STT
|
Tên đường
|
Giá đất vị
trí 1 (Đồng/m2)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
I
|
TẠI CÁC PHƯỜNG: Đồng Tâm,
Yên Thịnh, Minh Tân, Yên Ninh, Nguyễn Thái Học, Hồng Hà, Nguyễn Phúc
|
|
1
|
Đường Đinh Tiên Hoàng (Từ giáp địa giới
huyện Yên Bình đến ngã tư Km5 - giao với
các
đường Yên
Ninh, Nguyễn Tất Thành, Điện
Biên)
|
|
1.1
|
Từ giáp địa giới huyện Yên Bình đến gặp đường Yên Thế
|
9.000.000
|
1.2
|
Đoạn tiếp theo đến gặp đường Lương
Văn Can
|
13.000.000
|
1.3
|
Đoạn tiếp theo đến giáp đất Bệnh viện Tràng An
|
20.000.000
|
1.4
|
Đoạn tiếp theo đến gặp đường
Nguyễn Đức Cảnh
|
26.000.000
|
1.5
|
Đoạn tiếp theo đến giáp
ranh giới phường Đồng Tâm
|
33.000.000
|
1.6
|
Đoạn tiếp theo đến ngã tư Km 5
(giao với các đường Yên Ninh,
Nguyễn
Tất Thành,
Điện Biên)
|
60.300.000
|
2
|
Đường Điện Biên (Từ ngã
tư Km 5 (giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất
Thành, Đinh Tiên Hoàng) đến ngã năm Cao
Lanh)
|
|
2.1
|
Từ ngã tư Km 5 đến hết đất cây xăng
Chiến Thắng
|
58.500.000
|
2.2
|
Đoạn tiếp theo đến đầu cầu Dài
|
40.000.000
|
2.3
|
Đoạn tiếp theo đến ngã tư Cao Thắng
|
33.600.000
|
2.4
|
Đoạn tiếp theo đến ngã
năm Cao Lanh (Ranh giới phường Yên Ninh với phường Nguyễn Thái Học)
|
32.000.000
|
3
|
Đường Hoàng Hoa
Thám
(Từ ngã năm Cao Lanh đến cống Ngòi
Yên)
|
|
3.1
|
Đoạn từ ngã năm Cao Lanh đến giáp đường
sắt Hà Nội -Yên
Bái
|
19.500.000
|
3.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết đường Hoàng Hoa Thám
|
19.500.000
|
4
|
Đường Trần Hưng Đạo (Từ cống
Ngòi Yên đến ngã tư cầu Yên Bái)
|
|
4.1
|
Từ cống Ngòi Yên đến phố Dã Tượng
|
20.000.000
|
4.2
|
Đoạn tiếp theo đến đầu phố Nguyễn Du
|
17.000.000
|
4.3
|
Đoạn tiếp theo đến ngã tư đầu cầu Yên Bái
|
14.000.000
|
5
|
Đường Nguyễn Phúc (Từ ngã
tư cầu Yên Bái đến hết địa
giới phường
Nguyễn Phúc)
|
|
5.1
|
Từ cầu Yên Bái đến hết đất Trạm điện
|
7.500.000
|
5.2
|
Đoạn tiếp theo đến gặp ngã ba Âu Lâu
|
5.000.000
|
5.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới
CTCP Kinh doanh chế biến lâm sản xuất khẩu Yên Bái
|
6.000.000
|
5.4
|
Đoạn tiếp theo đến hết
ranh giới phường Nguyễn Phúc
|
4.500.000
|
6
|
Đường Lê Hồng Phong (Từ ngã ba Âu Lâu đến ngã
tư Nam Cường)
|
|
6.1
|
Đoạn từ ngã ba Âu Lâu đến hết đất số nhà 377
|
7.500.000
|
6.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới phường
Nguyễn Phúc
|
7.000.000
|
6.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới trường
Lê Hồng Phong
|
8.000.000
|
6.4
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới
cây xăng vật
tư
|
10.000.000
|
6.5
|
Đoạn còn lại đến giáp vị trí
1 đường Thành Công
|
15.000.000
|
7
|
Đường Thành Công (Từ ngã tư Nam Cường
đến đường sắt cắt đường
ngang khu cống Ngòi
Yên)
|
|
7.1
|
Từ ngã tư Nam Cường đến gặp phố Tô
Hiến Thành
|
15.000.000
|
7.2
|
Đoạn tiếp theo qua đường Thành Công
cải tạo đến
sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học
|
20.000.000
|
7.3
|
Đoạn từ vị trí 1 đường Thành Công cải tạo đến hết đất Chi cục
thi hành án dân sự thành phố Yên Bái
|
13.000.000
|
7.4
|
Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường
Nguyễn Thái Học
|
15.000.000
|
7.5
|
Đoạn sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học
gặp đường Hoàng Hoa Thám
|
13.000.000
|
8
|
Đường Thanh Niên (Từ ngã
ba cửa ga Yên
Bái ven bờ sông Hồng đến gặp đường Nguyễn Phúc)
|
|
8.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo đến gặp phố Yết
Kiêu
|
11.000.000
|
8.2
|
Đoạn tiếp theo đến gặp phố Đinh Liệt
|
6.000.000
|
8.3
|
Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường
Nguyễn Phúc
|
4.000.000
|
9
|
Phố Yết Kiêu (Từ đầu nam
chợ Yên Bái đến gặp
đường Thanh Niên)
|
|
9.1
|
Đoạn sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo
đến hết đất số nhà 25
|
12.000.000
|
9.2
|
Đoạn tiếp theo đến gặp đường Thanh Niên
|
7.000.000
|
10
|
Phố Mai Hắc Đế (Từ đường Trần Hưng Đạo
gặp đường Thanh Niên)
|
|
10.1
|
Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào
50m
|
6.050.000
|
10.2
|
Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường
Thanh Niên
|
4.500.000
|
11
|
Phố Nguyễn Cảnh Chân (Từ đường Trần Hưng Đạo gặp đường
Thanh Niên)
|
4.000.000
|
12
|
Phố Nguyễn Du (Từ nhà
thi đấu TDTT đến gặp đường
Hòa Bình)
|
7.000.000
|
13
|
Phố Trần Đức Sắc (Đoạn
sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học đến sau vị trí 1 đường Hòa Bình)
|
7.000.000
|
14
|
Phố Tô Ngọc
Vân
(Đoạn sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học
đến sau vị trí 1 đường
Hòa Bình)
|
7.000.000
|
15
|
Phố Mai Văn Ty (Từ phố Tô Ngọc Vân đến
phố Trần Đức Sắc)
|
7.000.000
|
16
|
Phố Phó Đức Chính
|
7.000.000
|
17
|
Đường Lý Thường Kiệt (Từ ngã
tư Nam Cường đến
ngã năm Cao Lanh)
|
|
17.1
|
Đoạn từ ngã tư Nam Cường đi Cao Lanh đến hết đất số nhà 40
và ngõ 11
|
15.000.000
|
17.2
|
Đoạn tiếp theo đến gặp đường Lý Đạo
Thành
|
12.000.000
|
17.3
|
Đoạn tiếp theo đến vị trí 1 đường
Nguyễn Thái Học
|
18.000.000
|
18
|
Đường Trần Bình Trọng (Đoạn từ
sau vị trí 1 đường Lê Hồng Phong đến gặp đường Phạm Ngũ
Lão)
|
12.000.000
|
19
|
Đường Yên Ninh (Từ ngã
tư Nam Cường đến ngã tư Km
5 - giao với các đường Nguyễn Tất Thành, Điện Biên, Đinh Tiên
Hoàng)
|
|
19.1
|
Đoạn từ ngã tư Nam Cường đến hết đất Trạm viễn
thông Nam Cường và hết ranh giới số nhà 27
|
15.000.000
|
19.2
|
Đoạn tiếp theo đến đầu cầu Bệnh
viện Sản nhi
|
12.000.000
|
19.3
|
Đoạn tiếp theo đến Tòa án nhân dân
thành phố
|
16.500.000
|
19.4
|
Đoạn tiếp theo đến gặp đường Quang
Trung
|
20.000.000
|
19.5
|
Đoạn tiếp theo đến ngã tư Km5
|
25.000.000
|
20
|
Đường Hồ Xuân Hương (Từ sau vị trí 1
đường Hoàng Hoa Thám đến cầu Trầm)
|
|
20.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hoàng Hoa Thám đến hết đất chợ
Yên Ninh
|
10.000.000
|
20.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết đất số nhà 94
|
8.000.000
|
20.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà
bà Hòa (cổng trường Lý Tự Trọng)
|
6.000.000
|
20.4
|
Đoạn tiếp theo đến
cầu Trầm
|
4.000.000
|
21
|
Đường Kim Đồng (Từ ngã tư Bệnh viện
Sản Nhi đến gặp
đường Điện Biên - ngã ba cầu Dài)
|
|
21.1
|
Từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh đến hết
đất số nhà 46
|
13.200.000
|
21.2
|
Đoạn tiếp theo đến tới số nhà 406
|
11.000.000
|
21.3
|
Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Điện Biên
|
13.200.000
|
22
|
Đường Đá Bia (Từ ngã
tư bệnh viện Sản Nhi đến cầu nghĩa trang
Đá Bia)
|
|
22.1
|
Từ vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50 m
|
5.000.000
|
22.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết khu tập thể bệnh viện
cũ (Cống qua đường)
|
3.500.000
|
22.3
|
Đoạn tiếp theo đến Nghĩa trang Đá Bia
|
2.500.000
|
23
|
Đường Quang
Trung
(Từ đường Yên Ninh khu trường Nguyễn Huệ gặp đường Điện
Biên Km 4)
|
|
23.1
|
Từ vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50m
|
16.500.000
|
23.2
|
Đoạn tiếp theo đến cách vị trí 1 đường
Điện Biên 50m
|
13.500.000
|
23.3
|
Đoạn còn lại 50m gặp vị trí 1 đường
Điện
Biên
|
18.700.000
|
24
|
Đường Lê Lợi (Từ ngã
tư km 4 đến
cầu Bảo Lương)
|
|
24.1
|
Từ vị trí 1 đường Điện Biên đến đầu
cầu Đ2 (cầu thứ
hai )
|
14.300.000
|
24.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết cổng nhà máy
Sứ
|
11.000.000
|
24.3
|
Đoạn từ ngã ba nhà máy Sứ
đến cầu Bảo Lương
|
10.000.000
|
25
|
Đường Trần Phú (Từ ngã
ba Ngân hàng Nhà nước đến hết
ranh giới phường Yên Thịnh)
|
|
25.1
|
Từ sau vị trí 1 đường Điện Biên đến
sau vị trí 1 đường Âu Cơ
|
15.000.000
|
25.2
|
Đoạn từ sau Quán Đá đến hết ranh giới
phường Đồng Tâm
|
13.000.000
|
25.3
|
Đoạn tiếp theo đến gặp đường
Lương Văn Can
|
13.000.000
|
25.4
|
Đoạn tiếp theo đến gặp đường Đầm Lọt
|
11.000.000
|
25.5
|
Đoạn tiếp theo đến hết đất Công ty TNHH xây dựng tổng
hợp Phúc Lộc
|
7.000.000
|
25.6
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới phường
Yên Thịnh
|
5.000.000
|
26
|
Đường Lê Văn Tám (Từ ngã
ba Km 6 qua
Trung tâm GTVL đến ngã ba Ngân
hàng Nông nghiệp)
|
|
26.1
|
Từ hết vị trí 1 đường Đinh Tiên
Hoàng đến hết đất số nhà 216
|
12.000.000
|
26.2
|
Đoạn tiếp theo đến số nhà 60
|
11.000.000
|
26.3
|
Đoạn tiếp theo đến giáp vị trí 1 đường
Đinh Tiên Hoàng
|
12.000.000
|
27
|
Đường Trần Quốc Toản (Từ chợ
Đồng Tâm qua Sở Xây dựng đến
Ngân hàng Nhà nước)
|
|
27.1
|
Đoạn sau vị trí 1 đường Điện Biên (chợ
Km 4) đến hết đất số nhà 67
|
12.000.000
|
27.2
|
Đoạn tiếp theo đến giáp vị trí 1 đường
Điện Biên (Ngân hàng Nhà
nước)
|
10.000.000
|
28
|
Phố Tô Hiệu (Từ cổng Sở Giáo
dục đến gặp đường
Hà Huy Tập)
|
|
28.1
|
Từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh đến
sâu 50 m
|
12.000.000
|
28.2
|
Đoạn tiếp theo đến ngã
ba khán đài A sân vận
động Thanh Niên
|
10.000.000
|
28.3
|
Đoạn từ ngã ba khán đài A sân vận
động Thanh Niên đến gặp đường Ngô Gia Tự
|
8.000.000
|
28.4
|
Đoạn từ ngã ba khán đài A sân vận
động Thanh Niên qua trường tiểu học Nguyễn Trãi đến gặp đường
Hà Huy
Tập
|
8.000.000
|
29
|
Phố Võ Thị Sáu (Từ đường Yên
Ninh đến gặp đường Ngô Gia Tự)
|
12.000.000
|
30
|
Đường Ngô Gia Tự (Từ
ngã ba Bưu điện tỉnh đến gặp đường
Hà Huy Tập)
|
|
30.1
|
Từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào
sâu 50 m
|
15.000.000
|
30.2
|
Đoạn tiếp theo đến gặp phố Võ Thị Sáu
|
12.000.000
|
30.3
|
Đoạn tiếp theo đến gặp đường Hà Huy Tập
|
12.000.000
|
31
|
Phố Ngô Sĩ Liên
|
|
31.1
|
Từ vị trí 1 đường Trần Phú đến
gặp ngã ba
|
12.000.000
|
31.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết tiểu khu Hào Gia (giáp suối)
|
10.000.000
|
32
|
Đường Nguyễn Đức Cảnh (Từ chợ
Km 6 đến gặp đường Trần Phú)
|
|
32.1
|
Đoạn sau vị trí 1 đường Đinh Tiên
Hoàng đến cách vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành 50m
|
15.000.000
|
32.2
|
Đoạn sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất
Thành 50m (cả hai bên đường
Nguyễn Tất
Thành)
|
15.000.000
|
32.3
|
Đoạn tiếp theo đến giáp vị trí 1 đường
Trần Phú
|
12.000.000
|
33
|
Đường Lương Văn Can (Từ ngã ba Nhà thờ Km 7 đến gặp đường
Trần Phú)
|
|
33.1
|
Đoạn sau vị trí 1 đường Đinh Tiên
Hoàng đến đầu cầu
|
8.000.000
|
33.2
|
Đoạn tiếp theo đến cách vị trí 1 đường
Trần Phú 50m
|
6.000.000
|
33.3
|
Đoạn tiếp theo đến giáp vị trí 1 đường
Trần Phú
|
8.000.000
|
34
|
Đường Bảo Lương (Từ ngã tư km 2 đến gặp đường
Lê Lợi)
|
13.200.000
|
35
|
Đường Cao Thắng (Từ
VT1 đường Điện
Biên đến VT1 đường Yên
Ninh)
|
13.200.000
|
36
|
Đường Hòa Bình (Từ ngã
ba tiếp giáp đường Thành Công đến giáp vị trí 1 đường Nguyễn Phúc)
|
|
36.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Thành Công đến giáp
trụ sở
UBND
phường Nguyễn Thái Học
|
8.000.000
|
36.2
|
Đoạn tiếp theo đến
giáp vị trí 1 đường Nguyễn Phúc
|
7.000.000
|
37
|
Phố Trần
Nguyên Hãn
(Từ
đường
Trần Hưng Đạo gặp đường
Thanh Niên)
|
6.000.000
|
38
|
Phố Trần Quang
Khải
(Từ đường Trần Hưng Đạo gặp đường
Thanh Niên)
|
6.000.000
|
39
|
Phố Đinh Lễ (Từ đường
Trần Hưng Đạo đến gặp đường Thanh
Niên)
|
6.000.000
|
40
|
Phố Đinh Liệt (Từ đường
Trần Hưng Đạo khu trường
Lý Thường Kiệt gặp
đường Thanh Niên)
|
6.000.000
|
41
|
Phố Đào Duy Từ
|
4.000.000
|
42
|
Đường Thanh Liêm (Đoạn
sau vị trí 1
đường
Lê Văn Tám đến gặp đường Hà Huy Tập)
|
8.000.000
|
43
|
Phố Hòa Cường (Từ ngã
ba Công ty CPXDGT đường Lê Hồng Phong gặp đường Hoà Bình)
|
5.000.000
|
44
|
Phố Dã Tượng (Từ đường
Trần Hưng Đạo gặp
đường Thanh
Niên)
|
7.000.000
|
45
|
Đường Nguyễn Thái Học (Từ ngã
năm Cao Lanh đến ngã tư cầu Yên Bái)
|
|
45.1
|
Đoạn từ ngã năm Cao Lanh đến gặp đường
Thành Công rẽ ra đường 1 Hoàng Hoa Thám
|
33.000.000
|
45.2
|
Đoạn tiếp theo đến gặp phố Nguyễn Du
|
27.500.000
|
45.3
|
Đoạn tiếp theo đến đầu cầu Yên Bái
|
27.500.000
|
46
|
Phố Đào Tấn (Từ sau
vị trí 1 phố Đỗ Văn Đức đến sau vị
trí 1 phố Yên Hòa)
|
10.000.000
|
47
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
|
47.1
|
Sau vị trí 1 đường Kim Đồng đến hết
số nhà 17
|
12.000.000
|
47.2
|
Đoạn tiếp theo đến cống qua đường (hết
đất nhà ông Bằng)
|
10.000.000
|
47.3
|
Đoạn tiếp theo đến
sau vị trí 1 đường Quang Trung
|
12.000.000
|
48
|
Đường Lý Tự Trọng
|
15.000.000
|
49
|
Đường Phan Đăng Lưu (Từ ngã
ba Công đoàn tỉnh đến gặp
đường Thanh Liêm)
|
|
49.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên
Hoàng đến hết cổng trường
Yên Thịnh
|
10.000.000
|
49.2
|
Đoạn tiếp theo đi 100m
|
7.000.000
|
49 3
|
Đoạn tiếp theo đến giáp vị trí 1 đường
Thanh Liêm
|
8.000.000
|
50
|
Đường Yên Bái - Văn Tiến (Từ ngã
tư cầu Bảo Lương đến
hết ranh giới phường Yên Ninh)
|
8.000.000
|
51
|
Phố Đoàn Thị Điểm (Từ đường
Trần Hưng Đạo đến gặp phố Trần Nguyên Hãn)
|
|
51.1
|
Từ sau vị trí 1 đường
Trần Hưng Đạo vào 50 m
|
5.500.000
|
51.2
|
Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí
1 phố Trần Nguyên
Hãn
|
4.000.000
|
51.3
|
Từ sau vị trí 1 phố Trần Nguyên Hãn đến
gặp vị trí 1 phố Mai Hắc Đế
|
4.500.000
|
51.4
|
Từ sau vị trí 1 phố Mai Hắc Đế đến gặp vị
trí 1 phố Dã Tượng
|
3.500.000
|
52
|
Phố Bùi Thị Xuân (Từ đường
Trần Hưng Đạo đến gặp phố Trần Nguyên Hãn)
|
3.500.000
|
53
|
Phố Lê Quí Đôn (Đường
ngang đi phía Đông nam trường
Lý Thường Kiệt)
|
|
53.1
|
Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo
vào 50 m
|
5.500.000
|
53.2
|
Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường
Thanh Niên
|
4.000.000
|
54
|
Phố Tuệ Tĩnh (Từ
đường Thành Công vào Bệnh
viện thành phố)
|
6.500.000
|
55
|
Đường Lý Đạo Thành (Từ sau
vị trí 1 đường Lý
Thường Kiệt qua ven hồ Công viên gặp giáp vị
trí 1 đường Thành Công)
|
12.000.000
|
56
|
Đường Hà Huy Tập (Từ phố Tô Hiệu gặp
đường Thanh Liêm)
|
8.000.000
|
57
|
Đường vào trường
Nguyễn Trãi
|
|
57 1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh
vào 50m
|
6.000.000
|
57.2
|
Đoạn tiếp theo đến cổng trường Nguyễn
Trãi
|
4.000.000
|
58
|
Đường Lương Yên (Từ
UBND
phường
Yên Thịnh đi xã Tân Thịnh)
|
|
58.1
|
Đoạn sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào 100
m
|
8.000.000
|
58.2
|
Đoạn tiếp theo đến cách vị trí 1 đường
Nguyễn Tất Thành 50m
|
8.000.000
|
58.3
|
Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường
Nguyễn Tất Thành
|
10.000.000
|
58.4
|
Đoạn sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất
Thành vào 50m
|
10.000.000
|
58 5
|
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh
giới xã Tân Thịnh
|
7.000.000
|
59
|
Đường Lê Chân (Đoạn từ
sau vị trí
1
đường Yên Ninh đến giáp ranh
giới phường Nam Cường)
|
10.000.000
|
60
|
Phố Phùng Khắc
Khoan
(Từ đường Hòa Bình đoạn
đường sắt cắt ngang gặp
đường Lê Hồng Phong)
|
|
60.1
|
Từ sau VT1 đường Hòa Bình đến
cách VT1 đường
Lê Hồng Phong
50m
|
4.000.000
|
60.2
|
Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường
Lê Hồng Phong
|
5.200.000
|
61
|
Đường Nguyễn Khắc
Nhu
|
|
61.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Lê Hồng Phong
vào 50 m
|
6.500.000
|
61.2
|
Đoạn tiếp theo đến cách vị
trí 1 đường Hòa
Bình
50m
|
5.200.000
|
61.3
|
Đoạn tiếp theo gặp vị trí 1 đường Hòa Bình
|
5.200.000
|
62
|
Đường Phạm Ngũ Lão (Từ đường
Trần Bình Trọng
qua Vật tư nông
nghiệp thị xã cũ)
|
|
62.1
|
Từ sau vị trí 1 đường Trần Bình Trọng
vào 50m
|
5.000.000
|
62.2
|
Đoạn tiếp theo 100m
|
4.000.000
|
62.3
|
Đoạn còn lại đến hết ranh giới
nhà ông Sinh
|
3.000.000
|
63
|
Đường Lê Trực (Từ đường
Trần Phú qua Trường Cao đẳng Sư phạm đến sau vị
trí 1 đường Âu Cơ)
|
|
63.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Trần Phú
đến hết ranh giới nhà ông Vũ Huy Dương
|
7.000.000
|
63.2
|
Đoạn tiếp theo đến sau vị trí
1 đường Âu Cơ
|
18.000.000
|
64
|
Đường Lê Lai (Từ
Công an tỉnh gặp đường
Bảo Lương)
|
|
64.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Điện Biên
đến trạm xá Công an Tỉnh
|
10.000.000
|
64.2
|
Đoạn tiếp theo đến gặp đường Bảo Lương (hướng Km2)
|
8.000.000
|
64.3
|
Đoạn tiếp theo đến gặp đường
Bảo Lương (hướng Nhà máy Sứ)
|
8.000.000
|
65
|
Đường Trương Quyền
|
|
65.1
|
Từ Cầu ông Phó Hoan đến ngã
ba đường Trương Quysền
|
10.000.000
|
65.2
|
Đoạn tiếp theo đến vị trí 1 đường Bảo Lương (hướng
nhà máy Sứ)
|
8.000.000
|
65.3
|
Đoạn tiếp từ ngã ba đến vị
trí 1 đường Bảo Lương (hướng
Km2)
|
8.000.000
|
66
|
Phố Đặng Dung
|
|
66.1
|
Từ sau vị trí 1 đường
Yên Ninh đến giáp đất nhà
ông Lễ
|
4.500.000
|
66.2
|
Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường
Kim Đồng
|
4.000.000
|
67
|
Phố Tô Hiến Thành (Từ đường Thành
Công vào
Trung tâm thương mại Vincom)
|
13.000.000
|
68
|
Phố Minh Khai
|
|
68.1
|
Từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng
đến cầu qua suối
|
8.000.000
|
68.2
|
Đoạn tiếp theo đến vị trí 1
đường Nguyễn Tất Thành
|
8.000.000
|
68.3
|
Đoạn từ sau vị trí 1 đường
Nguyễn Tất Thành đến gặp vị
trí 1 đường Nguyễn Đức Cảnh
|
12.000.000
|
69
|
Đường Thành Chung (Từ đường Yên
Ninh khu Công ty Dược gặp đường Hoàng Văn Thụ)
|
|
69.1
|
Đoạn sau vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50 m
|
11.000.000
|
69.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất nhà xây
ông Châm, bà Hà (đối diện đường vào Tổ 6)
|
8.800.000
|
69.3
|
Đoạn tiếp theo đến gặp vị
trí 1 đường Hoàng Văn Thụ
|
11.000.000
|
70
|
Đường Yên Thế
|
|
70.1
|
Đoạn sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng đến hết
đất Nhà văn hóa tổ 6
|
8.000.000
|
70.2
|
Đoạn còn lại đến giáp ranh giới xã
Minh Bảo
|
4.000.000
|
71
|
Đường Nguyễn Quang
Bích
(Từ vị trí 1 đường Đinh
Tiên Hoàng đến gặp đường Nguyễn Tất Thành)
|
|
71.1
|
Đoạn từ sau vị
trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào 100m
|
6.000.000
|
71.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết cổng Công
ty VTTH Cửu Long -
VinaShin
|
5.000.000
|
71.3
|
Đoạn tiếp theo đến sau
vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành
|
6.000.000
|
72
|
Đường Đầm Lọt (Từ sau vị trí 1
đường Nguyễn Tất Thành đến
gặp đường Trần Phú)
|
|
72.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành đến
nhà nghỉ Phương
Thúy
|
7.000.000
|
72.2
|
Đoạn tiếp theo đến gặp đường Trần Phú
|
5.000.000
|
73
|
Đường đi đền Tuần
Quán
(Từ ngã ba đường Bảo Lương đến Đường nối QL 37 với
đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai và đoạn tiếp đến đường sắt)
|
10.000.000
|
74
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
40.000.000
|
75
|
Đường Nguyễn Tất
Thành
|
|
75.1
|
Đoạn từ ngã tư km 5 đến đường
Nguyễn Đức Cảnh
|
40.000.000
|
75.2
|
Đoạn tiếp theo đến cầu nối với đường
Lương Văn Can
|
30.000.000
|
75.3
|
Đoạn tiếp theo đến gặp đường Đầm
Lọt
|
22.000.000
|
75.4
|
Đoạn tiếp theo đến hết địa phận
phường Yên Thịnh
|
17.000.000
|
76
|
Đường bê tông Tổ 15 phường
Nguyễn Thái Học (khu đất đấu giá)
|
4.400.000
|
77
|
Ngõ 683 (đường bê tông Tổ 9 phường
Yên Ninh)
|
|
77.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1
đường Yên Ninh vào 50m
|
4.500.000
|
77.2
|
Đoạn tiếp theo đến ngã ba (nhà ông Bình Hợi)
|
3.500.000
|
77.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông
(đường Tổ 9)
|
2.500.000
|
77.4
|
Đoạn tiếp theo đến gặp đường Đá
Bia (đường Tổ 9)
|
2.500.000
|
78
|
Đường bê tông Tổ 9 phường
Yên Ninh (phía Trường
Y Tế Yên Bái)
|
|
78.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 đường
Yên Ninh vào 50m
|
4.500.000
|
78.2
|
Đoạn tiếp theo đến cổng trường Y
tế
|
3.500.000
|
78.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết
đất nhà ông Vịnh
|
2.500.000
|
79
|
Đường từ sau vị trí 1 đường
Điện Biên -
Yên Ninh (phía Công ty cổ phần Tư vấn kiến
trúc) đến hết đường
bê tông
|
3.300.000
|
80
|
Đường bê tông Tổ 8 phường Yên Ninh (Đường
vào nhà ông Hoàng Trí Thức)
|
|
80.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh
vào 50m
|
4.400.000
|
80.2
|
Đoạn tiếp theo đến ranh giới phường
Nam Cường
|
3.000.000
|
81
|
Đường bê tông Tổ 10 phường
Yên Ninh
(Đường vào nhà ông Sức)
|
|
81.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh
vào 50m
|
5.000.000
|
81.2
|
Đoạn tiếp theo đến ngã
ba nhà ông
Hà
|
4.000.000
|
81.3
|
Đoạn từ ngã ba nhà ông
Sức đến ngã ba nhà bà Hà
|
3.000.000
|
81.4
|
Đoạn từ ngã ba nhà bà Hà đến gặp phố
Đặng Dung
|
3.000.000
|
81.5
|
Đoạn từ ngã ba nhà bà Hà đến hết đất
nhà ông Vinh, bà
Thanh
|
3.000.000
|
82
|
Ngõ 105 (Đường bê tông Tổ 10 phường
Yên Ninh - từ phố Đặng Dung đến hết đường bê tông)
|
3.000.000
|
83
|
Đường bê tông Tổ 3 phường
Yên Ninh
|
|
83.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Lý Thường
Kiệt vào 50m
|
5.000.000
|
83.2
|
Đoạn tiếp theo đến gặp đường Cao Thắng
|
5.000.000
|
83.3
|
Đoạn từ sau 50m đến hết các đường
nhánh bê tông nội bộ quỹ đất Tổ 3 phường Yên Ninh
|
5.000.000
|
83.4
|
Đoạn tiếp theo từ nhà ông Minh đến ngã ba nhà bà Yến
|
5.000.000
|
84
|
Ngõ 544 (Đường
bê tông Tổ 6 phường
Yên Ninh, giáp suối Khe Dài)
|
|
84.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Điện Biên vào 50m
|
5.000.000
|
84.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông
|
4.000.000
|
85
|
Đường bê tông Tổ 6 phường
Yên Ninh
(Đường vào CTCP tư vấn Giao thông Yên Bái)
|
|
85.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Điện Biên
vào 50m
|
7.000.000
|
85.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết nhà bà Tâm
|
5.500.000
|
85.3
|
Đoạn tiếp theo đến vị trí 1 đường
Kim Đồng và đến nhà ông Chư
|
5.500.000
|
86
|
Ngõ 331 (Đường bê tông
Tổ 4 phường
Yên Ninh, giáp UBND phường)
|
|
86.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 đường
Điện Biên vào 50m
|
5.000.000
|
86.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết nhà bà
Tươi
|
4.400.000
|
86.3
|
Đoạn tiếp theo đến nhà ông Hà
|
4.400.000
|
87
|
Đường Phế liệu (Từ phố Nguyễn Cảnh Chân đến gặp phố Trần Quang Khải)
|
5.000.000
|
88
|
Phố Hội Bình (Cạnh Công ty ảnh Sao Mai
cắt ngang qua chợ Yên Bái)
|
11.000.000
|
89
|
Phố Yên Lạc (Từ Chi
cục QLTT tỉnh Yên Bái qua Sân vận động
đến đường
Nguyễn Thái Học)
|
|
89.1
|
Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào sâu
50m
|
5.500.000
|
89.2
|
Đoạn còn lại
|
3.500.000
|
90
|
Phố Đỗ Văn Đức (Từ đường
Nguyễn Thái Học sang
đường Hoàng Hoa Thám)
|
7.000.000
|
91
|
Phố Yên Hòa (Từ đường
Nguyễn Thái Học sang
đường Hoàng Hoa Thám)
|
7.000.000
|
92
|
Đường Tổ dân phố
Phúc Cường (Tổ 33-34 cũ) phường Nguyễn Phúc
|
|
92.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Lê Hồng Phong
(nhà ông Hải) đến hết
đất nhà bà Lê Thị Hồng Thắng
|
3.000.000
|
92.2
|
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Lê Hồng
Phong (nhà ông Hùng) đến gặp vị trí 1 đường Hòa Bình (nhà ông
Minh)
|
3.000.000
|
92.3
|
Đoạn từ VT1 đường
Lê Hồng Phong
(nhà ông Hải) đến gặp
gác chắn đường Hòa Bình)
|
3.000.000
|
93
|
Đường Tổ dân phố
Phúc Cường (Tổ 32-35 cũ)
phường Nguyễn Phúc (Từ sau vị trí 1 đường
Lê Hồng Phong đến
hết ranh giới đất ông Phạm Đức Tạo)
|
3.000.000
|
94
|
Đường Tổ dân phố
Phúc Thọ (tổ 31 cũ) phường
Nguyễn Phúc
(Từ
sau
vị trí 1 đường Lê Hồng
Phong đến hết đất ông Đinh
Phú Sáu)
|
4.000.000
|
95
|
Đường Tổ dân phố
Phúc An (Tổ 12-18 cũ)
phường Nguyễn
Phúc
|
|
95.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 đường
Hòa Bình đến hết đất bà
Trần Thị Mỹ
|
3.000.000
|
95.2
|
Đoạn tiếp theo đến gặp đường
tổ 7-13 cũ
|
2.000.000
|
96
|
Đường Tổ dân phố
Phúc An (Tổ 20-18 cũ) phường Nguyễn Phúc
|
|
96.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hòa Bình đến hết
đất bà Nguyễn Thị
Trọ
|
3.000.000
|
96.2
|
Đoạn tiếp theo đến gặp đường Tổ 12-18 cũ
|
2.000.000
|
97
|
Đường Tổ dân phố
Phúc Yên (Tổ 02-05 cũ) phường Nguyễn Phúc (Từ sau vị trí 1 đường
Hòa Bình đến hết đất ông Nguyễn Văn Chiến)
|
3.500.000
|
98
|
Đường Tổ dân phố
Phúc Tân - Tổ dân phố Phúc Yên (Tổ 7-13 cũ) phường Nguyễn
Phúc
|
|
98.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Phúc
đến hết ranh giới
đất ông Nguyễn Ngọc Anh
|
3.000.000
|
98.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới
đất bà Lê Thị
Hòa
|
2.000.000
|
99
|
Đường vào Đầm Mỏ
|
|
99.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Lê Lợi vào sâu
200m
|
5.000.000
|
99.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông
Vũ Văn Lưu
(mương nước)
|
4.500.000
|
99.3
|
Đoạn tiếp theo đến gặp đường nội bộ khu đất đấu
giá
|
5.000.000
|
100
|
Đường Tổ 12 (Tổ 59 cũ) phường
Nguyễn Thái Học
|
|
100.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 phố Tuệ Tĩnh đến hết
đất nhà ông Toàn Phương
|
3.500.000
|
100.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông
|
3.000.000
|
100.3
|
Đoạn các đường nhánh vào quỹ đất đấu
giá Tổ 12
|
4.000.000
|
101
|
Đường Tổ 12 (Tổ 56A cũ) phường Nguyễn Thái Học
|
|
101.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Thành
Công đến ngã
ba thứ 2
|
5.000.000
|
101.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết đường
bê tông (nhà ông Hợi)
|
4.000.000
|
102
|
Đường Tổ 12 (Tổ 56B cũ) phường Nguyễn Thái Học
|
|
102.1
|
Đoạn từ ngã ba thứ 2 gặp tổ 12 (Tổ 56A cũ) đến
hết đất bà Hằng
|
5.000.000
|
102.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết
đất nhà ông Bình
|
4.000.000
|
102.3
|
Đoạn còn lại hết ranh giới
đất nhà ông Sinh
|
3.000.000
|
103
|
Đường Tổ 6 phường
Nguyễn Thái Học (Tổ 31, 32 cũ)
|
|
103.1
|
Đoạn từ Công ty TNHH 1 thành
viên MT&CTĐT rẽ vào Tổ 6
|
5.000.000
|
103.2
|
Đoạn tiếp theo đến ngã ba hết đất
nhà ông Khải
|
4.000.000
|
103.3
|
Đoạn còn lại đến hết đất Tổ 6
(giáp đất nhà ông
Sinh)
|
3.500.000
|
103.4
|
Đoạn từ lối rẽ đi Tổ 6 (Tổ
32 cũ) đến ngã ba đến hết đất ông Phùng
Nguyên Ngọc
|
5.000.000
|
103.5
|
Đoạn tiếp theo đến hết
đường bê tông
|
4.000.000
|
104
|
Đường Tổ 15 phường
Nguyễn Thái Học
|
|
104.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Nguyễn
Thái Học đến hết đất bà Tiến
|
8.000.000
|
104.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết đường
bê tông rẽ vào Nhà
văn hóa tổ dân phố số 15, phường Nguyễn
Thái Học (NVH phố
Thắng Lợi I cũ)
|
5.000.000
|
104.3
|
Đoạn tiếp theo đến giáp đường bê
tông Tổ 15 (khu đất đấu giá - Tổ 68 cũ)
|
3.000.000
|
105
|
Đường trục C (Tổ 2 phường Nguyễn Thái Học)
|
5.000.000
|
106
|
Đường bê tông Tổ 7 phường Yên Thịnh
|
|
106.1
|
Từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên
Hoàng vào 100m
|
3.300.000
|
106.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết đường
bê tông (hết
đất nhà ông Bằng)
|
2.750.000
|
106.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông
(hết đất nhà ông Tài)
|
2.200.000
|
107
|
Đường bê tông Tổ
5 phường Yên Thịnh
|
|
107.1
|
Từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên
Hoàng vào 100m
|
4.400.000
|
107.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông
|
3.300.000
|
108
|
Đường bê tông Tổ 1 phường
Yên Thịnh
|
|
108.1
|
Từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên
Hoàng vào 100m
|
3.300.000
|
108.2
|
Đoạn tiếp theo đến cầu sắt
|
2.200.000
|
108.3
|
Đoạn từ cầu sắt (nay là cầu bê tông) đến giáp
địa phận xã
Minh Bảo
|
1.700.000
|
109
|
Đường dân sinh
Tổ dân phố Hồng
Thắng phường Hồng Hà
(Từ sau vị trí 1 phố Đào Duy Từ
đến vị trí 1 đường Trần
Hưng Đạo)
|
4.000.000
|
110
|
Đường Âu Cơ (Đoạn từ
Ngã Tư giao với đường Trần Phú đến hết ranh giới phường Đồng Tâm)
|
40.000.000
|
111
|
Đường bê tông
vào tổ 18 phường
Đồng Tâm
|
|
111.1
|
Từ sau VT1 đường
Âu Cơ vào
50m
|
12.000.000
|
111.2
|
Đoạn tiếp theo đến cách Khu I (Khu
6,2ha) 100m
|
5.000.000
|
111.3
|
Đoạn còn lại
|
8.000.000
|
112
|
Đường bê tông từ Tổ
5 (Tổ 16 , tổ 20 cũ) phường
Yên Ninh (giáp Khu chi cục Kiểm lâm tỉnh)
|
|
112.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Điện Biên
đến 50m
|
7.000.000
|
112.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết
đất nhà ông Sỹ, nhà bà
Lan
|
5.000.000
|
112.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Nguyễn
Thị Khanh (cống thoát nước)
|
4.000.000
|
113
|
Ngõ 268: Đường
Bê tông Tổ 12 phường
Yên Ninh
|
|
113.1
|
Đoạn từ sau vị
trí 1 đường Bảo Lương vào
50m
|
3.000.000
|
113.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết
đường bê tông
|
2.500.000
|
114
|
Đường nội bộ Khu đô thị mới Tổ
9 phường Minh Tân
|
22.000.000
|
115
|
Đường Bách Lẫm (đoạn
qua địa phận phường
Yên Ninh)
|
|
115.1
|
Đoạn từ ngã 5 Cao
Lanh đến hết đất Công ty
Xăng dầu Yên Bái
|
25.000.000
|
115.2
|
Đoạn tiếp theo đầu cầu Bách Lẫm
|
22.000.000
|
116
|
Đường Tuần Quán (Từ cầu
Tuần Quán hướng đi ngã 6 đến
hết địa phận
phường Đồng Tâm
(giáp xã Tân Thịnh)
|
15.000.000
|
117
|
Đường nối QL37 với đường
cao tốc Nội Bài - Lào Cai (đoạn từ cầu Bách Lẫm đến hết ranh
giới phường Yên Ninh)
|
|
117.1
|
Đoạn từ cầu Bách Lẫm đến gặp đường Tuần
Quán
|
21.600.000
|
117.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới
phường Yên Ninh
|
15.000.000
|
118
|
Đường bê tông
lên sân bóng Hoàng Nam phường Yên Ninh (Đoạn từ cổng nhà hàng F1 lên hết
các đường nhánh bê tông khu sân bóng Hoàng Nam)
|
5.000.000
|
119
|
Đường nội bộ Khu I (Khu
6,2ha) phường Đồng Tâm
|
|
119.1
|
Các thửa đất thuộc băng 2, băng 3
|
16.000.000
|
119.2
|
Các thửa đất thuộc băng 4, băng 5
|
12.000.000
|
119.3
|
Các thửa đất thuộc băng 6, băng 7
|
10.000.000
|
119.4
|
Các nhánh còn lại
|
8.000.000
|
120
|
Đường Tổ dân phố
Phúc Cường (Tổ 32-36 cũ)
phường Nguyễn Phúc
|
3.000.000
|
121
|
Đường Tổ dân phố
Phúc Tân (Tổ 15-16 cũ) phường Nguyễn Phúc
|
2.000.000
|
122
|
Đường Yên Thế kéo
dài
(phường Yên Thịnh)
|
|
122.1
|
Đường từ đường Đinh
Tiên Hoàng qua trường MN Yên Thịnh đến đường Lương Yên mới (Sau
UBND phường
Yên Thịnh)
|
6.000.000
|
122.2
|
Đoạn tiếp theo đến vị trí 1 đường
Nguyễn Tất
Thành
|
6.000.000
|
123
|
Đường bê tông Tổ 2; 3 phường
Minh Tân
|
|
123.1
|
Đường từ sau Vị trí 1 đường
Yên Ninh đến hết đất
nhà ông Đồng Sỹ Huyên
(Tổ 3)
|
4.000.000
|
123.2
|
Đoạn tiếp đến Nhà ông Nguyễn Trọng
Năng (Tổ 2)
|
3.000.000
|
123.3
|
Đoạn còn lại cách vị trí 1 đường Yên
Ninh (ngõ 919)
|
3.000.000
|
124
|
Đường vào khu tái định
cư số 1 đường Âu
Cơ
|
|
124.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Âu Cơ đến
cống qua đường
|
11.000.000
|
124.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới phường
Đồng Tâm
|
9.600.000
|
125
|
Đường Điện Biên - Yên
Ninh
(phía Công ty cổ phần tư vấn kiến trúc) - Đoạn từ sau vị trí
1 đường Điện
Biên đến vị trí 1 đường Yên
Ninh
|
10.000.000
|
126
|
Đường Điện Biên -
Yên Ninh (phía Sở Y Tế) - Đoạn
từ đất
nhà bà
Nguyễn Thị Khanh (từ cống thoát nước)
đến đường
bê tông tổ 10 phường
Yên Ninh)
|
5.500.000
|
127
|
Đường cầu Tuần Quán (đoạn
tuyến từ đường nối Quốc lộ
37 đến ngã ba Công
ty cổ phần sứ kỹ thuật Hoàng Liên Sơn)
|
11.000.000
|
128
|
Đường nội bộ khu đô thị Viettel
|
8.000.000
|
129
|
Đường nối Quốc lộ
32C với Quốc lộ 37 và đường Yên Ninh (đoạn
tuyến từ ngã tư đầu cầu
Bách Lẫm (bên phường
Yên Ninh) gặp ngã tư đường
Điện Biên đi đến ngã ba
giao cắt với đường Yên Ninh)
|
22.000.000
|
130
|
Đường nội bộ
Khu đô thị hạnh phúc phường
Yên Ninh
|
|
130.1
|
Đường nội bộ rộng 9,5m, hành lang
5mx2
|
19.400.000
|
130.2
|
Đường nội bộ rộng 6,5m, hành lang
3mx2
|
15.700.000
|
131
|
Đường nội bộ quỹ đất khu vực
đường Cao Thắng phường
Yên Ninh
|
9.650.000
|
132
|
Đường nội bộ các
khu tái định cư trên tuyến Đường nối Quốc lộ
32C với Quốc lộ 37 và đường Yên Ninh (đường
rộng 6m, hàng lang
3mx2, Khu tái định cư số
2 dự án Đường nối Quốc lộ
32C với Quốc lộ 37 và
đường Yên Ninh)
|
10.100.000
|
133
|
Đường nối từ đường Điện Biên đến đường nối
cầu Bách Lẫm đến cầu Văn
Phú
(sau vị trí 1 đường Điện Biên qua cầu Phó Hoan đến gặp đường nối Quốc lộ 37 với
Nội Bài Lào Cai đoạn từ cầu
Bách Lẫm đến gặp đường
Tuần Quán)
|
12.900.000
|
134
|
Đường nội bộ các khu tái định cư
trên tuyến Đường
nối từ đường Điện
Biên đến đường nối
cầu Bách Lẫm đến cầu Văn Phú
|
|
134.1
|
Đường nội bộ rộng 6,0m, hành lang 3mx2
(thuộc Dự án Đường nối từ đường Điện Biên đến đường nối cầu Bách
Lẫm đến cầu
Văn Phú)
|
10.100.000
|
134.2
|
Đường nội bộ rộng 7,0m, hành lang
4mx2 (thuộc Dự án xây dựng khu đô thị mới quỹ đất trên trục
đường cầu Bách Lẫm đi cầu Tuần
Quán)
|
10.700.000
|
134.3
|
Đường nội bộ rộng 10,5m, hành lang
5mx2 (thuộc Dự án xây dựng khu đô thị mới quỹ đất trên trục đường
cầu Bách Lẫm đi cầu Tuần
Quán)
|
12.000.000
|
135
|
Đường nội bộ khu
tái định cư sau Công ty xăng dầu Yên Bái
|
6.100.000
|
136
|
Đường nội bộ khu
tái định cư công
trình Hạ tầng kỹ
thuật công viên Đồng Tâm
|
9.800.000
|
137
|
Đường nội bộ dự án:
Chỉnh trang đô thị khu vực
tổ dân phố số
4 và tổ dân phố số
5, phường Yên Ninh
|
|
137.1
|
Đường nội bộ rộng 9m, hành lang
3m*2 bên
|
9.650.000
|
137.2
|
Đường nội bộ rộng 7m, hành lang
3m*2 bên
|
8.000.000
|
138
|
Đường nội bộ dự án:
Chỉnh trang đô thị khu vực
tổ dân phố số 5, phường Yên Ninh
|
|
138.1
|
Đường nội bộ rộng 7,5m,
hành lang 3m*2 bên
|
10.300.000
|
138.2
|
Đường nội bộ rộng 7,0m, hành lang
3*2 bên
|
10.100.000
|
139
|
Đường nội bộ quỹ đất tổ
14, phường Yên Ninh
(cầu Bảo Lương)
|
7.000.000
|
140
|
Đường vào xưởng gạch Xuân
Lan
|
|
140.1
|
Từ vị trí 1 đường Nguyễn Phúc đến Trạm
Biến áp TĐC
Xuân Lan
|
4.300.000
|
140.2
|
Đường nội bộ quỹ đất Xuân Lan
|
4.000.000
|
140.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết đất xưởng gạch Xuân Lan
|
3.800.000
|
II
|
TẠI PHƯỜNG:
Nam Cường
|
|
1
|
Đường Trần Bình Trọng
|
|
1.1
|
Đoạn từ đường lên đồi Ra đa (nhà ông Vang) đến
đường Phạm Ngũ Lão
|
10.000.000
|
1.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết đập Nam Cường
|
8.000.000
|
1.3
|
Đoạn tiếp theo đến hết đất Trụ sở Công an
phường Nam Cường
|
7.000.000
|
1.4
|
Đoạn tiếp theo đến Trạm gác Sân Bay Yên Bái
|
6.000.000
|
2
|
Đường Lê Chân
|
|
2.1
|
Đoạn giáp ranh giới phường
Nguyễn Thái Học đến ngã ba đường
đi Cường Bắc
(hết đất nhà ông Hậu)
|
8.000.000
|
2.2
|
Đoạn tiếp theo đến giáp đất
nhà ông Tân
|
7.000.000
|
2.3
|
Đoạn tiếp theo đến Khu di tích lịch
sử đình, đền, chùa
Nam Cường
|
6.600.000
|
3
|
Đường Phạm Khắc Vinh
|
|
3.1
|
Sau vị trí 1 đường Trần Bình Trọng đến
hết ranh giới
Trường mẫu giáo Sơn Ca
|
7.000.000
|
3.2
|
Đoạn tiếp theo qua UBND phường đến
giáp vị trí 1 đường Trần Bình Trọng
|
5.000.000
|
4
|
Đường Vực Giang (Từ đường
Lê Chân đi Vực Giang
gặp đường Quân sự)
|
|
4.1
|
Đường từ sau vị trí 1 đường Trần Bình Trọng đến
ngã ba đường rẽ đi đường
Láng Tròn
|
4.400.000
|
4.2
|
Đường tiếp theo đến đường đá quân sự
|
2.500.000
|
5
|
Đường Láng Tròn (Từ đường
Vực Giang đi Láng Tròn, gặp
đường Trần Bình Trọng)
|
2.500.000
|
6
|
Đường Tổ 14 - Nam
Thọ
(Từ đường Trần Bình Trọng đi xã Tuy Lộc)
|
|
6.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Trần Bình Trọng
(ngã ba) đến hết đất nhà
ông Lân
|
3.300.000
|
6.2
|
Đoạn tiếp theo đến
tiếp giáp đất quân sự
|
2.000.000
|
6.3
|
Đoạn tiếp theo từ ngã ba nhà bà Tiếp
đến ranh giới với xã Tuy Lộc
|
2.200.000
|
7
|
Đường Cường Bắc (Từ khu vực
quân sự đi xã Cường
Thịnh)
|
|
7.1
|
Từ giáp đất khu vực quân sự đến hết
đất nhà bà Dung
|
4.000.000
|
7.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Đức Mùi
|
3.000.000
|
7.3
|
Đoạn tiếp theo đến ranh giới
với xã Cường Thịnh
|
2.000.000
|
8
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
|
8.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Trần Bình Trọng đến
hết đất nhà
bà Hà
|
4.000.000
|
8.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Mạnh
|
3.000.000
|
8.3
|
Đoạn còn lại
|
2.000.000
|
9
|
Đường Đồng Tiến
|
|
9.1
|
Đoạn từ sau vị trí 1 đường Trần Bình Trọng đến
ngã ba hết đất nhà ông Lương
|
3.300.000
|
9.2
|
Đoạn tiếp theo đến gặp đường Lê Chân
|
3.000.000
|
10
|
Đường Dộc Miếu (Sau vị
trí 1 đường Đồng Tiến đến Ngã 6 Cầu Đền)
|
3.000.000
|
11
|
Đường Phạm Khắc Vinh nhánh
2
(Từ
sau
vị trí 1 đường Phạm
Khắc Vinh đến đường
Đồng Tiến)
|
3.000.000
|
12
|
Đường Bờ Đập
|
|
12.1
|
Sau vị trí 1 đường Trần Bình Trọng đến
Đập đầu mối Nam
Cường
|
3.300.000
|
12.2
|
Đoạn còn lại
|
2.000.000
|
13
|
Đường lên RADA
|
3.000.000
|
14
|
Đường Láng Dài
|
2.000.000
|
15
|
Đường Dộc Đình
|
3.300.000
|
16
|
Đường thao trường (Từ đường
Lê Chân đến gặp
đường Cường Bắc)
|
3.000.000
|
17
|
Đường kè hồ 1
|
8.000.000
|
18
|
Đường kè hồ 2 (Đoạn từ đất của hộ gia
đình ông Hoàng
Thanh Tùng đến cầu D1)
|
7.000.000
|
19
|
Đường Kè hồ 03 (Đoạn từ
sau VT1 đường
Lê Chân đến cầu Tràn Đình)
|
6.000.000
|
20
|
Các tuyến đường còn
lại
|
2.000.000
|
III
|
TẠI PHƯỜNG: Hợp Minh
|
|
1
|
Đường Ngô Minh
Loan
|
|
1.1
|
Đoạn từ câu Yên Bái đến Trạm hạ thế
|
12.000.000
|
1.2
|
Đoạn tiếp theo đến cầu Ngòi Lâu
|
10.000.000
|
2
|
Đường Hoàng Quốc Việt
|
|
2.1
|
Đoạn ngã ba cầu Yên Bái hướng đi Giới
Phiên đến ngã tư rẽ đi Bảo Hưng
|
10.000.000
|
2.2
|
Đoạn tiếp theo đến cầu Ngòi Châu
(giáp xã Giới Phiên)
|
7.000.000
|
3
|
Đường Hợp Minh - Mỵ
|
|
3.1
|
Từ ngã 3 Hợp Minh đến
hết cầu Đầm Mủ
|
8.000.000
|
3.2
|
Đoạn tiếp theo đến ngã ba bà Chắt
|
6.000.000
|
3.3
|
Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Việt
Cường, huyện Trấn Yên
|
4.000.000
|
4
|
Đường bê tông Tổ 1
|
|
4.1
|
Đoạn từ giáp đường Ngô Minh Loan đến
trạm bơm 2
|
4.000.000
|
4.2
|
Đoạn tiếp theo đến quỹ đất dân cư
phường Hợp Minh
|
3.000.000
|
4.3
|
Đoạn từ trạm bơm 2 đến phà kéo cũ
|
3.000.000
|
4.4
|
Đoạn từ ngã ba nhà ông Ứng đến hết
đất nhà ông
Oai
|
3.000.000
|
5
|
Đường Tổ 1 đi ngòi
Rạc
|
3.000.000
|
6
|
Đường đi xóm Cổ Hạc
|
|
6.1
|
Đường từ trạm hạ thế đến đất ông Lự
|
3.000.000
|
6.2
|
Đoạn tiếp theo vào xóm Cổ Hạc
|
2.000.000
|
7
|
Đường đi xí nghiệp
Gạch Hợp Minh
|
|
7.1
|
Đoạn từ giáp đường Ngô Minh Loan
đến cầu cây sang
|
3.000.000
|
7.2
|
Đoạn tiếp theo đến Đền Bà Áo Trắng
|
3.000.000
|
8
|
Đường bến đò đi Ngòi
Chanh (Từ
đất ông Huệ đến
giáp đất ông Sự)
|
3.000.000
|
9
|
Đường bê tông Tổ 3 (Tổ 7 cũ)
|
2.000.000
|
10
|
Đường bê tông Tổ
1
|
|
10.1
|
Từ nhà ông Trùy đến giáp đất nhà ông
Thủ (đường bê
tông
rộng 3m)
|
5.000.000
|
10.2
|
Từ nhà ông Thủ qua cầu
Máng đến cầu Mủ
|
3.000.000
|
11
|
Đường Gò Cấm
|
|
11.1
|
Đoạn từ đường Ngô Minh
Loan đến hết đất nhà ông Lợi
|
4.000.000
|
11.2
|
Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Uyển
|
2.000.000
|
11.3
|
Đoạn còn lại đến sau vị
trí 1 đường Ngô Minh Loan
|
3.000.000
|
12
|
Đường bê tông Tổ 5
đi Bảo Hưng
|
3.000.000
|
13
|
Đường bê tông từ
ngã ba bà Chắt đi Bảo Hưng
|
3.000.000
|
14
|
Đường Tổ 2 (Đoạn từ sau
nhà ông Hòa đến hết đất ông Định)
|
3.000.000
|
15
|
Đường nối Quốc lộ
32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai đoạn qua địa phận phường Hợp Minh
|
13.000.000
|
16
|
Đường quỹ đất dân cư phường Hợp Minh
|
6.000.000
|
17
|
Các đoạn đường bê tông
còn lại
|
2.000.000
|