|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1241/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục Lưu thông hàng hóa Sở Công Thương Yên Bái
Số hiệu:
|
1241/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Chiến Thắng
|
Ngày ban hành:
|
09/07/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1241/QĐ-UBND
|
Yên Bái, ngày 09 tháng 7
năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG CÁC LĨNH VỰC: LƯU THÔNG HÀNG HÓA; THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ; QUẢN
LÝ CẠNH TRANH; HÓA CHẤT; ĐIỆN NĂNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG; ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH YÊN BÁI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm
2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm
2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số
987/TTr-SCT ngày 31 tháng 5 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định Danh mục thủ tục hành chính
mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị
bãi bỏ trong các lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa; Thương mại quốc tế; Quản lý cạnh
tranh; Hóa chất; Điện năng thuộc phạm vi quản lý của Sở Công Thương; Ủy ban
nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Yên Bái (có danh mục cụ thể
kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công
Thương; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã,
phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như
Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó Chủ tịch UBND tỉnh: Nguyễn Chiến Thắng;
- Phó Chánh VPUBND tỉnh (NC);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Chiến Thắng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH
VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
HUYỆN TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1241/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2018 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế - Hạ tầng thuộc Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
|
Phí thẩm định:
- Tại khu vực thành phố, thị xã:
+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định
+ Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là:
400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực khác bằng 50% mức thu tương ứng.
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của
Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016
của Bộ Tài chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng
hóa.
|
2 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
I
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa
|
1
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh
doanh
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế - Hạ tầng thuộc Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
|
Phí thẩm định: 1.100.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của
Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định điều kiện kinh doanh để cấp giấy phép sản xuất rượu, giấy phép sản xuất
thuốc lá.
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm
mục đích kinh doanh
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế - Hạ tầng thuộc Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
|
Phí thẩm định: 1.100.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của
Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp giấy phép sản xuất rượu, giấy phép sản
xuất thuốc lá.
|
3
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích
kinh doanh
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế - Hạ tầng thuộc Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
|
Phí thẩm định: 1.100.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của
Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp giấy phép sản xuất rượu, giấy phép sản xuất
thuốc lá
|
4
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế - Hạ tầng thuộc Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
|
Phí thẩm định:
- Tại khu vực thành phố, thị xã:
+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định
+ Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là:
400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực khác bằng 50% mức thu tương ứng.
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của
Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016
của Bộ Tài chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng
hóa.
|
5
|
Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế - Hạ tầng thuộc Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
|
Phí thẩm định:
- Tại khu vực thành phố, thị xã:
+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định
+ Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là:
400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực khác bằng 50% mức thu tương ứng.
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của
Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016
của Bộ Tài chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa.
|
6
|
Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn
quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế - Hạ tầng thuộc Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
|
Phí thẩm định:
- Tại khu vực thành phố, thị xã:
+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định
+ Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là:
400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực khác bằng 50% mức thu tương ứng.
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của
Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016
của Bộ Tài chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng
hóa.
|
7
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ
trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế - Hạ tầng thuộc Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
|
Phí thẩm định:
- Tại khu vực thành phố, thị xã:
+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định
+ Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là:
400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực khác bằng 50% mức thu tương ứng.
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của
Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016
của Bộ Tài chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng
hóa.
|
8
|
Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn
quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế - Hạ tầng thuộc Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
|
Phí thẩm định:
- Tại khu vực thành phố, thị xã:
+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định
+ Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là:
400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực khác bằng 50% mức thu tương ứng.
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của
Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016
của Bộ Tài chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng
hóa.
|
9
|
Cấp Giấy phép 9 bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế - Hạ tầng thuộc Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
|
Phí thẩm định:
- Tại khu vực thành phố, thị xã:
+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định
+ Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là:
400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực khác bằng 50% mức thu tương ứng.
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng,
chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27
tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của
Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016
của Bộ Tài chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng
hóa.
|
10
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế - Hạ tầng thuộc Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
|
Phí thẩm định:
- Tại khu vực thành phố, thị xã:
+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định
+ Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là:
400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực khác bằng 50% mức thu tương ứng.
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng,
chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27
tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của
Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016
của Bộ Tài chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng
hóa.
|
11
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc
lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế - Hạ tầng thuộc Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
|
Phí thẩm định:
- Tại khu vực thành phố, thị xã:
+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định
+ Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là:
400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực khác bằng 50% mức thu tương ứng.
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng,
chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27
tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của
Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016
của Bộ Tài chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng
hóa.
|
3. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
TT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ, hủy
bỏ thủ tục hành chính
|
I
|
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA
|
|
1
|
T-YBA-248014-TT
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh
doanh
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của
Chính phủ về kinh doanh rượu thay thế Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12
tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu.
|
2
|
T-YBA-248016-TT
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm
mục đích kinh doanh
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của
Chính phủ về kinh doanh rượu thay thế Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12
tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu.
|
3
|
T-YBA-248015-TT
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích
kinh doanh
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của
Chính phủ về kinh doanh rượu thay thế Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12
tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu.
|
4
|
T-YBA-248021-TT
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của
Chính phủ về kinh doanh rượu thay thế Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12
tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu.
|
5
|
T-YBA-248022-TT
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm
rượu
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của
Chính phủ về kinh doanh rượu thay thế Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12
tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu.
|
6
|
T-YBA-248023-TT
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của
Chính phủ về kinh doanh rượu thay thế Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12
tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu.
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1241/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2018 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy
định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính
|
1
|
T-YBA-248024-TT
|
Cấp Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán
cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của
Chính phủ về kinh doanh rượu thay thế Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12
tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu
|
2
|
T-YBA-248025-TT
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu
thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của
Chính phủ về kinh doanh rượu thay thế Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12
tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu
|
3
|
T-YBA-248026-TT
|
Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để
bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của
Chính phủ về kinh doanh rượu thay thế Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng
11 năm 2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG CÁC
LĨNH VỰC: LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC; THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ; QUẢN LÝ CẠNH
TRANH; HÓA CHẤT; ĐIỆN NĂNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH
YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND, ngày tháng năm 2018 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Yên Bái)
1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa
|
1
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Yên Bái (tổ 44,
đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1,
Trung tâm Hội nghị tỉnh)
|
Phí thẩm định:
- Tại khu vực thành phố, thị xã:
Đối với tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực khác mức thu bằng 50% mức thu tương ứng.
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017
của Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016
của Bộ Tài chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa.
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Yên Bái (tổ 44,
đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1,
Trung tâm Hội nghị tỉnh)
|
Phí thẩm định:
- Tại khu vực thành phố, thị xã:
Đối với tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực khác mức thu bằng 50% mức thu tương ứng.
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017
của Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016
của Bộ Tài chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng
hóa.
|
3
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương
|
- Trường hợp Giấy phép cấp lại do hết thời hạn hiệu lực, trong
thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày đủ hồ sơ hợp lệ;
- Trường hợp cấp lại do giấy phép bị mất hoặc bị hỏng,
trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Yên Bái (tổ 44,
đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1,
Trung tâm Hội nghị tỉnh)
|
Phí thẩm định:
- Tại khu vực thành phố, thị xã:
Đối với tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực khác mức thu bằng 50% mức thu tương ứng.
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017
của Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016
của Bộ Tài chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng
hóa.
|
4
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Công Thương
|
05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận Biểu mẫu hợp lệ
|
Sở Công Thương, tổ 36, phường Nguyễn Thái Học, thành phố
Yên Bái, tỉnh Yên Bái
|
Không quy định.
|
- Luật Giá số 11/2012/QH13;
- Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Giá;
- Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật giá;
- Thông tư số 08/2017/TT-BCT ngày 26 tháng 6 năm 2017 của
Bộ Công Thương quy định về đăng ký giá, kê khai giá sữa và thực phẩm chức
năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi.
|
5
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Công Thương
|
Trường hợp Biểu mẫu có đủ thành phần, nội dung theo quy
định, cơ quan tiếp nhận đóng dấu công văn đến có ghi ngày, tháng, năm vào
Biểu mẫu và gửi ngay theo đường công văn 01 bản cho thương nhân.
|
Sở Công Thương, tổ 36, phường Nguyễn Thái Học, thành phố
Yên Bái, tỉnh Yên Bái
|
Không quy định
|
- Luật Giá số 11/2012/QH13;
- Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Giá;
- Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật giá;
- Thông tư số 08/2017/TT-BCT ngày 26 tháng 6 năm 2017 của
Bộ Công Thương quy định về đăng ký giá, kê khai giá sữa và thực phẩm chức
năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi.
|
II
|
Lĩnh vực Thương mại quốc tế
|
1
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư
nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa
|
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương tổ 36 phường Nguyễn Thái Học, thành phố Yên
Bái, tỉnh Yên Bái
|
Không quy định
|
- Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm
2005;
- Luật Quản lý ngoại thương số 05/2017/QH14 ngày 12 tháng
6 năm 2017;
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Luật số 03/2016/QH14 sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục
4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư ngày
22 tháng 11 năm 2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của
Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về
hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán
hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
tại Việt Nam.
|
2
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư
nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng
hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương tổ 36 phường Nguyễn Thái Học, thành phố Yên
Bái, tỉnh Yên Bái
|
Không quy định
|
- Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm
2005;
- Luật Quản lý ngoại thương số 05/2017/QH14 ngày 12 tháng
6 năm 2017;
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Luật số 03/2016/QH14 sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục
4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư ngày
22 tháng 11 năm 2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của
Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về
hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán
hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
tại Việt Nam.
|
3
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư
nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường;
vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương tổ 36 phường Nguyễn Thái Học, thành phố Yên
Bái, tỉnh Yên Bái
|
Không quy định
|
- Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm
2005;
- Luật Quản lý ngoại thương số 05/2017/QH14 ngày 12 tháng
6 năm 2017;
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Luật số 03/2016/QH14 sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục
4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư ngày
22 tháng 11 năm 2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của
Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về
hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán
hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
tại Việt Nam.
|
4
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư
nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i
Điều 5 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
|
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương tổ 36 phường Nguyễn Thái Học, thành phố Yên
Bái, tỉnh Yên Bái
|
Không quy định
|
- Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm
2005;
- Luật Quản lý ngoại thương số 05/2017/QH 14 ngày 12 tháng
6 năm 2017;
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Luật số 03/2016/QH14 sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục
4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư ngày
22 tháng 11 năm 2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của
Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về
hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán
hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
tại Việt Nam.
|
5
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương tổ 36 phường Nguyễn Thái Học, thành phố Yên
Bái, tỉnh Yên Bái
|
Không quy định
|
- Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm
2005;
- Luật Quản lý ngoại thương số 05/2017/QH14 ngày 12 tháng
6 năm 2017;
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Luật số 03/2016/QH14 sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục
4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư ngày
22 tháng 11 năm 2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của
Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về
hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán
hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
tại Việt Nam.
|
6
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài
|
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương tổ 36 phường Nguyễn Thái Học, thành phố Yên
Bái, tỉnh Yên Bái
|
Không quy định
|
- Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm
2005;
- Luật Quản lý ngoại thương số 05/2017/QH14 ngày 12 tháng
6 năm 2017;
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Luật số 03/2016/QH14 sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục
4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư ngày
22 tháng 11 năm 2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của
Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về
hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng
hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại
Việt Nam.
|
7
|
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở
bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
|
48 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trong đó:
- Trường hợp Cấp giấy phép kinh doanh: 28 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Trường hợp cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ: 20 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đủ và hợp lệ
|
Sở Công Thương tổ 36 phường Nguyễn Thái Học, thành phố Yên
Bái, tỉnh Yên Bái.
|
Không quy định
|
- Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm
2005;
- Luật Quản lý ngoại thương số 05/2017/QH14 ngày 12 tháng
6 năm 2017;
- Luật Đầu tư số 67/20I4/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Luật số 03/2016/QH14 sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục
4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư ngày
22 tháng 11 năm 2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của
Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về
hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán
hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
tại Việt Nam.
|
8
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục
kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương tổ 36 phường Nguyễn Thái Học, thành phố Yên
Bái, tỉnh Yên Bái
|
Không quy định
|
- Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm
2005;
- Luật Quản lý ngoại thương số 05/2017/QH 14 ngày 12 tháng
6 năm 2017;
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Luật số 03/2016/QH14 sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục
4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư ngày
22 tháng 11 năm 2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của
Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về
hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán
hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
tại Việt Nam.
|
9
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất
thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
58 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với
trường hợp cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc
trường hợp phải thực hiện thủ tục ENT.
|
Sở Công Thương tổ 36 phường Nguyễn Thái Học, thành phố Yên
Bái, tỉnh Yên Bái
|
Không quy định
|
- Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm
2005;
- Luật Quản lý ngoại thương số 05/2017/QH 14 ngày 12 tháng
6 năm 2017;
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Luật số 03/2016/QH14 sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục
4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư ngày
22 tháng 11 năm 2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của
Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về
hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán
hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
tại Việt Nam.
|
10
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính,
tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm
diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
đủ và hợp lệ
|
Sở Công Thương tổ 36 phường Nguyễn Thái Học, thành phố Yên
Bái, tỉnh Yên Bái
|
Không quy định
|
- Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm
2005;
- Luật Quản lý ngoại thương số 05/2017/QH14 ngày 12 tháng
6 năm 2017;
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Luật số 03/2016/QH14 sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục
4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư ngày
22 tháng 11 năm 2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của
Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về
hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán
hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
tại Việt Nam.
|
11
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong
trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất
được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện
lợi, siêu thị mi ni, đến mức dưới 500m2
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương tổ 36 phường Nguyễn Thái Học, thành phố Yên
Bái, tỉnh Yên Bái
|
Không quy định
|
- Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm
2005;
- Luật Quản lý ngoại thương số 05/2017/QH 14 ngày 12 tháng
6 năm 2017;
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Luật số 03/2016/QH14 sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục
4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư ngày
22 tháng 11 năm 2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của
Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về
hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán
hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
tại Việt Nam.
|
12
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm
trong trung tâm thương mại
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương tổ 36 phường Nguyễn Thái Học, thành phố Yên
Bái, tỉnh Yên Bái
|
Không quy định
|
- Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm
2005;
- Luật Quản lý ngoại thương số 05/2017/QH 14 ngày 12 tháng
6 năm 2017;
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Luật số 03/2016/QH14 sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục
4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư ngày
22 tháng 11 răm 2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của
Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về
hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán
hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
tại Việt Nam.
|
13
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp
cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi,
siêu thị mini
|
58 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương tổ 36 phường Nguyễn Thái Học, thành phố Yên
Bái, tỉnh Yên Bái
|
Không quy định
|
- Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm
2005;
- Luật Quản lý ngoại thương số 05/2017/QH14 ngày 12 tháng
6 năm 2017;
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Luật số 03/2016/QH14 sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục
4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư ngày
22 tháng 11 năm 2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của
Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về
hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán
hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
tại Việt Nam.
|
14
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương tổ 36 phường Nguyễn Thái Học, thành phố Yên
Bái, tỉnh Yên Bái
|
Không quy định
|
- Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm
2005;
- Luật Quản lý ngoại thương số 05/2017/QH14 ngày 12 tháng
6 năm 2017;
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Luật số 03/2016/QH14 sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục
4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày
22 tháng 11 năm 2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của
Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về
hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán
hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
tại Việt Nam.
|
15
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương tổ 36 phường Nguyễn Thái Học, thành phố Yên
Bái, tỉnh Yên Bái
|
Không quy định
|
- Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm
2005;
- Luật Quản lý ngoại thương số 05/2017/QH14 ngày 12 tháng
6 năm 2017;
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Luật số 03/2016/QH14 sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục
4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư ngày
22 tháng 11 năm 2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của
Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về
hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán
hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
tại Việt Nam.
|
16
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được
tiếp tục hoạt động
|
55 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương tổ 36 phường Nguyễn Thái Học, thành phố Yên
Bái, tỉnh Yên Bái
|
Không quy định
|
- Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm
2005;
- Luật Quản lý ngoại thương số 05/2017/QH14 ngày 12 tháng
6 năm 2017;
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Luật số 03/2016/QH14 sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục
4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư ngày
22 tháng 11 năm 2016;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của
Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về
hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán
hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
tại Việt Nam.
|
III
|
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh
|
1
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Yên Bái (tổ 44,
đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1,
Trung tâm Hội nghị tỉnh)
|
Không quy định
|
Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của
Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp.
|
2
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung ký hoạt động bán hàng đa
cấp tại địa phương
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Yên Bái (tổ 44,
đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1,
Trung tâm Hội nghị tỉnh)
|
Không quy định
|
Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của
Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp.
|
3
|
Chấm dứt ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường
Điện Biên, phường Đồng, Tâm thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung
tâm Hội nghị tỉnh)
|
Không quy định
|
Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của
Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp.
|
4
|
Thông báo tổ chức Hội nghị, hội thảo, đào tạo
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Yên Bái (tổ 44,
đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1,
Trung tâm Hội nghị tỉnh)
|
Không quy định
|
Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của
Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp.
|
2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
I
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa
|
1
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3
triệu lít/năm)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Yên Bái (tổ 44,
đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1,
Trung tâm Hội nghị tỉnh)
|
Phí thẩm định:
2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017
của Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp giấy phép sản xuất rượu, giấy phép sản
xuất thuốc lá.
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp
(quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Yên Bái (tổ 44,
đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1,
Trung tâm Hội nghị tỉnh)
|
Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017
của Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp giấy phép sản xuất rượu, giấy phép sản
xuất thuốc lá.
|
3
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3
triệu lít/năm)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Yên Bái (tổ 44,
đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1,
Trung tâm Hội nghị tỉnh)
|
Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017
của Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp giấy phép sản xuất rượu, giấy phép sản
xuất thuốc lá.
|
4
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương, Tổ 36, phường Nguyễn Thái Học, thành phố
Yên Bái, tỉnh Yên Bái
|
Phí thẩm định:
- Tại khu vực thành phố, thị xã:
Đối với tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực khác mức thu bằng 50% mức thu tương ứng.
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống
tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi một số
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016
của Bộ Tài chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa.
|
5
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương, Tổ 36, phường Nguyễn Thái Học, thành phố
Yên Bái, tỉnh Yên Bái
|
- Tại khu vực thành phố, thị xã:
Đối với tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực khác mức thu bằng 50% mức thu tương ứng.
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng,
chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi một số
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016
của Bộ Tài chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng
hóa.
|
6
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc
lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương, Tổ 36, phường Nguyễn Thái Học, thành phố
Yên Bái, tỉnh Yên Bái
|
Phí thẩm định:
- Tại khu vực thành phố, thị xã:
Đối với tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực khác mức thu bằng 50% mức thu tương ứng.
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng,
chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi một số
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016
của Bộ Tài chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng
hóa.
|
7
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Yên Bái (tổ 44,
đường Điện Biên, phường Đồng Tâm thành phố Yên Bái tỉnh Yên Bái - Tầng 1,
Trung tâm Hội nghị tỉnh)
|
Phí thẩm định:
- Tại khu vực thành phố, thị xã:
Đối với tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực khác mức thu bằng 50% mức thu tương ứng.
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống
tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi một số
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016
của Bộ Tài chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng
hóa.
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Yên Bái (tổ 44,
đường Điện Biên, phường Đồng Tâm thành phố Yên Bái tỉnh Yên Bái - Tầng 1,
Trung tâm Hội nghị tỉnh)
|
Phí thẩm định:
- Tại khu vực thành phố, thị xã:
Đối với tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực khác mức thu bằng 50% mức thu tương ứng.
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng,
chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi một số
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016
của Bộ Tài chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng
hóa.
|
9
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường
Điện Biên, phường Đồng Tâm thành phố Yên Bái tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm
Hội nghị tỉnh.)
|
Phí thẩm định:
- Tại khu vực thành phố, thị xã:
Đối với tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực khác mức thu bằng 50% mức thu tương ứng.
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng,
chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi một số
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016
của Bộ Tài chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng
hóa.
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương, Tổ 36, phường Nguyễn Thái Học, thành phố
Yên Bái, tỉnh Yên Bái
|
Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng,
chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi một số
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư 299/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định điều kiện kinh doanh để cấp giấy phép sản xuất rượu, giấy phép sản xuất
thuốc lá.
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây
thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương, Tổ 36, phường Nguyễn Thái Học, thành phố
Yên Bái, tỉnh Yên Bái
|
Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống
tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi một số
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp giấy phép sản xuất rượu, giấy phép sản
xuất thuốc lá.
|
12
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư
trồng cây thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương, Tổ 36, phường Nguyễn Thái Học, thành phố
Yên Bái, tỉnh Yên Bái
|
Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng,
chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi một số
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định điều kiện kinh doanh để cấp giấy phép sản xuất rượu, giấy phép sản xuất
thuốc lá.
|
13
|
Cấp Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Yên Bái (tổ 44,
đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1,
Trung tâm Hội nghị tỉnh)
|
Phí thẩm định:
- Tại khu vực thành phố, thị xã:
Đối với tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định.
- Tại khu vực khác mức thu bằng 50% mức thu tương ứng.
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của
Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi một số
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh
doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016
của Bộ Tài chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng
hóa.
|
14
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng
đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Yên Bái (tổ 44,
đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1,
Trung tâm Hội nghị tỉnh)
|
Phí thẩm định:
- Tại khu vực thành phố, thị xã:
Đối với tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực khác mức thu bằng 50% mức thu tương ứng.
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của
Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi một số
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh
doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016
của Bộ Tài chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng
hóa.
|
15
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh
doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Yên Bái (tổ 44,
đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1,
Trung tâm Hội nghị tỉnh)
|
Phí thẩm định:
- Tại khu vực thành phố, thị xã:
Đối với tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực khác mức thu bằng 50% mức thu tương ứng.
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của
Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi một số
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh
doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016
của Bộ Tài chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng
hóa.
|
16
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường
Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung
tâm Hội nghị tỉnh)
|
Phí thẩm định:
- Tại khu vực thành phố, thị xã:
Đối với tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực khác mức thu bằng 50% mức thu tương ứng.
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của
Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương;
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh
doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh
hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa.
|
17
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý
bán lẻ xăng dầu
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Yên Bái (tổ 44,
đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1,
Trung tâm Hội nghị tỉnh).
|
Phí thẩm định:
- Tại khu vực thành phố, thị xã:
Đối với tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực khác mức thu bằng 50% mức thu tương ứng.
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của
Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi một số
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh
doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
-Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của
Bộ Tài chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa.
|
18
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng
dầu
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường
Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung
tâm Hội nghị tỉnh)
|
Phí thẩm định:
- Tại khu vực thành phố, thị xã:
Đối với tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực khác mức thu bằng 50% mức thu tương ứng.
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của
Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi một số
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh
doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016
của Bộ Tài chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng
hóa.
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Yên Bái (tổ 44,
đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1,
Trung tâm Hội nghị tỉnh)
|
Phí thẩm định:
- Tại khu vực thành phố, thị xã:
Đối với tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực khác mức thu bằng 50% mức thu tương ứng.
|
- Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của
Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi một số
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh
doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016
của Bộ Tài chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng
hóa.
|
20
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện
bán lẻ xăng dầu
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Yên Bái (tổ 44,
đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung
tâm Hội nghị tỉnh)
|
Phí thẩm định:
- Tại khu vực thành phố, thị xã:
Đối với tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực khác mức thu bằng 50% mức thu tương ứng.
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của
Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi một số
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh
doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016
của Bộ Tài chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng
hóa.
|
21
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng
dầu
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Yên Bái (tổ 44,
đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1,
Trung tâm Hội nghị tỉnh)
|
Phí thẩm định:
- Tại khu vực thành phố, thị xã:
Đối với tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
- Tại khu vực khác mức thu bằng 50% mức thu tương ứng.
|
- Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của
Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Nghị định 08/2018/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi một số
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh
doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016
của Bộ Tài chính quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng
hóa.
|
II
|
Lĩnh vực Thương mại quốc tế
|
1
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân
nước ngoài tại Việt Nam
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Sở Công Thương, Tổ 36, phường Nguyễn Thái Học, thành phố
Yên Bái, tỉnh Yên Bái
|
Lệ phí: 3.000.000 đồng/giấy phép
|
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương
nhân nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016 của
Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25
tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn
phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư 143/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ
Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp Giấy phép thành lập
Văn phòng Đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài, thương nhân
nước ngoài tại Việt Nam.
|
2
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương
nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương, Tổ 36, phường Nguyễn Thái Học, thành phố
Yên Bái, tỉnh Yên Bái
|
Lệ phí: 1.500.000 đồng/giấy phép.
|
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương
nhân nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016 của
Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25
tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn
phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư 143/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Bộ
Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp Giấy phép thành lập
Văn phòng Đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài, thương nhân
nước ngoài tại Việt Nam.
|
3
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương, Tổ 36, phường Nguyễn Thái Học, thành phố
Yên Bái, tỉnh Yên Bái
|
Lệ phí: 1.500.000 đồng/giấy phép.
|
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương
nhân nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016 của
Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25
tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn
phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 143/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 9 năm 2016 của
Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp Giấy phép thành lập
Văn phòng Đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài, thương nhân
nước ngoài tại Việt Nam.
|
4
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương
nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương, Tổ 36, phường Nguyễn Thái Học, thành phố
Yên Bái, tỉnh Yên Bái
|
Lệ phí: 1.500.000 đồng/giấy phép.
|
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương
nhân nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016 của
Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25
tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn
phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 143/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 9 năm 2016 của
Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp Giấy phép thành lập
Văn phòng Đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài, thương nhân
nước ngoài tại Việt Nam.
|
5
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân
nước ngoài tại Việt Nam
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương, Tổ 36, phường Nguyễn Thái Học, thành phố
Yên Bái, tỉnh Yên Bái
|
Không quy định
|
Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016 quy
định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016
của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi
nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
III
|
Lĩnh vực Hóa chất
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất,
kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường
Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung
tâm Hội nghị tỉnh)
|
Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/lần thẩm định/Giấy chứng
nhận
|
- Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
hóa chất;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Hóa chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm
2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Hóa chất.
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25 tháng 01 năm 2018 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
hoạt động hóa chất
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản
xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Yên Bái (tổ 44,
đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1,
Trung tâm Hội nghị tỉnh)
|
Phí thẩm định: 600.000 đồng/lần thẩm định/Giấy chứng nhận
|
- Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Hóa chất;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Hóa chất và Nghị định 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất.
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25 tháng 01 năm 2018 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
hoạt động hóa chất
|
3
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Yên Bái (tổ 44,
đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1,
Trung tâm Hội nghị tỉnh)
|
Phí thẩm định: 600.000 đồng/lần thẩm định/Giấy chứng nhận
|
- Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Hóa chất;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Công Thương về việc quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Hóa chất và Nghị định 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25 tháng 01 năm 2018 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
hoạt động hóa chất.
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản
xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Yên Bái (tổ 44,
đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1,
Trung tâm Hội nghị tỉnh).
|
Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/lần thẩm định/Giấy chứng
nhận
|
- Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Hóa chất;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Công Thương về việc quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Hóa chất và Nghị định 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chánh
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt
động hóa chất
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất
sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Yên Bái (tổ 44,
đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1,
Trung tâm Hội nghị tỉnh)
|
Phí thẩm định: 600.000 đồng/lần thẩm định/Giấy chứng nhận
|
- Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Hóa chất;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Công Thương về việc quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Hóa chất và Nghị định 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25 tháng 01 năm 2018 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
hoạt động hóa chất.
|
6
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Yên Bái (tổ 44,
đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung
tâm Hội nghị tỉnh)
|
Phí thẩm định: 600.000 đồng/lần thẩm định/Giấy chứng nhận
|
- Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Hóa chất;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Công Thương về việc quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Hóa chất và Nghị định 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất.
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25 tháng 01 năm 2018 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
hoạt động hóa chất.
|
IV
|
Lĩnh vực điện năng
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc
thẩm quyền cấp của địa phương
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Yên Bái (tổ 44,
đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1,
Trung tâm Hội nghị tỉnh)
|
Phí thẩm định: 800.000 đồng
|
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi bổ sung một số
điều của Luật Điện lực;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 sửa
đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31 tháng 7 năm 2017 quy
định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực;
- Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực.
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên
ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Yên Bái (tổ 44,
đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1,
Trung tâm Hội nghị tỉnh)
|
Phí thẩm định: 400.000 đồng
|
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi bổ sung một số
điều của Luật Điện lực;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 sửa
đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31 tháng 7 năm 2017 quy
định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực;
- Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực.
|
3
|
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có
quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương, tổ 36, phường Nguyễn Thái Học, thành phố
Yên Bái, tỉnh Yên Bái
|
Phí thẩm định: 2.100.000 đồng
|
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi bổ sung một số
điều của Luật Điện lực;
- Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31 tháng 7 năm 2017 quy
định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực;
Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định cấp giấy phép hoạt động điện lực.
|
4
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với
nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương, tổ 36, phường Nguyễn Thái Học, thành phố
Yên Bái, tỉnh Yên Bái
|
Phí thẩm định: 1.050.000 đồng
|
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi bổ sung
một số điều của Luật Điện lực;
- Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31 tháng 7 năm 2017 của
Bộ Tài chính quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động
điện lực;
Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định cấp giấy phép hoạt động điện lực.
|
5
|
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV
tại địa phương
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương, tổ 36, phường Nguyễn Thái Học, thành phố
Yên Bái, tỉnh Yên Bái
|
Phí thẩm định: 700.000 đồng
|
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi bổ
sung một số điều của Luật Điện lực;
- Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31 tháng 7 năm 2017 quy
định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực;
- Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực.
|
6
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến
cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương, tổ 36, phường Nguyễn Thái Học, thành phố
Yên Bái, tỉnh Yên Bái
|
Phí thẩm định: 350.000 đồng
|
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi bổ
sung một số điều của Luật Điện lực;
- Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31 tháng 7 năm 2017 quy
định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực;
Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định cấp giấy phép hoạt động điện lực.
|
7
|
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35
kV tại địa phương
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương, tổ 36, phường Nguyễn Thái Học, thành phố
Yên Bái, tỉnh Yên Bái
|
Phí thẩm định: 800.000 đồng
|
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi bổ
sung một số điều của Luật Điện lực;
- Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31 tháng 7 năm 2017 quy
định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực;
- Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực.
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện
đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Công Thương, tổ 36, phường Nguyễn Thái Học, thành phố
Yên Bái, tỉnh Yên Bái
|
Phí thẩm định: 400.000 đồng
|
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi bổ
sung một số điều của Luật Điện lực;
- Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31 tháng 7 năm 2017 quy
định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực;
- Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy
phép hoạt động điện lực.
|
3. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
TT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy
định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính
|
I
|
LĨNH VỰC HÓA CHẤT
|
1
|
T-YBA-247997-TT
|
Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất
trong lĩnh vực công nghiệp
|
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Hóa chất thay thế Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất
và Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2008/NĐ-CP;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa
chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ
thay thế Thông tư số 28/2010/TT-BCT ngày 28 tháng 6 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương quy định cụ thể một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định số
108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất.
|
2
|
T-YBA-247998-TT
|
Xác nhận khai báo hóa chất sản xuất
|
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Hóa chất thay thế Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa
chất và Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2008/NĐ-CP;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa
chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ
thay thế Thông tư số 28/2010/TT-BCT ngày 28 tháng 6 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương quy định cụ thể một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định số
108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất.
|
4
|
T-YBA-247989-TT
|
Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận sản xuất hóa chất
thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công
nghiệp
|
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Hóa chất thay thế Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa
chất và Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2008/NĐ-CP;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa
chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ
thay thế Thông tư số 28/2010/TT-BCT ngày 28 tháng 6 năm 2010 của Bộ Công
Thương quy định cụ thể một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định số
108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất.
|
5
|
T-YBA-247990-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc danh mục
hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Hóa chất thay thế Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa
chất và Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2008/NĐ-CP;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa
chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ
thay thế Thông tư số 28/2010/TT-BCT ngày 28 tháng 6 năm 2010 của Bộ Công
Thương quy định cụ thể một số điều của Luật hóa chất và Nghị định số
108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất.
|
6
|
T-YBA-247991-TT
|
Cấp giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Hóa chất thay thế Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất
và Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2008/NĐ-CP;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa
chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ
thay thế Thông tư số 28/2010/TT-BCT ngày 28 tháng 6 năm 2010 của Bộ Công
Thương quy định cụ thể một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định số
108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất.
|
7
|
T-YBA-247992-TT
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc
danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Hóa chất thay thế Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa
chất và Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2008/NĐ-CP;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa
chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ
thay thế Thông tư số 28/2010/TT-BCT ngày 28 tháng 6 năm 2010 của Bộ Công
Thương quy định cụ thể một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định số
108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất.
|
8
|
T-YBA-247993-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc danh mục
hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Hóa chất thay thế Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa
chất và Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2008/NĐ-CP;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa
chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ
thay thế Thông tư số 28/2010/TT-BCT ngày 28 tháng 6 năm 2010 của Bộ Công
Thương quy định cụ thể một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định số
108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất.
|
9
|
T-YBA-247994-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất
thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công
nghiệp
|
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa
chất thay thế Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất và
Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 108/2008/NĐ-CP;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa
chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ
thay thế Thông tư số 28/2010/TT-BCT ngày 28 tháng 6 năm 2010 của Bộ Công
Thương quy định cụ thể một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định số
108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất.
|
10
|
T-YBA-247995-TT
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh
doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong ngành công nghiệp
|
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Hóa chất thay thế Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa
chất và Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2008/NĐ-CP;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa
chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ
thay thế Thông tư số 28/2010/TT-BCT ngày 28 tháng 6 năm 2010 của Bộ Công
Thương quy định cụ thể một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định số
108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất.
|
11
|
T-YBA-247996-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa
chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành
công nghiệp
|
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Hóa chất thay thế Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa
chất và Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2008/NĐ-CP;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa
chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ
thay thế Thông tư số 28/2010/TT-BCT ngày 28 tháng 6 năm 2010 của Bộ Công
Thương quy định cụ thể một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định số
108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất.
|
12
|
T-YBA-247985-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất
|
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Hóa chất thay thế Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa
chất và Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2008/NĐ-CP;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa
chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ
thay thế Thông tư số 28/2010/TT-BCT ngày 28 tháng 6 năm 2010 của Bộ Công
Thương quy định cụ thể một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định số
108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất.
|
13
|
T-YBA-247986-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa
chất
|
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Hóa chất thay thế Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa
chất và Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2008/NĐ-CP;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa
chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ
thay thế Thông tư số 28/2010/TT-BCT ngày 28 tháng 6 năm 2010 của Bộ Công
Thương quy định cụ thể một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định số
108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất.
|
II
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH
|
14
|
T-YBA-247840-TT
|
Xác nhận thông báo hoạt động bán hàng đa cấp
|
Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của
Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp thay thế
Nghị định số 42/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quản lý
hoạt động bán hàng đa cấp.
|
15
|
T-YBA-247841-TT
|
Xác nhận thông báo tổ chức Hội nghị, hội thảo, đào tạo
|
Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của
Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp thay thế
Nghị định số 42/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quản lý
hoạt động bán hàng đa cấp.
|
16
|
T-YBA-247859-TT
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công
Thương thực hiện
|
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm
thay thế Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm
|
17
|
T-YBA-247860-TT
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
|
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm
thay thế Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm
|
18
|
T-YBA-247904-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với
cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ
|
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm
thay thế Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm
|
19
|
T-YBA-247905-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối
với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ
|
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm
thay thế Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm
|
III
|
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA
|
20
|
T-YBA-247866-TT
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3
triệu lít/năm)
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của
Chính phủ về kinh doanh rượu thay thế Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12
tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu.
|
21
|
T-YBA-247867-TT
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp
(quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của
Chính phủ về kinh doanh rượu thay thế Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12
tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu.
|
22
|
T-YBA-247868-TT
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3
triệu lít/năm)
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của
Chính phủ về kinh doanh rượu thay thế Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12
tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu.
|
23
|
T-YBA- 247855-TT
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của
Chính phủ về kinh doanh rượu thay thế Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12
tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu.
|
24
|
T-YBA- 247856-TT
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm
rượu
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của
Chính phủ về kinh doanh rượu thay thế Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12
tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu.
|
25
|
T-YBA- 247857-TT
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của
Chính phủ về kinh doanh rượu thay thế Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12
tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu.
|
IV
|
LĨNH VỰC ĐIỆN
|
26
|
T-YBA-248006-TT
|
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện
có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương
|
Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31 tháng 7 năm 2017 quy
định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực thay thế
Thông tư số 10/2015/TT-BCT ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Bộ Công Thương quy
định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi và thời hạn của giấy phép hoạt động
điện lực
|
27
|
T-YBA-248007-TT
|
Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến
áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương;
|
Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31 tháng 7 năm 2017 quy
định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực thay thế
Thông tư số 10/2015/TT-BCT ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Bộ Công Thương quy
định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi và thời hạn của giấy phép hoạt động
điện lực
|
28
|
T-YBA-248008-TT
|
Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm
biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương
|
Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31 tháng 7 năm 2017 quy
định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực thay thế
Thông tư số 10/2015/TT-BCT ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Bộ Công Thương quy
định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi và thời hạn của giấy phép hoạt động điện
lực
|
29
|
T-YBA-248009-TT
|
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35
kV tại địa phương
|
Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31 tháng 7 năm 2017 quy
định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực thay thế
Thông tư số 10/2015/TT-BCT ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Bộ Công Thương quy
định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi và thời hạn của giấy phép hoạt động
điện lực
|
30
|
T-YBA-248010-TT
|
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV
tại địa phương
|
Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31 tháng 7 năm 2017 quy
định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực thay thế
Thông tư số 10/2015/TT-BCT ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Bộ Công Thương quy
định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi và thời hạn của giấy phép hoạt động
điện lực
|
Quyết định 1241/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa; Thương mại quốc tế; Quản lý cạnh tranh; Hóa chất; Điện năng thuộc phạm vi quản lý của Sở Công Thương; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Yên Bái
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1241/QĐ-UBND ngày 09/07/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa; Thương mại quốc tế; Quản lý cạnh tranh; Hóa chất; Điện năng thuộc phạm vi quản lý của Sở Công Thương; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Yên Bái
905
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|