|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
378/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Quang
|
Ngày ban hành:
|
27/02/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 378/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 27
tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên
môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 25/TTr-SNN ngày 22/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 12 quy trình nội bộ
giải quyết 08 thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (Chi tiết
tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2.
Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông trên cơ sở quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định
này, xây dựng mới quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính; cập nhật
đầy đủ, chính xác, kịp thời trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính của tỉnh.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRỒNG
TRỌT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH
PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 378/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
Phần
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
1
|
Cấp Thẻ giám định viên quyền
đối với giống cây trồng
|
2
|
Cấp lại Thẻ giám định viên
quyền đối với giống cây trồng
|
Trường hợp 1
|
Thẻ giám định viên quyền đối
với giống cây trồng bị mất, bị lỗi, bị hỏng (rách, bẩn, phai mờ v.v...) đến mức
không sử dụng được; Có sự thay đổi về thông tin ghi trong Thẻ giám định viên
quyền đối với giống cây trồng.
|
Trường hợp 2
|
Thẻ giám định viên quyền đối
với giống cây trồng bị lỗi do Ủy ban nhân dân tỉnh
|
3
|
Thu hồi Thẻ giám định viên
quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức
giám định quyền đối với giống cây trồng
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức
giám định quyền đối với giống cây trồng
|
Trường hợp 1
|
Trường hợp Giấy chứng nhận
tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng bị mất, bị lỗi, bị hỏng
(rách, bẩn, phai mờ v.v...) đến mức không sử dụng được; Có sự thay đổi về
thông tin ghi trong Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây
trồng:
|
Trường hợp 2
|
Trường hợp Giấy chứng nhận
tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng bị lỗi do Ủy ban nhân
dân tỉnh.
|
6
|
Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức
giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
7
|
Giao quyền đăng ký đối với giống
cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà
nước
|
Trường hợp 1
|
Chủ sở hữu là Chủ tịch
UBND tỉnh
|
Trường hợp 2
|
Chủ sở hữu là người đứng đầu
cơ quan, tổ chức đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ do mình phê duyệt
(Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ)
|
8
|
Quyết định cho phép tổ chức,
cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa
học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
|
Trường hợp 1
|
Chủ sở hữu là Chủ tịch
UBND tỉnh
|
Trường hợp 2
|
Chủ sở hữu là người đứng đầu
cơ quan, tổ chức đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ do mình phê
duyệt (Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRỒNG
TRỌT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH
PHÚ THỌ
(Kèm theo Quyết định số: 378/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh
Phú Thọ)
1. Thủ tục:
Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng
Đơn
vị tính: ngày
Thứ tự
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
I
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
14 ngày
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC);
quét (scan) , số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo
quy định;
+ Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ
TTHC theo quy định;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Kỹ thuật
- Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công cán bộ thẩm định hồ sơ TTHC.
|
Lãnh đạo phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực
vật
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
- Thẩm định hồ sơ TTHC. Trên
cơ sở kết quả thẩm định, đề xuất giải pháp
giải quyết TTHC.
- Báo cáo lãnh đạo phòng
phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật thẩm định hồ
sơ.
- Trường hợp 1: Kết quả xác định
hồ sơ có thiếu sót theo quy định (Tham mưu thông báo thông báo hướng dẫn cho
cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định)
- Trường hợp 2: Kết quả xác định
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (tham mưu giải quyết TTHC theo quy định)
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ thuộc phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
03 ngày
|
Trường hợp 1
|
Kết quả kiểm tra hồ sơ
có thiếu sót, cần sửa đổi, bổ sung
|
|
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả thẩm định hồ
sơ.
- Trình Lãnh đạo Chi cục phê
duyệt thông báo bằng văn bản hướng dẫn cho cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
theo quy định.
|
Lãnh đạo phòng Kỹ thuật -
Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản thông báo.
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt
và bảo vệ thực vật.
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành văn bản hướng dẫn cho cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Chuyển
Văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công.
|
Cán bộ Văn thư; Công chức được
giao xử lý hồ sơ phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực
vật
|
01 ngày
|
Bước 7
|
- Nhận văn bản; sao, lưu hồ
sơ TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Tạm dừng việc giải quyết
TTHC trong thời hạn 01 tháng để cá nhân bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
- Thông báo cho cá nhân.
* Kết thúc thời hạn 01 tháng:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả xác nhận tiếp tục việc giải quyết TTHC trên
phần mềm theo Mã hồ sơ TTHC, quét (Scan) và chuyển đến phòng chuyên môn các
thành phần hồ sơ sửa chữa thiếu sót hoặc ý kiến phản đối của cá nhân gửi đến
(Nếu có).
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Tạm dừng hồ sơ 01 tháng
|
Bước 8
|
- Duyệt kết quả thẩm định hồ
sơ TTHC.
- Báo cáo lãnh đạo Chi cục Trồng
trọt và bảo vệ thực vật duyệt, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT xem xét, phê duyệt
Văn bản của Sở NN&PTNT trình UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết
TTHC.
* Gửi kèm Hồ sơ TTHC và các
văn bản dự thảo liên quan.
- Trường hợp cá nhân nộp hồ
sơ không sửa chữa thiếu sót hoặc sửa chữa thiếu sót không đạt yêu cầu, không
có ý kiến phản đối hoặc có ý kiến phản đối nhưng không xác đáng: Quyết định từ
chối cấp Giấy chứng nhận cá nhân giám định quyền đối với giống cây trồng
- Trường hợp cá nhân nộp hồ
sơ sửa chữa thiếu sót đạt yêu cầu hoặc có ý kiến phản đối xác đáng: Quyết định
cấp Giấy chứng nhận cá nhân giám định quyền đối với giống cây trồng
|
Lãnh đạo phòng Kỹ thuật -
Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
03 ngày
|
Bước 9
|
Duyệt nội dung tham mưu Sở
NN&PTNT; trình lãnh đạo Sở NN&PTNT phê duyệt Văn bản của Sở
NN&PTNT trình UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan.
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt
và bảo vệ thực vật
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Phê duyệt Văn bản của Sở
NN&PTNT báo cáo, tham mưu UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
|
01 ngày
|
Bước 11
|
- Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành Văn bản trình UBND tỉnh giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT (kèm
theo hồ sơ TTHC và các văn bản, tài liệu liên quan).
- Chuyển Văn bản trình UBND tỉnh
giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở
NN&PTNT.
|
Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn; Công chức được giao xử lý hồ sơ thuộc phòng Kỹ thuật
- Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật.
|
01 ngày
|
Bước 12
|
- Nhận Văn bản trình UBND tỉnh
giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT (kèm theo hồ sơ TTHC và các văn bản, tài
liệu liên quan).
- Chuyển Văn bản của Sở
NN&PTNT đến UBND tỉnh (qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng
UBND tỉnh)
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
01 ngày
|
Trường hợp 2
|
Kết quả xác định hồ sơ
đã đầy đủ, hợp lệ theo quy định
|
|
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả thẩm định hồ
sơ TTHC.
- Báo cáo lãnh đạo Chi cục Trồng
trọt và bảo vệ thực vật duyệt, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT xem xét, phê duyệt
Văn bản của Sở NN&PTNT trình UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết
TTHC.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan.
|
Lãnh đạo phòng Kỹ thuật -
Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
05 ngày
|
Bước 5
|
Duyệt nội dung tham mưu Sở
NN&PTNT; trình lãnh đạo Sở NN&PTNT phê duyệt Văn bản của Sở
NN&PTNT trình UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan.
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt
và bảo vệ thực vật
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Phê duyệt Văn bản của Sở
NN&PTNT báo cáo, tham mưu UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
|
1,5 ngày
|
Bước 7
|
- Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành Văn bản trình UBND tỉnh giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT (kèm
theo hồ sơ TTHC và các văn bản, tài liệu liên quan).
- Chuyển Văn bản trình UBND tỉnh
giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở
NN&PTNT.
|
Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn; Công chức được giao xử lý hồ sơ thuộc phòng Kỹ thuật
- Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật.
|
01 ngày
|
Bước 8
|
- Nhận Văn bản trình UBND tỉnh
giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT (kèm theo hồ sơ TTHC và các văn bản, tài
liệu liên quan).
- Chuyển Văn bản của Sở
NN&PTNT đến UBND tỉnh (qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng
UBND tỉnh)
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
01 ngày
|
II
|
UBND tỉnh
|
|
14 ngày
|
Bước 9
|
- Nhận Văn bản trình của Sở
NN&PTNT (kèm theo hồ sơ TTHC và các văn bản, tài liệu liên quan).
- Chuyển chuyên viên theo dõi
ngành, lĩnh vực Văn phòng UBND tỉnh kiểm soát, tham mưu xử lý.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Kiểm soát hồ sơ trình của Sở
NN&PTNT, báo cáo lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình lãnh đạo
UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
- Hồ sơ TTHC;
- Văn bản của Sở NN&PTNT
báo cáo, tham mưu UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC.
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
Chuyên viên theo dõi ngành,
lĩnh vực thuộc UBND tỉnh
|
07 ngày
|
Bước 11
|
Duyệt kết quả kiểm soát hồ sơ
trình của Sở NN&PTNT; báo cáo, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
giải quyết TTHC.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
2,5 ngày
|
Bước 12
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
03 ngày
|
Bước 13
|
- Vào sổ, đóng dấu, phát hành
kết quả giải quyết TTHC.
- Chuyển kết quả giải quyết
TTHC đến Bộ phận có trách nhiệm để lập Danh sách giám định viên quyền đối với
giống cây trồng và công bố trên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh trong thời
hạn 02 tháng kể từ ngày phát hành Quyết định;
- Chuyển kết quả giải quyết
TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh.
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 14
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh;
- Chuyển Kết quả giải quyết
TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN&PTNT.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 15
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC của UBND tỉnh (từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh);
số hóa hồ sơ TTHC cập nhật thông tin vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC;
- Thông báo, trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Không bao gồm thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá
nhân)
|
|
28 ngày
|
2. Thủ tục:
Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng
2.1. Trường hợp Thẻ giám định
viên quyền đối với giống cây trồng bị mất, bị lỗi, bị hỏng (rách, bẩn, phai mờ
v.v...) đến mức không sử dụng được; Có sự thay đổi về thông tin ghi trong Thẻ
giám định viên quyền đối với giống cây trồng.
Đơn
vị tính: ngày
Thứ tự
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
I
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
08 ngày
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC);
quét (scan) , số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo
quy định;
+ Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ
TTHC theo quy định;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Kỹ thuật
- Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công cán bộ thẩm định hồ sơ TTHC.
|
Lãnh đạo phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực
vật
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
- Thẩm định hồ sơ TTHC. Trên cơ sở kết quả thẩm định, đề xuất giải
pháp giải quyết TTHC.
- Báo cáo lãnh đạo phòng phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng
trọt và bảo vệ thực vật thẩm định hồ sơ.
- Trường hợp 1: Kết quả xác định
hồ sơ có thiếu sót theo quy định (Tham mưu thông báo thông báo hướng dẫn cho
cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định)
- Trường hợp 2: Kết quả xác định
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (tham mưu giải quyết TTHC theo quy định)
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ thuộc phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ,
Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
02 ngày
|
Trường hợp 1
|
Kết quả kiểm tra hồ sơ
có thiếu sót, cần sửa đổi, bổ sung
|
|
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả thẩm định hồ
sơ.
- Trình Lãnh đạo Chi cục phê
duyệt thông báo bằng văn bản hướng dẫn cho cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
theo quy định.
|
Lãnh đạo phòng Kỹ thuật -
Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản thông báo.
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt
và bảo vệ thực vật.
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành văn bản hướng dẫn cho cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Chuyển
Văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công.
|
Cán bộ Văn thư Chi cục Trồng
trọt và BVTV; Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
- Nhận văn bản; sao, lưu hồ
sơ TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Tạm dừng việc giải quyết
TTHC trong thời hạn 01 tháng để cá nhân bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
- Thông báo cho cá nhân.
* Kết thúc thời hạn 01 tháng:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả xác nhận tiếp tục việc giải quyết TTHC trên
phần mềm theo Mã hồ sơ TTHC, quét (Scan) và chuyển đến phòng chuyên môn các
thành phần hồ sơ sửa chữa thiếu sót hoặc ý kiến phản đối của cá nhân gửi đến
(Nếu có).
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
Tạm dừng hồ sơ 01 tháng
|
Bước 8
|
- Duyệt kết quả thẩm định hồ
sơ TTHC.
- Báo cáo lãnh đạo Chi cục Trồng
trọt và bảo vệ thực vật duyệt, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT xem xét, phê duyệt
Văn bản của Sở NN&PTNT trình UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết
TTHC.
* Gửi kèm Hồ sơ TTHC và các
văn bản dự thảo liên quan.
- Trường hợp cá nhân nộp hồ
sơ không sửa chữa thiếu sót hoặc sửa chữa thiếu sót không đạt yêu cầu, không
có ý kiến phản đối hoặc có ý kiến phản đối nhưng không xác đáng: Quyết định từ
chối cấp Giấy chứng nhận cá nhân giám định quyền đối với giống cây trồng
- Trường hợp cá nhân nộp hồ
sơ sửa chữa thiếu sót đạt yêu cầu hoặc có ý kiến phản đối xác đáng: Quyết định
cấp Giấy chứng nhận cá nhân giám định quyền đối với giống cây trồng
|
Lãnh đạo phòng Kỹ thuật -
Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Duyệt nội dung tham mưu Sở
NN&PTNT; trình lãnh đạo Sở NN&PTNT phê duyệt Văn bản của Sở
NN&PTNT trình UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan.
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt
và bảo vệ thực vật
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Phê duyệt Văn bản của Sở
NN&PTNT báo cáo, tham mưu UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
|
01 ngày
|
Bước 11
|
- Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành Văn bản trình UBND tỉnh giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT (kèm
theo hồ sơ TTHC và các văn bản, tài liệu liên quan).
- Chuyển Văn bản trình UBND tỉnh
giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở
NN&PTNT.
|
Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn; Công chức được giao xử lý hồ sơ thuộc phòng Kỹ thuật
- Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật.
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
- Nhận Văn bản trình UBND tỉnh
giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT (kèm theo hồ sơ TTHC và các văn bản, tài
liệu liên quan).
- Chuyển Văn bản của Sở
NN&PTNT đến UBND tỉnh (qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng
UBND tỉnh)
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
0,5 ngày
|
Trường hợp 2
|
Kết quả xác định hồ sơ
đã đầy đủ, hợp lệ theo quy định
|
|
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả thẩm định hồ
sơ TTHC.
- Báo cáo lãnh đạo Chi cục Trồng
trọt và bảo vệ thực vật duyệt, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT xem xét, phê duyệt
Văn bản của Sở NN&PTNT trình UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết
TTHC.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan.
|
Lãnh đạo phòng Kỹ thuật -
Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Duyệt nội dung tham mưu Sở
NN&PTNT; trình lãnh đạo Sở NN&PTNT phê duyệt Văn bản của Sở
NN&PTNT trình UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan.
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt
và bảo vệ thực vật
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Phê duyệt Văn bản của Sở
NN&PTNT báo cáo, tham mưu UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
|
01 ngày
|
Bước 7
|
- Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành Văn bản trình UBND tỉnh giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT (kèm
theo hồ sơ TTHC và các văn bản, tài liệu liên quan).
- Chuyển Văn bản trình UBND tỉnh
giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở
NN&PTNT.
|
Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn; Công chức được giao xử lý hồ sơ thuộc phòng Kỹ thuật
- Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật.
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
- Nhận Văn bản trình UBND tỉnh
giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT (kèm theo hồ sơ TTHC và các văn bản, tài
liệu liên quan).
- Chuyển Văn bản của Sở
NN&PTNT đến UBND tỉnh (qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng
UBND tỉnh)
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
0,5 ngày
|
II
|
UBND tỉnh
|
|
07 ngày
|
Bước 9
|
- Nhận Văn bản trình của Sở
NN&PTNT (kèm theo hồ sơ TTHC và các văn bản, tài liệu liên quan).
- Chuyển chuyên viên theo dõi
ngành, lĩnh vực Văn phòng UBND tỉnh kiểm soát, tham mưu xử lý.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Kiểm soát hồ sơ trình của Sở
NN&PTNT, báo cáo lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình lãnh đạo
UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan: Hồ sơ TTHC; Văn bản của Sở NN&PTNT báo cáo, tham mưu UBND
tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC; Dự thảo kết quả giải quyết TTHC.
|
Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh
vực thuộc UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 11
|
Duyệt kết quả kiểm soát hồ sơ
trình của Sở NN&PTNT; báo cáo, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
giải quyết TTHC.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 12
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 13
|
- Vào sổ, đóng dấu, phát hành
kết quả giải quyết TTHC.
- Chuyển kết quả giải quyết
TTHC đến Bộ phận có trách nhiệm để ghi nhận vào Danh sách cá nhân giám định
và công bố trên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh trong thời hạn 02 tháng
kể từ ngày phát hành Quyết định;
- Chuyển kết quả giải quyết
TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh.
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 14
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh;
- Chuyển Kết quả giải quyết
TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN&PTNT.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 15
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC của UBND tỉnh (từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh);
số hóa hồ sơ TTHC cập nhật thông tin vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC;
- Thông báo, trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Không bao gồm thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá
nhân)
|
|
15 ngày
|
2.2. Trường hợp: Thẻ giám
định viên quyền đối với giống cây trồng bị lỗi do Ủy ban nhân dân tỉnh.
Đơn
vị tính: ngày làm việc
Thứ tự
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
I
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
2,5 ngày
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan) , số hóa hồ sơ TTHC tiếp
nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
theo quy định. Thực hiện:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
gửi cá nhân, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng
trọt và bảo vệ thực vật
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công
cán bộ thẩm định hồ sơ TTHC.
|
Lãnh đạo phòng Kỹ thuật -
Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
- Thẩm định hồ sơ TTHC. Trên
cơ sở kết quả thẩm định, đề xuất giải pháp giải quyết TTHC.
- Báo cáo lãnh đạo phòng
phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật thẩm định hồ
sơ.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
- Hồ sơ TTHC;
- Dự thảo Văn bản của Sở
NN&PTNT báo cáo, tham mưu UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC.
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ thuộc phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả thẩm định hồ
sơ TTHC.
- Báo cáo lãnh đạo Chi cục Trồng
trọt và bảo vệ thực vật duyệt, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT xem xét, phê duyệt
Văn bản của Sở NN&PTNT trình UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết
TTHC.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan.
|
Lãnh đạo phòng Kỹ thuật -
Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
0,25 ngày
|
Bước 5
|
Duyệt nội dung tham mưu Sở
NN&PTNT; trình lãnh đạo Sở NN&PTNT phê duyệt Văn bản của Sở
NN&PTNT trình UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan.
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt
và bảo vệ thực vật
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Phê duyệt Văn bản của Sở
NN&PTNT báo cáo, tham mưu UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
- Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành Văn bản trình UBND tỉnh giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT (kèm
theo hồ sơ TTHC và các văn bản, tài liệu liên quan).
- Chuyển Văn bản trình UBND tỉnh
giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở
NN&PTNT.
|
Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn; Công chức được giao xử lý hồ sơ thuộc phòng Kỹ thuật
- Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật.
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
- Nhận Văn bản trình UBND tỉnh
giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT (kèm theo hồ sơ TTHC và các văn bản, tài
liệu liên quan).
- Chuyển Văn bản của Sở
NN&PTNT đến UBND tỉnh (qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng
UBND tỉnh)
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
0,25 ngày
|
II
|
UBND tỉnh
|
|
2,5 ngày
|
Bước 9
|
- Nhận Văn bản trình của Sở
NN&PTNT (kèm theo hồ sơ TTHC và các văn bản, tài liệu liên quan).
- Chuyển chuyên viên theo dõi
ngành, lĩnh vực Văn phòng UBND tỉnh kiểm soát, tham mưu xử lý.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 10
|
Kiểm soát hồ sơ trình của Sở
NN&PTNT, báo cáo lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình lãnh đạo
UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
- Hồ sơ TTHC;
- Văn bản của Sở NN&PTNT
báo cáo, tham mưu UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC.
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
Chuyên viên theo dõi ngành,
lĩnh vực thuộc UBND tỉnh
|
0,75 ngày
|
Bước 11
|
Duyệt kết quả kiểm soát hồ sơ
trình của Sở NN&PTNT; báo cáo, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
giải quyết TTHC.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 13
|
- Vào số, đóng dấu, phát hành
kết quả giải quyết TTHC.
- Chuyển kết quả giải quyết
TTHC đến Bộ phận có trách nhiệm để ghi nhận vào Danh sách cá nhân giám định
và công bố trên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh trong thời hạn 02 tháng
kể từ ngày phát hành Quyết định;
- Chuyển kết quả giải quyết
TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh.
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 14
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh;
- Chuyển Kết quả giải quyết
TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN&PTNT.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 15
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC của UBND tỉnh (từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh);
số hóa hồ sơ TTHC cập nhật thông tin vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC;
- Thông báo, trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC là 05 ngày làm việc
|
|
05 ngày
|
3. Thủ tục:
Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức,
cá nhân
Đơn
vị tính: ngày
Thứ tự
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
A
|
Tiếp nhận yêu cầu thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với
giống cây trồng và thông báo bằng văn bản về yêu cầu này cho người được cấp
Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng
|
|
14 ngày
|
I
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
07 ngày
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan) , số hóa hồ sơ TTHC tiếp
nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
theo quy định. Thực hiện:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng
trọt và bảo vệ thực vật
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công
cán bộ thẩm định hồ sơ TTHC.
|
Lãnh đạo phòng Kỹ thuật -
Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
- Thẩm định hồ sơ TTHC. Trên
cơ sở kết quả thẩm định, đề xuất giải pháp giải quyết TTHC.
- Báo cáo lãnh đạo phòng
phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật thẩm định hồ
sơ.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
- Hồ sơ TTHC;
- Dự thảo Văn bản của Sở
NN&PTNT báo cáo, tham mưu UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC.
- Dự thảo thông báo bằng văn
bản về yêu cầu Thu hồi Thẻ giám định viên cho người được cấp Thẻ giám định
viên quyền đối với giống cây trồng.
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ thuộc phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
02 ngày
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả thẩm định hồ
sơ TTHC.
- Báo cáo lãnh đạo Chi cục Trồng
trọt và bảo vệ thực vật duyệt, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT xem xét, phê duyệt
Văn bản của Sở NN&PTNT trình UBND tỉnh Văn bản thông báo về yêu cầu Thu hồi
Thẻ giám định viên.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan.
|
Lãnh đạo phòng Kỹ thuật -
Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Duyệt nội dung tham mưu Sở
NN&PTNT; trình lãnh đạo Sở NN&PTNT phê duyệt Văn bản của Sở
NN&PTNT trình UBND tỉnh Văn bản thông báo về yêu cầu Thu hồi Thẻ giám định
viên.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan.
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt
và bảo vệ thực vật
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Phê duyệt Văn bản của Sở
NN&PTNT báo cáo, tham mưu UBND tỉnh xem xét, quyết định ban hành Văn bản
thông báo về yêu cầu Thu hồi Thẻ giám định viên.
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
|
01 ngày
|
Bước 7
|
- Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành Văn bản trình UBND tỉnh giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT (kèm
theo hồ sơ TTHC và các văn bản, tài liệu liên quan).
- Chuyển Văn bản trình UBND tỉnh
giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở
NN&PTNT.
|
Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn; Công chức được giao xử lý hồ sơ thuộc phòng Kỹ thuật
- Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật.
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
- Nhận Văn bản trình UBND tỉnh
giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT (kèm theo hồ sơ TTHC và các văn bản, tài
liệu liên quan).
- Chuyển Văn bản của Sở
NN&PTNT đến UBND tỉnh (qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng
UBND tỉnh)
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
0,5 ngày
|
II
|
UBND tỉnh
|
|
07 ngày
|
Bước 9
|
- Nhận Văn bản trình của Sở
NN&PTNT (kèm theo hồ sơ TTHC và các văn bản, tài liệu liên quan).
- Chuyển chuyên viên theo dõi
ngành, lĩnh vực Văn phòng UBND tỉnh kiểm soát, tham mưu xử lý.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Kiểm soát hồ sơ trình của Sở
NN&PTNT, báo cáo lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình lãnh đạo
UBND tỉnh xem xét, quyết định ban hành Văn bản thông báo về yêu cầu Thu hồi
Thẻ giám định viên.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
- Hồ sơ TTHC;
- Văn bản của Sở NN&PTNT
báo cáo, tham mưu UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC.
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
Chuyên viên theo dõi ngành,
lĩnh vực thuộc UBND tỉnh
|
2,5 ngày
|
Bước 11
|
Duyệt kết quả kiểm soát hồ sơ
trình của Sở NN&PTNT; báo cáo, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
ban hành Văn bản thông báo về yêu cầu Thu hồi Thẻ giám định viên.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 12
|
Phê duyệt Văn bản thông báo về
yêu cầu Thu hồi Thẻ giám định viên
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 13
|
- Vào số, đóng dấu, phát hành
Văn bản thông báo về yêu cầu Thu hồi Thẻ giám định viên.
- Chuyển Văn bản thông báo về
yêu cầu Thu hồi Thẻ giám định viên đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn
phòng UBND tỉnh.
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 14
|
- Nhận Văn bản thông báo về
yêu cầu Thu hồi Thẻ giám định viên, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh;
- Chuyển Văn bản thông báo về
yêu cầu Thu hồi Thẻ giám định viên đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở
NN&PTNT.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 15
|
- Nhận Văn bản thông báo về
yêu cầu Thu hồi Thẻ giám định viên của UBND tỉnh (từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của Văn phòng UBND tỉnh); số hóa hồ sơ TTHC cập nhật thông tin vào Cơ
sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC; Tạm dừng việc giải quyết
TTHC trong thời hạn 01 tháng hoặc đến khi nhận được ý kiến bằng văn bản của
người được cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng.
- Gửi Văn bản thông báo về
yêu cầu Thu hồi Thẻ giám định viên cho người được cấp Thẻ giám định viên quyền
đối với giống cây trồng.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
Tạm dừng hồ sơ 01 tháng
|
B
|
Ra quyết định thu hồi
Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng hoặc quyết định từ chối thu
hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng cho các bên
|
|
14 ngày
|
I
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
07 ngày
|
Bước 1
|
* Kết thúc thời hạn 01 tháng
hặc khi nhận được ý kiến bằng văn bản của người được cấp Thẻ giám định viên
quyền đối với giống cây trồng: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả xác nhận tiếp
tục việc giải quyết TTHC trên phần mềm theo Mã hồ sơ TTHC; Thực hiện Tiếp nhận
ý kiến bằng văn bản của người được cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống
cây trồng; số hóa văn bản tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định.
Thực hiện: chuyển hồ sơ đến
phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công
cán bộ thẩm định hồ sơ TTHC.
|
Lãnh đạo phòng Kỹ thuật -
Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
- Thẩm định hồ sơ TTHC. Trên
cơ sở kết quả thẩm định, đề xuất giải pháp giải quyết TTHC.
- Báo cáo lãnh đạo phòng
phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật thẩm định hồ
sơ.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
- Hồ sơ TTHC;
- Dự thảo Văn bản của Sở
NN&PTNT báo cáo, tham mưu UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC.
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ thuộc phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
02 ngày
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả thẩm định hồ
sơ TTHC.
- Báo cáo lãnh đạo Chi cục Trồng
trọt và bảo vệ thực vật duyệt, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT xem xét, phê duyệt
Văn bản của Sở NN&PTNT trình UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết
TTHC.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan.
|
Lãnh đạo phòng Kỹ thuật -
Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Duyệt nội dung tham mưu Sở
NN&PTNT; trình lãnh đạo Sở NN&PTNT phê duyệt Văn bản của Sở
NN&PTNT trình UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan.
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt
và bảo vệ thực vật
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Phê duyệt Văn bản của Sở
NN&PTNT báo cáo, tham mưu UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
|
01 ngày
|
Bước 7
|
- Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành Văn bản trình UBND tỉnh giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT (kèm
theo hồ sơ TTHC và các văn bản, tài liệu liên quan).
- Chuyển Văn bản trình UBND tỉnh
giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở
NN&PTNT.
|
Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn; Công chức được giao xử lý hồ sơ thuộc phòng Kỹ thuật
- Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật.
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
- Nhận Văn bản trình UBND tỉnh
giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT (kèm theo hồ sơ TTHC và các văn bản, tài
liệu liên quan).
- Chuyển Văn bản của Sở NN&PTNT
đến UBND tỉnh (qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh)
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
0,5 ngày
|
II
|
UBND tỉnh
|
|
07 ngày
|
Bước 9
|
- Nhận Văn bản trình của Sở
NN&PTNT (kèm theo hồ sơ TTHC và các văn bản, tài liệu liên quan).
- Chuyển chuyên viên theo dõi
ngành, lĩnh vực Văn phòng UBND tỉnh kiểm soát, tham mưu xử lý.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Kiểm soát hồ sơ trình của Sở
NN&PTNT, báo cáo lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình lãnh đạo
UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
- Hồ sơ TTHC;
- Văn bản của Sở NN&PTNT
báo cáo, tham mưu UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC.
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
Chuyên viên theo dõi ngành,
lĩnh vực thuộc UBND tỉnh
|
2,5 ngày
|
Bước 11
|
Duyệt kết quả kiểm soát hồ sơ
trình của Sở NN&PTNT; báo cáo, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
giải quyết TTHC.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 12
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 13
|
- Vào số, đóng dấu, phát hành
kết quả giải quyết TTHC.
- Chuyển kết quả giải quyết
TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh.
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 14
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh;
- Chuyển Kết quả giải quyết
TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN&PTNT.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 15
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC của UBND tỉnh (từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh);
số hóa hồ sơ TTHC cập nhật thông tin vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC;
- Thông báo, trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
- 28 ngày của cơ quan Nhà nước;
- 01 tháng của tổ chức, cá nhân
|
4. Thủ tục:
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
Đơn
vị tính: ngày
Thứ tự
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
I
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
14 ngày
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC);
quét (scan) , số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo
quy định;
+ Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ
TTHC theo quy định;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
gửi tổ chức; chuyển hồ sơ đến phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt
và bảo vệ thực vật
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công
cán bộ thẩm định hồ sơ TTHC.
|
Lãnh đạo phòng Kỹ thuật -
Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
- Thẩm định hồ sơ TTHC. Trên
cơ sở kết quả thẩm định, đề xuất giải pháp giải quyết TTHC.
- Báo cáo lãnh đạo phòng
phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật thẩm định hồ
sơ.
- Trường hợp 1: Kết quả xác định
hồ sơ có thiếu sót theo quy định (Tham mưu thông báo thông báo hướng dẫn cho
tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định)
- Trường hợp 2: Kết quả xác định
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (tham mưu giải quyết TTHC theo quy định)
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ thuộc phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
03 ngày
|
Trường hợp 1
|
Kết quả kiểm tra hồ sơ
có thiếu sót, cần sửa đổi, bổ sung
|
|
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả thẩm định hồ
sơ.
- Trình Lãnh đạo Chi cục phê
duyệt thông báo bằng văn bản hướng dẫn cho tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
theo quy định.
|
Lãnh đạo phòng Kỹ thuật -
Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản thông báo.
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt
và bảo vệ thực vật.
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành văn bản hướng dẫn cho tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Chuyển
Văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công.
|
Cán bộ Văn thư; Công chức được
giao xử lý hồ sơ phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực
vật
|
1 ngày
|
Bước 7
|
- Nhận văn bản; sao, lưu hồ
sơ TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Tạm dừng việc giải quyết
TTHC trong thời hạn 01 tháng để tổ chức bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
- Thông báo cho tổ chức.
* Kết thúc thời hạn 01 tháng:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả xác nhận tiếp tục việc giải quyết TTHC trên
phần mềm theo Mã hồ sơ TTHC, quét (Scan) và chuyển đến phòng chuyên môn các
thành phần hồ sơ sửa chữa thiếu sót hoặc ý kiến phản đối của tổ chức gửi đến
(Nếu có).
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
Tạm dừng hồ sơ 01 tháng
|
Bước 8
|
- Duyệt kết quả thẩm định hồ
sơ TTHC.
- Báo cáo lãnh đạo Chi cục Trồng
trọt và bảo vệ thực vật duyệt, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT xem xét, phê duyệt
Văn bản của Sở NN&PTNT trình UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết
TTHC.
* Gửi kèm Hồ sơ TTHC và các
văn bản dự thảo liên quan.
- Trường hợp tổ chức nộp hồ
sơ không sửa chữa thiếu sót hoặc sửa chữa thiếu sót không đạt yêu cầu, không
có ý kiến phản đối hoặc có ý kiến phản đối nhưng không xác đáng: Quyết định từ
chối cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
- Trường hợp tổ chức nộp hồ
sơ sửa chữa thiếu sót đạt yêu cầu hoặc có ý kiến phản đối xác đáng: Quyết định
cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
|
Lãnh đạo phòng Kỹ thuật -
Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
03 ngày
|
Bước 9
|
Duyệt nội dung tham mưu Sở
NN&PTNT; trình lãnh đạo Sở NN&PTNT phê duyệt Văn bản của Sở
NN&PTNT trình UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan.
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt
và bảo vệ thực vật
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Phê duyệt Văn bản của Sở
NN&PTNT báo cáo, tham mưu UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
|
02 ngày
|
Bước 11
|
- Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành Văn bản trình UBND tỉnh giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT (kèm
theo hồ sơ TTHC và các văn bản, tài liệu liên quan).
- Chuyển Văn bản trình UBND tỉnh
giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở
NN&PTNT.
|
Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn; Công chức được giao xử lý hồ sơ thuộc phòng Kỹ thuật
- Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật.
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
- Nhận Văn bản trình UBND tỉnh
giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT (kèm theo hồ sơ TTHC và các văn bản, tài
liệu liên quan).
- Chuyển Văn bản của Sở
NN&PTNT đến UBND tỉnh (qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng
UBND tỉnh)
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
0,5 ngày
|
Trường hợp 2
|
Kết quả xác định hồ sơ
đã đầy đủ, hợp lệ theo quy định
|
|
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả thẩm định hồ
sơ TTHC.
- Báo cáo lãnh đạo Chi cục Trồng
trọt và bảo vệ thực vật duyệt, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT xem xét, phê duyệt
Văn bản của Sở NN&PTNT trình UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết
TTHC.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan.
|
Lãnh đạo phòng Kỹ thuật -
Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
05 ngày
|
Bước 5
|
Duyệt nội dung tham mưu Sở
NN&PTNT; trình lãnh đạo Sở NN&PTNT phê duyệt Văn bản của Sở
NN&PTNT trình UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan.
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt
và bảo vệ thực vật
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Phê duyệt Văn bản của Sở
NN&PTNT báo cáo, tham mưu UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
|
02 ngày
|
Bước 7
|
- Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành Văn bản trình UBND tỉnh giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT (kèm
theo hồ sơ TTHC và các văn bản, tài liệu liên quan).
- Chuyển Văn bản trình UBND tỉnh
giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở
NN&PTNT.
|
Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn; Công chức được giao xử lý hồ sơ thuộc phòng Kỹ thuật
- Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật.
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
- Nhận Văn bản trình UBND tỉnh
giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT (kèm theo hồ sơ TTHC và các văn bản, tài
liệu liên quan).
- Chuyển Văn bản của Sở
NN&PTNT đến UBND tỉnh (qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng
UBND tỉnh)
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
0,5 ngày
|
II
|
UBND tỉnh
|
|
14 ngày
|
Bước 9
|
- Nhận Văn bản trình của Sở
NN&PTNT (kèm theo hồ sơ TTHC và các văn bản, tài liệu liên quan).
- Chuyển chuyên viên theo dõi
ngành, lĩnh vực Văn phòng UBND tỉnh kiểm soát, tham mưu xử lý.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Kiểm soát hồ sơ trình của Sở NN&PTNT,
báo cáo lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh
xem xét, quyết định giải quyết TTHC.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
- Hồ sơ TTHC;
- Văn bản của Sở NN&PTNT
báo cáo, tham mưu UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC.
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
Chuyên viên theo dõi ngành,
lĩnh vực thuộc UBND tỉnh
|
07 ngày
|
Bước 11
|
Duyệt kết quả kiểm soát hồ sơ
trình của Sở NN&PTNT; báo cáo, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
giải quyết TTHC.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 12
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
03 ngày
|
Bước 13
|
- Vào sổ, đóng dấu, phát hành
kết quả giải quyết TTHC.
- Chuyển kết quả giải quyết
TTHC đến Bộ phận có trách nhiệm để ghi nhận vào Danh sách tổ chức giám định
và công bố trên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh trong thời hạn 05 ngày kể
từ ngày phát hành Quyết định;
- Chuyển kết quả giải quyết
TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh.
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 14
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh;
- Chuyển Kết quả giải quyết
TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN&PTNT.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 15
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC của UBND tỉnh (từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh);
số hóa hồ sơ TTHC cập nhật thông tin vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC;
- Thông báo, trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Không bao gồm thời hạn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá
nhân)
|
|
28 ngày
|
5. Thủ tục:
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
5.1. Trường hợp Giấy chứng
nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng bị mất, bị lỗi, bị hỏng
(rách, bẩn, phai mờ v.v...) đến mức không sử dụng được; Có sự thay đổi về thông
tin ghi trong Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng:
Đơn
vị tính: ngày
Thứ tự
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
I
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
08 ngày
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan) , số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận,
cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
theo quy định. Thực hiện:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
gửi tổ chức; chuyển hồ sơ đến phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt
và bảo vệ thực vật
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công
cán bộ thẩm định hồ sơ TTHC.
|
Lãnh đạo phòng Kỹ thuật -
Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
- Thẩm định hồ sơ TTHC. Trên
cơ sở kết quả thẩm định, đề xuất giải pháp giải quyết TTHC.
- Báo cáo lãnh đạo phòng
phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật thẩm định hồ
sơ.
- Trường hợp 1: Kết quả xác định
hồ sơ có thiếu sót theo quy định (Tham mưu thông báo thông báo hướng dẫn cho
tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định)
- Trường hợp 2: Kết quả xác định
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (tham mưu giải quyết TTHC theo quy định)
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ thuộc phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
02 ngày
|
Trường hợp 1
|
Kết quả kiểm tra hồ sơ
có thiếu sót, cần sửa đổi, bổ sung
|
|
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả thẩm định hồ
sơ.
- Trình Lãnh đạo Chi cục phê
duyệt thông báo bằng văn bản hướng dẫn cho tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
theo quy định.
|
Lãnh đạo phòng Kỹ thuật -
Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản thông báo.
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt
và BVTV.
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành văn bản hướng dẫn cho tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Chuyển
Văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công.
|
Cán bộ Văn thư Chi cục Trồng
trọt và BVTV; Công chức được giao xử lý hồ sơ phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi
cục TT&BVTV
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
- Nhận văn bản; sao, lưu hồ
sơ TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Tạm dừng việc giải quyết
TTHC trong thời hạn 01 tháng để tổ chức bổ sung hoàn thiện hồ sơ. Thông báo
cho tổ chức.
* Kết thúc thời hạn 01 tháng:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả xác nhận tiếp tục việc giải quyết TTHC trên
phần mềm theo Mã hồ sơ TTHC, quét (Scan) và chuyển đến phòng chuyên môn hồ sơ
sửa chữa thiếu sót hoặc ý kiến phản đối của tổ chức gửi đến (Nếu có).
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
Tạm dừng hồ sơ 01 tháng
|
Bước 8
|
- Duyệt kết quả thẩm định hồ
sơ TTHC.
- Báo cáo lãnh đạo Chi cục Trồng
trọt và bảo vệ thực vật duyệt, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT xem xét, phê duyệt
Văn bản của Sở NN&PTNT trình UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết
TTHC.
* Gửi kèm Hồ sơ TTHC và các
văn bản dự thảo liên quan.
- Trường hợp tổ chức nộp hồ
sơ không sửa chữa thiếu sót hoặc sửa chữa thiếu sót không đạt yêu cầu, không
có ý kiến phản đối hoặc có ý kiến phản đối nhưng không xác đáng: Quyết định từ
chối cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
- Trường hợp tổ chức nộp hồ
sơ sửa chữa thiếu sót đạt yêu cầu hoặc có ý kiến phản đối xác đáng: Quyết định
cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
|
Lãnh đạo phòng Kỹ thuật -
Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Duyệt nội dung tham mưu Sở
NN&PTNT; trình lãnh đạo Sở NN&PTNT phê duyệt Văn bản của Sở
NN&PTNT trình UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan.
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt
và bảo vệ thực vật
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Phê duyệt Văn bản của Sở
NN&PTNT báo cáo, tham mưu UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
|
01 ngày
|
Bước 11
|
- Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành Văn bản trình UBND tỉnh giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT (kèm
theo hồ sơ TTHC và các văn bản, tài liệu liên quan).
- Chuyển Văn bản trình UBND tỉnh
giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở
NN&PTNT.
|
Bộ phận Văn thư Sở
NN&PTNT; Công chức được giao xử lý hồ sơ thuộc phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ,
Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật.
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
- Nhận Văn bản trình UBND tỉnh
giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT (kèm theo hồ sơ TTHC và các văn bản, tài
liệu liên quan).
- Chuyển Văn bản của Sở
NN&PTNT đến UBND tỉnh (qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng
UBND tỉnh)
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
0,5 ngày
|
Trường hợp 2
|
Kết quả xác định hồ sơ
đã đầy đủ, hợp lệ theo quy định
|
|
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả thẩm định hồ
sơ TTHC.
- Báo cáo lãnh đạo Chi cục Trồng
trọt và bảo vệ thực vật duyệt, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT xem xét, phê duyệt
Văn bản của Sở NN&PTNT trình UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết
TTHC.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan.
|
Lãnh đạo phòng Kỹ thuật -
Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Duyệt nội dung tham mưu Sở
NN&PTNT; trình lãnh đạo Sở NN&PTNT phê duyệt Văn bản của Sở
NN&PTNT trình UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC (Gửi kèm các
văn bản và dự thảo liên quan).
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt
và bảo vệ thực vật
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Phê duyệt Văn bản của Sở
NN&PTNT báo cáo, tham mưu UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
|
01 ngày
|
Bước 7
|
- Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành Văn bản trình UBND tỉnh giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT (kèm
theo hồ sơ TTHC và các văn bản, tài liệu liên quan).
- Chuyển Văn bản trình UBND tỉnh
giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở
NN&PTNT.
|
Bộ phận Văn thư Sở
NN&PTNT; Công chức được giao xử lý hồ sơ thuộc Chi cục TT&BVTV.
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
- Nhận Văn bản trình UBND tỉnh
giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT (kèm theo hồ sơ TTHC và các văn bản, tài
liệu liên quan).
- Chuyển Văn bản của Sở
NN&PTNT đến UBND tỉnh (qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng
UBND tỉnh)
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
0,5 ngày
|
II
|
UBND tỉnh
|
|
07 ngày
|
Bước 9
|
- Nhận Văn bản trình của Sở
NN&PTNT (kèm theo hồ sơ TTHC và các văn bản, tài liệu liên quan).
- Chuyển chuyên viên theo dõi
ngành, lĩnh vực Văn phòng UBND tỉnh kiểm soát, tham mưu xử lý.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Kiểm soát hồ sơ trình của Sở
NN&PTNT, báo cáo lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình lãnh đạo
UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan: Hồ sơ TTHC; Văn bản của Sở NN&PTNT báo cáo, tham mưu UBND
tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC; Dự thảo kết quả giải quyết TTHC.
|
Chuyên viên theo dõi ngành,
lĩnh vực thuộc UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 11
|
Duyệt kết quả kiểm soát hồ sơ
trình của Sở NN&PTNT; báo cáo, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
giải quyết TTHC.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 12
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 13
|
- Vào sổ, đóng dấu, phát hành
kết quả giải quyết TTHC.
- Chuyển kết quả giải quyết
TTHC đến Bộ phận có trách nhiệm để ghi nhận vào Danh sách tổ chức giám định
và công bố trên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh trong thời hạn 05 ngày kể
từ ngày phát hành Quyết định;
- Chuyển kết quả giải quyết
TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh.
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 14
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh;
- Chuyển Kết quả giải quyết
TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN&PTNT.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 15
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC của UBND tỉnh (từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh);
số hóa hồ sơ TTHC cập nhật thông tin vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC;
- Thông báo, trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Không bao gồm thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá
nhân)
|
|
15 ngày
|
5.2. Trường hợp Giấy chứng
nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng bị lỗi do Ủy ban nhân dân
tỉnh.
Đơn
vị tính: ngày làm việc
Thứ tự
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
I
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
2,5 ngày
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC);
quét (scan) , số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo
quy định;
+ Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ
TTHC theo quy định;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến
phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công
cán bộ thẩm định hồ sơ TTHC.
|
Lãnh đạo phòng Kỹ thuật -
Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
- Thẩm định hồ sơ TTHC. Trên
cơ sở kết quả thẩm định, đề xuất giải pháp giải quyết TTHC.
- Báo cáo lãnh đạo phòng
phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật thẩm định hồ
sơ.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan: Hồ sơ TTHC; Dự thảo Văn bản của Sở NN&PTNT báo cáo, tham
mưu UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC; Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ thuộc phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả thẩm định hồ
sơ TTHC.
- Báo cáo lãnh đạo Chi cục Trồng
trọt và bảo vệ thực vật duyệt, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT xem xét, phê duyệt
Văn bản của Sở NN&PTNT trình UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết
TTHC.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan.
|
Lãnh đạo phòng Kỹ thuật -
Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
0,25 ngày
|
Bước 5
|
Duyệt nội dung tham mưu Sở
NN&PTNT; trình lãnh đạo Sở NN&PTNT phê duyệt Văn bản của Sở
NN&PTNT trình UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan.
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt
và bảo vệ thực vật
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Phê duyệt Văn bản của Sở
NN&PTNT báo cáo, tham mưu UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
- Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành Văn bản trình UBND tỉnh giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT (kèm
theo hồ sơ TTHC và các văn bản, tài liệu liên quan).
- Chuyển Văn bản trình UBND tỉnh
giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở
NN&PTNT.
|
Bộ phận Văn thư Sở
NN&PTNT; Công chức được giao xử lý hồ sơ thuộc phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ,
Chi cục TT&BVTV.
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
- Nhận Văn bản trình UBND tỉnh
giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT (kèm theo hồ sơ TTHC và các văn bản, tài
liệu liên quan).
- Chuyển Văn bản của Sở
NN&PTNT đến UBND tỉnh (qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng
UBND tỉnh)
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
II
|
UBND tỉnh
|
|
2,5 ngày
|
Bước 9
|
- Nhận Văn bản trình của Sở
NN&PTNT (kèm theo hồ sơ TTHC và các văn bản, tài liệu liên quan).
- Chuyển chuyên viên theo dõi
ngành, lĩnh vực Văn phòng UBND tỉnh kiểm soát, tham mưu xử lý.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 10
|
Kiểm soát hồ sơ trình của Sở
NN&PTNT, báo cáo lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình lãnh đạo
UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan: Hồ sơ TTHC; Văn bản của Sở NN&PTNT báo cáo, tham mưu UBND
tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC; Dự thảo kết quả giải quyết TTHC.
|
Chuyên viên theo dõi ngành,
lĩnh vực thuộc UBND tỉnh
|
0,75 ngày
|
Bước 11
|
Duyệt kết quả kiểm soát hồ sơ
trình của Sở NN&PTNT; báo cáo, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
giải quyết TTHC.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 13
|
- Vào số, đóng dấu, phát hành
kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận có trách
nhiệm để ghi nhận vào Danh sách tổ chức giám định và công bố trên Cổng thông
tin điện tử của UBND tỉnh trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày phát hành Quyết định;
- Chuyển kết quả giải quyết
TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh.
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 14
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh;
- Chuyển Kết quả giải quyết
TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN&PTNT.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 15
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC của UBND tỉnh (từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh);
số hóa hồ sơ TTHC cập nhật thông tin vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC;
- Thông báo, trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC 05 ngày làm việc
|
|
05 ngày
|
6. Thủ tục:
Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo
yêu cầu của tổ chức, cá nhân
Đơn
vị tính: ngày
Thứ tự
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
A
|
Tiếp nhận yêu cầu thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với
giống cây trồng và thông báo bằng văn bản về yêu cầu này cho tổ chức được cấp
Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
|
|
14 ngày
|
I
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
07 ngày
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan) , số hóa hồ sơ TTHC tiếp
nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
theo quy định:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
0,5 ngày
|
|
+ Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng
trọt và bảo vệ thực vật
|
|
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công
cán bộ thẩm định hồ sơ TTHC.
|
Lãnh đạo phòng Kỹ thuật -
Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
- Thẩm định hồ sơ TTHC. Trên
cơ sở kết quả thẩm định, đề xuất giải pháp giải quyết TTHC.
- Báo cáo lãnh đạo phòng
phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật thẩm định hồ
sơ.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
- Hồ sơ TTHC;
- Dự thảo Văn bản của Sở
NN&PTNT báo cáo, tham mưu UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC.
- Dự thảo thông báo bằng văn
bản về yêu cầu Thu hồi Giấy chứng nhận đối với tổ chức được cấp Giấy chứng nhận
tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng.
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ thuộc phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
02 ngày
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả thẩm định hồ
sơ TTHC.
- Báo cáo lãnh đạo Chi cục Trồng
trọt và bảo vệ thực vật duyệt, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT xem xét, phê duyệt
Văn bản của Sở NN&PTNT trình UBND tỉnh Văn bản thông báo về yêu cầu Thu hồi
Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan.
|
Lãnh đạo phòng Kỹ thuật -
Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Duyệt nội dung tham mưu Sở
NN&PTNT; trình lãnh đạo Sở NN&PTNT phê duyệt Văn bản của Sở
NN&PTNT trình UBND tỉnh Văn bản thông báo về yêu cầu Thu hồi Giấy chứng
nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan.
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt
và bảo vệ thực vật
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Phê duyệt Văn bản của Sở
NN&PTNT báo cáo, tham mưu UBND tỉnh xem xét, quyết định ban hành Văn bản
thông báo về yêu cầu Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với
giống cây trồng.
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
|
01 ngày
|
Bước 7
|
- Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành Văn bản trình UBND tỉnh giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT (kèm
theo hồ sơ TTHC và các văn bản, tài liệu liên quan).
- Chuyển Văn bản trình UBND tỉnh
giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở
NN&PTNT.
|
Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn; Công chức được giao xử lý hồ sơ thuộc phòng Kỹ thuật
- Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật.
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
- Nhận Văn bản trình UBND tỉnh
giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT (kèm theo hồ sơ TTHC và các văn bản, tài
liệu liên quan).
- Chuyển Văn bản của Sở
NN&PTNT đến UBND tỉnh (qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng
UBND tỉnh)
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
0,5 ngày
|
II
|
UBND tỉnh
|
|
07 ngày
|
Bước 9
|
- Nhận Văn bản trình của Sở
NN&PTNT (kèm theo hồ sơ TTHC và các văn bản, tài liệu liên quan).
- Chuyển chuyên viên theo dõi
ngành, lĩnh vực Văn phòng UBND tỉnh kiểm soát, tham mưu xử lý.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Kiểm soát hồ sơ trình của Sở
NN&PTNT, báo cáo lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình lãnh đạo
UBND tỉnh xem xét, quyết định ban hành Văn bản thông báo về yêu cầu Thu hồi
Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
- Hồ sơ TTHC;
- Văn bản của Sở NN&PTNT
báo cáo, tham mưu UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC.
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
Chuyên viên theo dõi ngành,
lĩnh vực thuộc UBND tỉnh
|
2,5 ngày
|
Bước 11
|
Duyệt kết quả kiểm soát hồ sơ
trình của Sở NN&PTNT; báo cáo, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
ban hành Văn bản thông báo về yêu cầu Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định
quyền đối với giống cây trồng.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
Bước 12
|
Phê duyệt Văn bản thông báo về
yêu cầu Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
Bước 13
|
- Vào số, đóng dấu, phát hành
Văn bản thông báo về yêu cầu Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền
đối với giống cây trồng.
- Chuyển Văn bản thông báo về
yêu cầu Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh.
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 14
|
- Nhận Văn bản thông báo về
yêu cầu Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng,
cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh;
- Chuyển Văn bản thông báo về
yêu cầu Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN&PTNT.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 15
|
- Nhận Văn bản thông báo về
yêu cầu Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
của UBND tỉnh (từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh);
số hóa hồ sơ TTHC cập nhật thông tin vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC; Tạm dừng việc giải quyết TTHC trong thời hạn 01 tháng hoặc đến
khi nhận được ý kiến bằng văn bản của Tổ chức được cấp Giấy chứng nhận tổ chức
giám định quyền đối với giống cây trồng
- Gửi Văn bản thông báo về
yêu cầu Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
người được cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
Tạm dừng hồ sơ 01 tháng
|
B
|
Ra quyết định thu hồi
Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng hoặc quyết định
từ chối thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
cho các bên
|
|
14 ngày
|
I
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
07 ngày
|
Bước 1
|
* Kết thúc thời hạn 01 tháng
hặc khi nhận được ý kiến bằng văn bản của Tổ chức được cấp Thẻ giám định viên
quyền đối với giống cây trồng: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả xác nhận tiếp
tục việc giải quyết TTHC trên phần mềm theo Mã hồ sơ TTHC; Thực hiện Tiếp nhận
ý kiến bằng văn bản của tổ chức được cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định
quyền đối với giống cây trồng; số hóa văn bản tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ
liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định.
Thực hiện: chuyển hồ sơ đến
phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công
cán bộ thẩm định hồ sơ TTHC.
|
Lãnh đạo phòng Kỹ thuật -
Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
- Thẩm định hồ sơ TTHC. Trên
cơ sở kết quả thẩm định, đề xuất giải pháp giải quyết TTHC.
- Báo cáo lãnh đạo phòng
phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật thẩm định hồ
sơ.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
- Hồ sơ TTHC;
- Dự thảo Văn bản của Sở
NN&PTNT báo cáo, tham mưu UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC.
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ thuộc phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
02 ngày
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả thẩm định hồ
sơ TTHC.
- Báo cáo lãnh đạo Chi cục Trồng
trọt và bảo vệ thực vật duyệt, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT xem xét, phê duyệt
Văn bản của Sở NN&PTNT trình UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết
TTHC.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan.
|
Lãnh đạo phòng Kỹ thuật -
Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Duyệt nội dung tham mưu Sở
NN&PTNT; trình lãnh đạo Sở NN&PTNT phê duyệt Văn bản của Sở
NN&PTNT trình UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan.
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt
và bảo vệ thực vật
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Phê duyệt Văn bản của Sở
NN&PTNT báo cáo, tham mưu UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
|
01 ngày
|
Bước 7
|
- Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành Văn bản trình UBND tỉnh giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT (kèm
theo hồ sơ TTHC và các văn bản, tài liệu liên quan).
- Chuyển Văn bản trình UBND tỉnh
giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở
NN&PTNT.
|
Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn; Công chức được giao xử lý hồ sơ thuộc phòng Kỹ thuật
- Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật.
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
- Nhận Văn bản trình UBND tỉnh
giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT (kèm theo hồ sơ TTHC và các văn bản, tài
liệu liên quan).
- Chuyển Văn bản của Sở
NN&PTNT đến UBND tỉnh (qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng
UBND tỉnh)
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
0,5 ngày
|
II
|
UBND tỉnh
|
|
07 ngày
|
Bước 9
|
- Nhận Văn bản trình của Sở
NN&PTNT (kèm theo hồ sơ TTHC và các văn bản, tài liệu liên quan).
- Chuyển chuyên viên theo dõi
ngành, lĩnh vực Văn phòng UBND tỉnh kiểm soát, tham mưu xử lý.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Kiểm soát hồ sơ trình của Sở
NN&PTNT, báo cáo lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình lãnh đạo
UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan: Hồ sơ TTHC; Văn bản của Sở NN&PTNT báo cáo, tham mưu UBND
tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC; Dự thảo kết quả giải quyết TTHC.
|
Chuyên viên theo dõi ngành,
lĩnh vực thuộc UBND tỉnh
|
2,5 ngày
|
Bước 11
|
Duyệt kết quả kiểm soát hồ sơ
trình của Sở NN&PTNT; báo cáo, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
giải quyết TTHC.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
Bước 12
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
Bước 13
|
- Vào số, đóng dấu, phát hành
kết quả giải quyết TTHC.
- Chuyển kết quả giải quyết
TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh.
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 14
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh;
- Chuyển Kết quả giải quyết
TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN&PTNT.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 15
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC của UBND tỉnh (từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh);
số hóa hồ sơ TTHC cập nhật thông tin vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC;
- Thông báo, trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
- 28 ngày của cơ quan Nhà nước;
- 01 tháng của tổ chức, cá nhân
|
7. Thủ tục:
Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và
công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước:
7.1. Trường hợp Chủ sở hữu
là Chủ tịch UBND tỉnh
Đơn
vị tính: ngày làm việc
Thứ tự
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
I
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
08 ngày
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC);
quét (scan) , số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo
quy định;
+ Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ
TTHC theo quy định;
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
|
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Kỹ thuật
- Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
|
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công
cán bộ thẩm định hồ sơ TTHC.
|
Lãnh đạo phòng Kỹ thuật -
Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
- Thẩm định hồ sơ TTHC. Trên
cơ sở kết quả thẩm định, đề xuất giải pháp giải quyết TTHC.
- Báo cáo lãnh đạo phòng
phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật thẩm định hồ
sơ.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan.
+ Hồ sơ TTHC;
+ Tờ trình của Sở NN&PTNT
trình UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC;
+ Danh sách danh sách tổ chức,
cá nhân nộp đơn hợp lệ
+ Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC theo quy định.
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ thuộc phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
03 ngày
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả thẩm định hồ
sơ TTHC.
- Báo cáo lãnh đạo Chi cục Trồng
trọt và bảo vệ thực vật duyệt, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT xem xét, phê duyệt
Văn bản của Sở NN&PTNT trình UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết
TTHC.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan.
|
Lãnh đạo phòng Kỹ thuật -
Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Duyệt nội dung tham mưu Sở
NN&PTNT; trình lãnh đạo Sở NN&PTNT phê duyệt Văn bản của Sở
NN&PTNT trình UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan.
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt
và bảo vệ thực vật
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Phê duyệt Văn bản của Sở
NN&PTNT báo cáo, tham mưu UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
|
01 ngày
|
Bước 7
|
- Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành Văn bản trình UBND tỉnh giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT (kèm
theo hồ sơ TTHC và các văn bản, tài liệu liên quan).
- Chuyển Văn bản trình UBND tỉnh
giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở
NN&PTNT.
|
Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn; Công chức được giao xử lý hồ sơ thuộc phòng Kỹ thuật
- Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật.
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
- Nhận Văn bản trình UBND tỉnh
giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT (kèm theo hồ sơ TTHC và các văn bản, tài
liệu liên quan).
- Chuyển Văn bản của Sở
NN&PTNT đến UBND tỉnh (qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng
UBND tỉnh)
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
0,5 ngày
|
II
|
UBND tỉnh
|
|
16 ngày
|
Bước 9
|
- Nhận Văn bản trình của Sở
NN&PTNT (kèm theo hồ sơ TTHC và các văn bản, tài liệu liên quan).
- Chuyển chuyên viên theo dõi
ngành, lĩnh vực Văn phòng UBND tỉnh kiểm soát, tham mưu xử lý.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
- Thẩm định hồ sơ trình giải
quyết TTHC của Sở NN&PTNT. Trên cơ sở kết quả thẩm định, báo cáo lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh giải pháp giải quyết TTHC.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
- Hồ sơ TTHC;
- Văn bản của Sở NN&PTNT
báo cáo, tham mưu UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC.
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
Chuyên viên theo dõi ngành,
lĩnh vực thuộc UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 11
|
Duyệt kết quả kiểm soát hồ sơ
trình của Sở NN&PTNT; Chuyển Danh sách danh sách tổ chức, cá nhân nộp đơn
hợp lệ đến Bộ phận có trách nhiệm để niêm yết trên cổng Thông tin điện tử của
UBND tỉnh.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
Bước 12
|
Niêm yết Danh sách danh sách
tổ chức, cá nhân nộp đơn hợp lệ trên cổng thông tin điện tử UBND tỉnh
|
Bộ phận, chuyên viên có trách
nhiệm quản trị trang thông tin điện tử của UBND tỉnh
|
07 ngày
|
Bước 13
|
Báo cáo, trình lãnh đạo UBND
tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
Bước 12
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 13
|
- Vào sổ, đóng dấu, phát hành
kết quả giải quyết TTHC.
- Chuyển kết quả giải quyết
TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh.
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 14
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh;
- Chuyển Kết quả giải quyết TTHC
đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN&PTNT.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 15
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC của UBND tỉnh (từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh);
số hóa hồ sơ TTHC cập nhật thông tin vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC;
- Thông báo, trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
24 ngày
|
7.2. Trường hợp Chủ sở hữu
là người đứng đầu cơ quan, tổ chức đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ do
mình phê duyệt (Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ)
Đơn
vị tính: ngày làm việc
Thứ tự
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
I
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
08 ngày
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC);
quét (scan) , số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo
quy định;
+ Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ
TTHC theo quy định;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Kỹ thuật
- Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công cán bộ thẩm định hồ sơ TTHC.
|
Lãnh đạo phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực
vật
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
- Thẩm định hồ sơ TTHC. Trên cơ sở kết quả thẩm định, đề xuất giải
pháp giải quyết TTHC.
- Báo cáo lãnh đạo phòng phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt
và bảo vệ thực vật thẩm định hồ sơ.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan.
+ Hồ sơ TTHC;
+ Văn bản của Sở NN&PTNT
đề nghị Sở Khoa học và Công nghệ xem xét, quyết định giải quyết TTHC;
+ Danh sách danh sách tổ chức,
cá nhân nộp đơn hợp lệ
+ Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC theo quy định.
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ thuộc phòng Kỹ thuật - Nghiệp
vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
03 ngày
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả thẩm định hồ
sơ TTHC.
- Báo cáo lãnh đạo Chi cục Trồng
trọt và bảo vệ thực vật duyệt, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT xem xét, phê duyệt
Văn bản của Sở NN&PTNT đề nghị Sở Khoa học và Công nghệ xem xét, quyết định
giải quyết TTHC.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan.
|
Lãnh đạo phòng Kỹ thuật -
Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Duyệt nội dung tham mưu Sở
NN&PTNT; trình lãnh đạo Sở NN&PTNT phê duyệt Văn bản của Sở
NN&PTNT đề nghị Sở Khoa học và Công nghệ xem xét, quyết định giải quyết
TTHC.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan.
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt
và bảo vệ thực vật
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Phê duyệt Văn bản của Sở
NN&PTNT đề nghị Sở Khoa học và Công nghệ xem xét, quyết định giải quyết
TTHC xem xét, quyết định giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
|
01 ngày
|
Bước 7
|
- Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành Văn bản đề nghị Sở Khoa học và Công nghệ xem xét, quyết định giải
quyết TTHC giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT (kèm theo hồ sơ TTHC và các văn
bản, tài liệu liên quan).
- Chuyển Văn bản đề nghị Sở
Khoa học và Công nghệ xem xét, quyết định giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT
đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN&PTNT.
|
Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn; Công chức được giao xử lý hồ sơ thuộc phòng Kỹ thuật
- Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật.
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
- Nhận Văn bản đề nghị Sở
Khoa học và Công nghệ xem xét, quyết định giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT
(kèm theo hồ sơ TTHC và các văn bản, tài liệu liên quan).
- Chuyển Văn bản của Sở
NN&PTNT đến Sở Khoa học và Công nghệ (qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của Sở Khoa học và Công nghệ)
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
0,5 ngày
|
II
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
16 ngày
|
Bước 9
|
- Nhận Văn bản của Sở
NN&PTNT (kèm theo hồ sơ TTHC và các văn bản, tài liệu liên quan).
- Chuyển Lãnh đạo phòng
Chuyên môn của Sở Khoa học và Công nghệ kiểm soát, tham mưu xử lý.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả Sở Khoa học và Công nghệ
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công
cán bộ thẩm định hồ sơ TTHC.
|
Lãnh đạo phòng Chuyên môn của
Sở Khoa học và Công nghệ
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
- Thẩm định hồ sơ giải quyết
TTHC của Sở NN&PTNT. Trên cơ sở kết quả thẩm định, báo cáo lãnh đạo phòng
Chuyên môn giải pháp giải quyết TTHC.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan: Hồ sơ TTHC; Văn bản của Sở NN&PTNT đề nghị xem xét, quyết
định giải quyết TTHC; Dự thảo kết quả giải quyết TTHC.
|
Chuyên viên phòng Chuyên môn
của Sở Khoa học và Công nghệ
|
02 ngày
|
Bước 12
|
Duyệt kết quả kiểm soát hồ sơ
của Sở NN&PTNT; Chuyển Danh sách danh sách tổ chức, cá nhân nộp đơn hợp lệ
đến Bộ phận có trách nhiệm để niêm yết trên cổng Thông tin điện tử của Sở
Khoa học và Công nghệ
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan.
|
Lãnh đạo phòng Chuyên môn của
Sở Khoa học và Công nghệ
|
01 ngày
|
Bước 13
|
Niêm yết Danh sách danh sách
tổ chức, cá nhân nộp đơn hợp lệ trên cổng thông tin điện tử Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Phòng chuyên môn có trách nhiệm
quản trị trang thông tin điện tử của Sở KH&CN
|
07 ngày
|
Bước 14
|
Báo cáo, trình Lãnh đạo Sở
Khoa học và Công nghệ xem xét, quyết định giải quyết TTHC.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan.
|
Lãnh đạo phòng Chuyên môn của
Sở Khoa học và Công nghệ
|
1,5 ngày
|
Bước 15
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công
nghệ
|
02 ngày
|
Bước 16
|
- Vào sổ, đóng dấu, phát hành
kết quả giải quyết TTHC.
- Chuyển kết quả giải quyết
TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ
|
Bộ phận Văn thư của Sở Khoa học
và Công nghệ
|
01 ngày
|
Bước 17
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh;
- Chuyển Kết quả giải quyết
TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN&PTNT.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Khoa học và Công nghệ
|
0,5 ngày
|
Bước 18
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC của Sở Khoa học và Công nghệ (từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở
Khoa học và Công nghệ); số hóa hồ sơ TTHC cập nhật thông tin vào Cơ sở dữ liệu
của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC;
- Thông báo, trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
24 ngày
|
8. Thủ tục:
Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ
là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước:
8.1. Trường hợp Chủ sở hữu
là Chủ tịch UBND tỉnh:
Đơn
vị tính: ngày làm việc
Thứ tự
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
I
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
3,5 ngày
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC);
quét (scan) , số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo
quy định;
+ Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ
TTHC theo quy định;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi cá nhân, cá nhân; chuyển hồ sơ đến
phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công cán bộ thẩm định hồ sơ TTHC.
|
Lãnh đạo phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực
vật
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
- Thẩm định hồ sơ TTHC. Trên
cơ sở kết quả thẩm định, đề xuất giải pháp giải quyết TTHC.
- Báo cáo lãnh đạo phòng
phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật thẩm định hồ
sơ.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
- Hồ sơ TTHC;
- Dự thảo Văn bản của Sở
NN&PTNT báo cáo, tham mưu UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC.
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ thuộc phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả thẩm định hồ
sơ TTHC.
- Báo cáo lãnh đạo Chi cục Trồng
trọt và bảo vệ thực vật duyệt, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT xem xét, phê duyệt
Văn bản của Sở NN&PTNT trình UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết
TTHC.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan.
|
Lãnh đạo phòng Kỹ thuật -
Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
0,25 ngày
|
Bước 5
|
Duyệt nội dung tham mưu Sở
NN&PTNT; trình lãnh đạo Sở NN&PTNT phê duyệt Văn bản của Sở
NN&PTNT trình UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan.
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt
và bảo vệ thực vật
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Phê duyệt Văn bản của Sở
NN&PTNT báo cáo, tham mưu UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
- Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành Văn bản trình UBND tỉnh giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT (kèm
theo hồ sơ TTHC và các văn bản, tài liệu liên quan).
- Chuyển Văn bản trình UBND tỉnh
giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở
NN&PTNT.
|
Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn; Công chức được giao xử lý hồ sơ thuộc phòng Kỹ thuật
- Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật.
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
- Nhận Văn bản trình UBND tỉnh
giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT (kèm theo hồ sơ TTHC và các văn bản, tài
liệu liên quan).
- Chuyển Văn bản của Sở
NN&PTNT đến UBND tỉnh (qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng
UBND tỉnh)
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
0,25 ngày
|
II
|
UBND tỉnh
|
|
3,5 ngày
|
Bước 9
|
- Nhận Văn bản trình của Sở
NN&PTNT (kèm theo hồ sơ TTHC và các văn bản, tài liệu liên quan).
- Chuyển chuyên viên theo dõi
ngành, lĩnh vực Văn phòng UBND tỉnh kiểm soát, tham mưu xử lý.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 10
|
Kiểm soát hồ sơ trình của Sở
NN&PTNT, báo cáo lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình lãnh đạo
UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
- Hồ sơ TTHC;
- Văn bản của Sở NN&PTNT
báo cáo, tham mưu UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC.
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
Chuyên viên theo dõi ngành,
lĩnh vực thuộc UBND tỉnh
|
1,25 ngày
|
Bước 11
|
Duyệt kết quả kiểm soát hồ sơ
trình của Sở NN&PTNT; báo cáo, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
giải quyết TTHC.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 13
|
- Vào số, đóng dấu, phát hành
kết quả giải quyết TTHC.
- Chuyển kết quả giải quyết
TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh.
|
Bộ phận Văn thư của Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 14
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh;
- Chuyển Kết quả giải quyết
TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN&PTNT.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 15
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC của UBND tỉnh (từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh);
số hóa hồ sơ TTHC cập nhật thông tin vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC;
- Thông báo, trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC 07 ngày làm việc
|
|
07 ngày
|
8.2. Trường hợp Chủ sở hữu
là người đứng đầu cơ quan, tổ chức đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ do mình
phê duyệt (Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ):
Đơn
vị tính: ngày làm việc
Thứ tự
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
I
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
3,75 ngày
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan) , số hóa hồ sơ TTHC tiếp
nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
theo quy định. Thực hiện:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định;
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
gửi cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Kỹ thuật
- Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt
và bảo vệ thực vật
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công
cán bộ thẩm định hồ sơ TTHC.
|
Lãnh đạo phòng Kỹ thuật -
Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
- Thẩm định hồ sơ TTHC. Trên
cơ sở kết quả thẩm định, đề xuất giải pháp giải quyết TTHC.
- Báo cáo lãnh đạo phòng
phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật thẩm định hồ
sơ.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan.
+ Hồ sơ TTHC;
+ Văn bản của Sở NN&PTNT
đề nghị Sở Khoa học và Công nghệ xem xét, quyết định giải quyết TTHC;
+ Danh sách danh sách tổ chức,
cá nhân nộp đơn hợp lệ
+ Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC theo quy định.
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ thuộc phòng Kỹ thuật - Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
1,75 ngày
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả thẩm định hồ
sơ TTHC.
- Báo cáo lãnh đạo Chi cục Trồng
trọt và bảo vệ thực vật duyệt, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT xem xét, phê duyệt
Văn bản của Sở NN&PTNT đề nghị Sở Khoa học và Công nghệ xem xét, quyết định
giải quyết TTHC.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan.
|
Lãnh đạo phòng Kỹ thuật -
Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
0,25 ngày
|
Bước 5
|
Duyệt nội dung tham mưu Sở
NN&PTNT; trình lãnh đạo Sở NN&PTNT phê duyệt Văn bản của Sở
NN&PTNT đề nghị Sở Khoa học và Công nghệ xem xét, quyết định giải quyết
TTHC.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan.
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt
và bảo vệ thực vật
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Phê duyệt Văn bản của Sở
NN&PTNT đề nghị Sở Khoa học và Công nghệ xem xét, quyết định giải quyết
TTHC xem xét, quyết định giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
- Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành Văn bản đề nghị Sở Khoa học và Công nghệ xem xét, quyết định giải
quyết TTHC giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT (kèm theo hồ sơ TTHC và các văn
bản, tài liệu liên quan).
- Chuyển Văn bản đề nghị Sở
Khoa học và Công nghệ xem xét, quyết định giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT
đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN&PTNT.
|
Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn; Công chức được giao xử lý hồ sơ thuộc phòng Kỹ thuật
- Nghiệp vụ, Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật.
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
- Nhận Văn bản đề nghị Sở
Khoa học và Công nghệ xem xét, quyết định giải quyết TTHC của Sở NN&PTNT
(kèm theo hồ sơ TTHC và các văn bản, tài liệu liên quan).
- Chuyển Văn bản của Sở
NN&PTNT đến Sở Khoa học và Công nghệ (qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của Sở Khoa học và Công nghệ)
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
0,25 ngày
|
II
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
3,25 ngày
|
Bước 9
|
- Nhận Văn bản của Sở
NN&PTNT (kèm theo hồ sơ TTHC và các văn bản, tài liệu liên quan).
- Chuyển Lãnh đạo phòng
Chuyên môn của Sở Khoa học và Công nghệ kiểm soát, tham mưu xử lý.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả Sở Khoa học và Công nghệ
|
0,25 ngày
|
Bước 10
|
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công
cán bộ thẩm định hồ sơ TTHC.
|
Lãnh đạo phòng Chuyên môn của
Sở Khoa học và Công nghệ
|
0,25 ngày
|
Bước 11
|
- Thẩm định hồ sơ giải quyết
TTHC của Sở NN&PTNT. Trên cơ sở kết quả thẩm định, báo cáo lãnh đạo phòng
Chuyên môn giải pháp giải quyết TTHC.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
- Hồ sơ TTHC;
- Văn bản của Sở NN&PTNT
đề nghị xem xét, quyết định giải quyết TTHC.
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
Chuyên viên phòng Chuyên môn
của Sở Khoa học và Công nghệ
|
01 ngày
|
Bước 12
|
Duyệt kết quả kiểm soát hồ sơ
của Sở NN&PTNT; Báo cáo, trình Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ xem xét,
quyết định giải quyết TTHC
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan.
|
Lãnh đạo phòng Chuyên môn của
Sở Khoa học và Công nghệ
|
0,25 ngày
|
Bước 13
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công
nghệ
|
01 ngày
|
Bước 14
|
- Vào sổ, đóng dấu, phát hành
kết quả giải quyết TTHC.
- Chuyển kết quả giải quyết
TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ
|
Bộ phận Văn thư của Sở Khoa học
và Công nghệ
|
0,25 ngày
|
Bước 15
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh;
- Chuyển Kết quả giải quyết
TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN&PTNT.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Khoa học và Công nghệ
|
0,25 ngày
|
Bước 16
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC của Sở Khoa học và Công nghệ (từ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở
Khoa học và Công nghệ); số hóa hồ sơ TTHC cập nhật thông tin vào Cơ sở dữ liệu
của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC, kết thúc việc giải quyết TTHC;
- Thông báo, trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC 07 ngày làm việc
|
|
07 ngày
|
BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
LĨNH VỰC/ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Quyết định công bố TTHC của UBND tỉnh
|
Tổng số ngày thực hiện TTHC (theo QĐ của UBND tỉnh)
|
Tổng số ngày giải quyết công việc (theo quy định nội bộ)
|
Ghi chú
|
1
|
Cấp Thẻ giám định viên quyền
đối với giống cây trồng
|
QĐ số 2542/QĐ-UBND ngày
27/01/2023
|
01 tháng
|
28 ngày
|
|
2
|
Cấp lại Thẻ giám định viên
quyền đối với giống cây trồng
|
QĐ số 2542/QĐ-UBND ngày
27/01/2023
|
|
|
|
Trường hợp 1
|
Thẻ giám định viên quyền đối
với giống cây trồng bị mất, bị lỗi, bị hỏng (rách, bẩn, phai mờ v.v...) đến mức
không sử dụng được; Có sự thay đổi về thông tin ghi trong Thẻ giám định viên
quyền đối với giống cây trồng.
|
15 ngày
|
15 ngày
|
|
Trường hợp 2
|
Thẻ giám định viên quyền đối
với giống cây trồng bị lỗi do Ủy ban nhân dân tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
|
3
|
Thu hồi Thẻ giám định viên
quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
QĐ số 2542/QĐ-UBND ngày
27/01/2023
|
02 tháng
|
- 28 ngày của cơ quan Nhà nước;
- 01 tháng của tổ chức, cá
nhân
|
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức
giám định quyền đối với giống cây trồng
|
QĐ số 2542/QĐ-UBND ngày
27/01/2023
|
01 tháng
|
28 ngày
|
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức
giám định quyền đối với giống cây trồng
|
QĐ số 2542/QĐ-UBND ngày
27/01/2023
|
|
|
|
Trường hợp 1
|
Trường hợp Giấy chứng nhận
tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng bị mất, bị lỗi, bị hỏng
(rách, bẩn, phai mờ v.v...) đến mức không sử dụng được; Có sự thay đổi về
thông tin ghi trong Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây
trồng:
|
QĐ số 2542/QĐ-UBND ngày
27/01/2023
|
15 ngày
|
15 ngày
|
|
Trường hợp 2
|
Trường hợp Giấy chứng nhận
tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng bị lỗi do Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
|
6
|
Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức
giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
QĐ số 2542/QĐ-UBND ngày
27/01/2023
|
02 tháng
|
- 28 ngày của cơ quan Nhà nước;
- 01 tháng của tổ chức, cá nhân
|
|
7
|
Giao quyền đăng ký đối với giống
cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà
nước
|
QĐ số 2634/QĐ-UBND ngày
08/12/2023
|
|
|
|
Trường hợp 1
|
Chủ sở hữu là Chủ tịch
UBND tỉnh
|
24 ngày
|
24 ngày
|
|
Trường hợp 2
|
Chủ sở hữu là người đứng đầu
cơ quan, tổ chức đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ do mình phê duyệt
(Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ)
|
24 ngày
|
24 ngày
|
|
8
|
Quyết định cho phép tổ chức,
cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa
học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
|
QĐ số 2634/QĐ-UBND ngày
08/12/2023
|
|
|
|
Trường hợp 1
|
Chủ sở hữu là Chủ tịch
UBND tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
|
Trường hợp 2
|
Chủ sở hữu là người đứng đầu
cơ quan, tổ chức đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ do mình phê duyệt
(Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ)
|
QĐ số 2634/QĐ-UBND ngày
08/12/2023
|
07 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
|
Quyết định 378/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Phú Thọ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 378/QĐ-UBND ngày 27/02/2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Phú Thọ
139
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|