|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1930/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Hoàng Xuân Ánh
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1930/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 30
tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN QUẢNG
HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định kỹ
thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
102/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng thông
qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số
103/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng thông
qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm
2024;
Theo đề nghị của UBND huyện
Quảng Hòa tại Tờ trình số 268a/TTr-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2023; Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4364/TTr-STNMT ngày 20 tháng 12 năm
2023.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Quảng Hòa với các chỉ tiêu chủ yếu
như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm 2024: Theo biểu 06/CH;
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2024: Theo biểu 07/CH;
3. Kế hoạch thu hồi đất năm
2024: Theo biểu 08/CH;
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2024: Theo biểu 09/CH;
5. Biểu danh mục các dự án,
công trình thực hiện trong năm 2024: Theo biểu 10/CH (có sơ đồ kèm theo).
Điều 2. Ủy
ban nhân dân huyện Quảng Hòa có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. Đồng thời chịu trách nhiệm
trước pháp luật về quy mô (tổng diện tích, diện tích theo loại đất), địa điểm
thực hiện các công trình, dự án.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất
năm 2024 đã được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra và báo cáo
việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Quảng
Hòa và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Hoàng Xuân Ánh
|
BIỂU 06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN QUẢNG HÒA
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Hòa Thuận
|
Thị trấn Quảng Uyên
|
Thị trấn Tà Lùng
|
Xã Bế Văn Đàn
|
Xã Cách Linh
|
Xã Cai Bộ
|
Xã Chí Thảo
|
Xã Đại Sơn
|
Xã Độc Lập
|
Xã Hạnh Phúc
|
Xã Hồng Quang
|
Xã Mỹ Hưng
|
Xã Ngọc Động
|
Xã Phi Hải
|
Xã Phúc Sen
|
Xã Quảng Hưng
|
Xã Quốc Toản
|
Xã Tiên Thành
|
Xã Tự Do
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ (6)+...+(23)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
66.894,61
|
3.798,70
|
1.846,06
|
791,24
|
4.212,69
|
4.748,94
|
4.009,08
|
2.761,53
|
3.778,84
|
3.654,57
|
4.158,33
|
2.869,48
|
3.901,05
|
4.847,82
|
5.057,54
|
3.139,86
|
2.557,43
|
3.154,97
|
3.934,76
|
3.671,73
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
61.977,99
|
3.326,96
|
1.686,26
|
536,52
|
3.847,76
|
4.450,88
|
3.861,72
|
2.606,94
|
3.532,69
|
3.426,38
|
3.718,03
|
2.676,41
|
3.706,87
|
4.552,50
|
4.782,70
|
2.963,16
|
2.325,72
|
2.852,55
|
3.680,81
|
3.443,13
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
4.637,93
|
135,20
|
178,18
|
10,55
|
226,45
|
262,34
|
205,49
|
295,84
|
38,34
|
377,20
|
437,54
|
154,28
|
230,50
|
481,14
|
375,63
|
259,39
|
204,68
|
174,49
|
225,03
|
365,65
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
2,30
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
1,19
|
0,20
|
|
|
0,88
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
8.607,63
|
1.067,48
|
234,41
|
415,38
|
316,24
|
756,54
|
297,70
|
290,74
|
1.243,59
|
275,78
|
563,01
|
451,20
|
395,80
|
511,52
|
236,70
|
496,60
|
242,59
|
155,25
|
161,06
|
496,06
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
226,94
|
33,81
|
11,08
|
35,16
|
12,16
|
10,58
|
9,79
|
11,94
|
9,29
|
11,23
|
5,17
|
0,69
|
8,34
|
2,40
|
0,62
|
15,54
|
12,41
|
7,01
|
12,58
|
17,15
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
36.676,81
|
1.228,24
|
1.259,50
|
66,60
|
2.037,68
|
1.318,55
|
2.769,19
|
2.005,25
|
1.899,16
|
1.999,18
|
2.385,54
|
2.069,14
|
2.267,80
|
3.552,49
|
2.779,84
|
2.189,32
|
1.562,13
|
1.323,30
|
1.405,44
|
2.558,45
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
464,82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
464,82
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
11.230,62
|
792,34
|
|
7,36
|
1.253,93
|
2.100,16
|
576,50
|
|
340,86
|
753,14
|
316,74
|
|
803,35
|
0,25
|
1.383,79
|
|
303,28
|
726,76
|
1.872,18
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
8.709,24
|
540,13
|
|
4,10
|
878,07
|
1.523,28
|
446,27
|
|
267,91
|
637,79
|
234,07
|
|
729,08
|
|
1.126,40
|
|
236,68
|
316,81
|
1.768,65
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
65,12
|
2,99
|
2,79
|
1,46
|
1,31
|
2,72
|
3,05
|
2,93
|
1,36
|
9,80
|
9,97
|
1,10
|
1,08
|
4,48
|
6,12
|
2,07
|
0,64
|
0,91
|
4,52
|
5,82
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
68,13
|
66,90
|
0,31
|
|
|
|
|
0,24
|
0,09
|
0,07
|
0,06
|
|
|
0,21
|
|
0,23
|
|
|
|
0,02
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.911,03
|
367,60
|
143,16
|
243,99
|
236,65
|
235,80
|
121,44
|
114,22
|
238,21
|
205,77
|
316,22
|
127,81
|
155,43
|
213,90
|
174,23
|
127,40
|
230,36
|
269,47
|
245,10
|
144,28
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
156,13
|
3,64
|
1,83
|
3,56
|
0,25
|
0,44
|
|
|
0,23
|
|
|
|
0,31
|
3,00
|
|
0,10
|
115,74
|
27,04
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
2,31
|
1,20
|
0,53
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
0,07
|
|
0,09
|
|
|
|
0,06
|
0,10
|
0,10
|
|
0,10
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
6,14
|
0,39
|
1,42
|
3,65
|
0,12
|
0,12
|
0,11
|
|
|
|
0,06
|
|
|
0,06
|
|
0,08
|
0,14
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
79,14
|
5,04
|
3,10
|
63,46
|
|
|
|
|
|
0,03
|
0,04
|
|
2,56
|
0,04
|
0,21
|
0,49
|
4,16
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
55,29
|
2,47
|
|
|
|
|
|
2,07
|
|
|
4,92
|
|
|
|
|
0,74
|
|
45,09
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
31,02
|
11,71
|
0,20
|
1,88
|
|
0,05
|
1,58
|
3,26
|
|
0,03
|
0,08
|
|
|
0,03
|
|
1,76
|
7,76
|
|
1,63
|
1,06
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.040,71
|
185,75
|
68,52
|
75,70
|
124,76
|
121,84
|
85,55
|
68,67
|
152,06
|
100,26
|
185,04
|
100,07
|
49,86
|
118,23
|
94,01
|
88,88
|
50,38
|
90,43
|
199,47
|
81,23
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
1.476,16
|
102,73
|
48,17
|
59,41
|
47,56
|
80,82
|
76,60
|
60,51
|
127,91
|
90,47
|
165,73
|
89,92
|
35,47
|
105,03
|
48,13
|
68,24
|
41,51
|
82,56
|
71,98
|
73,42
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
81,86
|
13,38
|
3,23
|
3,77
|
0,66
|
9,23
|
4,69
|
2,83
|
11,89
|
2,03
|
2,55
|
3,06
|
0,05
|
0,30
|
5,34
|
5,10
|
1,03
|
2,96
|
7,83
|
1,94
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
4,99
|
1,36
|
0,11
|
1,74
|
0,26
|
0,15
|
0,10
|
0,01
|
0,20
|
0,03
|
|
0,05
|
0,10
|
0,27
|
0,11
|
|
0,08
|
0,27
|
|
0,15
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
6,33
|
1,28
|
1,73
|
0,19
|
0,42
|
0,21
|
0,43
|
0,02
|
0,06
|
0,20
|
0,17
|
0,06
|
0,21
|
0,31
|
0,06
|
0,32
|
0,05
|
0,20
|
0,16
|
0,25
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
44,74
|
8,19
|
5,31
|
2,01
|
1,27
|
4,47
|
0,79
|
1,36
|
1,73
|
2,18
|
1,87
|
1,06
|
0,28
|
2,59
|
3,12
|
3,12
|
1,35
|
1,51
|
1,14
|
1,39
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
5,28
|
0,29
|
1,11
|
0,17
|
0,47
|
0,72
|
|
|
0,17
|
0,62
|
|
|
0,30
|
0,35
|
|
0,72
|
|
|
0,36
|
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
277,10
|
51,59
|
1,00
|
0,01
|
72,98
|
18,86
|
0,38
|
0,05
|
0,81
|
0,01
|
3,12
|
|
12,14
|
0,04
|
0,01
|
0,12
|
0,02
|
0,03
|
115,91
|
0,01
|
-
|
Đất
công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
1,91
|
0,37
|
0,28
|
0,49
|
0,02
|
0,24
|
|
0,01
|
0,04
|
|
0,09
|
|
0,06
|
0,08
|
0,01
|
0,03
|
|
0,04
|
0,05
|
0,10
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
33,38
|
|
|
|
|
|
|
|
6,16
|
0,50
|
|
|
|
|
26,63
|
|
|
0,08
|
|
0,01
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
3,36
|
0,61
|
|
2,61
|
|
|
|
|
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
100,39
|
5,40
|
6,95
|
2,23
|
0,76
|
7,04
|
2,44
|
3,76
|
3,09
|
4,20
|
11,50
|
5,92
|
1,25
|
9,00
|
10,60
|
11,23
|
6,33
|
2,78
|
2,05
|
3,84
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
5,08
|
0,56
|
0,63
|
3,07
|
0,35
|
0,10
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
7,71
|
0,62
|
0,33
|
0,20
|
0,21
|
0,45
|
0,51
|
0,45
|
0,41
|
0,31
|
0,58
|
0,28
|
0,92
|
0,45
|
0,17
|
0,44
|
0,34
|
0,17
|
0,35
|
0,52
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
3,51
|
0,10
|
|
0,91
|
|
|
|
|
0,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,14
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
635,92
|
|
|
|
38,54
|
81,97
|
16,15
|
32,56
|
66,78
|
41,96
|
66,24
|
26,16
|
46,07
|
63,12
|
19,57
|
30,47
|
14,25
|
23,50
|
29,52
|
39,08
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
181,95
|
84,21
|
51,13
|
46,62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
14,35
|
5,24
|
2,79
|
2,19
|
0,24
|
0,24
|
0,29
|
0,20
|
0,03
|
0,35
|
0,27
|
0,23
|
0,26
|
0,46
|
0,31
|
0,15
|
0,42
|
0,17
|
0,15
|
0,36
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,57
|
0,24
|
0,14
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
5,25
|
0,64
|
0,65
|
0,65
|
0,30
|
0,30
|
0,05
|
0,04
|
0,25
|
0,18
|
0,04
|
0,26
|
0,26
|
0,57
|
0,21
|
0,59
|
|
0,10
|
|
0,18
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
597,35
|
66,13
|
12,41
|
44,88
|
72,21
|
29,52
|
17,20
|
6,97
|
18,02
|
62,28
|
58,83
|
0,38
|
55,19
|
27,94
|
42,71
|
3,18
|
37,00
|
6,91
|
13,74
|
21,85
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
93,40
|
0,02
|
0,05
|
0,13
|
|
0,88
|
0,01
|
|
|
0,38
|
|
0,43
|
|
|
16,98
|
0,43
|
0,02
|
73,93
|
0,13
|
0,00
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,29
|
0,19
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.005,59
|
104,14
|
16,64
|
10,74
|
128,28
|
62,26
|
25,92
|
40,38
|
7,95
|
22,41
|
124,08
|
65,27
|
38,74
|
81,42
|
100,61
|
49,31
|
1,34
|
32,95
|
8,85
|
84,32
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
57.990,63
|
6.022,28
|
3.221,77
|
1.000,89
|
3.406,72
|
3.610,32
|
3.406,27
|
2.097,92
|
2.430,18
|
2.862,54
|
2.862,23
|
2.406,87
|
3.175,66
|
3.695,96
|
4.224,23
|
2.278,19
|
1.964,32
|
3.057,62
|
3.580,94
|
2.685,74
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
6.436,01
|
3.798,70
|
1.846,06
|
791,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực
chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
229,25
|
33,81
|
11,11
|
35,16
|
12,16
|
10,58
|
9,79
|
11,94
|
9,29
|
12,42
|
5,37
|
0,69
|
8,34
|
3,29
|
0,62
|
15,54
|
12,41
|
7,01
|
12,58
|
17,15
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
48.372,25
|
2.020,58
|
1.259,50
|
73,97
|
3.291,60
|
3.418,71
|
3.345,70
|
2.005,25
|
2.240,02
|
2.752,31
|
2.702,28
|
2.069,14
|
3.071,15
|
3.552,74
|
4.163,63
|
2.189,32
|
1.865,41
|
2.514,89
|
3.277,61
|
2.558,45
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
464,82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
464,82
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
181,95
|
84,21
|
51,13
|
46,62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
6,14
|
0,39
|
1,42
|
3,65
|
0,12
|
0,12
|
0,11
|
|
|
|
0,06
|
|
|
0,06
|
|
0,08
|
0,14
|
|
|
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
187,55
|
84,60
|
52,55
|
50,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
1.469,08
|
|
|
|
64,30
|
98,95
|
34,53
|
48,04
|
114,09
|
55,82
|
88,24
|
310,88
|
47,54
|
76,71
|
40,20
|
42,29
|
67,81
|
47,40
|
261,22
|
71,06
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
643,45
|
|
|
|
38,54
|
81,97
|
16,15
|
32,56
|
66,78
|
41,99
|
66,28
|
26,16
|
48,63
|
63,16
|
19,78
|
30,96
|
18,41
|
23,50
|
29,52
|
39,08
|
Ghi chú: Khu chức năng không
tổng hợp tính tổng diện tích tự nhiên
BIỂU 07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM
2024 HUYỆN QUẢNG HÒA
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Hòa Thuận
|
Thị trấn Quảng Uyên
|
Thị trấn Tà Lùng
|
Xã Bế Văn Đàn
|
Xã Cách Linh
|
Xã Cai Bộ
|
Xã Chí Thảo
|
Xã Đại Sơn
|
Xã Độc Lập
|
Xã Hạnh Phúc
|
Xã Hồng Quang
|
Xã Mỹ Hưng
|
Xã Ngọc Động
|
Xã Phi Hải
|
Xã Phúc Sen
|
Xã Quảng Hưng
|
Xã Quốc Toản
|
Xã Tiên Thành
|
Xã Tự Do
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+ (6)+…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
240,43
|
27,83
|
13,01
|
11,97
|
19,29
|
18,00
|
3,12
|
13,06
|
10,76
|
0,26
|
55,06
|
0,39
|
0,87
|
3,80
|
2,75
|
6,30
|
6,65
|
1,29
|
45,30
|
0,72
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
53,15
|
1,32
|
8,88
|
|
6,03
|
3,40
|
0,51
|
2,59
|
0,07
|
0,22
|
20,77
|
0,20
|
0,59
|
0,49
|
1,74
|
1,79
|
0,17
|
0,54
|
3,43
|
0,39
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
63,96
|
6,01
|
2,07
|
11,22
|
4,04
|
2,67
|
0,92
|
2,79
|
5,18
|
0,02
|
20,31
|
0,19
|
0,28
|
0,36
|
0,50
|
2,23
|
3,70
|
0,38
|
0,83
|
0,25
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
3,39
|
0,09
|
0,03
|
0,13
|
0,46
|
0,03
|
0,02
|
2,07
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
0,01
|
|
0,13
|
0,29
|
0,08
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
118,00
|
20,12
|
1,87
|
0,23
|
8,12
|
11,80
|
1,51
|
5,61
|
5,50
|
|
13,76
|
|
|
2,95
|
0,50
|
2,26
|
2,78
|
0,24
|
40,74
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
0,89
|
|
|
|
0,64
|
0,10
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
1,04
|
0,29
|
0,15
|
0,39
|
|
|
|
|
|
|
0,19
|
|
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
0,29
|
0,07
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
0,06
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NRK(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
0,26
|
|
0,18
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(a) gồm đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở.
BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN QUẢNG HÒA
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Hòa Thuận
|
Thị trấn Quảng Uyên
|
Thị trấn Tà Lùng
|
Xã Bế Văn Đàn
|
Xã Cách Linh
|
Xã Cai Bộ
|
Xã Chí Thảo
|
Xã Đại Sơn
|
Xã Độc Lập
|
Xã Hạnh Phúc
|
Xã Hồng Quang
|
Xã Mỹ Hưng
|
Xã Ngọc Động
|
Xã Phi Hải
|
Xã Phúc Sen
|
Xã Quảng Hưng
|
Xã Quốc Toản
|
Xã Tiên Thành
|
Xã Tự Do
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
187,82
|
23,20
|
11,74
|
2,80
|
19,06
|
17,16
|
0,01
|
4,50
|
10,66
|
|
49,36
|
|
0,40
|
2,75
|
1,41
|
2,86
|
0,02
|
0,32
|
41,58
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
44,32
|
1,14
|
8,60
|
|
5,99
|
3,27
|
0,0032
|
2,14
|
0,05
|
|
20,52
|
|
0,35
|
0,0008
|
1,25
|
0,17
|
|
0,03
|
0,81
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
38,33
|
2,74
|
1,10
|
2,56
|
3,88
|
2,48
|
0,0029
|
0,87
|
5,10
|
|
18,59
|
|
0,05
|
|
0,16
|
0,72
|
0,02
|
0,05
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0,50
|
|
0,02
|
0,01
|
0,43
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
103,30
|
19,03
|
1,87
|
0,23
|
8,12
|
11,30
|
|
1,49
|
5,50
|
|
10,06
|
|
|
2,75
|
|
1,97
|
|
0,24
|
40,74
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
0,74
|
|
|
|
0,64
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
0,63
|
0,29
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
3,15
|
0,49
|
0,16
|
0,01
|
|
0,42
|
|
0,06
|
0,30
|
|
1,56
|
|
|
|
|
0,01
|
0,08
|
|
0,06
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
0,01
|
0,06
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
|
DGD
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
- thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính
viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích, lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất khu vui chơi, giải trí công
cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,28
|
|
|
|
|
0,42
|
|
0,06
|
0,30
|
|
1,42
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
0,06
|
|
2.15
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,66
|
0,49
|
0,16
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,0020
|
|
0,0020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,0020
|
|
0,0020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM
2024 HUYỆN QUẢNG HÒA
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Hòa Thuận
|
Thị trấn Quảng Uyên
|
Thị trấn Tà Lùng
|
Xã Bế Văn Đàn
|
Xã Cách Linh
|
Xã Cai Bộ
|
Xã Chí Thảo
|
Xã Đại Sơn
|
Xã Độc Lập
|
Xã Hạnh Phúc
|
Xã Hồng Quang
|
Xã Mỹ Hưng
|
Xã Ngọc Động
|
Xã Phi Hải
|
Xã Phúc Sen
|
Xã Quảng Hưng
|
Xã Quốc Toản
|
Xã Tiên Thành
|
Xã Tự Do
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
17,29
|
1,05
|
0,16
|
0,46
|
7,11
|
3,06
|
|
0,84
|
1,74
|
0,10
|
2,15
|
0,05
|
0,03
|
0,50
|
|
0,00
|
0,03
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
0,38
|
0,04
|
|
0,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
0,04
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
16,17
|
0,99
|
0,16
|
0,12
|
7,11
|
3,06
|
|
0,84
|
1,58
|
0,10
|
2,15
|
0,05
|
|
|
|
0,0030
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
8,91
|
0,99
|
0,16
|
0,12
|
|
3,06
|
|
0,84
|
1,58
|
|
2,15
|
|
|
|
|
0,0030
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
- thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
7,11
|
0,0015
|
|
|
7,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính
viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích, lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,0006
|
|
0,0006
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 10/CH: DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2024 HUYỆN QUẢNG HÒA
STT
|
Hạng mục
|
Diện tích kế hoạch (ha)
|
Diện tích hiện trạng (ha)
|
Tăng thêm
|
Vị trí địa điểm
|
Công trình đăng ký mới năm 2024
|
Công trình chuyển tiếp
|
Căn cứ pháp lý (văn bản ghi vốn, văn bản chấp thuận chủ trương đầu
tư,..)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng vào các loại đất
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Số tờ bản đồ
|
Đất trồng lúa (ha)
|
Đất rừng phòng hộ (ha)
|
Đất rừng đặc dụng (ha)
|
Đất khác (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+(5)
|
(4)
|
(5)=(6)+(7)+(8)+(9)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
I
|
Công trình, dự án mục đích
an ninh, quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.1
|
Đất Quốc Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng sở chỉ huy phía trước
bộ CHQS tỉnh Cao Bằng
|
3,00
|
|
3,00
|
0,00
|
2,50
|
0,00
|
0,50
|
Xã Ngọc Động
|
76
|
|
2022
|
Quyết định số 322/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 quyết định của UBND tỉnh Cao
Bằng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng sở chỉ huy phía trước
bộ CHQS tỉnh Cao Bằng
|
2
|
Xây dựng nhà ở tiểu đội Dân
quân thường trực xã Cách Linh, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng
|
0,20
|
|
0,20
|
0,20
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
Xã Cách Linh
|
47
|
|
2023
|
Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về
Kế hoạch đầu tư công năm 2023 tỉnh Cao Bằng; Quyết định 2151/QĐ-UBND ngày
12/11/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng về chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng nhà ở
tiểu đội Dân quân thường trực xã Cách Linh, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng
|
I.2
|
Đất An ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc Công an xã Đại
Sơn thuộc Công an huyện Quảng Hòa,tỉnh Cao Bằng
|
0,0658
|
|
0,0658
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,07
|
Xã Đại Sơn
|
tờ 64
|
|
2023
|
Quyết định số: 4494/Q Đ-BCA-H01 ngày 16/6/2022 của Bộ Công an về việc
Phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án Trụ sở làm việc công an xã, thị trấn
biên giới thuộc Công an các tỉnh
|
2
|
Trụ sở làm việc Công an xã Bế
Văn Đàn thuộc Công an huyện Quảng Hòa,tỉnh Cao Bằng
|
0,0312
|
|
0,0312
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,03
|
Xã Bế Văn Đàn
|
tờ 33
|
|
2023
|
3
|
Trụ sở làm việc Công an xã Phúc
Sen thuộc Công an huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng
|
0,1
|
|
0,10
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,10
|
Xã Phúc Sen
|
26
|
2024
|
|
Thông báo số 5718/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 của Cục Kế hoạch và Tài
chính, Bộ Công an về chỉ tiêu dự toán chi ngân sách nhà nước bổ sung năm 2022
|
4
|
Trụ sở làm việc Công an xã
Phí Hải thuộc Công an huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng
|
0,0626
|
|
0,06
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,06
|
Xã Phi Hải
|
78
|
2024
|
|
Thông báo số 5718/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 của Cục Kế hoạch và Tài
chính, Bộ Công an về chỉ tiêu dự toán chi ngân sách nhà nước bổ sung năm 2022
|
5
|
Trụ sở làm việc Công an xã Quảng
Hưng thuộc Công an huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng
|
0,1003
|
|
0,10
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,10
|
Xã Quảng Hưng
|
43
|
2024
|
|
Thông báo số 5718/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 của Cục Kế hoạch và Tài chính,
Bộ Công an về chỉ tiêu dự toán chi ngân sách nhà nước bổ sung năm 2022
|
6
|
Trụ sở làm việc Công an xã
Tiên Thành thuộc Công an huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng
|
0,1
|
|
0,10
|
0,10
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
Xã Tiên Thành
|
44
|
2024
|
|
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 30/8/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao
Bằng
|
7
|
Trụ sở làm việc Công an xã Hạnh
Phúc thuộc Công an huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng
|
0,093
|
|
0,09
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,09
|
Xã Hạnh Phúc
|
42
|
2024
|
|
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 30/8/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao
Bằng
|
II
|
Công trình dự án do Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án: Đầu tư xây dựng tuyến cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn) - Trà
Lĩnh (tỉnh Cao Bằng) theo hình thức đối tác công tư (PPP) (giai đoạn 1)
|
21,83
|
0,27
|
21,56
|
1,14
|
19,00
|
0,00
|
1,42
|
TT Hòa Thuận
|
DC1; DC3; DC7
|
|
2021
|
Quyết định số 1199/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2023 của UBND tỉnh Cao Bằng
phê duyệt dự án: Đầu tư xây dựng tuyến cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn) -
Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng) theo hình thức đối tác công tư (PPP) (giai đoạn 1)
|
5,45
|
0,05
|
5,41
|
2,14
|
1,49
|
0,00
|
1,78
|
Xã Chí Thảo
|
DC41; DC58
|
|
2021
|
60,46
|
5,21
|
55,25
|
20,52
|
10,06
|
0,00
|
24,68
|
Xã Hạnh Phúc
|
DC: 11,18; 30; 43; 44; 45; 46; 58; 59; 68; 78; 85; 86; 89
|
|
2021
|
37,90
|
0,07
|
37,83
|
0,52
|
37,31
|
0,00
|
0,00
|
Xã Tiên Thành
|
DC2 (BĐ rừng), 52
|
|
2021
|
III
|
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.1
|
Các công trình chuyển tiếp
từ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 sang năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thuỷ điện Khuổi Luông
|
48,39
|
|
48,39
|
5,99
|
6,29
|
0,00
|
36,11
|
Xã Bế Văn Đàn
|
31, 37, 38, 44, 45, 49, 53, 59, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69
|
|
2021
|
Quyết định số 2264/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc
điều chỉnh phạm vi diện tích thực hiện dự án Thuỷ điện Khuổi Luông (hạng mục
lòng hồ) tại Quyết định 2834/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh phê duyệt
kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Quảng Hoà; Quyết định số 54/QĐ-UBND ngày
14/01/2008 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc Phê duyệt cấp địa điểm công trình:
Nhà máy thuỷ điện Khuổi Luông, xã Cách Linh, huyện Phục Hoà (nay là huyện Quảng
Hoà)
|
2
|
Cải tạo, sửa chữa đường tỉnh
205 đoạn qua địa phận Quảng Hoà: TT Quảng Uyên, xã Đại Sơn, Xã Chí Thảo, xã
Cách Linh và TT Hoà Thuận (tổng diện tích đường 205 là 44,97 ha trong đó diện
tích hiện trạng hiện có là 12,55 ha và diện tích đăng ký kế hoạch năm 2023 là
20,46 ha, do đoạn qua Chí Thảo đã xong)
|
1,29
|
0,00
|
1,29
|
1,16
|
0,00
|
0,00
|
0,13
|
TT Quảng Uyên
|
39,40,41
|
|
2021
|
Quyết định số 890/QĐ-UBND ngày 30/5/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc
phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Dự án: Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 205;
|
2,76
|
0,00
|
2,76
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2,76
|
TT Hòa Thuận
|
49,56,57,68
|
3,8
|
0,00
|
3,80
|
0,05
|
0,10
|
0,00
|
3,65
|
Xã Đại Sơn
|
37, 50, 51, 52, 69, 81, 93, 106, 107, 117, 118, 127, 128, 137
|
12,61
|
0,00
|
12,61
|
3,07
|
3,22
|
0,00
|
6,32
|
Xã Cách Linh
|
Hồng Đại cũ tờ 13, 14, 22, 23, 28, 29, 35, 38, 39, 41, 43, 47, 52,
01-LN; Xã Cách Linh tờ 2, 4, 5, 9, 10, 19, 72, 80, 81, 84, 01 LN
|
3
|
Đường tránh thị trấn Quảng
Uyên
|
10,29
|
0,87
|
9,42
|
5,84
|
1,87
|
0,00
|
1,71
|
TT Quảng Uyên
|
tờ số: 01 (tỷ lệ 1/10.000); 30, 31, 38, 39, 45, 46, 49, 50, 51 (tỷ lệ
1/1000); tờ bản đồ xã Quốc Phong cũ;
|
|
2022
|
Quyết định 1666/QĐ-UBND ngày 15/11/2022 của UBND tỉnh Cao Bằng về phê
duyệt dự án Đường tránh thị trấn Quảng Uyên, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng
|
3,00
|
0,10
|
2,89
|
0,17
|
1,97
|
0,00
|
0,75
|
Xã Phúc Sen
|
tờ số: 01 (tỷ lệ 1/10.000);9,17 (tỷ lệ 1/1000)
|
4
|
Xây dựng Đường TTBG và rà phá
bom mìn, vật nổ trên địa bàn huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng/Quân khu 1
|
8,18
|
0,00
|
8,18
|
0,00
|
8,08
|
0,00
|
0,10
|
Xã Cách Linh
|
tờ số: 02 (tỷ lệ 1/10.000);
|
|
2023
|
Quyết định số 2528/QĐ-BQP ngày 14/6/2023 của Bộ Quốc phòng phê duyệt dự
án đầu tư Xây dựng Đường TTBG và rà phá bom mìn, vật nổ trên địa bàn huyện Quảng
Hoà, tỉnh Cao Bằng/Quân khu 1
|
1,96
|
0,00
|
1,96
|
0,00
|
1,83
|
0,00
|
0,13
|
Xã Bế Văn Đàn (xã Triệu Ẩu cũ)
|
tờ số: 02 (tỷ lệ 1/10.000);
|
8,31
|
1,91
|
6,40
|
0,00
|
3,08
|
0,00
|
3,32
|
Xã Đại Sơn
|
tờ số: 02 (tỷ lệ 1/10.000); 59, 60, 61, 74, 87, 100, 111, 122, 132,
139, 140, 143 (tỷ lệ 1/1.000);
|
1,66
|
0,76
|
0,90
|
0,00
|
0,03
|
0,00
|
0,87
|
TT Hòa Thuận
|
tờ số: 02 (tỷ lệ 1/10.000); 60,72,82,90 (tỷ lệ 1/1.000);
|
2,95
|
0,01
|
2,94
|
0,00
|
0,23
|
0,00
|
2,71
|
TT Tà Lùng
|
tờ số: 01 (tỷ lệ 1/10.000); 48,56,61,62,67 (tỷ lệ 1/500); 6,13,20,21,26
(tỷ lệ 1/1.000);
|
5
|
Nhà văn hoá xã Cách Linh
|
0,1
|
|
0,10
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,10
|
Xã Cách Linh
|
01 LN
|
|
2023
|
Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 23/8/2022 của UBND huyện Quảng Hoà v/v
giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện các chương trình
MTQG
|
6
|
Dự án ổn định dân cư biên giới
xóm Nà Đái - Lũng Liềng thuộc xóm Biên Hoà xã Đại Sơn
|
6,00
|
|
6,00
|
5,00
|
1,00
|
0,00
|
0,00
|
Xã Đại Sơn
|
28,02LN
|
|
2023
|
Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 23/8/2022 của UBND huyện Quảng Hoà v/v
giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện các chương trình MTQG;
Công văn số 2106/UBND-KT của UBND tỉnh Cao Bằng ngày 07/8/2023 về việc giới
thiệu địa điểm xây dựng ổn định dân cư biên giới xóm Nà Đái - Lũng Liềng thuộc
xóm Biên Hoà xã Đại Sơn
|
7
|
Xây dựng Nhà văn hoá xã Mỹ
Hưng huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng
|
0,1
|
|
0,10
|
0,05
|
0,00
|
0,00
|
0,05
|
Xã Mỹ Hưng
|
18
|
|
2023
|
Nghị quyết 29/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng vv phân bổ
ngân sách nhà nước năm 2022 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên
địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
8
|
Sân thể thao xã Mỹ Hưng huyện
Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng
|
0,3
|
|
0,30
|
0,30
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
Xã Mỹ Hưng
|
18
|
|
2023
|
Nghị quyết 29/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng vv phân bổ
ngân sách nhà nước năm 2022 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên
địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
9
|
Xây dựng Nhà văn hoá xã Ngọc
Động huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng
|
0,17
|
|
0,17
|
0,00
|
0,17
|
0,00
|
0,00
|
Xã Ngọc Động
|
89 (Hoàng Hải cũ)
|
|
2023
|
Nghị quyết 29/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng vv phân bổ ngân
sách nhà nước năm 2022 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa
bàn tỉnh Cao Bằng
|
10
|
Trường TH và THCS Quốc Toản
xã Quốc Toản huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng
|
0,05
|
|
0,05
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,05
|
Xã Quốc Toản
|
60
|
|
2023
|
Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 23/8/2022 của UBND huyện Quảng Hoà v/v
giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện các chương trình
MTQG
|
11
|
Xây mới NVH hoá (xóm Cao
Xuyên, Cốc Phát - Pác Vầu) xã Quốc Toản huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng
|
0,03
|
|
0,03
|
0,03
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
Xã Quốc Toản
|
70
|
|
2023
|
Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 23/8/2022 của UBND huyện Quảng Hoà v/v
giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện các chương trình
MTQG
|
12
|
Công trình xây dựng, cải tạo
lưới điện huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng năm 2023
|
0,0032
|
|
0,0032
|
0,0014
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0018
|
Xã Cai Bộ
|
38,46,47
|
|
2023
|
Quyết định 786/QĐ-PCCB ngày 22/7/2022 về việc phê duyệt Dự án ĐTXD công
trình: Xây dựng, cải tạo lưới điện huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng năm 2023
|
0,0008
|
|
0,0008
|
0,0007
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0001
|
Xã Chí Thảo
|
57
|
0,0012
|
|
0,0012
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0012
|
Xã Cách Linh
|
14
|
0,008
|
|
0,0080
|
0,0022
|
0,0001
|
0,0000
|
0,0057
|
Xã Hạnh Phúc
|
67,77,85
|
0,0016
|
|
0,0016
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0016
|
Xã Đại Sơn
|
106,107
|
0,0092
|
|
0,0092
|
0,0016
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0076
|
TT Hoà Thuận
|
63,66,67,68,84,91
|
III.2
|
Công trình đăng ký mới năm
2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dưng cơ sở hạ tầng khu
tái định cư xóm Đổng Ất, thị trấn Quảng Uyên, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng
|
2,03
|
0,06
|
1,97
|
1,60
|
0,00
|
0,00
|
0,37
|
TT Quảng Uyên
|
tờ số: 75(tỷ lệ 1/1000);76(tỷ lệ 1/1000);78(tỷ lệ 1/1000);
|
2024
|
|
Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 27/4/2023 của HĐND tỉnh Cao Bằng phê duyệt
chủ trương đầu tư dự án Xây dưng cơ sở hạ tầng khu tái định cư xóm Đổng Ất,
thị trấn Quảng Uyên, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng
|
2
|
Đường Mỹ Hưng - Tiên Thành,
huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng
|
3,76
|
0,06
|
3,70
|
0,19
|
3,43
|
0,00
|
0,08
|
Xã Tiên Thành
|
dc1;dc2;tờ 45; 46
|
2024
|
|
Báo cáo số 359/BC-UBND ngày 21/6/2023 của UBND huyện Quảng Hoà báo cáo dự
kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024 huyện Quảng Hoà
|
3
|
Trường Tiểu học Hoàng Hải, xã
Ngọc Động, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng
|
0,10
|
|
0,10
|
0,00
|
0,08
|
0,00
|
0,02
|
Xã Ngọc Động
|
19,89
|
2024
|
|
Báo cáo số 359/BC-UBND ngày 21/6/2023 của UBND huyện Quảng Hoà báo cáo
dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024 huyện Quảng Hoà; Quyết định
'903/QĐ-UBND ngày 22/5/2023 của UBND huyện Quảng Hoà
|
4
|
Nhà văn hóa xã Quốc Toản, huyện
Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng
|
0,24
|
|
0,24
|
0,00
|
0,24
|
0,00
|
0,00
|
Xã Quốc Toản
|
60
|
2024
|
|
Báo cáo số 359/BC-UBND ngày 21/6/2023 của UBND huyện Quảng Hoà báo cáo
dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024 huyện Quảng Hoà
|
5
|
Nhà văn hóa xóm Kim Chung, xã
Đại sơn, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng
|
0,06
|
|
0,06
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,06
|
Xã Đại Sơn
|
40
|
2024
|
|
Báo cáo số 359/BC-UBND ngày 21/6/2023 của UBND huyện Quảng Hoà báo cáo
dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024 huyện Quảng Hoà
|
6
|
Nhà văn hóa xã Phi Hải, huyện
Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng
|
0,11
|
|
0,11
|
0,10
|
0,00
|
0,00
|
0,01
|
Xã Phi Hải
|
68
|
2024
|
|
Báo cáo số 359/BC-UBND ngày 21/6/2023 của UBND huyện Quảng Hoà báo cáo
dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024 huyện Quảng Hoà
|
7
|
Xây trường PTDT Bán trú TH
Phi Hải, xã Phi Hải, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng
|
1,30
|
|
1,30
|
1,15
|
0,00
|
0,00
|
0,15
|
Xã Phi Hải
|
68
|
2024
|
|
Báo cáo số 359/BC-UBND ngày 21/6/2023 của UBND huyện Quảng Hoà báo cáo
dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024 huyện Quảng Hoà
|
8
|
Công trình: Xây dựng, cải tạo
lưới điện huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng năm 2024
|
0,0036
|
|
0,0036
|
0,0018
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0018
|
Xã Cai Bộ
|
tờ số 38,46,47, (1/1000)
|
2024
|
|
Quyết định số 1303/QĐ-EVNNPC ngày 15/6/2023. Về việc duyệt danh mục và
tạm giao KHV cho công trình ĐTXD năm 2024 cho Công ty Điện lực Cao Bằng
|
0,0008
|
|
0,0008
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0008
|
Xã Chí Thảo
|
tờ số 57 (1/1000)
|
2024
|
|
0,0008
|
|
0,0008
|
0,0008
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
Xã Ngọc Động
|
tờ số 21 (1/1000)
|
2024
|
|
0,0080
|
|
0,0080
|
0,0016
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0064
|
TT Hòa Thuận
|
tờ số 66,67,68,84,91 (1/1000)
|
2024
|
|
0,0048
|
|
0,0048
|
0,0024
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0024
|
Xã Mỹ Hưng
|
tờ số 44,45 (1/1000)
|
2024
|
|
0,0008
|
|
0,0008
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0008
|
Xã Đại Sơn
|
tờ số 106 (1/1000)
|
2024
|
|
IV
|
Khu vực cần chuyển mục
đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất,
nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án: Gia công, chế biến sản
phẩm gia súc, gia cầm, thuỷ hải sản xuất nhập khẩu, khu kinh tế cửa khẩu Tà
Lùng, thị trấn Tà Lùng, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng
|
1,0000
|
|
1,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1,00
|
TT Tà Lùng
|
21
|
|
2023
|
Công văn số 10/CV-THP ngày 06/10/2022 của Công ty TNHH Xuất nhập khẩu
Thuận Hưng Phát về việc đăng ký quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất năm 2023 để
thực hiện dự án Gia công chế biến sản phẩm gia súc gia cầm thuỷ hải sản xuất nhập
khẩu
|
2
|
Dự án Bến bãi bốc xếp và địa
điểm kiểm tra hàng hoá xuất nhập khẩu tập trung, bãi kiểm hoá, kho ngoại
quan, kho bãi hàng hoá
|
1,9444
|
|
1,9444
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
1,9444
|
TT Tà Lùng
|
83,84,88,89
|
|
2022
|
Công văn số 16/CV-ĐĐ-PA ngày 9/5/2022 của Công ty TNHH Thương mại vận tải
Phú Anh; Quyết định số 188/QĐ-BQL QĐ chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời
chấp thuận nhà đầu tư (cấp lần đầu ngày 07/7/2022) của Ban quản lý khu kinh tế
tỉnh Cao Bằng; Công văn số 1056/BQL-QLĐTQHXDTNMT ngày 29/6/2022 của Ban quản
lý khu kinh tế tỉnh Cao Bằng
|
3
|
Dự án Bến , bãi bốc xếp, kiểm
tra hàng hoá xuất nhập khẩu kho lạnh, kho trung chuyển hàng hoá tại cửa khẩu
Tà Lùng
|
1,7999
|
|
1,7999
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
1,7999
|
TT Tà Lùng
|
tờ số 79,83,84 (1/500)
|
|
2022
|
Công văn số 16/CV-ĐĐ-PA ngày 9/5/2022 của Công ty TNHH Thương mại vận tải
Phú Anh; Quyết định số: 189/QĐ-BQL Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng
thời chấp thuận nhà đầu tư (cấp lần đầu: ngày 07/7/2022) của Ban Quản lý khu
kinh tế tỉnh Cao Bằng; Công văn số 1056/BQL-QLĐTQHXDTNMT ngày 29/6/2022 của
Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Cao Bằng
|
4
|
Khai thác và chế biến khoáng
sản làm vật liệu xây dựng thông thường mỏ đá vôi Bó Choong 2, thị trấn Hoà
Thuận, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng
|
1,8200
|
|
1,8200
|
0,0000
|
0,7090
|
0,0000
|
1,11
|
TT Hoà Thuận
|
34,42,01-LN
|
|
2023
|
Quyết định số 1030/QĐ-UBND ngày 17/8/2023 của UBD tỉnh Cao Bằng phê duyệt
điều chỉnh ranh giới, bổ sung diện tích dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm
2023 huyện Quảng Hòa (đợt 1)
|
5
|
Công trình: Nhà máy chế biến
nông sản, sản xuất tinh bột Tà Lùng, thị trấn Tà Lùng, huyện Quảng Hoà, tỉnh
Cao Bằng (Trong đó diện tích chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp
vốn bằng quyền sử dụng đất 2,33 ha)
|
2,8300
|
|
2,83
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2,83
|
TT Tà Lùng
|
tờ 37,38,42,43
|
|
2022
|
Công văn số 06/CV-DMC ngày 21/4/2022 của công ty dịch vụ kỹ thuật môi
trường Cao Bằng v/v đăng ký quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất năm 2022 để thực
hiện dự án Nhà máy chế biến nông sản, sản xuất tinh bột Tà Lùng; Quyết định
chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư số 53/CTCTĐT-
BQL (chứng nhận lần đầu ngày 20/01/2021) của UBND tỉnh Cao Bằng
|
6
|
Dự án: Mỏ đá Diều Phon, hạng
mục sân chứa vật liệu, đường vào bãi đổ thải và bãi đổ thải, xã Quảng Hưng,
huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng
|
6,83
|
|
6,83
|
0,01
|
2,78
|
0,00
|
4,04
|
Xã Quảng Hưng
|
53,54 (tỷ lệ 1/1000), 02 (tỷ lệ 1/10000)
|
|
2023
|
Công văn số 26/2022/CV-BN ngày 07/10/2022 của công ty TNHH thương mại và
xây dựng Bảo Ngọc về việc đăng ký dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện
Quảng Hoà để thực hiện việc chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn
bằng quyền sử dụng đất
|
7
|
Dự án khai thác và chế biến
khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ đá Canh Man xã Chí Thảo
huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tờ trình số 01/TTr-KTVLXDQU ngày 05/01/2024 của Công ty TNHH Khai thác
VLXD Quảng Uyên về việc xin đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2024
|
+ Khu khai thác
|
2,07
|
|
2,07
|
0,00
|
2,07
|
0,00
|
0,00
|
Xã Chí Thảo
|
tờ số: 01 (tỷ lệ 1/10.000); 30 (tỷ lệ 1/1000);
|
2024
|
|
0,02
|
|
0,02
|
0,00
|
0,02
|
0,00
|
0,00
|
Xã Phúc Sen
|
tờ số: 01 (tỷ lệ 1/10.000);
|
+ Khu phụ trợ
|
1,24
|
|
1,24
|
0,00
|
1,15
|
0,00
|
0,09
|
Xã Chí Thảo
|
tờ số: 01 (tỷ lệ 1/10.000); 30 (tỷ lệ 1/1000);
|
8
|
Khai thác khoáng sản làm vật
liệu xây dựng thông thường Mỏ đá Giao Thượng xóm Đồng Giao, xã Chí Thảo, huyện
Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Chí Thảo
|
55,106
|
2024
|
|
Công văn số 10/2023/CV-LL ngày 05/9/2023 của Công ty TNHH một thành
viên Lục Long về việc đăng ký KHSDĐ huyện Quảng Hoà năm 2024
|
+ Khu khai thác
|
1,75
|
|
1,75
|
0,00
|
1,62
|
0,00
|
0,14
|
|
55,106
|
|
|
+ Khu phụ trợ
|
0,26
|
|
0,26
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,26
|
|
55
|
|
|
9
|
Nhà máy sản xuất gạch không nung Sơn Việt
|
0,92
|
|
0,92
|
0,00
|
0,02
|
0,00
|
0,90
|
TT Hoà Thuận
|
41, LN01
|
2024
|
|
Tờ trình số 01/TTr-SV68 ngày 04/01/2024 của Công ty TNHH TM&XD Sơn
Việt 68 đăng ký nhu cầu sử dụng đất năm 2024
|
10
|
Khai thác và chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tại
Mỏ đá Ngườm Cảng, thị trấn Hoà Thuận, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng (hạng mục
khu phụ trợ)
|
0,90
|
0,20
|
0,70
|
0,00
|
0,36
|
0,00
|
0,34
|
TT Hoà Thuận
|
41, LN01
|
2024
|
|
Tờ trình số 01/TTr-SV68 ngày 04/01/2024 của Công ty TNHH TM&XD Sơn
Việt 68 đăng ký nhu cầu sử dụng đất năm 2024
|
V
|
Các khu đất đấu giá QSD đất;
bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V.1
|
Đất thương mại , dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Một phần lô đất số 07 (Lô đất
quy hoạch chức năng thương mại dịch vụ) (bản vẽ QH-04) tại thị trấn Tà Lùng,
huyện Quảng Hoà
|
0,97
|
|
0,97
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,97
|
TT Tà Lùng
|
82
|
|
2023
|
Quyết định số 832/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng phê duyệt
bổ sung Kế hoạch thu từ đất, tài sản trên đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Cao
Bằng (lần 02)
|
2
|
Một phần lô đất quy hoạch chức
năng thương mại dịch vụ) (bản vẽ QH-04) tại thị trấn Tà Lùng, huyện Quảng Hoà
|
2,26
|
|
2,26
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2,26
|
TT Tà Lùng
|
71
|
|
2023
|
V.2
|
Đất sản xuất kinh doanh
phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Một phần lô đất công nghiệp CN-02 (bản vẽ QH-05) tại thị trấn Tà Lùng,
huyện Quảng Hoà
|
1,23
|
|
1,23
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1,23
|
TT Tà Lùng
|
38
|
|
2021
|
Quyết định 456/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 của UBND tỉnh Cao Bằng phê duyệt
kế hoạch thu từ đất, tài sản gắn liền với đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Cao
Bằng
|
V.3
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở UBND thị trấn Quảng Uyên (cũ) (Phố Hồng Thái (mới), thị trấn Quảng
Uyên) 149,04 m2
|
0,02
|
|
0,02
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,02
|
TT Quảng Uyên
|
7
|
|
2021
|
Quyết định 1300/QĐ-UBND ngày 05/10/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng bán tài
sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất đối với Trụ sở UBND thị trấn Quảng
Uyển (cũ) huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng
|
2
|
Trụ sở hạt kiểm lâm huyện Quảng
Hoà 616 m2
|
0,0616
|
|
0,06
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,06
|
TT Quảng Uyên
|
32
|
|
2021
|
Quyết định 1908/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND huyện Quảng Hoà phê duyệt
điều chỉnh cục bộ quy mô diện tích lô đất thuộc đồ án quy hoạch chi tiết phân
lô khu đất trụ sở làm việc cũ của Hạt kiểm lâm huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng,
tỷ lệ 1/500
|
VI
|
Công trình, dự án giao đất,
cho thuê đất thực hiện trong năm kế hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình chuyển tiếp từ
năm 2023 sang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Khai thác và chế biến
đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ đá Bản Tin, xã Hạnh Phúc,
huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng
|
4,9192
|
|
4,9192
|
0,04
|
3,71
|
0,00
|
1,18
|
Xã Hạnh Phúc
|
28,41,96
|
|
2022
|
Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư
số 329/QĐ-UBND (cấp lần đầu ngày 11/3/2022) của UBND tỉnh Cao Bằng; Quyết định
1631/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 phê duyệt điều chỉnh, đính chính nội dung tại Kế
hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Quảng Hoà
|
2
|
Dự án tái định cư phục vụ giải
phóng mặt bằng công trình xây dựng biểu tượng vườn hoa Quảng Uyên, huyện Quảng
Hòa, tỉnh Cao Bằng
|
0,0120
|
|
0,0120
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,01
|
TT Quảng Uyên
|
tờ bản đồ số 12
|
|
2023
|
Quyết định số 3345/QĐ-UBND 18/10/2021 của UBND huyện Quảng Hòa về việc
phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng biểu
tượng vườn hoa Quảng Uyên, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng; Quyết định số
3345/QĐ-UBND 18/10/2021 của UBND huyện Quảng Hòa về việc phê duyệt dự toán,
phương án bồi thường, hỗ trợ GPMB để thực hiện công trình: Xây dựng biểu tượng
vườn hoa Quảng Uyên, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng
|
|
Công trình đăng ký mới năm
2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Dự án Gia công chế biến sản
phẩm gia súc, gia cầm, thủy hải sản xuất nhập khẩu, tại thị trấn Tà Lùng, huyện
Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng
|
1,0393
|
|
1,0393
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1,04
|
TT Tà Lùng
|
Tờ 20
|
2024
|
|
Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 591/QĐ-BQL chứng nhận thay đổi
đầu tư lần thứ 3 ngày 24/5/2021 của Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Cao Bằng
|
4
|
Khai thác và chế biến khoáng
sản làm vật liệu xây dựng thông thường tại Mỏ đá Ngườm Cảng, thị trấn Hoà Thuận,
huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng (hạng mục khu khai thác)
|
2,0000
|
|
2,0000
|
0,00
|
1,76
|
0,00
|
0,24
|
TT Hoà Thuận
|
tờ 42, LN01
|
2024
|
|
Quyết định 703/QĐ-UBND ngày 04/6/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc
cho thuê đất khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tại Mỏ
đá Ngườm Cảng, thị trấn Hoà Thuận, huyện Phục Hoà, tỉnh Cao Bằng
|
5
|
Thuỷ điện Khuổi Luông
|
17,6700
|
|
17,6700
|
0,00
|
10,42
|
0,00
|
7,25
|
Xã Cách Linh
|
84,85,86,87,88,89,90
|
2024
|
|
Quyết định 2478/QĐ-UBND ngày 09/10/2020 của UBND huyện Quảng Hoà về việc
thu hồi đất để thực hiện công trình: Nhà máy thuỷ điện Khuổi Luông, xã Cách
Linh, huyện Phục Hoà (nay là huyện Quảng Hoà), tỉnh Cao Bằng - Khu vực lòng hồ
thuỷ điện tại xã Cách Linh
|
6
|
Trạm y tế xã Cai Bộ
|
0,0833
|
|
0,0833
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,0000
|
Xã Cai Bộ
|
47
|
2024
|
|
Quyết định 115,116,117/QĐ-UBND ngày 28/8/2013 của UBND huyện Quảng Uyên
về việc thu hồi đất để xây dựng công trình: Trạm y tế xã Cai Bộ, huyện Quảng
Uyên
|
7
|
Trụ sở UBND xã Cai Bộ
|
0,0460
|
|
0,0460
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
Xã Cai Bộ
|
47
|
2024
|
|
Quyết định số 828,827,826,825/QĐ-UBND ngày 24/5/2019 của UBND huyện Quảng
Uyên về việc thu hồi đất đai để thực hiện công trình: trụ sở làm việc UBND xã
Cai Bộ; Quyết định 824/QĐ-UBND ngày 24/5/2019 của UBND huyện Quảng Uyên về việc
phê duyệt phương án, dự toán bồi thường, hỗ trợ GOMB xây dựng công trình: trụ
sở làm việc UBND xã Cai Bộ
|
VII
|
Công trình, dự án không phải
bồi thường GPMB (do nhân dân hiến đất, tặng cho, công trình dự án chuyển mục
đích sử dụng đất...)
|
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
Công trình chuyển tiếp từ
năm 2023 sang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường nội đồng Động Cáng -
Đong Rau
|
0,04
|
|
0,04
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,04
|
Xã Phúc Sen
|
36
|
|
2022
|
Nghị quyết số 50/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện về Kế hoạch
đầu tư công giai đoạn 2021-2025 huyện Quảng Hoà
|
2
|
Đường nội đồng Quang Hung, xã
Phúc Sen
|
0,03
|
|
0,03
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,03
|
Xã Phúc Sen
|
27
|
|
2022
|
|
3
|
Nâng cấp đường vào Làng Phò
Kheo, xã Phúc Sen
|
0,15
|
|
0,15
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,15
|
Xã Phúc Sen
|
10
|
|
2022
|
|
4
|
Đường nội đồng xóm Cô Rào
|
0,22
|
|
0,22
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,22
|
Xã Tự Do
|
35
|
|
2022
|
|
5
|
Công trình cấp nước sinh hoạt
xóm Lạn Trên
|
0,01
|
|
0,01
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,01
|
Xã Tự Do
|
4,9
|
|
2022
|
|
6
|
Đường GTNĐ Co Tào - Nà Rườn, thị
trấn Quảng Uyên, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng
|
0,50
|
|
0,50
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,50
|
TT Quảng Uyên
|
26 (Quốc Phong cũ)
|
|
2023
|
Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 23/8/2022 của UBND huyện Quảng Hoà v/v
giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện các chương trình
MTQG
|
7
|
Đường GTNT Xa Lác-Cốc Keng
xóm Kim Bảng xã Cai Bộ
|
0,45
|
|
0,45
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,45
|
Xã Cai Bộ
|
63
|
|
2023
|
Nghị quyết 50/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện về Kế hoạch đầu
tư công giai đoạn 2021-2025 huyện Quảng Hoà
|
8
|
Đường GTNT Lũng Ngưu - Thang
Lũng, xóm An Lạc
|
0,30
|
|
0,30
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,30
|
Xã Chí Thảo
|
4,8
|
|
2023
|
Nghị quyết 50/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện về Kế hoạch đầu
tư công giai đoạn 2021-2025 huyện Quảng Hoà
|
9
|
Đường nội đồng Kéo Cang xóm Nà
Luông xã Hạnh Phúc, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng
|
0,20
|
|
0,20
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,20
|
Xã Hạnh Phúc
|
27,40
|
|
2023
|
Nghị quyết 29/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng vv phân bổ
ngân sách nhà nước năm 2022 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên
địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
10
|
Cầu Bó Lếch xóm Bó Phường xã
Mỹ Hưng, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng
|
0,05
|
|
0,05
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,05
|
Xã Mỹ Hưng
|
18
|
|
2023
|
Nghị quyết 29/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng vv phân bổ ngân
sách nhà nước năm 2022 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa
bàn tỉnh Cao Bằng
|
11
|
Đường GTNT Phia Đeng - Lũng
Thang, xã Phi Hải, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng
|
0,10
|
|
0,10
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,10
|
Xã Phi Hải
|
2
|
|
2023
|
Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 23/8/2022 của UBND huyện Quảng Hoà v/v
giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện các chương trình
MTQG
|
12
|
Đường nội đồng Cô Ren - Cóc
Cao xã Phúc Sen
|
0,08
|
|
0,08
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,08
|
Xã Phúc Sen
|
53,62 (Quốc Dân cũ)
|
|
2023
|
Nghị quyết 50/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện về Kế hoạch đầu
tư công giai đoạn 2021-2025 huyện Quảng Hoà
|
13
|
Đường nội đồng Cô Lầy - Cong
Pấu xã Phúc Sen
|
0,10
|
|
0,10
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,10
|
Xã Phúc Sen
|
36,38,68 (Quốc Dân cũ)
|
|
2023
|
Nghị quyết 50/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện về Kế hoạch đầu
tư công giai đoạn 2021-2025 huyện Quảng Hoà
|
14
|
Đường nội đồng Lũng Tum -
Cong Pấu xã Phúc Sen
|
0,10
|
|
0,10
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,10
|
Xã Phúc Sen
|
53 (Quốc Dân cũ)
|
|
2023
|
Nghị quyết 50/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện về Kế hoạch đầu
tư công giai đoạn 2021-2025 huyện Quảng Hoà
|
15
|
Làm mới đường Ba Liên xóm Thuận
Thành dài 0,3 km, rộng 3 m (từ Đông Toản - Cốc Nhản)
|
0,09
|
|
0,09
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,09
|
Xã Tiên Thành
|
39
|
|
2023
|
Nghị quyết 50/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện về Kế hoạch đầu
tư công giai đoạn 2021-2025 huyện Quảng Hoà
|
16
|
Mở rộng đường bê tông nông
thôn Bản Chập xóm Thuận Thành (từ nhà Ông Vận đến nhà Ô Tùng)b dài 0,15 km, rộng
3 m (HT đã có 1 m)
|
0,03
|
|
0,03
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,03
|
Xã Tiên Thành
|
30,31
|
|
2023
|
Nghị quyết 50/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện về Kế hoạch đầu
tư công giai đoạn 2021-2025 huyện Quảng Hoà
|
17
|
Mở mới đường GTNT xóm Thuận Thành
(từ NVH Bản chập đến nhà Ô Thấm Ba Liên) dài 0,4 km, rộng 4m
|
0,16
|
|
0,16
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,16
|
Xã Tiên Thành
|
32
|
|
2023
|
Nghị quyết 50/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện về Kế hoạch đầu
tư công giai đoạn 2021-2025 huyện Quảng Hoà
|
18
|
Mở mới đường nội đồng Tẩư Lủng
xóm Nà Mười (dài 0,4 km, rộng 3m)
|
0,12
|
|
0,12
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,12
|
Xã Tiên Thành
|
30,37
|
|
2023
|
Nghị quyết 50/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện về Kế hoạch đầu
tư công giai đoạn 2021-2025 huyện Quảng Hoà
|
19
|
Mở mới Đường GTNT nội đồng Bó
Lây, Nà Mười xã Tiên Thành (dài 0,3 km, rộng 2,5 m)
|
0,08
|
|
0,08
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,08
|
Xã Tiên Thành
|
37
|
|
2023
|
Nghị quyết 50/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện về Kế hoạch đầu
tư công giai đoạn 2021-2025 huyện Quảng Hoà
|
20
|
Đường GTNT Thin Phong xóm Sa
Xám xã Cách Linh
|
0,60
|
|
0,60
|
0,00
|
0,50
|
0,00
|
0,10
|
Xã Cách Linh
|
31
|
|
2022
|
Nghị quyết số 50/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện về Kế hoạch
đầu tư công giai đoạn 2021-2025 huyện Quảng Hoà
|
21
|
Đường GTNT Nặm Cáp - Ngườm
Sòn xã Cai Bộ
|
0,67
|
|
0,67
|
0,04
|
0,60
|
0,00
|
0,03
|
Xã Cai Bộ
|
30,02-LN
|
|
2022
|
|
22
|
Đường Tình Đông, xã Phúc Sen
|
0,06
|
|
0,06
|
0,06
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
Xã Phúc Sen
|
27
|
|
2022
|
Nghị quyết số 50/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện về Kế hoạch
đầu tư công giai đoạn 2021-2025 huyện Quảng Hoà
|
23
|
Đường nội đồng Chang Lũng, xã
Phúc Sen
|
0,03
|
|
0,03
|
0,03
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
Xã Phúc Sen
|
27
|
|
2022
|
24
|
Đường nội đồng Cần Pồ - Chang
tong, xã Phúc Sen
|
0,07
|
|
0,07
|
0,03
|
0,00
|
0,00
|
0,04
|
Xã Phúc Sen
|
36
|
|
2022
|
25
|
Đường nội đồng Năm tum - Cóc
lấy, xã Phúc Sen
|
0,05
|
|
0,05
|
0,05
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
Xã Phúc Sen
|
35
|
|
2022
|
26
|
Đường nội đồng Cóc tồng, xã
Phúc Sen
|
0,06
|
|
0,06
|
0,06
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
Xã Phúc Sen
|
27
|
|
2022
|
27
|
Đường nội đồng xóm Gia Tự Xã Tự
Do (Đường GTNT Thang Lũng - Chàng Khảm)
|
0,28
|
|
0,28
|
0,20
|
0,00
|
0,00
|
0,08
|
Xã Tự Do
|
67
|
|
2022
|
28
|
Đường xóm Háng Chấu Bản Vươn
(Bản Vươn - Trong Lũng) xã Cai Bộ, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng
|
0,20
|
|
0,20
|
0,00
|
0,06
|
0,00
|
0,14
|
Xã Cai Bộ
|
59;LN01
|
|
2023
|
Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 23/8/2022 của UBND huyện Quảng Hoà v/v
giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện các chương trình
MTQG
|
29
|
Đường bê tông Pác Nà xã Chí
Thảo - Nà Tẩu xã Cai Bộ, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng
|
0,20
|
|
0,20
|
0,05
|
0,15
|
0,00
|
0,00
|
Xã Cai Bộ
|
89,01LN
|
|
2023
|
Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 23/8/2022 của UBND huyện Quảng Hoà v/v
giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện các chương trình
MTQG
|
30
|
Đường Thềnh Khau (Xuân Yên B)
xã Cai Bộ, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng
|
0,20
|
|
0,20
|
0,05
|
0,00
|
0,00
|
0,15
|
Xã Cai Bộ
|
26, 01 LN
|
|
2023
|
Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 23/8/2022 của UBND huyện Quảng Hoà v/v
giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện các chương trình
MTQG
|
31
|
Đường GTNT Cốc Sâu - Lũng Rượi,
xóm Minh Hoà
|
0,80
|
|
0,80
|
0,00
|
0,60
|
0,00
|
0,20
|
Xã Chí Thảo
|
98,107
|
|
2023
|
Nghị quyết 50/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện về Kế hoạch đầu
tư công giai đoạn 2021-2025 huyện Quảng Hoà
|
32
|
Đường GTNT nội đồng Lũng Phâu,
xóm Yên Lạc
|
0,22
|
|
0,22
|
0,00
|
0,15
|
0,00
|
0,07
|
Xã Chí Thảo
|
29,106
|
|
2023
|
Nghị quyết 50/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện về Kế hoạch đầu
tư công giai đoạn 2021-2025 huyện Quảng Hoà
|
33
|
Đường GTNT Lũng Miêng - Lũng
Bó - Lũng Rỳ, xóm Xuân Lợi
|
1,00
|
|
1,00
|
0,10
|
0,40
|
0,00
|
0,50
|
Xã Chí Thảo
|
22,107,106
|
|
2023
|
Nghị quyết 50/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện về Kế hoạch đầu
tư công giai đoạn 2021-2025 huyện Quảng Hoà
|
34
|
Đường GTNT Lũng Cương - Lũng
Ngưu, xóm An Lạc
|
0,30
|
|
0,30
|
0,00
|
0,20
|
0,00
|
0,10
|
Xã Chí Thảo
|
8
|
|
2023
|
Nghị quyết 50/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện về Kế hoạch đầu
tư công giai đoạn 2021-2025 huyện Quảng Hoà
|
35
|
Đường GTNT Lũng Lỳ - Nưa Bó,
xóm An Lạc
|
0,24
|
|
0,24
|
0,12
|
0,00
|
0,00
|
0,12
|
Xã Chí Thảo
|
6,10,15
|
|
2023
|
Nghị quyết 50/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện về Kế hoạch đầu
tư công giai đoạn 2021-2025 huyện Quảng Hoà
|
36
|
Đường nội đồng xóm Đoỏng Pán
2, xã Độc Lập, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng
|
0,02
|
|
0,02
|
0,02
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
Xã Độc Lập
|
33
|
|
2023
|
Nghị quyết 29/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng vv phân bổ
ngân sách nhà nước năm 2022 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên
địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
37
|
Đường nội đồng Co Lin - Lũng
Nọi xóm Bản Hoán xã Hạnh Phúc, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng
|
0,45
|
|
0,45
|
0,15
|
0,00
|
0,00
|
0,30
|
Xã Hạnh Phúc
|
64,74,82
|
|
2023
|
Nghị quyết 29/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng vv phân bổ
ngân sách nhà nước năm 2022 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên
địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
38
|
Đường nội đồng Nà Lẹng - Cốc
Lùng xóm Nà Thắm xã Mỹ Hưng, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng
|
0,15
|
|
0,15
|
0,15
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
Xã Mỹ Hưng
|
64
|
|
2023
|
Nghị quyết 29/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng vv phân bổ
ngân sách nhà nước năm 2022 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên
địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
39
|
Đường GTNT Lũng Muông - Chính
Mông xã Ngọc Động
|
0,50
|
|
0,50
|
0,10
|
0,20
|
0,00
|
0,20
|
Xã Ngọc Động
|
65,69,70,82,83,90 (Hoàng Hải cũ)
|
|
2023
|
Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 23/8/2022 của UBND huyện Quảng Hoà v/v
giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện các chương trình
MTQG
|
40
|
Đường GTNT Lũng Tao - Phia
Dăm xã Phi Hải, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng
|
0,90
|
|
0,90
|
0,30
|
0,50
|
0,00
|
0,10
|
Xã Phi Hải
|
3,8
|
|
2023
|
Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 23/8/2022 của UBND huyện Quảng Hoà v/v
giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện các chương trình
MTQG
|
41
|
GTNT Đâư Cọ (Lũng Sâu) - Khào
xã Phúc Sen, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng
|
0,60
|
|
0,60
|
0,00
|
0,20
|
0,00
|
0,40
|
Xã Phúc Sen
|
39,48
|
|
2023
|
Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 23/8/2022 của UBND huyện Quảng Hoà v/v
giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện các chương trình
MTQG
|
42
|
Đường vào làng Bản Kỉnh, xã Phúc Sen
|
0,24
|
|
0,24
|
0,00
|
0,07
|
0,00
|
0,17
|
Xã Phúc Sen
|
29,68 (Quốc Dân cũ)
|
|
2023
|
Nghị quyết 50/2020/NQ-HĐND ngày
22/12/2020 của HĐND huyện về Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 huyện
Quảng Hoà
|
43
|
Nâng cấp đường từ nhà trường đi Phia Chang, Đâư Cọ xã Phúc Sen
|
0,13
|
|
0,13
|
0,13
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
Xã Phúc Sen
|
26,27,35
|
|
2023
|
Nghị quyết 50/2020/NQ-HĐND ngày
22/12/2020 của HĐND huyện về Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 huyện
Quảng Hoà
|
44
|
Đường nội đồng Lũn Vài Thai xã Phúc Sen
|
0,40
|
|
0,40
|
0,30
|
0,00
|
0,00
|
0,10
|
Xã Phúc Sen
|
47,58 (Quốc Dân cũ)
|
|
2023
|
Nghị quyết 50/2020/NQ-HĐND ngày
22/12/2020 của HĐND huyện về Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 huyện
Quảng Hoà
|
45
|
Đường nội đồng Đầu Cọ, xã Phúc Sen
|
0,40
|
|
0,40
|
0,40
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
Xã Phúc Sen
|
21,32 (Quốc Dân cũ)
|
|
2023
|
Nghị quyết 50/2020/NQ-HĐND ngày
22/12/2020 của HĐND huyện về Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 huyện
Quảng Hoà
|
46
|
Đương nội đồng Pồ song, Cóc Năm, xã Phúc Sen
|
0,24
|
|
0,24
|
0,24
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
Xã Phúc Sen
|
27
|
|
2023
|
Nghị quyết 50/2020/NQ-HĐND ngày
22/12/2020 của HĐND huyện về Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 huyện
Quảng Hoà
|
47
|
Đường nội đồng Bỏ tày Phia hấu, xã Phúc Sen
|
0,20
|
|
0,20
|
0,20
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
Xã Phúc Sen
|
36,42
|
|
2023
|
Nghị quyết 50/2020/NQ-HĐND ngày
22/12/2020 của HĐND huyện về Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 huyện
Quảng Hoà
|
48
|
Đường nội đồng Pác Mỷ xã Quảng Hưng, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng
|
0,10
|
|
0,10
|
0,03
|
0,00
|
0,00
|
0,07
|
Xã Quảng Hưng
|
44,47
|
|
2023
|
Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày
23/8/2022 của UBND huyện Quảng Hoà v/v giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương
năm 2022 thực hiện các chương trình MTQG
|
49
|
Đường nội đồng xóm Cao Xuyên xã Quốc Toản, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao
Bằng
|
0,24
|
|
0,24
|
0,24
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
Xã Quốc Toản
|
66,69
|
|
2023
|
Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày
23/8/2022 của UBND huyện Quảng Hoà v/v giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương
năm 2022 thực hiện các chương trình MTQG
|
50
|
Đường GTNT Bản Danh - Lũng Táo
|
0,10
|
|
0,10
|
0,10
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
Xã Quốc Toản
|
12
|
|
2023
|
Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày
23/8/2022 của UBND huyện Quảng Hoà v/v giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương
năm 2022 thực hiện các chương trình MTQG
|
51
|
Đường GTNT + cầu nội đồng Nà Hé xóm Bản Giuồng xã Tiên Thành
|
0,05
|
|
0,05
|
0,05
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
Xã Tiên Thành
|
59
|
|
2023
|
Nghị quyết 50/2020/NQ-HĐND ngày
22/12/2020 của HĐND huyện về Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 huyện
Quảng Hoà
|
52
|
Đường GTNT Nội đồng Nà Thắm xóm Bản Giuồng, xã Tiên Thành
|
0,07
|
|
0,07
|
0,07
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
Xã Tiên Thành
|
57
|
|
2023
|
Nghị quyết 50/2020/NQ-HĐND ngày
22/12/2020 của HĐND huyện về Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 huyện
Quảng Hoà
|
53
|
Đường GTNT Nội đồng Bản Chập xóm Thuận Thành, xã Tiên Thành
|
0,08
|
|
0,08
|
0,08
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
Xã Tiên Thành
|
38
|
|
2023
|
Nghị quyết 50/2020/NQ-HĐND ngày
22/12/2020 của HĐND huyện về Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 huyện
Quảng Hoà
|
54
|
Cầu treo xã Tiên Thành, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng
|
0,01
|
|
0,01
|
0,01
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
Xã Tiên Thành
|
19,25
|
|
2023
|
Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày
23/8/2022 của UBND huyện Quảng Hoà v/v giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương
năm 2022 thực hiện các chương trình MTQG
|
55
|
Kè sạt lở Đồi Do, xóm Nà Dạ - TT Hoà Thuận, huyện Quảng Hoà, tỉnh
Cao Bằng
|
0,01
|
|
0,01
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,01
|
TT Hoà Thuận
|
18 (Lương Thiện cũ)
|
|
2023
|
Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày
23/8/2022 của UBND huyện Quảng Hoà v/v giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương
năm 2022 thực hiện các chương trình MTQG
|
56
|
Mương thuỷ lợi Hợp Nhất xã Mỹ Hưng, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng
|
0,05
|
|
0,05
|
0,05
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
Xã Mỹ Hưng
|
14
|
|
2023
|
Nghị quyết 29/NQ-HĐND ngày
15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng vv phân bổ ngân sách nhà nước năm 2022 thực
hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
57
|
Mương thuỷ lợi Bó Hú - Pò Luông xóm Gia Tự xã Tự Do, huyện Quảng
Hoà, tỉnh Cao Bằng
|
0,01
|
|
0,01
|
0,01
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
Xã Tự Do
|
51,64
|
|
2023
|
Nghị quyết 29/NQ-HĐND ngày
15/7/2022 của HĐND tỉnh Cao Bằng vv phân bổ ngân sách nhà nước năm 2022 thực
hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
58
|
Xây mới Nhà văn hoá xóm Hợp Thành
|
0,05
|
|
0,05
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,05
|
Xã Hồng Quang
|
82
|
|
2023
|
Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày
23/8/2022 của UBND huyện Quảng Hoà v/v giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương
năm 2022 thực hiện các chương trình MTQG
|
59
|
Nhà văn hoá tổ 9 - TT Hoà Thuận (CMĐ)
|
0,02
|
|
0,02
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,02
|
TT Hoà Thuận
|
18
|
|
2023
|
Nghị quyết 50/2020/NQ-HĐND ngày
22/12/2020 của HĐND huyện về Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 huyện
Quảng Hoà
|
|
Công trình đăng ký mới năm 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
Sân thể thao ATK, thị trấn Quảng Uyên, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng
|
0,08
|
|
0,08
|
0,08
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
TT Quảng Uyên
|
30
|
2024
|
|
Quyết định số 2419a/QĐ-UBND ngày
31/10/2022 của UBND huyện Quảng Hoà phê duyệt Hồ sơ Báo cáo Kinh tế kỹ thuật
xây dựng công trình: Sân thể thao ATK, thị trấn Quảng Uyên, huyện Quảng Hoà,
tỉnh Cao Bằng
|
61
|
Đường vào Lũng Hà, thị trấn Quảng Uyên, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng
|
0,05
|
|
0,05
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,05
|
TT Quảng Uyên
|
61,62
|
2024
|
|
Quyết định số 1933/QĐ-UBND ngày
31/8/2022 của UBND huyện Quảng Hoà phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng
công trình: Đường vào Lũng Hà, thị trấn Quảng Uyên, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao
Bằng
|
62
|
Đường GTNĐ Thang Nà - Keng Háng, thị trấn Quảng Uyên, huyện Quảng
Hòa, tỉnh Cao Bằng
|
0,03
|
|
0,03
|
0,03
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
TT Quảng Uyên
|
51
|
2024
|
|
Quyết định 1902/QĐ-UBND ngày
31/8/2022 của UBND huyện Quảng Hoà phê duyệt Hồ sơ Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây
dựng công trình: Đường giao thông nội đồng Thang Nà - Keng Háng, thị trấn Quảng
Uyên, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng
|
63
|
Đường vào xóm Đồng Ất, thị trấn Quảng Uyên, huyện Quảng Hòa, tỉnh
Cao Bằng
|
0,03
|
|
0,03
|
0,03
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
TT Quảng Uyên
|
75
|
2024
|
|
Quyết định 1901/QĐ-UBND ngày
31/8/2022 của UBND huyện Quảng Hoà phê duyệt Hồ sơ Báo cáo kinh tế kỹ thuật
xây dựng Công trình: Đường vào Đồng Ất, thị trấn Quảng Uyên, huyện Quảng Hòa,
tỉnh Cao Bằng
|
64
|
Xây dựng mương thủy lợi xóm Biên Hòa, xã Đại Sơn, huyện Quảng Hòa, tỉnh
Cao Bằng
|
0,06
|
|
0,06
|
0,02
|
0,00
|
0,00
|
0,04
|
Xã Đại Sơn
|
96,97,109
|
2024
|
|
Báo cáo số 359/BC-UBND ngày
21/6/2023 của UBND huyện Quảng Hoà báo cáo dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm
2024 huyện Quảng Hoà
|
65
|
Đường GTNT Kéo Cảo xóm Bó Tèng - Bó Ma, xóm Bản Chu, xã Đại Sơn, huyện
Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng
|
0,02
|
|
0,02
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,02
|
Xã Đại Sơn
|
Tờ BĐ65,66 ,77,78
|
2024
|
|
Báo cáo số 359/BC-UBND ngày 21/6/2023
của UBND huyện Quảng Hoà báo cáo dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024 huyện
Quảng Hoà
|
66
|
Đường nội đồng Không Phiắc Xóm Lũng Om, xã Đại Sơn, huyện Quảng Hòa,
tỉnh Cao Bằng
|
0,07
|
|
0,07
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,07
|
TT Hoà Thuận
|
60
|
2024
|
|
Báo cáo số 359/BC-UBND ngày
21/6/2023 của UBND huyện Quảng Hoà báo cáo dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm
2024 huyện Quảng Hoà
|
67
|
Đường nội đồng Chá Dù - Mác Lỏng xóm Lũng Om, xã Đại Sơn, huyện Quảng
Hòa, tỉnh Cao Bằng
|
0,06
|
|
0,06
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,06
|
TT Hoà Thuận
|
72
|
2024
|
|
Báo cáo số 359/BC-UBND ngày
21/6/2023 của UBND huyện Quảng Hoà báo cáo dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm
2024 huyện Quảng Hoà
|
68
|
Khắc phục hậu quả thiên tai đường GTNT Thông Than - Rằng Vỉ, xã Cai
Bộ, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng
|
0,53
|
|
0,53
|
0,00
|
0,48
|
0,00
|
0,05
|
Xã Cai Bộ
|
Tờ BĐ 15; 17;105
|
2024
|
|
Báo cáo số 1097/QĐ-UBND ngày
02/9/2022 của UBND huyện Quảng Hoà phê duyệt Hồ sơ Báo cáo Kinh tế kỹ thuật
xây dựng công trình Khắc phục hậu quả thiên tai đường GTNT Thông Than - Rằng Vỉ
, xã Cai Bộ, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng
|
69
|
Đường xóm Nà Tẩư, xã Cai Bộ, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng
|
0,30
|
|
0,30
|
0,20
|
0,10
|
0,00
|
0,00
|
Xã Cai Bộ
|
65,76,LN01
|
2024
|
|
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày
30/6/2023 của HĐND huyện Quảng Hòa, về phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn
ngân sách nhà nước giai đoạn 2023-2025 thực hiện Chương trình MTQG
|
70
|
Đường xóm Háng Chấu Bản Vươn (Bản Vươn - Sa Ngườm), xã Cai Bộ, huyện
Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng
|
0,30
|
|
0,30
|
0,05
|
0,10
|
0,00
|
0,15
|
Xã Cai Bộ
|
38,47,LN01
|
2024
|
|
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày
30/6/2023 của HĐND huyện Quảng Hòa, về phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn
ngân sách nhà nước giai đoạn 2023-2025 thực hiện Chương trình MTQG
|
71
|
Đường bê tông nội đồng Nà Du-Búng Thầu, xã Ngọc Động huyện Quảng
Hòa, tỉnh Cao Bằng
|
0,15
|
|
0,15
|
0,06
|
0,00
|
0,00
|
0,09
|
Xã Ngọc Động
|
8,13,14
|
2024
|
|
Báo cáo số 359/BC-UBND ngày
21/6/2023 của UBND huyện Quảng Hoà báo cáo dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm
2024 huyện Quảng Hoà
|
72
|
Nhà văn hoá xóm Tri Phương
|
0,05
|
|
0,05
|
0,05
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
Xã Ngọc Động
|
99(13)
|
2024
|
|
Đơn xin Chuyển mục đích Dân hiến
đất
|
73
|
Mương Thủy Lợi xóm Đầu Cầu 1, xã Quảng Hưng, huyện Quảng Hòa, tỉnh
Cao Bằng
|
0,06
|
|
0,06
|
0,06
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
Xã Quảng Hưng
|
Tờ BĐ 46
|
2024
|
|
Báo cáo số 359/BC-UBND ngày 21/6/2023
của UBND huyện Quảng Hoà báo cáo dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024 huyện
Quảng Hoà
|
74
|
Đường GTNT Quốc lộ 3 - Phía Chang - Đâư Cọ, xã Phúc Sen, huyện Quảng
Hòa, tỉnh Cao Bằng
|
0,12
|
|
0,12
|
0,02
|
0,00
|
0,00
|
0,10
|
Xã Phúc Sen
|
27,28
|
2024
|
|
Báo cáo số 359/BC-UBND ngày
21/6/2023 của UBND huyện Quảng Hoà báo cáo dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm
2024 huyện Quảng Hoà; Quyết định 1855/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của UBND huyện
Quảng Hoà
|
75
|
Nhà văn hóa xã Tự Do, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng
|
0,15
|
|
0,15
|
0,15
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
Xã Tự Do
|
64
|
2024
|
|
Báo cáo số 359/BC-UBND ngày
21/6/2023 của UBND huyện Quảng Hoà báo cáo dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm
2024 huyện Quảng Hoà
|
76
|
Trạm y tế xã Độc Lập,huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng
|
0,10
|
|
0,10
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,10
|
Xã Độc Lập
|
12
|
2024
|
|
Báo cáo số 359/BC-UBND ngày
21/6/2023 của UBND huyện Quảng Hoà báo cáo dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm
2024 huyện Quảng Hoà
|
Quyết định 1930/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1930/QĐ-UBND ngày 30/12/2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng
246
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|