TT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Trang
|
I. Lĩnh vực Di sản văn hóa
|
|
1
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
7
|
2
|
Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức,
cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể
tại địa phương
|
10
|
3
|
Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo
tàng ngoài công lập
|
15
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
18
|
5
|
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
21
|
6
|
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật
quốc gia
|
24
|
7
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban
hoặc trung tâm quản lý di tích
|
27
|
8
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công
lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật
|
32
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ
vật
|
37
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ
vật
|
41
|
11
|
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
44
|
12
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
47
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
50
|
14
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di
tích
|
54
|
II. Lĩnh vực Điện ảnh
|
|
15
|
Cấp giấy phép phổ biến phim
- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở
điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;
- Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề,
các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến
|
57
|
16
|
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt
tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất
hoặc nhập khẩu)
|
62
|
III. Lĩnh vực Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm
|
|
17
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật
|
67
|
18
|
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật
|
69
|
19
|
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn
hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
73
|
20
|
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng
|
76
|
21
|
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu
|
79
|
22
|
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam
|
82
|
23
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ việt Nam ra nước
ngoài triển lãm
|
85
|
24
|
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký tổ chức thi, liên hoan tác phẩm
nhiếp ảnh tại Việt Nam
|
88
|
25
|
Tiếp nhận thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra
nước ngoài dự thi, liên hoan
|
91
|
IV. Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn
|
|
26
|
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn
thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
93
|
27
|
Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa
phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang
|
97
|
28
|
Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức,
cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa
phương
|
100
|
29
|
Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm
vi địa phương
|
103
|
30
|
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca
múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
|
109
|
31
|
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời
trang
|
113
|
32
|
Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết các cuộc thi
người đẹp, người mẫu
|
118
|
V. Lĩnh vực Văn hóa cơ sở
|
|
33
|
Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường
|
121
|
34
|
Cấp giấy phép tổ chức lễ hội
|
124
|
35
|
Công nhận lại: Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn
văn hóa, Doanh nghiệp đặt chuẩn văn hóa
|
127
|
36
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng
quảng cáo, băng-rôn
|
131
|
37
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo
|
134
|
38
|
Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp
quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
135
|
39
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
139
|
40
|
Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh
nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
143
|
VI Lĩnh vực Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục
đích kinh doanh
|
|
41
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh
doanh
|
147
|
42
|
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh
doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
|
150
|
VII. Lĩnh vực Nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh
doanh
|
|
43
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng,
tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
|
153
|
44
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu
|
157
|
45
|
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi
giải trí nhập khẩu
|
163
|
VIII. Lĩnh vực Thư viện
|
|
46
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ
20.000 bản trở lên
|
168
|
IX. Lĩnh vực Gia đình
|
|
47
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn
nhân bạo lực gia đình
|
172
|
48
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ
nạn nhân bạo lực gia đình
|
176
|
49
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn
nhân bạo lực gia đình
|
179
|
50
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về
phòng, chống bạo lực gia đình
|
182
|
51
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn
về phòng, chống bạo lực gia đình
|
187
|
52
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về
phòng, chống bạo lực gia đình
|
190
|
53
|
Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực
gia đình
|
193
|
54
|
Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo
lực gia đình
|
195
|
55
|
Cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
197
|
56
|
Cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
200
|
57
|
Cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
203
|
58
|
Cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
206
|
X. Lĩnh vực Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ,
công cụ hỗ trợ
|
|
59
|
Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng
săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng
được sử dụng làm đạo cụ.
|
209
|
XI. Lĩnh vực Thể dục Thể thao
|
|
60
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
212
|
61
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
|
217
|
62
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng
nhận
|
224
|
63
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng
|
228
|
64
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động billards & snooker
|
232
|
65
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình
|
237
|
66
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động mô tô nước trên biển
|
242
|
67
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp
kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí
|
248
|
68
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn
|
253
|
69
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao
|
262
|
70
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và
vovinam
|
267
|
71
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp
kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt
|
272
|
72
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ
|
277
|
73
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và diều bay động
cơ
|
282
|
74
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động tập luyện quyền anh
|
288
|
75
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo
|
293
|
76
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao
|
296
|
77
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo
|
303
|
78
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng
|
308
|
79
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo
|
313
|
80
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bóng đá
|
318
|
81
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bóng bàn
|
323
|
82
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động cầu lông
|
328
|
83
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin
|
333
|
84
|
Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của
tỉnh
|
338
|
XII. Lĩnh vực Lữ hành
|
|
85
|
Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh
nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
341
|
86
|
Sửa đổi bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của
doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
346
|
87
|
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh
nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp:
a) Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của
doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác;
b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến
một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác;
c) Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch
nước ngoài
d) Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài
trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập
|
351
|
88
|
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh
nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập
văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy
|
357
|
89
|
Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh
nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
362
|
90
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
367
|
91
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
371
|
92
|
Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
375
|
93
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
378
|
94
|
Cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch
|
381
|
XIII. Lĩnh vực Khách sạn
|
|
95
|
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với
cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch
|
384
|
96
|
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với
cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch
|
387
|
97
|
Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối
với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua
sắm du lịch
|
390
|
98
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho
khách sạn, làng du lịch
|
393
|
99
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch:
hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
399
|
100
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh
doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du
lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú
du lịch khác
|
405
|
101
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch:
hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ
du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du
lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác
|
411
|
102
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 3 sao cho khách sạn,
làng du lịch
|
417
|
103
|
Thủ tục thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du
lịch: hạng 3 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
423
|
104
|
Thủ tục xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 4 sao, 5 sao
cho khách sạn, làng du lịch
|
429
|
105
|
Thủ tục thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du
lịch: hạng 4 sao, 5 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
435
|
106
|
Thủ tục xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng cao cấp cho
biệt thự du lịch, căn hộ du lịch
|
441
|
107
|
Thủ tục thẩm định lại, xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch:
hạng cao cấp cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch
|
447
|