Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 67/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất của huyện Tây Trà Quảng Ngãi
Số hiệu:
67/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký:
Nguyễn Tăng Bính
Ngày ban hành:
24/01/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 67/QĐ-UBND
Quảng Ngãi , ngày 24 tháng 01 năm 201 9
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị quyết số 143/NQ-CP
ngày 14/11/2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua
danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa,
đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 97/QĐ-UBND
ngày 14/04/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Tây Trà;
Xét đề nghị của UBND huyện Tây Trà
tại Tờ trình số 01/TTr-UBND ngày 11/01/2019 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch
sử dụng đất năm 2019 của huyện Tây Trà và Tờ trình số 293/TTr-STNMT ngày
21/01/2019 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất
năm 2019 của huyện Tây Trà,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện
Tây Trà, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019 (chi
tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2019 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2019 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải
thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi
nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự án
thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2019 là 13 công trình, dự án với tổng
diện tích là 2,295 ha:
Có 13 công trình, dự án phải thu hồi
đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 2,295
ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018
(Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án
chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 02 công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc Khoản 1 Điều 58 Luật Đất
đai với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa 0,043 ha được HĐND tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 (Chi tiết tại Phụ
biểu 02 kèm theo).
6. Danh mục các công trình, dự án loại
bỏ của năm 2016 không tiếp tục thực hiện trong năm 2019 (Chi tiết tại Phụ biểu
03 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân
dân huyện Tây Trà có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất
theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ
gia đình, cá nhân: Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước
có thẩm quyền duyệt; vị trí chuyển mục đích sử dụng đất phải nằm tiếp giáp với
khu dân cư hiện hữu không làm ảnh hưởng đến việc phát triển quỹ đất của các dự
án của tỉnh, huyện.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất
trồng lúa, UBND huyện Tây Trà xác định để quy định từng vị trí đất nông nghiệp
cụ thể theo quy định tại Khoản 5 Điều 5 Quyết định số 67/2014/QĐ-UBND ngày
31/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi Ban hành quy định về giá các loại đất trên
địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015-2019), làm cơ sở để Sở
Tài nguyên và Môi trường chuyển thông tin cho Sở Tài chính xác định số tiền phải
nộp theo quy định tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án
trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và
Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch
và Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ban ngành liên quan; Chủ tịch UBND huyện Tây Trà
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, PCVP(NL), các P . N/cứu, CB-TH;
- Lưu: VT, NN-TNak61.
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tăng Bính
Biểu 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN
TÂY TRÀ
(Kèm theo Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 24/01/2019
của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị
tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Trà Thanh
Trà Khê
Trà Quân
Trà Phong
Trà Lãnh
Trà Nham
Trà Xinh
Trà Thọ
Trà Trung
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
TỔNG DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
33.910,270
4.927,860
3.265,820
1.727,090
4.028,430
2.812,240
2.132,180
8.059,630
4.953, 010
2.004,010
1
Đất nông
nghiệp
NNP
30.633,164
4.754,468
3 . 099,475
1.576,424
2.955,293
2.585,860
2.004,340
7.718,385
4.160,729
1.778,1 90
1,1
Đất trồng
lúa
LUA
438.387
52,920
54 , 010
38,314
97,843
14 , 320
86,350
15,090
39,010
40,530
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
289 , 847
24,030
52,050
38,314
74, 19 3
11,430
53,720
11 ,0 1 0
1 8,170
6,930
1,2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
1.134,335
250,360
104,360
169,895
195,610
22,800
262,840
30,140
45,000
53,330
1,3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
7.957,472
939,178
894,305
790,635
720,070
1.124,000
670,450
699,685
1.619,079
500,070
1,4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
12.743,190
1.213,030
1.100,200
70,410
372,860
825,170
442,970
5.770,050
2.077,280
871,220
1,5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1,6
Đất rừng sản
xuất
RSX
8.359,780
2.298,980
946,600
507,170
1.568,910
599,570
541,730
1.203,420
380,360
313,040
1,7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
1,8
Đất làm muối
LMU
1,9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
1.946,066
161,192
107,205
64,586
254,507
116,610
70,44 0
324,065
732,091
115,370
2,1
Đất quốc
phòng
CQP
1,210
1,210
2,2
Đất an ninh
CAN
0,570
0,100
0,470
2,3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2,4
Đất khu chế
xuất
SKT
2,5
Đất cụm công
nghiệp
SKN
2,6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
0,290
0,290
2,7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
2,8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2,9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.250,938
32,852
31,760
20,993
137,182
44,560
25,420
201,050
671,641
85,480
2,10
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,010
0,010
2,11
Đất di tích
danh thắng
DDL
2,12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
0,790
0,790
2,13
Đất ở nông
thôn
ONT
153,828
26,160
12,185
11,263
35,605
11,250
15,720
19,995
16,750
4,900
2,14
Đất ở đô thị
ODT
2,15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
5,740
0 ,12 0
0,160
0,260
2,680
0,390
0,400
0,490
0,470
0,770
2,16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,020
0,020
2,17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2,18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2,19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
49,340
6,840
16,700
3,950
4,510
1,120
0,650
4,550
7,3 10
3,710
2,20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
1,940
1,940
2,21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2,490
0 ,610
0,220
0,020
0,080
0,560
0,160
0,460
0,200
0,180
2,22
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
DKV
2,23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2,24
Đất sông
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
478,860
94,510
46,170
28,100
72,470
56,000
28,070
97,520
35,690
20,330
2,25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
0,040
0,010
0,010
0,020
2,26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
1 . 331,040
12,200
59,140
86,080
818,630
109,770
57,400
17,180
60,190
110,450
4
Đất khu
công nghệ cao
KCN
5
Đất khu
kinh tế
KKT
6
Đất đô
thị
KDT
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN
TÂY TRÀ
(Kèm
theo Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị
tính: ha
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Trà
Thanh
Trà
Khê
Trà
Quân
Trà
Phong
Trà
Lãnh
Trà
Nham
Trà
Xinh
Trà
Thọ
Trà
Trung
(1)
(2)
(3)
(4)
=
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Đất nông nghiệp
NNP
1,686
0,612
0,015
0,286
0,377
0,000
0,060
0,135
0,071
0,130
1,1
Đất trồng lúa
LUA
0,043
0,036
0,007
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
0,043
0,036
0,007
1,2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
0,095
0,030
0,025
0,010
0,020
0,010
1,3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1,548
0,582
0,015
0,225
0,370
0,060
0,125
0,051
0,120
1,4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1,5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1,6
Đất rừng sản xuất
RSX
0,000
1,7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1,8
Đất làm muối
LMU
1,9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
0,482
0,290
0,005
0,107
0,025
0,010
0,000
0,005
0,030
0,010
2,1
Đất quốc phòng
CQP
2,2
Đất an ninh
CAN
2,3
Đất khu công nghiệp
SKK
2,4
Đất khu chế xuất
SKT
2,5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2,6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2,7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2,8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2,9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,080
0,080
2,10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2,1
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2,1
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2,1
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,402
0,210
0,005
0,107
0,025
0,010
0,005
0,030
0,0 10
2,1
Đất ở tại đô thị
ODT
2,2
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2,2
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2,2
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2,2
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2,2
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2,20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2,2
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2,2
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2,2
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2,2
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2,3
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2,3
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2019 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm
theo Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị
tính: ha
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Trà
Thanh
Trà
Khê
Trà
Quân
Trà
Phong
Trà
Lãnh
Trà
Nham
Trà
Xinh
Trà
Thọ
Trà
Trung
(1)
(2)
(3)
(4)
= (5)+...+(14)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
1,686
0,612
0,015
0,286
0,377
0,000
0,060
0,135
0,071
0,130
1,1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
0,043
0,036
0,007
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
0,043
0,036
0,007
1,2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
0,095
0,030
0,025
0,010
0,020
0,010
1,3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
1,548
0,582
0,015
0,225
0,370
0,060
0,125
0,051
0,120
1,4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1,5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1,6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
0,000
1,7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
1,8
Đất làm muối
LMU/PNN
1,9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
Trong đó:
2,1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
2,2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
LUA/LNP
2,3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
LUA/NTS
2,4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
LUA/LMU
2,5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2,6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
HNK/LMU
2,7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2,8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2,9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
2,10
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2018 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm
theo Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị
tính: ha
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Trà
Thanh
Trà
Khê
Trà
Quân
Trà
Phong
Trà
Lãnh
Trà
Nham
Trà
Xinh
Trà
Thọ
Trà
Trung
(1)
(2)
(3)
(4)
= (5)+...+(14)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Đất nông nghiệp
NNP
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
1,1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
1,2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1,3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1,4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1,5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1,6
Đất rừng sản xuất
RSX
1,7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1,8
Đất làm muối
LMU
1,9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
0,000
2,1
Đất quốc phòng
CQP
2,2
Đất an ninh
CAN
2,3
Đất khu công nghiệp
SKK
2,4
Đất khu chế xuất
SKT
2,5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2,6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2,7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2,8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2,9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2,10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2,11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2,12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2,13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2,14
Đất ở tại đô thị
ODT
2,15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2,16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2,17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2,18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2,19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2,20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2,21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2,22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2,23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2,24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2,25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2,26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2019
CỦA HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm
theo Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
Tên
công trình, dự án
Diện tích QH (ha)
Địa
điểm
(đến cấp xã)
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp xã
Chủ
trương, quyết định, ghi vốn
Dự
kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
Tổng
(triệu đồng)
Trong
đó
Ngân
sách Trung ương
Ngân
sách tỉnh
Ngân
sách cấp huyện
Ngân
sách cấp xã
Vốn
khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
= (8) + (9) + (10) + (11) + (12)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
1
Nước sinh hoạt tổ 4 thôn Hà
0,020
Xã
Trà Khê
(535973.00; 1681439.00) (535785,00;
1681600.00)
Tờ trình số 69/TTr-UBND ngày
29/8/2018 của UBND huyện Tây Trà Về việc thẩm định Báo cáo để xuất chủ trương
đầu tư đối với các dự án khởi công mới có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng của
chương trình 135 năm 2018, thuộc chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
1.500
1.500
2
Mở tuyến mương suối Tà Oát
0,060
Xã
Trà Nham
(548487.00; 1677372.00) (548391.00;
1677723.00)
Tờ trình số 69/TTr-UBND ngày
29/8/2018 của UBND huyện Tây Trà về việc thẩm định Báo cáo đề xuất chủ trương
đầu tư đối với các dự án khởi công mới có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng của
chương trình 135 năm 2018, thuộc chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
1.000
1.000
3
Nâng cấp mở rộng tuyến đường Trà Na-
Trà Reo-Trà Bung, xã Trà Phong (giai đoạn 2)
0,350
Xã
Trà Phong
(540078.00; 1681197.00) (539420.65;
1681321.97)
Tờ trình số 66/TTr-UBND ngày
15/8/2018 của UBND huyện Tây Trà về việc thẩm định Báo cáo đề xuất chủ trương
đầu tư đối với các dự án khởi công mới có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng của
chương trình 30a năm 2019, thuộc Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
9.000
9.000
4
Nước sinh hoạt đội 1, Trà Nga
0,077
Xã
Trà Phong
(537948.00; 1676390.00) (537968.00;
1676691.50)
Tờ trình số 69/TTr-UBND ngày
29/8/2018 của UBND huyện Tây Trà về việc thẩm định Báo cáo đề xuất chủ trương
đầu tư đối với các dự án khởi công mới có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng của
chương trình 135 năm 2018, thuộc chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
1.000
1.000
5
Cầu suối tiên III, xã Trà Quân
0,423
Xã
Trà Quân
(538942.08; 1684232.24) (539221.65;
1684275.49)
QĐ số 1655/QĐ-UBND ngày 14/12/2017
của UBND huyện Tây Trà
2.979
2.979
6
Nhà văn hóa thôn Môn
0,485
Xã
Trà Thanh
Tờ BĐ số 2, thửa 32 (BĐ đất lâm
nghiệp)
Công văn số 5672/UBND-NNTN ngày
19/9/2018 của UBND tỉnh về việc rà soát danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi
công mới năm 2019 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng
Ngãi Tờ trình số 1242/TTr-SKHĐT ngày 29/9/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về
việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới
năm 2019 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi
1.100
990
110
7
Nhà văn hóa thôn Cát
0,125
Xã
Trà Thanh
Tờ BĐ số 6 (BĐ đất lâm nghiệp)
Công văn số 1587/UBND-KTTH ngày
20/9/2018 của UBND huyện Tây Trà về việc lập Kế hoạch vốn đầu tư thực hiện
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2019
1.000
900
100
8
Tuyến đường BTXM tổ 2 thôn Môn
0,292
Xã
Trà Thanh
Tờ bản đồ địa chính số 4 (BĐ
245/QĐ-UBND)
Tờ trình số 69/TTr-UBND ngày
29/8/2018 của UBND huyện Tây Trà về việc thẩm định Báo cáo đề xuất chủ trương
đầu tư đối với các dự án khởi công mới có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng của
chương trình 135 năm 2018, thuộc chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
1.000
1.000
9
Tuyến: Nhà ông A - Nhà ông Việt
0,122
Xã
Trà Thọ
Tờ bản đồ địa chính số 1 (BĐ
245/QĐ-UBND)
Công văn số 5672/UBND-NNTN ngày
19/9/2018 của UBND tỉnh về việc rà soát danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi
công mới năm 2019 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng
Ngãi Tờ trình số 1242/TTr-SKHĐT ngày 29/9/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về
việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới
năm 2019 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi
1.500
1.350
150
10
Trạm biến áp TT6 xóm ông Vương -
xóm ông Nang Bắc Dương
0,005
Xã
Trà Thọ
(538420.67; 1674312.16) (543344.29;
1676364.02)
QĐ số 630/QĐ-UBND ngày 23/7/2018 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi
1.055
950
105
11
Trường tiểu học Trà Thọ Hạng mục:
Nhà lớp học 6 phòng 2 tầng - Kè gia cố mái - Tường rào
0,046
Xã Trà
Thọ
Tờ BĐ số 3 (BĐ đất lâm nghiệp)
QĐ số 555/QĐ-UBND, ngày 31/3/2017 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi; QĐ phê duyệt BC Kinh tế-Kỹ thuật số 176a/QĐ-UBND, ngày
31/3/2017 của UBND huyện Tây Trà.
3.780
3.780
12
BTXM tuyến đường tổ 7, 8 thôn Vàng
nối tiếp đi nhà ông Hồ Văn Xanh
0,140
Xã
Trà Tr ung
Tờ BĐ số 2 (BĐ đất lâm nghiệp)
Tờ trình số 69/TTr-UBND ngày
29/8/2018 của UBND huyện Tây Trà về việc thẩm định Báo cáo đề xuất chủ trương
đầu tư đối với các dự án khởi công mới có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng của
chương trình 135 năm 2018, thuộc chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
1.000
1.000
13
Nước sinh hoạt suối Lang (Trường
THCS xã)
0,150
Xã
Trà Xinh
(539092.64; 1673610.00) (538420.67;
1674312.16)
Công văn số 5672/UBND-NNTN ngày
19/9/2018 của UBND tỉnh về việc rà soát danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi
công mới năm 2019 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng
Ngãi Tờ trình số 1242/TTr-SKHĐT ngày 29/9/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về
việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới
năm 2019 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi
1.200
1.080
120
Tổng
cộng
2,295
27.114
25.579
950
585
-
-
Phụ biểu 02
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2019 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm
theo Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
Tên
công trình, dự án
Diện
tích QH (ha)
Trong
đó
Địa
điểm (đến cấp xã)
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp xã
Diện
tích đất LUA (ha)
Diện
tích đất RPH (ha)
(1 )
(2)
(3)
(4)
(5)
( 6)
( 7)
1
Nước sinh hoạt đội 1, Trà Nga
0,077
0,007
Xã
Trà Phong
(537948.00;1676390.00)
(537968 .00;1676691.50)
2
Cầu suối tiên III, xã Trà Quân
0,423
0,036
Xã
Trà Quân
(538942.08;1684232.24)
(539221.65;1684275.49)
Tổng
cộng
0,500
0,043
Phụ biểu
03
DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CỦA NĂM 2016
KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm
theo Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
Tên
công trình, dự án
Diện
tích QH (ha)
Địa
điểm (đến cấp xã)
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp xã
Chủ
trương, quyết định, ghi vốn
Dự
kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
Ghi
chú
Tổng
(triệu đồng)
Trong
đó
Ngân
sách Trung ương
Ngân
sách tỉnh
Ngân
sách cấp huyện
Ngân
sách cấp xã
Vốn
khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
= (8) + (9) + (10) + (11) + (12)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Trường Mẫu giáo Trà Nham - điểm Trà
Cương
0,117
Xã
Trà Nham
Thuộc
tờ BĐ ĐC số 2, 12
QĐ số
823/QĐ-UBND ngày 20/6/2 014 của UBND huyện Tây Trà về việc
điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình và kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm
2014
2
BTXM tuyến đường ngã ba trường THCS
đến xóm ông Ngơn đội 5 thôn Trà Ôi (đoạn 2)
0,50
Xã
Trà Xinh
TBĐ
số 29, 39
Quyết
định số 1218/QĐ-UBND ngày 26/08/2015 của UBND huyện Tây Trà về việc điều chỉnh,
bổ sung danh mục công trình và kế hoạch vốn đầu tư phát triển, nguồn vốn Ngân
sách huyện năm 2015
3
Mở rộng trụ sở Tòa án nhân dân huyện
Tây Trà
0,054
Xã
Trà Phong
Thuộc
tờ bản đồ đất lâm nghiệp số 9
QĐ
245/QĐ-CA Tỉnh, ngày 30/7/2013 về việc phê duyệt bổ sung tổng mức đầu tư dự
án xây dựng công trình trụ sở Tòa án nhân dân huyện Tây Trà, tỉnh Quảng Ngãi
4
Trạm Y Tế xã Trà Trung
0,220
Xã
Trà Trung
Tờ bản
đồ số 2
QĐ số
2382/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND huyện Tây Trà về việc giao chỉ tiêu kế
hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014
157,00
157,00
5
Trạm Y Tế xã Trà Khê
0,188
Xã
Trà Khê
Tờ b ản đồ số 4
QĐ số
2382/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND huyện Tây Trà về việc giao chỉ tiêu kế
hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014
157,00
157,00
6
Trạm Y Tế xã Trà Quân
0,120
Xã
Trà Quân
Tờ b ản đồ số 1
QĐ số
2382/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND huyện Tây Trà về việc giao chỉ tiêu kế
hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014
106,00
106,00
7
Trạm Y Tế xã Trà Thanh
0,120
Xã
Trà Thanh
537457.91,
1688608.01
QĐ số
507/QĐ-UBND ngày 5/04/2010 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân khai kế hoạch
vốn hỗ trợ huyện nghèo theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP của chính phủ đối với
huyện Trà B ồng và Tây Trà
5,00
5,00
8
Trạm Y Tế xã Trà Nham
0,479
Xã
Trà Nham
BĐ
ĐC cơ sở số 2
QĐ số
2382/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND huyện Tây Trà về việc giao chỉ tiêu kế
hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014
202,00
202,00
9
Trạm Y Tế xã Trà Lãnh
0,149
Xã
Trà Lãnh
Mãnh
bản đồ số 4
QĐ số
345 ngày 27/04/2011 của UBND huyện Tây Trà về việc điều chỉnh danh mục công
trình và kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2011 từ nguồn phân cấp theo
QĐ số 31/2010/QĐ-UBND
38,00
38,00
10
Nhà làm việc xã đội và tiểu đội dân
quân thường trực Trà Lãnh
0,110
Xã
Trà Lãnh
543701.99,
1680116
Quyết
định số 1228/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc giao nhiệm
vụ làm chủ đầu tư các dự án khởi công mới năm 2017 thuộc nguồn vốn ngân sách
huyện
11
BTXM Tuyến đường từ nhà Ông Hồ Văn
Tiến đến nhà Ông Hồ Văn Hưng tổ 4 thôn Trà Linh, xã Trà Lãnh
0,420
Xã
Trà Lãnh
544145.00,
1681103.00; 543807.00, 1680579.00
CV số
1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch
vốn và danh mục công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số
5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh về việc phân khai vốn sự nghiệp
năm 2016
12
Trường mẫu giáo Trà Nham-Điểm chính
tổ 4 thôn Trà Huynh
0,075
Xã
Trà Nham
549319.27,
1680861.58
QĐ số
2442/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND huyện Tây Trà về việc giao dự toán, chi
ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện năm 2016
13
Thủy lợi Nà Nun tổ 2 thôn Trà Long
0,041
Xã
Trà Nham
548618.00,
1679612.00; 548946.00, 1679682.00
CV số
1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch
vốn và danh mục công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số
5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh về việc phân khai vốn sự nghiệp
năm 2016
22,96
22,96
14
BTXM đường tổ 2 đi tổ 3 thôn Trà
Bao
0,260
Xã
Trà Quân
537886.00,
1681400.00; 538267.00, 1681220.00
CV số
1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch
vốn và danh mục công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số
5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh về việc phân khai vốn sự nghiệp
năm 2016
83,60
83,6
15
BTXM tuyến đường Ngã ba Trà Lãnh -
Trà Nham đi điểm trường Tiểu học Trà Ích
0,390
Xã
Trà Lãnh
545095.66
1682162.70; 546110.30 1681893.23
QĐ số
630/QĐ-UBND ngày 24/6/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn
để thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016
16
BTXM Tuyến từ UBND xã (ngã 3 đường
huyện) đi tổ 2 thôn Tây
0,290
Xã
Trà Thọ
540797.00,
1673351.00; 541061.00, 1673133.00
CV số
1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch
vốn và danh mục công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số
5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh về việc phân khai vốn sự nghiệp
năm 2016
17
QH mới TBA TT6 xóm ông Vương- Xóm
Ông Nang
0,003
Xã
Trà Thọ
544950,1005,
1676020.6523
CV số
1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch
vốn và danh mục công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số
5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh về việc phân khai vốn sự nghiệp
năm 2016
18
THCS Trà Phong- Điểm Trà B ung
0,092
Xã
Trà Phong
539379.15,
1681382.78
QĐ số
65/QĐ-UBND ngày 29/3/2011 về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn các chương trình
mục tiêu Quốc gia năm 2011
19
Trường mẫu giáo Trà Xinh- Điểm
chính Đội 2- Trà Veo
0,073
Xã
Trà Xinh
539975.81,
1672727.70
QĐ số
43/QĐ-UBND ngày 21/01/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn
thực hiện Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững theo Nghị quyết số
30a/2008/NQ-CP của Chính phủ, năm 2014
TỔNG
CỘNG
3,701
Quyết định 67/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tây Trà, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 67/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 24/01/2019 của huyện Tây Trà, tỉnh Quảng Ngãi
1.738
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng