STT
|
Tên công trình dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ nhóm đất (ha)
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
Nhóm đất chưa sử dụng
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
TỔNG
|
|
488.10
|
395.27
|
164.45
|
0.06
|
0.00
|
89.90
|
2.94
|
I
|
THÀNH
PHỐ THÁI NGUYÊN
|
|
165.21
|
125.79
|
63.11
|
0.00
|
0.00
|
38.87
|
0.55
|
1
|
Xây dựng cấp bách khu
tái định cư hai bên đường Quốc lộ 17, đoạn qua chợ Núi Voi, phường Chùa Hang,
thành phố Thái Nguyên
|
Phường Chùa Hang, thành phố Thái Nguyên
|
1.92
|
0.02
|
|
|
|
1.90
|
|
2
|
Khu đô thị HTD City tại
phường Đồng Bẩm
|
Phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên
|
1.86
|
|
0.00
|
|
|
1.86
|
|
3
|
Khu tái định cư phục vụ
giải phóng mặt bằng mở rộng khai trương sản xuất của công ty than Khánh Hòa
|
Phường Tân Long, thành phố Thái Nguyên
|
3.06
|
2.63
|
1.86
|
|
|
0.43
|
|
4
|
Khu tái định cư số 4
phường Tân Lập - thành phố Thái Nguyên
|
Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên
|
8.52
|
7.02
|
5.27
|
|
|
1.37
|
0.13
|
5
|
Khu tái định cư số 5
phường Tân Lập - thành phố Thái Nguyên
|
Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên
|
4.40
|
3.96
|
2.43
|
|
|
0.43
|
0.01
|
6
|
Khu dân cư số 5, phường
Tân Lập - thành phố Thái Nguyên
|
Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên
|
2.34
|
1.71
|
0.51
|
|
|
0.63
|
|
7
|
Khu dân cư Tân Lập - Thịnh
Đán thành phố Thái Nguyên (Khu số 1)
|
Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên
|
0.40
|
0.40
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu đô thị số 3 phường
Quan Triều (phần mở rộng)
|
Phường Quan Triều, thành phố Thái Nguyên
|
3.97
|
3.21
|
3.20
|
|
|
0.73
|
0.03
|
9
|
Dự án khu dân cư số 5
phường Tân Thịnh
|
Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên
|
13.20
|
8.93
|
5.10
|
|
|
4.15
|
0.12
|
10
|
Khu dân cư 7C phường
Túc Duyên
|
Phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên
|
15.30
|
14.83
|
9.36
|
|
|
0.47
|
|
11
|
Khu đô thị tổ 10A, phường
Tân Lập, thành phố Thái Nguyên
|
Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên
|
2.69
|
1.29
|
0.02
|
|
|
1.40
|
|
12
|
Dự án nhà ở cao cấp
Xuân Hòa
|
Phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên
|
0.88
|
|
|
|
|
0.88
|
|
13
|
Khu dân cư tổ 17, phường
Đồng Quang thành phố Thái Nguyên
|
Phường Đồng Quang, thành phố Thái Nguyên
|
5.83
|
1.08
|
|
|
|
4.75
|
|
14
|
Khu dân cư số 3 (giai
đoạn II)
|
Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên
|
0.16
|
0.08
|
0.02
|
|
|
0.08
|
|
15
|
Khu đô thị phía Nam
thành phố Thái Nguyên (khu số 2)
|
Phường Trung Thành, thành phố Thái Nguyên
|
4.18
|
2.88
|
2.31
|
|
|
1.30
|
|
16
|
Khu dân cư phường Tân Lập
- Thịnh Đán (khu số 5)
|
Phường Thịnh Đán, phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên
|
11.28
|
9.93
|
3.32
|
|
|
1.35
|
|
17
|
Khu dân cư Tân Lập - Thịnh
Đán thành phố Thái Nguyên (Khu số 3)
|
Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên
|
34.72
|
29.71
|
8.47
|
|
|
4.86
|
0.15
|
18
|
Khu dân cư phường Thịnh
Đán và xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên
|
Phường Thịnh Đán, thành phố Thái Nguyên
|
0.12
|
0.12
|
0.12
|
|
|
|
|
Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên
|
6.28
|
4.95
|
3.73
|
|
|
1.33
|
|
19
|
Khu dân cư số 1, xã Cao
Ngạn, thành phố Thái Nguyên
|
Xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên
|
17.27
|
12.43
|
6.04
|
|
|
4.82
|
0.02
|
20
|
Tiểu dự án bồi thường
giải phóng mặt bằng phục vụ xây dựng, chỉnh trang khu dân cư nông thôn xóm Ao
Vàng, xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên (giai đoạn 1)
|
Xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên
|
2.20
|
1.94
|
1.31
|
|
|
0.22
|
0.04
|
21
|
Khu tái định cư số 1
Sơn Cẩm trong quy hoạch khu trung tâm xã và khu dân cư nông thôn xã Sơn Cẩm
|
Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên
|
6.42
|
5.28
|
2.16
|
|
|
1.14
|
|
22
|
Khu tái định cư số 2
Sơn Cẩm trong quy hoạch khu trung tâm xã và khu dân cư nông thôn xã Sơn Cẩm
|
Xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên
|
6.81
|
4.64
|
2.32
|
|
|
2.16
|
0.01
|
23
|
Mở rộng trụ sở Sở Thông
tin và Truyền thông
|
Phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên
|
0.04
|
|
|
|
|
0.04
|
|
24
|
Dự án xây dựng không gian
văn hóa trà tại xã Tân Cương
|
Xã Tân Cương, thành phố Thái Nguyên
|
0.73
|
0.73
|
|
|
|
|
|
25
|
Đầu tư xây dựng Bệnh viện
Y học Cổ truyền Thái Nguyên
|
Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên
|
4.92
|
4.26
|
2.28
|
|
|
0.66
|
|
26
|
Trường Trung học cơ sở
Chu Văn An
|
Phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên
|
1.05
|
|
|
|
|
1.05
|
|
27
|
Dự án xây dựng nhà 2 tầng
4 phòng bộ môn và các hạng mục phụ trợ trường Trung học cơ sở Quang Vinh
|
Phường Quang Vinh, thành phố Thái Nguyên
|
0.36
|
0.34
|
0.31
|
|
|
0.01
|
0.01
|
28
|
Dự án xây dựng nhà lớp
học 2 tầng 8 phòng, trường mầm non Quyết Thắng hạng mục di chuyển đường điện
|
Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên
|
0.02
|
0.003
|
|
|
|
0.02
|
|
29
|
Cải tạo đường dây điện
ĐZ 22 kV lộ 471 và 473 trạm 110 kV Thịnh Đán cấp điện cho khu vực phía Nam hồ
Núi Cốc
|
Phường Tân Thịnh, Phường Thịnh Đán, xã Phúc Xuân, xã Quyết
Thắng
|
0.02
|
|
|
|
|
0.02
|
|
30
|
Xây dựng công trình đường
điện 478 Thịnh Đán E6.4 - 475 Lưu Xá E6.5
|
Phường Thịnh Đán, phường Cam Giá, phường Túc Duyên, xã Huống
Thượng, thành phố Thái Nguyên
|
0.11
|
0.08
|
0.06
|
|
|
0.03
|
|
31
|
Đường dây 110kV từ TBA
220kV Lưu Xá đến 110kV Gang Thép
|
Xã Thịnh Đức, phường Tích Lương, thành phố Thái Nguyên
|
0.30
|
0.28
|
0.08
|
|
|
0.02
|
|
32
|
Xây dựng hồ điều hòa tại
khu dân cư số 2 phường Tân Lập
|
Phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên
|
3.86
|
3.06
|
2.83
|
|
|
0.77
|
0.03
|
II
|
THÀNH
PHỐ SÔNG CÔNG
|
|
12.27
|
10.58
|
6.30
|
0.00
|
0.00
|
1.70
|
0.00
|
1
|
Khu đô thị Thống Nhất
|
Phường Phố Cò, thành phố Sông Công
|
7.25
|
6.31
|
3.88
|
|
|
0.95
|
|
2
|
Điểm dân cư nông thôn
xã Tân Quang (khu dân cư số 2)
|
Xã Tân Quang, thành phố Sông Công
|
3.52
|
3.17
|
1.82
|
|
|
0.35
|
|
3
|
Đường 30/4 đoạn từ Khu
đô thị Hồng Vũ đến đường Thống Nhất
|
Phường Thắng Lợi, thành phố Sông Công
|
1.50
|
1.10
|
0.60
|
|
|
0.40
|
|
III
|
THỊ
XÃ PHỔ YÊN
|
|
28.11
|
27.22
|
9.37
|
0.00
|
0.00
|
0.89
|
0.00
|
1
|
Dự án Khu đô thị Việt
Hàn
|
Xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên
|
9.08
|
9.08
|
7.08
|
|
|
|
|
2
|
Trường Mầm non Ba Hàng
|
Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên
|
0.29
|
0.29
|
0.29
|
|
|
|
|
3
|
Dự án: Đầu tư tổng thể
bố trí, ổn định dân cư vùng bán ngập Hồ Núi Cốc, tỉnh Thái Nguyên, Hạng mục:
Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng, ổn định dân cư tại các xã Phúc Tân, Lục Ba,
Vạn Thọ, Tân Thái, Bình Thuận (Đường từ xóm 10, xã Phúc Tân, thị xã Phổ
Yên đi xóm 10 xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ)
|
Xã Phúc Tân, thị xã Phổ Yên
|
15.73
|
15.73
|
|
|
|
|
|
4
|
Đường 47m, đoạn từ nút
giao đường 47m với Đại lộ Đông Tây đến xóm Bắc xã Tân Hương
|
Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên
|
1.06
|
0.77
|
0.77
|
|
|
0.29
|
|
Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên
|
1.56
|
1.13
|
1.13
|
|
|
0.43
|
|
5
|
Dự án Mở rộng cầu Đa
Phúc
|
Xã Thuận Thành, thị xã Phổ Yên
|
0.16
|
|
|
|
|
0.16
|
|
6
|
Xây dựng đường dây 22KV
cấp diện cho khu công nghiệp cụm cảng Đa Phúc
|
Các xã: Tân Hương; Đông Cao; Tân Phú; Trung Thành; Thuận
Thành, thị xã Phổ Yên
|
0.09
|
0.09
|
0.07
|
|
|
0.01
|
|
7
|
Dự án xây dựng công
trình cấp nước sinh hoạt
|
Xã Đông Cao, thị xã Phổ Yên
|
0.07
|
0.07
|
0.03
|
|
|
|
|
Xã Vạn Phái, thị xã Phổ Yên
|
0.06
|
0.06
|
|
|
|
|
|
IV
|
HUYỆN
ĐỒNG HỶ
|
|
20.04
|
14.93
|
4.02
|
0.00
|
0.00
|
5.03
|
0.08
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng hạ
tầng Cụm công nghiệp Nam Hòa
|
Xã Nam Hòa, huyện Đồng Hỷ
|
20.00
|
14.89
|
4.00
|
|
|
5.03
|
0.08
|
2
|
Dự án dự án: Xây dựng mới,
cải tạo, nâng cấp đường dây 35kV lộ 371 E6.8 và lộ 371 TC Cao Ngạn E6.2 tạo
liên thông mạch vòng
|
Xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ
|
0.04
|
0.04
|
0.01
|
|
|
|
|
3
|
Dự án: Xây dựng mới, cải
tạo, nâng cấp ĐD 35kV lộ 371 E6.8 và lộ 371 TC Cao Ngạn E6.2 tạo liên thông mạch
vòng
|
Xã Nam Hòa, huyện Đồng Hỷ
|
0.01
|
0.01
|
0.003
|
|
|
|
|
V
|
HUYỆN
ĐẠI TỪ
|
|
102.92
|
88.42
|
34.11
|
0.00
|
0.00
|
14.45
|
0.06
|
1
|
Đầu tư xây dựng công trình
nâng cấp cơ sở hạ tầng, phát triển sản xuất giống cây trồng vật nuôi tỉnh
Thái Nguyên
|
Xã Cát Nê, huyện Đại Từ
|
5.76
|
5.76
|
0.03
|
|
|
|
|
2
|
Khu đô thị An Long
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
17.52
|
14.71
|
9.95
|
|
|
2.81
|
|
3
|
Khu đô thị Royal
Villa
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
10.00
|
8.54
|
7.72
|
|
|
1.46
|
|
4
|
Điểm dân cư nông thôn số
1
|
Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ
|
8.13
|
7.73
|
7.00
|
|
|
0.40
|
|
5
|
Khu tái định cư Đồi Tròn
- Thuộc dự án đầu tư tổng thể Bố trí ổn định dân cư vùng bán ngập hồ Núi Cốc
tỉnh Thái Nguyên
|
Xã Lục Ba, huyện Đại Từ
|
4.05
|
3.55
|
1.01
|
|
|
0.50
|
|
6
|
Khu dân cư nông thôn mới
Tân Thái
|
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ
|
30.07
|
24.53
|
0.48
|
|
|
5.51
|
0.033
|
7
|
Khu tái định cư xã Tân
Thái
|
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ
|
5.00
|
4.00
|
|
|
|
1.00
|
|
8
|
Trụ sở Ủy ban nhân dân
xã Vạn Thọ
|
Xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ
|
0.24
|
0.20
|
0.20
|
|
|
0.04
|
|
9
|
Mở rộng Trụ sở Ủy ban
nhân dân xã Bản Ngoại
|
Xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ
|
0.89
|
0.89
|
0.89
|
|
|
|
|
10
|
Trụ sở Ủy ban nhân dân
xã Tiên Hội
|
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
|
0.35
|
0.20
|
0.20
|
|
|
0.15
|
|
11
|
Trường Mầm non Hoa Sen
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
0.10
|
0.10
|
0.05
|
|
|
|
|
12
|
Trường Tiểu học Kim Đồng
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
0.31
|
0.31
|
0.31
|
|
|
|
|
13
|
Trường Tiểu học Tiên Hội
|
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
|
0.48
|
0.21
|
|
|
|
0.27
|
|
14
|
Trường Trung học cơ sở
Tiên Hội
|
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
|
0.10
|
|
|
|
|
0.10
|
|
15
|
Trường Mầm non Tiên Hội
|
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
|
0.43
|
|
|
|
|
0.43
|
|
16
|
Mở rộng Trường Phổ
thông Dân tộc nội trú Trung học cơ sở Đại Từ
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
0.60
|
|
|
|
|
0.60
|
|
17
|
Trung tâm thể thao văn hóa
|
Xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ
|
0.80
|
0.80
|
0.80
|
|
|
|
|
18
|
Khu thể thao
|
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
|
1.04
|
1.03
|
1.01
|
|
|
|
0.01
|
19
|
Trung tâm thể thao văn
hóa
|
Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ
|
1.50
|
1.50
|
1.50
|
|
|
|
|
20
|
Bồi thường giải phóng mặt
bằng phục vụ sản xuất khu vực thấu kính III - Công ty than Núi Hồng
|
Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ
|
6.10
|
6.10
|
|
|
|
|
|
21
|
Mở rộng bãi thải Tây
Công ty than Khánh Hòa
|
Xã An Khánh, huyện Đại Từ
|
1.34
|
0.66
|
|
|
|
0.68
|
|
22
|
Đường vùng bán ngập Hồ
Núi Cốc liên xã Vạn Thọ, Phúc Tân
|
Xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ
|
3.48
|
3.48
|
|
|
|
|
|
23
|
Cải tạo nâng cấp đường
ĐT.261 đoạn từ Km1+00 đến Km20+00, tỉnh Thái Nguyên (phần xây dựng cầu)
|
Xã Ký Phú, Thị trấn Quân Chu, huyện Đại Từ
|
0.23
|
0.21
|
0.01
|
|
|
0.020
|
|
24
|
Đường Nam Sông Công kéo
dài (đoạn từ ngầm suối Mang đến Công ty cổ phần may TNG)
|
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
|
2.22
|
2.04
|
1.75
|
|
|
0.180
|
|
25
|
Cấp nước sinh hoạt cụm xã
Cù Vân Hà Thượng - An Khánh huyện Đại Từ
|
Xã Cù Vân, huyện Đại Từ
|
0.08
|
0.07
|
|
|
|
0.012
|
|
26
|
Nơi thành lập cơ sở Đảng
Cộng sản đầu tiên của Đảng bộ tỉnh Thái Nguyên
|
XãLa Bằng, huyện Đại Từ
|
1.86
|
1.68
|
1.12
|
|
|
0.17
|
0.01
|
27
|
Nhà văn hóa Tổ dân phố
Sơn Tập 2
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
0.07
|
0.07
|
0.07
|
|
|
|
|
28
|
Nhà văn hóa xóm Lưu
Quang 5
|
Xã Minh Tiến, huyện Đại Từ
|
0.04
|
0.04
|
|
|
|
|
|
29
|
Nhà văn hóa Tổ dân phố
Tân Sơn
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
0.05
|
|
|
|
|
0.05
|
|
30
|
Nhà văn hóa xóm Tân Tiến
|
Xã An Khánh, huyện Đại Từ
|
0.07
|
|
|
|
|
0.07
|
|
31
|
Xây dựng Đường điện trung
thế vào khu dự án Trường thử công nghệ nhà máy Z131
|
Xã Cát Nê, huyện Đại Từ
|
0.01
|
0.01
|
|
|
|
|
|
32
|
Cấp điện nông thôn từ
lưới điện quốc gia tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2018-2020
|
Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
|
|
|
|
VI
|
HUYỆN
PHÚ BÌNH
|
|
59.41
|
52.85
|
26.28
|
0.00
|
0.00
|
6.53
|
0.03
|
1
|
Dự án Khu đô thị số 12
|
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình
|
5.00
|
4.60
|
3.98
|
|
|
0.40
|
|
2
|
Khu đô thị số 2 thuộc
khu đô thị xã Điềm Thụy
|
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình
|
5.00
|
4.77
|
1.07
|
|
|
0.23
|
|
3
|
Dự án Khu đô thị số 8
|
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình
|
1.25
|
1.10
|
0.65
|
|
|
0.15
|
|
Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình
|
1.75
|
1.45
|
0.80
|
|
|
0.30
|
|
4
|
Điểm dân cư nông thôn
và chợ trung tâm xã Nhã Lộng
|
Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình
|
3.32
|
3.26
|
2.09
|
|
|
0.06
|
|
5
|
Điểm dân cư trung tâm
xã Tân Đức
|
Xã Tân Đức, huyện Phú Bình
|
3.00
|
3.00
|
2.98
|
|
|
|
|
6
|
Điểm dân cư sinh thái
Điềm Thụy
|
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình
|
6.60
|
5.63
|
|
|
|
0.97
|
|
7
|
Dự án xây dựng trường Mầm
non xã Dương Thành
|
Xã Dương Thành, huyện Phú Bình
|
0.32
|
|
|
|
|
0.32
|
|
8
|
Dự án xây dựng công
trình sân vận động, thể thao núi Cam
|
Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình
|
2.60
|
2.60
|
|
|
|
|
|
9
|
Dự án xây dựng Cụm công
nghiệp Bảo Lý - Xuân Phương
|
Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình
|
2.37
|
2.32
|
2.32
|
|
|
0.05
|
|
Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình
|
7.89
|
7.61
|
4.34
|
|
|
0.28
|
|
Xã Nga My, huyện Phú Bình
|
1.50
|
1.44
|
1.44
|
|
|
0.06
|
|
10
|
Dự án đầu tư xây dựng
và kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Điềm Thụy
|
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình
|
12.53
|
11.41
|
4.61
|
|
|
1.12
|
|
11
|
Dự án xây dựng công
trình cầu Na Mé xã Bàn Đạt
|
Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình
|
0.12
|
0.12
|
0.07
|
|
|
|
|
12
|
Điểm trông giữ xe Khu
di tích Đình đền chùa Cầu Muối
|
Xã Tân Thành, huyện Phú Bình
|
3.32
|
3.17
|
1.92
|
|
|
0.15
|
|
13
|
Dự án đầu tư xây dựng công
trình Kè chống xói lở bờ sông cầu bảo vệ khu dân cư, xã Bảo Lý và xã Đào Xá,
huyện Phú Bình
|
Xã Bảo Lý, huyện Phú Bình
|
1.70
|
0.25
|
0.001
|
|
|
1.44
|
0.01
|
Xã Bảo Lý, huyện Phú Bình
|
1.14
|
0.12
|
0.02
|
|
|
1.01
|
0.02
|
Vll
|
HUYỆN
PHÚ LƯƠNG
|
|
71.85
|
49.78
|
12.39
|
0.00
|
0.00
|
19.85
|
2.21
|
1
|
Điểm dân cư nông thôn
|
Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương
|
0.51
|
0.470
|
0.40
|
|
|
0.040
|
|
2
|
Mở rộng trụ sở Ủy ban
nhân dân huyện Phú Lương
|
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
|
|
3
|
Trường Tiểu học Yên Lạc
II
|
Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương
|
0.35
|
0.35
|
|
|
|
|
|
4
|
Cụm công nghiệp xã Yên
Lạc
|
Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương
|
25,60
|
20.05
|
9.26
|
|
|
5.090
|
0.460
|
5
|
Mỏ than Bá Sơn
|
Xã Cổ Lũng, huyện Phú Lương
|
23.58
|
7.21
|
2.63
|
|
|
14.62
|
1.75
|
6
|
Khai thác quặng titan
khu vực Làng Lân - Hái Hoa
|
Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương
|
13.46
|
13.46
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương
|
7.39
|
7.39
|
|
|
|
|
|
7
|
Đường Thái Nguyên - Chợ
Mới, Bắc Kạn
|
Xã Tức Tranh, xã Phú Đô, xã Yên Lạc, huyện Phú Lương
|
0.15
|
0.15
|
0.02
|
|
|
|
|
8
|
Đường 268
|
Xã Ôn Lương, huyện Phú Lương
|
0.64
|
0.54
|
0.06
|
|
|
0.100
|
|
9
|
Cải tạo, nâng cấp đường
điện của Công ty Điện lực Thái Nguyên
|
Xã Động Đạt, xã Yên Đổ, huyện Phú Lương
|
0.03
|
0.03
|
|
|
|
|
|
10
|
Cấp điện nông thôn từ
lưới điện quốc gia tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2018-2020 do EU tài trợ
|
Xã Yên Ninh, xã Yên Trạch, huyện Phú Lương
|
0.03
|
0.03
|
0.02
|
|
|
0.004
|
|
VIII
|
HUYỆN
VÕ NHAI
|
|
7.08
|
6.16
|
0.12
|
0.06
|
0.00
|
0.92
|
0.00
|
1
|
Trường Phổ thông dân tộc
bán trú Trung học cơ sở Thần Sa
|
Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai
|
0.20
|
0.20
|
|
|
|
|
|
2
|
Cụm công nghiệp Cây
Bòng
|
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai
|
0.90
|
|
|
|
|
0.90
|
|
3
|
Mỏ sét Cúc Đường
|
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai
|
2.66
|
2.66
|
|
|
|
|
|
4
|
Cải tạo và nâng cấp bến
xe khách Đình Cả
|
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai
|
0.20
|
0.18
|
|
|
|
0.02
|
|
5
|
Mở rộng Di tích lịch sử
địa điểm thành lập Chi bộ đảng đầu tiên của Đảng bộ huyện Võ Nhai
|
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai
|
0.05
|
0.05
|
|
|
|
|
|
6
|
Nhà văn hóa xóm Tân Sơn
|
Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai
|
0.02
|
0.02
|
|
|
|
|
|
7
|
Xây dựng mới, cải tạo, nâng
cấp đường dây 35KV nhánh rẽ lộ 371 E6.8 và lộ 371 TC Cao Ngạn E6.2 tạo liên
thông mạch vòng
|
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai
|
0.00
|
0.004
|
0.003
|
|
|
|
|
8
|
Cấp điện nông thôn từ
lưới điện quốc gia tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2018-2020 do EU tài trợ
|
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai
|
0.07
|
0.07
|
0.01
|
0.06
|
|
|
|
9
|
Lắp đặt máy biến áp tự
ngẫu cho lưới điện trung áp tỉnh Thái Nguyên
|
Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
|
|
|
|
10
|
Bảo tồn bản truyền thống
dân tộc Tày, xóm Mỏ Gà, xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên (tu
bổ, tôn tạo Đình Mỏ Gà)
|
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
|
11
|
Xây dựng nghĩa trang liệt
sỹ huyện Võ Nhai
|
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai
|
2.87
|
2.87
|
|
|
|
|
|
IX
|
HUYỆN
ĐỊNH HÓA
|
|
21.21
|
19.53
|
8.76
|
0.00
|
0.00
|
1.66
|
0.01
|
1
|
Dự án xây dựng hạ tầng
Khu đô thị
|
Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa
|
9.50
|
8.60
|
6.60
|
|
|
0.90
|
|
2
|
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã
Lam Vỹ ( Ban chỉ huy quân sự xã Lam Vỹ)
|
Xã Lam Vỹ, huyện Định Hóa
|
0.28
|
0.26
|
0.17
|
|
|
0.03
|
|
3
|
Trường Mầm non xã Bảo
Cường
|
Xã Bảo Cường huyện Định Hóa
|
0.24
|
0.15
|
0.15
|
|
|
0.09
|
|
4
|
Dự án Trường Mầm non xã
Đồng Thịnh
|
Xã Đồng Thịnh, huyện Định Hóa
|
0.17
|
0.08
|
|
|
|
0.09
|
|
5
|
Dự án San nền trường
Trung học cơ sở Phú Đình huyện Định Hóa
|
Xã Phú Đình, huyện Định Hóa
|
0.23
|
0.20
|
0.10
|
|
|
0.03
|
|
6
|
Dự án mở rộng trường mầm
non xã Phượng Tiến
|
Xã Phượng Tiến, huyện Định Hóa
|
0.03
|
0.03
|
|
|
|
|
|
7
|
Dự án Nâng cấp nhà lớp
học phân hiệu Tam Hợp trường mầm non Lam Vỹ huyện Định Hóa
|
Xã Lam Vỹ, huyện Định Hóa
|
0.06
|
0.06
|
|
|
|
|
|
8
|
Trường Trung học cơ sở
xã Bảo Linh
|
Xã Bảo Linh, huyện Định Hóa
|
0.73
|
0.71
|
0.63
|
|
|
0.01
|
0.01
|
9
|
Dự án sàn nền sân văn
hóa - thể thao
|
Xã Phú Đình, huyện Định Hóa
|
0.95
|
0.92
|
0.20
|
|
|
0.03
|
|
10
|
Đường trục thôn Nà Linh
- Cổ Lùng (Giai đoạn 1)
|
Xã Bảo Cường, huyện Định Hóa
|
0.17
|
0.13
|
0.13
|
|
|
0.04
|
|
11
|
Dự án Đường giao thông
nông thôn từ di tích hầm của Đại tướng Võ Văn Thái, xóm Đồng Đau, đến di tích
nơi ở và làm việc của Đại tướng Nguyễn Chí Thanh đồi Thâm Tắng, xã Định Biên
|
Xã Định Biên, huyện Định Hóa
|
0.60
|
0.60
|
0.12
|
|
|
|
|
12
|
Đường giao thông nông
thôn thôn Túc Duyên
|
Xã Quy Kỳ, huyện Định Hóa
|
0.21
|
0.21
|
0.14
|
|
|
|
|
13
|
Đường giao thông nông
thôn thôn Túc Duyên - Tân Hợp
|
Xã Quy Kỳ, huyện Định Hóa
|
0.58
|
0.58
|
0.12
|
|
|
|
|
14
|
Đường giao thông nông
thôn thôn Gốc Hồng
|
Xã Quy Kỳ, huyện Định Hóa
|
0.16
|
0.16
|
0.03
|
|
|
|
|
15
|
Đường giao thông nóng
thôn thôn Khuân Nhà
|
Xã Quy Kỳ, huyện Định Hóa
|
0.17
|
0.17
|
0.02
|
|
|
|
|
16
|
Đường giao thông nông thôn
thôn Nà Mòn - Bản Nóong
|
Xã Quy Kỳ huyện Định Hóa
|
0.05
|
0.05
|
0.01
|
|
|
|
|
17
|
Dự án cải tạo, nâng cấp
tuyến đường Kim Sơn-Kim Phượng, huyện Định Hóa
|
Xã Kim Phượng, huyện Định Hóa
|
2.55
|
2.10
|
0.33
|
|
|
0.45
|
|
18
|
Dự án Nâng cấp hệ thống
mương thoát nước thải khu dân cư phố Trung Kiên, thị trấn Chợ Chu
|
Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
|
|
|
|
19
|
Dự án cấp điện nông thôn
từ lưới điện quốc gia tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2018-2020 do EU tài trợ
|
Xã Quy Kỳ, huyện Định Hóa
|
0.02
|
0.02
|
0.01
|
|
|
|
|
20
|
Dự án Nghĩa trang nhân
dân thị trấn Chợ Chu
|
Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa
|
4.50
|
4.50
|
|
|
|
|
|
STT
|
Tên công trình dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ nhóm đất (ha)
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
Nhóm đất chưa sử dụng
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
TỔNG
|
|
148.17
|
144.49
|
49.50
|
0.00
|
0.00
|
3.20
|
0.48
|
I
|
THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
|
|
2.00
|
1.92
|
1.80
|
0.00
|
0.00
|
0.08
|
0.00
|
1
|
Trạm trộn bê tông thương
phẩm tại xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên của Công ty trách nhiệm hữu hạn
Xây dựng và Thương mại Hữu Huệ
|
Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên
|
2.00
|
1.92
|
1.80
|
|
|
0.08
|
|
II
|
THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
|
|
1.34
|
1.34
|
1.34
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1
|
Chuyển mục đích sang đất
trồng cây lâu năm
|
Các xã, phường trên địa bàn thành phố Sông Công
|
0.33
|
0.33
|
0.33
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển mục đích sang đất
ở đô thị
|
Các phường trên địa bàn thành phố Sông Công
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
|
|
|
|
3
|
Đầu tư xây dựng xưởng sản
xuất phân bón hữu cơ Việt Mỹ
|
Xã Bá Xuyên, thành phố Sông Công
|
0.99
|
0.99
|
0.99
|
|
|
|
|
III
|
THỊ XÃ PHỔ YÊN
|
|
66.85
|
66.22
|
14.35
|
0.00
|
0.00
|
0.56
|
0.07
|
1
|
Chuyển mục đích sang đất
trồng cây lâu năm
|
Các xã, phường trên địa bàn thị xã Phổ Yên
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển mục đích sang đất
ở tại đô thị
|
Các phường trên địa bàn thị xã Phổ Yên
|
0.08
|
0.08
|
0.08
|
|
|
|
|
3
|
Chuyển mục đích sang đất
ở tại nông thôn
|
Các xã trên địa bàn thị xã Phổ Yên
|
0.52
|
0.52
|
0.52
|
|
|
|
|
4
|
Dự án nhà máy sản xuất
gỗ ván công nghiệp Giang Phan
|
Xã Trung Thành, thị xã Phổ Yên
|
0.95
|
0.95
|
0.85
|
|
|
|
|
5
|
Dự án Khai thác mỏ đá cát
kết làm vật liệu xây dựng thông thường
|
Xã Phúc Thuận, thị xã Phổ Yên
|
45.30
|
45.30
|
4.00
|
|
|
|
|
Xã Phúc Tân, thị xã Phổ Yên
|
10.00
|
10.00
|
|
|
|
|
|
6
|
Dự án Đầu tư xây dựng mở
rộng nhà máy chế biến thức ăn chăn nuôi Hope star
|
Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên
|
3.50
|
3.50
|
3.50
|
|
|
|
|
7
|
Dự án Nhà máy sản xuất
Tuynel Đại Sơn
|
Xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên
|
6.00
|
5.37
|
4.90
|
|
|
0.56
|
0.07
|
IV
|
HUYỆN ĐỒNG HỶ
|
|
31.45
|
30.19
|
1.50
|
0.00
|
0.00
|
0.87
|
0.39
|
1
|
Chuyển mục đích sang đất
trồng cây lâu năm
|
Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Đồng Hỷ
|
0.71
|
0.71
|
0.71
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển mục đích sang đất
ở nông thôn
|
Các xã trên địa bàn huyện Đồng Hỷ
|
0.13
|
0.13
|
0.13
|
|
|
|
|
3
|
Mỏ đất san lấp khu vực
xã Hóa Thượng và xã Hóa Trung
|
Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ
|
15.52
|
15.23
|
0.33
|
|
|
0.28
|
0.01
|
4
|
Mỏ đất san lấp khu vực
xã Hóa Trung
|
Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ
|
15.09
|
14.12
|
0.33
|
|
|
0.59
|
0.38
|
V
|
HUYỆN ĐẠI TỪ
|
|
25.32
|
23.70
|
10.36
|
0.00
|
0.00
|
1.60
|
0.02
|
1
|
Chuyển mục đích sang đất
trồng cây hàng năm khác
|
Các xã trên địa bàn huyện Đại Từ
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển mục đích sang đất
trồng cây lâu năm
|
Các xã trên địa bàn huyện Đại Từ
|
4.04
|
4.04
|
4.04
|
|
|
|
|
3
|
Chuyển mục đích sang đất
trồng rừng sản xuất
|
Các xã trên địa bàn huyện Đại Từ
|
0.16
|
0.16
|
0.16
|
|
|
|
|
4
|
Chuyển mục đích sang đất
ở đô thị
|
Các thị trấn trên địa bàn huyện Đại Từ
|
0.09
|
0.09
|
0.09
|
|
|
|
|
5
|
Chuyển mục đích sang đất
ở nông thôn
|
Các xã trên địa bàn huyện Đại Từ
|
0.44
|
0.44
|
0.44
|
|
|
|
|
6
|
Khu du lịch nghỉ dưỡng
quốc tế 5 sao Hồ Núi Cốc (phần bổ sung thêm)
|
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ
|
14.50
|
13.29
|
0.36
|
|
|
1.20
|
0.01
|
7
|
Phòng khám đa khoa Thủ
đô
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
0.33
|
0.32
|
0.22
|
|
|
0.01
|
|
8
|
Đầu tư xây dựng trụ sở
văn phòng giao dịch và bãi để xe, máy móc thiết bị thi công, vật liệu
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
2.03
|
1.99
|
1.84
|
|
|
0.04
|
|
9
|
Nhà máy may TNG Đại Từ
|
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
|
0.67
|
0.31
|
0.18
|
|
|
0.35
|
0.01
|
10
|
Nhà máy may THAGACO Đại
Từ (giai đoạn 2)
|
Xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ
|
3.00
|
3.00
|
2.97
|
|
|
|
|
VI
|
HUYỆN PHÚ BÌNH
|
|
3.71
|
3.68
|
3.45
|
0.00
|
0.00
|
0.03
|
0.00
|
1
|
Chuyển mục đích sang đất
trồng cây lâu năm
|
Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Phú Bình
|
0.12
|
0.12
|
0.12
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển mục đích sang đất
ở đô thị
|
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình
|
0.13
|
0.13
|
0.13
|
|
|
|
|
3
|
Chuyển mục đích sang đất
ở nông thôn
|
Các xã trên địa bàn huyện Phú Bình
|
1.46
|
1.46
|
1.46
|
|
|
|
|
4
|
Dự án Khu trông giữ xe và
đón trả công nhân Samsung (Công ty trách nhiệm hữu hạn Xây dựng và Vận tải
Anh Mão)
|
Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình
|
0.74
|
0.74
|
0.74
|
|
|
|
|
5
|
Dự án cơ sở sản xuất và
trưng bày sản phẩm thời trang may Phú Lâm (Công ty Hà Sơn)
|
Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình
|
0.20
|
0.20
|
0.17
|
|
|
|
|
6
|
Chuyển mục đích sang đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp của hộ gia đình (Dương Nghĩa Lừng, Dương Nghĩa
Lý)
|
Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình
|
0.64
|
0.61
|
0.41
|
|
|
0.03
|
|
7
|
Dự án đầu tư cửa hàng tự
chọn và dịch vụ thương mại, ẩm thực tại tổ dân phố Đông, thị trấn Hương Sơn
|
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình
|
0.42
|
0.42
|
0.42
|
|
|
|
|
VII
|
HUYỆN PHÚ LƯƠNG
|
|
6.38
|
6.32
|
5.58
|
0.00
|
0.00
|
0.06
|
0.00
|
1
|
Chuyển mục đích sang đất
trồng cây lâu năm
|
Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Phú Lương
|
3.28
|
3.28
|
3.28
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển mục đích sang đất
ở đô thị
|
Các thị trấn trên địa bàn huyện Phú Lương
|
0.03
|
0.03
|
0.03
|
|
|
|
|
3
|
Chuyển mục đích sang đất
ở nông thôn
|
Các xã trên địa bàn huyện Phú Lương
|
0.12
|
0.12
|
0.12
|
|
|
|
|
4
|
Khu trưng bày, bán các
sản phẩm hóa dầu và dịch vụ tiện ích
|
Xã Cổ Lũng, huyện Phú Lương
|
0.82
|
0.77
|
0.50
|
|
|
0.05
|
|
5
|
Cửa hàng xăng dầu của Công
ty trách nhiệm hữu hạn Đầu tư & Phát triển Việt Nam
|
Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương
|
0.30
|
0.30
|
0.10
|
|
|
|
|
6
|
Cửa hàng xăng dầu của
Công ty trách nhiệm hữu hạn Đầu tư & Phát triển Việt Nam
|
Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
|
|
|
|
7
|
Cửa hàng xăng dầu của
Công ty trách nhiệm hữu hạn Đầu tư & Phát triển Việt Nam
|
Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
|
|
|
|
8
|
Cửa hàng xăng dầu và
các dịch vụ đi kèm
|
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương
|
0.49
|
0.49
|
0.27
|
|
|
|
|
9
|
Khu trung tâm dịch vụ
thương mại xã Động Đạt
|
Xã Động Đạt, huyện Phú Lương
|
0.75
|
0.74
|
0.69
|
|
|
0.01
|
|
VIII
|
HUYỆN VÕ NHAI
|
|
1.15
|
1.15
|
1.15
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1
|
Chuyển mục đích sang đất
ở nông thôn
|
Các xã trên địa bàn huyện Võ Nhai
|
1.05
|
1.05
|
1.05
|
|
|
|
|
2
|
Cửa hàng xăng dầu và dịch
vụ tiện ích Hùng Hanh số 1 (nhà dịch vụ tiện ích giai đoạn 02)
|
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
|
IX
|
HUYỆN ĐỊNH HÓA
|
|
9.98
|
9.98
|
9.98
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1
|
Chuyển mục đích sang đất
ở đô thị
|
Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa
|
0.06
|
0.06
|
0.06
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển mục đích sang đất
ở nông thôn
|
Các xã trên địa bàn huyện Định Hóa
|
0.52
|
0.52
|
0.52
|
|
|
|
|
3
|
Dự án đầu tư nhà máy may
THAGACO Định Hóa
|
Xã Trung Hội, xã Bảo Cường, huyện Định Hóa
|
9.40
|
9.40
|
9.40
|
|
|
|
|