Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
2665/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Cà Mau
Người ký:
Lâm Văn Bi
Ngày ban hành:
31/12/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2665/QĐ-UBND
Cà Mau, ngày 31
tháng 12 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH CÀ MAU
NĂM 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số
343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện
công khai ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số
31/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau phê chuẩn quyết
toán quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân
sách tỉnh Cà Mau năm 2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Tờ trình số 340/TTr-STC ngày 31/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố công khai số liệu quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2023 của tỉnh Cà Mau
theo các biểu số liệu và báo cáo thuyết minh quyết toán kèm theo Quyết định
này.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ban,
ngành, đoàn thể cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau
và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính (b/c);
- Kiểm toán Nhà nước (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Ban KT-NS HĐND tỉnh;
- Kiểm toán nhà nước khu vực V;
- Cục Thống kê tỉnh Cà Mau;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh Cà Mau;
- Lưu: VT, KT (Ph12 .84) (01b), TH17/01.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Văn Bi
Biểu số 62/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(kèm
theo Quyết định số: 2665/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: triệu đồng.
STT
Nội dung
Dự toán năm 2023
Quyết toán năm 2023
So sánh
(%)
A
B
1
2
3=2/1
A
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
11.755.025,00
15.535.091,47
132,2
I
Thu ngân sách địa phương
hưởng theo phân cấp
4.411.468,00
5.245.483,36
118,9
1
Thu NSĐP hưởng 100%
2.371.818,00
2.958.136,60
124,7
2
Thu NSĐP hưởng từ các khoản
thu phân chia
2.039.650,00
2.287.346,76
112,1
II
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
7.301.657,00
8.148.115,25
111,6
1
Thu bổ sung cân đối ngân sách
5.508.795,00
5.508.795,00
100,0
2
Thu bổ sung có mục tiêu
1.792.862,00
2.639.320,25
147,2
III
Thu từ quỹ dự trữ tài
chính
-
IV
Thu kết dư
16.275,60
-
V
Thu chuyển nguồn từ năm
trước chuyển sang
2.078.831,84
-
VI
Thu từ nguồn vay
41.900,00
21.354,26
51,0
VII
Thu viện trợ
4.500,00
VIII
Các khoản huy động đóng
góp xây dựng CSHT
9.328,66
-
IX
Thu từ ngân sách cấp dưới
nộp lên
11.202,50
-
B
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
11.755.024,00
15.520.410,19
132,0
I
Tổng chi cân đối ngân sách
địa phương
9.962.162,00
10.536.051,67
105,8
1
Chi đầu tư phát triển
2.641.605,00
2.863.825,06
108,4
2
Chi thường xuyên
7.120.524,00
7.667.689,99
107,7
3
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
4.519,00
2.536,63
56,1
4
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
1.000,00
2.000,00
200,0
5
Dự phòng
194.514,00
-
6
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
-
II
Chi các chương trình mục
tiêu
1.792.862,00
1.929.835,19
107,6
1
Chi các chương trình mục tiêu
quốc gia
308.465,00
315.186,68
102,18
2
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
1.484.397,00
1.614.648,51
108,8
III
Chi chuyển nguồn sang năm
sau
2.998.034,02
IV
Chi trả nợ do chính quyền
địa phương vay
17.908,72
V
Chi nộp ngân sách cấp trên
38.580,59
VI
Chi viện trợ
C
KẾT DƯ NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
0,00
14.681,28
D
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
13.500,00
17.908,72
132,66
I
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
13.500,00
14.123,53
104,62
II
Từ nguồn bội thu, tăng
thu, tiết kiệm chi,kết dư ngân sách cấp tỉnh
3.785,19
Đ
TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
59.200,00
21.354,26
36,07
I
Vay để bù đắp bội chi
41.900,00
21.354,26
50,96
II
Vay để trả nợ gốc
17.300,00
-
E
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI
NĂM CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
147.717,53
151.163,07
102,33
Biểu số 63/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
(kèm
theo Quyết định số: 2665/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
NỘI DUNG
Dự toán năm 2023
Quyết toán năm 2023
So sánh (%)
Tổng thu NSNN
Thu NSĐP
Tổng thu NSNN
Thu NSĐP
Tổng thu NSNN
Thu NSĐP
A
B
1
2
3
4
5=3/1
6=4/2
TỔNG NGUỒN THU NSNN
(A+B+C+D)
4.834.000
4.411.468
7.856.693,86
7.354.419,46
162,53
166,71
A
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN
4.834.000
4.411.468
5.761.586,42
5.259.312,02
119,19
119,22
I
Thu nội địa
4.721.000
4.411.468
5.578.301,66
5.245.483,36
118,16
118,91
1
Thu từ DNNN do Trung ương
quản lý
538.000
538.000
621.088,58
621.088,58
115,44
115,44
-
Thuế giá trị gia tăng
214.000
214.000
291.722,58
291.722,58
136,32
136,32
-
Thuế thu nhập doanh nghiệp
320.000
320.000
325.386,28
325.386,28
101,68
101,68
-
Thuế tài nguyên
4.000
4.000
3.979,72
3.979,72
99,49
99,49
2
Thu từ DNNN do địa phương
quản lý
65.000
65.000
69.471,28
69.471,28
106,88
106,88
-
Thuế giá trị gia tăng
30.500
30.500
34.601,05
34.601,05
113,45
113,45
-
Thuế thu nhập doanh nghiệp
27.000
27.000
26.690,21
26.690,21
98,85
98,85
-
Thuế tiêu thụ đặc biệt
500
500
525,99
525,99
105,20
105,20
-
Thuế tài nguyên
7.000
7.000
7.654,02
7.654,02
109,34
109,34
3
Thu từ doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước
ngoài
30.000
30.000
33.718,76
33.718,76
112,40
112,40
-
Thuế giá trị gia tăng
9.950
9.950
17.499,14
17.499,14
175,87
175,87
-
Thuế thu nhập doanh nghiệp
20.000
20.000
16.153,41
16.153,41
80,77
80,77
-
Thuế tài nguyên
50
50
66,21
66,21
132,41
132,41
4
Thu từ khu vực kinh tế
ngoài quốc doanh
650.000
650.000
631.906,75
631.663,17
97,22
97,18
-
Thuế giá trị gia tăng
483.300
483.300
431.490,14
431.490,14
89,28
89,28
-
Thuế thu nhập doanh nghiệp
160.000
160.000
192.789,36
192.789,36
120,49
120,49
-
Thuế tiêu thụ đặc biệt
1.200
1.200
1.466,91
1.223,33
122,24
101,94
-
Thuế tài nguyên
5.500
5.500
6.160,34
6.160,34
112,01
112,01
5
Lệ phí trước bạ
200.000
200.000
166.603,77
166.603,77
83,30
83,30
6
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
56,82
56,82
7
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
5.000
5.000
9.791,00
9.791,00
195,82
195,82
8
Thuế thu nhập cá nhân
540.000
540.000
561.136,11
561.136,11
103,91
103,91
9
Thuế bảo vệ môi trường
386.000
233.200
378.584,88
227.515,65
98,08
97,56
10
Thu phí, lệ phí
72.000
48.000
80.370,10
52.231,03
111,63
108,81
-
Phí, lệ phí Trung ương
24.000
28.139,08
117,25
-
Phí, lệ phí địa phương
48.000
48.000
52.231,03
52.231,03
108,81
108,81
11
Thu tiền sử dụng đất
380.000
380.000
704.851,02
704.851,02
185,49
185,49
12
Thu tiền thuê đất, mặt nước
25.000
25.000
22.373,53
22.373,53
89,49
89,49
13
Thu tiền sử dụng khu vực
biển
14.000
10.800
10.760,80
9.626,36
76,86
89,13
-
Thuộc thẩm quyền giao của
trung ương
3.200
1.134,44
35,45
-
Thuộc thẩm quyền giao của địa
phương
10.800
10.800
9.626,36
9.626,36
89,13
89,13
14
Thu từ bán tài sản nhà nước
0
0
67.376,30
67.317,30
15
Thu từ tài sản được xác lập
quyền sở hữu nhà nước
0
0
14,79
14,79
16
Thu tiền cho thuê và bán
nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
0
0
140,31
140,31
17
Thu khác ngân sách
200.000
71.000
271.572,89
120.086,36
135,79
169,14
18
Thu tiền cấp quyền khai
thác khoáng sản
5.000
4.468
3.169,97
2.483,52
63,40
55,58
19
Thu cố định tại xã
1.000
1.000
218,88
218,88
21,89
21,89
20
Thu cổ tức và lợi nhuận
sau thuế
10.000
10.000
53.541,88
53.541,88
535,42
535,42
21
Thu từ hoạt động xổ số kiến
thiết
1.600.000
1.600.000
1.891.553,26
1.891.553,26
118,22
118,22
II
Thu hải quan
113.000
169.456,10
0,00
149,96
1
Thuế xuất khẩu
27.000
131.338,46
486,44
2
Thuế nhập khẩu
2.000
8.281,88
414,09
3
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập
khẩu
84.000
29.649,72
35,30
4
Thu khác
186,05
III
Thu viện trợ
4.500,00
4.500,00
IV
Thu các khoản huy động,
đóng góp
9.328,66
9.328,66
B
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI
CHÍNH
C
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
16.275,60
16.275,60
D
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM
TRƯỚC CHUYỂN SANG
2.078.831,84
2.078.831,84
Biểu số 64/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM CẤP XÃ) THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(kèm
theo Quyết định số: 2665/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: triệu đồng.
STT
NỘI DUNG CHI
Dự toán năm 2023
Bao gồm
Quyết toán chi năm 2023
Bao gồm
So sánh (%)
Ngân sách cấp tỉnh
Ngân sách huyện (bao gồm cấp xã)
Ngân sách cấp tỉnh
Ngân sách huyện (bao gồm cấp xã)
Ngân sách địa phương
Ngân sách cấp tỉnh
Ngân sách huyện (bao gồm cấp xã)
A
B
1=2+3
2
3
4=5+6
5
6
7=4/1
8=5/2
9=6/3
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
11.755.025,00
7.086.661,00
4.668.364,00
15.520.410,19
8.444.394,74
7.076.015,45
132,03
119,16
151,57
A
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
9.962.163,00
5.293.799,00
4.668.364,00
10.536.051,67
4.315.225,27
6.220.826,40
105,76
81,51
133,25
I
Chi đầu tư phát triển
2.641.605,00
2.241.432,00
400.173,00
2.863.825,06
1.641.493,05
1.222.332,00
108,41
73,23
305,45
1
Chi đầu tư từ nguồn XDCB tập
trung
657.705,00
409.182,00
248.523,00
601.118,57
303.303,98
297.814,59
91,40
74,12
119,83
2
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số
kiến thiết
1.600.000,00
1.600.000,00
1.884.497,79
1.184.007,69
700.490,10
117,78
74,00
3
Chi đầu tư từ nguồn vay của
NSĐP
41.900,00
41.900,00
28.547,90
28.547,90
0,00
68,13
68,13
4
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền
sử dụng đất
342.000,00
190.350,00
151.650,00
297.227,47
134.373,57
162.853,90
86,91
70,59
107,39
II
Chi thường xuyên
7.120.524,00
2.933.732,00
4.186.792,00
7.667.689,99
2.669.195,59
4.998.494,40
107,68
90,98
119,39
Trong đó
1
Chi giáo dục - đào tạo và
dạy nghề
2.646.684,00
649.073,00
1.997.611,00
2.740.331,01
503.572,52
2.236.758,49
103,54
77,58
111,97
2
Chi khoa học và công nghệ
31.067,00
23.961,00
7.106,00
34.046,41
28.503,17
5.543,24
109,59
118,96
78,01
III
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
4.519,00
4.519,00
2.536,63
2.536,63
56,13
56,13
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
1.000,00
1.000,00
2.000,00
2.000,00
200,00
200,00
V
Dự phòng ngân sách
194.515,00
113.116,00
81.399,00
VI
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
B
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
1.792.862,00
1.792.862,00
0,00
1.929.835,19
1.672.973,21
256.861,98
107,64
93,31
1
Chương trình mục tiêu quốc
gia
308.465,00
308.465,00
0,00
315.186,68
58.324,70
256.861,98
-
Chương trình MTQG giảm nghèo
bền vững
75.379,00
75.379,00
72.293,75
14.998,94
57.294,81
-
Chương trình MTQG xây dựng
nông thôn mới
158.564,00
158.564,00
168.640,99
19.767,64
148.873,35
-
Chương trình MTQG DTTS&MN
74.522,00
74.522,00
66.679,30
16.225,48
50.453,82
2
Chi chương trình mục tiêu
nhiệm vụ
1.484.397,00
1.484.397,00
0,00
1.614.648,51
1.614.648,51
108,77
108,77
-
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn
nước ngoài ODA
93.978,00
93.978,00
58.826,89
58.826,89
62,60
62,60
-
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn
trong nước
1.287.000,00
1.287.000,00
1.456.190,52
1.456.190,52
113,15
113,15
-
Hỗ trợ các Hội Văn học nghệ
thuật địa phương
510,00
510,00
510,00
510,00
100,00
100,00
-
Hỗ trợ các Hội Nhà báo địa
phương
200,00
200,00
148,75
148,75
74,38
74,38
-
Vốn dự bị động viên
18.000,00
18.000,00
17.823,01
17.823,01
99,02
99,02
-
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
2.000,00
2.000,00
1.626,00
1.626,00
81,30
81,30
-
Chương trình trợ giúp xã hội
và phục hồi chức năng cho người tâm thần trẻ em tự kỹ và người rối nhiễu tâm
trí, chương phát triển công tác xã hội
19.200,00
19.200,00
19.050,52
19.050,52
99,22
99,22
-
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm
bảo trật tự ATGT
16.328,00
16.328,00
13.837,36
13.837,36
84,75
84,75
-
Kinh phí quản lý, bảo trì đường
bộ
41.677,00
41.677,00
41.022,62
41.022,62
98,43
98,43
-
Chương trình phát triển lâm
nghiệp bền vững
5.504,00
5.504,00
5.612,84
5.612,84
101,98
101,98
C
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
2.998.034,02
2.410.909,44
587.124,58
D
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
38.580,59
27.378,09
11.202,50
E
CHI TRẢ NỢ GỐC TRONG NĂM
17.908,72
17.908,72
Biểu số 65/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM
2023
(kèm
theo Quyết định số: 2665/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: triệu đồng.
STT
NỘI DUNG CHI
Dự toán năm 2023
Quyết toán năm 2023
So sánh (%)
A
B
1
2
3=2/1
TỔNG CHI NSĐP
9.214.183,00
14.044.513,09
152,42
A
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO
NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
3.920.384,00
5.600.118,36
142,85
B
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
THEO LĨNH VỰC
5.293.799,00
6.006.107,20
113,46
I
Chi đầu tư phát triển
2.241.432,00
1.659.401,77
74,03
1
Chi đầu tư cho các dự án (bao
gồm chi trả nợ gốc)
2.241.432,00
1.659.401,77
74,03
2
Chi bổ sung vốn điều lệ cho
Quỹ ĐTPT từ nguồn thu tiền SDĐ cấp tỉnh
3
Chi bổ sung Quỹ phát triển đất
từ nguồn thu tiền sử dụng đất cấp tỉnh
II
Chi thường xuyên
2.933.732,00
2.669.195,59
90,98
-
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
649.073,30
503.572,52
77,58
-
Chi khoa học và công nghệ
23.961,00
28.503,17
118,96
-
Chi quốc phòng
111.970,00
142.003,79
126,82
-
Chi an ninh và trật tự an
toàn xã hội
39.881,00
39.881,00
100,00
-
Chi y tế, dân số và gia đình
539.528,30
768.185,46
142,38
-
Chi văn hóa thông tin
52.546,00
56.814,79
108,12
-
Chi phát thanh, truyền hình,
thông tấn
13.567,00
13.310,49
98,11
-
Chi thể dục thể thao
24.955,00
24.299,00
97,37
-
Chi bảo vệ môi trường
31.715,00
27.399,23
86,39
-
Chi các hoạt động kinh tế
922.397,20
574.610,95
62,30
-
Chi hoạt động của cơ quan
QLNN, đảng, đoàn thể
370.583,00
360.137,34
97,18
-
Chi bảo đảm xã hội
118.631,00
108.970,24
91,86
-
Chi thường xuyên khác
34.924,20
21.507,61
61,58
III
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
4.519,00
2.536,63
56,13
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
1.000,00
2.000,00
200,00
V
Dự phòng ngân sách
113.116,00
VI
Chi các Chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
1.672.973,21
C
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
2.410.909,44
D
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
27.378,09
Biểu số 66/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN,
TỔ CHỨC NĂM 2023
(kèm
theo Quyết định số: 2665/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT:
triệu đồng
STT
Tên đơn vị
Quyết toán năm 2023
Tổng chi
Chi đầu tư phát triển (không kể CT MTQG)
Chi thường xuyên (không kể CT MTQG)
Chi trả nợ lãi do chính quyền ĐP vay
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Chi chương trình MTQG
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
Tổng số
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
TỔNG SỐ
14.044.513,09
3.156.510,46
2.768.826,69
2.536,63
2.000,00
58.324,70
9.100,59
49.224,12
2.410.909,44
I
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
5.983.661,85
3.156.510,46
2.768.826,69
0,00
0,00
58.324,70
9.100,59
49.224,12
0,00
1
Văn phòng Hội đồng nhân dân
21.380,57
21.380,57
2
Văn phòng Uỷ ban nhân dân
75.639,34
75.489,38
149,97
149,97
3
Sở Nông nghiệp và PTNT
738.394,29
397.039,40
329.597,12
11.757,77
954,52
10.803,26
4
Sở Kế hoạch và Đầu tư
30.645,07
23.188,01
7.452,37
4,69
4,69
5
Sở Tư pháp
24.301,43
24.301,43
6
Sở Công Thương
13.320,41
13.316,80
3,61
3,61
7
Sở Khoa học và Công nghệ
37.971,22
37.969,60
1,62
1,62
8
Sở Tài chính
51.678,29
51.678,29
9
Sở Xây dựng
23.373,12
1.203,00
22.170,12
10
Sở Giao thông - Vận tải
455.393,06
352.301,24
103.091,81
11
Sở Giáo dục và Đào tạo
554.541,55
97.373,06
453.368,74
3.799,75
2.056,82
1.742,93
12
Sở Y tế
495.520,08
857,34
491.861,56
2.801,17
2.801,17
13
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
147.243,96
124.893,15
22.350,82
3.267,07
19.083,74
14
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
83.565,13
8.550,98
71.513,56
3.500,58
984,31
2.516,28
15
Sở Tài nguyên và Môi trường
69.884,63
69.884,63
16
Sở Thông tin và Truyền thông
42.217,00
10.623,86
29.974,85
1.618,29
1.618,29
17
Sở Nội vụ
43.628,32
43.628,32
18
Thanh tra tỉnh
10.943,70
287,89
10.655,82
19
Đài Phát thanh - Truyền hình
22.303,17
6.807,91
15.192,86
302,40
302,40
20
Liên minh các hợp tác xã
7.091,09
7.078,02
13,07
13,07
21
Ban Dân tộc
12.382,74
7.814,23
4.568,51
386,77
4.181,74
22
Ban quản lý khu công nghiệp
13.969,89
2.702,19
10.995,01
272,69
272,69
23
Văn phòng Tỉnh uỷ
84.013,30
9.055,10
74.758,20
200,00
200,00
24
Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
8.971,69
8.843,15
128,54
128,54
25
Tỉnh Đoàn
12.281,16
11.797,53
483,63
483,63
26
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh
8.119,81
5.782,34
2.337,47
2.337,47
27
Hội Nông dân tỉnh
12.953,94
12.739,08
214,86
214,86
28
Hội Cựu chiến binh tỉnh
2.532,59
2.532,59
29
Liên hiệp các hội khoa học và
kỹ thuật
3.154,61
3.154,61
30
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
2.995,90
2.995,90
31
Liên hiệp các hội văn học nghệ
thuật
4.372,49
4.372,49
32
Hội Nhà báo
2.023,34
2.023,34
33
Hội Luật gia
567,69
567,69
34
Hội Chữ thập đỏ
1.983,34
1.983,34
35
Hội Người cao tuổi
480,00
480,00
36
Hội Người mù
744,73
744,73
37
Hội Đông y
1.147,73
1.147,73
38
Hội Nạn nhân chất độc da
cam/dioxin
372,49
372,49
39
Hội Cựu thanh niên xung phong
243,50
243,50
40
Hội Bảo trợ người tàn tật và
trẻ mồ côi
418,42
418,42
41
Hội Khuyến học
292,30
292,30
42
Doanh nghiệp tư nhân
163,96
163,96
43
Các đơn vị có vốn nhà nước nắm
giữ 100% vốn điều lệ (không thuộc các cơ quan chủ quản, các Chương Tập đoàn,
Tổng công ty)
1.329,84
1.329,84
44
Liên Đoàn Lao Động Tỉnh Cà
Mau
1.024,00
1.024,00
45
Trường Chính trị tỉnh Cà Mau
14.356,91
14.356,91
46
Vườn Quốc Gia U Minh Hạ
11.230,50
10.377,72
852,78
852,78
47
Báo Cà Mau
16.859,52
16.721,52
138,00
138,00
48
Đảng uỷ Dân chính Đảng Tỉnh
Cà Mau
8.145,80
8.145,80
49
Viện Kiểm sát Nhân dân Tỉnh
Cà Mau
150,00
150,00
50
Công an tỉnh
45.845,96
45.585,96
260,00
260,00
51
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng
tỉnh
58.319,69
58.319,69
52
Cục Thi hành án dân sự Tỉnh
Cà Mau
160,00
160,00
53
Tòa án Nhân dân Tỉnh Cà Mau
190,00
190,00
54
Cục thuế Tỉnh Cà Mau
1.000,00
1.000,00
55
Bảo hiểm Xã hội Tỉnh Cà Mau
308.515,48
308.515,48
56
Văn phòng Cục Thống kê Tỉnh
Cà Mau
63,00
63,00
57
Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau
12.547,07
11.412,36
1.134,71
1.134,71
58
Hội Y học tỉnh Cà Mau
108,33
108,33
59
Hội tù chính trị yêu nước tỉnh
Cà Mau
301,37
301,37
60
Hội Thủy sản Cà Mau
205,13
205,13
61
Hội Tiêu chuẩn và Bảo vệ quyền
lợi người tiêu dùng tỉnh Cà Mau
220,00
220,00
62
Ban quản lý Khu du lịch Đất
Mũi
177,04
177,04
63
Ban Chỉ đạo 389 tỉnh Cà Mau
170,20
170,20
64
Ban Quản lý dự án Sáng kiến
khu vực ngăn chặn và loại trừ sốt rét kháng thuốc Artemisinin tỉnh Cà Mau,
giai đoạn 2018-2020
120,90
120,90
65
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Cà
Mau
109.831,54
109.831,54
66
Các đơn vị khác tỉnh Cà Mau
40.189,34
19.098,55
21.090,79
67
Hội cựu giáo chức tỉnh Cà Mau
50,00
50,00
68
Hội Khoa Học Lịch Sử Tỉnh Cà
Mau
40,00
40,00
69
Đoàn Luật sư tỉnh Cà Mau
337,31
337,31
70
Hội Sinh Vật Cảnh Tỉnh Cà Mau
40,00
40,00
71
Ban Quản lý Quỹ khám, chữa bệnh
cho người nghèo tỉnh Cà Mau
1.202,70
1.202,70
72
Uỷ ban Đoàn kết Công giáo tỉnh
Cà Mau
96,08
96,08
73
Hội Hữu nghị Việt Nam - Hàn
Quốc
40,00
40,00
74
Đầu tư xây dựng Hệ thống thủy
lợi Tiểu vùng V- Nam Cà Mau
3,00
3,00
75
Xây dựng hệ thống thủy lợi tiểu
vùng XVII- Nam Cà Mau
16,20
16,20
76
Xây dựng đường ô tô đến Trung
tâm xã Đất Mũi (từ Ông Trang đến Khai Long), huyện Ngọc Hiển
3.737,53
3.737,53
77
Các dự án đầu tư xây dựng cơ
bản đặc biệt thuộc Bộ Quốc Phòng
10.997,74
10.997,74
78
Mã số các dự án đầu tư xây dựng
cơ bản đặc biệt thuộc Bộ Công an
27.783,01
27.783,01
79
Xây dựng bờ kè chống sạt lở
khu dân cư thị trấn Năm Căn
30.410,95
30.410,95
80
Xây dựng hệ thống cấp nước thị
trấn sông đốc huyện Trần Văn Thời
802,97
802,97
81
Dự án ĐTXD đường ô tô đến
Trung tâm xã Lâm Hải, huyện Năm Căn
46,77
46,77
82
Công trình Trạm Y tế xã Tân Lộc
Đông.
5,17
5,17
83
Trung tâm Văn hóa huyện Thới
Bình.
71,04
71,04
84
Công trình nạo vét kênh 8 Thước.
2,76
2,76
85
Trường Trung cấp kinh tế kỹ
thuật Cà Mau (cơ sở II)
209,78
209,78
86
Mở rộng Trung tâm giáo dục
thường xuyên (CĐCĐ) tỉnh Cà Mau.
100,88
100,88
87
Xây dựng đường ô tô đến trung
tâm xã Việt Khái, huyện Phú Tân.
83,12
83,12
88
Xây dựng đường ô tô đến trung
tâm xã Phú Tân, huyện Phú Tân.
168,66
168,66
89
San lấp mặt bằng Trung tâm
Văn hóa - thể thao huyện Thới Bình.
30,88
30,88
90
Bệnh viện Điều dưỡng phục hồi
chức năng tỉnh Cà Mau
2.755,49
2.755,49
91
QH tổng thể phát triển kinh tế
- xã hội huyện Đầm Dơi đến năm 2020
2,79
2,79
92
Dự án Nâng cấp Đô thị vùng
ĐBSCL - Tiểu dự án tpCM
112.806,14
112.806,14
93
Khu tái định cư dự án cầu Đầm
Cùng, xã Trần Thới
142,50
142,50
94
Dự án khả thi bãi rác thị trấn
Năm Căn
0,98
0,98
95
Dự án đầu tư xây dựng kè cấp
bách tại Tân Thuận, huyện Đầm Dơi
3.387,28
2.689,95
697,32
697,32
96
Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh
Cà Mau
230,26
230,26
97
Dự án đầu tư xây dựng kết cấu
hạ tầng đường Ngô Quyền (đoạn từ Công viên VH đến vòng xoay đường Vành đai 2)
724,71
724,71
98
Dự án đầu tư xây dựng cầu qua
sông Tắc Thủ thuộc đường Vành đai 1
12.482,09
12.482,09
99
Đầu tư đường đấu nối từ Quốc
lộ 63 (đường Nguyễn Trãi) vào dự án khu dân cư Đông Bắc quảng trường Văn hóa
trung tâm (khu C)
211,92
211,92
100
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng
Điểm du lịch Đất Mũi thuộc Khu du lịch quốc gia Năm Căn
116,00
80,72
35,28
35,28
101
Dự án xây dựng mới 03 cầu (cầu
Xi Tẹc, cầu Trung Đoàn và cầu Công An (tuyến đường ô tô đến trung tâm xã Hàng
Vịnh, huyện Năm Căn
291,47
291,47
102
Trụ sở Chi cục Quản lý thị
trường và Đội Quản lý thị trường tpCM
2.686,59
2.686,59
103
Bệnh viện Lao và bệnh phổi tỉnh
Cà Mau
8.365,06
8.365,06
104
Trụ sở hành chính xã Hàm Rồng,
huyện Năm Căn
9,05
9,05
105
Đầu tư xây dựng Cầu bắc ngang
sông Cái Tàu, thị trấn U Minh
462,81
462,81
106
Đầu tư xây dựng cầu qua sông
Cái Đôi Vàm, huyện Phú Tân
253,76
253,76
107
dự án đầu tư xây dựng tuyến
đường từ trung tâm xã Phong Điền đến Đầm Thị Tường, huyện Trần Văn Thời
680,19
680,19
108
Dự án ĐTXD tuyến đường trục
chính Đông - Tây (đoạn từ Quốc lộ 1 đến cửa biển Gành Hào) và cầu qua sông
Cái Nai (KKT Năm Căn)
37.127,90
37.127,90
109
Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng Vườn
Quốc gia Mũi Cà Mau
445,81
0,00
445,81
445,81
110
Dự án ĐTXD mới cầu Xóm Ruộng
tuyến đường Cà Mau - Đầm Dơi
124,03
124,03
111
Dự án đầu tư nâng cấp tuyến
đường từ cầu 7 Kênh (tuyến kênh 18) đến điểm du lịch sinh thái Sông Trẹm
1.597,55
1.597,55
112
Dự án ĐTXD cầu Cơi Năm và cầu
Kênh Đứng, huyện Trần Văn Thời
264,20
264,20
113
Trường THPT Võ Thị Hồng; Hạng
mục: Xây dựng nhà xe giáo viên, hàng rào cơ bản xung quanh trường, sân đan bê
tông
1,09
1,09
114
Trường THCS xã Tam Giang, huyện
Năm Căn
113,08
113,08
115
Trường THCS Việt Khái, xã
Nguyễn Việt Khái, huyện Phú Tân
3,46
3,46
116
Trường THCS Hoàng Xuân Nhị,
huyện U Minh
318,14
318,14
117
Hội Châm cứu tỉnh Cà Mau
40,00
0,00
40,00
118
Dự án ĐTXD Trường THCS Bông
Văn Dĩa, huyện Ngọc Hiển
7,22
7,22
119
Dự án xây dựng hạ tầng Khu
nhà ở trong Khu du lịch Làng nghề thuộc Công viên Văn hóa - Du lịch Mũi Cà
Mau
324,94
324,94
120
Dự án ĐTXD Bờ kè chống sạt lở
tại cửa biển Hương Mai (đoạn từ cống Hương Mai đến đê biển Tây), xã Khánh Tiến,
huyện U Minh
516,72
516,72
121
XD cầu kênh 3 Thước bắc qua
sông Biện Nhị, xã Khánh Hội, huyện U Minh
3.146,54
3.146,54
122
Ban Quản lý dự án công trình
Xây dựng tỉnh Cà Mau
18,11
0,00
18,11
123
Mở rộng tuyến Đường Cuốc Xã
Thìn, xã Khánh Hòa- Khánh Thuận, huyện U Minh
615,09
615,09
124
Trường THCS Dương Thị Cẩm
Vân, Thị trấn Đầm Dơi
45,86
45,86
125
Xây dựng mới cầu Dinh Hạn
trên tuyến đường ô tô đến trung tâm xã Tân Ân, huyện Ngọc Hiển
250,63
250,63
126
Xây dựng mới cầu Cây Dương,
thị trấn Đầm Dơi, huyện Đầm Dơi
170,45
170,45
127
Tu bổ, chỉnh trang, nâng cấp
Đền thờ Vua Hùng tại xã Tân Phú, huyện Thới Bình
4.028,22
4.028,22
128
Trường THCS Phong Lạc, huyện
Trần Văn Thời
80,85
80,85
129
Trường THCS Ngọc Chánh, xã Ngọc
Chánh, huyện Đầm Dơi
3,42
3,42
130
Trường TH- THCS Nguyễn Bỉnh
Khiêm, xã Khánh Lâm, huyện U Minh
65,24
65,24
131
Dự án đầu tư xây dựng tuyến
đường từ xã Tân Trung (đấu nối đường Lương Thế Trân - Đầm Dơi) đến đường trục
chính Đông - Tây
63,27
63,27
132
Đầu tư xây dựng Trụ sở làm việc
của Tỉnh ủy
18.973,98
18.973,98
133
DA nâng cấp tuyến đường Tắc
Thủ - Rạch Ráng - Sông Đốc đoạn qua nội ô thị trấn Trần Văn Thời (từ cầu Rạch
Ráng đến đường số 11)
8.106,50
8.106,50
134
Dự án đầu tư xây dựng hệ thống
thoát nước tuyến đường Hải Thượng Lãn Ông, thành phố Cà Mau
1.988,53
1.988,53
135
Trường THCS Tam Giang Đông,
xã Tam Giang Đông, huyện Năm Căn
7,55
7,55
136
Đầu tư xây dựng cơ sở hỏa
táng cho đồng bào dân tộc Khmer trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
43.166,51
43.166,51
137
Dự án đầu tư nâng cấp đường
Cà Mau - Đầm Dơi đoạn từ ngã tư Xóm Ruộng đến thị trấn Đầm Dơi, huyện Đầm Dơi
2.500,00
2.500,00
138
Trường THCS Mỹ Bình, xã Phú
Tân, huyện Phú Tân
1,16
1,16
139
Sửa chữa, cải tạo Trường THCS
2 Lợi An, huyện Trần Văn Thời
4,56
4,56
140
Trường THCS Nguyễn Trung, xã
Thới Bình, huyện Thới Bình
1.085,81
1.085,81
141
DA ĐT nâng cấp, mở rộng tuyến
đường về trung tâm xã Hàng Vịnh (đoạn từ ngã tư vòng xoay đến Vàm xáng Cái
Ngay)
2.423,54
2.423,54
142
DA ĐTXD tuyến đường GT kết nối
vào khu vực Đầm Thị Tường
14.629,33
14.629,33
143
Trụ sở hành chính xã Tân Lộc
Đông, huyện Thới Bình
356,06
356,06
144
Trụ sở hành chính xã Tân Lộc
Bắc, huyện Thới Bình
369,02
369,02
145
Trụ sở hành chính xã Tân Lộc,
huyện Thới Bình
457,96
457,96
146
Dự án đầu tư xây dựng mới cầu
Nông Trường trên tuyến đường Tắc Thủ - Rạch Ráng - Sông Đốc, huyện U Minh
6,00
6,00
147
Trụ sở hành chính xã Tân
Hưng, huyện Cái Nước
1,23
1,23
148
Trụ sở hành chính thị trấn
Cái Nước, huyện Cái Nước
78,69
78,69
149
Dự án ĐTXD tuyến đường Ranh Hạt,
xã Tân Phú, huyện Thới Bình
691,00
691,00
150
Xây dựng Trụ sở hành chính
phường Tân Thành, thành phố Cà Mau
2.514,56
2.514,56
151
xây dựng trụ sở hành chính
phường 4, thành phố Cà Mau
4.000,00
4.000,00
152
Trường Tiểu học - THCS Tân
Hưng Đông, huyện Cái Nước
28,42
28,42
153
Xây dựng trụ sở hành chính
phường 7, thành phố Cà Mau
7.400,00
7.400,00
154
Dự án đầu tư xây dựng tuyến
đường từ bến phà xã Hiệp Tùng - Lâm trường 184 đến bến phà qua xã Tam Giang,
đấu nối đường ô tô đến trung tâm xã Tam Giang, huyện Năm Căn
57.868,12
57.868,12
155
Dự án nâng cấp, mở rộng tuyến
đường Cà Mau - Đầm Dơi (đoạn từ đường Hải Thượng Lãn Ông đến cầu Xóm Ruộng)
317.450,36
317.450,36
156
Xây dựng trụ sở hành chính xã
Tân Thành, thành phố Cà Mau
807,29
807,29
157
DA Nâng cấp đoạn đường từ cầu
Ông Khẹn xã Nguyễn Phích đến chợ Vàm Cái Tàu xã Khánh An, huyện U Minh
15.925,39
15.925,39
158
Xây dựng Trường THCS thị trấn
Năm Căn
84,93
84,93
159
Xây dựng Khu TT VH, Truyền
thông và Thể thao huyện Năm Căn
7.401,78
7.401,78
160
Đầu tư xây dựng Trụ sở hành
chính xã Hàng Vịnh, huyện Năm Căn
125,06
125,06
161
ĐTXD Trụ sở hành chính xã Tam
Giang Đông, huyện Năm Căn
7.597,62
7.597,62
162
Dự án xây dựng hạ tầng chung
các công trình lĩnh vực Y tế tại tpCM
145.451,88
145.451,88
163
DA ĐTXD cầu sông Ông Đốc, tuyến
trục Đông Tây và cầu Gành Hào
443.765,64
443.765,64
164
Dự án đầu tư xây dựng Trường
THCS Tân Ân Tây, huyện Ngọc Hiển
4,16
4,16
165
Dự án xây dựng Trường THPT
Cái Nước
17.385,19
17.385,19
166
Trường THCS Võ Thị Sáu, xã
Nguyễn Việt Khái, huyện Phú Tân
461,00
461,00
167
Trụ sở hành chính xã Tân Thuận,
huyện Đầm Dơi
3.899,02
3.899,02
168
DA ĐTXD Trạm kiểm soát khu vực
bãi bồi Vườn Quốc gia Mũi CM
380,45
380,45
169
Dự án ĐTXD Cầu Đông Hưng trên
tuyến đường Cái Nước - Đầm Dơi
10.150,74
10.150,74
170
Tuyến đường đấu nối từ cầu
qua sông Đường Kéo đến đường 13/12, huyện Ngọc Hiển
808,96
808,96
171
Dự án đầu tư nâng cấp, mở rộng
tuyến đường U Minh - Khánh Hội
126.774,62
126.774,62
172
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
Cái Nước - Vàm Đình - Cái Đôi Vàm
106.096,73
106.096,73
173
Điều chỉnh Quy hoạch chung thị
trấn Rạch Gốc, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau đến năm 2035
111,29
111,29
174
Đầu tư cơ sở vật chất trụ sở
làm việc và phục vụ các hoạt động tại Đoàn Cải lương Hương Tràm.
163,99
163,99
175
Trụ sở hành chính thị trấn Trần
Văn Thời, huyện Trần Văn Thời
2.205,00
2.205,00
176
Trụ sở hành chính thị trấn
Sông Đốc, huyện Trần Văn Thời
5.085,00
5.085,00
177
Trụ sở hành chính xã Khánh
Bình Tây, huyện Trần Văn Thời
6.846,71
6.846,71
178
Trụ sở hành chính xã Khánh
Bình, huyện Trần Văn Thời
7.222,76
7.222,76
179
Trụ sở hành chính xã Khánh
Bình Tây Bắc, huyện Trần Văn Thời
6.556,28
6.556,28
180
Quy hoạch phân khu xây dựng
Khu du lịch sinh thái và Dịch vụ du lịch Khu kinh tế Năm Căn, tỷ lệ 1/2000
199,32
199,32
181
Kế hoạch phát triển lâm nghiệp
bền vững năm 2021
1,02
1,02
182
Xây dựng Trường THPT Khánh
Lâm, huyện U Minh
6.338,90
6.338,90
183
Xây dựng Trường THPT U Minh
24.886,60
24.886,60
184
Xây dựng Trường THPT Phú Tân,
huyện Phú Tân
5.328,00
5.328,00
185
Nâng cấp, sửa chữa Trường
THCS Viên An Đông, xã Viên An Đông, huyện Ngọc Hiển
4,16
4,16
186
Trường TH- THCS Đỗ Thừa Tự,
xã Khánh Thuận, huyện U Minh
10.000,00
10.000,00
187
Xây dựng Trường THPT Viên An,
huyện Ngọc Hiển
18.518,50
18.518,50
198
ĐTXD công trình xử lý khẩn cấp
sạt lở bờ biển tại ấp Lưu Hoa Thanh, xã Tân Thuận, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau
(đoạn từ ngã ba kênh Nông Trường đến kênh Thủy Lợi giáp sông Gành Hào).
10.300,00
10.300,00
199
Trường THCS xã Lâm Hải, xã
Lâm Hải, huyện Năm Căn
258,00
258,00
200
Trường THPT Nguyễn Thị Minh
Khai, huyện Phú Tân
10.776,64
10.776,64
201
Xây dựng hệ thống xử lý nước
thải công suất 500m3/ngày đêm tại Bệnh viện đa khoa Cà Mau
6.796,65
6.796,65
202
Trường THCS và THPT Tân Lộc,
huyện Thới Bình
28.073,21
28.073,21
203
Xây dựng Trụ sở hành chính
phường 8, thành phố Cà Mau
8.000,00
8.000,00
204
Trường THCS 2 Phong Điền, xã
Phong Điền, huyện Trần Văn Thời
5.352,94
5.352,94
205
Trường THCS 2 Sông Đốc, huyện
Trần Văn Thời
3.642,00
3.642,00
206
Dự án đầu tư xây dựng Khu tái
định cư khóm 6B, thị trấn Sông Đốc, huyện Trấn Văn Thời
3.630,92
3.630,92
207
Trụ sở hành chính xã Thanh
Tùng, huyện Đầm Dơi
10.375,00
10.375,00
208
Trụ sở hành chính xã Tạ An
Khương Nam, huyện Đầm Dơi
295,00
295,00
209
DA cải tạo, nâng cấp đường
giao thông Vườn Quốc Gia U Minh Hạ
17.700,00
17.700,00
220
Trụ sở hành chính xã Tạ An
Khương Đông, huyện Đầm Dơi
9.303,87
9.303,87
221
Dự án đầu tư nâng cấp, cải tạo
và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm Kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Cà Mau
23.115,49
23.115,49
222
Trường THCS Phan Ngọc Hiển,
thị trấn Đầm Dơi, huyện Đầm Dơi
8.593,64
8.593,64
223
Dự án đầu tư xây dựng công
trình Trường THCS và THPT Nguyễn Huân, xã Nguyễn Huân, huyện Đầm Dơi
7.808,46
7.808,46
224
ĐTXD các cầu (Cái Bát, kênh
Ông Xe) trên tuyến đường ô tô đến trung tâm xã Tân Hưng Tây, huyện Phú Tân
2.061,16
2.061,16
225
Dự án ĐTXD nâng cấp tuyến đường
Đầm Dơi - Thanh Tùng (đoạn từ cầu Thầy Chương đến cầu Thanh Tùng)
6.007,68
6.007,68
226
Dự án đầu tư xây dựng các cầu
trên tuyến đường ô tô đến trung tâm xã Quách Phẩm, huyện Đầm Dơi
850,00
850,00
227
Trường THCS 2 Khánh Hải, huyện
Trần Văn Thời
2.745,50
2.745,50
228
ĐTXD cầu Kênh Phố trên tuyến
đường ô tô đến Trung tâm xã Khánh Bình Đông, Huyện Trần Văn Thời
2.850,00
2.850,00
229
ĐTXD công trình cầu Nông Trường
trên tuyến đường ô tô đến Trung tâm xã Khánh Bình Tây, Huyện Trần Văn Thời
2.560,00
2.560,00
230
ĐTXD cầu Kênh Xáng Giữa trên
tuyến đường ô tô đến Trung tâm xã Khánh Bình Tây Bắc, Huyện Trần Văn Thời
2.916,20
2.916,20
231
ĐTXD công trình cầu Khánh Hải
trên tuyến đường ô tô đến trung tâm xã Khánh Hải, Huyện Trần Văn Thời
2.796,00
2.796,00
232
Dự án đầu tư xây dựng cụm Tượng
đài kỷ niệm chuyến tàu tập kết ra Bắc năm 1954 và hệ thống đường giao thông
4.443,00
4.443,00
233
Văn phòng Điều phối Chương
trình MTQG xây dựng nông thôn mới
328,45
77,09
251,37
251,37
234
Dự án đầu tư xây dựng kè biển
bờ Nam sông Ông Đốc
2.699,41
2.699,41
235
Hội Đoàn kết sư sãi yêu nước
tỉnh Cà Mau
80,00
80,00
236
Dự án đầu tư kè phòng, chống
sạt lở bờ biển Đông tại những khu vực đặc biệt xung yếu (Khu vực cửa biển ấp
Lưu Hoa Thanh, xã Tân Thuận, huyện Đầm Dơi (đoạn L3))
3.985,18
3.985,18
237
XD các cầu (Xẻo Thùng, Ông
Do, Cái Trăng, Kênh Lò, Chệt Còm, Lương Thực) trên tuyến đường ô tô đến TT xã
Hàng Vịnh, Năm Căn
1.806,04
1.806,04
II
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN
DO CHÍNH QUYỀN ĐP VAY
2.536,63
2.536,63
III
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI
CHÍNH
2.000,00
2.000,00
IV
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
0,00
V
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH
TIỀN LƯƠNG
0,00
VI
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU
CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
5.600.118,36
VII
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN
SÁCH NĂM SAU
2.410.909,44
2.410.909,44
VIII
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
27.378,09
IX
CHI TRẢ NỢ GỐC TRONG NĂM
17.908,72
Biểu số 67/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2023
(kèm
theo Quyết định số: 2665/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: triệu đồng.
STT
Huyện, thành phố
Dự toán năm 2023
Quyết toán năm 2023
So sánh QT/DT (%)
Tổng số
Bao gồm
Tổng số
Bao gồm
Bổ sung cân đối
Bổ sung mục tiêu
Bổ sung cân đối
Bổ sung mục tiêu
Tổng số
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
Tổng số
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11 = 6/1
TỔNG SỐ
3.920.384
3.403.346
517.038
517.038
-
5.600.118
3.403.346
2.196.772
2.196.772
-
142,8
1
Thành phố Cà Mau
500.733
391.152
109.581
109.581
-
687.676
391.152
296.524
296.524
-
137,3
2
Huyện Thới Bình
460.077
406.850
53.227
53.227
-
739.486
406.850
332.636
332.636
-
160,7
3
Huyện U Minh
375.880
322.384
53.496
53.496
-
544.714
322.384
222.330
222.330
-
144,9
4
Huyện Trần Văn Thời
599.854
527.518
72.336
72.336
-
774.913
527.518
247.395
247.395
-
129,2
5
Huyện Cái Nước
498.967
425.290
73.677
73.677
-
644.828
425.290
219.538
219.538
-
129,2
6
Huyện Phú Tân
341.591
301.375
40.216
40.216
-
480.056
301.375
178.681
178.681
-
140,5
7
Huyện Đầm Dơi
599.898
527.281
72.617
72.617
-
856.123
527.281
328.842
328.842
-
142,7
8
Huyện Năm Căn
284.304
263.490
20.814
20.814
-
422.344
263.490
158.854
158.854
-
148,6
9
Huyện Ngọc Hiển
259.080
238.006
21.074
21.074
-
449.978
238.006
211.972
211.972
-
173,7
Biểu số 68/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2023
(kèm
theo Quyết định số: 2665/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT:
triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán năm 2023
Quyết toán năm 2023
So sánh (%)
Tổng số
Trong đó
Tổng số
Trong đó
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới
Chương trình MTQG phát triển KTXH vùng
đồng bào DTTS và MN
Tổng số
Trong đó
Đầu tư
Sự nghiệp
Đầu tư
Sự nghiệp
Tổng số
Chi ĐTPT
sự nghiệp
Tổng số
Chi ĐTPT
Kinh phí sự nghiệp
Tổng số
Chi ĐTPT
Kinh phí sự nghiệp
Đầu tư
Sự nghiệp
Tổng số
Chia ra
Tổng số
Chia ra
Tổng số
Chia ra
Tổng số
Chia ra
Tổng số
Chia ra
Tổng số
Chia ra
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
TỔNG SỐ
307.729
189.397
118.332
307.614
188.549
119.065
72.294
20.814
20.814
0
51.479
51.479
0
168.641
133.963
133.963
0
34.678
34.678
0
66.679
33.771
33.771
0
32.908
32.908
0
99,96
99,55
100,62
I
Ngân sách cấp tỉnh
62.515
9.941
52.574
50.992
6.695
44.297
14.999
3.267
3.267
0
11.732
11.732
0
19.768
0
0
0
19.768
19.768
0
16.225
3.428
3.428
0
12.798
12.798
0
81,57
67,35
84,26
1
Ban
Dân tộc
8.810
3.500
5.310
4.569
387
4.182
0
0
0
0
0
0
4.569
387
387
4.182
4.182
51,86
11,05
78,75
2
Báo
Cà Mau
138
138
138
0
138
0
0
0
138
0
138
138
0
0
0
100,00
100,00
3
VP
Điều phối CT MTQG XD NTM
2.457
2.457
251
0
251
0
0
0
251
0
251
251
0
0
0
10,23
10,23
4
Bộ
Công An
260
260
260
0
260
0
0
0
260
0
260
260
0
0
0
100,00
100,00
5
Đài
Phát thanh - Truyền hình
91
91
2.413
0
2.413
0
0
0
302
0
302
302
2.111
0
2.111
2.111
2.652,12
2.652,12
6
Hội
Liên hiệp phụ nữ tỉnh
3.986
3.986
226
0
226
0
0
0
226
0
226
226
0
0
0
5,68
5,68
7
Hội
Nông dân tỉnh
215
215
215
0
215
0
0
0
215
0
215
215
0
0
0
99,93
99,93
8
Liên
minh các hợp tác xã
340
340
13
0
13
0
0
0
13
0
13
13
0
0
0
3,84
3,84
9
Sở
Công Thương
108
108
4
0
4
0
0
0
4
0
4
4
0
0
0
3,34
3,34
10
Sở
Giáo dục và Đào tạo
5.763
2.326
3.437
3.800
2.057
1.743
0
0
0
365
0
365
365
3.435
2.057
2.057
1.378
1.378
65,93
88,43
50,71
11
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
20
20
5
0
5
0
0
0
5
0
5
5
0
0
0
23,45
23,45
12
Sở
Khoa học và Công nghệ
20
20
2
0
2
0
0
0
2
0
2
2
0
0
0
8,10
8,10
13
Sở
Lao động - TBXH
24.257
3.079
21.178
22.351
3.267
19.084
11.175
3.267
3.267
7.908
7.908
8.422
0
8.422
8.422
2.753
0
2.753
2.753
92,14
106,11
90,11
14
Sở
Nông nghiệp và PTNT
6.932
6.932
7.864
0
7.864
0
0
0
7.864
0
7.864
7.864
0
0
0
113,44
113,44
15
Sở
Thông tin và Truyền thông
1.929
1.929
1.618
0
1.618
1.071
0
1.071
1.071
340
0
340
340
207
0
207
207
83,89
83,89
16
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
2.957
1.036
1.921
3.501
984
2.516
0
0
0
398
0
398
398
3.102
984
984
2.118
2.118
118,38
95,01
130,99
17
Sở
Y tế
3.359
3.359
2.801
0
2.801
2.753
0
2.753
2.753
0
0
0
49
0
49
49
83,39
83,39
18
Tỉnh
Đoàn
490
490
484
0
484
0
0
0
484
0
484
484
0
0
0
98,70
98,70
19
Ủy
ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
174
174
129
0
129
0
0
0
129
0
129
129
0
0
0
73,87
73,87
20
Văn
phòng Tỉnh ủy
200
200
200
0
200
0
0
0
200
0
200
200
0
0
0
100,00
100,00
21
Văn
phòng Ủy ban nhân dân
9
9
150
0
150
0
0
0
150
0
150
150
0
0
0
1.666,33
1.666,33
II
Ngân sách huyện (cả ngân sách xã)
245.214
179.456
65.758
256.622
181.854
74.768
57.295
17.547
17.547
0
39.748
39.748
0
148.873
133.963
133.963
0
14.910
14.910
0
50.454
30.343
30.343
0
20.110
20.110
0
104,65
101,34
113,70
1
Thành
phố Cà Mau
7.696
3.626
4.070
7.186
3.636
3.551
2.399
0
2.399
2.399
4.755
3.636
3.636
1.120
1.120
32
0
32
32
93,38
100,26
87,25
2
Huyện
Thới Bình
26.910
19.243
7.667
31.072
24.513
6.558
1.176
0
1.176
1.176
24.737
21.356
21.356
3.380
3.380
5.159
3.157
3.157
2.002
2.002
115,46
127,39
85,54
3
Huyện
U Minh
38.896
26.796
12.100
38.549
25.875
12.674
14.789
8.621
8.621
6.167
6.167
11.002
9.499
9.499
1.503
1.503
12.758
7.755
7.755
5.003
5.003
99,11
96,56
104,74
4
Huyện
Trần Văn Thời
27.864
20.023
7.841
29.565
19.840
9.725
3.905
0
3.905
3.905
16.109
13.845
13.845
2.264
2.264
9.551
5.995
5.995
3.556
3.556
106,11
99,08
124,03
Quyết định 2665/QĐ-UBND năm 2024 công bố công khai quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2023
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2665/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 công bố công khai quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2023
137
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng