Vốn tập trung trong nước: 22.357.600 triệu đồng
(hai mươi hai nghìn ba trăm năm mươi bảy tỷ, sáu trăm triệu đồng), vốn từ nguồn
thu sử dụng đất: 38.000.000 triệu đồng (ba mươi tám nghìn tỷ đồng), vốn từ nguồn
thu xổ số kiến thiết: 9.000.000 triệu đồng (chín nghìn tỷ đồng), vốn bội chi
ngân sách địa phương năm 2021: 204.500 triệu đồng (hai trăm lẻ bốn tỷ, năm trăm
triệu đồng).
Phân bổ vốn đầu tư theo các dự án, công trình và
các huyện, thị xã, thành phố, chủ đầu tư (phụ lục I, II, III, IV, V, VI,
VII, VIII kèm theo).
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
STT
|
Danh mục
|
Chủ đầu tư
|
Kế hoạch
2021-2025
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
20.637.100
|
A
|
Các dự án thực hiện năm 2020 chuyển tiếp sang
2021-2025
|
|
7.016.200
|
A1
|
Hạ tầng kinh tế
|
|
5.641.300
|
A11
|
Giao thông
|
|
3.698.900
|
1
|
Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đường Mỹ Phước
- Tân Vạn nối dài về hướng KCN Mỹ Phước II và III
|
UBND thị xã Bến
Cát
|
11.200
|
2
|
Đầu tư các tuyến đường nhánh và cơ sở hạ tầng phụ
trợ trong Khu trung tâm hành chính và tái định cư huyện Bắc Tân Uyên
|
UBND huyện Bắc Tân
Uyên
|
177.800
|
3
|
Đường Bạch Đằng nối dài, Tp.Thủ Dầu Một
|
UBND thành phố Thủ
Dầu Một
|
236.000
|
4
|
Đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài
|
UBND thành phố Dĩ
An
|
28.000
|
5
|
Đường trục chính trung tâm hành chính và hạ tầng
khu tái định cư huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
|
UBND huyện Bắc Tân
Uyên
|
8.000
|
6
|
Giải phóng mặt bằng Quốc lộ 13 đoạn từ nút giao Tự
Do đến ngã tư Lê Hồng Phong
|
UBND thành phố Thuận
An
|
452.000
|
7
|
Xây dựng Bờ kè chống sạt lở sông Đồng Nai đoạn từ
cầu Rạch Tre đến Thị ủy thị xã Tân Uyên - Giai đoạn 2
|
Ban quản lý dự án
đầu tư xây dựng tỉnh
|
145.900
|
8
|
Xây dựng đường Bắc Nam 3
|
UBND thành phố Dĩ
An
|
123.500
|
9
|
Xây dựng đường từ Tân Thành đến cầu Tam Lập (xã
Tân Định) thuộc tuyến Tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng
|
UBND huyện Bắc Tân
Uyên
|
309.000
|
10
|
Bồi thường, giải phóng mặt bằng, hỗ trợ và tái định
cư công trình đường Mỹ Phước - Tân Vạn
|
Ban quản lý dự án Đầu
tư xây dựng công trình giao thông
|
1.000
|
11
|
Xây dựng đường từ ngã ba Mười Muộn đi ngã ba Tân
Thành, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
|
Ban quản lý dự án
Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
22.200
|
12
|
Nâng cấp, mở rộng đường từ ngã tư Bình Chuẩn đến
ngã ba giao với tuyến đường Đài Liệt sĩ Tân Phước Khánh
|
Ban quản lý dự án
Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
573.000
|
13
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT747a đoạn từ dốc Bà
Nghĩa (ranh thị trấn Uyên Hưng) đến ngã ba Cổng Xanh (giáp đường ĐT741), huyện
Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
|
Ban quản lý dự án
Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
95.000
|
14
|
Giải phóng mặt bằng đường tạo lực Mỹ Phước - Bàu
Bàng (đoạn từ đường 7B đến Khu Công nghiệp Bàu Bàng)
|
Ban quản lý dự án
Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
10.000
|
15
|
Giải phóng mặt bằng công trình đường tạo lực Bắc
Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng
|
Ban quản lý dự án
Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
630.000
|
16
|
Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng
đường ĐT743 (đoạn từ ngã tư Miếu Ông Cù đến nút giao Sóng Thần)
|
Ban quản lý dự án
Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
100.000
|
17
|
Giải phóng mặt bằng đường Thủ Biên - Đất Cuốc
|
Ban quản lý dự án
Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
34.000
|
18
|
Xây dựng đường Thủ Biên - Đất Cuốc với quy mô 4
làn xe (Giai đoạn 1)
|
Ban quản lý dự án
Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
62.700
|
19
|
Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng
2) - Dự án 1: Xây dựng đường dẫn vào cầu phía Bình Dương
|
Ban quản lý dự án
Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
90.600
|
20
|
Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng
2) - Dự án 2: Xây dựng cầu vượt sông Đồng Nai
|
Ban quản lý dự án
Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
464.000
|
21
|
Xây dựng đường và cầu kết nối tỉnh Bình Dương và
tỉnh Tây Ninh
|
Ban quản lý dự án
Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
120.000
|
22
|
Dự án tổng thể bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
công trình nâng cấp, mở rộng đường ĐT.747B đoạn từ nút giao Miếu Ông Cù đến
điểm giao với đường Thủ Biên - Cổng Xanh
|
UBND thị xã Tân
Uyên
|
5.000
|
A12
|
Công nghiệp
|
|
36.000
|
23
|
Xóa điện kế dùng chung trên địa bàn huyện Phú
Giáo
|
UBND huyện Phú
Giáo
|
36.000
|
A13
|
Nông, lâm nghiệp
|
|
23.500
|
24
|
Trạm chẩn đoán xét nghiệm và Điều trị bệnh động vật
tỉnh Bình Dương
|
Ban quản lý dự án
ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
23.500
|
A14
|
Cấp thoát nước
|
|
1.677.900
|
25
|
Bồi thường, giải phóng mặt bằng Trục thoát nước
Bưng Biệp - Suối Cát (đoạn thuộc thị xã Thuận An)
|
UBND thành phố Thuận
An
|
500.000
|
26
|
Đền bù mở rộng suối Lồ Ồ thuộc dự án Thoát nước
và xử lý nước thải khu vực Dĩ An
|
UBND thành phố Dĩ
An
|
70.000
|
27
|
Hệ thống thoát nước bên ngoài hàng rào các khu
công nghiệp An Tây, Mai Trung, Việt Hương 2
|
Ban quản lý dự án
chuyên ngành nước thải tỉnh
|
118.000
|
28
|
Hệ thống thoát nước Dĩ An - KCN Tân Đông Hiệp
|
Ban quản lý dự án ngành
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
656.000
|
29
|
Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát
|
Ban quản lý dự án
đầu tư xây dựng tỉnh
|
329.000
|
30
|
Trục thoát nước Chòm Sao - Suối Đờn
|
Ban quản lý dự án
ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
4.900
|
A15
|
Bảo vệ môi trường
|
|
205.000
|
31
|
Cải thiện môi trường nước Nam Bình Dương giai đoạn
11
|
Ban quản lý dự án
chuyên ngành nước thải tỉnh
|
205.000
|
A2
|
Hạ tầng văn hóa - xã hội
|
|
940.800
|
A21
|
Y tế
|
|
493.100
|
32
|
Bệnh viện đa khoa 1500 giường
|
Ban quản lý dự án đầu
tư xây dựng tỉnh
|
168.000
|
33
|
Khối kỹ thuật trung tâm và nhà quàn (thuộc Khu
quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện Đa khoa 1500 giường và Ban bảo vệ chăm sóc
sức khỏe cán bộ tỉnh)
|
Ban quản lý dự án
đầu tư xây dựng tỉnh
|
69.000
|
34
|
Tăng cường năng lực phân tích kiểm nghiệm của
Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh thuộc Sở Y tế (giai đoạn 2)
|
Trung tâm kiểm
nghiệm tỉnh
|
16.500
|
35
|
Trạm xử lý nước thải cho các bệnh viện thuộc khu
quy hoạch các Bệnh viện và một số công trình Nhà nước, (gđ 1)
|
Ban quản lý dự án
đầu tư xây dựng tỉnh
|
127.000
|
36
|
Trung tâm y tế huyện Bàu Bàng - quy mô 100 giường
bệnh
|
UBND huyện Bàu
Bàng
|
54.000
|
37
|
Bệnh viện đa khoa thị xã Tân Uyên quy mô 200 giường
(định hướng 400 giường)
|
UBND thị xã Tân
Uyên
|
20.600
|
38
|
Hạ tầng kỹ thuật tổng thể (thuộc khu quy hoạch
chi tiết 1/500 BVĐK 1500g và Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh)
|
Ban quản lý dự án
Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
38.000
|
A22
|
Các khoản chi khác theo quy định
|
|
22.000
|
39
|
Xây dựng đường vào Khu di tích lịch sử Sở chỉ huy
tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
22.000
|
A23
|
Sự nghiệp phát thanh truyền hình
|
|
68.100
|
40
|
Trụ sở làm việc Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
Bình Dương
|
Đài Phát thanh và
Truyền hình
|
68.100
|
A24
|
Sự nghiệp văn hóa thông tin
|
|
207.600
|
41
|
Khu trung tâm và hạ tầng kỹ thuật tổng thể Khu tưởng
niệm chiến khu D
|
Ban quản lý dự án
đầu tư xây dựng tỉnh
|
204.600
|
42
|
Trùng tu tôn tạo di tích Nhà tù Phú Lợi
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
3.000
|
A25
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
150.000
|
43
|
Mở rộng Trung tâm Giáo dục lao động- Tạo việc làm
tỉnh Bình Dương
|
Sở Lao động Thương
binh Xã hội
|
150.000
|
A3
|
Quản lý nhà nước - An ninh - Quốc phòng
|
|
434.100
|
A31
|
Quản lý nhà nước
|
|
408.900
|
44
|
Cải tạo tầng P1 và hệ thống chữa cháy tại Tòa nhà
Trung tâm Hành chính
|
Sở Nội vụ
|
35.200
|
45
|
Kho lưu trữ của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Ban quản lý dự án
đầu tư xây dựng tỉnh
|
127.700
|
46
|
Trung tâm Hành chính huyện Bàu Bàng
|
UBND huyện Bàu
Bàng
|
200.000
|
47
|
Trung tâm lưu trữ tập trung tỉnh
|
Ban quản lý dự án
đầu tư xây dựng tỉnh
|
46.000
|
A32
|
Phát triển đô thị thông minh
|
|
25.200
|
48
|
Đầu tư Trung tâm điều hành Thành phố thông minh tỉnh
Bình Dương giai đoạn 1
|
Sở Thông tin Truyền
thông
|
25.200
|
B
|
Các dự án khởi công mới 2021-2025 hoàn thành
trong 2021-2025
|
|
9.530.150
|
B1
|
Hạ tầng kinh tế
|
|
7.673.850
|
B11
|
Giao thông
|
|
5.465.100
|
49
|
Đầu tư vỉa hè, cây xanh, chiếu sáng, thoát nước
đường Huỳnh Văn Lũy
|
UBND thành phố Thủ
Dầu Một
|
96.000
|
50
|
Đường từ Huỳnh Văn Lũy đến đường Đồng Cây Viết
(đường Liên khu 1-5)
|
UBND thành phố Thủ
Dầu Một
|
488.000
|
51
|
Giải phóng mặt bằng Quốc lộ 13 đoạn từ cầu Ông Bố
đến nút giao Hữu Nghị
|
UBND thành phố Thuận
An
|
480.000
|
52
|
Tuyến đường trục chính Đông Tây: đoạn từ Quốc lộ
1A (bến xe Miền Đông mới) đến giáp Quốc Lộ 1K
|
UBND thành phố Dĩ
An
|
660.000
|
53
|
Xây dựng Cầu Đò mới qua sông Thị Tính
|
UBND thị xã Bến
Cát
|
140.000
|
54
|
Xây dựng đường từ cầu Tam Lập đến Đồng Phú thuộc
tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng
|
UBND huyện Phú
Giáo
|
100.000
|
55
|
Xây dựng đường từ ngã ba Tam Lập đến Bàu Bàng thuộc
tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng
|
UBND huyện Phú
Giáo
|
1.200.000
|
56
|
Xây dựng đường từ Tân Long - Lai Uyên thuộc tuyến
tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng
|
UBND huyện Bàu
Bàng
|
500.000
|
57
|
Cải tạo hạ tầng giao thông công cộng tại Bình
Dương
|
Ban quản lý dự án
Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
515.500
|
58
|
Nâng cấp mở rộng đường ĐT.750 (đoạn từ ngã 4 Làng
5 đến trung tâm xã Định Hiệp)
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
302.000
|
59
|
Xây dựng hầm chui tại nút giao ngã tư Chợ Đình
|
Ban quản lý dự án
Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
360.000
|
60
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT741B
|
Ban quản lý dự án
Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
210.000
|
61
|
Nâng cấp đường ĐT746 đoạn từ Cầu Gõ đến bến đò Hiếu
Liêm
|
Ban quản lý dự án
Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
231.000
|
62
|
Xây dựng đường và cầu Vàm Tư
|
Ban quản lý dự án Đầu
tư xây dựng công trình giao thông
|
182.600
|
B12
|
Lâm nghiệp
|
|
129.200
|
63
|
Mở thêm một số tuyến đường tuần tra trong rừng
phòng hộ Núi Cậu Dầu Tiếng
|
Ban quản lý rừng
phòng hộ Núi Cậu Dầu Tiếng
|
6.200
|
64
|
Xây dựng khu tái định cư và lập phương án di dời
các hộ dân đang sinh sống trong rừng phòng hộ Núi Cậu Dầu Tiếng
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
123.000
|
B13
|
Cấp thoát nước
|
|
1.680.850
|
65
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống thoát nước Bình Hòa
|
Ban quản lý dự án
ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
260.000
|
66
|
Di dời các tuyến ống cấp nước sạch nông thôn trên
đường ĐT.746 đoạn từ cầu Gõ đến bến đò Hiếu Liêm
|
Trung tâm Đầu tư
khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
|
8.050
|
67
|
Đầu tư thêm các tuyến ống nhánh cấp nước tập
trung nông thôn xã Long Tân, xã Định Hiệp, huyện Dầu Tiếng
|
Trung tâm Đầu tư
khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
|
8.000
|
68
|
Đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước
tập trung nông thôn xã An Binh, Vĩnh Hòa, huyện Phú Giáo
|
Trung tâm Đầu tư
khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
|
10.600
|
69
|
Đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước
tập trung nông thôn xã Bình Mỹ, xã Tân Bình huyện Bắc Tân Uyên
|
Trung tâm Đầu tư
khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
|
14.300
|
70
|
Đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước
tập trung nông thôn xã Hiếu Liêm huyện Bắc Tân Uyên
|
Trung tâm Đầu tư
khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
|
5.600
|
71
|
Đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước
tập trung nông thôn xã Phước Hòa, huyện Phú Giáo
|
Trung tâm Đầu tư
khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
|
13.100
|
72
|
Đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước
tập trung nông thôn xã Tam Lập, huyện Phú Giáo
|
Trung tâm Đầu tư
khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
|
9.700
|
73
|
Mở rộng tuyến ống cấp nước xã Tân Định, huyện Bắc
Tân Uyên
|
Trung tâm Đầu tư
khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
|
4.800
|
74
|
Nâng cấp công suất nhà máy Phước Sang, đầu tư
thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Tân Hiệp,
xã Phước Sang, huyện Phú Giáo
|
Trung tâm Đầu tư khai
thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
|
12.800
|
75
|
Nâng cấp công suất nhà máy, đầu tư thêm các tuyến
ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã An Thái, huyện Phú Giáo
|
Trung tâm Đầu tư
khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
|
13.200
|
76
|
Nâng cấp công suất nhà máy, đầu tư thêm các tuyến
ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Minh Thạnh, huyện Dầu Tiếng
|
Trung tâm Đầu tư
khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
|
21.400
|
77
|
Nâng cấp công suất nhà máy, đầu tư thêm các tuyến
ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Tân Long, huyện Phú Giáo
|
Trung tâm Đầu tư
khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
|
13.700
|
78
|
Nâng cấp công suất nhà máy, đầu tư thêm các tuyến
ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Thanh An, huyện Dầu Tiếng
|
Trung tâm Đầu tư
khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
|
14.100
|
79
|
Nâng công suất nhà máy, đầu tư thêm tuyến ống cấp
nước công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Bạch Đằng, xã Thạnh Hội, Thị
xã Tân Uyên
|
Trung tâm Đầu tư khai
thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
|
11.500
|
80
|
Dự án tổng thể bồi thường hỗ trợ và tái định cư dự
án Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Bến Cát
|
Ban quản lý dự án
chuyên ngành nước thải tỉnh
|
290.000
|
81
|
Bồi thường, giải phóng mặt bằng Trục thoát nước
Bưng Biệp - Suối Cát, thành phố Thủ Dầu Một
|
UBND thành phố Thủ
Dầu Một
|
970.000
|
B14
|
Bảo vệ môi trường
|
|
398.700
|
82
|
Dự án bồi thường, hỗ trợ di dời các hộ dân thuộc
khu vực có nguy cơ sạt lỡ ven sông Đồng Nai, huyện Bắc Tân Uyên
|
UBND huyện Bắc Tân
Uyên
|
52.500
|
83
|
Đầu tư giải quyết điểm ngập đoạn Ngã Ba cống đường
Thích Quảng Đức (từ Ngã Ba Cống đến cầu Bà Hên)
|
Ban quản lý dự án
ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
150.000
|
84
|
Xây dựng cống kiểm soát triều rạch Bình Nhâm
|
Ban quản lý dự án
ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
105.500
|
85
|
Xây dựng kè chống sạt lỡ cù lao Rùa (Vị trí cổ
Rùa)
|
UBND thị xã Tân
Uyên
|
54.700
|
86
|
Xây dựng hạ lưu các cống ngang đường ĐT.744 đoạn
đi qua địa bàn huyện Dầu Tiếng
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
36.000
|
B2
|
Hạ tầng văn hóa - xã hội
|
|
807.000
|
B21
|
Y tế
|
|
299.700
|
87
|
Cải tạo sửa chữa mở rộng khu mổ, X quang, khoa
nhi, nhánh A, nhánh B của Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
Bệnh viện đa khoa
tỉnh
|
27.000
|
88
|
Đầu tư Cơ sở hạ tầng Khu tái định cư thuộc Khu
quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình Nhà nước, phường Định
Hòa
|
UBND thành phố Thủ
Dầu Một
|
163.700
|
89
|
Hệ thống thu gom nước thải Khu Quy hoạch Định Hòa
|
Ban quản lý dự án
chuyên ngành nước thải tỉnh
|
109.000
|
B22
|
Các khoản chi khác theo quy định
|
|
42.700
|
90
|
Xây dựng hàng rào Rừng Kiến An
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
42.700
|
B23
|
Sự nghiệp Thể dục Thể thao
|
|
234.000
|
91
|
Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương (dự
án 1: hạ tầng kỹ thuật đường số 1, số 2, trục đường cảnh quan, san nền; Nhà
thường trực (3 nhà))
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
64.000
|
92
|
Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương (dự
án 2: Nhà luyện tập thể dục thể thao đa năng)
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
38.000
|
93
|
Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương (dự
án 4: Nhà luyện tập các môn võ thuật, nhà luyện tập các môn khác)
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
57.000
|
94
|
Xây dựng Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình
Dương - Dự án 3: Khu dịch vụ (Ăn uống và nghỉ đường của HLV và VĐV)
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
75.000
|
B24
|
Sự nghiệp văn hóa thông tin
|
|
230.600
|
95
|
Dự án Trùng tu, tôn tạo Di tích Sở Chỉ huy tiền
phương Chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2 (Dự án 1: Xây dựng hạ tầng toàn
khu)
|
Ban quản lý dự án
đầu tư xây dựng tỉnh
|
40.000
|
96
|
Dự án Trùng tu, tôn tạo di tích Sở Chỉ huy tiền
phương chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2 (Dự án 3: Dự án bồi thường, giải tỏa)
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
51.600
|
97
|
Nâng cấp cơ sở vật chất Bảo tàng tỉnh Bình Dương
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
55.000
|
98
|
Trung tâm văn hóa thể thao công nhân lao động thị
xã Bến Cát
|
Liên đoàn Lao động
tỉnh
|
18.000
|
99
|
Trưng bày mỹ thuật khu tưởng niệm chiến khu D
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
15.000
|
100
|
Xây dựng hoàn chỉnh Khu vực văn hóa tưởng niệm
Khu di tích lịch sử Chiến khu Long Nguyên
|
Ban quản lý dự án
đầu tư xây dựng tỉnh
|
51.000
|
B3
|
Quản lý nhà nước - An ninh - Quốc phòng
|
|
1.049.300
|
B31
|
Quản lý nhà nước
|
|
694.600
|
101
|
Bồi thường, giải phóng mặt bằng để xây dựng khu
Căn cứ Hậu cần kỹ thuật tại huyện Bắc Tân Uyên
|
UBND huyện Bắc Tân
Uyên
|
16.800
|
102
|
Khu hạ tầng và dịch vụ hỗ trợ Trung tâm hành
chính tỉnh
|
Ban quản lý dự án
đầu tư xây dựng tỉnh
|
286.300
|
103
|
Trung tâm Hành chính huyện Bắc Tân Uyên
|
UBND huyện Bắc Tân
Uyên
|
340.500
|
104
|
Cải tạo tầng P1 và hệ thống chữa cháy tại Tòa nhà
Trung tâm hành chính (giai đoạn 2)
|
Sở Nội vụ
|
51.000
|
B32
|
An ninh
|
|
302.400
|
105
|
Cơ sở làm việc Công an thành phố Thủ Dầu Một
|
Công an tỉnh
|
198.000
|
106
|
Đầu tư trang bị phương tiện, thiết bị PCCC và CNCH
cho các đội cảnh sát PCCC khu vực trung tâm tỉnh
|
Công an tỉnh
|
99.200
|
107
|
Triển khai hệ thống Wifi tại Công an tỉnh Bình
Dương và cổng thông tin điện tử
|
Công an tỉnh
|
5.200
|
B33
|
Quốc phòng
|
|
52.300
|
108
|
Hội Trường 350 chỗ thuộc Bộ CHQS tỉnh
|
Bộ Chỉ huy quân sự
tỉnh
|
25.600
|
109
|
Xây dựng Đại đội Thông tin thuộc Bộ CHQS tỉnh
|
Bộ Chỉ huy quân sự
tỉnh
|
11.800
|
110
|
Xây dựng mới Đại đội Kho vũ khí - đạn
|
Bộ Chỉ huy quân sự
tỉnh
|
14.900
|
C
|
Các dự án khởi công mới 2021-2025 hoàn thành
sau 2025
|
|
3.199.000
|
C1
|
Hạ tầng kinh tế
|
|
2.936.000
|
C11
|
Giao thông
|
|
2.525.000
|
111
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH.423 (đoạn từ ngã
tư nhà thờ đến ngã tư đường DH.409)
|
UBND thị xã Tân
Uyên
|
300.000
|
112
|
Tuyến đường vành đai Đông Bắc 2: đoạn từ trục chính
Đông Tây (khu vực giữa khu dân cư Bình Nguyên và Trường Cao đẳng nghề Đồng
An) đến giáp đường Mỹ Phước - Tân Vạn
|
UBND thành phố Dĩ
An
|
100.000
|
113
|
Xây dựng khu Tái định cư An Thạnh, thị xã Thuận
An
|
UBND thành phố Thuận
An
|
150.000
|
114
|
Xây dựng mới đường ĐH.429
|
UBND huyện Bắc Tân
Uyên
|
250.000
|
115
|
Xây dựng tường kè gia cố bờ sông Sài Gòn (đoạn từ
cầu Thổ Ngữ đến rạch Bảy Tra)
|
UBND thành phố Thủ
Dầu Một
|
100.000
|
116
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT744 (đoạn từ Km24+460 đến
ngã tư Cầu Cát)
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
150.000
|
117
|
Xây dựng hầm chui tại nút giao ngã năm Phước Kiến
|
Ban quản lý dự án
Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
400.000
|
118
|
Xây dựng hệ thống thoát nước trên ĐT744 đoạn qua
xã Phú An, An Tây
|
Ban quản lý dự án
Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
50.000
|
119
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT746 (đoạn từ ngã ba Tân
Thành đến ngã ba Hội Nghĩa)
|
Ban quản lý dự án
Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
800.000
|
120
|
Nâng cấp, mở rộng ĐT748 (đoạn từ giáp giao lộ ngã
tư Phú Thứ đến vành đai Bắc thị trấn Mỹ Phước)
|
Ban quản lý dự án
Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
225.000
|
C12
|
Cấp thoát nước
|
|
111.000
|
121
|
Xây dựng mới hệ thống thoát nước hạ lưu đường Lê
Thị Trung
|
UBND thành phố Thuận
An
|
111.000
|
C13
|
Bảo vệ môi trường
|
|
300.000
|
122
|
Nạo vét, gia cố Suối Cái đoạn từ cầu Thợ Ụt đến
sông Đồng Nai
|
Ban quản lý dự án
ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
300.000
|
C2
|
Hạ tầng văn hóa - xã hội
|
|
263.000
|
C21
|
Y tế
|
|
263.000
|
123
|
Khối giáo dục đào tạo - Khối ký túc xá học viên,
thân nhân người bệnh
|
Ban quản lý dự án
đầu tư xây dựng tỉnh
|
263.000
|
D
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
746.440
|
D1
|
Hạ tầng kinh tế
|
|
359.950
|
D11
|
Giao thông
|
|
127.900
|
124
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ven sông Sài Gòn (đoạn
từ đường Gia Long đến đường Vĩnh Phú 40)
|
UBND thành phố Thuận
An
|
3.000
|
125
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ven sông Sài Gòn
(đoạn từ rạch Bình Nhâm đến giáp cảng An Sơn)
|
UBND thành phố Thuận
An
|
4.000
|
126
|
Đường từ ĐT.749A đến giáp Khu công nghiệp Rạch Bắp
|
UBND thị xã Bến
Cát
|
100
|
127
|
Đường Trần Ngọc Lên nối dài, phường Phú Mỹ
|
UBND thành phố Thủ
Dầu Một
|
100
|
128
|
Giải phóng mặt bằng Quốc lộ 13 đoạn từ cổng chào
Vĩnh Phú đến ngã tư cầu Ông Bố
|
UBND thành phố Thuận
An
|
10.000
|
129
|
Mở mới đường Đông Tây (từ Quốc lộ 1K đến đường Trần
Hưng Đạo)
|
UBND thành phố Dĩ
An
|
100
|
130
|
Nâng cấp mở rộng đường An Bình và kết nối cầu vượt
Sóng Thần
|
UBND thành phố Dĩ
An
|
9.900
|
131
|
Nâng cấp mở rộng đường ĐT.747a (đoạn từ Thái Hòa đến
Uyên Hưng)
|
UBND thị xã Tân
Uyên
|
100
|
132
|
Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường ĐH.415, ĐH.436,
ĐH.437
|
UBND huyện Bắc Tân
Uyên
|
100
|
133
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH.610
|
UBND huyện Bàu
Bàng
|
10.000
|
134
|
Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Văn Cừ (từ đường
Huỳnh Văn Cù đến rạch Nhà Thờ), phường Chánh Mỹ
|
UBND thành phố Thủ
Dầu Một
|
100
|
135
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH.409 (đoạn từ
ĐT.747B đến cầu Vĩnh Lợi)
|
UBND thị xã Tân
Uyên
|
400
|
136
|
Nút giao Nguyễn Chí Thanh - Quốc lộ 13
|
Ban quản lý dự án Đầu
tư xây dựng công trình giao thông
|
100
|
137
|
Nút giao Sóng Thần
|
Ban quản lý dự án
Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1.000
|
138
|
Tuyến đường kết nối từ khu công nghiệp Bàu Bàng đến
đường ĐT.749A
|
UBND huyện Bàu
Bàng
|
100
|
139
|
Xây dựng cầu Tam Lập 2
|
UBND huyện Phú
Giáo
|
200
|
140
|
Xây dựng cống kiểm soát triều rạch Bà Lụa - rạch
Vàm Búng
|
Ban quản lý dự án
ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
100
|
141
|
Xây dựng đường N8 - N10 (từ Lê Hồng Phong đến đường
Nguyễn Thị Minh Khai)
|
UBND thành phố Thủ
Dầu Một
|
10.200
|
142
|
Xây dựng suối Bình Thắng (đoạn từ Đại học Quốc
gia đến Quốc lộ 1A), phường Bình Thắng, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương
|
UBND thành phố Dĩ
An
|
10.000
|
143
|
Đường Vành đai 3 thành phố Hồ Chí Minh đoạn Bình
Chuẩn - Sông Sài Gòn
|
Ban quản lý dự án
Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
10.000
|
144
|
Giải phóng mặt bằng đường Cao tốc Thành phố Hồ
Chí Minh - Thủ Dầu Một - Chơn Thành
|
Ban quản lý dự án
Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
10.000
|
145
|
Đường Vành đai 4 thành phố Hồ Chí Minh (- Đoạn từ
đường ĐT744 đến sông Sài Gòn;
- Đoạn từ đường ĐT 748 đến đường ĐT744;
- Giải phóng mặt bằng đoạn từ Đất Cuốc đến KCN Mỹ
Phước)
|
Ban quản lý dự án
Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
30.000
|
146
|
Nâng cấp, mở rộng đường vào khu du lịch Lòng Hồ Dầu
Tiếng
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
10.000
|
147
|
Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng
ĐT742 đoạn qua thành phố Thủ Dầu Một và thị xã Tân Uyên
|
UBND thị xã Tân
Uyên
|
1.000
|
148
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐX061
|
Ban quản lý dự án
Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
5.200
|
149
|
Xây dựng cầu Chùa và cầu Rạch Rớ thuộc tuyến đường
ĐT746
|
Ban quản lý dự án
Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
100
|
150
|
Xây dựng đường ĐH 508 nối dài (từ ĐH 507 đến ĐT
750)
|
UBND huyện Phú
Giáo
|
1.000
|
151
|
Xây dựng đường dọc Sông Bé huyện Phú Giáo (từ xã
An Thái đến xã Tam Lập)
|
UBND huyện Phú
Giáo
|
1.000
|
D12
|
Nông, lâm nghiệp
|
|
200
|
152
|
Chuyển đổi công năng hồ Đá Bàn
|
UBND huyện Bắc Tân
Uyên
|
100
|
153
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng trang trại Đội thanh niên
xung phong tỉnh Bình Dương
|
Đội Thanh niên
xung phong tỉnh Bình Dương
|
100
|
D13
|
Cấp thoát nước
|
|
43.500
|
154
|
Cải tạo, khai thông suối Vàm Vá, huyện Phú Giáo
|
UBND huyện Phú
Giáo
|
3.000
|
155
|
Đầu tư giải quyết ngập lưu vực rạch Ông Đành (từ Đại
lộ Bình Dương đến sông Sài Gòn)
|
Ban quản lý dự án
ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
3.000
|
156
|
Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu vực Bến
Cát
|
Ban quản lý dự án
chuyên ngành nước thải tỉnh
|
35.000
|
157
|
Trục thoát nước Suối Giữa (đoạn từ sau trạm thu
phí đến cầu Bà Cô gồm cả rạch Bưng Cầu)
|
Ban quản lý dự án
ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2.500
|
D14
|
Bảo vệ môi trường
|
|
188.350
|
158
|
Cải thiện môi trường nước tỉnh Bình Dương
|
Ban quản lý dự án
chuyên ngành nước thải tỉnh
|
175.000
|
159
|
Di dời các hộ dân có nguy cơ sạt lỡ cao ven sông
Đồng Nai thị xã Tân Uyên
|
UBND thị xã Tân
Uyên
|
150
|
160
|
Dự án chống ngập, tăng cường khả năng thích ứng với
biến đổi khí hậu khu vực ven sông Sài Gòn của tỉnh Bình Dương
|
Ban quản lý dự án
ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
10.200
|
161
|
Đầu tư giải quyết điểm ngập đoạn Ngã Ba cống đường
Thích Quảng Đức - Giai đoạn 2
|
Ban quản lý dự án
ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
500
|
162
|
Gia cố, nâng cấp bờ bao các tuyến rạch thuộc hệ
thống tiêu nước khu công nghiệp Sóng Thần - Đồng An và vùng phụ cận kết hợp
làm đường giao thông nội đồng
|
Ban quản lý dự án
ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
500
|
163
|
Nạo vét suối Đồng sổ
|
Ban quản lý dự án
ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
500
|
164
|
Sửa chữa, nâng cấp đê bao An Tây - Phú An
|
Ban quản lý dự án
ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
500
|
165
|
Sửa chữa, nâng cấp đê bao Tân An - Chánh Mỹ
|
Ban quản lý dự án
ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
500
|
166
|
Trục thoát nước Suối Bưng Cù
|
Ban quản lý dự án
ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
500
|
D2
|
Hạ tầng văn hóa - xã hội
|
|
306.090
|
D21
|
Y tế
|
|
14.000
|
167
|
Bãi đậu xe, công viên, cây xanh và hàng rào trạm xử
lý nước thải thuộc khu Quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện đa khoa 1500 giường
và Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh
|
Ban quản lý dự án
đầu tư xây dựng tỉnh
|
5.000
|
168
|
Nâng cấp cơ sở vật chất Bệnh viện Phục hồi chức
năng
|
Bệnh viện điều dưỡng
phục hồi chức năng
|
9.000
|
D22
|
Các khoản chi khác theo quy định
|
|
9.000
|
169
|
Trang thiết bị nội thất cho Trung tâm hoạt động
công đoàn tỉnh Bình Dương
|
Liên đoàn Lao động
tỉnh
|
6.000
|
170
|
Xây dựng bổ sung kho lưu trữ của Trung tâm dịch vụ
việc làm tỉnh Bình Dương tại chi nhánh Tân Định
|
Sở Lao động Thương
binh Xã hội
|
3.000
|
D23
|
Khoa học và Công nghệ
|
|
13.000
|
171
|
Nâng cao năng lực kiểm định, thử nghiệm thuộc
Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Sở Khoa học và
công nghệ
|
10.000
|
172
|
Nâng cao năng lực tạo lập và phát triển nguồn
khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
Sở Khoa học và
công nghệ
|
3.000
|
D24
|
Sự nghiệp phát thanh truyền hình
|
|
71.890
|
173
|
Camera cho phóng viên và thiết bị sản xuất chương
trình
|
Đài Phát thanh và
Truyền hình
|
30.000
|
174
|
Hệ thống quản trị sản xuất chương trình phát
thanh truyền hình
|
Đài Phát thanh và
Truyền hình
|
22.000
|
175
|
Thiết bị lưu động cho phóng viên tác nghiệp
|
Đài Phát thanh và
Truyền hình
|
19.890
|
D25
|
Sự nghiệp Thể dục Thể thao
|
|
30.000
|
176
|
Xây dựng Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình
Dương-Dự án 5: Trụ sở làm việc
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
25.000
|
177
|
Xây dựng Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình
Dương-Dự án 6: Nhà dạy văn hóa và lý thuyết (500 HS)
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
5.000
|
D26
|
Sự nghiệp văn hóa thông tin
|
|
114.500
|
178
|
Dự án Trùng tu, tôn tạo DT Sở CHTP CD HCM (GĐ2) -
DA 2: Sưu tầm và trưng bày hình ảnh tư liệu hiện vật; TĐTT; XD sa bàn, bệ thờ
các AHLS; Phục chế nhà LV, SH, hiện vật gắn liền của ba ĐC chỉ huy CD
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
32.000
|
179
|
Nhà thiếu nhi tỉnh Bình Dương
|
Ban quản lý dự án
đầu tư xây dựng tỉnh
|
5.000
|
180
|
Tôn tạo di tích lịch sử Khảo cổ Dốc Chùa
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
24.000
|
181
|
Trung tâm thông tin báo chí Bình Dương
|
Ban quản lý dự án
đầu tư xây dựng tỉnh
|
15.000
|
182
|
Xây dựng mới thư viện tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
3.500
|
183
|
Xây dựng Tượng đài Trung tâm, nhà bia (nội dung văn
bia), các hạng mục công trình phục chế, tranh tượng, phù điêu Khu di tích lịch
sử Chiến khu Long Nguyên
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
35.000
|
D27
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
31.000
|
184
|
Đầu tư cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy nghề của
Trường cao đẳng Việt Nam - Hàn Quốc Bình Dương
|
Trường cao đẳng Việt
Nam - Hàn Quốc Bình Dương
|
5.000
|
185
|
Trường trung cấp nông lâm nghiệp Bình Dương
|
Sở Lao động Thương
binh Xã hội
|
10.000
|
186
|
Trường Trung học phổ thông chuyên Hùng Vương
|
Ban quản lý dự án đầu
tư xây dựng tỉnh
|
6.000
|
187
|
Xây dựng khu văn phòng và hợp tác quốc tế đầu tư
thiết bị đào tạo cho trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore
|
Trường cao đẳng Việt
Nam - Singapore
|
10.000
|
D28
|
Công nghệ thông tin
|
|
22.700
|
188
|
Đầu tư hệ thống wifi công cộng phục vụ người dân
tại khu trung tâm Hành chính
|
Sở Thông tin Truyền
thông
|
1.100
|
189
|
Đầu tư nâng cấp các Trung tâm dữ liệu
|
Sở Thông tin Truyền
thông
|
1.100
|
190
|
Đầu tư nâng cấp Trung tâm tích hợp dữ liệu Tỉnh ủy
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
1.100
|
191
|
Đề xuất và thực hiện thí điểm mô hình quản lý GIS
kết hợp BIM trong quản lý đầu tư xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
1.100
|
192
|
Hệ thống quản lý hồ sơ lưu trữ điện tử
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
1.500
|
193
|
Hệ thống theo dõi, thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban
nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
1.500
|
194
|
Lưu trữ tài liệu điện tử của các cơ quan nhà nước
gđ 2020-2025
|
Sở Nội vụ
|
3.000
|
195
|
Triển khai áp dụng mô hình cập nhật dữ liệu GIS
ngành xây dựng theo quy trình nghiệp vụ
|
Sở Xây dựng
|
1.100
|
196
|
Ứng dụng công nghệ vệ tinh, viễn thám xây dựng
nguồn dữ liệu tham chiếu định hướng cập nhật, số hóa dữ liệu về giao thông,
quy hoạch đô thị và đầu tư xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
1.100
|
197
|
Ứng dụng GIS 3D và các mô hình thành phố 3D trong
công tác quản lý đô thị và các hoạt động xây dựng (thí điểm trên địa bàn tp
Thủ Dầu Một)
|
Sở Xây dựng
|
1.100
|
198
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu về chứng thực, luật sư,
giám định tư pháp.
|
Sở Tư pháp
|
3.000
|
199
|
Xây dựng hệ thống máy chủ vận hành dữ liệu ngành
tài nguyên và môi trường
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
3.000
|
200
|
Xây dựng hệ thống phần mềm nền tảng chia sẻ, tích
hợp dữ liệu cấp tỉnh phục vụ triển khai Khung kiến trúc chính quyền điện tử của
tỉnh giai đoạn 2017-2018
|
Sở Thông tin Truyền
thông
|
3.000
|
D3
|
Quản lý nhà nước - An ninh - Quốc phòng
|
|
80.400
|
D31
|
Quản lý nhà nước
|
|
2.000
|
201
|
Xây dựng kho lưu trữ Tỉnh ủy.
|
Ban quản lý dự án
đầu tư xây dựng tỉnh
|
2.000
|
D32
|
Phát triển đô thị thông minh
|
|
8.000
|
202
|
Đầu tư mở rộng hệ thống quan trắc, chia sẻ cơ sở dữ
liệu và quản lý môi trường phục vụ phát triển thành phố thông minh tỉnh Bình
Dương
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
1.000
|
203
|
Đầu tư trang thiết bị Thực hành mô hình, mô phỏng,
Thư viện điện tử và Trung tâm hạ tầng công nghệ thông tin Trường Đại học Thủ
Dầu Một
|
Đại học Thủ Dầu Một
|
1.000
|
204
|
Đầu tư Trung tâm điều hành Thành phố thông minh tỉnh
Bình Dương giai đoạn 2
|
Sở Thông tin Truyền
thông
|
1.000
|
205
|
Tích hợp, mở rộng hệ thống camera giám sát phục vụ
thành phố thông minh
|
Sở Thông tin Truyền
thông
|
1.000
|
206
|
Trang bị hạ tầng CNTT và trang thiết bị phục vụ
cho công tác quản lý ngành xây dựng theo định hướng phát triển Đô thị thông
minh
|
Sở Xây dựng
|
1.000
|
207
|
Ứng dụng công nghệ thông tin xây dựng Thư viện
thông minh giai đoạn 2020-2022
|
Thư viện tỉnh
|
1.000
|
208
|
Xây dựng hệ thống giao thông thông minh tỉnh Bình
Dương
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
1.000
|
209
|
Xây dựng trụ sở Trung tâm điều hành thành phố
thông minh Bình Dương
|
Sở Thông tin Truyền
thông
|
1.000
|
D33
|
An ninh
|
|
60.300
|
210
|
Đầu tư xây dựng hệ thống thông tin vô tuyến bộ
đàm kỹ thuật số UHF phục vụ công tác ANTT, PCCC và CNCH tỉnh Bình Dương
|
Công an tỉnh
|
1.000
|
211
|
Mua sắm trang thiết bị phục vụ ứng cứu sự cố cháy
nổ giai đoạn 2.
|
Công an tỉnh
|
56.800
|
212
|
Trang thiết bị nội thất nhà làm việc Công an tỉnh
|
Công an tỉnh
|
1.000
|
213
|
Xây dựng nâng cấp và mở rộng Nhà tạm giữ Công an
thị xã Tân Uyên
|
Công an tỉnh
|
500
|
214
|
Dự án Camera giám sát an toàn giao thông
|
Công an tỉnh
|
1.000
|
D34
|
Quốc phòng
|
|
10.100
|
215
|
Đường tuần tra xung quanh khuôn viên Bộ CHQS tỉnh
|
Bộ Chỉ huy quân sự
tỉnh
|
2.000
|
216
|
Hàng rào bảo vệ rừng nguyên sinh Khu CCHCKT tỉnh
|
Bộ Chỉ huy quân sự
tỉnh
|
2.000
|
217
|
Sở Chỉ huy cơ bản tỉnh Bình Dương
|
Bộ Chỉ huy quân sự
tỉnh
|
4.000
|
218
|
Xây mới khu liên hợp thể thao giai đoạn 1 thuộc Bộ
CHQS tỉnh
|
Bộ Chỉ huy quân sự
tỉnh
|
2.000
|
219
|
Dự án phòng Trung tâm chỉ huy điều hành tình trạng
khẩn cấp về Quốc phòng của Bộ Chỉ huy quân sự
|
Bộ Chỉ huy quân sự
tỉnh
|
100
|
E
|
Quyết toán
|
|
75.310
|
E1
|
Hạ tầng kinh tế
|
|
26.170
|
E11
|
Giao thông
|
|
17.770
|
220
|
Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng kỹ thuật phục vụ phát
triển vùng cây ăn quả có múi xã Hiếu Liêm, huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình
Dương
|
UBND huyện Bắc Tân
Uyên
|
1.500
|
221
|
Xây dựng Bờ kè chống sạt lở sông Đồng Nai đoạn từ
cầu Rạch Tre đến Thị ủy thị xã Tân Uyên - Giai đoạn 1
|
Ban quản lý dự án
đầu tư xây dựng tỉnh
|
1.300
|
222
|
Xây dựng đường vào Trung tâm Chính trị - Hành
chính tập trung tỉnh Bình Dương
|
UBND thành phố Thủ
Dầu Một
|
3.500
|
223
|
Xây dựng đường ven sông Sài Gòn - giai đoạn 1 (đoạn
từ ngã ba Cây Dầu đường Bùi Quốc Khánh - Nguyễn Tri Phương đến cầu Thủ Ngữ),
phường Chánh Nghĩa
|
UBND thành phố Thủ
Dầu Một
|
2.000
|
224
|
Xây dựng đường nội bộ Tiểu đoàn 2 - Trung đoàn cảnh
sát cơ động 25, xã Phú An, thị xã Bến Cát
|
UBND thị xã Bốn
Cát
|
1.900
|
225
|
Nâng cấp, mở rộng đường 7A, huyện Bến Cát, Bình
Dương
|
Ban quản lý dự án
Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
2.450
|
226
|
Đường ĐT744 đoạn từ cầu Ông Cộ đến Km 12+000
|
Ban quản lý dự án
Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
3.000
|
227
|
Xây dựng mới cầu Thới An qua sông Thị Tính
|
Ban quản lý dự án
Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
520
|
228
|
Xây dựng đường ven sông Sài Gòn đoạn từ rạch Bình
Nhâm đến đường Châu Văn Tiếp, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương
|
Ban quản lý dự án
Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
250
|
229
|
Cải tạo nút giao thông ngã tư Sở Sao
|
Ban quản lý dự án
Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
350
|
230
|
Đường ĐT744 đoạn từ Km 12+000 đến Km32+000
|
Ban quản lý dự án
Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1.000
|
E12
|
Cấp thoát nước
|
|
8.400
|
231
|
Đắp tôn cao mặt đê bao ấp Mỹ Hảo I
|
Ban quản lý dự án
chuyên ngành nước thải tỉnh
|
200
|
232
|
Đầu tư xây dựng, cải tạo kênh Ba Bò
|
Ban quản lý dự án
chuyên ngành nước thải tỉnh
|
300
|
233
|
Hệ thống thoát nước thị xã TDM - giai đoạn II
|
Ban quản lý dự án
chuyên ngành nước thải tỉnh
|
600
|
234
|
Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ
An
|
Ban quản lý dự án
chuyên ngành nước thải tỉnh
|
1.500
|
235
|
Nạo vét suối chợ Tân Phước Khánh
|
Ban quản lý dự án
chuyên ngành nước thải tỉnh
|
200
|
236
|
Trục thoát nước Suối Giữa, thành phố Thủ Dầu Một
|
Ban quản lý dự án
đầu tư xây dựng tỉnh
|
800
|
237
|
Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An - Thuận
An - Tân Uyên
|
Ban quản lý dự án
chuyên ngành nước thải tỉnh
|
1.500
|
238
|
Đầu tư lắp đặt thiết bị quan trắc giám sát tự động,
trực tuyến tại các trạm cấp nước tập trung
|
Trung tâm Đầu tư
khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
|
3.300
|
E2
|
Hạ tầng văn hóa - xã hội
|
|
6.900
|
E21
|
Văn hóa
|
|
300
|
239
|
Trùng tu, tôn tạo Di tích lịch sử Đình Phú Long
|
Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
300
|
E22
|
Y tế
|
|
2.000
|
240
|
Bệnh viện chuyên khoa Lao Phổi tỉnh Bình Dương
(Nguồn: cân đối NS tỉnh)- giai đoạn 1
|
Ban quản lý dự án
đầu tư xây dựng tỉnh
|
500
|
241
|
Bệnh viện chuyên khoa Tâm thần tỉnh Bình Dương
(XSKT)- giai đoạn 1
|
Ban quản lý dự án
đầu tư xây dựng tỉnh
|
450
|
242
|
Dự án Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư liên kế
phường Định Hoà
|
Ban quản lý dự án
đầu tư xây dựng tỉnh
|
250
|
243
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ Bệnh viện chuyên
khoa Lao, Tâm thần và khu tái định cư
|
Ban quản lý dự án
Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
800
|
E23
|
Sự nghiệp phát thanh truyền hình
|
|
4.600
|
244
|
Thiết bị sản xuất chương trình phát thanh truyền
hình Trường quay - Nhà bá âm
|
Đài Phát thanh và
Truyền hình
|
1.300
|
245
|
Trường quay - Nhà Bá âm FM Đài PT&TH Bình
Dương.
|
Ban quản lý dự án
đầu tư xây dựng tỉnh
|
1.300
|
246
|
Xe truyền hình lưu động 6 camera HD
|
Đài Phát thanh và
Truyền hình
|
2.000
|
E3
|
Quản lý nhà nước - An ninh - Quốc phòng
|
|
42.240
|
E31
|
An ninh
|
|
23.840
|
247
|
Cải tạo, nâng cấp và mở rộng nhà tạm giữ Công an
huyện Dầu Tiếng
|
Công an tỉnh
|
360
|
248
|
Cải tạo, nâng cấp và mở rộng nhà tạm giữ Công an
TP Thủ Dầu Một
|
Công an tỉnh
|
505
|
249
|
Cải tạo, nâng cấp và mở rộng nhà tạm giữ Công an
Thị xã Bến Cát
|
Công an tỉnh
|
300
|
250
|
Cải tạo, nâng cấp và mở rộng nhà tạm giữ Công an
Thị xã Thuận An
|
Công an tỉnh
|
3.000
|
251
|
Dự án Thiết bị nội thất Nhà làm việc chính Công
an tỉnh.
|
Công an tỉnh
|
5.140
|
252
|
Đầu tư trang bị Hệ thống vô tuyến Trunking phục vụ
chỉ huy và tác chiến của Công an tỉnh Bình Dương
|
Công an tỉnh
|
115
|
253
|
Hệ thống hội nghị truyền hình trực tuyến
|
Công an tỉnh
|
150
|
254
|
Kè chắn đất chống sạt lở mái taluy Trại tạm giam,
Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ thuộc CA tỉnh Bình Dương
|
Công an tỉnh
|
250
|
255
|
Mua sắm trang thiết bị phục vụ công tác ứng cứu sự
cố cháy, nổ
|
Công an tỉnh
|
1.220
|
256
|
Nhà làm việc chính Công an tỉnh Bình Dương
|
Công an tỉnh
|
8200
|
257
|
Trụ sở làm việc Công an Phường Chánh Phú Hòa
|
Công an tỉnh
|
50
|
258
|
Trường bắn súng ngắn kết hợp Hội trường 500 chỗ
|
Công an tỉnh
|
1.000
|
259
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu dân cư tỉnh Bình Dương
|
Công an tỉnh
|
150
|
260
|
Xây dựng Đội Cảnh sát PCCC khu vực thuộc Phòng Cảnh
sát PC&CC số 1 (phường Phú Mỹ - TP. Thủ Dầu Một)
|
Công an tỉnh
|
50
|
261
|
Xây dựng trụ sở các đội Cảnh sát PC&CC khu vực
|
Công an tỉnh
|
3.300
|
262
|
Xây dựng văn phòng điện từ tại Công an tỉnh Bình
Dương và Công an các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Bình Dương
|
Công an tỉnh
|
50
|
E32
|
Quốc phòng
|
|
18.400
|
263
|
Ứng dụng công nghệ thông tin trong thực hiện nhiệm
vụ Quân sự Quốc phòng của LLVT tỉnh Bình Dương
|
Bộ Chỉ huy quân sự
tỉnh
|
100
|
264
|
Xây dựng nhà ăn cơ quan Bộ Chỉ huy quân sự
|
Bộ Chỉ huy quân sự
tỉnh
|
1.000
|
265
|
Xây dựng nhà ăn cho Đại đội huấn luyện chiến sỹ mới
và Đại đội huấn luyện dự bị động viên của Trung đoàn BB6
|
Bộ Chỉ huy quân sự
tỉnh
|
250
|
266
|
Xây dựng Trung tâm Giáo dục Quốc phòng - An ninh
thuộc Trường Quân sự địa phương
|
Bộ Chỉ huy quân sự
tỉnh
|
8.000
|
267
|
Xây dựng các hạng mục phục vụ sinh hoạt và làm việc
cho Ban Chỉ huy quân sự huyện Bàu Bàng
|
Bộ Chỉ huy quân sự
tỉnh
|
4.000
|
268
|
Xây dựng các hạng mục phục vụ sinh hoạt và làm việc
cho Ban Chỉ huy quân sự huyện Bắc Tân Uyên
|
Bộ Chỉ huy quân sự
tỉnh
|
5.050
|
F
|
Quy hoạch tỉnh Bình Dương giai đoạn 2021-2030,
tầm nhìn đến năm 2050
|
70.000
|
STT
|
Danh mục
|
Chủ đầu tư
|
Kế hoạch
2021-2025
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
6.931.600
|
A
|
Các dự án thực hiện năm 2020 chuyển tiếp sang
2021-2025
|
|
2.168.950
|
A1
|
Khối tỉnh
|
|
983.250
|
A11
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
976250
|
A111
|
Y tế
|
|
976.250
|
1
|
Bệnh viện đa khoa 1500 giường
|
Ban quản lý dự án
đầu tư xây dựng tỉnh
|
200.000
|
2
|
Thiết bị Bệnh viện đa khoa 1500 giường
|
Ban quản lý dự án
đầu tư xây dựng tỉnh
|
776.250
|
A12
|
Sở Lao động Thương binh Xã hội
|
|
7.000
|
A121
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
7.000
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng trường Trung cấp Kinh tế Bình
Dương
|
Sở Lao động Thương
binh Xã hội
|
7.000
|
A2
|
Khối huyện, thị xã, thành phố
|
|
1.185.700
|
A21
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
|
169.100
|
A211
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
169 100
|
4
|
Trường mầm non Hoa Cúc (Xây dựng bổ sung 6 phòng
học)
|
UBND huyện Bắc Tân
Uyên
|
11.000
|
5
|
Trường tiểu học Đất Cuốc (Xây dựng bổ sung 9
phòng học)
|
UBND huyện Bắc Tân
Uyên
|
11.000
|
6
|
Trường Trung học cơ sở Tân Mỹ giai đoạn 2
|
UBND huyện Bắc Tân
Uyên
|
48.500
|
7
|
Trường trung học phổ thông Lê Lợi
|
UBND huyện Bắc Tân
Uyên
|
11.600
|
8
|
Trường Trung học phổ thông Tân Bình
|
UBND huyện Bắc Tân
Uyên
|
87.000
|
A22
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
|
93.000
|
A221
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
93.000
|
9
|
Trường Tiểu học Trừ Văn Thố
|
UBND huyện Bàu
Bàng
|
46.000
|
10
|
Trường Trung học cơ sở Cây Trường
|
UBND huyện Bàu
Bàng
|
47.000
|
A23
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
|
35.000
|
A231
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
35.000
|
11
|
Trường THCS Định Hiệp (giai đoạn 2)
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
22.300
|
12
|
Trường THPT Long Hòa (giai đoạn 2)
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
12.700
|
A24
|
UBND huyện Phú Giáo
|
|
146.000
|
A241
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
146.000
|
13
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường trung học cơ sở
Vĩnh Hòa
|
UBND huyện Phú
Giáo
|
129.000
|
14
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường trung học phổ
thông Phước Hòa
|
UBND huyện Phú
Giáo
|
17.000
|
A25
|
UBXD thành phố Dĩ An
|
|
58.500
|
A251
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
58.500
|
15
|
Trường THCS Đông Chiêu
|
UBND thành phố Dĩ
An
|
58.500
|
A26
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
|
281.200
|
A261
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
281.200
|
16
|
Cải tạo nhà đa năng, đường nội bộ, phòng học cũ
Trường trung học phổ thông Võ Minh Đức
|
UBND thành phố Thủ
Dầu Một
|
9.000
|
17
|
Cải tạo, nâng cấp mở rộng trường THPT An Mỹ
|
UBND thành phố Thủ
Dầu Một
|
61.000
|
18
|
Cải tạo, nâng cấp mở rộng trường THPT Bình Phú
|
UBND thành phố Thủ
Dầu Một
|
51.000
|
19
|
Trường Mầm non Họa Mi
|
UBND thành phố Thủ
Dầu Một
|
32.900
|
20
|
Trường Tiểu học Định Hòa 2
|
UBND thành phố Thủ
Dầu Một
|
50.000
|
21
|
Trường tiểu học Phú Lợi 2
|
UBND thành phố Thủ
Dầu Một
|
10.800
|
22
|
Trường THCS Phú Hòa 2
|
UBND thành phố Thủ
Dầu Một
|
56.000
|
23
|
Xây dựng mới bổ sung nhà thi đấu thể dục thể thao
Trường trung học phổ thông chuyên Hùng Vương
|
UBND thành phố Thủ
Dầu Một
|
10.500
|
A27
|
UBND thành phố Thuận An
|
|
126.000
|
A271
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
126.000
|
24
|
Trường mầm non Hoa Mai 2
|
UBND thành phố Thuận
An
|
59.000
|
25
|
Trường TH Bình Chuẩn 2
|
UBND thành phố Thuận
An
|
57.000
|
26
|
Trường THCS Bình Chuẩn
|
UBND thành phố Thuận
An
|
6.000
|
27
|
Trường THPT Lý Thái Tổ
|
UBND thành phố Thuận
An
|
4.000
|
A28
|
UBND thị xã Bến Cát
|
|
121.900
|
A281
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
121.900
|
28
|
Trường Tiểu học Hòa Lợi
|
UBND thị xã Bến
Cát
|
54.000
|
29
|
Trường tiểu học An Tây B (gđ 2)
|
UBND thị xã Bến
Cát
|
25.500
|
30
|
Trường trung học cơ sở An Điền giai đoạn 2
|
UBND thị xã Bến
Cát
|
23.500
|
31
|
Xây dựng, bổ sung khối phòng học Trường THPT Bến
Cát
|
UBND thị xã Bến
Cát
|
18.900
|
A29
|
UBND thị xã Tân Uyên
|
|
155.000
|
A291
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
155.000
|
32
|
Trường Mầm non Thạnh Phước
|
UBND thị xã Tân
Uyên
|
54.000
|
33
|
Trường Mẫu giáo Hoa Hồng
|
UBND thị xã Tân
Uyên
|
21.000
|
34
|
Trường Trung học phổ thông Thái Hòa
|
UBND thị xã Tân
Uyên
|
80.000
|
B
|
Các dự án khởi công mới 2021-2025 hoàn thành
trong 2021-2025
|
|
4.537.800
|
B1
|
Khối tỉnh
|
|
359.900
|
B11
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
|
249.900
|
B111
|
Y tế
|
|
249.900
|
35
|
Nâng cấp Trung tâm y tế huyện Dầu Tiếng
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
249.900
|
B12
|
UBND huyện Phú Giáo
|
|
110.000
|
B121
|
Y tế
|
|
110.000
|
36
|
Nâng cấp, mở rộng Trung tâm y tế huyện Phú Giáo
(quy mô 120 giường bệnh)
|
UBND huyện Phú
Giáo
|
110.000
|
B2
|
Khối huyện, thị xã, thành phố
|
|
4.177.900
|
B21
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
|
375.200
|
B211
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
375.200
|
37
|
Trường mầm non Bông Trang
|
UBND huyện Bắc Tân
Uyên
|
91.700
|
38
|
Trường Mầm non Sơn Ca
|
UBND huyện Bắc Tân
Uyên
|
65.500
|
39
|
Trường tiểu học Tân Lập
|
UBND huyện Bắc Tân
Uyên
|
109.000
|
40
|
Trường trung học cơ sở Tân Định
|
UBND huyện Bắc Tân
Uyên
|
109.000
|
B22
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
|
294.000
|
B221
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
294.000
|
41
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THPT Bàu Bàng
|
UBND huyện Bàu
Bàng
|
131.000
|
42
|
Cải tạo, NCMR trường THCS Lai Hưng
|
UBND huyện Bàu
Bàng
|
117.000
|
43
|
Xây dựng bổ sung phòng học Trường tiểu học Kim Đồng
|
UBND huyện Bàu
Bàng
|
46.000
|
B23
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
|
448.500
|
B231
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
448.500
|
44
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường tiểu học Long
Hòa
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
85.100
|
45
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường tiểu học Long
Tân
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
78.900
|
46
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường tiểu học Thanh
Tuyền
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
71.500
|
47
|
Trường mầm non An Lập
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
89.000
|
48
|
Trường tiểu học Minh Tân
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
124.000
|
B24
|
UBND huyện Phú Giáo
|
|
309.100
|
B241
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
309.100
|
49
|
Trường tiểu học Tân Hiệp
|
UBND huyện Phú
Giáo
|
69.000
|
50
|
Trường THCS tạo nguồn huyện Phú Giáo (Trường THCS
Nguyễn Trãi)
|
UBND huyện Phú
Giáo
|
158.700
|
51
|
Xây dựng bổ sung Trường tiểu học An Long
|
UBND huyện Phú
Giáo
|
52.500
|
52
|
Xây dựng bổ sung Trường Tiểu học Phước Sang
|
UBND huyện Phú
Giáo
|
28.900
|
B25
|
UBND thành phố Dĩ An
|
|
731.200
|
B251
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
731.200
|
53
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường tiểu học Nguyễn
Khuyến
|
UBND thành phố Dĩ
An
|
58.000
|
54
|
Trường mầm non Châu Thới
|
UBND thành phố Dĩ
An
|
69.800
|
55
|
Trường tiểu học Châu Thới
|
UBND thành phố Dĩ
An
|
101.500
|
56
|
Trường Tiểu học Tân Bình B
|
UBND thành phố DT
An
|
101.000
|
57
|
Trường THCS Tân Đông Hiệp B
|
UBND thành phố Dĩ
An
|
195.900
|
58
|
Trường Trung học cơ sở Bình Thắng
|
UBND thành phố Dĩ
An
|
161.000
|
59
|
Xây dựng bổ sung Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai
|
UBND thành phố Dĩ
An
|
44.000
|
B26
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
|
395.000
|
B261
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
395.000
|
60
|
Cải tạo, nâng cấp mở rộng Trường THCS Hòa Phú
|
UBND thành phố Thủ
Dầu Một
|
183.000
|
61
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THCS Nguyễn Văn
Cừ
|
UBND thành phố Thủ
Dầu Một
|
91.000
|
62
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THCS Phú Mỹ
|
UBND thành phố Thủ
Dầu Một
|
83.000
|
63
|
Xây dựng mới bổ sung Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu
|
UBND thành phố Thủ
Dầu Một
|
38.000
|
B27
|
UBND thành phố Thuận An
|
|
672.800
|
B271
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
672.800
|
64
|
Cải tạo nâng cấp mở rộng trường THCS Nguyễn Trung
Trực
|
UBND thành phố Thuận
An
|
91.000
|
65
|
Cải tạo nâng cấp mở rộng trường THCS Nguyễn Trường
Tộ
|
UBND thành phố Thuận
An
|
124.000
|
66
|
Cải tạo xây dựng bổ sung Trường Trung học phổ
thông Trịnh Hoài Đức
|
UBND thành phố Thuận
An
|
154.000
|
67
|
Trường tiểu học An Phú 2
|
UBND thành phố Thuận
An
|
103.800
|
68
|
Trường tiểu học An Phú 3
|
UBND thành phố Thuận
An
|
90.000
|
69
|
Xây dựng mới bổ sung Trường Trung học cơ sở Bình
Chuẩn
|
UBND thành phố Thuận
An
|
110.000
|
B28
|
UBND thị xã Bến Cát
|
|
544.100
|
B281
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
544.100
|
70
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường trung học cơ sở
Hòa Lợi thành Trường tiểu học An Lợi
|
UBND thị xã Bến
Cát
|
72.100
|
71
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường Trung học phổ
thông Tây Nam
|
UBND thị xã Bến
Cát
|
94.000
|
72
|
Trường THCS Hòa Lợi
|
UBND thị xã Bến
Cát
|
186.000
|
73
|
Trường THCS Mỹ Thạnh.
|
UBND thị xã Bến
Cát
|
192.000
|
B29
|
UBND thị xã Tân Uyên
|
|
408.000
|
B291
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
408.000
|
74
|
Cải tạo nâng cấp mở rộng trường THPT Tân Phước Khánh
|
UBND thị xã Tân
Uyên
|
106.000
|
75
|
Trường Tiểu học Khánh Bình
|
UBND thị xã Tân
Uyên
|
99.000
|
76
|
Trường Tiểu học Tân Phước Khánh B
|
UBND thị xã Tân
Uyên
|
107.000
|
77
|
Trường trung học cơ sở Vĩnh Tân
|
UBND thị xã Tân
Uyên
|
96.000
|
C
|
Các dự án khởi công mới 2021-2025 hoàn thành
sau 2025
|
|
69.600
|
C1
|
Khối huyện, thị xã, thành phố
|
|
69.600
|
C11
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
|
69.600
|
C111
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
69.600
|
78
|
Trường trung học phổ thông Thanh Tuyền
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
69.600
|
D
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
99.000
|
D1
|
Khối tỉnh
|
|
2.000
|
D11
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
2.000
|
D111
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
2.000
|
79
|
Trường Trung học phổ thông chuyên Hùng Vương
|
Ban quản lý dự án
đầu tư xây dựng tỉnh
|
2.000
|
D2
|
Khối huyện, thị xã, thành phố
|
|
97.000
|
D21
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
|
35.000
|
D211
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
35.000
|
80
|
Trường mầm non Hưng Hòa
|
UBND huyện Bàu
Bàng
|
15.000
|
81
|
Trường Trung học cơ sở Lai Uyên
|
UBND huyện Bàu
Bàng
|
20.000
|
D22
|
UBND huyện Phú Giáo
|
|
8.000
|
D221
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
8.000
|
82
|
Trường mầm non An Thái
|
UBND huyện Phú
Giáo
|
3.000
|
83
|
Xây dựng bổ sung Trường THCS An Linh
|
UBND huyện Phú
Giáo
|
5.000
|
D23
|
UBND thành phố Dĩ An
|
|
11.000
|
D231
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
11 000
|
84
|
Trường THCS Đông Hòa B
|
UBND thành phố Dĩ
An
|
5.000
|
85
|
Trường trung học cơ sở Đông Chiêu (giai đoạn 2)
|
UBND thành phố Dĩ
An
|
3.000
|
86
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THPT Dĩ An
|
UBND thành phố Dĩ
An
|
3.000
|
D24
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
|
24.000
|
D241
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
24 000
|
87
|
Cải tạo nâng cấp mở rộng Trường THCS Chánh Nghĩa
|
UBND thành phố Thủ
Dầu Một
|
2.000
|
88
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THCS Định Hòa
|
UBND thành phố Thủ
Dầu Một
|
5.000
|
89
|
Nhà thi đấu đa năng Trung tâm Giáo dục thường
xuyên và Bồi dưỡng nghiệp vụ tỉnh Bình Dương
|
UBND thành phố Thủ
Dầu Một
|
10.000
|
90
|
Trường Tiểu học Phú Mỹ 2
|
UBND thành phố Thủ
Dầu Một
|
2.000
|
91
|
Xây dựng mới bổ sung Trường THCS Tương Bình Hiệp
|
UBND thành phố Thủ
Dầu Một
|
5.000
|
D25
|
UBND thành phố Thuận An
|
|
10.200
|
D251
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
10.200
|
92
|
Trường mầm non Hoa Cúc 2
|
UBND thành phố Thuận
An
|
5.100
|
93
|
Trường tiểu học Lái Thiêu 2
|
UBND thành phố Thuận
An
|
5.100
|
D26
|
UBND thị xã Bến Cát
|
|
5.000
|
D261
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
5.000
|
94
|
Trường tiểu học An Sơn
|
UBND thị xã Bến
Cát
|
5.000
|
D27
|
UBND thị xã Tân Uyên
|
|
3.800
|
D271
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
3.800
|
95
|
Trường tiểu học Tân Vĩnh Hiệp B
|
UBND thị xã Tân
Uyên
|
2.000
|
96
|
Trường Trung học cơ sở Hội Nghĩa
|
UBND thị xã Tân
Uyên
|
1.800
|
E
|
Quyết toán
|
|
56.250
|
E1
|
Khối tỉnh
|
|
1.150
|
E11
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
|
1.150
|
E111
|
Y tế
|
|
1.150
|
97
|
Dự án đầu tư thiết khoa sản 300 giường thuộc bệnh
viện đa khoa tỉnh Bình Dương
|
Ban quản lý dự án
đầu tư xây dựng tỉnh
|
800
|
98
|
Khu điều trị 300 giường (Khoa sản) thuộc bệnh viện
Đa khoa tỉnh
|
Ban quản lý dự án
đầu tư xây dựng tỉnh
|
350
|
E2
|
Khối huyện, thị xã, thành phố
|
|
55.100
|
E21
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
|
5.700
|
E211
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
5.700
|
99
|
Trường Mầm non Hoa Phong Lan
|
UBND huyện Bắc Tân
Uyên
|
1.800
|
100
|
Trường Mầm non Tân Mỹ
|
UBND huyện Bắc Tân
Uyên
|
3.600
|
101
|
Trường tiểu học Tân Thành
|
UBND huyện Bắc Tân
Uyên
|
300
|
E22
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
|
6.900
|
E221
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
6.900
|
102
|
Trường Tiểu học Định An (giai đoạn 2)
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
2.300
|
103
|
Trường tiểu học Minh Thạnh (giai đoạn 2)
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
150
|
104
|
Trường THCS Minh Tân (các hạng mục còn lại)
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
350
|
105
|
Xây dựng nhà tập đa năng Trường trung học phổ
thông Dầu Tiếng
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
4.100
|
E23
|
UBND huyện Phú Giáo
|
|
2.800
|
E231
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
2.800
|
106
|
Trường tiểu học An Thái giai đoạn 2
|
UBND huyện Phú
Giáo
|
2.800
|
E24
|
UBND thành phố Dĩ An
|
|
31.600
|
E241
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
31.600
|
107
|
Mở rộng trường THCS Đông Hòa
|
UBND thành phố Dĩ
An
|
2.200
|
108
|
Trường mầm non Đông Hòa
|
UBND thành phố Dĩ
An
|
3.000
|
109
|
Trường tiểu học Đông Hòa C
|
UBND thành phố Dĩ
An
|
8.000
|
110
|
Trường tiểu học Nhị Đồng 2
|
UBND thành phố Dĩ
An
|
6.400
|
111
|
Trường tiểu học Tân Đông Hiệp C
|
UBND thành phố Dĩ
An
|
4.000
|
112
|
Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai
|
UBND thành phố Dĩ
An
|
8.000
|
E25
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
|
100
|
E251
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
100
|
113
|
Trường THCS Trần Bình Trọng
|
UBND thành phố Thủ
Dầu Một
|
100
|
E26
|
UBND thành phố Thuận An
|
|
5.000
|
E261
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
5.000
|
114
|
Trường tiểu học An Thạnh
|
UBND thành phố Thuận
An
|
2.000
|
115
|
Trường THCS Nguyễn Trung trực
|
UBND thành phố Thuận
An
|
3.000
|
E27
|
UBND thị xã Bến Cát
|
|
2.500
|
E271
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
2.500
|
116
|
Trường tiểu học An Tây B (giai đoạn 1)
|
UBND thị xã Bến
Cát
|
500
|
117
|
Trường tiểu học Định Phước
|
UBND thị xã Bến
Cát
|
2.000
|
E28
|
UBND thị xã Tân Uyên
|
|
500
|
E281
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
500
|
118
|
Trường Tiểu học Thái Hòa B
|
UBND thị xã Tân
Uyên
|
100
|
119
|
Trường THCS Tân Hiệp
|
UBND thị xã Tân
Uyên
|
400
|