STT
|
Tên TTHC
|
Lĩnh
vực
|
Thời
gian giải quyết theo quy định của pháp luật
|
Thời
gian giải quyết thực tế tại tỉnh
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
TTHC
thực hiện thông qua dịch vụ bưu chính công ích
|
TTHC
thực hiện qua dịch vụ công mức độ 3, 4
|
I
|
CẤP TỈNH (41 TTHC)
|
1
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây
dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng
(BXD-TNI-260212)
|
Giám
định tư pháp xây dựng
|
20
ngày
|
13
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
|
- Luật Giám định tư pháp số
13/2012/QH13 ngày 20/6/2012;
- Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2014/TT-BXD ngày
22/4/2014 của Bộ Xây dựng.
|
|
|
2
|
Đăng ký công bố thông tin người
giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng
theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây
dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân
dân tỉnh cho phép hoạt động (BXD-TNI-263361)
|
Giám
định tư pháp xây dựng
|
30
ngày
|
20
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
|
- Luật Giám định tư pháp số
13/2012/QH13 ngày 20/6/2012;
- Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2014/TT-BXD ngày
22/4/2014 của Bộ Xây dựng.
|
|
|
3
|
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá
nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin (BXD-TNI-260220)
|
Giám
định tư pháp xây dựng
|
10
ngày
|
09
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
|
- Luật Giám định tư pháp số
13/2012/QH13 ngày 20/6/2012;
- Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2014/TT-BXD ngày
22/4/2014 của Bộ Xây dựng.
|
|
|
4
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa
công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm
quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ
các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các
công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây
dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành (BXD-TNI- 263363)
|
Quản
lý chất lượng công trình xây dựng
|
10
ngày kể từ khi kết thúc kiểm tra
|
10
ngày kể từ khi kết thúc kiểm tra
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/06/2014;
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày
12/05/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 26/2016/TT-BXD ngày
26/10/2016 của Bộ Xây dựng.
|
|
|
5
|
Cấp/điều chỉnh, bổ sung nội dung
chứng chỉ năng lực hạng II, III (BXD-TNI-263430)
|
Hoạt
động xây dựng
|
20
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
18
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
- Cấp mới: 1.000.000 đồng/chứng chỉ
- Điều chỉnh, bổ sung: 500.000
đồng/chứng chỉ
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05/4/2017 của Chính phủ
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày
16/7/2018 của Chính phủ
- Quyết định số 1155/QĐ-BXD ngày
22/8/2018 của Bộ Xây dựng
- Thông tư số 08/2018/TT-BXD ngày
05/10/2018 của Bộ Xây dựng
|
X
|
Mức
độ 3
|
6
|
Cấp lại nội dung chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
(BXD-TNI-263429)
|
Hoạt
động xây dựng
|
10
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
09
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
500.000
đồng/chứng chỉ
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05/4/2017 của Chính phủ
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày
16/7/2018 của Chính phủ
- Quyết định số 1155/QĐ-BXD ngày
22/8/2018 của Bộ Xây dựng
- Thông tư số 08/2018/TT-BXD ngày
05/10/2018 của Bộ Xây dựng
|
|
|
7
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh
hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại
Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Điểm b Khoản 5 Điều 10 Nghị định 59 được sửa
đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42 Khoản 4 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP
Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP) (BXD-TNI-263397)
|
Hoạt
động xây dựng
|
Dự án nhóm B:
- Thẩm định dự án/dự án điều
chỉnh: 30 ngày
- Thẩm định TKCS/TKCS điều chỉnh:
20 ngày
Dự án nhóm C:
- Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh:
20 ngày
- Thẩm định TKCS/TKCS điều chỉnh:
15 ngày
|
Dự án nhóm B:
- Thẩm định dự án/dự án điều
chỉnh: 29 ngày
- Thẩm định TKCS/TKCS điều chỉnh:
15 ngày
Dự án nhóm C:
- Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh:
19 ngày
- Thẩm định TKCS/TKCS điều chỉnh:
14 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Theo
quy định của Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày
12/5/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05/4/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày
10/3/2016 của Bộ Xây dựng;
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng.
|
X
|
|
8
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự
toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của
Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
(quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị
định 59/2015/NĐ-CP; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP) (BXD-TNI-263406)
|
Hoạt
động xây dựng
|
20 ngày
|
19 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Theo
quy định của Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày
12/5/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05/4/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày
10/3/2016 của Bộ Xây dựng;
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng.
|
X
|
|
9
|
Thẩm định thiết kế, dự toán, xây
dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh
(quy định tại điểm b Khoản 1
Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP;
Khoản 9, 10, 11 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP; Khoản 1 Điều 9 Nghị định
số 144/2016/NĐ-CP) (BXD-TNI-263399)
|
Hoạt
động xây dựng
|
Đối với công trình cấp II, III: 30
ngày
Đối với các công trình còn lại: 20
ngày
|
Đối với công trình cấp II, III: 26
ngày
Đối với các công trình còn lại: 19
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Theo
quy định của Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05/4/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày
10/3/2016 của Bộ Xây dựng;
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng.
|
X
|
|
10
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài (BXD-TNI- 263400)
|
Hoạt
động xây dựng
|
Đối với công trình: 30 ngày
Đối với nhà ở riêng lẻ: 15 ngày
|
Đối với công trình: 20 ngày
Đối với nhà ở riêng lẻ: 10 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
- Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ
của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép): 75.000 đồng/1 giấy phép.
- Cấp phép xây dựng các công trình
khác: 150.000 đồng/1 giấy phép.
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng.
|
X
|
Mức
độ 3: Cấp GPXD nhà ở riêng lẻ
|
11
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối
với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử -
văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các
tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu
tư trực tiếp nước ngoài (BXD-TNI- 263414)
|
Hoạt
động xây dựng
|
Đối với công trình: 30 ngày
Đối với nhà ở riêng lẻ: 15 ngày
|
Đối với công trình: 20 ngày
Đối với nhà ở riêng lẻ: 10 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
- Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ
của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép): 75.000 đồng/1 giấy phép.
- Cấp phép xây dựng các công trình
khác: 150.000 đồng/1 giấy phép.
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng.
|
|
|
12
|
Cấp giấy phép di dời công trình đối
với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử -
văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các
tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu
tư trực tiếp nước ngoài (BXD-TNI- 263415)
|
Hoạt
động xây dựng
|
Đối với công trình: 30 ngày
Đối với nhà ở riêng lẻ: 15 ngày
|
Đối với công trình: 20 ngày
Đối với nhà ở riêng lẻ: 10 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây
Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
- Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ
của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép): 75.000 đồng/1 giấy phép.
- Cấp phép xây dựng các công trình
khác: 150.000 đồng/1 giấy phép.
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng.
|
|
|
13
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử -
văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các
tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu
tư trực tiếp nước ngoài (BXD-TNI- 263401)
|
Hoạt
động xây dựng
|
Đối với công trình: 30 ngày
Đối với nhà ở riêng lẻ: 15 ngày
|
Đối với công trình: 20 ngày
Đối với nhà ở riêng lẻ: 10 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm
Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
- Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ
của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép): 75.000 đồng/1 giấy phép.
- Cấp phép xây dựng các công trình
khác: 150.000 đồng/1 giấy phép.
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng.
|
X
|
|
14
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài (BXD-TNI- 263412)
|
Hoạt
động xây dựng
|
05
ngày
|
05
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Trường hợp gia hạn giấy phép xây
dựng là 15.000 đồng/1 lần.
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng.
|
X
|
|
15
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài (BXD-TNI- 263412)
|
Hoạt
động xây dựng
|
Đối với công trình: 30 ngày
Đối với nhà ở riêng lẻ: 15 ngày
|
Đối với công trình: 20 ngày
Đối với nhà ở riêng lẻ: 10 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
- Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ
của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép): 75.000 đồng/1 giấy phép.
- Cấp phép xây dựng các công trình
khác: 150.000 đồng/1 giấy phép.
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng.
|
|
|
16
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài (BXD- TNI-263455)
|
Hoạt
động xây dựng
|
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
150.000
đồng/chứng chỉ
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05/4/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày
16/7/2018 của Chính phủ;
- Quyết định số 1155/QĐ-BXD ngày
22/8/2018 của Bộ Xây dựng;
- Thông tư số 08/2018/TT-BXD ngày
05/10/2018 của Bộ Xây dựng.
|
|
|
17
|
Cấp/ nâng hạng/ điều chỉnh, bổ sung
nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (BXD-TNI-263457,
BXD-TNI-263456, BXD-TNI-263454)
|
Hoạt
động xây dựng
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
19 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
- Cấp mới: 300.000 đồng/chứng chỉ
- Điều chỉnh, bổ sung: 150.000
đồng/chứng chỉ
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05/4/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày
16/7/2018 của Chính phủ;
- Quyết định số 1155/QĐ-BXD ngày
22/8/2018 của Bộ Xây dựng;
- Thông tư số 08/2018/TT-BXD ngày
05/10/2018 của Bộ Xây dựng
|
X
|
Mức độ 3
|
18
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, III (BXD-TNI-263403)
|
Hoạt
động xây dựng
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
09 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
150.000
đồng/chứng chỉ
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05/4/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày
16/7/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 08/2018/TT-BXD ngày
05/10/2018 của Bộ Xây dựng.
|
|
|
19
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện
hợp đồng của dự án nhóm B, C (BXD-TNI- 263404)
|
Hoạt
động xây dựng
|
20
ngày
|
19
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
2.000.000
đồng/Giấy phép
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày
12/5/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 14/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng;
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày
27/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
X
|
|
20
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây
dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực
hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C (BXD-TNI-263404)
|
Hoạt
động xây dựng
|
20
ngày
|
18
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây
Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
2.000.000
đồng/Giấy phép
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày
12/5/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 14/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng;
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày
27/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
X
|
|
21
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh (BXD-TNI-263405)
|
Quy hoạch - Kiến
trúc
|
15 ngày
|
10 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây
Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Theo
quy định tại Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Luật Quy hoạch đô thị số
30/2009/QH12 ngày 17/6/2009;
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày
07/4/2010 của Chính phủ;
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày
06/5/2015 của Chính phủ;
- Quyết định số 04/2008/QĐ-BXD ngày
03/4/2008 của Bộ Xây dựng;
- Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày
29/6/2016 của Bộ Xây dựng;
- Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày
05/4/2017 của Bộ Xây dựng.
|
|
|
22
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh
quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh
doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh (BXD-TNI-263364)
|
Quy hoạch -Kiến
trúc
|
25
ngày
|
17
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây
Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Theo
quy định tại Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Luật Quy hoạch đô thị số
30/2009/QH12 ngày 17/6/2009;
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày
07/4/2010 của Chính phủ;
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày
06/5/2015 của Chính phủ;
- Quyết định số 04/2008/QĐ-BXD ngày
03/4/2008 của Bộ Xây dựng;
- Thông tư số 01/2013/TT-BXD ngày
08/02/2013 của Bộ Xây dựng;
- Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày
29/6/2016 của Bộ Xây dựng;
- Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày
05/4/2017 của Bộ Xây dựng.
|
|
|
23
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần
dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện
quyết định việc đầu tư (BXD-TNI-263351)
|
Kinh
doanh bất động sản
|
30
ngày
|
30
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
|
- Luật Kinh doanh bất động sản số
66/2014/QH13 ngày 25/11/2014;
- Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày
10/9/2015 của Chính phủ
|
|
|
24
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi
giới bất động sản (BXD-TNI- 263352)
|
Kinh
doanh bất động sản
|
10
ngày
|
10
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây
Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
200.000
đồng/chứng chỉ
|
- Luật Kinh doanh bất động sản số
66/2014/QH13 ngày 25/11/2014;
- Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày
30/12/2015 của Bộ Xây dựng.
|
|
|
25
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành
nghề môi giới bất động sản:
21.1 Do bị mất, bị rách, bị cháy,
bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng
21.2 Do hết hạn (hoặc gần hết hạn)
(BXD-TNI-263353)
|
Kinh
doanh bất động sản
|
10
ngày
|
10
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
200.000
đồng/chứng chỉ
|
- Luật Kinh doanh bất động sản số
66/2014/QH13 ngày 25/11/2014;
- Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày
30/12/2015 của Bộ Xây dựng.
|
|
|
26
|
Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở tại
Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài (BXD-TNI-263366)
|
Nhà ở
|
30
ngày
|
20
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
|
- Luật Nhà ở số 65/2014/QH 13 ngày
25/11/2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ.
|
|
|
27
|
Thủ tục thông báo nhà ở hình thành
trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua (BXD- TNI-263367)
|
Nhà ở
|
15
ngày
|
12
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây
Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
|
- Luật Nhà ở số 65/2014/QH 13 ngày
25/11/2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ.
|
|
Mức
độ 4
|
28
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 5
Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP (BXD-TNI-263374)
|
Nhà ở
|
32
ngày
|
32
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
|
- Luật Nhà ở số 65/2014/QH 13 ngày
25/11/2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng.
|
|
|
29
|
Công nhận và chấp thuận chủ trương
đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 6 Điều 9 của Nghị định
số 99/2015/NĐ-CP
|
Nhà ở
|
62
ngày
|
32
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
|
- Luật Nhà ở số 65/2014/QH 13 ngày
25/11/2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng.
|
|
|
30
|
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê
nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách
nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh (BXD-TNI- 263377)
|
Nhà ở
|
30
ngày
|
30
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây
Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
|
- Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng.
|
|
|
31
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm
quyền quản lý của UBND cấp tỉnh (BXD-TNI-263378)
|
Nhà ở
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được văn bản đề nghị của cơ quan, tổ chức đang trực tiếp quản lý người thuê
nhà ở công vụ
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được văn bản đề nghị của cơ quan, tổ chức đang trực tiếp quản lý người thuê
nhà ở công vụ
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
|
- Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày
25/11/2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 09/2015/TT-BXD ngày
29/12/2015 của Bộ Xây dựng.
|
|
|
32
|
Cho thuê, thuê mua nhà ờ xã hội
thuộc sở hữu nhà nước (BXD- TNI-263379)
|
Nhà ở
|
Không quá 30 ngày, kể từ ngày đơn
vị quản lý vận hành nhà ở nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trường hợp phải xét duyệt,
tổ chức chấm điểm thì thời gian giải quyết là không quá 60 ngày
|
Không quá 30 ngày, kể từ ngày đơn
vị quản lý vận hành nhà ở nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trường hợp phải xét duyệt,
tổ chức chấm điểm thì thời gian giải quyết là không quá 60 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây
Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
|
- Luật Nhà ở số 65/2014/QH 13 ngày
25/11/2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng.
|
|
|
33
|
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở
hữu nhà nước (BXD-TNI- 263380)
|
Nhà ở
|
30
ngày
|
30
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
|
- Luật Nhà ở số 65/2014/QH 13 ngày
25/11/2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng.
|
|
|
34
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu
nhà nước (BXD-TNI-263382)
|
Nhà ở
|
30 ngày
|
30 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Không
|
- Luật Nhà ở số 65/2014/QH 13 ngày
25/11/2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng.
|
|
|
35
|
Công nhận hạng/ công nhận lại hạng
nhà chung cư (BXD-TNI-263441)
|
Nhà ở
|
15 ngày
|
15 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Theo
quy định của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi có nhà chung cư
|
- Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày
25/11/2014;
- Thông tư số 31/2016/TT-BXD ngày
30/12/2016 của Bộ Xây dựng.
|
|
|
36
|
Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung
cư (BXD-TNI-263442)
|
Nhà ở
|
15 ngày
|
15 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Theo quy định của UBND tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương nơi có nhà chung cư
|
- Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày
25/11/2014;
- Thông tư số 31/2016/TT-BXD ngày
30/12/2016 của Bộ Xây dựng.
|
|
|
37
|
Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa
vật liệu xây dựng
|
Vật
liệu xây dựng
|
05
ngày
|
05
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
150.000
đồng/giấy đăng ký
|
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày
12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày
31/3/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số 10/2017/TT-BXD ngày
29/9/2017 của Bộ Xây dựng.
|
|
|
38
|
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án
đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn,
tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây
dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (BXD-TNI-238866)
|
Phát
triển đô thị
|
- Đối với các dự án không phải lấy
ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng theo quy định: 45 ngày
- Đối với các dự án phải lấy ý kiến
thống nhất của Bộ Xây dựng theo quy định 67 ngày
|
- Đối với các dự án không phải lấy
ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng theo quy định: 45 ngày
- Đối với các dự án phải lấy ý kiến
thống nhất của Bộ Xây dựng theo quy định 67 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Theo
quy định hiện hành
|
- Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày
14/01/2013 của Chính phủ;
- Thông tư liên tịch số
20/2013/TTLT-BXD-BNV ngày 21/11/2013 của Bộ Xây dựng - Bộ Nội vụ.
|
|
|
39
|
Điều chỉnh đối với các dự án đầu
tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn
tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng
khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND
cấp tỉnh (BXD-TNI- 233873)
|
Phát
triển đô thị
|
- Thời hạn UBND cấp tỉnh xem xét và
quyết định chấp thuận điều chỉnh dự án không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ dự án.
- Đối với các dự án phải lấy ý kiến
thống nhất của Bộ Xây dựng: thời hạn Bộ Xây dựng xem xét hồ sơ và trả lời
Chủ đầu tư không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản và hồ sơ
dự án của Chủ đầu tư
|
UBND cấp tỉnh xem xét và quyết định
chấp thuận điều chỉnh dự án không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ dự án.
- Đối với các dự án phải lấy ý kiến
thống nhất của Bộ Xây dựng: thời hạn Bộ Xây dựng xem xét hồ sơ và trả lời Chủ
đầu tư không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản và hồ sơ dự án
của Chủ đầu tư
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Theo
quy định hiện hành
|
- Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày
14/01/2013 của Chính phủ;
- Thông tư liên tịch số
20/2013/TTLT-BXD-BNV ngày 21/11/2013 của Bộ Xây dựng - Bộ Nội vụ.
|
|
|
40
|
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án
đầu tư xây dựng công trình trong khu vục hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch
sử của đô thị đặc biệt (BXD-TNI-263438)
|
Phát
triển đô thị
|
37
ngày
|
37
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh,
tỉnh Tây Ninh)
|
Theo
quy định hiện hành
|
- Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày
14/01/2013 của Chính phủ;
- Thông tư liên tịch số
20/2013/TTLT-BXD-BNV ngày 21/11/2013 của Bộ Xây dựng - Bộ Nội vụ.
|
|
|
41
|
Lấy ý kiến đối với các dự án bảo
tồn tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh (BXD-TNI-233903)
|
Phát
triển đô thị
|
15
ngày
|
10
ngày
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây
Ninh, tỉnh Tây Ninh)
|
Không
|
- Nghị định số 70/2012/NĐ-CP ngày
18/9/2012 của Chính phủ;
- Nghị định 11/2013/NĐ-CP ngày
14/01/2013 của Chính phủ.
|
|
|
II
|
CẤP
HUYỆN (07 TTHC)
|
1
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự
toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường
hợp thiết kế 1 bước)
(quy định tại Điều 5, Điều 10
Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP).
|
Hoạt
động xây dựng
|
20
ngày
|
19
ngày
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Theo
quy định hiện hành
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 24/6/2014 của Quốc hội;
- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày
12/5/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05/4/2017 của Chính phủ ;
- Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày
10/3/2016 của Bộ Xây dựng;
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng
|
|
|
2
|
Cấp GPXD (GPXD mới, giấy phép sửa
chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng
lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch
sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp
GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh (BXD-TNI-263407, BXD- TNI-263421,
BXD-TNI-263422)
|
Hoạt
động xây dựng
|
- Đối với công trình: 30 ngày
- Đối với nhà ở riêng lẻ: 15 ngày
|
- Đối với công trình: 20 ngày
- Đối với nhà ở riêng lẻ: 10 ngày
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
- Cấp phép xây dựng các công trình
khác: 150.000 đồng/1 giấy phép.
- Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ
của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép): 75.000 đồng/1 giấy phép
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng;
- Quyết định số 50/2016/QĐ-UBND
ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh;
- Quyết định số 20/2015/QĐ- UBND
ngày 15/4/2015 của UBND tỉnh;
- Quyết định số 14/2016/QĐ- UBND
ngày 09/5/2016 của UBND tỉnh.
|
|
Mức
độ 3: Cấp GPXD nhà ở riêng lẻ
|
3
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại GPXD
đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã,
trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ
các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh (BXD-TNI-263408, BXD- TNI-263419, BXD-TNI-263420)
|
Hoạt
động xây dựng
|
Điều chỉnh GPXD là 20 ngày đối với
công trình, 10 ngày đối với nhà ở riêng lẻ; gia hạn, cấp lại GPXD là 05 ngày
|
Điều chỉnh GPXD là 20 ngày đối với
công trình, 10 ngày đối với nhà ở riêng lẻ; gia hạn, cấp lại GPXD là 05 ngày
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
- Cấp phép xây dựng các công trình
khác: 150.000 đồng/1 giấy phép.
- Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ
của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép): 75.000 đồng/1 giấy phép.
- Trường hợp gia hạn giấy phép xây
dựng là 15.000 đồng/1 lần.
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng;
- Quyết định số 50/2016/QĐ- UBND
ngày 20/8/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh;
- Quyết định số 20/2015/QĐ- UBND
ngày 15/4/2015 của UBND tỉnh;
- Quyết định số 14/2016/QĐ- UBND
ngày 09/5/2016 của UBND tỉnh.
|
|
|
4
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện (BXD-TNI-263365)
|
Quy
hoạch - Kiến trúc
|
- Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm
vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết: 20 ngày làm việc.
- Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm
vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù, điểm dân cư
nông thôn (theo quy định của Luật Xây dựng và Nghị định số 44/2015/NĐ-CP): 15
ngày làm việc.
|
- Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm
vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết: 13 ngày làm việc.
- Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm
vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù, điểm dân cư
nông thôn (theo quy định của Luật Xây dựng và Nghị định số 44/2015/NĐ-CP): 10
ngày làm việc.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Theo
quy định hiện hành
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Luật Quy hoạch đô thị số
30/2009/QH12 ngày 17/6/2009;
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày
07/4/2010 của Chính phủ;
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày
06/5/2015 của Chính phủ;
- Quyết định số 04/2008/QĐ- BXD
ngày 03/4/2008 của Bộ Xây dựng;
- Thông tư số 01/2013/TT-BXD ngày
08/02/2013 của Bộ Xây dựng;
- Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày
29/6/2016 của Bộ Xây dựng.
|
|
|
5
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh
quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh
doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
(BXD-TNI-263369)
|
Quy
hoạch - Kiến trúc
|
25
ngày
|
17
ngày
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Theo
quy định hiện hành
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Luật Quy hoạch đô thị số
30/2009/QH12 ngày 17/6/2009;
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày
07/4/2010 của Chính phủ;
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày
06/5/2015 của Chính phủ;
- Quyết định số 04/2008/QĐ-BXD ngày
03/4/2008 của Bộ Xây dựng;
- Thông tư số 01/2013/TT-BXD ngày
08/02/2013 của Bộ Xây dựng;
- Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày
29/6/2016 của Bộ Xây dựng.
|
|
|
6
|
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển
cây xanh
|
Ha
tầng kỹ thuật
|
08
ngày
|
08
ngày
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 64/2010/NĐ-CP ngày
11/6/2010 của Chính phủ;
- Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND
ngày 05/9/2014 của UBND tỉnh.
|
|
|
7
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
Nhà ở
|
Không quá 45 ngày kể từ ngày đơn
vị quản lý vận hành nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không quá 45 ngày kể từ ngày đơn
vị quản lý vận hành nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng.
|
|
|