Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
290/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Phú Thọ
Người ký:
Bùi Văn Quang
Ngày ban hành:
14/02/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 290/QĐ-UBND
Phú Thọ, ngày 14
tháng 02 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Xây dựng tại Tờ trình số 13/TTr-SXD ngày 10/02/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này 17 quy trình nội bộ giải quyết 17 thủ tục hành
chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của cấp tỉnh
trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao
Giám đốc Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt
tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử đối với việc giải quyết từng
thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác kịp thời trên Cổng dịch vụ công,
và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Thay thế quy trình số 27, 28,
29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48
mục III Lĩnh vực Hoạt động xây dựng tại Quyết định số 2403/QĐ-UBND ngày
03/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ
tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của cấp
tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
Điều 4: Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám các đốc Sở: Xây dựng, Thông tin và Truyền
thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, PCVP (Ô Thành);
- VNPT Phú Thọ;
- HCTC; Trung tâm Phục vụ HCC;
- CV: NC1,3,4; XD1;
- Lưu: VT, NC2.
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Quang
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 290/QĐ-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Phú Thọ)
PHẦN 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
Lĩnh vực/ Tên thủ tục hành chính
Trang
I
LĨNH VỰC NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ
1
Trình Thủ tướng Chính phủ cho
phép chuyển đổi công năng đối với nhà ở quy định tại điểm c khoản 1 Điều 57 của
Nghị định số 95/2024/NĐ-CP
2
Trình Thủ tướng Chính phủ xem
xét, quyết định chuyển đổi công năng và cho phép bán đấu giá nhà ở sinh viên
hoặc nhà ở phục vụ tái định cư quy định tại điểm d khoản 1 Điều 57 của Nghị định
số 95/2024/NĐ- CP
II
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
3
Thủ tục thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
điều chỉnh
4
Thủ tục thẩm định Thiết kế
xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở điều chỉnh:
5
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
mới công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
6
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
7
Thủ tục cấp giấy phép di dời
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
8
Thủ tục cấp điều chỉnh giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
9
Thủ tục gia hạn giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
10
Thủ tục cấp lại giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
11
Thủ tục cấp mới chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng
12
Thủ tục cấp lại chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng
13
Thủ tục cấp chuyển đổi chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
14
Thủ tục cấp mới chứng chỉ
năng lực hoạt động xây dựng
15
Thủ tục cấp lại chứng chỉ
năng lực hoạt động xây dựng
16
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
cho nhà thầu nước ngoài
17
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt
động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài
PHẦN II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
I. NHÀ Ở
VÀ CÔNG SỞ
1. Thủ tục
trình Thủ tướng Chính phủ cho phép chuyển đổi công năng đối với nhà ở quy định
tại điểm c khoản 1 Điều 57 của Nghị định số 95/2024/NĐ-CP14. Thủ tục giải quyết
bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung của nhà ở cũ thuộc tài sản công
STT
Trình tự/Nội dung công việc
Trách nhiệm giải quyết
Thời gian thực hiện
A
SỞ XÂY DỰNG
10 ngày
Bước 1
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (Scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ phân công xử lý
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
0,25 ngày
Bước 2
Phân công xử lý, xem xét, thẩm
định hồ sơ
Bước 2.1
Phân công phòng chuyên môn
xem xét, thẩm định hồ sơ
Lãnh đạo Sở
0.25 ngày
Bước 2.2
Phân công công chức của
phòng xem xét, thẩm định hồ sơ
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
0.25 ngày
Bước 3
Thẩm định/thẩm tra, xác minh
hồ sơ; lấy ý kiến các cơ quan liên quan
Bước 3.1
Thẩm định hồ sơ thẩm định
hồ sơ, đồng thời trình Lãnh đạo phòng xem xét văn bản lấy ý kiến của các cơ
quan
Công chức được phân công
1 ngày
Bước 3.2
Kiểm tra hồ sơ thẩm định,
trình Lãnh đạo Sở ký văn bản lấy ý kiến của các cơ quan
Lãnh đạo phòng chuyên môn
0.25 ngày
Bước 3.3
Ký phê duyệt hồ sơ, văn bản
lấy ý kiến
Lãnh đạo Sở
0.25 ngày
Bước 3.4
Vào sổ văn bản, đóng dấu, gửi
các cơ quan được lấy ý kiến
Văn thư Sở Xây dựng
0.25 ngày
Bước 3.5
Xin ý kiến của các cơ quan
nhà nước đối với dự án
Các cơ quan được xin ý kiến
3 ngày
Bước 4
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp ý
kiến của các cơ quan nhà nước đối với hồ sơ
Công chức được phân công
2 ngày
Bước 5
Tổng hợp kết quả; xây dựng dự
thảo báo cáo, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm
tra, xác minh hồ sơ
Lãnh đạo phòng chuyên môn
1 ngày
Bước 6
Phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm
tra, xác minh hồ sơ
Lãnh đạo Sở
1 ngày
Bước 7
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành, chuyển hồ sơ giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
Văn thư, công chức phòng
chuyên môn
0,25 ngày
Bước 8
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng
UBND tỉnh
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
0,25 ngày
B
VĂN PHÒNG UBND TỈNH
5 ngày
Bước 9.1
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển
xử lý hồ sơ.
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC
0,5 ngày
Bước 9.2
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo
VP UBND tỉnh phê duyệt.
Chuyên viên theo dõi lĩnh
vực
1,5 ngày
Bước 9.3
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo
UBND tỉnh ký.
Lãnh đạo Văn phòng UBND
tỉnh
1 ngày
Bước 9.4
Ký hồ sơ, chuyển Văn thư
Văn phòng UBND tỉnh để phát hành.
Lãnh đạo UBND tỉnh
1 ngày
Bước 9.5
Phát hành văn bản
Văn thư Văn phòng UBND
tỉnh
0,5 ngày
Bước 9.6
Chuyển hồ sơ liên thông tới
Bộ Xây dựng
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC
0,5 ngày
C
BỘ XÂY DỰNG
30 ngày
Bước 10
Kiểm tra hồ sơ, thẩm định, lấy
ý kiến các cơ quan liên quan, trình Thủ tướng theo quy định
D
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Bước 11
Văn bản cho phép chuyển đổi
công năng nhà ở của Thủ tướng Chính phủ
D
VĂN PHÒNG UBND TỈNH
14 ngày
Bước 12.1
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển
xử lý hồ sơ.
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC
0,5 ngày
Bước 12.2
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo
VP UBND tỉnh phê duyệt.
Chuyên viên theo dõi lĩnh
vực
10 ngày
Bước 12.3
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo
UBND tỉnh ký.
Lãnh đạo Văn phòng UBND
tỉnh
1 ngày
Bước 12.4
Ký hồ sơ, chuyển Văn thư
Văn phòng UBND tỉnh để phát hành.
Lãnh đạo UBND tỉnh
2 ngày
Bước 12.5
Phát hành văn bản
Văn thư Văn phòng UBND
tỉnh
0,5 ngày
Bước 12.6
Chuyển hồ sơ liên thông tới
Bộ Xây dựng
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC
E
BỘ XÂY DỰNG
15 ngày
Bước 13
Kiểm tra hồ sơ, thẩm định,
ban hành văn bản
G
VĂN PHÒNG UBND TỈNH
Bước 14
Nhận kết quả đã có, chuyển Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC
01 ngày
Bước 15
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân,
tổ chức.
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
Tổng thời gian giải quyết TTHC
75 ngày
2. Thủ tục
trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định chuyển đổi công năng và cho phép
bán đấu giá nhà ở sinh viên hoặc nhà ở phục vụ tái định cư quy định tại điểm d
khoản 1 Điều 57 của Nghị định số 95/2024/NĐ-CP
STT
Trình tự/Nội dung công việc
Trách nhiệm giải quyết
Thời gian thực hiện
A
SỞ XÂY DỰNG
10 ngày
Bước 1
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (Scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ phân công xử lý
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
0,25 ngày
Bước 2
Phân công xử lý, xem xét, thẩm
định hồ sơ
Bước 2.1
Phân công phòng chuyên môn
xem xét, thẩm định hồ sơ
Lãnh đạo Sở
0.25 ngày
Bước 2.2
Phân công công chức của
phòng xem xét, thẩm định hồ sơ
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
0.25 ngày
Bước 3
Thẩm định/thẩm tra, xác minh
hồ sơ; lấy ý kiến các cơ quan liên quan
Bước 3.1
Thẩm định hồ sơ thẩm định
hồ sơ, đồng thời trình Lãnh đạo phòng xem xét văn bản lấy ý kiến của các cơ
quan
Công chức được phân công
1 ngày
Bước 3.2
Kiểm tra hồ sơ thẩm định, trình
Lãnh đạo Sở ký văn bản lấy ý kiến của các cơ quan
Lãnh đạo phòng chuyên môn
0.25 ngày
Bước 3.3
Ký phê duyệt hồ sơ, văn bản
lấy ý kiến
Lãnh đạo Sở
0.25 ngày
Bước 3.4
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
gửi các cơ quan được lấy ý kiến
Văn thư Sở Xây dựng
0.25 ngày
Bước 3.5
Xin ý kiến của các cơ quan
nhà nước đối với dự án
Các cơ quan được xin ý kiến
3 ngày
Bước 4
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp ý
kiến của các cơ quan nhà nước đối với hồ sơ
Công chức được phân công
2 ngày
Bước 5
Tổng hợp kết quả; xây dựng dự
thảo báo cáo, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm
tra, xác minh hồ sơ
Lãnh đạo phòng chuyên môn
1 ngày
Bước 6
Phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm
tra, xác minh hồ sơ
Lãnh đạo Sở
1 ngày
Bước 7
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành, chuyển hồ sơ giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
Văn thư, công chức phòng
chuyên môn
0,25 ngày
Bước 8
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng
UBND tỉnh
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
0,25 ngày
B
VĂN PHÒNG UBND TỈNH
4,75 ngày
Bước 9.1
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển
xử lý hồ sơ.
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC
0,5 ngày
Bước 9.2
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo
VP UBND tỉnh phê duyệt.
Chuyên viên theo dõi lĩnh
vực
1,5 ngày
Bước 9.3
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo
UBND tỉnh ký.
Lãnh đạo Văn phòng UBND
tỉnh
1 ngày
Bước 9.4
Ký hồ sơ, chuyển Văn thư
Văn phòng UBND tỉnh để phát hành.
Lãnh đạo UBND tỉnh
1 ngày
Bước 9.5
Phát hành văn bản
Văn thư Văn phòng UBND
tỉnh
0,5 ngày
Bước 9.6
Chuyển hồ sơ liên thông tới
Bộ Xây dựng
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC
0,25 ngày
C
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
15 ngày
Bước 10
Văn bản cho phép hoặc không
cho phép chuyển đổi công năng nhà ở của Thủ tướng Chính phủ
D
VĂN PHÒNG UBND TỈNH
Bước 11
Nhận kết quả đã có, Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND tỉnh
0,25 ngày
Bước 12
Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân,
tổ chức.
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
Tổng thời gian giải quyết TTHC
30 ngày
III. LĨNH
VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
3. Thủ tục
thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng điều chỉnh
TT
Trình tự/Nội dung công việc
Trách nhiệm giải quyết
Thời gian thực hiện
Công trình cấp I, đặc biệt
Công trình cấp II, III
Công trình còn lại
Bước 1
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
0.5 ngày
0.5 ngày
0.5 ngày
Bước 2
Phân công thẩm định, tham mưu
xử lý.
Lãnh đạo Sở Xây dựng
1 ngày
1 ngày
1 ngày
Bước 3
Thẩm định/thẩm tra, xác minh
hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC.
Phòng chuyên môn thuộc Sở (Phòng KT&VLXD; QLN&PTĐT; QLXD)
36 ngày
26 ngày
16 ngày
Bước 4
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC.
Lãnh đạo Sở Xây dựng
2 ngày
2 ngày
2 ngày
Bước 5
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC
Văn thư
0.5 ngày
0.5 ngày
0.5 ngày
Bước 6
Nhận kết quả giải quyết TTHC;
sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã
có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và gửi các cơ
quan liên quan theo quy định.
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
Tổng thời gian giải quyết TTHC
40 ngày
30 ngày
20 ngày
4. Thủ tục
thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh
TT
Trình tự/Nội dung công việc
Trách nhiệm giải quyết
Thời gian thực hiện
Dự án nhóm A
Dự án nhóm B
Dự án nhóm C
Bước 1
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
0.5 ngày
0.5 ngày
0.5 ngày
Bước 2
Phân công thẩm định, tham mưu
xử lý.
Lãnh đạo Sở Xây dựng
1 ngày
1 ngày
1 ngày
Bước 3
Thẩm định/thẩm tra, xác minh
hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC.
Phòng chuyên môn thuộc Sở (Phòng KT&VLXD; QLN&PTĐT; QLXD)
31 ngày
21 ngày
11 ngày
Bước 4
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC.
Lãnh đạo Sở Xây dựng
2 ngày
2 ngày
2 ngày
Bước 5
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC
Văn thư
0.5 ngày
0.5 ngày
0.5 ngày
Bước 6
Nhận kết quả giải quyết TTHC;
sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã
có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và gửi các cơ
quan liên quan theo quy định.
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
Tổng thời gian giải quyết TTHC
35 ngày
25 ngày
15 ngày
5. Thủ tục
cấp giấy phép xây dựng mới công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình
không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
TT
Trình tự/Nội dung công việc
Trách nhiệm giải quyết
Thời gian thực hiện
Bước 1
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
0.5 ngày
Bước 2
Phân công xử lý, xem xét, thẩm
định hồ sơ
Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở (phòng Quản lý xây dựng)
0.5 ngày
Bước 3
Thẩm định/thẩm tra, xác minh
hồ sơ
Chuyên viên Phòng chuyên môn thuộc Sở (phòng Quản lý xây dựng)
17 ngày
Bước 4
Tổng hợp kết quả, trình Lãnh
đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở (phòng Quản lý xây dựng)
0.5 ngày
Bước 5
Phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm
tra, xác minh hồ sơ
Lãnh đạo Sở Xây dựng
1 ngày
Bước 6
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC
Văn thư
0.5 ngày
Bước 7
Nhận kết quả giải quyết TTHC;
sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã
có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và gửi các cơ
quan liên quan theo quy định.
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC
Tổng thời gian giải quyết TTHC
20 ngày
Ghi chú: Trường hợp cần phải
xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng
văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết
thời hạn quy định.
6. Thủ tục
cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cảo tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp
I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
TT
Trình tự/Nội dung công việc
Trách nhiệm giải quyết
Thời gian thực hiện
Bước 1
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC
0.5 ngày
Bước 2
Phân công xử lý, xem xét, thẩm
định hồ sơ
Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở (phòng Quản lý xây dựng)
0.5 ngày
Bước 3
Thẩm định/thẩm tra, xác minh
hồ sơ
Chuyên viên Phòng chuyên môn thuộc Sở (phòng Quản lý xây dựng)
17 ngày
Bước 4
Tổng hợp kết quả, trình Lãnh
đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở (phòng Quản lý xây dựng)
0.5 ngày
Bước 5
Phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm
tra, xác minh hồ sơ
Lãnh đạo Sở Xây dựng
1 ngày
Bước 6
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC
Văn thư
0.5 ngày
Bước 7
Nhận kết quả giải quyết TTHC;
sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã
có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và gửi các cơ
quan liên quan theo quy định.
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC
Tổng thời gian giải quyết TTHC
20 ngày
Ghi chú: Trường hợp cần phải
xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng
văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời
hạn quy định.
7. Thủ tục
cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công
trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
TT
Trình tự/Nội dung công việc
Trách nhiệm giải quyết
Thời gian thực hiện
Bước 1
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC
0.5 ngày
Bước 2
Phân công xử lý, xem xét, thẩm
định hồ sơ
Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở (phòng Quản lý xây dựng)
0.5 ngày
Bước 3
Thẩm định/thẩm tra, xác minh
hồ sơ
Chuyên viên Phòng chuyên môn thuộc Sở (phòng Quản lý xây dựng)
17 ngày
Bước 4
Tổng hợp kết quả, trình Lãnh
đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở (phòng Quản lý xây dựng)
0.5 ngày
Bước 5
Phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm
tra, xác minh hồ sơ
Lãnh đạo Sở Xây dựng
1 ngày
Bước 6
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC
Văn thư
0.5 ngày
Bước 7
Nhận kết quả giải quyết TTHC;
sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã
có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và gửi các cơ
quan liên quan theo quy định.
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC
Tổng thời gian giải quyết TTHC
20 ngày
Ghi chú: Trường hợp cần phải
xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng
văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời
hạn quy định.
8. Thủ tục
cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp
II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
TT
Trình tự/Nội dung công việc
Trách nhiệm giải quyết
Thời gian thực hiện
Bước 1
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC
0.5 ngày
Bước 2
Phân công xử lý, xem xét, thẩm
định hồ sơ
Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở (phòng Quản lý xây dựng)
0.5 ngày
Bước 3
Thẩm định/thẩm tra, xác minh
hồ sơ
Chuyên viên Phòng chuyên môn thuộc Sở (phòng Quản lý xây dựng)
17 ngày
Bước 4
Tổng hợp kết quả, trình Lãnh
đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở (phòng Quản lý xây dựng)
0.5 ngày
Bước 5
Phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm
tra, xác minh hồ sơ
Lãnh đạo Sở Xây dựng
1 ngày
Bước 6
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC
Văn thư
0.5 ngày
Bước 7
Nhận kết quả giải quyết TTHC;
sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã
có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và gửi các cơ
quan liên quan theo quy định.
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC
Tổng thời gian giải quyết TTHC
20 ngày
Ghi chú: Trường hợp cần phải
xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng
văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết
thời hạn quy định.
9. Thủ tục
gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
TT
Trình tự/Nội dung công việc
Trách nhiệm giải quyết
Thời gian thực hiện
Bước 1
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC
0.5 ngày
Bước 2
Phân công xử lý, xem xét, thẩm
định hồ sơ
Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở (phòng Quản lý xây dựng)
0.5 ngày
Bước 3
Thẩm định/thẩm tra, xác minh
hồ sơ
Chuyên viên Phòng chuyên môn thuộc Sở (phòng Quản lý xây dựng)
2.5 ngày
Bước 4
Tổng hợp kết quả, trình Lãnh
đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở (phòng Quản lý xây dựng)
0.5 ngày
Bước 5
Phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm
tra, xác minh hồ sơ
Lãnh đạo Sở Xây dựng
0.5 ngày
Bước 6
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC
Văn thư
0.5 ngày
Bước 7
Nhận kết quả giải quyết TTHC;
sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã
có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và gửi các cơ
quan liên quan theo quy định.
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC
Tổng thời gian giải quyết TTHC
5 ngày
10. Thủ tục
cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
TT
Trình tự/Nội dung công việc
Trách nhiệm giải quyết
Thời gian thực hiện
Bước 1
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC
0.5 ngày làm việc
Bước 2
Phân công xử lý, xem xét, thẩm
định hồ sơ
Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở (phòng Quản lý xây dựng)
0.5 ngày làm việc
Bước 3
Thẩm định/thẩm tra, xác minh
hồ sơ
Chuyên viên Phòng chuyên môn thuộc Sở (phòng Quản lý xây dựng)
2.5 ngày làm việc
Bước 4
Tổng hợp kết quả, trình Lãnh
đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở (phòng Quản lý xây dựng)
0.5 ngày làm việc
Bước 5
Phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm
tra, xác minh hồ sơ
Lãnh đạo Sở Xây dựng
0.5 ngày làm việc
Bước 6
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
phát hành, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC
Văn thư
0.5 ngày làm việc
Bước 7
Nhận kết quả giải quyết TTHC;
sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã
có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và gửi các cơ
quan liên quan theo quy định.
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC
Tổng thời gian giải quyết TTHC
5 ngày làm việc
11. Thủ tục
cấp mới chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
TT
Trình tự/Nội dung công việc
Trách nhiệm giải quyết
Thời gian thực hiện
Bước 1
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC
0.5 ngày
Bước 2
Phân công xử lý, xem xét, thẩm
định hồ sơ
Chủ tịch Hội đồng
1 ngày
Bước 3
Thẩm định/thẩm tra, xác minh
hồ sơ, tổ chức sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề
Các thành viên hội đồng
40 ngày
Bước 4
Tổng hợp kết quả, trình Lãnh
đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
Chủ tịch Hội đồng
1 ngày
Bước 5
Phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm
tra, xác minh hồ sơ
Lãnh đạo Sở Xây dựng
2 ngày
Bước 6
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC.
Văn thư
0.5 ngày
Bước 7
In chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng gửi Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả sở Xây dựng; đăng tải thông tin
lên trang thông tin điện tử, tích hợp trên trang thông tin Bộ Xây dựng.
Hội đồng cấp chứng chỉ
10 ngày
Bước 8
Nhận kết quả giải quyết TTHC;
sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã
có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và gửi các cơ
quan liên quan theo quy định.
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC
Tổng thời gian giải quyết TTHC
55 ngày
12. Thủ tục
cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
TT
Trình tự/Nội dung công việc
Trách nhiệm giải quyết
Thời gian thực hiện
Bước 1
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC
0.5 ngày làm việc
Bước 2
Phân công xử lý, xem xét, thẩm
định hồ sơ
Chủ tịch Hội đồng
0.5 ngày làm việc
Bước 3
Thẩm định/thẩm tra, xác minh
hồ sơ; in chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
Các thành viên hội đồng
2 ngày làm việc
Bước 4
Tổng hợp kết quả, trình Lãnh
đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
Chủ tịch Hội đồng
0.5 ngày làm việc
Bước 5
Phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm
tra, xác minh hồ sơ
Lãnh đạo Sở Xây dựng
1 ngày làm việc
Bước 6
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC.
Văn thư
0.5 ngày làm việc
Bước 8
Nhận kết quả giải quyết TTHC;
sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có.
Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và gửi các cơ
quan liên quan theo quy định.
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC
Tổng thời gian giải quyết TTHC
5 ngày làm việc
13. Thủ tục
cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
TT
Trình tự/Nội dung công việc
Trách nhiệm giải quyết
Thời gian thực hiện
Bước 1
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC
0.5 ngày
Bước 2
Phân công xử lý, xem xét, thẩm
định hồ sơ
Chủ tịch Hội đồng
0.5 ngày
Bước 3
Thẩm định/thẩm tra, xác minh
hồ sơ
Các thành viên hội đồng
21 ngày
Bước 4
Tổng hợp kết quả, trình Lãnh
đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
Chủ tịch Hội đồng
0.5 ngày
Bước 5
Phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm
tra, xác minh hồ sơ
Lãnh đạo Sở Xây dựng
1 ngày
Bước 6
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
phát hành, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC.
Văn thư
0.5 ngày
Bước 7
Hội đồng có trách nhiệm đăng
tải lên trang thông tin về cá nhân lên trang thông tin điện tử do mình quản
lý, đồng thời gửi thông tin đến cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng
để tích hợp trên trang thông tin điện tử của Bộ Xây dựng
Hội đồng cấp chứng chỉ
1 ngày
Bước 8
Nhận kết quả giải quyết TTHC;
sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã
có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và gửi các cơ
quan liên quan theo quy định.
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC
Tổng thời gian giải quyết TTHC
25 ngày
14. Thủ tục
cấp mới chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
TT
Trình tự/Nội dung công việc
Trách nhiệm giải quyết
Thời gian thực hiện
Bước 1
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC
0.5 ngày
Bước 2
Phân công xử lý, xem xét, thẩm
định hồ sơ
Chủ tịch Hội đồng
0.5 ngày
Bước 3
Thẩm định/thẩm tra, xác minh
hồ sơ
Các thành viên hội đồng
16 ngày
Bước 4
Tổng hợp kết quả, trình Lãnh
đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
Chủ tịch Hội đồng
0.5 ngày
Bước 5
Phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm
tra, xác minh hồ sơ
Lãnh đạo Sở Xây dựng
1 ngày
Bước 6
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
phát hành, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC.
Văn thư
0.5 ngày
Bước 7
Hội đồng có trách nhiệm đăng
tải lên trang thông tin về tổ chức lên trang thông tin điện tử do mình quản
lý, đồng thời gửi thông tin đến cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng
để tích hợp trên trang thông tin điện tử của Bộ Xây dựng
Hội đồng cấp chứng chỉ
1 ngày
Bước 8
Nhận kết quả giải quyết TTHC;
sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã
có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và gửi các cơ
quan liên quan theo quy định.
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC
Tổng thời gian giải quyết TTHC
20 ngày
15. Thủ tục
cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
TT
Trình tự/Nội dung công việc
Trách nhiệm giải quyết
Thời gian thực hiện
Trường hợp theo điểm b khoản 2 Điều 95
Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ hoặc
cấp lại chứng chỉ bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ.
Trường hợp khác
Bước 1
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC
0.25 ngày
0.5 ngày
Bước 2
Phân công xử lý, xem xét, thẩm
định hồ sơ
Chủ tịch Hội đồng
0.25 ngày
0.5 ngày
Bước 3
Thẩm định/thẩm tra, xác minh
hồ sơ
Các thành viên hội đồng
2 ngày
6 ngày
Bước 4
Tổng hợp kết quả, trình Lãnh
đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
Chủ tịch Hội đồng
0.5 ngày
0.5 ngày
Bước 5
Phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm
tra, xác minh hồ sơ
Lãnh đạo Sở Xây dựng
1 ngày
1 ngày
Bước 6
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC.
Văn thư
0.5 ngày
0.5 ngày
Bước 7
Hội đồng có trách nhiệm đăng
tải lên trang thông tin về tổ chức lên trang thông tin điện tử do mình quản lý,
đồng thời gửi thông tin đến cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng
để tích hợp trên trang thông tin điện tử của Bộ Xây dựng
Hội đồng cấp chứng chỉ
0.5 ngày
1 ngày
Bước 8
Nhận kết quả giải quyết TTHC;
sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã
có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và gửi các cơ
quan liên quan theo quy định.
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC
Tổng thời gian giải quyết TTHC
5 ngày
10 ngày
16. Cấp giấy
phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài
TT
Trình tự/Nội dung công việc
Trách nhiệm giải quyết
Thời gian thực hiện
Bước 1
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC
0.5 ngày
Bước 2
Phân công xử lý, xem xét, thẩm
định hồ sơ
Lãnh đạo phòng chuyên môn (Phòng Quản lý xây dựng)
0.5 ngày
Bước 3
Thẩm định/thẩm tra, xác minh
hồ sơ
Chuyên viên phòng chuyên môn (Phòng Quản lý nhà xây dựng)
17 ngày
Bước 4
Tổng hợp kết quả, trình Lãnh
đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
Lãnh đạo phòng chuyên môn (Phòng Quản lý xây dựng)
0.5 ngày
Bước 5
Phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm
tra, xác minh hồ sơ
Lãnh đạo Sở Xây dựng
1 ngày
Bước 6
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC
Văn thư
0.5 ngày
Bước 7
Nhận kết quả giải quyết TTHC;
sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã
có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và gửi các cơ
quan liên quan theo quy định.
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC
Tổng thời gian giải quyết TTHC
20 ngày
17. Cấp điều
chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài
TT
Trình tự/Nội dung công việc
Trách nhiệm giải quyết
Thời gian thực hiện
Bước 1
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC
0.5 ngày
Bước 2
Phân công xử lý, xem xét, thẩm
định hồ sơ
Lãnh đạo phòng chuyên môn (Phòng Quản lý xây dựng)
0.5 ngày
Bước 3
Thẩm định/thẩm tra, xác minh
hồ sơ
Chuyên viên phòng chuyên môn (Phòng Quản lý nhà xây dựng)
17 ngày
Bước 4
Tổng hợp kết quả, trình Lãnh
đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
Lãnh đạo phòng chuyên môn (Phòng Quản lý xây dựng)
0.5 ngày
Bước 5
Phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm
tra, xác minh hồ sơ
Lãnh đạo Sở Xây dựng
1 ngày
Bước 5
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC
Văn thư
0.5 ngày
Bước 6
Nhận kết quả giải quyết TTHC;
sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã
có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và gửi các cơ
quan liên quan theo quy định.
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC
Tổng thời gian giải quyết TTHC
20 ngày
BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT
LĨNH VỰC/ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Quyết định công bố DM TTHC
Số ngày thực hiện theo DM TTHC
Số ngày thực hiện theo QTNB
I
LĨNH VỰC NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ
1
Thủ tục trình Thủ tướng Chính
phủ cho phép chuyển đổi công năng đối với nhà ở quy định tại điểm c khoản 1
Điều 57 của Nghị định số 95/2024/NĐ-CP
Quyết định số 75/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ
Tối đa 75 ngày, kể từ ngày cơ
quan tiếp nhận nhận đủ hồ sơ hợp lệ
75 ngày
2
Thủ tục trình Thủ tướng Chính
phủ xem xét, quyết định chuyển đổi công năng và cho phép bán đấu giá nhà ở
sinh viên hoặc nhà ở phục vụ tái định cư quy định tại điểm d khoản 1 Điều 57
của Nghị định số 95/2024/NĐ-CP
Quyết định số 75/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ
Tối đa 30 ngày, kể từ ngày
UBND cấp tỉnh nhận đủ hồ sơ hợp lệ
30 ngày
II
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
3
Thủ tục thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
điều chỉnh:
Quyết định số 75/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ
Dự án nhóm A không quá 35
ngày, dự án nhóm B không quá 25 ngày, dự án nhóm C không quá 15 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Dự án nhóm A 35 ngày Dự án
nhóm B 25 ngày, Dự án nhóm C 15 ngày
4
Thủ tục thẩm định Thiết kế
xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở điều chỉnh:
Quyết định số 75/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ
Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ:
- Không quá 40 ngày đối với
công trình cấp đặc biệt, I;
- Không quá 30 ngày đối với
công trình cấp II và cấp III;
- Không quá 20 ngày đối với
công trình còn lại.
40 ngày đối với công trình cấp
đặc biệt, I; 30 ngày đối với công trình cấp II và cấp III; 20 ngày đối với
công trình còn lại.
5
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
mới công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
Quyết định số 75/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy
phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng
không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định.
20 ngày (+ 10 ngày nếu cần thiết)
6
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
sửa chữa, cảo tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
Quyết định số 75/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy
phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng
không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định.
20 ngày (+ 10 ngày nếu cần thiết)
7
Thủ tục cấp giấy phép di dời
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
Quyết định số 75/QĐ-UBND ngày
10/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy
phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng
không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định.
20 ngày (+ 10 ngày nếu cần thiết)
8
Thủ tục cấp điều chỉnh giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
Quyết định số 75/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy
phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng
không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định.
20 ngày (+ 10 ngày nếu cần thiết)
9
Thủ tục gia hạn giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
Quyết định số 75/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
5 ngày
10
Thủ tục cấp lại giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa,
cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
Quyết định số 75/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5 ngày làm việc
11
Thủ tục cấp mới chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng
Quyết định số 75/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ
- Trả kết quả đánh giá hồ sơ
(thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề đủ/không đủ
điều kiện sát hạch, thông báo thời điểm tổ chức thi sát hạch): 45 ngày kể từ
ngày nộp hồ sơ.
- Trả chứng chỉ hành nghề (cá
nhân đạt sát hạch): 10 ngày kể từ ngày sát hạch.
55 ngày
12
Thủ tục cấp lại chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng
Quyết định số 75/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ
- 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5 ngày làm việc
13
Thủ tục cấp chuyển đổi chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
Quyết định số 75/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
25 ngày
14
Thủ tục cấp mới chứng chỉ
năng lực hoạt động xây dựng
Quyết định số 75/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
20 ngày
15
Thủ tục cấp lại chứng chỉ
năng lực hoạt động xây dựng:
Quyết định số 75/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ
- 05 ngày đối với trường hợp
cấp lại chứng chỉ theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 95 Nghị định số
175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ hoặc cấp lại chứng chỉ bị ghi
sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ.
- 10 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ đối với các trường hợp khác.
- 05 ngày đối với trường hợp
cấp lại chứng chỉ theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 95 Nghị định số
175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ hoặc cấp lại chứng chỉ bị ghi
sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ.
- 10 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ đối với các trường hợp khác.
16
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
cho nhà thầu nước ngoài
Quyết định số 75/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
20 ngày
17
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt
động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài
Quyết định số 75/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
20 ngày
Quyết định 290/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 290/QĐ-UBND ngày 14/02/2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
113
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng