|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1037/QĐ-UBND 2020 giải quyết thủ tục hành chính Sở giáo dục tỉnh Quảng Trị
Số hiệu:
|
1037/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Hà Sỹ Đồng
|
Ngày ban hành:
|
20/04/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1037/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
20 tháng 4 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT
CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 81/QĐ-UBND ngày
10/01/2020 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn
hóa thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo
dục và Đào tạo và của Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào
tạo. Trong đó:
Phụ lục 1: Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông của Sở Giáo dục
và Đào tạo.
Phụ lục 2: Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một của liên thông Lĩnh vực Giáo
dục và Đào tạo áp dụng tại UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Phụ lục 3: Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông Lĩnh vực Giáo
dục và Đào tạo áp dụng tại UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở
Giáo dục và Đào tạo căn cứ quyết định này, thiết lập quy trình điện tử giải quyết
thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký ban hành và thay thế các Quyết định số: 2086/QĐ-UBND ngày 09/8/2019;
3040/QĐ-UBND ngày 06/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở
Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND
các xã, phường, thị trấn; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh VP, Phó VP;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hà Sỹ Đồng
|
PHỤ LỤC 1
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO
DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1037/QĐ-UBND ngày 20/4/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
I. DANH MỤC QUY
TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG VỚI VĂN PHÒNG UBND TỈNH: 33 thủ tục
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
Nội dung công
việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi
tiết (có thể tính theo ngày/giờ)
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
1.
|
Thành lập trường
trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ
thông tư thục
1.006388.000.00.00.H50
|
25 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
17 ngày
|
Phòng Tổ chức cán
bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên/Lãnh đạo
phòng
|
Bước 2a
|
Xử lý hồ sơ
|
16 ngày
|
Phòng Tổ chức
cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo sở
|
1 ngày
|
Phòng Tổ chức
cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ liên thông
|
0,5 ngày
|
Phòng Tổ chức cán
bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
5 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 8
|
Trả kết quả
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
2.
|
Sáp nhập, chia
tách trường trung học phổ thông
1.005070.000.00.00.H50
|
25 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
17 ngày
|
Phòng Tổ chức cán
bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo phòng/
Chuyên viên
|
Bước 2a
|
Xử lý hồ sơ
|
16 ngày
|
Phòng Tổ chức cán
bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo sở
|
1 ngày
|
Phòng Tổ chức
cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ liên thông
|
0,5 ngày
|
Phòng Tổ chức cán
bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
5 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 8
|
Trả kết quả
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
3.
|
Giải thể trường
trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung
học phổ thông)
1.005068.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
12 ngày
|
Phòng Tổ chức cán bộ
- Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo phòng/
Chuyên viên
|
Bước 2a
|
Xử lý hồ sơ
|
11 ngày
|
Phòng Tổ chức
cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét; ký nháy, trình lãnh đạo sở
|
1 ngày
|
Phòng Tổ chức cán
bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ liên thông
|
0,5 ngày
|
Phòng Tổ chức cán
bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
5 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 8
|
Trả kết quả
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
4.
|
Thành lập trường
trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học
phổ thông chuyên tư thục
1.005015.000.00.00.H50
|
25 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
17 ngày
|
Phòng Tổ chức cán
bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo phòng/
Chuyên viên
|
Bước 2a
|
Xử lý hồ sơ
|
16 ngày
|
Phòng Tổ chức cán
bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo sở
|
1 ngày
|
Phòng Tổ chức
cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ liên thông
|
0,5 ngày
|
Phòng Tổ chức cán
bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
5 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 8
|
Trả kết quả
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
5.
|
Sáp nhập, chia
tách trường trung học phổ thông chuyên
1.004999.000.00.00.H50
|
25 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
17 ngày
|
Phòng Tổ chức cán
bộ- Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo phòng/
Chuyên viên
|
Bước 2a
|
Xử lý hồ sơ
|
16 ngày
|
Phòng Tổ chức
cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo sở
|
1 ngày
|
Phòng Tổ chức
cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ liên thông
|
0,5 ngày
|
Phòng Tổ chức cán
bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
5 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 8
|
Trả kết quả
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
6.
|
Giải thể trường
trung học phổ thông chuyên
1.004991.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
12 ngày
|
Phòng Tổ chức cán
bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo phòng/
Chuyên viên
|
Bước 2a
|
Xử lý hồ sơ
|
11 ngày
|
Phòng Tổ chức
cán bộ- Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo sở
|
1 ngày
|
Phòng Tổ chức
cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ liên thông
|
0,5 ngày
|
Phòng Tổ chức cán
bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
5 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
7.
|
Thành lập trường
phổ thông dân tộc nội trú
1.005084.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
12 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
11 ngày
|
Phòng Tổ chức cán
bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo phòng/
Chuyên viên
|
Bước 2a
|
Xử lý hồ sơ
|
1 ngày
|
Phòng Tổ chức
cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo sở
|
1 ngày
|
Phòng Tổ chức
cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ liên thông
|
0,5 ngày
|
Phòng Tổ chức cán
bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
5 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
8.
|
Sáp nhập, chia
tách trường phổ thông dân tộc nội trú
1.005079.000.00.00.H50
|
25 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
17 ngày
|
Phòng Tổ chức cán
bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo phòng/
Chuyên viên
|
Bước 2a
|
Xử lý hồ sơ
|
16 ngày
|
Phòng Tổ chức
cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo sở
|
1 ngày
|
Phòng Tổ chức
cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ liên thông
|
0,5 ngày
|
Phòng Tổ chức cán
bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
5 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 8
|
Trả kết quả
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
9.
|
Giải thể trường phổ
thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập
trường)
1.005076.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
12 ngày
|
Phòng Tổ chức cán
bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo phòng/
Chuyên viên
|
Bước 2a
|
Xử lý hồ sơ
|
11 ngày
|
Phòng Tổ chức
cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo sở
|
1 ngày
|
Phòng Tổ chức
cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ liên thông
|
0,5 ngày
|
Phòng Tổ chức cán
bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
5 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 8
|
Trả kết quả
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
10.
|
Thành lập trường
trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
1.005069.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
7 ngày
|
Phòng Tổ chức cán
bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo phòng/
Chuyên viên
|
Bước 2a
|
Xử lý hồ sơ
|
6 ngày
|
Phòng Tổ chức
cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo sở
|
1 ngày
|
Phòng Tổ chức
cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ liên thông
|
0,5 ngày
|
Phòng Tổ chức cán bộ
- Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
5 ngày
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 8
|
Trả kết quả
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
11.
|
Sáp nhập, chia,
tách trường trung cấp sư phạm
1.005073.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
7 ngày
|
Phòng Tổ chức cán
bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo phòng/
Chuyên viên
|
Bước 2a
|
Xử lý hồ sơ
|
6 ngày
|
Phòng Tổ chức cán
bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo sở
|
1 ngày
|
Phòng Tổ chức
cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ liên thông
|
0,5 ngày
|
Phòng Tổ chức cán
bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
5 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 8
|
Trả kết quả
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
12.
|
Giải thể trường
trung cấp sư phạm
2.001988.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
12 ngày
|
Phòng Tổ chức cán
bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo phòng/
Chuyên viên
|
Bước 2a
|
Xử lý hồ sơ
|
11 ngày
|
Phòng Tổ chức
cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo sở
|
1 ngày
|
Phòng Tổ chức
cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ liên thông
|
0,5 ngày
|
Phòng Tổ chức cán
bộ
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
5 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 8
|
Trả kết quả
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
13.
|
Thành lập phân hiệu
trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp
sư phạm tư thục
1.005088.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
7 ngày
|
Phòng Tổ chức cán bộ
- Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo phòng/
Chuyên viên
|
Bước 2a
|
Xử lý hồ sơ
|
6 ngày
|
Phòng Tổ chức
cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo sở
|
1 ngày
|
Phòng Tổ chức cán
bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ liên thông
|
0,5 ngày
|
Phòng Tổ chức cán
bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
5 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 8
|
Trả kết quả
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
14.
|
Giải thể phân hiệu
trường trung cấp sư phạm
1.005087.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp tệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
12 ngày
|
Phòng Tổ chức cán
bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo phòng/
Chuyên viên
|
Bước 2a
|
Xử lý hồ sơ
|
11 ngày
|
Phòng Tổ chức
cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo sở
|
1 ngày
|
Phòng Tổ chức
cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo Sở
GD&ĐT
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ liên thông
|
0,5 ngày
|
Phòng Tổ chức cán
bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
5 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 8
|
Trả kết quả
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
15.
|
Thành lập trường
năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể
thao thuộc trường trung học phổ thông
1.005017.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
12 ngày
|
Phòng Tổ chức cán
bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo phòng/
Chuyên viên
|
Bước 2a
|
Xử lý hồ sơ
|
11 ngày
|
Phòng Tổ chức
cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo sở
|
1 ngày
|
Phòng Tổ chức
cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ liên thông
|
0,5 ngày
|
Phòng Tổ chức cán
bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
5 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 8
|
Trả kết quả
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
16.
|
Cho phép thành lập
cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại
Việt Nam
1.000939.000.00.00.H50
|
45 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
37 ngày
|
Văn phòng, Sở
GD&ĐT
|
|
Bước 2a
|
Xử lý hồ sơ
|
36 ngày
|
Văn phòng Sở
GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo sở
|
1 ngày
|
Văn phòng, Sở
GD&ĐT
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ liên thông
|
0,5 ngày
|
Văn phòng, Sở
GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
5 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 8
|
Trả kết quả
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
17.
|
Giải thể cơ sở giáo
dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
1.000716.000.00.00.H50
|
30 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
22 ngày
|
Văn phòng, Sở
GD&ĐT
|
Chuyên viên/lãnh đạo
phòng
|
Bước 2a
|
Xử lý hồ sơ
|
21 ngày
|
Văn phòng Sở
GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo sở
|
1 ngày
|
Văn phòng, Sở
GD&ĐT
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ liên thông
|
0,5 ngày
|
Văn phòng, Sở
GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
5 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 8
|
Trả kết quả
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
18.
|
Công nhận trường mầm
non đạt chuẩn quốc gia
1.000288.000.00.00.H50
|
120 ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
94 ngày
|
Phòng Quản lý chất
lượng - Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT
|
|
Bước 2a
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
88 ngày
|
Phòng Quản lý
chất lượng - Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
5 ngày
|
Phòng Quản lý
chất lượng - Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
3,5 ngày
|
Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ liên thông
|
1 ngày
|
Phòng Quản lý chất
lượng - Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
20 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
19.
|
Công nhận trường
tiểu học đạt chuẩn quốc gia
1.000280.000.00.00.H50
|
120 ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
94 ngày
|
Phòng Quản lý chất
lượng - Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT
|
|
Bước 2a
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
88 ngày
|
Phòng Quản lý
chất lượng - Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
5 ngày
|
Phòng Quản lý
chất lượng - Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
3,5 ngày
|
Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ liên thông
|
1 ngày
|
Phòng Quản lý chất
lượng - Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
20 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
20.
|
Công nhận trường
trung học đạt chuẩn quốc gia
1.000691.000.00.00.H50
|
120 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
94 ngày
|
Phòng Quản lý chất
lượng - Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT
|
|
Bước 2a
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
88 ngày
|
Phòng Quản lý
chất lượng - Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
5 ngày
|
Phòng Quản lý
chất lượng-Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
3,5 ngày
|
Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ liên thông
|
1 ngày
|
Phòng Quản lý chất
lượng - Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
20 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
21.
|
Công nhận huyện đạt
chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
2.000011.000.00.00.H50
|
60 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
49 ngày
|
Phòng Giáo dục
trung học - Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo/Chuyên
viên
|
Bước 2a
|
Xử lý hồ sơ
|
48 ngày
|
Phòng Giáo dục
trung học - Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo sở
|
1 ngày
|
Phòng Giáo dục trung
học - Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ liên thông
|
1 ngày
|
Phòng Giáo dục
trung học - Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
7 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
22.
|
Thành lập trung
tâm giáo dục thường xuyên
1.005065.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ
|
6,5 ngày
|
Phòng TCBC
|
|
Bước 2a
|
Xử lý hồ sơ
|
5,5 ngày
|
Phòng TCBC
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
1 ngày
|
Phòng TCBC
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
1 ngày
|
Phòng TCBC
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
5 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 8
|
Trả kết quả
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
23.
|
Sáp nhập, chia,
tách trung tâm giáo dục thường xuyên
1.000744.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ
|
6,5 ngày
|
Phòng TCBC
|
|
Bước 2a
|
Xử lý hồ sơ
|
5,5 ngày
|
Phòng TCBC
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
1 ngày
|
Phòng TCBC
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
1 ngày
|
Phòng TCBC
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
5 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 8
|
Trả kết quả
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
24.
|
Cho phép trung tâm
giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại
1.005062.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ
|
6,5 ngày
|
Phòng TCBC
|
|
Bước 2a
|
Xử lý hồ sơ
|
5,5 ngày
|
Phòng TCBC
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
1 ngày
|
Phòng TCBC
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
1 ngày
|
Phòng TCBC
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
5 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 8
|
Trả kết quả
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
25.
|
Giải thể trung tâm
giáo dục thường xuyên
1.005057.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ
|
11,5 ngày
|
Phòng TCBC
|
|
Bước 2a
|
Xử lý hồ sơ
|
9 ngày
|
Phòng TCBC
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
2,5 ngày
|
Phòng TCBC
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
1 ngày
|
Phòng TCBC
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
5 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 8
|
Trả kết quả
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
26.
|
Thành lập trung tâm
hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung
tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục
1.005466.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ
|
11,5 ngày
|
Phòng TCBC
|
|
Bước 2a
|
Xử lý hồ sơ
|
9 ngày
|
Phòng TCBC
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
2,5 ngày
|
Phòng TCBC
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
1 ngày
|
Phòng TCBC
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
5 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 8
|
Trả kết quả
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
27.
|
Tổ chức lại, cho
phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
1.004712.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ
|
11,5 ngày
|
Phòng TCBC
|
|
Bước 2a
|
Xử lý hồ sơ
|
9 ngày
|
Phòng TCBC
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
2,5 ngày
|
Phòng TCBC
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
1 ngày
|
Phòng TCBC
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
5 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 8
|
Trả kết quả
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
28.
|
Giải thể trung tâm
hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân
thành lập)
2.001805.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ
|
11,5 ngày
|
Phòng TCBC
|
|
Bước 2a
|
Xử lý hồ sơ
|
9 ngày
|
Phòng TCBC
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
2.5 ngày
|
Phòng TCBC
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
1 ngày
|
Phòng TCBC
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
5 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 8
|
Trả kết quả
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
29.
|
Thành lập và công
nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục
1.000043.000.00.00.H50
|
30 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
22 ngày
|
Phòng Tổ chức cán
bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT
|
|
Bước 2a
|
Xử lý hồ sơ
|
21
|
Phòng Tổ chức
cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
Phòng Tổ chức
cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ liên thông
|
0,5 ngày
|
Phòng Tổ chức cán
bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
5 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 8
|
Trả kết quả
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
30.
|
Thành lập và công nhận
hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
1.000029.000.00.00.H50
|
30 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
22 ngày
|
Phòng Tổ chức cán
bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT
|
|
Bước 2a
|
Xử lý hồ sơ
|
21
|
Phòng Tổ chức
cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
Phòng Tổ chức
cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ liên thông
|
0,5 ngày
|
Phòng Tổ chức cán
bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
5 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 8
|
Trả kết quả
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
31.
|
Xếp hạng Trung tâm
giáo dục thường xuyên
1.000729.000.00.00.H50
|
30 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
22 ngày
|
Phòng Tổ chức cán
bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT
|
|
Bước 2a
|
Xử lý hồ sơ
|
21
|
Phòng Tổ chức
cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
Phòng Tổ chức
cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ liên thông
|
0,5 ngày
|
Phòng Tổ chức cán
bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
5 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 8
|
Trả kết quả
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
32.
|
Xét duyệt chính
sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
1.004436.000.00.00.H50
|
08 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
3 ngày
|
Phòng KHTC Sở
GD&ĐT
|
|
Bước 2a
|
Xử lý hồ sơ
|
2 ngày
|
Phòng KHTC Sở
GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo sở
|
1 ngày
|
Phòng KHTC Sở
GD&ĐT
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ liên thông
|
0,5 ngày
|
Phòng KHTC Sở
GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
2 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
33.
|
Xét duyệt chính sách
hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
1.004435.000.00.00.H50
|
8 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
2,5 ngày
|
Phòng KHTC Sở
GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 2a
|
Xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Phòng KHTC Sở
GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo sở
|
1 ngày
|
Phòng KHTC Sở
GD&ĐT
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ liên thông
|
0,5 ngày
|
Phòng KHTC Sở
GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
3 ngày
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
II. DANH MỤC QUY
TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG VỚI BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO: 01 thủ tục
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
Nội dung công
việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi
tiết (có thể tính theo ngày/giờ)
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
34.
|
Phê duyệt liên kết
giáo dục
1.001499.000.00.00.H50
|
40 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (bao gồm cả thời gian đề nghị Bộ GD&ĐT phê
duyệt chương trình giáo dục tích hợp)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
8 ngày
|
Văn phòng, Sở
GD&ĐT
|
|
Bước 2a
|
Xử lý hồ sơ
|
7 ngày
|
Văn phòng, Sở
GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ, ký nháy, trình lãnh đạo sở
|
01 ngày
|
Văn phòng, Sở
GD&ĐT
|
Chánh Văn phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Trình Bộ GD&ĐT
|
1 ngày
|
Văn phòng, Sở
GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Bộ GD&ĐT phê duyệt
|
25 ngày
|
Bộ GD&ĐT
|
Chuyên viên Văn
phòng Sở theo dõi kết quả từ Bộ
|
Bước 6
|
Dự thảo quyết định, trình ký
|
02 ngày
|
Văn phòng Sở
|
Chuyên viên
|
Bước 7
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 8
|
Hoàn thiện kết quả
|
01 ngày
|
Văn phòng Sở
|
Chuyên viên
|
Bước 9
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 10
|
Trả kết quả
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
III. DANH MỤC QUY
TRÌNH NỘI BỘ KHÔNG LIÊN THÔNG: 42 thủ tục
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
Nội dung công việc
và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi
tiết (có thể tính theo ngày/giờ)
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
35.
|
Cho phép trường
trung học phổ thông hoạt động giáo dục
1.005074.000.00.00.H50
|
18 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
15 ngày
|
Phòng Giáo dục
trung học - Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT
|
|
Bước 2a
|
Xử lý hồ sơ
|
14 ngày
|
Phòng Giáo dục
trung học - Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo sở
|
1 ngày
|
Phòng Giáo dục
trung học - Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
1 ngày
|
Phòng Giáo dục
trung học - Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
36.
|
Cho phép trường
trung học phổ thông hoạt động trở lại
1.005067.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
17 ngày
|
Phòng Giáo dục
trung học - Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT
|
|
Bước 2a
|
Xử lý hồ sơ
|
16 ngày
|
Phòng Giáo dục
trung học - Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo sở
|
1 ngày
|
Phòng Giáo dục
trung học - Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
1 ngày
|
Phòng Giáo dục trung
học - Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
37.
|
Cho phép trường trung
học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục
1.005008.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
17 ngày
|
Phòng Giáo dục trung
học - Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT
|
|
Bước 2a
|
Xử lý hồ sơ
|
16 ngày
|
Phòng Giáo dục
trung học - Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét, ký nháy
|
1 ngày
|
Phòng Giáo dục trung
học - Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
1 ngày
|
Phòng Giáo dục
trung học-Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
38.
|
Cho phép trường
trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại
1.004988.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
17 ngày
|
Phòng Giáo dục
trung học - Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT
|
|
Bước 2a
|
Xử lý hồ sơ
|
16 ngày
|
Phòng Giáo dục
trung học - Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét, ký nháy
|
1 ngày
|
Phòng Giáo dục
trung học - Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
1 ngày
|
Phòng Giáo dục
trung học - Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
39.
|
Cho phép trường phổ
thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động
giáo dục
1.005081.000.00.00.H50
|
18 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
15 ngày
|
Phòng Giáo dục
trung học - Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT
|
|
Bước 2a
|
Xử lý hồ sơ
|
14 ngày
|
Phòng Giáo dục
trung học - Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét, ký nháy
|
1 ngày
|
Phòng Giáo dục
trung học - Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
1 ngày
|
Phòng Giáo dục
trung học - Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
40.
|
Thành lập, cho phép
thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học
1.005053.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
12 ngày
|
Phòng Tổ chức cán bộ
- Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT
|
|
Bước 2a
|
Xử lý hồ sơ
|
11 ngày
|
Phòng Tổ chức
cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo sở
|
1 ngày
|
Phòng Tổ chức cán
bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
1 ngày
|
Phòng Tổ chức cán
bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
41.
|
Cho phép trung tâm
ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục
1.005049.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
12 ngày
|
Phòng Giáo dục
trung học - Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT
|
|
Bước 2a
|
Xử lý hồ sơ
|
11 ngày
|
Phòng Giáo dục
trung học - Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét, ký nháy
|
1 ngày
|
Phòng Giáo dục
trung học - Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
1 ngày
|
Phòng Giáo dục
trung học - Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
42.
|
Cho phép trung tâm
ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại
1.005025.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
12 ngày
|
Phòng Giáo dục
trung học - Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT
|
|
Bước 2a
|
Xử lý hồ sơ
|
11 ngày
|
Phòng Giáo dục
trung học - Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét, ký nháy
|
1 ngày
|
Phòng Giáo dục
trung học - Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
1 ngày
|
Phòng Giáo dục trung
học - Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
43.
|
Sáp nhập, chia, tách
trung tâm ngoại ngữ, tin học
1.005043.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
12 ngày
|
Phòng Tổ chức cán bộ
- Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT
|
|
Bước 2a
|
Xử lý hồ sơ
|
11 ngày
|
Phòng Tổ chức
cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo sở
|
1 ngày
|
Phòng Tổ chức cán
bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
1 ngày
|
Phòng Tổ chức cán
bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
44.
|
Giải thể trung tâm
ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại
ngữ, tin học)
1.005036.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
12 ngày
|
Phòng Tổ chức cán
bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT
|
|
Bước 2a
|
Xử lý hồ sơ
|
11 ngày
|
Phòng Tổ chức
cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo sở
|
1 ngày
|
Phòng Tổ chức
cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
1 ngày
|
Phòng Tổ chức cán
bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
45.
|
Cho phép trung tâm
hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
1.005195.000.00.00.H50
|
18 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
15 ngày
|
Phòng Giáo dục
trung học - Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT
|
|
Bước 2a
|
Xử lý hồ sơ
|
14 ngày
|
Phòng Giáo dục
trung học - Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo sở
|
1 ngày
|
Phòng Giáo dục
trung học - Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo Sở
GD&ĐT
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
1 ngày
|
Phòng Giáo dục
trung học - Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
46.
|
Cho phép trung tâm
hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
1.005359.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ Phê duyệt hồ sơ
|
17 ngày
|
Phòng Giáo dục
trung học - Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT
|
|
Bước 2a
|
Xử lý hồ sơ
|
16 ngày
|
Phòng Giáo dục
trung học - Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo sở
|
1 ngày
|
Phòng Giáo dục
trung học - Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo Sở
GD&ĐT
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
1 ngày
|
Phòng Giáo dục trung
học - Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
47.
|
Cho phép hoạt động
giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ
trung cấp
1.005082.000.00.00.H50
|
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
7 ngày
|
Phòng Tổ chức cán
bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 2a
|
Xử lý hồ sơ
|
6 ngày
|
Phòng Tổ chức
cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo sở
|
1 ngày
|
Phòng Tổ chức
cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt, thẩm định hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
1 ngày
|
Phòng Tổ chức cán bộ
- Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
48.
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên
trình độ trung cấp
1.005354.000.00.00.H50
|
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
07 ngày
|
Phòng Tổ chức cán
bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT
|
|
Bước 2a
|
Xử lý hồ sơ
|
6 ngày
|
Phòng Tổ chức
cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo sở
|
1 ngày
|
Phòng Tổ chức
cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
1 ngày
|
Phòng Tổ chức cán bộ
- Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
49.
|
Đăng ký bổ sung hoạt
động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung
cấp
2.001989.000.00.00.H50
|
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
7 ngày
|
Phòng Tổ chức cán
bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT
|
|
Bước 2a
|
Xử lý hồ sơ
|
6 ngày
|
Phòng Tổ chức
cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo sở
|
1 ngày
|
Phòng Tổ chức
cán bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
1 ngày
|
Phòng Tổ chức cán
bộ - Chính trị, tư tưởng, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
50.
|
Gia hạn, điều chỉnh
hoạt động liên kết giáo dục
1.001497.000.00.00.H50
|
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
7 ngày
|
Văn phòng, Sở
GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 2a
|
Xử lý hồ sơ
|
6
|
Văn phòng Sở
GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo sở
|
1
|
Văn phòng, Sở
GD&ĐT
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt thẩm định hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
1 ngày
|
Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
51.
|
Chấm dứt hoạt động
liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết
1.001496.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
12 ngày
|
Văn phòng, Sở
GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 2a
|
Xử lý hồ sơ
|
11
|
Văn phòng, Sở
GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo sở
|
1
|
Văn phòng, Sở
GD&ĐT
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
1 ngày
|
Văn phòng, Sở
GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
52.
|
Cho phép hoạt động
giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo,
bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
1.006446.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
17 ngày
|
Văn phòng, Sở
GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 2a
|
Xử lý hồ sơ
|
16
|
Văn phòng Sở
GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo sở
|
01
|
Văn phòng, Sở
GD&ĐT
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
1 ngày
|
Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
53.
|
Cho phép hoạt động
giáo dục trở lại đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ
sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
1.001495.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
17 ngày
|
Văn phòng, Sở
GD&ĐT
|
|
Bước 2a
|
Xử lý hồ sơ
|
16
|
Văn phòng Sở
GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo sở
|
01
|
Văn phòng Sở
GD&ĐT
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt, thẩm định hồ sơ
|
01 ngày
|
Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
54.
|
Đăng ký hoạt động
của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
1.001492.000.00.00.H50
|
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
07 ngày
|
Văn phòng, Sở
GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 2a
|
Xử lý hồ sơ
|
06
|
Văn phòng, Sở
GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo sở
|
01
|
Văn phòng, Sở
GD&ĐT
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt, thẩm định hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
1 ngày
|
Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
55.
|
Chấm dứt hoạt động
của cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
1.001493.000.00.00.H50
|
30 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
27 ngày
|
Văn phòng, Sở
GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 2a
|
Xử lý hồ sơ
|
26
|
Văn phòng, Sở
GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo sở
|
01
|
Văn phòng, Sở
GD&ĐT
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
1 ngày
|
Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
56.
|
Bổ sung, điều chỉnh
quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở
giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước
ngoài tại Việt Nam
1.000718.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
17 ngày
|
Văn phòng, Sở
GD&ĐT
|
|
Bước 2a
|
Xử lý hồ sơ
|
16
|
Văn phòng, Sở
GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo sở
|
01
|
Văn phòng, Sở
GD&ĐT
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt, thẩm định hồ sơ
|
01 ngày
|
Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
1 ngày
|
Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
57.
|
Cấp Chứng nhận trường
mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục
1.000715.000.00.00.H50
|
120 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
115 ngày
|
Phòng Quản lý chất
lượng - Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT
|
|
Bước 2a
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
110 ngày
|
Phòng Quản lý chất
lượng - Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
5 ngày
|
Phòng Quản lý
chất lượng - Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
2 ngày
|
Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
1 ngày
|
Phòng Quản lý chất
lượng - Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
58.
|
Cấp Chứng nhận trường
tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
1.000713.000.00.00.H50
|
120 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
115 ngày
|
Phòng Quản lý chất
lượng - Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT
|
|
Bước 2a
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
110 ngày
|
Phòng Quản lý
chất lượng - Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
5 ngày
|
Phòng Quản lý chất
lượng - Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
2 ngày
|
Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
1 ngày
|
Phòng Quản lý chất
lượng - Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
59.
|
Cấp Chứng nhận trường
trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
1.000711.000.00.00.H50
|
120 ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
115 ngày
|
Phòng Quản lý chất
lượng - Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT
|
|
Bước 2a
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
110 ngày
|
Phòng Quản lý chất
lượng - Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
5 ngày
|
Phòng Quản lý
chất lượng - Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
2 ngày
|
Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
1 ngày
|
Phòng Quản lý chất
lượng - Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
60.
|
Cấp giấy chứng nhận
chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
1.000259.000.00.00.H50
|
40 ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
35 ngày
|
Phòng Quản lý chất
lượng - Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT
|
|
Bước 2a
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
30 ngày
|
Phòng Quản lý
chất lượng - Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
5 ngày
|
Phòng Quản lý chất
lượng - Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
2 ngày
|
Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
1 ngày
|
Phòng Quản lý chất
lượng - Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
61.
|
Đặc cách tốt nghiệp
trung học phổ thông
1.005098.000.00.00.H50
|
Theo hướng dẫn hàng
năm của Bộ GDĐT (22 ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ:
|
20 ngày
|
Phòng Quản lý chất
lượng - Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT
|
|
Bước 2a
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
2 ngày
|
Phòng Quản lý
chất lượng - Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
- Hội đồng xét tốt nghiệp xét đặc cách
- Cấp Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
|
18 ngày
|
Phòng Quản lý
chất lượng - Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Hoàn thiện kết quả
|
1 ngày
|
Phòng Quản lý chất
lượng-Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
62.
|
Cấp bản sao văn bằng,
chứng chỉ từ số gốc
1.005092.000.00.00.H50
(Gồm 2 quy
trình)
|
Ngay trong ngày cơ
quan, cơ sở giáo dục tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu
tiếp nhận yêu cầu sau 03 (ba) giờ chiều.
Trong trường hợp
yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc được gửi qua bưu điện thì thời hạn được thực hiện
ngay sau khi cơ quan, cơ sở giáo dục nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu điện đến
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1 giờ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
6 giờ
|
Phòng Quản lý chất
lượng - Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Tiếp nhện kết quả
|
1 giờ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Đối với trường hợp
cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều sổ gốc, yêu cầu số lượng nhiều
bản sao, nội dung văn bằng, chứng chỉ phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ
quan, cơ sở giáo dục không thể đáp ứng được thời hạn quy định tại điểm a khoản
1 Điều này thì thời hạn cấp bản sao được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày
làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu cấp
bản sao.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1 giờ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
16 giờ
|
Phòng Quản lý chất
lượng - Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Tiếp nhận kết quả
|
1 giờ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
63.
|
Chỉnh sửa nội dung
văn bằng chứng chỉ
2.001914.000.00.00.H50
|
5 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
3,5 ngày
|
Phòng Quản lý chất
lượng - Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý chất
lượng - Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
64.
|
Công nhận văn bằng
tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
1.004889.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
14 ngày
|
Phòng Quản lý chất
lượng - Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
65.
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
1.005061.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
12 ngày
|
Văn phòng, Sở
GD&ĐT
|
|
Bước 2a
|
Xử lý hồ sơ
|
11 ngày
|
Văn phòng, Sở
GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo sở
|
1 ngày
|
Văn phòng, Sở
GD&ĐT
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
1 ngày
|
Văn phòng, Sở
GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
66.
|
Điều chỉnh, bổ sung
giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
2.001985.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
12 ngày
|
Văn phòng, Sở
GD&ĐT
|
|
Bước 2a
|
Xử lý hồ sơ
|
11 ngày
|
Văn phòng, Sở
GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo sở
|
1 ngày
|
Văn phòng, Sở
GD&ĐT
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
1 ngày
|
Văn phòng, Sở
GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
67.
|
Đề nghị được kinh
doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại
2.001987.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
12 ngày
|
Văn phòng, Sở
GD&ĐT
|
|
Bước 2a
|
Xử lý hồ sơ
|
11 ngày
|
Văn phòng, Sở
GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo sở
|
1 ngày
|
Văn phòng, Sở
GD&ĐT
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
1 ngày
|
Văn phòng, Sở
GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
68.
|
Cấp phép hoạt động
giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
1.000181.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
12 ngày
|
Phòng Giáo dục
trung học - Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo/Chuyên
viên
|
Bước 2a
|
Xử lý hồ sơ
|
11 ngày
|
Phòng Giáo dục
trung học - Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo sở
|
1 ngày
|
Phòng Giáo dục
trung học - Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
1 ngày
|
Phòng Giáo dục trung
học - Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
69.
|
Xác nhận hoạt động
giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
1.001000.000.00.00.H50
|
5 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ Phê duyệt hồ sơ
|
2,5 ngày
|
Phòng Giáo dục
trung học - Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT
|
|
Bước 2a
|
Xử lý hồ sơ
|
2 ngày
|
Phòng Giáo dục
trung học - Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo sở
|
0,5 ngày
|
Phòng Giáo dục
trung học - Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng Giáo dục trung
học-Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
70.
|
Đề nghị phê duyệt việc
dạy và học bằng tiếng nước ngoài
1.005143.000.00.00.H50
(gồm 02 quy
trình)
|
20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Giám đốc Sở
Giáo dục và Đào tạo phê duyệt Đề án tổ chức thực hiện chương trình dạy và học
bằng tiếng nước ngoài của các cơ sở giáo dục trung học phổ thông và trung cấp
chuyên nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
17 ngày
|
Phòng Giáo dục trung
học - Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT
|
|
Bước 2a
|
Xử lý hồ sơ
|
16 ngày
|
Phòng Giáo dục
trung học - Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo sở
|
1 ngày
|
Phòng Giáo dục trung
học-Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt, thẩm định hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
1 ngày
|
Phòng Giáo dục
trung học - Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Giám đốc Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội phê duyệt Đề án tổ chức thực hiện chương trình dạy
và học bằng tiếng nước ngoài của các trường trung cấp nghề thuộc thẩm quyền
quản lý
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
17 ngày
|
Phòng chuyên môn,
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Bước 2a
|
Xử lý hồ sơ
|
16 ngày
|
Phòng chuyên
môn, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo sở
|
1 ngày
|
Phòng chuyên
môn, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt, thẩm định hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
1 ngày
|
Phòng chuyên môn, Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
71.
|
Xin học lại tại trường
khác đối với học sinh trung học
1.001088.000.00.00.H50
|
3 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
TTPVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
2 ngày
|
Phòng Giáo dục
Trung học Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 2a
|
Xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Phòng Giáo dục
Trung học Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Lãnh đạo phòng phê duyệt
|
0,5 ngày
|
Phòng Giáo dục
Trung học Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
72.
|
Chuyển trường đối
với học sinh trung học phổ thông
1.000270.000.00.00.H50
|
1 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
02 giờ
|
TTPVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
04 giờ
|
Phòng Giáo dục
trung học - Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 2a
|
Xử lý hồ sơ
|
02 giờ
|
Phòng Giáo dục
trung học - Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Lãnh đạo phòng phê duyệt
|
02 giờ
|
Phòng Giáo dục
trung học - Giáo dục thường xuyên, Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Tiếp nhận kết quả
|
02 giờ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
73.
|
Hỗ trợ học tập đối
với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người
1.002982.000.00.00.H50
(Đối với học sinh
THPT học tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập do Sở giáo dục chi trả trực tiếp,
còn đối với học sinh trung học phổ thông học tại các cơ sở giáo dục công lập
do cơ sở giáo dục công lập chi trả trực tiếp và gửi báo cáo đến Sở)
|
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (Đối với học sinh THPT học tại các cơ sở
giáo dục ngoài công tập do Sở giáo dục chi trả trực tiếp)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
7 ngày
|
Phòng KHTC Sở
GD&ĐT
|
|
Bước 2a
|
Xử lý hồ sơ
|
6 ngày
|
Phòng KHTC Sở
GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo sở
|
1 ngày
|
Phòng KHTC Sở
GD&ĐT
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
1 ngày
|
Phòng KHTC Sở
GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
74.
|
Xét tuyển sinh vào
trường PTDTNT
1.005090.000.00.00.H50
|
Theo hướng dẫn hằng
năm của Sở GDĐT (7 ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
5 ngày
|
Phòng Quản lý chất
lượng-Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt kết quả trúng tuyển
|
1 ngày
|
Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
75.
|
Đề nghị miễn giảm
học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên
1.005144.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (trong nội dung của TTHC của Bộ GD&ĐT không
quy định thời gian)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
12 ngày
|
Phòng KHTC Sở
GD&ĐT
|
|
Bước 2a
|
Xử lý hồ sơ
|
11 ngày
|
Phòng KHTC Sở
GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo sở
|
01 ngày
|
Phòng KHTC Sở
GD&ĐT
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt, thẩm định hồ sơ
|
01 ngày
|
Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
1 ngày
|
Phòng KHTC Sở
GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
76.
|
Cấp học bổng và hỗ
trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật
học tại các cơ sở giáo dục
1.001714.000.00.00.H50
|
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (trong nội dung của TTHC của Bộ GD&ĐT không
quy định thời gian)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
07 ngày
|
Phòng KHTC Sở
GD&ĐT
|
|
Bước 2a
|
Xử lý hồ sơ
|
06 ngày
|
Phòng KHTC Sở
GĐ&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo sở
|
01 ngày
|
Phòng KHTC Sở
GD&ĐT
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt, thẩm định hồ sơ
|
01 ngày
|
Sở GD&ĐT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
1 ngày
|
Phòng KHTC Sở
GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
IV. DANH MỤC QUY
TRÌNH NỘI BỘ CẤP TỈNH KHÔNG ĐƯA VÀO THỰC HIỆN TẠI TTPVHCC: 04 thủ tục
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
Nội dung công
việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi
tiết (có thể tính theo ngày/giờ)
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Lý do không đưa
vào thực hiện tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
1.
|
Đăng ký dự thi
trung học phổ thông quốc gia
1.005142.000.00.00.H50
|
Theo hướng dẫn hằng
năm của Bộ GDĐT (7 ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Phòng Quản lý chất
lượng - Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
4 ngày
|
Phòng Quản lý chất
lượng-Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT
|
|
Nhập tại Trường
theo phần mềm trực tuyến của Bộ Giáo dục và Đào tạo - không phí
|
Bước 2a
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
2 ngày
|
Phòng Quản lý
chất lượng - Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Hoàn thiện hồ sơ:
Xử lý hồ sơ đăng ký dự thi
Hoàn thiện thẻ dự thi
|
2 ngày
|
Phòng Quản lý chất
lượng - Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Tiếp nhận kết quả
|
2 ngày
|
Phòng Quản lý chất
lượng - Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Phòng Quản lý chất
lượng - Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
2.
|
Phúc khảo bài thi
trung học phổ thông quốc gia
1.005095.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Phòng Quản lý chất
lượng-Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Phúc khảo bài thi
|
12 ngày
|
Phòng Quản lý chất
lượng - Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Tiếp nhận kết quả
|
2 ngày
|
Phòng Quản lý chất
lượng-Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Phòng Quản lý chất
lượng-Công nghệ thông tin, Sở GD&ĐT
|
Chuyên viên
|
3.
|
Đăng ký dự thi cấp
chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin
1.003734.000.00.00.H50
|
30 ngày làm việc
(trong nội dung của TTHC của Bộ GD&ĐT không quy định thời gian)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung tâm tin học;
trung tâm ngoại ngữ - tin học; trung tâm CNTT
|
Người lao động làm
việc tại trung tâm
|
Thủ tục này tiếp
nhận tại các Trung tâm tin học; trung tâm ngoại ngữ - tin học; trung tâm CNTT
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
25 ngày
|
Trung tâm tin học;
trung tâm ngoại ngữ - tin học; trung tâm CNTT
|
Người lao động làm
việc tại trung tâm
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
04 ngày
|
Trung tâm tin học;
trung tâm ngoại ngữ - tin học; trung tâm CNTT
|
Lãnh đạo trung tâm
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Trung tâm tin học;
trung tâm ngoại ngữ - tin học; trung tâm CNTT
|
Người lao động làm
việc tại trung tâm
|
4.
|
Xét tuyển học sinh
vào trường dự bị đại học
2.001806.000.00.00.H50
|
30 ngày làm việc
(trong nội dung của TTHC của Bộ GD&ĐT không quy định thời gian)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trường dự bị đại học
|
Người lao động làm
việc tại trường dự bị đại học
|
Thủ tục này Tiếp
nhận và thực hiện tại các cơ sở dự bị đại học
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ, xét tuyển
|
24 ngày
|
Trường dự bị đại học
|
Hội đồng xét tuyển
sinh
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
5 ngày
|
Trường dự bị đại học
|
Lãnh đạo trường dự
bị đại học
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Trường dự bị đại học
|
Người lao động làm
việc tại trường dự bị đại học
|
Cấp tỉnh 80 thủ tục:
- Liên thông với UBND tỉnh: 33 thủ tục
- Không liên thông: 42 thủ tục
- Liên thông với Bộ GDĐT: 01 thủ tục
- Không đưa vào TTPVHCC: 4 thủ tục
Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở giáo dục và đào tạo tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1037/QĐ-UBND ngày 20/04/2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở giáo dục và đào tạo tỉnh Quảng Trị
912
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|