Xin chúc mừng thành viên đã đăng ký sử dụng thành công www.thuvienphapluat.vn
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT giúp thành viên tìm kiếm văn bản chính xác, nhanh chóng theo nhu cầu và cung cấp nhiều tiện ích, tính năng hiệu quả:
1. Tra cứu và xem trực tiếp hơn 437.000 Văn bản luật, Công văn, hơn 200.000 Bản án Online;
2. Tải về đa dạng văn bản gốc, văn bản file PDF/Word, văn bản Tiếng Anh, bản án, án lệ Tiếng Anh;
3. Các nội dung của văn bản này được văn bản khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc; các quan hệ của các văn bản thông qua tiện ích Lược đồ và nhiều tiện ích khác;
4. Được hỗ trợ pháp lý sơ bộ qua Điện thoại, Email và Zalo nhanh chóng;
5. Nhận thông báo văn bản mới qua Email để cập nhật các thông tin, văn bản về pháp luật một cách nhanh chóng và chính xác nhất;
6. Trang cá nhân: Quản lý thông tin cá nhân và cài đặt lưu trữ văn bản quan tâm theo nhu cầu.
Xem thông tin chi tiết về gói dịch vụ và báo giá: Tại đây.
Xem thêm Sơ đồ website THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
Tên truy cập hoặc Email:
Mật khẩu cũ:
Mật khẩu mới:
E-mail:
Sử dụng tài khoản LawNet
Email nhận thông báo:
Email nhận thông báo:
Quý khách chưa đăng nhập, vui lòng Đăng nhập để trải nghiệm những tiện ích miễn phí.
Xin chào Quý khách hàng -!
Mời Bạn trải nghiệm những tiện ích MIỄN PHÍ nổi bật trên www.thuvienphapluat.vn:
Bỏ qua | Bắt đầu xem hướng dẫn Đăng nhập để xem hướng dẫn |
Quý khách chưa đăng nhập, vui lòng Đăng nhập để trải nghiệm những tiện ích có phí.
Xin chào Quý khách hàng -!
Mời Bạn trải nghiệm những tiện ích CÓ PHÍ khi xem văn bản trên www.thuvienphapluat.vn:
Bỏ qua | Bắt đầu xem hướng dẫn Đăng nhập để xem hướng dẫn |
Xin chào Quý khách hàng -!
Để trải nghiệm lại nội dung hướng dẫn tiện ích, Bạn vui lòng vào Trang Hướng dẫn sử dụng.
Bên cạnh những tiện ích vừa giới thiệu, Bạn có thể xem thêm Video/Bài viết hướng dẫn sử dụng để biết cách tra cứu, sử dụng toàn bộ các tính năng, tiện ích trên website.
Ngoài ra, Bạn có thể nhấn vào đây để trải nghiệm MIỄN PHÍ các tiện ích khi xem văn bản dành cho thành viên CÓ PHÍ.
👉 Xem thông tin chi tiết về gói dịch vụ và báo giá: Tại đây.
👉 Xem thêm Sơ đồ website THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
Cảm ơn Bạn đã quan tâm và sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Trân trọng,
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
+ Lưu giữ văn bản này vào "Văn bản của tôi"
+ Có thể quản lý trong Menu chức năng Cá nhân
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 45/2006/NQ-HĐND |
Buôn Ma Thuột, ngày 14 tháng 12 năm 2006 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG TỪ NĂM 2007 TỈNH ĐĂK LĂK
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
KHÓA VII - KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật ngân sách Nhà nước, ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP , ngày 06/6/2003 của Chính Phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC , ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP , ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 60/2003/TT-BTC , ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính. Quy định về quản lý ngân sách xã và các hoạt động tài chính khác của xã, phường, thị trấn;
Căn cứ Nghị quyết số 37/2006/NQ-HĐND ngày 11/10/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi từ năm 2007 cho ngân sách các cấp chính quyền thuộc tỉnh Đăk Lăk;
Xét Tờ trình số 123/TTr-UBND, ngày 29 tháng 11 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tỷ lệ điều tiết các khoản thu ngân sách cho các cấp ngân sách thuộc tỉnh Đăk Lăk từ năm 2007 đến năm 2010; Báo cáo thẩm tra số 160/BC- KTNS ngày 08/12/2006 của Ban kinh tế và Ngân sách của HĐND tỉnh; ý kiến của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh tán thành thông qua các nội dung về tỷ lệ điều tiết các khoản thu ngân sách cho các cấp ngân sách thuộc tỉnh Đăk Lăk từ năm 2007 đến năm 2010, cụ thể như sau:
Nội dung các khoản thu |
NSTW |
NST |
NSH |
NSX |
1. Các khoản thu ngân sách tỉnh hưởng 100% |
|
|
|
|
Thực hiện theo tiết a.1 điểm a khoản 1 điều 1 tại Nghị quyết số 37/2006/NQ-HĐND ngày 11/10/2006 của HĐND tỉnh |
0% |
100% |
0% |
0% |
Riêng khoản thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
50% |
0% |
50% |
0% |
2. Các khoản thu ngân sách huyện, thành phố hưởng 100% |
|
|
|
|
Thực hiện theo tiết a.1 điểm a khoản 2 điều 1 tại Nghị quyết số 37/2006/NQ-HĐND ngày 11/10/2006 của HĐND tỉnh |
0% |
0% |
100% |
0% |
Riêng khoản thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
50% |
0% |
50% |
0% |
3. Các khoản thu NS xã, phường, thị trấn hưởng 100% |
|
|
|
|
Thực hiện theo tiết a.1 điểm a khoản 3 điều 1 tại Nghị quyết số 37/2006/NQ-HĐND ngày 11/10/2006 của HĐND tỉnh |
0% |
0% |
0% |
100% |
Riêng khoản thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
50% |
0% |
50% |
0% |
4. Các khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh với ngân sách huyện, thành phố |
|
|
|
|
a) Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
a.1. Thuế giá trị gia tăng (không kể thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu và thuế và thuế giá trị gia tăng thu từ hoạt động xổ số kiến thiết) do huyện, thành phố quản lý thu |
|
|
|
|
- Thành phố Buôn Ma Thuột |
0% |
53% |
47% |
|
- Các huyện còn lại |
0% |
0% |
100% |
|
a.2. Thuế giá trị gia tăng (không kể thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu và thuế giá trị gia tăng thu từ hoạt động xổ số kiến thiết) do tỉnh quản lý thu |
0% |
100% |
0% |
0% |
b) Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
b.1. Thuế thu nhập doanh nghiệp (không kể thuế thu nhập doanh nghiệp của các đơn vị hạch toán toàn ngành và thuế thu nhập doanh nghiệp thu từ hoạt động xổ số kiến thiết) do huyện, thành phố quản lý thu |
|
|
|
|
- Thành phố Buôn Ma Thuột |
0% |
53% |
47% |
|
- Các huyện còn lại |
0% |
0% |
100% |
|
b.2. Thuế thu nhập doanh nghiệp (không kể thuế thu nhập doanh nghiệp của các đơn vị hạch toán toàn ngành và thuế thu nhập doanh nghiệp thu từ hoạt động xổ số kiến thiết) do tỉnh quản lý thu |
0% |
100% |
0% |
0% |
c) Thuế môn bài |
0% |
0% |
100% |
|
d) Thuế nhà, đất |
0% |
0% |
100% |
|
d) Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
0% |
0% |
100% |
|
e) Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
0% |
0% |
100% |
|
f) Lệ phí trước bạ |
0% |
0% |
100% |
|
- Huyên, thành phố quản lý thu |
0% |
0% |
100% |
|
- Tỉnh quản lý thu |
0% |
100% |
0% |
0% |
|
|
|
|
|
- Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
0% |
100% |
0% |
0% |
- Thu từ các lĩnh vực còn lại |
0% |
0% |
100% |
|
h) Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa, dịch vụ trong nước |
|
|
|
|
- Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
0% |
100% |
0% |
0% |
- Thu từ các lĩnh vực còn lại |
0% |
0% |
100% |
|
i) Phí xăng dầu |
0% |
100% |
0% |
0% |
j) Tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
- Tỉnh quản lý thu |
0% |
100% |
0% |
0% |
- Huyện, thành phố quản lý thu |
|
|
|
|
+ Thành phố Buôn Ma Thuột |
0% |
30% |
70% |
|
+ Các huyện còn lại |
0% |
0% |
100% |
|
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho UBND tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này, quyết định tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu ngân sách giữa ngân sách huyện, thành phố với ngân sách xã, phường, thị trấn trong thời kỳ ổn định ngân sách từ năm 2007 đến năm 2010 và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Giao cho Thường trực HĐND, các Ban của HĐND và các đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày HĐND tỉnh thông qua và thay thế Nghị quyết số 06/2004/NQ-HĐ6 ngày 20/02/2004 của Hội đồng nhân tỉnh khóa VT về phân bổ dự toán ngân sách Nhà nước năm 2004 tỉnh Đăk Lăk.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân thông qua ngày 14/12/2006./.
|
CHỦ
TỊCH |
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
Tài khoản hiện đã đủ người dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.