kết dư
158.660
0
4
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
337.565
0
5
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
2.374
0
II
Chi ngân sách
3.117.582
4.069.406
3.423.375
305.793
110%
1
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách
huyện
3.117.582
4.069.406
3.423.375
305.793
110%
Ghi ch ú:
(1 ) Đối
với các chỉ tiêu thu NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với ước thực hiện năm
hiện hành.
Đối với các chỉ tiêu chi NSĐP, so
sánh dự toán năm kế hoạch với dự toán năm hiện hành.
Biểu mẫu số 32
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN
THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 0 8 tháng 12 năm 2018
của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
Tên đơn vị
Thu nội địa
Thu nội địa NSĐP hưởng
Bao gồm
Thu DNNN địa phương
Thu ngoài quốc doanh
Lệ phí trước bạ
Thuế bảo vệ môi trường
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
Thu phí và lệ phí
Tron g đó:
Thu cấp quyền sử dụng đất
Thu tiền thuê đất
Thuế thu nhập cá nhân
Thu khác
Tr.đó: Thu khác NSTW
Thu từ quỹ đất công và thu HLCS khác
Thu phí, lệ phí TW
Thu phí, lệ phí tỉnh
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
TỔNG SỐ
1.007.900
925.885
12.600
312.480
135.000
4.000
0
3.200
30.105
4.800
790
403.000
22.600
42.115
35.800
32.125
7.000
1
Thành phố
Đông Hà
446.800
415.980
12.600
145.250
68.000
0
0
3.040
14.000
820
0
150.000
13.110
24.000
16.000
15.000
800
2
Thị xã Quảng
Trị
89.550
82.480
0
24.210
7.500
0
0
80
1.700
850
20
50.000
1.910
2.600
1.500
1.200
50
3
Huyện Hải
Lăng
79.600
65.800
0
20.535
7.500
4.000
0
15
1.700
400
0
34.000
950
2.300
6.400
6.000
2.200
4
Huyện Triệu
Phong
65.700
61.200
0
18.960
8.500
0
0
10
1.900
300
0
30.000
1.430
1.700
1.700
1.200
1.500
5
Huyện Gio
Linh
65.800
61.030
0
16.315
10.600
0
0
15
2.000
70
0
30.000
1.670
2.400
2.000
1.700
800
6
Huyện Vĩnh
Linh
104.200
97.220
0
32.535
13.500
0
0
15
2.000
260
320
48.000
1.550
3.400
2.000
1.600
1.200
7
Huyện Cam Lộ
61.950
57.700
0
22.890
7.000
0
0
10
1.650
400
150
25.000
1.550
1.900
1.500
1.200
450
8
Huyện
Đakrông
21.000
17.975
0
8.565
1.900
0
0
0
1.150
0
0
6.000
70
815
2.500
2.425
0
9
Huyện Hướng
Hoá
73.200
66.400
0
23.125
10.500
0
0
15
4.000
1.700
300
30.000
360
3.000
2.200
1.800
0
10
Huyện Đảo Cồn
Cỏ
100
100
0
95
5
Biểu mẫu số 33
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019
(Kèm theo Nghị
quyết số 21/NQ- HĐND ngày 08 tháng
12 năm 2018 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Nội
dung
Ngân
sách địa phương
Bao
g ồm
Ngân
sách cấp tỉnh
Ngân
sách huyện
A
B
1=2+3
2
3
TỔNG CHI NSĐP
7.906.788
4.483.413
3.423.375
A
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
5.996.898
2.647.620
3.349.278
I
Chi đầu tư phát triển
1.117.382
666.238
451.144
1
Chi đầu tư cho các dự án
991.810
540.666
451.144
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
-
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
101.594
101.594
0
-
Chi khoa học và công nghệ
9.811
9.811
0
Trong đó: Chia theo nguồn v ố n
-
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử
dụng đất
550.700
188.000
362.700
-
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
45.000
45.000
2
Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP
6.900
6.900
0
3
Chi thực hiện Nghị quyết số
30/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của HĐND tỉnh (về xây dựng NTM đến năm 2020)
30.000
30.000
0
4
Chi đầu tư công trình hỗ trợ 02 tỉnh
Savannakhet, Salavan - nước CHDCND Lào
4.000
4.000
0
5
Chi thực hiện chính sách ưu đãi đầu
tư theo Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND ngày 19/8/2016 của HĐND tỉnh
6.500
6.500
0
6
Chi thực hiện Dự án hoàn thiện, hiện
đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới
hành chính (Dự án 513)
4.000
4.000
7
Chi đầu tư khác (B ố
trí các dự án, công trình NSTW hỗ trợ từ những năm trước
nhưng nay còn thiếu nguồn)
48.972
48.972
8
Chi từ nguồn thu sắp xếp lại, xử lý
nhà, đất của cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp theo quy định của Luật Quản
lý, sử dụng tài sản công
25.200
25.200
II
Chi thường xuyên
4.640.978
1.809.837
2.831.141
Tron g đó:
1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
2.129.566
503.494
1.626.072
2
Chi khoa học và công nghệ
17.846
17.846
0
3
Chi sự nghiệp môi trường
62.831
9.571
53.260
III
Chi trả n ợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
1.600
1.600
0
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.000
1.000
0
V
Dự phòng ngân sách
158.942
91.949
66.993
VI
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
76.996
76.996
0
B
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
1.835.793
1.835.793
0
I
Bổ sung vốn t hực hiện 02
chương trình MTQG
345.101
345.101
0
1
CTMTQG giảm nghèo bền vững
148.901
148.901
0
-
Chi đầu tư phát triển
114.442
114.442
-
Chi sự nghiệp
34.459
34.459
2
CTMTQG nông thôn mới
196.200
196.200
0
-
Chi đầu tư phát triển
146.800
146.800
-
Chi sự nghiệp
49.400
49.400
II
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
1.490.692
1.490.692
0
1
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện
các chương trình mục tiêu nhiệm vụ
1.075.087
1.075.087
0
1.1
Vốn nước ngoài
516.807
516.807
1.2
Vốn trong nước
488.280
488.280
0
-
Đầu tư các ngành, lĩnh vực
488.280
488.280
-
Hỗ trợ nhà ở cho người có công
0
0
1.3
Vốn trái phiếu chính phủ
70.000
70.000
2
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện
các chế độ chính sách theo quy định và một số CTMT
415.605
415.605
0
2.1
Thực hiện các chương trình mục
tiêu (vốn trong nước)
52.042
52.042
0
-
Giáo dục nghề nghiệp - việc làm và
an toàn lao động
6.855
6.855
-
Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội
5.570
5.570
-
Y tế - dân số
7.085
7.085
-
Phát triển văn hóa
1.642
1.642
-
Đảm bảo trật tự ATGT, PCCC, PCTP ma
túy
1.890
1.890
-
Phát triển lâm nghiệp bền vững
17.000
17.000
-
Tái cơ cấu kinh tế NN và phòng chống
giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư
2.500
2.500
-
CTMT giáo dục vùng núi, vùng dân tộc
thiểu số, vùng khó
7.600
7.600
-
CTMT ứng phó với
biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh
400
400
-
CTMT công nghệ thông tin
1.500
1.500
2.2
Vốn ngoài nước
2.600
2.600
2.3
Thực hiện các chính sách chế độ
TW ban hành
325.097
325.097
0
-
Kinh phí hỗ trợ học sinh và trường
phổ thông ở xã, thôn đặc bi ệt khó khăn
9.804
9.804
-
Kinh phí hỗ trợ trẻ ăn trưa 3 - 5
tuổi; Chính sách ưu tiên đối với học sinh m ẫu giáo học
sinh dân tộc rất ít người
5.978
5.978
-
Học bổng h ọc
sinh dân tộc nội trú; học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật;
hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận
nghèo; chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung
12.860
12.860
-
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT người nghèo,
người sống ở vùng kinh tế xã hội ĐBKK, người dân tộc thiểu số sống ở vùng
KT-XH khó khăn...
42.481
42.481
-
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ
em dưới 6 tuổi
15.637
15.637
-
Hỗ trợ kinh phí m ua thẻ BHYT cho các đối tượng (Cựu chiến binh,
thanh niên xung phong, bảo trợ xã hội, học sinh, sinh viên, hộ cận nghèo, hộ
nông lâm ngư nghiệp có mức s ống trung bình, người hiến bộ
phận cơ thể người)
29.801
29.801
-
Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với
đối tượng bảo trợ xã hội; hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội; trợ
giá trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo ở vùng khó khăn; hỗ trợ chính
sách đối với người có uy tín trong đồng bào d ân tộc thiểu
số; hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số...
43.415
43.415
-
Hỗ trợ các Hội văn học nghệ thuật,
Hội nhà báo địa phương
575
575
-
Chính sách trợ giúp pháp lý
555
555
-
Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm
học phí
38.334
38.334
-
Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân
sự cấp xã
1.973
1.973
-
Hỗ trợ khai thác nuôi trồng hải sản
trên các vùng biển xa
37.356
37.356
-
Hỗ trợ kinh phí chuyển đổi từ trồng
lúa sang trồng ngô; Đề án tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự
nhiên giai đoạn 2014 - 2020; hỗ trợ kinh phí sản phẩm, dịch vụ công ích thủy
lợi
4.319
4.319
-
Đề án phát triển KTXH vùng dân tộc
ít người; Kinh phí thực hiện Quyết định số 2085, 2086 của Thủ tướng Chính phủ
749
749
-
Vốn chuẩn bị động viên
22.000
22.000
-
Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ
sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính
1.800
1.800
-
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ
40.205
40.205
-
Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ
đảm bảo trật tự an toàn giao thông (1)
17.255
17.255
2.4
Hỗ trợ để đảm bảo mặt bằng dự
toán chi NSĐP
35.866
35.866
C
CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU
TỪ NS TỈNH CHO NS HUYỆN
74.097
0
74.097
D
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
0
0
Ghi chú:
(1) Phân bổ 70% cho lực lượng công an
t ỉnh (bao gồm công an các huyện, TP, TX) để thực hiện nhiệm
vụ bảo đảm TTATGT trên địa bàn; 30% còn lại cho các lực lượng khác của địa
phương tham gia công tác bảo đảm TTATGT trên địa bàn.
Biểu mẫu số 34
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM
2019
(Kèm theo Nghị
quyết số 21/NQ- HĐND ngày 08 tháng
12 năm 2018 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Nội
dung
Thực
hiện năm 2018
Dự
toán năm 2019
A
B
1
2
TỔNG CHI NSĐP
5.447.296
5.145.110
A
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
2.885.276
2.497.490
B
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH
VỰC
2.538.156
2.647.620
I
Chi đầu tư phát triển
713.850
666.238
1
Chi đầu tư cho các dự án
604.423
540.666
-
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
112.825
101.594
-
Chi khoa học và công nghệ
12.908
9.811
-
Chi quốc phòng
5.653
3.400
-
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
1.000
-
Chi y tế, dân số và gia đình
27.391
29.504
-
Chi văn hóa thông tin
19.350
8.047
-
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
6.259
5.000
-
Chi thể dục thể thao
1.811
-
Chi bảo vệ môi trường
500
0
-
Chi các hoạt động kinh tế
392.392
362.099
-
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
25.455
15.900
-
Chi bảo đảm xã hội
-
Chi đầu tư khác
2.500
2.500
2
Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP
700
6.900
3
Chi thực hiện Nghị quyết số
30/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của HĐND tỉnh (về xây dựng NTM đến năm
2020)
3.700
30.000
4
Chi đầu tư công trình hỗ trợ 02 tỉnh
Savannakhet, Salavan -nước CHDCND Lào
4.000
4.000
5
Chi thực hiện chính sách ưu đãi đầu
tư theo NQ số 15/2016/NQ-HĐND tỉnh ngày 19/8/2016 của HĐND tỉnh
6.500
6.500
6
Chi thực hiện Dự án hoàn thiện, hiện
đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới
hành chính (Dự án …
4.000
4.000
7
Chi đầu tư khác (B ố
trí các dự án, công trình NSTW hỗ trợ từ những năm trước
nhưng nay còn thiếu nguồn)
90.527
48.972
8
Chi từ nguồn thu sắp xếp lại, xử lý
nhà, đất của cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp theo quy định của Luật Quản
lý, sử dụng tà i
25.200
II
Chi thường xuyên
1.796.449
1.809.837
-
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
444.945
503.494
-
Chi khoa học và công nghệ
24.991
17.846
-
Chi quốc phòng
46.894
37.244
-
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
10.000
11.644
-
Chi y tế, dân số và gia đình
397.992
434.946
-
Chi văn hóa thông tin
39.270
43.071
-
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
21.943
22.664
-
Chi thể dục thể thao
1.973
1.941
-
Chi bảo vệ môi trường
13.610
9.571
-
Chi các hoạt động kinh tế
363.500
362.549
-
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà
nước, đảng, đoàn thể
377.763
300.035
-
Chi bảo đảm xã hội
34.431
37.582
-
Chi thường xuyên khác
19.138
27.250
III
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
0
1.600
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.000
1.000
V
Dự phòng ngân sách
18.973
91.949
VI
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
7.884
76.996
C
CHI SỰ NGHIỆP ĐỂ LẠI QUẢN LÝ QUA
NSNN (chi từ nguồn thu đóng góp)
11.479
0
D
CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
12.385
0
Biểu
mẫu số 35
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ
CHỨC THEO LĨNH VỰC VÀ CÁC NHIỆM VỤ CHI KHÁC CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2019
(Kèm theo Nghị q uy ết số
21/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh
Quảng Trị)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
Tên
đơn vị
Tổng
số
Chi
đầu tư phát triển
(Không
kể chương trình MTQG)
Chi
thường xuyên
(Không
kể chương trình MTQG)
Chi
trả nợ lãi do chính quyền địa phương
Chi
bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Chi
dự phòng ngân sách
Chi
tạo nguồn, điều chỉnh tiền
A
B
1
2
3
4
5
6
7
TỔNG SỐ
2.647.620
666.238
1.809.837
1.600
1.000
91.949
76.996
A
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
1.117.868
0
1.117.868
0
0
0
0
1
Sở Nông nghiệp - PTNT
4.521
4.521
2
Sở Lao động - TBXH (bao gồm các đơn
vị trực thuộc)
26.254
26.254
3
Sở Kế hoạch - Đầu tư.
6.624
6.624
4
Sở Giao thông - Vận tải.
37.378
37.378
5
Sở Tài chính.
8.030
8.030
6
Sở Xây dựng
3.783
3.783
7
Sở Tư pháp
3.617
3.617
8
Sở Công Thươ ng
5.728
5.728
9
Sở Tài nguyên & Môi trường
8.140
8.140
10
Sở Y tế (bao gồm các đơn vị trực
thuộc)
235.663
235.663
11
Sở Khoa học - Công nghệ
21.051
21.051
12
Chi cục Tiêu chuẩn ĐL, CL
1.618
1.618
13
Sở Văn hóa - Thể thao - Du lịch
(bao gồm các đơn vị trực thuộc)
38.693
38.693
14
Sở Thông tin - Truyền thông.
6.869
6.869
15
Sở Nội vụ.
5.057
5.057
16
Sở Ngoại vụ
4.758
4.758
17
Sở Giáo dục - Đào tạo (bao gồm các
đơn vị trực thuộc
287.171
287.171
18
VP Hội đồng nhân dân tỉnh
15.463
15.463
19
Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh
200
200
20
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
17.758
17.758
21
Ban thi đua khen thưởng tỉnh
13.143
13.143
22
Ban Dân t ộc
4.189
4.189
2 3
Thanh tra tỉnh
6.449
6.449
24
Chi c ục phát
triển nông thôn
2.374
2.374
25
Chi c ục Dân số
KHHGĐ
1.853
1.853
26
B QL khu Kinh tế
11.885
11.885
27
Thanh tra Giao thông
1.979
1.979
28
Tr ạm kiểm tra
tải tr ọng xe lưu động
939
939
29
Ban Tôn giáo tỉnh
1.978
1.978
30
VP Ban an toàn giao thông tỉnh
1.254
1.254
31
Chi cục kiểm lâm Quảng Trị
31.627
31.627
32
Chi cục Văn thư - Lưu tr ữ
3.043
3.043
33
Chi cục v ệ sinh
an toàn thực phẩm
1.933
1.933
34
Chi cục Bảo v ệ môi trường
2.078
2.078
35
Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV
3.873
3.873
36
Tỉnh ủy
81.431
81.431
37
Báo Quảng Tr ị
17.405
17.405
38
UBMT tổ quốc Việt Nam tỉnh
6.986
6.986
39
Tỉnh Đoàn
3.444
3.444
40
H ội Nông dân Tỉnh
3.504
3.504
41
H ội Liên hi ệp ph ụ nữ tỉnh
3.913
3.913
42
H ội C ựu chiến binh tỉnh
2.165
2.165
43
Đoàn Khối các CQ tỉnh
597
597
44
Đoàn Khối các DN tỉnh
344
344
45
H ội Nhà báo Quảng
Tr ị
1.026
1.026
46
Liên minh HTX tỉnh
1.768
1.768
47
Liên hi ệp các
tổ chức hữu ngh ị
613
613
48
H ội Chữ th ập đỏ Tỉnh
1.576
1.576
49
H ội người mù Tỉnh
351
351
50
LH các h ội
khoa h ọc kỹ thuật Tỉnh
1.276
1.276
51
Hội Người khuyết tật, nạn nh ân da cam, bảo trợ NKT và bảo vệ qu yền trẻ em tỉnh
152
152
52
H ội người cao
tu ổi tỉnh
196
196
53
Hội khuyến h ọc
tỉnh
735
735
54
Hội Từ thi ện
96
96
55
Câu l ạc b ộ
Đường 9
152
152
56
H ội tù chính
trị yêu nước
142
142
57
Hôi C ựu thanh
niên xung phong
230
230
58
H ội Y h ọc
189
189
59
H ội Luật gia
105
105
60
H ội Văn h ọc - Nghệ thuật
1.124
1.124
61
T ạp chí Cửa Vi ệt
1.797
1.797
62
Ban quản lý di tích
0
0
63
Trung tâm CNTT - Truyền thông
328
328
64
Đài Phát thanh - Truyền hình
22.664
22.664
65
Trường Cao đẳng sư phạm
14.282
14.282
66
Trường Chính trị Lê Duẩn
6.009
6.009
67
Trường Trung học nông nghiệp
4.450
4.450
68
Trung tâm hoạt động thanh thiếu
niên
1.545
1.545
69
Trường Cao đẳng Y tế
3.588
3.588
70
Nhà thiếu nhi
1.546
1.546
71
Trường trung cấp nghề
3.868
3.868
72
Trung tâm khuyến nông
8.432
8.432
73
Trung tâm nước sinh hoạt và vệ sinh
môi trường
1.678
1.678
74
Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật
5.622
5.622
75
Chi cục Chăn nuôi và thú y
7.718
7.718
76
Chi cục Thủy lợi
7.046
7.046
77
Trung tâm giống cây trồng, vật nuôi
1.350
1.350
78
BQL RPH Hướng Hóa - Đakrông
5.172
5.172
79
BQL RPH l ưu vực
sông Bến Hả i
4.620
4.620
80
BQL RPH lưu vực sông Thạch Hãn
2.441
2.441
81
Chi c ục Thủy sản
4.684
4.684
82
BQL bảo tồn thiên nhiên biển đảo Cồn
Cỏ
1.691
1.691
83
BQL Bảo tồn TN bắc Hướng Hóa
2.619
2.619
84
BQL Bảo tồn TN Đakrông
3.693
3.693
85
Trung tâm giống thủy sản
2.329
2.329
86
BQL cảng cá Quảng Trị
1.849
1.849
87
Chi cục quản lý chất lượng nông sản
và thủy sản
2.710
2.710
88
T.tâm Khuyến công và xúc tiến
thương mại
3.376
3.376
89
VP Điều phối chương trình mục tiêu
quốc gia xây dựng nông thôn mới
643
643
90
Trung tâm Công nghệ thông tin TNMT
1.155
1.155
91
Văn phòng đăng ký QSD đất
180
180
92
Trung tâm tin học tỉnh
2.330
2.330
93
Tổng đội TNXP
440
440
94
Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước
2.359
2.359
95
Trung tâm Quan trắc và KTMT
5.962
5.962
96
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh
12.999
12.999
97
Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh
3.160
3.160
98
Công an tỉnh
4.790
4.790
99
Cục Thống kê tỉnh
250
250
B
CÁC NHIỆM VỤ CHI CỦA NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH
1.358.207
666.238
691.969
0
0
0
0
1
Chi đầu tư phát triển
666.238
666.238
2
Nhiệm vụ khoa học công nghệ
0
0
3
Dự phòng biên chế chưa tuyển dụng
10.176
10.176
4
Các chính sách, nhiệm vụ ngành giáo
dục
0
0
-
Chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn theo NĐ
116/2015/NĐ-CP
1.668
1.668
-
Chính sách hỗ trợ chi phí học tập
đối với sinh viên và người dân tộc thiểu số
617
617
-
Chính sách h ọc
bổng h ọc sinh dân t ộc n ội trú
5.306
5.306
-
Dự phòng bố trí chính sách, chế độ
khi Trung ương chưa bổ sung kinh phí; Các chế độ chính sách về lĩnh vực GD-ĐT
do địa phương ban hành; Bổ sung biên chế cho các huyện, thành phố, thị xã
150.310
150.310
5
Đào tạo cán b ộ
Lào
8.971
8.971
6
Đào tạo l ại (Sở
N ội v ụ phân b ổ)
4.000
4.000
7
Đào tạo, bồi dưỡng CNCC cấp xã người
Dân tộc thiểu số theo NQ 09/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018
3.000
3.000
8
Đào tạo, thu hút, tạo nguồn nhân lực
theo Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND ngày 23/5/2017 của HĐND tỉnh
3.000
3.000
9
Các nhiệm v ụ của
s ự nghiệp y tế
0
0
-
Dự phòng bổ sung tiền lương do thực
hiện giá dịch vụ
14.840
14.840
-
Kinh phí mua thẻ khám chữa bệnh người
nghèo, người dân tộc thiểu số, người sinh sống vùng ĐBKK, người hiến tặng bộ
phận cơ thể người
84.566
84.566
-
Kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới
6 tuổi
46.438
46.438
-
Kinh phí hỗ tr ợ mua thẻ BHYT cho đối tượng học sinh, sinh viên
16.616
16.616
-
Kinh phí mua thẻ BHYT cho đối tư ợng bảo trợ XH
14.318
14.318
-
Kinh phí mua BHYT cho cựu chiến
binh, thanh niên xung phong, đối tư ợng tham gia kháng
chiến Lào, Campuchia
6.539
6.539
-
Kinh phí quỹ khám chữa b ệnh cho người nghèo
12.000
12.000
Hỗ trợ 30% kinh phí mua thẻ BHYT
cho đối tượng nghèo, cận
5.405
5.405
10
Chuyển vốn ủy thác qua Ngân hàng
chính sách xã hội tỉnh cho vay h ộ nghèo và các đối tư ợng chính sách khác
5.00 0
5.00 0
11
Kinh phí thực hiện chính sách b ảo trợ xã hội theo NĐ 136/2013/NĐ-CP
11.928
11.928
12
Kinh phí hỗ trợ đóng BHXH cho đối
tượng tham gia BHXH tự nguy ện
740
740
13
Chính sách hỗ trợ phát triển một số
cây trồng, con nuôi tạo sản phẩm chủ lực có lợi thế c ạnh
tranh theo NQ s ố 03/2017/NQ-HĐND ngày 23/5/2017 của HĐND
tỉnh
5.745
5.745
14
Công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập
cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và c ấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất theo yêu cầu tại Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011 của Thủ tướng
Chính phủ (1)
23.500
23.500
15
Xúc tiến đầu tư
5.000
5.000
16
Quy hoạch kinh tế xã hội và đô thị,
đất đai
11.000
11.000
17
Kinh phí thực hiện miễn thu thủy lợi
phí
60.310
60.310
18
Kinh phí hỗ tr ợ bảo v ệ và phát triển đất trồng lúa
27.045
27.045
19
Kinh phí thực hiện Nghị quyết số
05/2017/NQ-HĐND ngày 23/5/2017 về một số chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát
triển kinh tế tập thể giai đo ạn 2017-2020
1.614
1.614
20
Chi đối ứng các dự án thu ộc nhiệm v ụ bố trí vốn của đ ịa phương
33.047
33.047
21
Chi bổ sung Quỹ phát triển đất (2)
63.800
63.800
22
Kinh phí thực hiện chính sách khuyến
nông, khuyến lâm, thú y cơ sở (D ự kiến chưa tuyển đủ
theo chỉ tiêu giao)
441
441
23
Kinh phí thực hiện công tác quan hệ
biên giới Việt Lào
5.000
5.000
24
Kinh phí mua xe ô tô theo chế độ
8.000
8.000
25
Phục vụ hoạt động HĐND các cấp và
hoạt động đột xuất của UBND
4.000
4.000
26
Thực hiện một số nhiệm vụ, chương
trình, đề án, chi khác của địa phương
10.000
10.000
27
Kinh phí thực hiện Luật dân quân tự
vệ
11.561
11.561
28
Kinh phí thực hiện Pháp lệnh công
an xã
1.620
1.620
29
Kinh phí thực hiện Đề án
nâng cao công tác phòng nhân dân của t ỉnh Quảng
Trị giai đoạn 2017-2021 tại QĐ số 197/QĐ-UBND ngày 14/8/2017 của UBND tỉnh
2.435
2.435
30
Kinh phí thực hiện Đề án nâng cao
năng lực cho lực lượng bảo vệ biên giới 2 tỉnh Savannakhet, Salavan nước CHDCND
Lào giai đoạn 2018-2022 (Đề án 825)
2.089
2.089
31
Kinh phí trang cấp lực lượng bảo vệ
dân phố
1.410
1.410
32
Kinh phí thực hiện NQ 32/2017/NQ-HĐND
ngày 14/12/2017 về một số chính sách hỗ trợ nhằm nâng cao năng lực, hiệu quả
của lực lượng trực tiếp phòng, chống ma túy giai đoạn 2018-2021
914
914
33
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ QP, AN,
chính trị, an toàn xã hội một số vùng trọng điểm và công tác tôn giáo đặc thù
của địa phươ ng; diễn tập KVPT
8.000
8.000
C
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO
CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯ ƠNG VAY
1.600
1.600
D
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
1.000
1.000
E
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
91.949
91.949
F
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN
LƯƠNG
76.996
76.996
Ghi chú:
- (1), (2): Phân bổ theo tiến độ thu
tiền sử dụng đất
Biểu mẫu số 37
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH
CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC VÀ CÁC NHIỆM VỤ CHI KHÁC CỦA
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12
năm 2018 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn v ị: Triệu đồng
STT
Tên đơn vị
Tổng số
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
Chi khoa học và công nghệ
Chi quốc phòng
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
Ch i y tế, dân s ố
và gia đình
Chi văn hóa thông tin, truyền thông
Chi phát thanh, truyền hình
Chi thể dục thể thao
Chi bảo vệ m ô i trường
Chi các hoạt động kinh tế
Trong đó:
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
Chi bảo đảm xã hội
Chi thường xuyên khác
Chi giao thông
Chi nông nghiệp, l â m nghiệp, thủy lợi, thủy sản
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
TỔNG SỐ
1.809.837
503.494
17.846
37.244
11.644
434.946
43.071
22.664
1.941
9.571
362.549
32.871
70.308
300.035
37.582
27.250
A
CÁC CƠ
QUAN, TỔ CHỨC
1 . 117.868
324.983
17.846
16.159
4.700
231.474
42.491
22.664
1.941
9.571
126.177
32.871
70.308
300.035
19.577
250
1
Sở Nông
nghiệp - PTNT
4.521
4.521
2
Sở Lao động
- TBXH (bao gồm các đơn vị tr ực thuộc)
26.254
1.295
5.382
19.577
3
Sở Kế hoạch
- Đầu tư
6.624
6.624
4
Sở Giao
thông - Vận tải (bao gồm đơn vị trực thu ộ c)
37.378
31.932
31.932
5.446
5
Sở Tài
chính
8.030
455
7.575
6
Sở Xây dựng
3.783
3.783
7
Sở Tư pháp
3.617
3.617
8
Sở Công
Thương
5.728
319
5.409
9
Sở Tài
nguyên & Môi trường
8.140
0
3.829
4.311
10
Sở Y tế (bao
gồm các đơn vị tr ự c thuộc)
235.663
231.474
4.189
11
Sở Khoa h ọc -
Công ngh ệ .
21.051
17.846
3.205
12
Chi cục
Tiêu chuẩn ĐL, CL
1.618
1.618
13
Sở Văn hóa
- Thể thao - Du lịch (bao gồm các đơn vị trực thu ộ c)
38.693
8.244
21.397
1.941
1.724
5.387
14
Sở Thông tin
- Truyền thông
6.869
3.342
3.527
15
Sở Nội v ụ
5.057
5.057
16
Sở Ngoại v ụ
4 . 758
4.758
17
Sở Giáo dục
- Đào tạo (bao gồm các đơn vị tr ực thu ộ c
287.171
280.156
7.015
18
VP H ộ i đồng
nhân dân tỉnh
15.463
15.463
19
Đoàn Đại biểu
Quốc hội tỉnh
200
200
20
Văn phòng Ủy
ban nhân dân T ỉ nh
17.758
630
17.128
21
Ban thi đua
khen thưởng T ỉ nh
13.143
13.143
22
Ban Dân t ộ c
4.189
4.189
23
Thanh tra tỉnh
6.449
6.449
24
Chi cục
phát triển nông thôn
2 . 374
2.374
25
Chi cục Dân
số KHHGĐ
1.853
1.853
26
BQL khu
Kinh tế
11.885
6.188
5.697
27
Thanh tra
Giao thông
1.979
1.979
28
Tr ạ m kiểm
tra tải tr ọ ng xe lưu động
939
939
939
29
Ban Tôn
giáo T ỉ nh
1.978
1.978
30
VP Ban an
toàn giao thông tỉnh
1.254
1.254
31
Chi cục kiểm
lâm Quảng Trị (bao gồm đơn vị trực thuộc)
31.627
6.654
6.654
24.973
32
Chi cục Văn
thư - Lưu tr ữ
3.043
3.043
33
Chi Cục vệ
sinh an toàn thực phẩm
1.933
1.933
34
Chi cục Bảo
vệ môi trường
2.078
684
1.394
35
Chi cục Biển,
Hải đảo và KTTV
3.873
2.835
1.038
36
Tỉnh ủy
81.431
81.431
37
Báo Quảng
Trị
17.405
13.873
3.532
38
UBMT tổ quốc
Việt Nam T ỉ nh
6.986
6.986
39
Tỉnh Đoàn
3.444
3.444
40
Hội Nông
dân Tỉnh
3.504
3.504
41
Hội Liên hiệp
phụ nữ T ỉ nh
3.913
3.913
42
Hội Cựu chiến
binh T ỉ nh
2.165
2.165
43
Đoàn Khối
các CQ t ỉ nh
597
59 7
44
Đoàn Khối
các DN t ỉ nh
344
344
45
Hội Nhà báo
Quảng Trị
1.026
1.026
46
Liên minh
HTX T ỉ nh
1.76 8
1.76 8
47
Liên hiệp
các tổ chức hữu nghị
61 3
61 3
48
Hội Chữ thập
đỏ Tỉnh
1.576
1.57 6
49
H ộ i người
mù T ỉ nh
351
351
50
LH các h ộ i khoa
học kỹ thuật T ỉ nh
1.276
1.276
51
Hội Người
khuyết tật, nạn nh â n da cam, Bảo tr ợ
NKT và bảo v ệ quyền tr ẻ em
152
152
52
H ộ i người
cao tuổi tỉnh
196
196
53
H ộ i khuyến
h ọ c tỉnh
735
735
54
H ộ i Từ
thiện
96
96
55
Câu l ạ c b ộ Đường
9
152
152
56
H ộ i tù
chính trị yêu nước
142
142
57
Hội Cựu
thanh niên xung phong
230
230
58
Hội Y h ọ c
189
189
59
H ộ i Luật
gia
105
105
60
H ộ i Văn h ọ c - Ngh ệ thuật
1.124
1.124
61
T ạ p chí Cửa
Vi ệ t
1.797
1.797
62
Ban quản lý
di tích
0
63
Trung tâm
CNTT - Truyền thông
328
328
64
Đài Phát
thanh - Truyền hình
22.664
22.664
65
Trường Cao đẳng
sư phạm
14.282
14.282
66
Trường
Chính trị Lê Duẩn
6.009
6.009
67
Trường
Trung h ọ c nông nghiệp
4.450
4.450
68
Trung tâm
ho ạ t động thanh thiếu niên
1.545
1.545
69
Trường Cao
đẳng Y tế
3.588
3.588
70
Nhà thiếu
nhi
1.546
1.546
71
Trường
trung cấp nghề
3.868
3.868
72
Trung tâm
khuyến nông
8.432
8.432
8.432
73
Trung tâm
nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường
1.678
1.678
1.678
74
Chi c ụ c Trồng
tr ọ t và bảo vệ thực vật
5.622
5.622
5.622
75
Chi c ụ c Chăn
nuôi và thú y
7.718
7.718
7.718
76
Chi c ụ c Thủy
l ợ i
7.046
7.046
7.046
77
Trung tâm
giống cây trồng, vật nuôi
1.350
1.350
1.350
78
BQL RPH Hướng
Hóa - Đakrông
5.172
5.172
5.172
79
BQL RPH lưu
vực sông Bến Hải
4.620
4.620
4.620
80
BQL RPH lưu
vực sông Thạch Hãn
2.441
2.441
2.441
81
Chi c ụ c Thủy
sản
4.684
4 . 684
4.684
82
BQL bảo tồn
thiên nhiên biển đảo Cồn Cỏ
1.691
1.691
1.691
83
BQL Bảo tồn
TN bắc Hướng Hóa
2.619
2.619
2.619
84
BQL Bảo tồn
TN Đakrông
3.693
3.693
3.693
85
Trung tâm
giống thủy sản
2.329
2.329
2.329
86
B Q L cảng
cá Quảng Trị
1.849
1.849
1.849
87
Chi cục quản
lý chất lượng nông sản và thủy sản
2.710
2.710
2.710
88
T.tâm Khuyến
công và xúc tiến thương mại
3.376
3.376
89
Văn phòng
điều phối chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
643
643
90
Trung tâm
Công nghệ thông tin TNMT
1.155
1.155
91
Văn phòng
đăng ký QSD đất
180
180
92
Trung tâm
tin h ọ c t ỉ nh
2.330
2.330
93
Tổng đội
TNXP
440
440
94
Trung tâm trợ giúp
pháp lý nhà nước
2.359
2.359
95
Trung tâm
Quan trắc và KTMT
5.962
5.962
96
Bộ chỉ huy
Quân s ự t ỉ nh
12.999
12.999
97
B ộ chỉ
huy Bộ đ ộ i Biên phòng t ỉ nh
3.160
3.160
98
Công an t ỉ nh
4.790
4.700
90
99
Cục Thống
kê t ỉ nh
250
250
B
CÁC NHIỆM
VỤ CHI CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
691.969
178.511
0
21.085
6.944
203.472
580
0
0
0
236.372
0
0
0
18.005
27.000
1
Dự phòng
biên chế chưa tuyển dụng
10.176
1.639
2.75 0
58 0
4.870
337
2
Nhiệm vụ
khoa học công nghệ
0
3
Các chính
sách, nhiệm vụ ngành giáo dục
0
-
Chính sách
hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn theo Nghị định
số 116/2015/NĐ-CP
1.668
1.668
-
Chính sách hỗ
trợ chi phí học tập đối với sinh viên và người dân tộc thiểu số
617
617
-
Chính sách
học bổng học sinh dân tộc nội
5.306
5.306
-
Dự phòng bố
trí chính sách, chế độ khi Trung ương chưa bổ sung kinh phí; Các chế độ chính
sách về lĩnh vực GD-ĐT do địa phương ban hành; Bổ sung biên chế cho các huyện,
thành phố, thị xã
150.310
150.310
4
Đào tạo cán
bộ Lào
8.971
8.971
5
Đào tạo lại
(Sở Nội vụ phân bổ)
4.000
4.000
6
Đào tạo, bồi
dưỡng CNCC cấp xã người Dân tộc thiểu số theo NQ 09/2018/NQ-HĐND ngày
18/7/2018
3.000
3.000
7
Đào tạo,
thu hút, tạo nguồn nhân lực theo Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND ngày 23/5/2017 của
HĐND tỉnh
3.000
3.000
8
Các nhiệm vụ
của sự nghiệp y tế
0
-
Dự phòng bổ
sung tiền lương do thực hiện giá dịch vụ y tế
14.840
14.840
-
Kinh phí
mua thẻ khám chữa bệnh người nghèo, người dân tộc thiểu số, người sinh sống
vùng ĐBKK, người hiến tặng bộ phận cơ thể người
84.566
84.566
-
Kinh phí
mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 t uổi
46.438
46.438
-
Kinh phí hỗ
trợ mua thẻ BHYT cho đối tượng học sinh, sinh viên
16.616
16.616
-
Kinh phí
mua th ẻ BHYT cho đối tượng bảo trợ xã hội
14.318
14.318
-
Kinh phí mua
BHYT cho cựu chiến binh, thanh niên xung phong, đối tượng tham gia kháng chiến
Lào, Campuchia
6.539
6.539
-
Kinh phí quỹ
khám chữa bệnh cho người
12.000
12.000
-
Hỗ trợ 30%
kinh phí mua thẻ BHYT cho đối tượng nghèo, cận nghèo
5.405
5.405
9
Chuyển vốn ủy
thác qua Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh cho vay hộ nghèo và các đối tượng
chính sách khác
5.000
5.000
10
Kinh phí thực
hiện chính sách bảo trợ xã hội theo NĐ 136/2013/NĐ-CP
11.928
11.928
11
Kinh phí hỗ
trợ đóng BHXH cho đối tượng tham gia BHXH tự nguyện
740
740
12
Chính sách
hỗ trợ phát tr iển một số cây trồng, con nuôi tạo s ả n phẩm
chủ lực có lợi thế c ạ nh tranh theo NQ số 03/2017/NQ-HĐND ngày
23/5/2017 của HĐND tỉnh
5.745
5.745
13
Công tác đo
đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất theo yêu cầu tại Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24 tháng 8 năm
2011 của Thủ tướng Chính phủ (1)
23.500
23.500
14
Hoạt động
xúc tiến đầu tư
5.000
5.000
15
Quy hoạch
kinh tế xã hội và đô thị, đất đai cấp t ỉ nh
11.000
11.000
16
Kinh phí thực
hiện miễn thu thủy lợi phí
60.310
60.310
17
Kinh phí hỗ
trợ bảo vệ và phát triển đất
27.045
27.045
18
Kinh phí thực
hiện Nghị quyết số 05/2017/NQ-HĐND ng à y 23/5/2017 về một số chính sách hỗ trợ, khuyến
khích phát triển kinh tế tập thể giai đoạn 2017-2020
1.614
1.614
19
Chi đối ứng
các dự án thuộc nhiệm vụ bố trí vốn của địa phương
33.047
33.047
20
Chi bổ sung
Quỹ phát triển đất (2)
63.800
63.800
21
Kinh phí thực
hiện chính sách khuyến nông, khuyến lâm, thú y cơ sở (Dự kiến chưa tuyển đủ
theo ch ỉ tiêu giao)
441
441
22
Kinh phí thực
hiện công tác quan hệ biên giới Việt Lào
5.000
5.000
23
Kinh phí
mua xe ô tô theo chế độ
8.000
8.000
24
Phục vụ hoạt
động HĐND các cấp và hoạt động đột xuất của UBND tỉnh
4.000
4.000
25
Thực hiện một
số nhiệm vụ, chương trình, đề án, chi khác của địa phương
10.000
10.000
26
Kinh phí thực
hiện Luật dân quân tự vệ
11.561
11.561
27
Kinh phí thực
hiện Pháp lệnh công an xã
1.620
1.62 0
28
Kinh phí thực
hiện Đề án nâng cao công tác phòng nhân dân của t ỉ nh Quảng
Trị giai đoạn 2017-2021 tại QĐ số 197/QĐ-UBND ngày 14/8/2017 của UBND tỉnh
2.435
2.435
29
Kinh phí thực
hiện Đề án nâng cao năng lực cho lực lượng bảo vệ biên giới 2 t ỉ nh
Savannakhet, Salavan nước CHDCND Lào giai đoạn 2018-2022 (Đề án 825)
2.089
2.089
30
Kinh phí
trang cấp lực lượng bảo vệ dân phố
1.410
1.410
31
KP thực hiện
NQ 32/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 về một số chính sách hỗ trợ nhằm nâng cao
năng lực, hiệu quả của lực lượng trực tiếp phòng, chống ma túy giai
914
914
32
Kinh phí thực
hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, chính trị, an toàn xã hội một số vùng trọng
điểm và công tác tôn giáo đặc thù của địa phương; diễn tập KVPT
8.000
5.000
3.000
Ghi chú:
- (1), (2): Phân bổ theo tiến độ thu
tiền sử dụng đất
Biểu mẫu số 39
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2019
Kèm
theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 0 8 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Quảng Trị
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
Tên
đơn vị
Tổng
thu NSNN trên địa bàn
Thu
NSĐP được hưởng theo phân cấp
Số
bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên
Số
bổ sung thực hiện cải cách tiền lương và các các chế độ liên quan đến tiền
lương, các
Hỗ
trợ đảm bảo tăng chi đầu tư phát triển, chi khác, chi dự phòng theo quy định
Hỗ
trợ thực hiện một số nhiệm vụ
Tổng
chi cân đối NSĐP
A
B
1
2
3
4
5
6
7=2+3+4+5+6
T ỔNG
SỐ
1.007.900
925.885
2.285.756
135.308
2.329
74.097
3.423.375
1
Thành phố Đông Hà
446.800
415.980
37.688
5.840
0
11.717
471.225
2
Thị xã Quảng Trị
89.550
82.480
95.663
3.047
0
7.578
188.768
3
Huyện Hải Lăng
79.600
65.800
294.263
12.604
0
7.995
380.662
4
Huyện Triệu Phong
65.700
61.200
340.535
15.762
0
7.958
425.455
5
Huyện Gio Linh
65.800
61.030
291.709
26.292
892
6.658
386.581
6
Huyện Vĩnh Linh
104.200
97.220
309.787
17.813
0
12.082
436.902
7
Huyện Cam Lộ
61.950
57.700
175.918
8.489
0
4.190
246.297
8
Huyện Đakrông
21.000
17.975
280.646
30.153
1.233
5.731
335.738
9
Huyện Hướng Hoá
73.200
66.400
440.665
15.244
0
9.102
531.411
10
Huyện Đảo Cồn Cỏ
100
100
18.882
64
204
1.086
20.336
Biểu mẫu số 41
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quy ết số 21/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
Tên đơn vị
Tổng chi ngân sách địa phương
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Chi từ nguồn N S cấp tỉnh hỗ trợ
thực hiện các nhiệm vụ
Tổng số
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
Dự phòng ngân sách
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
Tổng số
Trong đó
Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
Tổng số
Trong đó
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Chi khoa học và công nghệ
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Chi khoa học và c ô ng
nghệ
A
B
1 = 2+13+14
2 = 3+8+11+12
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
TỔNG SỐ
3.423.375
3.349.278
451.144
0
0
88.444
362.700
2.831.141
1.626.072
0
66.993
0
74.097
1
Thành phố
Đông Hà
471.225
459.508
152.103
17.103
135.000
298.210
142.897
9.195
0
11.717
2
Thị xã Quảng
Trị
188.768
181.190
52.391
7.391
45.000
125.175
60.795
3.624
0
7.578
3
Huyện Hải
Lăng
380.662
372.667
39.124
8.524
30.600
326.089
182.744
7.454
7.995
4
Huyện Triệu
Phong
425.455
417.497
35.201
8.201
27.000
373.945
224.768
8.351
7.958
5
Huyện Gio
Linh
386.581
379.923
34.985
7.985
27.000
337.340
194.157
7.598
6.658
6
Huyện Vĩnh
Linh
436.902
424.820
52.138
8.938
43.200
364.185
201.629
8.497
12.082
7
Huyện Cam Lộ
246.297
242.107
26.996
4.496
22.500
210.266
120.577
4.845
4.190
8
Huyện
Đakrông
335.738
330.007
17.431
12.031
5.400
305.976
191.806
6.600
5.731
9
Huyện Hướng
Hoá
531.411
522.309
38.977
11.977
27.000
472.886
305.854
10.446
9.102
10
Huyện Đảo Cồn
Cỏ
20.336
19.250
1.798
1.798
0
17.069
845
383
1.086
Biểu mẫu số 42
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2019
(Kèm
th eo Nghị quyết s ố 2 1/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của HĐND
tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
Tên
đơn vị
Tổng
số
Bổ
sung thực hi ện cải cách tiền lương và các chế độ
liên quan đến tiền lương, các nhiệm vụ phát sinh khác
Hỗ
trợ đảm bảo tăng chi đầu tư phát triển, chi khác, chi dự phòng theo quy định
Hỗ
trợ thực hiện một số nhiệm v ụ
A
B
1
= 2+3+4
2
3
4
TỔNG SỐ
211.734
135.308
2.329
74.097
1
Thành phố Đông Hà
17.557
5.840
0
11.717
2
Thị xã Quảng Trị
10.625
3.047
0
7.578
3
Huyện Hải Lăng
20.599
12.604
0
7.995
4
Huyện Triệu Phong
23.720
15.762
0
7.958
5
Huyện Gio Linh
33.842
26.292
892
6.658
6
Huyện Vĩnh Linh
29.895
17.813
0
12.082
7
Huyện Cam Lộ
12.679
8.489
0
4.190
8
Huyện Đakrông
37.117
30.153
1.233
5.731
9
Huyện Hướng Hoá
24.346
15.244
0
9.102
10
Huyện Đảo Cồn Cỏ
1.354
64
204
1.086
Biểu
mẫu số 44
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU NHIỆM VỤ
VỐN SỰ NGHIỆP TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN ĐỂ THỰC HIỆN CÁC
CHẾ ĐỘ, NHIỆM VỤ VÀ CHÍNH SÁCH THEO QUY ĐỊNH NĂM 2019
(Kèm theo N ghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12
năm 2018 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
Nội
dung
Tổng
cộng
Thành
phố Đông Hà
Thị
xã Quảng Trị
Huyện
Vĩnh Linh
Huyện
Gio Linh
Huyện
Triệu Phong
Huyện
Hải Lăng
Huyện
Cam Lộ
Huyện
Đakrông
Huyện
Hướng Hóa
Huyện
Cồn Cỏ
Tổng
cộng
74.097
11.717
7.578
12.082
6.658
7.958
7.995
4.190
5.731
9.102
1.086
1
Kinh phí phục vụ cho vận hành hệ thống
TABMIS
2.000
200
200
200
200
200
200
200
200
200
200
2
Hỗ trợ Đông Hà lên đô thị loại II
theo Nghị quyết 06/2013/NQ-HĐND ngày 31/3/2013 của HĐND tỉnh
10.000
10.000
0
0
3
Hỗ trợ Đại hội theo nhiệm kỳ của
các đ ơn v ị, đoàn thể (Đ ại hội M ặt trận...)
2.000
200
200
200
300
200
200
200
200
200
100
4
Hỗ trợ mua sắm, sửa chữa trang thiết
bị, trụ sở các cơ quan, đơn vị, các xã, phường
3.600
0
400
400
400
400
400
400
400
400
400
5
Hỗ trợ kinh phí trang cấp phần mềm
quản lý các khoản thu và sử dụng hóa đơn đi ện tử trong
các trường học
3.620
350
130
530
450
520
400
240
380
620
0
6
Hỗ trợ kinh phí thu hút, đầu tư khu
kinh tế Đông Nam
250
0
0
0
0
250
0
7
Hỗ trợ kinh phí tổ chức Đại hội dân
t ộc thiểu s ố nhiệm kỳ 2019-2024
400
0
0
0
0
0
0
0
200
200
0
8
Hỗ trợ hoạt động Khu di tích quốc
gia Thành Cổ
400
400
0
0
0
9
Hỗ trợ hoạt động thả hoa đăng trên
sông Th ạch Hãn
500
500
10
Hỗ trợ hoạt động xúc tiến đầu tư
phát triển đảo du lịch
300
300
11
Chi hỗ trợ địa phươ ng thực
hiện một số nhiệm vụ quan trọng do không
cân đối đủ nguồn (thực hiện mục tiê u
nô ng thôn mới; các công trình tri ân, đền ơn
đáp nghĩa; sửa chữa, nâng cấp các trường lớp học...)
27.000
5.000
7.000
2.000
4.000
3.000
2.000
2.000
2.000
12
Hỗ trợ nâng cao chất lượng hoạt động
của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo NQ 37/2016/NQ-HĐND ng ày 14/12/2016 của HĐND tỉnh
2.590
0
175
315
385
490
455
0
245
525
13
Kinh phí thực hiện kế hoạch áp dụng
hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO năm 2019
528
-88
0
264
132
-132
220
-44
0
176
14
Tăng thêm kinh phí hoạt động của
Ban thanh tra nhân dân theo Thông tư số 63/2017/TT-BTC ngày của Bộ Tài chính
141
9
5
22
21
19
20
9
14
22
15
Hỗ trợ kinh phí thực hiện chế độ chi
tiêu của HĐND các cấp theo NQ số 02/2017/NQ-HĐND ngày 22/5/2017 của HĐND tỉnh
6.559
540
327
910
864
711
1.142
422
627
930
86
16
Hỗ trợ kinh phí thực hiện chính sách
hỗ trợ đất ở và kinh phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở, đất sản xuất
cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo... theo NQ số
11/2017/NQ-HĐND ngày 29/7/2017
1.816
145
1.671
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2018 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Quảng Trị ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 21/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Quảng Trị ban hành
2.206
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng