Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 387/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất của huyện Quỳnh Phụ Thái Bình
Số hiệu:
387/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thái Bình
Người ký:
Nguyễn Hồng Diên
Ngày ban hành:
05/02/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
387/QĐ-UBND
Thái
Bình, ngày 05 tháng 02 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN QUỲNH PHỤ, TỈNH
THÁI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-
BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
21/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình về việc
phê duyệt thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công
cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2018;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Quỳnh Phụ tại Tờ trình số 19/TTr-UBND ngày 18/01/2018 về việc phê duyệt kế
hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình; của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 45/TTr-STNMT ngày 19/01/2018 về việc phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện
Quỳnh Phụ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đ ơn v ị
hành chính
Xã
An Ấp
TT
An
Bài
Xã
An Cầu
Xã
An Đồng
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(42)
(5)
(6)
(7)
(8)
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
20.998,50
575,24
717,83
462,48
619,49
1
Đất nông nghiệp
NNP
13.687,35
411,08
305,27
242,30
438,37
1.1
Đất trồng lúa
LUA
10.433,93
336,25
270,91
204,54
331,84
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
799,19
10,75
0,62
2,55
33,59
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.097,97
35,55
24,25
18,02
42,38
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.154,99
24,88
9,49
9,27
29,82
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
201,27
3,65
7,92
0,74
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7.271,08
163,68
387,18
220,17
178,96
2.1
Đất quốc phòng
CQP
16,84
2.2
Đất an ninh
CAN
2,81
1,20
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
434,81
105,31
83,80
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
97,00
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
92,56
0,25
0,29
0,16
2,67
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
125,13
8,48
4,24
2.7
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
4.040,08
120,41
155,23
100,97
103,81
2.8
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
33,00
0,03
0,53
0,69
2.9
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
35,53
1,01
0,31
0,66
0,42
2.10
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.527,95
32,69
27,42
34,11
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
95,00
49,37
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
42,66
0,48
0,37
0,25
0,27
2.13
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
1,07
0,25
2.14
Đất cơ sở tôn giáo
TON
49,00
1,34
0,58
0,68
0,78
2.15
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà h ỏa táng
NTD
211,82
5,03
6,95
2,60
5,81
2.16
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
38,48
25,12
0,65
0,63
2.17
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
27,72
0,38
0,51
0,23
0,58
2.18
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
30,65
13,65
2.19
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
30,06
0,65
0,81
0,60
0,69
2.20
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
324,60
16,68
1,97
24,06
2.21
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
12,87
1,41
0,38
0,18
0,20
2.22
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
1,44
1,16
3
Đất chưa sử dụng
CSD
40,07
0,48
25,38
0,01
2,16
4
Đất đô thị*
KDT
839,58
717,83
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên.
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
An Dục
Xã
An Hiệp
Xã
An Khê
Xã
An Lễ
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(42)
(9)
(10)
(11)
(12)
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
20.998,50
474,39
394,91
653,26
504,49
1
Đất nông nghiệp
NNP
13.687,35
333,99
252,20
427,80
334,66
1.1
Đất trồng lúa
LUA
10.433,93
273,92
215,08
324,56
263,41
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
799,19
0,22
13,31
62,78
5,65
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.097,97
26,15
13,94
16,77
36,48
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.154,99
22,64
9,24
22,25
23,41
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
201,27
11,06
0,63
1,44
5,71
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7.271,08
140,40
142,71
224,75
169,83
2.1
Đất quốc phòng
CQP
16,84
0,27
2.2
Đất an ninh
CAN
2,81
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
434,81
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
97,00
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
92,56
2,39
6,09
1,01
3,09
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
125,13
8,79
15,25
0,75
2.7
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
4.040,08
89,27
81,76
105,77
117,15
2.8
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
33,00
0,65
0,28
0,49
3,69
2.9
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
35,53
0,47
1,84
1,55
1,31
2.10
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.527,95
30,97
30,02
51,32
34,23
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
95,00
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
42,66
1,42
0,20
1,07
0,61
2.13
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
1,07
2.14
Đất cơ sở tôn giáo
TON
49,00
0,37
0,22
0,53
1,64
2.15
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà h ỏa táng
NTD
211,82
4,24
5,62
4,63
4,50
2.16
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
38,48
0,83
0,30
2.17
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
27,72
1,19
0,46
0,57
1,12
2.18
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
30,65
2.19
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
30,06
0,64
0,76
0,29
2,07
2.20
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
324,60
55,67
2.21
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
12,87
0,05
0,12
2.22
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
1,44
0,16
3
Đất chưa sử dụng
CSD
40,07
0,71
4
Đất đô thị*
KDT
839,58
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên.
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
An Mỹ
Xã
An Ninh
Xã
An Quý
Xã
An Thái
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(42)
(13)
(14)
(15)
(16)
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
20.998,50
834,02
795,31
462,06
378,82
1
Đất nông nghiệp
NNP
13.687,35
565,22
447,39
280,27
173,84
1.1
Đất trồng lúa
LUA
10.433,93
507,84
368,44
237,41
157,58
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
799,19
5,89
7,32
6,59
1,25
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.097,97
4,41
20,03
11,17
9,15
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.154,99
37,21
40,14
24,06
5,45
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
201,27
9,87
11,46
1,04
0,41
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7.271,08
268,76
347,92
181,78
204,88
2.1
Đất quốc phòng
CQP
16,84
0,05
2.2
Đất an ninh
CAN
2,81
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
434,81
84,30
80,90
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
97,00
7,93
7,50
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
92,56
2,76
0,61
4,45
5,70
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
125,13
0,91
8,92
0,04
2.7
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
4.040,08
147,42
165,37
105,36
74,39
2.8
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
33,00
0,47
1,30
0,57
4,87
2.9
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
35,53
0,16
2,59
0,59
0,18
2.10
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.527,95
96,83
52,61
47,87
28,62
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
95,00
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
42,66
0,26
0,42
0,41
0,23
2.13
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
1,07
2.14
Đất cơ sở tôn giáo
TON
49,00
3,08
0,94
3,18
0,97
2.15
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà h ỏa táng
NTD
211,82
7,60
13,77
5,42
4,21
2.16
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
38,48
0,21
0,52
2.17
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
27,72
0,25
0,33
1,18
0,48
2.18
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
30,65
2.19
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
30,06
0,62
0,99
0,68
1,03
2.20
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
324,60
8,15
7,58
2,54
2.21
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
12,87
0,04
0,21
4,57
0,20
2.22
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
1,44
3
Đất chưa sử dụng
CSD
40,07
0,04
0,01
0,10
4
Đất đô thị*
KDT
839,58
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên.
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
An Thanh
Xã
An Tràng
Xã
An Vinh
Xã
An Vũ
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(42)
(17)
(18)
(19)
(20)
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
20.998,50
410,33
521,89
614,27
559,38
1
Đất nông nghiệp
NNP
13.687,35
218,22
368,85
429,40
366,79
1.1
Đất trồng lúa
LUA
10.433,93
166,52
304,91
299,34
301,94
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
799,19
0,31
7,66
8,33
5,89
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.097,97
10,35
28,61
81,18
26,47
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.154,99
41,04
19,01
39,32
21,25
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
201,27
-
8,66
1,23
11,24
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7.271,08
192,11
153,04
184,87
192,59
2.1
Đất quốc phòng
CQP
16,84
2.2
Đất an ninh
CAN
2,81
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
434,81
80,50
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
97,00
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
92,56
0,02
4,08
0,10
1,43
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
125,13
1,69
2,80
7,69
2.7
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
4.040,08
60,63
99,30
127,14
135,29
2.8
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
33,00
0,25
0,48
1,13
2.9
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
35,53
0,52
2,10
1,77
0,91
2.10
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.527,95
36,46
30,38
42,79
36,92
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
95,00
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
42,66
0,30
0,68
1,17
0,56
2.13
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
1,07
2.14
Đất cơ sở tôn giáo
TON
49,00
0,35
3,94
0,29
2,85
2.15
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà h ỏa táng
NTD
211,82
4,61
5,37
5,35
4,30
2.16
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
38,48
0,41
4,16
2.17
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
27,72
0,17
0,56
0,92
1,05
2.18
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
30,65
2.19
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
30,06
0,28
0,30
1,41
1,32
2.20
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
324,60
7,61
2.21
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
12,87
0,27
2.22
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
1,44
3
Đất chưa sử dụng
CSD
40,07
4
Đất đô thị*
KDT
839,58
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên.
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Đông Hải
Xã Đồng
Tiến
Xã
Quỳnh Bảo
Xã
Quỳnh Châu
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(42)
(21)
(22)
(23)
(24)
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
20.998,50
740,02
970,17
364,61
303,34
1
Đất nông nghiệp
NNP
13.687,35
481 ,11
700,81
262,79
222,38
1.1
Đất trồng lúa
LUA
10.433,93
387,63
597,59
221,89
139,55
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
799,19
14,44
7,75
2,59
2,73
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.097,97
38,79
60,42
15,24
24,92
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.154,99
36,54
29,89
21,68
45,06
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
201,27
3,71
5,16
1,39
10,12
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7.271,08
258,91
269,36
101,82
80,96
2.1
Đất quốc phòng
CQP
16,84
13,35
2.2
Đất an ninh
CAN
2,81
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
434,81
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
97,00
30,90
11,29
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
92,56
6,13
0,21
0,10
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
125,13
17,63
0,50
2,20
2.7
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
4.040,08
144,06
184,34
53,39
48,75
2.8
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
33,00
0,80
1,18
0,66
2.9
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
35,53
1,86
2,59
0,33
0,53
2.10
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.527,95
45,16
55,37
26,65
22,90
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
95,00
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
42,66
0,40
1,23
0,88
0,24
2.13
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
1,07
2.14
Đất cơ sở tôn giáo
TON
49,00
1,06
2,67
1,03
1,33
2.15
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà h ỏa táng
NTD
211,82
8,53
9,57
3,53
3,42
2.16
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
38,48
2.17
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
27,72
1,05
0,47
0,71
0,50
2.18
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
30,65
2.19
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
30,06
2,13
0,82
0,24
0,27
2.20
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
324,60
2.21
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
12,87
0,03
0,06
2.22
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
1,44
3
Đất chưa sử dụng
CSD
40,07
4
Đất đô thị*
KDT
839,58
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên.
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
TT
Quỳnh Côi
Xã
Quỳnh Giao
Xã
Quỳnh Hải
Xã
Quỳnh Hoa
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(42)
(25)
(26)
(27)
(28)
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
20.998,50
121,75
465,72
641,42
772,04
1
Đất nông nghiệp
NNP
13.687,35
16,49
271,27
379,03
534,19
1.1
Đất trồng lúa
LUA
10.433,93
12,69
182,00
218,43
349,13
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
799,19
3,10
103,86
87,88
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.097,97
1,95
33,37
28,96
40,04
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.154,99
1,85
41,96
19,18
42,25
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
201,27
10,84
8,60
14,89
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7.271,08
104,80
191,54
262,29
237,68
2.1
Đất quốc phòng
CQP
16,84
0,36
2.2
Đất an ninh
CAN
2,81
0,74
0,15
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
434,81
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
97,00
2,00
9,50
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
92,56
1,13
12,71
8,90
0,53
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
125,13
4,51
15,13
7,82
2.7
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
4.040,08
55,18
98,40
143,42
144,13
2.8
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
33,00
0,64
0,74
1,63
2.9
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
35,53
3,67
0,47
0,37
0,56
2.10
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.527,95
30,18
58,20
37,78
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
95,00
29,15
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
42,66
4,86
1,47
16,67
0,45
2.13
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
1,07
0,73
2.14
Đất cơ sở tôn giáo
TON
49,00
1,70
0,89
3,67
2.15
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà h ỏa táng
NTD
211,82
1,64
3,91
6,02
4,97
2.16
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
38,48
0,05
1,67
2.17
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
27,72
0,16
0,28
1,75
1,86
2.18
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
30,65
0,65
16,00
2.19
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
30,06
0,02
0,67
0,95
0,54
2.20
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
324,60
16,10
39,67
2.21
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
12,87
0,10
0,56
0,22
2.22
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
1,44
0,08
3
Đất chưa sử dụng
CSD
40,07
0,46
2,91
0,10
0,17
4
Đất đô thị*
KDT
839,58
121,75
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên.
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Quỳnh Hoàng
Xã
Quỳnh Hội
Xã
Quỳnh Hồng
Xã
Quỳnh Hưng
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(42)
(29)
(30)
(31)
(32)
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
20.998,50
769,05
771,09
718,15
528,93
1
Đất nông nghiệp
NNP
13.687,35
531,29
552,36
489,45
381,91
1.1
Đất trồng lúa
LUA
10.433,93
347,14
457,38
338,94
318,80
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
799,19
68,52
10,92
41,05
8,66
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.097,97
47,76
11,65
65,50
33,37
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.154,99
61,44
47,21
42,09
20,39
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
201,27
6,43
25,20
1,87
0,69
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7.271,08
236,67
218,34
228,00
146,43
2.1
Đất quốc phòng
CQP
16,84
2,81
2.2
Đất an ninh
CAN
2,81
0,72
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
434,81
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
97,00
2,00
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
92,56
1,90
2,13
0,37
3,06
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
125,13
2,50
0,28
0,40
0,47
2.7
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
4.040,08
123,58
135,36
132,39
95,77
2.8
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
33,00
0,30
0,33
2,06
2.9
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
35,53
1,84
0,29
0,39
0,33
2.10
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.527,95
56,29
70,56
71,15
35,79
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
95,00
8,05
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
42,66
0,57
0,31
0,37
1,06
2.13
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
1,07
0,09
2.14
Đất cơ sở tôn giáo
TON
49,00
2,19
1,72
0,24
0,63
2.15
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà h ỏa táng
NTD
211,82
7,63
5,46
8,66
4,38
2.16
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
38,48
1,65
2.17
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
27,72
0,48
0,58
0,83
0,07
2.18
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
30,65
2.19
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
30,06
1,91
0,98
0,58
1,02
2.20
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
324,60
34,85
2.21
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
12,87
0,89
0,34
0,51
0,32
2.22
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
1,44
3
Đất chưa sử dụng
CSD
40,07
1,09
0,39
0,70
0,59
4
Đất đô thị*
KDT
839,58
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên.
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Quỳnh Khê
Xã
Quỳnh Lâm
Xã
Quỳnh Minh
Xã
Quỳnh Mỹ
Xã
Quỳnh Ngọc
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(42)
(33)
(34)
(35)
(36)
(37)
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
20.998,50
394,61
414,72
431,56
417,18
798,14
1
Đất nông nghiệp
NNP
13.687,35
281,31
259,05
269,82
245,94
557,92
1.1
Đất trồng lúa
LUA
10.433,93
208,40
59,65
237,50
193,48
324,81
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
799,19
15,50
152,76
1,99
6,18
52,91
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.097,97
24,67
25,56
3,45
16,55
68,42
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.154,99
30,48
18,08
24,49
23,41
101,63
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
201,27
2,26
3,00
2,39
6,32
10,15
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7.271,08
111,94
155,64
161,74
171,06
237,04
2.1
Đất quốc phòng
CQP
16,84
2.2
Đất an ninh
CAN
2,81
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
434,81
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
97,00
23,78
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
92,56
2,73
1,00
1,00
1,03
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
125,13
2,93
0,01
0,95
2.7
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
4.040,08
71,48
55,78
95,61
79,96
135,70
2.8
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
33,00
0,49
0,21
1,09
0,39
0,22
2.9
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
35,53
0,28
0,05
0,61
0,02
1,69
2.10
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.527,95
29,85
24,28
52,36
49,74
58,56
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
95,00
8,43
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
42,66
0,51
0,45
0,87
0,38
0,80
2.13
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
1,07
2.14
Đất cơ sở tôn giáo
TON
49,00
0,73
0,20
2,11
3,84
2.15
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà h ỏa táng
NTD
211,82
4,15
4,00
3,68
5,50
8,66
2.16
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
38,48
1,94
2.17
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
27,72
0,24
0,34
1,19
1,34
1,00
2.18
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
30,65
0,35
2.19
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
30,06
0,52
0,46
0,56
0,51
1,09
2.20
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
324,60
-
68,77
21,03
2.21
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
12,87
0,96
0,10
0,73
0,18
2.22
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
1,44
3
Đất chưa sử dụng
CSD
40,07
1,36
0,03
0,18
3,18
4
Đất đô thị*
KDT
839,58
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên.
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đ ơn v ị hành chính
Xã
Quỳnh Nguyên
Xã
Quỳnh Sơn
Xã
Quỳnh Thọ
Xã
Quỳnh Trang
Xã
Quỳnh Xá
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(42)
(38)
(39)
(40)
(41)
(42)
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
20.998,50
476,64
499,17
540,95
515,05
366,02
1
Đất nông nghiệp
NNP
13.687,35
338,19
361,76
350,58
349,22
254,83
1.1
Đất trồng lúa
LUA
10.433,93
294,29
239,16
279,97
276,68
184,33
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
799,19
4,90
12,41
11,09
10,29
6,95
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.097,97
14,33
45,97
28,82
25,54
37,78
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.154,99
23,05
59,63
27,05
33,57
25,58
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
201,27
1,62
4,59
3,65
3,14
0,19
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7.271,08
138,44
137,41
190,37
165,83
111,18
2.1
Đất quốc phòng
CQP
16,84
2.2
Đất an ninh
CAN
2,81
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
434,81
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
97,00
2,10
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
92,56
0,25
7,18
0,58
6,52
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
125,13
1,09
9,15
2.7
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
4.040,08
77,94
92,96
113,90
93,68
75,03
2.8
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
33,00
4,92
0,47
1,06
0,38
2.9
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
35,53
0,90
0,07
0,65
1,49
0,15
2.10
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.527,95
44,31
34,29
41,42
47,41
22,46
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
95,00
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
42,66
0,22
0,51
0,32
0,66
0,73
2.13
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
1,07
2.14
Đất cơ sở tôn giáo
TON
49,00
0,81
1,09
0,23
0,80
0,32
2.15
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà h ỏa táng
NTD
211,82
6,97
7,00
3,52
6,86
3,75
2.16
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
38,48
0,34
2.17
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
27,72
0,69
0,37
1,57
1,30
0,96
2.18
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
30,65
2.19
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
30,06
0,33
0,65
0,60
1,08
0,99
2.20
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
324,60
19,92
2.21
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
12,87
0,01
0,23
2.22
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
1,44
-
0,04
3
Đất chưa sử dụng
CSD
40,07
0,01
0,01
4
Đất đô thị*
KDT
839,58
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên.
2. Kế hoạch thu hồi
đất
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
An Ấp
TT
An Bài
Xã
An Cầu
Xã
An Đồng
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)...+(42)
(5)
(6)
(7)
(8)
1
Đất nông nghiệp
NNP
785,23
2,31
96,63
87,06
8,14
1.1
Đất trồng lúa
LUA
659,92
1,53
76,44
68,26
5,53
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
659,92
1,53
76,44
68,26
5,53
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
41,87
0,44
2,47
8,50
1,66
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
34,65
10,22
2,60
0,10
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
48,29
0,34
7,50
7,70
0,85
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,50
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
74,75
0,12
17,92
2,82
1,12
2.1
Đất khu công nghiệp
SKK
0,60
0,60
2.2
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2,00
2.3
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
1,06
0,01
2.4
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
56,24
0,12
11,65
1,72
0,97
2.5
Đất ở tại nông thôn
ONT
6,02
0,80
0,12
2.6
Đất ở tại đô thị
ODT
1,81
1,00
2.7
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,89
0,03
2.8
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
1,00
0,30
2.9
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
4,58
4,58
2.10
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,34
2.11
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,10
2.12
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
0,08
0,08
2.13
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,03
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
An Dục
Xã
An Hiệp
Xã
An Khê
Xã
An Lễ
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)...+(42)
(9)
(10)
(11)
(12)
1
Đất nông nghiệp
NNP
785,23
8,12
6,05
6,93
8,85
1.1
Đất trồng lúa
LUA
659,92
6,39
5,32
5,83
8,11
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
659,92
6,39
5,32
5,83
8,11
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
41,87
0,50
0,35
1,00
0,41
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
34,65
0,37
0,26
0,05
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
48,29
0,36
0,12
0,05
0,33
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,50
0,50
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
74,75
0,48
1,03
0,64
0,29
2.1
Đất khu công nghiệp
SKK
0,60
2.2
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2,00
2.3
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
1,06
2.4
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
56,24
0,28
0,85
0,59
0,29
2.5
Đất ở tại nông thôn
ONT
6,02
0,20
0,18
2.6
Đất ở tại đô thị
ODT
1,81
2.7
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,89
2.8
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
1,00
2.9
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
4,58
2.10
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,34
0,05
2.11
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,10
2.12
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
0,08
2.13
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,03
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
An Mỹ
Xã
An Ninh
Xã
An Quý
Xã
An Thái
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)...+(42)
(13)
(14)
(15)
(16)
1
Đất nông nghiệp
NNP
785,23
11,32
91,98
10,52
83,70
1.1
Đất trồng lúa
LUA
659,92
9,89
73,82
9,92
71,25
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
659,92
9,89
73,82
9,92
71,25
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
41,87
0,50
7,95
0,20
2,50
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
34,65
0,50
2,50
0,30
2,00
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
48,29
0,43
7,71
0,10
7,95
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,50
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
74,75
0,34
5,70
3,84
4,55
2.1
Đất khu công nghiệp
SKK
0,60
2.2
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2,00
2,00
2.3
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
1,06
0,05
2.4
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
56,24
0,30
4,70
3,57
1,40
2.5
Đất ở tại nông thôn
ONT
6,02
0,04
0,70
0,10
0,70
2.6
Đất ở tại đô thị
ODT
1,81
2.7
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,89
2.8
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
1,00
0,30
0,40
2.9
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
4,58
2.10
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,34
0,17
2.11
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,10
2.12
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
0,08
2.13
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,03
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
An Thanh
Xã
An Tràng
Xã
An Vinh
Xã
An Vũ
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)...+(42)
(17)
(18)
(19)
(20)
1
Đất nông nghiệp
NNP
785,23
75,85
9,35
5,45
9,34
1.1
Đất trồng lúa
LUA
659,92
65,44
8,48
4,77
7,38
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
659,92
65,44
8,48
4,77
7,38
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
41,87
1,00
0,67
0,07
1,03
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
34,65
6,00
0,15
0,19
0,42
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
48,29
3,41
0,05
0,42
0,51
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,50
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
74,75
11,00
0,30
0,40
0,21
2.1
Đất khu công nghiệp
SKK
0,60
2.2
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2,00
2.3
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
1,06
2.4
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
56,24
11,00
0,25
0,40
0,01
2.5
Đất ở tại nông thôn
ONT
6,02
0,05
0,20
2.6
Đất ở tại đô thị
ODT
1,81
2.7
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,89
2.8
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
1,00
2.9
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
4,58
2.10
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,34
2.11
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,10
2.12
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
0,08
2.13
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,03
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Đông Hải
Xã Đồng
Tiến
Xã
Quỳnh B ảo
Xã
Quỳnh Châu
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)...+(42)
(21)
(22)
(23)
(24)
1
Đất nông nghiệp
NNP
785,23
28,09
16,40
13,43
5,38
1.1
Đất trồng lúa
LUA
659,92
27,35
14,99
12,61
4,18
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
659,92
27,35
14,99
12,61
4,18
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
41,87
0,69
0,50
0,40
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
34,65
0,05
0,46
0,50
0,40
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
48,29
0,45
0,32
0,40
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,50
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
74,75
0,05
0,30
4,35
0,33
2.1
Đất khu công nghiệp
SKK
0,60
2.2
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2,00
2.3
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
1,06
2.4
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
56,24
0,09
3,75
0,21
2.5
Đất ở tại nông thôn
ONT
6,02
0,05
0,21
0,11
0,12
2.6
Đất ở tại đô thị
ODT
1,81
2.7
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,89
0,41
2.8
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
1,00
2.9
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
4,58
2.10
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,34
0,08
2.11
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,10
2.12
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
0,08
2.13
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,03
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
TT
Quỳnh Côi
Xã
Quỳnh Giao
Xã
Quỳnh Hải
Xã
Quỳnh Hoa
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)...+(42)
(25)
(26)
(27)
(28)
1
Đất nông nghiệp
NNP
785,23
17,27
14,72
71,66
2,93
1.1
Đất trồng lúa
LUA
659,92
15,94
13,53
69,13
1,57
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
659,92
15,94
13,53
69,13
1,57
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
41,87
0,49
1,74
0,29
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
34,65
0,82
0,20
0,59
0,31
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
48,29
0,51
0,50
0,20
0,76
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,50
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
74,75
2,42
0,82
6,76
0,66
2.1
Đất khu công nghiệp
SKK
0,60
2.2
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2,00
2.3
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
1,06
0,30
2.4
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
56,24
0,99
0,58
6,42
0,48
2.5
Đất ở tại nông thôn
ONT
6,02
0,20
0,31
0,13
2.6
Đất ở tại đô thị
ODT
1,81
0,81
2.7
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,89
0,32
0,04
0,03
2.8
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
1,00
2.9
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
4,58
2.10
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,34
2.11
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,10
0,05
2.12
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
0,08
2.13
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,03
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Quỳnh Hoàng
Xã
Quỳnh Hội
Xã
Quỳnh Hồng
Xã
Quỳnh Hưng
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)...+(42)
(29)
(30)
(31)
(32)
1
Đất nông nghiệp
NNP
785,23
1,82
2,45
15,26
9,74
1.1
Đất trồng lúa
LUA
659,92
0,45
2,45
14,51
7,14
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
659,92
0,45
2,45
14,51
7,14
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
41,87
0,13
0,26
1,83
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
34,65
0,40
0,25
0,62
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
48,29
0,84
0,24
0,15
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,50
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
74,75
0,03
0,25
1,57
1,02
2.1
Đất khu công nghiệp
SKK
0,60
2.2
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2,00
2.3
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
1,06
0,60
2.4
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
56,24
0,25
0,79
0,69
2.5
Đất ở tại nông thôn
ONT
6,02
0,15
0,33
2.6
Đất ở tại đô thị
ODT
1,81
2.7
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,89
0,01
2.8
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
1,00
2.9
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
4,58
2.10
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,34
2.11
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,10
0,02
2.12
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
0,08
2.13
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,03
0,03
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Quỳnh Khê
Xã
Quỳnh Lâm
Xã
Quỳnh Minh
Xã
Quỳnh Mỹ
Xã
Quỳnh Ngọc
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)...+(42)
(33)
(34)
(35)
(36)
(37)
1
Đất nông nghiệp
NNP
785,23
4,79
3,40
6,31
12,47
5,24
1.1
Đất trồng lúa
LUA
659,92
2,88
5,37
11,81
2,29
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
659,92
2,88
5,37
11,81
2,29
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
41,87
0,60
3,20
0,46
0,02
0,55
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
34,65
0,53
0,10
0,19
0,18
1,78
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
48,29
0,78
0,10
0,29
0,46
0,62
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,50
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
74,75
0,23
0,90
0,41
0,15
2.1
Đất khu công nghiệp
SKK
0,60
2.2
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2,00
2.3
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
1,06
0,10
2.4
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
56,24
0,02
0,76
0,30
2.5
Đất ở tại nông thôn
ONT
6,02
0,17
0,11
0,15
2.6
Đất ở tại đô thị
ODT
1,81
2.7
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,89
0,01
2.8
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
1,00
2.9
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
4,58
2.10
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,34
0,04
2.11
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,10
0,03
2.12
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
0,08
2.13
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,03
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Quỳnh Nguyên
Xã
Quỳnh Sơn
Xã
Quỳnh Thọ
Xã
Quỳnh Trang
Xã
Quỳnh Xá
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)...+(42)
(38)
(39)
(40)
(41)
(42)
1
Đất nông nghiệp
NNP
785,23
11,87
4,40
6,96
5,20
3,84
1.1
Đất trồng lúa
LUA
659,92
10,14
3,40
3,70
4,28
3,84
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
659,92
10,14
3,40
3,70
4,28
3,84
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
41,87
0,61
0,20
0,65
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
34,65
0,61
0,50
0,30
0,20
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
48,29
0,51
0,30
2,31
0,72
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,50
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
74,75
2,42
0,34
0,62
0,16
0,20
2.1
Đất khu công nghiệp
SKK
0,60
2.2
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2,00
2.3
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
1,06
2.4
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
56,24
1,74
0,24
0,47
0,16
0,20
2.5
Đất ở tại nông thôn
ONT
6,02
0,68
0,10
0,11
2.6
Đất ở tại đô thị
ODT
1,81
2.7
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,89
0,04
2.8
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
1,00
2.9
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
4,58
2.10
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,34
2.11
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,10
2.12
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
0,08
2.13
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,03
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
An Ấp
TT
An Bài
Xã
An Cầu
Xã An
Đồng
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)...+(42)
(5)
(6)
(7)
(8)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
901,38
2,41
96,94
87,56
10,73
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
756,00
1,63
76,75
68,26
5,53
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
756,00
1,63
76,75
68,26
5,53
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
60,09
0,44
2,47
9,00
4,15
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
35,85
10,22
2,60
0,20
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
48,94
0,34
7,50
7,70
0,85
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
0,50
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
48,15
0,84
0,08
0,64
4,00
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
2,00
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
LUA/NTS
28,31
0,60
4,00
2.3
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK /NTS
4,00
3
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất phi nông nghiệp
6,92
0,12
0,04
0,32
Trong đó:
3.1
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
6,92
0,12
0,04
0,32
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
An Dục
Xã
An Hiệp
Xã
An Khê
Xã
An Lễ
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)...+(42)
(9)
(10)
(11)
(12)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
901,38
10,02
15,30
7,60
11,85
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
756,00
8,29
14,57
5,93
11,11
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
756,00
8,29
14,57
5,93
11,11
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
60,09
0,50
0,35
1,57
0,41
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
35,85
0,37
0,26
0,05
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
48,94
0,36
0,12
0,05
0,33
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
0,50
0,50
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
48,15
0,36
0,26
0,10
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
2,00
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
LUA/NTS
28,31
2.3
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK /NTS
4,00
3
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất phi nông nghiệp
6,92
0,18
0,13
0,05
Trong đó:
3.1
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
6,92
0,18
0,13
0,05
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
An Mỹ
Xã
An Ninh
Xã
An Quý
Xã
An Thái
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)...+(42)
(13)
(14)
(15)
(16)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
901,38
14,80
92,33
14,17
90,80
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
756,00
13,37
74,17
13,57
77,25
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
756,00
13,37
74,17
13,57
77,25
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
60,09
0,50
7,95
0,20
2,50
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
35,85
0,50
2,50
0,30
3,10
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
48,94
0,43
7,71
0,10
7,95
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
0,50
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
48,15
0,50
0,64
2,10
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
2,00
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
LUA/NTS
28,31
2,00
2.3
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK /NTS
4,00
3
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất phi nông nghiệp
6,92
0,25
0,32
0,05
Trong đó:
3.1
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
6,92
0,25
0,32
0,05
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
An Thanh
Xã
An Tràng
Xã
An Vinh
Xã
An Vũ
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)...+(42)
(17)
(18)
(19)
(20)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
901,38
75,85
13,01
5,47
11,34
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
756,00
65,44
12,14
4,79
9,38
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
756,00
65,44
12,14
4,79
9,38
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
60,09
1,00
0,67
0,07
1,03
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
35,85
6,00
0,15
0,19
0,42
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
48,94
3,41
0,05
0,42
0,51
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
0,50
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
48,15
0,04
0,80
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
2,00
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
LUA/NTS
28,31
2.3
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK /NTS
4,00
3
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất phi nông nghiệp
6,92
0,02
0,40
Trong đó:
3.1
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
6,92
0,02
0,40
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Đông Hải
Xã Đồng
Tiến
Xã
Quỳnh Bảo
Xã
Quỳnh Châu
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)...+(42)
(21)
(22)
(23)
(24)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
901,38
38,02
16,40
13,93
7,48
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
756,00
37,28
14,99
13,11
6,28
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
756,00
37,28
14,99
13,11
6,28
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
60,09
0,69
0,50
0,40
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
35,85
0,05
0,46
0,50
0,40
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
48,94
0,45
0,32
0,40
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
0,50
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
48,15
0,16
0,98
2,20
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
2,00
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
LUA/NTS
28,31
2,00
2.3
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK /NTS
4,00
3
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất phi nông nghiệp
6,92
0,08
0,49
0,10
Trong đó:
3.1
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
6,92
0,08
0,49
0,10
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
TT
Quỳnh Côi
Xã
Quỳnh Giao
Xã
Quỳnh Hải
Xã
Quỳnh Hoa
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)...+(42)
(25)
(26)
(27)
(28)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
901,38
17,27
26,85
83,61
3,46
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
756,00
15,94
17,36
80,08
1,57
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
756,00
15,94
17,36
80,08
1,57
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
60,09
8,79
2,74
0,82
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
35,85
0,82
0,20
0,59
0,31
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
48,94
0,51
0,50
0,20
0,76
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
0,50
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
48,15
1,90
0,08
2,20
3,31
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
2,00
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
LUA/NTS
28,31
3,11
2.3
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK /NTS
4,00
3
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất phi nông nghiệp
6,92
0,95
0,04
1,10
0,10
Trong đó:
3.1
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
6,92
0,95
0,04
1,10
0,10
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Quỳnh Hoàng
Xã
Quỳnh Hội
Xã
Quỳnh Hồng
Xã
Quỳnh Hưng
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)...+(42)
(29)
(30)
(31)
(32)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
901,38
6,22
4,58
15,26
12,30
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
756,00
2,95
4,58
14,51
9,62
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
756,00
2,95
4,58
14,51
9,62
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
60,09
2,03
0,26
1,91
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
35,85
0,40
0,25
0,62
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
48,94
0,84
0,24
0,15
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
0,50
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
48,15
5,80
4,80
1,70
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
2,00
2,00
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
LUA/NTS
28,31
3,80
2,60
2.3
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK /NTS
4,00
2,00
3
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất phi nông nghiệp
6,92
0,10
0,85
Trong đó:
3.1
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
6,92
0,10
0,85
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Quỳnh Khê
Xã
Quỳnh Lâm
Xã
Quỳnh Minh
Xã
Quỳnh Mỹ
Xã
Quỳnh Ngọc
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)...+(42)
(33)
(34)
(35)
(36)
(37)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
901,38
6,82
4,40
8,81
13,47
7,09
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
756,00
4,91
7,87
12,81
2,29
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
756,00
4,91
7,87
12,81
2,29
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
60,09
0,60
4,20
0,46
0,02
2,40
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
35,85
0,53
0,10
0,19
0,18
1,78
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
48,94
0,78
0,10
0,29
0,46
0,62
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
0,50
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
48,15
0,08
2,00
0,82
4,20
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
2,00
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
LUA/NTS
28,31
4,20
2.3
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang
đất nuôi trồng thủy sản
HNK /NTS
4,00
2,00
3
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất phi nông nghiệp
6,92
0,04
0,41
Trong đó:
3.1
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
6,92
0,04
0,41
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Quỳnh Nguyên
Xã
Quỳnh Sơn
Xã Quỳnh
Thọ
Xã
Quỳnh Trang
Xã
Quỳnh Xá
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)...+(42)
(38)
(39)
(40)
(41)
(42)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
901,38
12,12
4,40
13,96
14,41
10,34
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
756,00
10,34
3,40
10,10
13,49
10,34
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
756,00
10,34
3,40
10,10
13,49
10,34
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
60,09
0,61
0,20
0,65
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
35,85
0,61
0,50
0,30
0,20
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
48,94
0,56
0,30
2,91
0,72
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
0,50
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
48,15
0,06
0,48
3,70
2,82
0,50
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
2,00
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
LUA/NTS
28,31
3,50
2,50
2.3
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK /NTS
4,00
3
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất phi nông nghiệp
6,92
0,03
0,24
0,10
0,16
0,25
Trong đó:
3.1
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
6,92
0,03
0,24
0,10
0,16
0,25
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Xã
Quỳnh Ngọc
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)
(5)
1
Đất nông nghiệp
NNP
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
0,50
0,50
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,50
0,50
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Quỳnh Phụ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Quỳnh Phụ, Thủ trưởng
các ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. HĐND tỉnh;
- Văn phòng HĐND tỉnh;
- Ban KTNS, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NNTNMT.
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Diên
Quyết định 387/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 387/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 05/02/2018 của huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình
1.160
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng