|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4859/QĐ-BNN-TCCB 2018 Chỉ số theo dõi đánh giá cải cách hành chính Bộ Nông nghiệp
Số hiệu:
|
4859/QĐ-BNN-TCCB
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Hà Công Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
4859/QĐ-BNN-TCCB
|
Hà Nội,
ngày 10 tháng 12 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH CHỈ SỐ THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI
CÁC ĐƠN VỊ THUỘC BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
BỘ TRƯỞNG BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số
15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị quyết số
30c/NQ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể
cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020;
Căn
cứ Quyết định số 2948/QĐ-BNV ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Nội vụ phê duyệt
Đề án “Xác định Chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban
nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương”;
Xét đề nghị của Vụ trưởng
Vụ Tổ chức cán bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Ban hành kèm theo Quyết định này Chỉ số
theo dõi, đánh giá cải cách hành chính đối với các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn (sau đây gọi tắt là Chỉ số cải cách hành chính), bao gồm:
các Tổng cục, các Cục, các Vụ trực thuộc Bộ, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ, với
các nội dung sau:
I. MỤC
TIÊU, YÊU CẦU, PHẠM VI VÀ ĐỐI TƯỢNG
1. Mục tiêu
a) Mục tiêu chung
Theo dõi, đánh giá kết
quả thực hiện cải cách hành chính hằng năm của các Tổng cục, Cục, Vụ trực thuộc
Bộ, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ trong quá trình triển khai thực hiện Kế hoạch cải
cách hành chính của Bộ.
b) Mục tiêu cụ thể
- Xác định được các
lĩnh vực, tiêu chí, tiêu chí thành phần của Chỉ số cải cách hành chính của các
đơn vị thuộc Bộ phù hợp với đặc điểm, tính chất quản lý nhà nước của đơn vị.
- Xác định được thang điểm,
phương pháp đánh giá các tiêu chí, tiêu chí thành
phần, từ đó xác định được Chỉ số cải cách hành chính của từng đơn vị thuộc Bộ.
- Hằng năm công bố Chỉ
số cải cách hành chính các đơn vị thuộc Bộ.
2. Yêu cầu
- Chỉ số cải cách hành
chính phải bám sát nội dung Chương trình tổng thể cải cách hành chính của Bộ
giai đoạn 2011-2020; Kế hoạch cải cách hành chính của Bộ giai đoạn 2016-2020.
- Bảo đảm tính khả thi,
phù hợp với đặc điểm, điều kiện thực tế của từng đơn vị thuộc Bộ và đánh giá thực
chất, khách quan, công bằng kết quả thực hiện cải cách hành chính hàng năm ở
các đơn vị này.
- Hình thành được hệ thống
theo dõi, đánh giá đồng bộ, thống nhất trong hệ thống cơ quan hành chính thuộc
Bộ.
3. Phạm vi điều chỉnh
và đối tượng áp dụng
a) Phạm vi: Theo dõi,
đánh giá kết quả CCHC hàng năm của các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
b) Đối tượng áp dụng:
1. Tổng cục Lâm nghiệp,
2. Tổng cục Thủy sản,
3. Tổng cục Thủy lợi,
4. Tổng cục Phòng, chống
thiên tai.
5. Cục Trồng trọt,
6. Cục Bảo vệ thực vật,
7. Cục Chăn nuôi,
8. Cục Thú y,
9. Cục Quản lý xây dựng
công trình,
10. Cục Kinh tế hợp tác
và Phát triển nông thôn,
11. Cục Quản lý Chất lượng
nông lâm sản và thủy sản,
12. Cục Chế biến và
Phát triển thị trường Nông sản
13. Vụ Kế hoạch,
14. Vụ Tài chính,
15. Vụ Khoa học, Công
nghệ và Môi trường,
16. Vụ Hợp tác quốc tế,
17. Vụ Pháp chế,
18. Vụ Tổ chức cán bộ,
19. Vụ Quản lý doanh
nghiệp,
20. Văn phòng Bộ,
21. Thanh tra Bộ.
II. NỘI
DUNG CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
1. Các lĩnh vực, tiêu
chí, tiêu chí thành phần
Chỉ số theo dõi, đánh
giá CCHC các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT được xác định trên 7 lĩnh vực,
40 tiêu chí và 76 tiêu chí thành phần, cụ thể như sau:
- Công tác chỉ đạo, điều
hành cải cách hành chính, gồm: 8 tiêu chí và 10 tiêu chí thành phần;
- Xây dựng và tổ chức
thực hiện thể chế thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ, gồm: 7 tiêu chí và 15
tiêu chí thành phần;
- Cải cách thủ tục hành
chính, gồm: 6 tiêu chí và 13 tiêu chí thành phần;
- Cải cách tổ chức bộ
máy hành chính nhà nước, gồm: 4 tiêu chí và 6 tiêu chí thành phần;
- Xây dựng và nâng cao
chất lượng đội ngũ công chức, viên chức, gồm: 7 tiêu chí và 10 tiêu chí thành
phần;
- Cải cách tài chính
công, gồm: 4 tiêu chí và 5 tiêu chí thành phần;
- Hiện đại hóa hành
chính, gồm: 7 tiêu chí và 17 tiêu chí thành phần.
Các lĩnh vực, tiêu chí,
tiêu chí thành phần của Chỉ số cải
cách hành chính được quy định cụ thể tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định
này.
2.
Thang điểm đánh giá
Thang điểm đánh giá là
100, trong đó:
- Điểm tự đánh giá của
đơn vị là: 80/100.
- Điểm đánh giá qua điều
tra xã hội học là: 20/100.
Thang điểm đánh giá được
xác định cụ thể đối với từng tiêu chí, tiêu chí thành phần tại Phụ lục I kèm
theo Quyết định này.
Điểm đánh giá tối đa áp
dụng cho từng đơn vị được quy định chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quyết
định này.
3. Phương pháp đánh
giá, chấm điểm và công bố kết quả Chỉ số cải cách hành chính
a) Tự đánh giá của đơn
vị:
- Các đơn vị tự theo
dõi, đánh giá và cho điểm kết quả thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính của
đơn vị theo các tiêu chí, tiêu chí thành phần được quy định
trong Bộ Chỉ số cải cách hành chính và hướng dẫn của Bộ. Điểm các đơn vị tự
đánh giá được thể hiện tại cột “Tự đánh giá” của Phụ lục I.
- Điểm tự đánh giá của
các đơn vị sẽ được Thường trực Ban chỉ đạo CCHC và cải thiện môi trường kinh
doanh nông nghiệp của Bộ xem xét, công nhận hoặc điều chỉnh.
b) Đánh giá thông qua điều
tra xã hội học:
- Các tiêu chí, tiêu
chí thành phần đánh giá qua lấy phiếu điều tra được thể hiện tại cột “Ghi chú”
của Phụ lục I. Việc điều tra xã hội học được tiến hành để
lấy ý kiến đánh giá của các nhóm đối tượng khác nhau, do Bộ quy định.
- Bộ câu hỏi điều tra
xã hội học được xây dựng với số lượng, nội dung câu hỏi tương ứng với các tiêu
chí của Chỉ số cải cách hành chính.
- Điểm đánh giá
qua điều tra xã hội học được thể hiện tại cột “Điều tra XHH” của Phụ lục I.
c) Thẩm định chuyên
môn:
- Vụ Tổ chức cán bộ thẩm
định điểm tự chấm của các đơn vị trong các lĩnh vực: Cải cách tổ chức bộ máy
hành chính của đơn vị, Xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ công chức;
Công tác chỉ đạo, điều hành CCHC.
- Vụ Pháp chế thẩm định
điểm tự đánh giá của các đơn vị trong lĩnh vực xây dựng và tổ chức thực hiện thể
chế thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của đơn vị.
- Văn phòng Bộ thẩm định
điểm tự đánh giá của các đơn vị trong lĩnh vực cải cách thủ tục hành chính.
- Vụ Tài chính thẩm định
điểm tự đánh giá của các đơn vị trong lĩnh vực cải cách tài chính công.
- Vụ Khoa học, Công nghệ
và Môi trường thẩm định điểm tự đánh giá của các đơn vị trong lĩnh vực hiện đại
hóa hành chính.
d) Thường trực Ban chỉ
đạo cải cách hành chính và cải thiện môi trường kinh doanh nông nghiệp của Bộ
là bộ phận giúp việc cho Ban chỉ đạo trong công tác thẩm định, chấm
điểm chỉ số cải cách hành chính của các đơn vị thuộc Bộ.
Định kỳ hàng năm, Thường
trực Ban chỉ đạo cải cách hành chính của Bộ tổ chức họp hoặc gửi phiếu lấy ý kiến
các đơn vị chuyên môn về kết quả chấm điểm của các đơn vị theo phân công để
thông qua kết quả chấm điểm xác định Chỉ số cải cách hành chính của từng đơn vị;
trình Bộ phê duyệt, công bố kết quả.
III. TỔ
CHỨC THỰC HIỆN
1. Trách nhiệm thực hiện
a) Các đơn vị thuộc đối
tượng đánh giá:
- Triển khai áp dụng Chỉ
số CCHC tại đơn vị theo hướng dẫn của Ban chỉ đạo CCHC và cải thiện môi trường
kinh doanh của Bộ.
- Tổng hợp số liệu, xây
dựng báo cáo kết quả tự đánh giá, chấm điểm Chỉ số CCHC của đơn vị.
- Phối hợp với Thường
trực Ban chỉ đạo trong việc tổ chức lấy phiếu điều tra để xác định Chỉ số CCHC
của đơn vị.
b) Các đơn vị: Vụ Pháp
chế, Vụ Tổ chức cán bộ, Vụ Tài chính, Văn phòng Bộ, Vụ Khoa học, Công nghệ và
Môi trường thực hiện thẩm định chuyên môn các lĩnh vực theo phân công.
c) Văn phòng Thường trực
CCHC (Vụ Tổ chức cán bộ):
- Xây dựng, trình Bộ
trưởng ban hành văn bản hướng dẫn các đơn vị thuộc Bộ triển khai áp dụng Chỉ số
CCHC.
- Hàng năm xây dựng kế
hoạch kèm theo dự toán kinh phí triển khai xác định Chỉ số CCHC; chủ trì, phối
hợp với các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện sau khi kế hoạch được phê duyệt.
- Tập huấn cho công chức
chuyên trách CCHC của các đơn vị về công tác theo dõi, đánh giá và xác định Chỉ
số CCHC; theo dõi, đôn đốc các đơn vị triển khai thực hiện kế hoạch xác định Chỉ
số CCHC.
- Xác định nhóm đối tượng,
quy mô mẫu phiếu, câu hỏi điều tra; chủ trì tổ
chức lấy phiếu điều tra xã hội học.
- Tổng hợp, xử lý số liệu
thu thập được để xác định Chỉ số CCHC và xây dựng báo cáo tổng hợp kết quả Chỉ
số CCHC.
- Chủ trì, phối hợp với
các đơn vị liên quan thông báo kết quả Chỉ số CCHC hàng năm.
- Chủ trì, phối hợp với
các đơn vị liên quan rà soát nội dung Chỉ số CCHC để
trình Bộ trưởng quyết định điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp với điều kiện thực tế
của Bộ.
d) Trung tâm Tin học và
Thống kê:
- Phối hợp với Văn
phòng Thường trực CCHC (Vụ Tổ chức cán bộ) trong việc xử lý, phân tích, tổng hợp
kết quả của phiếu khảo sát ý kiến đánh giá kết quả CCHC.
- Phối hợp xây dựng cơ
sở dữ liệu Chỉ số CCHC hàng năm của các đơn vị thuộc Bộ; Phần mềm điều tra, khảo
sát ý kiến đánh giá kết quả cải cách hành chính trên Chuyên trang cải cách hành
chính của Bộ.
2. Kinh phí thực hiện
- Kinh phí triển khai
áp dụng Chỉ số CCHC được đảm bảo bằng ngân sách nhà nước và các nguồn tài trợ hợp
pháp khác (nếu có).
- Việc lập dự toán, quản
lý, sử dụng và quyết toán kinh phí cho triển khai áp dụng Chỉ số
CCHC hàng năm thực hiện theo quy định.
3. Thời gian thực hiện
- Kết quả tự đánh giá,
chấm điểm cải cách hành chính của các đơn vị gửi về Văn phòng Thường trực CCHC
(Vụ Tổ chức cán bộ) trước ngày 25 tháng 12 hàng năm.
- Thường trực Ban chỉ đạo
CCHC của Bộ thẩm định Chỉ số CCHC hoàn thành xác định điểm, kết quả xếp hạng Chỉ
số CCHC của các đơn vị trình Lãnh đạo Bộ phê duyệt trước ngày 15/01 hàng năm.
Điều
2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký, thay thế quyết định số 4655/QĐ-BNN-TCCB ngày 10/11/2015 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và PTNT ban hành Bộ Chỉ số cải cách hành chính của các đơn vị thuộc
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều
3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng vụ Tổ chức
cán bộ, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Lãnh đạo Bộ (để b/c);
- Lưu VT, TCCB.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Hà Công Tuấn
|
PHỤ LỤC I
CHỈ SỐ THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN
VỊ THUỘC BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4859/QĐ-BNN-TCCB ngày 10/12/2018 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
STT
|
Lĩnh
Vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm
tối đa
|
Điểm
đánh giá
|
Ghi
chú
|
Tự
đánh giá
|
Bộ
đánh giá
|
Điều
tra XHH
|
Điểm
đạt được
|
I
|
CÔNG
TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC
|
19.00
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch cải cách hành chính
|
3.00
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Thời gian ban hành kế hoạch
(theo yêu cầu tại Công văn hướng dẫn xây dựng kế hoạch hàng năm)
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Xác định đầy đủ các nhiệm vụ
CCHC trên các lĩnh vực theo Chương trình, Kế hoạch CCHC của Bộ
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng đầy đủ, rõ ràng: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không xây dựng đầy đủ, rõ
ràng: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.1.3
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch
CCHC của đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - 100% kế
hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế
hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Thực hiện chế độ báo cáo
CCHC định kỳ (2 báo cáo quý, báo cáo 6 tháng và báo cáo năm và báo cáo
đột xuất theo yêu cầu)
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Có 4 báo cáo đáp ứng yêu cầu
về nội dung, thời gian theo quy định: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Có 3 báo cáo đáp ứng yêu cầu
về nội dung, thời gian theo quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có dưới 3 báo cáo đáp ứng
yêu cầu về nội dung, thời gian theo quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Kiểm tra công tác cải cách
hành chính
|
2.00
|
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Thực hiện Kế hoạch kiểm tra
CCHC hàng năm của Bộ
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện tự kiểm tra
hoặc được kiểm tra theo kế hoạch của Bộ: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Xử lý/kiến nghị cấp có thẩm
quyền xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Có báo cáo hoặc các văn bản
thể hiện nội dung đã được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có báo cáo kết quả
kiểm tra: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có vấn đề qua kiểm tra
cần xử lý/kiến nghị xử lý: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Công tác tuyên truyền cải
cách hành chính
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Có tổ chức cuộc họp, hội
nghị tập huấn chuyên đề CCHC tại đơn vị: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuyên truyền trên báo chí
hoặc website của Bộ, của đơn vị: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có hình thức tuyên
truyền CCHC: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Sáng kiến/giải pháp mới
trong cải cách hành chính
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Có sáng kiến/giải pháp trong
thực hiện CCHC của đơn vị trong năm: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có sáng kiến/giải
pháp: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Triển khai kịp thời các
nhiệm vụ được giao trong các văn bản chỉ đạo của Bộ về công tác CCHC
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Triển khai kịp thời, đúng yêu
cầu: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Triển khai chậm so với yêu
cầu: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không triển khai: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Thực hiện các nhiệm vụ Bộ
giao cho đơn vị thực hiện trong năm
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành đúng tiến độ 100%
số nhiệm vụ được giao: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% số nhiệm vụ
được giao nhưng có nhiệm vụ hoàn thành muộn so với tiến độ: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 100% số
nhiệm vụ được giao: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Kết quả chỉ đạo, điều hành
CCHC của đơn vị
|
5.00
|
|
|
|
|
|
1.8.1
|
Trách nhiệm của người đứng
đầu đơn vị trong công tác chỉ đạo, điều hành CCHC
|
1.00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
1.8.2
|
Mức độ kịp thời trong việc
tham mưu, đề xuất đối với các vấn đề thuộc phạm vi quản lý của đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
1.8.3
|
Mức độ kịp thời khi xử lý,
giải quyết công việc của đơn vị (như việc trả lời văn bản, việc thực hiện báo
cáo, việc phối hợp giải quyết công việc...)
|
1.00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
1.8.4
|
Chất lượng các văn bản phúc
đáp của đơn vị (như mức độ đầy đủ, chính; xác của các công văn, báo cáo,
hướng dẫn...)
|
1.00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
1.8.5
|
Đánh giá về hiệu quả cải
cách hành chính của đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
2
|
CẢI
CÁCH THỂ CHẾ
|
18.00
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Xây dựng văn bản quy phạm
pháp luật (VBQPPL) trong năm theo Chương trình, kế hoạch xây dựng pháp luật
đã được phê duyệt
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 3
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - dưới
100% kế hoạch: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế
hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Theo dõi tình hình thi hành
pháp luật (TDTHPL)
|
3.00
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Thực hiện các hoạt động về
TDTHPL
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Thu thập thông tin về tình
hình thi hành pháp luật: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra tình hình thi hành
pháp luật: 0.25
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát tình hình
thi hành pháp luật: 0.25
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Xử lý kết quả theo dõi thi
hành pháp luật theo thẩm quyền
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% -100% số văn bản được
xử lý/kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính theo công thức
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số văn bản đã xử lý/kiến
nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có vấn đề cần xử lý/kiến
nghị: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
2.2.3
|
Thực hiện chế độ báo cáo
theo dõi thi hành pháp luật
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng nội dung và kịp
thời theo quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ nhưng không
kịp thời theo quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không báo cáo: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Rà soát, hệ thống hóa văn
bản QPPL theo quy định
|
2.00
|
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Thực hiện công tác báo cáo
hàng năm về kết quả rà soát, hệ thống hóa VBQPPL
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng nội dung và kịp
thời theo quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ nhưng không
kịp thời theo quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không báo cáo: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2
|
Xử lý kết quả rà soát, hệ
thống hóa VBQPPL
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - 100% số văn bản
được xử lý/kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính theo công thức
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số văn bản đã xử
lý/kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có vấn đề cần xử lý/kiến
nghị xử lý: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Kiểm tra, xử lý văn bản quy
phạm pháp luật
|
3.00
|
|
|
|
|
|
2.4.1
|
Thực hiện kiểm tra văn bản
theo thẩm quyền
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% trở lên số văn bản
thuộc thẩm quyền kiểm tra được kiểm tra: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60% - dưới
80% số văn bản thuộc thẩm quyền kiểm tra được kiểm tra: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% số văn bản thuộc
thẩm quyền kiểm tra được kiểm tra: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.4.2
|
Xử lý văn bản trái pháp luật
phát hiện qua kiểm tra
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% -100% số văn bản đã xử
lý/kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính theo công thức
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số văn bản đã xử lý/kiến
nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có vấn đề cần xử lý/kiến
nghị xử lý: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
2.4.3
|
Thực hiện công tác báo cáo
hàng năm về kiểm tra, xử lý VBQPPL
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng nội dung và kịp
thời theo quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ nhưng không
kịp thời theo quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không báo cáo: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Thanh tra, kiểm tra việc
thực hiện chính sách, pháp luật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của đơn vị
|
2.00
|
|
|
|
|
|
2.5.1
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch
thanh tra, kiểm tra
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 80% - dưới 100% kế
hoạch:0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 100% kế
hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.5.2
|
Theo dõi, đôn đốc, kiểm tra
việc thực hiện kết luận thanh tra, kiểm tra
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Xây dựng tiêu chuẩn quốc
gia, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành
|
2.00
|
|
|
|
|
|
2.6.1
|
Đề xuất xây dựng kế hoạch
hàng năm
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng đầy đủ, kịp thời:
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng không đầy đủ/không
kịp thời: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch
xây dựng TC, QC KTQG
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - 100% kế
hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế
hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đánh giá cơ chế chính sách
thuộc phạm vi QLNN của Bộ do đơn vị đề xuất xây dựng, ban hành
|
3.00
|
|
|
|
|
|
2.7.1
|
Tính kịp thời của đề xuất
xây dựng thể chế, cơ chế, chính sách của đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
2.7.2
|
Tính khả thi của thể chế, cơ
chế, chính sách đề xuất
|
1.00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
2.7.3
|
Tính kịp thời trong việc
phát hiện và đề xuất xử lý các bất cập, vướng mắc trong tổ chức thực hiện
VBQPPL
|
1.00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
3
|
CẢI
CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
15.00
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Kiểm soát quy định thủ tục
hành chính (TTHC)
|
2.00
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Tỷ lệ TTHC được ban hành
trong năm đã được gửi lấy ý kiến cơ quan, đơn vị liên quan trong quá trình dự
thảo theo quy định
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
100% TTHC ban hành trong năm
đã được gửi lấy ý kiến (hoặc trong năm không ban hành TTHC): 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 95% - dưới 100% TTHC ban
hành trong năm đã được gửi lấy ý kiến: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 95% TTHC ban hành trong
năm được gửi lấy ý kiến: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Tỷ lệ TTHC được ban hành
trong năm đã được đánh giá tác động
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
100% TTHC đã được đánh giá
tác động: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% TTHC được đánh giá
tác động: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Rà soát, đánh giá thủ tục
hành chính
|
2.00
|
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Kết quả rà soát, đơn giản
hóa TTHC theo kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC của Bộ
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% -100% kế
hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế
hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.2.2
|
Xử lý các vấn đề phát hiện
qua rà soát
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Xử lý hoặc kiến nghị cơ quan
có thẩm quyền xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có vấn đề cần xử lý/kiến
nghị xử lý: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Công bố, công khai thủ tục
hành chính
|
3.00
|
|
|
|
|
|
3.3.1
|
Công bố TTHC theo quy định
của Chính phủ
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Đầy đủ, kịp thời theo quy
định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ hoặc không kịp
thời: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.3.2
|
Công khai TTHC tại trụ sở cơ
quan, đơn vị trực tiếp giải quyết TTHC
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Đầy đủ, đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ hoặc không đúng
quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.3.3
|
Công khai TTHC trên Trang
thông tin điện tử của đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Đầy đủ, đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ hoặc không đúng
quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Tỷ lệ TTHC được giải quyết
đúng hạn theo quy định
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Từ 95 % - 100% số hồ sơ TTHC
trong năm được giải quyết đúng hạn thì điểm đánh giá được tính theo công thức
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 95% số hồ sơ TTHC trong
năm được giải quyết đúng hạn: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Tiếp nhận, xử lý phản ánh,
kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của đơn vị
|
2.00
|
|
|
|
|
|
3.5.1
|
Tổ chức thực hiện việc tiếp
nhận PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của
đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy
định: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.5.2
|
Xử lý PAKN của cá nhân, tổ
chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
100% số PAKN được xử lý hoặc
kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% số PAKN
được xử lý/kiến nghị xử lý: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% số PAKN được xử lý
hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có phản ánh, kiến nghị
của cá nhân, tổ chức: 1
|
|
|
|
|
|
|
3.6
|
Đánh giá chất lượng TTHC
thuộc phạm vi QLNN của đơn vị và chất lượng giải quyết TTHC của đơn vị
|
4.00
|
|
|
|
|
|
3.6.1
|
Tính cần thiết, hợp lý, hợp
pháp của TTHC thuộc phạm vi QLNN của đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
3.6.2
|
Mức độ thuận tiện trong thực
hiện TTHC thuộc phạm vi QLNN của đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
3.6.3
|
Tính kịp thời trong giải
quyết TTHC của đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
3.6.4
|
Tính công khai, minh bạch
trong giải quyết TTHC của đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
4
|
CẢI
CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH
|
9.00
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Thực hiện quy định của Chính
phủ về tổ chức bộ máy
|
3.00
|
|
|
|
|
|
4.1.1
|
Sắp xếp tổ chức bộ máy và
kiện toàn chức năng, nhiệm vụ của các đơn vị, phòng ban trực thuộc Tổng cục,
Cục, Vụ, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
4.1.2
|
Thực hiện quy định về cơ cấu
số lượng lãnh đạo tại các tổ chức thuộc đơn vị
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định về
cơ cấu số lượng lãnh đạo tại các tổ chức bên trong vụ, cục, tổng cục và tương
đương: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy
định về cơ cấu số lượng lãnh đạo tại các tổ chức bên trong vụ, cục, tổng cục
và tương đương: 0
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Thực hiện quy định về sử
dụng biên chế được cấp có thẩm quyền giao
|
2.00
|
|
|
|
|
|
4.2.1
|
Thực hiện quy định về sử
dụng biên chế hành chính
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng không vượt quá số
lượng biên chế hành chính được giao: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng vượt quá số lượng
biên chế hành chính được giao: 0
|
|
|
|
|
|
|
4.2.2
|
Thực hiện quy định về số
lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng không vượt quá số
lượng người làm việc được giao: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng vượt quá số lượng
người làm việc được giao: 0
|
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Thực hiện phân cấp quản lý
|
2.00
|
|
|
|
|
|
4.3.1
|
Thực hiện kiểm tra, đánh giá
định kỳ đối với các nhiệm vụ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của bộ đã phân
cấp cho địa phương
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
4.3.2
|
Xử lý các vấn đề về phân cấp
phát hiện qua kiểm tra
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện
được xử lý/kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số vấn đề phát
hiện được xử lý/kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có vấn đề cần xử
lý/kiến nghị xử lý: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Triển khai Chương trình hành
động của Bộ thực hiện Nghị quyết 18-NQ/TW và Nghị quyết 19-NQ/TW
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Có xây dựng kế hoạch hoặc
văn bản triển khai thực hiện Nghị quyết trong cơ quan, đơn vị: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Không xây dựng kế hoạch hành
động: 0
|
|
|
|
|
|
|
5
|
XÂY
DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
15.00
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Thực hiện cơ cấu công chức
theo vị trí việc làm
|
2.00
|
|
|
|
|
|
5.1.1
|
Xây dựng, hoàn thiện bản mô
tả và khung năng lực cho từng vị trí việc làm trong đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Đầy đủ và đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ hoặc không đúng
quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.1.2
|
Mức độ thực hiện cơ cấu công
chức theo đúng vị trí việc làm được phê duyệt
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - 100% công chức được
bố trí theo đúng vị trí việc làm: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% đến dưới 90%: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70%: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Tuyển dụng công chức, viên
chức
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện kế hoạch về tuyển
dụng công chức, viên chức tại cơ quan, đơn vị theo đúng quy định: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy
định: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Thực hiện quy định về bổ
nhiệm, bổ nhiệm lại lãnh đạo cấp phòng và tương đương
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
100% công chức lãnh đạo,
viên chức quản lý được bổ nhiệm, bổ nhiệm lại theo đúng quy định: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
100% công chức lãnh đạo,
viên chức quản lý được bổ nhiệm lại đúng trình tự, thủ tục, hồ sơ nhưng có
trường hợp không thực hiện đúng yêu cầu về thời gian thực hiện quy trình bổ
nhiệm lại mà không có lý do chính đáng: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy
định: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.4
|
Thực hiện quy trình luân
chuyển, điều động cán bộ của đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy
định: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.5
|
Đánh giá, phân loại công
chức, viên chức
|
3.00
|
|
|
|
|
|
5.5.1
|
Thực hiện trình tự, thủ tục
đánh giá, phân loại công chức trên cơ sở kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định và
báo cáo đúng thời hạn: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định
nhưng báo cáo không đúng thời hạn: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện, không báo
cáo: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.5.2
|
Chấp hành kỷ luật, kỷ cương
hành chính của công chức, viên chức
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Trong năm không có công chức
bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong năm có công chức bị kỷ
luật từ mức khiển trách trở lên: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.6
|
Công tác đào tạo, bồi dưỡng
công chức, viên chức
|
2.00
|
|
|
|
|
|
5.6.1
|
Thực hiện kế hoạch đào tạo,
bồi dưỡng công chức, viên chức hàng năm của đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - 100% kế
hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế
hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.6.2
|
Báo cáo kết quả đào tạo, bồi
dưỡng công chức, viên chức của đơn vị theo yêu cầu của Vụ Tổ chức
cán bộ
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ, kịp thời: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ nhưng không
kịp thời theo quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không báo cáo: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.7
|
Chất lượng công chức
|
4.00
|
|
|
|
|
|
5.7.1
|
Năng lực chuyên môn, nghiệp
vụ của công chức trong phối hợp, xử lý công việc
|
1.00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5.7.2
|
Tinh thần trách nhiệm đối
với công việc của công chức trong phối hợp, xử lý công việc
|
1.00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5.7.3
|
Thái độ phục vụ của công
chức
|
1.00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5.7.4
|
Chấp hành nội quy, quy chế
làm việc, kỷ luật kỷ cương của công chức
|
1.00
|
|
|
|
|
|
6
|
CẢI
CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
7.00
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Thực hiện chế độ báo cáo tài
chính kế toán (Khối Tổng cục và Cục); Thực hiện đúng quy định về quản lý tài
chính và quản lý sử dụng tài sản tại đơn vị (Khối Vụ thuộc Bộ)
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo kịp thời, đầy đủ nội
dung theo quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đầy đủ, không
kịp thời: 0
|
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Quy chế chi tiêu nội bộ
|
2.00
|
|
|
|
|
|
6.2.1
|
Ban hành và thực hiện quy chế
chi tiêu nội bộ đảm bảo phù hợp với quy định hiện hành liên quan
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành, cập nhật kịp thời:
1
|
|
.
|
|
|
|
|
|
Ban hành, cập nhật không kịp
thời: 0
|
|
|
|
|
|
|
6.2.2
|
Ban hành và thực hiện quy
trình nội bộ về thanh toán
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Có ban hành và thực hiện
đúng quy trình: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành hoặc không
thực hiện đúng quy trình: 0
|
|
|
|
|
|
|
6.3
|
Thực hiện quy định về sử
dụng kinh phí quản lý hành chính
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy
định: 0
|
|
|
|
|
|
|
6.4
|
Quản lý sử dụng ngân sách
được giao
|
3.00
|
|
|
|
|
|
6.4.1
|
Xây dựng dự toán thu, chi
ngân sách năm
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Gửi Vụ Kế hoạch/Vụ Tài chính
đúng thời hạn quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Gửi Vụ Kế hoạch/Vụ Tài chính
không đúng thời hạn quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
6.4.2
|
Thực hiện dự toán thu, chi
hàng năm
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện 100%: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 90% đến dưới
100%: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 90%: 0
|
|
|
|
|
|
|
6.4.3
|
Thực hiện đúng quy định về
việc phân phối kết quả tài chính hoặc sử dụng kinh phí tiết kiệm chi thường
xuyên trong năm
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định:
0
|
|
|
|
|
|
|
7
|
HIỆN
ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH
|
17.00
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Ứng dụng công nghệ thông tin
|
6.00
|
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Kết quả thực hiện kế hoạch
ứng dụng CNTT của đơn vị (Kế hoạch riêng của đơn vị hoặc nhiệm vụ trong kế
hoạch chung của Bộ)
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% - 100% kế
hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế
hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Tỷ lệ văn bản trao đổi giữa
các cơ quan, đơn vị dưới dạng điện tử
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% số văn bản trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60% - dưới 90% số văn bản
thì điểm đánh giá được tính theo công thức
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% số văn bản: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.1.3
|
Tỷ lệ lãnh đạo đơn vị sử
dụng chữ ký số trong xử lý công việc
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
100% số lãnh đạo cơ quan, đơn
vị: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 100% số lãnh
đạo cơ quan, đơn vị: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 85% số lãnh đạo cơ
quan, đơn vị: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.1.4
|
Tỷ lệ Thủ trưởng đơn vị sử
dụng phần mềm quản lý văn bản và điều hành trong xử lý công
việc
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
100% lãnh đạo đơn vị sử dụng
phần mềm quản lý văn bản và điều hành trong xử lý công việc: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100%: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80%: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.1.5
|
Thực hiện chế độ báo cáo kết
quả ứng dụng CNTT và xây dựng kế hoạch ứng dụng CNTT của đơn vị
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Đầy đủ, kịp thời theo quy
định: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Có xây dựng kế hoạch và báo
cáo, nhưng không kịp thời: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có kế hoạch, báo cáo:
0
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Cung cấp dịch vụ công trực
tuyến
|
2.00
|
|
|
|
|
|
7.2.1
|
Tỷ lệ TTHC cung cấp trực
tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ trong năm
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
100% số TTHC cung cấp trực
tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100%: 0.25
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số TTHC cung cấp
trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.2.2
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý
trực tuyến mức độ 3, 4
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% số hồ sơ TTHC trở
lên: 1.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 70% số hồ sơ
TTHC thì điểm đánh giá được tính theo công thức
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số hồ sơ TTHC: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ,
trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI)
|
2.00
|
|
|
|
|
|
7.3.1
|
Tỷ lệ TTHC đã triển khai có
phát sinh hồ sơ tiếp nhận
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% số TTHC trở lên có
phát sinh hồ sơ: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 70% số TTHC có
phát sinh hồ sơ: 0.25
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số TTHC có phát
sinh hồ sơ: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.3.2
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được tiếp
nhận qua dịch vụ BCCI
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
Từ 20% số hồ sơ TTHC trở
lên: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 20% số hồ sơ TTHC thì điểm
đánh giá được tính theo công thức
|
|
|
|
|
|
|
7.3.3
|
Tỷ lệ kết quả giải quyết
TTHC được trả qua dịch vụ BCCI
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Từ 30% số hồ sơ TTHC trở
lên: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 30% số hồ sơ TTHC thì điểm
đánh giá được tính theo công thức
|
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Áp dụng Hệ thống quản lý
chất lượng ISO 9001
|
3.00
|
|
|
|
|
|
7.4.1
|
Thực hiện đúng việc duy trì,
cải tiến ISO 9001 theo quy định
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.4.2
|
Tỷ lệ TTHC đã công bố được
cập nhật, xây dựng quy trình ISO
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
100% số TTHC: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số TTHC: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có TTHC mới ban hành:
1
|
|
|
|
|
|
|
7.4.3
|
Thực hiện lấy phiếu ý kiến
đánh giá khách hàng đối với các quy trình ISO
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.5
|
Tác động của cải cách đến
hiện đại hóa hành chính
|
4.00
|
|
|
|
|
|
7.5.1
|
Tính kịp thời của thông tin
được cung cấp trên Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
7.5.2
|
Mức độ đầy đủ của thông tin
được cung cấp trên Cổng thông tin của đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
7.5.3
|
Mức độ thuận tiện trong việc
truy cập, khai thác thông tin trên Cổng/Trang thông tin điện tử đơn vị
|
1.00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
7.5.4
|
Tính hiệu quả trong việc
thực hiện quy trình ISO
|
1.00
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
|
KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC
|
100
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
BẢNG THANG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ CÁC ĐƠN VỊ THUỘC BỘ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4859/QĐ-BNN-TCCB ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và PTNT)
STT
|
Lĩnh
vực/ Tiêu chí/ Tiêu chí thành phần
|
Điểm
tối đa
|
TCLN
|
TCTS
|
TCTL
|
TCPCTT
|
Cục
TY
|
Cục
BVTV
|
Cục
TT
|
Cục CN
|
Cục
QLCL
|
Cục
KTHT
|
Cục
CB&PTTT
|
Cục
QLXDCT
|
Vụ kế
hoạch
|
Vụ
Tài chính
|
Vụ
Pháp chế
|
Vụ
KHCN
|
Vụ
TCCB
|
Vụ
HTQT
|
Vụ
QLDN
|
Văn
phòng Bộ
|
Thanh
tra Bộ
|
1
|
CÔNG
TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC
|
19
|
19
|
19
|
19
|
19
|
19
|
19
|
19
|
19
|
19
|
19
|
19
|
19
|
25
|
25
|
25
|
25
|
25
|
25
|
25
|
25
|
25
|
1.1
|
Kế hoạch cải cách hành
chính
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1.1.1
|
Thời gian ban hành kế
hoạch (theo yêu cầu tại Công văn hướng dẫn xây dựng kế hoạch hàng năm)
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1.1.2
|
Xác định đầy đủ các
nhiệm vụ CCHC trên các lĩnh vực theo Chương trình, Kế hoạch CCHC của Bộ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1.1.3
|
Mức độ hoàn thành kế
hoạch CCHC của đơn vị
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1.2
|
Thực hiện chế độ báo
cáo CCHC định kỳ
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1.3
|
Kiểm tra công tác cải
cách hành chính
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1.3.1
|
Thực hiện Kế hoạch kiểm
tra CCHC hàng năm của Bộ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1.3.2
|
Xử lý hoặc kiến nghị cấp
có thẩm quyền xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1.4
|
Công tác tuyên truyền
cải cách hành chính
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1.5
|
Sáng kiến/giải pháp mới
trong cải cách hành chính
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1.6
|
Triển khai kịp thời
các nhiệm vụ được giao trong các văn bản chỉ đạo của Bộ về công
tác CCHC
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1.7
|
Thực hiện các nhiệm vụ
Bộ giao cho đơn vị thực hiện trong
năm
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
1.8
|
Kết quả chỉ đạo, điều
hành CCHC của đơn vị
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8
|
8
|
8
|
8
|
8
|
8
|
8
|
8
|
8
|
1.8.1
|
Trách nhiệm của người
đứng đầu đơn vị trong
công tác chỉ đạo, điều hành CCHC
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.8.2
|
Mức độ kịp thời trong
việc tham mưu, đề xuất đối với các vấn đề thuộc phạm vi quản lý của đơn
vị
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.8.3
|
Mức độ kịp thời khi xử
lý, giải quyết công việc của đơn vị
(như việc trả lời văn bản, việc thực hiện báo cáo, việc phối hợp giải quyết
công việc...)
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.8.4
|
Chất lượng các văn bản
phúc đáp của đơn vị (như mức độ đầy đủ, chính xác của các công văn, báo cáo,
hướng dẫn...)
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.8.5
|
Đánh giá về hiệu quả cải
cách hành chính của đơn vị
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
CẢI
CÁCH THỂ CHẾ
|
18
|
18
|
18
|
18
|
18
|
18
|
18
|
18
|
18
|
18
|
16
|
18
|
18
|
14
|
14
|
14
|
14
|
14
|
14
|
14
|
0
|
16
|
2.1
|
Xây dựng văn bản quy
phạm pháp luật (VBQPPL) trong năm theo Chương trình, kế hoạch xây dựng pháp
luật đã được phê duyệt
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
3
|
2.2
|
Theo dõi tình hình thi
hành pháp luật (TDTHPL)
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
3
|
2.2.1
|
Thực hiện các hoạt động
về TDTHPL
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
1
|
2.2.2
|
Xử lý kết quả theo dõi
thi hành pháp luật theo thẩm quyền
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
1
|
2.2.3
|
Thực hiện chế độ báo
cáo theo dõi thi hành pháp luật
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
1
|
2.3
|
Rà soát, hệ thống hóa
văn bản QPPL theo quy định
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
2
|
2.3.1
|
Thực hiện công tác báo
cáo hàng năm về kết quả rà soát hệ thống hóa VBQPPL
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
1
|
2.3.2
|
Xử lý kết quả rà soát,
hệ thống hóa
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
1
|
2.4
|
Kiểm tra,
xử lý văn bản quy phạm pháp luật
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
3
|
2.4.1
|
Thực hiện kiểm tra
văn bản theo thẩm quyền
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
1
|
2.4.2
|
Xử lý văn bản trái
pháp luật phát hiện qua kiểm tra
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
1
|
2.4.3
|
Thực hiện công tác báo
cáo hàng năm về kiểm tra, xử lý VBQPPL
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
1
|
2.5
|
Thanh tra, kiểm tra việc
thực hiện chính sách, pháp luật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của đơn vị
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
2.5.1
|
Mức độ hoàn thành kế
hoạch thanh tra, kiểm tra
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2.5.2
|
Theo dõi, đôn đốc, kiểm
tra việc thực hiện kết luận thanh tra
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2.6
|
Xây dựng tiêu chuẩn quốc
gia, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1
|
Xây dựng, ban hành kế
hoạch hàng năm
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
0.5
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2
|
Mức độ hoàn thành kế
hoạch xây dựng TC, QC KTQG
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
|
1.5
|
1.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đánh giá cơ chế chính sách
thuộc phạm vi QLNN của Bộ do đơn vị đề xuất xây dựng, ban hành
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
3
|
2.7.1
|
Tính kịp thời của đề
xuất xây dựng thể chế, cơ chế, chính sách của đơn vị
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
1
|
2.7.2
|
Tính khả thi của thể
chế, cơ chế, chính sách đề xuất
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
1
|
2.7.3
|
Tính kịp thời trong
việc phát hiện và đề xuất xử lý các bất cập, vướng mắc trong tổ chức thực hiện
VBQPPL
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
1
|
3
|
CẢI
CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
15
|
15
|
15
|
15
|
15
|
15
|
15
|
15
|
15
|
15
|
15
|
0
|
4
|
0
|
0
|
0
|
11
|
11
|
11
|
11
|
2
|
0
|
3.1
|
Kiểm soát quy định thủ
tục hành chính (TTHC)
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
2
|
|
|
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
3.1.1
|
Tỷ lệ TTHC được ban
hành trong năm đã được gửi lấy ý kiến cơ quan, đơn vị liên quan trong quá
trình dự thảo theo quy định
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3.1.2
|
Tỷ lệ TTHC được ban
hành trong năm đã được đánh giá tác động
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3.2
|
Rà soát, đánh giá thủ
tục hành chính
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
2
|
|
|
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
3.2.1
|
Kết quả rà soát, đơn
giản hóa TTHC theo kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC của Bộ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3.2.2
|
Xử lý các vấn đề phát
hiện qua rà soát
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3.3
|
Công bố, công khai thủ
tục hành chính
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
|
3.3.1
|
Công bố TTHC theo quy
định của Chính phủ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3.3.2
|
Công khai TTHC tại trụ
sở cơ quan, đơn vị trực tiếp giải quyết TTHC
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3.3.3
|
Công khai TTHC trên Cổng
thông tin điện tử của đơn vị
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3.4
|
Tỷ lệ TTHC được giải
quyết đúng hạn theo quy định
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
3.5
|
Tiếp nhận, xử lý phản
ánh, kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của đơn vị
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
3.5.1
|
Tổ
chức thực hiện việc tiếp nhận PAKN của cá nhân, tổ chức đối với
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
3.5.2
|
Xử lý PAKN của cá
nhân, tổ chức đối với thẩm quyền giải quyết của đơn vị
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
3.6
|
Đánh giá chất lượng
TTHC thuộc phạm vi QLNN của đơn vị và chất lượng giải quyết
TTHC của đơn vị
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.6.1
|
Tính cần thiết, hợp
lý, hợp pháp của TTHC thuộc phạm vi QLNN của đơn vị
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.6.2
|
Mức độ thuận tiện trong
thực hiện TTHC thuộc phạm vi QLNN của đơn vị
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.6.3
|
Tính kịp thời trong giải
quyết TTHC của đơn vị
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.6.4
|
Tính công khai, minh bạch
trong giải quyết TTHC
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
CẢI
CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH
|
9
|
9
|
9
|
9
|
9
|
9
|
9
|
9
|
9
|
9
|
9
|
9
|
8
|
4
|
4
|
4
|
6
|
6
|
4
|
4
|
6
|
6
|
4.1
|
Thực hiện quy định của
Chính phủ về tổ chức bộ máy
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
1
|
1
|
1
|
3
|
3
|
1
|
1
|
3
|
3
|
4.1.1
|
Sắp xếp tổ chức bộ máy
và kiện toàn chức năng, nhiệm vụ của các đơn vị, phòng ban trực thuộc Tổng cục,
Cục, Vụ, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4.1.2
|
Thực hiện quy định về
cơ cấu số lượng lãnh đạo tại các tổ chức thuộc đơn vị
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
2
|
2
|
|
|
2
|
2
|
4.2
|
Thực hiện quy định về
sử dụng biên chế được cấp có thẩm quyền giao
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4.2.1
|
Thực hiện quy định về
sử dụng biên chế hành chính
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4.2.2
|
Thực hiện quy định về
số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc đơn vị
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Thực hiện phân cấp quản
lý
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3.1
|
Thực hiện kiểm tra,
đánh giá định kỳ đối với các nhiệm vụ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của bộ
đã phân cấp cho địa phương
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3.2
|
Xử lý các vấn đề về
phân cấp phát hiện qua kiểm tra
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Triển khai Chương
trình hành động của Bộ thực hiện Nghị quyết 18-NQ/TW và Nghị quyết 19-NQ/TW
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
5
|
XÂY
DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
15
|
15
|
15
|
15
|
15
|
15
|
15
|
15
|
15
|
15
|
15
|
15
|
15
|
15
|
15
|
15
|
17
|
17
|
17
|
15
|
17
|
17
|
5.1
|
Thực hiện cơ cấu công
chức, viên chức theo vị trí việc làm
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
5.1.1
|
Xây dựng, hoàn thiện bản
mô tả và khung năng lực cho từng vị trí việc làm trong đơn vị
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5.1.2
|
Bố trí
công chức theo vị trí việc làm được phê duyệt
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5.2
|
Tuyển dụng công chức,
viên chức
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
5.3
|
Thực hiện quy định về
bổ nhiệm, bổ nhiệm lại lãnh đạo cấp phòng và tương đương
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
2
|
2
|
2
|
|
2
|
2
|
5.4
|
Thực hiện quy trình
luân chuyển, điều động cán bộ của đơn vị
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5.5
|
Đánh giá, phân loại
công chức, viên chức
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
5.5.1
|
Thực hiện trình tự, thủ
tục đánh giá, phân loại công chức trên cơ sở kết quả thực hiện nhiệm vụ được
giao
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5.5.2
|
Chấp hành kỷ luật, kỷ
cương hành chính của công chức, viên chức
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5.6
|
Công tác đào tạo, bồi dưỡng
công chức, viên chức
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
5.6.1
|
Thực hiện kế hoạch đào
tạo, bồi dưỡng công chức,
viên chức hàng năm của đơn vị
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5.6.2
|
Báo cáo kết quả đào tạo,
bồi dưỡng công chức, viên chức của đơn vị theo yêu cầu
của Vụ Tổ chức cán bộ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5.7
|
Chất lượng công chức
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
6
|
6
|
6
|
6
|
6
|
6
|
6
|
6
|
6
|
5.7.1
|
Năng lực chuyên môn,
nghiệp vụ của công chức trong phối hợp, xử lý công việc
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
5.7.2
|
Tinh thần trách
nhiệm đối với công việc của công chức trong phối hợp, xử lý công việc
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
5.7.3
|
Thái độ phục vụ của
công chức
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
5.7.4
|
Chấp hành nội quy, quy
chế làm việc, kỷ luật kỷ cương của công chức
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
6
|
CẢI
CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
7
|
7
|
7
|
7
|
7
|
7
|
7
|
7
|
7
|
7
|
7
|
7
|
7
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7
|
7
|
6.1
|
Thực hiện chế độ báo
cáo tài chính kế toán (Khối Tổng cục và Cục); Thực hiện đúng quy định về quản
lý tài chính và quản lý sử dụng tài sản tại đơn vị (Khối Vụ thuộc Bộ)
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
6.2
|
Quy chế chi tiêu nội bộ
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
2
|
6.2.1
|
Ban hành và thực hiện
quy chế chi tiêu nội bộ đảm bảo phù hợp với quy định hiện hành liên quan
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
6.2.2
|
Ban hành và thực hiện
quy trình nội bộ về thanh toán
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
6.3
|
Thực hiện quy định về
sử dụng kinh phí hành chính
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
6.4
|
Quản lý sử dụng ngân
sách được giao
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
6.4.1
|
Xây dựng dự toán thu,
chi ngân sách năm
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
6.4.2
|
Thực hiện dự toán thu,
chi hàng năm
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
6.4.3
|
Thực hiện đúng quy định
về việc phân phối kết quả tài chính hoặc sử dụng kinh phí tiết kiệm chi thường
xuyên trong năm
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7
|
HIỆN
ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH
|
17
|
17
|
17
|
15
|
15
|
17
|
17
|
17
|
15
|
17
|
13
|
12
|
13
|
8
|
8
|
8
|
11
|
9
|
8
|
8
|
8
|
8
|
7.1
|
Ứng dụng
công nghệ thông tin
|
6
|
6
|
6
|
6
|
6
|
6
|
6
|
6
|
6
|
6
|
6
|
6
|
6
|
6
|
6
|
6
|
6
|
6
|
6
|
6
|
6
|
6
|
7.1.1
|
Thực hiện kế hoạch ứng
dụng CNTT của đơn vị
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7.1.2
|
Tỷ lệ văn bản trao đổi
giữa các cơ quan, đơn vị dưới dạng điện tử
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7.1.3
|
Tỷ lệ lãnh đạo các cơ
quan, đơn vị sử dụng chữ ký số trong xử lý công việc
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7.1.4
|
Tỷ lệ Thủ trưởng đơn vị
sử dụng phần mềm quản lý văn bản và điều hành trong xử lý công việc
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7.1.5
|
Thực hiện chế độ báo
cáo kết quả ứng dụng CNTT và xây dựng kế hoạch ứng dụng CNTT của đơn vị
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
7.2
|
Cung cấp dịch vụ công
trực tuyến
|
2
|
2
|
2
|
|
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2.1
|
Tỷ lệ TTHC cung cấp trực
tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ trong năm
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2.2
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được
xử lý trực tuyến mức độ 3, 4
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
|
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
1.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Thực hiện tiếp nhận hồ
sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI)
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
7.3.1
|
Tỷ lệ TTHC đã triển
khai có phát sinh hồ sơ tiếp nhận hoặc trả kết quả giải quyết qua dịch vụ
BCCI
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
0.5
|
|
|
|
|
|
7.3.2
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được
tiếp nhận qua dịch vụ BCCI
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
0.5
|
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
0.5
|
|
|
|
|
|
7.3.3
|
Tỷ lệ kết quả giải quyết
TTHC được trả qua dịch vụ BCCI
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Áp dụng Hệ thống quản
lý chất lượng ISO 9001
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
3
|
1
|
1
|
1
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7.4.1
|
Thực hiện đúng việc
duy trì, cải tiến ISO 9001 theo quy định
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7.4.2
|
Tỷ lệ TTHC đã công bố
được cập nhật, xây dựng quy trình ISO
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
7.4.3
|
Thực hiện lấy phiếu ý
kiến đánh giá khách hàng đối với các quy trình ISO tại đơn vị
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.5
|
Tác động của cải cách
đến hiện đại hóa hành chính
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7.5.1
|
Tính kịp thời của
thông tin được cung cấp trên Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.5.2
|
Mức độ đầy đủ của
thông tin được cung cấp trên Cổng/Trang thông tin của đơn vị
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.5.3
|
Mức độ thuận tiện
trong việc truy cập, khai thác thông tin trên Cổng/Trang thông tin điện tử
đơn vị
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.5.4
|
Tính hiệu quả trong việc
thực hiện quy trình ISO
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
TỔNG
ĐIỂM TỐI ĐA
|
100
|
100
|
100
|
98
|
98
|
100
|
100
|
100
|
98
|
100
|
94
|
80
|
84
|
71
|
71
|
71
|
89
|
87
|
84
|
82
|
65
|
79
|
Quyết định 4859/QĐ-BNN-TCCB năm 2018 về Chỉ số theo dõi, đánh giá cải cách hành chính đối với đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4859/QĐ-BNN-TCCB ngày 10/12/2018 về Chỉ số theo dõi, đánh giá cải cách hành chính đối với đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2.325
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|