|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1107/QĐ-UBND 2020 thủ tục hành chính cấp tỉnh Sở Nông nghiệp Quảng Nam
Số hiệu:
|
1107/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Tân
|
Ngày ban hành:
|
16/04/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 1107/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
16 tháng 4 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH
NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ- CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 986/QĐ-UBND ngày 10/4/2020
của UBND tỉnh Quảng Nam về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được ban
hành mới trong lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản
lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 95/TTr-SNN&PTNT ngày 10/4/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04
quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền và phạm
vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam, cụ thể:
- Ban hành 04 quy trình nội bộ: Quy trình số 106a,
106b; 107; 108; 109. (Chi tiết có Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Trách nhiệm của cơ quan, đơn vị:
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục
Chăn nuôi và Thú y Quảng Nam): Tổng hợp danh sách nhân sự có liên quan tham gia
vào quy trình nội bộ gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập, cấu hình
quy trình điện tử; thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu, tình hình tiếp
nhận, giải quyết hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin
một cửa điện tử tỉnh theo đúng quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông: Chủ trì, phối hợp
với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoàn thành việc thiết lập quy trình
điện tử vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh chậm nhất là 10 ngày làm
việc kể từ khi Quyết định này có hiệu lực.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các
cơ quan: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền Thông, Trung
tâm Hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC-Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Thành viên Ban Chỉ đạo CCHC tỉnh;
- Ban Nội chính Tỉnh ủy;
- Ban Pháp chế HĐND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Chi cục Chăn nuôi và Thú y Quảng Nam (thực hiện);
- Trung tâm CNTT&TT Quảng Nam (thực hiện);
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC (Thảo).
C:\Users\Admin\OneDrive\Nam 2020\Quy trinh noi bo\8.So NN\QĐ_986
_10-4-2020\QTNB_NN_4_2020.docx
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Tân
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THUỘC THẨM QUYỀN VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1107/QĐ-UBND ngày 16/4/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Nam)
Quy trình nội bộ
số: 106a/Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Cấp tỉnh
Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng (đối với cơ
sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc)
Các bước
|
Trình tự thực
hiện
|
Bộ phận giải
quyết hồ sơ
|
Thời gian thực
hiện
|
Thẩm quyền cấp
trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
|
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp
|
Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi
trường mạng
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
+ 02 giờ làm việc tiếp nhận trên hệ thống
+ 02 ngày làm việc kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ
và phản hồi cho cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ
|
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Điều phối công việc
|
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y Quảng Nam
|
02 giờ làm việc
|
02 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo Chi cục chuyển hồ sơ đến Phòng Kỹ thuật
để thực hiện công việc
|
|
Bước 3
|
Phân phối công việc
|
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật - Chi cục Chăn nuôi và
Thú y Quảng Nam
|
02 giờ làm việc
|
02 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật chuyển hồ sơ đến công
chức thuộc Phòng Kỹ thuật để thực hiện công việc
|
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả
|
Công chức Phòng Kỹ thuật
|
12 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
|
Công chức Phòng Kỹ thuật xem xét, thẩm định hồ
sơ, tham mưu thành lập Đoàn đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở; Đoàn đánh
giá được thành lập tiến hành tổ chức đánh giá; công chức Phòng Kỹ thuật tổng
hợp hoàn thiện hồ sơ, xây dựng bản thảo trình Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật.
|
|
Bước 5
|
Duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Chi cục phê
duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật
|
02 ngày 02 giờ làm
việc
|
02 ngày 02 giờ làm
việc
|
|
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật xem xét, duyệt hồ sơ thẩm
định, trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả thủ tục hành chính.
|
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
1,5 ngày làm việc
|
1,5 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
|
Bước 7
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho
bộ phận một cửa Trung tâm Hành chính công
|
Văn thư Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
02 giờ làm việc
|
02 giờ làm việc
|
|
Văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ; thông báo
cho bộ phận một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh, chuyển kết quả (tại Chi cục Chăn nuôi và Thú y) cho bộ
phận chuyển phát thư của Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
|
Bước 8
|
Xác nhận trên phần mềm Một cửa điện tử; thông báo
cho cá nhân, tổ chức; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Bộ phận Một cửa Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
02 giờ làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa tiếp nhận kết quả,
lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ
phận trả kết quả
|
|
|
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận trả kết quả
Trung tâm Hành chính công
|
|
|
|
Bộ phận trả kết quả kiểm tra, thu phí, lệ phí
(nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
|
17 ngày làm việc
|
19 ngày làm việc
|
|
|
|
Quy trình nội bộ
số: 106b/Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Cấp tỉnh
Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng (đối với cơ
sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức chăn nuôi truyền thống nhằm mục
đích thương mại, theo đặt hàng)
Các bước
|
Trình tự thực
hiện
|
Bộ phận giải
quyết hồ sơ
|
Thời gian thực
hiện
|
Thẩm quyền cấp
trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
|
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp
|
Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi
trường mạng
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
+ 02 giờ làm việc tiếp nhận trên hệ thống
+ 02 ngày làm việc kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ và phản hồi cho cá nhân, tổ chức
hoàn thiện hồ sơ
|
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Điều phối công việc
|
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y Quảng Nam
|
02 giờ làm việc
|
02 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo Chi cục chuyển hồ sơ đến Phòng Kỹ thuật
để thực hiện công việc
|
|
Bước 3
|
Phân phối công việc
|
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật - Chi cục Chăn nuôi và
Thú y Quảng Nam
|
02 giờ làm việc
|
02 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật chuyển hồ sơ đến công
chức thuộc Phòng Kỹ thuật để thực hiện công việc
|
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả
|
Công chức Phòng Kỹ thuật
|
03 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
|
Công chức Phòng Kỹ thuật xem xét, thẩm định hồ
sơ, xây dựng bản thảo trình lãnh đạo Phòng Kỹ thuật.
|
|
Bước 5
|
Duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Chi cục phê
duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật
|
01 ngày 06 giờ làm
việc
|
01 ngày 06 giờ làm
việc
|
|
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật xem xét, duyệt hồ sơ thẩm
định, trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả thủ tục hành chính.
|
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
|
Bước 7
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho
bộ phận một cửa Trung tâm Hành chính công
|
Văn thư Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
02 giờ làm việc
|
02 giờ làm việc
|
|
Văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ; thông báo
cho bộ phận một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh, chuyển kết quả (tại Chi cục Chăn nuôi và Thú y) cho bộ
phận chuyển phát thư của Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
|
Bước 8
|
Xác nhận trên phần mềm Một cửa điện tử; thông báo
cho cá nhân, tổ chức; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Bộ phận Một cửa Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
02 giờ làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa tiếp nhận kết quả,
lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ
phận trả kết quả
|
|
|
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận trả kết quả
Trung tâm Hành chính công
|
|
|
|
Bộ phận trả kết quả kiểm tra, thu phí, lệ phí
(nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
|
07 ngày làm việc
|
09 ngày làm việc
|
|
|
|
Quy trình nội bộ
số: 107/Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Cấp tỉnh
Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
Các bước
|
Trình tự thực
hiện
|
Bộ phận giải
quyết hồ sơ
|
Thời gian thực
hiện
|
Thẩm quyền cấp
trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
|
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp
|
Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi
trường mạng
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
+ 02 giờ làm việc tiếp nhận trên hệ thống
+ 02 ngày làm việc kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ và phản hồi cho cá nhân, tổ chức
hoàn thiện hồ sơ
|
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Điều phối công việc
|
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y Quảng Nam
|
02 giờ làm việc
|
02 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo Chi cục chuyển hồ sơ đến Phòng Kỹ thuật
để thực hiện công việc
|
|
Bước 3
|
Phân phối công việc
|
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật - Chi cục Chăn nuôi và
Thú y Quảng Nam
|
02 giờ làm việc
|
02 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật chuyển hồ sơ đến công
chức thuộc Phòng Kỹ thuật để thực hiện công việc
|
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả
|
Công chức Phòng Kỹ thuật
|
1,5 ngày làm việc
|
1,5 ngày làm việc
|
|
Công chức Phòng Kỹ thuật xem xét, thẩm định hồ
sơ, xây dựng bản thảo trình lãnh đạo Phòng Kỹ thuật.
|
|
Bước 5
|
Duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Chi cục phê
duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật xem xét, duyệt hồ sơ thẩm
định, trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả thủ tục hành chính.
|
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
02 giờ làm việc
|
02 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
|
Bước 7
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho
bộ phận một cửa Trung tâm Hành chính công
|
Văn thư Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
02 giờ làm việc
|
02 giờ làm việc
|
|
Văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ; thông báo
cho bộ phận một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh, chuyển kết quả (tại Chi cục Chăn nuôi và Thú y) cho bộ
phận chuyển phát thư của Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
|
Bước 8
|
Xác nhận trên phần mềm Một cửa điện tử; thông báo
cho cá nhân, tổ chức; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Bộ phận Một cửa Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
02 giờ làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa tiếp nhận kết quả,
lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ
phận trả kết quả
|
|
|
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận trả kết quả
Trung tâm Hành chính công
|
|
|
|
Bộ phận trả kết quả kiểm tra, thu phí, lệ phí
(nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
|
3,5 ngày làm
việc
|
5,5 ngày làm
việc
|
|
|
|
Quy trình nội bộ
số: 108/Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Cấp tỉnh
Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn
nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
Các bước
|
Trình tự thực
hiện
|
Bộ phận giải
quyết hồ sơ
|
Thời gian thực
hiện
|
Thẩm quyền cấp
trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
|
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp
|
Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi
trường mạng
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
+ 02 giờ làm việc tiếp nhận trên hệ thống
+ 02 ngày làm việc kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ
và phản hồi cho cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ
|
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Điều phối công việc
|
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y Quảng Nam
|
02 giờ làm việc
|
02 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo Chi cục chuyển hồ sơ đến Phòng Kỹ thuật
để thực hiện công việc
|
|
Bước 3
|
Phân phối công việc
|
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật - Chi cục Chăn nuôi và
Thú y Quảng Nam
|
02 giờ làm việc
|
02 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật chuyển hồ sơ đến công
chức thuộc Phòng Kỹ thuật để thực hiện công việc
|
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả
|
Công chức Phòng Kỹ thuật
|
12 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
|
Công chức Phòng Kỹ thuật xem xét, thẩm định hồ
sơ, tham mưu thành lập Đoàn đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở; Đoàn đánh
giá được thành lập tiến hành tổ chức đánh giá; công chức Phòng Kỹ thuật tổng
hợp hoàn thiện hồ sơ, xây dựng bản thảo trình Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật.
|
|
Bước 5
|
Duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Chi cục phê
duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật
|
02 ngày 02 giờ làm
việc
|
02 ngày 02 giờ làm
việc
|
|
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật xem xét, duyệt hồ sơ thẩm
định, trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả thủ tục hành chính.
|
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
1,5 ngày làm việc
|
1,5 ngày làm việc
|
|
Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
|
Bước 7
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho
bộ phận một cửa Trung tâm Hành chính công
|
Văn thư Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
02 giờ làm việc
|
02 giờ làm việc
|
|
Văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ; thông báo
cho bộ phận một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh, chuyển kết quả (tại Chi cục Chăn nuôi và Thú y) cho bộ
phận chuyển phát thư của Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
|
Bước 8
|
Xác nhận trên phần mềm Một cửa điện tử; thông báo
cho cá nhân, tổ chức; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Bộ phận Một cửa Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
02 giờ làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa tiếp nhận kết quả,
lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ
phận trả kết quả
|
|
|
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận trả kết quả
Trung tâm Hành chính công
|
|
|
|
Bộ phận trả kết quả kiểm tra, thu phí, lệ phí
(nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
|
17 ngày làm việc
|
19 ngày làm việc
|
|
|
|
Quy trình nội bộ
số: 109/Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Cấp tỉnh
Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
Các bước
|
Trình tự thực
hiện
|
Bộ phận giải
quyết hồ sơ
|
Thời gian thực
hiện
|
Thẩm quyền cấp
trên
|
Mô tả quy trình
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
|
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp
|
Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi
trường mạng
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
+ 02 giờ làm việc tiếp nhận trên hệ thống
+ 02 ngày làm việc kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ
và phản hồi cho cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ
|
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
|
Bước 2
|
Điều phối công việc
|
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y Quảng Nam
|
02 giờ làm việc
|
02 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo Chi cục chuyển hồ sơ đến Phòng Kỹ thuật
để thực hiện công việc
|
|
Bước 3
|
Phân phối công việc
|
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật - Chi cục Chăn nuôi và
Thú y Quảng Nam
|
02 giờ làm việc
|
02 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật chuyển hồ sơ đến công
chức thuộc Phòng Kỹ thuật để thực hiện công việc
|
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả
|
Công chức Phòng Kỹ thuật
|
1,5 ngày làm việc
|
1,5 ngày làm việc
|
|
Công chức Phòng Kỹ thuật xem xét, thẩm định hồ
sơ, xây dựng bản thảo trình lãnh đạo Phòng Kỹ thuật.
|
|
Bước 5
|
Duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Chi cục phê
duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật
|
04 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật xem xét, duyệt hồ sơ thẩm
định, trình lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả thủ tục hành chính.
|
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
02 giờ làm việc
|
02 giờ làm việc
|
|
Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
|
Bước 7
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho
bộ phận một cửa Trung tâm Hành chính công
|
Văn thư Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
02 giờ làm việc
|
02 giờ làm việc
|
|
Văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ; thông báo
cho bộ phận một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm
Hành chính công tỉnh, chuyển kết quả (tại Chi cục Chăn nuôi và Thú y) cho bộ
phận chuyển phát thư của Trung tâm Hành chính công tỉnh.
|
|
Bước 8
|
Xác nhận trên phần mềm Một cửa điện tử; thông báo
cho cá nhân, tổ chức; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Bộ phận Một cửa Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
02 giờ làm việc
|
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa tiếp nhận kết quả,
lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ
phận trả kết quả
|
|
|
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận trả kết quả
Trung tâm Hành chính công
|
|
|
|
Bộ phận trả kết quả kiểm tra, thu phí, lệ phí
(nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính
|
|
3,5 ngày làm
việc
|
5,5 ngày làm
việc
|
|
|
|
Quyết định 1107/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1107/QĐ-UBND ngày 16/04/2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
756
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|