Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
584/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Định
Người ký:
Nguyễn Tuấn Thanh
Ngày ban hành:
20/02/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 584/QĐ-UBND
Bình Định, ngày
20 tháng 02 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN TÂY SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở
số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức
tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng
7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày
12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật về lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1619/QĐ-TTg ngày 14 tháng
12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bình Định thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày 12 tháng
12 năm 2024 của HĐND tỉnh thông qua Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi
đất để thực hiện các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia,
công cộng và Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa,
đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất năm 2025 trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 4384/QĐ-UBND ngày 23 tháng
12 năm 2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Tây Sơn
thời kỳ 2021- 2030;
Xét đề nghị của UBND huyện Tây Sơn tại Tờ trình
số 22/TTr-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2025 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 149/TTr-STNMT ngày 18 tháng 02 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch
sử dụng đất năm 2025 huyện Tây Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Phân bổ các loại đất trong năm 2025 (theo Phụ
lục I đính kèm) ;
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025 (theo Phụ lục
II đính kèm) ;
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025 (theo
Phụ lục III đính kèm) ;
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2025 (theo Phụ lục IV đính kèm);
(Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 tỷ
lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện
Tây Sơn, được Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 18/02/2025).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, UBND huyện Tây Sơn có trách nhiệm:
- Công khai và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất
chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã; chủ động triển khai các công trình, dự án được
phê duyệt; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn
đầu tư cho việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất của huyện Tây Sơn; đẩy mạnh công
tác đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất theo quy định.
- Chịu trách nhiệm việc triển khai các công trình,
dự án theo Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng
đất đã được UBND tỉnh phân bổ tại Văn bản số 4295/UBND-KT ngày 07/6/2024 và các
Văn bản điều chỉnh, bổ sung (nếu có) của UBND tỉnh.
- Chỉ đạo thực hiện công tác giải phóng mặt bằng và
thu hồi đất, chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng,
đất rừng sản xuất theo đúng danh mục công trình đã được HĐND tỉnh thông qua và
phải được giám sát chặt chẽ, sử dụng đất tiết kiệm và hiệu quả, đáp ứng yêu cầu
phát triển kinh tế - xã hội, an ninh, quốc phòng.
- Việc giao đất, cho thuê đất phải phù hợp với quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; thực hiện đấu giá quyền sử dụng
đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất theo quy định Luật Đất đai năm 2024 và các
quy định của pháp luật có liên quan.
- Tổ chức rà soát điều chỉnh, bổ sung các công trình,
dự án vào Quy hoạch sử dụng đất huyện Tây Sơn thời kỳ 2021-2030; đồng thời, tổng
hợp Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã
hội vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục công trình, dự án sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và rừng sản xuất, trình UBND tỉnh (thông
qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để báo cáo HĐND tỉnh thông qua, làm cơ sở triển
khai thực hiện.
- Chỉ đạo xây dựng kế hoạch thanh tra, kiểm tra; xử
lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất và các trường hợp được
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất nhưng không sử dụng, sử dụng
sai mục đích; chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh trong việc quản lý, sử dụng đất
theo các quy định của pháp luật.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất
đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng
mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Kết thúc năm kế hoạch, báo cáo chi tiết kết quả
thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2025; đồng thời, báo cáo Danh mục các công
trình thu hồi đất, Danh mục các công trình có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ,
đất rừng sản xuất chưa thực hiện nhưng phù hợp quy hoạch xin chuyển sang thực
hiện kế hoạch sử dụng đất năm sau cho Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp,
trình UBND tỉnh, báo cáo HĐND tỉnh theo đúng quy định.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế
hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Tây Sơn và Thủ trưởng các cơ quan liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh đưa Quyết định này lên Trang
thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh Bình Định./.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tuấn Thanh
PHỤ LỤC I
PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 584/QĐ-UBND ngày 20/02/2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích cấp tỉnh phân bổ đến năm 2025
Nhu cầu sử dụng đất năm 2025 của huyện
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Phú
Phong
Xã Bình Hòa
Xã Bình Nghi
Xã Bình Tân
Xã Bình Thành
Xã Bình Thuận
Xã Bình Tường
Xã Tây An
Xã Tây Bình
Xã Tây Giang
Xã Tây Phú
Xã Tây Thuận
Xã Tây Vinh
Xã Tây Xuân
Xã Vĩnh An
(1)
(2)
(3)
(4)=(5) +(6)+…
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
Tổng diện tích tự
nhiên
69.219,54
1.153,71
1.365,81
4.953,28
10.993,20
5.312,05
4.079,19
3.528,86
1.050,89
710,69
7.398,35
6.021,34
7.784,55
708,07
3.663,41
10.496,14
1
Nhóm đất nông
nghiệp
NNP
57.661
56.334,14
490,93
894,01
3.874,94
9.281,11
2.297,19
3.469,07
2.829,81
770,66
449,73
6.177,71
5.185,31
6.662,55
461,92
3.149,83
10.339,38
1.1
Đất trồng lúa
LUA
6.002
6.011,13
231,41
531,96
760,07
364,72
442,94
612,53
629,88
448,26
276,53
402,69
440,81
327,47
339,08
174,65
28,13
1.1.1
Đất chuyên trồng
lúa
LUC
4.896
4.873,59
216,86
527,95
670,70
284,91
391,63
392,75
475,08
384,16
250,91
277,61
305,54
158,26
337,58
171,53
28,13
1.1.2
Đất trồng lúa còn lại
LUK
1.137,53
14,55
4,01
89,37
79,81
51,31
219,78
154,80
64,10
25,62
125,09
135,27
169,21
1,50
3,12
1.2
Đất trồng cây hằng
năm khác
HNK
7.202,41
181,39
218,58
508,70
694,06
469,54
1.791,05
433,48
122,56
141,82
981,88
303,87
1.072,33
120,07
121,94
41,14
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
4.928
4.104,42
31,67
138,03
313,52
597,24
573,93
84,09
490,10
102,44
31,38
388,21
320,89
539,11
2,47
330,10
161,23
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH
20.739
20.699,14
259,80
6.135,80
58,64
1.166,80
2.323,56
508,90
877,55
9.368,10
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
18.149
17.903,25
46,46
2.011,91
1.410,48
749,44
946,40
1.269,43
94,96
3.159,82
1.793,60
4.058,16
1.622,02
740,58
Trong đó: Đất rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
4.617
4.916,55
899,03
59,23
477,66
1.132,03
794,12
1.356,89
139,79
57,80
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
14,93
4,22
1,38
2,03
0,22
6,58
0,30
0,20
1.8
Đất chăn nuôi tập
trung
CNT
216,39
66,39
150,00
1.9
Đất làm muối
LMU
1.10
Đất nông nghiệp
khác
NKH
182,48
1,21
20,95
12,41
2,70
35,00
5,54
2,44
76,28
2,36
23,58
2
Nhóm đất phi
nông nghiệp
PNN
11.212
12.273,41
656,19
437,28
1.034,18
1.659,93
2.979,30
590,49
613,18
267,91
254,71
1.098,65
798,08
989,17
244,24
495,05
155,06
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
996
1.214,83
81,23
106,66
90,75
98,86
77,83
83,24
41,06
47,52
137,83
190,39
91,71
61,67
93,51
12,58
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
197
201,32
201,32
2.3
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
24
15,72
5,60
0,53
0,52
1,32
1,35
0,45
1,79
0,26
0,41
0,92
0,70
1,25
0,26
0,10
0,26
2.4
Đất quốc phòng
CQP
2.884
2.884,40
0,85
1,20
639,83
2.149,12
6,01
81,56
5,64
0,20
2.5
Đất an ninh
CAN
9
3,14
0,66
0,27
0,21
0,15
0,11
0,25
0,10
0,19
0,44
0,09
0,20
0,10
0,27
0,10
2.6
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
DSN
142,76
26,37
9,01
15,58
10,71
5,39
8,80
7,48
8,12
6,20
8,16
11,71
7,54
5,22
9,49
2,98
2.6.1
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
DVH
48
23,32
12,26
0,25
1,84
0,47
0,31
0,79
0,36
1,26
0,18
0,83
1,58
2,29
0,39
0,50
2.6.2
Đất xây dựng cơ sở
xã hội
DXH
2.6.3
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
8
8,14
3,63
0,07
0,61
0,63
0,21
0,31
0,11
0,11
0,31
0,31
0,14
0,78
0,29
0,23
0,40
2.6.4
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
96
80,88
9,33
4,41
9,64
6,45
3,90
6,30
6,23
4,30
4,96
6,39
3,90
4,41
2,46
6,82
1,37
2.6.5
Đất xây dựng cơ sở
thể dục, thể thao
DTT
30
29,04
1,15
4,28
2,40
3,15
0,92
1,40
0,78
2,44
0,76
0,63
6,09
2,08
2,24
0,71
2.6.6
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
DKH
0,510
0,51
2.6.7
Đất xây dựng cơ sở môi
trường
DMT
2.6.8
Đất xây dựng cơ sở
khí tượng thủy văn
DKT
2.6.9
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.6.10
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp khác
DSK
2
0,88
0,58
0,04
0,06
0,20
2.7
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
CSK
1.357,81
10,79
28,84
350,72
38,13
165,65
6,88
43,88
32,61
20,71
192,76
131,78
117,00
0,21
167,28
50,57
2.7.1
Đất khu công nghiệp
SKK
70
70,00
50,00
20,00
2.7.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
561
759,53
20,00
216,80
30,00
150,30
12,50
20,00
110,00
76,78
123,15
2.7.3
Đất khu công nghệ
thông tin tập trung
SCT
2.7.4
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
86
221,06
4,89
0,42
0,70
0,15
0,10
1,01
0,14
42,15
120,26
0,57
0,08
0,58
50,00
2.7.5
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
84
73,76
3,24
0,69
30,95
1,98
1,16
3,63
7,56
0,66
6,23
4,52
2,17
0,13
10,26
0,57
2.7.6
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
233,47
2,66
7,73
52,27
6,00
14,09
2,24
23,68
11,94
20,71
14,38
7,00
37,47
33,29
2.8
Đất sử dụng vào mục
đích công cộng
CCC
3.540,59
144,35
150,82
337,87
715,70
301,42
355,75
213,94
154,22
71,64
278,40
254,86
340,04
97,28
86,10
38,20
2.8.1
Đất công trình giao
thông
DGT
1.686
1.911,05
110,70
85,68
203,94
110,25
112,80
256,76
127,80
96,19
45,83
182,33
185,16
229,43
66,04
64,79
33,36
2.8.2
Đất công trình thủy
lợi
DTL
1.443
1.411,85
17,66
59,53
123,41
599,10
171,40
89,82
47,27
53,52
20,01
89,18
56,26
41,28
29,47
10,14
3,79
2.8.3
Đất công trình cấp
nước, thoát nước
DCT
0,92
0,50
0,42
2.8.4
Đất công trình
phòng, chống thiên tai
DPC
2.8.5
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
DDD
59
67,63
11,94
3,07
0,11
2,41
1,57
29,09
0,14
0,93
2,61
12,34
2,55
0,87
2.8.6
Đất công trình xử
lý chất thải
DRA
29
14,94
0,25
0,74
0,01
0,65
0,38
0,16
2,68
0,06
10,01
2.8.7
Đất công trình năng
lượng, chiếu sáng công cộng
DNL
129
109,75
2,43
0,04
6,05
2,46
13,57
5,63
9,04
2,49
2,67
2,24
0,71
61,92
0,12
0,37
2.8.8
Đất công trình hạ tầng
bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin
DBV
1
0,65
0,17
0,17
0,04
0,02
0,02
0,03
0,01
0,02
0,11
0,02
0,01
0,01
0,02
2.8.9
Đất chợ dân sinh,
chợ đầu mối
DCH
8,81
0,95
0,79
1,05
0,38
1,62
0,64
0,38
0,26
0,57
0,49
0,10
0,56
0,18
0,32
0,50
2.8.10
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng
DKV
14,99
0,50
1,29
2,56
1,05
0,44
2,88
0,33
1,61
0,46
0,64
0,10
1,61
0,53
0,44
0,55
2.9
Đất tôn giáo
TON
19
19,21
3,43
1,05
1,59
0,72
1,07
1,42
2,18
0,88
1,66
0,75
2,89
0,28
0,55
0,75
2.10
Đất tín ngưỡng
TIN
13,40
1,68
1,66
0,80
0,96
1,65
1,34
0,72
0,64
1,06
0,77
0,97
0,62
0,24
0,30
2.11
Đất nghĩa trang,
nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
569
632,64
18,37
52,94
52,76
42,98
95,56
86,35
48,11
28,68
26,53
31,11
51,11
37,48
29,74
29,86
1,05
2.12
Đất có mặt nước
chuyên dùng
TVC
2.247,60
242,78
110,00
167,42
118,61
159,08
45,56
211,60
1,35
78,80
365,93
147,93
392,86
48,98
107,39
49,33
2.12.1
Đất có mặt nước
chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
MNC
411,82
5,24
3,79
4,73
12,06
11,61
14,54
63,97
1,35
1,66
251,58
11,07
16,99
4,15
8,03
1,06
2.12.2
Đất có mặt nước dạng
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.835,78
237,54
106,21
162,69
106,55
147,47
31,01
147,63
77,14
114,35
136,86
375,87
44,83
99,36
48,27
2.13
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
3
Nhóm đất chưa sử
dụng
CSD
347
611,99
6,59
34,51
44,17
52,17
35,56
19,63
85,87
12,32
6,25
121,99
37,96
132,83
1,91
18,52
1,70
Trong đó:
-
3.1
Đất bằng chưa sử dụng
BCS
611,99
6,59
34,51
44,17
52,17
35,56
19,63
85,87
12,32
6,25
121,99
37,96
132,83
1,91
18,52
1,70
3.2
Đất đồi núi chưa sử
dụng
DCS
3.3
Núi đá không có rừng
cây
NCS
3.4
Đất có mặt nước
chưa sử dụng
MCS
4
Đất sử dụng cho khu
công nghệ cao*
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 584/QĐ-UBND ngày 20/02/2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Phú
Phong
Xã Bình Hòa
Xã Bình Nghi
Xã Bình Tân
Xã Bình Thành
Xã Bình Thuận
Xã Bình Tường
Xã Tây An
Xã Tây Bình
Xã Tây Giang
Xã Tây Phú
Xã Tây Thuận
Xã Tây Vinh
Xã Tây Xuân
Xã Vĩnh An
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ (6)+…
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Nhóm đất nông
nghiệp
NNP
1.140,38
20,94
15,54
199,58
73,59
77,02
59,81
29,32
12,14
32,39
161,59
297,43
39,98
13,33
34,12
73,60
1.1
Đất trồng lúa
LUA
169,26
13,34
8,39
57,64
2,55
2,85
6,61
1,82
5,82
6,91
15,38
12,29
1,58
4,80
29,07
0,20
1.1.1
Đất chuyên trồng
lúa
LUC
159,48
10,10
7,39
57,08
1,63
2,69
5,77
1,70
5,16
6,69
14,55
12,09
0,56
4,80
29,07
0,20
1.1.2
Đất trồng lúa còn lại
LUK
9,78
3,24
1,00
0,56
0,92
0,16
0,84
0,13
0,66
0,22
0,83
0,20
1,02
1.2
Đất trồng cây hằng
năm khác
HNK
459,27
3,53
2,07
32,81
7,59
61,89
39,63
2,98
1,37
9,99
73,89
178,13
11,21
8,53
1,65
24,00
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
208,34
4,06
5,08
52,00
7,70
12,28
8,14
6,27
4,95
15,48
41,07
46,01
2,72
1,17
1,40
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH
47,30
0,10
47,20
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
256,21
0,01
57,03
8,55
5,43
18,24
31,24
61,00
24,47
2,24
48,00
Trong đó: Đất rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
1.8
Đất chăn nuôi tập
trung
CNT
1.9
Đất làm muối
LMU
1.10
Đất nông nghiệp
khác
NKH
2
Nhóm đất phi
nông nghiệp
PNN
168,68
10,11
3,37
20,81
3,30
9,46
2,86
3,06
1,32
2,29
49,61
23,85
1,30
1,86
25,49
10,00
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
27,16
0,61
6,10
2,07
2,05
1,56
3,06
0,25
0,60
8,03
0,25
0,35
2,23
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
2,03
2,03
2.3
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
0,25
0,04
0,08
0,08
0,01
0,04
2.4
Đất quốc phòng
CQP
0,01
0,01
2.5
Đất an ninh
CAN
2.6
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
DSN
3,09
2,55
0,18
0,04
0,02
0,00
0,10
0,20
2.6.1
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
DVH
0,04
0,04
2.6.2
Đất xây dựng cơ sở
xã hội
DXH
2.6.3
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
0,14
0,08
0,06
2.6.4
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
0,91
0,53
0,12
0,04
0,02
0,20
2.6.5
Đất xây dựng cơ sở
thể dục, thể thao
DTT
2,00
1,94
0,06
0,00
2.6.6
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
DKH
2.6.7
Đất xây dựng cơ sở
môi trường
DMT
2.6.8
Đất xây dựng cơ sở
khí tượng thủy văn
DKT
2.6.9
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.6.10
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp khác
DSK
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp
CSK
32,00
0,79
0,18
1,97
0,02
9,40
0,09
19,55
2.7.1
Đất khu công nghiệp
SKK
2.7.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.7.3
Đất khu công nghệ
thông tin tập trung
SCT
2.7.4
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
0,88
0,79
0,09
2.7.5
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
9,80
0,04
0,31
0,02
9,12
0,31
2.7.6
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
21,32
0,14
1,66
0,28
19,24
2.8
Đất sử dụng vào mục
đích công cộng
CCC
28,75
3,48
1,58
7,75
0,53
6,45
0,78
0,43
1,47
2,28
0,08
0,06
0,38
3,49
2.8.1
Đất công trình giao
thông
DGT
16,41
2,70
0,40
6,61
0,05
0,24
0,41
0,32
0,67
2,28
0,01
0,07
2,65
2.8.2
Đất công trình thủy
lợi
DTL
11,83
0,78
0,86
1,13
0,41
6,21
0,34
0,11
0,80
0,08
0,05
0,22
0,83
2.8.3
Đất công trình cấp
nước, thoát nước
DCT
2.8.4
Đất công trình
phòng, chống thiên tai
DPC
2.8.5
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
DDD
2.8.6
Đất công trình xử
lý chất thải
DRA
2.8.7
Đất công trình năng
lượng, chiếu sáng công cộng
DNL
2.8.8
Đất công trình hạ tầng
bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin
DBV
0,01
0,01
2.8.9
Đất chợ dân sinh,
chợ đầu mối
DCH
0,32
0,32
2.8.10
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng
DKV
0,18
0,07
0,02
0,09
2.9
Đất tôn giáo
TON
2.10
Đất tín ngưỡng
TIN
2.11
Đất nghĩa trang, nhà
tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
11,53
0,59
0,98
1,89
0,41
0,81
0,29
0,43
0,10
0,62
3,77
0,50
1,03
0,11
2.12
Đất có mặt nước
chuyên dùng
TVC
63,86
0,63
0,02
3,10
0,03
0,11
0,11
0,21
0,11
29,17
20,00
0,29
0,01
0,07
10,00
2.12.1
Đất có mặt nước
chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
MNC
30,92
0,48
0,02
2,00
0,03
0,21
0,11
28,06
0,01
2.12.2
Đất có mặt nước dạng
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
32,94
0,15
1,10
0,11
0,11
1,11
20,00
0,29
0,07
10,00
2.13
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 584/QĐ-UBND ngày 20/02/2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
(ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Phú
Phong
Xã Bình Hòa
Xã Bình Nghi
Xã Bình Tân
Xã Bình Thành
Xã Bình Thuận
Xã Bình Tường
Xã Tây An
Xã Tây Bình
Xã Tây Giang
Xã Tây Phú
Xã Tây Thuận
Xã Tây Vinh
Xã Tây Xuân
Xã Vĩnh An
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)+…
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Chuyển đất nông
nghiệp sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
1.182,65
22,44
17,78
224,27
30,59
102,06
35,92
30,15
18,65
41,56
172,97
306,45
73,38
14,49
40,34
51,60
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
176,00
13,37
8,41
58,04
2,55
2,85
6,89
1,82
6,18
7,50
15,38
12,29
6,50
4,82
29,19
0,20
1.2
Đất trồng cây hằng
năm khác
HNK/PNN
467,80
4,79
3,42
36,10
7,59
69,64
20,19
3,47
2,23
12,37
76,75
180,39
32,38
9,55
6,93
2,00
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
259,05
4,26
5,95
53,00
7,70
29,57
5,05
6,50
9,67
21,68
49,59
52,77
9,87
0,12
1,90
1,40
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
4,30
0,10
4,20
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
274,77
0,01
77,03
8,55
3,79
18,35
31,24
61,00
24,47
2,33
48,00
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
0,16
0,16
1.8
Đất chăn nuôi tập
trung
CNT/PNN
1.9
Đất làm muối
LMU/PNN
1.10
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
0,57
0,57
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
466,73
8,42
107,06
2,76
157,84
38,71
0,98
19,15
0,73
118,47
9,00
3,61
Trong đó:
2.1
Chuyển đất trồng
lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
LUA/NNP
13,50
13,50
2.2
Chuyển đất rừng đặc
dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
RDD/NNP
2.3
Chuyển đất rừng
phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
RPH/NNP
43,00
43,00
2.4
Chuyển đất rừng sản
xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
RSX/NNP
154,80
13,17
126,39
0,80
5,44
9,00
3
Chuyển các loại
đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập
trung quy mô lớn
MHT/CNT
216,39
66,39
150,00
4
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp
178,43
10,08
3,28
19,23
3,20
11,33
3,15
3,44
1,49
2,61
46,90
25,62
12,01
1,86
24,24
10,00
Trong đó:
4.1
Chuyển đất phi nông
nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông
nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai
MHT/PNC
1,12
0,81
0,01
0,00
0,20
0,10
4.2
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
MHT/OTC
25,40
6,35
0,95
1,71
0,74
0,06
0,13
0,38
0,56
0,64
0,57
8,34
0,50
1,51
2,97
4.3
Chuyển đất xây dựng
công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
MHT/CSK
0,30
0,30
4.4
Chuyển đất xây dựng
công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
MHT/CSK
24,19
4,85
7,03
0,52
0,17
0,85
9,88
0,90
4.5
Chuyển đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương
mại, dịch vụ
MHT/TMD
9,12
9,12
Ghi chú:
NNP là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác
trong nhóm đất nông nghiệp;
PNN là mã loại đất theo quy hoạch;
MHT là mã đất theo hiện trạng sử dụng đất.
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 584/QĐ-UBND ngày 20/02/2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Phú
Phong
Xã Bình Hòa
Xã Bình Nghi
Xã Bình Tân
Xã Bình Thành
Xã Bình Thuận
Xã Bình Tường
Xã Tây An
Xã Tây Bình
Xã Tây Giang
Xã Tây Phú
Xã Tây Thuận
Xã Tây Vinh
Xã Tây Xuân
Xã Vĩnh An
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ (6)+…
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
Tổng diện tích tự nhiên
98,80
3,31
0,39
7,57
2,55
1,61
8,62
0,34
2,65
0,60
23,02
11,50
33,15
3,22
0,23
0,05
1
Nhóm đất nông
nghiệp
NNP
43,81
0,51
0,15
6,00
0,26
0,75
18,28
1,63
13,12
3,06
0,05
1.1
Đất trồng lúa
LUA
21,91
0,08
3,00
0,03
0,12
18,28
0,35
0,05
1.1.1
Đất chuyên trồng
lúa
LUC
21,91
0,08
3,00
0,03
0,12
18,28
0,35
0,05
1.1.2
Đất trồng lúa còn lại
LUK
1.2
Đất trồng cây hằng
năm khác
HNK
3,64
0,43
0,15
3,06
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
1,36
0,23
0,63
0,50
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
1.8
Đất chăn nuôi tập
trung
CNT
12,27
12,27
1.9
Đất làm muối
LMU
1.10
Đất nông nghiệp
khác
NKH
4,63
3,00
1,63
2
Nhóm đất phi
nông nghiệp
PNN
54,99
3,31
0,39
7,57
2,04
1,46
2,62
0,08
1,90
0,60
4,74
9,87
20,03
0,16
0,23
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
9,52
0,26
1,09
0,53
1,27
0,03
1,06
0,48
0,43
2,35
1,67
0,16
0,19
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
3,14
3,14
2.3
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
2.4
Đất quốc phòng
CQP
2.5
Đất an ninh
CAN
2.6
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
DSN
0,69
0,01
0,03
0,02
0,01
0,50
0,12
2.6.1
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
DVH
0,01
0,01
2.6.2
Đất xây dựng cơ sở
xã hội
DXH
2.6.3
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
0,04
0,03
0,01
2.6.4
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
0,14
0,02
0,12
2.6.5
Đất xây dựng cơ sở
thể dục, thể thao
DTT
0,50
0,50
2.6.6
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
DKH
2.6.7
Đất xây dựng cơ sở
môi trường
DMT
2.6.8
Đất xây dựng cơ sở
khí tượng thủy văn
DKT
2.6.9
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.6.10
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp khác
DSK
2.7
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
CSK
34,26
0,09
5,86
1,50
2,24
4,09
5,00
15,48
2.7.1
Đất khu công nghiệp
SKK
5,86
5,86
2.7.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
7,11
4,09
3,02
2.7.3
Đất khu công nghệ
thông tin tập trung
SCT
2.7.4
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
5,09
0,09
5,00
2.7.5
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
0,10
0,10
2.7.6
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
16,10
1,50
2,24
12,36
2.8
Đất sử dụng vào mục
đích công cộng
CCC
5,39
0,08
0,13
0,62
0,01
0,16
0,38
0,05
0,84
0,10
0,21
0,02
2,76
0,04
2.8.1
Đất công trình giao
thông
DGT
4,03
0,07
0,13
0,46
0,15
0,28
0,01
0,17
2,76
2.8.2
Đất công trình thủy
lợi
DTL
2.8.3
Đất công trình cấp
nước, thoát nước
DCT
2.8.4
Đất công trình
phòng, chống thiên tai
DPC
2.8.5
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
DDD
2.8.6
Đất công trình xử
lý chất thải
DRA
2.8.7
Đất công trình năng
lượng, chiếu sáng công cộng
DNL
0,62
0,01
0,16
0,01
0,10
0,05
0,10
0,10
0,04
0,02
0,04
2.8.8
Đất công trình hạ tầng
bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin
DBV
2.8.9
Đất chợ dân sinh,
chợ đầu mối
DCH
2.8.10
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng
DKV
0,74
0,01
0,73
2.9
Đất tôn giáo
TON
2.10
Đất tín ngưỡng
TIN
2.11
Đất nghĩa trang,
nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
2,00
2,00
2.12
Đất có mặt nước
chuyên dùng
TVC
2.12.1
Đất có mặt nước
chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
MNC
2.12.2
Đất có mặt nước dạng
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.13
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
Quyết định 584/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 584/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 20/02/2025 huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định
166
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng