Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 77/QĐ-BGTVT 2022 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính Bộ Giao thông
Số hiệu:
77/QĐ-BGTVT
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Bộ Giao thông vận tải
Người ký:
Nguyễn Ngọc Đông
Ngày ban hành:
18/01/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 77/QĐ-BGTVT
Hà Nội, ngày 18 tháng
01 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC CÁC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
BỘ
TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn
cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng
02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn
cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4
năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Theo
đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Danh mục các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Giao thông vận tải tại Bộ phận Một
cửa được sửa đổi, bổ sung.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường
bộ Việt Nam, các Cục trưởng thuộc Bộ, Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin và
Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
-
Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các Thứ trưởng;
- Như Điều 3 (để thực hiện);
- Cổng TTĐT Bộ GTVT:
- Lưu: VT, VP (KSTTHC).
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Ngọc Đông
PHỤ LỤC
DANH
MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 77/QĐ-BGTVT ngày 18 tháng 01 năm 2022)
STT
Tên thủ tục
Mã thủ tục
Đơn vị giải quyết
I
- Lĩnh vực Đường bộ
01
Phê
duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc
1.002798
Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)
02
Công
bố đưa công trình đường cao tốc vào khai thác
1.002556
Bộ GTVT
(Cục QLXD)
03
Chấp
thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao
thông vận tải
2.001921
Tổng cục ĐBVN/ Bộ
GTVT
(Vụ KCHTGT)
04
Gia
hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ
tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của
Bộ Giao thông vận tải
2.001915
Tổng cục ĐBVN/ Bộ
GTVT
(Vụ KCHTGT)
05
Cấp
Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận
chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ (đối với trường hợp đặc
biệt phục vụ an ninh, quốc phòng, công trình năng lượng, phòng chống
thiên tai và tìm kiếm cứu nạn )
1.000028
Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)
II
- Lĩnh vực Đường sắt
01
Cấp
giấy phép lái tàu cho các lái tàu đầu tiên trên các tuyến đường sắt đô thị mới
đưa vào khai thác, vận hành có công nghệ lần đầu sử dụng tại Việt Nam
1.009479
Cục ĐSVN
02
Cấp
Giấy chứng nhận thẩm định an toàn hệ thống đối với đường sắt đô thị
1.004780
Cục ĐSVN
03
Cấp
Giấy chứng nhận kiểm tra định kỳ hệ thống quản lý an toàn vận hành đường sắt
đô thị
1.004763
Cục ĐSVN
04
Chấp
thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt
1.004691
Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)
05
Cấp
Giấy phép kết nối các tuyến đường sắt
1.004685
Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)
06
Gia
hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt
-
Gia hạn giấy phép kết nối các tuyến đường sắt
-
Bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt
1.004681
Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)
07
Chấp
thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế
nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ
cấp IV trở xuống)
1.004883
Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)
III
- Lĩnh vực Hàng hải
01
Đổi
tên cảng cạn
1.001870
Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)
02
Tạm
dừng hoạt động, đóng cảng cạn
1.004280
Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)
03
Công
bố đóng cảng biển, cảng dầu khí ngoài khơi
1.004147
Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)
04
Cấp
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải
1.004850
Bộ GTVT
(Vụ ATGT)
05
Cấp
lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải
1.004843
Bộ GTVT
(Vụ ATGT)
06
Chấp
thuận hoạt động khảo sát, thăm dò, xây dựng công trình, thiết lập vành đai an
toàn của công trình hoặc các hoạt động khác trên tuyến hàng hải trong lãnh hải
Việt Nam
3.000188
Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)
07
Thủ
tục cấp Giấy phép nhập khẩu pháo hiệu hàng hải
1.001223
Bộ GTVT
(Vụ KHĐT)
08
Thủ
tục đến cảng biển đối với tàu thuyền nước ngoài có động cơ chạy bằng năng lượng
hạt nhân hoặc tàu vận chuyển chất phóng xạ
1.004050
Bộ GTVT
(Vụ Vận tải)
IV
- Lĩnh vực Đường thủy nội địa
01
Thỏa
thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa
1.009442
Cục ĐTNĐVN
02
Đổi
tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu
-
Bộ Giao thông vận tải: đối với cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy
nước ngoài;
-
Cục ĐTNĐVN đối với cảng thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường
thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, cảng thủy nội địa
có vùng nước, vùng đất vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy
nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường
thủy nội địa quốc gia trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Giao thông vận tải
và các trường hợp khác do Bộ Giao thông vận tải quyết định.
1.009443
Cục ĐTNĐVN; Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)
03
Gia
hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa
-
Bộ Giao thông vận tải: gia hạn đối với cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện
thủy nước ngoài;
-
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam: gia hạn đối với cảng thủy nội địa trên đường
thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội
địa quốc gia, cảng thủy nội địa có vùng nước, vùng đất vừa trên đường thủy nội
địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong
vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa quốc gia trừ trường hợp thuộc
thẩm quyền của Bộ Giao thông vận tải và các trường hợp khác do Bộ Giao thông
vận tải quyết định
1.009444
Cục ĐTNĐVN; Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)
04
Thỏa
thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa
-
Bộ Giao thông vận tải: nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa tiếp
nhận phương tiện thủy nước ngoài;
-
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam: nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội
địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với
đường thủy nội địa quốc gia, cảng thủy nội địa có vùng nước, vùng đất vừa
trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương, cảng
thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa quốc gia,
trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Giao thông vận tải và các trường hợp
khác do Bộ Giao thông vận tải quyết định
1.009445
Cục ĐTNĐVN; Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)
05
Công
bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy
nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa
-
Bộ Giao thông vận tải: công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa
tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài;
-
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam: công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng
thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng
nối với đường thủy nội địa quốc gia, cảng thủy nội địa có vùng nước, vùng đất
vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương,
cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa quốc
gia, trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Giao thông vận tải và các trường
hợp khác do Bộ Giao thông vận tải quyết định.
1.009446
Cục ĐTNĐVN; Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)
06
Công
bố đóng cảng, bến thủy nội địa
-
Bộ Giao thông vận tải: cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước
ngoài;
-
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam: cảng thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc
gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, cảng
thủy nội địa có vùng nước, vùng đất vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa
trên đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển
nối với đường thủy nội địa quốc gia.
1.009447
Cục ĐTNĐVN; Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)
07
Thiết
lập khu neo đậu (đối với khu neo đậu trên đường thủy nội địa quốc gia, đường
thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, khu neo đậu có
vùng nước vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa
phương và các trường hợp khác do Bộ Giao thông vận tải quyết định)
1.009448
Cục ĐTNĐVN
08
Công
bố hoạt động khu neo đậu (đối với khu neo đậu trên đường thủy nội địa quốc
gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, khu
neo đậu có vùng nước vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy
nội địa địa phương và các trường hợp khác do Bộ Giao thông vận tải quyết định)
1.009449
Cục ĐTNĐVN
09
Công
bố đóng khu neo đậu (đối với khu neo đậu trên đường thủy nội địa quốc gia,
đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, khu neo đậu
có vùng nước vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa
địa phương và các trường hợp khác do Bộ Giao thông vận tải quyết định)
1.009450
Cục ĐTNĐVN
10
Công
bố hoạt động cảng thủy nội địa
-
Bộ Giao thông vận tải: công bố hoạt động cảng thủy nội địa tiếp nhận phương
tiện thủy nước ngoài;
-
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam: công bố hoạt động cảng thủy nội địa trên đường
thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội
địa quốc gia, cảng thủy nội địa có vùng nước, vùng đất vừa trên đường thủy nội
địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong
vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa quốc gia, trừ trường hợp thuộc
thẩm quyền của Bộ Giao thông vận tải và các trường hợp khác do Bộ Giao thông
vận tải quyết định
1.009456
Cục ĐTNĐVN; Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)
11
Công
bố cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài tại cảng thủy nội
địa đã được công bố hoạt động
1.009457
Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)
12
Công
bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương
tiện thủy nước ngoài (đối với cảng thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc
gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, cảng
thủy nội địa có vùng nước, vùng đất vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa
trên đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển
nối với đường thủy nội địa quốc gia)
1.009458
Cục ĐTNĐVN
13
Công
bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng
địa phương (trường hợp luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia)
1.009459
Cục ĐTNĐVN; Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)
14
Công
bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không còn nhu cầu khai thác, sử dụng (đối
với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia)
1.009460
Cục ĐTNĐVN; Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)
15
Thông
báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng
1.009461
BPMC Cục ĐTNĐVN
16
Thỏa
thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa
-
Bộ Giao thông vận tải: thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa
tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài;
-
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam: thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng
thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng
nối với đường thủy nội địa quốc gia, cảng thủy nội địa có vùng nước, vùng đất
vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương,
cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa quốc
gia, trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Giao thông vận tải và các trường
hợp khác do Bộ Giao thông vận tải quyết định.
1.009462
Cục ĐTNĐVN; Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)
17
Thỏa
thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không
thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội
địa
-
Bộ Giao thông vận tải: thỏa thuận đối với các công trình, hoạt động quốc
phòng, an ninh có liên quan đến giao thông đường thủy nội địa trên đường
thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội
địa quốc gia;
-
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam: thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường
thủy nội địa đối với các công trình, hoạt động trên đường thủy nội địa quốc
gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, hành
lang bảo vệ luồng, trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Giao thông vận tải.
1.009463
Cục ĐTNĐVN; Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)
18
Công
bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa (đối với trường hợp bảo đảm quốc
phòng, an ninh trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên
dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, vùng nước chưa được tổ chức quản lý
nhưng có hoạt động vận tải tiếp giáp với hành lang bảo vệ luồng quốc gia)
1.009464
Cục ĐTNĐVN
19
Chấp
thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông (đối với chấp thuận phương án bảo
đảm an toàn giao thông đối với công trình, hoạt động bảo đảm quốc phòng, an
ninh trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với
đường thủy nội địa quốc gia)
1.009465
Cục ĐTNĐVN
V
- Lĩnh vực Hàng không
01
Mở
cảng hàng không, sân bay
1.001369
Thủ tướng Chính phủ
02
Thủ
tục cấp Giấy phép kinh doanh cảng hàng không
1.004682
Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)
03
Thủ
tục cấp lại giấy phép kinh doanh cảng hàng không
1.004674
Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)
04
Thủ
tục phê duyệt, phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đầu tư phát triển, cải tạo, mở rộng
cảng hàng không, sân bay hiện có
1.009437
Bộ GTVT
(Vụ KHĐT)
05
Thủ
tục phê duyệt bản vẽ tổng mặt bằng trong phạm vi ranh giới dự án được giao đầu
tư
1.009438
Cục HKVN
06
Thủ
tục phê duyệt sửa đổi, bổ sung tài liệu khai thác công trình
1.009439
Cục HKVN
VI
- Lĩnh vực Đăng kiểm
01
Cấp
Giấy chứng nhận, tem kiểm định chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
phương tiện giao thông đường sắt
1.004990
Cục ĐKVN
02
Cấp
Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe máy chuyên dùng
1.009005
Cục ĐKVN
03
Cấp
Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy
chuyên dùng sản xuất, lắp ráp
1.009006
Cục ĐKVN
04
Cấp,
bổ sung ấn chỉ kiểm định
1.010246
Cục ĐKVN
05
Kiểm
định, cấp hồ sơ đăng kiểm cho tàu biển
1.000305
Cục ĐKVN
06
Thủ
tục công nhận lại cơ sở đủ điều kiện đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển
1.001313
Cục ĐKVN
07
Cấp
Giấy chứng nhận thợ hàn
1.000300
Cục ĐKVN
08
Cấp
Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật cho thiết bị xếp dỡ, nồi hơi và
thiết bị áp lực sản xuất, hoán cải sử dụng trong giao thông vận tải
1.004932
Cục ĐKVN
VII
- Lĩnh vực khác
01
Cấp
Giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thức quốc tế
1.005042
Bộ GTVT
(Vụ Vận tải)
02
Cấp
lại Giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thức quốc tế
1.005038
Bộ GTVT
(Vụ Vận tải)
03
Chấp
thuận cho phương tiện cơ giới nước ngoài vào tham gia giao thông tại Việt Nam
1.005026
Bộ GTVT
(Vụ Vận tải)
04
Xét
tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp phát triển Giao thông vận tải Việt Nam”
1.008058
Bộ GTVT
(Vụ TCCB)
05
Xét
tặng Danh hiệu Chiến sỹ thi đua Ngành Giao thông vận tải
1.005052
Bộ GTVT
(Vụ TCCB)
06
Xét
tặng Danh hiệu Cờ thi đua của Bộ Giao thông vận tải
1.005048
Bộ GTVT
(Vụ TCCB)
07
Xét
tặng Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
1.005045
Bộ GTVT
(Vụ TCCB)
08
Cho
phép nhập khẩu hàng hóa để nghiên cứu khoa học
1.005192
Bộ GTVT
(Vụ KHCN)
09
Thủ
tục cấp bản sao từ sổ gốc
2.000908
Cơ quan Bộ
(Văn phòng, các Vụ có liên quan), Tổng cục, các Cục
Quyết định 77/QĐ-BGTVT năm 2022 công bố Danh mục các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Giao thông vận tải tại Bộ phận Một cửa được sửa đổi, bổ sung
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 77/QĐ-BGTVT ngày 18/01/2022 công bố Danh mục các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Giao thông vận tải tại Bộ phận Một cửa được sửa đổi, bổ sung
4.582
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng