Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 862/QĐ-UBND 2018 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Bá Thước Thanh Hóa
Số hiệu:
862/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thanh Hóa
Người ký:
Nguyễn Đức Quyền
Ngày ban hành:
09/03/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 862 /QĐ-UBND
Thanh Hóa,
ngày 09 tháng 3 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018, HUYỆN BÁ THƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều
chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày
07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu
hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
năm 2018;
Căn cứ Công văn số 5630/BTNMT-TCQLĐĐ
ngày 19/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập Kế hoạch sử dụng đất
năm 2018 cấp huyện;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện
Bá Thước tại Tờ trình số 23/TTr-UBND ngày 02/3/2018;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 291/TTr-STNMT ngày 07/3/2018, kèm theo Báo cáo thẩm định
số 45/BC-STNMT ngày 02/3/2018 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2018,
huyện Bá Thước,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Bá Thước với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
TT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Diện tích (ha)
Tổng diện
tích
77.757,23
1
Đất nông nghiệp
NNP
70.232,25
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6.493,91
3
Đất chưa sử dụng
CSD
1.031,07
(Chi tiết có
phụ biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
37,31
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
13,41
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
L UC/ PNN
3,58
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
1,13
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
4,97
1.4
Đất r ừ ng phòng hộ
RPH / PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
17,80
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
1.8
Đất l à m muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
0,00
(Chi tiết có
phụ biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
TT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Diện tích (ha)
Tổng cộng
261,38
1
Đất nông nghiệp
NNP
259,25
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2,13
(Chi tiết có
phụ biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng.
TT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Diện tích (ha)
Tổng cộng
27,88
1
Đất nông nghiệp
NNP
25,69
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2,19
(Có phụ biểu
chi tiết số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2018: Chi tiết theo phụ biểu số 05 đính kèm.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực
hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế
hoạch sử dụng đất.
- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Bá
Thước để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu
hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, sử dụng rừng tự
nhiên theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung kế hoạch sử dụng
đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng
đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Bá Thước
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp
luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối
hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục
đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự
nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật
và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và
phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng
thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực,
hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2018.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử
dụng đất năm 2018 của huyện về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo
UBND tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương,
Nông nghiệp và PTNT; Chủ tịch UBND huyện Bá Thước và Thủ trưởng các cơ quan có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi
nhận:
-
Như Điều 3 Quyết định;
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- P. Chánh Văn phòng PĐMinh;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC48.3.18)
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
Phụ biểu số
02
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN BÁ
THƯỚC
(Kèm theo Quyết
định số: 862/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT
Ch ỉ tiêu s ử d ụng
Mã
Tổng Diện
tích (ha)
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
TT C à nh N à ng
X ã Đi ề n Thượng
Xã Điền Hạ
Xã Đ iề n Quang
Xã Đi ề n Trung
Xã Thành Sơn
Xã Lương Ngoại
Xã Ái Thượng
Xã Lương Nội
Xã Điền Lư
Xã Lương Trung
Xã L ũ ng Niêm
Xã L ũ ng C ao
Xã Hạ Trung
X ã C ổ L ũ ng
Xã Th à nh Lâm
X ã Ban C ô ng
Xã Kỳ Tân
Xã V ă n Nho
Xã T hi ết Ố ng
Xã L â m Xa
Xã Th iết K ế
Xã Tân L ậ p
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) + …. +
(27)
(5)
(6)
(7)
( 8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
( 15)
(16)
(17)
(1 8)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
37,31
3,10
6,00
5,60
0,33
0,58
0,74
0,21
0,25
3,00
5,63
1,20
6,60
1,01
2,36
0,70
1.1
Đất tr ồ ng lúa
LUA
13,41
1,10
1,80
0,25
0,58
0,40
0,21
0,25
1,00
1 , 35
1 , 20
3,20
1 , 01
0,56
0,50
Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
3,58
0,10
1,80
0,18
0,15
0,21
0,48
0 , 56
0,10
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
1,13
0 , 60
0,08
0 , 25
0,20
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
4,97
0 , 60
0 , 09
4 , 28
1.4
Đ ất r ừn g phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đ ất rừ ng đặc d ụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
17,80
2 , 00
6,00
2,60
2,00
3,40
1,80
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong đó
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NK R(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR (a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
Phụ biểu số
03
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN BÁ THƯỚC
(Kèm theo Quyết
định số: 862/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 c ủ a UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT
Chỉ tiêu sử dụng
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
TT C à nh N à ng
X ã Đi ề n Thượng
Xã Điền Hạ
Xã Đ iề n Quang
Xã Đi ề n Trung
Xã Thành Sơn
Xã Lương Ngoại
Xã Ái Thượng
Xã Lương Nội
Xã Điền Lư
Xã Lương Trung
Xã L ũ ng Niêm
Xã L ũ ng C ao
Xã Trung Hạ
X ã C ổ L ũ ng
Xã Th à nh Lâm
X ã Ban C ô ng
Xã Kỳ Tân
Xã V ă n Nho
Xã T hi ết Ố ng
Xã L â m Xa
Xã Th iết K ế
Xã Tân L ậ p
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) +...+ (27)
(5)
(6)
(7)
( 8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
( 15)
(16)
(17)
(1 8)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
1
Đấ t n ô ng nghiệp
NNP
25,69
3,0 0
0,40
0,25
0 ,5 8
0 ,5 0
0,21
0,25
3 ,00
5,63
1,20
6,60
1 , 0 1
2 , 36
0, 70
1.1
Đất trồng lú a
LUA
11,36
1,00
0 ,2 5
0,58
0 , 25
0,21
0,25
1,00
1 , 35
1 ,20
3,20
1,01
0,56
0,50
Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
1,53
0 , 18
0 , 21
0 , 48
0,56
0,10
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
0,45
0,25
0 , 20
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
4,28
4 , 28
1.4
Đất r ừ ng ph ò ng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặ c dụng
R DD
1.6
Đất r ừ ng sản xuất
RSX
9,60
2,00
0,4 0
2,00
3,40
1, 8 0
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1 . 8
Đất l à m m uối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đấ t phi n ô ng nghiệp
PNN
2,19
0 , 20
1,84
0,15
2.1
Đ ấ t quốc ph ò ng
CQP
2.2
Đ ấ t an ninh
CAN
2.3
Đ ấ t khu công nghiệp
SKK
2.4
Đ ấ t khu ch ế xuất
SKT
2.5
Đ ấ t cụm c ô ng nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất PNN
SKC
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động KS
SKS
2.9
Đất PT hạ tầng cấp Quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
DHT
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đấ t danh lam th ắ ng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
D RA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0 , 3 5
0 ,2 0
0 , 15
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ
gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1,84
1 , 84
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu số
04
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018 HUYỆN
BÁ THƯỚC
(Kèm theo Quyết
định số: 862/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT
Hạng mục
Diện tích thực hiện
Kế hoạch năm 2018 (ha)
Địa đ i ể m (xã, thị trấn)
(1)
(2)
(3)
(4)
A
Công trình dự án do
Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà ph ả i thu hồi đất
I
Dự án Khu dân cư
nông thôn
6,91
1
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất - Xã
Kỳ Tân
0,87
Xã Kỳ Tân
4
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất - Xã
Lâm Xa
0,73
Xã Lâm Xa
5
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất - Xã
Lâm Xa
0,07
Xã Lâm Xa
7
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất - Xã
Văn Nho
0,40
Xã V ă n Nho
8
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất -
Tân Lập
0,10
Xã Tân Lập
10
Thu hồi đất để thực hiện Khu tái định
cư di dời dân khỏi vùng bị thiên tai - Xã Kỳ Tân
4,28
Xã Kỳ Tân
1 2
Tái định cư do sạt lở đất tại xã
Lũng Cao, Cổ Lũng
0,46
Xã: Lũng
Cao, cổ Lũng
II
Công trình, dự án
trụ s ở cơ quan
0,21
1
Hội trưởng UBND xã Cổ Lũng
0,21
Xã C ổ L ũ ng
III
Dự án trụ sở cơ quan
tổ chức sự nghiệp
0,40
1
Trụ sở hành chính khu bảo tồn thiên
nhiên Pù Luông
0,40
Xã Thành
Sơn
IV
Dự án công trình
giao thông
18,25
1
Đường vào Mỏ đá Tự Lập
3,80
Xã Thiết Kế
2
Mở tuyến đường từ mỏ đá vôi
0,40
X ã Thiết K ế
3
Đường giao thông Điền Thượng - Thiết
Ống
3,00
Xã Điền Thượng
4
Đường giao thông Điền Thượng - Thiết
Ống
3,60
Xã Thiết Ống
5
Đường giao thông Ban Công - Thiết Ống
3,00
Xã Ban Công
6
Đường giao thông Ban Công - Thiết Ống
3,00
Xã Thiết Ố ng
7
Đường giao thông Tân Lập
0,75
Xã Tân Lập
8
Đường giao thông Hạ Tr u ng
0,70
Xã Hạ Trung
V
Công trình thể dục
thể thao
0,85
1
Sân vận động xã Văn Nho
0,73
Xã V ă n Nho
2
Sân vận động thôn Nủa, xã Lũng Cao
0,12
Xã L ũ ng Cao
VI
Dự án, công trình y
tế
0,48
1
Xây dựng Trạm y tế xã Kỳ Tân
0,48
Xã Kỳ Tân
VII
Dự án, công trình
giáo dục
0,38
1
Mở rộng Trường Tiểu học Thành Lâm
0,10
Xã Thành
Lâm
2
Mở rộng trường Mầm non Lâm Xa
0,21
Xã Lâm Xa
3
Xây dựng Trường Mầm non xã Văn Nho
0,07
Xã V ă n Nho
VIII
Công trình, dự án sinh
hoạt cộng đồng
0,40
1
Xây dựng Nhà Văn hóa thôn Trung
Thành - xã Lương Trung
0,25
Xã Lương
Trung
2
Nhà văn hóa xã Thành Lâm
0,15
Xã Thành
Lâm
B
Danh mục công
trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển
nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất
I
Dự án thương mại, dịch
vụ
6,14
1
Cửa hàng xăng dầu xã Kỳ Tân
0,07
Xã Kỳ Tân
2
Cửa hàng xăng dầu xã Lương Trung
0,08
Xã Lương
Trung
3
Cửa hàng xăng dầu xã Điền Thượng
0,10
Xã Điền thượng
4
Chuyển tiếp dự án cơ sở lưu trú Pù
Luông - Pù Luông Retreat
0,54
Xã Thành
Lâm
5
Khu nghỉ dưỡng Pù Luông Village tại
xã Thành Sơn
4,00
Xã Thành
Sơn
6
Cửa hàng xăng dầu xã Hạ Trung
0,15
Xã Hạ Trung
7
Khu thương mại dịch vụ, xã Thành Sơn
1,20
Xã Thành
Sơn
II
Đất cụm công nghiệp
3,00
1
Dự án cơ sở sản xuất đồ gỗ thủ công
mỹ nghệ và chế biến tre, luồng xuất khẩu tại xã Điền Trung
3,00
Xã Điền
Trung
III
Dự án, công trình
khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng
3,00
1
Dự án khai thác mở đất san lấp xã Điền
Trung
3,00
Xã Điền
Trung
Quyết định 862/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 862/QĐ-UBND ngày 09/03/2018 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa
909
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng