Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
153/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Ninh Bình
Người ký:
Nguyễn Cao Sơn
Ngày ban hành:
04/03/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 153/QĐ-UBND
Ninh Bình, ngày
04 tháng 3 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN NHO
QUAN, TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18
tháng 01 năm 2024; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số
31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số
29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm
2024;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 58/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 8 năm
2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư
29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 53/TTr-STNMT ngày 28/02/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình với các nội
dung chủ yếu như sau:
- Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch 2025 (Có biểu chi tiết kèm theo)
- Kế hoạch thu hồi đất năm 2025
(Có biểu chi tiết kèm theo)
- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2025 (Có biểu chi tiết kèm theo)
- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2025 (Có biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao
Ủy ban nhân dân huyện Nho Quan chủ trì phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường
và các đơn vị có liên quan:
- Công bố, công khai Kế hoạch sử
dụng đất năm 2025 huyện Nho Quan theo đúng quy định của Luật Đất đai năm 2024
và các quy định có liên quan.
- Việc tổ chức thực hiện Kế hoạch
sử dụng đất năm 2025 huyện Nho Quan phải thống nhất chặt chẽ từ huyện đến các
xã, thị trấn đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng,
an ninh trên địa bàn thành phố.
- Tổ chức thực hiện nghiêm túc
Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Nho Quan được phê duyệt, nhằm đảm bảo tính
thống nhất, đúng tiến độ và đúng mục đích sử dụng đất được duyệt.
- Tăng cường công tác thẩm định,
kiểm tra, giám sát việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê
duyệt và ban hành kịp thời các văn bản theo thẩm quyền có liên quan đến quản
lý, sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất.Kiên quyết xử lý các trường hợp
vi phạm theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Tài
chính, Xây dựng, Công Thương; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Nho Quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, VP3,4,5.
Ttt_VP3_QĐ16
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Cao Sơn
Biểu 01: PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
2025 HUYỆN NHO QUAN, TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 153/QĐ-UBND ngày 04/3/2025 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Nho Quan
Xã Xích Thổ
Xã Gia Lâm
Xã Gia Sơn
Xã Thạch Bình
Xã Gia Thủy
Xã Gia Tường
Xã Cúc Phương
Xã Phú Sơn
Xã Đức Long
Xã Lạc Vân
Xã Đồng Phong
Xã Yên Quang
(1)
(2)
(3)
(4)=(5) + (6) + … +(27)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
TỔNG DTTN (1+2+3)
45.083,06
1.496,00
2.117,44
893,81
750,40
2.459,92
613,31
1.037,46
12.373,51
782,53
1.058,88
868,61
626,86
1.139,49
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
NNP
35.316,05
780,79
1.626,02
670,96
534,65
1.961,58
490,51
729,09
11.927,03
546,02
565,23
496,05
366,52
643,99
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
10.239,61
515,09
449,44
301,82
290,02
526,17
354,58
547,05
122,66
300,77
525,15
428,68
256,66
443,71
1.2
Đất chuyên trồng lúa
LUC
2.665,84
234,03
18,50
85,27
119,63
114,23
48,86
89,02
275,35
76,24
0,38
9,06
1.3
Đất trồng lúa còn lại
LUK
7.573,77
281,06
449,44
283,32
204,75
406,54
240,35
498,19
122,66
211,75
249,80
352,44
256,28
434,65
1.4
Đất
trồng cây hằng năm khác
HNK
3.047,52
53,43
175,22
88,89
47,58
52,12
76,60
19,94
210,22
43,52
1,78
41,20
12,33
33,29
1.5
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
3.484,30
143,72
257,09
75,88
113,39
318,91
54,22
39,12
98,54
117,52
14,89
23,51
79,94
130,06
1.6
Đất
rừng phòng hộ
RPH
3.284,08
418,69
159,30
66,37
316,64
18,83
173,36
55,04
1.7
Đất
rừng đặc dụng
RDD
11.267,38
11.198,00
1.8
Đất
rừng sản xuất
RSX
3.265,58
305,96
27,83
13,17
711,38
64,07
122,27
5,93
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.9
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
524,80
65,50
12,64
15,52
4,12
31,23
4,63
40,08
1,98
22,35
23,41
2,66
13,29
16,36
1.10
Đất
chăn nuôi tập trung
CNT
4,31
1.11
Đất
làm muối
LMU
1.12
Đất
nông nghiệp khác
NKH
198,47
3,05
6,98
1,72
5,13
0,48
0,89
4,30
20,57
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7.848,58
630,24
306,87
215,11
178,40
432,68
116,05
278,39
238,12
206,19
239,07
179,50
214,21
447,64
2.1
Đất
ở tại nông thôn
ONT
1.149,48
78,41
44,39
41,25
79,72
39,40
57,91
25,66
37,88
36,71
42,82
46,53
54,38
2.2
Đất
ở tại đô thị
ODT
176,53
176,53
2.3
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
22,46
6,39
0,82
0,31
0,93
0,65
0,25
0,34
2,16
0,58
1,00
0,91
1,00
0,42
2.4
Đất
quốc phòng
CQP
693,38
2,18
5,82
120,72
28,34
41,42
21,58
2.5
Đất
an ninh
CAN
41,91
3,77
0,20
0,20
0,20
0,20
0,20
0,22
0,20
0,23
0,20
2.6
Đất
xây dựng công trình sự nghiệp
DSN
167,21
34,93
4,38
5,89
3,95
7,93
1,87
4,62
4,71
5,06
2,76
1,90
15,58
6,66
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
30,00
10,12
0,75
0,62
0,75
0,92
0,72
1,43
0,46
1,02
0,75
0,62
0,54
1,25
-
Đất xây dựng cơ sở xã hội
DXH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
7,53
2,01
0,17
0,44
0,12
0,19
0,07
0,05
0,36
0,13
0,03
0,13
0,20
0,30
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
85,21
18,05
2,44
4,29
1,80
3,34
0,66
2,32
3,26
2,37
1,98
1,15
7,69
3,10
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
DTT
38,24
4,75
1,02
0,54
1,28
3,48
0,42
0,79
0,63
1,54
1,60
1,98
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở môi trường
DMT
-
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn
DKT
-
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
DSK
6,23
0,03
5,55
0,03
2.7
Đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
1.010,79
62,73
41,60
14,00
14,08
3,66
3,17
32,81
75,70
38,03
60,73
18,30
10,34
0,32
-
Đất khu công nghiệp
SKK
-
Đất cụm công nghiệp
SKN
42,92
38,59
-
Đất khu công nghệ thông tin tập trung
SCT
-
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
20,90
2,05
1,99
0,55
0,03
0,12
0,08
4,90
0,03
0,85
4,60
-
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
426,77
20,55
31,44
0,90
1,83
0,93
8,88
70,80
27,58
12,52
1,54
5,74
0,32
-
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
520,20
1,54
8,17
12,55
12,25
3,63
2,12
23,85
10,45
48,18
15,91
2.8
Đất
sử dụng vào mục đích công cộng
CCC
2.579,56
253,50
111,15
77,62
49,57
135,01
19,98
90,22
48,47
50,38
77,94
59,98
90,85
105,61
-
Đất công trình giao thông
DGT
1.815,81
180,49
88,29
54,58
41,34
99,09
11,96
46,49
46,21
37,18
35,18
31,10
51,20
69,07
-
Đất công trình thủy lợi
DTL
705,13
63,65
17,01
17,59
7,97
34,32
7,82
42,43
1,89
12,37
42,57
27,51
25,22
36,19
-
Đất công trình cấp nước, thoát nước
DCT
-
Đất công trình phòng, chống thiên tai
DPC
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên
nhiên
DDD
0,60
0,15
-
Đất công trình xử lý chất thải
DRA
7,96
0,11
0,19
0,17
-
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
DNL
25,65
1,42
5,33
0,25
0,25
0,26
0,87
0,11
0,66
0,18
0,48
13,29
0,33
-
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin
DBV
0,95
0,11
0,03
0,02
0,01
0,05
0,01
0,02
0,04
0,01
0,01
0,01
0,03
0,02
-
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
DCH
10,31
3,97
0,49
0,58
0,65
0,34
0,22
0,59
-
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng
DKV
13,16
3,71
4,60
0,53
0,07
0,16
0,88
0,35
2.9
Đất
tôn giáo
TON
32,20
0,84
1,28
3,13
2,86
0,33
0,51
7,85
2,34
1,78
0,10
0,57
2.10
Đất
tín ngưỡng
TIN
20,05
2,11
0,50
1,04
0,55
0,52
0,76
0,79
0,52
0,69
0,69
0,46
0,70
1,42
2.11
Đất
nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
279,43
24,65
10,42
4,81
9,24
10,31
6,26
25,08
2,86
8,92
11,61
9,50
12,99
8,09
2.12
Đất
có mặt nước chuyên dùng
TVC
1.675,42
62,61
52,29
66,85
55,70
71,10
44,03
65,91
49,50
15,38
45,07
43,65
14,31
269,97
2.13
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
0,16
3
Đất chưa sử dụng
CSD
1.918,44
84,97
184,55
7,74
37,35
65,66
6,75
29,98
208,36
30,32
254,58
193,06
46,13
47,86
3.1
Đất
do Nhà nước thu hồi theo quy định của pháp luật đất đai chưa giao, chưa cho
thuê
CGT
3.2
Đất
bằng chưa sử dụng
BCS
650,39
84,97
56,13
6,07
37,35
24,94
6,75
24,58
24,68
29,62
5,16
31,60
40,84
3.3
Đất
đồi núi chưa sử dụng
DCS
598,93
127,75
31,24
205,01
6,85
3.4
Núi
đá không có rừng cây
NCS
669,12
0,67
1,67
9,48
5,40
3,35
5,64
224,96
181,05
14,53
7,02
3.5
Đất
có mặt nước chưa sử dụng
MCS
Biểu 01: PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
2025 HUYỆN NHO QUAN, TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 153/QĐ-UBND ngày 04/3/2025 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Thượng Hòa
Xã Văn Phương
Xã Thanh Sơn
Xã Phúc Sơn
Xã Văn Phú
Xã Phú Lộc
Xã Kỳ Phú
Xã Quỳnh Lưu
Xã Phú Long
Xã Quảng Lạc
(1)
(2)
(3)
(4)=(5) + (6) + … +(27)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
TỔNG DTTN (1+2+3)
45.083,06
1.106,69
894,50
1.201,90
2.789,11
1.259,97
946,47
4.444,48
1.702,99
3.034,86
1.483,84
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
NNP
35.316,05
638,00
577,88
785,30
2.123,31
910,70
682,54
3.740,24
1.188,37
2.300,67
1.030,58
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
10.239,61
554,88
292,78
746,18
1.134,28
702,10
411,79
311,30
633,11
82,37
309,01
1.2
Đất chuyên trồng lúa
LUC
2.665,84
501,92
19,72
200,09
190,92
205,01
38,00
13,68
129,49
22,48
273,96
1.3
Đất trồng lúa còn lại
LUK
7.573,77
52,96
273,06
546,09
943,36
497,09
373,79
297,62
503,62
59,89
35,05
1.4
Đất
trồng cây hằng năm khác
HNK
3.047,52
0,06
132,85
341,75
68,75
10,92
1.004,64
59,80
503,67
68,96
1.5
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
3.484,30
13,41
63,18
17,82
310,70
88,60
88,38
242,84
252,23
782,00
158,35
1.6
Đất
rừng phòng hộ
RPH
3.284,08
171,50
34,37
1.207,44
53,46
494,28
114,80
1.7
Đất
rừng đặc dụng
RDD
11.267,38
69,38
1.8
Đất
rừng sản xuất
RSX
3.265,58
13,10
119,63
30,48
117,12
860,48
101,37
415,10
357,68
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.9
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
524,80
69,65
6,59
17,27
35,16
20,38
15,69
15,45
73,41
14,59
2,84
1.10
Đất
chăn nuôi tập trung
CNT
4,31
4,31
1.11
Đất
làm muối
LMU
1.12
Đất
nông nghiệp khác
NKH
198,47
4,03
10,29
0,39
4,27
93,78
14,99
8,66
18,94
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7.848,58
287,43
308,10
367,93
553,68
299,54
245,45
544,70
475,56
639,21
444,49
2.1
Đất
ở tại nông thôn
ONT
1.149,48
37,31
37,12
70,13
85,57
59,45
56,22
47,24
81,34
48,41
41,63
2.2
Đất
ở tại đô thị
ODT
176,53
2.3
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
22,46
0,64
0,63
0,80
0,91
0,66
0,65
0,50
0,21
0,13
1,57
2.4
Đất
quốc phòng
CQP
693,38
30,61
10,43
82,76
150,00
199,52
2.5
Đất
an ninh
CAN
41,91
0,20
0,20
0,20
9,34
0,21
0,20
0,20
0,21
25,53
2.6
Đất
xây dựng công trình sự nghiệp
DSN
167,21
3,15
6,43
7,39
9,46
6,10
4,68
7,64
9,79
4,28
8,03
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
30,00
0,33
0,80
1,25
1,77
0,87
0,74
1,23
1,36
0,95
0,74
-
Đất xây dựng cơ sở xã hội
DXH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
7,53
0,15
0,08
0,60
0,32
0,40
0,25
0,40
0,96
0,07
0,09
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
85,21
2,67
3,84
3,79
3,70
3,45
2,45
3,00
5,16
2,06
2,64
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
DTT
38,24
1,71
1,75
3,67
1,38
0,62
3,01
2,31
1,20
4,56
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở môi trường
DMT
-
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn
DKT
-
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
DSK
6,23
0,62
2.7
Đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
1.010,79
8,40
1,53
0,44
70,92
24,72
16,71
191,53
21,07
91,84
208,16
-
Đất khu công nghiệp
SKK
-
Đất cụm công nghiệp
SKN
42,92
1,19
3,14
-
Đất khu công nghệ thông tin tập trung
SCT
-
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
20,90
0,07
0,30
0,13
0,10
0,68
4,37
0,05
-
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
426,77
0,04
0,31
67,78
3,41
16,03
69,61
5,08
81,39
0,09
-
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
520,20
8,33
21,21
117,55
15,99
10,45
208,02
2.8
Đất
sử dụng vào mục đích công cộng
CCC
2.579,56
147,16
110,29
182,97
258,59
82,84
106,76
154,94
121,74
150,43
93,56
-
Đất công trình giao thông
DGT
1.815,81
81,22
67,74
114,05
178,09
57,04
90,82
144,01
72,70
139,96
78,00
-
Đất công trình thủy lợi
DTL
705,13
65,55
41,94
66,18
79,70
25,33
15,30
2,61
48,09
9,80
14,08
-
Đất công trình cấp nước, thoát nước
DCT
-
Đất công trình phòng, chống thiên tai
DPC
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên
nhiên
DDD
0,60
0,08
0,25
0,12
-
Đất công trình xử lý chất thải
DRA
7,96
1,72
0,01
0,02
5,64
0,10
-
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
DNL
25,65
0,45
0,15
0,49
0,23
0,03
0,30
0,23
0,34
-
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin
DBV
0,95
0,02
0,02
0,04
0,04
0,04
0,06
0,20
0,08
0,06
0,02
-
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
DCH
10,31
0,82
0,19
0,19
0,37
0,29
0,15
1,46
-
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng
DKV
13,16
0,37
0,14
0,01
0,16
2,18
2.9
Đất
tôn giáo
TON
32,20
1,05
0,19
0,66
2,58
2,54
0,53
1,26
1,80
2.10
Đất
tín ngưỡng
TIN
20,05
0,41
0,89
1,71
2,77
0,23
0,81
1,01
0,85
0,62
2.11
Đất
nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
279,43
9,23
11,50
25,04
25,31
12,61
11,97
2,77
20,60
7,84
7,82
2.12
Đất
có mặt nước chuyên dùng
TVC
1.675,42
79,88
139,32
78,59
57,59
110,39
36,48
55,98
68,50
135,93
56,39
2.13
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
0,16
0,03
0,13
3
Đất chưa sử dụng
CSD
1.918,44
181,26
8,52
48,67
112,12
49,72
18,48
159,54
39,06
94,98
8,77
3.1
Đất
do Nhà nước thu hồi theo quy định của pháp luật đất đai chưa giao, chưa cho
thuê
CGT
3.2
Đất
bằng chưa sử dụng
BCS
650,39
62,08
6,36
48,67
96,21
10,90
16,84
1,76
34,83
0,04
3.3
Đất
đồi núi chưa sử dụng
DCS
598,93
13,34
28,58
1,64
85,35
4,23
94,94
3.4
Núi
đá không có rừng cây
NCS
669,12
119,18
2,16
2,57
10,24
72,43
8,77
3.5
Đất
có mặt nước chưa sử dụng
MCS
Biểu 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM
2025 HUYỆN NHO QUAN, TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 153/QĐ-UBND ngày 04/3/2025 của UBND tỉnh)
Diện
tích: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Nho Quan
Xã Xích Thổ
Xã Gia Lâm
Xã Gia Sơn
Xã Thạch Bình
Xã Gia Thủy
Xã Gia Tường
Xã Cúc Phương
Xã Phú Sơn
Xã Đức Long
Xã Lạc Vân
Xã Đồng Phong
Xã Yên Quang
(1)
(2)
(3)
(4)=(5) +
(6) + …
+(27)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
1.2
Đất chuyên trồng lúa
LUC
1.3
Đất trồng lúa còn lại
LUK
1.4
Đất
trồng cây hằng năm khác
HNK
1.5
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
1.6
Đất
rừng phòng hộ
RPH
1.7
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.8
Đất
rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.9
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
1.10
Đất
chăn nuôi tập trung
CNT
1.11
Đất
làm muối
LMU
1.12
Đất
nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
66,76
2,68
2,71
1,20
0,65
0,22
1,53
6,85
0,10
0,06
1,08
0,05
0,09
2.1
Đất
ở tại nông thôn
ONT
0,86
0,11
0,08
0,33
2.2
Đất
ở tại đô thị
ODT
0,25
0,25
2.3
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.4
Đất
quốc phòng
CQP
0,04
2.5
Đất
an ninh
CAN
0,57
0,20
0,09
2.6
Đất
xây dựng công trình sự nghiệp
DSN
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở xã hội
DXH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
DTT
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở môi trường
DMT
-
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn
DKT
-
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
DSK
2.7
Đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
36,84
1,07
0,04
0,02
-
Đất khu công nghiệp
SKK
-
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
Đất khu công nghệ thông tin tập trung
SCT
-
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,02
0,02
-
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
1,11
1,07
0,04
-
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
35,71
2.8
Đất
sử dụng vào mục đích công cộng
CCC
28,20
2,43
1,64
1,05
0,65
0,22
1,45
6,83
0,10
0,06
0,55
0,05
-
Đất công trình giao thông
DGT
21,45
2,39
1,64
1,02
0,65
0,22
6,83
0,10
0,01
0,05
0,02
-
Đất công trình thủy lợi
DTL
6,65
1,45
0,05
0,50
-
Đất công trình cấp nước, thoát nước
DCT
-
Đất công trình phòng, chống thiên tai
DPC
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên
nhiên
DDD
-
Đất công trình xử lý chất thải
DRA
-
Đất công trình năng lượng, chieu sáng công cộng
DNL
0,03
0,03
-
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin
DBV
-
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
DCH
-
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng
DKV
0,07
0,04
0,03
2.9
Đất
tôn giáo
TON
2.10
Đất
tín ngưỡng
TIN
2.11
Đất
nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
2.12
Đất
có mặt nước chuyên dùng
TVC
2.13
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
Biểu 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM
2025 HUYỆN NHO QUAN, TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 153/QĐ-UBND ngày 04/3/2025 của UBND tỉnh)
Diện
tích: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Thượng Hòa
Xã Văn Phương
Xã Thanh Sơn
Xã Phúc Sơn
Xã Văn Phú
Xã Phú Lộc
Xã Kỳ Phú
Xã Quỳnh Lưu
Xã Phú Long
Xã Quảng Lạc
(1)
(2)
(3)
(4)=(5) + (6) + … +(27)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
1.2
Đất chuyên trồng lúa
LUC
1.3
Đất trồng lúa còn lại
LUK
1.4
Đất
trồng cây hằng năm khác
HNK
1.5
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
1.6
Đất
rừng phòng hộ
RPH
1.7
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.8
Đất
rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.9
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
1.10
Đất
chăn nuôi tập trung
CNT
1.11
Đất
làm muối
LMU
1.12
Đất
nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
66,76
0,60
4,98
0,62
0,48
0,34
1,12
0,40
41,00
2.1
Đất
ở tại nông thôn
ONT
0,86
0,34
2.2
Đất
ở tại đô thị
ODT
0,25
2.3
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.4
Đất
quốc phòng
CQP
0,04
0,04
2.5
Đất
an ninh
CAN
0,57
0,28
2.6
Đất
xây dựng công trình sự nghiệp
DSN
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở xã hội
DXH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
DTT
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở môi trường
DMT
-
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn
DKT
-
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
DSK
2.7
Đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
36,84
0,10
35,61
-
Đất khu công nghiệp
SKK
-
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
Đất khu công nghệ thông tin tập trung
SCT
-
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,02
-
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
1,11
-
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
35,71
0,10
35,61
2.8
Đất
sử dụng vào mục đích công cộng
CCC
28,20
0,60
4,98
0,62
0,20
1,08
0,30
5,39
-
Đất công trình giao thông
DGT
21,45
0,60
0,48
0,57
0,10
1,08
0,30
5,39
-
Đất công trình thủy lợi
DTL
6,65
4,50
0,05
0,10
-
Đất công trình cấp nước, thoát nước
DCT
-
Đất công trình phòng, chống thiên tai
DPC
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên
nhiên
DDD
-
Đất công trình xử lý chất thải
DRA
-
Đất công trình năng lượng, chieu sáng công cộng
DNL
0,03
-
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin
DBV
-
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
DCH
-
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng
DKV
0,07
2.9
Đất
tôn giáo
TON
2.10
Đất
tín ngưỡng
TIN
2.11
Đất
nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
2.12
Đất
có mặt nước chuyên dùng
TVC
2.13
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
Biểu 02: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN NHO QUAN, TỈNH
NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 153/QĐ-UBND ngày 04/3/2025 của UBND tỉnh)
Diện
tích: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Nho Quan
Xã Xích Thổ
Xã Gia Lâm
Xã Gia Sơn
Xã Thạch Bình
Xã Gia Thủy
Xã Gia Tường
Xã Cúc Phương
Xã Phú Sơn
Xã Đức Long
Xã Lạc Vân
Xã Đồng Phong
Xã Yên Quang
(a)
(b)
(c)
(d)=(1)+...+(23)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Đất nông nghiệp
NNP
489,85
102,60
12,86
22,68
6,65
6,35
1,65
8,94
6,41
1,00
0,72
13,94
9,39
3,05
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
235,86
86,56
3,79
16,52
2,96
5,67
1,13
6,38
3,82
0,38
0,72
13,19
7,53
2,08
1.2
Đất chuyên trồng lúa
LUC
61,64
51,43
0,69
0,49
0,20
0,15
0,02
1.3
Đất trồng lúa còn lại
LUK
174,22
35,13
3,79
15,83
2,96
5,18
1,13
6,18
3,82
0,38
0,57
13,19
7,51
2,08
1.4
Đất
trồng cây hằng năm khác
HNK
23,80
3,92
1,60
2,19
0,37
0,04
0,30
1,29
1,27
0,02
0,75
0,81
0,01
1.5
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
64,14
5,53
5,67
2,95
0,80
0,57
0,20
0,13
1,28
0,60
0,76
0,80
1.6
Đất
rừng phòng hộ
RPH
0,25
0,25
1.7
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.8
Đất
rừng sản xuất
RSX
152,56
1,15
2,20
0,07
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.9
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
12,98
6,59
0,40
1,02
0,32
0,02
1,14
0,04
0,29
0,16
1.10
Đất
chăn nuôi tập trung
CNT
1.11
Đất
làm muối
LMU
1.12
Đất
nông nghiệp khác
NKH
0,26
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
53,64
16,05
1,75
6,38
2,14
1,67
0,05
1,23
3,34
0,12
0,74
1,92
1,71
0,72
2.1
Đất
ở tại nông thôn
ONT
10,35
1,05
0,93
0,10
0,02
0,02
0,13
2,79
0,09
0,04
0,30
0,25
0,44
2.2
Đất
ở tại đô thị
ODT
4,78
4,78
2.3
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,02
0,01
0,01
2.4
Đất
quốc phòng
CQP
2.5
Đất
an ninh
CAN
2.6
Đất
xây dựng công trình sự nghiệp
DSN
0,98
0,05
0,20
0,05
0,12
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,09
0,04
0,05
-
Đất xây dựng cơ sở xã hội
DXH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,12
0,12
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,01
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
DTT
0,76
0,01
0,20
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở môi trường
DMT
-
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn
DKT
-
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
DSK
2.7
Đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
0,16
0,11
0,01
-
Đất khu công nghiệp
SKK
-
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
Đất khu công nghệ thông tin tập trung
SCT
-
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
-
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,16
0,11
0,01
-
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất
sử dụng vào mục đích công cộng
CCC
24,75
8,89
0,37
2,11
0,17
1,61
0,01
1,08
0,2
0,03
0,58
1,45
1,45
0,28
-
Đất công trình giao thông
DGT
11,93
3,98
0,79
0,98
1,00
0,97
0,94
-
Đất công trình thủy lợi
DTL
12,67
4,83
0,37
1,31
0,17
0,63
0,01
0,08
0,20
0,03
0,58
0,48
0,51
0,28
-
Đất công trình cấp nước, thoát nước
DCT
-
Đất công trình phòng, chống thiên tai
DPC
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên
nhiên
DDD
-
Đất công trình xử lý chất thải
DRA
0,01
-
Đất công trình năng lượng, chieu sáng công cộng
DNL
0,11
0,08
0,01
-
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin
DBV
0,03
-
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
DCH
-
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng
DKV
2.9
Đất
tôn giáo
TON
2.10
Đất
tín ngưỡng
TIN
0,02
0,02
2.11
Đất
nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
2,87
1,26
0,10
0,31
0,01
0,04
0,01
0,02
0,17
0,01
2.12
Đất
có mặt nước chuyên dùng
TVC
9,71
0,95
0,03
3,00
1,86
0,01
0,29
2.13
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
Biểu 02: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN NHO QUAN, TỈNH
NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 153/QĐ-UBND ngày 04/3/2025 của UBND tỉnh)
Diện
tích: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Thượng Hòa
Xã Văn Phương
Xã Thanh Sơn
Xã Phúc Sơn
Xã Văn Phú
Xã Phú Lộc
Xã Kỳ Phú
Xã Quỳnh Lưu
Xã Phú Long
Xã Quảng Lạc
(a)
(b)
(c)
(d)=(1)+...+(23)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
1
Đất nông nghiệp
NNP
489,85
4,78
15,34
6,90
14,58
3,94
0,20
36,55
0,82
49,42
161,08
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
235,86
4,72
13,51
6,50
14,38
3,89
0,20
20,07
0,82
21,04
1.2
Đất chuyên trồng lúa
LUC
61,64
0,77
2,14
0,50
5,25
1.3
Đất trồng lúa còn lại
LUK
174,22
3,95
13,51
4,36
13,88
3,89
0,20
20,07
0,82
15,79
1.4
Đất
trồng cây hằng năm khác
HNK
23,80
0,05
0,53
0,05
0,02
7,43
1,91
1,24
1.5
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
64,14
0,01
1,00
0,08
0,18
0,03
7,31
34,96
1,28
1.6
Đất
rừng phòng hộ
RPH
0,25
1.7
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.8
Đất
rừng sản xuất
RSX
152,56
12,07
137,07
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.9
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
12,98
0,30
0,27
0,02
1,74
0,48
0,19
1.10
Đất
chăn nuôi tập trung
CNT
1.11
Đất
làm muối
LMU
1.12
Đất
nông nghiệp khác
NKH
0,26
0,26
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
53,64
0,80
2,96
4,58
1,66
0,21
1,49
0,06
1,36
2,70
2.1
Đất
ở tại nông thôn
ONT
10,35
0,10
0,82
0,24
0,21
1,11
0,06
0,60
1,05
2.2
Đất
ở tại đô thị
ODT
4,78
2.3
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,02
2.4
Đất
quốc phòng
CQP
2.5
Đất
an ninh
CAN
2.6
Đất
xây dựng công trình sự nghiệp
DSN
0,98
0,01
0,55
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,09
-
Đất xây dựng cơ sở xã hội
DXH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,12
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,01
0,01
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
DTT
0,76
0,55
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở môi trường
DMT
-
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn
DKT
-
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
DSK
2.7
Đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
0,16
0,04
-
Đất khu công nghiệp
SKK
-
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
Đất khu công nghệ thông tin tập trung
SCT
-
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
-
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,16
0,04
-
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất
sử dụng vào mục đích công cộng
CCC
24,75
0,4
1
3,74
0,71
0,2
0,01
0,46
-
Đất công trình giao thông
DGT
11,93
1,00
1,80
0,12
0,35
-
Đất công trình thủy lợi
DTL
12,67
0,40
1,89
0,71
0,08
0,11
-
Đất công trình cấp nước, thoát nước
DCT
-
Đất công trình phòng, chống thiên tai
DPC
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên
nhiên
DDD
-
Đất công trình xử lý chất thải
DRA
0,01
0,01
-
Đất công trình năng lượng, chieu sáng công cộng
DNL
0,11
0,01
0,01
-
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin
DBV
0,03
0,03
-
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
DCH
-
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng
DKV
2.9
Đất
tôn giáo
TON
2.10
Đất
tín ngưỡng
TIN
0,02
2.11
Đất
nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
2,87
0,10
0,01
0,55
0,03
0,19
0,06
2.12
Đất
có mặt nước chuyên dùng
TVC
9,71
0,20
1,13
0,05
0,71
0,37
0,53
0,58
2.13
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
Biểu 03: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025
HUYỆN NHO QUAN, TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 153/QĐ-UBND ngày 04/3/2025 của UBND tỉnh)
Diện
tích: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Nho Quan
Xã Xích Thổ
Xã Gia Lâm
Xã Gia Sơn
Xã Thạch Bình
Xã Gia Thủy
Xã Gia Tường
Xã Cúc Phương
Xã Phú Sơn
Xã Đức Long
Xã Lạc Vân
Xã Đồng Phong
Xã Yên Quang
(1)
(2)
(3)
(4)=(5) + (6) + … +(27)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
498,04
102,36
14,92
23,55
6,65
6,35
1,65
8,94
11,24
1,00
0,72
13,94
9,39
3,05
Trong
đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
243,17
86,36
5,85
16,83
2,96
5,67
1,13
6,38
8,65
0,38
0,72
13,19
7,53
2,08
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
24,16
3,92
1,60
2,19
0,37
0,04
0,30
1,29
1,27
0,02
0,75
0,81
0,01
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
64,14
5,53
5,67
2,95
0,80
0,57
0,20
0,13
1,28
0,60
0,76
0,80
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH/PNN
0,25
0,25
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
153,12
1,15
0,56
2,20
0,07
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
12,94
6,55
0,40
1,02
0,32
0,02
1,14
0,04
0,29
0,16
1.8
Đất
chăn nuôi tập trung
CNT/PNN
1.9
Đất
làm muối
LMU/PNN
1.10
Đất
nông nghiệp khác
NKH/PNN
0,26
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Chuyển
đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
LUA/NNP
2.2
Chuyển
đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
RDD/NNP
2.3
Chuyển
đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
RPH/NNP
2.4
Chuyển
đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
RSX/NNP
3
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn
NPC/CNT
4,31
4
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp
20,32
7,76
0,34
1,64
2,02
0,10
1,00
2,86
4.1
Chuyển
đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 sang các loại đất phi nông
nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 của Luật này
PNO/PNC
10,06
3,88
0,17
0,82
1,01
0,05
0,50
1,43
4.2
Đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
9,86
3,86
0,82
1,01
0,34
1,43
4.3
Chuyển
đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
DSN/CSK
4.4
Chuyển
đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp
CCO/CSK
0,40
0,02
0,17
0,05
0,16
4.5
Chuyển
đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang
đất thương mại, dịch vụ
CSO/TMD
Biểu 03: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025
HUYỆN NHO QUAN, TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 153/QĐ-UBND ngày 04/3/2025 của UBND tỉnh)
Diện
tích: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Thượng Hòa
Xã Văn Phương
Xã Thanh Sơn
Xã Phúc Sơn
Xã Văn Phú
Xã Phú Lộc
Xã Kỳ Phú
Xã Quỳnh Lưu
Xã Phú Long
Xã Quảng Lạc
(1)
(2)
(3)
(4)=(5) + (6) + … +(28)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
498,04
4,78
15,34
7,21
14,94
3,94
0,20
36,55
0,82
49,42
161,08
Trong
đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
243,17
4,72
13,51
6,81
14,38
3,89
0,20
20,07
0,82
21,04
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
24,16
0,05
0,53
0,05
0,38
7,43
1,91
1,24
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
64,14
0,01
1,00
0,08
0,18
0,03
7,31
34,96
1,28
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH/PNN
0,25
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
153,12
12,07
137,07
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
12,94
0,30
0,27
0,02
1,74
0,48
0,19
1.8
Đất
chăn nuôi tập trung
CNT/PNN
1.9
Đất
làm muối
LMU/PNN
1.10
Đất
nông nghiệp khác
NKH/PNN
0,26
0,26
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Chuyển
đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
LUA/NNP
2.2
Chuyển
đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
RDD/NNP
2.3
Chuyển
đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
RPH/NNP
2.4
Chuyển
đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
RSX/NNP
3
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện
các dự án chăn nuôi tập trung quy
mô lớn
NPC/CNT
4,31
4,31
4
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp
20,32
2,26
0,46
0,40
1,48
4.1
Chuyển
đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 sang các loại đất phi nông
nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 của Luật này
PNO/PNC
10,06
1,13
0,23
0,20
0,64
4.2
Đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
9,86
1,13
0,23
0,20
0,84
4.3
Chuyển
đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
DSN/CSK
4.4
Chuyển
đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp
CCO/CSK
0,40
4.5
Chuyển
đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang
đất thương mại, dịch vụ
CSO/TMD
Quyết định 153/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 153/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 04/03/2025 huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình
124
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng