ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 126/QĐ-UBND
|
Huế, ngày 16
tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
3449/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa
Thiên Huế về công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị
bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 43/TTr-SNNPTNT ngày 09
tháng 01 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phần
I. Danh mục quy trình).
Điều 2. Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử
giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung
thành phố (Phần II. Nội dung quy trình).
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 01 năm 2025.
Thay thế các quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và
Thủy sản tại các Quyết định:
1. Quyết định số 1638/QĐ-UBND
ngày 10/7/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt
quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực
Khoa học, Công nghệ và Môi trường và lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản
và Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
2. Quyết định số 1345/QĐ-UBND
ngày 09/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về phê duyệt
quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết
khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC-VPCP;
- CT, PCT UBND thành phố;
- Trung tâm Phục vụ HCC thành phố;
- Cổng TTĐT thành phố;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Hải Minh
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ
MỘT CỬA TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 126 /QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố Huế)
Phần I.
DANH MỤC QUY TRÌNH
STT
|
Tên TTHC
|
Mã số TTHC
|
Quyết định công
bố Danh mục TTHC
|
1.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản
|
2.001827
|
Quyết định số 3449/QĐ-UBND ngày
31/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế công bố danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý chất lượng
Nông lâm sản và Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Phần II.
QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Cấp Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (2.001827)
a) Trường hợp nộp theo
hình thức nộp hồ sơ trực tiếp
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC thành phố. Bộ phận HC-TH của Trung
tâm PVHCC thành phố.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản/Chi cục Chăn nuôi và Thú
y/Chi cục Thủy sản thành phố Huế/ Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật theo
quy định tại TT PVHCC thành phố.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn của
Chi cục
|
Phân công Chuyên viên phụ
trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Chuyên môn
của Chi cục
|
- Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ
của hồ sơ và thông báo tới cơ sở ngày dự kiến thẩm định trong trường hợp hồ
sơ hợp lệ, hoặc thông báo hồ sơ không đạt và nêu rõ lý do.
- Dự thảo ban hành Quyết định
thành lập Đoàn thẩm định ngay sau khi có thông báo hồ sơ hợp lệ.
- Tiến hành thẩm định thực tế
điều kiện bảo đảm ATTP tại cơ sở, lập biên bản thẩm định và thông báo kết quả
thẩm định tới cơ sở.
- Thẩm tra báo cáo khắc phục
của cơ sở (nếu có)
- Dự thảo Thông báo kết quả
thẩm định, Quyết định cấp Giấy chứng nhận và chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng
chuyên môn xem xét, xác nhận
|
108 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn của
Chi cục
|
Kiểm tra dự thảo kết quả thẩm
định, hồ sơ, ký nháy và chuyển toàn bộ hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục xem xét.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ký phê duyệt kết quả thẩm định
và chuyển cho văn thư phát hành văn bản.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV hành chính công
thành phố.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thành phố
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa.
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120 giờ làm việc
|
b) Trường hợp nộp theo
hình thức nộp hồ sơ trực tuyến
- Thời hạn giải quyết: 14 ngày
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC thành phố.
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ trên phần mềm một cửa (đồng thời xác định đơn vị xử lý và chuyển hồ sơ
điện tử cho Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản/Chi cục Chăn
nuôi và Thú y/Chi cục Thủy sản thành phố Huế/Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật).
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn của
Chi cục
|
Phân công Chuyên viên phụ
trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Chuyên môn
của Chi cục
|
- Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ
của hồ sơ và thông báo tới cơ sở ngày dự kiến thẩm định trong trường hợp hồ
sơ hợp lệ, hoặc thông báo hồ sơ không đạt và nêu rõ lý do.
- Dự thảo ban hành Quyết định
thành lập Đoàn thẩm định ngay sau khi có thông báo hồ sơ hợp lệ.
- Tiến hành thẩm định thực tế
điều kiện bảo đảm ATTP tại cơ sở, lập biên bản thẩm định và thông báo kết quả
thẩm định tới cơ sở.
- Thẩm tra báo cáo khắc phục
của cơ sở (nếu có)
- Dự thảo Thông báo kết quả
thẩm định, Quyết định cấp Giấy chứng nhận và chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng chuyên
môn xem xét, xác nhận
|
100 giờ làm
việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn của
Chi cục
|
Kiểm tra dự thảo kết quả thẩm
định, hồ sơ, ký nháy và chuyển toàn bộ hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục xem xét.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ký phê duyệt kết quả giải quyết
hồ sơ và chuyển cho văn thư phát hành văn bản.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV hành chính công
thành phố.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thành phố
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa.
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
112 giờ làm việc
|