|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
385/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Vũ Văn Diện
|
Ngày ban hành:
|
30/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 385/QĐ-UBND
|
Quảng Ninh, ngày
30 tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ CẨM PHẢ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015; Luật số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của luật
tổ chức Chính phủ và luật tổ chức Chính quyền địa phương;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một
số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày
16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Quyết định số 3650/QĐ-UBND ngày
24/11/2023 của UBND tỉnh Quảng Ninh “Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thành phố Cẩm Phả”.
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Cẩm
Phả tại Tờ trình số 403/TTr-UBND ngày 29/12/2023, của Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 28/TTr-TNMT-QHKH ngày 24/01/2024 và ý kiến của các Thành viên Ủy
ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch
sử dụng đất năm 2024 của thành phố Cẩm Phả với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án Kế hoạch sử dụng đất năm 2024
của thành phố Cẩm Phả.
a. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.
- Đất nông nghiệp: Diện tích đất nông nghiệp năm
2024 là 23.734,72 ha.
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất phi nông nghiệp
năm 2024 là 14.324,08 ha.
- Đất chưa sử dụng: Đất chưa sử dụng năm 2024 là
963,14 ha.
(Chi tiết cụ thể
tại Biểu số 01 kèm theo)
b. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024.
- Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp là
568,01 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp là 134,54 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở là 45,16 ha.
(Chi tiết tại Biểu
02/CH kèm theo)
c. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024:
- Diện tích thu hồi đất nông nghiệp là 551,61 ha;
- Diện tích thu hồi đất phi nông nghiệp là 444,41
ha.
(Chi tiết tại Biểu
03/CH kèm theo)
d. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2024:
Đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng cho mục đích nông
nghiệp là 0,50 ha.
Đất chưa sử dụng vào sử dụng cho mục đích phi nông
nghiệp là 91,88 ha.
(Chi tiết cụ thể
tại Biểu 04/CH kèm theo)
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục
đích sử dụng được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành
phố Cẩm Phả tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng năm
2024 của thành phố Cẩm Phả
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân thành phố Cẩm Phả
và các đơn vị liên quan có trách nhiệm:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành
phố Cẩm Phả đã được phê duyệt.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng
đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế
hoạch sử dụng đất, trên theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
2. Ủy ban nhân dân thành phố Cẩm Phả
- Công bố công khai điều Kế hoạch sử dụng đất theo
đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt. Đối với các trường hợp được nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Khoản
2 Điều 62 Luật đất đai 2013 chỉ thực hiện sau khi được Thủ tướng Chính phủ chấp
thuận, quyết định chủ trương đầu tư. Đối với các trường hợp được Nhà nước thu hồi
đất theo quy định tại Khoản 3, Điều 62 Luật đất đai 2013 chỉ thực hiện việc thu
hồi đất sau khi được HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất. Việc chuyển mục
đích đất rừng sang mục đích khác phải đảm bảo quy định của Luật lâm nghiệp và đảm
bảo phù hợp với quy hoạch xây dựng, quy hoạch vùng huyện, quy hoạch chi tiết
xây dựng đã được phê duyệt.
- Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng
lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Đối với quỹ đất là tài sản công (đất xây dựng trụ
sở cơ quan, đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp...) chỉ được thực hiện việc
đấu giá quyền sử dụng đất sau khi có quyết định sắp xếp lại cơ sở nhà đất theo
quy định tại Nghị định 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 (được sửa đổi tại Nghị định
67/2021/NĐ-CP ngày 15/7/2021) và đã bàn giao về địa phương quản lý.
- Đối với khu vực chuyển mục đích sử dụng đất sang
đất ở của hộ gia đình, cá nhân: Chỉ được thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng
đất khi phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử
dụng đất năm 2024 của thành phố Cẩm Phả đã được phê duyệt và phù hợp với quy hoạch
chung xây dựng thành phố Cẩm Phả, quy hoạch phân khu, quy hoạch 3 loại rừng,
quy hoạch chi tiết xây dựng đã được phê duyệt (đối với những nơi đã có quy hoạch
chi tiết được duyệt); đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu
tư, xây dựng, các chỉ đạo có liên quan của Tỉnh ủy và Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Đối với khu vực chuyển mục đích còn lại: Trước
khi Ủy ban nhân dân thành phố Cẩm Phả quyết định cho hộ gia đình, cá nhân thuê
đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì phải có đầy đủ hồ sơ theo quy định
của pháp luật.
- Ủy ban nhân dân thành phố Cẩm Phả chỉ đạo thẩm định
nhu cầu sử dụng đất và quyết định chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định
của Luật đất đai và đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư,
xây dựng, kinh doanh bất động sản, không hợp thức hóa các sai phạm.
- Đối với các công trình, dự án có diện tích sử dụng
nằm ngoài đường mép nước biển thấp nhất trung bình nhiều năm chỉ được thực hiện
khi có các quy định, hướng dẫn cụ thể về việc sử dụng đất có mặt nước ven biển
để thực hiện các dự án, công trình.
- Việc chuyển diện tích đất có rừng tự nhiên hiện
có sang mục đích sử dụng khác thực hiện theo đúng quy định của pháp luật đất
đai, lâm nghiệp...
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký.
1. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chủ tịch
UBND thành phố Cẩm Phả; Giám đốc các sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng,
Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông
Vận tải, Công thương, Văn hóa và Thể thao, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Du lịch,
Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Bộ
Chỉ huy bộ đội Biên phòng tỉnh; các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ
Quyết định thi hành.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân
thành phố Cẩm Phả chịu trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên Cổng
thông tin điện tử của Tỉnh và của thành phố Cẩm Phả theo đúng quy định hiện
hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, Các PCT UBND tỉnh;
- V0, V1, QH1-3, QLĐĐ1-3, TTTT;
- Lưu VT, QLĐĐ1.
07 bản - QĐ12.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Văn Diện
|
BIỂU
01: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ CẨM PHẢ
(Kèm theo Quyết định số 385/QĐ-UBND ngày 30/01/2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Quảng Ninh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
P. Cẩm Bình
|
P. Cẩm Đông
|
P. Cẩm Phú
|
P.Cẩm Sơn
|
P. Cẩm Tây
|
P. Cẩm Thạch
|
P. Cẩm Thành
|
P. Cẩm Thịnh
|
P. Cẩm Thủy
|
P. Cẩm Trung
|
P. Cửa Ông
|
P. Mông Dương
|
P. Quang Hanh
|
Vịnh Bái Tử Long
|
X. Cẩm Hải
|
X. Cộng Hòa
|
X. Dương Huy
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
39.021,94
|
198,99
|
676,56
|
1.018,01
|
1.145,68
|
487,68
|
469,13
|
148,97
|
733,09
|
277,63
|
239,12
|
1.220,57
|
12.015,02
|
5.672,56
|
406,95
|
1.580,59
|
8.030,45
|
4.700,93
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
23.734,72
|
13,31
|
28,99
|
78,48
|
20,41
|
34,41
|
214,90
|
41,85
|
231,23
|
92,02
|
48,96
|
414,10
|
8.981,46
|
3.776,73
|
|
1.129,64
|
6.021,90
|
1.606,35
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
491,66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37,07
|
|
|
3,12
|
366,00
|
85,48
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa
|
LUC
|
209,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36,83
|
|
|
|
110,55
|
61,97
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
204,12
|
0,70
|
0,83
|
12,73
|
4,63
|
0,15
|
0,56
|
0,04
|
2,83
|
0,15
|
|
2,77
|
13,60
|
6,51
|
|
7,39
|
88,76
|
62,47
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
971,04
|
12,36
|
5,02
|
22,33
|
15,77
|
13,19
|
42,99
|
20,20
|
38,26
|
5,96
|
25,03
|
33,57
|
242,65
|
109,05
|
|
31,90
|
194,45
|
158,32
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
4.753,63
|
|
|
|
|
|
5,07
|
|
80,92
|
47,54
|
2,77
|
|
1.350,93
|
2.157,99
|
|
13,91
|
1.025,35
|
69,14
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
16.124,51
|
|
23,14
|
43,43
|
|
21,06
|
166,16
|
21,61
|
109,17
|
38,36
|
21.16
|
376,01
|
7.275,95
|
1.469,58
|
|
1.044,57
|
3.312,90
|
2.201,43
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
115,84
|
|
|
|
|
|
37,95
|
|
|
37,49
|
|
|
|
|
|
|
40,41
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
997,81
|
0,25
|
|
|
0,01
|
|
0,12
|
|
0,05
|
|
|
1,75
|
10,87
|
33,59
|
|
28,77
|
912,08
|
10,31
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
191,94
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50,38
|
|
|
|
122,36
|
19,20
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
14.324,08
|
172,96
|
617,16
|
922,99
|
1.036,89
|
453,25
|
243,17
|
106,36
|
403,67
|
185,57
|
187,63
|
796,85
|
2.947,51
|
1.602,96
|
406,95
|
402,71
|
1.782,62
|
2.054,83
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
422,85
|
|
9,85
|
|
|
0,55
|
|
0,23
|
8,87
|
0,09
|
|
53,08
|
43,63
|
82.38
|
|
135,85
|
88,32
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
5,80
|
2,25
|
0,53
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,06
|
0,02
|
0,08
|
0,10
|
0,54
|
0,05
|
0,14
|
0,21
|
|
1,39
|
|
0,19
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
75,00
|
|
|
24,27
|
|
|
|
|
50,73
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
356,54
|
5,77
|
15,64
|
36,44
|
22,29
|
0,64
|
28,64
|
3,28
|
26,23
|
13,44
|
3,67
|
21,48
|
7,18
|
154,98
|
|
0,28
|
6,63
|
9,95
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
802,73
|
0,52
|
10,04
|
55,38
|
7,28
|
4,82
|
72,11
|
0,08
|
|
22,03
|
0,18
|
126,99
|
251,87
|
84,58
|
|
17,34
|
66,97
|
82,54
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
5.846,68
|
|
452,32
|
591,77
|
681,73
|
403,39
|
10,55
|
18,24
|
36,36
|
2,42
|
4,63
|
318,08
|
1.579,42
|
263,33
|
|
|
|
1.484,43
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
145,86
|
|
|
|
|
|
|
|
6,67
|
|
|
|
6,41
|
79,78
|
|
|
53,02
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.915,93
|
72,51
|
44,56
|
76,12
|
122,52
|
19,34
|
55,70
|
36,60
|
177,75
|
55,51
|
72,89
|
110,17
|
759,12
|
576,40
|
|
130,26
|
370,59
|
235,89
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.632,63
|
64,18
|
38,26
|
61,73
|
98,13
|
11,26
|
48,27
|
28,25
|
46,85
|
45,20
|
60,67
|
88,51
|
332,26
|
384,32
|
|
80,10
|
125,66
|
118,98
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
151,72
|
2,70
|
2,02
|
3,20
|
7,73
|
0,14
|
1,96
|
1,43
|
1,96
|
2,33
|
1,10
|
2,49
|
11,91
|
14,30
|
|
1,73
|
12,84
|
83,88
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
22,43
|
0,30
|
0,33
|
0,68
|
1,06
|
4,72
|
0,80
|
0,28
|
1,04
|
0,45
|
3,82
|
0,56
|
1,19
|
5,15
|
|
0,50
|
0,90
|
0,65
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
18,34
|
0,22
|
0,09
|
1,00
|
0,34
|
0,01
|
0,04
|
2,34
|
2,93
|
0,05
|
0,09
|
0,37
|
0,21
|
10,14
|
|
0,08
|
0,29
|
0,14
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục
|
DGD
|
68,60
|
3,46
|
1,59
|
6,31
|
4,97
|
2,77
|
2,01
|
3,50
|
2,57
|
6,24
|
3,00
|
3,62
|
4,51
|
19,68
|
|
0,66
|
1,82
|
1,89
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể thao
|
DTT
|
120,17
|
1,06
|
0,12
|
0,94
|
2,33
|
|
|
0,04
|
0,68
|
|
2,44
|
2,11
|
0,51
|
108,48
|
|
|
0,60
|
0,86
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
791,73
|
|
0,12
|
0,42
|
|
0,08
|
0,04
|
0,43
|
118,95
|
0,02
|
0,04
|
0,12
|
383,98
|
1,33
|
|
40,91
|
226,01
|
19,28
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
0,45
|
|
|
0,03
|
|
0,02
|
|
0,11
|
0,05
|
|
|
|
0,10
|
0,07
|
|
0,03
|
0,01
|
0,01
|
-
|
Đất kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
10,57
|
0,30
|
1,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,92
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
23,98
|
|
|
0,03
|
1,31
|
|
|
|
|
|
|
0,45
|
6,09
|
14,27
|
|
|
|
1,84
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
2,48
|
0,01
|
|
|
0.58
|
0,23
|
|
|
|
|
|
0,11
|
0,02
|
0,11
|
|
1,10
|
|
0,32
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
63,05
|
0,01
|
|
0,03
|
5,72
|
|
2,17
|
|
2,34
|
|
0,78
|
2,42
|
17,87
|
17,48
|
|
5,04
|
1,96
|
7,25
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
9,77
|
0,28
|
0,68
|
1,74
|
0,35
|
0,10
|
0,40
|
0,21
|
0,39
|
1,21
|
0,97
|
0,49
|
0,47
|
1,06
|
|
0,11
|
0,50
|
0,80
|
2.10
|
Đất danh lam, thắng
cảnh
|
DDL
|
439,87
|
|
7,56
|
5,42
|
0,87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19,07
|
406,95
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
80,02
|
0,84
|
0,14
|
0,46
|
6,03
|
0,46
|
3,65
|
0,97
|
|
1,28
|
10,36
|
5,34
|
0,74
|
49,73
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
140,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18,18
|
61,28
|
60,55
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.153,68
|
84,75
|
67,71
|
116,98
|
125,49
|
23,48
|
65,00
|
44,42
|
78,13
|
84,86
|
90,75
|
79,08
|
115,47
|
177,56
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
7,86
|
2,53
|
0,29
|
0,14
|
0,33
|
0,23
|
0,10
|
0,48
|
0,19
|
0,65
|
1,57
|
0,32
|
0,16
|
0,15
|
|
0,21
|
0,25
|
0,26
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,46
|
|
0,01
|
|
0,04
|
0,00
|
|
|
0,17
|
|
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
6,62
|
|
0,37
|
|
0,03
|
0,01
|
0,75
|
0,03
|
0,21
|
|
|
0,11
|
2,09
|
0,86
|
|
0,88
|
0,80
|
0,49
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.561,89
|
3,80
|
2,60
|
14,28
|
5,59
|
0,24
|
6,60
|
2,02
|
12,73
|
3,45
|
1,41
|
77,33
|
182,72
|
30,28
|
|
93,98
|
1.065,92
|
58,97
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
361,30
|
|
5,54
|
1,64
|
64,60
|
|
0,00
|
|
5,56
|
1,74
|
1,64
|
4,57
|
-1,42
|
82,68
|
|
4,33
|
68,85
|
121,57
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
0,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,98
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
963,14
|
12,72
|
30,41
|
16,54
|
88,39
|
0,02
|
11,06
|
0,75
|
98,19
|
0,04
|
2,53
|
9,62
|
86,06
|
292,87
|
|
48,23
|
225,93
|
39,75
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ
cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
24.709,97
|
198,99
|
676,56
|
1.018,01
|
1.145,68
|
487,68
|
469,13
|
148,97
|
733,09
|
277,63
|
239,12
|
1.220,57
|
12.015,02
|
5.672,56
|
406,95
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp
(Khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
557,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31,90
|
305,00
|
220,28
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu
vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
20.297,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
376,01
|
8.626,89
|
3.627,57
|
|
1.058,47
|
4.338,25
|
2.270,57
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
479,87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
479,87
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên
nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công
nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
75,00
|
|
|
24,27
|
|
|
|
|
50,73
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong
đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại-dịch
vụ
|
KTM
|
356,54
|
5,77
|
15,64
|
36,44
|
22,29
|
0,64
|
28,64
|
3,28
|
26,23
|
13,44
|
3,67
|
21,48
|
7,18
|
154,98
|
|
0,28
|
6,63
|
9,95
|
11
|
Khu đô thị-thương mại-dịch
vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông
thôn
|
DNT
|
14.311,97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.580,59
|
8.030,45
|
4.700,93
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản
xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU
02: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ CẨM PHẢ
(Kèm theo Quyết định số 385/QĐ-UBND ngày 30/01/2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Quảng Ninh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
P. Cẩm Bình
|
P. Cẩm Đông
|
P. Cẩm Phú
|
P.Cẩm Sơn
|
P. Cẩm Tây
|
P. Cẩm Thạch
|
P. Cẩm Thành
|
P. Cẩm Thịnh
|
P. Cẩm Thủy
|
P. Cẩm Trung
|
P. Cửa Ông
|
P. Mông Dương
|
P. Quang Hanh
|
Vịnh Bái Tử Long
|
X. Cẩm Hải
|
X. Cộng Hòa
|
X. Dương Huy
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
568,01
|
1,11
|
7,03
|
1,17
|
3,93
|
0,59
|
0,67
|
0,33
|
1,76
|
0,37
|
0,26
|
23,11
|
103,41
|
246,28
|
|
26,49
|
49,52
|
101,98
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
6,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17
|
5,28
|
0,78
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa
|
LUC/PNN
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,19
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
10,44
|
0.45
|
0,61
|
0,31
|
2,74
|
0,20
|
0,20
|
|
0,33
|
0,11
|
|
0,31
|
0,60
|
2,01
|
|
0,79
|
1,24
|
0,54
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
25,38
|
0,63
|
1,21
|
0,86
|
0,99
|
0,39
|
0,37
|
0,33
|
1,38
|
0,26
|
0,26
|
0,69
|
5,98
|
6,03
|
|
1,41
|
3,93
|
0,67
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
58,94
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52,07
|
|
0,23
|
1,84
|
4,80
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
388,02
|
|
5,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22,11
|
75,83
|
137,40
|
|
22,68
|
29,69
|
95,09
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
79,00
|
0,03
|
|
|
0,20
|
|
0,10
|
|
0,05
|
|
|
|
21,00
|
48,77
|
|
1,21
|
7,54
|
0,10
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
134,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48,78
|
|
|
|
85,76
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
0,64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,64
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển
sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
1,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,12
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển
sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
132,78
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48,78
|
|
|
|
84,00
|
|
|
Trong đó đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
45,16
|
|
0,02
|
3,78
|
|
|
|
|
|
|
|
5,10
|
0,10
|
36,16
|
|
|
|
|
Ghi chú: -(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở
BIỂU
03: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ CẨM PHẢ
(Kèm theo Quyết định số 385/QĐ-UBND ngày 30/01/2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Quảng Ninh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
P. Cẩm Bình
|
P. Cẩm Đông
|
P. Cẩm Phú
|
P.Cẩm Sơn
|
P. Cẩm Tây
|
P. Cẩm Thạch
|
P. Cẩm Thành
|
P. Cẩm Thịnh
|
P. Cẩm Thủy
|
P. Cẩm Trung
|
P. Cửa Ông
|
P. Mông Dương
|
P. Quang Hanh
|
Vịnh Bái Tử Long
|
X. Cẩm Hải
|
X. Cộng Hòa
|
X. Dương Huy
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
551,61
|
0,04
|
6,14
|
0,03
|
2,87
|
|
0,01
|
0,12
|
0,17
|
0,02
|
|
22,56
|
101,74
|
242,11
|
|
25,15
|
48,67
|
101,98
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
6,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17
|
5,28
|
0,78
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa
|
LUC
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,19
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
5,40
|
|
0,31
|
|
2,49
|
|
|
|
|
0,01
|
|
0,01
|
|
1,21
|
|
0,05
|
0,78
|
0,54
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
14,93
|
0,04
|
0,62
|
0,03
|
0,23
|
|
0,01
|
0,12
|
0,17
|
0,01
|
|
0,44
|
4,91
|
3,21
|
|
0,84
|
3,64
|
0,67
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
58,89
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52,07
|
|
0,23
|
1,79
|
4,80
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
388,02
|
|
5,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22,11
|
75,83
|
137,40
|
|
22,68
|
29,69
|
95,09
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
78,14
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
21,00
|
48,22
|
|
1,18
|
7,49
|
0,10
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
444,41
|
0,83
|
8,25
|
4,57
|
11,74
|
0,08
|
3,18
|
0,53
|
29,45
|
4,25
|
2,50
|
59,46
|
45,54
|
237,11
|
|
1,35
|
16,88
|
18,67
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
9,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,46
|
|
6,01
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
80,61
|
|
0,98
|
|
|
|
|
0,16
|
26,57
|
2,15
|
|
12,88
|
6,21
|
31,66
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
162,53
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
18,69
|
22,49
|
102,66
|
|
0,28
|
3,69
|
14,68
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
1,71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,29
|
1,42
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
11,59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
11,57
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
24,61
|
|
0,09
|
3,74
|
0,36
|
|
1,30
|
|
|
0,90
|
|
3,45
|
4,74
|
6,75
|
|
0,20
|
1,35
|
1,73
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
23,59
|
|
0,09
|
3,63
|
0,35
|
|
1,28
|
|
1,34
|
0,29
|
|
1,90
|
1,45
|
9,26
|
|
0,20
|
1,35
|
2,44
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
6,72
|
|
0,02
|
0,11
|
0,09
|
|
0,02
|
0,01
|
|
0,02
|
|
1,55
|
4,33
|
0,44
|
|
0,01
|
0,11
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
0,05
|
|
0,01
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục
|
DGD
|
1,25
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
0,59
|
|
|
|
0,55
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể thao
|
DTT
|
1,47
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,23
|
|
|
0,22
|
0,02
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
0,25
|
|
|
0,33
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,76
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
0,19
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam, thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
0,58
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,58
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
0,14
|
0,37
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
12,20
|
0,03
|
1,33
|
0,79
|
0,38
|
|
|
0,13
|
0,02
|
0,50
|
1,53
|
0,97
|
4,25
|
2,27
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,08
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
100,88
|
0,80
|
1,93
|
|
0,91
|
|
1,00
|
|
1,52
|
0,06
|
|
17,31
|
4,82
|
61,17
|
|
0,25
|
11,04
|
0,06
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
29,26
|
|
3,88
|
0,04
|
9,98
|
|
0,83
|
|
|
0,64
|
0,97
|
2,68
|
1,43
|
8,14
|
|
|
0,33
|
0,33
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU
04: DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KẾ HOẠCH NĂM 2024 CỦA
THÀNH PHỐ CẨM PHẢ
(Kèm theo Quyết định số 385/QĐ-UBND ngày 30/01/2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Quảng Ninh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
P. Cẩm Bình
|
P. Cẩm Đông
|
P. Cẩm Phú
|
P.Cẩm Sơn
|
P. Cẩm Tây
|
P. Cẩm Thạch
|
P. Cẩm Thành
|
P. Cẩm Thịnh
|
P. Cẩm Thủy
|
P. Cẩm Trung
|
P. Cửa Ông
|
P. Mông Dương
|
P. Quang Hanh
|
Vịnh Bái Tử Long
|
X. Cẩm Hải
|
X. Cộng Hòa
|
X. Dương Huy
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
91,88
|
0,99
|
2,21
|
|
25,96
|
|
|
|
3,09
|
|
|
7,94
|
8,05
|
42,47
|
|
0,19
|
0,83
|
0,16
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
12,73
|
|
|
|
4,79
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
7,89
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
4,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,15
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
10,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,07
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
49,05
|
0,99
|
2,21
|
|
14,09
|
|
|
|
3,09
|
|
|
4,38
|
3,90
|
19,21
|
|
0,19
|
0,83
|
0,16
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
43,18
|
0,99
|
1,59
|
|
12,82
|
|
|
|
0,29
|
|
|
3,72
|
3,90
|
18,85
|
|
0,19
|
0,83
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,90
|
|
0,62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
0,16
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
0,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,36
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục
|
DGD
|
1,74
|
|
|
|
1,27
|
|
|
|
|
|
|
0,47
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
2,80
|
|
|
|
|
|
|
|
2,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam, thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
2,99
|
|
|
|
1,17
|
|
|
|
|
|
|
0,55
|
|
1,27
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
12,48
|
|
|
|
5,87
|
|
|
|
|
|
|
2,91
|
|
3,70
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
0,37
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,33
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 385/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 385/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 30/01/2024 của thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh
511
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|