Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2228/QĐ-UBND 2018 Kế hoạch sử dụng đất huyện Hòa An Cao Bằng 2019
Số hiệu:
2228/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Cao Bằng
Người ký:
Nguyễn Trung Thảo
Ngày ban hành:
28/12/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2228/QĐ-UBND
Cao Bằng, ngày 28
tháng 12 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN
HÒA AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi
tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường ban hành Thông tư quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06
tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số Điều của các thông tư hướng
dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng thông
qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số
24/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng thông
qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm
2019;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2721/TTr-STNMT ngày 28 tháng 12 năm
2018,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hòa
An với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm 2019: Theo Biểu 06/CH;
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2019: Theo Biểu 07/CH;
3. Kế hoạch thu hồi đất năm
2019: Theo Biểu 08/CH;
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng: Theo biểu 09/CH.
5. Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất
năm 2019; bản vẽ vị trí, ranh giới, diện tích các công trình trong Kế hoạch sử
dụng đất năm 2019.
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân
huyện Hòa An có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử
dụng đất năm 2019 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất
năm 2019 đã được phê duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 theo quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Hòa An và thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trung Thảo
BIỂU 06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN HOÀ AN
Đơn
vị tính : ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Nước Hai
Xã Dân Chủ
Xã Nam Tuấn
Xã Đức Xuân
Xã Đại Tiến
Xã Đức Long
Xã Ngũ Lão
Xã Trương Lương
Xã Bình Long
Xã Nguyễn Huệ
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
NNP
54.324,92
40,87
5.201,05
3.298,54
1.973,59
1.908,79
2.492,73
4.741,90
3.538,19
1.573,78
1.629,32
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
4.663,27
14,97
543,88
646,13
13,51
153,28
692,89
172,17
232,28
232,08
123,00
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.722,38
1,18
25,65
0,08
135,36
366,90
109,71
29,09
171,32
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
2.677,14
7,18
94,02
89,45
122,59
46,34
207,83
277,23
146,43
205,73
162,81
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
1.353,06
11,94
178,69
188,28
1,80
78,61
56,29
30,26
29,01
76,64
18,50
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
43.930,41
4.322,84
2.194,63
1.835,43
1.615,51
1.471,78
4.253,91
3.098,48
1.057,47
1.324,34
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
75,13
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
1.531,28
5,28
60,58
173,48
12,02
57,87
28,31
0,01
1.7
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS
68,31
1,49
1,03
6,57
3,03
6,08
2,96
3,59
1,85
0,67
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
26,33
0,26
5,37
0,09
2
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
PNN
4.755,22
82,04
332,54
251,17
10,43
78,03
462,37
693,29
151,83
159,52
414,99
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
865,83
2,23
4,56
56,08
21,78
333,02
316,97
2.2
Đất
an ninh
CAN
1,55
1,51
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất
khu chế xuất
SKT
2.5
Đất
cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
0,27
0,27
2.7
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
322,43
1,50
54,38
3,58
0,12
215,39
0,41
2.8
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
174,26
1,87
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.431,43
34,99
92,29
93,69
5,10
22,08
48,86
85,97
70,53
51,59
62,09
2.10
Đất
có di tích, lịch sử - văn hóa
DDT
0,02
2.11
Đất
danh lam, thắng cảnh
DDL
1,57
0,06
2.12
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
942,31
52,19
53,21
4,77
26,52
250,10
21,01
19,86
33,00
14,33
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
29,64
29,64
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
6,33
1,65
0,04
0,65
0,34
0,41
0,11
0,23
0,16
0,19
0,10
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
3,32
2,24
0,10
0,15
0,38
0,11
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DGN
2.18
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
65,06
2,98
8,41
2,79
0,02
1,11
17,23
3,98
0,79
12,69
1,25
2.20
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
12,23
9,90
2,33
2.21
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
6,02
0,20
0,06
0,31
0,09
0,09
1,49
0,18
0,39
0,17
0,15
2.22
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,56
0,13
0,14
2.24
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
808,87
5,09
103,29
40,71
27,82
112,78
33,06
59,66
61,88
17,12
2.25
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
83,52
0,01
15,35
0,12
0,04
2.26
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
2.27
Đất
xây dựng công trình sự nghiệp khác
DSK
2.28
Đất
công trình công cộng khác
DCK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
1.518,00
0,12
37,61
99,02
22,14
6,46
50,41
56,44
5,10
12,85
26,22
4
Đất khu công nghệ cao*
KCN
5
Đất khu kinh tế*
KKT
6
Đất đô thị*
KDT
123,04
123,04
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Công Trừng
Xã Hồng Việt
Xã Bế Triều
Xã Hoàng Tung
Xã Trưng Vương
Xã Quang Trung
Xã Bạch Đằng
Xã Bình Dương
Xã Lê Chung
Xã Hà Trì
Xã Hồng Nam
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
NNP
54.324,92
1.552,45
944,21
1.982,26
2.286,15
2.179,53
2.777,29
5.747,58
3.200,04
3.440,56
1.654,64
2.161,46
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
4.663,27
30,08
171,23
382,90
311,65
189,36
82,51
222,02
126,59
123,79
53,59
145,36
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.722,38
123,13
271,80
282,35
2,32
10,63
64,65
85,00
29,49
13,73
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
2.677,14
227,23
131,57
127,49
67,08
165,09
227,27
73,77
53,83
83,89
113,30
46,98
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
1.353,06
9,37
90,92
253,04
95,75
15,12
40,28
32,33
30,00
52,96
46,92
16,34
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
43.930,41
1.285,63
472,74
1.212,19
1.780,47
1.809,18
2.426,53
5.404,65
2.986,71
3.157,28
1.438,07
782,57
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
75,13
75,13
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
1.531,28
25,43
1,32
1,02
1.165,96
1.7
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS
68,31
0,14
2,63
6,63
5,77
0,67
0,60
13,49
2,90
2,24
1,74
4,24
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
26,33
0,11
0,10
20,40
2
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
PNN
4.755,22
28,40
96,19
486,42
175,27
84,55
144,21
350,41
99,49
238,75
198,88
216,44
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
865,83
1,11
14,74
110,32
5,00
2.2
Đất
an ninh
CAN
1,55
0,04
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất
khu chế xuất
SKT
2.5
Đất
cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
0,27
2.7
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
322,43
0,67
5,99
40,39
2.8
Đất
sử dụng cho hoạt động ks
SKS
174,26
2,41
2,30
56,78
110,90
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.431,43
17,99
30,88
80,60
78,10
52,89
54,80
104,44
44,64
151,85
54,50
193,55
2.10
Đất
có di tích, lịch sử - văn hóa
DDT
0,02
0,02
2.11
Đất
danh lam, thắng cảnh
DDL
1,57
1,52
2.12
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
942,31
8,43
23,60
311,25
34,39
16,20
10,96
21,34
11,98
11,37
6,93
10,88
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
29,64
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
6,33
0,46
0,31
0,13
0,12
0,09
0,27
0,03
0,29
0,30
0,39
0,06
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
3,32
0,24
0,09
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DGN
2.18
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
65,06
0,21
3,15
6,43
2,06
0,25
0,15
0,13
0,10
0,29
0,64
0,39
2.20
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng
SKX
12,23
2.21
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
6,02
0,11
0,04
0,94
0,66
0,39
0,12
0,22
0,07
0,17
0,14
0,03
2.22
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,56
0,27
0,01
0,01
2.24
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
808,87
1,20
34,80
54,26
34,55
8,72
21,11
48,94
37,34
69,77
25,24
11,52
2.25
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
83,52
3,39
28,37
6,56
0,01
0,01
24,45
5,07
0,14
0,01
2.26
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
2.27
Đất
xây dựng công trình SN
DSK
2.28
Đất
công trình công cộng khác
DCK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
1.518,00
29,92
51,12
20,37
12,25
8,56
14,17
10,36
38,23
70,55
946,10
4
Đất khu công nghệ cao*
KCN
5
Đất khu kinh tế*
KKT
6
Đất đô thị*
KDT
123,04
BIỂU 07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019
HUYỆN HOÀ AN
Đơn
vị tính : ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Nước Hai
Xã Dân Chủ
Xã Nam Tuấn
Xã Đức Xuân
Xã Đại Tiến
Xã Đức Long
Xã Ngũ Lão
Xã Trương Lương
Xã Bình Long
Xã Nguyễn Huệ
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
196,68
1,39
0,36
0,57
0,03
1,27
0,89
30,83
4,50
3,63
0,45
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
12,78
0,52
0,24
0,46
0,01
0,75
0,42
0,87
2,75
0,35
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
7,62
0,48
0,10
0,36
0,21
0,10
0,14
2,66
0,04
1.2
Đất
trồng cây hàng năm còn lại
HNK/PNN
90,59
0,48
0,07
0,04
0,02
0,17
0,22
8,93
3,40
0,67
0,02
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
13,38
0,39
0,05
0,03
0,08
0,15
4,52
0,10
0,08
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH/PNN
17,75
16,51
1,10
0,11
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
61,62
0,04
0,25
0,10
1.7
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
0,56
0,02
1.8
Đất
nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
16,84
2,80
Trong đó:
2.1
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất
chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
2.4
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR (a)
16,84
2,80
2.8
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
2.10
Đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OTC
Đơn
vị tính : ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Công Trừng
Xã Hồng Việt
Xã Bế Triều
Xã Hoàng Tung
Xã Trưng Vương
Xã Quang Trung
Xã Bạch Đằng
Xã Bình Dương
Xã Lê Chung
Xã Hà Trì
Xã Hồng Nam
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
196,68
0,78
1,23
1,78
0,85
0,62
46,98
0,94
0,16
0,06
99,23
0,13
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
12,78
0,48
0,75
1,52
0,55
0,51
0,57
0,46
0,07
0,04
1,39
0,07
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
7,62
0,20
1,52
0,55
0,48
0,18
0,36
0,05
0,02
0,17
1.2
Đất
trồng cây hàng năm còn lại
HNK/PNN
90,59
0,29
0,16
0,20
0,05
24,62
0,28
0,05
0,01
50,86
0,05
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
13,38
0,19
0,10
0,10
0,06
0,56
0,10
0,01
0,01
6,84
0,01
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH/PNN
17,75
0,03
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
61,62
21,12
0,10
40,01
1.7
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
0,56
0,30
0,11
0,13
1.8
Đất
nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
16,84
14,04
Trong đó:
2.1
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất
chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
2.4
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR (a)
16,84
14,04
2.8
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
2.10
Đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OTC
BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN
HOÀ AN
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Nước Hai
Xã Dân Chủ
Xã Nam Tuấn
Xã Đức Xuân
Xã Đại Tiến
Xã Đức Long
Xã Ngũ Lão
Xã Trương Lương
Xã Bình Long
Xã Nguyễn Huệ
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
NNP
181,76
1,19
0,12
0,31
0,01
0,86
0,24
30,00
0,61
0,03
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
4,87
0,48
0,30
0,01
0,47
0,24
0,70
0,08
0,03
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1,08
0,48
0,30
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
85,86
0,41
0,02
0,01
0,14
8,79
0,42
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
12,13
0,30
4,50
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
16,12
16,01
0,11
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
62,54
0,10
0,25
1.7
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS
0,24
1.8
Đất
nông nghiệp khác
NKH
2
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
PNN
1,80
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
2.2
Đất
an ninh
CAN
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất
khu chế xuất
SKT
2.5
Đất
cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất
sử dụng cho hoạt động KS
SKS
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.10
Đất
có di tích, lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất
danh lam, thắng cảnh
DDL
2.12
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
1,80
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DGN
2.18
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
2.20
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng
SKX
2.21
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Công Trừng
Xã Hồng Việt
Xã Bế Triều
Xã Hoàng Tung
Xã Trưng Vương
Xã Quang Trung
Xã Bạch Đằng
Xã Bình Dương
Xã Lê Chung
Xã Hà Trì
Xã Hồng Nam
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
NNP
181,76
0,40
0,30
0,32
0,30
46,75
1,07
99,25
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
4,87
0,40
0,30
0,51
1,35
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1,08
0,15
0,15
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
85,86
0,32
0,30
24,47
50,98
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
12,13
0,54
6,79
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
16,12
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
62,54
21,12
1,07
40,00
1.7
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS
0,24
0,11
0,13
1.8
Đất
nông nghiệp khác
NKH
2
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
PNN
1,80
0,35
1,45
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
2.2
Đất
an ninh
CAN
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất
khu chế xuất
SKT
2.5
Đất
cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất
sử dụng cho hoạt động KS
SKS
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.10
Đất
có di tích, lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất
danh lam, thắng cảnh
DDL
2.12
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
1,80
0,35
1,45
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DGN
2.18
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
2.20
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng
SKX
2.21
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
BIỂU 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM
2019 HUYỆN HOÀ AN
Đơn
vị tính : ha
TT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Nước Hai
Xã Dân Chủ
Xã Nam Tuấn
Xã Đức Xuân
Xã Đại Tiến
Xã Đức Long
Xã Ngũ Lão
Xã Trương Lương
Xã Bình Long
Xã Nguyễn Huệ
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
NNP
0,60
0,60
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
1.1.1
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS
1.8
Đất
nông nghiệp khác
NKH
0,60
0,60
2
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
PNN
13,97
1,00
0,01
0,01
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
2.2
Đất
an ninh
CAN
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất
khu chế xuất
SKT
2.5
Đất
cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
0,01
0,01
2.7
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
12,50
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1,32
1,00
0,01
2.10
Đất
có di tích, lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất
danh lam, thắng cảnh
DDL
2.12
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,14
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DGN
2.18
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
Đơn
vị tính : ha
TT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Công Trừng
Xã Hồng Việt
Xã Bế Triều
Xã Hoàng Tung
Xã Trưng Vương
Xã Quang Trung
Xã Bạch Đằng
Xã Bình Dương
Xã Lê Chung
Xã Hà Trì
Xã Hồng Nam
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
NNP
0,60
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
1.1.1
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS
1.8
Đất
nông nghiệp khác
NKH
0,60
2
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
PNN
13,97
0,31
5,46
7,18
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
2.2
Đất
an ninh
CAN
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất
khu chế xuất
SKT
2.5
Đất
cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
0,01
2.7
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
12,50
5,46
7,04
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1,32
0,31
2.10
Đất
có di tích, lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất
danh lam, thắng cảnh
DDL
2.12
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,14
0,14
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DGN
2.18
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
Quyết định 2228/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2228/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
1.171
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng