Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 29/NQ-HĐND 2019 dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2020
Số hiệu:
29/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Cà Mau
Người ký:
Trần Văn Hiện
Ngày ban hành:
06/12/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 29/NQ-HĐND
Cà Mau , ngày 06 tháng 12 năm 2019
NGHỊ QUYẾT
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH CÀ MAU NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP
ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định
kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa
phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và
phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng
năm;
Căn cứ Quyết định số 1704/QĐ-TTg
ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà
nước năm 2020 và Quyết định số 2503/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020;
Xét Tờ trình 175/TTr-UBND ngày 20
tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thông qua Nghị quyết về dự toán
ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2020; Báo cáo thẩm tra số 127/BC-HĐND ngày 25 tháng
11 năm 2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh;
Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khóa
IX, Kỳ họp thứ 11 đã thảo luận và thống nhất,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm
2020, gồm:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn: 5.695.000 triệu đồng.
a) Thu nội địa: 5.673.000 triệu đồng;
b) Thu thuế xuất, nhập khẩu: 22.000
triệu đồng.
2. Tổng nguồn thu ngân sách địa
phương: 11.419.299 triệu đồng.
a) Thu ngân sách được hưởng theo phân
cấp: 5.327.960 triệu đồng;
- Các khoản th ụ hưởng
100%: 2.426.650 triệu đồng;
- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ
phần trăm: 2.901.310 triệu đồng.
b) Thu bổ sung từ ngân sách Trung
ương: 5.950.299 triệu đồng.
- Bổ sung cân đối (thời kỳ ổn định):
3.196.428 triệu đồng;
- Bổ sung cân đối tăng thêm năm 2020:
129.000 triệu đồng;
- Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền
lương 1,49 triệu đồng: 302.470 triệu đồng;
- Bổ sung có mục tiêu: 2.322.401 triệu
đồng.
c) Thu từ nguồn vay: 21.000 triệu đồng.
d) Thu từ nguồn cải cách tiền lương
năm trước chuyển sang: 120.040 triệu đồng.
3. Tổng chi ngân sách địa phương:
11.419.299 triệu đồng.
a) Tổng chi trong cân đối ngân sách địa
phương: 9.242.188 triệu đồng.
- Chi đầu tư phát triển: 2.680.097
triệu đồng;
Trong đó: Trả nợ gốc theo Điều 7, Luật
ngân sách nhà nước: 29.939 triệu đồng.
- Chi thường xuyên: 6.388.442 triệu đồng;
- Chi trả nợ lãi do chính quyền địa
phương vay: 900 triệu đồng;
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính:
1.000 triệu đồng;
- Dự phòng ngân sách: 171.749 triệu đồng.
b) Chi các chương trình mục tiêu:
2.177.111 triệu đồng.
Kèm theo Biểu mẫu số 15, 16, 17, 18
ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ.
Điều 2. Một số giải pháp thực hiện dự toán ngân sách năm
2020
1. Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các
ngành, các cấp tổ chức đẩy mạnh phát triển kinh tế để tạo cơ sở tăng thu ngân
sách. Tăng cường công tác khai thác các nguồn thu, sắc thuế, đảm bảo thu đúng,
thu đủ, kịp thời theo quy định của pháp luật; trong đó, tập trung khai thác ngu ồn thu ti ền sử dụng đ ất, thu từ
khu vực công thương nghiệp và dịch vụ ngoài qu ốc doanh. Thực
hiện các biện pháp đ ồng bộ và chỉ đạo kiên quyết chống thất
thu thuế, nợ thuế, thu hồi các khoản nợ đọng, ch ống buôn lậu,
gian lận thương mại, trốn thuế và xử lý nghiêm các hành vi vi phạm pháp luật về
thu ngân sách nhà nước.
2. Tiếp tục thực hiện tốt các quy định
về chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế, kinh phí của các cơ
quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập. Thực hiện nghiêm chủ trương thực
hành tiết kiệm, ch ống lãng phí. Trong đ ầu tư xây dựng cơ bản cần tuân thủ đ úng các quy định
về quản lý đầu tư và xây dựng hiện hành; chỉ bố trí vốn cho các dự án, công
trình đủ điều kiện ghi kế hoạch vốn theo quy định; chủ động bố trí nguồn thanh
toán nợ vay của ngân sách địa phương phải trả khi đến hạn; thanh toán nợ đọng
xây dựng cơ bản và thu hồi vốn ứng trước; ưu tiên bố trí vốn
cho các dự án, công trình trọng điểm, bức xúc và những công trình chuyển tiếp để
sớm đưa vào sử dụng; đẩy nhanh tiến độ giải ngân và không để phát sinh nợ đọng
trong đầu tư. Thúc đẩ y và khuyến khích xã hội hóa trong
các lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường và một số
lĩnh vực khác.
3. Các sở, ngành, chủ đầu tư, Ủy ban
nhân dân huyện, thành phố tăng cường công tác quản lý, đẩy mạnh công tác cải
cách hành chính trong quản lý đầu tư xây dựng cơ bản; tập trung chỉ đạo và thường
xuyên kiểm tra tiến độ thực hiện các dự án, công trình xây dựng cơ bản của cấp
m ình quản lý, kịp thời giải quyết những khó khăn, vướng mắc
nhằm đẩy nhanh tiến độ thực hiện.
4. Trong quá trình điều hành dự toán
ngân sách năm 2020, Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các sở, ngành chức năng, Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố phấn đấu thu vượt dự toán được giao để có điều
kiện tăng chi ngân sách. Các địa phương xây dựng, điều hành dự toán ngân sách gắn
chặt với kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội đã đề ra.
Điều 3. Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các sở, ngành, Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố triển khai và tổ chức thực hiện thắng lợi Nghị
quyết Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán ngân sách năm 2020. Trong quá trình điều
hành nếu có phát sinh, Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo với Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh xem xét, quyết định theo luật định.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng
nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Cà Mau khóa IX, Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 05 th áng 12 năm 2019./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- BTT. UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp t ỉ nh;
- TT. HĐND, UBND huyện, thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
CHỦ TỊCH
Trần Văn Hiện
Biểu mẫu số 15
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị
quyết số 29 /NQ-HĐND ngày 06 tháng
12 năm 2019 của Hội đ ồng nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị:
Triệu đ ồng
STT
Nội
dung
Dự
toán năm 2019
Ước
thực hiện năm 2019
Dự
toán năm 2020
So
sánh
Tuyệt
đối
Tương
đối (%)
A
B
1
2
3
4
5
A
T ỔNG
NGUỒN THU NSĐP
9.696.251
12.840.753
11.419.299
- 1.421.454
88,93
I
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
4.143.352
5.134.042
5.327.960
193.918
103,78
-
Thu NS ĐP hư ởng 100%
1.522.095
1.993.490
2.426.650
433.160
121 ,73
-
Thu NSĐP hưởng từ các kho ản thu phân chia
2.621.257
3.140.552
2.901.310
-239.242
92 ,38
II
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
5.436.893
5.571.308
5.950.299
850.865
106,80
1
Thu bổ sung cân đối ngân sách
3.196.428
3.196.428
3.196.428
0
100,00
2
Thu b ổ sung thực
hiện c ải cách tiền lương đầu năm
254.529
254.529
302.470
47.941
118,84
3
Thu bổ sung có mục tiêu
1.921.936
2.056.351
2.322.401
266.050
112,94
Trong đó: Bao g ồm b ổ sung bù gi ảm thu đ ể đ ảm
bảo mặt b ằng chi thường xuyên
1 45.290
145.290
145.290
0
100,00
4
Thu b ổ sung
cân đối tăng thêm
64.000
64.000
129.000
65.000
201 ,56
III
Thu từ nguồn vay
21.000
0
21.000
IV
Thu kết dư
0
122.724
V
Thu chuy ển nguồn t ừ năm trước chuy ển sang
95.006
2.012.679
120.040
B
T ỔNG
CHI NSĐP
9.696.251
12.840.753
11.419.299
1.723.048
117,77
I
T ổng
chi cân đối NSĐP
7.919.605
8.674.185
9.242.188
1.322.583
116,70
1
Chi đầu tư phát triển (1)
1.793.270
1.952.257
2.680.097
886.827
149 ,45
2
Chi thường xuyên
5.966.959
6.717.838
6.388.442
421.483
107 ,06
3
Chi trả lãi các kho ản do chính quyền địa phương vay
3.090
3.090
900
-2.190
29,13
4
Chi b ổ sung quỹ
dự trữ tài chính
1.000
1.000
1.000
0
100,00
5
Dự phòng ngân sách
155.286
171.749
16.463
110,60
II
Chi các ch ương trình mục tiêu
1.776.646
2.468.987
2.177.111
400.465
122,54
1
Chi các chương tr ình mục tiêu quốc gia
186.410
186.410
275.929
89.519
148,02
2
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
1.590.236
2.282.577
1.901.182
310.946
119 ,55
III
Chi chuy ển nguồn sang năm sau
0
1.697.581
C
BỘI CHI NSĐP
21.000
21.000
D
BỘI THU NSĐP
56.189
29.939
Đ
CHI TRẢ NỢ G ỐC CỦA NSĐP
56.189
56.189
29.939
-26.250
53,28
I
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
21.000
0
0
II
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết
kiệm chi, kết d ư ngân sách cấp tỉnh
35.189
56.189
29.939
-26.250
53,28
E
T ỔNG
MỨC VAY CỦA NSĐP
21.000
0
29.939
Ghi ch ú: ( 1) Bao gồm chi trả nợ gốc đến hạn năm
2020 là 29.939 triệu đồng.
Biểu mẫu số 16
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM
2020
(Kèm theo Nghị
quyết số 29 /NQ-HĐND ngày 06 tháng
12 năm 2019 của Hội đ ồng nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị:
Triệ u đ ồng
STT
Nội
dung
Ước
thực hiện năm 2019
Dự
toán năm 2020
So
sánh (%)
Tổng
thu NSNN
Thu
NSĐP
Tổng
thu NSNN
Thu
NSĐP
Tổng
thu NSNN
Tổng
thu NSĐP
A
B
1
2
3
4
5 =3 /1
6=4/2
T ỔNG THU NSNN
5.519.000
5.134.042
5.695.000
5.327.960
103,19
103,78
I
Thu nội địa
5.499.000
5.134.042
5.673.000
5.327.960
103,16
103,78
1
Thu từ khu vực DNNN do trung ương
qu ản lý
1.898.000
1.898.000
1.657.000
1.657.000
87,30
87,30
2
Thu từ khu vực DNNN do địa phương
qu ản lý
85.000
85.000
90.000
90.000
105,88
105,88
3
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
45.000
45.000
30.000
30.000
66,67
66,67
4
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
560.000
560.000
600.000
600.000
107,14
107,14
5
Thuế thu nhập cá nhân
390.000
390.000
380.000
380.000
97 ,44
97 ,44
6
Thuế b ảo vệ
môi trường
481.000
178.932
430.000
159.960
89 ,40
89 ,40
-
Thuế BVMT thu từ hàng hóa s ản xuất, kinh doanh trong nước (b ằng 37 ,2% t ổng thu)
1 78.932
178.932
1 59.960
159.960
89,40
89 ,40
-
Thuế B VMT thu từ hàng h óa nhập kh ẩu (bằng 68,2% t ổng thu)
302.068
0
270.040
0
89 ,40
7
Lệ phí trước bạ
170.000
170.000
180.000
180.000
105 ,88
105,88
8
Thu ph í, lệ
phí
80.000
61.170
85.000
65.450
106,25
107,00
-
P hí và lệ phí trung ương
18.830
0
19.550
0
103,82
-
P h í và lệ phí địa phương
61.170
61.170
65.450
65.450
107,00
107 ,00
9
Thuế s ử dụng đất
nông nghiệp
1.800
1.800
0
0
10
Thu ế s ử
dụng đất phi nông nghiệp
5.500
5.500
4.000
4.000
72,73
72 ,73
11
Tiền cho thuê đất , thuê mặt nước
37.200
37.200
50.000
50.000
134 ,41
134,41
12
Thu tiền s ử dụng
đất
340.000
340.000
843.000
843.000
247 ,94
247 ,94
13
Ti ền cho thuê
và tiền bán nhà ở thuộc s ở h ữu nhà
nước
700
700
0
0
14
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
1.250.000
1.250.000
1.150.000
1.150.000
92 ,00
92,00
15
Thu khác ngân sách
127.000
82.940
150.000
94.550
118,11
114,00
16
Thu cố định tại xã
6.400
6.400
2.000
2.000
31,25
31,25
17
Lợi nhuận được chia c ủa nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các qu ỹ c ủa doanh nghiệp nhà nước
18.800
18.800
20.000
20.000
106 ,38
106,38
18
Thu ti ền cấp quyền
khai thác khoáng sản
2.600
2.600
2.000
2.000
76,92
76,92
II
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
20.000
0
22.000
0
110,00
1
Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập kh ẩu
16.516
21.000
127 ,15
2
Thuế xuất khẩu
3
Thuế nhập kh ẩu
3.000
1 .000
33 ,33
4
Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu
97
5
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập kh ẩu
387
III
Thu viện tr ợ
Biểu mẫu số 17
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TỈNH CÀ MAU NĂM 2020 THEO CƠ CẤU
CHI
(Kèm theo Nghị
quyết số 29 /NQ-HĐND ngày 06 tháng
12 năm 2019 của Hội đ ồng nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị:
Triệu đ ồng.
STT
Nội
dung
Dự
toán năm 2019
Dự
toán năm 2020
So
sánh
Tuyệt
đối
Tương
đối (%)
A
B
1
2
3 =2-1
4 =2/1
T ỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
9.696.251
11.419.299
1.723.048
117,77
A
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
7.919.605
9.242.188
1.322.583
116,70
I
Chi đầu t ư phát triển
1.793.270
2.680.097
886.827
149,45
1
Chi đầu tư cho các dự án
1.680.950
2.488.127
807.177
148,02
1.1
Chi đ ầu tư từ ngu ồn v ốn XDCB tập trung (1)
638.270
702.097
63.827
110,00
1.2
Ch i đầu
tư từ nguồn thu tiền s ử dụng đ ất
121.680
132.030
10 .350
108 ,51
1.3
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền s ử
dụng đ ất, tiền thu mặt đất,
mặt nước Nhà đ ầu tư ứng trước
483.000
483.000
1.4
Chi đ ầu tư từ nguồn thu x ổ s ố kiến thiết
900.000
1.150.000
250.000
127,78
1.5
Chi đ ầu tư từ nguồn vay c ủa ngân sách địa
phương
21.000
21.000
0
100,00
2
Chi bổ sung vốn điều lệ cho Quỹ đầu
tư phát triển từ nguồn thu tiền sử dụng đất cấp t ỉnh
12.320
23.893
11.573
193,94
3
Chi bổ sun g Quỹ
Phát triển đất t ừ nguồn thu tiền sử dụng đất cấp t ỉnh
100.000
168.077
68.077
168,08
II
Chi th ường xuyên
5.966.959
6.388.442
421.483
107,06
1
Chi giáo dục -
đào tạo và dạy nghề
2.234.365
2.313.728
79.363
103,55
- S ự nghiệp
giáo dục
2.069.960
2.140.024
70.064
103,38
- Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề
164.405
173.705
9.300
105,66
2
Chi khoa học và công nghệ
26.324
28.430
2.106
108 ,00
3
Quốc phòng
149.632
151.241
1.609
101 ,08
4
An ninh và trật tự an toàn xã hội
29.525
36.330
6.805
123,05
5
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
614.597
620.520
5.923
100,96
6
Sự nghiệp văn hóa thông tin
64.676
67.226
2.550
103 ,94
7
Sự nghiệp phát thanh, truyền hình
22.987
22.024
-963
95,81
8
Sự nghiệp thể dục thể thao
24.586
30.672
6.086
124,76
9
S ự nghiệp b ảo vệ môi trường
98.667
97.715
-952
99,04
10
Các hoạt động kinh tế
1.145.805
1.328.758
182.953
115,97
11
Chi qu ản lý
hành chính
1.222.358
1.307.820
85.462
106,99
12
Chi đ ảm b ảo xã hội
274.357
320.725
46.368
116 ,90
13
Chi khác ngân sách
59.081
63.252
4.171
107,06
III
Chi trả lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
3.090
900
-2 .190
29,13
IV
Chi b ổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.000
1.000
0
100,00
V
Dự phòng ngân sách
155.286
171.749
16.463
110,60
B
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
1.776.646
2.177.111
400.465
122,54
I
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
186.410
275.929
89.519
148,02
1
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
47.092
51.919
4.827
110 ,25
2
Chương trình MTQG xây dựng nông
thôn mới
82.800
224.010
141.210
270,54
II
Chi các chư ơng trình mục tiêu, nhiệm vụ
1.590.236
1.901.182
310.946
119,55
1
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước
ngoài (ODA)
412.651
418.900
6.249
101 ,51
2
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong
nước
822.800
964.547
141.747
117,23
3
Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các
chế độ, chính sách
354.785
517.735
162.950
145,93
C
CHI CHUY ỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
D
CHI TRẢ NỢ G ỐC VAY ĐỊA PHƯƠNG
56.189
29.939
-26.250
53,28
Ghi chú: ( 1) Ba o g ồm chi
tr ả nợ gốc đến hạn năm 2020 là 29.939 triệu đ ồng.
Biểu mẫu số 18
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị
quyết số 29 /NQ-HĐND ngày 06 tháng
12 năm 2019 của Hội đ ồng nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
Nội
dung
Ước
thực hiện năm 2019
Dự
toán năm 2020
So
sánh
A
B
1
2
3=2-1
A
THU NSĐP
5.134.042
5.327.960
193.918
B
CHI CÂN Đ ỐI NSĐP
8.674.185
9.242.188
568.003
C
BỘI THU NSĐP
0
D
HẠN M ỨC D Ư N Ợ VAY T ỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH
1.026.808
1.065.592
38.784
E
K Ế HOẠCH
VAY, TR Ả NỢ G ỐC
I
Tổng d ư n ợ đầu năm
111.894
55.705
-56.189
T ỷ lệ
mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa c ủa
ngân sách địa phương (%)
0
1
Trái phiếu chính quyền địa phương
0
2
Vay lại từ nguồn Chính ph ủ vay ngoài nước
0
3
Vay trong nước khác
111.894
55.705
-56.189
II
Tr ả
n ợ gốc vay trong năm
56.189
29.939
-52.500
1
Theo nguồn vốn vay
56.189
29.939
-26.250
-
Trái phiếu ch ính
quyền địa phương
-
Vay lại từ nguồn Chính ph ủ vay ngoài nước
-
Vốn khác
56.189
29.939
-26.250
2
Theo nguồn trả n ợ
56.189
29.939
-26.250
-
Từ nguồn vay đ ể tr ả nợ gốc
0
-
Bội thu NSĐP
56.189
29.939
-
Tăng thu, tiết kiệm chi
-
Kết dư ngân sách cấp tỉnh
III
Tổng mức vay trong năm
0
21.000
1
Theo mục đích vay
0
21.000
-
Vay đ ể bù đ ắp bội chi
21.000
-
Vay để trả nợ gốc
0
2
Theo nguồn vay
0
21.000
-
Trái phiếu chính quyền địa phương
-
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
21.000
-
V ốn trong nước
khác
IV
Tổng dư n ợ cuối năm
55.705
46.76 6
-29.939
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức
dư nợ vay tối đa c ủa ngân sách địa phương (%)
0
1
Trái phiếu chính quyền địa ph ương
0
2
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
21.000
3
Vốn khác
55.705
25.766
-29.939
G
TRẢ N Ợ L ÃI, PHÍ
3.090
900
-2.190
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 29/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 về dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2020
1.416
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng