STT
|
Tên dữ liệu
|
Đơn vị chủ trì
cung cấp
|
Mô tả dữ liệu
|
Tần suất cập nhật
dữ liệu
|
Phương thức
chia sẻ dữ liệu
|
Nguồn dữ liệu
|
I
|
Lĩnh vực giáo dục và
đào tạo:
|
|
|
|
|
1
|
Tra cứu điểm thi
trung học phổ thông
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin điểm
thi trung học phổ thông.
Phạm vi: toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: tên trường, tên học
sinh, điểm thi trung học phổ thông.
|
01 năm/lần
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng
(định dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑ Cổng/Trang
TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
2
|
Tra cứu điểm tuyển
sinh vào lớp 10 trung học phổ thông
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin điểm
tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông.
Phạm vi: toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: tên trường, tên học
sinh, điểm thi vào lớp 10 trung học phổ thông.
|
01 năm/lần
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng
(định dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
3
|
Tra cứu điểm thi học
sinh giỏi
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin điểm
thi học sinh giỏi.
Phạm vi: toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: tên học sinh, điểm thi.
|
01 năm/lần
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng
(định dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
4
|
Tra cứu điểm chuẩn
tuyển sinh lớp 10
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin điểm
chuẩn tuyển sinh lớp 10.
Phạm vi: toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: thông tin điểm chuẩn tuyển
sinh lớp 10.
|
01 năm/lần
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng
(định dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
5
|
Danh sách các trường
đại học, cao đẳng, trung cấp, trung học phổ thông
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin các
trường học theo cấp học.
Phạm vi: toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: thông tin các trường học:
Tên trường, Tên Hiệu trưởng, địa chỉ trường.
|
01 năm/lần
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng
(định dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
6
|
Danh sách các trường
trung học cơ sở, tiểu học, mầm non
|
UBND các huyện, thị
xã, thành phố
|
Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin các
trường học theo cấp học.
Phạm vi: toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: thông tin các trường học:
Tên trường, Tên Hiệu trưởng, địa chỉ trường.
|
01 năm/lần
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng
(định dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu (API...)
|
☑
Cổng/Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
7
|
Số giáo viên trường
đại học, cao đẳng, trung cấp, trung học phổ thông
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin số giáo
viên từng cấp.
Phạm vi: toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: Tên trường, tổng số giáo
viên.
|
01 năm/lần
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng
(định dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
8
|
Số giáo viên trường
trung học cơ sở, tiểu học, mầm non
|
UBND các huyện, thị
xã, thành phố
|
Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin số
giáo viên từng cấp.
Phạm vi: toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: Tên trường, tổng số giáo
viên.
|
01 năm/lần
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng
(định dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
9
|
Số học sinh, sinh
viên trường đại học, cao đẳng, trung cấp, trung học phổ thông
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin số
sinh viên từng cấp.
Phạm vi: toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: Tên trường, tổng số học
sinh, sinh viên.
|
01 năm/lần
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng
(định dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
10
|
Số học sinh trường
trung học cơ sở, tiểu học, mầm non
|
UBND các huyện, thị
xã, thành phố
|
Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin số học
sinh từng cấp.
Phạm vi: toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: Tên trường, tổng số học
sinh.
|
01 năm/lần
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng
(định dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
II
|
Lĩnh vực thông tin và
truyền thông:
|
|
|
|
1
|
Dữ liệu về điểm phục
vụ bưu chính
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Mục đích: quản lý, tra cứu điểm phục vụ
bưu chính.
Phạm vi: toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: Tên điểm phục vụ, địa chỉ
phục vụ bưu chính.
|
01 năm/lần
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định
dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
2
|
Dữ liệu về điểm phục
vụ viễn thông, Internet
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Mục đích: quản lý, tra cứu điểm phục vụ viễn
thông, Internet
Phạm vi: toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: Tên điểm phục vụ, địa chỉ
phục vụ viễn thông, Internet.
|
01 năm/lần
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định
dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
3
|
Dữ liệu về các điểm
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên địa bàn
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Mục đích: quản lý, tra cứu điểm cung cấp dịch
vụ trò chơi điện tử.
Phạm vi: toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: Tên điểm cung cấp, địa
chỉ cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên địa bàn.
|
01 năm/lần
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định
dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
4
|
Danh sách cơ quan
báo chí đang hoạt động tại địa phương
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Mục đích: quản lý, tra cứu cơ quan báo chí
đang hoạt động tại địa phương.
Phạm vi: toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: Tên phóng viên, đơn vị
công tác, địa chỉ nơi công tác.
|
6 tháng/lần
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định
dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
III
|
Lĩnh vực giao thông vận
tải:
|
|
|
|
|
1
|
Dữ liệu các tuyến
xe buýt
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin các
tuyến xe buýt.
Phạm vi: toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: thông tin các tuyến xe
buýt, trạm dừng xe buýt.
|
6 tháng/lần
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định
dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
2
|
Dữ liệu tuyến cố định
hoạt động kinh doanh vận tải hành khách bằng ô tô
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin tuyến
xe khách cố định.
Phạm vi: toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: Nơi đi, nơi đến và ngược
lại, Số Km, Tổng số chuyến đang khai thác.
|
01 năm/lần
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định
dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
3
|
Dữ liệu các bến cảng
thủy nội địa trên địa bàn tỉnh
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Mục đích: Tra cứu thông tin bến cảng thủy
nội địa.
Phạm vi: toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: Mã bến, Tên bến, Tọa độ
(kinh độ, vĩ độ), Quy mô.
|
01 năm/lần
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định
dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
4
|
Dữ liệu các cơ sở
đào tạo lái xe ô tô và trung tâm sát hạch lái xe
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Mục đích: Tra cứu thông tin các cơ sở đào
tạo lái xe ô tô và trung tâm sát hạch lái xe.
Phạm vi: toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: Tên cơ sở đào tạo, Cơ
quan quản lý, Số Giấy phép đào tạo, Ngày cấp Giấy phép, Hạng Giấy phép lái xe
được đào tạo, Phí đào tạo, Địa chỉ cơ sở đào tạo, Thông tin liên hệ.
|
6 tháng/lần
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định
dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
5
|
Dữ liệu về danh
sách các tuyến đường cấm đỗ xe trên địa bàn
|
Sở Giao thông vận
tải, UBND cấp huyện
|
Mục đích: Tra cứu thông tin các đường cấm
đỗ xe trên địa bàn.
Phạm vi: toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: Tên đường, Thời gian cấm
đỗ, Loại xe.
|
6 tháng/lần
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định
dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
6
|
Dữ liệu các đơn vị
vận tải khách bằng xe taxi
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin các
đơn vị vận tải khách bằng xe taxi.
Phạm vi: toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: Tên đơn vị, Địa chỉ, Tổng
đài, Giám đốc/Tổng giám đốc.
|
01 năm/lần
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định
dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
7
|
Dữ liệu doanh nghiệp
kinh doanh vận tải
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Mục đích: quản lý, tra cứu danh sách doanh
nghiệp kinh doanh vận tải.
Phạm vi: toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: Tên đơn vị kinh doanh vận
tải, Địa chỉ, Điện thoại, Người đại diện pháp luật, Số giấy phép kinh doanh vận
tải, Loại hình kinh doanh.
|
01 năm/lần
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định
dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
8
|
Biển hiệu, phù hiệu
xe ô tô hoạt động kinh doanh vận tải trên địa bàn tỉnh
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Mục đích: quản lý, tra cứu danh sách doanh
nghiệp kinh doanh vận tải.
Phạm vi: toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: Biển số xe, Loại hình
kinh doanh, Số phù hiệu (ngày cấp, ngày hết hạn, màu phù hiệu), Đơn vị kinh
doanh vận tải quản lý.
|
01 năm/lần
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định
dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
9
|
Thông tin dữ liệu
về cầu
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin dữ liệu
cầu.
Phạm vi: toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: Tên cầu, Dạng cầu, Số hiệu,
Lý trình.
|
01 năm/lần
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định
dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
10
|
Thông tin dữ liệu
về đường
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin dữ liệu
về tuyến đường.
Phạm vi: toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: Tên đường, Loại đường,
Chiều dài, Số làn, Đường một chiều, hai chiều, Tốc độ tối đa.
|
01 năm/lần
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định
dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
11
|
Thông tin dữ liệu về
hệ thống giao thông đường bộ
|
Sở Giao thông vận
tải, UBND cấp huyện
|
Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin dữ liệu
đường giao thông.
Phạm vi: Toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: Tổng chiều dài, đường Quốc
lộ, Tỉnh lộ, Đường huyện, đường xã, đường chuyên dùng.
|
01 năm/lần
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định
dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
IV
|
Lĩnh vực khoa học và
công nghệ:
|
|
|
|
|
1
|
Dữ liệu về các
chương trình, đề tài khoa học
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin dữ liệu
về các chương trình, đề tài khoa học.
Phạm vi: toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: Tên đề tài, Cấp quản lý,
Cơ quan chủ trì, Chủ nhiệm đề tài, Thời gian thực hiện.
|
01 năm/lần
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định
dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
2
|
Dữ liệu về kết quả
chương trình, đề tài khoa học
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin dữ liệu
về kết quả chương trình, đề tài khoa học.
Phạm vi: toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: Tên đề tài, Cấp quản lý,
Cơ quan chủ trì, Chủ nhiệm đề tài, Kết quả công bố.
|
01 năm/lần
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định
dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
3
|
Thông tin về tiêu
chuẩn, đo lường, chất lượng
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Mục đích: Cung cấp thông tin về tiêu chuẩn,
đo lường chất lượng; về truy xuất nguồn gốc sản phẩm, hàng hóa trong phạm vi
quản lý.
Phạm vi: toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: tên sản phẩm, hàng hóa,
nguồn gốc xuất xứ, nhãn hiệu.
|
01 năm/lần
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định
dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
V
|
Lĩnh vực công thương:
|
|
|
|
|
1
|
Danh sách đơn vị
được cấp giấy phép hoạt động điện lực
|
Sở Công Thương
|
Mục đích: quản lý, tra cứu danh sách đơn vị
được cấp giấy phép hoạt động điện lực.
Phạm vi: toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: Tên đơn vị, Địa chỉ, Số,
ngày tháng giấy phép; Lĩnh vực hoạt động; Thời hạn của giấy phép.
|
01 năm/lần
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định
dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
2
|
Danh sách các chợ
|
UBND các huyện, thị
xã, thành phố
|
Mục đích: quản lý, tra cứu danh sách chợ.
Phạm vi: toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: Tên chợ, Địa chỉ, Loại
hình buôn bán…
|
01 năm/lần
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định
dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
3
|
Danh sách các siêu
thị, trung tâm thương mại, trung tâm mua sắm, cửa hàng tiện lợi
|
UBND các huyện, thị
xã, thành phố
|
Mục đích: quản lý, tra cứu danh sách các
siêu thị, trung tâm thương mại.
Phạm vi: toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: Tên siêu thị, trung tâm
thương mại, trung tâm mua sắm, cửa hàng tiện lợi, Địa chỉ, Loại hình buôn
bán…
|
01 năm/lần
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định
dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
VI
|
Lĩnh vực lao động,
thương binh và xã hội:
|
|
|
|
1
|
Thông tin về việc
làm trong các doanh nghiệp, hợp tác xã
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Mục đích: quản lý, tra cứu chính sách việc
làm trong các doanh nghiệp, hợp tác xã.
Phạm vi: toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: thông tin các chính sách
việc làm trong các doanh nghiệp, hợp tác xã như Tên doanh nghiệp, hợp tác xã,
Tên việc làm, Địa chỉ…
|
01 năm/lần
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định
dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
2
|
Chính sách của nhà
nước về việc làm đối với đối tượng đặc thù
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Mục đích: quản lý, tra cứu chính sách của
nhà nước về việc làm đối với đối tượng đặc thù.
Phạm vi: toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: thông tin các chính sách
việc làm đối với đối tượng đặc thù…
|
01 năm/lần
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định
dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
3
|
Số lao động thất
nghiệp từ 15 tuổi theo giới tính, nhóm tuổi
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Mục đích: quản lý, tra cứu số lao động thất
nghiệp từ 15 tuổi theo giới tính, nhóm tuổi.
Phạm vi: toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: thông tin số lao động thất
nghiệp từ 15 tuổi theo giới tính, nhóm tuổi.
|
01 năm/lần
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định
dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
VII
|
Lĩnh vực tài nguyên và
môi trường:
|
|
|
|
1
|
Tài nguyên và môi
trường
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
- Quản lý, lưu trữ, bảo quản bảo đảm sử dụng lâu
dài, an toàn thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
- Công bố, cung cấp, khai thác, sử dụng cơ sở dữ
liệu ngành tài nguyên và môi trường thuận tiện, kịp thời cho mọi đối tượng
theo quy định của pháp luật.
Phạm vi: Toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: Hồ sơ thông tin, dữ liệu
tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh.
|
Hàng ngày
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định
dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
□ Cổng/Trang TTĐT
☑
CSDL kho tư liệu ngành tài nguyên và môi trường
|
2
|
Quan trắc môi trường
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Mục đích: Cung cấp thông tin về quan trắc
môi trường.
Phạm vi: Toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: Số liệu quan trắc môi
trường.
|
Hàng ngày
|
□ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ
chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel)
☑
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...)
|
□ Cổng/ Trang TTĐT
☑
CSDL quan trắc môi trường
|
3
|
Quy hoạch sử dụng
đất
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Mục đích: Cung cấp thông tin về quy hoạch
sử dụng đất.
Phạm vi: Toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: Thông tin quy hoạch sử dụng
đất.
|
Theo kỳ quy hoạch
|
□ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ
chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel)
☑
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...)
|
□ Cổng/ Trang TTĐT
☑
CSDL đất đai
|
4
|
Thông tin giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Mục đích: Cung cấp thông tin về giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất.
Phạm vi: Toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: Thông tin cơ bản của giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất (Số hiệu; Số, ngày phát hành, số vào số, ngày
vào số, người ký, mã vạch, danh sách tờ thừa, xã/ phường/thị trấn).
|
Hàng ngày
|
□ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ
chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel)
☑
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...)
|
□ Cổng/ Trang TTĐT
☑
CSDL đất đai
|
5
|
Dữ liệu đất công
trên địa bàn tỉnh
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Mục đích: Cung cấp thông tin về các khu đất
công trên địa bàn tỉnh.
Phạm vi: Toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: Thông tin các khu đất
công trên địa bàn tỉnh.
|
06 tháng/lần
|
□ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ
chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel)
☑
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...)
|
□ Cổng/ Trang TTĐT
☑
CSDL đất đai
|
6
|
Thông tin các khu
đất công đấu giá trên địa bàn tỉnh
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Mục đích: Cung cấp thông tin về các khu đất
công đấu giá trên địa bàn tỉnh.
Phạm vi: Toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: Tên khu đất, địa điểm,
diện tích đấu giá, quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng, hiện trạng, kế
hoạch đấu giá dự kiến.
|
06 tháng/lần
|
□ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ
chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel)
☑
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...)
|
□ Cổng/ Trang TTĐT
☑
CSDL đất đai
|
7
|
Dữ liệu Atlas Bà Rịa
- Vũng Tàu
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Mục đích: Cung cấp thông tin đầy đủ về mặt
tự nhiên, lịch sử, nguồn lực, kinh tế, văn hóa, xã hội bằng ngôn ngữ bản đồ; đồng
thời làm nổi bật các lĩnh vực thế mạnh nằm trong chiến lược phát triển lâu
dài của tỉnh.
Phạm vi: Toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: Cung cấp thông tin về
các Bản đồ hành chính, bản đồ địa chính, Bản đồ Khoáng sản, Bản đồ Thổ nhưỡng,
Bản đồ Tài nguyên nước, Bản đồ Môi trường, Bản đồ Hiện trạng sử dụng đất, Bản
đồ Quy hoạch sử dụng đất, Bản đồ Kinh tế chung, Bản đồ Nông nghiệp, Bản đồ
Công nghiệp, Bản đồ Thương mại, Bản đồ Du lịch, Bản đồ Lịch sử, Bản đồ Dân cư
- Lao động, Bản đồ Giáo dục, Bản đồ Y tế.
|
01 năm/lần
|
□ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ
chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel)
☑
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...)
|
□ Cổng/ Trang TTĐT
☑
CSDL Atlas BRVT
|
8
|
Dữ liệu tra cứu
Thông báo thuế
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Mục đích: Cung cấp thông tin về thông báo
thuế, phí liên quan đến thực hiện các thủ tục về đất đai.
Phạm vi: Toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: Số thông báo thuế, người
nộp, ngày thông báo, hạn nộp, số tiền nộp, số tiền được miễn giảm.
|
Hàng ngày
|
□ Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ
chức, cá nhân tải về sử dụng (định dạng excel)
☑
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...)
|
□ Cổng/ Trang TTĐT
☑
CSDL đất đai
|
9
|
Bảng giá đất nông
nghiệp trong đô thị
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu giá đất nông
nghiệp trong đô thị.
Phạm vi: Toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: Thông tin giá đất trồng
cây lâu năm, cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản; đất rừng sản xuất; đất rừng đặc
dụng, rừng phòng hộ trong đô thị.
|
01 năm/lần
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định
dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/ Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
10
|
Bảng giá đất nông
nghiệp khu vực nông thôn
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu giá đất nông
nghiệp khu vực nông thôn.
Phạm vi: Toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: Thông tin giá đất trồng
cây lâu năm, cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản; đất rừng sản xuất; đất rừng đặc
dụng, rừng phòng hộ khu vực nông thôn.
|
01 năm/lần
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định
dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/ Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
11
|
Bảng giá đất nông
nghiệp tại huyện Côn Đảo
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu giá đất nông
nghiệp tại huyện Côn Đảo.
Phạm vi: Toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: Thông tin giá đất trồng cây
lâu năm, cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản; đất rừng sản xuất; đất rừng đặc dụng,
rừng phòng hộ tại huyện Côn Đảo.
|
01 năm/lần
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định
dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/ Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
12
|
Bảng giá đất làm
muối
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Mục đích: quản lý, tra cứu giá đất làm muối
trên toàn tỉnh.
Phạm vi: toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: thông tin giá đất làm muối
trên toàn tỉnh.
|
01 năm/lần
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định
dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/ Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
13
|
Bảng giá đất phi
nông nghiệp tại khu vực nông thôn
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Mục đích: quản lý, tra cứu giá đất phi
nông nghiệp khu vực nông thôn.
Phạm vi: toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: thông tin giá đất ở, đất
xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp tại khu vực nông
thôn; đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
không phải là đất thương mại dịch vụ tại khu vực nông thôn.
|
01 năm/lần
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định
dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/ Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
14
|
Bảng giá đất phi
nông nghiệp trong đô thị
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu giá đất phi
nông nghiệp trong đô thị.
Phạm vi: Toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: Thông tin giá đất ở, đất
xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp trong đô thị; đất
thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là
đất thương mại dịch vụ trong đô thị.
|
01 năm/lần
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định
dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/ Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
VIII
|
Lĩnh vực nông nghiệp
và phát triển nông thôn:
|
1
|
Tình hình sản xuất
nông nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu tình hình sản xuất
nông, lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh.
Phạm vi: Toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: Thông tin tình hình sản
xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh.
|
01 năm/lần
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định
dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/ Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
2
|
Tình hình sản xuất
chăn nuôi
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Mục đích: quản lý, tra cứu tình hình sản
xuất, chăn nuôi trên địa bàn tỉnh.
Phạm vi: Toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: Thông tin tình hình sản
xuất chăn nuôi trên địa bàn tỉnh.
|
01 năm/lần
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định
dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/ Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
3
|
Tình hình sản xuất
ngư nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu tình hình sản
xuất, chăn nuôi trên địa bàn tỉnh.
Phạm vi: Toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: Thông tin tình hình khai
thác, nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh.
|
01 năm/lần
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định
dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/ Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
4
|
Cơ sở đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin cơ sở
đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật trên địa bàn tỉnh.
Phạm vi: Toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: Thông tin cơ sở đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật trên địa bàn tỉnh như Tên cơ sở, địa chỉ,
thông tin liên hệ, Tên chủ cơ sở.
|
01 năm/lần
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định
dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/ Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
5
|
Cơ sở đủ điều kiện
buôn bán phân bón
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin cơ sở
đủ điều kiện buôn bán phân bón trên địa bàn tỉnh.
Phạm vi: Toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: Thông tin cơ sở đủ điều
kiện buôn bán phân bón trên địa bàn tỉnh như Tên cơ sở, địa chỉ, thông tin
liên hệ, Tên chủ cơ sở.
|
01 năm/lần
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định
dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/ Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
6
|
Danh mục sản phẩm
OCOP được công nhận trong năm
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin sản
phẩm OCOP trên địa bàn tỉnh.
Phạm vi: Toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: Thông tin sản phẩm OCOP trên
địa bàn tỉnh như Tên sản phẩm được chứng nhận, Địa chỉ, Tên chủ cơ sở.
|
01 năm/lần
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định
dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/ Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
7
|
Số lượng xã đạt
chuẩn nông thôn mới
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin sản
phẩm OCOP trên địa bàn tỉnh.
Phạm vi: Toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: Thông tin số lượng xã đạt
chuẩn nông thôn mới; nông thôn mới nâng cao; nông thôn mới kiểu mẫu.
|
01 năm/lần
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định
dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/ Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
8
|
Số lượng huyện đạt
chuẩn nông thôn mới
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin sản
phẩm OCOP trên địa bàn tỉnh.
Phạm vi: Toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: Thông tin số huyện đạt
chuẩn nông thôn mới; nông thôn mới nâng cao.
|
01 năm/lần
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định
dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/ Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
IX
|
Lĩnh vực tài chính:
|
1
|
Thu, chi ngân sách
các cấp
|
Sở Tài chính
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin thu,
chi ngân sách các cấp (không bao gồm số liệu và báo cáo thuyết minh thuộc
lĩnh vực quốc phòng, an ninh).
Phạm vi: Toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: Thông tin thu, chi ngân
sách của cấp tỉnh, huyện, xã.
|
01 năm/lần
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định
dạng excel)
☑
Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/ Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
2
|
Giá cả thị trường
|
Sở Tài chính
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin giá cả
thị trường trên địa bàn tỉnh.
Phạm vi: Toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: Thông tin giá cả thị trường
trên địa bàn tỉnh.
|
01 tháng/lần
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định
dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/ Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
X
|
Lĩnh vực văn hóa và
thể thao:
|
1
|
Lễ hội truyền thống,
tín ngưỡng gắn với di tích, nhân vật lịch sử ở địa phương
|
Sở Văn hóa và Thể
thao
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu lịch sự kiện, lễ
hội trên địa bàn tỉnh.
Phạm vi: Toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: Thông tin lịch sự kiện,
lễ hội trên địa bàn tỉnh.
|
01 năm/lần
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định
dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/ Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
2
|
Danh sách di sản
văn hóa phi vật thể tiêu biểu
|
Sở Văn hóa và Thể
thao
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu danh sách di sản
văn hóa phi vật thể tiêu biểu của tỉnh.
Phạm vi: Toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: Thông tin di sản văn hóa
phi vật thể tiêu biểu của tỉnh.
|
01 năm/lần
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định
dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/ Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
3
|
Danh sách di tích
lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh
|
Sở Văn hóa và Thể
thao
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu danh sách di
tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh.
Phạm vi: Toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: Thông tin các di tích lịch
sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh.
|
01 năm/lần
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định
dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/ Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
4
|
Cơ sở dữ liệu về
thể dục thể thao
|
Sở Văn hóa và Thể
thao
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu danh sách địa
điểm thể dục thể thao trên địa bàn tỉnh.
Phạm vi: Toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: Thông tin địa điểm thể dục
thể thao trên địa bàn tỉnh.
|
01 năm/lần
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định
dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/ Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
5
|
Danh sách làng nghề
thủ công
|
UBND cấp huyện
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu danh sách làng
nghề thủ công trên địa bàn tỉnh.
Phạm vi: Toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: Thông tin làng nghề thủ công
trên địa bàn tỉnh như Tên làng nghề, Địa chỉ…
|
01 năm/lần
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định
dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/ Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
6
|
Nghệ thuật biểu diễn,
phim ảnh, tác phẩm văn học, mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm quy mô cấp tỉnh,
tác giả, tác phẩm
|
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu các buổi biểu
diễn, nội dung biểu diễn, tác phẩm văn học, mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm.
Phạm vi: Toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: Thông tin về nghệ thuật
biểu diễn, phim ảnh, tác phẩm văn học, mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm quy mô
cấp tỉnh, tác giả, tác phẩm.
|
01 năm/lần
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định
dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/ Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
7
|
Danh mục dữ liệu
hoạt động quảng cáo
|
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu các doanh nghiệp
xin phép đăng ký quảng cáo tầm lớn (theo đề án quy hoạch quảng cáo), bảng nhỏ,
ngoài trời, các băng rôn quảng cáo, nội dung về quảng cáo.
Phạm vi: Toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: Thông tin nội dung doanh
nghiệp, tổ chức đăng ký thực hiện quảng cáo.
|
01 năm/lần
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định
dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/ Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
8
|
Danh mục dữ liệu về
thư viện điện tử
|
|
Mục đích:
+ Quản lý nguồn tài liệu sách, báo, tạp chí, các
sản phẩm thông tin do đơn vị sưu tầm, biên soạn.
+ Quản lý dữ liệu của Thư viện số; Thư viện điện
tử.
+ Dữ liệu Hệ thống Thư viện điện tử tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu tích hợp nguồn CSDL của 08 huyện và 11 xã phường thuộc thành phố Bà
Rịa (Xây dựng theo phần mềm Quản lý phát triển Văn hóa đọc).
Phạm vi: Toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: Thông tin về lĩnh vực hoạt
động thư viện trên địa bàn tỉnh.
|
01 năm/lần
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định
dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/ Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
9
|
Danh mục dữ liệu về
xây dựng nếp sống văn hóa và gia đình
|
|
Mục đích:
+ Theo dõi, kiểm tra việc thực hiện các quy định
của pháp luật liên quan đến gia đình, đảm bảo quyền bình đẳng giới và phòng,
chống bạo lực gia đình;
+ Tổ chức thu thập, xử lý thông tin về gia đình
và phòng, chống bạo lực gia đình…
Phạm vi: Toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: Các hoạt động về xây dựng
nếp sống văn hóa và gia đình trên địa bàn tỉnh.
|
01 năm/lần
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định
dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/ Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
10
|
Danh mục dữ liệu về
thanh tra lĩnh vực văn hóa, thể dục thể thao
|
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu thông tin số liệu
về công tác thanh kiểm tra; tiếp công dân; xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, tố
cáo và phòng chống tham nhũng, tiêu cực.
Phạm vi: Toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: Dữ liệu, thông tin về hoạt
động thanh, kiểm tra hành chính và chuyên ngành (số cuộc thanh, kiểm tra, số
lượt cơ sở được thanh tra kiểm tra, xử lý vi phạm), công tác tiếp công dân (số
lượt tiếp công dân, số lượt người, số kiến nghị phản ánh, khiếu nại tố cáo) xử
lý đơn, giải quyết khiếu nại tố cáo (số lượng đơn được xử lý, số lượng đơn
thuộc thẩm quyền được giải quyết)…
|
01 năm/lần
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định
dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/ Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
XI
|
Lĩnh vực du lịch:
|
1
|
Danh sách địa điểm
du lịch
|
Sở du lịch
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu danh sách địa điểm du
lịch trên địa bàn tỉnh.
Phạm vi: Toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: Thông tin địa điểm du lịch
trên địa bàn tỉnh như Tên điểm du lịch, Địa chỉ…
|
01 tháng/lần
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định
dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/ Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
2
|
Danh sách cơ sở lưu
trú
|
Sở Du lịch
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu danh sách cơ sở
lưu trú trên địa bàn tỉnh.
Phạm vi: Toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: Thông tin cơ sở lưu trú
trên địa bàn tỉnh như Tên cơ sở lưu trú, Địa chỉ…
|
06 tháng/lần
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định
dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/ Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
3
|
Danh sách công ty
lữ hành
|
Sở Du lịch
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu danh sách công
ty lữ hành trên địa bàn tỉnh.
Phạm vi: Toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: Thông tin công ty lữ
hành trên địa bàn tỉnh.
|
01 năm/lần
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định
dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/ Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
4
|
Danh sách cơ sở
kinh doanh dịch vụ ăn uống trong các cơ sở lưu trú
|
Sở Du lịch
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu danh sách cơ sở
kinh doanh dịch vụ ăn uống trên địa bàn tỉnh.
Phạm vi: Toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: Thông tin cơ sở kinh
doanh dịch vụ ăn uống trên địa bàn tỉnh.
|
01 năm/lần
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định
dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/ Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
5
|
Danh sách hướng dẫn
viên nội địa, quốc tế và tại điểm
|
Sở Du lịch
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu danh sách hướng
dẫn viên trên địa bàn tỉnh.
Phạm vi: Toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: Thông tin hướng dẫn viên
trên địa bàn tỉnh.
|
01 năm/lần
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định
dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/ Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
6
|
Danh sách các khu,
điểm du lịch
|
Sở Du lịch
|
Mục đích: Quản lý, tra cứu danh sách khu,
điểm du lịch trên địa bàn tỉnh.
Phạm vi: Toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: thông tin các khu, điểm
du lịch trên địa bàn tỉnh.
|
01 năm/lần
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định
dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/ Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
7
|
Danh sách các tour
du lịch
|
Sở Du lịch
|
Mục đích: quản lý, tra cứu danh sách các
tour du lịch trên địa bàn tỉnh.
Phạm vi: toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: thông tin tour du lịch
trên địa bàn tỉnh.
|
01 năm/lần.
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định
dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/ Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
XII
|
Lĩnh vực xây dựng:
|
|
|
|
|
1
|
Năng lực hoạt động
xây dựng của tổ chức
|
Sở Xây dựng
|
Mục đích: quản lý, tra cứu năng lực hoạt động
xây dựng của tổ chức trên địa bàn tỉnh.
Phạm vi: toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: thông tin năng lực hoạt
động xây dựng của tổ chức trên địa bàn tỉnh.
|
01 tháng/lần.
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định
dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/ Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
2
|
Bảng công bố giá vật
liệu xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin giá vật
liệu xây dựng tại trung tâm các huyện, thành phố; giá một số sản phẩm vật liệu
xây dựng tại nơi sản xuất.
Phạm vi: toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: thông tin giá vật liệu
xây dựng tại trung tâm các huyện, thành phố; giá một số sản phẩm vật liệu xây
dựng tại nơi sản xuất trên địa bàn tỉnh.
|
01 tháng/lần
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định
dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/ Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
3
|
Quy hoạch đô thị,
quy hoạch xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin quy
hoạch chung, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết.
Phạm vi: toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: thông tin quy hoạch xây
dựng, quy hoạch đô thị.
|
06 tháng/lần.
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định
dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/ Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
XIII
|
Lĩnh vực y tế:
|
|
|
|
|
1
|
Cơ sở sản xuất,
kinh doanh đủ điều kiện an toàn thực phẩm
|
|
Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin cơ sở
sản xuất, kinh doanh đủ điều kiện an toàn thực phẩm.
Phạm vi: toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: thông tin cơ sở cơ sở sản
xuất, kinh doanh đủ điều kiện an toàn thực phẩm trên địa bàn như Tên cơ sở, Địa
chỉ...
|
01 năm/lần.
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định
dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/ Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
2
|
Cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trên địa bàn
|
Sở Y tế
|
Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn.
Phạm vi: toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: thông tin cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trên địa bàn như Tên cơ sở, Địa chỉ...
|
01 năm/lần.
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định
dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/ Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
3
|
Số giường bệnh của
các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Mục đích: quản lý, tra cứu thông số giường
bệnh theo kế hoạch của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn.
Phạm vi: toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: thông tin số giường bệnh
theo kế hoạch của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn như Tên cơ sở,
số giường bệnh, Địa chỉ...
|
01 năm/lần.
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định
dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/ Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
4
|
Danh sách nhân lực
y tế của đơn vị công lập
|
Sở Y tế
|
Mục đích: quản lý, tra cứu thông cơ cấu
nhân lực y tế của đơn vị công lập.
Phạm vi: toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: thông tin cơ cấu nhân lực
y tế của đơn vị công lập như Tên cơ sở, số lượng nhân lực, Nam/Nữ, Trình độ.
|
01 năm/lần.
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định
dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/ Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
5
|
Dữ liệu hồ sơ sức
khỏe điện tử người dân
|
|
Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin hồ sơ
sức khỏe điện tử người dân.
Phạm vi: toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: thông tin cơ cấu nhân lực
y tế của đơn vị công lập như Tên cơ sở, số lượng nhân lực, Nam/Nữ, Trình độ.
|
01 năm/lần.
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định
dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/ Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
6
|
Danh mục kỹ thuật
thực hiện tại các cơ sở y tế
|
Sở Y tế
|
Mục đích: quản lý, tra cứu danh mục kỹ thuật
thực hiện tại các cơ sở y tế.
Phạm vi: toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: thông tin danh mục kỹ
thuật thực hiện tại các cơ sở y tế.
|
01 năm/lần.
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định
dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/ Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
7
|
Giá dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh bảo hiểm y tế, không bảo hiểm y tế
|
Sở Y tế
|
Mục đích: quản lý, tra cứu giá dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế, không bảo hiểm y tế.
Phạm vi: toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: thông tin giá dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế, không bảo hiểm y tế.
|
01 năm/lần.
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định
dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/ Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
8
|
Danh sách cơ sở đủ
điều kiện tiêm chủng
|
Sở Y tế
|
Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin các
cơ sở được công bố đủ điều kiện tiêm chủng.
Phạm vi: toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: thông tin các cơ sở tiêm
chủng được được công bố đủ điều kiện tiêm chủng.
|
01 năm/lần.
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định
dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/ Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
9
|
Quản lý cơ sở kinh
doanh dược
|
Sở Y tế
|
Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin các
cơ sở kinh dược được cấp giấy phép hoạt động.
Phạm vi: toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: thông tin các cơ sở kinh
doanh dược được cấp giấy phép hoạt động.
|
01 năm/lần.
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định
dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/ Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
10
|
Danh mục vật tư y
tế, hóa chất
|
Sở Y tế
|
Mục đích: quản lý, tra cứu danh mục vật tư
y tế, hóa chất.
Phạm vi: toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: thông tin danh mục vật
tư y tế, hóa chất.
|
01 năm/lần.
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định
dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/ Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
11
|
Danh mục thuốc,
thuốc đông y và thuốc từ dược liệu
|
Sở Y tế
|
Mục đích: quản lý, tra cứu danh mục thuốc,
thuốc đông y và thuốc từ dược liệu.
Phạm vi: toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: thông tin danh mục thuốc,
thuốc đông y và thuốc từ dược liệu.
|
01 năm/lần.
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định
dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/ Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
12
|
Tra cứu giá thuốc
|
Sở Y tế
|
Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin giá
thuốc.
Phạm vi: toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: thông tin giá thuốc.
|
01 năm/lần.
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định
dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/ Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
13
|
Quản lý cơ sở sản
xuất mỹ phẩm
|
Sở Y tế
|
Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin cơ sở
sản xuất mỹ phẩm.
Phạm vi: toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: thông tin cơ sở sản xuất
mỹ phẩm.
|
01 năm/lần.
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định
dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/ Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
14
|
Nguyên liệu làm
thuốc
|
Sở Y tế
|
Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin
nguyên liệu làm thuốc.
Phạm vi: toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: thông tin nguyên liệu
làm thuốc.
|
01 năm/lần.
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định
dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/ Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
XIV
|
Lĩnh vực tư pháp:
|
|
|
|
|
1
|
Danh sách tổ chức
hành nghề công chứng và danh sách công chứng viên
|
Sở Tư pháp
|
Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin tổ chức
hành nghề công chứng và danh sách công chứng viên.
Phạm vi: toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: thông tin các tổ chức
hành nghề công chứng và danh sách công chứng viên.
|
01 năm/lần.
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định
dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/ Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
2
|
Các tổ chức thực
hiện trợ giúp pháp lý và danh sách người thực hiện trợ giúp pháp lý
|
Sở Tư pháp
|
Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin các tổ
chức thực hiện trợ giúp pháp lý và người thực hiện trợ giúp pháp lý.
Phạm vi: toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: thông tin tổ chức thực
hiện trợ giúp pháp lý và người thực hiện trợ giúp pháp lý.
|
01 năm/lần.
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định
dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/ Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
3
|
Danh sách các tổ
chức đấu giá tài sản và đấu giá viên trên địa bàn tỉnh
|
Sở Tư pháp
|
Mục đích: tra cứu thông tin các tổ chức đấu
giá tài sản và đấu giá viên trên địa bàn tỉnh.
Phạm vi: toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: thông tin các tổ chức đấu
giá tài sản và đấu giá viên trên địa bàn tỉnh.
|
01 năm/lần
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định
dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/ Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
XV
|
Lĩnh vực nội vụ:
|
|
|
|
|
1
|
Báo cáo thống kê số
lượng CBCCVC từ cấp huyện đến cấp tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
Mục đích: quản lý, tra cứu báo cáo thông
tin số lượng CBCCVC từ cấp huyện trở lên.
Phạm vi: toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: thông tin báo cáo số lượng
CBCCVC từ cấp huyện đến cấp tỉnh.
|
01 năm/lần.
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định
dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/ Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
2
|
Báo cáo thống kê số
lượng CBCC cấp xã
|
UBND cấp huyện
|
Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin báo
cáo số lượng, chất lượng cán bộ, công chức cấp xã.
Phạm vi: toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: thông tin báo cáo số lượng,
chất lượng cán bộ, công chức cấp xã.
|
01 năm/lần.
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định
dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/ Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
3
|
Báo cáo số lãnh đạo
chủ chốt là nữ
|
Sở Nội vụ
|
Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin báo
cáo số lãnh đạo chủ chốt là nữ.
Phạm vi: toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: thông tin báo cáo số
lãnh đạo chủ chốt là nữ.
|
01 năm/lần.
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định
dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/ Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
4
|
Báo cáo số lượng
biên chế được giao
|
Sở Nội vụ
|
Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin báo
cáo số lượng biên chế được giao
Phạm vi: toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: thông tin báo cáo số lượng
biên chế được giao.
|
01 năm/lần.
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định
dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/ Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
5
|
Báo cáo thống kê số
lượng viên chức
|
Sở Nội vụ
|
Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin báo
cáo số lượng viên chức.
Phạm vi: toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: thông tin báo cáo số lượng
viên chức.
|
01 năm/lần.
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định
dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/ Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
6
|
Kết quả chấm điểm,
xếp hạng chỉ số cải cách hành chính
|
Sở Nội vụ
|
Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin kết
quả chấm điểm, xếp hạng chỉ số cải cách hành chính.
Phạm vi: toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: Tên đơn vị, Tổng số điểm,
xếp hạng.
|
01 năm/lần.
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định
dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/ Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
XVI
|
Lĩnh vực ngoại vụ:
|
|
|
|
|
1
|
Danh sách hội nghị,
hội thảo quốc tế trên địa bàn tỉnh
|
Sở Ngoại vụ
|
Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin danh
sách hội nghị, hội thảo quốc tế.
Phạm vi: toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: thông tin danh sách hội
nghị, hội thảo quốc tế.
|
01 năm/lần.
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định
dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/ Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
XVII
|
Lĩnh vực dân tộc:
|
|
|
|
|
1
|
Học sinh dân tộc
thiểu số đi học đúng độ tuổi
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
Mục đích: quản lý, tra cún thông tin học
sinh dân tộc thiểu số đi học đúng độ tuổi.
Phạm vi: toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: thông tin học sinh dân tộc
thiểu số đi học đúng độ tuổi.
|
01 năm/lần.
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định
dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/ Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
2
|
Hộ nghèo và cận nghèo
người dân tộc thiểu số
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin hộ
nghèo và cận nghèo người dân tộc thiểu số.
Phạm vi: toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: thông tin hộ nghèo và cận
nghèo người dân tộc thiểu số.
|
01 năm/lần.
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định
dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/ Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
3
|
Số lượng đại biểu
hội đồng nhân dân các cấp là người dân tộc thiểu số
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin số lượng
đại biểu hội đồng nhân dân các cấp là người dân tộc thiểu số.
Phạm vi: toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: thông tin số lượng đại
biểu hội đồng nhân dân các cấp là người dân tộc thiểu số.
|
01 năm/lần.
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định
dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/ Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
XVIII
|
Lĩnh vực kế hoạch và
đầu tư:
|
|
|
|
|
1
|
Thông tin đấu thầu
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin danh
mục mua sắm công.
Phạm vi: toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: thông tin danh mục đấu
thầu mua sắm công.
|
01 năm/lần.
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định
dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/ Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
2
|
Thông tin doanh
nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin doanh
nghiệp.
Phạm vi: toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: thông tin doanh nghiệp
trên địa bàn tỉnh như Tên doanh nghiệp, Địa chỉ, Lĩnh vực kinh doanh...
|
01 năm/lần.
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định
dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/ Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
3
|
Thông tin dự án đầu
tư công
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin dự án
đầu tư.
Phạm vi: toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: thông tin dự án đầu tư
công như Tên dự án, Địa chỉ đầu tư, Kinh phí dự kiến đầu tư...
|
01 năm/lần.
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định
dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/ Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
4
|
Danh sách hợp tác
xã
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin danh
sách hợp tác xã.
Phạm vi: toàn tỉnh.
Nội dung: thông tin danh sách hợp tác xã.
|
01 năm/lần.
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định
dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/ Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
5
|
Dự án đầu tư trong
nước
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin dự án
đầu tư trong nước.
Phạm vi: toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: thông tin dự án đầu tư
trong nước như Tên dự án, Địa chỉ đầu tư, Kinh phí đầu tư...
|
01 năm/lần.
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định
dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/ Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
6
|
Dự án đầu tư nước
ngoài
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin dự án
đầu tư nước ngoài.
Phạm vi: toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: thông tin dự án đầu tư
nước ngoài như Tên dự án, Địa chỉ đầu tư, Kinh phí đầu tư...
|
01 năm/lần.
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định
dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/ Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
XIX
|
Lĩnh vực thanh tra:
|
|
|
|
|
1
|
Danh sách kết quả
giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
Thanh tra tỉnh
|
Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin kết
quả giải quyết khiếu nại, tố cáo.
Phạm vi: toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: Tên đơn thư, Người khiếu
nại, Người giải quyết, Tình trạng giải quyết.
|
Hàng ngày
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định
dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/ Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
XX
|
Lĩnh vực thống kê:
|
|
|
|
|
1
|
Dữ liệu dân số, diện
tích tự nhiên và mật độ dân số
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin dữ liệu
dân số, diện tích tự nhiên và mật độ dân số.
Phạm vi: toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: thông tin dữ liệu dân số,
diện tích tự nhiên và mật độ dân số.
|
01 năm/lần.
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định
dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/ Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
2
|
Dữ liệu dân số từ
15 tuổi trở lên
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin dữ liệu
về dân số từ 15 tuổi trở lên.
Phạm vi: toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: Đơn vị cấp huyện, Số lượng
dân số từ 15 tuổi trở lên.
|
01 năm/lần.
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định
dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/ Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
3
|
Dữ liệu số người
trong độ tuổi lao động
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin dữ liệu
về số người trong độ tuổi lao động.
Phạm vi: toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: Đơn vị cấp huyện, số người
trong độ tuổi lao động.
|
01 năm/lần.
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định
dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/ Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|
4
|
Dữ liệu số hộ gia
đình
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Mục đích: quản lý, tra cứu thông tin dữ liệu
về số hộ gia đình.
Phạm vi: toàn tỉnh.
Nội dung chia sẻ: Đơn vị cấp huyện, Số hộ
gia đình.
|
01 năm/lần.
|
☑
Cung cấp dữ liệu được đóng gói và cho phép tổ chức, cá nhân tải về sử dụng (định
dạng excel)
□ Cung cấp dữ liệu thông qua các dịch vụ chia sẻ
dữ liệu (API...)
|
☑
Cổng/ Trang TTĐT
□ HTTT, CSDL ngành (ghi tên cụ thể)
|