Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
16/2024/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bạc Liêu
Người ký:
Phạm Văn Thiều
Ngày ban hành:
09/04/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
16/2024/QĐ-UBND
Bạc Liêu, ngày 09
tháng 4 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH PHÂN CẤP QUẢN LÝ, KHAI THÁC CÔNG TRÌNH THỦY
LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 26/2019/QĐ-UBND
NGÀY 18 THÁNG 11 NĂM 2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU BAN HÀNH QUY ĐỊNH
PHÂN CẤP QUẢN LÝ, KHAI THÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật thủy lợi ngày 19 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng
05 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
Căn cứ Nghị định số 03/2022/NĐ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2022 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực
phòng, chống thiên tai; thủy lợi; đê điều;
Căn cứ Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27 tháng
6 năm 2023 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số
67/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Thủy lợi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn
tỉnh Bạc Lỉêu ban hành kèm theo Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11
năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Quy định phân cấp quản lý,
khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
1. Sửa đổi bổ sung khoản 1 Điều 11 cụ thể như sau:
“1. Nhiệm vụ:
a) Điều hòa, phân phối nước công bằng, hợp lý phục
vụ sản xuất và đời sống, ưu tiên nước sinh hoạt; thực hiện hợp đồng với các tổ
chức, cá nhân sử dụng nước, làm dịch vụ từ công trình thủy lợi;
b) Thực hiện quy hoạch, kế hoạch, quy trình, quy phạm,
tiêu chuẩn kỹ thuật, dự án đầu tư của hệ thống công trình thủy lợi đã được cơ
quan quản lý nhà nước có thẩm quyền phê duyệt;
c) Theo dõi, phát hiện và xử lý kịp thời các sự cố;
duy tu, bảo dưỡng, vận hành bảo đảm an toàn công trình; kiểm tra, sửa chữa công
trình trước và sau mùa mưa;
d) Làm chủ đầu tư trong việc nạo vét kênh tạo nguồn,
duy tu, sửa chữa, nâng cấp công trình thủy lợi khi được cấp thẩm quyền giao; duy
trì, phát triển năng lực công trình, bảo đảm công trình an toàn và sử dụng lâu
dài;
đ) Xây dựng hoặc tham gia xây dựng quy trình vận
hành công trình, quy trình điều tiết nước, quy trình vận hành hệ thống, trình
cơ quan có thẩm quyền phê duyệt và tổ chức thực hiện;
e) Quan trắc, theo dõi thu thập các số liệu theo
quy định; nghiên cứu tổng hợp và ứng dụng các tiến bộ khoa học, công nghệ vào
việc khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi; lưu trữ hồ sơ khai thác công
trình thủy lợi;
g) Bảo vệ chất lượng nước; phòng, chống suy thoái,
cạn kiệt nguồn nước; phòng, chống xâm nhập mặn và các tác hại khác do nước gây
ra;
h) Tổ chức để Nhân dân tham gia xây dựng kế hoạch
khai thác và phương án bảo vệ công trình;
i) Các nhiệm vụ khác theo quy định của pháp luật.”.
2. Bổ sung khoản 7 vào sau khoản 6 Điều 16 như sau:
“7. Chỉ đạo Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn
thực hiện các biện pháp ngăn chặn, xử lý kịp thời hành vi vi phạm pháp luật về
thủy lợi trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi và quản lý an toàn công trình
thủy lợi trên địa bàn và hướng dẫn các tổ chức, cá nhân trong việc xây dựng cầu
bắc qua kênh trên địa bàn phải đảm bảo khẩu độ thông thuyền (Thông đúng,
thông ngang) . Trường hợp tĩnh không thông đứng không đảm bảo thì nhịp giữa
cầu phải tháo dỡ được, để các phương tiện thi công nạo vét kênh qua lại không ảnh
hưởng đến đến kết cấu cầu.”.
3. Bổ sung khoản 6 vào sau khoản 5 Điều 17 như sau:
“6. Thực hiện các biện pháp ngăn chặn, xử lý các
hành vi vi phạm pháp luật về thủy lợi trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
và quản lý an toàn công trình thủy lợi trên địa bàn và quản lý các tổ chức, cá
nhân trong việc xây dựng cầu qua kênh phải trên địa bàn cấp xã phải đảm bảo khẩu
độ thông thuyền (Thông đúng, thông ngang) . Trường hợp tĩnh không thông đứng
không đảm bảo thì nhịp giữa cầu phải tháo dỡ được, để các phương tiện thi công
nạo vét kênh qua lại không ảnh hưởng đến kết cấu cầu.”.
Điều 2. Bổ sung, thay thế một số
Phụ lục của Quy định phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa
bàn tỉnh Bạc Liêu ban hành kèm theo Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng
11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Quy định phân cấp quản
lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
1. Thay thế Phụ lục I, Phụ lục II, Phụ lục III.
2. Bổ sung Phụ lục IV và Phụ lục V vào sau Phụ lục
III.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu
trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các Sở, Ban, Ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố tổ chức triển khai, thực hiện nội dung Quyết định này;
đồng thời phổ biến rộng rãi trên các phương tiện thông tin đại chúng để Nhân
dân được biết và thực hiện.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp
tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 19 tháng 4
năm 2024.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (báo cáo);
- Cục Kiểm tra VBVPPL-Bộ Tư pháp (để kiểm tra) ;
- Vụ Pháp chế thuộc Bộ NN&PTNT (để kiểm tra) ;
- TT. Tỉnh ủy; TT. HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc Hội tỉnh (để giám sát) ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp (tự kiểm tra) ;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh (đăng tải) ;
- TP; PTP Kinhtế;
- Lưu: VT, (Trạng09).
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Phạm Văn Thiều
PHỤ LỤC I:
HỆ THỐNG KÊNH CẤP I DO SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN QUẢN LÝ, KHAI THÁC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 16/2024/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số TT
Hạng Mục
Chiều dài (m)
Địa điểm
Điểm đầu
Điểm cuối
Diện tích phụ
trách (ha)
Ghi chú
I
KÊNH PHÍA BẮC QUỐC LỘ IA
356.200
1
Kênh Ninh Quới - Ngan Dừa
15.600
Huyện Hồng Dân
Kênh Quảng Lộ - Phụng
Hiệp
Sông Cái
15.600
2
Sông Cái - Xẻo Chích
73.500
Huyện Hồng Dân
Ngan Kè
Ngã tư Cạnh Đền
73.500
3
Kênh Vĩnh Lộc
20.000
Huyện Phước Long -
huyện Hồng Dân
Kênh Quảng Lộ - Phụng
Hiệp
Sông Cái
20.000
4
Kênh Cộng Hòa
21.000
Huyện Phước Long -
huyện Hồng Dân
Kênh Quảng Lộ - Phụng
Hiệp
Sông Cái
21.000
5
Kênh Ninh Thạnh Lợi
18.000
Huyện Phước Long -
huyện Hồng Dân
Kênh Quảng Lộ - Phụng
Hiệp
Sông Cái
18.000
6
Kênh Cạnh Đền - Phó Sinh
16.000
Huyện Phước Long
Kênh Quảng Lộ - Phụng
Hiệp
Sông Cạnh Đền
16.000
7
Kênh Phong Thạnh Tây
12.500
Huyện Phước Long
Kênh Quảng Lộ - Phụng
Hiệp
Sông Cái
12.500
8
Kênh Chợ Hội
8.400
Huyện Phước Long
Ranh Cà Mau
Kênh Quảng Lộ - Phụng
Hiệp
8.400
9
Kênh Long Thành
7.500
Thị xã Giá Rai
Ranh Cà Mau
Kênh Quảng Lộ - Phụng
Hiệp
7.500
10
Kênh Láng Trâm
7.800
Thị xã Giá Rai
Kênh Bạc Liêu - Cà
Mau
Kênh Quảng Lộ - Phụng
Hiệp
7.800
11
Kênh Khúc Tréo
9.400
Thị xã Giá Rai
Kênh Bạc Liêu - Cà
Mau
Kênh Quảng Lộ - Phụng
Hiệp
9.400
12
Kênh Hộ Phòng - Chủ Chí
13.800
Thị xã Giá Rai
Kênh Bạc Liêu - Cà
Mau
Kênh Quảng Lộ - Phụng
Hiệp
13.800
13
Kênh Quản Lộ Giá Rai
16.500
Thị xã Giá Rai
Kênh Bạc Liêu - Cà
Mau
Kênh Quảng Lộ - Phụng
Hiệp
16.500
14
Kênh Vĩnh Phong
24.000
Thị xã Giá Rai -
huyện Phước Long
Kênh Bạc Liêu - Cà
Mau
Kênh Quảng Lộ - Phụng
Hiệp
24.000
15
Kênh Vĩnh Mỹ - Phước Long
23.200
Huyện Hòa Bình,
Phước Long
Kênh Bạc Liêu - Cà
Mau
Kênh Quảng Lộ - Phụng
Hiệp
23.200
16
Kênh Hòa Bình
25.000
Huyện Phước Long -
huyện Hòa Bình
Kênh Bạc Liêu - Cà
Mau
Kênh Quảng Lộ - Phụng
Hiệp
25.000
17
Kênh Cầu Sập - Ninh Quới
28.000
Huyện Vĩnh Lợi,
Hòa Bình, Phước Long
Kênh Bạc Liêu - Cà
Mau
Kênh Quảng Lộ - Phụng
Hiệp
28.000
18
Kênh Nàng Rền
16.000
Huyện Vĩnh Lợi
Ranh Sóc
Cống Nhà Thờ
16.000
II
KÊNH PHÍA NAM QUỐC LỘ IA
158.900
1
Kênh 30 tháng 4
8.800
Thành phố Bạc Liêu
Kênh Bạc Liêu - Cà
Mau
Biển đông
8.800
2
Kênh Chùa Phật
12.600
Huyện Hòa Bình
Kênh Bạc Liêu - Cà
Mau
Biển đông
12.600
3
Rạch Cái Hưu - Hoành Tấu
15.000
Huyện Hòa Bình
Kênh Bạc Liêu - Cà
Mau
Biển đông
15.000
4
Kênh Cái Cùng
13.000
Huyện Hòa Bình,
huyện Đông Hải
Kênh Bạc Liêu - Cà
Mau
Biển đông
13.000
5
Kênh Huyện Kệ
17.000
Huyện Đông Hải
Kênh Bạc Liêu - Cà
Mau
Biển đông
17.000
6
Kênh Rạch Cốc - Cây Bồng - Hóc Ráng
21.000
Huyện Đông Hải
Kênh Bạc Liêu - Cà
Mau
Biển đông
21.000
7
Kênh Cái Keo
14.300
Huyện Đông Hải
Kênh Bạc Liêu - Cà
Mau
Biển đông
14.300
8
Kênh Hộ Phòng - Gành Hào
24.000
Huyện Đông Hải
Kênh Bạc Liêu - Cà
Mau
Biển đông
24.000
9
Kênh Xáng Tắc Vân
8.200
Huyện Đông Hải
Kênh Bạc Liêu - Cà
Mau
Biển đông
8.200
10
Sông Gành Hào
25.000
Huyện Đông Hải
Cái Su
Biển đông
25.000
TỔNG CỘNG (I +
II)
515.100
PHỤ LỤC II:
HỆ THỐNG KÊNH CẤP II DO SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN QUẢN LÝ, KHAI THÁC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 16/2024/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
A. HỆ THỐNG KÊNH CẤP II VÙNG BẮC
QUỐC LỘ IA
Số TT
Hạng mục
Chiều dài (m)
Địa điểm
Điểm đầu
Điểm cuối
Diện tích phụ
trách (ha)
I
HỆ THỐNG NINH QUỚI
110.368
1
Kênh Tư Tảo
5.100
Xã Ninh Quới A,
huyện Hồng Dân
Kênh Quảng Lộ- Phụng
Hiệp
Kênh Tha Na Rộn
765
2
Kênh Le Le
4.500
Xã Ninh Quới, huyện
Hồng Dân
Kênh Ngan Dừa -
Ninh Quới
Kênh Cô Cai
675
3
Kênh Ranh (Hồng Dân)
4.668
Xã Ninh Quới, huyện
Hồng Dân
Kênh Quảng Lộ- Phụng
Hiệp
Sông Cái
700
4
Kênh Tha Na Rộn
5.000
Xã Ninh Quới A,
huyện Hồng Dân
Kênh Quảng Lộ- Phụng
Hiệp
Ranh Sóc Trăng
750
5
Kênh Lái Viết
12.500
Xã Ninh Quới, huyện
Hồng Dân
Kênh Quảng Lộ- Phụng
Hiệp
Sông Cái
1.875
6
Kênh Ngan Dừa - Thông Lưu
12.800
Thị trấn Ngan Dừa,
xã Ninh Quới, huyện Hồng Dân
Kênh Ngan Dừa
Kênh Ranh Sóc
Tráng
1.920
7
Kênh Cô Cai
10.500
Xã Ninh Quới, huyện
Hồng Dân
Kênh Quảng Lộ- Phụng
Hiệp
Sông Cái
1.575
8
Kênh Ba Lân - Sóc Sãi
11.500
Xã Ninh Hòa, Ninh
Quới A, Ninh Quới, huyện Hồng Dân
Kênh Ngan Dừa -
Ninh Quới
Kênh Ranh Sóc
Tráng
1.725
9
Kênh Ranh (Sóc Trăng)
8.500
Xã Ninh Quới, huyện
Hồng Dân
Kênh Quảng Lộ- Phụng
Hiệp
Sông Cái
1.275
10
Kênh Xẻo Rô
10.500
Xã Ninh Quới, huyện
Hồng Dân
Cống Út Bon
Sông Cái
1.575
11
Kênh Tư Tâm - Cô Cai
8.000
xã Ninh Hòa, Ninh Quới,
huyện Hồng Dân
Kênh Ngan Dừa -
Ninh Quới
Kênh Cô Cai
1.200
12
Kênh Ngàn Trâu
5.800
Xã Ninh Quới, huyện
Hồng Dân
Kênh Ngan Dừa -
Ninh Quới
Kênh Ngan Dừa
Thông Lưu
870
13
Kênh Ba Đồng - Sáu Hỷ
7.000
xã Ninh Hòa, Ninh
Quới, huyện Hồng Dân
Kênh Ngan Dừa -
Ninh Quới
Kênh Quảng Lộ- Phụng
Hiệp
1.050
14
Kênh Trèm Trẹm
4.000
Thị trấn Ngan Dừa,
huyện Hồng Dân
Kênh Ngan Dừa
Kênh Ngan Dừa - Cầu
sập
600
II
HỆ THỐNG VĨNH LỘC
175.886
1
Kênh Vĩnh Lộc 1000 Khu A
4.600
Xã Ninh Quới A, huyện
Hồng Dân
Kênh Ngan Dừa - Cầu
sập
Kênh Vĩnh Lộc
690
2
Kênh Vĩnh Lộc 2000 Khu A
4.700
Xã Ninh Quới A,
huyện Hồng Dân
Kênh Ngan Dừa - Cầu
sập
Kênh Vĩnh Lộc
705
3
Kênh Vĩnh Lộc 3000 Khu A
4.730
Xã Ninh Hòa, huyện
Hồng Dân
Kênh Ngan Dừa - Cầu
sập
Kênh Vĩnh Lộc
710
4
Kênh Vĩnh Lộc 4000 Khu A
4.116
Xã Ninh Hòa, huyện
Hồng Dân
Kênh Ngan Dừa - Cầu
sập
Kênh Vĩnh Lộc
617
5
Kênh Vĩnh Lộc 6000 Khu A
4.740
Xã Ninh Hòa, huyện
Hồng Dân
Kênh Ngan Dừa - Cầu
sập
Kênh Vĩnh Lộc
711
6
Kênh Vĩnh Lộc 7000 Khu A
5.000
Xã Ninh Hòa, huyện
Hồng Dân
Kênh Ngan Dừa - Cầu
sập
Kênh Vĩnh Lộc
750
7
Kênh Vĩnh Lộc 8000 Khu A
5.500
Xã Lộc Ninh, Ninh
Hoà, huyện Hồng Dân
Kênh Ngan Dừa - Cầu
sập
Kênh Vĩnh Lộc
825
8
Kênh Vĩnh Lộc 9000 Khu A
5.500
Xã Lộc Ninh, huyện
Hồng Dân
Kênh Ngan Dừa - Cầu
sập
Kênh Vĩnh Lộc
825
9
Kênh Vĩnh Lộc 1000 Khu B
4.500
Thị trấn Phước
Long, huyện hước Long
Kênh Vĩnh Lộc
Kênh Cộng Hòa
675
10
Kênh Vĩnh Lộc 2000 Khu B
4.500
Thị trấn Phước
Long, huyện hước Long
Kênh Vĩnh Lộc
Kênh Cộng Hòa
675
11
Kênh Vĩnh Lộc 3000 Khu B
4.500
Thị trấn Phước
Long, huyện hước Long
Kênh Vĩnh Lộc
Kênh Cộng Hòa
675
12
Kênh Vĩnh Lộc 4000 Khu B
4.200
Thị trấn Phước
Long, huyện hước Long
Kênh Vĩnh Lộc
Kênh Cộng Hòa
630
13
Kênh Vĩnh Lộc 5000
6.000
Thị trấn Phước Long,
huyện hước Long
Kênh Vĩnh Lộc
Kênh Cộng Hòa
900
14
Kênh Vĩnh Lộc 6000 Khu B
5.000
Thị trấn Phước
Long, huyện Phước Long; xã Lộc Ninh, huyện Hồng Dân
Kênh Vĩnh Lộc
Kênh Cộng Hòa
750
15
Kênh Tài chính - Lộc Ninh
6.000
Thị trấn Phước
Long, huyện Phước Long
Kênh Vĩnh Lộc
Kênh Phụng Hiệp
900
16
Kênh Chung Bá Vạng
5.400
Thị trấn Phước
Long, huyện Phước Long
Kênh Việt cũ
Kênh cùng
810
17
Kênh Vĩnh Lộc 7000 Khu B
5.000
Xã Lộc Ninh, huyện
Hồng Dân
Kênh Vĩnh Lộc
Kênh Cộng Hòa
750
18
Kênh Vĩnh Lộc 8000 Khu B
5.500
Xã Lộc Ninh, huyện
Hồng Dân
Kênh Vĩnh Lộc
Kênh Cộng Hòa
825
19
Kênh Vĩnh Lộc 9000 Khu B
5.500
Xã Lộc Ninh, huyện
Hồng Dân
Kênh Vĩnh Lộc
Kênh Cộng Hòa
825
20
Kênh Vĩnh Lộc 10.000
4.700
Xã Lộc Ninh, huyện
Hồng Dân
Kênh Ngan Dừa - Cầu
sập
Kênh Vĩnh Lộc
705
21
Kênh Vĩnh Lộc 12.000
5.000
Xã Lộc Ninh, huyện
Hồng Dân
Kênh Ngan Dừa - Cầu
sập
Kênh Vĩnh Lộc
750
22
Kênh 3/2
10.400
Xã Lộc Ninh - Ninh
Thạnh Lợi, huyện Hồng Dân
Kênh Bà Ai 1
Kênh Ranh
1.560
23
Kênh Vĩnh Ninh
9.400
Xã Lộc Ninh, Vĩnh
Lộc, huyện Hồng Dân
Kênh Mới
Kênh Đặp Đá
1.410
24
Kênh Đường Cột 1
6.100
Xã Vĩnh Lộc, huyện
Hồng Dân
Kênh Ngan Dừa - Cầu
sập
Kênh Tây Ký
915
25
Kênh Ba Quy
9.000
Xã Vĩnh Lộc, huyện
Hồng Dân
Kênh Bà Ai 2
Lộ Ngan Dừa - Vĩnh
Lộc
1.350
26
Kênh Mới
7.300
Xã Vĩnh Lộc, Vĩnh
Lộc A, huyện Hồng Dân
Kênh Lộ Xe
Sông Cái Chanh Nhỏ
1.095
27
Kênh Bà Ai 2
6.000
Xã Lộc Ninh, huyện
Hồng Dân
Kênh Cộng Hòa
Kênh Hòa Bình -
Vĩnh Lộc
900
28
Kênh Lộ Xe
6.000
Xã Vĩnh Lộc A, huyện
Hồng Dân
Sông Cái Lớn
Sông Cái Chanh Lớn
900
29
Kênh 2 Phát
6.000
Xã Vĩnh Lộc A, huyện
Hồng Dân
Kênh Lộ Xe
Sông Cái Chanh Nhỏ
900
30
Kênh Bà Ai 1
5.000
Xã Lộc Ninh, huyện
Hồng Dân
Kênh Hòa Bình -
Vĩnh Lộc
Kênh Ngan Dừa
750
31
Kênh Tài Chánh
6.000
Xã Ninh Hòa, huyện
Hồng Dân
Ranh huyện Phước
Long
Kênh Vĩnh Lộc 8000
- khu A
900
III
HỆ THỐNG NINH THẠNH LỢI
172.750
1
Kênh Ninh Thạnh Lợi 10000 Khu A
5.300
Xã Phước Long - Thị
trấn Phước Long, huyện Phước Long
Kênh Ninh Thạnh Lợi
Kênh Cộng Hòa
795
2
Kênh Ninh Thạnh Lợi 1000 Khu B
5.900
Xã Phước Long, huyện
Phước Long
Kênh Ninh Thạnh Lợi
Kênh Phó Sinh - Cạnh
Đền
885
3
Kênh Ninh Thạnh Lợi 2000 Khu A
6.200
Xã Phước Long - Thị
trấn Phước Long, huyện Phước Long
Kênh Ninh Thạnh Lợi
Kênh Cộng Hòa
930
4
Kênh Ninh Thạnh Lợi 2000 Khu B
5.250
Xã Phước Long, huyện
Phước Long
Kênh Ninh Thạnh Lợi
Kênh Phó Sinh - Cạnh
Đền
788
5
Kênh Ninh Thạnh Lợi Lợi 3000 Khu A
6.000
Xã Phước Long -Thị
trấn Phước Long, huyện hước Long
Kênh Ninh Thạnh Lợi
Kênh Cộng Hòa
900
6
Kênh Ninh Thạnh Lợi 3000 Khu B
5.150
Xã Phước Long, huyện
Phước Long
Kênh Ninh Thạnh Lợi
Kênh Phó Sinh - Cạnh
Đền
773
7
Kênh Ninh Thạnh Lợi 4000 Khu B
5.000
Xã Phước Long, huyện
Phước Long
Kênh Ninh Thạnh Lợi
Kênh Phó Sinh - Cạnh
Đền
750
8
Kênh Ninh Thạnh Lợi 4000 Khu A
6.100
Xã Phước Long -Thị
trấn Phước Long, huyện hước Long
Kênh Ninh Thạnh Lợi
Kênh Cộng Hòa
915
9
Kênh Ninh Thạnh Lợi 5000 Khu A
6.000
Xã Phước Long, huyện
Phước Long
Kênh Ninh Thạnh Lợi
Kênh Cộng Hòa
900
10
Kênh Ninh Thạnh Lợi 5000 Khu B
5.050
Xã Phước Long, huyện
Phước Long
Kênh Ninh Thạnh Lợi
Kênh Phó Sinh - Cạnh
Đền
758
11
Kênh Ninh Thạnh Lợi 6000 Khu A
6.000
Xã Ninh Thạnh Lợi,
huyện Hông Dân
Kênh Ninh Thạnh Lợi
Kênh Cộng Hòa
900
12
Kênh Ninh Thạnh Lợi 6000 Khu B
5.000
Xã Ninh Thạnh Lợi
A, huyện Hông Dân
Kênh Ninh Thạnh Lợi
Kênh Phó Sinh - Cạnh
Đền
750
13
Kênh Ninh Thạnh Lợi 7000 Khu A
6.000
Xã Ninh Thạnh Lợi,
huyện Hông Dân
Kênh Ninh Thạnh Lợi
Kênh Cộng Hòa
900
14
Kênh Ninh Thạnh Lợi 7000 Khu B
6.000
Xã Ninh Thạnh Lợi
A, huyện Hông Dân
Kênh Ninh Thạnh Lợi
Kênh Phó Sinh - Cạnh
Đền
900
15
Kênh Ninh Thạnh Lợi 8000 Khu A
6.000
Xã Ninh Thạnh Lợi,
huyện Hông Dân
Kênh Ninh Thạnh Lợi
Kênh Cộng Hòa
900
16
Kênh Ninh Thạnh Lợi 9000 Khu A
6.050
Xã Ninh Thạnh Lợi,
huyện Hông Dân
Kênh Ninh Thạnh Lợi
Kênh Cộng Hòa
908
17
Kênh Ninh Thạnh Lợi 10.000 Khu A
6.200
Xã Ninh Thạnh Lợi,
huyện Hông Dân
Kênh Ninh Thạnh Lợi
Kênh Cộng Hòa
930
18
Kênh Ninh Thạnh Lợi 11.000
6.150
Xã Ninh Thạnh Lợi
A, huyện Hông Dân
Kênh Ninh Thạnh Lợi
Kênh Phó Sinh - Cạnh
Đền
923
19
Kênh Ninh Thạnh Lợi 12.000
6.250
Xã Ninh Thạnh Lợi
A, huyện Hông Dân
Kênh Ninh Thạnh Lợi
Kênh Phó Sinh - Cạnh
Đền
938
20
Kênh Ninh Thạnh Lợi 13.000
6.400
Xã Ninh Thạnh Lợi
A, huyện Hồng Dân
Kênh Ninh Thạnh Lợi
Kênh Phó Sinh - Cạnh
Đền
960
21
Kênh Ninh Thạnh Lợi 14.000
6.100
Xã Ninh Thạnh Lợi
A, huyện Hông Dân
Kênh Ninh Thạnh Lợi
Kênh Phó Sinh - Cạnh
Đền
915
22
Kênh Ninh Thạnh Lợi 12.000
6.250
Xã Ninh Thạnh Lợi
A, huyện Hông Dân
Kênh Ninh Thạnh Lợi
Kênh Phó Sinh - Cạnh
Đền
938
23
Kênh Thọ Hậu
7.500
Xã Phước Long, huyện
Phước Long
Kênh NTL 1000 khu
A
Kênh Cộng Hòa
1.125
24
Kênh Bà Quơ
4.700
Xã Ninh Thạnh Lợi
A, huyện Hông Dân
Kênh Cạnh Đền -
Phó Sinh
Kênh Cạnh Đền - tỉnh
Đội
705
25
Kênh Cây Giảng
5.500
Xã Ninh Thạnh Lợi,
huyện Hông Dân
Kênh Ninh Thạnh Lợi
Sông Cái chanh Nhỏ
825
26
Kênh Xẻo Sầm
5.900
Xã Ninh Thạnh Lợi
A, huyện Hông Dân
Kênh Cạnh Đền - tỉnh
Đội
Kênh Bà Quơ
885
27
Kênh Hai Hơn
6.100
Xã Ninh Thạnh Lợi
A, huyện Hông Dân
Kênh Ninh Thạnh Lợi
Kênh Cạnh Đền -
Phó Sinh
915
28
Kênh Cỏ Thum
7.700
Xã Ninh Thạnh Lợi,
huyện Hông Dân
Kênh Ninh Thạnh Lợi
Kênh Cộng Hòa
1.155
29
Kênh Xã Sang
7.000
Xã Ninh Thạnh Lợi,
huyện Hông Dân
Kênh Ninh Thạnh Lợi
Kênh Cộng Hòa
1.050
IV
HỆ THỐNG PHONG THẠNH
NAM
114.338
1
Kênh Phong Thạnh Nam 1000 Khu A
6.297
Xã Phong Thạnh Tây
A - xã Phước Long, huyện Phước Long
Kênh Phong Thạnh
Tây
Kênh Phó Sinh - Cạnh
Đền
945
2
Kênh Phong Thanh Năm 2000 Khu A
6.600
Xã Phong Thạnh Tây
A - xã Phước Long, huyện Phước Long
Kênh Phong Thạnh
Tây
Kênh Phó Sinh - Cạnh
Đền
990
3
Kênh Phong Thạnh Nam 3000 Khu A
6.753
Xã Phong Thạnh Tây
A - xã Phước Long, huyện Phước Long
Kênh Phong Thạnh
Tây
Kênh Phó Sinh - Cạnh
Đền
1.013
4
Kênh Phong Thạnh Nam 4000 Khu A
7.100
Xã Phong Thạnh Tây
A - xã Phước Long, huyện Phước Long
Kênh Phong Thạnh
Tây
Kênh Phó Sinh - Cạnh
Đền
1.065
5
Kênh Phong Thạnh Nam 5000 Khu A
7.263
Xã Phong Thạnh Tây
A - xã Phước Long, huyện Phước Long
Kênh Phong Thạnh
Tây
Kênh Phó Sinh - Cạnh
Đền
1.089
6
Kênh Phong Thạnh Nam 6000 Khu A
7.300
Xã Phong Thạnh Tây
A - xã Phước Long, huyện Phước Long
Kênh Phong Thạnh
Tây
Kênh Phó Sinh - Cạnh
Đền
1.095
7
Kênh Phong Thạnh Nam 7000 Khu A
7.200
Xã Ninh Thạnh Lợi
A, huyện Hông Dân
Kênh Phong Thạnh
Tây
Kênh Phó Sinh - Cạnh
Đền
1.080
8
Kênh Phong Thạnh Nam 1000 Khu B
5.914
Xã Phong Thạnh Tây
A - xã Phong Thạnh Tây B, huyện Phước Long
Kênh Phong Thạnh
Tây
Kênh Chợ Hội
887
9
Kênh Phong Thanh Năm 2000 Khu B
5.960
Xã Phong Thạnh Tây
A - xã Phong Thạnh Tây B, huyện Phước Long
Kênh Phong Thạnh
Tây
Kênh Chợ Hội
894
10
Kênh Phong Thạnh Nam 3000 Khu B
5.983
Xã Phong Thạnh Tây
A - xã Phong Thạnh Tây B, huyện Phước Long
Kênh Phong Thạnh
Tây
Kênh Chợ Hội
897
11
Kênh Phong Thạnh Nam 4000 Khu B
6.000
Xã Phong Thạnh Tây
A - xã Phong Thạnh Tây B, huyện Phước Long
Kênh Phong Thạnh
Tây
Kênh Chợ Hội
900
12
Kênh Phong Thạnh Nam 5000 Khu B
6.118
Xã Phong Thạnh Tây
A - xã Phong Thạnh Tây B, huyện Phước Long
Kênh Phong Thạnh
Tây
Kênh Chợ Hội
918
13
Kênh Phong Thạnh Nam 6000 Khu B
6.500
Xã Phong Thạnh Tây
A - xã Phong Thạnh Tây B, huyện Phước Long
Kênh Phong Thạnh
Tây
Kênh Chợ Hội
975
14
Kênh Phong Thạnh Nam 7000 Khu B
5.100
Xã Phong Thạnh Tây
A - xã Phong Thạnh Tây B, huyện Phước Long
Kênh Phong Thạnh
Tây
Kênh Chợ Hội
765
15
Kênh Phong Thạnh Nam 8000
7.250
Xã Phong Thạnh Tây
A - xã Phong Thạnh Tây B, huyện Phước Long
Kênh Phong Thạnh
Tây
Kênh Chợ Hội
1.088
16
Kênh Khào Rạng
10.500
Xã Phong Thạnh Tây
A - xã Phong Thạnh Tây B, huyện Phước Long
Kênh QLPH
Kênh PTN 8000
1.575
17
Kênh Huyện Đội
6.500
Phong Thạnh Tây B,
huyện Phước Long
Kênh QLPH
Kênh Chủ chí 6
975
V
HỆ THỐNG LÁNG TRÂM
101.550
1
Kênh Láng Trâm 1
7.740
Xã Tân Thạnh, Tân
Phong, thị xã Giá Rai
Kênh Khúc Tréo
Kênh Long Thành
1.161
2
Kênh Láng Trâm 2
7.366
Xã Tân Thạnh, Tân
Phong, thị xã Giá Rai
Kênh Khúc Tréo
Kênh Long Thành
1.105
3
Kênh Láng Trâm 3
7.642
Xã Tân Thạnh, Tân
Phong, thị xã Giá Rai
Kênh Khúc Tréo
Kênh Long Thành
1.146
4
Kênh Láng Trâm 4
4.500
Xã Phong Thạnh
Tây, thị xã Giá Rai
Kênh Khúc Tréo
Kênh Long Thành
675
5
Kênh Nền Mộ - Điền Hản
5.413
Xã Phong Thạnh
Tây, thị xã Giá Rai
Kênh Quản lộ - Phước
Long
Kênh Chủ Chí 8
812
6
Kênh Lung Cập - Gò Muồng
10.854
Xã Tân Thạnh, Tân
Phong, thị xã Giá Rai
Kênh Long Thành
Kênh Láng Trâm
1.628
7
Kênh Cống Cả - Lung Kiến
12.035
Xã Tân Thạnh, Tân
Phong, thị xã Giá Rai
Kênh Khúc Tréo
Kênh Láng Trâm
1.805
8
Kênh Cống Đá Đôi
6.500
Xã Phong Thạnh
Tây, thị xã Giá Rai
Quản lộ - Phước
Long
Kênh Chủ Chí 8
975
9
Kênh Cống Đá Chiếc
6.500
Xã Phong Thạnh
Tây, thị xã Giá Rai
Quản lộ - Phước
Long
Kênh Chủ Chí 8
975
10
Kênh Khảo Điểu
4.500
Xã Phong Thạnh
Tây, thị xã Giá Rai
Kênh Hộ Phòng
Kênh Chủ Chí 8
675
11
Kênh Chồm Tre
4.500
Xã Phong Thạnh
Tây, thị xã Giá Rai
Kênh Hộ Phòng
Kênh Chủ Chí 8
675
12
Kênh Tư
6.500
Xã Phong Thạnh
Tây, thị xã Giá Rai
Quản lộ - Phước
Long
Kênh Chủ Chí 8
975
13
Kênh Nền Mộ - Điền Hản
5.500
Xã Phong Thạnh
Tây, thị xã Giá Rai
Kênh Láng Trâm 2
Quản lộ -Phước
Long
825
14
Kênh Bà Thông - Lung Kiến
5.500
Xã Phong Thạnh
Tây, thị xã Giá Rai
Kênh Ranh Quản lộ
- Phụng Hiệp
Kênh Vàm Bướm
825
15
Rạch Nhàn Dân
6.500
Xã Tân Phong, thị
xã Giá Rai
Kênh Quản lộ - Phụng
Hiệp
Kênh Chủ Chí 10
975
VI
HỆ THỐNG CHỦ CHÍ -
KHÚC TRÉO
72.605
1
Kênh Chủ Chí 10
8.620
Xã Tân Phong, thị
xã Giá Rai
Kênh Khúc Tréo
Kênh Chủ chí - Hộ
Phòng
1.293
2
Kênh Chủ Chí 12
8.872
Xã Tân Phong, thị
xã Giá Rai
Kênh Khúc Tréo
Kênh Chủ chí - Hộ
Phòng
1.331
3
Kênh Chủ Chí 4
7.635
xã Phong Thạnh Tây,
thị xã Giá Rai
Kênh Khúc Tréo
Kênh Chủ chí - Hộ
Phòng
1.145
4
Kênh Chủ Chí 6
7.500
xã Phong Thạnh
Tây, thị xã Giá Rai
Kênh Khúc Tréo
Kênh Chủ chí - Hộ
Phòng
1.125
5
Kênh Chủ Chí 8
7.978
xã Phong Thạnh
Tây, thị xã Giá Rai
Kênh Khúc Tréo
Kênh Chủ chí - Hộ
Phòng
1.197
6
Kênh Cây Gừa
9.000
Xã Tân Phong, thị
xã Giá Rai
Cống Cây Gừa
Kênh Chủ Chí 8
1.350
7
Kênh Cả Hía - Ấp 10
6.500
Xã Tân Phong, thị
xã Giá Rai
Quốc Lộ 1A
Kênh Láng Trâm 2
975
8
Kênh Sư Son
6.500
Xã Tân Phong, thị
xã Giá Rai
Cống Sư Son
Kênh Chủ Chí 10
975
9
Kênh Khảo Xén
4.500
Xã Tân Thạnh, thị
xã Giá Rai
Kênh Láng Trâm
Kênh Vàm Bướm
675
10
Kênh Cống Lầu Bằng
5.500
Xã Tân Phong, thị
xã Giá Rai
Quốc Lộ 1A
Kênh Cây Gừa
825
VII
HỆ THỐNG PHÓ SINH - CHỦ
CHÍ
112.884
1
Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 1
5.970
Xã Phong Thạnh A,
thị xã Giá Rai
Kênh Quản lộ - Giá
Rai
Kênh Chủ chí - Hộ
Phòng
896
2
Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 2
6.342
Xã Phong Thạnh A,
thị xã Giá Rai
Kênh Quản lộ - Giá
Rai
Kênh Chủ chí - Hộ
Phòng
951
3
Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 3
7.300
Xã Phong Thạnh A,
thị xã Giá Rai
Kênh Quản lộ - Giá
Rai
Kênh Chủ chí - Hộ
Phòng
1.095
4
Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 4
8.252
Xã Phong Thạnh A,
Phong Thạnh, thị xã Giá Rai
Kênh Quản lộ - Giá
Rai
Kênh Chủ chí - Hộ
Phòng
1.238
5
Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 5
8.905
Xã Phong Thạnh, thị
xã Giá Rai
Kênh Quản lộ - Giá
Rai
Kênh Chủ chí - Hộ
Phòng
1.336
6
Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 6
10.200
Xã Phong Thạnh, thị
xã Giá Rai
Kênh Quản lộ - Giá
Rai
Kênh Chủ chí - Hộ
Phòng
1.530
7
Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 7
10.882
Xã Vĩnh Phú Tây -
xã Phong Thạnh Tây B, huyện Phước Long
Kênh Quản lộ - Giá
Rai
Kênh Chủ chí - Hộ
Phòng
1.632
8
Kênh Phó Sinh - Chủ Chí 8
11.190
Xã Vĩnh Phú Tây -
xã Phong Thạnh Tây B, huyện Phước Long
Kênh Quản lộ - Giá
Rai
Kênh Chủ chí - Hộ
Phòng
1.679
9
Kênh Cống Nọc Nạng
6.500
Xã Phong Thạnh A,
thị xã Giá Rai
Kênh Bạc Liêu - Cà
Mâu
Kênh Phó Sinh - Chủ
Chí 4
975
10
Kênh Bải Rác
4.500
Xã Phong Thạnh A,
thị xã Giá Rai
Phó Sinh - Chủ Chí
1
Kênh Phó Sinh - Chủ
Chí 3
675
11
Kênh Cầu Trắng ấp 4
5.500
Xã Phong Thạnh A,
thị xã Giá Rai
Phó Sinh - Chủ Chí
1
Kênh Phó Sinh - Chủ
Chí 4
825
12
Kênh Cây Xội - 5 Oai
5.000
Xã Phong Thạnh, thị
xã Giá Rai
Kênh Ấp 23
Kênh Phó Sinh - Chủ
Chí 7
750
13
Kênh Ba Đắc - Bảy Chanh
5.500
Xã Phong Thạnh, thị
xã Giá Rai
Kênh PS - CC5
Kênh Phó Sinh - Chủ
Chí 7
825
14
Kênh Tự Động Ấp 19A
6.500
Xã Phong Thạnh, thị
xã Giá Rai
Phó Sinh - Chủ Chí
4
Kênh Phó Sinh - Chủ
Chí 7
975
15
Kênh Ấp 23
5.000
Xã Phong Thạnh, thị
xã Giá Rai
Phó Sinh - Chủ Chí
4
Kênh Phó Sinh - Chủ
Chí 7
750
16
Kênh Lầu Quốc Gia
5.343
Xã Phong Thạnh Tây
A, huyện Phước Long
Quản lộ - Phụng Hiệp
Kênh Phó Sinh - Chủ
Chí 6
801
VIII
HỆ THỐNG VĨNH PHONG
236.772
1
Kênh Vĩnh Phong 1
11.500
Xã Vĩnh Phú Tây - Thị
trấn Phước Long, huyện Phước Long
Kênh Quảng Lộ -
Giá Rai
Kênh Vĩnh Mỹ - Phước
Long
1.725
2
Kênh Vĩnh Phong 2
6.313
Xã Vĩnh Phú Tây -
Thị trấn Phước Long, huyện Phước Long
Kênh QL Giá Rai
Kênh Vĩnh Mỹ - Phước
Long
947
3
Kênh Vĩnh Phong 3
5.324
Xã Vĩnh Phú Tây -
Thị trấn Phước Long, huyện Phước Long
Kênh Vườn cò
Kênh Vĩnh Vĩnh Mỹ
- Phước Long
799
4
Kênh Vĩnh Phong 4
6.600
Xã Vĩnh Phú Tây -
Thị trấn Phước Long, huyện Phước Long
Kênh Vĩnh Phong
Kênh Quảng Lộ -
Giá Rai
990
5
Kênh Vĩnh Phong 5
5.720
Xã Vĩnh Phú Tây -
Thị trấn Phước Long, huyện Phước Long
Kênh Vĩnh Phong
Kênh Vĩnh Mỹ - Phước
Long
858
6
Kênh Vĩnh Phong 6
6.750
Xã Vĩnh Phú Tây -
Thị trấn Phước Long, huyện Phước Long
Kênh Vĩnh Phong
Kênh Quản Lộ - Giá
Rai
1.013
7
Kênh Vĩnh Phong 7
5.831
Xã Vĩnh Thanh, huyện
Phước Long
Kênh Vĩnh Phong
Kênh Vĩnh Mỹ - Phước
Long
875
8
Kênh Vĩnh Phong 8
6.970
Xã Phong Tân, thị
xã Giá Rai
Kênh Vĩnh Phong
Kênh Quản Lộ - Giá
Rai
1.046
9
Kênh Vĩnh Phong 9
5.782
Xã Vĩnh Thanh, huyện
Phước Long
Kênh Vĩnh Phong
Kênh Vĩnh Mỹ - Phước
Long
867
10
Kênh Vĩnh Phong 10
7.150
Xã Phong Tân, thị
xã Giá Rai
Kênh Vĩnh Phong
Kênh Quản Lộ - Giá
Rai
1.073
11
Kênh Vĩnh Phong 11
5.682
Xã Vĩnh Thanh, huyện
Phước Long
Kênh Vĩnh Mỹ - Phước
Long
Kênh Hai Tiệm
852
12
Kênh Vĩnh Phong 12
7.255
Xã Phong Thạnh
Đông, thị xã Giá Rai
Kênh Vĩnh Phong
Kênh Quản Lộ - Giá
Rai
1.088
13
Kênh Vĩnh Phong 13
6.116
Xã Vĩnh Thanh, huyện
Phước Long
Kênh Vĩnh Phong
Kênh Vĩnh Mỹ - Phước
Long
917
14
Kênh Vĩnh Phong 14
7.513
Xã Phong Tân, thị
xã Giá Rai
Kênh Vĩnh Phong
Kênh Quản Lộ Giá
Rai
1.127
15
Kênh Vĩnh Phong 15
4.000
Xã Vĩnh Bình, huyện
Hòa Bình
Kênh Vĩnh Mỹ - Phước
Long
Kênh Ranh Phước
Long
600
16
Kênh Vĩnh Phong 16
7.612
Xã Phong Tân, thị
xã Giá Rai
Kênh Vĩnh Phong
Kênh Quản Lộ Giá
Rai
1.142
17
Kênh Vĩnh Phong 17
8.127
Xã Vĩnh Bình, huyện
Hòa Bình, Phường Láng tròn, thị xã Giá Rai
Kênh Vĩnh Mỹ - Phước
Long
Kênh Vĩnh Phong
1.219
18
Kênh Vĩnh Phong 18
7.079
Phường Láng Tròn,
thị xã Giá Rai
Kênh Vĩnh Phong
Kênh Quản Lộ Giá
Rai
1.062
19
Kênh Vĩnh Phong 19
6.243
Xã Vĩnh Mỹ B, huyện
Hòa Bình, Phường Láng tròn, thị xã Giá Rai
Kênh Vĩnh Mỹ - Phước
Long
Kênh Vĩnh Phong
936
20
Kênh Vĩnh Phong 21
5.106
Xã Vĩnh Mỹ B, huyện
Hòa Bình, Phường Láng tròn, thị xã Giá Rai
Kênh Vĩnh Mỹ - Phước
Long
Kênh Vĩnh Phong
766
21
Kênh Bào Sàng
6.500
Xã Vĩnh Bình, huyện
Hòa Bình
Kênh Vĩnh Mỹ - Phước
Long
Kênh Vĩnh Phong
975
22
Kênh Ấp 17 - Cây Dương
5.500
Xã Phong Tân, thị
xã Giá Rai
Cống Cây Dươmg
Kênh Cây Dương
825
23
Kênh Ấp 17 - Lung Mướp
6.500
Xã Phong Tân, thị
xã Giá Rai
Kênh Cây Dương
Cống Lung Mướp
975
24
Kênh Lung Lớn
8.500
Xã Phong Tân, thị
xã Giá Rai
Cống Kiểm Suôl
Kênh Vĩnh Phong 8
1.275
25
Kênh cống Lung Mướp
4.500
Xã Phong Tân, thị
xã Giá Rai
Cống Lung Mướp
Kênh Ranh Hạt
675
26
Kênh Khóm 12
4.500
Phường Láng Tròn,
thị xã Giá Rai
Kênh Vĩnh Phong 16
Kênh Hai Chen
675
27
Kênh Thầy Út
4.500
Xã Phong Thạnh
Đông, thị xã Giá Rai
Kênh Vĩnh Phong 12
Kênh Ranh Hạt
675
28
Kênh Hai Tiệm - Mười Bấu
5.000
Xã Vĩnh Thanh, huyện
Phước Long
Kênh Vĩnh Mỹ - Phước
Long
Kênh Vĩnh Phong
750
29
Kênh 500 Phước Thọ Tiền
5.939
Xã Phước Long, huyện
Phước Long
Kênh Ninh Thạnh Lợi
Kênh Cạnh Đền -
Phó Sinh
890,85
30
Kênh Hậu Phước Thọ Tiền
5.035
Xã Phước Long, huyện
Phước Long
Kênh Ninh Thạnh Lợi
Kênh Cạnh Đền -
Phó Sinh
755,25
31
Kênh Huyện Đội
5.500
Xã Phong Thạnh Tây
B, huyện Phước Long
Kênh Quảng Lộ - Phụng
Hiệp
Kênh Xóm trúc ấp
9A
825
32
Kênh Ông Bọng
4.500
Xã Vĩnh Phú Tây,
huyện Phước Long
Kênh Quảng Lộ - Phụng
Hiệp
Kênh VP 3000
675
33
Kênh Ranh Hạt
8.400
Xã Vĩnh Phú Tây,
huyện Phước Long
Kênh Vĩnh Phong
2000
Kênh Vĩnh Phong
1260
34
Kênh Ranh Mặn Ngọt
6.330
Xã Vĩnh Phú Tây,
huyện Phước Long
Kênh Quảng Lộ - Phụng
Hiệp
Kênh Vĩnh Phong
949,5
35
Kênh Nhỏ Xã Thoàn
4.200
Xã Vĩnh Phú Tây,
huyện Phước Long
Kênh Quảng Lộ - Phụng
Hiệp
Kênh ranh mặn ngọt
630
36
Kênh Chủ Xiệp
6.600
Xã Vĩnh Thanh, huyện
Phước Long
Kênh Vĩnh Mỹ - Phước
Long
Kênh Ranh
990
37
Kênh Xã Tá
5.000
Xã Vĩnh Thanh - xã
Vĩnh Phú Tây, huyện Phước Long
Kênh Vĩnh Phong 5
Kênh Vĩnh Phong 7
750
38
Kênh Ranh Hạt
7.095
Xã Vĩnh Phú Tây -
Vĩnh Thanh, huyện Phước Long
Kênh Vĩnh Phong
Kênh Vĩnh Phong 2
1.064
IX
HỆ THỐNG HÒA BÌNH
206.035
1
Kênh Hòa Bình 3
4.800
Xã Vĩnh Phú Đông,
huyện Phước Long
Kênh Hòa Bình
Kênh Cầu Sập -
Ninh Quới
720
2
Kênh Hòa Bình 4
4.300
Xã Vĩnh Phú Đông -
Thị trấn Phước Long, huyện Phước Long
Kênh Hòa Bình
Kênh Vĩnh Mỹ - Phước
Long
645
3
Kênh Hòa Bình 5
5.000
Xã Vĩnh Phú Đông -
Hưng Phú, huyện Phước Long
Kênh Hòa Bình
Kênh Cầu Sập -
Ninh Quới
750
4
Kênh Hòa Bình 6
4.300
Xã Vĩnh Phú Đông,
huyện Phước Long
Kênh Hòa Bình
Kênh Vĩnh Mỹ - Phước
Long
645
5
Kênh Hòa Bình 7
5.100
Xã Hưng Phú - Xã
Vĩnh Phú Đông, huyện Phước Long
Kênh Hòa Bình
Kênh Cầu Sập -
Ninh Quới
765
6
Kênh Hòa Bình 8
4.350
Xã Hưng Phú - Xã
Vĩnh Phú Đông, huyện Phước Long
Kênh Hòa Bình
Kênh Vĩnh Mỹ - Phước
Long
653
7
Kênh Hòa Bình 9
5.150
Xã Hưng Phú, huyện
Phước Long
Kênh Hòa Bình
Kênh Cầu Sập -
Ninh Quới
773
8
Kênh Hòa Bình 10
4.400
Xã Vĩnh Phú Đông -
Hưng Phú, huyện Phước Long
Kênh Hòa Bình
Kênh Vĩnh Mỹ - Phước
Long
660
9
Kênh Hòa Bình 11
5.250
Xã Hưng Phú, huyện
Phước Long
Kênh Hòa Bình
Kênh Cầu Sập -
Ninh Quới
788
10
Kênh Hòa Bình 12
4.450
Xã Hưng Phú, huyện
Phước Long
Kênh Hòa Bình
Kênh Vĩnh Mỹ - Phước
Long
668
11
Kênh Hòa Bình 13
5.300
Xã Vĩnh Hưng A,
huyện Vĩnh Lợi
Kênh Hòa Bình
Kênh Cầu Sập -
Ninh Quới
795
12
Kênh Hòa Bình 14
4.500
Xã Vĩnh Bình, huyện
Hòa Bình
Kênh Hòa Bình
Kênh Vĩnh Mỹ - Phước
Long
675
13
Kênh Hòa Bình 15
5.450
Xã Vĩnh Hưng, huyện
Vĩnh Lợi
Kênh Hòa Bình
Kênh Cầu Sập -
Ninh Quới
818
14
Kênh Hòa Bình 16
4.450
Xã Vĩnh Bình, huyện
Hòa Bình
Kênh Hòa Bình
Kênh Vĩnh Mỹ - Phước
Long
668
15
Kênh Hòa Bình 17
5.500
Huyện Vĩnh Lợi,
huyện Hòa Bình
Kênh Hòa Bình
Kênh Cầu Sập -
Ninh Quới
825
16
Kênh Hòa Bình 18
4.400
Xã Vĩnh Bình, huyện
Hòa Bình
Kênh Hòa Bình
Kênh Vĩnh Mỹ - Phước
Long
660
17
Kênh Hòa Bình 19
5.800
Xã Minh Diệu, huyện
Hòa Bình
Kênh Hòa Bình
Kênh Cầu Sập -
Ninh Quới
870
18
Kênh Hòa Bình 20
4.500
Xã Vĩnh Bình, xã
Minh Diệu, huyện Hòa Bình
Kênh Hòa Bình
Kênh Vĩnh Mỹ - Phước
Long
675
19
Kênh Hòa Bình 21
6.000
Xã Minh Diệu, huyện
Hòa Bình
Kênh Hòa Bình
Kênh Cầu Sập -
Ninh Quới
900
20
Kênh Hòa Bình 22
4.400
Xã Vĩnh Bình, xã
Minh Diệu, huyện Hòa Bình
Kênh Hòa Bình
Kênh Vĩnh Mỹ - Phước
Long
660
21
Kênh Hòa Bình 23
6.100
Huyện Vĩnh Lợi,
huyện Hòa Bình
Kênh Hòa Bình
Kênh Cầu Sập -
Ninh Quới
915
22
Kênh Hòa Bình 24
4.300
Xã Vĩnh Mỹ B, Thị
trấn Hòa Bình, huyện Hòa Bình
Kênh Hòa Bình
Kênh Vĩnh Mỹ - Phước
Long
645
23
Kênh Hòa Bình 25
6.500
Huyện Vĩnh Lợi,
huyện Hòa Bình
Kênh Hòa Bình
Kênh Cầu Sập -
Ninh Quới
975
24
Kênh Ba Rô
6.400
Xã Vĩnh Phú Đông -
Thị trấn Phước Long huyện Phước Long
Kênh Hòa Bình
Giáp lộ Nho Quan
960
25
Kênh Hòa Cáo
4.500
Xã Hưng Phú, huyện
Phước Long
Kênh Cầu Sập -
Ninh Quới
Kênh Rọc Lá
675
26
Kênh Võ Điền
6.060
Xã Hưng Phú - Xã
Vĩnh Phú Đông, huyện Phước Long
Kênh Vĩnh Mỹ - Phước
Long
Kênh Hòa Bình 5
909
27
Kênh Thầy Thép
6.620
Xã Vĩnh Phú Đông,
huyện Phước Long
Kênh Quảng Lộ - Phụng
Hiệp
Kênh Chủ Ngô
993
28
Kênh Đìa Muồng
4.762
Xã Vĩnh Phú Đông,
huyện Phước Long
Kênh Quảng Lộ - Phụng
Hiệp
Kênh Chủ Ngô
714
29
Kênh Quẩn Ất
4.551
Xã Vĩnh Phú Đông -
Hưng Phú, huyện Phước Long
Kênh Hòa Bình 6
Kênh Võ Điền
683
30
Kênh Xáng Cụt
3.552
Xã Vĩnh Phú Đông -
Hưng Phú, huyện Phước Long
Kênh Vĩnh Mỹ - Phước
Long
Kênh Hòa Bình 8
533
31
Kênh Tây Lát
4.700
Xã Vĩnh Phú Đông,
huyện Phước Long
Kênh Hòa Bình
Kênh Thầy Thép
705
32
Kênh Chùa Tháp
4.590
Xã Hưng Phú, huyện
Phước Long
Kênh Cầu Sập -
Ninh Quới
Kênh Rọc Lá
689
33
Kênh Rạch Róc Lá
6.000
Xã Hưng Phú, huyện
Phước Long
Kênh Cầu Sập -
Ninh Quới
Kênh Hòa Bình
900
34
Kênh Ngang
7.500
Xã Vĩnh Bình, huyện
Hòa Bình
Kênh Hòa Bình
Kênh Vĩnh Mỹ - Phước
Long
1.125
35
Kênh Đìa Chuối
11.500
Xã Vĩnh Bình,Vĩnh
Mỹ B, Thị trấn Hòa Bình, huyện Hoà Bình
Cống Đìa chuối
Kênh Vĩnh Mỹ - Phước
Long
1.725
36
Kênh Cô Sáu Khỏe
8.000
Xã Vĩnh Hưng A,
huyện Vĩnh Lợi
Kênh Hòa Bình 11
Kênh Cầu Sập
1.200
37
Kênh Hàng Me
9.000
Xã Vĩnh Mỹ B, huyện
Hòa Bình
Kênh Vĩnh Phong 17
Cống số 3
1.350
38
Kênh Miễu Hội
4.000
Xã Vĩnh Hưng A,
huyện Vĩnh Lợi
Kênh Cầu Sập
Rạch Bà Chăng
600
X
HỆ THỐNG BÀ CHĂNG
144.958
1
Kênh Thới Chiến
6.579
Xã Châu Hưng- Long
Thạnh, huyện Vĩnh Lợi
Kênh Xẻo Chích
Kênh Cầu Sập
987
2
Kênh Ba Cụm
3.854
Xã Châu Thới, huyện
Vĩnh Lợi
Kênh Xóm Tiệm
Rạch Tần Xù
578
3
Kênh Bà Bóng
3.400
Xã Châu Thới, huyện
Vĩnh Lợi
Kênh Xóm Tiệm
Rạch Tần Xù
510
4
Kênh Dù Phịch
4.702
Xã Châu Thới, huyện
Vĩnh Lợi
Kênh Bà Chăng
Kênh Cầu Sập
705
5
Kênh Cùng
4.969
Xã Châu Thới, huyện
Vĩnh Lợi
Kênh Chòm Mã
Kênh Bà Chăng
745
6
Kênh Trà Kha
5.685
Xã Long Thạnh, huyện
Vĩnh Lợi
Phường 8
Kênh Xóm Lớn
853
7
Kênh B1
4.525
Xã Châu Thới, huyện
Vĩnh Lợi
Đền Thờ
Kênh Cầu Sập
679
8
Kênh Cái Điều-Nàng Rèn
9.150
Xã Châu Thới, huyện
Vĩnh Lợi
Kênh Xóm Lớn
Kênh Cầu Sập
1.373
9
Kênh Bà Đa
4.000
Xã Châu Hưng, huyện
Vĩnh Lợi
Kênh Xóm Lớn
Bệnh Viện Thanh Vũ
600
10
Kênh Năm Tín-Sáu Còn
4.232
Xã Long Thạnh, huyện
Vĩnh Lợi
Kênh 7 Húi
Kênh Béc Hen Lớn
635
11
Kênh Tràm I
4.517
Xã Châu Thới, huyện
Vĩnh Lợi
Kênh Cầu Sập
Kênh Cái Điều
678
12
Kênh Lộ Chắc Đốt
7.500
Xã Châu HưngA, huyện
Vĩnh Lợi
Quốc lộ 1A
Nhà Dài B
1.125
13
Kênh Béc Hen Lớn
5.100
Xã Long Thạnh, huyện
Vĩnh Lợi
Cống Cầu Sập
Kênh Cái Điều
765
14
Kênh Mặc Đây
4.800
Xã Châu Hưng, huyện
Vĩnh Lợi
Sông Cái Củ
Kênh Ba Tình
720
15
Kênh Chín Nhiều
3.900
Xã Châu Hưng, huyện
Vĩnh Lợi
Kênh Cái Dầy
Cầu 8 Đơ
585
16
Kênh Hai Phố
7.300
Thị trấn Châu
Hưng, huyện Vĩnh Lợi
Quốc lộ 1A
Kênh 8 Thước
1.095
17
Kênh Sông Cái Cũ Đoạn 1
8.000
Thị trấn Châu
Hưng, huyện Vĩnh Lợi
Cầu 8 Đơ
Kênh Nước Mặn
1.200
18
Kênh Trà Ban - Nhà Dài B
5.700
Xã Châu Hưng A,
huyện Vĩnh Lợi
Cầu Nàng Rền
Cống 6 Sách
855
19
Kênh Cùng
4.500
Xã Châu Thới, huyện
Vĩnh Lợi
Kênh Chòm Mã
Kênh Bà Chăng
675
20
Kênh Xóm Lớn - Cai Điều
4.800
Xã Châu Thới, huyện
Vĩnh Lợi
Kênh Thới Chiến
Kênh Công Điền
720
21
Kênh Tân Tạo
3.850
Xã Châu Hưng, huyện
Vĩnh Lợi
Quốc lộ 1A
Kênh 8 Thước
578
22
Kênh Đông Hưng - Trần Nghĩa
4.700
Xã Vĩnh Hưng, huyện
Vĩnh Lợi
Cầu Trần Nghĩa
Kênh Miễu Hội
705
23
Kênh Xóm Thất
5.000
Xã Vĩnh Hưng, huyện
Vĩnh Lợi
Kênh Trần Nghĩa
Kênh ông On
750
24
Kênh Thầy Cai
4.600
Xã Vĩnh Hưng, huyện
Vĩnh Lợi
Kênh HB17
Kênh Hòa Bình 15
690
25
Kênh 7 Húi
4.700
Xã Long Thạnh, huyện
Vĩnh Lợi
Rạch Trà Khứa
Kênh Thới Chiến
705
26
Kênh Bà Chăng
5.420
Xã Châu Hưng, huyện
Vĩnh Lợi
Kênh Vĩnh Tế
Sông Cái Củ
813
27
Kênh Tư Bal
4.595
Xã Châu Hưng, huyện
Vĩnh Lợi
Quốc lộ 1A
Sông Cái Củ
689
28
Kênh Vĩnh Tế-Nhà Thờ
4.880
Xã Châu Hưng, huyện
Vĩnh Lợi
Kênh Bà Chăng
Kênh Đê bao
732
XI
HỆ THỐNG ĐÔNG NÀN RỀN
105.290
1
Kênh Cả Vĩnh
4.825
Xã Hưng Hội, huyện
Vĩnh Lợi
Cống Cả Vĩnh
Sông Cái Củ
724
2
Kênh Nước Mặn
7.000
Xã Hưng Hội, huyện
Vĩnh Lợi
Cống Nước Mặn
Sông Cái Củ
1.050
3
Kênh Sóc Đồn
5.775
Xã Hưng Hội, huyện
Vĩnh Lợi
Cống Sốc Đồn
Kênh 8 Thước
866
4
Kênh Thông Lưu
13.500
Xã Hưng Hội, Hưng
Thành huyện Vĩnh Lợi
Kênh Sốc Đồn
Cống Hoàng 3
2.025
5
Kênh Sóc Đồn-Giá Tiểu
4.700
Xã Hưng Hội, huyện
Vĩnh Lợi
Hương lộ 6
Kênh Giá Tiểu
705
6
Kênh Hưng Hội-Giá Tiểu
4.700
Xã Hưng Hội, huyện
Vĩnh Lợi
Hương lộ 6
Hương lộ 6
705
7
Kênh Đai Tà Ni-Phú Tòng
4.909
Xã Hưng Hội, huyện
Vĩnh Lợi
Kênh Sốc Đồn
Kênh Sóc Đồn-Giá
Tiêu
736
8
Kênh Bà Hải-Phú Tòng
5.000
Xã Hưng Hội, huyện
Vĩnh Lợi
Kênh Sốc Đồn
Kênh Nước Mặn
750
9
Kênh Ông Quang
4.900
Xã Hưng Hội, huyện
Vĩnh Lợi
Hương lộ 6
Sông Cái Củ
735
10
Kênh Giá Tiểu-Phú Tòng
7.200
Xã Hưng Hội, huyện
Vĩnh Lợi
Giáp Châu Hưng
Giáp Hưng Thành
1.080
11
Kênh Trường Học-ông Thại
5.000
Xã Hưng Thành huyện
Vĩnh Lợi
Kênh Đê bao
Trường Học
750
12
Kênh Ranh Hưng Thành
11.500
Xã Hưng Thành huyện
Vĩnh Lợi
Gia Hội
Nhà Thờ
1.725
13
Kênh Ranh-Hoàng Quân 1
7.100
Xã Hưng Thành huyện
Vĩnh Lợi
Gia Hội
Bọng 9 Bé
1.065
14
Kênh Giá Tiểu-Phú Tòng
4.300
Xã Hưng Hội, huyện
Vĩnh Lợi
Sông Cái Cù
Kênh Nước Mặn
645
15
Kênh Út Phến
4.326
Xã Hưng Thành huyện
Vĩnh Lợi
Kênh Ranh
Đê bao Hưng Thành
649
16
Kênh Vườn Cò
5.418
Xã Hưng Thành huyện
Vĩnh Lợi
Đê bao Hưng Thành
Kênh Đình
813
17
Kênh Ngọc Được
5.137
Xã Hưng Thành huyện
Vĩnh Lợi
Đê bao Hưng Thành
Kênh 9 Bé
771
B. HỆ THỐNG KÊNH CẤP II VÙNG
NAM QUỐC LỘ IA
I
HỆ THỐNG SÓC TRĂNG -
NHÀ MÁT
78.664
1
Kênh Cần Thăng
7.452
Phường 5 - xã Vĩnh
Trạch - xã Hiệp Thành - xã Vĩnh Trạch Đông, thành phố Bạc Liêu
Kênh Xáng Bạc Liêu
Kênh Chiến Lược
1.118
2
Kênh Giữa (Thủy Lợi 1)
6.030
Xã Vĩnh Trạch,
thành phố Bạc Liêu
Kênh Om Trà Nỏ
Kênh Nước Ngọt
905
3
Kênh Xáng Cạp
6.000
Xã Vĩnh Trạch,
thành phố Bạc Liêu
Kênh Om Trà Nỏ
Kênh Nước Ngọt
900
4
Kênh Cầu mới - Xóm Giữa
8.500
Xã Vĩnh Trạch,
Vĩnh Trạch Đông, thành phố Bạc Liêu
Sông Bạc Liêu
Chùa Xiêm Cáng
1.275
5
Kênh Trường Sơn
11.500
Phường Nhà Mát -
xã Hiệp Thành - xã Vĩnh Trạch Đông, thành phố Bạc Liêu
Giáp xã Vĩnh Hậu A
Giáp Sóc Trăng
1.725
6
Kênh ranh 2 xã Vĩnh Trạch, Vĩnh Trạch Đông
11.542
Xã Vĩnh Trạch,
Vĩnh Trạch Đông, thành phố Bạc Liêu
Kênh Rạch Cần
Thăng
Kênh Nước Ngọt
1.731
7
Kênh Ranh Sóc Trăng
7.900
Xã Vĩnh Trạch,
Vĩnh Trạch Đông, thành phố Bạc Liêu
Kênh đê Sông Bạc
Liêu
xã Vĩnh Trạch Đông
1.185
8
Kênh Nước Ngọt
8.100
Xã Vĩnh Trạch,
Vĩnh Trạch Đông, thành phố Bạc Liêu
Sông Bạc Liêu
Kênh Sau Chùa
1.215
9
Kênh Om Trà Nỏ
11.640
Xã Vĩnh Trạch, xã
Vĩnh Trạch Đông, thành phố Bạc Liêu
Sông Bạc Liêu
Kênh Trường Sơn
1.746
II
HỆ THỐNG NHÀ MÁT -
CHÙA PHẬT
90.448
2
Kênh Chùa Phật - Nhà Mát 1
7.000
Thị trấn Hòa Bình
- Hòa Binh; xã Long Thạnh, huyện Vĩnh Lợi
Kênh Chùa Phật
Kênh Nhà Mát
1.050
3
Kênh Chùa Phật - Nhà Mát 2
10.080
Xã Vĩnh Hậu, Vĩnh
Hậu A huyện Hòa Binh
Kênh Chùa Phật
Kênh Nhà Mát
1.512
4
Kênh Chùa Phật - Nhà Mát 3
11.500
Xã Vĩnh Hậu, Vĩnh
Hậu A - huyện Hòa Binh; Phường Nhà Mát, thành phố Bạc Liêu
Kênh Chùa Phật
Kênh Nhà Mát
1.725
5
Kênh Số 7
7.500
Xã Vĩnh Hậu A huyện
Hòa Binh
Kênh Chùa Phật -
Nhà Mát 3
Biển Đông
1.125
6
Kênh Số 12
7.500
Xã Vĩnh Hậu A huyện
Hòa Binh
Kênh Chùa Phật -
Nhà Mát 3
Biển Đông
1.125
7
Kênh Số 9
7.500
Xã Vĩnh Hậu A huyện
Hòa Binh
Kênh Chùa Phật -
Nhà Mát 3
Biển Đông
1.125
8
Kênh Số 14
7.500
Xã Vĩnh Hậu huyện
Hòa Binh
Kênh Chùa Phật -
Nhà Mát 3
Biển Đông
1.125
9
Kênh Dần Xây
5.968
Xã Long Thạnh, huyện
Vĩnh Lợi; Vĩnh Hậu A, huyện Hòa Binh
Kênh Cà Mau - Bạc
Lạc
Kênh Chùa Phật -
Nhà Mát 2
895
10
Kênh số 13
7.500
Xã Vĩnh Hậu huyện
Hòa Binh
Kênh Chùa Phật -
Nhà 3
Biển Đông
1.125
11
Kênh Đê Trường Sơn
9.200
Xã Vĩnh Hậu A huyện
Hòa Binh
Kênh Chùa Phật
Kênh Nhà Mát
1.380
12
Kênh 130
9.200
Xã Vĩnh Hậu A huyện
Hòa Binh
Kênh Chùa Phật
Kênh Số 4
1.380
III
HỆ THỐNG CHÙA PHẬT -
CÁI CÙNG
134.897
1
Kênh Cái Hưu - Cái Cùng 1
5.969
Xã Vĩnh Mỹ A, huyện
Hòa Bình
Kênh Cái Hưu
Kênh Cái Cùng
895
2
Kênh Cái Hưu - Cái Cùng 2
5.663
Xã Vĩnh Mỹ A, huyện
Hòa Bình
Kênh Cái Hưu
Kênh Cái Cùng
849
3
Kênh Cái Hưu - Cái Cùng 3
5.200
Xã Vĩnh Mỹ A, huyện
Hòa Bình
Kênh Cái Hưu
Kênh Cái Cùng
780
4
Kênh Cái Hưu - Cái Cùng 4
5.283
Xã Vĩnh Thịnh, huyện
Hòa Bình
Kênh Cái Hưu
Kênh Cái Cùng
792
5
Kênh Cái Hưu - Cái Cùng 5
5.650
Xã Vĩnh Thịnh, huyện
Hòa Bình
Kênh Cái Hưu
Kênh Cái Cùng
848
6
Kênh Cái Hưu - Chùa Phật 1
6.050
Thị trấn Hòa Bình,
xã Vĩnh Mỹ A, huyện Hòa Bình
Kênh Cái Hưu
Kênh Chùa Phật
908
7
Kênh Cái Hưu - Chùa Phật 2
5.740
Thị trấn Hòa Bình,
xã Vĩnh Mỹ A, huyện Hòa Bình
Kênh Cái Hưu
Kênh Chùa Phật
861
8
Kênh Cái Hưu - Chùa Phật 3
5.080
Thị trấn Hòa Bình,
xã Vĩnh Mỹ A, huyện Hòa Bình
Kênh Cái Hưu
Kênh Chùa Phật
762
9
Kênh Cái Hưu - Chùa Phật 4
6.530
Xã Vĩnh Mỹ A, huyện
Hòa Bình
Kênh Cái Hưu
Kênh Chùa Phật
980
10
Kênh Cái Hưu - Chùa Phật 5
5.780
Xã Vĩnh Hậu, Vĩnh
Thịnh huyện Hòa Binh
Kênh Cái Hưu
Kênh Chùa Phật
867
11
Kênh Cái Hưu
16.500
Xã Vĩnh Mỹ A, Vĩnh
Thịnh, huyện Hòa Bình
Kênh Cà Mau - Bạc
Lạc
Cống mương 4
2.475
12
Kênh Giữa
12.000
Xã Vĩnh Mỹ A, Vĩnh
Thịnh, huyện Hòa Bình
Kênh Cái Hưu - Cái
Cùng 1
Cống mương 7
1.800
13
Kênh Mương Một
7.000
Xã Vĩnh Hậu, Vĩnh
Thịnh huyện Hòa Binh
Kênh Cái Hưu - Cái
Cùng 4
Biển Đông
1.050
14
Kênh 500
5.823
Xã Vĩnh Thịnh, huyện
Hòa Bình
Kênh Cái Hưu
Kênh Cái Cùng
873
15
Kênh Châu Phú
7.127
Xã Vĩnh Mỹ A, huyện
Hòa Bình
Kênh Cà Mau -Bạc Lạc
Kênh Cái Hưu -
Châu Phú 2
1.069
16
Kênh Tào Lang
5.102
Xã Vĩnh Mỹ A, huyện
Hòa Bình
Kênh Cái Hưu - Cái
Cùng 1
Kênh Cái Hưu - Cái
Cùng 4
765
17
Kênh Đê Trường Sơn
12.200
Xã Vĩnh Thịnh,
vĩnh Hậu, huyện Hòa Bình
Kênh Chùa Phật
Kênh Cái Cùng
1.830
18
Kênh 130
12.200
Xã Vĩnh Thịnh,
vĩnh Hậu, huyện Hòa Bình
Kênh Chùa Phật
Kênh Cái Cùng
1.830
IV
HỆ THỐNG CÁI CÙNG -
HUYỆN KỆ
204.300
1
Kênh Đầu láng - lẫm thiết - giồng tra
6.000
Xã Long Điền Đông,
huyện Đông Hải
Ấp Trung Điền
Ấp Minh Điền,
900
2
Kênh kinh tư-cống xìa-cua đình-kênh tư Bửu Đông
13.000
Xã Long Điền Đông,
huyện Đông Hải
Ấp Bửu Đông, Bửu
1, Cái Cùng, Bửu 2
Ấp Trường Điền,
1.950
3
Kênh Ngang - Hòa Đông
4.400
Xã Long Điền Đông,
huyện Đông Hải
Ấp Minh Điền
Ấp Trung Điền
660
4
Kênh ngã tư trung Điền - Lẫm thiết- Cống xìa - số
4
6.800
Xã Long Điền Đông,
huyện Đông Hải
Ấp Bửu 1, Minh Điền,
Trung Điền
Ấp Bửu 2
1.020
5
Kênh 130
10.000
Xã Long Điền Đông,
huyện Đông Hải
Ấp Vĩnh Điền, Cái
Cùng
Ấp Trường Điền
1.500
6
Kênh Đê Trường Sơn
5.700
Xã Long Điền Đông,
huyện Đông Hải
Ấp Vĩnh Điền
Ấp Cái Cùng
855
7
Kênh Bửu Đông - Trường Điền - Đầu bờ
8.800
Xã Long Điền Đông,
huyện Đông Hải
Ấp Bửu Đông, Bửu
1, Bửu 2
Ấp Trường Điền,
1.320
8
Kênh Mã Chiến Sỹ - Cầu Cua Đình 2
6.000
Xã Long Điền Đông,
huyện Đông Hải
Ấp Cái Cùng
Ấp Vĩnh Điền,
900
9
Kênh ông Đàn - Cái Cùng
4.500
Xã Long Điền Đông,
huyện Đông Hải
Ấp Bửu Đông
Ấp Cái Cùng
675
10
Kênh đập đá - Trường Điền
5.500
Xã Long Điền Đông,
huyện Đông Hải
Ấp Bửu 2, Minh Điền
Ấp Trường Điền,
825
11
Kênh Kênh Giữa - Mộ Chiến Sỹ
5.700
Xã Long Điền Đông,
huyện Đông Hải
Ấp Bửu 1
Ấp Vĩnh Điền
855
12
Kênh Lộ Mới Gía Rai - Gành Hào
12.500
Xã Long Điền, huyện
Đông Hải
Cây Dương A
Bã Đậu
1.875
13
Kênh Cây Dương
4.500
Xã Long Điền, huyện
Đông Hải
Kênh chùa
Xã Nhơn
675
14
Kênh Cống Xi Mol
5.300
Xã Long Điền, huyện
Đông Hải
Khóm 4 HP
Cây giang
795
15
Kênh Châu E1
4.900
Xã Long Điền, huyện
Đông Hải
Rạch rắn
Hoà Thạnh
735
16
Kênh Rạch Giòng
5.000
Xã Long Điền, huyện
Đông Hải
Hoà Thạnh
Cây Giang
750
17
Kênh Chà Là
5.500
Xã Long Điền, huyện
Đông Hải
Long Điền
Châu Điền
825
18
Kênh Thọ điền 2
5.000
Xã Long Điền, huyện
Đông Hải
Thọ điền
Thạnh I
750
19
Kênh Thảo Lác
8.300
Xã Long Điền, huyện
Đông Hải
Ngã ba khóm 6
Thạnh Trị
1.245
20
Kênh Tư Cồ - Đại Điền
4.200
Xã Long Điền, huyện
Đông Hải
Hộ Phòng - Gành
Hao
5 Duyên
630
21
Kênh Tư Cồ - Hòa 1
6.500
Xã Long Điền, huyện
Đông Hải
Huyện kệ
Đại điền
975
22
Kênh Thạnh An
8.500
Xã Long Điền, huyện
Đông Hải
Lương Văn Kiệt
Thạnh II
1.275
23
Kênh Chùa
5.500
Xã Long Điền, huyện
Đông Hải
Hộ Phòng - Gành
Hào
Đường 2 Mẫm
825
24
Kênh Hoà trung giáp Thạnh II
6.500
Xã Long Điền, huyện
Đông Hải
Hoà Thạnh
Thạnh II
975
25
Kênh 10 Xứ
4.100
Xã Long Điền, huyện
Đông Hải
10 Xứ
Đại điền
615
26
Kênh Đường Đào
5.700
Xã Long Điền, huyện
Đông Hải
Lung củi
Công Điền
855
27
Kênh Lung Củi
4.000
Xã Long Điền, huyện
Đông Hải
Lung củi
Hoà Thạnh
600
28
Kênh Ngã ba đường đào
4.100
Xã Long Điền, huyện
Đông Hải
Đường đào
Châu Minh Mười
615
29
Kênh Đầu Lá
4.500
Xã Long Điền, huyện
Đông Hải
Đầu Lá
Đường Đào
675
30
Kênh Đường Đào
5.000
Xã Long Điền, huyện
Đông Hải
Đường Đào
Xã Nhơn
750
31
Kênh Bả Đậu - Xã Nhơn
5.500
Xã Long Điền, huyện
Đông Hải
Đường Đào
Sáng cụt
825
32
Kênh Giá Cần Bảy
7.000
Xã Long Điền, huyện
Đông Hải
Bội Du
Giá Cần bảy
1.050
33
Kênh Hoà I - Công Điền
5.800
Xã Long Điền, huyện
Đông Hải
Hoài
Công Điền
870
V
HỆ THỐNG HUYỆN KỆ -
GÀNH HÀO
131.290
1
Kênh Thầy 5 Vi Rô
5.000
Xã Điền Hải, huyện
Đông Hải
Huy Điền
Huy Điền
750
2
Kênh Cựa Gà - Cống Đá
4.700
Xã Điền Hải, huyện
Đông Hải
Doanh Điền
Doanh Điền
705
3
Kênh Tư - Khâu (Kênh Mới)
6.000
Xã Điền Hải, huyện
Đông Hải
Kênh Huyện Kệ
Giáp Kênh Vi Rô
900
4
Kênh Lẫm Cháy
4.000
Xã Điền Hải, huyện
Đông Hải
Giáp Kênh Chùa
Kênh Cùng
600
5
Kênh Trại Sò - Chùa Linh Ứng
4.500
Xã Điền Hải, huyện
Đông Hải
Bờ Cảng
Long Hà
675
6
Kênh Tập Đoàn I
6.000
Xã Điền Hải, huyện
Đông Hải
Kênh Dân Quân
Đê trường son (đồng
muối)
900
7
Kênh I
5.000
Xã Long Điền Tây,
huyện Đông Hải
Nhà ông Hòa
Vàm Kênh I
750
8
Kênh Hội Đồng Tỵ
5.300
Xã Long Điền Tây,
huyện Đông Hải
Vàm Kênh Hội Đồng
Tỵ
Hương lộ 9
795
9
Kênh Hai Liêm
4.500
Xã Long Điền Tây,
huyện Đông Hải
Vàm 9 Tiền
Giáp Bình Điền
675
10
Kênh dọc Kênh Xáng Gành Hào- Hộ Phòng
6.000
Xã Long Điền Tây,
huyện Đông Hải
Kênh Chùa
Kênh Nhà Thờ
900
11
Kênh Nhà Thờ - Ô rô
5.000
Xã Long Điền Tây,
huyện Đông Hải
Vàm Ô rô
Kênh Xáng
750
12
Kênh Giữa - Ông Rùi
5.700
Xã Long Điền Tây,
huyện Đông Hải
Vàm Kênh Giữa
Nhà 7 Cờ, Kênh nhà
thờ
855
13
Kênh Rau Muống
5.000
Xã Long Điền Tây,
huyện Đông Hải
Ngã 3 ông Nham
Vàm Rau Muống
750
14
Kênh Lập Điền
4.000
Xã Long Điền Tây,
huyện Đông Hải
Vàm Lập Điền
Nhà ông Trí
600
15
Kênh Chùa - Công Điền
4.800
Xã Long Điền Tây,
huyện Đông Hải
Vàm Kênh Chùa
Vàm Công Điền
720
16
Kênh 2 Cầm - Rạch Bà Già,
5.800
Xã Long Điền Đông
A, huyện Đông Hải
2 Cầm
Rạch Bà Già
870
17
Kênh Bà Còng - 9 Tém
8.000
Xã Long Điền Đông
A, huyện Đông Hải
Bà Còng
9 Tém
1.200
18
Kênh Láng Tròn - Phước Điền
12.500
Xã Long Điền Đông
A, huyện Đông Hải
Giáp Kênh Cà Mau -
Bạc Liêu
Ấp Phước Điền
1.875
19
Kênh Rạch Bà Già - 9 Tém
4.000
Xã Long Điền Đông
A, huyện Đông Hải
Rạch Bà Già
Nhà 9 Tém
600
20
Kênh Mỹ Điền - Ông Đốc
4.000
Xã Long Điền Đông
A, huyện Đông Hải
Mỹ Điền
Ông Đốc
600
21
Kênh Ông Đàn - Hòa Đông
8.890
Xã Long Điền Đông
A, huyện Đông Hải
Ông Đàn
Cầu Hòa Trung
1.334
22
Kênh Ngân Điền - Đốc Bét
7.500
Xã Long Điền Đông
A, huyện Đông Hải
Ngân Điền
Đốc Bét
1.125
23
Kênh Long Điền - 8 Đấu
5.100
Xã Long Điền Đông
A, huyện Đông Hải
Long Điền
8 Đấu
765
VI
HỆ THỐNG HỘ PHÒNG -
TẮC VÂN
103.000
1
Kênh Giữa
3.500
Xã An Trạch A, huyện
Đông Hải
Cầu Kênh Giưa
Nhà ông Trần Văn
Bé
630
2
Kênh Chín Căn
4.000
Xã An Trạch A, huyện
Đông Hải
Nhà ông Lý Văn Lến
Nhà ông Ngô Văn Điểm
760
3
Kênh Họa Đồ
6.000
Xã An Trạch A, huyện
Đông Hải
Cầu Cây Gừa
Kênh Hàng Gòn
900
4
Kênh Vàm Bộ Buối
4.300
Xã An Trạch A, huyện
Đông Hải
Cầu Vàm bộ buối
Cầu Út Phích
645
5
Kênh Chệt Khọt
4.500
Xã An Trạch A, huyện
Đông Hải
Cầu Chệt Khọt
Ngã Ba Bùng Binh
675
6
Kênh Sáu Thước
3.000
Xã An Trạch A, huyện
Đông Hải
Nhà ông Lê Văn Sa
Nhà ông Quách Bửu
450
7
Kênh sáu Thướt Nhỏ
4.000
Xã An Trạch A, huyện
Đông Hải
Nhà ông Hồng Văn
Nhà ông Lê Rồng
Xanh
600
8
Kênh Trà Thuê
6.200
Xã An Trạch A, huyện
Đông Hải
Cầu Họa đồ
Cầu Trà Thuê kênh
sáng
930
9
Kênh Nhà Nước
4.500
Xã An Trạch A, huyện
Đông Hải
Nhà ông Nguyễn Văn
Điện
Nhà bà Lê Tuyết
Thu
675
10
Kênh Họng Chằn Bè
7.000
Xã An Trạch, huyện
Đông Hải
Giáp kênh xáng Cà
Mau - Bạc Liêu
Ngã 3: sông Điền
Chệt kênh Cây Giá
1.050
11
Kênh Chiêu Liêu
5.500
Xã An Trạch, huyện
Đồng Hải
Cầu Út Bu
Kênh Bảy Trâm
825
12
Kênh Hiệp Thành
5.000
Xã An Trạch, huyện
Đông Hải
Giáp ngã 4 kênh
Ngang, kênh Chà Là Lớn, kênh Nhà Nước
Giáp ngã 4: Kênh
Đê, kênh Cựa Gà, Kênh Kim Hái
750
13
Kênh Trâm Bầu
4.500
Xã An Trạch, huyện
Đông Hải
Giáp kênh Chà Là
Nhỏ
Giáp kênh Hiệp
Thành
675
14
Kênh Chà Là Lớn
4.500
Xã An Trạch, huyện
Đông Hải
Giáp ngã 4: Kênh
ngang, kênh Hiệp Thành, sông Nhà Nước
Giáp kênh Trâm Bầu.
Giáp sông Chiêu Liêu
675
15
Kênh Điền Cô Ba
4.700
Xã An Trạch, huyện
Đông Hải
Giáp ngã 3: sông Bộ
Buối, kênh Thanh Niên Lớn.
Giáp cầu cây Còng
(Kênh Chín Căn)
705
16
Kênh Bào Chứa
5.500
Xã An Trạch, huyện
Đông Hải
Giáp Vườn Cò
Giáp kênh Hai Đề
xã Định Thành
825
17
Kênh Bộ Buối
5.100
Xã An Trạch, huyện
Đông Hải
Kênh Cà Mau - Bạc
Liêu
Giáp ngã 3: Kênh
Thanh Niên Lớn, Kênh Điền Cô 3
765
18
Kênh Láng Chảo
4.000
Xã An Trạch, huyện
Đông Hải
Kênh Cà Mau - Bạc
Liêu
Giáp kênh Máng Dơi
600
19
Kênh Cờ Trắng
4.200
Xã An Trạch, huyện
Đông Hải
Giáp sông Nhà Nước
Kênh Hiệp Thành
630
20
Kênh Cựa Gà
5.000
Xã An Trạch, huyện
Đông Hải
Giáp ngã 4 kênh
Đê, kênh Hiệp Thành, kênh Kim Hái
Giáp xã An Phúc
750
21
Kênh Chín Căn
4.000
Xã An Trạch, huyện
Đông Hải
Giáp cầu cây Cồng
(sông Điền Cô Ba)
Giáp ngã 3 Kênh
Nhà nước
600
22
Kênh Cùng
4.000
Xã An Trạch, huyện
Đông Hải
Giáp kênh xáng Cà
Mau - Bạc Liêu
Cuối Kênh
600
VII
HỆ THỐNG TẮC VÂN -
CÁI SU
49.340
1
Kênh Lung Xinh
3.500
Xã Định Thành, huyện
Đông Hải
Cống ông Thắng
Cầu TW đoàn
525
2
Kênh Cây Giá
3.500
Xã Định Thành, huyện
Đông Hải
Giáp ranh Lung
Chim
Ấp Hoàng Minh
525
3
Kênh Lung Chim - Xớm chùa
6.200
Xã Định Thành, huyện
Đông Hải
Ngã ba miễu - nhà
5 Trung
Cầu 2 Sang
930
4
Kênh Hai Đề
5.500
Xã Định Thành, huyện
Đông Hải
Nhà ông tư Độ
Cầu Bào Xàng (Long
Phú)
825
5
Kênh Cây Quao - Trụ sở
5.700
Xã Định Thành, huyện
Đông Hải
Cầu bà Xia
6 Tiếu
855
6
Kênh Sài Gòn Mới Phan Mầu
4.000
Xã Định Thành A,
huyện Đông Hải
Cầu ba Tòng
Nhà ông Sơn
600
7
Kênh Từ Miễu ông tà- Ngã Ba Láng xéo
3.900
Xã Định Thành A,
huyện Đông Hải
Cầu miễu ông tà
Đến ngã ba Láng
Xéo
585
8
Kênh Lung Lá
4.000
Xã Định Thành A, huyện
Đông Hải
Miễu ông Tà
Nhà ông 9 Tươi
600
9
Kênh Lung Rong
3.850
Xã Định Thành A,
huyện Đông Hải
Từ cầu Miễu tà
Cầu Hùng Liễu
578
10
Kênh lộ xe
5.000
Xã Định Thành A,
huyện Đông Hải
Từ Lung Lá
đến 6 Lắm
750
11
Kênh Huyện Tịnh
4.190
Xã An Phúc, huyện
Đông Hải
Nhà Ông Bùi Văn Mới
Nhà ông Trần Văn
Khải
629
PHỤ LỤC III:
HỆ THỐNG CỐNG DO SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
QUẢN LÝ, KHAI THÁC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 16/2024/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
STT
Tên cống
Hình thức
Địa điểm
Quy mô (m)
B=nxb
Cao trình đáy
Cao trình cửa
I
Cống dọc Quốc Lộ 1 A
1
Cống Cầu Sập
Cống hở
Xã Long Thạnh, huyện Vĩnh Lợi
1x8
-3,00
+1,8
2
Cống Cái Tràm
Cống hở
Xã Long Thạnh, huyện Vĩnh Lợi
1x2,5
-2,5
+1,8
3
Cống Ấp Dôn
Cống hở
Thị trấn Hòa Bình, huyện Hòa Bình
1x3
-2,5
+1,8
4
Cống Cầu Số 2
Cống hở
Xã Vĩnh Mỹ B, huyện Hòa Bình
1x8
-3,00
+1,8
5
Cống Cầu Số 3
Cống hở
Xã Vĩnh Mỹ B, huyện Hòa Bình
1x3,5
-2,5
+1,8
6
Cống Chệt Niêu
Cống hở
Xã Vĩnh Mỹ B, huyện Hòa Bình
1x4,5
-2,5
+2,0
7
Cống Xóm Lung
Cống hở
Phường Láng Tròn, thị xã Giá Rai
1x3,5
-2,5
+1,94
8
Cống Láng Tròn
Cống hở
Phường Láng Tròn, thị xã Giá Rai
1x4,5
-2,5
+1,79
9
Cống Giá Rai
Cống hở
Phường 1, thị xã Giá Rai
3x8
-4,00
+1,81
10
Cống Nọc Nạng
Cống hở
Phường 1, thị xã Giá Rai
1x2,5
-3,00
+1,98
11
Cống Hộ Phòng
Cống hở
Phường Hộ Phòng, thị xã Giá Rai
3x8,5
-4,00
+2,0
12
Cống Sư Son
Cống hở
Xã Tân Phong, thị xã Giá Rai
1x2,5
-3,00
+1,82
13
Cống Cây Gừa
Cống hở
Xã Tân Phong, thị xã Giá Rai
1x10
-3,00
+2,0
14
Cống Lầu Bằng
Cống hở
Xã Tân Phong, thị xã Giá Rai
1x7,5
-2,00
+2,0
15
Cống Nhàn dân
Cống hở
Xã Tân Phong, thị xã Giá Rai
1x7,5
-2,00
+2,0
16
Cống Khúc Tréo
Cống hở
Xã Tân Phong, thị xã Giá Rai
1x10
-2,50
+2,0
17
Cống Láng Trâm
Cống hở
Xã Tân Phong, thị xã Giá Rai
1x8
-3,00
+2,0
II
Cống Phân ranh mặn ngọt
1
Cống Vĩnh Phong 18
Cống xà lan
Xã Phong Tân, thị xã Giá Rai
1x8
-2,00
+1,80
2
Cống Vĩnh Phong 16
Cống xà lan
Xã Phong Tân, thị xã Giá Rai
1x10
-2,00
+1,80
3
Cống Cây Dương
Cống xà lan
Xã Phong Tân, thị xã Giá Rai
1x8
-2,00
+1,80
4
Cống Vĩnh Phong 14
Cống xà lan
Xã Phong Tân, thị xã Giá Rai
1x8
-2,00
+1,80
5
Cống Vĩnh Phong 12
Cống xà lan
Xã Phong Tân, thị xã Giá Rai
1x5
-2,00
+1,80
6
Cống Vĩnh Phong 10
Cống xà lan
Xã Phong Tân, thị xã Giá Rai
1x8
-2,00
+1,80
7
Cống Lung Mướp
Cống xà lan
Xã Phong Tân, thị xã Giá Rai
1x5
-2,00
+1,20
8
Cống Ba Thôn
Cống xà lan
Xã Phong Tân, thị xã Giá Rai
1x5
-2,00
+1,20
9
Cống Kiểm Suôl
Cống xà lan
Xã Phong Tân, thị xã Giá Rai
1x5
-2,00
+1,20
10
Cống Thầy Út
Cống xà lan
Xã Phong Tân, thị xã Giá Rai
1x5
-2,00
+1,20
11
Cống Ranh Hạt
Cống xà lan
Xã Phong Thạnh Đông, thị xã Giá Rai
1x5
-2,00
+1,20
12
Cống Vĩnh Phong 8
Cống xà lan
Xã Phong Thạnh Đông, thị xã Giá Rai
1x8
-2,00
+1,20
13
Cống Sáu Tàu
Cống xà lan
xã Ninh Quới A, huyện Hồng Dân
1x5
-2,00
+1,20
14
Cống Tư Tảo
Cống xà lan
xã Ninh Quới A, huyện Hồng Dân
1x5
-2,00
+1,20
15
Cống Ninh Quới
Cống xà lan
xã Ninh Quới A, huyện Hồng Dân
1x15
-2,50
+1,00
16
Cống Rạch Cũ
Cống xà lan
xã Ninh Quới A, huyện Hồng Dân
1x5
-2,50
+1,00
17
Cống Đìa Muồng
Cống xà lan
Xã Vĩnh Phú Đông, huyện Phước Long
1x5
-2,00
+1,20
18
Cống Hòa Bình
Cống xà lan
Xã Vĩnh Phú Đông, huyện Phước Long
1x10
-2,50
+1,20
19
Cống Thầy Thép
Cống xà lan
Thị trấn Phước Long, huyện Phước Long
1x5
-2,00
+1,20
20
Cống Phước Long
Cống xà lan
Thị trấn Phước Long, huyện Phước Long
1x12
-2,20
+1,00
21
Cống Xã Thoàn 1
Cống xà lan
Xã Vĩnh Phú Tây, huyện Phước Long
1x5
-2,00
+1,20
22
Cống Xã Thoàn 2
Cống xà lan
Xã Vĩnh Phú Tây, huyện Phước Long
1x5
-2,00
+1,20
23
Cống Vĩnh Phong
Cống xà lan
Xã Vĩnh Phú Tây, huyện Phước Long
1x12
-2,50
+1,20
24
Cống Vĩnh Phong 3
Cống xà lan
Xã Vĩnh Phú Tây, huyện Phước Long
1x5
-2,00
+1,20
25
Cống Vĩnh Phong 4
Cống xà lan
Xã Vĩnh Phú Tây, huyện Phước Long
1x8
-2,00
+1,20
26
Cống Bình Tốt
Cống xà lan
Xã Vĩnh Phú Tây, huyện Phước Long
1x5
-2,00
+1,20
27
Cống Vĩnh Phong 6
Cống xà lan
Xã Vĩnh Phú Tây, huyện Phước Long
1x8
-2,00
+1,20
28
Cống Chủ Đống Vườn Cò
Cống xà lan
Xã Vĩnh Phú Tây, huyện Phước Long
1x5
-2,00
+1,20
29
Cống Vĩnh Phong 2
Cống xà lan
Xã Vĩnh Phú Tây, huyện Phước Long
1x8
-2,00
+1,20
III
Cống phía Nam Quốc lộ 1A
1
Cống Chiến Túp 1
Cống hở/cửa phẳng
Xã Vĩnh Trạch Đông, thành phố Bạc Liêu
6x1
-2,0
+4,0
2
Cống Chiến Túp 2
Cống hở/ cửa phẳng
Xã Vĩnh Trạch Đông, thành phố Bạc Liêu
6x1
-2,0
+4,0
3
Cống Cồn Thăng
Cống hở/ cửa phẳng
Xã Vĩnh Trạch Đông, thành phố Bạc Liêu
8x1
-2,0
+4,0
4
Cống Duyên Hải 1
Cống hở/cửa phẳng
Xã Hiệp Thành, thành phố Bạc Liêu
6x1
-2,0
+4,0
5
Cống Duyên Hải 2
Cống hở/cửa phẳng
Xã Hiệp Thành, thành phố Bạc Liêu
6x1
-2,0
+4,0
6
Cống Đầu Đê
Cống hở/cửa phẳng
Phường Nhà Mát, thành phố Bạc Liêu
6x1
-2,0
+4,0
7
Cống Kênh Số 3
Cống hở/cửa phẳng
Phường Nhà Mát, thành phố Bạc Liêu
6x1
-2,0
+4,0
8
Cống Nhà Mát
Cống hở/cửa Clape
trục dưới
Phường Nhà Mát, thành phố Bạc Liêu
16x2
-4,0
+3,5
9
Cống Kênh số 7
Cống hở/cửa phẳng
Xã Vĩnh Hậu A, huyện Hòa Bình
7x2
-2,5
+4,0
10
Cống Kênh số 9
Cống hở/cửa phẳng
Xã Vĩnh Hậu A, huyện Hòa Bình
12x1
-2,5
+4,0
11
Cống Kênh số 12
Cống hở/cửa phẳng
Xã Vĩnh Hậu A, huyện Hòa Bình
6x2
-2,5
+4,0
12
Cống Kinh Tế
Cống hở/cửa phẳng
Xã Vĩnh Hậu, huyện Hòa Bình
8x1
-2,0
+4,0
13
Cống Kinh Tế 14
Cống hở/cửa phẳng
Xã Vĩnh Hậu, huyện Hòa Bình
8x1
-2,0
+4,0
14
Cống Chùa Phật
Cống hở/cửa Clape
trục dưới
Xã Vĩnh Hậu, huyện Hòa Bình
25x1
-4,0
+3,5
15
Cống Mương 1
Cống hở/cửa phẳng
Xã Vĩnh Hậu, huyện Hòa Bình
5x2
-2,5
+4,0
16
Cống Mương 2
Cống hở/cửa phẳng
Xã Vĩnh Thịnh, huyện Hòa Bình
6x1
-2,0
+4,0
17
Cống Sáu Sơn
Cống hở/cửa phẳng
Xã Vĩnh Thịnh, huyện Hòa Bình
6x1
-2,0
+4,0
18
Cống Hoành Tấu
Cống hở/cửa phẳng
Xã Vĩnh Thịnh, huyện Hòa Bình
12x1
-2,5
+4,0
19
Cống Ba Lợi
Cống hở/cửa phẳng
Xã Vĩnh Thịnh, huyện Hòa Bình
6x1
-2,0
+4,0
20
Cống Tư Tại
Cống hở/cửa phẳng
Xã Vĩnh Thịnh, huyện Hòa Bình
6x1
-2,0
+4,0
21
Cống Nông Trường
Cống hở/cửa phẳng
Xã Vĩnh Thịnh, huyện Hòa Bình
6x1
-2,0
+4,0
22
Cống Cái Cùng
Cống hở/cửa Clape
trục dưới
Xã Vĩnh Thịnh, huyện Hòa Bình
16x2
-4,0
+3,5
23
Cống Kênh Tư
Cống hở/cửa phẳng
Xã Long Điền Đông, huyện Đông Hải
20x1
-2,5
+4,0
24
Cống Huyện Kệ
Cống hở/cửa Clape
trục dưới
Xã Long Điền Đông, huyện Đồng Hải
25x1
-3,0
+3,5
25
Cống Trường Sơn 1
Cống hở/cửa phẳng
Phường Nhà Mát, thành phố Bạc Liêu
8x1
-2,0
+4,0
26
Cống Trường Sơn 2
Cống hở/cửa phẳng
Phường Nhà Mát, thành phố Bạc Liêu
8x1
-2,0
+4,0
PHỤ LỤC IV:
HỆ THỐNG KÊNH CẤP III, CẤP III VƯỢT CẤP DO HUYỆN, THỊ
XÃ, THÀNH PHỐ QUẢN LÝ, KHAI THÁC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 16/2024/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2024
của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số TT
Hạng Mục
Chiều dài (m)
Địa điểm
Điểm đầu
Điểm cuối
Diện tích phụ
trách (ha)
I
HUYỆN PHƯỚC LONG
395.724
1
Kênh Xóm 5 Bền
1.158
Thị trấn Phước
Long
Kênh Vĩnh Lộc 3000
khu A
Kênh Ngang, Hồng
Dân
115
2
Kênh Việt Cũ
3.720
Thị trấn Phước
Long
Kênh Tài chính - Lộc
Ninh
Kênh Ranh Hồng Dân
372
3
Kênh Lung Dình
2.713
Thị trấn Phước
Long
Kênh Tài chính - Lộc
Ninh
Kênh Miễu Bà
271
4
Kênh Sáu Liệt
1.720
Thị trấn Phước
Long
Kênh Quản Lộ - Phụng
Hiệp
Kênh Vĩnh Lộc 2000
khu A
172
5
Kênh Sáu Tre
2.000
Thị trấn Phước
Long
Kênh Quản Lộ - Phụng
Hiệp
Kênh Vĩnh Lộc 2000
khu A
200
6
Kênh 500 Phước Hòa Tiền
3.184
Thị trấn Phước
Long
Kênh Cầu Cháy
Kênh Sáu Liệt
318
7
Kênh Hậu 100
3.153
Thị trấn Phước
Long
Kênh Cầu Cháy
Kênh Sáu Liệt
315
8
Kênh Cầu Cháy
900
Thị trấn Phước
Long
Kênh Quản Lộ - Phụng
Hiệp
Kênh Tài chính - Lộc
Ninh
90
9
Kênh Tư nguyên - Chín Tường
2.500
Thị trấn Phước
Long
Kênh Cộng Hòa
Kênh Tài chính - Lộc
Ninh
250
10
Kênh Đòn Vong
3.150
Thị trấn Phước
Long
Kênh Vĩnh Lộc 1000
khu B
Kênh Cùng
315
11
Kênh Hai Lá
3.170
Thị trấn Phước
Long
Kênh Vĩnh Lộc 1000
khu B
Kênh Đòn Vong
317
12
Kênh Tư Dương
3.620
Thị trấn Phước
Long
Kênh Chung Bá Vạn
Kênh Đòn Vong
362
13
Kênh Trùm Mật
3.720
Thị trấn Phước
Long
Kênh Phụng Hiệp
Kênh Ninh Thành Lợi
1000 khu A
372
14
Kênh 70 - Vườn Cò
4.133
Thị trấn Phước
Long
Kênh Ninh Thành Lợi
1000 khu A
Kênh Chung Bá Vạng
413
15
Kênh 1000
2.818
Thị trấn Phước
Long
Kênh Thầy Thép
Kênh Phước Long -
Vĩnh Mỹ
281
16
Kênh Chệch Ẽm
2.337
Thị trấn Phước
Long
Kênh Phước Long -
Vĩnh Mỹ
Kênh Cùng
233
17
Kênh Tư Nữ
2.200
Thị trấn Phước
Long
Kênh Đập Bà Bếp
Đường tránh huyện
Phước Long
220
18
Kênh Xóm Chòi - Vườn Cò
2.600
Xã Phước Long
Kênh Phụng Hiệp
Kênh Ninh Thành Lợi
1000 khu A
260
19
Kênh Ông Hội
3.480
Xã Phước Long
Kênh Phụng Hiệp
Kênh Ninh Thành Lợi
3000 khu A
348
20
Kênh Cây Gừa
1.915
Xã Phước Long
Kênh Thọ Hậu
Kênh Ninh Thành Lợi
5000 khu A
191
21
Kênh 500 Phước Thạnh
3.900
Xã Phước Long
Kênh Xóm Chòi
Kênh Ninh Thạnh Lợi
390
22
Kênh Hậu Phước Thạnh
3.700
Xã Phước Long
Kênh Xóm Chòi - Vườn
Cò
Kênh Ninh Thạnh Lợi
370
23
Kênh Năm Thỏ
1.010
Xã Phước Long
Kênh Phụng Hiệp
Kênh Ninh Thành Lợi
1000 khu A
101
24
Kênh Chà A Na
1.700
Xã Phước Long
Kênh Ninh Thành Lợi
2000 khu B
Kênh Ninh Thành Lợi
3000 khu A
170
25
Kênh Tám Tứ
3.400
Xã Phước Long
Kênh Ninh Thạnh Lợi
Kênh cùng
340
26
Kênh Ông Bao
4.300
Xã Phước Long
Kênh Phụng Hiệp
Kênh Ninh Thành Lợi
4000 khu B
430
27
Kênh Hậu Phước Thọ Tiền
4.500
Xã Phước Long
Kênh Tám Tứ
Kênh Chùa
450
28
Kênh 500 Phước Thọ Tiền
5.439
Xã Phước Long
Kênh Tám Tứ
Khu dân cư Phó
Sinh
543
29
Kênh Chùa
935
Xã Phước Long
Kênh Phụng Hiệp
Kênh Ninh Thành Lợi
1000 khu A
93
30
Kênh Sóc Kha
2.185
Xã Phước Long
Kênh Cạnh Đền -
Phó Sinh
Kênh Ninh Thành Lợi
2000 khu B
218
31
Kênh Chiến Đấu
3.474
Xã Phước Long
Kênh Ninh Thành Lợi
2000 khu B
Ranh Hồng Dân
347
32
Kênh Ngang Phước Trường
4.600
Xã Phước Long
Kênh Ninh Thành Lợi
2000 khu B
Kênh Ninh Thành Lợi
2000 khu B
460
33
Kênh Nông Trường
2.900
Xã Phước Long
Kênh Ninh Thành Lợi
4000 khu B
Kênh Ninh Thành Lợi
5000 khu B
290
34
Kênh 500 - 2 Thum
5.949
Xã Phước Long
Kênh Cô 9
Kênh Cô 9
594
35
Kênh Tư Danh
3.100
Xã Phước Long
Kênh Phong Thạnh
Nam 3000 khu A
Kênh Phong Thạnh
Nam 4000 khu A
310
36
Kênh Lung Sen
2.840
Xã Phước Long
Kênh Phong Thạnh
Nam 3000 khu A
Kênh Phong Thạnh
Nam 4000 khu A
284
37
Kênh Lung Hải Yến
3.300
Xã Phước Long
Kênh Phong Thạnh
Nam 4000 khu A
Kênh Phong Thạnh
Nam 6000 khu A
330
38
Kênh Cô 9
4.600
Xã Phong Thạnh Tây
A
Kênh Phụng Hiệp
Kênh Phong Thạnh Nam
4000 khu A
460
39
Kênh Cây Gòn
2.600
Xã Phong Thạnh Tây
A
Kênh Phong Thạnh
Tây
Kênh Phong Thạnh
Nam 3000 khu A
260
40
Kênh 500 ấp 1A
3.920
Xã Phong Thạnh Tây
A
Kênh Phong Thạnh
Tây
Kênh Cô Chín
392
41
Kênh Bảy Khá
2.810
Xã Phong Thạnh Tây
A
Kênh Phụng Hiệp
Kênh Phong Thạnh
Năm 2000 khu A
281
42
Kênh Sáu An
3.400
Xã Phong Thạnh Tây
A
Kênh Phụng Hiệp
Kênh Phong Thạnh
Nam 3000 khu A
340
43
Kênh Chống Mỹ
2.900
Xã Phong Thạnh Tây
A
Kênh Phong Thạnh
Nam 1000 khu B
Kênh Khào Rạng
290
44
Kênh Hội Đồng Thành
2.200
Xã Phong Thạnh Tây
A
Kênh Phong Thạnh
Nam 6000 khu B
Kênh Phong Thạnh
Nam 8000
220
45
Kênh Tám Thắng
3.600
Xã Phong Thạnh Tây
A
Kênh Phong Thạnh
Nam 6000 khu B
Kênh Phong Thạnh
Nam 7000 khu B
360
46
Kênh Nông Trường 8B
1.600
Xã Phong Thạnh Tây
A
Kênh Phong Thạnh
Nam 6000 khu B
Kênh Phong Thạnh
Nam 7000 khu B
160
47
Kênh Bà Lầm
2.650
Xã Phong Thạnh Tây
A
Kênh Quản Lộ - Phụng
Hiệp
Kênh Phó Sinh - Chủ
Chí 7
265
48
Kênh Ba Cảnh
3.050
Xã Phong Thạnh Tây
A
Kênh Quản Lộ - Phụng
Hiệp
Kênh Phó Sinh - Chủ
Chí 7
305
49
Kênh Cây Điệp
2.220
Xã Phong Thạnh Tây
A
Kênh Quản Lộ - Phụng
Hiệp
Kênh Cùng giữa đồng
222
50
Kênh Trưởng Tế
1.900
Xã Phong Thạnh Tây
A
Kênh Quản Lộ - Phụng
Hiệp
Kênh Cùng giữa đồng
190
51
Kênh 500 - Tư Nghiệp
1.915
Xã Phong Thạnh Tây
A
Kênh Quản Lộ - Phụng
Hiệp
Kênh Bà Lầm
191
52
Kênh Xóm Trúc
2.143
Xã Phong Thạnh Tây
A
Kênh Phó Sinh - Chủ
Chí 7
Kênh Phó Sinh - Chủ
Chí 8
214
53
Kênh Năm Thuê
3.011
Xã Phong Thạnh Tây
A
Kênh Quản Lộ - Phụng
Hiệp
Kênh Phó Sinh - Chủ
Chí 8
301
54
Kênh 500 ấp 3-ấp 12
5.750
Xã Phong Thạnh Tây
A
Kênh Lầu Quốc Gia
Cống 550
575
55
Kênh Chòm Tre
3.600
Xã Phong Thạnh Tây
B
Kênh Khạo Rạng
Kênh Phong Thạnh
Nam 8000
360
56
Kênh Hải Cẩu
1.200
Xã Phong Thạnh Tây
B
Kênh Phụng Hiệp
Kênh Phong Thạnh
Nam 1000 khu B
120
57
Kênh CC-CH 3000
1.340
Xã Phong Thạnh Tây
B
Kênh Chủ chí - Chợ
Hội
Kênh Huyện Đội
134
58
Kênh Cựa Gà - xóm trúc
3.100
Xã Phong Thạnh Tây
B
Kênh Chủ chí - Chợ
Hội6000
Kênh Chủ chí - Chợ
Hội 8
310
59
Kênh CC-CH2000
3.221
Xã Phong Thạnh Tây
B
Kênh Chủ chí - Chợ
Hội
Kênh Ranh Nhà Thờ
322
60
Kênh CC-CH4000
2.866
Xã Phong Thạnh Tây
B
Kênh Chủ chí - Chợ
Hội
Kênh Ranh Nhà Thờ
286
61
Kênh CC-CH6000
2.465
Xã Phong Thạnh Tây
B
Kênh Chủ chí - Chợ
Hội
Ranh Bạc Liêu - Cà
Mau
246
62
Kênh Xóm Trúc ấp 9A
4.272
Xã Phong Thạnh Tây
B
Kênh Chủ chí - Chợ
Hội6000
Kênh Huyện Đội
427
63
Kênh Huyện Đội
5.764
Xã Phong Thạnh Tây
B
Kênh Phụng Hiệp
Kênh Ranh Nhà Thờ
576
64
Kênh Hai Phương
4.260
Xã Phong Thạnh Tây
B
Kênh Phụng Hiệp
Kênh Ranh Nhà Thờ
426
65
Kênh Hai Thế
4.100
Xã Phong Thạnh Tây
B
Kênh Huyện Đội
Kênh Ranh Nhà Thờ
410
66
Kênh Ranh Nhà Thờ
3.900
Xã Phong Thạnh Tây
B
Kênh Phụng Hiệp
Kênh Huyện Đội
390
67
Kênh Tư Cu
1.251
Xã Phong Thạnh Tây
B
Kênh Năm Thuê
Kênh Ký Hòa
125
68
Kênh Ký Hòa
3.012
Xã Phong Thạnh Tây
B
Kênh Quản Lộ - Phụng
Hiệp
Kênh Phó Sinh - Chủ
Chí 8
301
69
Kênh Ba Quy
3.068
Xã Phong Thạnh Tây
B
Kênh Quản Lộ - Phụng
Hiệp
Kênh Phó Sinh - Chủ
Chí 8
306
70
Kênh Chùa Sộp
3.522
Xã Phong Thạnh Tây
B
Kênh Phó Sinh - Chủ
Chí 7
Kênh Ký Hòa
352
71
Kênh Công Sự
2.867
Xã Vĩnh Phú Tây
Kênh Quản Lộ - Giá
Rai
Kênh Ông Bọng
286
72
Kênh Ông Bọng
4.000
Xã Vĩnh Phú Tây
Kênh Phụng Hiệp
Kênh Vĩnh Phong 3
400
73
Kênh Mã Kiều
2.043
Xã Vĩnh Phú Tây
Kênh Ông Bọng
Kênh ranh mặn ngọt
204
74
Kênh 500 ấp Bình Thạnh
2.000
Xã Vĩnh Phú Tây
Kênh Ông Bọng
Kênh ranh mặn ngọt
200
75
Kênh Vườn Cò
3.256
Xã Vĩnh Phú Tây
Kênh ranh mặn ngọt
Kênh Vĩnh Phong
4000
325
76
Kênh Nhỏ Xã Thoàn
3.170
Xã Vĩnh Phú Tây
Kênh Phụng Hiệp
Kênh ranh mặn ngọt
317
77
Kênh Ông Tòng
1.800
Xã Vĩnh Phú Tây
Kênh Nhỏ Xã Thoàn
Kênh cùng giữa đồng
180
78
Kênh Bảy Tới - Hai Be
4.250
Xã Vĩnh Phú Tây
Kênh Ngã 3 Chùa
Kênh Chòm Cao - Chủ
Đóng
425
79
Kênh Ngã 3 Chùa - 10 Trị
2.450
Xã Vĩnh Phú Tây
Kênh Ranh Hạt
Kênh Lẫm Mới
245
80
Kênh Lẩm Mới
2.815
Xã Vĩnh Phú Tây
Kênh Ranh Hạt
Kênh Vĩnh Phong
6000
281
81
Kênh Mười Trị
700
Xã Vĩnh Phú Tây
Kênh Chòm Cao - Chủ
Đóng
Kênh Ranh Hạt
70
82
Kênh Cây Bần - Nhà Dài
3.680
Xã Vĩnh Phú Tây
Kênh Vĩnh Phong
Kênh Chòm Cao Chủ
Đóng
368
83
Kênh 10 Tự
1.900
Xã Vĩnh Phú Tây
Kênh Cây Bần - Nhà
Dài
Kênh Vĩnh Phong
190
84
Kênh 500 Phước 2
3.722
Xã Vĩnh Phú Tây
Kênh Vinh Phong
Kênh Đập Bà Bếp
372
85
Kênh Đìa Sức
3.740
Xã Vĩnh Phú Tây
Kênh Vĩnh Phong
4000
Kênh Vĩnh Phong
3000
374
86
Kênh Cựa Gà
3.735
Xã Vĩnh Phú Tây
Kênh Vĩnh Phong
Kênh Xã Tá
373
87
Kênh Ông Thế - Tư Sơn
3.650
Xã Vĩnh Phú Tây
Kênh Vĩnh Phong
4000
Kênh Cựa Gà
365
88
Kênh Tám Sấu
1.115
Xã Vĩnh Phú Tây
Kênh Vĩnh Phong
5000
Kênh Cả Đôn
111
89
Kênh Cả Đôn
4.100
Xã Vĩnh Phú Tây
Kênh Vĩnh Phong
Kênh Xã Tá
410
90
Kênh Bờ Ke
1.230
Xã Vĩnh Phú Tây
Kênh Cả Đôn
Kênh Vĩnh Phong
2000
123
91
Kênh Đập Bà Bếp
4.667
Xã Vĩnh Phú Tây
Cống Bà Bếp
Kênh Vĩnh Phong
5000
466
92
Kênh Hai Gay - Ba Nhỏ
3.410
Xã Vĩnh Thanh
Kênh Xã Tá
Kênh Vĩnh Phong
4000
341
93
Kênh Ba Lao
710
Xã Vĩnh Thanh
Kênh Vĩnh Phong 9
Kênh Hai Tiệm - Chủ
Xiệp
71
94
Kênh Cù Lự
3.062
Xã Vĩnh Thanh
Kênh Hai Tiệm - Mười
Bấu
Kênh Ranh
306
95
Kênh Lung Trâu
1.623
Xã Vĩnh Thanh
Kênh Vĩnh Phong
11000
Kênh Cù Lự
162
96
Kênh Sáu Bảnh
3.070
Xã Vĩnh Thanh
Kênh Hai Tiệm - Chủ
Xiệp
Kênh Ranh
307
97
Kênh Lung Bà Nguyệt
3.000
Xã Vĩnh Thanh
Kênh Vĩnh Phong 9
Kênh Chủ Xiệp
300
98
Kênh Hai Hồng
4.404
Xã Vĩnh Thanh
Kênh Chủ Xiệp
Kênh Sáu Bảnh
440
99
Kênh Cây Nhâm - Đìa Dứa
4.779
Xã Vĩnh Thanh
Kênh Phước Long -
Vĩnh Mỹ
Kênh Ông Chủ -
Vòng Thành
477
100
Kênh Tiệm May
4.700
Xã Vĩnh Thanh
Kênh Ranh
Kênh Xã Tá
470
101
Kênh Ông Chủ - Vòng Thành
4.300
Xã Vĩnh Thanh
Kênh Vĩnh Phong 7000
Kênh Chủ Xiệp
430
102
Kênh Năm Liêu
1.600
Xã Vĩnh Thanh
Kênh Cùng- Vĩnh
Phong 13
Kênh Cùng
160
103
Kênh Ranh
5.040
Xã Vĩnh Thanh
Kênh Vinh Phong
Kênh Hai Tiệm - Mười
Bấu
504
104
Kênh Hai Tiệm - Chủ Xiệp
4.360
Xã Vĩnh Thanh
Kênh Chủ Xiệp
Kênh Hai Tiệm - Mười
Bấu
436
105
Kênh Rạch Cũ
1.217
Xã Vĩnh Phú Đông
Kênh Quản Lộ - Phụng
Hiệp
Kênh cùng
121
106
Kênh Chủ Ngọc
2.130
Xã Vĩnh Phú Đông
Kênh Ninh Quới - Cầu
Sập
Kênh Đìa Muồng
213
107
Kênh Chủ Ngô
2.900
Xã Vĩnh Phú Đông
Kênh Ninh Quới - Cầu
Sập
Kênh Hoà Bình 5
290
108
Kênh 500 ấp Mỹ 1
2.933
Xã Vĩnh Phú Đông
Kênh Thầy Thép
Kênh Đìa Muồng
293
109
Kênh 1000
3.287
Xã Vĩnh Phú Đông
Kênh Thầy Thép
Kênh Đìa Muồng
328
110
Kênh 500 ấp Vĩnh Lộc
5.379
Xã Vĩnh Phú Đông
Kênh Hoà Bình 3
Kênh Đìa Muồng
537
111
Kênh Vàm Cây Nhâm
3.841
Xã Vĩnh Phú Đông
Kênh Phước Long -
Vĩnh Mỹ
Kênh Xáng Cụt
384
112
Kênh Bàu Cỏ Đông
1.421
Xã Vĩnh Phú Đông
Kênh Hoà Bình 6
Kênh Vàm Cây Nhâm
142
113
Kênh Đồng Hoang
3.461
Xã Vĩnh Phú Đông
Kênh Hoà Bình 6
Kênh Hoà Bình 4
346
114
Kênh Lung Lát
955
Xã Vĩnh Phú Đông
Kênh Ba Rô
Kênh Hoà Bình 4
95
115
Kênh Xáng Cụt
3.052
Xã Vĩnh Phú Đông
Kênh Phước Long -
Vĩnh Mỹ
Kênh Hoà Bình 8
305
116
Kênh Ba Thanh - Tư Tùng
3.255
Xã Vĩnh Phú Đông
Kênh Tây Lát
Kênh Bà Đầm
325
117
Kênh Lung Lớn
2.032
Xã Vĩnh Phú Đông
Kênh Hoà Bình 5
Kênh Hoà Bình 7
203
118
Kênh Bà Đầm
3.041
Xã Vĩnh Phú Đông
Kênh Hòa Bình
Kênh Lung Nhỏ
304
119
Kênh Hào Cáo
3.100
Xã Hưng Phú
Kênh Ninh Quới - Cầu
Sập
Kênh Lung Tàu Kê
310
120
Kênh Lung Tàu Kê
4.100
Xã Hưng Phú
Kênh Rọc Lá
Kênh Tây Lát
410
121
Kênh Lung Nhỏ
3.000
Xã Hưng Phú
Kênh Rọc Lá
Kênh Hoà Bình 5
300
122
Kênh Ba Lâm
1000
Xã Hưng Phú
Kênh Rọc Lá
Kênh Hoà Bình 9
100
123
Kênh Chùa Tháp
3800
Xã Hưng Phú
Kênh Ninh Quới - cầu
sập
Kênh Hoà Bình 9
380
124
Kênh Tư Đen - 3 Miễu
4.500
Xã Hưng Phú
Kênh Hoà Bình 9
kênh Hoà Bình 11
450
125
Kênh Cô 6
2.800
Xã Hưng Phú
Kênh Võ Điền
Kênh Hoà Bình 11
280
126
Kênh Ông Hận
2.100
Xã Hưng Phú
Kênh Võ Điền
Kênh Xáng Cụt
210
127
Kênh Tân An
2.170
Xã Hưng Phú
Kênh Võ Điền
Kênh Xáng Cụt
217
128
Kênh Lung Khỉ
4.484
Xã Hưng Phú
Kênh Võ Điền
Kênh Hào Xén
448
129
Kênh Lung Bà Kiểm
2.500
Xã Hưng Phú
Kênh Võ Điền
Kênh Hào Xén
250
130
Kênh Chùa Độn
685
Xã Hưng Phú
Kênh Hào Xén
Kênh Hoà Bình 14
68
131
Kênh Hào Xén
5.000
Xã Hưng Phú
Kênh Phước Long -
Vĩnh Mỹ
Kênh Hòa Bình
500
II
HUYỆN HỒNG DÂN
371.450
37145
1
Kênh Chín Dũng
2.400
Xã Ninh Quới A
Kênh Quản lộ Phụng
Hiệp
Kênh Làng
240
2
Kênh 7 Quang
1.900
Xã Ninh Quới A
Kênh Chín Dũng
Ruộng lúa
190
3
Kênh Tư Tảo
2.200
Xã Ninh Quới A
Kênh Quản lộ Phụng
Hiệp
Ngã 3 Làng Mới
220
4
Kênh Làng
2.700
Xã Ninh Quới A
Ngã 3 Làng Mới
Kênh Thanaron
270
5
Kênh Chín Điệu
1.500
Xã Ninh Quới A
Kênh Ngan Dừa - Cầu
sập
Kênh Thanaron
150
6
Kênh Thầy Thiên
2.200
Xã Ninh Quới A
Kênh Cơ Nhì
Kênh 3 Đồng
220
7
Kênh Cơ Nhì
2.000
Xã Ninh Quới A
Kênh Ba Đồng
Kênh Cơ Ba
200
8
Kênh 2 Hoạch
850
Xã Ninh Quới A
Kênh Cầu Sắt
Kênh Cơ Ba
85
9
Kênh Cầu Sắt
3.000
Xã Ninh Quới A
Kênh Quản lộ Phụng
Hiệp
Ngã 3 Tài Lãi
300
10
Kênh Cơ Ba
3.300
Xã Ninh Quới A
Kênh Út Phụng
Kênh Cầu Sắt
330
11
Kênh Út Phụng
2.300
Xã Ninh Quới A
Kênh Le le
Ngã 4 Út Phụng
230
12
Kênh Hậu Ninh Phước
3.500
Xã Ninh Quới A
Kênh 300
Kênh Ranh Phước
Long
350
13
Kênh 300
3.100
Xã Ninh Quới A
Kênh Vĩnh Lộc.1000
- khu A
Kênh Ranh Phước
Long
310
14
Kênh 700
3.000
Xã Ninh Quới A
Kênh Vĩnh Lộc.1000
- khu A
Kênh Ranh Phước
Long
300
15
Kênh Chín Diệu
2.300
Xã Ninh Hòa
Kênh Ngan Dừa - Cầu
sập
Ngã 4 Út Phụng
230
16
Kênh 10 Sộp
3.300
Xã Ninh Hòa
Kênh Ngan Dừa - Cầu
sập
Kênh Bình Bát
330
17
Kênh 4 Tâm
1.300
Xã Ninh Hòa
Kênh Ngan Dừa - Cầu
sập
Ruộng lúa
130
18
Kênh Ông Hiểu
800
Xã Ninh Hòa
Kênh 10 Sộp
Kênh Út Phụng
80
19
Kênh Bình Bát
2.000
Xã Ninh Hòa
Kênh Ngan Dừa - Cầu
sập
Kênh Ba Lân
200
20
Kênh Út Sù
2.000
Xã Ninh Hòa
Kênh Cầu Trắng
Kênh Ba Lân
200
21
Kênh Út Toản
1.800
Xã Ninh Hòa
Kênh Cầu Trắng
Kênh Út Sù
180
22
Kênh Lung Dứa
3.000
Xã Ninh Hòa, Thị
trấn Ngan Dừa
Kênh Ba Lân
Kênh Bụi Dứa
300
23
Kênh 3 Chúng
800
Xã Ninh Hòa
Kênh Cầu Trắng
Kênh Bụi Dứa
80
24
Kênh 3 Sậm
700
Xã Ninh Hòa
Kênh Tà Ben
Kênh 3 Chúng
70
25
Kênh Bụi Dứa
1.000
Xã Ninh Hòa, Thị
trấn Ngan Dừa
Kênh Bà Gồng
Kênh Tà Ben
100
26
Kênh Cầu Trắng
3.500
Xã Ninh Hòa
Kênh Ngan Dừa - Cầu
sập
Kênh Tà Ben
350
27
Kênh Đường Mướp
3.800
Xã Ninh Hòa
Kênh Út Toàn
Kênh Tà Ben
380
28
Kênh 3 Tuấn
700
Xã Ninh Hòa
Kênh Đường Mướp
Kênh Xẻo Rô
70
29
Kênh Mướp - Ba Tuấn
650
Xã Ninh Hòa
Kênh Đường Mướp
Kênh Ba Lân
65
30
Kênh Hàng Bần
1.900
Xã Ninh Hòa, Thị
trấn Ngan Dừa
Kênh Tà Ben
Kênh Bà Gồng
190
31
Kênh Ngan Trâu
2.700
Xã Ninh Hòa
Sông Cái Lớn
Kênh Tà Ben
270
32
Kênh Vĩnh An
1.800
Xã Ninh Hòa
Sông Cái Lớn
Kênh Ngan Trâu
180
33
Kênh Xẻo Tràm
2.500
Xã Ninh Hòa
Sông Cái Lớn
Kênh Tà Ben
250
34
Kênh Ngang
1.000
Xã Ninh Hòa
Kênh Xẻo Tràm
Kênh Xẻo Rô
100
35
Kênh 4 Hè
1.300
Xã Ninh Hòa
Kênh Xẻo Rô
Kênh Rộc Lá
130
36
Kênh Rộc Lá
2.500
Xã Ninh Hòa
Kênh Tà Ben
Kênh Lái Viết
250
37
Kênh 2 Móm
1.800
Xã Ninh Hòa
Sông Cái Lớn
Kênh 4 Hè
180
38
Kênh 5 Võ
1.500
Xã Ninh Hòa
Kênh Xẻo Rô
Kênh Lung Phèn
150
39
Kênh Lung Tư Bò
1.200
Xã Ninh Hòa
Kênh Xẻo Rô
Ruộng lúa
120
40
Kênh Hào II
4.400
Xã Ninh Hòa
Kênh Bà Hiên
Kênh Tà Ốc
440
41
Kênh Tà Ky
1.800
Xã Ninh Hòa
Kênh Tài Chánh
Vườn tạp
180
42
Kênh Xóm Vườn
600
Xã Ninh Hòa
Kênh Tà Ky
Ruộng lúa
60
43
Kênh Tà Ky - Bình Dân
2.200
Xã Ninh Hòa, Lộc
Ninh
Kênh Tài Chánh
Kênh Hòa Bình -
Vĩnh Lộc
220
44
Kênh Lung Lá
2.100
Xã Ninh Hòa, Lộc
Ninh
Kênh Tà Ky - Bình
Dân
Kênh Hòa Bình -
Vĩnh Lộc
210
45
Kênh Chương Hồ
4.200
Xã Ninh Hòa, Lộc
Ninh
Kênh Bình Dân
Kênh Tài Chánh
420
46
Kênh Bàu Hầm
3.300
Xã Ninh Hòa
Kênh Vĩnh Lộc.4000
- khu A
Kênh Tà Ốc
330
47
Kênh Bàu Hầm - Ranh Phước Long
500
Xã Ninh Hòa
Kênh Bàu Hầm
Ranh Phước Long
50
48
Kênh 3 Hồng
2.100
Xã Ninh Hòa, Ninh
Quới A
Kênh Vĩnh Lộc.2000
- khu A
Kênh Tà Ốc
210
49
Kênh Tà Ốc
3.800
Xã Ninh Hòa
Kênh Vĩnh Lộc.3000
- khu A
Kênh Vĩnh Lộc.2000
- khu A
380
50
Kênh Bồi Bồi
2.400
Xã Ninh Hòa
Kênh Tà Ốc
Kênh Tài Chánh
240
51
Kênh 3 Sô
3.100
Xã Ninh Hòa
Kênh Ngan Dừa - Cầu
sập
Kênh Tài Chánh
310
52
Kênh Ngang Phước Long
2.300
Xã Ninh Hòa, huyện
Phước Long
Kênh Bình Dân
Kênh Tài Chánh
230
53
Kênh Bà Âu
1.800
Xã Ninh Quới
Sông Cái Lớn
Kênh Dì Oán
180
54
Kênh 30/4
1.800
Xã Ninh Quới
Kênh Lái Viết
Kênh Dì Oán
180
55
Kênh Trà Đốt
2.200
Xã Ninh Quới
Kênh Lái Viết
Kênh Dì Oán
220
56
Kênh Ngan Kè
2.800
Xã Ninh Quới
Kênh Dì Oán
Ranh Sóc Trăng
280
57
Kênh 2 Quốc
800
Xã Ninh Quới
Kênh Ngan Kè
Kênh Dì Oán
80
58
Kênh 3 Quốc
1.500
Xã Ninh Quới
Kênh Ngan Kè
Kênh Ông Điệu
150
59
Kênh 6 Đấu
1.400
Xã Ninh Quới
Kênh Ngan Kè
Kênh Ông Điệu
140
60
Kênh Ông Điệu
750
Xã Ninh Quới
Kênh Dì Oán
Ranh Sóc Trăng
75
61
Kênh 6 Quý
1.100
Xã Ninh Quới
Kênh Ngan Kè
Kênh Chủ Hiếu
110
62
Kênh Hàng Bần
2.000
Xã Ninh Quới
Kênh Ngan Kè
Kênh Chủ Hiếu
200
63
Kênh Chủ Hiếu
2.500
Xã Ninh Quới
Kênh Dì Oán
Kênh Sóc Sải
250
64
Kênh 10 Tổng
2.100
Xã Ninh Quới
Kênh Dì Oán
Kênh Lung Phèn
210
65
Kênh Sóc Sải
2.500
Xã Ninh Quới
Kênh Dì Oán
Ranh Sóc Trăng
250
66
Kênh Út Đường
3.500
Xã Ninh Quới
Kênh Sóc Sải
Kênh 6 Hỹ
350
67
Kênh 8 Lý
350
Xã Ninh Quới
Kênh Dì Oán
Kênh Út Đường
35
68
Kênh So Ny
450
Xã Ninh Quới
Kênh Dì Oán
Kênh Út Đường
45
69
Kênh Cây Me
1.000
Xã Ninh Quới
Kênh Sóc Sải
Ruộng lúa
100
70
Kênh Ranh
3.000
Xã Ninh Quới
Kênh Sóc Sải
Ruộng lúa
300
71
Kênh Mới
1.300
Xã Ninh Quới
Kênh Sóc Sải
Ranh Sóc Trăng
130
72
Kênh Ninh Bình
2.300
Xã Ninh Quới
Kênh Lung Phèn
Kênh Ba Đồng
230
73
Kênh Lái Viết Ngọn
2.700
Xã Ninh Quới
Kênh Lái Viết
Kênh Ba Đồng
270
74
Kênh Ninh Tân
1.500
Xã Ninh Quới
Kênh Lái Viết Ngọn
Kênh Lung Phèn
150
75
Kênh Lưu Nguyên
4.200
Thị trấn Ngan Dừa
Kênh Ngan Dừa
Kênh Ngan Dừa - Cầu
sập
420
76
Kênh Ngan Dừa - Thông Nhất
4.000
Thị trấn Ngan Dừa,
Xã Lộc Ninh
Sông Cái Lớn
Kênh Bà Ai 1
400
77
Kênh Hàng Bần
1.300
Thị trấn Ngan Dừa
Kênh Tà Ben
Kênh Bà Gồng
130
78
Kênh Bà Gồng
3.500
Thị trấn Ngan Dừa
Kênh Ngan Dừa - Cầu
sập
Kênh Thống Nhất II
350
79
Kênh Thống Nhất I
1.800
Thị trấn Ngan Dừa
Sông Cái Lớn
Kênh Bà Gồng
180
80
Kênh Thống Nhất II
2.800
Thị trấn Ngan Dừa
Sông Cái Lớn
Vườn tạp
280
81
Kênh Cầu Lún
500
Thị trấn Ngan Dừa
Kênh Ngan Dừa
Kênh Thống Nhất II
50
82
Kênh Mới
1.000
Thị trấn Ngan Dừa
Kênh Ngan Dừa - Cầu
sập
Kênh Tà Ben
100
83
Kênh Nhỏ
1.000
Thị trấn Ngan Dừa
Kênh Ngan Dừa
Kênh Ngan Dừa - Cầu
sập
100
84
Kênh Ông Hội
1.000
Thị trấn Ngan Dừa
Sông Cái Lớn
Kênh Lưu Nguyên
100
85
Kênh Bà Hiên
1.400
Xã Lộc Ninh
Kênh Ngan Dừa - Cầu
sập
Kênh Xóm Đạp
140
86
Kênh Xóm Đạp
1.700
Xã Lộc Ninh
Kênh Vĩnh Lộc.9000
- khu A
Kênh 3 San
170
87
Kênh 3 San
3.500
Xã Lộc Ninh
Kênh Bà Ai 1
Kênh Vĩnh Lộc.8000
- khu A
350
88
Kênh Tà Suôl
4.000
Xã Lộc Ninh
Kênh Bà Ai 1
Kênh Hòa Bình -
Vĩnh Lộc
400
89
Kênh 2 Dễ
1.600
Xã Lộc Ninh
Kênh VL.9000 - khu
A
Kênh Hòa Bình -
Vĩnh Lộc
160
90
Kênh 5 Nâu
3.700
Xã Lộc Ninh
Kênh Tà Suôl
Kênh Vĩnh Lộc.10000
- khu B
370
91
Kênh Tam Bình 1
1.800
Xã Lộc Ninh
Kênh Hòa Bình -
Vĩnh Lộc
Kênh 3/2
180
92
Kênh Tam Bình 2
3.300
Xã Lộc Ninh
Kênh 3/2
Kênh Bà Ai 2
330
93
Kênh 3 Hùng
3.500
Xã Lộc Ninh
Kênh Bình Dân
Kênh Bà Ai 2
350
94
Kênh 3 Chương
3.200
Xã Lộc Ninh
Kênh Bình Dân
Kênh Bà Ai 2
320
95
Kênh Lung Tức
1.800
Xã Lộc Ninh
Kênh Bình Dân
Kênh Vĩnh Lộc.8000
- khu B
180
96
Kênh Bà Hội
3.200
Xã Lộc Ninh
Kênh 3/2
Kênh Bà Ai 2
320
97
Kênh Lá
800
Xã Lộc Ninh
Kênh Bà Hội
Kênh Tam Bình 2
80
98
Kênh 5 Thi
1.600
Xã Lộc Ninh
Kênh 3/2
Kênh Bà Ai 2
160
99
Kênh Đường Trâu
1.600
Xã Lộc Ninh
Kênh Ngan Dừa
Kênh Đặp Đá
160
100
Kênh Sóc Mồ Côi
700
Xã Lộc Ninh
Kênh Vĩnh Ninh
Kênh Cống Đá
70
101
Kênh Cống Đá
1.600
Xã Lộc Ninh
Kênh Ngan Dừa - Cầu
sập
Ruộng lúa
160
102
Kênh Đặp Đá
3.600
Xã Lộc Ninh
Kênh Ngan Dừa - Cầu
sập
Kênh Ranh
360
103
Kênh Lung
1.000
Xã Lộc Ninh
Kênh Vĩnh Lộc.12000
- khu A
Kênh Ranh
100
104
Kênh Ranh Lộc Ninh- Vĩnh Lộc
3.300
Xã Lộc Ninh, Vĩnh
Lộc
Kênh Ông Thiệu
Kênh Vĩnh Ninh
330
105
Kênh Ông Thiệu
1.600
Xã Vĩnh Lộc
Kênh Bà Ai 2
Kênh Hòa Bình -
Vĩnh Lộc
160
106
Kênh Ông Oai
1.000
Xã Vĩnh Lộc
Kênh Ranh
Kênh Ba Quy
100
107
Kênh Danh Bươi
800
Xã Lộc Ninh
Kênh Ngan Dừa - Cầu
sập
Kênh Đường Cột 1
80
108
Kênh Nông Trường 1
3.800
Xã Vĩnh Lộc
Kênh Ngan Dừa - Cầu
sập
Kênh Đường Cột
380
109
Kênh Chùa
800
Xã Vĩnh Lộc
Kênh Ngan Dừa - Cầu
sập
Kênh Nông Trường 1
80
110
Kênh Cầu Trắng
600
Xã Vĩnh Lộc
Kênh Ngan Dừa - Cầu
sập
Kênh Ba Quy
60
111
Kênh Nông Trường 2
2.000
Xã Vĩnh Lộc
Kênh Vĩnh Ninh
Kênh Nông Trường 1
200
112
Kênh Cây Khô
3.000
Xã Vĩnh Lộc
Sông Cái Lớn
Kênh Vĩnh Ninh
300
113
Kênh Lung Chích
3.500
Xã Vĩnh Lộc
Sông Cái Lớn
Kênh Hòa Bình - Vĩnh
Lộc
350
114
Kênh Đường Cột
1.000
Xã Vĩnh Lộc
Sông Cái Lớn
Kênh Đường Cột 1
100
115
Kênh Cầu Tây Ký
800
Xã Vĩnh Lộc
Sông Cái Lớn
Kênh Hòa Bình -
Vĩnh Lộc
80
116
Kênh Mây Dốc
600
Xã Vĩnh Lộc
Sông Cái Lớn
Kênh Hòa Bình -
Vĩnh Lộc
60
117
Kênh 9 Cò
4.000
Xã Vĩnh Lộc
Kênh Bà Ai 2
Kênh Hòa Bình -
Vĩnh Lộc
400
118
Kênh Út Quân
4.000
Xã Vĩnh Lộc
Kênh Ngang - Sóc
Sáp
Kênh Hòa Bình -
Vĩnh Lộc
400
119
Kênh 4 Nam
4.100
Xã Vĩnh Lộc
Kênh Ngang - Sóc
Sáp
Kênh Hòa Bình -
Vĩnh Lộc
410
120
Kênh Ngang - Sóc Sáp
3.800
Xã Vĩnh Lộc
Kênh 9 Cò
Sông Cái Chanh Nhỏ
380
121
Kênh 10 Hung
3.500
Xã Vĩnh Lộc
Kênh Ngang - Sóc
Sáp
Kênh Vĩnh Ninh
350
122
Kênh trạm Y Tế
3.800
Xã Vĩnh Lộc
Sông Cái Lớn
Kênh Vĩnh Ninh
380
123
Kênh Cùng
1.500
Xã Vĩnh Lộc
Kênh Tây Ký
Kênh Mới
150
124
Kênh Tắc
1.800
Xã Vĩnh Lộc A
Kênh Mới
Kênh Ba
180
125
Kênh Ba
4.200
Xã Vĩnh Lộc A
Kênh Lộ Xe
Sông Cái Chanh Nhỏ
420
126
Kênh 6 Hiệp
3.500
Xã Vĩnh Lộc A
Kênh Lộ Xe
Sông Cái Chanh Nhỏ
350
127
Kênh 3 Tấn
3.200
Xã Vĩnh Lộc A
Kênh Lộ Xe
Sông Cái Chanh Nhỏ
320
128
Kênh Giữa
4.300
Xã Vĩnh Lộc A
Sông Cái Lớn
Sông Cái Chanh Lớn
430
129
Kênh Cây Khô
3.800
Xã Vĩnh Lộc A
Sông Cái Lớn
Sông Cái Chanh Lớn
380
130
Kênh Bà Lài
2.600
Xã Vĩnh Lộc A
Kênh Lộ Xe
Kênh Cây Khô
260
131
Kênh Chuối
2.600
Xã Vĩnh Lộc A
Kênh Lộ Xe
Kênh Cây Khô
260
132
Kênh 12
2.600
Xã Vĩnh Lộc A
Kênh Lộ Xe
Kênh Cây Khô
260
133
Kênh 11
3.100
Xã Vĩnh Lộc A
Kênh Lộ Xe
Kênh Bến Bào
310
134
Kênh 10
2.600
Xã Vĩnh Lộc A
Kênh Lộ Xe
Kênh Cây Khô
260
135
Kênh 9
1.300
Xã Vĩnh Lộc A
Kênh Giữa
Sông Cái Lớn
130
136
Kênh 8
1.300
Xã Vĩnh Lộc A
Kênh Giữa
Sông Cái Lớn
130
137
Kênh Cựa Gà
1.300
Xã Vĩnh Lộc A
Kênh Lộ Xe
Kênh Giữa
130
138
Kênh 7
1.300
Xã Vĩnh Lộc A
Kênh Lộ Xe
Kênh Giữa
130
139
Kênh Ông Hùng
1.300
Xã Vĩnh Lộc A
Kênh Giữa
Sông Cái Lớn
130
140
Kênh Ông Ly
600
Xã Vĩnh Lộc A
Kênh Ông Hùng
Sông Cái Lớn
60
141
Kênh Bến Bào
1.800
Xã Vĩnh Lộc A
Kênh 4 Cần
Sông Cái Lớn
180
142
Kênh 4 cần
2.400
Xã Vĩnh Lộc A
Kênh Cây Khô
Sông Cái Lớn
240
143
Kênh Đoàn Giông
3.800
Xã Vĩnh Lộc A
Kênh 4 Cần
Sông Cái Lớn
380
144
Kênh Lô
3.800
Xã Vĩnh Lộc A
Kênh Cây Khô
Sông Cái Lớn
380
145
Kênh Ranh
3.700
Xã Ninh Thạnh Lợi
Sông Cái Chanh Nhỏ
Kênh Ninh Thạnh Lợi
370
146
Kênh 2 Phi
2.600
Xã Ninh Thạnh Lợi
Sông Cái Chanh Nhỏ
Kênh Bùng Binh
260
147
Kênh Bùng Binh
3.800
Xã Ninh Thạnh Lợi
Kênh Ranh
Sông Cái Chanh Lớn
380
148
Kênh Hậu Tập đoàn
2.400
Xã Ninh Thạnh Lợi
Kênh Bùng Binh
Kênh Cây Cui
240
149
Kênh Cây Cui
1.200
Xã Ninh Thạnh Lợi
Kênh Ninh Thạnh Lợi
Kênh Bùng Binh
120
150
Kênh Cây Mét
1.800
Xã Ninh Thạnh Lợi
Kênh Xã Sang
Kênh Cộng Hòa
180
151
Kênh Ninh Thạnh Tây
1.200
Xã Ninh Thạnh Lợi
Kênh 3/2
Kênh Cây Giảng
120
152
Kênh Hậu chùa Costhum
2.300
Xã Ninh Thạnh Lợi
Kênh Ninh Thạnh
Tây
Kênh Ninh Thạnh Lợi.10000
- khu A
230
153
Kênh Đồn
3.500
Xã Ninh Thạnh Lợi
Sông Cái Chanh Lớn
Ruộng lúa
350
154
Kênh Hào Xìa
3.600
Xã Ninh Thạnh Lợi
Sông Cái Chanh Lớn
Kênh Ninh Thạnh Lợi.13000
- khu B
360
155
Kênh Cựa Gà
1.600
Xã Ninh Thạnh Lợi
Kênh Xã Sang
Kênh Ninh Thạnh Lợi.9000
- khu A
160
156
Kênh Ông Bổn
1.500
Xã Ninh Thạnh Lợi
Kênh Ninh Thạnh Lợi.9000
- khu A
Kênh Ninh Thạnh Lợi.8000
- khu A
150
157
Kênh Xáng Bao
1.500
Xã Ninh Thạnh Lợi
Kênh Ninh Thạnh Lợi.8000
- khu A
Kênh Ninh Thạnh Lợi.7000
- khu A
150
158
Kênh 7000 - 8000
1.200
Xã Ninh Thạnh Lợi
Kênh Ninh Thạnh Lợi.8000
- khu A
Kênh Ninh Thạnh Lợi.7000
- khu A
120
159
Kênh 4 Đủ
1.100
Xã Ninh Thạnh Lợi
Kênh Ninh Thạnh Lợi.8000
- khu A
Kênh Xáng Bao
110
160
Kênh 7 Đèo
4.000
Xã Ninh Thạnh Lợi
Kênh Ninh Thạnh Lợi.15000
- khu A
Sông Cái Chanh Lớn
400
161
Kênh Ba Ly
1.500
Xã Ninh Thạnh Lợi
A
Kênh Cạnh Đền -
Phó Sinh
Kênh Xẻo Sầm
150
162
Kênh Út Chấm
1.800
Xã Ninh Thạnh Lợi
A
Kênh Cạnh Đền -
Phó Sinh
Kênh Xẻo Sầm
180
163
Kênh Ông Tà
3.500
Xã Ninh Thạnh Lợi
A
Kênh Cạnh Đền -
Phó Sinh
Kênh Ngang
350
164
Kênh 4 Muối
3.000
Xã Ninh Thạnh Lợi
A
Kênh Cạnh Đền -
Phó Sinh
Kênh Ngang
300
165
Kênh Xã Tư
1.800
Xã Ninh Thạnh Lợi
A
Kênh Cạnh Đền -
Phó Sinh
Kênh Phong Thạnh
Nam.7000 - khu A
180
166
Kênh Ngang
3.500
Xã Ninh Thạnh Lợi
A
Kênh Cạnh Đền - tỉnh
Đội
Kênh Phong Thạnh
Nam.6000 - khu A
350
167
Kênh 8000 - 10000
2.000
Xã Ninh Thạnh Lợi
A
Kênh Ninh Thạnh Lợi.10000
- khu B
Kênh Ninh Thạnh Lợi.8000
- khu B
200
III
HUYỆN ĐÔNG HẢI
448.634
1
Kênh Chệch
2.500
Xã Long Điền Tây
Kênh III
Vàm Kênh Chệch
250
2
Kênh Đồng Gò
3.500
Xã Long Điền Tây
Nhà ông Hùng
Nhà Du Văn Sái
350
3
Kênh Ngang
3.700
Xã Long Điền Tây
Cầu TW Đoàn
Sông Kênh Chùa
370
4
Kênh III
3.200
Xã Long Điền Tây
Trại giống Thanh
Phương
Vàm Kênh Chệch
320
5
Kênh Thầy Năm Vi Rô
2.500
Xã Long Điền Tây
Nhà ông Đấu
Nhà ông Trung
250
6
Kênh Tập Đoàn Khai Hoang
1.300
Xã Long Điền Tây
Trụ sở Ấp Bình Điền
Nhà thầy Thái
130
7
Kênh Cây Mét
3.500
Xã Long Điền Tây
Nhà ông Lốn
Vàm Kênh Chùa
350
8
Kênh Cầu Cháy
3.000
Xã Long Điền Tây
Cầu Cháy
Hương Lộ 9
300
9
Kênh Chính Tiếu
3.000
Xã Long Điền Tây
Cầu 9 Tiếu
Nhà Ông Bò
300
10
Kênh Trung Tâm Ấp
1.500
Xã Long Điền Tây
Ngã 3 ông Nham
Cầu 10 Chiến
150
11
Kênh Ông Cha
3.000
Xã Long Điền Tây
Nhà ông Hòa
Kênh III
300
12
Kênh Khâu Giòng
1.500
Xã Long Điền Tây
Nhà 4 Công
Nhà 4 Hưởng
150
13
Kênh Đồng Cóc 1
1.300
Xã Long Điền Tây
Nhà 2 Din
Vàm Cây Mét
130
14
Kênh Nghĩa Trang
1.000
Xã Long Điền Tây
Nhà bà Hoa
Nhà ông Nguyên
100
15
Kênh Nách Ông Tường
1.500
Xã Long Điền Tây
Vàm ông Tường
Nhà ông Nhanh
150
16
Kênh Đồng Cóc 2
1.200
Xã Long Điền Tây
Kênh Ngang
Nhà ông Lốn
120
17
Kênh Trà Cuông
700
Xã Long Điền Tây
Kênh Ngang
Nhà ông Út
70
18
Kênh Ruộng Muối
3.000
Xã Long Điền Tây
Nhà bà Của
Kênh Cầu Cháy
300
19
Kênh 11 Cái Nhà
800
Xã Long Điền Tây
Nhà 7 Trần
Khu 11 Cái nhà
80
20
Kênh Kênh II
3.200
Xã Long Điền Tây
Nhà ông Sang
Kênh III
320
21
Kênh Huy Thuận
2.000
Xã Điền Hải
Kênh Dân Quân
Kênh 130
200
22
Kênh ông Cang
2.000
Xã Điền Hải
Kênh Dân quân
Kênh 130
200
23
Kênh Ông Nò
2.000
Xã Điền Hải
Kênh Dân quân
Kênh 130
200
24
Kênh Dân Quân
2.000
Xã Điền Hải
Kênh Huyện Kệ
Giáp Long Điền
Đông
200
25
Kênh 20
2.000
Xã Điền Hải
Kênh mới
Nhà ông Công
200
26
Kênh Lô 2
3.000
Xã Điền Hải
Doanh Điền
Doanh Điền
300
27
Kênh 81
1.300
Xã Điền Hải
Doanh Điền
Doanh Điền
130
28
Kênh Cặp Đê Giồng Nhãn
1.300
Xã Điền Hải
Kênh Tập Đoàn 1
Kênh Cùng
130
29
Kênh Đội 1
3.000
Xã Điền Hải
Long Hà
Long Hà
300
30
Kênh Chà Là
700
Xã Điền Hải
Long Hà
Long Hà
70
31
Kênh Đội IV
1.000
Xã Điền Hải
Long Hà
Long Hà
100
32
Kênh lên Cây Táo
1.500
Xã Điền Hải
Long Hà
Long Hà
150
33
Kênh đường đào- Bề xá bú
3.700
Xã Long Điền Đông
Ấp Cái Cùng, Vĩnh
Điền
Ấp Bửu 1
370
34
Kênh đập đá, tư tán, hàng me
4.435
Xã Long Điền Đông
Ấp Bửu 1, Minh Điền,
Trung Điền,
Ấp Trung Điền,
443
35
Kênh 2 vũ
2.700
Xã Long Điền Đông
Ấp Trung Điền
Ấp Trung Điền
270
36
Kênh Đội 1
1.800
Xã Long Điền Đông
Ấp Bửu 2
Giáp đường Giồng
Nhãn - Gò Cát
180
37
Kênh Đội 2
2.900
Xã Long Điền Đông
Ấp Bửu 2
Giáp đường Giồng
Nhãn - Gò Cát
290
38
Kênh Đội 3
1.800
Xã Long Điền Đông
Ấp Bửu 2
Giáp đường Giồng
Nhãn - Gò Cát
180
39
Kênh Đội 4
2.900
Xã Long Điền Đông
Ấp Bửu 2
Giáp đường Giồng
Nhãn - Gò Cát
290
40
Kênh Đội 5
2.900
Xã Long Điền Đông
Ấp Bửu 2
Giáp đường Giồng
Nhãn - Gò Cát
290
41
Kênh Đội 6
2.886
Xã Long Điền Đông
Ấp Bửu 2
Giáp đường Giồng
Nhãn - Gò Cát
288
42
Kênh Đội 7
1.900
Xã Long Điền Đông
Ấp Bửu 2
Giáp đường Giồng
Nhãn - Gò Cát
190
43
Kênh ông Khải, Khoảng Trống, Ông Dũng
4.000
Xã Long Điền Đông
Ấp Vĩnh Điền
Ấp Vĩnh Điền
400
44
Kênh 2 Bá, kênh 9 chuyền
4.000
Xã Long Điền Đông
Ấp Vĩnh Điền
Ấp Vĩnh Điền
400
45
Kênh Nông trường 416
1.800
Xã Long Điền Đông
Ấp Vĩnh Điền
Ấp Cái Cùng,
180
46
Kênh Út Chiêu
2.500
Xã Long Điền Đông
Ấp Bửu Đông
Ấp Bửu Đông
250
47
Kênh Bà Lén
1.500
Xã Long Điền Đông
Ấp Bửu Đông
Ấp Bửu Đông
150
48
Kênh ao lớn-Bà Hòn
2.200
Xã Long Điền Đông
Ấp Bửu Đông
Ấp Bửu 1
220
49
Kênh đội 7, Cầu 124
2.985
Xã Long Điền Đông
Ấp Trường Điền
Ấp Trường Điền
298
50
Kênh Trại mới
2.000
Xã Long Điền Đông
Ấp Trường Điền
Ấp Trường Điền
200
51
Kênh Út chiêu, dòng lức, đập cây dừa
2.500
Xã Long Điền Đông
Ấp Bửu Đông
Ấp Bửu Đông
250
52
Kênh Tập Đoàn (Nhà ông 8 Yếu)
2.900
Xã Long Điền Đông
Ấp Trường Điền
Ấp Trường Điền
290
53
Kênh Tái Định Cư
1.200
Xã Long Điền Đông
Ấp Trường Điền
Ấp Trường Điền
120
54
Kênh số 3 lớn
1.200
Xã Long Điền Đông
Ấp Bửu 2
Ấp Bửu 2
120
55
Kênh số 3 nhỏ
1.200
Xã Long Điền Đông
Ấp Bửu 2
Ấp Bửu 2
120
56
Kênh Ngã 3 Xóm Lá
1.700
Xã Long Điền Đông
A
Đầu Xóm
Cuối Xóm
170
57
Kênh Nhà Thương - Hiệp Điền
2.300
Xã Long Điền Đông
A
Nhà Thương
Ấp Hiệp Điền
230
58
Kênh 2 Hoành - Chà Là
2.650
Xã Long Điền Đông
A
2 Hoành - Chà Là
2 Hoành - Chà Là
265
59
Kênh 4A - 4B
2.000
Xã Long Điền Đông
A
Đầu tưyến kênh
Cuối tuyến kênh
200
60
Kênh ông Chiến - 6 Luông
2.500
Xã Long Điền Đông
A
Nhà ông Chiến
6 Luông
250
61
Kênh 6 Việt - 6 Nghiệp
1.000
Xã Long Điền Đông
A
6 Việt
6 Nghiệp
100
62
Kênh Hữu Hùng - Lung Cốm
2.000
Xã Long Điền Đông
A
Hữu Hùng
Lung Cốm
200
63
Kênh ông Sáng - Ông Phụng
2.900
Xã Long Điền Đông
A
Nhà ông Sáng
Ông Phụng
290
64
Kênh 6 Phùng - Út Hóa
1.200
Xã Long Điền Đông
A
6 Phùng
Út Hóa
120
65
Kênh 2 Hôn - Út Hóa
1.100
Xã Long Điền Đông
A
2 Hôn
Út Hóa
110
66
Kênh Ông Điền - Ông Giao
1.500
Xã Long Điền Đông
A
Ông Điền - Ông
Giao
Ông Điền - Ông
Giao
150
67
Kênh 7 Kiệt - 3 Thông
1.300
Xã Long Điền Đông
A
7 Kiệt
3 Thông
130
68
Kênh 9 Võ
1.100
Xã Long Điền Đông
A
9 Võ
2 Nguồn
110
69
Kênh Miếu Ông Tà - Ông Hổ
1.400
Xã Long Điền Đông
A
Miếu Ông Tà
Ông Hổ
140
70
Kênh Ông Sỹ - Ông Thắng
1.900
Xã Long Điền Đông
A
Ông Sỹ
Ông Thắng
190
71
Kênh 2 Nguồn
700
Xã Long Điền Đông
A
Đầu nguồn
Cuối nguồn
70
72
Kênh Mộ Bà Suổi - 6 Đước
2.500
Xã Long Điền Đông
A
Mộ Bà Suổi - 6 Đước
Mộ Bà Suổi - 6 Đước
250
73
Kênh 2 Tốt
1.000
Xã Long Điền Đông
A
Đầu nguồn
Cuối nguồn
100
74
Kênh Châu Điền - Phước Điền
2.400
Xã Long Điền Đông
A
Châu Điền
Phước Điền
240
75
Kênh Mộ Bà Suổi - Ông Đàn
2.000
Xã Long Điền Đông
A
Mộ Bà Suổi
Ông Đàn
200
76
Kênh Ông Thới
1.000
Xã Long Điền Đông
A
Đầu nguồn
Cuối nguồn
100
77
Kênh Ba Lang
2.000
Xã Long Điền Đông
A
Đầu nguồn
Cuối nguồn
200
78
Kênh Mủi Giá - Cầu Miểu
2.000
Xã Long Điền Đông
A
Mủi Giá
Cầu Miễu
200
79
Kênh Xóm Lung - Mộ Bà Suổi
5.000
Xã Long Điền Đông
A
Xóm Lung
Mộ Bà Suổi
500
80
Kênh Đực Thinh - 2 Cầm
2.200
Xã Long Điền Đông
A
Đực Thinh
2 Cầm
220
81
Kênh Thọ điền 1 - Ba Cụm
3.000
Xã Long Điền
Huyện kệ
Thạnh I, Đại điền
300
82
Kênh Nguyễn Thị Bảy
2.200
Xã Long Điền
Trần Thị Bảy
Lê Lợi
220
83
Kênh Châm Bầu
1.700
Xã Long Điền
Tư Cồ
Thạnh II
170
84
Kênh Phạm Bảy Đen
2.000
Xã Long Điền
Phạm Bảy Đen
Trần Văn Hét
200
85
Kênh Lê Thanh Lâm
1.500
Xã Long Điền
Lê Thanh Lâm
Lý Văn Tăng
150
86
Kênh Khóm 6
2.500
Xã Long Điền
Ngã ba thảo lác
Đầu Lá
250
87
Kênh Ba Vì
2.000
Xã Long Điền
Huyện kệ
Minh điền
200
88
Kênh Xóm Vịnh
2.500
Xã Long Điền
Danh Hung
Trần Thị Lượng
250
89
Kênh Tư Đính
500
Xã Long Điền
Đầu Láng
Thạnh I
50
90
Kênh Đìa Ma
1.300
Xã Long Điền
Thủy lợi
Bùi Thế Bản
130
91
Kênh Tử Túc
3.500
Xã Long Điền
Kênh chùa
Cầu 2 Khoanh
350
92
Kênh Cựa gà
1.200
Xã Long Điền
Tử Túc
3 Hùng
120
93
Kênh Long Điền - Châu Điền
1.500
Xã Long Điền
Long Điền
Châu Điền
150
94
Kênh 2 Huynh
3.000
Xã Long Điền
Hoà Thạnh
Thạnh Trị
300
95
Kênh Hòa 1 - Điền Hải
800
Xã Long Điền
Đại điền
Điểm điền
80
96
Kênh Thủy lợi 1
1.800
Xã Long Điền
Tư cồ
Thọ điền
180
97
Kênh Hòa 1
1.300
Xã Long Điền
Thọ điền
Thạnh I
130
98
Kênh Tư Diệp
1.600
Xã Long Điền
Tư Diệp
Năm Nữa
160
99
Kênh Cây Xộp
2.000
Xã Long Điền
Nguyễn Văn Ngàn
Rạch Rắn
200
100
Kênh Tư Thi
3.000
Xã Long Điền
Nhà ông Tư Thi
Nhà ông Hữu trí
300
101
Kênh 5 Chỉnh
1.500
Xã Long Điền
Nhà ông 5 Chỉnh
Nhà ông Trương Văn
lộ
150
102
Kênh 7 Bến
2.000
Xã Long Điền
7 Bến
5 Điều
200
103
Kênh Út Bé
1.800
Xã Long Điền
bà Tròn
3 Hoà
180
104
Kênh Bà Tròn
1.500
Xã Long Điền
Út Bé
3 Phu
150
105
Kênh Thủy lợi 2
1.000
Xã Long Điền
Bã Đậu
Trịnh Văn Tửu
100
106
Kênh Ổ Ó
2.000
Xã Long Điền
200
107
Kênh Ấp Phiên
2.500
Xã Long Điền
Ấp Phiên
Kênh Cùng
250
108
Kênh Điền Chệt
3.500
Xã Long Điền
Giáp ngã 3: Sông Họng
Chằn Bè, kênh Cây Giá
Giáp ngã 3 Vườn Cò
350
109
Kênh Nhà Nước
4.000
Xã An Trạch
Giáp Kênh Chín Căn
Giáp ngã tư kênh
Chà Là Lớn, kênh ngang, kênh Hiệp Thành
400
110
Kênh Kim Hái
3.000
Xã An Trạch
Giáp Kênh Nhà nước
Giáp ngã 4: Kênh
Đê, kênh Hiệp Thành, kênh Cựa Gà
300
111
Kênh Thà
3.500
Xã An Trạch
Giáp kênh xáng Cà
Mau - Bạc Liêu
Giáp ngã 3: kênh
Máng Dơi, kênh Thanh Niên Lớn.
350
112
Kênh Đê THỊ TRẤN A
2.500
Xã An Trạch
Giáp kênh Thà
Giáp kênh Thà
250
113
Kênh Cây Ớt
4.200
Xã An Trạch
Giáp sông Họng Chằn
Bè
Giáp kênh xáng Cà
Mau - Bạc Liêu
420
114
Kênh Máng Dơi
3.000
Xã An Trạch
Giáp sông Họng Chằn
Bè
Giáp ngã 3: Kênh
Thà, kênh Thanh Niên Lớn.
300
115
Kênh Dòm
3.000
Xã An Trạch
Giáp kênh Máng Dơi
Giáp kênh Thanh
Niên Nhỏ
300
116
Kênh Thanh Niên Lớn
2.500
Xã An Trạch
Giáp ngã 3:kênh
Thà, kênh Máng Dơi
Giáp ngã 3 kênh Bộ
Buối, kênh Điền Cô Ba
250
117
Kênh Thanh Niên Nhỏ
3.500
Xã An Trạch
Giáp Kênh Thanh
Niên Lớn
Giáp sông Điền Cô
Ba
350
118
Kênh Chà Là Nhỏ
1.500
Xã An Trạch
Giáp sông Họng Chằn
Bè
Giáp kênh Trâm Bầu
150
119
Kênh Ngang
1.000
Xã An Trạch
Giáp sông Chiêu
Liêu
Giáp ngã 4: kênh
Chà Là Lớn, kênh Hiệp Thành, sông Nhà Nước
100
120
Kênh Bảy Châm
3.000
Xã An Trạch
Giáp sông Chín Căn
Giáp sông Nhà Nước
300
121
Kênh Đê
3.500
Xã An Trạch
Giáp kênh Hiệp
Thành
Giáp ngã 4: Kênh
Kim Hái, kênh Hiệp Thành, kênh Cựa Gà
350
122
Kênh Bảy Trăm
1.500
Xã An Trạch
Cầu Út Đậu
Nhà ông Nguyễn Thanh
Bình
150
123
Kênh Hoàng Minh 2
3.000
Xã An Trạch
Giáp Vườn Cò
Giáp Xã An Phúc
300
124
Kênh Hòa Bình
1.000
Xã An Trạch
Giáp Kênh Hoàng
Minh 2
Cuối Kênh
100
125
Kênh 50
850
Xã An Trạch
Cầu Kênh 50
Giáp Kênh Châm Bầu
Lớn
85
126
Kênh Chệt Nhiếm
1.700
Xã An Trạch
Kênh xóm 3 nghệ
Đất ông 10 Tuấn
170
127
Kênh Cây Xoài
1.200
Xã An Trạch
Cầu Út Đê
Kênh Bào Chứa -
Xóm Lung Cây Xoài
120
128
Kênh xóm 2 Khỏe
1.000
Xã An Trạch
Nhà ông Đỗ Văn Lũy
Nhà ông Ngô Chí
Thông
100
129
Kênh Giáo Quang
3.000
Xã An Trạch A
Cầu kinh giửa Ba mến
A
Nhà ông Lý Văn Mến
300
130
Kênh Thanh Niên
3.500
Xã An Trạch A
Nhà Nguyễn Văn
Dũng
Nhà ông Hồ Văn Đởm
350
131
Kênh Trà Ké
1.800
Xã An Trạch A
Nhà Phạm Văn Sơn
Nhà Nguyễn Văn
Dương
180
132
Kênh Chín Lư
1.700
Xã An Trạch A
Kênh Sáng
Nhà ông Trần Văn
Miền
170
133
Kênh Ba Tỉnh
3.200
Xã An Trạch A
Vàm 3 Tỉnh
Cầu 3 Tỉnh
320
134
Kênh Điền Cô Ba
3.300
Xã An Trạch A
Cầu Út Phích
Cầu Hai Chanh
330
135
Kênh Xóm Giửa
2.500
Xã An Trạch A
Ngã Ba Điền Cô Ba
Ngã ba Xóm Giữa
250
136
Kênh Tây
2.300
Xã An Trạch A
Cầu Kinh Tây
Cầu Út Phích
230
137
Kênh Hợp Tác Xã
2.400
Xã An Trạch A
Cầu ông Lưu Văn
Vàng
Nhà ông Nguyễn Văn
Nghét
240
138
Kênh Lung Chen
1.200
Xã An Trạch A
Cầu Lâm Chen
Nhà ông Trần Văn
Ròng
120
139
Kênh Ông Mười
1.000
Xã An Trạch A
Nhà ông Mười Cò
Nhà ông Trần Văn
Út
100
140
Kênh Mã Ẽm
2.000
Xã An Trạch A
Cầu Mã Ẽm
Nhà ông Lưu Văn Hiền
200
141
Kênh Lung Nhất
3.200
Xã An Trạch A
Cầu Ba Muôn
Nhà ông Nguyễn Văn
Phi
320
142
Kênh Lung nhất Ấp Thành thưởng B
1.500
Xã An Trạch A
Trần Văn Hển
Trần Văn Ròng
150
143
Kênh Cùng
1.200
Xã An Trạch A, huyện
Đông Hải
Nhà bà Nguyễn Thị
Tuyết
Nhà ông Nguyễn
Hoàng
120
144
Kênh Giá Rích
2.700
Xã An Trạch A, huyện
Đông Hải
Cầu Gạch Ong
Ngã Ba Bùng Binh
270
145
Kênh Lung Lá 1
3.850
Xã Định Thành A
Cầu Lung Lá 1
Ngã ba Cây sộp
385
146
Kênh từ Ngã Ba Láng xéo đến Lung Lá
2.200
Xã Định Thành A
Từ ngã ba láng xeo
đến Lung Lá
220
147
Kênh xuôi
1.800
Xã Định Thành A
Từ cầu Hai Thời
Giáp Phan Mầu
180
148
Kênh Sài Gòn Mới
2.000
Xã Định Thành A
Nhà bà Thi Còn
Cuối kênh
200
149
Kênh Ngang
3.000
Xã Định Thành A
Nhà ông Táng
Cuối kênh
300
150
Kênh Lung Miễu
720
Xã Định Thành A
Cầu nhà ông Tính
Nhà ông kiển
72
151
Kênh Cựa gà
1.000
Xã Định Thành A
Trường học Hòa
Phong
Cuối kênh
100
152
Kênh 3 Tòng
1.500
Xã Định Thành A
Nhà ông Tòng
Cuối kênh
150
153
Kênh cùng 9 Định
1.500
Xã Định Thành A
Nhà ông Định
Cuối kênh
150
154
Kênh 3 Tua
1.200
Xã Định Thành A
Nhà bà Giấm
Cuối kênh
120
155
Kênh Ông ơn
1.200
Xã Định Thành A
Nhà ông Núi
Cuối kênh
120
156
Kênh Lầu
1.100
Xã Định Thành A
Đầu lộ xe
Cuối kênh
110
157
Kênh 5 Tình
500
Xã Định Thành A
Cầu 3 Uôn
Cuối kênh
50
158
Kênh 8 Đức
720
Xã Định Thành A
Nhà ông Đức
Cuối kênh
72
159
Kênh Út Phước
500
Xã Định Thành A
Cầu Út Phước
Cuối kênh
50
160
Kênh lộ xe
2.200
Xã Định Thành A
Cầu miễu ông tà
Nhà 2 Giàu
220
161
Kênh Tư Quận
800
Xã Định Thành A
Từ cầu 3 Nhạc
Miễu ngã ba Láng
Tượng
80
162
Kênh Lộ xe
3.000
Xã Định Thành A
Từ nhà ông 3 nhạc
Cầu Miễu ông Tà
300
163
Kênh Bồn Bồn
1.700
Xã Định Thành A
Từ cầu Bảy Ri
Nhà ông Đạt
170
164
Kênh Ba Trọng
1.000
Xã Định Thành A
Cầu miễu ông Tà
02 Giao
100
165
Kênh Ba Uôn
1.000
Xã Định Thành A
Nhà ông Uôn
Cuối kênh
100
166
Kênh Đê
1.000
Xã Định Thành A
Trụ Sở Lung Lá
Cuối kênh
100
167
Kênh Chú tiêu đến Phân Mầu
1.100
Xã Định Thành A,
huyện Đông Hải
Từ nhà Chí Tiêu
Cầu Hai Già
110
168
Kênh 3 Lượm
1.000
Xã Định Thành
Cầu 2 Ân
Đất ông Khởi
100
169
Kênh Lung Lớn
3.000
Xã Định Thành
Giáp Lộ An Trạch -
Định Thành
Cầu Trung ương
Đoàn
300
170
Kênh Sài Gòn Mới
1.700
Xã Định Thành
Cầu 3 Hiệp
Cầu 3 Quắn
170
171
Kênh 7 Đông
2.200
Xã Định Thành
Cầu 8 Chiếu
4 Ngoan
220
172
Kênh 9 Phận
1.000
Xã Định Thành
Cầu 9 Phận
Đất ông Ơn
100
173
Kênh Xớm mới
1.500
Xã Định Thành
Cầu út Cẩn
Nhà ba Khanh
150
174
Kênh Ngang
1.800
Xã Định Thành
Đất ông Tình
Nhà ông Toàn
180
175
Kênh 9 Mốm
1.100
Xã Định Thành
Cầu 3 Đông
Đất ông Thới
110
176
Kênh 3 Quắn
1.200
Xã Định Thành
Cầu 3 Quắn
Đất ông Sil
120
177
Kênh Chòi Mòi nhỏ
1.000
Xã Định Thành
Cầu 3 Ngữ
Nhà 6 Lý
100
178
Kênh 4 Chức
1.000
Xã Định Thành
Cầu 3 Thành
Nhà 4 Còn
100
179
Kênh 9 Ốm
2.300
Xã Định Thành
Nhà út Ân - nhà
ông Luôl
Cầu trụ sở
230
180
Kênh Cây Dẹt
1.800
Xã Định Thành
Cầu ông Út
Cầu 4 Vạn
180
181
Kênh Cây ớt - Trụ sở Ấp
3.100
Xã Định Thành
Thanh Vy
Giáp kênh Lung Lớn
310
182
Kênh 2 Kiệt
1.000
Xã Định Thành
Cầu 2 Kiệt
Cuối tuyến
100
183
Kênh dọc Lộ Định Thành - An Phúc đoạn 3
1.800
Xã Định Thành
Nhà ông 8 Đức
Đập 9 Ốm
180
184
Kênh Mẹ Chín
1.500
Xã Định Thành
Nhà bà 6 Nhân
Nhà ông Luôl
150
185
Kênh 3 Sũng - Hai Soát
1.800
Xã Định Thành
Cầu 3 Sũng
Cuối tuyến hai
Soát
180
186
Kênh 8 Chăng
1.500
Xã Định Thành
Cầu 3 Thức
Nhà 5 Tổng
150
187
Kênh Dựa Lúa
1.100
Xã Định Thành
Cầu 5 Lăng
Cầu 3 Thức
110
188
Kênh Kênh Cồng Cọc
1.000
Xã Định Thành
Nhà 3 Đời
Đất ông Sáng
100
189
Kênh dọc lộ Định Thành - An Phúc đoạn 1
1.000
Xã Định Thành
Đất ông Ngoan
Công ty Quý Điền
100
190
Kênh dọc lộ Định Thành - An Phúc đoạn 2
1.000
Xã Định Thành
Công ty Quý Điền
Đập 9 Ôm
100
191
Kênh Lung Chim
1.500
Xã Định Thành
Ngà ba 5 Đỏ
Giáp ranh Chòi Mòi
150
192
Kênh cái Su Phan Mầu
1.200
Xã Định Thành
Cầu ông Sơn
Giáp Phan Màu
120
193
Kênh Số 1
2.900
Xã An Phúc
Nhà ông Trần Văn Lực
Nhà ông Trần Văn Dễ
290
194
Kênh Lung Su - số 1
1.000
Xã An Phúc
Nhà ông Nguyễn Văn
Lập
Nhà ông Nguyễn Văn
Khơi
100
195
Kênh 24
2.000
Xã An Phúc
Nhà ông Võ Văn Diễn
Nhà ông Huỳnh Văn
Vũ
200
196
Kênh Cống Đá
1.500
Xã An Phúc
Nhà ông Lâm Văn Mới
Nhà ông Tô Văn Tý
150
197
Kênh Long Phú
1.200
Xã An Phúc
Nhà ông Nguyễn Văn
Hổ
Ngã 3 Xã Thàng
120
198
Kênh Cựa Gà
3.080
Xã An Phúc
Cầu Cựa Gà
Nhà ông Trần Văn
Bình
308
199
Kênh Mười Chì
3.270
Xã An Phúc
Nhà bà Võ Thị Thơ
Nhà bà Nguyễn Thị
Diệu
327
200
Kênh Số 2
2.000
Xã An Phúc
Nhà ông Lê Văn
Thua
Nhà ông Dương Văn
Tính
200
201
Kênh Cống Đá
1.600
Xã An Phúc
Nhà ông Nguyễn Văn
Linh
Nhà ông Trương Văn
Hài
160
202
Kênh Bà
4.290
Xã An Phúc
Nhà ông Huỳnh Văn
Sum
Nhà ông Nguyễn Văn
Có
429
203
Kênh Lợi Điền - Số 1
1.000
Xã An Phúc
Nhà ông Thái Văn
Chín
Nhà ông Dương
Thanh Hận
100
204
Kênh Lung Su - Xóm Láng
2.400
Xã An Phúc
Nhà ông Trương Văn
Hội
Nhà ông Giang Văn
Vũ
240
205
Kênh Chệt Dú
1.400
Xã An Phúc
Cầu Minh Thìn
Nhà bà Nguyễn Thị
Tuyến
140
206
Kênh Lợi Điền - Xóm Láng
2.100
Xã An Phúc
Nhà bà Thái Thị
Chín
Nhà bà Tiêu Thị
Thương
210
207
Kênh Lung Su - Mã Lợi Hòm
2.000
Xã An Phúc
Nhà ông Đinh Văn
Nguyên
Nhà ông Lê Văn Phải
200
208
Kênh Đê
3.450
Xã An Phúc
Đầu Miễn Chai
Nhà ông Trương Văn
Hài
345
209
Kênh Gốc Khai
1.180
Xã An Phúc
Nhà ông Lý Thị Út
Em
Cầu 5 Được
118
210
Kênh Khúc Chéo - Giếng Sen - 5 Quờn
3.800
Xã An Phúc
Nhà ông Võ Văn
Quang
Nhà bà Lê Thị Bình
380
211
Kênh 7 An
1.420
Xã An Phúc
Nhà ông Mạch Văn
An
Nhà ông Nguyễn Văn
Chiến
142
212
Kênh Phạm Thế Hùng
2.420
Xã An Phúc
Cầu Phạm Thế Hùng
Nhà ông Tô Văn
Minh
242
213
Kênh Ấp Tôn
1.200
Xã An Phúc
Nhà Dương Thị Liên
Nhà ông Tô Văn
Đương
120
214
Kênh Hai Nhiệm
1.800
Xã An Phúc
Nhà bà Nguyễn Thị
Nghiêm
Nhà ông Trương Văn
Cu
180
215
Kênh Nhánh Kênh 2 Nhiệm
1.870
Xã An Phúc
Nhà ông Bùi Văn
Năm
Nhà ông Trần Văn
Luôn
187
216
Kênh Xóm Mới
1.000
Xã An Phúc
Nhà ông Huỳnh Văn
Vũ
Nhà ông Trần Văn
Dũng
100
217
Kênh Xóm Trong
2.800
Xã An Phúc
Trường THCS Lương Thế
Vinh
Đất ông Huỳnh Văn
Kính
280
218
Kênh Hai Nhơn
1.760
Xã An Phúc
Nhà ông Lê Văn
Nhơn
Nhà ông Từ Văn
Giàu
176
219
Kênh Bổ Cui
2.000
Xã An Phúc
Nhà ông Văn Quân
Nhà ông Trần Văn
Sơn
200
220
Kênh Rạch Vượt
1.055
Thị trấn Gành Hào
Cống Rạch Vượt
Đường Lê Thị Riêng
105
221
Kênh Liên Doanh
1.805
Thị trấn Gành Hào
Cống Liên Doanh
Nhà ông Nguyễn Hải
Quang
180
222
Kênh Chà Là
243
Thị trấn Gành Hào
Cống Chà Là
Đường 1/3
24
223
Kênh Công An
197
Thị trấn Gành Hào
Cống Công An
Giáp đường Phan Ngọc
Hiển
19
224
Kênh Lô 8
1.170
Thị trấn Gành Hào
Bà Nguyễn Ngọc Thơ
Ông Trịnh Kim Dũng
117
225
Kênh 3 - Bờ Giá
1.508
Thị trấn Gành Hào
Kênh ba
Trương Thị Liễu
150
226
Kênh Rạch Già
1.920
Thị trấn Gành Hào
Rạch Gốc
Trương Văn Lành
192
IV
THỊ XÃ GIÁ RAI
281.000
1
Kênh Khóm 5 - Ô Tàu
2.500
Phường Hộ Phòng
Kênh Nọc Nạng
Kênh Chủ Chí 1
250
2
Kênh Khóm (04 kênh)
2.000
Phường Hộ Phòng
Đường tránh Quốc Lộ
1A
Kênh Chủ Chí 1
200
3
Kênh Cầu Đình
2.500
Phường 1
Kênh Lò Búng
Kênh Ranh Long Điền
250
4
Kênh Lò Búng
2.000
Phường 1
Kênh Bạc Liêu - Cà
Mau
Kênh Rạch Rắn
200
5
Kênh Ranh Rạch Rắn
2.500
Phường 1
Cầu Rạch Rắn
Kênh Ranh Long Điền
250
6
Kênh Ấp 5 - Ba Lát
2.500
Xã Phong Tân
Kênh. Quản lộ Gía
Rai
Kênh Ô Rô
250
7
Kênh Ô Rô
3.500
Xã Phong Tân
Kênh Ấp 14
Kênh Lung Lớn
350
8
Kênh Ấp 14
3.000
Xã Phong Tân
Kênh Hai Chen
Kênh Vĩnh Phong 12
300
9
Kênh Ba Thôn
2.500
Xã Phong Tân
Kênh Vĩnh Phong 8
Kênh Lung Lớn
250
10
Kênh Út Sên Ấp 16B
5.000
Xã Phong Tân
Kênh Vĩnh Phong 8
Kênh Vĩnh Phong 14
500
11
Kênh Ấp 16B
2.500
Xã Phong Tân
Cống Kiểm Suôl
Kênh. Ranh Phước
Long - Gía Rai
250
12
Kênh Ông Sơn
3.000
Xã Phong Tân
Kênh Lẫm Nếp
Kênh Lung Mướp
300
13
Kênh Lẫm Nếp
4.500
Xã Phong Tân
Kênh. Quản lộ Gía
Rai
Kênh Ranh Hạt
450
14
Kênh Ông Nghĩa
2.500
Xã Phong Tân
Kênh Lẫm Nếp
Điểm cùng
250
15
Kênh Ấp 20 - Lung Giữa
3.000
Xã Phong Tân
Kênh. Quản lộ Gía
Rai
Kênh Vĩnh Phong 8
300
16
Kênh Bờ 50
2.700
Xã Phong Tân
Cống Lầu
Đường vô cống Gía
Rai
270
17
Kênh Ông Lợi
2.000
Xã Phong Tân
Kênh Lẫm Nếp
Kênh Lung Mướp
200
18
Kênh Ranh Xóm Lung
3.000
Phường Láng Tròn
Cảo Xóm Lung
Kênh. Ranh Gía Rai
- Hoà Bình
300
19
Kênh Lung Tượng
2.000
Phường Láng Tròn
Kênh. Ranh Gía Rai
- Hoà Bình
Kênh Thủy Lợi
200
20
Kênh Cống Đốc Béc
2.000
Phường Láng Tròn
Quốc Lộ 1A
Kênh Vĩnh Phong
200
21
Kênh Sáu Hoa
2.500
Phường Láng Tròn
Quốc Lộ 1A
Kênh Ba Tòng
250
22
Kênh Cống Tư Hẩy
3.500
Phường Láng Tròn
Quốc Lộ 1A
Kênh Ba Tòng
350
23
Kênh Hào Giãng
2.500
Phường Láng Tròn
Quốc Lộ 1A
Kênh Cống Lầu
250
24
Kênh Cống Lầu
2.000
Phường Láng Tròn
Quốc Lộ 1A
Kênh Ô Rô
200
25
Kênh Bà Bang - 6 Hoà
3.500
Phường Láng Tròn
Cống Bà Đội
Kênh Cống Lầu
350
26
Kênh Ba Nhạt
3.500
Phường Láng Tròn
Kênh Vĩnh Phong
Kênh Ba Tòng
350
27
Kênh Khóm 13
5.000
Phường Láng Tròn
Cảo Láng Tròn
Kênh Vĩnh Phong 14
500
28
Kênh Hai Chen
2.000
Phường Láng Tròn
Kênh Khóm 13
Điểm cùng
200
29
Kênh Ba Thướt
3.000
Phường Láng Tròn
Kênh Vĩnh Phong 18
Kênh Hai Chen
300
30
Kênh Ô Đê bao Khóm 13
2.500
Phường Láng Tròn
Kênh Vĩnh Phong 18
Kênh Cống Lầu
250
31
Kênh cục vườn
3.500
Phường Láng Tròn
Kênh Ba Nhạc
Kênh Vĩnh Phong
350
32
Kênh Ba Tòng
2.000
Phường Láng Tròn
Kênh Vĩnh Phong
Kênh Ba Nhạc
200
33
Kênh Quãng Chuối
2.000
Xã Phong Thạnh
Đông
Kênh Ấp 9
Kênh. Ranh Gía Rai
- Hoà Bình
200
34
Kênh Ấp 9
3.000
Xã Phong Thạnh
Đông
Kênh Vĩnh Phong 17
Kênh Hàng Me
300
35
Kênh Ấp 10
3.000
Xã Phong Thạnh
Đông
Kênh Hàng Me
Kênh Dân Quân
300
36
Kênh Thăng Ngẫu
2.500
Xã Phong Thạnh
Đông
Kênh Dân Quân
Kênh Vĩnh Phong 13
250
37
Kênh Kim Xia
2.000
Xã Phong Thạnh
Đông
Kênh Dân Quân
Kênh Vĩnh Phong
200
38
Kênh Ấp 12 - Tám Tài
5.000
Xã Phong Thạnh
Đông
Kênh Vĩnh Phong
Kênh Dân Quân
500
39
Kênh Xóm Đìa
2.000
Xã Phong Thạnh
Đông
Kênh Ấp 12 - Tám
Tài
Kênh Út Sên
200
40
Kênh Ranh
3.000
Xã Phong Thạnh Đông
Kênh Vĩnh Phong
K. Ranh GR - HB
300
41
Kênh 500
3.000
Xã Phong Thạnh A
Kênh Phó Sinh - Chủ
Chí 1
Kênh Phó Sinh - Chủ
Chí 4
300
42
Kênh 1000
3.000
Xã Phong Thạnh A
Kênh Phó Sinh - Chủ
Chí 1
Kênh Phó Sinh - Chủ
Chí 4
300
43
Kênh 1500
3.000
Xã Phong Thạnh A
Kênh Phó Sinh - Chủ
Chí 1
Kênh Phó Sinh - Chủ
Chí 4
300
44
Kênh Ba Lái - Ánh Xuân
2.000
Xã Phong Thạnh A
Kênh Phó Sinh - Chủ
Chí 1
Kênh Phó Sinh - Chủ
Chí 2
200
45
Kênh Cây Gia Ấp 3
2.500
Xã Phong Thạnh A
Kênh Bải Rác
Kênh Phó Sinh - Chủ
Chí 3
250
46
Kênh chùa Hổ Phù
1.500
Xã Phong Thạnh A
Chùa Hổ Phù
Kênh Phó Sinh -
Chù Chí 3
150
47
Kênh Ấp 22
2.000
Xã Phong Thạnh A
Kênh Cống Nọc Nạng
Kênh Phó Sinh - Chủ
Chí 3
200
48
Kênh Ông Đoàn
1.500
Xã Phong Thạnh A
Kênh Hộ Phòng - Chủ
Chí
Kênh Phó Sinh - Chủ
Chí 4
150
49
Kênh Ông Tuyền
1.500
Xã Phong Thạnh A
Kênh Phó Sinh - Chủ
Chí 4
Đập Bà Tý
150
50
Kênh Đập Bà Tý
1.500
Xã Phong Thạnh A
Kênh Phó Sinh - Chủ
Chí 3
Kênh Phó Sinh - Chủ
Chí 4
150
51
Kênh Cùng
1.500
Xã Phong Thạnh A
Đập Bà Tý
Kênh Phó Sinh - Chủ
Chí 4
150
52
Kênh Ông Đực
1.500
Xã Phong Thạnh A
Đập Bà Tý
Kênh Phó Sinh - Chủ
Chí 4
150
53
Kênh Ấp 24
3.000
Xã Phong Thạnh A
Kênh Phó Sinh - Chủ
Chí 4
Kênh Phó Sinh - Chủ
Chí 3
300
54
Kênh 10 Sơn
2.000
Xã Phong Thạnh A
Chùa Hổ Phù
Kênh Nọc Nạng ấp
22
200
55
Kênh cống 19
2.500
Xã Phong Thạnh
Kênh Quản lộ Gía
Rai
Kênh Ấp 19
250
56
Kênh Hai Hùng
2.500
Xã Phong Thạnh
Kênh Quản lộ Gía
Rai
Kênh Ấp 19
250
57
Kênh 10 Lé
1.500
Xã Phong Thạnh
Kênh Phó Sinh - Chủ
Chí 5
Kênh Tám Hóa
150
58
Kênh Tám Hoá
2.500
Xã Phong Thạnh
Kênh Gía Rai - Phó
Sinh
Kênh 9 Long
250
59
Kênh Sáu Xược
2.500
Xã Phong Thạnh
Kênh Quản lộ Gía
Rai
Kênh Phó Sinh - Chủ
Chí 6
250
60
Kênh Láng Phèn
3.000
Xã Phong Thạnh
Kênh Phó Sinh - Chủ
Chí 6
Kênh Tự Động
300
61
Kênh Út Lý
1.500
Xã Phong Thạnh
Kênh Tự Động
Kênh Phó Sinh - Chủ
Chí 6
150
62
Kênh Ấp 21
3.000
Xã Phong Thạnh
Kênh Phó Sinh - Chủ
Chí 4
Kênh Phó Sinh - Chủ
Chí 7
300
63
Kênh Hai Xía
1.500
Xã Phong Thạnh
Kênh Ấp 23
Kênh Phó Sinh - Chủ
Chí 5
150
64
Kênh Ấp 25
2.500
Xã Phong Thạnh
Kênh Hộ Phòng
Kênh Ấp 23
250
65
Kênh 9 Long
2.500
Xã Phong Thạnh
Kênh Phó Sinh - Chủ
Chí 5
Kênh Sáu Xược
250
66
Kênh Lung Miên
2.500
Xã Tân Phong
Kênh Tiểu Đoàn
Đường tránh Hộ
Phòng
250
67
Kênh Tiểu Đoàn
1.500
Xã Tân Phong
Quốc Lộ 1A
Kênh Chủ Chí 12
150
68
Kênh Lung Phó Đa (Nhà thờ Tắc Sậy)
3.000
Xã Tân Phong
Quốc Lộ 1A
Kênh Tiểu Đoàn
300
69
Kênh Đầu Lộ Cải Tạo
2.500
Xã Tân Phong
Quốc Lộ 1A
Kênh Chủ Chí 12
250
70
Kênh Cống Đào
1.500
Xã Tân Phong
Quốc Lộ 1A
Kênh Hai Lương
150
71
Kênh Cống Hai Lương
2.800
Xã Tân Phong
Quốc Lộ 1A
Kênh Cây Gừa
280
72
Kênh Miễu
1.500
Xã Tân Phong
Kênh Chủ Chí 12
Kênh Chủ Chí 10
150
73
Kênh Hai Nền
2.500
Xã Tân Phong
Kênh Khúc Tréo
Kênh Nhàn dân
250
74
Kênh Láng Dài
2.000
Xã Tân Phong
Kênh Lung Vừng
Kênh Cả Hía - Ấp
10
200
75
Kênh Lung Vừng
3.000
Xã Tân Phong
Cống Nhàn dân
Kênh Láng Trâm 1
300
76
Kênh Công Điền Trên
3.000
Xã Tân Phong
Kênh Chủ Chí 8
Kênh Khúc Tréo
300
77
Kênh Công Điền Dưới
2.000
Xã Tân Phong
Kênh Chủ Chí 8
Kênh Khúc Tréo
200
78
Kênh Lung Ngang Ấp 10B
2.500
Xã Tân Phong
Kênh Láng Trâm 2
Kênh Láng Trâm
250
79
Kênh 5 On - Tư Phước
2.500
Xã Tân Phong
Kênh Láng Trâm 1
Kênh Láng Trâm
250
80
Kênh Lung Lá
3.500
Xã Tân Phong
Kênh Láng Trâm 2
Kênh Láng Trâm 3
350
81
Kênh Vụ 1 - Vụ 2
3.000
Xã Tân Phong
Kênh Sư Son
Kênh Cây Gừa
300
82
Kênh Tư Chứ
3.000
Xã Tân Phong
Kênh Sư Son
Kênh Chủ Chí 10
300
83
Kênh Bào Ngó
3.000
Xã Tân Phong
Kênh Sư Son
Kênh Vĩnh Phong 18
300
84
Kênh Hà Nam Ninh
3.000
Xã Tân Phong
Kênh Chủ Chí 10
Kênh Cây Gừa
300
85
Kênh 7 Thời - Út Tâm
3.000
Xã Tân Phong
Kênh Chủ Chí 8
Kênh Hà Nam Ninh
300
86
Kênh Út Xị
3.000
Xã Phong Thạnh Tây
Kênh Sáu Bảo
Kênh Chủ Chí 4
300
87
Kênh Sáu Bảo
3.000
Xã Phong Thạnh Tây
Kênh Chủ Chí 4
Kênh Ranh QLPH
300
88
Kênh Út Lời
1.500
Xã Phong Thạnh Tây
Kênh Chủ Chí 4
Kênh Chủ Chí 6
150
89
Kênh Bà Hằng - Cây Dứa
3.800
Xã Phong Thạnh Tây
Kênh Hộ Phòng
Kênh Ranh QLPH
380
90
Kênh Ba Canh
1.500
Xã Phong Thạnh Tây
Kênh Chủ Chí 6
Kênh Chủ Chí 4
150
91
Kênh Ba Chiến
1.500
Xã Phong Thạnh Tây
Kênh Út Xị
Kênh Chủ Chí 4
150
92
Kênh Sông Củ
2.000
Xã Phong Thạnh Tây
Kênh Khúc Tréo
Kênh Chủ Chí 4
200
93
Kênh Cây Dừa 1
2.000
Xã Phong Thạnh Tây
Kênh Chủ Chí 8
Kênh Chủ Chí 6
200
94
Kênh Cá Lóc
2.500
Xã Phong Thạnh Tây
Kênh Cống Đá Chiếc
Kênh Tư
250
95
Kênh Vàm Bướm
3.000
Xã Phong Thạnh Tây
Kênh Nền Mộ - Điền
Hản
Kênh Láng Trâm
300
96
Kênh Minh Mười
1.500
Xã Tân Thạnh
Kênh Láng Trâm
Kênh Lung Cặp - Gò
Muồng
150
97
Kênh Ngang
3.000
Xã Tân Thạnh
Kênh Láng Trâm
Kênh Khảo Xén
300
98
Kênh Chống Mỹ
2.000
Xã Tân Thạnh
Kênh Lung Cặp - Gò
Muồng
Kênh Láng Trâm
200
99
Kênh Nhỏ - Vạn Linh
1.500
Xã Tân Thạnh
Kênh Chống Mỹ
Kênh Lung Cặp - Gò
Muồng
150
100
Kênh Lung Nước Mặn
2.700
Xã Tân Thạnh
Kênh Lung Cặp - Gò
Muồng
Kênh Chống Mỹ
270
101
Kênh Tuần Thi
3.000
Xã Tân Thạnh
Kênh Láng Trâm
Kênh Vàm Bướm
300
102
Kênh Xẻo Nam
1.500
Xã Tân Thạnh
Kênh Láng Trâm
Kênh Láng Trâm 3
150
103
Kênh Tập Đoàn
2.000
Xã Tân Thạnh
Kênh Láng Trâm
Kênh Lung Cặp - Gò
Muồng
200
104
Kênh Rau Cần
2.500
Xã Tân Thạnh
Kênh Xã Nam
Kênh Lung Cặp - Gò
Muồng
250
105
Kênh Ba Phiên
2.000
Xã Tân Thạnh
Kênh Lung Cặp - Gò
Muồng
Ranh Tắc Vân
200
106
Kênh Bào Dồi - Xã Sử
1.500
Xã Tân Thạnh
Kênh Lung Cặp - Gò
Muồng
Kênh Láng Trâm 2
150
107
Kênh Xẻo Mác
2.000
Xã Tân Thạnh
Kênh Ranh
Kênh Long Thành
200
108
Kênh Hai Thanh
1.500
Xã Tân Thạnh
Kênh Ranh
Kênh Long Thành
150
109
Kênh Năm Lù
1.500
Xã Tân Thạnh
Kênh Ranh
Kênh Long Thành
150
110
Kênh Lung 8 Nết
2.000
Xã Tân Thạnh
Kênh Ranh
Kênh Long Thành
200
111
Kênh Ranh Tấc Vân
2.500
Xã Tân Thạnh
UBND Xã
Kênh Lung Cặp - Gò
Muồng
250
112
Kênh Lung Bường
2.500
Xã Tân Thạnh
Kênh Quản Lộ - Phụng
Hiệp
Kênh Lung Cặp - Gò
Muồng
250
113
Kênh Ông Lắm
2.500
Xã Tân Thạnh
Kênh Láng Trâm 1
Kênh Lung Cặp - Gò
Muồng
250
V
HUYỆN VĨNH LỢI
217.750
1
Kênh Thông Lưu B
3.100
Thị trấn Châu Hưng
Kênh Cái Dầy
Kênh Thông Lưu A
310
2
Kênh Tám Vị-Ông Chiến
3.700
Thị trấn Châu Hưng
Kênh 8 Vị
Kênh ông Chiến
370
3
Kênh Sông Cái Cũ Đoạn 2
2.100
Thị trấn Châu Hưng
Kênh Nước Mặn
Cống Nhà Thờ
210
4
Kênh Xẻo Chích
3.400
Thị trấn Châu Hưng
Kênh Nàng Rền
Cầu Chùa
340
5
Kênh Xóm Lớn
2.500
Thị trấn Châu Hưng
Kênh Cái Dầy
Kênh Trà Kha
250
6
Kênh Chế Ạc
3.100
Thị trấn Châu Hưng
Kênh Thông Lưu
Kênh Hà Đức 2
310
7
Kênh Thông Lưu B-Hà Đức
2.800
Xã Châu Hưng A
Cầu Thông Lưu B
Cầu Hà Đức
280
8
Kênh Hai Thắng
2.200
Xã Châu Hưng A
Lộ Chắc Đốt
Cống Hai Thắng
220
9
Kênh Miếu ông Tà-Ông Thương
3.000
Xã Châu Hưng A
Quốc Lộ 1
Kênh Nàng Rền
300
10
Kênh Trà Ban I-Trà Ban II
2.000
Xã Châu Hưng A
Quốc Lộ 1
Trạm Bơm
200
11
Kênh Trà Ban II-Nhà Dài A
3.500
Xã Châu Hưng A
Cầu Xã Bảo
Kênh Hà Đức
350
12
Kênh Nhà Dài B-Chắc Đốt đoạn 2
2.000
Xã Châu Hưng A
Kênh Nhà Dài B
Cầu Thanh Niên
200
13
Kênh Chắc Đốt - Thạnh Long
3.300
Xã Châu Hưng A
Cống Bà Thủy
Đập Năm Nguyên
330
14
Kênh Nhà Dài A
3.100
Xã Châu Hưng A
Lộ Chắc Đốt
lộ đê bao
310
15
Kênh Nhà Dài B - Chắc Đốt
3.500
Xã Châu Hưng A
Kênh Nhà Dài B
Lộ đê bao
350
16
Kênh Hà Đức-Nhà Dài A
2.000
Xã Châu Hưng A
Kênh Hà Đức
Kênh Nhà Dài A
200
17
kênh 3 Tình
3.500
Xã Châu Hưng A
Kênh Cái Dầy
Cống 3 Tình
350
18
Kênh 2 Hậu
3.000
Xã Châu Hưng A
Lộ Chắc Đốt
Cống 2 Hậu
300
19
Kênh Hà Đức 1
2.500
Xã Châu Hưng A
Kênh Cái Dầy
Lộ Chắc Đốt
250
20
Kênh Hà Đức 2
3.500
Xã Châu Hưng A
Lộ Chắc Đốt
Cầu Thông Lưu A
350
21
Kênh Ba Tình
3.500
Xã Châu Hưng A
Cống Ba Tình
Kênh Cái Dầy - Nhà
Thờ
350
22
Kênh Bà Chăng
3.000
Xã Châu Thới, huyện
Vĩnh Lợi
Cầu Chữ Y
Kênh Mợ Hai
300
23
Kênh Nàng Rèn
3.000
Xã Châu Thới
Kênh Công Điền
Kênh Xóm Lớn
300
24
Kênh Mới
2.700
Xã Châu Thới
Kênh Xóm Tiệm
Kênh Nàng Rền
270
25
Kênh Công Điền-Cây Điều
3.500
Xã Châu Thới
Kênh Công Điền
Kênh Cây Điều
350
26
Kênh Tần Xù
1.500
Xã Châu Thới
Kênh Bà Chăng
Giáp Sóc Trăng
150
27
Kênh Út Thương
3.800
Xã Châu Thới
Kênh Cầu Sập
Kênh Cái Điều
380
28
Kênh Thanh Niên B1
2.800
Xã Châu Thới
Phủ Thờ Bác
Kênh Cầu Sập
280
29 .
Kênh Chòm Mã-Bà Bóng
3.200
Xã ChâuThới
Cầu Chữ Y
Kênh Tần Xù
320
30
Kênh Xẻo Rừa-ông Tuệ
4.100
Xã Châu Thới
Kênh Bà Chăng
Kênh Cầu Sập
410
31
Kênh Công Điền
3.500
Xã Châu Thới
Kênh Nàng Rèn
Kênh Xóm Lớn
350
32
Kênh Hàng Bần
3.300
Xã Châu Thới
Kênh Công Điền
Kênh Ngang
330
33
Kênh Cái Điều
3.000
Xã Châu Thới
Kênh Công Điền
Kênh Cầu Sập
300
34
Kênh Thanh Niên
3.100
Xã Châu Thới
Cầu Xã Châu Thới
Kênh Cầu Sập
310
35
Kênh Bào Sen
2.000
Xã Châu Thới
Kênh Cùng
Kênh Bà Bóng
200
36
Kênh Tần Xù (giáp Sóc Trăng)
3.000
Xã Châu Thới
Kênh Nàng Rền
Giáp Sóc Trăng
300
37
Kênh Xóm Tiệm
3.500
Xã Châu Thới
Cầu Chùa
Kênh Tần Xù
350
38
Kênh Ngọc Em
2.300
Xã Châu Thới
Kênh Xóm Tiệm
Kênh Tần Xù
230
39
Kênh Ba Tường-Mỹ Trinh
3.500
Xã Vĩnh Hưng A
Kênh Ba Tường
Kênh Mỹ Trinh
350
40
Kênh Út Mân-Năm Sanh
2.500
Xã Vĩnh Hưng A
Kênh Hoà Bình 15
Kênh Trảng Bèo
250
41
Kênh Chín Thù
3.500
Xã Vĩnh Hưng A
Kênh Tư Phương
Kênh Thầy Ngàn
350
42
Kênh Mười Ngàn-Ba Thẹo
3.500
Xã Vĩnh Hưng A
Kênh Mỹ Trinh
Kênh Hoà Bình 11
350
43
Kênh Miễu Hội
3.000
Xã Vĩnh Hưng A
Kênh Cầu Sập Ninh
Quới
Kênh Trần Nghĩa
300
44
Kênh Cùng
1.400
Xã Vĩnh Hưng A
Kênh Cô Sáu
Kênh Hòa Bình
140
45
Kênh Năm Thanh-Út Biếu
3.100
Xã Vĩnh Hưng A
Kênh Mỹ Trinh
Lộ Cầu Sập Ninh Quới
310
46
Kênh Sóc Đồn-Giá Tiểu
3.400
Xã Hưng Hội
Hương lộ 6
Kênh Giá Tiểu
340
47
Kênh Nước Mặn-Bưng Xúc
3.700
Xã Hưng Hội
Hương lộ 6
Sông Cái Cù
370
48
kênh Cù Lao-Cái Giá
3.100
Xã Hưng Hội
Hương lộ 6
Giáp Châu Hưng
310
49
Kênh Châu Thương
3.200
Xã Hưng Hội
Kênh Ông Quang
Kênh Tám Thước
320
50
Kênh 6 Cung
3.800
Xã Hưng Hội
Hương lộ 6
Sông Cái Củ
380
51
Kênh Ông Thọ
2.300
Xã Long Thạnh
Kênh Cầu Sập Ninh
Quới
Kênh 9 Đức
230
52
Kênh Bàu Ráng
3.400
Xã Long Thạnh
Kênh Hoà Bình 27
Kênh ranh Hòa Bình
340
53
Kênh Phèn Du-ông Húi
3.300
Xã Long Thạnh
Kênh Trà Khứa
Kênh Thới Chiến
330
54
Kênh Hòa Linh-Bàu Ráng
2.500
Xã Long Thạnh
Kênh Hoà Bình 25
Kenh Bàu Ráng
250
55
Kênh Sáu Còn
3.300
Xã Long Thạnh
Kênh 7 Húi
Kênh Béc Hen Lớn
330
56
Kênh Thành Trung
2.600
Xã Long Thạnh
Kênh Thới Chiến
Kênh 9 Đức
260
57
Kênh Liên Ấp
5.600
Xã Long Thạnh
Kênh Hoà Bình 23
Kênh Hoà Bình 25
560
58
Kênh Giồng Tra
2.850
Xã Long Thạnh
Kênh Cái Phóc
Long Hà
285
59
Kênh 2 Tiền-6 Lành
3.500
Xã Hưng Thành
Cống Nhà Thờ
Trường Hướng Dương
350
60
Kênh Xẻo Nhào
3.900
Xã Hưng Thành
Kênh Đê bao
Kênh Đê bao
390
61
Kênh Xẻo Nhào-Vườn Cò
3.500
Xã Hưng Thành
Kênh Đê bao
Kênh Đê bao
350
62
Kênh Trà Sô
3.100
Xã Hưng Thành
Kênh Thông Lưu
Kênh Gia Hội
310
63
Kênh Tư Nhiều
3.200
Xã Hưng Thành
Kênh Nước Mặn
Kênh 2 Tiền-6 Lành
320
64
Kênh Năm Căn
2.500
Xã Hưng Thành
Nhà ông An
Nhà 2 Hưng
250
65
Kênh Quốc Kỹ
2.500
Xã Hưng Thành
Nhà 3 Quang
Kênh Nước Mặn
250
66
Kênh Hai Trọn
2.500
Xã Vĩnh Hưng
Kênh Trần Nghĩa
Kênh Đế
250
67
Kênh ông Tâm-Rạch Cô Tây
3.200
Xã Vĩnh Hưng
Kênh Mợ Hai
Kênh Miễu Hội
320
68
Kênh Ông On
2.700
Xã Vĩnh Hưng
Kênh Mợ Hai
Kênh Xóm Thất
270
69
Kênh Ông Giữ-Tám Hỗ
2.700
Xã Vĩnh Hưng
Kênh Hoà Bình
Kênh Hoà Bình
270
70
Kênh Rạch Cây Dong
3.500
Xã Vĩnh Hưng
Kênh Lung Cừ
Kênh Hòa Bình
350
71
Kênh Chòm Dừa
2.200
Xã Vĩnh Hưng
Kênh Miễu Hội
Kênh Xóm Thất
220
72
Kênh Trần Nghĩa - Đông Hưng
2.600
Xã Vĩnh Hưng
Cầu Trần Nghĩa
Kênh Chòm Dừa
260
VI
HUYỆN HÒA BÌNH
344.536
1
Kênh Tàn Dù
4.000
Xã Vĩnh Thịnh
Cầu KoSy ấp Vĩnh
Hòa
Nhà Trần Hòa Bình ấp
Vĩnh Kiểu
400
2
Kênh Cầu Thưa
2.300
Xã Vĩnh Thịnh
Cầu Thưa ấp Vĩnh Lập
đến nhà Hớn Liêm ấp
Vĩnh Bình
230
3
Kênh Vĩnh Tiến
2.200
Xã Vĩnh Thịnh
Cầu Xã Cũ ấp Vĩnh
Tiến
Nhà Đặng Văn Gai ấp
Vĩnh Bình
220
4
Kênh kênh ông Tà
3.200
Xã Vĩnh Thịnh
Cầu Ông Tà ấp Vĩnh
Mới
Nhà Kim Hương Vĩnh
Mới
320
5
Kênh Mương 7
3.200
Xã Vĩnh Thịnh
Cầu Vĩnh Tiến
Kênh 130 ấp Vĩnh
Tiến
320
6
Kênh Vĩnh Cửu
2.600
Xã Vĩnh Thịnh
Nhà Nguyễn Hữu Đức
Vĩnh Bình
Cầu Kênh Cạn Vĩnh
Hòa
260
7
Kênh Đốc Thiện
3.000
Xã Vĩnh Thịnh
Nhà Đặng Văn Gai ấp
Vĩnh Bình
Nhà Ông Be ấp Vĩnh
Hòa
300
8
Kênh Kiểm Lâm
1.200
Xã Vĩnh Thịnh
Cầu Kiểm Lâm, ấp
Vĩnh Lạc
Kênh Mương 8 ấp
Vĩnh Lạc
120
9
Kênh Mương 6
2.600
Xã Vĩnh Thịnh
Từ giáp kênh Trường
Sơn
Kênh 130 ấp Vĩnh
Tiến
260
10
Kênh Mương 2
2.500
Xã Vĩnh Thịnh
Từ giáp kênh Trường
Sơn
Kênh 130 ấp Vĩnh
Tiến
250
11
Kênh Mương 3
2.600
Xã Vĩnh Thịnh
Từ giáp kênh Trường
Sơn
Kênh 130 ấp Vĩnh
Tiến
260
12
Kênh Mương 4
2.600
Xã Vĩnh Thịnh
Từ giáp kênh Trường
Sơn
Kênh 130 ấp Vĩnh
Tiến
260
13
Kênh Mương 5
2.600
Xã Vĩnh Thịnh
Từ giáp kênh Trường
Sơn
kênh 130 ấp Vĩnh
Tiến
260
14
Kênh Mương 4 B
2.100
Xã Vĩnh Thịnh
Từ giáp kênh Trường
Sơn
kênh 130 ấp Vĩnh Mới
210
15
Kênh So Đũa
1.400
Xã Vĩnh Thịnh
Từ giáp kênh Lung
Lớn
kênh Kim Em
140
16
Kênh Kim Em
3.200
Xã Vĩnh Thịnh
Cầu Kim Em ấp Vĩnh
Hòa
Nhà Thạch Thị Dung
ấp Vĩnh Kiểu
320
17
Kênh Mương 2A
2.000
Xã Vĩnh Thịnh
Đầu kênh Trường
Sơn, ấp Vĩnh Mới
Kênh 130 ấp Vĩnh Mới
200
18
Kênh Mương 2B
2.000
Xã Vĩnh Thịnh
Đầu kênh Trường
Sơn, ấp Vĩnh Mới
Kênh 130 ấp Vĩnh Mới
200
19
Kênh 200
4.400
Xã Vĩnh Thịnh
Nhà ông Buôl ấp
Vĩnh Lạc
Cầu Kiểm Lâm ấp
Vĩnh Lạc
440
20
Kênh Mương 8
2.200
Xã Vĩnh Thịnh
Giáp Kênh Trường
Sơn
Kênh 130 ấp Vĩnh Lạc
220
21
Kênh Huyện Đội
2.200
Xã Vĩnh Thịnh
Giáp Kênh Trường
Sơn
Kênh 130 ấp Vĩnh Lạc
220
22
Kênh 10
2.600
Xã Vĩnh Hậu A
Kênh 130
Kênh Trường Sơn
260
23
Kênh 11
2.600
Xã Vĩnh Hậu A
Kênh 130
Kênh Trường Sơn
260
24
Kênh ranh giữa 2 Xã
3.500
Xã Vĩnh Hậu và
Vĩnh Hậu A
Kênh 130
Nghĩa địa ấp 12
350
25
Kênh Phước Sơn
2.500
Xã Vĩnh Hậu A
Kênh Giồng Me
Cầu Thanh Niên
250
26
Kênh Giồng Tra
3.100
Xã Vĩnh Hậu A
Cầu Thanh Niên
Giáp kênh Dần Xây
310
27
Kênh Cây Mét - Dần Xây
4.000
Xã Vĩnh Hậu A
Kênh Giồng Me
Giáp Xã Long Thạnh
400
28
Kênh Vành đai sân chim
4.500
Xã Vĩnh Hậu A
Giáp kênh khóm
chòm Xoài, phường Nhà Mát, TPBL
Giáp kênh Tám
Hoàng
450
29
Kênh 7A-7B
2.300
Xã Vĩnh Hậu A
Kênh 1
Kênh 130
230
30
Kênh 8A
1.800
Xã Vĩnh Hậu A
Kênh 1
Kênh 130
180
31
Kênh 8 B
1.800
Xã Vĩnh Hậu A
Kênh 1
Kênh 130
180
32
Kênh Nhà văn hóa Ấp Giồng Tra
1.000
Xã Vĩnh Hậu A
Kênh Giồng Tra
Giáp kênh Xã Long
Thạnh, huyện Vĩnh Lợi
100
33
Kênh 4 ấp 16 và ấp 17
2.800
Xã Vĩnh Hậu A
Kênh 9
Vành đai sân chim
280
34
Kênh Tám Hoàng
1.800
Xã Vĩnh Hậu A
Kênh 7
Vành đai
180
35
Kênh phía Bắc lộ bê tông - Ấp 17
1.500
Xã Vĩnh Hậu A
Kênh 7
Kênh 9
150
36
Kênh ông Trung - Ấp 17
1.400
Xã Vĩnh Hậu A
Kênh 7
Vành đai
140
37
Kênh ông Ba Diện - Ấp 17
1.400
Xã Vĩnh Hậu A
Kênh 7
Vành đai
140
38
Kênh 5 - Ấp 17
1.400
Xã Vĩnh Hậu A
Kênh 7
Kênh 9
140
39
Kênh 6 - Ấp 17
1.400
Xã Vĩnh Hậu A
Kênh 7
Kênh 9
140
40
Kênh 1 - Ấp 15
2.500
Xã Vĩnh Hậu A
Kênh 4
Kênh 9
250
41
Kênh 2- Ấp 15
2.500
Xã Vĩnh Hậu A
Kênh 4
Kênh 9
250
42
Kênh 5- Ấp 15
2.000
Xã Vĩnh Hậu A
Kênh 130
Kênh 1
200
43
Kênh 6- Ấp 15
2.000
Xã Vĩnh Hậu A
Kênh 130
Kênh 1
200
44
Kênh 3 - Ấp 16
2.100
Xã Vĩnh Hậu A
Kênh 9
Kênh Vành đai sân
chim
210
45
Kênh 2 - Ấp 16
2.100
Xã Vĩnh Hậu A
Kênh 9
Kênh Vành đai sân
chim
210
46
Kênh 1 - Ấp 16
2.100
Xã Vĩnh Hậu A
Kênh 9
Kênh Vành đai sân
chim
210
47
Kênh 0 - Ấp 16
1.400
Xã Vĩnh Hậu A
Kênh 9
Kênh 7
140
48
Kênh 6 ranh Ấp 12, Cây Gừa
1.800
Xã Vĩnh Hậu A
Kênh 12
Kênh 9
180
49
Kênh 5 - Ấp 12
1.600
Xã Vĩnh Hậu A
Kênh 12
Kênh 9
160
50
Kênh 4 - Ấp 12
1.600
Xã Vĩnh Hậu A
Kênh 12
Kênh 9
160
51
Kênh 3 - Ấp 12
1.600
Xã Vĩnh Hậu A
Kênh 12
Kênh 9
160
52
Kênh 2 - Ấp 12
1.600
Xã Vĩnh Hậu A
Kênh 12
Kênh 9
160
53
Kênh 1 - Ấp 12
1.600
Xã Vĩnh Hậu A
Kênh 12
Kênh 9
160
54
Kênh 0 - Ấp 12
1.500
Xã Vĩnh Hậu A
Kênh 12
Kênh 9
150
55
Kênh ông Đấu - Ấp 12
500
Xã Vĩnh Hậu A
Kênh 12
Kênh giáp ranh Xã
Vĩnh Hậu
50
56
Kênh gần nhà Văn hóa ấp 12
500
Xã Vĩnh Hậu A
Kênh 12
Kênh giáp ranh Xã
Vĩnh Hậu
50
57
Kênh Vĩnh Tường - Ấp 12
500
Xã Vĩnh Hậu A
Kênh 12
Giáp kênh ranh Xã
Vĩnh Hậu
50
58
Kênh Bà Nụ - Ấp 12
500
Xã Vĩnh Hậu A
Kênh 12
Giáp kênh ranh Xã
Vĩnh Hậu
50
59
Kênh ông Tuấn - Ấp 12
500
Xã Vĩnh Hậu A
Kênh 12
Giáp kênh ranh Xã
Vĩnh Hậu
50
60
Kênh Cựa Gà
1.300
Xã Vĩnh Hậu A
Kênh 12
Kênh Phước Sơn
130
61
Kênh Giồng Giữa
2.500
Xã Vĩnh Hậu A
Kênh Phước Sơn
Kênh Cây Mét
250
62
Kênh 500 ấp Toàn Thắng
2.700
Xã Vĩnh Hậu
Từ kênh có méo
Giáp kênh 12, Vĩnh
Hậu A
270
63
Kênh Cái Tràm
3.000
Xã Vĩnh Hậu
Từ đất Ô Lê Dũng
Nhà Ô Kinh
300
64
Kênh Miểu - Ô Hôn
700
Xã Vĩnh Hậu
Từ Miểu
Qua nhà Ô Hôn
70
65
Kênh Ô Dồ
2.500
Xã Vĩnh Hậu
Từ nhà Ô Dồ
Ô Lâm Văn Chiến
250
66
Kênh Có Méo
3.200
Xã Vĩnh Hậu
Từ nhà Có Méo
Kênh Cái Tràm B,
Thị Trấn - Hoà Bình
320
67
Kênh 7
2.500
Xã Vĩnh Hậu
Kênh 5,4m
Kênh 130
250
68
Kênh 8
3.000
Xã Vĩnh Hậu
Kênh trường sơn
Kênh 130
300
69
Kênh 6
3.000
Xã Vĩnh Hậu
Kênh trường sơn
Kênh 130
300
70
Kênh Thống Nhất
2.500
Xã Vĩnh Hậu
Kênh 500
Kênh 130
250
71
Kênh Ba Vịt
2.500
Xã Vĩnh Hậu
Kênh 500
Kênh 130
250
72
Kênh 5,4m
1.600
Xã Vĩnh Hậu
Lộ Hoà Bình - Vĩnh
Hậu
Kênh 7
160
73
Kênh 130
2.700
Xã Vĩnh Hậu
Từ kênh mương 1
Giáp Vĩnh Hậu A
270
74
Kênh Tây Măt Đỏ
2.200
Xã Vĩnh Hậu
Kênh Lung Lớn
Kênh Cầu Trâu
220
75
Kênh 10 Chuôl
2.200
Xã Vĩnh Hậu
Kênh Lung Lớn
Kênh Cầu Trâu
220
76
Kênh 3 Quý
2.000
Xã Vĩnh Hậu
Kênh Chùa phật
Kênh Tàn Dù
200
77
Kênh Miểu ông Tà
2.000
Xã Vĩnh Hậu
Kênh Chùa phật
Kênh Tàn Dù
200
78
Kênh Ông Vân
2.800
Xã Minh Diệu
Kênh xuôi điền mới
Kênh HB23
280
79
Kênh Rạch Hậu Bối I
2.100
Xã Minh Diệu
Kênh Hoà Bình 17
Kênh chẳng bèo
210
80
Kênh Rạch Xóm trúc
2.400
Xã Minh Diệu
Kênh Hoà Bình -
Phước Long
Rạch Bộ Tàu
240
81
Kênh Rạch Tràm 1
3.300
Xã Minh Diệu
Kênh Hoà Bình 21
Kênh cầu Sập -
Ninh Quới
330
82
Kênh Xóm trại
1.200
Xã Minh Diệu
Kênh Hoà Bình 19
Rạch Tràm 1, Cá Rô
đường Cuổi
120
83
Kênh Rạch Hậu Bối II
1.500
Xã Minh Diệu
Kênh Ngang
Kênh Hoà Bình 17
150
84
Kênh Rạch Bộ Tàu
1.600
Xã Minh Diệu
Rạch Xóm trúc
Kênh ngang
160
85
Kênh Rạch Ráng
3.900
Xã Minh Diệu
Kênh Hoà Bình 21
Kênh Hoà Bình 23
390
86
Kênh Ngang
3.600
Xã Minh Diệu
Kênh Hoà Bình 17
Kênh Hoà Bình 21
360
87
Kênh Xóm Lung
1.300
Xã Minh Diệu
Kênh Hoà Bình 19
Xóm Lung
130
88
Kênh Đìa Chuối
5.300
Xã Minh Diệu
Đìa Chuối
Kênh Chẳng bèo
530
89
Kênh Xóm Lung
1.800
Xã Minh Diệu
Kênh Hoà Bình 19
Đầu kênh Hoà Bình
19 (cầu ông Cảnh)
180
90
Kênh Cùng
1.000
Xã Minh Diệu
Kênh Ngang
Kênh Hoà Bình 19
100
91
Kênh Ba Chư
2.000
Xã Vĩnh Mỹ A
Kênh Cái Hưu
kênh Cầu Châu Phú
200
92
Kênh Sơn Đông
3.000
Xã Vĩnh Mỹ A
Kênh Cầu Châu Phú
Chùa Phật
300
93
Kênh nghia địa-phuoc hai
3.500
Xã Vĩnh Mỹ A
Nghĩa địa Phước Hải
Cái Hưu, kênh 2
đáng
350
94
Kênh Xóm trại
2.000
Xã Vĩnh Mỹ A
Kênh Cái Hưu
kênh cầu Châu Phú
200
95
Kênh Sáu Tập
1.500
Xã Vĩnh Mỹ A
Kênh Cầu Châu Phú
kênh Chùa Phật
150
96
Kênh Cả Tân
2.500
Xã Vĩnh Mỹ A
Kênh Bạc Liêu, Cà
Mau
Cái Hưu, Cái Cùng
250
97
Kênh Sáu Tây
3.716
Xã Vĩnh Mỹ A
Kênh Cái Cùng
Cái Hưu, Cái Cùng
1
371
98
Kênh Ông Liếm
3.000
Xã Vĩnh Mỹ A
Kênh Cái Hưu
kênh cầu Châu Phú
300
99
Kênh Bà Bướm
3.000
Xã Vĩnh Mỹ A
Kênh Lung Lớn
Cái Hưu, Chùa Phật
300
100
Kênh Ngọc Thanh
2.500
Xã Vĩnh Mỹ A
Cái Hưu, Cái Cùng
Rạch Vinh, Cái Hưu
250
101
Kênh Sáu Hột
3.000
Xã Vĩnh Mỹ A
Kênh Bạc Liêu, Cà
Mau
kênh Cái Hưu,Cái
Cùng
300
102
Kênh Ba Bình
3.000
Xã Vĩnh Mỹ A
Kênh Bạc Liêu, Cà
Mau
kênh Cái Hưu,Cái
Cùng
300
103
Kênh Bà Thể
3.000
Xã Vĩnh Mỹ A
Kênh Bạc Liêu, Cà
Mau
kênh Cái Hưu,Cái
Cùng
300
104
Kênh Cai Trung
2.000
Xã Vĩnh Mỹ A
Kênh Cả Tân
kênh Sáu Hột
200
105
Kênh Năm Đấu
4.500
Xã Vĩnh Mỹ A
Kênh Rạch Vinh
kênh Cái Hưu
450
106
Kênh Lung Lá
3.000
Xã Vĩnh Mỹ A
Kênh Cái Hưu, Cái
Cùng
kênh Sáu Tây
300
107
Kênh Ông Bảy
2.000
Xã Vĩnh Mỹ A
Kênh Rach Vinh
kênh Cái Cùng
200
108
Kênh Ba Lượng
4.500
Xã Vĩnh Mỹ A
Kênh Rạch Vinh
kênh Cái Hưu hunh
táu
450
109
Kênh Sáu Tây
2.500
Xã Vĩnh Mỹ A
Kênh Cái Cùng
kênh Lung Lá
250
110
Kênh Bà Giáo
3.000
Xã Vĩnh Mỹ A
Kênh Cái Cùng
kênh Sáu Tây
300
111
Kênh Ba Dần
1.800
Xã Vĩnh Bình
Kênh Phước Long -
Vĩnh Mỹ
Kênh Hoà Bình 14
180
112
Kênh Ranh
4.100
Xã Vĩnh Bình
Kênh Hoà Bình 16
Chùa Khơ Mer
410
113
Kênh Sáu Côn
1.700
Xã Vĩnh Bình
Kênh Bào Sàng
Kênh Vĩnh Phong 17
170
114
Kênh Bào Củi
4.000
Xã Vĩnh Binh
Kênh Bào Sàng
Kênh Vĩnh Phong 17
400
115
Kênh Đôn Bơ
2.320
Xã Vĩnh Bình
Kênh Hoà Bình 16
Kênh trục Hoà Bình
232
116
Kênh Ranh Ấp 19
5.000
Xã Vĩnh Bình
Kênh Ông Cò
Ranh Phước Long
500
117
Kênh Mỹ Phú Nam
2.000
Xã Vĩnh Bình
Kênh Hào Xén
Kênh trục Hoà Bình
200
118
Kênh Thạnh Hưng II
1.800
Xã Vĩnh Bình
Kênh Đôn Bơ
Kênh Hoà Bình 16
180
119
Kênh Xóm Lá - Kênh cùng - Bảy Hỏa
4.200
Xã Vĩnh Bình
Kênh Phước Long -
Vĩnh Mỹ
Kênh Hoà Bình 20
420
120
Kênh Quốc Phòng
1.500
Xã Vĩnh Bình
Kênh Vĩnh phong 17
Kênh Bào Củi
150
121
Kênh 18 Thước
3.200
Thị trấn Hòa Bình
Kênh Hoà Bình
Kênh Bào sen
320
122
Kênh Quốc Trưởng
3.500
Thị trấn Hòa Bình
Kênh xáng Bạc Liêu
Kênh Miếu bà
350
123
Kênh Ông Cơ
3.000
Thị trấn Hòa Bình
Kênh 30/4
Kênh Cái Phóc
300
124
Kênh Cái Phóc
2.500
Thị trấn Hòa Bình
Kênh xáng Bạc Liêu
Kênh Miếu bà
250
125
Kênh Lòng Trảo
1.200
Thị trấn Hòa Bình
Kênh ông Cơ
Kênh Cái Phóc
120
126
Kênh 5 Lùn
3.500
Thị trấn Hòa Bình
Kênh xáng Bạc Liêu
Kênh Chùa Nhỏ
350
127
Kênh Cà Mau Cũ
4.000
Thị trấn Hòa Bình
Kênh Chùa Nhỏ
Kênh Cái Hưu
400
128
Kênh Bào Sen
3.000
Thị trấn Hòa Bình
Kênh Hoà Bình 23
Kênh Hoà Bình 25
300
129
Kênh So Đũa
2.000
Thị trấn Hòa Bình
Kênh Hoà Bình 25
Kênh Hoà Bình 23
200
130
Kênh Bà Phước
1.200
Xã Vĩnh Mỹ B
Đường Cày
Hoà Bình 24
120
131
Cây Dương - Đường Cày
4.100
Xã Vĩnh Mỹ B
Cầu Sập 2- Phước
Long
Cầu Sập 2- Phước
Long
410
132
Kênh nước ngọt
3.500
Xã Vĩnh Mỹ B
Đường Cày
Đìa Chuối
350
133
Kênh An Khoa
4.500
Xã Vĩnh Mỹ B
QLIA (Cầu 6 Ớt)
Hoà Bình 20
450
134
Kênh Bà Sương - Bà Nguyệt
2.600
Xã Vĩnh Mỹ B
Vĩnh Phong 17
Hàng Me
260
135
Kênh Xóm Lung
2.800
Xã Vĩnh Mỹ B
Cống Xóm Lung
Hàng Me
280
136
Kênh cống sô 3
1.600
Xã Vĩnh Mỹ B
Ông Sơn
Cùng
160
137
Kênh cầu số 3 cũ
1.800
Xã Vĩnh Mỹ B
Hoàng Nha
Vĩnh phong 21 (BM)
180
138
Kênh ông Tư Lù
1.700
Xã Vĩnh Mỹ B
Cầu số 2- Phước
Long
Cùng
170
139
Kênh Chệt Niêu
2.600
Xã Vĩnh Mỹ B
Cống Chệt Niêu
Kểnh Hàng Me (15)
260
140
Kênh Bàu Mướp
1.100
Xã Vĩnh Mỹ B
Vĩnh Phong 17
Kênh 900
110
141
Kênh Ông Cò
1.500
Xã Vĩnh Mỹ B
Hàng Me
Vĩnh Phong 17
150
142
Kênh Quốc Phòng
1.500
Xã Vĩnh Mỹ B
Hoà Bình 20
An Khoa
150
143
Kênh 26/3
2.600
Xã Vĩnh Mỹ B
Kênh Cây Dương
Quốc Phòng (An
Nghiệp)
260
VII
THÀNH PHỐ BẠC LIÊU
225.141
1
Kênh Cầu Xáng
3.500
Phường 1 - Phường
7 - Phường 8
Giáp Sông Bạc Liêu
Giáp Trạm bơm vật
lý địa cầu
350
2
Kênh Trà Văn
2.800
Phường 1
Nhà hộ dân
Giáp Xã Hưng Hội,
huyện Vĩnh Lợi
280
3
Kênh vành đai
3.600
Phường 1
Giáp ấp Tân Tạo,Thị
trấn Châu Hưng huyện Vĩnh Lợi
Giáp Xã Hưng Hội,
huyện Vĩnh Lợi
360
4
Kênh Năm Giỏi
1.500
Phường 1
Giáp Kênh vành đai
Giáp Lộ Trà Văn
150
5
Kênh Sáu Sáng
1.300
Phường 1
Giáp ấp Tân Tạo,
Thị trấn. Châu Hưng huyện Vĩnh Lợi
Giáp KDC Hoàng
Phát
130
6
Kênh T32
800
Phường 1
Giáp Nhà hộ dân
Giáp Kênh Cái Giá
80
7
Kênh Cái Giá
600
Phường 1
Giáp Đầu Vành Đai
Giáp Kênh Năm Giỏi
60
8
Kênh Giữa Vùng
3.410
Phường 2
Giáp kênh Xáng Bạc
Liêu - Cà Mau
Giáp Xã Vĩnh Hậu,
huyện Hòa Bình
341
9
Kênh Tập Đoàn 1
1.400
Phường 2
Giáp Kênh 30/4
Giáp Kênh số 4
140
10
Kênh Bộ Đội
1.510
Phường 2
Giáp Kênh 30/4
Giáp Kênh số 4
151
11
Kênh Tập Đoàn 7
1.587
Phường 2
Giáp Kênh 30/4
Giáp Kênh số 4
158
12
Kênh Số 4
1.800
Phường 2
Giáp Kênh Giồng me
Giáp Kênh Tập đoàn
7
180
13
Kênh Cây méc - Xóm lá
1.800
Phường 2
Giáp Kênh Xương cá
Giáp Xã Vĩnh Hậu,
Hòa Bình
180
14
Kênh Xương cá (Cầu Chùa)
1.200
Phường 2
Giáp Kênh Giồng me
Giáp Phường 8
120
15
Kênh Công xi rượu (ranh phường 2 - phường 8)
1.800
Phường 2
Giáp kênh Xáng Bạc
Liêu - Cà Mau
Giáp Phường 8
180
16
Kênh Hè thu
1.520
Phường 2
Giáp Kênh 30/4
Giáp Kênh số 4
152
17
Kênh Tám On
1.510
Phường 5
Giáp Kênh Rạch Ông
Bổn
Giáp đường Cao Văn
Lầu
151
18
Kênh Ranh Khóm 7 - Khóm 8
1.770
Phường 5
Giáp Kênh Đập Lớn
Giáp Xã Hiệp Thành
177
19
Kênh Lung Giá
2.585
Phường 5 - Xã Hiệp
Thành
Giáp Xã Hiệp Thành
Giáp đường Cao Văn
Lầu
258
20
Kênh Mười Kế
1500
Phường 5
Giáp Kênh Tám On
Giáp Kênh Lung Giá
150
21
Kênh 500
1.850
Phường 5
Giáp Kênh Lung Giá
Giá Kênh nội đồng
Ông Của
185
22
Kênh Tư Sử
640
Phường 5
Giáp Kênh Cần
Thăng
Giáp đường Lò Rèn
64
23
Kênh Đập Lớn
1.620
Phường 5
Giáp Kênh Cần
Thăng
Giáp đường Lò Rèn
162
24
Kênh Ông Nô
1.040
Phường 5
Giáp Kênh Cần
Thăng
Giáp đường Lò Rèn
104
25
Kênh Tám Thước và các nhánh rẽ (14 con Kênh Xương
Cá kênh Tám Thước)
7.900
Phường 8
Giáp Kênh Trà Kha
- Trà Khứa
Giáp Cống Cầu Sập
790
26
Kênh Trà Kha - Trà Khứa
2.200
Phường 8
Giáp Cầu ông Đực
Giáp Kênh giáp
ranh Trà Khứa
220
27
Kênh Miếu Bà
2.242
Phường 8
Giáp Sông Bạc Liêu
Giáp Phường 2
224
28
Kênh Đường Ngoi
1.600
Phường 8
Giáp Sông Bạc Liêu
Giáp Phường 2
160
29
Rạch Trà Kha B (Rạch Ông Bon)
1.800
Phường 8
Giáp Sông Bạc Liêu
Giáp Phường 2
180
30
Kênh Số 1
2.400
Phường 8
Giáp Giáp đất hộ
dân
Giáp Kênh Dần Xây
240
31
Kênh Số 2
2.420
Phường 8
Giáp Kênh Đường
Ngoi
Giáp Kênh Dần Xây
242
32
Kênh Dù Khơi
2.200
Phường 8
Giáp Kênh Đường
Ngoi
Giáp Kênh Dần Xây
220
33
Kênh Số 4
2.000
Phường 8
Giáp Kênh Đường
Ngoi
Giáp Kênh Dần Xây
200
34
Kênh thủy lợi số 1
580
Phường 8
Giáp Kênh Trà Uôl
Giáp Đất hộ dân
58
35
Kênh thủy lợi số 2
480
Phường 8
Giáp Kênh Trà Uôl
Giáp Đất hộ dân
48
36
Kênh thủy lợi số 3
580
Phường 8
Giáp Kênh Trà Uôl
Giáp Đất hộ dân
58
37
Kênh thủy lợi số 4
490
Phường 8
Giáp Kênh Trà Uôl
Giáp Đất hộ dân
49
38
Kênh Nam Định Nối dài
3.345
Phường Nhà Mát
Giáp Kênh Tập Đoàn
7
Giáp hộ ông Dũng
334
39
Kênh Thị Đội
890
Phường Nhà Mát
Giáp Kênh 30/4
Giáp Kênh Nam Định
89
40
Kênh Hàng Phiên
920
Phường Nhà Mát
Giáp Kênh 30/4
Giáp Kênh 18
92
41
Kênh 1
1.400
Phường Nhà Mát
Giáp Kênh 30/4
Giáp Xã Vĩnh Hậu A
140
42
Kênh 2
1.410
Phường Nhà Mát
Giáp Kênh 30/4
Giáp Xã Vĩnh Hậu A
141
43
Kênh Cống số 1
650
Phường Nhà Mát
Giáp kênh Trường
Sơn
Giáp Nhà ông Chiến
65
44
Kênh Cống số 3
1.000
Phường Nhà Mát
Giáp kênh Trường
Sơn
Giáp Kênh 1
100
45
Kênh Cống số 4
975
Phường Nhà Mát
Giáp kênh Trường
Sơn
Giáp Kênh 1
97
46
Kênh Cống số 5
680
Phường Nhà Mát
Giáp kênh Trường
Sơn
Giáp Xã Vĩnh Hậu A
68
47
Kênh Giữa cống 5, 6
430
Phường Nhà Mát
Giáp kênh Trường
Sơn
Giáp Xã Vĩnh Hậu A
43
48
Kênh Cống số 6
600
Phường Nhà Mát
Giáp kênh Trường
Sơn
Giáp Xã Vĩnh Hậu A
60
49
Kênh Vùng đệm
600
Phường Nhà Mát
Giáp Kênh Nam Định
Giáp Xã Vĩnh Hậu A
60
50
Kênh Sáu Hồng-Ba Cảnh
1.500
Xã Hiệp Thành
Giáp Kênh Ông Quái
Giáp Kênh Rạch
Thăng
150
51
Kênh Ông Quái
800
Xã Hiệp Thành
Giáp Kênh Sáu Hồng-3
Cảnh
Giáp Kênh Bà Lan
80
52
Kênh Bà Chín Cum
800
Xã Hiệp Thành
Giáp lộ Lò Rèn
Giáp Kênh Rạch
Thăng
80
53
Kênh Ba Cổn
1200
Xã Hiệp Thành
Giáp kênh Giữa
Cùng
120
54
Kênh 1,2,3 Khu 509 ha
2700
Xã Hiệp Thành
Giáp kênh Phân
Vùng
Giáp kênh Duyên Hải
270
55
Kênh Ba Trọng
2500
Xã Hiệp Thành
Giáp Đình Thần
Nông
Giáp kênh Bà Lan
250
56
Kênh Bảy Hòa
2100
Xã Hiệp Thành -
Phường Nhà Mát
Giáp đường Cao Văn
Lầu
Giáp Kênh Giữa
210
57
Kênh 18
3700
Xã Hiệp Thành
Giáp Kênh Bà Lan
Giáp Kho Phong
Phát
370
58
Kênh Nhà Kho
2500
Xã Hiệp Thành
Giáp Phường Nhà
Mát
Giáp Xã Vĩnh Trạch
Đông
250
59
Kênh Năm Phích
2800
Xã Hiệp Thành
Giáp kênh Bảy Hòa
Giáp kênh Bà Lan
280
60
Kênh Mười Biếng
2000
Xã Hiệp Thành -
Phường Nhà Mát
Giáp đường Cao Văn
Lầu
Giáp kênh Năm
Phích
200
61
Kênh Phân Vùng
2.200
Xã Hiệp Thành
Giáp kênh Trường
Sơn
Giáp đê biển Đông
220
62
Kênh Giáp Công ty Việt Úc
1.200
Xã Hiệp Thành
Giáp kênh Trường
Sơn
Giáp Kênh 1
120
63
Kênh Bà Lan
3.700
Xã Hiệp Thành -
Phường Nhà Mát
Giáp đường Cao Văn
Lầu
Giáp kênh Rạch
Thăng
370
64
Kênh Ven sông Bạc Liêu
6.800
Xã Vĩnh Trạch
Giáp Kênh Rạch Cần
Thăng
Giáp Kênh ranh Sóc
Trăng
340
65
Kênh rạch Cần Thăng qua Giáp Nước
850
Xã Vĩnh Trạch
Giáp Kênh Rạch Cần
Thăng
Giáp Kênh Om Trà Nỏ
85
66
Kênh Ông Để
3.500
Xã Vĩnh Trạch
Giáp Kênh xóm Thào
Lạng
Giáp Kênh Ranh Sóc
Trăng
350
67
Kênh Giáp Nước
2.800
Xã Vĩnh Trạch
Giáp Kênh Om Trà Nỏ
Giáp Kênh ranh 02 Xã
Vĩnh Trạch - Xã Vĩnh Trạch Đông
280
68
Kênh ông Lẫm
1.200
Xã Vĩnh Trạch
Giáp Kênh ông Mẫm
Giáp Kênh ranh 02
Xã Vĩnh Trạch - Xã Vĩnh Trạch Đông
120
69
Kênh Công Điền - Thào Lạng
2.750
Xã Vĩnh Trạch
Giáp Kênh Cầu Mới
- Xóm Giữa
Giáp ấp Thào Lạng
275
70
Kênh Xóm Thào Lạng
4.000
Xã Vĩnh Trạch
Giáp Kênh ông Mẫm
Giáp Kênh Nước Ngọt
400
71
Kênh Tăng vụ từ Giáp Nước đến giáp Sóc Trăng
6.600
Xã Vĩnh Trạch
Giáp Kênh Om Trà Nỏ
Giáp ranh Sóc
Trăng
462
72
Kênh An Trạch Đông
1.200
Xã Vĩnh Trạch
Giáp Kênh Nước Ngọt
Giáp ranh Sóc
Trăng
120
73
Kênh Cũ
1.900
X Vĩnh Trạch
Giáp Kênh Nước Ngọt
Giáp Kênh Xáng Cạp
190
74
Kênh cấp 8
2.000
Xã Vĩnh Trạch Đông
Giáp Kênh Trường
Sơn
Giáp Cống Cồn
Thăng
200
75
Kênh cấp 9
2.000
Xã Vĩnh Trạch Đông
Giáp Kênh Trường
Sơn
Giáp Kênh Quốc Gia
200
76
Kênh cấp 10
2.000
Xã Vĩnh Trạch Đông
Giáp Kênh Trường
Sơn
Giáp Kênh Quốc Gia
200
77
Kênh cấp 11
2.000
Xã Vĩnh Trạch Đông
Giáp Kênh Trường
Sơn
Giáp Kênh Quốc Gia
200
78
Kênh cấp 12
2.000
Xã Vĩnh Trạch Đông
Giáp Kênh Trường
Sơn
Giáp đê biển Đông
200
79
Kênh Lô 8
2.000
Xã Vĩnh Trạch Đông
Giáp Kênh Trường
Sơn
Giáp đê biển Đông
200
80
Kênh Lô 10
2.000
Xã Vĩnh Trạch Đông
Giáp Kênh Trường
Sơn
Giáp đê biển Đông
200
81
Kênh hậu 8
2.000
Xã Vĩnh Trạch Đông
Giáp Kênh Trường
Sơn
Giáp Kênh Quốc Gia
200
82
Kênh hậu 9
2.000
Xã Vĩnh Trạch Đông
Giáp Kênh Trường
Sơn
Giáp Kênh Quốc Gia
200
83
Kênh hậu 10
2.000
Xã Vĩnh Trạch Đông
Giáp Kênh Trường
Sơn
Giáp Kênh Quốc Gia
200
84
Kênh hậu 12-13
2.000
Xã Vĩnh Trạch Đông
Giáp Kênh Trường
Sơn
Giáp đê biển Đông
200
85
Kênh cấp 13
2.000
Xã Vĩnh Trạch Đông
Giáp Kênh Trường
Sơn
Giáp đê biển Đông
200
86
Kênh Quốc Gia
3.000
Xã Vĩnh Trạch Đông
Giáp Kênh Cấp 11
Giáp Kênh cấp 8
300
87
Kênh ranh ấp Biển Đông A - Biển Đông B
2.300
Xã Vĩnh Trạch Đông
Giáp Kênh sau chùa
Giáp Xã Vĩnh Trạch
230
88
Kênh dọc số 1
6.700
Xã Vĩnh Trạch Đông
Xã Hiệp Thành
Xã Lai Hoà
670
89
Kênh dọc số 2
6.700
Xã Vĩnh Trạch Đông
Xã Hiệp Thành
Xã Lai Hoà
670
90
Kênh Giữa Giồng
6.700
Xã Vĩnh Trạch Đông
Xã Hiệp Thành
Xã Lai Hoà
670
91
Kênh Tăng Thơm
2.300
Xã Vĩnh Trạch Đông
Kênh Màu
Kênh ranh 2 Xã
230
92
Kênh ranh Giồng Giữa A - Giồng Giữa B
1.300
Xã Vĩnh Trạch Đông
Kênh Màu
Kênh ranh 2 Xã
130
93
Kênh Tăng Bộ
1.300
Xã Vĩnh Trạch Đông
Kênh Màu
Kênh ranh 2 Xã
130
94
Kênh ấp Giồng Giữa A
1.000
Xã Vĩnh Trạch Đông
Hộ Lâm Hoàng Chanh
Kênh ranh 2 Xã
100
95
Kênh ấp Giồng Giữa B
1.000
Xã Vĩnh Trạch Đông
Hộ Nguyễn Văn Diễn
Kênh Cần Thăng
100
96
Kênh Chiến Lược
1.300
Xã Vĩnh Trạch Đông
hộ Dương Sái
hộ Lâm Văn Sáu
130
97
Kênh ấp Biển Tây A
1.200
Xã Vĩnh Trạch Đông
hộ Khưu Âu
Kênh Ruộng Muối
120
98
Kênh Sau Chùa
2.700
Xã Vĩnh Trạch Đông
Chùa Xiêm Cáng
Kênh Nước Ngọt
270
99
Kênh Giữa
2.800
Xóm Lẫm-Giồng
Nhãn, HT
Giáp Kênh Rạch Ông
Bổn
Giáp kênh Bà Lan
280
100
Kênh Đường Ngoi
1.200
Phường 8
Kênh Trà Kha - Trà
Khứa
Khu công nghiệp
Trà Kha
120
101
Kênh phân vùng Vĩnh An - Kim Cấu
2.500
Xã Vĩnh Trạch
Giáp Kênh Om Trà Nỏ
Giáp Sông Công Điền
250
102
Kênh Rạch Ông Bổn
3.417
Phường 5
Giáp sông Kênh
Xáng Bạc Liêu
Giáp Kênh Giữa, Xã
Hiệp Thành
341
103
Kênh Trà Uôl
1.200
Phường 8
Giáp Miếu Bà, ấp
Tân Tạo, thị trấn Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợi
Giáp Cống Trà Kha
120
104
Kênh Trà Khứa
3.000
Phường 8
Giáp Kênh Trà Uôl
Giáp Đất hộ dân
300
105
Kênh Màu
11.060
Phường Nhà Mát -
Xã Hiệp Thành - Xã Vĩnh Trạch Đông
Giáp Kênh 30/4
Giáp Sóc Trăng
1106
106
Kênh ông Mẫm
3.490
Xã Vĩnh Trạch
Giáp Sông Bạc Liêu
Giáp Kênh ông Lẫm
349
107
Kênh Ruộng Muối
4.140
Xã Vĩnh Trạch - Xã
Vĩnh Trạch Đông
Giáp Kênh Thủy lợi
1
Giáp Xã Vĩnh Trạch
Đông
414
PHỤ LỤC V:
DANH MỤC CỐNG VÀ TRẠM BƠM ĐIỆN DO HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH
PHỐ QUẢN LÝ, KHAI THÁC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 16/2024/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
A. DANH MỤC TRẠM BƠM ĐIỆN
Số TT
Tên trạm bơm
Loại máy, Tổ
máy
Công suất
Địa điểm
I
HUYỆN PHƯỚC LONG
1
Trạm bơm Ấp Mỹ I (kênh 1000)
2 máy trục ngang HL - 600
30Kw
Ấp Mỹ 1, Xã Vĩnh
Phú Đông, huyện Phước Long
2
Trạm bơm Ấp Mỹ I (kênh 500)
2 máy trục đứng TS
26Kw
Ấp Mỹ 1, Xã Vĩnh
Phú Đông, huyện Phước Long
3
Trạm bơm Ấp Mỹ 2A
2 máy trục đứng HD
22Kw
Ấp Mỹ 2A, Xã Vĩnh
Phú Đông, huyện Phước Long
4
Trạm bơm Ấp Mỹ 2
2 máy trục ngang HL - 600, 1 máy trục đứng TS
45Kw
Ấp Mỹ 2, Xã Vĩnh Phú
Đông, huyện Phước Long
5
Trạm bơm Vĩnh Phú A
2 máy trục đứng TS
26Kw
Ấp Vĩnh Phú A, Xã
Vĩnh Phú Đông, huyện Phước Long
6
Trạm bơm Ấp Bình Tốt A
3 máy trục ngang HL - 600
45Kw
Ấp Bình Tốt A, Xã
Vĩnh Phú Tây, huyện Phước Long
7
Trạm bơm Ngô khị
2 máy trục đứng 1TS, 1HD
30Kw
Ấp Bình Tốt A, Xã
Vĩnh Phú Đông, huyện Phước Long
8
Trạm bơm Ấp Bình Bảo
2 máy trục đứng HD
22Kw
Ấp Bình Bảo, Xã
Vĩnh Phú Đông, huyện Phước Long
9
Trạm bơm Ấp Bình Lễ
3 máy trục đứng HD
22Kw
Ấp Bình Lễ, Xã Vĩnh
Phú Đông, huyện Phước Long
10
Trạm bơm kênh Vĩnh Phong
3 máy trục ngang HL -600
45Kw
Ấp Phước 2, Xã
Vĩnh Phú Đông, huyện Phước Long
11
Trạm bơm kênh Bà Bếp
3 máy trục đứng HD
33Kw
Ấp Phước 2, Xã
Vĩnh Phú Đông, huyện Phước Long
12
Trạm bơm Ấp Tường 4
2 máy trục ngang HL - 600; 1 máy trục đứng HD
45 Kw
Ấp Tường 4, Xã
Hưng Phú, huyện Phước Long
13
Trạm bơm Ấp Mỹ Trinh
2 máy trục đứng HD
22 Kw
Ấp Mỹ Trinh, Xã
Hưng Phú, huyện Phước Long
14
Trạm bơm Ấp Mỹ Phú Đông
2 máy trục đứng HD
22 Kw
Ấp Mỹ Phú Đông, Xã
Hưng Phú, huyện Phước Long
15
Trạm bơm Ấp Mỹ Tường 1
2 máy trục đứng TS
30 Kw
Ấp Mỹ Tường 1, Xã
Hưng Phú, huyện Phước Long
16
Trạm bơm Ấp Vĩnh Đông
2 máy trục ngang HL - 600
30 Kw
Ấp Vĩnh Đông, Xã
Vĩnh Thanh, huyện Phước Long
17
Trạm bơm Ấp Huê 2
2 máy trục ngang HL -600
30 Kw
Ấp Huê 2, Xã Vĩnh
Thanh, huyện Phước Long
18
Trạm bơm Ấp Huê 2B
2 máy trục ngang HL - 600
45 Kw
Ấp Huê 2B, Xã Vĩnh
Thanh, huyện Phước Long
19
Trạm bơm Ấp Vĩnh Hòa
2 máy trục ngang HL - 600
30 Kw
Ấp Vĩnh Hòa, Xã
Vĩnh Thanh, huyện Phước Long
20
Trạm bơm Ông Nhàn
2 máy trục đứng HD
22 Kw
Ấp Tường Thắng A,
Xã Vĩnh Thanh, huyện Phước Long
21
Trạm bơm 5 Bắc
2 máy trục đứng HD
22 Kw
Ấp Tường Thắng A,
Xã Vĩnh Thanh, huyện Phước Long
22
Trạm bơm Ấp Tường 3A
3 máy trục ngang HL -600
45Kw
Ấp Tường 3A, Xã
Vĩnh Thanh, huyện Phước Long
23
Trạm bơm Ấp Vĩnh Bình A
2 máy trục đứng TS
30 Kw
Ấp Vĩnh Bình A, Xã
Vĩnh Thanh, huyện Phước Long
24
Trạm bơm Ấp Bình Thiện
2 máy trục đứng TS
26 Kw
Ấp Bình Thiện, Xã Vĩnh
Thanh, huyện Phước Long
25
Trạm bơm Ấp 10
2 máy trục ngang HL - 600
30 Kw
Ấp 10, Xã Vĩnh
Thanh, huyện Phước Long
26
Trạm bơm Ấp Tường 3B
01 máy TS 22Kw; 02 máy HL - 600
52 Kw
Ấp Tường 3B, Xã
Vĩnh Thanh, huyện Phước Long
27
Trạm bơm Ấp Vĩnh Bình B
01 máy trục đứng HD 15Kw; 01 máy trục đứng TS
22 Kw
37 Kw
Ấp Vĩnh Bình B, Xã
Vĩnh Thanh, huyện Phước Long
28
Trạm bơm Ấp Huê I
02 máy trục ngang HL - 600
30 Kw
Ấp Huê 1, Xã Vĩnh
Thanh, huyện Phước Long
29
Trạm bơm Ấp Huê 2A
2 máy trục đứng HD
22 Kw
Ấp Huê 2, Xã Vĩnh
Thanh, huyện Phước Long
30
Tram bơm Ấp Phước Thanh (kênh Ông Hội)
02 máy trục đứng
74 Kw
Ấp Phước Thạnh, Xã
Phước Long, huyện Phước Long
31
Trạm bơm Ấp Phước Thạnh (nhà Ông Quýt)
02 máy trục đứng
74 Kw
Ấp Phước Thạnh, Xã
Phước Long, huyện Phước Long
II
HUYỆN HỒNG DÂN
1
Trạm bơm Ba Tháo
02 máy trục đứng
45KW
Ấp Ninh An, Xã
Ninh Hòa, huyện Hồng Dân
2
Trạm bơm 14/10
02 máy trục đứng
45KW
Ấp Tà Ben, Xã Ninh
Hòa, huyện Hồng Dân
3
Trạm bơm 2 Hoạch
02 máy trục đứng
45KW
Ấp Ninh Lợi, Xã
Ninh Quới A, huyện Hồng Dân
4
Trạm bơm Út Bon
02 máy trục đứng
45KW
Ấp Ninh Lợi, Xã
Ninh Quới A, huyện Hồng Dân
5
Trạm bơm 5 Hải
02 máy trục đứng
45KW
Ấp Ninh Tiến, Xã
Ninh Quới A, huyện Hồng Dân
III
HUYỆN VĨNH LỢI
1
Trạm bơm Tràm I
02 máy trục đứng
1150-1275
Xã Long Thạnh, huyện
Vĩnh Lợi
2
Trạm bơm Mỹ Trinh
02 máy trục đứng
1150-1275
Xã Vĩnh Hưng A,
huyện Vĩnh Lợi
3
Trạm bơm Bà Chăng A
03 máy trục đứng
720-800
Xã Châu Thới, huyện
Vĩnh Lợi
4
Trạm bơm B2
02 máy trục đứng
720-800
Xã Châu Thới, huyện
Vĩnh Lợi
5
Trạm bơm Giồng Bướm B
01 máy trục đứng
1150-1275
Xã Châu Thới, huyện
Vĩnh Lợi
6
Trạm bơm Bào Sen
01 máy trục đứng
800-900
Xã Châu Thới, huyện
Vĩnh Lợi
7
Trạm bơm Nam Hưng
02 máy trục đứng
720-800
Xã Vĩnh Hưng, huyện
Vĩnh Lợi
8
Trạm bơm Trà Ban II
02 máy trục đứng
1150-1275
Xã Châu Hưng A,
huyện Vĩnh Lợi
9
Trạm bơm Trung Hưng 3
01 máy trục đứng
600-720
Xã Vĩnh Hưng A,
huyện Vĩnh Lợi
10
Trạm bơm Nguyễn Điền
01 máy trục đứng
600-720
Xã Vĩnh Hưng A,
huyện Vĩnh Lợi
11
Trạm bơm Công Điền
03 máy trục đứng
<500
Xã Châu Thới, huyện
Vĩnh Lợi
12
Trạm bơm Nàng Rèn
03 máy trục đứng
<500
Xã Châu Thới, huyện
Vĩnh Lợi
IV
THÀNH PHỐ BẠC LIÊU
1
Trạm bơm Kênh Cần Thăng
02 máy trục đứng
22kw
Xóm Lẫm, Xã Hiệp
Thành, Tp. Bạc Liêu
2
Trạm bơm Kênh Om Trà Nỏ
02 máy trục đứng
60hp
Ấp Giồng Giữa B,
Xã Vĩnh Trạch Đông, Tp. Bạc Liêu
3
Trạm bơm Kênh Ruộng Muối
02 máy trục đứng
60hp
Ấp Giồng Giữa B,
Xã Vĩnh Trạch Đông, Tp. Bạc Liêu
4
Trạm bơm Kênh Sau Chùa
02 máy trục đứng
90hp
Ấp Giồng Giữa A,
Xã Vĩnh Trạch Đông, Tp. Bạc Liêu
5
Trạm bơm Kênh Nước Ngọt
02 máy trục đứng
90hp
Ấp Giồng Giữa A,
Xã Vĩnh Trạch Đông, Tp. Bạc Liêu
V
HUYỆN HÒA BÌNH
1
Trạm bơm Ấp 36
02 máy trục đứng 3KB160S4
50HZ
Ấp 36 Xã Minh Diệu,
huyện Hòa Bình
2
Trạm bơm Ấp 21
02 máy trục đứng 3KB160S4
50HZ
Ấp 21 Xã Minh Diệu,
huyện Hòa Bình
3
Trạm bơm Ấp 18
02 máy trục đứng 3KB160S4
50HZ
Ấp 18 Xã Vĩnh
Bình, huyện Hòa Bình
4
Trạm bơm Ấp 17
02 máy trục đứng 3KB160S4
50HZ
Ấp 17 Xã Vĩnh
Bình, huyện Hòa Bình
5
Trạm bơm Ấp An Thành
02 máy trục đứng 3KB160S4
50HZ
Ấp An Thành, Xã
Vĩnh Mỹ B, huyện Hòa Bình
6
Trạm bơm Ấp An Nghiệp
02 máy trục đứng 3KB160S4
50HZ
Ấp An Nghiệp, Xã
Vĩnh Mỹ B, huyện Hòa Bình
7
Trạm bơm Ấp An Khoa
02 máy trục đứng 3KB160S4
50HZ
Ấp An Khoa, Xã
Vĩnh Mỹ B, huyện Hòa Bình
B. DANH MỤC CỐNG
Số TT
Tên cống
Hình thức
Địa điểm
I
HUYỆN HỒNG DÂN
1
Cống Ngan Kè
Cống xà lan
Xã Ninh Quới
2
Cống Dì Oán
Cống xà lan
Xã Ninh Quới
3
Cống Bà Âu
Cống xà lan
Xã Ninh Quới
4
Cống Lái Viết
Cống xà lan
Xã Ninh Quới, Ninh
Hòa
5
Cống Tuấn Anh
Cống hở
Xã Ninh Quới
6
Cống 5 Râu
Cống hở
Xã Ninh Quới
7
Cống Bé Em
Cống hở
Xã Ninh Quới
8
Cống 3 Mắm
Cống hở
Xã Ninh Quới
9
Cống Thống Nhất I
Cống xà lan
Thị trấn Ngan Dừa
10
Cống Thống Nhất II
Cống xà lan
Thị trấn Ngan Dừa
11
Cống Tà Ben
Cống xà lan
Thị trấn Ngan Dừa
12
Cống Bà Hiên
Cống xà lan
Thị trấn Ngan Dừa
13
Cống Cầu Trắng
Cống xà lan
Xã Ninh Hòa
14
Cống Ba Lân
Cống xà lan
Xã Ninh Hòa
15
Cống Bình Bát
Cống xà lan
Xã Ninh Hòa
16
Cống 4 Tâm
Cống xà lan
Xã Ninh Hòa
17
Cống 9 Diệu
Cống xà lan
Xã Ninh Hòa
18
Cống 10 Sộp
Cống xà lan
Xã Ninh Hòa
19
Cống Vĩnh An
Cống xà lan
Xã Ninh Hòa
20
Cống Ngan Trâu
Cống xà lan
Xã Ninh Hòa
21
Cống Xẻo Tràm
Cống xà lan
Xã Ninh Hòa
22
Cống Xẻo Rô
Cống xà lan
Xã Ninh Hòa
23
Cống 2 Móm
Cống xà lan
Xã Ninh Hòa
24
Cống 3 Gà
Cống hộp
Xã Ninh Hòa
25
Cống 6 Tánh
Cống hộp
Xã Ninh Hòa
26
Cống 7 Triệu
Cống hở
Xã Ninh Hòa
27
Cống Le Le
Cống xà lan
Xã Ninh Quới A
28
Cống Út Bon
Cống xà lan
Xã Ninh Quới A
29
Cống 5 Phến
Cống xà lan
Xã Ninh Quới A
30
Cống 3/2
Cống xà lan
Xã Ninh Quới A
31
Cống Cầu Sắt
Cống xà lan
Xã Ninh Quới A
32
Cống 6 Hỹ
Cống xà lan
Xã Ninh Quới A
33
Cống 6 Sang
Cống hộp
Xã Ninh Quới A
34
Cống 6 Tình
Cống hộp
Xã Ninh Quới A
II.
HUYỆN VĨNH LỢI
1
Cống Hai Thắng
Cống xà lan
Xã Châu Hưng A
2
Cống Hai Hậu
Cống xà lan
Xã Châu Hưng A
3
Cống Ba Tình
Cống xà lan
Xã Châu Hưng A
4
Cống Sáu Sách
Cống xà lan
Xã Châu Hưng A
5
Cống Bà Thủy
Cống xà lan
Xã Châu Hưng A
6
Cống Thạnh Long
Cống hộp
Xã Châu Hưng A
7
Cống Gia Hội
Cống hở
Xã Hưng Thành
8
Cống Hưng Thành
Cống hở
Xã Hưng Thành
9
Cống Thông Lưu
Cống xà lan
Xã Hưng Thành
10
Cống Nhà Thờ
Cống hở
Thị trấn Châu Hưng
11
Cống Nước Mặn
Cống hở
Xã Hưng Hội
12
Cống Cả Vĩnh
Cống hở
Xã Hưng Hội
13
Cống Sóc Đồn
Cống hở
Xã Hưng Hội
III
THÀNH PHỐ BẠC LIÊU
1
Cống Năm Giỏi
Cống hộp
Khóm 1, Phường 1
2
Cống Cầu Xáng
Cống hộp
Khóm 10, Phường 1
3
Cống Ông Bổn
Cống hở
Khóm 4, Phường 5
4
Cống Miễu Bà
Cống hở
Trà Kha B, Phường
8
5
Cống Trà Kha
Cống hở
Khóm 1, Phường 8
6
Cống Kênh Hở
Cống hộp
Khóm 1, Phường 8
7
Cống Tám Thước - Cầu Sập
Cống hộp
Khóm Cầu Sập, Phường
8
8
Cống Bà Lan nối dài
Cống hở
Ấp Giồng Nhãn, Xã
Hiệp Thành
9
Cống Bà Lan đầu kênh
Cống hở
Ấp Giồng Nhãn, Xã
Hiệp Thành
10
Cống Ba Cảnh
Cống hở
Ấp Giồng Giữa, Xã
Hiệp Thành
11
Cống Sáu Hồng (Nhà Kho)
Cống hở
Ấp Giồng Giữa, Xã
Hiệp Thành
12
Cống Sáu Hồng (Nhà ông Dũng)
Cống hở
Ấp Giồng Giữa, Xã
Hiệp Thành
13
Cống Nhà Kho
Cống hở
Ấp Giồng Giữa, Xã
Hiệp Thành
14
Cống Kênh Màu
Cống hộp
Ấp Giồng Giữa, Xã
Hiệp Thành
15
Cống Rạch Thăng
Cống hở
Ấp Xóm Lẫm, Xã Hiệp
Thành
16
Cống Số 1 (GIZ) (Rạch Thăng-Bà Lan)
Cống hộp
Ấp Giồng Nhãn, Xã
Hiệp Thành
17
Cống Số 2 (GIZ) (Rạch Thăng Ba Cảnh)
Cống hộp
Ấp Giồng Giữa, Xã
Hiệp Thành
18
Cống Ba Quái
Cống hộp
Ấp Giồng Giữa, Xã
Hiệp Thành
19
Cống 3 Cồn
Cống hộp
Ấp Xóm Lẫm, Xã Hiệp
Thành
20
Cống Cần Thăng
Cống hở
Ấp Rạch Thăng, Xã
Vĩnh Trạch
21
Cống Om Trà Nỏ
Cống hở
Ấp Vĩnh An, Xã
Vĩnh Trạch
22
Cống Cầu Mới
Cống hở
Công Điền, Vĩnh Trạch
23
Cống Nước Ngọt
Cống hở
Ấp Bờ Xáng, Xã
Vĩnh Trạch
24
Cống ngăn mặn Ấp Thào Lạng (cống 1)
Cống hở
Ấp Thào Lạng, Xã
Vĩnh Trạch
25
Cống ngăn mặn Ấp Thào Lạng (cống 2)
Cống hở
Ấp Thào Lạng, Xã
Vĩnh Trạch
26
Cống ngăn mặn Ấp Công Điền (cống 1)
Cống hở
Ấp Công Điền, Xã
Vĩnh Trạch
27
Cống ngăn mặn Rạch Thăng
Cống hộp
Ấp Rạch Thăng, Xã
Vĩnh Trạch
28
Cống Kênh Nước Ngọt
Cống hộp
Ấp Biển Đông A, Xã
Vĩnh Trạch Đông
29
Cống Kênh Tăng Thơm
Cống hộp
Ấp Biển Đông A, Xã
Vĩnh Trạch Đông
30
Cống Kênh ranh Ấp Biển Đông A - Biển Đông B
Cống hở
Ấp Biển Đông A và
Biển Đông B, Xã Vĩnh Trạch Đông
31
Cống kênh Ruộng Muối
Cống hộp
Ấp Giồng Giữa B,
Xã Vĩnh Trạch Đông
32
Cống kênh Om Trà Nỏ
Cống hộp
Ấp Giồng Giữa B,
Xã Vĩnh Trạch Đông
33
Cống ranh Giồng giữa B - Biển Tây B
Cống hộp
Ấp Giồng Giồng giữa
B và Biển Tây B, Xã Vĩnh Trạch Đông
34
Cống bà Lâm Thị Mười
Cống hộp
Ấp Biển Tây B, Xã
Vĩnh Trạch Đông
35
Cống kênh Om Trà Nỏ
Cống hộp
Ấp Biển Tây B, Xã
Vĩnh Trạch Đông
36
Cống Kênh 7 Hoà
Cống hộp
Phường Nhà Mát
37
Cống Kênh Màu
Cống hộp
Phường Nhà Mát
38
Cống Kênh Mười Biến
Cống hộp
Phường Nhà Mát
39
Cống số 1
Cống hộp
Phường Nhà Mát
40
Cống số 2
Cống hộp
Phường Nhà Mát
IV
HUYỆN ĐÔNG HẢI
1
Cống Số 1
Cống hở
Xã Long Điền Tây
2
Cống Số 2
Cống hở
Xã Long Điền Tây
3
Cống Số 3
Cống hở
Xã Long Điền Tây
4
Cống Số 4
Cống hở
Xã Long Điền Tây
5
Cống Số 5
Cống hở
Xã Long Điền Tây
6
Cống Số 6
Cống hở
Xã Long Điền Tây
7
Cống Rạch Dược
Cống hộp/cửa phẳng
Thị trấn Gành Hào
8
Cống Liên Doanh
Cống hộp/cửa phẳng
Thị trấn Gành Hào
9
Cống Chà Là
Cống hộp/cửa phẳng
Thị trấn Gành Hào
10
Cống Công An
Cống hộp/cửa phẳng
Thị trấn Gành Hào
Quyết định 16/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quy định phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu kèm theo Quyết định 26/2019/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 16/2024/QĐ-UBND ngày 09/04/2024 sửa đổi Quy định phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu kèm theo Quyết định 26/2019/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
350
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng