Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
Thực hiện Quyết định
số 995/QĐ-TTg ngày 09/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao nhiệm vụ cho
các Bộ tổ chức lập quy hoạch ngành quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm
2050; Quyết định số 525/QĐ-TTg ngày 16/4/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc
phê duyệt nhiệm vụ lập Quy hoạch hệ thống cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng
người có công với cách mạng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương phối hợp triển khai và báo cáo các nội dung sau:
1.
Đánh giá thực trạng cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách
mạng:
1.1. Đánh giá thực
trạng đối tượng được hưởng chế độ điều dưỡng tại địa phương: Đề cương báo cáo tại
Phụ lục 1 kèm theo.
1.2. Đánh giá thực
trạng các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng do địa
phương quản lý: Đề cương báo cáo tại Phụ lục 2 kèm
theo.
2.
Đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch hệ thống cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng
người có công với cách mạng thời kỳ 2010-2020 và đề xuất quy hoạch thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 (Đề cương báo cáo chi tiết tại phụ lục 3 kèm theo).
Mục tiêu lập quy
hoạch hệ thống cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng
thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 là hình thành hệ thống cơ sở có đủ quy
mô, năng lực đáp ứng yêu cầu nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng,
đảm bảo người có công được tiếp cận, thụ hưởng các dịch vụ chăm sóc toàn diện cả
về thể chất và tinh thần. Đây cũng là cơ sở để Bộ Lao động – Thương binh và Xã
hội xây dựng lộ trình triển khai kế hoạch đầu tư công trung hạn và hỗ trợ kinh
phí nâng cấp cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ nuôi dưỡng, điều dưỡng người
có công phù hợp với tình hình thực tế và giai đoạn tiếp theo.
Báo cáo nêu trên
gửi về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Cục Người có công, số 37A Nguyễn Bỉnh
Khiêm, Hai Bà Trưng, Hà Nội. Điện thoại: 024.37342415, email:
hangtt@molisa.gov.vn/ tranhang_2084@yahoo.com ) trước ngày 15/7/2020 để tổng hợp,
nghiên cứu, lập quy hoạch hệ thống cơ sở xã hội nuôi
dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng trình Thủ tướng Chính phủ xem
xét, phê duyệt theo quy định./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Lưu: VT, NCC.
|
KT.BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Tấn Dũng
|
PHỤ LỤC
1
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO
THỰC TRẠNG ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC HƯỞNG CHẾ ĐỘ ĐIỀU DƯỠNG
(Ban hành kèm theo Công văn số 2306/LĐTBXH-NCC ngày 24/6/2020 của Bộ Lao động
– Thương binh và Xã hội)
1. Thực trạng đối tượng được hưởng chế độ điều dưỡng của địa
phương
STT
|
Nội dung
|
Số lượng đối tượng
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
I
|
Tổng số đối tượng được hưởng
chế độ điều dưỡng
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
1
|
Dưới 70 tuổi
|
|
|
|
+ Có đủ sức khỏe đi điều dưỡng
tập trung
|
|
|
|
+ Không đủ sức khỏe đi điều
dưỡng tập trung
|
|
|
2
|
Từ 70-80 tuổi
|
|
|
|
+ Có đủ sức khỏe đi điều dưỡng
tập trung
|
|
|
|
+ Không đủ sức khỏe đi điều
dưỡng tập trung
|
|
|
3
|
Từ 80 tuổi trở lên
|
|
|
|
+ Có đủ sức khỏe đi điều dưỡng
tập trung
|
|
|
|
+ Không đủ sức khỏe đi điều
dưỡng tập trung
|
|
|
II
|
Nguyện vọng của đối tượng
|
|
|
1
|
Điều dưỡng tập trung
|
|
|
2
|
Điều dưỡng tại gia đình
|
|
|
Ghi chú: Số liệu
báo cáo biểu này dựa trên tình hình thực tế về đối tượng.
2. Tình hình
thực tế thực hiện chế độ điều dưỡng từ năm 2016-2020 tại địa phương:
STT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Năm 2016
|
Năm 2017
|
Năm 2018
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
1
|
Số đối tượng điều dưỡng ở gia
đình
|
|
|
|
|
|
2
|
Số đối tượng điều dưỡng luân
phiên
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
- Điều dưỡng tại các cơ sở điều
dưỡng ở địa phương
|
|
|
|
|
|
|
- Điều dưỡng tại các cơ sở điều
dưỡng ở địa phương khác
|
|
|
|
|
|
|
- Điều dưỡng tại các cơ sở
khác
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Số liệu
báo cáo biểu này dựa trên tình hình thực hiện chế độ điều dưỡng hàng năm của địa
phương.
PHỤ LỤC 2
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO
THỰC TRẠNG CÁC CƠ SỞ NUÔI DƯỠNG, ĐIỀU DƯỠNG NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG
(Ban hành kèm theo Công văn số 2306/LĐTBXH-NCC ngày 24/6/2020 của Bộ Lao động
– Thương binh và Xã hội)
1. Đặc điểm
các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công:
1.1. Khái
quát các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công (chi tiết theo từng cơ sở):
- Tên cơ sở
- Địa chỉ
- Năm thành lập
- Chức năng, nhiệm
vụ
- Mô hình hoạt động
của các cơ sở (căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao để xác định mô hình hoạt động:
điều dưỡng; nuôi dưỡng; kết hợp nuôi dưỡng – điều dưỡng; kết hợp nuôi dưỡng –
điều dưỡng – bảo trợ xã hội; kết hợp nuôi dưỡng/điều dưỡng – hoạt động dịch vụ;…).
1.2. Tổ chức
bộ máy (chi tiết theo từng cơ sở):
- Tình hình nhân sự:
STT
|
Nội dung
|
Số lượng (người)
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Công chức, viên chức
|
Lao động hợp đồng
|
Lao động hợp đồng theo NĐ 68/2000/ NĐ-CP
|
1
|
Số lượng người làm việc được
cấp có thẩm quyền giao
|
|
|
|
|
|
2
|
Số lượng người làm việc thực
tế
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Số lượng người làm công việc trực
tiếp
|
|
|
|
|
|
|
Bác sĩ
|
|
|
|
|
|
|
Y sĩ
|
|
|
|
|
|
|
Điều dưỡng
|
|
|
|
|
|
|
Hộ lý
|
|
|
|
|
|
|
Quản lý cấp phát thuốc
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ thuật viên phục hồi chức
năng
|
|
|
|
|
|
|
Tư vấn, trị liệu tâm lý
|
|
|
|
|
|
|
Nấu ăn
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Số lượng người làm công việc
gián tiếp
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức
|
|
|
|
|
|
|
Hành chính
|
|
|
|
|
|
|
Văn thư
|
|
|
|
|
|
|
Kế toán
|
|
|
|
|
|
|
Thủ quỹ, thủ kho
|
|
|
|
|
|
|
Thư viện, câu lạc bộ
|
|
|
|
|
|
|
Lái xe
|
|
|
|
|
|
|
Bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ thuật điện, nước
|
|
|
|
|
|
|
Phục vụ, tạp vụ
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: trường
hợp 1 người được giao nhiều vị trí công việc thì ghi rõ các công việc của người
đó vào cột nội dung. Ví dụ: người làm kỹ thuật điện, nước kiêm lái xe thì cột nội
dung ghi là: Kỹ thuật điện, nước, lái xe.
- Tổ chức bộ máy
(chi tiết theo từng cơ sở):
STT
|
Phòng chức năng
|
Số lượng
(người)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(chi tiết số
lượng người làm việc theo từng phòng chức năng)
- Đánh giá về
trình độ chuyên môn, nghiệp vụ của đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức (chi tiết
theo từng cơ sở):
STT
|
Vị trí công tác
|
Số lượng
|
Trình độ chuyên môn
|
Ghi chú
|
Sau Đại học
|
Đại học
|
Cao đẳng
|
Trung cấp
|
Sơ cấp
|
1
|
Bác sĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Y sĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Y tá
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Điều dưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Quản lý cấp phát thuốc
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Kỹ thuật viên phục hồi chức
năng
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Tư vấn, trị liệu tâm lý
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Nấu ăn
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Tổ chức
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Hành chính
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Văn thư
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Kế toán
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Thủ quỹ, thủ kho
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Thư viện, câu lạc bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Kỹ thuật điện, nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Trường hợp bác sĩ chuyên
khoa 1, bác sĩ chuyên khoa 2 thì ghi vào cột “Ghi chú”.
Đánh giá chung về
trình độ chuyên môn, nghiệp vụ của đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức, người
lao động tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công.
2. Thực trạng
công tác nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công:
2.1. Công
tác nuôi dưỡng:
- Quy mô chăm
sóc:…… người
- Số lượng đối tượng
đang nuôi dưỡng thực tế:……. người, trong đó:
+ Người có công:
……. người;
+ Thân nhân người
có công: …… người
+ Đối tượng xã hội:
……. người
- Chi tiết về đối
tượng:
STT
|
Đơn vị
|
Số lượng (người)
|
Ghi chú
|
1
|
Trung tâm….
|
|
|
|
+ Thương binh
|
|
|
|
+ Bệnh binh
|
|
|
|
…
|
|
|
2
|
Trung tâm…
|
|
|
|
…
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
Ghi chú:
Cột “Đơn vị”: chi tiết các
hàng ngang theo từng đối tượng: thương binh, bệnh binh, bà mẹ Việt Nam anh
hùng, thân nhân liệt sĩ, con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc
hóa học,…
Cột “Ghi chú”: chi tiết theo
tình trạng đối tượng: liệt, tâm thần,…
2.2. Công tác điều dưỡng:
* Tình hình về cơ sở:
- Quy mô điều dưỡng của từng cơ
sở: tính theo số lượng giường điều dưỡng hiện có của từng cơ sở.
- Số lượt điều dưỡng luân phiên
thực hiện hàng năm:
STT
|
Cơ sở
|
Số lượt
|
Năm 2016
|
Năm 2017
|
Năm 2018
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Thực trạng
cơ sở vật chất:
3.1. Hiện
trạng nhà, đất:
- Hiện trạng đất:
+ Diện tích đất
đang quản lý: …….. m2 (đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
chưa, ghi rõ ngày cấp, nơi cấp)
+ Diện tích đất
xây dựng:…….. m2; Diện tích sàn xây dựng: ……. m2
+ Diện tích đất
làm khuôn viên, cảnh quan: ……. m2
- Hiện trạng nhà:
báo cáo chi tiết theo từng khu nhà, dãy nhà. Chi tiết biểu báo cáo tại phụ lục
2a kèm theo.
3.2. Hiện
trạng phòng ở:
- Phòng ở phục vụ
nuôi dưỡng:
STT
|
Nội dung
|
Diện tích (m2)
|
Số lượng giường/buồng
|
Số lượng buồng
|
Ghi chú
|
I
|
Phòng ở (bao gồm phòng
ngủ và phòng vệ sinh)
|
|
|
|
|
1
|
Phòng ở đối tượng độc thân
|
|
|
|
|
2
|
Phòng ở đối tượng sống với
gia đình
|
|
|
|
|
3
|
Phòng ở TBB tâm thần
|
|
|
|
|
4
|
…..
|
|
|
|
|
II
|
Phòng ở không có nhà vệ
sinh
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (I+II)
|
|
|
|
|
- Phòng ở phục vụ
điều dưỡng:
STT
|
Nội dung
|
Diện tích (m2/phòng)
|
Số lượng
|
Buồng ngủ
|
Giường
|
I
|
Phòng ở (bao gồm phòng ngủ
và phòng vệ sinh)
|
|
|
|
1
|
Phòng ở một giường đôi
|
|
|
|
2
|
Phòng ở hai giường đơn
|
|
|
|
3
|
Phòng ở ba giường đơn
|
|
|
|
II
|
Phòng ở không có nhà vệ
sinh
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
Tổng cộng (=I+II)
|
|
|
|
3.3. Thực
trạng trang thiết bị phục vụ nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công: Chi tiết biểu báo cáo tại Phụ lục 2b kèm theo.
3.4. Thực
trạng về môi trường:
- Về nguồn nước
phục vụ sinh hoạt
- Về môi trường
không khí
- Về hệ thống xử
lý nước thải sinh hoạt
- Về hệ thống xử
lý rác thải y tế
4. Đánh giá thực
trạng công tác nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công:
4.2. Đánh
giá thực trạng
Đánh giá thực trạng
về đối tượng, tổ chức bộ máy, cơ sở vật chất,… phục vụ công tác nuôi dưỡng điều
dưỡng người có công đồng thời điền biểu mẫu đánh giá chi tiết tại Phụ lục 2c và
Phụ lục 2d kèm theo.
4.3. Thuận
lợi, khó khăn
4.4. Nguyên
nhân
4.5. Đề xuất,
kiến nghị
PHỤ LỤC 3
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN QUY HOẠCH HỆ
THỐNG CƠ SỞ XÃ HỘI NUÔI DƯỠNG, ĐIỀU DƯỠNG NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG THỜI KỲ
2010-2020 VÀ ĐỀ XUẤT QUY HOẠCH THỜI KỲ 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
(Ban hành kèm theo Công văn số 2306/LĐTBXH-NCC ngày 24/6/2020 của Bộ
Lao động – Thương binh và Xã hội)
1. Đánh giá kết
quả thực hiện quy hoạch hệ thống cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có
công với cách mạng giai đoạn 2010-2020:
1.1. Báo cáo kết
quả thực hiện đầu tư:
Căn cứ tình hình
thực hiện đầu tư công xây dựng các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với
cách mạng giai đoạn 2010-2020 (bao gồm cả nguồn ngân sách trung ương, nguồn
ngân sách địa phương), địa phương đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch (Biểu
báo cáo chi tiết tại Phụ lục 3a kèm theo).
1.2. Đánh giá
kết quả sau đầu tư:
(Bao gồm cả
đầu tư từ vốn đầu tư, vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư)
2. Đề xuất quy
hoạch hệ thống cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng
thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
Địa phương nghiên
cứu, đề xuất quy hoạch hệ thống cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có
công với cách mạng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 đảm bảo một số yêu
cầu sau:
- Nội dung đề xuất
phù hợp với Quyết định số 525/QĐ-TTg ngày 16/4/2020 của Thủ tướng Chính phủ về
việc phê duyệt quy hoạch hệ thống cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có
công với cách mạng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050.
- Đảm bảo xây dựng
quy hoạch tỉnh phù hợp với nội dung đề xuất quy hoạch hệ thống cơ sở xã hội
nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn
đến năm 2050.
Địa phương tổng hợp
đề xuất quy hoạch, sắp xếp hệ thống cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người
có công với cách mạng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 theo phụ lục số
3b.