STT
|
Đơn vị cấp 2
|
Đơn vị cấp 3
|
Đơn vị cấp 4
|
Mã định danh
|
I
|
HĐND tỉnh An Giang
|
000.00.00.K01
|
1
|
Văn phòng HĐND tỉnh
|
|
|
000.00.01.K01
|
II
|
UBND tỉnh An Giang
|
000.00.00.H01
|
1
|
Sở Nội vụ
|
|
|
000.00.01.H01
|
1.1
|
|
Ban Thi đua - Khen thưởng
|
|
000.01.01.H01
|
1.2
|
|
Ban Tôn giáo
|
|
000.02.01.H01
|
1.3
|
|
Chi cục Văn thư - Lưu trữ
|
|
000.03.01.H01
|
1.3.1
|
|
|
Trung tâm Lưu trữ lịch sử
|
001.03.01.H01
|
2
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
000.00.02.H01
|
2.1
|
|
Trung tâm Hỗ trợ Doanh nghiệp
|
|
000.01.02.H01
|
2.2
|
|
Trung tâm Thẩm định Dự án Đầu
tư
|
|
000.01.02.H01
|
3
|
Sở Tài chính
|
|
|
000.00.03.H01
|
3.1
|
|
Trung tâm Thẩm định và Dịch vụ
Tài chính tỉnh An Giang
|
|
000.01.03.H01
|
4
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn
|
|
|
000.00.04.H01
|
4.1
|
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
|
000.01.04.H01
|
4.2
|
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
000.02.04.H01
|
4.3
|
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
|
000.03.04.H01
|
4.4
|
|
Chi cục Quản lý chất lượng
Nông lâm sản & Thủy sản
|
|
000.04.04.H01
|
4.4.1
|
|
|
Trung tâm Kiểm nghiệm chất lượng
Nông lâm sản & Thủy sản
|
001.04.04.H01
|
4.5
|
|
Chi cục Thủy lợi
|
|
000.05.04.H01
|
4.6
|
|
Chi cục Thủy sản
|
|
000.06.04.H01
|
4.7
|
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật
|
|
000.07.04.H01
|
4.8
|
|
Trung tâm Giống cây trồng và
vật nuôi
|
|
000.08.04.H01
|
4.9
|
|
Trung tâm Giống Thủy sản
|
|
000.09.04.H01
|
4.10
|
|
Trung tâm Khuyến nông
|
|
000.10.04.H01
|
4.11
|
|
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh
môi trường nông thôn
|
|
000.11.04.H01
|
5
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
|
000.00.05.H01
|
5.1
|
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
|
000.01.05.H01
|
5.2
|
|
Trung tâm Ứng dụng tiến bộ
khoa học và công nghệ
|
|
000.02.05.H01
|
5.3
|
|
Trung tâm Công nghệ sinh học
|
|
000.03.05.H01
|
6
|
Sở Công thương
|
|
|
000.00.06.H01
|
6.1
|
|
Chi cục Quản lý thị trường
|
|
000.01.06.H01
|
6.2
|
|
Trung tâm Khuyến công và Tư vấn
phát triển công nghiệp
|
|
000.02.06.H01
|
7
|
Sở Thông tin và Truyền
thông
|
|
|
000.00.07.H01
|
7.1
|
|
Trung tâm Dịch vụ Công nghệ
thông tin và Truyền thông
|
|
000.01.07.H01
|
7.2
|
|
Trung tâm Tin học
|
|
000.02.07.H01
|
8
|
Sở Ngoại vụ
|
|
|
000.00.08.H01
|
9
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
|
|
000.00.09.H01
|
|
|
Thư viện tỉnh
|
|
000.01.09.H01
|
|
|
Bảo tàng tỉnh
|
|
000.02.09.H01
|
|
|
Trung Tâm Văn Hóa tỉnh
|
|
000.03.09.H01
|
|
|
Trung tâm văn hóa Tổng hợp
|
|
000.04.09.H01
|
|
|
Đoàn Ca múa nhạc tổng hợp
|
|
000.05.09.H01
|
|
|
Ban quản lý Khu lưu niệm Chủ
tịch Tôn Đức Thắng
|
|
000.06.09.H01
|
|
|
Tạp chí văn hóa lịch sử
|
|
000.07.09.H01
|
|
|
Trung tâm Xúc tiến Du lịch
|
|
000.08.09.H01
|
|
|
Trung tâm bóng đá
|
|
000.09.09.H01
|
|
|
Trường năng khiếu thể thao
|
|
000.10.09.H01
|
|
|
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu
Thể dục Thể thao
|
|
000.11.09.H01
|
10
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
000.00.10.H01
|
10.1
|
|
Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh
|
|
000.01.10.H01
|
10.1.1
|
|
|
Văn phòng Đăng ký đất đai -
Chi nhánh Long Xuyên
|
001.01.10.H01
|
10.1.2
|
|
|
Văn phòng Đăng ký đất đai -
Chi nhánh Châu Đốc
|
002.01.10.H01
|
10.1.3
|
|
|
Văn phòng Đăng ký đất đai -
Chi nhánh Tân Châu
|
003.01.10.H01
|
10.1.4
|
|
|
Văn phòng Đăng ký đất đai -
Chi nhánh An Phú
|
004.01.10.H01
|
10.1.5
|
|
|
Văn phòng Đăng ký đất đai -
Chi nhánh Châu Thành
|
005.01.10.H01
|
10.1.6
|
|
|
Văn phòng Đăng ký đất đai -
Chi nhánh Châu Phú
|
006.01.10.H01
|
10.1.7
|
|
|
Văn phòng Đăng ký đất đai -
Chi nhánh Chợ Mới
|
007.01.10.H01
|
10.1.8
|
|
|
Văn phòng Đăng ký đất đai -
Chi nhánh Phú Tân
|
008.01.10.H01
|
10.1.9
|
|
|
Văn phòng Đăng ký đất đai -
Chi nhánh Thoại Sơn
|
009.01.10.H01
|
10.1.10
|
|
|
Văn phòng Đăng ký đất đai -
Chi nhánh Tịnh Biên
|
0010.01.10.H01
|
10.1.11
|
|
|
Văn phòng Đăng ký đất đai -
Chi nhánh Tri Tôn
|
011.01.10.H01
|
10.2
|
|
Trung tâm Quan trắc và Kỹ thuật
tài nguyên môi trường
|
|
000.02.10.H01
|
10.3
|
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
|
000.03.10.H01
|
10.4
|
|
Trung tâm Công nghệ thông tin
Tài nguyên và Môi trường
|
|
000.04.10.H01
|
10.5
|
|
Quỹ Bảo vệ môi trường
|
|
000.05.10.H01
|
10.6
|
|
Ban Quản lý dự án hợp tác Thụy
Điển
|
|
000.06.10.H01
|
11
|
Thanh tra tỉnh
|
|
|
000.00.11.H01
|
12
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
|
000.00.12.H01
|
12.1
|
|
Trường Kỹ thuật nghiệp vụ Giao
thông vận tải
|
|
000.01.12.H01
|
12.2
|
|
Trung tâm Đăng kiểm phương tiện
thủy, bộ
|
|
000.02.12.H01
|
12.3
|
|
Bến xe khách Châu Đốc
|
|
000.03.12.H01
|
13
|
Sở Xây dựng
|
|
|
000.00.13.H01
|
|
|
Trung tâm Tư vấn và Kiểm định
xây dựng
|
|
000.01.13.H01
|
14
|
Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
|
|
000.00.14.H01
|
14.1
|
|
Trường Trung cấp nghề Tân
Châu
|
|
000.01.14.H01
|
14.2
|
|
Trường Trung cấp nghề Dân tộc
nội trú
|
|
000.02.14.H01
|
14.3
|
|
Trường Trung cấp nghề Châu Đốc
|
|
000.03.14.H01
|
14.4
|
|
Trường Trung cấp Kỹ thuật -
Công nghệ An Giang
|
|
000.04.14.H01
|
14.5
|
|
Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ
thuật
|
|
000.05.14.H01
|
14.6
|
|
Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh
|
|
000.06.14.H01
|
14.7
|
|
Trung tâm Công tác xã hội tỉnh
|
|
000.07.14.H01
|
14.8
|
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh
|
|
000.08.14.H01
|
14.9
|
|
Quỹ Bảo trợ trẻ em tỉnh
|
|
000.09.14.H01
|
14.10
|
|
Chi Cục phòng chống tệ nạn xã
hội
|
|
000.10.14.H01
|
14.11
|
|
Cơ sở Điều trị cai nghiện ma
túy tỉnh
|
|
000.11.14.H01
|
14.12
|
|
Ban Quản trang Nghĩa trang Liệt
sỹ tỉnh
|
|
000.12.14.H01
|
15
|
Sở Y tế
|
|
|
000.00.15.H01
|
15.1
|
|
Bệnh viện đa khoa Trung tâm
An Giang
|
|
000.01.15.H01
|
15.2
|
|
Bệnh viện đa khoa khu vực tỉnh
(Châu Đốc)
|
|
000.02.15.H01
|
15.3
|
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Tân
Châu
|
|
000.03.15.H01
|
15.4
|
|
Bệnh viện Tim mạch
|
|
000.04.15.H01
|
15.5
|
|
Bệnh viện Mắt - Tai mũi họng
- Răng hàm mặt
|
|
000.05.15.H01
|
15.6
|
|
Bệnh viện Sản Nhi
|
|
000.06.15.H01
|
15.7
|
|
Trung tâm Y tế dự phòng
|
|
000.07.15.H01
|
15.8
|
|
Trung tâm phòng chống
HIV/AIDS
|
|
000.08.15.H01
|
15.9
|
|
Trung tâm Chăm sóc sức khỏe
sinh sản
|
|
000.09.15.H01
|
15.10
|
|
Trung tâm Truyền thông Giáo dục
sức khỏe
|
|
000.10.15.H01
|
15.11
|
|
Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm
và Mỹ phẩm
|
|
000.11.15.H01
|
15.12
|
|
Trung tâm Kiểm dịch Y tế Quốc
tế
|
|
000.12.15.H01
|
15.13
|
|
Trung tâm Giám định Y khoa
|
|
000.13.15.H01
|
15.14
|
|
Trung tâm Giám định Pháp Y
|
|
000.14.15.H01
|
15.15
|
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực
phẩm
|
|
000.15.15.H01
|
15.16
|
|
Chi cục Dân số Kế hoạch hóa
gia đình
|
|
000.16.15.H01
|
15.16.1
|
|
|
Trung tâm Dân số KHHGĐ TP
Long Xuyên
|
001.16.15.H01
|
15.16.2
|
|
|
Trung tâm Dân số KHHGĐ TP
Châu Đốc
|
002.16.15.H01
|
15.16.3
|
|
|
Trung tâm Dân số KHHGĐ TX Tân
Châu
|
003.16.15.H01
|
15.16.4
|
|
|
Trung tâm Dân số KHHGĐ huyện
An Phú
|
004.16.15.H01
|
15.16.5
|
|
|
Trung tâm Dân số KHHGĐ huyện
Châu Thành
|
005.16.15.H01
|
15.16.6
|
|
|
Trung tâm Dân số KHHGĐ huyện
Châu Phú
|
006.16.15.H01
|
15.16.7
|
|
|
Trung tâm Dân số KHHGĐ huyện
Phú Tân
|
007.16.15.H01
|
15.16.8
|
|
|
Trung tâm Dân số KHHGĐ huyện
Chợ Mới
|
008.16.15.H01
|
15.16.9
|
|
|
Trung tâm Dân số KHHGĐ huyện
Tri Tôn
|
009.16.15.H01
|
15.16.10
|
|
|
Trung tâm Dân số KHHGĐ huyện
Tịnh Biên
|
010.16.15.H01
|
15.16.11
|
|
|
Trung tâm Dân số KHHGĐ huyện
Thoại Sơn
|
011.16.15.H01
|
15.17
|
|
Trung tâm Y tế TP Long Xuyên
|
|
000.17.15.H01
|
15.18
|
|
Trung tâm Y tế TP Châu Đốc
|
|
000.18.15.H01
|
15.19
|
|
Trung tâm Y tế TX Tân Châu
|
|
000.19.15.H01
|
15.20
|
|
Trung tâm Y tế huyện An Phú
|
|
000.20.15.H01
|
15.21
|
|
Trung tâm Y tế huyện Châu
Thành
|
|
000.21.15.H01
|
15.22
|
|
Trung tâm Y tế huyện Châu Phú
|
|
000.22.15.H01
|
15.23
|
|
Trung tâm Dân số KHHGĐ huyện
Phú Tân
|
|
000.23.15.H01
|
15.24
|
|
Trung tâm Y tế huyện Chợ Mới
|
|
000.24.15.H01
|
15.25
|
|
Trung tâm Y tế huyện Tri Tôn
|
|
000.25.15.H01
|
15.26
|
|
Trung tâm Y tế huyện Tịnh
Biên
|
|
000.26.15.H01
|
15.27
|
|
Trung tâm Y tế huyện Thoại
Sơn
|
|
000.27.15.H01
|
16
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
000.00.16.H01
|
16.1
|
|
THPT Long Xuyên
|
|
000.01.16.H01
|
16.2
|
|
THPT Chuyên Thoại Ngọc Hầu
|
|
000.02.16.H01
|
16.3
|
|
THPT Nguyễn Công Trứ
|
|
000.03.16.H01
|
16.4
|
|
THPT Nguyễn Hiền
|
|
000.04.16.H01
|
16.5
|
|
THCS và THPT Mỹ Hoà Hưng
|
|
000.05.16.H01
|
16.6
|
|
THPT Chưởng Binh Lễ
|
|
000.06.16.H01
|
16.7
|
|
PT ISchool Long Xuyên
|
|
000.07.16.H01
|
16.8
|
|
Phổ thông Thực hành sư phạm
|
|
000.08.16.H01
|
16.9
|
|
Phổ thông Quốc tế GIS
|
|
000.09.16.H01
|
16.10
|
|
Trường PT DTNT THPT An Giang
|
|
000.10.16.H01
|
16.11
|
|
THPT Võ Thị Sáu
|
|
000.11.16.H01
|
16.12
|
|
THPT chuyên Thủ Khoa Nghĩa
|
|
000.12.16.H01
|
16.13
|
|
THPT Châu Thị Tế
|
|
000.13.16.H01
|
16.14
|
|
THPT Lương Thế Vinh
|
|
000.14.16.H01
|
16.15
|
|
THPT Quốc Thái
|
|
000.15.16.H01
|
16.16
|
|
THPT An Phú
|
|
000.16.16.H01
|
16.17
|
|
THCS và THPT Vĩnh Lộc
|
|
000.17.16.H01
|
16.18
|
|
THPT Nguyễn Quang Diêu
|
|
000.18.16.H01
|
16.19
|
|
THPT Đức Trí
|
|
000.19.16.H01
|
16.20
|
|
THPT Châu Phong
|
|
000.20.16.H01
|
16.21
|
|
THPT Vĩnh Xương
|
|
000.21.16.H01
|
16.22
|
|
THPT Tân Châu
|
|
000.22.16.H01
|
16.23
|
|
THPT Bình Thạnh Đông
|
|
000.23.16.H01
|
16.24
|
|
THPT Hoà Lạc
|
|
000.24.16.H01
|
16.25
|
|
THPT Nguyễn Chí Thanh
|
|
000.25.16.H01
|
16.26
|
|
THPT Chu Văn An
|
|
000.26.16.H01
|
16.27
|
|
THCS và THPT Phú Tân
|
|
000.27.16.H01
|
16.28
|
|
THPT Trần Văn Thành
|
|
000.28.16.H01
|
16.29
|
|
THPT Thạnh Mỹ Tây
|
|
000.29.16.H01
|
16.30
|
|
THPT Bình Mỹ
|
|
000.30.16.H01
|
16.31
|
|
THPT Châu Phú
|
|
000.31.16.H01
|
16.32
|
|
THCS và THPT Bình Long
|
|
000.32.16.H01
|
16.33
|
|
THPT Chi Lăng
|
|
000.33.16.H01
|
16.34
|
|
THPT Xuân Tô
|
|
000.34.16.H01
|
16.35
|
|
THPT Tịnh Biên
|
|
000.35.16.H01
|
16.36
|
|
THPT Ba Chúc
|
|
000.36.16.H01
|
16.37
|
|
THPT Nguyễn Trung Trực
|
|
000.37.16.H01
|
16.38
|
|
THCS và THPT Cô Tô
|
|
000.38.16.H01
|
16.39
|
|
THPT Cần Đăng
|
|
000.39.16.H01
|
16.40
|
|
THPT Vĩnh Bình
|
|
000.40.16.H01
|
16.41
|
|
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
|
000.41.16.H01
|
16.42
|
|
THPT Võ Thành Trinh
|
|
000.42.16.H01
|
16.43
|
|
THPT Nguyễn Văn Hưởng
|
|
000.43.16.H01
|
16.44
|
|
THPT Ung Văn Khiêm
|
|
000.44.16.H01
|
16.45
|
|
THPT Lương Văn Cù
|
|
000.45.16.H01
|
16.46
|
|
THPT Huỳnh Thị Hưởng
|
|
000.46.16.H01
|
16.47
|
|
THPT Châu Văn Liêm
|
|
000.47.16.H01
|
16.48
|
|
THPT Nguyễn Hữu Cảnh
|
|
000.48.16.H01
|
16.49
|
|
THPT Vọng Thê
|
|
000.49.16.H01
|
16.50
|
|
THPT Vĩnh Trạch
|
|
000.50.16.H01
|
16.51
|
|
THPT Nguyễn Khuyến
|
|
000.51.16.H01
|
16.52
|
|
THPT Nguyễn Văn Thoại
|
|
000.52.16.H01
|
16.53
|
|
Trung tâm GDTX Tỉnh An Giang
|
|
000.53.16.H01
|
17
|
Sở Tư pháp
|
|
|
000.00.17.H01
|
17.1
|
|
Trung tâm dịch vụ đấu giá tài
sản
|
|
000.01.17.H01
|
17.2
|
|
Phòng Công chứng số 1
|
|
000.02.17.H01
|
17.3
|
|
Phòng Công chứng số 2
|
|
000.03.17.H01
|
17.4
|
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý
nhà nước
|
|
000.04.17.H01
|
17.4.
|
|
|
Chi nhánh Trợ giúp pháp lý
nhà nước số 01
|
001.04.17.H01
|
17.4.
|
|
|
Chi nhánh Trợ giúp pháp lý
nhà nước số 02
|
002.04.17.H01
|
17.4.
|
|
|
Chi nhánh Trợ giúp pháp lý nhà
nước số 03
|
003.04.17.H01
|
18
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
|
|
000.00.18.H01
|
18.1
|
|
Ban Quản lý khu thương mại Tịnh
Biên
|
|
000.01.18.H01
|
18.2
|
|
Trung tâm Đầu tư - Phát triển
hạ tầng và Hỗ trợ doanh nghiệp
|
|
000.02.18.H01
|
18.3
|
|
Ban quản lý cửa khẩu Khánh
Bình
|
|
000.03.18.H01
|
18.4
|
|
Ban quản lý cửa khẩu Tịnh
Biên
|
|
000.04.18.H01
|
18.5
|
|
Ban quản lý cửa khẩu Vĩnh
Xương
|
|
000.05.18.H01
|
19
|
Ban Dân tộc
|
|
|
000.00.19.H01
|
20
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
|
000.00.20.H01
|
|
|
Trung tâm Công báo - Tin học
|
|
000.01.20.H01
|
|
|
Nhà khách Văn phòng UBND tỉnh
|
|
000.02.20.H01
|
|
|
Trung tâm Hành chính công
|
|
000.03.20.H01
|
21
|
Ủy ban nhân dân thành phố
Long Xuyên
|
|
|
000.00.21.H01
|
21.1
|
|
Văn phòng HĐND và UBND thành
phố
|
|
000.01.21.H01
|
21.2
|
|
Phòng Nội vụ
|
|
000.02.21.H01
|
21.3
|
|
Phòng LĐ&TBXH
|
|
000.03.21.H01
|
21.4
|
|
Phòng Kinh tế
|
|
000.04.21.H01
|
21.5
|
|
Phòng Quản lý đô thị
|
|
000.05.21.H01
|
21.6
|
|
Phòng TNMT
|
|
000.06.21.H01
|
21.7
|
|
Phòng TCKH
|
|
000.07.21.H01
|
21.8
|
|
Phòng Thanh tra
|
|
000.08.21.H01
|
21.9
|
|
Phòng VHTT
|
|
000.09.21.H01
|
21.10
|
|
Phòng Tư pháp
|
|
000.10.21.H01
|
21.11
|
|
Phòng Y tế
|
|
000.11.21.H01
|
21.12
|
|
Phòng GD&ĐT
|
|
000.12.21.H01
|
21.13
|
|
Ban QLDA ĐTXD
|
|
000.13.21.H01
|
21.14
|
|
Ban QLDA Nâng cấp đô thị
|
|
000.14.21.H01
|
21.15
|
|
Ban Quản lý Chợ
|
|
000.15.21.H01
|
21.16
|
|
Ban Quản lý CV Mỹ Thới
|
|
000.16.21.H01
|
21.17
|
|
Chi cục Thống kê
|
|
000.17.21.H01
|
21.18
|
|
Đài Truyền thanh
|
|
000.18.21.H01
|
21.19
|
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
|
000.19.21.H01
|
21.20
|
|
Trung tâm Văn hóa Thể thao
|
|
000.20.21.H01
|
21.21
|
|
Trạm Bảo vệ Thực vật
|
|
000.21.21.H01
|
21.22
|
|
Trạm Khuyến nông
|
|
000.22.21.H01
|
21.23
|
|
Trạm Thủy lợi
|
|
000.23.21.H01
|
21.24
|
|
Liên đoàn Lao động
|
|
000.24.21.H01
|
21.25
|
|
Đội Quản lý TTĐT
|
|
000.25.21.H01
|
21.26
|
|
Hội Cựu chiến binh
|
|
000.26.21.H01
|
21.27
|
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ
|
|
000.27.21.H01
|
21.28
|
|
Hội Nông dân
|
|
000.28.21.H01
|
21.29
|
|
UBND Phường Mỹ Bình
|
|
000.29.21.H01
|
21.30
|
|
UBND Phường Mỹ Long
|
|
000.30.21.H01
|
21.31
|
|
UBND Phường Mỹ Xuyên
|
|
000.31.21.H01
|
21.32
|
|
UBND Phường Bình Khánh
|
|
000.32.21.H01
|
21.33
|
|
UBND Phường Mỹ Phước
|
|
000.33.21.H01
|
21.34
|
|
UBND Phường Đông Xuyên
|
|
000.34.21.H01
|
21.35
|
|
UBND Phường Mỹ Quý
|
|
000.35.21.H01
|
21.36
|
|
UBND Phường Mỹ Thạnh
|
|
000.36.21.H01
|
21.37
|
|
UBND Phường Mỹ Thới
|
|
000.37.21.H01
|
21.38
|
|
UBND Phường Bình Đức
|
|
000.38.21.H01
|
21.39
|
|
UBND Phường Mỹ Hòa
|
|
000.39.21.H01
|
21.40
|
|
UBND Xã Mỹ Hòa Hưng
|
|
000.40.21.H01
|
21.41
|
|
UBND Xã Mỹ Khánh
|
|
000.41.21.H01
|
22
|
Ủy ban nhân dân thành phố
Châu Đốc
|
|
|
000.00.22.H01
|
22.1
|
|
Văn phòng HĐND&UBND thành
phố
|
|
000.01.22.H01
|
22.2
|
|
Phòng Quản Lý Đô Thị
|
|
000.02.22.H01
|
22.3
|
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
000.03.22.H01
|
22.4
|
|
Phòng Nội vụ
|
|
000.04.22.H01
|
22.5
|
|
Phòng Kinh tế
|
|
000.05.22.H01
|
22.6
|
|
Phòng Y tế
|
|
000.06.22.H01
|
22.7
|
|
Phòng Văn hoá và Thông tin
|
|
000.07.22.H01
|
22.8
|
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
|
000.08.22.H01
|
22.9
|
|
Phòng Tư pháp
|
|
000.09.22.H01
|
22.10
|
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
|
000.10.22.H01
|
22.11
|
|
Phòng Lao động, Thương binh
và XH
|
|
000.11.22.H01
|
22.12
|
|
Thanh tra
|
|
000.12.22.H01
|
22.13
|
|
Phòng Dân tộc
|
|
000.13.22.H01
|
22.14
|
|
BQL Khu di tích và Du lịch
Núi Sam
|
|
000.14.22.H01
|
22.15
|
|
Ban Quản lý Dự án Đầu tư và
Xây dựng Khu vực Châu Đốc
|
|
000.15.22.H01
|
22.16
|
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp
- Giáo dục thường xuyên
|
|
000.16.22.H01
|
22.17
|
|
Đài Truyền thanh
|
|
000.17.22.H01
|
22.18
|
|
Đội Quản lý Trật tự Đô thị
|
|
000.18.22.H01
|
22.19
|
|
Trung tâm Giới thiệu việc làm
|
|
000.19.22.H01
|
22.20
|
|
Trung tâm xúc tiến Đầu tư
|
|
000.20.22.H01
|
22.21
|
|
Trung tâm Văn hoá
|
|
000.21.22.H01
|
22.22
|
|
Trung tâm Thể dục Thể thao
|
|
000.22.22.H01
|
22.23
|
|
UBND phường Châu Phú A
|
|
000.23.22.H01
|
22.24
|
|
UBND phường Châu Phú B
|
|
000.24.22.H01
|
22.25
|
|
UBND phường Vĩnh Nguơn
|
|
000.25.22.H01
|
22.26
|
|
UBND phường Vĩnh Mỹ
|
|
000.26.22.H01
|
22.27
|
|
UBND phường Núi Sam
|
|
000.27.22.H01
|
22.28
|
|
UBND xã Vĩnh Tế
|
|
000.28.22.H01
|
22.29
|
|
UBND xã Vĩnh Châu
|
|
000.29.22.H01
|
23
|
Ủy ban nhân dân thị xã Tân
Châu
|
|
|
000.00.23.H01
|
23.1
|
|
Văn phòng HĐND và UBND thị xã
|
|
000.01.23.H01
|
23.2
|
|
Phòng Nội vụ
|
|
000.02.23.H01
|
23.3
|
|
Phòng Tư pháp
|
|
000.03.23.H01
|
23.4
|
|
Thanh tra thị xã
|
|
000.04.23.H01
|
23.5
|
|
Phòng Kinh tế
|
|
000.05.23.H01
|
23.6
|
|
Phòng LĐTBXH
|
|
000.06.23.H01
|
23.7
|
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
|
000.07.23.H01
|
23.8
|
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
|
000.08.23.H01
|
23.9
|
|
Phòng Y tế
|
|
000.09.23.H01
|
23.10
|
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
000.10.23.H01
|
23.11
|
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
|
000.11.23.H01
|
23.12
|
|
Phòng Dân tộc
|
|
000.12.23.H01
|
23.13
|
|
Phòng Quản lý đô thị
|
|
000.13.23.H01
|
23.14
|
|
Đài truyền thanh thị xã
|
|
000.14.23.H01
|
23.15
|
|
UBND Phường Long Thạnh
|
|
000.15.23.H01
|
23.16
|
|
UBND Phường Long Hưng
|
|
000.16.23.H01
|
23.17
|
|
UBND Phường Long Châu
|
|
000.17.23.H01
|
23.18
|
|
UBND Phường Long Phú
|
|
000.18.23.H01
|
23.19
|
|
UBND Phường Long Sơn
|
|
000.19.23.H01
|
23.20
|
|
UBND Xã Châu Phong
|
|
000.20.23.H01
|
23.21
|
|
UBND Xã Lê Chánh
|
|
000.21.23.H01
|
23.22
|
|
UBND Xã Tân An
|
|
000.22.23.H01
|
23.23
|
|
UBND Xã Long An
|
|
000.23.23.H01
|
23.24
|
|
UBND Xã Phú Vĩnh
|
|
000.24.23.H01
|
23.25
|
|
UBND Xã Tân Thạnh
|
|
000.25.23.H01
|
23.26
|
|
UBND Xã Vĩnh Hòa
|
|
000.26.23.H01
|
23.27
|
|
UBND Xã Vĩnh Xương
|
|
000.27.23.H01
|
23.28
|
|
UBND Xã Phú Lộc
|
|
000.28.23.H01
|
24
|
Ủy ban nhân dân huyện An
Phú
|
|
|
000.00.24.H01
|
24.1
|
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân
và Ủy ban nhân dân
|
|
000.01.24.H01
|
24.2
|
|
Phòng Nội vụ
|
|
000.02.24.H01
|
24.3
|
|
Phòng Dân tộc
|
|
000.03.24.H01
|
24.4
|
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
|
000.04.24.H01
|
24.5
|
|
Phòng Kinh tế - Hạ Tầng
|
|
000.05.24.H01
|
24.6
|
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
|
000.06.24.H01
|
24.7
|
|
Phòng Tài nguyên và Môi Trường
|
|
000.07.24.H01
|
24.8
|
|
Phòng Tư Pháp
|
|
000.08.24.H01
|
24.9
|
|
Thanh tra
|
|
000.09.24.H01
|
24.10
|
|
Phòng Y Tế
|
|
000.10.24.H01
|
24.11
|
|
Phòng Lao động, Thương binh
và Xã hội
|
|
000.11.24.H01
|
24.12
|
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
|
000.12.24.H01
|
24.13
|
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
|
000.13.24.H01
|
24.14
|
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp
- Giáo dục thường xuyên
|
|
000.14.24.H01
|
24.15
|
|
Trung tâm TDTT
|
|
000.15.24.H01
|
24.16
|
|
Trung Tâm Văn hóa
|
|
000.16.24.H01
|
24.17
|
|
Đài Truyền thanh
|
|
000.17.24.H01
|
24.18
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây
dựng khu vực an phú
|
|
000.18.24.H01
|
24.20
|
|
UBND Thị trấn Long Bình
|
|
000.20.24.H01
|
24.21
|
|
UBND Xã Khánh Bình
|
|
000.21.24.H01
|
24.22
|
|
UBND Xã Khánh An
|
|
000.22.24.H01
|
24.23
|
|
UBND Xã Quốc Thái
|
|
000.23.24.H01
|
24.24
|
|
UBND Xã Phước Hưng
|
|
000.24.24.H01
|
24.25
|
|
UBND Xã Đa Phước
|
|
000.25.24.H01
|
24.26
|
|
UBND Thị trấn An Phú
|
|
000.26.24.H01
|
24.27
|
|
UBND Xã Vĩnh Hội Đông
|
|
000.27.24.H01
|
24.28
|
|
UBND Xã Phú Hội
|
|
000.28.24.H01
|
24.29
|
|
UBND Xã Nhơn Hội
|
|
000.29.24.H01
|
24.30
|
|
UBND Xã Vĩnh Trường
|
|
000.30.24.H01
|
24.31
|
|
UBND Xã Vĩnh Hậu
|
|
000.31.24.H01
|
24.32
|
|
UBND Xã Vĩnh Lộc
|
|
000.32.24.H01
|
24.33
|
|
UBND Xã Phú Hữu
|
|
000.33.24.H01
|
25
|
Ủy ban nhân dân huyện Châu
Phú
|
|
|
000.00.25.H01
|
25.1
|
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện
|
|
000.01.25.H01
|
25.2
|
|
Phòng Nội vụ
|
|
000.02.25.H01
|
25.3
|
|
Phòng Lao động Thương binh và
Xã hội
|
|
000.03.25.H01
|
25.4
|
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
|
000.04.25.H01
|
25.5
|
|
Phòng Tài chính- Kế hoạch
|
|
000.05.25.H01
|
25.6
|
|
Phòng Y tế
|
|
000.06.25.H01
|
25.7
|
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
000.07.25.H01
|
25.8
|
|
Phòng Tư pháp
|
|
000.08.25.H01
|
25.9
|
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
|
000.09.25.H01
|
25.10
|
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
|
000.10.25.H01
|
25.11
|
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
|
000.11.25.H01
|
25.12
|
|
Thanh tra huyện
|
|
000.12.25.H01
|
25.13
|
|
Thị trấn Cái Dầu
|
|
000.13.25.H01
|
25.14
|
|
UBND Xã Khánh Hòa
|
|
000.14.25.H01
|
25.15
|
|
UBND Xã Mỹ Đức
|
|
000.15.25.H01
|
25.16
|
|
UBND Xã Mỹ Phú
|
|
000.16.25.H01
|
25.17
|
|
UBND Xã Vĩnh Thạnh Trung
|
|
000.17.25.H01
|
25.18
|
|
UBND Xã Ô Long Vĩ
|
|
000.18.25.H01
|
25.19
|
|
UBND Xã Thạnh Mỹ Tây
|
|
000.19.25.H01
|
25.20
|
|
UBND Xã Đào Hữu Cảnh
|
|
000.20.25.H01
|
25.21
|
|
UBND Xã Bình Phú
|
|
000.21.25.H01
|
25.22
|
|
UBND Xã Bình Chánh
|
|
000.22.25.H01
|
25.23
|
|
UBND Xã Bình Long
|
|
000.23.25.H01
|
25.24
|
|
UBND Xã Bình Mỹ
|
|
000.24.25.H01
|
25.25
|
|
UBND Xã Bình Thủy
|
|
000.25.25.H01
|
25.26
|
|
Trung tâm Văn hóa - Thể thao
huyện
|
|
000.26.25.H01
|
25.27
|
|
Ban Quản lý Dự án Đầu tư và
Xây dựng khu vực huyện Châu Phú
|
|
000.27.25.H01
|
25.28
|
|
Đài Truyền thanh huyện Châu
Phú
|
|
000.28.25.H01
|
26
|
Ủy ban nhân dân huyện Phú
Tân
|
|
|
000.00.26.H01
|
26.1
|
|
Văn phòng HDND&UBND
|
|
000.01.26.H01
|
26.2
|
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
|
000.02.26.H01
|
26.3
|
|
Phòng Y tế
|
|
000.03.26.H01
|
26.4
|
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
|
000.04.26.H01
|
26.5
|
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
|
000.05.26.H01
|
26.6
|
|
Phòng Tài chính và Kế hoạch
|
|
000.06.26.H01
|
26.7
|
|
Phòng Tư pháp
|
|
000.07.26.H01
|
26.8
|
|
Phòng Lao động, Thương binh
và Xã hội
|
|
000.08.26.H01
|
26.9
|
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
|
000.09.26.H01
|
26.10
|
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
000.10.26.H01
|
26.11
|
|
Thanh Tra huyện
|
|
000.11.26.H01
|
26.12
|
|
Phòng Nội Vụ
|
|
000.12.26.H01
|
26.13
|
|
Đài Truyền thanh huyện
|
|
000.13.26.H01
|
26.14
|
|
Ban Quản lý Dự án, Đầu tư xây
dựng khu vực huyện Phú Tân
|
|
000.14.26.H01
|
26.15
|
|
Trung Tâm Văn hóa - Thể thao
|
|
000.15.26.H01
|
26.16
|
|
Ban điều hành bến xe tàu
|
|
000.16.26.H01
|
26.17
|
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp
- Giáo dục thường xuyên
|
|
000.17.26.H01
|
26.18
|
|
UBND Thị trấn Phú Mỹ
|
|
000.21.26.H01
|
26.19
|
|
UBND Thị trấn Chợ Vàm
|
|
000.22.26.H01
|
26.20
|
|
UBND Xã Phú Hiệp
|
|
000.23.26.H01
|
26.21
|
|
UBND Xã Hòa lạc
|
|
000.24.26.H01
|
26.22
|
|
UBND Xã Phú Bình
|
|
000.25.26.H01
|
26.23
|
|
UBND Xã Bình Thạnh Đông
|
|
000.26.26.H01
|
26.24
|
|
UBND Xã Hiệp Xương
|
|
000.27.26.H01
|
26.25
|
|
UBND Xã Phú Long
|
|
000.28.26.H01
|
26.26
|
|
UBND Xã Phú Thành
|
|
000.29.26.H01
|
26.27
|
|
UBND Xã Phú Xuân
|
|
000.30.26.H01
|
26.28
|
|
UBND Xã Phú Hưng
|
|
000.31.26.H01
|
26.29
|
|
UBND Xã Long Hòa
|
|
000.32.26.H01
|
26.30
|
|
UBND Xã Phú Lâm
|
|
000.33.26.H01
|
26.31
|
|
UBND Xã Phú Thạnh
|
|
000.34.26.H01
|
26.32
|
|
UBND Xã Phú An
|
|
000.35.26.H01
|
26.33
|
|
UBND Xã Phú Thọ
|
|
000.36.26.H01
|
26.34
|
|
UBND Xã Tân Hòa
|
|
000.37.26.H01
|
26.35
|
|
UBND Xã Tân Trung
|
|
000.38.26.H01
|
27
|
Ủy ban nhân dân huyện Chợ
Mới
|
|
|
000.00.27.H01
|
27.1
|
|
Văn phòng HĐND-UBND huyện
|
|
000.01.27.H01
|
27.2
|
|
Phòng Văn hoá và thông tin
|
|
000.02.27.H01
|
27.3
|
|
Phòng Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
|
|
000.03.27.H01
|
27.4
|
|
Phòng Tài nguyên và môi trường
|
|
000.04.27.H01
|
27.5
|
|
Phòng Kinh tế hạ tầng
|
|
000.05.27.H01
|
27.6
|
|
Phòng Giáo dục và đào tạo
|
|
000.06.27.H01
|
27.7
|
|
Phòng Y tế
|
|
000.07.27.H01
|
27.8
|
|
Thanh tra huyện
|
|
000.08.27.H01
|
27.9
|
|
Phòng Nội vụ
|
|
000.09.27.H01
|
27.10
|
|
Phòng Tư pháp
|
|
000.10.27.H01
|
27.11
|
|
Phòng Lao động, thương binh
và xã hội
|
|
000.11.27.H01
|
27.12
|
|
Phòng Tài chính và kế hoạch
|
|
000.12.27.H01
|
27.13
|
|
Trung tâm văn hoá
|
|
000.13.27.H01
|
27.14
|
|
Trung tâm thể dục thể thao
|
|
000.14.27.H01
|
27.15
|
|
Đài truyền thanh
|
|
000.15.27.H01
|
27.16
|
|
Ban quản lý dự án, đầu tư và
xây dựng khu vực chợ mới
|
|
000.16.27.H01
|
27.17
|
|
Trung tâm phát triển quỹ đất
|
|
000.17.27.H01
|
27.18
|
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
|
000.18.27.H01
|
27.19
|
|
Ban Điều hành bến xe tàu
|
|
000.19.27.H01
|
27.20
|
|
UBND xã Kiến An
|
|
000.20.27.H01
|
27.21
|
|
UBND xã Mỹ Hội Đông
|
|
000.21.27.H01
|
27.22
|
|
UBND xã Nhơn Mỹ
|
|
000.22.27.H01
|
27.23
|
|
UBND xã Long Giang
|
|
000.23.27.H01
|
27.24
|
|
UBND xã Kiến Thành
|
|
000.24.27.H01
|
27.25
|
|
UBND thị trấn Chợ Mới
|
|
000.25.27.H01
|
27.26
|
|
UBND thị trấn Mỹ Luông
|
|
000.26.27.H01
|
27.27
|
|
UBND xã Long Điền B
|
|
000.27.27.H01
|
27.28
|
|
UBND xã Long Điền A
|
|
000.28.27.H01
|
27.29
|
|
UBND xã Long Kiến
|
|
000.29.27.H01
|
27.30
|
|
UBND xã Hoà Bình
|
|
000.30.27.H01
|
27.31
|
|
UBND xã Hoà An
|
|
000.31.27.H01
|
27.32
|
|
UBND xã An Thạnh Trung
|
|
000.32.27.H01
|
27.33
|
|
UBND xã Mỹ An
|
|
000.33.27.H01
|
27.34
|
|
UBND xã Bình Phước Xuân
|
|
000.34.27.H01
|
27.35
|
|
UBND xã Mỹ Hiệp
|
|
000.35.27.H01
|
27.36
|
|
UBND xã Tấn Mỹ
|
|
000.36.27.H01
|
27.37
|
|
UBND xã Hội An
|
|
000.37.27.H01
|
28
|
Ủy ban nhân dân huyện Châu
Thành
|
|
|
000.00.28.H01
|
28.1
|
|
Văn phòng HĐND vàUBND huyện
|
|
000.01.28.H01
|
28.2
|
|
Phòng Nội vụ
|
|
000.02.28.H01
|
28.3
|
|
Phòng Tư pháp
|
|
000.03.28.H01
|
28.4
|
|
Thanh tra huyện
|
|
000.04.28.H01
|
28.5
|
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
|
000.05.28.H01
|
28.6
|
|
Phòng LĐTBXH
|
|
000.06.28.H01
|
28.7
|
|
Phòng GD và ĐT
|
|
000.07.28.H01
|
28.8
|
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
|
000.08.28.H01
|
28.9
|
|
Phòng Y tế
|
|
000.09.28.H01
|
28.10
|
|
Phòng TN - MT
|
|
000.10.28.H01
|
28.11
|
|
Phòng Nông nghiệp - PTNT
|
|
000.11.28.H01
|
28.12
|
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
|
000.12.28.H01
|
28.13
|
|
Phòng Dân tộc
|
|
000.13.28.H01
|
28.14
|
|
Trung tâm Văn hóa - Thể thao
|
|
000.14.28.H01
|
28.15
|
|
Đài truyền thanh huyện
|
|
000.15.28.H01
|
28.16
|
|
UBND Thị trấn An Châu
|
|
000.16.28.H01
|
28.17
|
|
UBND Xã An Hòa
|
|
000.17.28.H01
|
28.18
|
|
UBND Xã Bình Hòa
|
|
000.18.28.H01
|
28.19
|
|
UBND Xã Bình Thạnh
|
|
000.19.28.H01
|
28.20
|
|
UBND Xã Cần Đăng
|
|
000.20.28.H01
|
28.21
|
|
UBND Xã Hòa Bình Thạnh
|
|
000.21.28.H01
|
28.22
|
|
UBND Xã Tân Phú
|
|
000.22.28.H01
|
28.23
|
|
UBND Xã Vĩnh An
|
|
000.23.28.H01
|
28.24
|
|
UBND Xã Vĩnh Bình
|
|
000.24.28.H01
|
28.25
|
|
UBND Xã Vĩnh Hanh
|
|
000.25.28.H01
|
28.26
|
|
UBND Xã Vĩnh Lợi
|
|
000.26.28.H01
|
28.27
|
|
UBND Xã Vĩnh Nhuận
|
|
000.27.28.H01
|
28.28
|
|
UBND Xã Vĩnh Thành
|
|
000.28.28.H01
|
29
|
Ủy ban nhân dân huyện Thoại
Sơn
|
|
|
000.00.29.H01
|
29.1
|
|
Văn phòng HĐND-UBND huyện
|
|
000.01.29.H01
|
29.2
|
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
|
000.02.29.H01
|
29.3
|
|
Phòng Nội vụ
|
|
000.03.29.H01
|
29.4
|
|
Phòng Y tế
|
|
000.04.29.H01
|
29.5
|
|
Phòng Dân tộc
|
|
000.05.29.H01
|
29.6
|
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
000.06.29.H01
|
29.7
|
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
|
000.07.29.H01
|
29.8
|
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
|
000.08.29.H01
|
29.9
|
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
|
000.09.29.H01
|
29.10
|
|
Phòng NN&PTNN
|
|
000.10.29.H01
|
29.11
|
|
Phòng LĐ-TBXH
|
|
000.11.29.H01
|
29.12
|
|
Phòng Tư pháp
|
|
000.12.29.H01
|
29.13
|
|
Thanh tra huyện
|
|
000.13.29.H01
|
29.14
|
|
Trung tâm GDNN-GDTX huyện
|
|
000.14.29.H01
|
29.15
|
|
Trung tâm VH-TT-DL huyện
|
|
000.15.29.H01
|
29.16
|
|
Đài truyền thanh huyện
|
|
000.16.29.H01
|
29.17
|
|
Ban điều hành bến xe tàu
|
|
000.17.29.H01
|
29.18
|
|
Trung tâm y tế
|
|
000.18.29.H01
|
29.19
|
|
Ban QLDA Khu vực huyện
|
|
000.19.29.H01
|
29.20
|
|
UBND TT Núi Sập
|
|
000.20.29.H01
|
29.21
|
|
UBND TT Phú Hòa
|
|
000.21.29.H01
|
29.22
|
|
UBND TT Óc Eo
|
|
000.22.29.H01
|
29.23
|
|
UBND xã Tây Phú
|
|
000.23.29.H01
|
29.24
|
|
UBND xã An Bình
|
|
000.24.29.H01
|
29.25
|
|
UBND xã Mỹ Phú Đông
|
|
000.25.29.H01
|
29.26
|
|
UBND xã Vọng Thê
|
|
000.26.29.H01
|
29.27
|
|
UBND xã Vọng Đông
|
|
000.27.29.H01
|
29.28
|
|
UBND xã Bình Thành
|
|
000.28.29.H01
|
29.29
|
|
UBND xã Thoại Giang
|
|
000.29.29.H01
|
29.30
|
|
UBND xã Định Mỹ
|
|
000.30.29.H01
|
29.31
|
|
UBND xã Định Thành
|
|
000.31.29.H01
|
29.32
|
|
UBND xã Vĩnh Phú
|
|
000.32.29.H01
|
29.33
|
|
UBND xã Vĩnh Trạch
|
|
000.33.29.H01
|
29.34
|
|
UBND xã Phú Thuận
|
|
000.34.29.H01
|
29.35
|
|
UBND xã Vĩnh Khánh
|
|
000.35.29.H01
|
29.36
|
|
UBND xã Vĩnh Chánh
|
|
000.36.29.H01
|
30
|
Ủy ban nhân dân huyện Tịnh
Biên
|
|
|
000.00.30.H01
|
30.1
|
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện
|
|
000.01.30.H01
|
30.2
|
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
|
000.02.30.H01
|
30.3
|
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
|
000.03.30.H01
|
30.4
|
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
|
000.04.30.H01
|
30.5
|
|
Phòng Dân tộc
|
|
000.05.30.H01
|
30.6
|
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
000.06.30.H01
|
30.7
|
|
Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
|
000.07.30.H01
|
30.8
|
|
Phòng Nội vụ
|
|
000.08.30.H01
|
30.9
|
|
Phòng Tư pháp
|
|
000.09.30.H01
|
30.10
|
|
Phòng Y tế
|
|
000.10.30.H01
|
30.11
|
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
|
000.11.30.H01
|
30.12
|
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
|
000.12.30.H01
|
30.13
|
|
Thanh tra huyện
|
|
000.13.30.H01
|
30.14
|
|
Trung tâm Văn hóa
|
|
000.14.30.H01
|
30.15
|
|
Trung tâm Thể dục Thể thao
|
|
000.15.30.H01
|
30.16
|
|
Đài Truyền thanh huyện
|
|
000.16.30.H01
|
30.17
|
|
Trung tâm Hạ tầng Kỹ thuật
|
|
000.17.30.H01
|
30.18
|
|
Trung tâm GDNN-GDTX
|
|
000.18.30.H01
|
30.19
|
|
UBND thị trấn Tịnh Biên
|
|
000.19.30.H01
|
30.20
|
|
UBND thị trấn Nhà Bàng
|
|
000.20.30.H01
|
30.21
|
|
UBND thị trấn Chi Lăng
|
|
000.21.30.H01
|
30.22
|
|
UBND xã An Cư
|
|
000.22.30.H01
|
30.23
|
|
UBND xã An Nông
|
|
000.23.30.H01
|
30.24
|
|
UBND xã An Hảo
|
|
000.24.30.H01
|
30.25
|
|
UBND xã An Phú
|
|
000.25.30.H01
|
30.26
|
|
UBND xã Nhơn Hưng
|
|
000.26.30.H01
|
30.27
|
|
UBND xã Thới Sơn
|
|
000.27.30.H01
|
30.28
|
|
UBND xã Văn Giáo
|
|
000.28.30.H01
|
30.29
|
|
UBND xã Vĩnh Trung
|
|
000.29.30.H01
|
30.30
|
|
UBND xã Núi Voi
|
|
000.30.30.H01
|
30.31
|
|
UBND xã Tân Lợi
|
|
000.31.30.H01
|
30.32
|
|
UBND xã Tân Lập
|
|
000.32.30.H01
|
31
|
Ủy ban nhân dân huyện Tri
Tôn
|
|
|
000.00.31.H01
|
31.1
|
|
UBND thị trấn Tri Tôn
|
|
000.01.31.H01
|
31.2
|
|
UBND thị trấn Ba Chúc
|
|
000.02.31.H01
|
31.3
|
|
UBND xã An Tức
|
|
000.03.31.H01
|
31.4
|
|
UBND xã Cô Tô
|
|
000.04.31.H01
|
31.5
|
|
UBND xã Châu Lăng
|
|
000.05.31.H01
|
31.6
|
|
UBND xã Lạc Quới
|
|
000.06.31.H01
|
31.7
|
|
UBND xã Lê Trì
|
|
000.07.31.H01
|
31.8
|
|
UBND xã Lương An Trà
|
|
000.08.31.H01
|
31.9
|
|
UBND xã Lương Phi
|
|
000.09.31.H01
|
31.10
|
|
UBND xã Núi Tô
|
|
000.10.31.H01
|
31.11
|
|
UBND xã Ô Lâm
|
|
000.11.31.H01
|
31.12
|
|
UBND xã Tà Đảnh
|
|
000.12.31.H01
|
31.13
|
|
UBND xã Tân Tuyến
|
|
000.13.31.H01
|
31.14
|
|
UBND xã Vĩnh Gia
|
|
000.14.31.H01
|
31.15
|
|
UBND xã Vĩnh Phước
|
|
000.15.31.H01
|
31.16
|
|
Văn phòng HĐND & UBND huyện
|
|
000.16.31.H01
|
31.17
|
|
Phòng Dân tộc
|
|
000.17.31.H01
|
31.18
|
|
Phòng Giáo dục & Đào tạo
|
|
000.18.31.H01
|
31.19
|
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
|
000.19.31.H01
|
31.20
|
|
Phòng Nội vụ
|
|
000.20.31.H01
|
31.21
|
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
|
000.21.31.H01
|
31.22
|
|
Phòng Lao động Thương binh
&XH
|
|
000.22.31.H01
|
31.23
|
|
Phòng Nông nghiệp & PTNT
|
|
000.23.31.H01
|
31.24
|
|
Phòng Tài nguyên - Môi trường
|
|
000.24.31.H01
|
31.25
|
|
Phòng Tư pháp
|
|
000.25.31.H01
|
31.26
|
|
Phòng Văn hóa - Thông tin
|
|
000.26.31.H01
|
31.27
|
|
Phòng Y tế
|
|
000.27.31.H01
|
31.28
|
|
Thanh Tra
|
|
000.28.31.H01
|
31.29
|
|
BCH Quân sự
|
|
000.29.31.H01
|
31.30
|
|
Công an
|
|
000.30.31.H01
|
31.31
|
|
Đài Truyền thanh
|
|
000.31.31.H01
|
31.32
|
|
BQL dự án đầu tư xây dựng khu
vực
|
|
000.32.31.H01
|
31.33
|
|
Trung tâm Thể dục Thể thao
|
|
000.33.31.H01
|
31.34
|
|
Trung tâm Văn hóa
|
|
000.34.31.H01
|
32
|
Đài Phát thanh - Truyền
hình An Giang
|
|
|
000.00.32.H01
|
33
|
Trường Đại học An Giang
|
|
|
000.00.33.H01
|
34
|
Trường Cao đẳng Nghề
|
|
|
000.00.34.H01
|
35
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
|
|
000.00.35.H01
|
36
|
Trung tâm Xúc tiến Thương
mại và Đầu tư
|
|
|
000.00.36.H01
|
37
|
Ban Quản lý di tích Óc Eo
|
|
|
000.00.37.H01
|
38
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư
Xây dựng và Khu vực phát triển đô thị
|
|
|
000.00.38.H01
|
39
|
Ban Quản lý dự án Nông
nghiệp và phát triển nông thôn An Giang
|
|
|
000.00.39.H01
|
40
|
Ban Quản lý dự án đầu tư
xây dựng công trình giao thông
|
|
|
000.00.40.H01
|