Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Thông tư 20/2022/TT-BTNMT Định mức kinh tế kỹ thuật quan trắc tài nguyên đất
Số hiệu:
20/2022/TT-BTNMT
Loại văn bản:
Thông tư
Nơi ban hành:
Bộ Tài nguyên và Môi trường
Người ký:
Lê Minh Ngân
Ngày ban hành:
19/12/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
20/2022/TT-BTNMT
Hà Nội, ngày 19
tháng 12 năm 2022
THÔNG TƯ
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN ĐẤT
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11
năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 68/2022/NĐ-CP
ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Quản lý đất đai, Vụ trưởng Vụ
Kế hoạch - Tài chính và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi ban hành Thông tư ban hành Định mức
kinh tế - kỹ thuật quan trắc đất.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Định mức kinh tế
- kỹ thuật quan trắc tài nguyên đất.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 06
tháng 02 năm 2023
Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy
ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các đơn vị thuộc Bộ Tài
nguyên và Môi trường và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Thông tư này./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương Đảng và các Ban của Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- UBTƯ Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Bộ trưởng và các Thứ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Công báo; Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Cổng TTĐT Bộ TN&MT;
- Lưu: VT, PC, KH-TC, TCQLĐĐ.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Minh Ngân
ĐỊNH MỨC
KINH TẾ - KỸ THUẬT
QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN ĐẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2022/TT-BTNMT ngày tháng năm
2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phần I
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi điều chỉnh
Định mức kinh tế - kỹ thuật quan trắc tài nguyên đất (sau đây gọi tắt
là định mức KT-KT) áp dụng cho những công việc sau:
1.1. Quan trắc độ phì đất
1.2. Quan trắc thoái hóa đất
1.2.1. Quan trắc đất bị mặn hóa (sau đây gọi tắt là quan trắc mặn
hóa);
1.2.2. Quan trắc đất bị phèn hóa (sau đây gọi tắt là quan trắc phèn
hóa);
1.2.3. Quan trắc đất bị xói mòn, rửa trôi (sau đây gọi tắt là quan trắc
xói mòn);
1.2.4. Quan trắc đất bị khô hạn, hoang mạc hóa, sa mạc hóa (sau đây gọi
tắt là quan trắc khô hạn);
1.2.5. Quan trắc đất bị kết von, đá ong hóa (sau đây gọi tắt là quan
trắc kết von).
1.3. Quan trắc ô nhiễm đất
1.3.1. Quan trắc ô nhiễm đất do hoạt động công nghiệp, đô thị, bãi rác
tập trung;
1.3.2. Quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hóa chất sử dụng trong nông
nghiệp;
1.3.3. Quan trắc ô nhiễm đất do nuôi trồng thủy sản tập trung.
Định mức KT-KT này không quy định đối với quan trắc các sự cố trượt, sạt
lở, sụt lún đất tại vùng đồi núi; sự xói lở bờ của sông, suối, bờ biển và bồi tụ
cửa sông, ven biển.
2. Đối tượng áp dụng
Định mức KT-KT này áp dụng cho các cơ quan quản lý nhà nước, các công
ty, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức và cá nhân có liên quan đến việc quan trắc
tài nguyên đất.
Định mức KT-KT này được sử dụng để tính đơn giá sản phẩm quan trắc tài
nguyên đất; làm căn cứ giao dự toán và quyết toán giá trị sản phẩm quan trắc
tài nguyên đất.
3. Căn cứ xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật
- Điều 32, Điều 33 Luật Đất đai năm 2013 ;
- Quyết định số 1990/QĐ-TTg ngày 11
tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục dịch vụ sự
nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 35/2014/TT-BTNMT ngày
30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định việc điều
tra, đánh giá đất đai;
- Thông tư số 60/2015/TT-BTNMT ngày
15 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về kỹ
thuật điều tra, đánh giá đất đai (sau đây gọi tắt là Thông tư số 60/2015/TT-BTNMT );
- Thông tư liên tịch số 52/2015/TTLT-BTNMT-BNV
ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ trưởng
Bộ Nội vụ ban hành Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức
chuyên ngành Địa chính;
- Thông tư số 16/2021/TT-BTNMT ngày
27 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định xây dựng
định mức kinh tế - kỹ thuật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và
Môi trường;
- Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07
tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao
mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định
do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại
doanh nghiệp;
- Quyết định số 1267/QĐ-BTNMT ngày 08 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ
hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết tài sản hữu hình; danh mục tài sản
cố định đặc thù; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô
hình thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Các tiêu chuẩn, quy chuẩn hiện hành có liên quan đến quan trắc tài
nguyên đất.
4. Quy định viết tắt
Bảng số 01
STT
Nội dung viết tắt
Viết tắt
1
Bảo hộ lao động
BHLĐ
2
Bảo vệ thực vật
BVTV
3
Địa chính viên hạng II bậc 2
ĐCVC2
4
Địa chính viên hạng III bậc 1
ĐCV1
5
Địa chính viên hạng III bậc 3
ĐCV3
6
Địa chính viên hạng III bậc 4
ĐCV4
7
Địa chính viên hạng III bậc 6
ĐCV6
8
Đơn vị tính
ĐVT
9
Lưu huỳnh tổng số
LHTS
10
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Việt Nam
QCVN
11
Số thứ tự
STT
12
Thành phần cơ giới
TPCG
13
Thời hạn sử dụng dụng cụ, máy móc thiết bị
Thời hạn (tháng)
14
Tiêu chuẩn Việt Nam
TCVN
15
Tổng số muối tan
TSMT
5. Quy định về sử dụng định mức
5.1. Định mức lao động
5.1.1. Định mức lao động quan trắc tài nguyên đất là hao phí thời gian
lao động cần thiết của người lao động trực tiếp sản xuất ra một sản phẩm (hoặc
thực hiện một bước công việc hoặc một công việc cụ thể) và thời gian nghỉ được
hưởng nguyên lương theo quy định của pháp luật hiện hành.
Lao động kỹ thuật quan trắc tài nguyên đất là lao động được đào tạo về
chuyên môn nghiệp vụ theo chuyên ngành về tài nguyên và môi trường và các ngành
nghề khác có liên quan theo quy định của pháp luật. Lao động kỹ thuật quan trắc
tài nguyên đất quy định trong Thông tư này là viên chức chuyên ngành địa chính
và các chuyên ngành tương đương.
5.1.2. Thành phần định mức lao động gồm:
a) Nội dung công việc: là các thao tác cơ bản, thao tác chính thực hiện
bước công việc cho công tác quan trắc tại 01 điểm quan trắc/01 lần quan trắc/01
loại hình quan trắc (không bao gồm phân tích mẫu) và phân tích 01 chi tiêu đối
với việc phân tích mẫu.
b) Xác định điều kiện chuẩn (phân loại mức khó khăn): căn cứ yếu tố địa
hình, khu vực (đồng bằng; trung du, miền núi; hải đảo) để phân loại mức độ khó
khăn liên quan đến thực hiện công việc.
Đối với các nội dung công việc ngoại nghiệp quan trắc tài nguyên đất
(lấy mẫu quan trắc) thì định mức lao động ngoại nghiệp được xác định theo từng
khu vực, cụ thể như sau:
Khu vực có địa hình đồng bằng: hệ số là 1,0;
Khu vực địa hình trung du, miền núi: hệ số 1,2;
Khu vực hải đảo: hệ số là 1,3.
c) Định biên: xác định số lượng và cấp bậc lao động cụ thể để thực hiện
từng nội dung công việc trong chu trình lao động đến khi hoàn thành sản phẩm.
Trong Thông tư này, việc xác định cấp bậc kỹ thuật để thực hiện nội dung công
việc theo quy định tại Thông tư liên tịch số 52/2015/TTLT-BTNMT-BNV
ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ trưởng
Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên
ngành địa chính.
d) Định mức: thời gian lao động trực tiếp cần thiết để hoàn thành một
sản phẩm; đơn vị tính là công đơn hoặc công nhóm/01 đơn vị sản phẩm.
5.1.3. Công lao động bao gồm: công đơn và công nhóm; thời gian lao động
một ngày công là 08 giờ làm việc.
a) Công đơn: là công lao động xác định cho một lao động trực tiếp thực
hiện một bước công việc tạo ra sản phẩm;
b) Công nhóm: là công lao động xác định cho một nhóm lao động trực tiếp
thực hiện một sản phẩm hoặc bước công việc tạo ra sản phẩm.
5.2. Các định mức dụng cụ lao động; tiêu hao vật liệu; tiêu hao năng
lượng; sử dụng máy móc, thiết bị: được quy định
tại Điều 17, Điều 18, Điều 19, Điều 21 Thông tư số
16/2021/TT-BTNMT ngày 27 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường Quy định xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật thuộc phạm vi quản lý
nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
6. Quy định khác
6.1. Định mức này chỉ quy định mức cho hoạt động trực tiếp quan trắc
tài nguyên đất. Các hoạt động lập nhiệm vụ, quản lý chung, kiểm tra nghiệm thu,
vận chuyển mẫu quan trắc và các hoạt động khác có liên quan trực tiếp đến nhiệm
vụ sẽ được xác định trong quá trình lập nhiệm vụ theo quy định của pháp luật hiện
hành.
6.2. Trong Thông tư này, kỳ quan trắc là một (01) năm; tần suất quan
trắc là số lần quan trắc trong kỳ quan trắc. Điểm quan trắc là vị trí lấy mẫu
quan trắc trong sơ đồ mạng lưới quan trắc tài nguyên đất quốc gia. Tại một điểm
quan trắc có thể lấy mẫu đất quan trắc cho một (01) hoặc một số loại hình quan
trắc tài nguyên đất. Mẫu quan trắc tài nguyên đất là mẫu đất hoặc mẫu nước được
lấy tại điểm quan trắc cho loại hình quan trắc.
6.3. Định mức này tính cho một (01) lần quan trắc tại một (01) điểm
quan trắc. Trường hợp điểm quan trắc có tần suất quan trắc nhiều lần thì tính mức
theo tỷ lệ thuận với số lần quan trắc.
Phần II
ĐỊNH MỨC
KINH TẾ - KỸ THUẬT
A. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
I. Nội dung công việc
Hạng mục 1. Lập kế hoạch và lấy mẫu quan trắc tài nguyên đất
1. Xây dựng kế hoạch chi tiết triển khai thực hiện việc quan trắc
1.1. Xác định những nội dung cần quan trắc.
1.1.1. Quan trắc độ phì đất.
1.1.2. Quan trắc thoái hóa đất.
1.1.2.1. Quan trắc mặn hóa.
1.1.2.2. Quan trắc phèn hóa.
1.1.2.3. Quan trắc xói mòn.
1.1.2.4. Quan trắc khô hạn.
1.1.2.5. Quan trắc kết vốn.
1.1.3. Quan trắc ô nhiễm đất.
1.1.3.1. Quan trắc ô nhiễm đất do hoạt động công nghiệp, đô thị, bãi
rác tập trung.
1.1.3.2. Quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hóa chất sử dụng trong nông
nghiệp.
1.1.3.3. Quan trắc ô nhiễm đất do nuôi trồng thủy sản tập trung.
1.2. Lựa chọn các điểm lấy mẫu quan trắc.
1.2.1. Lựa chọn các điểm lấy mẫu quan trắc độ phi đất.
1.2.2. Lựa chọn các điểm lấy mẫu quan trắc thoái hóa đất.
1.2.2.1. Lựa chọn các điểm lấy mẫu quan trắc mặn hóa.
1.2.2.2. Lựa chọn các điểm lấy mẫu quan trắc phèn hóa.
1.2.2.3. Lựa chọn các điểm lấy mẫu quan trắc xói mòn.
1.2.2.4. Lựa chọn các điểm lấy mẫu quan trắc khô hạn.
1.2.2.5. Lựa chọn các điểm lấy mẫu quan trắc kết vốn.
1.2.3. Lựa chọn các điểm lấy mẫu quan trắc ô nhiễm đất.
1.2.3.1. Lựa chọn các điểm lấy mẫu quan trắc ô nhiễm đất do hoạt động
công nghiệp, đô thị, bãi rác tập trung.
1.2.3.2. Lựa chọn các điểm lấy mẫu quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng
hóa chất sử dụng trong nông nghiệp.
1.2.3.3. Lựa chọn các điểm lấy mẫu quan trắc ô nhiễm đất do nuôi trồng
thủy sản tập trung.
1.3. Lập sơ đồ mạng lưới các điểm lấy mẫu quan trắc lên bản đồ hiện trạng
sử dụng đất cấp tỉnh.
1.4. Xác định sơ bộ các tuyến quan trắc tại thực địa.
1.5. Xác định thời điểm quan trắc.
1.6. Xác định phương pháp quan trắc.
1.7. Chuẩn bị đầy đủ các điều kiện cần thiết để thực hiện việc quan trắc:
trang thiết bị, máy móc; dụng cụ; vật liệu; mẫu phiếu; phương tiện; nhân lực;
tài chính.
1.8. Xây dựng báo cáo kế hoạch chi tiết triển khai thực hiện việc quan
trắc.
2. Lấy mẫu quan trắc tài nguyên đất
2.1. Xác định vị trí điểm lấy mẫu quan trắc ngoài thực địa.
2.2. Lấy mẫu quan trắc; đóng gói và bảo quản mẫu.
2.2.1. Lấy mẫu; đóng gói và bảo quản mẫu quan trắc độ phì đất.
2.2.2. Lấy mẫu; đóng gói và bảo quản mẫu quan trắc thoái hóa đất.
2.2.2.1. Lấy mẫu; đóng gói và bảo quản mẫu quan trắc mặn hóa.
2.2.2.2. Lấy mẫu; đóng gói và bảo quản mẫu quan trắc phèn hóa.
2.2.2.3. Lấy mẫu; đóng gói và bảo quản mẫu quan trắc xói mòn.
2.2.2.3.1. Trường hợp sử dụng phương pháp quan trắc bằng máng hứng cố
định.
2.2.2.3.2. Trường hợp sử dụng phương pháp quan trắc bằng phương trình
mất đất phổ dụng.
2.2.2.4. Lấy mẫu; đóng gói và bảo quản mẫu quan trắc khô hạn.
2.2.2.5. Lấy mẫu; đóng gói và bảo quản mẫu quan trắc kết vốn.
2.2.3. Lấy mẫu; đóng gói và bảo quản mẫu quan trắc ô nhiễm đất.
2.2.3.1. Lấy mẫu; đóng gói và bảo quản mẫu quan trắc ô nhiễm đất do hoạt
động công nghiệp, đô thị, bãi rác tập trung.
2.2.3.2. Lấy mẫu; đóng gói và bảo quản mẫu quan trắc ô nhiễm đất do dư
lượng hóa chất sử dụng trong nông nghiệp.
2.2.3.3. Lấy mẫu; đóng gói và bảo quản mẫu quan trắc ô nhiễm đất do
nuôi trồng thủy sản tập trung.
2.3. Điều tra, viết phiếu lấy mẫu và mô tả.
2.3.1. Viết phiếu lấy mẫu quan trắc độ phi đất.
2.3.2. Điều tra, viết phiếu lấy mẫu quan trắc thoái hóa đất.
2.3.2.1. Viết phiếu lấy mẫu quan trắc mặn hóa.
2.3.2.2. Viết phiếu lấy mẫu quan trắc phèn hóa.
2.3.2.3. Điều tra, viết phiếu lấy mẫu quan trắc xói mòn.
2.3.2.3.1. Trường hợp sử dụng phương pháp quan trắc bằng máng hứng cố
định.
2.3.2.3.2. Trường hợp sử dụng phương pháp quan trắc bằng phương trình
mất đất phổ dụng.
2.3.2.4. Điều tra, viết phiếu lấy mẫu quan trắc khô hạn.
2.3.2.5. Điều tra, viết phiếu lấy mẫu quan trắc kết von.
2.3.3. Viết phiếu lấy mẫu quan trắc ô nhiễm đất.
2.3.3.1. Viết phiếu lấy mẫu quan trắc ô nhiễm đất do hoạt động công
nghiệp, đô thị, bãi rác tập trung.
2.3.3.2. Viết phiếu lấy mẫu quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hóa chất
sử dụng trong nông nghiệp.
2.3.3.3. Viết phiếu lấy mẫu quan trắc ô nhiễm đất do nuôi trồng thủy sản
tập trung.
2.4. Xây dựng báo cáo lấy mẫu quan trắc tài nguyên đất.
2.4.1. Xác định sự cần thiết, mục đích, yêu cầu của việc lấy mẫu quan
trắc tài nguyên đất.
2.4.2. Xác định những nội dung, phương pháp của việc lấy mẫu quan trắc
tài nguyên đất.
2.4.3. Thuyết minh kết quả lấy mẫu quan trắc tài nguyên đất.
Hạng mục 2. Tổng hợp số liệu quan trắc và cảnh báo sớm các khu vực đất
bị thoái hóa, ô nhiễm mạnh cần giám sát
1. Phân tích mẫu quan trắc
1.1. Rà soát, phân loại mẫu đất đã lấy.
1.2. Xác định các chỉ tiêu và phương pháp phân tích theo Phụ lục 1.2
ban hành kèm theo Thông tư số 60/2015/TT-BTNMT .
1.2.1. Xác định chỉ tiêu và phương pháp phân tích độ phì đất.
1.2.2. Xác định chỉ tiêu và phương pháp phân tích thoái hóa đất.
1.2.3. Xác định chỉ tiêu và phương pháp phân tích ô nhiễm đất.
1.3. Thực hiện phân tích mẫu quan trắc tài nguyên đất.
1.3.1. Phân tích mẫu quan trắc độ phì đất bao gồm các chi tiêu: dung
trọng, PHKCl , OM (%), TPCG (cát, cát mịn; limon; sét), CEC, N (%), P
(%), K2 O (%).
1.3.2. Phân tích mẫu quan trắc thoái hóa đất.
1.3.2.1. Phân tích mẫu quan trắc mặn hóa: ngoài phân tích các chi tiêu
để quan trắc độ phì đất như Mục 1.3.1 còn phân tích bổ sung các chỉ tiêu đặc
thù để quan trắc mặn hóa là: TSMT, Cl- , K+ , Na+ .
1.3.2.2. Phân tích mẫu quan trắc phèn hóa: ngoài phân tích các chỉ
tiêu để quan trắc độ phì đất như Mục 1.3.1 còn phân tích bổ sung các chỉ tiêu đặc
thù để quan trắc phèn hóa là: LHTS, SO4 2- , Al3+ ,
Fe3+ .
1.3.2.3. Phân tích mẫu quan trắc xói mòn: ngoài phân tích các chỉ tiêu
để quan trắc độ phì đất như Mục 1.3.1 còn phân tích bổ sung chỉ tiêu đặc thù để
quan trắc xói mòn là lượng đất mất.
1.3.2.4. Phân tích mẫu quan trắc khô hạn: ngoài phân tích các chỉ tiêu
để quan trắc độ phì đất như Mục 1.3.1 còn phân tích bổ sung chỉ tiêu đặc thù để
quan trắc khô hạn là độ ẩm đất.
1.3.2.5. Phân tích mẫu quan trắc kết von: ngoài phân tích các chỉ tiêu
để quan trắc độ phì đất như Mục 1.3.1 còn phân tích bổ sung chỉ tiêu đặc thù để
quan trắc kết von là tỷ lệ hạt kết von so với đơn vị thể tích mẫu đất quan trắc.
1.3.3. Phân tích mẫu quan trắc ô nhiễm đất.
1.3.3.1. Phân tích mẫu quan trắc ô nhiễm đất do hoạt động công nghiệp,
đô thị, bãi rác tập trung gồm các chỉ tiêu sau: Pb, Cd, Hg, As, Fe, Cu, Zn, Cr,
Mn, Ni, phân tích đồng thời các kim loại.
1.3.3.2. Phân tích mẫu quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hóa chất sử dụng
trong nông nghiệp: ngoài phân tích các chỉ tiêu như Mục 1.3.3.1 còn phân tích bổ
sung chỉ tiêu đặc thù là thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ, thuốc BVTV nhóm lân hữu cơ
(photpho hữu cơ), thuốc BVTV nhóm Pyrethyroid, PCBs.
1.3.3.3. Phân tích mẫu quan trắc ô nhiễm đất do nuôi trồng thủy sản tập
trung: ngoài phân tích các chỉ tiêu như Mục 1.3.3.1 còn phân tích mẫu nước gồm
các chỉ tiêu: Cu, Pb, Zn, Cd, As, Cr, PO4 3- , NH4 + ,
BOD5 , COD, phân tích đồng thời các kim loại.
2. Tổng hợp kết quả quan trắc
2.1. Hệ thống bảng, biểu, biểu đồ, số liệu quan trắc độ phì đất.
2.2. Hệ thống bảng, biểu, biểu đồ, số liệu quan trắc thoái hóa đất.
2.2.1. Hệ thống bảng, biểu, biểu đồ, số liệu quan trắc mặn hóa.
2.2.2. Hệ thống bảng, biểu, biểu đồ, số liệu quan trắc phèn hóa.
2.2.3. Hệ thống bảng, biểu, biểu đồ, số liệu quan trắc xói mòn.
2.2.3.1. Trường hợp sử dụng phương pháp quan trắc bằng máng hứng cố định.
2.2.3.2. Trường hợp sử dụng phương pháp quan trắc bằng phương trình mất
đất phổ dụng.
2.2.4. Hệ thống bảng, biểu, biểu đồ, số liệu quan trắc khô hạn.
2.2.5. Hệ thống bảng, biểu, biểu đồ, số liệu quan trắc kết von.
2.3. Hệ thống bảng, biểu, biểu đồ, số liệu quan trắc ô nhiễm đất.
2.3.1. Hệ thống bảng, biểu, biểu đồ, số liệu quan trắc ô nhiễm đất do
hoạt động công nghiệp, đô thị, bãi rác tập trung.
2.3.2. Hệ thống bảng, biểu, biểu đồ, số liệu quan trắc ô nhiễm đất do
dư lượng hóa chất sử dụng trong nông nghiệp.
2.3.3. Hệ thống bảng, biểu, biểu đồ, số liệu quan trắc ô nhiễm đất do
nuôi trồng thủy sản tập trung.
3. So sánh với kết quả quan trắc của những lần trước (nếu có) để phân
tích, đánh giá sự biến động (xu hướng biến đổi) về các chỉ tiêu: chất lượng đất
(độ phì); thoái hóa đất; ô nhiễm đất.
4. Xác định và cảnh báo sớm các khu vực đất bị thoái hóa, ô nhiễm cần
giám sát (tăng mức độ ô nhiễm, thoái hóa và giảm chất lượng đất).
5. Đề xuất giải pháp, biện pháp cần thực hiện tại những vùng, khu vực
đất bị suy thoái.
Hạng mục 3. Xây dựng báo cáo quan trắc tài nguyên đất
1. Tập hợp các phụ lục số liệu quan trắc đính kèm báo cáo
1.1. Tập hợp phụ lục số liệu quan trắc độ phì đất.
1.2. Tập hợp phụ lục số liệu quan trắc thoái hóa đất.
1.2.1. Tập hợp phụ lục số liệu quan trắc mặn hóa.
1.2.2. Tập hợp phụ lục số liệu quan trắc phèn hóa.
1.2.3. Tập hợp phụ lục số liệu quan trắc xói mòn.
1.2.4. Tập hợp phụ lục số liệu quan trắc khô hạn.
1.2.5. Tập hợp phụ lục số liệu quan trắc kết von.
1.3. Tập hợp phụ lục số liệu quan trắc ô nhiễm đất.
1.3.1. Tập hợp phụ lục số liệu quan trắc ô nhiễm đất do hoạt động công
nghiệp, đô thị, bãi rác tập trung.
1.3.2. Tập hợp phụ lục số liệu quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hóa
chất sử dụng trong nông nghiệp.
1.3.3. Tập hợp phụ lục số liệu quan trắc ô nhiễm đất do nuôi trồng thủy
sản tập trung.
2. Biên soạn báo cáo kết quả quan trắc tài nguyên đất
2.1. Xác định sự cần thiết; cơ sở pháp lý; mục tiêu, phạm vi; nội
dung, phương pháp và sản phẩm của quan trắc tài nguyên đất.
2.2. Thuyết minh kết quả quan trắc tài nguyên đất.
2.2.1. Thuyết minh kết quả quan trắc độ phì đất.
2.2.2. Thuyết minh kết quả quan trắc thoái hóa đất.
2.2.2.1. Thuyết minh kết quả quan trắc mặn hóa.
2.2.2.2. Thuyết minh kết quả quan trắc phèn hóa.
2.2.2.3. Thuyết minh kết quả quan trắc xói mòn.
2.2.2.4. Thuyết minh kết quả quan trắc khô hạn.
2.2.2.5. Thuyết minh kết quả quan trắc kết von.
2.2.3. Thuyết minh kết quả quan trắc ô nhiễm đất.
2.2.3.1. Thuyết minh kết quả quan trắc ô nhiễm đất do hoạt động công
nghiệp, đô thị, bãi rác tập trung.
2.2.3.2. Thuyết minh kết quả quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hóa chất
sử dụng trong nông nghiệp.
2.2.3.3. Thuyết minh kết quả quan trắc ô nhiễm đất do nuôi trồng thủy
sản tập trung.
2.3. Tổng hợp phân tích, đánh giá sự biến động (xu hướng biến đổi) về
các chỉ tiêu: chất lượng đất (độ phì); thoái hóa đất; ô nhiễm đất: so sánh với
kết quả quan trắc của những lần trước (nếu có).
2.4. Tổng hợp phân tích, cảnh báo sớm các khu vực đất bị thoái hóa, ô
nhiễm cần giám sát (tăng mức độ ô nhiễm, thoái hóa và giảm chất lượng đất).
2.5. Tổng hợp phân tích những giải pháp, biện pháp cần thực hiện tại
những vùng, khu vực đất bị suy thoái và đề xuất kiến nghị.
II. Định mức
Bảng số 02
STT
Nội dung công việc
Đơn vị tính
Định biên
Định mức
(công nhóm/đơn vị tính)
Ghi chú
Nội nghiệp
Ngoại nghiệp
Hạng mục 1
Lập kế hoạch và lấy mẫu quan trắc tài nguyên đất
1
Xây dựng kế hoạch chi tiết triển khai thực hiện việc quan
trắc
1.1
Xác định những nội dung cần quan trắc
1.1.1
Quan trắc độ phì đất
Điểm quan trắc
Nhóm 2 (2ĐCV3)
0,015
1.1.2
Quan trắc thoái hóa đất
1.1.2.1
Quan trắc mặn hóa
Điểm quan trắc
Nhóm 2 (2ĐCV3)
0,021
1.1.2.2
Quan trắc phèn hóa
Điểm quan trắc
Nhóm 2 (2ĐCV3)
0,021
1.1.2.3
Quan trắc xói mòn
Điểm quan trắc
Nhóm 2 (2ĐCV3)
0,023
1.1.2.4
Quan trắc khô hạn
Điểm quan trắc
Nhóm 2 (2ĐCV3)
0,020
1.1.2.5
Quan trắc kết von
Điểm quan trắc
Nhóm 2 (2ĐCV3)
0,017
1.1.3
Quan trắc ô nhiễm đất
1.1.3.1
Quan trắc ô nhiễm đất do hoạt động công nghiệp, đô thị, bãi
rác tập trung
Điểm quan trắc
Nhóm 2 (2ĐCV3)
0,017
1.1.3.2
Quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hóa chất sử dụng trong
nông nghiệp
Điểm quan trắc
Nhóm 2 (2ĐCV3)
0,023
1.1.3.3
Quan trắc ô nhiễm đất do nuôi trồng thủy sản tập trung
Điểm quan trắc
Nhóm 2 (2ĐCV3)
0,032
1.2
Lựa chọn các điểm lấy mẫu quan trắc
1.2.1
Lựa chọn các điểm lấy mẫu quan trắc độ phì đất
Điểm quan trắc
Nhóm 2 (2ĐCV3)
0,015
1.2.2
Lựa chọn các điểm lấy mẫu quan trắc thoái hóa đất
1.2.2.1
Lựa chọn các điểm lấy mẫu quan trắc mặn hóa
Điểm quan trắc
Nhóm 2 (2ĐCV3)
0,021
1.2.2.2
Lựa chọn các điểm lấy mẫu quan trắc phèn hóa
Điểm quan trắc
Nhóm 2 (2ĐCV3)
0,021
1.2.2.3
Lựa chọn các điểm lấy mẫu quan trắc xói mòn
Điểm quan trắc
Nhóm 2 (2ĐCV3)
0,023
1.2.2.4
Lựa chọn các điểm lấy mẫu quan trắc khô hạn
Điểm quan trắc
Nhóm 2 (2ĐCV3)
0,020
1.2.2.5
Lựa chọn các điểm lấy mẫu quan trắc kết von
Điểm quan trắc
Nhóm 2 (2ĐCV3)
0,017
1.2.3
Lựa chọn các điểm lấy mẫu quan trắc ô nhiễm đất
1.2.3.1
Lựa chọn các điểm lấy mẫu quan trắc ô nhiễm đất do hoạt động
công nghiệp, đô thị, bãi rác tập trung
Điểm quan trắc
Nhóm 2 (2ĐCV3)
0,017
1.2.3.2
Lựa chọn các điểm lấy mẫu quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng
hóa chất sử dụng trong nông nghiệp
Điểm quan trắc
Nhóm 2 (2ĐCV3)
0,023
1.2.3.3
Lựa chọn các điểm lấy mẫu quan trắc ô nhiễm đất do nuôi trồng
thủy sản tập trung
Điểm quan trắc
Nhóm 2 (2ĐCV3)
0,032
1.3
Lập sơ đồ mạng lưới các điểm lấy mẫu quan trắc lên bản đồ
hiện trạng sử dụng đất cấp tỉnh
Điểm quan trắc
Nhóm 3 (1ĐCV1,
2ĐCV3)
0,050
1.4
Xác định sơ bộ các tuyến quan trắc tại thực địa
Điểm quan trắc
Nhóm 3 (1ĐCV1,
2ĐCV3)
0,020
1.5
Xác định thời điểm quan trắc
Điểm quan trắc
Nhóm 2 (1ĐCV3,
1ĐCVC2)
0,010
1.6
Xác định phương pháp quan trắc
Điểm quan trắc
Nhóm 2 (1ĐCV3,
1ĐCVC2)
0,010
1.7
Chuẩn bị đầy đủ các điều kiện cần thiết để thực hiện việc
quan trắc: trang thiết bị, máy móc; dụng cụ; vật liệu; mẫu phiếu; phương tiện;
nhân lực; tài chính
Điểm quan trắc
Nhóm 3 (1ĐCV1,
2ĐCV3)
0,010
1.8
Xây dựng báo cáo kế hoạch chi tiết triển khai thực hiện việc
quan trắc
Điểm quan trắc
Nhóm 3 (1ĐCV1,
2ĐCV3)
0,020
2
Lấy mẫu quan trắc tài nguyên đất
2.1
Xác định vị trí điểm lấy mẫu quan trắc ngoài thực địa
Điểm quan trắc
1ĐCV3
0,300
2.2
Lấy mẫu quan trắc; đóng gói và bảo quản mẫu
2.2.1
Lấy mẫu; đóng gói và bảo quản mẫu quan trắc độ phì đất
Điểm quan trắc
Nhóm 3 (1ĐCV1,
2ĐCV3)
1,100
2.2.2
Lấy mẫu; đóng gói và bảo quản mẫu quan trắc thoái hóa đất
2.2.2.1
Lấy mẫu; đóng gói và bảo quản mẫu quan trắc mặn hóa
Điểm quan trắc
Nhóm 3 (1ĐCV1,
2ĐCV3)
1,300
2.2.2.2
Lấy mẫu; đóng gói và bảo quản mẫu quan trắc phèn hóa
Điểm quan trắc
Nhóm 3 (1ĐCV1,
2ĐCV3)
1,500
2.2.2.3
Lấy mẫu; đóng gói và bảo quản mẫu quan trắc xói mòn
2.2.2.3.1
Trường hợp sử dụng phương pháp quan trắc bằng máng hứng cố
định
Điểm quan trắc
Nhóm 3 (1ĐCV1,
2ĐCV3)
7,000
2.2.2.3.2
Trường hợp sử dụng phương pháp quan trắc bằng phương trình
mất đất phổ dụng
Điểm quan trắc
Nhóm 3 (1ĐCV1,
2ĐCV3)
1,200
2.2.2.4
Lấy mẫu; đóng gói và bảo quản mẫu quan trắc khô hạn
Điểm quan trắc
Nhóm 3 (1ĐCV1,
2ĐCV3)
1,000
2.2.2.5
Lấy mẫu; đóng gói và bảo quản mẫu quan trắc kết von
Điểm quan trắc
Nhóm 3 (1ĐCV1,
2ĐCV3)
1,500
2.2.3
Lấy mẫu; đóng gói và bảo quản mẫu quan trắc ô nhiễm đất
2.2.3.1
Lấy mẫu; đóng gói và bảo quản mẫu quan trắc ô nhiễm đất do
hoạt động công nghiệp, đô thị, bãi rác tập trung
Điểm quan trắc
Nhóm 2 (1ĐCV1,
1ĐCV3)
1,200
2.2.3.2
Lấy mẫu; đóng gói và bảo quản mẫu quan trắc ô nhiễm đất do
dư lượng hóa chất sử dụng trong nông nghiệp
Điểm quan trắc
Nhóm 2 (1ĐCV1,
1ĐCV3)
1,200
2.2.3.3
Lấy mẫu; đóng gói và bảo quản mẫu quan trắc ô nhiễm đất do
nuôi trồng thủy sản tập trung
Điểm quan trắc
Nhóm 2 (1ĐCV1,
1ĐCV3)
1,700
2.3
Điều tra, viết phiếu lấy mẫu và mô tả
2.3.1
Viết phiếu lấy mẫu quan trắc độ phì đất
Điểm quan trắc
Nhóm 2 (1ĐCV1,
1ĐCV3)
0,200
2.3.2
Điều tra, viết phiếu lấy mẫu quan trắc thoái hóa đất
2.3.2.1
Viết phiếu lấy mẫu quan trắc mặn hóa
Điểm quan trắc
Nhóm 2 (1ĐCV1,
1ĐCV3)
0,200
2.3.2.2
Viết phiếu lấy mẫu quan trắc phèn hóa
Điểm quan trắc
Nhóm 2 (1ĐCV1,
1ĐCV3)
0,200
2.3.2.3
Điều tra, viết phiếu lấy mẫu quan trắc xói mòn
2.3.2.3.1
Trường hợp sử dụng phương pháp quan trắc bằng máng hứng cố
định
Điểm quan trắc
Nhóm 2 (1ĐCV1,
1ĐCV3)
0,200
2.3.2.3.2
Trường hợp sử dụng phương pháp quan trắc bằng phương trình
mất đất phổ dụng
Điểm quan trắc
Nhóm 2 (1ĐCV1,
1ĐCV3)
3,000
2.3.2.4
Điều tra, viết phiếu lấy mẫu quan trắc khô hạn
Điểm quan trắc
Nhóm 2 (1ĐCV1,
1ĐCV3)
3,000
2.3.2.5
Điều tra, viết phiếu lấy mẫu quan trắc kết von
Điểm quan trắc
Nhóm 2 (1ĐCV1,
1ĐCV3)
1,300
2.3.3
Viết phiếu lấy mẫu quan trắc ô nhiễm đất
2.3.3.1
Viết phiếu lấy mẫu quan trắc ô nhiễm đất do hoạt động công
nghiệp, đô thị, bãi rác tập trung
Điểm quan trắc
Nhóm 2 (1ĐCV1,
1ĐCV3)
0,200
2.3.3.2
Viết phiếu lấy mẫu quan trắc ô nhiễm đất do du lượng hóa chất
sử dụng trong nông nghiệp
Điểm quan trắc
Nhóm 2 (1ĐCV1,
1ĐCV3)
0,200
2.3.3.3
Viết phiếu lấy mẫu quan trắc ô nhiễm đất do nuôi trồng thủy
sản tập trung
Điểm quan trắc
Nhóm 2 (1ĐCV1,
1ĐCV3)
0,300
2.4
Xây dựng báo cáo lấy mẫu quan trắc tài nguyên đất
2.4.1
Xác định sự cần thiết, mục đích, yêu cầu của việc lấy mẫu
quan trắc tài nguyên đất
Điểm quan trắc
Nhóm 2 (2ĐCV3)
0,003
2.4.2
Xác định những nội dung, phương pháp của việc lấy mẫu quan
trắc tài nguyên đất
Điểm quan trắc
Nhóm 2 (2ĐCV3)
0,005
2.4.3
Thuyết minh kết quả lấy mẫu quan trắc tài nguyên đất
Điểm quan trắc
Nhóm 2 (2ĐCV3)
0,029
Hạng mục 2
Tổng hợp số liệu quan trắc và cảnh báo sớm các khu vực đất
bị thoái hóa, ô nhiễm mạnh cần giám sát
1
Phân tích mẫu quan trắc
1.1
Rà soát, phân loại mẫu đất đã lấy
Điểm quan trắc
Nhóm 2 (1ĐCV3,
1ĐCVC2)
0,010
1.2
Xác định các chỉ tiêu và phương pháp phân tích
1.2.1
Xác định chỉ tiêu và phương pháp phân tích độ phì đất
Điểm quan trắc
Nhóm 2 (1ĐCV3,
1ĐCVC2)
0,010
1.2.2
Xác định chỉ tiêu và phương pháp phân tích thoái hóa đất
Điểm quan trắc
Nhóm 2 (1ĐCV3,
1ĐCVC2)
0,014
1.2.3
Xác định chỉ tiêu và phương pháp phân tích ô nhiễm đất
Điểm quan trắc
Nhóm 2 (1ĐCV3,
1ĐCVC2)
0,017
1.3
Thực hiện phân tích mẫu quan trắc tài nguyên đất
1.3.1
Phân tích mẫu quan trắc độ phì đất
1.3.1.1
Dung trọng
Chỉ tiêu
1ĐCV3
0,240
1.3.1.2
pHKCl
Chỉ tiêu
1ĐCV3
0,400
1.3.1.3
OM (%)
Chỉ tiêu
1ĐCV3
0,450
1.3.1.4
TPCG
1.3.1.4.1
Cát, cát mịn
Chỉ tiêu
1ĐCV3
0,320
1.3.1.4.2
Limon
Chỉ tiêu
1ĐCV3
0,320
1.3.1.4.3
Sét
Chỉ tiêu
1ĐCV3
0,320
1.3.1.5
CEC
Chỉ tiêu
1ĐCV3
0,400
1.3.1.6
N (%)
Chỉ tiêu
1ĐCV3
0,750
1.3.1.7
P(%)
Chỉ tiêu
1ĐCV3
0,750
1.3.1.8
K2 O (%)
Chỉ tiêu
1ĐCV3
0,450
1.3.2
Phân tích mẫu quan trắc thoái hóa đất
1.3.2.1
Phân tích mẫu quan trắc mặn hóa
1.3.2.1.1
Phân tích mẫu quan trắc độ phì đất
Như Mục 1.3.1
1.3.2.1.2
TSMT
Chỉ tiêu
1ĐCV3
0,400
1.3.2.1.3
Cl-
Chỉ tiêu
1ĐCV1
0,450
1.3.2.1.4
K+
Chỉ tiêu
1ĐCV2
0,450
1.3.2.1.5
Na+
Chỉ tiêu
1ĐCV2
0,450
1.3.2.2
Phân tích mẫu quan trắc phèn hóa
1.3.2.2.1
Phân tích mẫu quan trắc độ phì đất
Như Mục 1.3.1
1.3.2.2.2
LHTS
Chỉ tiêu
1ĐCV3
0,450
1.3.2.2.3
SO4 2-
Chỉ tiêu
1ĐCV1
0,450
1.3.2.2.4
Al3+
Chỉ tiêu
1ĐCV2
0,450
1.3.2.2.5
Fe3+
Chỉ tiêu
1ĐCV2
0,450
1.3.2.3
Phân tích mẫu quan trắc xói mòn
1.3.2.3.1
Phân tích mẫu quan trắc độ phì đất
Như Mục 1.3.1
1.3.2.3.2
Lượng đất mất (định mức cho 01 kg)
Điểm quan trắc
1ĐCV3
0,240
1.3.2.4
Phân tích mẫu quan trắc khô hạn
1.3.2.4.1
Phân tích mẫu quan trắc độ phì đất
Như Mục 1.3.1
1.3.2.4.2
Phân tích độ ẩm đất
Điểm quan trắc
1ĐCV3
0,400
1.3.2.5
Phân tích mẫu quan trắc kết von
1.3.2.5.1
Phân tích mẫu quan trắc độ phì đất
Như Mục 1.3.1
1.3.2.5.2
Tỷ lệ hạt kết von so với đơn vị thể tích mẫu đất quan trắc
Điểm quan trắc
1ĐCV3
0,450
1.3.3
Phân tích mẫu quan trắc ô nhiễm đất
1.3.3.1
Phân tích mẫu quan trắc ô nhiễm đất do hoạt động công nghiệp,
đô thị, bãi rác tập trung
1.3.3.1.1
Pb
Chỉ tiêu
1ĐCV2
0,450
1.3.3.1.2
Cd
Chỉ tiêu
1ĐCV2
0,450
1.3.3.1.3
Hg
Chỉ tiêu
1ĐCV3
0,850
1.3.3.1.4
As
Chỉ tiêu
1ĐCV3
0,850
1.3.3.1.5
Fe
Chỉ tiêu
1ĐCV2
0,700
1.3.3.1.6
Cu
Chỉ tiêu
1ĐCV2
0,700
1.3.3.1.7
Zn
Chỉ tiêu
1ĐCV2
0,700
1.3.3.1.8
Cr
Chỉ tiêu
1ĐCV2
0,700
1.3.3.1.9
Mn
Chỉ tiêu
1ĐCV2
0,700
1.3.3.1.10
Ni
Chỉ tiêu
1ĐCV2
0,700
1.3.3.1.11
Phân tích đồng thời các kim loại
Chỉ tiêu
1ĐCV3
1,000
1.3.3.2
Phân tích mẫu quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hóa chất sử
dụng trong nông nghiệp
1.3.3.2.1
Pb
Chỉ tiêu
1ĐCV2
0,450
1.3.3.2.2
Cd
Chỉ tiêu
1ĐCV2
0,450
1.3.3.2.3
Hg
Chỉ tiêu
1ĐCV3
0,850
1.3.3.2.4
As
Chỉ tiêu
1ĐCV3
0,850
1.3.3.2.5
Fe
Chỉ tiêu
1ĐCV2
0,700
1.3.3.2.6
Cu
Chỉ tiêu
1ĐCV2
0,700
1.3.3.2.7
Zn
Chỉ tiêu
1ĐCV2
0,700
1.3.3.2.8
Cr
Chỉ tiêu
1ĐCV2
0,700
1.3.3.2.9
Mn
Chỉ tiêu
1ĐCV2
0,700
1.3.3.2.10
Ni
Chỉ tiêu
1ĐCV2
0,700
1.3.3.2.11
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
Chỉ tiêu
1ĐCV3
1,200
1.3.3.2.12
Thuốc BVTV nhóm lân hữu cơ (photpho hữu cơ)
Chỉ tiêu
1ĐCV3
1,200
1.3.3.2.13
Thuốc BVTV nhóm Pyrethyroid
Chỉ tiêu
1ĐCV3
1,200
1.3.3.2.14
PCBs
Chi tiêu
1ĐCV3
1,200
1.3.3.2.15
Phân tích đồng thời các kim loại
Chỉ tiêu
1ĐCV3
1,000
1.3.3.3
Phân tích mẫu quan trắc ô nhiễm đất do nuôi trồng thủy sản
tập trung
1 3 3 3 1
Phân tích mẫu đất
1.3.3.3.1.1
Pb
Chỉ tiêu
1ĐCV2
0,450
1.3.3.3.1.2
Cd
Chỉ tiêu
1ĐCV2
0,450
1.3.3.3.1.3
Hg
Chỉ tiêu
1ĐCV3
0,850
1.3.3.3.1.4
As
Chỉ tiêu
1ĐCV3
0,850
1.3.3.3.1.5
Fe
Chỉ tiêu
1ĐCV2
0,700
1.3.3.3.1.6
Cu
Chỉ tiêu
1ĐCV2
0,700
1.3.3.3.1.7
Zn
Chỉ tiêu
1ĐCV2
0,700
1.3.3.3.1.8
Cr
Chỉ tiêu
1ĐCV2
0,700
1.3.3.3.1.9
Mn
Chỉ tiêu
1ĐCV2
0,700
1.3.3.3.1.10
Ni
Chỉ tiêu
1ĐCV2
0,700
1.3.3.3.1.11
Phân tích đồng thời các kim loại
Chỉ tiêu
1ĐCV3
1,000
1.3.3.3.2
Phân tích mẫu nước
1.3.3.3.2.1
Cu
Chỉ tiêu
1ĐCV2
0,700
1.3.3.3.2.2
Pb
Chỉ tiêu
1ĐCV3
0,900
1.3.3.3.2.3
Zn
Chỉ tiêu
1ĐCV2
0,700
1.3.3.3.2.4
Cd
Chỉ tiêu
1ĐCV3
0,900
1.3.3.3.2.5
As
Chỉ tiêu
1ĐCV3
0,900
1.3.3.3.2.6
Cr
Chỉ tiêu
1ĐCV2
0,700
1.3.3.3.2.7
PO4 3-
Chỉ tiêu
1ĐCV2
0,600
1.3.3.3.2.8
NH4 +
Chỉ tiêu
1ĐCV1
0,500
1.3.3.3.2.9
BOD5
Chỉ tiêu
1ĐCV1
0,450
1.3.3.3.2.10
COD
Chỉ tiêu
1ĐCV1
0,550
1.3.3.3.2.11
Phân tích đồng thời các kim loại
Chỉ tiêu
1ĐCV3
1,000
2
Tổng hợp kết quả quan trắc
2.1
Hệ thống bảng, biểu, biểu đồ, số liệu quan trắc độ phì đất
Điểm quan trắc
Nhóm 3 (1ĐCV1,
2ĐCV3)
0,150
2. 2
Hệ thống bảng, biểu, biểu đồ, số liệu quan trắc thoái hóa đất
2.2.1
Hệ thống bảng, biểu, biểu đồ, số liệu quan trắc mặn hóa
Điểm quan trắc
Nhóm 3 (1ĐCV1,
2ĐCV3)
0,210
2.2.2
Hệ thống bảng, biểu, biểu đồ, số liệu quan trắc phèn hóa
Điểm quan trắc
Nhóm 3 (1ĐCV1,
2ĐCV3)
0,210
2.2.3
Hệ thống bảng, biểu, biểu đồ, số liệu quan trắc xói mòn
2.2.3.1
Trường hợp sử dụng phương pháp quan trắc bằng máng hứng cố
định
Điểm quan trắc
Nhóm 3 (1ĐCV1,
2ĐCV3)
0,165
2.2.3.2
Trường hợp sử dụng phương pháp quan trắc bằng phương trình
mất đất phổ dụng
Điểm quan trắc
Nhóm 3 (1ĐCV1,
2ĐCV3)
0,225
2.2.4
Hệ thống bảng, biểu, biểu đồ, số liệu quan trắc khô hạn
Điểm quan trắc
Nhóm 3 (1ĐCV1,
2ĐCV3)
0,195
2.2.5
Hệ thống bảng, biểu, biểu đồ, số liệu quan trắc kết von
Điểm quan trắc
Nhóm 3 (1ĐCV1,
2ĐCV3)
0,165
2.3
Hệ thống bảng, biểu, biểu đồ, số liệu quan trắc ô nhiễm đất
2.3.1
Hệ thống bảng, biểu, biểu đồ, số liệu quan trắc ô nhiễm đất
do hoạt động công nghiệp, đô thị, bãi rác tập trung
Điểm quan trắc
Nhóm 3 (1ĐCV1,
2ĐCV3)
0,165
2.3.2
Hệ thống bảng, biểu, biểu đồ, số liệu quan trắc ô nhiễm đất
do dư lượng hóa chất sử dụng trong nông nghiệp
Điểm quan trắc
Nhóm 3 (1ĐCV1,
2ĐCV3)
0,225
2.3.3
Hệ thống bảng, biểu, biểu đồ, số liệu quan trắc ô nhiễm đất
do nuôi trồng thủy sản tập trung
Điểm quan trắc
Nhóm 3 (1ĐCV1,
2ĐCV3)
0,315
3
So sánh với kết quả quan trắc của những lần trước (nếu có)
để phân tích, đánh giá sự biến động (xu hướng biến đổi) về các chỉ tiêu: chất
lượng đất (độ phì); thoái hóa đất; ô nhiễm đất
Điểm quan trắc
Nhóm 2 (1ĐCV3,
1ĐCVC2)
0,250
4
Xác định và cảnh báo sớm các khu vực đất bị thoái hóa, ô
nhiễm cần giám sát (tăng mức độ ô nhiễm, thoái hóa và giảm chất lượng đất)
Điểm quan trắc
Nhóm 2 (1ĐCV3,
1ĐCVC2)
0,120
5
Đề xuất giải pháp, biện pháp cần thực hiện tại những vùng,
khu vực đất bị suy thoái
Điểm quan trắc
Nhóm 2 (1ĐCV3,
1ĐCVC2)
0,050
Hạng mục 3
Xây dựng báo cáo quan trắc tài nguyên đất
1
Tập hợp các phụ lục số liệu quan trắc đính kèm báo cáo
1.1
Tập hợp phụ lục số liệu quan trắc độ phì đất
Điểm quan trắc
Nhóm 2 (1ĐCV4,
1ĐCV6)
0,050
1.2
Tập hợp phụ lục số liệu quan trắc thoái hóa đất
1.2.1
Tập hợp phụ lục số liệu quan trắc mặn hóa
Điểm quan trắc
Nhóm 2 (1ĐCV4,
1ĐCV6)
0,070
1.2.2
Tập hợp phụ lục số liệu quan trắc phèn hóa
Điểm quan trắc
Nhóm 2 (1ĐCV4,
1ĐCV6)
0,070
1.2.3
Tập hợp phụ lục số liệu quan trắc xói mòn
Điểm quan trắc
Nhóm 2 (1ĐCV4,
1ĐCV6)
0,075
1.2.4
Tập hợp phụ lục số liệu quan trắc khô hạn
Điểm quan trắc
Nhóm 2 (1ĐCV4,
1ĐCV6)
0,065
1.2.5
Tập hợp phụ lục số liệu quan trắc kết von
Điểm quan trắc
Nhóm 2 (1ĐCV4,
1ĐCV6)
0,055
1.3
Tập hợp phụ lục số liệu quan trắc ô nhiễm đất
1.3.1
Tập hợp phụ lục số liệu quan trắc ô nhiễm đất do hoạt động
công nghiệp, đô thị, bãi rác tập trung
Điểm quan trắc
Nhóm 2 (1ĐCV4,
1ĐCV6)
0,055
1.3.2
Tập hợp phụ lục số liệu quan trắc ô nhiễm đất do du lượng
hóa chất sử dụng trong nông nghiệp
Điểm quan trắc
Nhóm 2 (1ĐCV4,
1ĐCV6)
0,075
1.3.3
Tập hợp phụ lục số liệu quan trắc ô nhiễm đất do nuôi trồng
thủy sản tập trung
Điểm quan trắc
Nhóm 2 (1ĐCV4,
1ĐCV6)
0,105
2
Biên soạn báo cáo kết quả quan trắc tài nguyên đất
2.1
Xác định sự cần thiết; cơ sở pháp lý; mục tiêu, phạm vi; nội
dung, phương pháp và sản phẩm của quan trắc tài nguyên đất
Điểm quan trắc
Nhóm 3 (1ĐCV4,
1ĐCV6, 1ĐCVC2)
0,020
2.2
Thuyết minh kết quả quan trắc tài nguyên đất
2.2.1
Thuyết minh kết quả quan trắc độ phì đất
Điểm quan trắc
Nhóm 3 (1ĐCV4,
1ĐCV6, 1ĐCVC2)
0,030
2.2.2
Thuyết minh kết quả quan trắc thoái hóa đất
2.2.2.1
Thuyết minh kết quả quan trắc mặn hóa
Điểm quan trắc
Nhóm 3 (1ĐCV4,
1ĐCV6, 1ĐCVC2)
0,030
2.2.2.2
Thuyết minh kết quả quan trắc phèn hóa
Điểm quan trắc
Nhóm 3 (1ĐCV4,
1ĐCV6, 1ĐCVC2)
0,030
2.2.2.3
Thuyết minh kết quả quan trắc xói mòn
Điểm quan trắc
Nhóm 3 (1ĐCV4,
1ĐCV6, 1ĐCVC2)
0,040
2.2.2.4
Thuyết minh kết quả quan trắc khô hạn
Điểm quan trắc
Nhóm 3 (1ĐCV4,
1ĐCV6, 1ĐCVC2)
0,030
2.2.2.5
Thuyết minh kết quả quan trắc kết von
Điểm quan trắc
Nhóm 3 (1ĐCV4,
1ĐCV6, 1ĐCVC2)
0,030
2.2.3
Thuyết minh kết quả quan trắc ô nhiễm đất
2.2.3.1
Thuyết minh kết quả quan trắc ô nhiễm đất do hoạt động công
nghiệp, đô thị, bãi rác tập trung
Điểm quan trắc
Nhóm 3 (1ĐCV4,
1ĐCV6, 1ĐCVC2)
0,030
2.2.3.2
Thuyết minh kết quả quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hóa
chất sử dụng trong nông nghiệp
Điểm quan trắc
Nhóm 3 (1ĐCV4,
1ĐCV6, 1ĐCVC2)
0,040
2.2.3.3
Thuyết minh kết quả quan trắc ô nhiễm đất do nuôi trồng thủy
sản tập trung
Điểm quan trắc
Nhóm 3 (1ĐCV4,
1ĐCV6, 1ĐCVC2)
0,040
2.3
Tổng hợp phân tích, đánh giá sự biến động (xu hướng biến đổi)
về các chỉ tiêu: chất lượng đất (độ phì); thoái hóa đất; ô nhiễm đất: so sánh
với kết quả quan trắc của những lần trước (nếu có)
Điểm quan trắc
Nhóm 3 (1ĐCV4,
1ĐCV6, 1ĐCVC2)
0,020
2.4
Tổng hợp phân tích, cảnh báo các khu vực đất bị thoái hóa,
ô nhiễm cần giám sát (tăng mức độ ô nhiễm, thoái hóa và giảm chất lượng đất)
Điểm quan trắc
Nhóm 3 (1ĐCV4,
1ĐCV6, 1ĐCVC2)
0,020
2.5
Tổng hợp phân tích những giải pháp, biện pháp cần thực hiện
tại những vùng, khu vực đất bị suy thoái và đề xuất kiến nghị
Điểm quan trắc
Nhóm 3 (1ĐCV4,
1ĐCV6, 1ĐCVC2)
0,030
B. ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ
1. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị quan trắc tài
nguyên đất (không bao gồm nội dung thực
hiện phân tích mẫu quan trắc tài nguyên đất)
Bảng số 03
STT
Danh mục máy móc,
thiết bị
Đơn vị tính
Thời hạn
(tháng)
Công suất
(Kw/h)
Định mức
(ca/điểm quan trắc)
Ghi chú
Nội nghiệp
Ngoại nghiệp
1
Quan trắc độ phì đất
1.1
Máy vi tính
Bộ
60
0,035
1,358
1.2
Máy điều hoà nhiệt độ
Bộ
96
2,200
0,755
1.3
Máy scan A0
Cái
60
2,500
0,100
1.4
Máy scan A4
Cái
60
0,400
0,500
1.5
Máy in A3
Cái
60
0,500
0,200
1.6
Máy in màu A4
Cái
60
0,350
0,200
1.7
Máy in A4
Cái
60
0,3500
0,500
1.8
Máy in Plotter
Cái
60
0,400
0,100
1.9
Máy chiếu Projector
Cái
60
0,500
0,200
1.10
Máy phô tô
Cái
96
1,500
0,100
1.11
Máy định vị GPS cầm tay
Cái
60
Pin khô
0,300
2
Quan trắc thoái hóa đất
2.1
Quan trắc mặn hóa
2.1.1
Máy vi tính
Bộ
60
0,035
1,510
2.1.2
Máy điều hoà nhiệt độ
Bộ
96
2,200
0,839
2.1.3
Máy scan A0
Cái
60
2,500
0,100
2.1.4
Máy scan A4
Cái
60
0,400
0,500
2.1.5
Máy in A3
Cái
60
0,500
0,200
2.1.6
Máy in màu A4
Cái
60
0,350
0,200
2.1.7
Máy in A4
Cái
60
0,350
0,500
2.1.8
Máy in Plotter
Cái
60
0,400
0,100
2.1.9
Máy chiếu Projector
Cái
60
0,500
0,200
2.1.10
Máy phô tô
Cái
96
1,500
0,100
2.1.11
Máy định vị GPS cầm tay
Cái
60
Pin khô
0,300
2.2
Quan trắc phèn hóa
2.2.1
Máy vi tính
Bộ
60
0,035
1,510
2.2.2
Máy điều hoà nhiệt độ
Bộ
96
2,200
0,839
2.2.3
Máy scan A0
Cái
60
2,500
0,100
2.2.4
Máy scan A4
Cái
60
0,400
0,500
2.2.5
Máy in A3
Cái
60
0,500
0,200
2.2.6
Máy in màu A4
Cái
60
0,350
0,200
2.2.7
Máy in A4
Cái
60
0,350
0,500
2.2.8
Máy in Plotter
Cái
60
0,400
0,100
2.2.9
Máy chiếu Projector
Cái
60
0,500
0,200
2.2.10
Máy phô tô
Cái
96
1,500
0,100
2.2.11
Máy định vị GPS cầm tay
Cái
60
Pin khô
0,300
2.3
Quan trắc xói mòn
2.3.1
Máy vi tính
Bộ
60
0,035
1,457
2.3.2
Máy điều hoà nhiệt độ
Bộ
96
2,200
0,810
2.3.3
Máy scan A0
Cái
60
2,500
0,100
2.3.4
Máy scan A4
Cái
60
0,400
0,500
2.3.5
Máy in A3
Cái
60
0,500
0,200
2.3.6
Máy in màu A4
Cái
60
0,350
0,200
2.3.7
Máy in A4
Cái
60
0,350
0,500
2.3.8
Máy in Plotter
Cái
60
0,400
0,100
2.3.9
Máy chiếu Projector
Cái
60
0,500
0,200
2.3.10
Máy phô tô
Cái
96
1,500
0,100
2.3.11
Máy định vị GPS cầm tay
Cái
60
Pin khô
0,300
2.4
Quan trắc khô hạn
2.4.1
Máy vi tính
Bộ
60
0,035
1,474
2.4.2
Máy điều hoà nhiệt độ
Bộ
96
2,200
0,819
2.4.3
Máy scan A0
Cái
60
2,500
0,100
2.4.4
Máy scan A4
Cái
60
0,400
0,500
2.4.5
Máy in A3
Cái
60
0,500
0,200
2.4.6
Máy in màu A4
Cái
60
0,350
0,200
2.4.7
Máy in A4
Cái
60
0,350
0,500
2.4.8
Máy in Plotter
Cái
60
0,400
0,100
2.4.9
Máy chiếu Projector
Cái
60
0,500
0,200
2.4.10
Máy phô tô
Cái
96
1,500
0,100
2.4.11
Máy định vị GPS cầm tay
Cái
60
Pin khô
0,300
2.4.12
Máy đo độ ẩm đất ngoài đồng
Cái
60
Pin khô
0,300
2.5
Quan trắc kết von
2.5.1
Máy vi tính
Bộ
60
0,035
1,401
2.5.2
Máy điều hoà nhiệt độ
Bộ
96
2,200
0,778
2.5.3
Máy scan A0
Cái
60
2,500
0,100
2.5.4
Máy scan A4
Cái
60
0,400
0,500
2.5.5
Máy in A3
Cái
60
0,500
0,200
2.5.6
Máy in màu A4
Cái
60
0,350
0,200
2.5.7
Máy in A4
Cái
60
0,350
0,500
2.5.8
Máy in Plotter
Cái
60
0,400
0,100
2.5.9
Máy chiếu Projector
Cái
60
0,500
0,200
2.5.10
Máy phô tô
Cái
96
1,500
11.100'
2.5.11
Máy định vị GPS cầm tay
Cái
60
Pin khô
0,300
3
Quan trắc ô nhiễm đất
3.1
Quan trắc ô nhiễm đất do hoạt động công nghiệp, đô thị, bãi
rác tập trung
3.1.1
Máy vi tính
Bộ
60
0,035
1,405
3.1.2
Máy điều hoà nhiệt độ
Bộ
96
2,200
0,780
3.1.3
Máy scan A0
Cái
60
2,500
0,100
3.1.4
Máy scan A4
Cái
60
0,400
0,500
3.1.5
Máy in A3
Cái
60
0,500
0,200
3.1.6
Máy in màu A4
Cái
60
0,350
0,200
3.1.7
Máy in A4
Cái
60
0,350
0,500
3.1.8
Máy in Plotter
Cái
60
0,400
0,100
3.1.9
Máy chiếu Projector
Cái
60
0,500
0,200
3.1.10
Máy phô tô
Cái
96
1,500
0,100
3.1.11
Máy định vị GPS cầm tay
Cái
60
Pin khô
0.300
3.2
Quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hóa chất sử dụng trong
nông nghiệp
3.2.1
Máy vi tính
Bộ
60
0,035
1,569
3.2.2
Máy điều hoà nhiệt độ
Bộ
96
2,200
0,872
3 2 3
Máy scan A0
Cái
60
2,500
0,100
3.24
Máy scan A4
Cái
60
0,400
0,500
3.2.5
Máy in A3
Cái
60
0,500
0,200
3.2.6
Máy in màu A4
Cái
60
0,350
0,200
3.2.7
Máy in A4
Cái
60
0,350
0,500
3.2.8
Máy in Plotter
Cái
60
0,400
0,100
3.2.9
Máy chiếu Projector
Cái
60
0,500
0,200
3.2.10
Máy phô tô
Cái
96
1,500
0,100
3.2.11
Máy định vị GPS cầm tay
Cái
60
Pin khô
0,300
3.3
Quan trắc ô nhiễm đất do nuôi trồng thủy sản tập trung
3.3.1
Máy vi tính
Bộ
60
0,035
1,789
3.3.2
Máy điều hoà nhiệt độ
Bộ
96
2,200
0,994
3.3.3
Máy scan A0
Cái
60
2,500
0,100
3.3.4
Máy scan A4
Cái
60
0,400
0,500
3.3.5
Máy in A3
Cái
60
0,500
0,200
3.3.6
Máy in màu A4
Cái
60
0,350
0,200
3.3.7
Máy in A4
Cái
60
0,350
0,500
3.3.8
Máy in Plotter
Cái
60
0,400
0,100
3.3.9
Máy chiếu Projector
Cái
60
0,500
0,200
3.3.10
Máy phô tô
Cái
96
1,500
0,100
3.3.11
Máy định vị GPS cầm tay
Cái
60
Pin khô
0,300
Ghi chú :
Cơ cấu định mức sử dụng máy móc, thiết bị nội nghiệp quan trắc tài
nguyên đất (không bao gồm nội dung thực hiện phân tích mẫu quan trắc tài nguyên
đất) trong Bảng 03 tính tỷ lệ % theo các loại hình quan trắc cho từng hạng mục
công việc như sau:
- Quan trắc độ phì đất: Hạng mục 1: 20,93%; Hạng mục 2: 58,75%; Hạng mục
3: 20,32%;
- Quan trắc thoái hóa đất:
+ Quan trắc mặn hóa: Hạng mục 1: 19,79%; Hạng mục 2: 60,34%; Hạng mục
3: 19,87%;
+ Quan trắc phèn hóa: Hạng mục 1: 19,79%; Hạng mục 2: 60,34%; Hạng mục
3: 19,87%;
+ Quan trắc xói mòn: Hạng mục 1: 20,83%; Hạng mục 2: 56,94%; Hạng mục
3: 22,23%;
+ Quan trắc khô hạn: Hạng mục 1: 20,11%; Hạng mục 2: 59,95%; Hạng mục
3: 19,94%;
+ Quan trắc kết von: Hạng mục 1: 20,64%; Hạng mục 2: 59,23%; Hạng mục
3: 20,13%;
- Quan trắc ô nhiễm đất:
+ Quan trắc ô nhiễm đất do hoạt động công nghiệp, đô thị, bãi rác tập
trung: Hạng mục 1: 20,59%; Hạng mục 2: 59,33%, Hạng mục 3: 20,08%;
+ Quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hóa chất sử dụng trong nông nghiệp:
Hạng mục 1: 19,35%; Hạng mục 2: 60,01%; Hạng mục 3: 20,64%;
+ Quan trắc ô nhiễm đất do nuôi trồng thủy sản tập trung: Hạng mục 1:
18,18%; Hạng mục 2: 61,69%; Hạng mục 3: 20,13%.
2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị thực hiện phân
tích mẫu quan trắc tài nguyên đất
Bảng số 04
STT
Danh mục máy móc,
thiết bị
Đơn vị tính
Thời hạn
(tháng)
Công suất
(Kw/h)
Định mức
(ca/chỉ tiêu)
1
Quan trắc độ phì đất
1.1
Dung trọng
1.1.1
Tủ sấy
Cái
120
0,30
0,240
1.1.2
Bình hút ẩm
Cái
120
0,10
0,240
1.1.3
Cân phân tích
Cái
96
0,60
0,240
1.1.4
Máy điều hòa nhiệt độ
Cái
96
2,20
0,040
1.2
pHKCl
1.2.1
Tủ sấy
Cái
120
11,30
0,400
1.2.2
Thiết bị phá mẫu
Bộ
120
2,30
0,400
1.2.3
Thiết bị lọc nước siêu sạch
Bộ
120
0,17
0,400
1.2.4
Máy khuấy từ
Cái
120
1,10
0,400
1.2.5
pH metter thiết bị đo pH
Bộ
120
0,60
0,400
1.2.6
Máy điều hòa nhiệt độ
Cái
96
2,20
0,070
1.3
OM %
1.3.1
Tủ sấy
Cái
120
0,30
0,200
1.3.2
Tủ bảo quản mẫu
Cái
120
0,280
1.3.3
Tủ lưu hóa chất
Cái
120
0,280
1.3.4
Thiết bị phá mẫu
Bộ
120
2,30
0,340
1.3.5
Cân phân tích
Cái
96
0,06
0,280
1.3.6
Máy quang phổ UV-VIS
Bộ
120
0,55
0,100
1.3.7
Máy điều hòa nhiệt độ
Cái
96
2,20
0,067
1.4
TPCG
1.4.1
Cát, cát mịn
1.4.1.1
Tủ sấy
Cái
120
0,30
0,320
1.4.1.2
Cân phân tích mẫu
Cái
96
0,60
0,320
1.4.1.3
Bình hút âm
Cái
120
1,10
0,320
1.4.1.4
Bộ rây mẫu tiêu chuẩn
Bộ
120
0,60
0,320
1.4.1.5
Máy điều hòa nhiệt độ
Bộ
96
2,20
0,050
1.4.2
Limon
Như Mục 1.4.1
1.4.3
Sét
Như Mục 1.4.1
1.5
CEC
1.5.1
Tủ sấy
Cái
120
0,30
0,800
1.5.2
Thiết bị phá mẫu
Bộ
120
2,30
0,800
1.5.3
Thiết bị lọc
Bộ
120
0,18
0,800
1.5.4
Thiết bị chưng cất
Bộ
120
1,20
0,800
1.5.5
Cân phân tích mẫu
Cái
96
0,60
0,800
1.5.6
Máy điều hòa nhiệt độ
Cái
96
2,20
0,130
1.6
N%
1.6.1
Tủ sấy
Cái
120
0,30
0,200
1.6.2
Tủ bao quan mẫu
Cái
120
0,280
1.6.3
Tủ lưu hóa chất
Cái
120
0,280
1.6.4
Tủ lạnh lưu chất chuẩn
Cái
120
0,16
0,200
1.6.5
Thiết bị phá mẫu
Bộ
120
2,30
0,340
1.6.6
Máy cất Nitơ
Bộ
120
0,20
0,400
1.6.7
Cân phân tích
Cái
96
0,06
0,280
1.6.8
Thiết bị cất nước 2 lần
Bộ
120
0,18
0,200
1.6.9
Máy điều hòa nhiệt độ
Cái
96
2,20
0,067
1.7
P%
Như Mục 1.6
1.8
K2 O%
1.8.1
Tủ sấy
Cái
120
0,30
0,200
1.8.2
Thiết bị phá mầu
Bộ
120
2,30
0,340
1.8.3
Tu bao quan mầu
Cái
120
0,280
1.8.4
Tu lưu hóa chất
Cái
120
0,280
1.8.5
Cân phân tích
Cái
96
0,06
0,280
1.8.6
Máy quang phổ AAS
Bộ
120
3,00
0,100
1.8.7
Thiết bị cất nước 2 lần
Bộ
120
0,18
0,200
1.8.8
Máy điều hòa nhiệt độ
Cái
96
2,20
0,067
2
Quan trắc thoái hóa đất
2.1
Quan trắc mặn hóa
2.1.1
Phân tích các chỉ tiêu để quan trắc độ phì đất
Như Mục 1
2.1.2
TSMT
Như Mục 1.6
2.1.3
Cl-
2.1.3.1
Tủ sấy
Cái
120
0.30
0,200
2.1.3.2
Tủ hút
Cái
120
0,10
0,200
2.1.3.3
Tủ bảo quản mẫu
Cái
120
0,280
2.1.3.4
Tủ lưu hóa chất
Cái
120
0,280
2.1.3.5
Thiết bị phá mẫu
Bộ
120
2,30
0,340
2.1.3.6
Cân phân tích
Cái
96
0,06
0,280
2.1.3.7
Thiết bị cất nước 2 lần
Bộ
120
0,18
0,200
2.1.3.8
Máy điều hòa nhiệt độ
Cái
96
2,20
0,067
2.1.4
HCO3 -
2.1.4.1
Tủ sấy
Cái
120
0.30
0,200
2.1.4.2
Tủ hút
Cái
120
0,10
0,200
2.1.4.3
Tủ bảo quản mẫu
Cái
120
0,280
2.1.4.4
Tủ lưu hóa chất
Cái
120
0,280
2.1.4.5
Thiết bị phá mẫu
Bộ
120
2,30
0,340
2.1.4.6
Cân phân tích
Cái
96
0,06
0,280
2.1.4.7
Máy quang phổ UV-VIS
Bộ
120
0,55
0,100
2.1.4.8
Thiết bị cất nước 2 lần
Bộ
120
0,18
0,200
2.1.4.9
Máy điều hòa nhiệt độ
Cái
96
2,20
04)67
2.1.5
Ca2+
2.1.5.1
Tủ sấy
Cái
120
0,30
0,200
2.1.5.2
Thiết bị phá mẫu
Bộ
120
2,30
0,340
2.1.5.3
Tủ bảo quản mẫu
Cái
120
0,280
2.1.5.4
Tủ lưu hóa chất
Cái
120
0,280
2.1.5.5
Bếp điều chỉnh nhiệt
Cái
120
2,00
0,380
2.1.5.6
Cân phân tích
Cái
96
0,06
0,280
2.1.5.7
Máy quang phổ UV-VIS
Bộ
120
0,55
0,100
2.1.5.8
Thiết bị cất nước 2 lần
Bộ
120
0,18
0,200
2.1.5.9
Máy điều hòa nhiệt độ
Cái
96
2,20
0,067
2.1.6
K+
2.1.6.1
Tủ sấy
Cái
120
0,30
0,200
2.1.6.2
Tủ hút
Cái
120
0,10
0,200
2.1.6.3
Thiết bị phá mẫu
Bộ
120
2,30
0,340
2.1.6.4
Tủ bảo quản mẫu
Cái
120
0,280
2.1.6.5
Tủ lưu hóa chất
Bộ
120
0,280
2.1.6.6
Máy nén khí
Bộ
120
1,00
0,380
2.1.6.7
Lò nung
Bộ
120
1,50
0,280
2.1.6.8
Cân phân tích
Cái
96
0,06
0,280
2.1.6.9
Máy quang phổ AAS
Bộ
120
3,00
0,100
2.1.6.10
Thiết bị cất nước 2 lần
Bộ
120
0,18
0,200
2.1.6.11
Máy điều hòa nhiệt độ
Cái
96
2,20
0,067
2.1.7
Na+
Như Mục 2.1.6
2.1.8
Mg2+
Như Mục 2.1.5
2.1.9
Mn2+
2.1.9.1
Tủ sấy
Cái
120
0,30
0,200
2.1.9.2
Tủ bảo quản mẫu
Cái
120
0,280
2.1.9.3
Tủ lưu hóa chất
Cái
120
0,280
2.1.9.4
Thiết bị phá mẫu
Bộ
120
2,30
0,340
2.1.9.5
Máy nén khí
Bộ
120
1,00
0,380
2.1.9.6
Lò nung
Bộ
120
1,50
0,280
2.1.9.7
Cân phân tích
Cái
96
0,06
0,280
2.1.9.8
Máy quang phổ UV-VIS
Bộ
120
0,55
0,100
2.1.9.9
Thiết bị cất nước 2 lần
Bộ
120
0,18
0,200
2.1.9.10
Máy điều hòa nhiệt độ
Cái
96
2,20
0,067
2.2
Quan trắc phèn hóa
2.2.1
Phân tích các chỉ tiêu để quan trắc độ phì đất
Như Mục 1
2.2.2
LHTS
2.2.2.1
Tủ sấy
Cái
120
0,30
0,200
2.2.2.2
Tủ hút
Cái
120
0,10
0,200
2.2.23
Tủ bảo quản mẫu
Cái
120
0,280
2.2.2A
Tủ lưu hóa chất
Cái
120
0,280
2.2.23
Thiết bị phá mẫu
Bộ
120
2,30
0,340
2.2.2.G
Cân phân tích
Cái
96
0,06
0,280
2.2.2.1
Máy quang phổ UV-VIS
Bộ
120
0,55
0,100
2.2.2.S
Thiết bị cất nước 2 lần
Bộ
120
0,18
0,200
2.2.2.9
Máy điều hòa nhiệt độ
Cái
96
2,20
0,067
2.2.3
SO4 2-
Như Mục 2.2.2
2.2.4
Al3+
Như Mục 2.1.5
2.2.5
Fe3+
2.2.5.1
Tủ sấy
Cái
120
0,30
0,200
2.2.5.2
Tủ bảo quản mẫu
Cái
120
0,280
2.2.5.3
Tủ lưu hóa chất
Cái
120
0,280
2.2.5.4
Tủ lưu hóa chất chuẩn
Cái
120
0.16
0,200
2.2.5.5
Thiết bị phá mẫu
Bộ
120
2,30
0,340
2.2.5.6
Cân phân tích
Cái
96
0,06
0,280
2.2.5.7
Thiết bị cất nước 2 lần
Bộ
120
0.18
0,200
2.2.5.8
Máy điều hòa nhiệt độ
Cái
96
2,20
03)67
2.3
Quan trắc xói mòn
2.3.1
Phân tích các chỉ tiêu để quan trắc độ phì đất
Như Mục 1
2.3.2
Phân tích lượng đất mất (định mức cho 1 kg)
Như Mục 1.1
2.4
Quan trắc khô hạn
2.4.1
Phân tích các chỉ tiêu để quan trắc độ phì đất
Như Mục 1
2.4.2
Phân tích độ ẩm đất
Như Mục 1.2
2.5
Quan trắc kết von
2.5.1
Phân tích các chỉ tiêu để quan trắc độ phì đất
Như Mục 1
3
Quan trắc ô nhiễm đất
3.1
Phân tích mẫu đất
3.1.1
Pb (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất)
3.1.1.1
Tủ hút
Cái
120
0,10
0,200
3.1.1.2
Tủ sấy
Cái
120
0,30
0,200
3.1.1.3
Tủ bảo quản mẫu
Cái
120
0,280
3.1.1.4
Tủ lưu hóa chất
Cái
120
0,280
3.1.1.5
Lò vi sóng
Cái
120
0,10
0,030
3.1.1.6
Cân phân tích
Cái
96
0,06
0,280
3.1.1.7
Máy quang phổ AAS
Bộ
120
3,00
0,100
3.1.1.8
Thiết bị cất nước 2 lần
Bộ
120
0,18
0,200
3.1.1.9
Máy điều hòa nhiệt độ
Cái
96
2,20
0,067
3.1.2
Cd (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất)
3.1.2.1
Tủ hút
Cái
120
0,10
0,200
3.1.2.2
Tủ sấy
Cái
120
0,30
0,200
3.1.2.3
Tủ bảo quản mẫu
Cái
120
0,280
3.1.2.4
Tủ lưu hóa chất
Cái
120
0,280
3.1.2.5
Lò vi sóng
Cái
120
0,10
0,030
3.1.2.6
Cân phân tích
Cái
96
0,06
0,280
3.1.2.7
Máy quang phổ AAS
Bộ
120
3,00
0,100
3.1.2.8
Thiết bị cất nước 2 lần
Bộ
120
0,18
0,200
3.1.2.9
Máy điều hòa nhiệt độ
Cái
96
2,20
0,067
3.1.3
Hg (định mức cho ca 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất)
3.1.3.1
Tủ hút
Cái
120
0,10
0,200
3.1.3.2
Tủ bảo quản mẫu
Cái
120
0,280
3.1.3.3
Tủ lưu hóa chất
Cái
120
0,280
3.1.3.4
Tủ sấy
Cái
120
0,30
0,200
3.1.3.5
Lò vi sóng
Cái
120
0,10
0,030
3.1.3.6
Cân phân tích
Cái
96
0,06
0,280
3.1.3.7
Máy quang phổ AAS
Bộ
120
3,00
0,100
3.1.3.8
Bộ phân tích thủy ngân và asen
Bộ
120
0,60
0,600
3.1.3.9
Thiết bị cất nước 2 lần
Bộ
120
0,18
0,200
3.1.3.10
Máy điều hòa nhiệt độ
Cái
96
2,20
0,067
3.1.4
As (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất)
Như Mục 3.1.3
3.1.5
Fe (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất)
3.1.5.1
Tủ hút
Cái
120
0,10
0,200
3.1.5.2
Tủ sấy
Cái
120
0,30
0,200
3.1.5.3
Tủ bảo quản mẫu
Cái
120
0,280
3.1.5.4
Tủ lưu hóa chất
Cái
120
0,280
3.1.5.5
Lò vi sóng
Cái
120
0,10
0,030
3.1.5.6
Cân phân tích
Cái
96
0,06
0,280
3.1.5.7
Máy quang phổ AAS
Bộ
120
3,00
0,100
3.1.5.8
Thiết bị cất nước 2 lần
Bộ
120
0,18
0,200
3.1.5.9
Máy điều hòa nhiệt độ
Cái
96
2,20
0,067
3.1.6
Cu (định mức cho ca 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất)
Như Mục 3.1.5
3.1.7
Zn (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất)
Như Mục 3.1.5
3.1.8
Cr (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất)
Như Mục 3.1.5
3.1.9
Mn (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất)
Như Mục 3.1.5
3.1.10
Ni (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất)
Như Mục 3.1.5
3.1.11
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ (định mức cho quan trắc ô nhiễm
đất do dư lượng hoá chất sử dụng trong nông nghiệp)
3.1.11.1
Tủ sấy
Cái
120
0,30
0,200
3.1.11.2
Cân phân tích
Cái
96
0,06
0,280
3.1.11.3
Tủ bảo quản mẫu
Cái
120
0,280
3.1.11.4
Tủ lưu hóa chất
Cái
120
0,280
3.1.11.5
Bộ Soxlel
Bộ
120
0,30
0,100
3.1.11.6
Máy cất cô chân không
Bộ
120
0,65
0,100
3.1.11.7
Bể ổn định nhiệt
Bộ
120
0,300
3.1.11.8
Bể siêu âm
Bộ
120
0,300
3.1.11.9
Bơm chân không
Bộ
120
0,37
0,300
3.1.11.10
Máy sắc ký khí GC
Bộ
120
3,00
0,100
3.1.11.11
Máy điều hòa nhiệt độ
Cái
96
2,20
0 067
3.1.11.12
Máy cô nitơ
Bộ
120
0,20
0,400
3.1.12
Thuốc BVTV nhóm lân hữu cơ (photpho hữu cơ) (định mức cho
quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hoá chất sử dụng trong nông nghiệp)
Như Mục 3.1.11
3.1.13
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid (định mức cho quan trắc ô nhiễm
đất do dư lượng hoá chất sử dụng trong nông nghiệp)
3.1.13.1
Tủ sấy
Cai
120
0,30
0,200
3.1.13.2
Cân phân tích
Cái
90
0,06
0,280
3.1.13.3
Tủ bảo quản mẫu
Cái
120
0,280
3.1.13.4
Tủ lưu hóa chất
Cái
120
0,280
3.1.13.5
Bộ Soxlel
Bộ
120
0,30
0,100
3.1.13.6
Máy cất cô chân không
Bộ
120
0,65
0,100
3.1.13.7
Bể ổn định nhiệt
Bộ
120
0,200
3.1.13.8
Bể siêu âm
Bộ
120
0,300
3.1.13.9
Bơm chân không
Bộ
120
0,37
0,300
3.1.13.10
Máy sắc ký khí GC
Bộ
120
3,00
0,100
3.1.13.11
Máy điều hòa nhiệt độ
Cái
96
2,20
0,067
3.1.13.12
Máy cô nitơ
Bộ
120
0,20
0,400
3.1.14
PCBs (định mức cho quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hoá chất
sử dụng trong nông nghiệp)
Như Mục 3.1.13
3.1.15
Phân tích đồng thời các kim loại (định mức cho cả 3 loại
hình quan trắc ô nhiễm đất)
3.1.15.1
Tủ hút
Cái
120
0,10
0,200
3.1.15.2
Tủ sấy
Cái
120
0,30
0,200
3.1.15.3
Tủ bảo quản mẫu
Cái
120
0,280
3.1.15.4
Tủ lưu hóa chất
Cái
120
0,280
3.1.15.5
Lò vi sóng
Cái
120
0,10
0,030
3.1.15.6
Cân phân tích
Cái
96
0,06
0,280
3.1.15.7
Hệ thống ICP
Bộ
120
3,00
0,030
3.1.15.8
Thiết bị cất nước 2 lần
Bộ
120
0,18
0,200
3.1.15.9
Máy điều hòa nhiệt độ
Cái
96
2,20
0,067
3.2
Phân tích mẫu nước (định mức cho quan trắc ô nhiễm đất do nuôi trồng thủy sản tập
trung)
3.2.1
Pb
3.2.1.1
Tủ hút
Cái
120
0,10
0,200
3.2.1.2
Tủ sấy
Cái
120
0,30
0.020
3.2.1.3
Tủ bảo quản mẫu
Cái
120
0,16
0.040
3.2.1.4
Tủ lưu hóa chất
Cái
120
0,16
0.040
3.2.1.5
Lò vi sóng
Cái
120
0,16
0,030
3.2.1.6
Cân phân tích
Cái
96
0,10
0,200
3.2.1.7
Máy phân tích quang phổ AAS
Bộ
120
3,00
0,030
3.2.1.8
Thiết bị cất nước 2 lần
Bộ
120
0,18
0,300
3.2.1.9
Máy điều hòa nhiệt độ
Cái
96
2,20
0.133
3.2.2
Cd
Như Mục 3.2.1
3.2.3
As
3.2.3.1
Tủ hút
Cái
120
0,10
0,200
3.2.3.2
Tủ sấy
Cái
120
0,30
0,020
3.2.3.3
Tủ bảo quản mẫu
Cái
120
0,16
0,040
3.2.3.4
Tủ lưu hóa chất
Cái
120
0,16
0,040
3.2.3.5
Lò vi sóng
Cái
120
0,10
0,030
3.2.3.6
Cân phân tích
Cái
96
0,06
0,200
3.2.3.7
Máy phân tích quang phổ AAS
Bộ
120
3,00
0,030
3.2.3.8
Bộ phân tích thủy ngân và asen MHS hoặc FIAS
Bộ
120
0,60
0,035
3.2.3.9
Thiết bị cất nước 2 lần
Bo
120
0,18
0,320
3.2.3.10
Máy điều hòa nhiệt độ
Cái
96
2,20
0,160
3.2.4
Cu
3.2.4.1
Tủ hút
Cái
120
0,10
0,200
3.2.4.2
Tủ sấy
Cái
120
0,30
0,020
3.2.4.3
Tủ bảo quản mẫu
Cái
120
0,16
0,040
3.2.4.4
Tủ lưu hóa chất
Cái
120
0,16
0,040
3.2.4.5
Lò vi sóng
Cái
120
0,10
0,030
3.2.4.6
Cân phân tích
Cái
96
0,06
0,200
3.2.4.7
Máy phân tích quang phổ AAS
Bộ
120
3,00
0.0,30
3.2.4.8
Thiết bị cất nước 2 lần
Bộ
120
0,18
0,320
3.2.4.9
Máy điều hòa nhiệt độ
Cái
96
2,20
0407
3.2.5
Zn
Như Mục 3.2.4
3.2.6
Cr
Như Mục 3.2.4
3.2.7
BOD5
3.2.7.1
Tủ ủ BOD
Cai
120
0,80
0,200
3.2.7.2
Tủ bảo quản mẫu
Cái
120
0,16
0,320
3.2.7.3
Tủ lưu hóa chất
Cái
120
0,16
0,040
3.27.4
Thiết bị cất nước 2 lần
Bộ
120
0,18
0,320
3.27.5
Máy điều hòa nhiệt độ
Cái
96
2,20
0,053
3.2.8
COD
3.2.8.1
Tủ hút
Cái
120
0,10
0,200
3.2.8.2
Tủ sấy
Cái
120
0,30
0,020
3.2.8.3
Thiết bị phản ứng COD
Bộ
120
0,45
0,200
3.2.8.4
Tủ lưu hóa chất
Cái
120
0,16
0,040
3.2.8.5
Cân phân tích
Cái
96
0,06
0,200
3.2.8.6
Thiết bị cất nước 2 lần
Bộ
120
0,18
0,320
3.2.87
Máy điều hòa nhiệt độ
Cái
96
2,20
0,080
3.2.9
NH4 +
3.2.9.1
Tủ sấy
Cái
120
0,30
0,020
3.2.9.2
Tủ bảo quản mẫu
Cái
120
0,16
0,040
3.2.9.3
Tủ lưu hóa chất
Cái
120
0,16
0,040
3.2.9.4
Thiết bị lọc nước siêu sạch
Bộ
120
0,18
0,320
3.2.9.5
Máy quang phổ UV-VIS
Bộ
120
0,55
0,020
3.2.9.6
Máy điều hòa nhiệt độ
Cái
96
2,20
0,067
3.2.10
PO4 3-
3.2.10.1
Tủ sấy
Cái
120
0,30
0,200
3.2.10.2
Tủ bảo quản mẫu
Cái
120
0,16
0,040
3.2.10.3
Tủ lưu hóa chất
Cái
120
0,16
0,040
3.2.10.4
Cân phân tích
Cái
96
0,06
0,200
3.2.10.5
Máy quang phổ UV-VIS
Bộ
120
0,55
0,020
3.2.10.6
Thiết bị cất nước 2 lần
Bộ
120
0,18
0,320
3.2.107
Máy điều hòa nhiệt độ
Cái
96
2,20
0,080
3.2.11
Phân tích đồng thời các kim loại
3.2.11.1
Tủ hút
Cái
120
0,10
0,200
3.2.11.2
Tủ bảo quản mẫu
Cái
120
0,16
0,040
3.2.11.3
Tủ lưu hóa chất
Cái
120
0,16
0,040
3.2.11.4
Tủ sấy
Cái
120
0,30
0,200
3.2.11.5
Lò vi sóng
Cái
120
0,10
0,030
3.2.11.6
Cân phân tích
Cái
96
0,06
0,200
3.2.11.7
Hệ thống ICP
Bộ
120
3,00
0,030
3.2.11.8
Thiết bị cất nước 2 lần
Bộ
120
0,18
0,350
3.2.11.9
Máy điều hòa nhiệt độ
Cái
96
2,20
0,107
C. ĐỊNH MỨC DỤNG CỤ LAO ĐỘNG
1. Định mức dụng cụ lao động quan trắc tài nguyên đất (không bao gồm nội dung thực hiện phân tích mẫu quan trắc tài nguyên
đất)
Bảng số 05
STT
Danh mục dụng cụ
Đơn vị tính
Thời hạn
(tháng)
Định mức
(ca/điểm quan trắc)
Ghi chú
Nội nghiệp
Ngoại nghiệp
1
Quan trắc độ phì đất
1.1
Tủ đựng tài liệu
Cái
60
0,377
1.2
Bàn làm việc
Cái
96
2,264
1.3
Ghế tựa
Cái
96
2,264
1.4
Thùng tôn đựng tài liệu
Cái
60
0,377
1.5
Máy tính Casio
Cái
60
2,264
1.6
Quạt trần 100w
Cái
60
0,189
1.7
Ổn áp dùng chung 10KVA
Cái
60
0,377
1.8
Máy hút bụi 2Kw
Cái
60
0,047
1.9
Máy hút ẩm 1,5Kw
Cái
60
0,094
1.10
Đèn neon 40w
Bộ
24
0,377
1.11
Quần áo bảo hộ lao động
Bộ
6
4,000
1.12
Ba lô
Cái
3
2,800
1.13
Giầy bảo hộ
Đôi
3
4,000
1.14
Mũ cứng
Cái
3
4,000
1.15
Ô che mưa che nắng
Cái
12
2,000
1.16
Quần áo mưa
Bộ
6
1,200
1.17
Bộ dụng cụ đào đất
Cái
5
1,330
1.18
Khoan lấy mẫu đất
Bộ
24
0,400
1.19
Dụng cụ so màu đất (Munsell)
Cái
24
0,040
1.20
Ống đựng dung trọng đất
Ống
24
1,330
1.21
Bộ đóng dung trọng đất
Bộ
24
0,040
1.22
Máy ảnh kĩ thuật số
Cái
60
0,500
1.23
Cân điện tử
Cái
60
0,500
1.24
Pin máy ảnh kỹ thuật số và máy định vị
Cục
6
0,500
1.25
Thước đo phẫu diện
Cái
6
1,330
2
Quan trắc thoái hóa đất
2.1
Quan trắc mặn hóa
2.1.1
Tủ đựng tài liệu
Cái
60
0,419
2.1.2
Bàn làm việc
Cái
96
2,516
2.1.3
Ghế tựa
Cái
96
2,516
2.1.4
Thùng tôn đựng tài liệu
Cái
60
0,419
2.1.5
Máy tính Casio
Cái
60
2,516
2.1.6
Quạt trần 100w
Cái
60
0,210
2.1.7
Ổn áp dùng chung 10KVA
Cái
60
0,419
2.1.8
Máy hút bụi 2Kw
Cái
60
0,052
2.1.9
Máy hút ẩm 1,5Kw
Cái
60
0,105
2.1.10
Đèn neon 40w
Bộ
24
0,419
2 111
Quần áo bảo hộ lao động
Bộ
6
4,600
2.1.12
Ba lô
Cái
3
3,220
2.1.13
Giầy bảo hộ
Đôi
3
4,600
2.1.14
Mũ cúng
Cái
3
1,500
2.1.15
Ô che mưa che nắng
Cái
12
2,300
2.1.16
Quần áo mưa
Bộ
6
1,380
2.1.17
Bộ dụng cụ đào đất
Cái
5
1,530
2.1.18
Khoan lấy mẫu đất
Bộ
24
0,580
2.1.19
Dụng cụ so màu đất (Munsell)
Cái
24
0,050
2.1.20
Ống đựng dung trọng đất
Ống
24
1,330
2.1.21
Bộ đóng dung trọng đất
Bộ
24
0,040
2.1.22
Máy ảnh kĩ thuật số
Cái
60
0,580
2.1.23
Cân điện tử
Cái
60
0,580
2.1.24
Pin máy ảnh kỹ thuật số và máy định vị
Cục
6
0,580
2.1.25
Thước đo phẫu diện
Cái
6
1,530
2.2
Quan trắc phèn hóa
2.2.1
Tủ đựng tài liệu
Cái
60
0,419
2.2.2
Bàn làm việc
Cái
96
2,516
2.2.5
Ghế tựa
Cái
96
2,516
2.2.4
Thùng tôn đựng tài liệu
Cái
60
0,419
2.2.5
Máy tính Casio
Cái
60
2,516
2.2.6
Quạt trần 100w
Cái
60
0,210
2.2.7
Ổn áp dùng chung 10KVA
Cái
60
0,419
2.2.8
Máy hút bụi 2Kw
Cái
60
0,052
2.2.9
Máy hút ẩm 1,5Kw
Cái
60
0,105
2.2.10
Đèn neon 40w
Bộ
24
0,419
2 2 11
Quần áo bảo hộ lao động
Bộ
6
5,200
2.2.12
Ba lô
Cái
3
3,640
2.2.13
Giầy bảo hộ
Đôi
3
5,200
2.2.14
Mũ cứng
Cái
3
5,200
2.2.15
Ô che mưa, che nắng
Cái
12
2,600
2.2.16
Quần áo mưa
Bộ
6
1,560
2.2.17
Bộ dụng cụ đào đất
Cái
5
1,730
2.2.18
Khoan lấy mẫu đất
Bộ
24
0,650
2.2.19
Dụng cụ so màu (Munsell) đất
Cái
24
0,050
2.2.20
Ống đựng dung trọng đất
Ống
24
1,330
2.2.21
Bộ đóng dung trọng đất
Bộ
24
0,040
2.2.22
Máy ảnh kĩ thuật số
Cái
60
0,650
2.2.23
Cân điện tử
Cái
60
0,650
2.2.24
Thiết bị hút chân không
Cái
60
0,650
2.2.25
Pin máy ảnh kỹ thuật số và máy định vị
Cục
6
0,650
2.2.26
Pin cho thiết bị hút chân không
Cục
6
0,650
2.2.27
Thước đo phẫu diện
Cái
6
1.730
2.3
Quan trắc xói mòn
2.3.1
Trường hợp sử dụng phương pháp quan trắc bằng máng hứng cố
định
2.3.1.1
Tủ đựng tài liệu
Cái
60
0,405
2.3.1.2
Bàn làm việc
Cái
96
2,429
2.3.1.3
Ghế tựa
Cái
96
2,429
2.3.1.4
Thùng tôn đựng tài liệu
Cái
60
0,405
2.3.1.5
Máy tính Casio
Cái
60
2,429
2.3.1.6
Quạt trần 100w
Cái
60
0,202
2.3.1.7
Ổn áp dùng chung 10KVA
Cái
60
0,405
2.3.1.8
Máy hút bụi 2Kw
Cái
60
0,051
2.3.1.9
Máy hút ẩm 1,5Kw
Cái
60
0,101
2.3.1.10
Đèn neon 40w
Bộ
24
0,405
2.3.1.11
Quần áo bảo hộ lao động
Bộ
6
21,700
2.3.1.12
Ba lô
Cái
3
15,190
2.3.1.13
Giầy bảo hộ
Đôi
3
21,700
2.3.1.14
Mũ cứng
Cái
3
21,700
2.3.1.15
Ô che mưa che nắng
Cái
12
10,850
2.3.1.16
Quần áo mưa
Bộ
6
6,510
2.3.1.17
Bộ dụng cụ đào đất
Cái
5
1,730
2.3.1.18
Khoan lấy mẫu đất
Bộ
24
0,650
2.3.1.19
Dụng cụ so màu (Munsell) đất
Cái
24
0,050
2.3.1.20
Ống dụng dung trọng đất
Ống
24
1,330
2.3.1.21
Bộ đóng dung trọng đất
Bộ
24
0,040
2.3.1.22
Máy ảnh kĩ thuật số
Cái
60
0,650
2.3.1.23
Cân điện tử
Cái
60
0,650
2.3.1.24
Máy bơm nước dùng pin sạc 5100mAh
Cái
96
14,470
2.3.1.25
Pin máy ảnh kỹ thuật số và máy định vị
Cục
6
0,650
2.3.1.26
Pin máy bơm nước (dùng pin sạc 5100mAh)
Cục
6
1,730
2.3.1.27
Thước đo phẫu diện
Cái
6
1,730
2.3.2
Trường hợp sử dụng phương pháp quan trắc bằng phương trình
mất đất phổ dụng
2.3.2.1
Tủ đựng tài liệu
Cái
60
0,405
2.3.2.2
Bàn làm việc
Cái
96
2,429
2.3.2.3
Ghế tựa
Cái
96
2,429
2.3.2.4
Thùng tôn đựng tài liệu
Cái
60
0,405
2.3.2.5
Máy tính Casio
Cái
60
2,429
2.3.2.6
Quạt trần 100w
Cái
60
0,202
2.3.2.7
Ổn áp dùng chung 10KVA
Cái
60
0,405
2.3.2.8
Máy hút bụi 2Kw
Cái
60
0,051
2.3.2.9
Máy hút ẩm 1,5Kw
Cái
60
0,101
2.3.2.10
Đèn neon 40w
Bộ
24
0,405
2.3.2.11
Quần áo bảo hộ lao động
Bộ
6
9,300
2.3.2.12
Ba lô
Cái
3
6,510
2.3.2.13
Giầy bảo hộ
Đôi
3
9,300
2.3.2.14
Mũ cứng
Cái
3
9,300
2.3.2.15
Ô che mưa che nắng
Cái
12
4,650
2.3.2.16
Quần áo mưa
Bộ
6
2,790
2.3.2.17
Bộ dụng cụ đào đất
Cái
5
1,330
2.3.2.18
Khoan lấy mẫu đất
Bộ
24
0,400
2.3.2.19
Dụng cụ so màu đất (Munsell)
Cái
24
0,040
2.3.2.20
Ống đựng dung trọng đất
Ống
24
1,330
2.3.2.21
Bộ đóng dung trọng đất
Bộ
24
0,040
2.3.2.22
Máy ảnh kĩ thuật số
Cái
60
1,160
2.3.2.23
Cân điện tử
Cái
60
0,500
2.3.2.24
Pin máy ảnh kỹ thuật số và máy định vị
Cục
6
1,160
2.3.2.25
Thước đo phẫu diện
Cái
6
1,530
2.4
Quan trắc khô hạn
2.4.1
Tủ đựng tài liệu
Cái
60
0,410
2.4.2
Bàn làm việc
Cái
96
2,457
2.4.3
Ghế tựa
Cái
96
2,457
2.4.4
Thùng tôn đựng tài liệu
Cái
60
0,410
2.4.5
Máy tính Casio
Cái
60
2,457
2.4.6
Quạt trần 100w
Cái
60
0,205
2.4.7
Ổn áp dùng chung 10KVA
Cái
60
0,410
2.4.8
Máy hút bụi 2Kw
Cái
60
0,051
2.4.9
Máy hút ẩm 1,5Kw
Cái
60
0,102
2.4.10
Đèn neon 40w
Bộ
24
0,410
2.4.11
Quần áo bảo hộ lao động
Bộ
6
9,300
2.4.12
Ba lô
Cái
3
6,510
2.4.13
Giầy bảo hộ
Đôi
3
9,300
2.4.14
Mũ cứng
Cái
3
9,300
2.4.15
Ô che mưa che nắng
Cái
12
4,650
2.4.16
Quần áo mưa
Bộ
6
2,790
2.4.17
Bộ dụng cụ đào đất
Cái
5
1,330
2.4.18
Khoan lấy mẫu đất
Bộ
24
0,400
2.4.19
Dụng cụ so màu đất (Munsell)
Cái
24
0,040
2.4.20
Ống đựng dung trọng đất
Ống
24
1,330
2.4.21
Bộ đóng dung trọng đất
Bộ
24
0,040
2.4.22
Máy ảnh kĩ thuật số
Cái
60
1,160
2.4.23
Cân điện tử
Cái
60
0,500
2.4.24
Pin máy ảnh kỹ thuật số và máy định vị
Cục
6
1,160
2.4.25
Thước đo phẫu diện
Cái
6
1,530
2.5
Quan trắc kết von
2.5.1
Tủ đựng tài liệu
Cái
60
0,389
2.5.2
Bàn làm việc
Cái
96
2,335
2.5.3
Ghế tựa
Cái
96
2,335
2.5.4
Thùng tôn đựng tài liệu
Cái
60
0,389
2.5.5
Máy tính Casio
Cái
60
2,335
2.5.6
Quạt trần 100w
Cái
60
0,195
2.5.7
Ổn áp dùng chung 10KVA
Cái
60
0,389
2.5.8
Máy hút bụi 2Kw
Cái
60
0.049
2.5.9
Máy hút ẩm 1,5Kw
Cái
60
0,097
2.5.10
Đèn neon 40w
Bộ
24
0,389
2.5.11
Quần áo bảo hộ lao động
Bộ
6
7,400
2.5.12
Ba lô
Cái
3
5,180
2.5.13
Giầy bảo hộ
Đôi
3
7,400
2.5.14
Mũ cứng
Cái
3
7,400
2.5.15
Ô che mưa che nắng
Cái
12
3,700
2.5.16
Quần áo mưa
Bộ
6
2,220
2.5.17
Bộ dụng cụ đào đất
Cái
5
1,730
2.5.18
Khoan lấy mẫu đất
Bộ
24
0,650
2.5.19
Dụng cụ so màu đất (Munsell)
Cái
24
0,050
2.5.20
Ống đựng dung trọng đất
Ống
24
1,330
2.5.21
Bộ đóng dung trọng đất
Bộ
24
0,040
2.5.22
Máy ảnh kĩ thuật số
Cái
60
0,930
2.5.23
Cân điện tử
Cái
60
0,930
2.5.24
Pin máy ảnh kỹ thuật số và máy định vị
Cục
6
0,930
2.5.25
Thước đo phẫu diện
Cái
6
1,730
3
Quan trắc ô nhiễm đất
3.1
Quan trắc ô nhiễm đất do hoạt động công nghiệp, đô thị, bãi
rác tập trung
3.1.1
Tủ đựng tài liệu
Cái
60
0,390
3.1.2
Bàn làm việc
Cái
96
2,341
3.1.3
Ghế tựa
Cái
96
2,341
3.1.4
Thùng tôn đựng tài liệu
Cái
60
0,390
3.1.5
Máy tính Casio
Cái
60
2,341
3.1.6
Quạt trần 100w
Cái
60
0,195
3.1.7
Ổn áp dùng chung 10KVA
Cái
60
0,390
3.1.8
Máy hút bụi 2Kw
Cái
60
0,049
3.1.9
Máy hút ẩm 1,5Kw
Cái
60
0,098
3.1.10
Đèn neon 40w
Bộ
24
0,390
3.1.11
Quần áo bảo hộ lao động
Bộ
6
4,300
3.1.12
Ba lô
Cái
3
3,010
3.1.13
Giầy bảo hộ
Đôi
3
4,300
3.1.14
Mũ cứng
Cái
3
4,300
3.1.15
Ô che mưa che nắng
Cái
12
2,150
3.1.16
Quần áo mưa
Bộ
6
1,290
3.1.17
Bộ dụng cụ đào đất
Cái
5
1,430
3.1.18
Khoan lấy mẫu đất
Bộ
24
0,540
3.1.19
Máy ảnh kĩ thuật số
Cái
60
0,540
3.1.20
Cân điện tử
Cái
60
0,540
3.1.21
Pin máy ảnh kỹ thuật số và máy định vị
Cục
6
0,540
3.2
Quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hóa chất sử dụng trong
nông nghiệp
3.2.1
Tủ đựng tài liệu
Cái
60
0,436
3.2.2
Bàn làm việc
Cái
96
2,615
3.2.3
Ghế tựa
Cái
96
2,615
3.2.4
Thùng tôn đựng tài liệu
Cái
60
0,436
3.2.5
Máy tính Casio
Cái
60
2,615
3.2.6
Quạt trần 100w
Cái
60
0,218
3.2.7
Ổn áp dùng chung 10KVA
Cái
60
0,436
3.2.8
Máy hút bụi 2Kw
Cái
60
0,054
3.2.9
Máy hút ẩm 1,5Kw
Cái
60
0,109
3.2.10
Đèn neon 40w
Bộ
24
0,436
3.2.11
Quần áo bảo hộ lao động
Bộ
6
4,300
3.2.12
Ba lô
Cái
3
3,010
3.2.13
Giầy bảo hộ
Đôi
3
4,300
3.2.14
Mũ cứng
Cái
3
4,300
3.2.15
Ô che mưa che nắng
Cái
12
2,150
3.2.16
Quần áo mưa
Bộ
6
1,290
3.2.17
Bộ dụng cụ đào đất
Cái
5
1,430
3.2.18
Khoan lấy mẫu đất
Bộ
24
0,540
3.2.19
Máy ảnh kĩ thuật số
Cái
60
0,540
3.2.20
Cân điện tử
Cái
60
0,540
3.2.21
Pin máy ảnh kỹ thuật số và máy định vị
Cục
6
0,540
3.3
Quan trắc ô nhiễm đất do nuôi trồng thủy sản tập trung
3.3.1
Tủ đựng tài liệu
Cái
60
0,497
3.3.2
Bàn làm việc
Cái
96
2,981
3.3.3
Ghế tựa
Cái
96
2,981
3.3.4
Thùng tôn đựng tài liệu
Cái
60
0,497
3.3.5
Máy tính Casio
Cái
60
2,981
3.3.6
Quạt trần 100w
Cái
60
0,248
3.3.7
Ổn áp dùng chung 10KVA
Cái
60
0,497
3.3.8
Máy hút bụi 2Kw
Cái
60
0,062
3.3.9
Máy hút ẩm 1,5Kw
Cái
60
0,124
3.3.10
Đèn neon 40w
Bộ
24
0,497
3.3.11
Quần áo bảo hộ lao động
Bộ
6
6,000
3.3.12
Ba lô
Cái
3
4,200
3.3.13
Giầy bảo hộ
Đôi
3
6,000
3.3.14
Mũ cứng
Cái
3
6,000
3.3.15
Ô che mưa che nắng
Cái
12
3,000
3.3.16
Quần áo mưa
Bộ
6
1,800
3.3.17
Bộ dụng cụ đào đất
Cái
5
2,000
3.3.18
Khoan lấy mẫu đất
Bộ
24
0,750
3.3.19
Dụng cụ lấy mẫu nước
Cái
60
3,000
3.3.20
Dụng cụ đựng mẫu nước
Cái
60
3,000
3.3.21
Thùng bảo quản mẫu nước
Cái
60
0,750
3.3.22
Máy ảnh kĩ thuật số
Cái
60
0,750
3.3.23
Cân điện tử
Cái
60
0,750
3.3.24
Pin máy ảnh kỹ thuật số và máy định vị
Cục
6
0,750
Cơ cấu định mức dụng cụ lao động nội nghiệp quan trắc tài nguyên đất
(không bao gồm nội dung thực hiện phân tích mẫu quan trắc tài nguyên đất) tính
tỷ lệ % theo các loại hình quan trắc cho từng hạng mục công việc tương tự như
cơ cấu định mức sử dụng máy móc, thiết bị ghi chú tại Bảng 03.
2. Định mức dụng cụ lao động thực hiện phân tích mẫu
quan trắc tài nguyên đất
Bảng số 06
STT
Danh mục dụng cụ
Đơn vị tính
Thời hạn
(tháng)
Định mức
(ca/chỉ tiêu)
1
Quan trắc độ phì đất
1.1
Dung trọng
1.1.1
Cốc nhựa
Cái
36
0,160
1.1.2
Cốc thủy tinh
Cái
12
0,160
1.1.3
Đũa thủy tinh
Cái
12
0,160
1.1.4
Phễu lọc thủy tinh
Cái
12
0,160
1.1.5
Bình thủy tinh 250ml
Cái
12
0,160
1.1.6
Đĩa phơi mẫu
Cái
12
0,160
1.1.7
Áo blue
Cái
12
0,400
1.1.8
Dép xốp
Đôi
6
0,800
1.1.9
Găng tay y tế
Hộp
0,3
0,010
1.1.10
Khẩu trang y tế
Hộp
0,3
0,010
1.1.11
Đồng hồ treo tường
Cái
36
0,060
1.1.12
Tủ đựng tài liệu
Cái
60
0,060
1.1.13
Bàn làm việc
Cái
60
0,240
1.1.14
Ghế tựa
Cái
60
0,240
1.1.15
Quạt trần 100w
Cái
60
0,040
1.1.16
Quạt thông gió 40w
Cái
60
0,040
1.1.17
Máy hút bụi 2Kw
Cái
60
0,002
1.1.18
Máy hút ẩm 1,5Kw
Cái
60
0,015
1.1.19
Đèn neon 40Kw
Bộ
12
0,240
1.2
pHKCl
1.2.1
Cốc nhựa
Cái
36
0,240
1.2.2
Cốc thủy tinh
Cái
12
0,240
1.2.3
Bình thủy tinh 250ml
Cái
12
0,240
1.2.4
Bình thủy tinh 1000ml
Cái
12
0,240
1.2.5
Đĩa phơi mẫu
Cái
12
0,240
1.2.6
Áo blue
Cái
12
0,400
1.2.7
Dép xốp
Đôi
6
0,800
1.2.8
Găng tay y tế
Hộp
0,3
0,010
1.2.9
Khẩu trang y tế
Hộp
0,3
0,010
1.2.10
Đồng hồ treo tường
Cái
36
0,100
1.2.11
Tủ đựng tài liệu
Cái
60
0,100
1.2.12
Bàn làm việc
Cái
60
0,400
1.2.13
Ghế tựa
Cái
60
0,400
1.2.14
Quạt trần 100w
Cái
60
0,067
1.2.15
Quạt thông gió 40w
Cái
60
0,067
1.2.16
Máy hút bụi 2Kw
Cái
60
0,003
1.2.17
Máy hút ẩm 1,5Kw
Cái
60
0,025
1.2.18
Đèn neon 40Kw
Bộ
12
0,400
1.3
OM %
1.3.1
Chai đựng hóa chất
Cái
6
0,280
1.3.2
Bao đựng mẫu
Cái
1
0,280
1.3.3
Đĩa phơi mẫu
Cái
2
0,280
1.3.4
Micropipet 10ml
Cái
6
0,280
1.3.5
Pipet 5ml
Cái
6
0,280
1.3.6
Bình định mức 50ml
Cái
6
0,280
1.3.7
Bình định mức 100ml
Cái
6
0,280
1.3.8
Bình định mức 25ml
Cái
6
0,280
1.3.9
Bình định mức 250ml
Cái
6
0,280
1.3.10
Đầu cone 5ml
Cái
1
0,280
1.3.11
Cốc thủy tinh
Cái
6
0,280
1.3.12
Đèn Wimax = 200h
Cái
24
0,280
1.3.13
Đèn Dimax = 500h
Cái
24
0,280
1.3.14
Cuvet 1cm
Cái
12
0,280
1.3.15
Bình nhựa 2 lít
Cái
6
0,280
1.3.16
Bình nhựa 5 lít
Cái
6
0,280
1.3.17
Chai nhựa 0,5 lít
Cái
6
0,280
1.3.18
Áo blue
Cái
12
0,400
1.3.19
Găng tay y tế
Hộp
0,3
0,010
1.3.20
Khẩu trang y tế
Hộp
0,3
0,010
1.3.21
Quạt trần 100w
Cái
36
0,067
1.3.22
Quạt thông gió 40w
Cái
36
0,067
1.3.23
Máy hút bụi 2Kw
Cái
60
0,003
1.3.24
Máy hút ẩm 1,5Kw
Cái
36
0,025
1.3.25
Đèn neon 40w
Bộ
24
0,400
1.3.26
Tủ đựng tài liệu
Cái
72
0,100
1.3.27
Bàn làm việc
Cái
72
0,400
1.3.28
Ghế tựa
Cái
72
0,400
1.4
TPCG
1.4.1
Cát. cát mịn
1.4.1.1
Cốc nhựa
Cái
36
0,160
1.4.1.2
Cốc thủy tinh
Cái
12
0,160
1.4.1.3
Bình thủy tinh 250ml
Cái
12
0,160
1.4.1.4
Ống trụ 1000ml
Cái
12
0,160
1.4.1.5
Ống hút Robinson
Cái
12
0,160
1.4.1.6
Đĩa phơi mẫu
Cái
12
0,160
1.4.1.7
Khay đựng màu sàng rây
Cái
12
0,160
1.4.1.8
Áo blue
Cái
12
0,400
1.4.1.9
Dép xốp
Đôi
6
0,800
1.4.1.10
Găng tay y tế
Hộp
0,3
0,010
1.4.1.11
Khẩu trang y tế
Hộp
0,3
0,010
1.4.1.12
Đồng hồ treo tường
Cái
36
0,080
1.4.1.13
Tủ đựng tài liệu
Cái
60
0,080
1.4.1.14
Bàn làm việc
Cái
60
0,320
1.4.1.15
Ghế tựa
Cái
60
0,320
1.4.1.16
Quạt trần 100w
Cái
60
0,053
1.4.1.17
Quạt thông gió 40w
Cái
60
0,053
1.4.1.18
Máy hút bụi 2Kw
Cái
60
0,003
1.4.1.19
Máy hút ẩm 1,5Kw
Cái
60
0,020
1.4.1.20
Đèn neon 40Kw
Bộ
12
0,320
1.4.2
Limon
Như Mục 1.4.1
1.4.3
Sét
Như Mục 1.4.1
1.5
CEC
1.5.1
Chai đựng hoá chất
Cái
12
0,360
1.5.2
Ống nghiệm 25*150
Ống
12
0,360
1.5.3
Ống nghiệm không nắp
Ống
12
0,360
1.5.4
Ống nghiệm có nắp
Ống
12
0,360
1.5.5
Micropipet 1ml
Cái
12
0,360
1.5.6
Pipet 5ml
Cái
12
0,360
1.5.7
Đầu cone 1ml
Cái
12
0,360
1.5.8
Đầu cone 5ml
Cái
12
0,360
1.5.9
Bình tia
Cái
12
0,360
1.5.10
Cốc thủy tinh 1000ml
Cái
12
0,360
1.5.11
Bình nhựa 2 lít
Cái
36
0,360
1.5.12
Bình nhựa 5 lít
Cái
36
0,360
1.5.13
Chai nhựa 0,5 lít
Cái
36
0,360
1.5.14
Áo blue
Cái
12
0,400
1.5.15
Dép xốp
Đôi
6
0,800
1.5.16
Găng tay y tế
Hộp
0,3
0,010
1.5.17
Khẩu trang y tế
Hộp
0,3
0,010
1.5.18
Đồng hồ treo tường
Cái
36
0,200
1.5.19
Tủ đựng tài liệu
Cái
60
0,080
1.5.20
Bàn làm việc
Cái
60
0,800
1.5.21
Ghế tựa
Cái
60
0,800
1.5.22
Quạt trần 100w
Cái
60
0,133
1.5.23
Quạt thông gió 40w
Cái
60
0,133
1.5.24
Máy hút bụi 2Kw
Cái
60
0,006
1.5.25
Máy hút ẩm 1,5Kw
Cái
60
0,050
1.5.26
Đèn neon 40Kw
Bộ
12
0,800
1.6
N%
1.6.1
Chai đựng hóa chất
Cái
6
0,700
1.6.2
Micropipet 10ml
Cái
6
0,700
1.6.3
Pipet 5ml
Cái
6
0,700
1.6.4
Bình định mức 50ml
Cái
6
0,700
1.6.5
Bình định mức 100ml
Cái
6
0,700
1.6.6
Bình định mức 25ml
Cái
6
0,700
1.6.7
Bình định mức 250ml
Cái
6
0,700
1.6.8
Đầu cone 5ml
Cái
1
0,700
1.6.9
Cốc thủy tinh
Cái
6
0,700
1.6.10
Đèn D2
Cái
24
0,700
1.6.11
Đèn Tungsten
Cái
24
0,700
1.6.12
Cuvet 1cm
Cái
12
0,700
1.6.13
Bình nhựa 2 lít
Cái
6
0,700
1.6.14
Bình nhựa 5 lít
Cái
6
0,700
1.6.15
Chai nhựa 0,5 lít
Cái
6
0,700
1.6.16
Áo blue
Cái
12
0,400
1.6.17
Găng tay y tế
Hộp
0,3
0,010
1.6.18
Khẩu trang y tế
Hộp
0,3
0,010
1.6.19
Quạt trần 100w
Cái
36
0,067
1.6.20
Quạt thông gió 40w
Cái
36
0,067
1.6.21
Máy hút bụi 2Kw
Cái
60
0,003
1.6.22
Máy hút ẩm 1,5Kw
Cái
36
0,025
1.6.23
Đèn neon 40w
Bộ
24
0,400
1.6.24
Tủ đựng tài liệu
Cái
72
0,100
1.6.25
Bàn làm việc
Cái
72
0,400
1.6.26
Ghế tựa
Cái
72
0,400
1.7
P%
1.7.1
Chai đựng hóa chất
Cái
6
0,280
1.7.2
Bình tam giác
Cái
6
0,280
1.7.3
Micropipet 10ml
Cái
6
0,280
1.7.4
Pipet 5ml
Cái
6
0,280
1.7.5
Bình định mức 50ml
Cái
6
0,280
1.7.6
Bình định mức 100ml
Cái
6
0,280
1.7.7
Bình định mức 25 ml
Cái
6
0,280
1.7.8
Đầu cone 5ml
Cái
1
0,280
1.7.9
Cốc thủy tinh
Cái
6
0,280
1.7.10
Đũa thủy tinh
Cái
6
0,280
1.7.11
Bình tia
Cái
6
0,280
1.7.12
Đèn Wimax = 200h
Cái
24
0,280
1.7.13
Đèn Dimax = 500h
Cái
24
0,280
1.7.14
Cuvet 1cm
Cái
12
0,280
1.7.15
Bình nhựa 2 lít
Cái
6
0,280
1.7.16
Bình nhựa 5 lít
Cái
6
0,280
1.7.17
Chai nhựa 0,5 lít
Cái
6
0,280
1.7.18
Áo blue
Cái
12
0,400
1.7.19
Găng tay y tế
Hộp
0,3
0,010
1.7.20
Khẩu trang y tế
Hộp
0,3
0,010
1.7.21
Quạt trần 100w
Cái
36
0,057
1.7.22
Quạt thông gió 40w
Cái
36
0,057
1.7.23
Máy hút bụi 2Kw
Cái
60
0,003
1.7.24
Máy hút ẩm 1,5Kw
Cái
36
0,025
1.7.25
Đèn neon 40w
Bộ
24
0,400
1.7.26
Tủ đựng tài liệu
Cái
72
0,100
1.7.27
Bàn làm việc
Cái
72
0,400
1.7.28
Ghế tựa
Cái
72
0,400
1.8
K2 O%
1.8.1
Chai đựng hóa chất
Cái
6
0,280
1.8.2
Đĩa phơi mẫu
Cái
2
0,280
1.8.3
Bình tam giác
Cái
6
0,280
1.8.4
Micropipet 10ml
Cái
6
0,280
1.8.5
Pipet 5ml
Cái
6
0,280
1.8.6
Bình định mức 100ml
Cái
6
0,280
1.8.7
Bình định mức 25ml
Cái
6
0,280
1.8.8
Bình định mức 250ml
Cái
6
0,280
1.8.9
Đầu cone 5ml
Cái
1
0,280
1.8.10
Cốc nhựa
Cái
3
0,280
1.8.11
Cốc thủy tinh
Cái
6
0,280
1.8.12
Bình tia
Cái
6
0,280
1.8.13
Đèn Wimax = 200h
Cái
24
0,280
1.8.14
Đèn Dimax = 500h
Cái
24
0,280
1.8.15
Cuvet 1cm
Cái
12
0,280
1.8.16
Bình nhựa 2 lít
Cái
6
0,280
1.8.17
Bình nhựa 5 lít
Cái
6
0,280
1.8.18
Chai nhựa 0,5 lít
Cái
6
0,280
1.8.19
Áo blue
Cái
12
0,400
1.8.20
Găng tay y tế
Hộp
0,3
0,010
1.8.21
Khẩu trang y tế
Hộp
0,3
0,010
1.8.22
Quạt trần 100w
Cái
36
0,067
1.8.23
Quạt thông gió 40w
Cái
36
0,067
1.8.24
Máy hút bụi 2Kw
Cái
60
0,003
1.8.25
Máy hút ẩm 1,5Kw
Cái
36
0,025
1.8.26
Đèn neon 40w
Bộ
24
0,400
1.8.27
Tủ đựng tài liệu
Cái
72
0,100
1.8.28
Bàn làm việc
Cái
72
0,400
1.8.29
Ghế tựa
Cái
72
0,400
2
Quan trắc thoái hóa đất
2.1
Quan trắc mặn hóa
2.1.1
Phân tích các chỉ tiêu để quan trắc độ phì đất
Như Mục 1
2.1.2
TSMT
2.1.2.1
Chai đựng hóa chất
Cái
6
0,280
2.1.2.2
Đĩa phơi mẫu
Cái
2
0,280
2.1.2.3
Bình tam giác
Cái
6
0,280
2.1.2.4
Micropipet 10ml
Cái
6
0,280
2.1.2.5
Pipet 5ml
Cái
6
0,280
2.1.2.6
Bình định mức 100ml
Cái
6
0,280
2.1.2.7
Bình định mức 25ml
Cái
6
0,280
2.1.2.8
Bình định mức 250ml
Cái
6
0,280
2.1.2.9
Đầu cone 5ml
Cái
1
0,280
2.1.2.10
Cốc nhựa
Cái
3
0,280
2.1.2.11
Cốc thủy tinh
Cái
6
0,280
2.1.2.12
Bình tia
Cái
6
0,280
2.1.2.13
Đèn Wimax = 200h
Cái
24
0,280
2.1.2.14
Đèn Dimax = 500h
Cái
24
0,280
2.1.2.15
Cuvet 1cm
Cái
12
0,280
2.1.2.16
Bình nhựa 2 lít
Cái
6
0,280
2.1.2.17
Bình nhựa 5 lít
Cái
6
0,280
2.1.2.18
Chai nhựa 0,5 lít
Cái
6
0,280
2.1.2.19
Áo blue
Cái
12
0,400
2.1.2.20
Găng tay y tế
Hộp
0,3
0,010
2.1.2.21
Khẩu trang y tế
Hộp
0,3
0,010
2.1.2.22
Quạt trần 100w
Cái
36
0,067
2.1.2.23
Quạt thông gió 40w
Cái
36
0,067
2.1.2.24
Máy hút bụi 2Kw
Cái
60
0,003
2.1.2.25
Máy hút ẩm 1,5Kw
Cái
36
0,025
2.1.2.26
Đèn neon 40w
Bộ
24
0,400
2.1.2.27
Tủ đựng tài liệu
Cái
72
0,100
2.1.2.28
Bàn làm việc
Cái
72
0,400
2.1.2.29
Ghế tựa
Cái
72
0,400
2.1.3
Cl-
2.1.3.1
Chai đựng hóa chất
Cái
6
0,500
2.1.3.2
Micropipet 5ml
Cái
6
0,500
2.1.3.3
Pipel 10ml
Cái
6
0,500
2.1.3.4
Đầu cone 5ml
Cái
1
0,500
2.1.3.5
Đầu cone 1ml
Cái
1
0,500
2.1.3.6
Bình tia
Cái
6
0,500
2.1.3.7
Buret chuẩn độ
Cái
12
0,500
2.1.3.8
Bình định mức 50ml
Cái
6
0,500
2.1.3.9
Bình định mức 100ml
Cái
6
0,500
2.1.3.10
Bình nhựa 2 lít
Cái
6
0,500
2.1.3.11
Bình nhựa 5 lít
Cái
6
0,500
2.1.3.12
Chai nhựa 0,5 lít
Cái
6
0,500
2.1.3.13
Áo blue
Cái
12
0,080
2.1.3.14
Găng tay y tế
Hộp
0,3
0,010
2.1.3.15
Khẩu trang y tế
Hộp
0,3
0,010
2.1.3.16
Quạt trần 100w
Cái
36
0,067
2.1.3.17
Quạt thông gió 40w
Cái
36
0,067
2.1.3.18
Máy hút bụi 2Kw
Cái
60
0,003
2.1.3.19
Máy hút ẩm 1,5Kw
Cái
36
0,025
2.1.3.20
Đèn neon 40w
Bộ
24
0,500
2.1.3.21
Tủ đựng tài liệu
Cái
72
0,100
2.1.3.22
Bàn làm việc
Cái
72
0,500
2.1.3.23
Ghế tựa
Cái
72
0,500
2.1.4
HCO3 -
2.1.4.1
Chai đựng hóa chất
Cái
6
0,280
2.1.4.2
Đĩa phơi mẫu
Cái
2
0,280
2.1.4.3
Bình tam giác 250ml
Cái
6
0,280
2.1.4.4
Pipel 10ml
Cái
6
0,280
2.1.4.5
Micropipet 5ml
Cái
6
0,280
2.1.4.6
Đầu cone 5ml
Cái
1
0,280
2.1.4.7
Cốc thủy tinh 250ml
Cái
6
0,280
2.1.4.8
Đũa thủy tinh
Cái
6
0,280
2.1.4.9
Cốc nhựa
Cái
3
0,280
2.1.4.10
Bình định mức 50ml
Cái
6
0,280
2.1.4.11
Bình định mức 150ml
Cái
6
0,280
2.1.4.12
Bình tia
Cái
6
0,280
2.1.4.13
Bình nhựa 2 lít
Cái
6
0,280
2.1.4.14
Bình nhựa 5 lít
Cái
6
0,280
2.1.4.15
Chai nhựa 0,5 lít
Cái
6
0,280
2.1.4.16
Áo blue
Cái
12
0,400
2.1.4.17
Găng tay y tế
Hộp
0,3
0,010
2.1.4.18
Khẩu trang y tế
Hộp
0,3
0,010
2.1.4.19
Quạt trần 100w
Cái
36
0,067
2.1.4.20
Quạt thông gió 40w
Cái
36
0,067
2.1.4.21
Máy hút bụi 2Kw
Cái
60
0,003
2.1.4.22
Máy hút ẩm 1,5Kw
Cái
36
0,025
2.1.4.23
Đèn neon 40w
Bộ
24
0,400
2.1.4.24
Tủ đựng tài liệu
Cái
72
0,100
2.1.4.25
Bàn làm việc
Cái
72
0,400
2.1.4.26
Ghế tựa
Cái
72
0,400
2.1.5
Ca2+
2.1.5.1
Chai đựng hóa chất
Cái
6
0,320
2.1.5.2
Pipel 10ml
Cái
6
0,320
2.1.5.3
Micropipet 1ml
Cái
6
0,320
2.1.5.4
Bình định mức 25ml
Cái
6
0,320
2.1.5.5
Bình định mức 50ml
Cái
6
0,320
2.1.5.6
Bình định mức 1000ml
Cái
6
0,320
2.1.5.7
Cốc thủy tinh 250ml
Cái
6
0,320
2.1.5.8
Bình tam giác 250ml
Cái
6
0,320
2.1.5.9
Đèn Wimax = 200h
Cái
24
0,280
2.1.5.10
Đèn Dimax = 500h
Cái
24
0,280
2.1.5.11
Bình nhựa 5 lít
Cái
6
0,320
2.1.5.12
Áo blue
Cái
12
0,320
2.1.5.13
Găng tay y tế
Hộp
0,3
0,010
2.1.5.14
Khẩu trang y tế
Hộp
0,3
0,010
2.1.5.15
Quạt trần 100w
Cái
36
0,080
2.1.5.16
Quạt thông gió 40w
Cái
36
0,080
2.1.5.17
Máy hút bụi 2Kw
Cái
60
0,004
2.1.5.18
Máy hút ẩm 1,5Kw
Cái
36
0,030
2.1.5.19
Đèn neon 40w
Bộ
24
0,480
2.1.5.20
Tủ đựng tài liệu
Cái
72
0,120
2.1.5.21
Bàn làm việc
Cái
72
0,480
2.1.5.22
Ghế tựa
Cái
72
0,480
2.1.6
K+
2.1.6.1
Chai đựng hóa chất
Cái
6
0,320
2.1.6.2
Đĩa phơi mẫu
Cái
2
0,320
2.1.6.3
Pipel 10ml
Cái
6
0,320
2.1.6.4
Micropipet 1ml
Cái
6
0,320
2.1.6.5
Đầu cone 5ml
Cái
1
0,320
2.1.6.6
Bình định mức 25ml
Cái
6
0,320
2.1.6.7
Bình định mức 50ml
Cái
6
0,320
2.1.6.8
Bình định mức 100ml
Cái
6
0,320
2.1.6.9
Bình định mức 1000ml
Cái
6
0,320
2.1.6.10
Bình tia
Cái
6
0,320
2.1.6.11
Cốc thủy tinh 250ml
Cái
6
0,320
2.1.6.12
Bình tam giác 250ml
Cái
6
0,320
2.1.6.13
Bình nhựa 5 lít
Cái
6
0,320
2.1.6.14
Bình nhựa 0,5 lít
Cái
6
0,320
2.1.6.15
Áo blue
Cái
12
0,480
2.1.6.16
Găng tay y tế
Hộp
0,3
0,010
2.1.6.17
Khẩu trang y tế
Hộp
0,3
0,010
2.1.6.18
Quạt trần 100w
Cái
36
0,080
2.1.6.19
Quạt thông gió 40w
Cái
36
0,080
2.1.6.20
Máy hút bụi 2Kw
Cái
60
0,004
2.1.6.21
Máy hút ẩm 1,5Kw
Cái
36
0,030
2.1.6.22
Đèn neon 40w
Bộ
24
0,480
2.1.6.23
Tủ đựng tài liệu
Cái
72
0,120
2.1.6.24
Bàn làm việc
Cái
72
0,480
2.1.6.25
Ghế tựa
Cái
72
0,480
2.1.7
Na+
Như Mục 2.1.6
2.1.8
Mg2+
2.1.8.1
Chai đựng hóa chất
Cái
6
0,320
2.1.8.2
Pipel 10ml
Cái
6
0,320
2.1.8.3
Micropipet 1ml
Cái
6
0,320
2.1.8.4
Bình định mức 25ml
Cái
6
0,320
2.1.8.5
Bình định mức 50ml
Cái
6
0,320
2.1.8.6
Bình định mức 1000ml
Cái
6
0,320
2.1.8.7
Cốc thủy tinh 250ml
Cái
6
0,320
2.1.8.8
Bình tam giác 250ml
Cái
6
0,320
2.1.8.9
Đèn Wimax = 200h
Cái
24
0,280
2.1.8.10
Đèn Dimax = 500h
Cái
24
0,280
2.1.8.11
Bình nhựa 5 lít
Cái
6
0,320
2.1.8.12
Áo blue
Cái
12
0,320
2.1.8.13
Găng tay y tế
Hộp
0,3
0,010
2.1.8.14
Khẩu trang y tế
Hộp
0,3
0,010
2.1.8.15
Quạt trần 100w
Cái
36
0,080
2.1.8.16
Quạt thông gió 40w
Cái
36
0,080
2.1.8.17
Máy hút bụi 2Kw
Cái
60
0,004
2.1.8.18
Máy hút ẩm 1,5Kw
Cái
36
0,030
2.1.8.19
Đèn neon 40w
Bộ
24
0,480
2.1.8.20
Tủ đựng tài liệu
Cái
72
0,120
2.1.8.21
Bàn làm việc
Cái
72
0,480
2.1.8.22
Ghế tựa
Cái
72
0,480
2.1.9
Mn2+
2.1.9.1
Chai đựng hóa chất
Cái
6
0,320
2.1.9.2
Đĩa phơi mẫu
Cái
2
0,320
2.1.9.3
Pipel 10ml
Cái
6
0,320
2.1.9.4
Micropipet 1ml
Cái
6
0,320
2.1.9.5
Đầu cone 5ml
Cái
1
0,320
2.1.9.6
Bình định mức 25ml
Cái
6
0,320
2.1.9.7
Bình định mức 50ml
Cái
6
0,320
2.1.9.8
Bình định mức 100ml
Cái
6
0,320
2.1.9.9
Bình định mức 1000ml
Cái
6
0,320
2.1.9.10
Bình tia
Cái
6
0,320
2.1.9.11
Cuvet 1cm
Cái
12
0,320
2.1.9.12
Đèn Wimax = 200h
Cái
24
0,320
2.1.9.13
Đèn Dimax = 500h
Cái
24
0,320
2.1.9.14
Cốc thủy tinh 250ml
Cái
6
0,320
2.1.9.15
Bình tam giác 250ml
Cái
6
0,320
2.1.9.16
Bình nhựa 5 lít
Cái
6
0,320
2.1.9.17
Bình nhựa 0,5 lít
Cái
6
0,320
2.1.9.18
Áo blue
Cái
12
0,480
2.1.9.19
Găng tay y tế
Hộp
0,3
0,010
2.1.9.20
Khẩu trang y tế
Hộp
0,3
0,010
2.1.9.21
Quạt trần 100w
Cái
36
0,080
2.1.9.22
Quạt thông gió 40w
Cái
36
0,080
2.1.9.23
Máy hút bụi 2Kw
Cái
60
0,004
2.1.9.24
Máy hút ẩm 1,5Kw
Cái
36
0,030
2.1.9.25
Đèn neon 40w
Bộ
24
0,480
2.1.9.26
Tủ đựng tài liệu
Cái
72
0,120
2.1.9.27
Bàn làm việc
Cái
72
0,480
2.1.9.28
Ghế tựa
Cái
72
0,480
2.2
Quan trắc phèn hóa
2.2.1
Phân tích các chỉ tiêu để quan trắc độ phì đất
Như Mục 1
2.2.2
LHTS
2.2.2.1
Chai đựng hóa chất
Cái
6
0,280
2.2.2.2
Đĩa phơi mẫu
Cái
2
0,280
2.2.2.3
Bình tam giác 250ml
Cái
6
0,280
2.2.2.4
Pipel 10ml
Cái
6
0,280
2.2.2.5
Micropipet 5ml
Cái
6
0,280
2.2.2.6
Đầu cone 5ml
Cái
1
0,280
2.2.2.7
Cốc thủy tinh 250ml
Cái
6
0,280
2.2.2.8
Đũa thủy tinh
Cái
6
0,280
2.2.2.9
Cốc nhựa
Cái
3
0,280
2.2.2.10
Bình định mức 50ml
Cái
6
0,280
2.2.2.11
Bình định mức 1000ml
Cái
6
0,280
2.2.2.12
Bình tia
Cái
6
0,280
2.2.2.13
Bình nhựa 2 lít
Cái
6
0,280
2.2.2.14
Bình nhựa 5 lít
Cái
6
0,280
2.2.2.15
Chai nhựa 0,5 lít
Cái
6
0,280
2.2.2.16
Áo blue
Cái
12
0,400
2.2.2.17
Găng tay y tế
Hộp
0,3
0,010
2.2.2.18
Khẩu trang y tế
Hộp
0,3
0,010
2.2.2.19
Quạt trần 100w
Cái
36
0,067
2.2.2.20
Quạt thông gió 40w
Cái
36
0,067
2.2.2.21
Máy hút bụi 2Kw
Cái
60
0,003
2.2.2.22
Máy hút ẩm 1,5Kw
Cái
36
0,025
2.2.2.23
Đèn neon 40w
Bộ
24
0,400
2.2.2.24
Tủ đựng tài liệu
Cái
72
0,100
2.2.2.25
Bàn làm việc
Cái
72
0,400
2.2.2.26
Ghế tựa
Cái
72
0,400
2.2.3
SO4 2-
Như Mục 2.2.2
2.2.4
Al3+
Như Mục 2.1.6
2.2.5
Fe3+
2.2.5.1
Chai đựng hóa chất
Cái
6
0,320
2.2.5.2
Đĩa phơi mẫu
Cái
2
0,320
2.2.5.3
Pipel 10ml
Cái
6
0,320
2.2.5.4
Micropipet 1ml
Cái
6
0,320
2.2.5.5
Đầu cone 5ml
Cái
1
0,320
2.2.5.6
Bình định mức 25ml
Cái
6
0,320
2.2.5.7
Bình định mức 50ml
Cái
6
0,320
2.2.5.8
Bình định mức 100ml
Cái
6
0,320
2.2.5.9
Bình định mức 1000ml
Cái
6
0,320
2.2.5.10
Bình tia
Cái
6
0,320
2.2.5.11
Cuvet 1cm
Cái
12
0,320
2.2.5.12
Đèn Winmax = 200h
Cái
24
0,320
2.2.5.13
Đèn Dimax = 500h
Cái
24
0,320
2.2.5.14
Cốc thủy tinh 250ml
Cái
6
0,320
2.2.5.15
Bình tam giác 250ml
Cái
6
0,320
2.2.5.16
Bình nhựa 5 lít
Cái
6
0,320
2.2.5.17
Bình nhựa 0,5 lít
Cái
6
0,320
2.2.5.18
Áo blue
Cái
12
0,480
2.2.5.19
Găng tay y tế
Hộp
0,3
0,010
2.2.5.20
Khẩu trang y tế
Hộp
0,3
0,010
2.2.5.21
Quạt trần 100w
Cái
36
0,080
2.2.5.22
Quạt thông gió 40w
Cái
36
0,080
2.2.5.23
Máy hút bụi 2Kw
Cái
60
0,004
2.2.5.24
Máy hút ẩm 1,5Kw
Cái
36
0,030
2.2.5.25
Đèn neon 40w
Bộ
24
0,480
2.2.5.26
Tủ đựng tài liệu
Cái
72
0,120
2.2.5.27
Bàn làm việc
Cái
72
0,480
2.2.5.28
Ghế tựa
Cái
72
0,480
2.3
Quan trắc xói mòn
2.3.1
Phân tích các chỉ tiêu để quan trắc độ phì đất
Như Mục 1
2.3.2
Phân tích lượng đất mất (định mức cho 1 kg)
Như Mục 1.1
2.4
Quan trắc khô hạn
2.4.1
Phân tích các chỉ tiêu để quan trắc độ phì đất
Như Mục 1
2.4.2
Phân tích âm độ của đất
Như Mục 1.2
2.5
Quan trắc kết von
2.5.1
Phân tích các chỉ tiêu để quan trắc độ phì đất
Như Mục 1
3
Quan trắc ô nhiễm đất
3.1
Phân tích mẫu đất
3.1.1
Pb (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất)
3.1.1.1
Chai đựng hóa chất
Cái
6
0,600
3.1.1.2
Pipel 10ml
Cái
6
0,600
3.1.1.3
Micropipet 1ml
Cái
6
0,600
3.1.1.4
Đầu cone 1 ml
Cái
1
0,600
3.1.1.5
Bình tia
Cái
6
0,600
3.1.1.6
Bình định mức 25ml
Cái
6
0,600
3.1.1.7
Bình định mức 50ml
Cái
6
0,600
3.1.1.8
Bình định mức 1000ml
Cái
6
0,600
3.1.1.9
Cốc thủy tinh 250ml
Cái
6
0,600
3.1.1.10
Đũa thủy tinh
Cái
6
0,600
3.1.1.11
Bình tam giác 250ml
Cái
6
0,600
3.1.1.12
Cuvet Graphit
Cái
1
0,300
3.1.1.13
Bình nhựa 2 lít
Cái
6
0,600
3.1.1.14
Bình nhựa 5 lít
Cái
6
0,600
3.1.1.15
Bình nhựa 0,5 lít
Cái
6
0,600
3.1.1.16
Áo blue
Cái
12
0,600
3.1.1.17
Đèn D2
Cái
24
0,600
3.1.1.18
Đèn Tungsten
Cái
24
0,600
3.1.1.19
Đèn EDL
Cái
24
0,600
3.1.1.20
Găng tay y tế
Hộp
0,3
0,010
3.1.1.21
Khẩu trang y tế
Hộp
0,3
0,010
3.1.1.22
Quạt trần 100w
Cái
36
11,133
3.1.1.23
Quạt thông gió 40w
Cái
36
11,133
3.1.1.24
Máy hút bụi 2Kw
Cái
60
0,006
3.1.1.25
Máy hút ẩm 1,5Kw
Cái
36
0.050
3.1.1.26
Đèn neon 40w
Bộ
24
0,600
3.1.1.27
Tủ đựng tài liệu
Cái
72
0,600
3.1.1.28
Bàn làm việc
Cái
72
0,600
3.1.1.29
Ghế tựa
Cái
72
0,600
3.1.2
Cd (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất)
3.1.2.1
Chai đựng hóa chất
Cái
6
0,600
3.1.2.2
Pipel 10ml
Cái
6
0,600
3.1.2.3
Micropipet 1ml
Cái
6
0,600
3.1.2.4
Đầu cone 1 ml
Cái
1
0,600
3.1.2.5
Bình tia
Cái
6
0,600
3.1.2.6
Bình định mức 25ml
Cái
6
0,600
3.1.2.7
Bình định mức 50ml
Cái
6
0,600
3.1.2.8
Bình định mức 1000ml
Cái
6
0,600
3.1.2.9
Cốc thủy tinh 250ml
Cái
6
0,600
3.1.2.10
Đũa thủy tinh
Cái
6
0,600
3.1.2.11
Bình tam giác 250ml
Cái
6
0,600
3.1.2.12
Cuvet Graphit
Cái
1
0,300
3.1.2.13
Đèn D2
Cái
24
0,600
3.1.2.14
Đèn Tungsten
Cái
24
0,600
3.1.2.15
Đèn EDL
Cái
24
0,600
3.1.2.16
Bình nhựa 2 lít
Cái
6
0,600
3.1.2.17
Bình nhựa 5 lít
Cái
6
0,600
3.1.2.18
Bình nhựa 0,5 lít
Cái
6
0,600
3.1.2.19
Áo blue
Cái
12
0,600
3.1.2.20
Găng tay y tế
Hộp
0,3
0,010
3.1.2.21
Khẩu trang y tế
Hộp
0,3
0,010
3.1.2.22
Quạt trần 100w
Cái
36
0,133
3.1.2.23
Quạt thông gió 40w
Cái
36
0,133
3.1.2.24
Máy hút bụi 2Kw
Cái
60
0,006
3.1.2.25
Máy hút ẩm 1,5Kw
Cái
36
0,050
3.1.2.26
Đèn neon 40w
Bộ
24
0,600
3.1.2.27
Tủ đựng tài liệu
Cái
72
0,600
3.1.2.28
Bàn làm việc
Cái
72
0,600
3.1.2.29
Ghế tựa
Cái
72
0,600
3.1.3
Hg (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất)
3.1.3.1
Chai đựng hóa chất
Cái
6
0,900
3.1.3.2
Pipel 10ml
Cái
6
0,900
3.1.3.3
Micropipet 1ml
Cái
6
0,900
3.1.3.4
Đầu cone 1ml
Cái
1
0,900
3.1.3.5
Bình tia
Cái
6
0,900
3.1.3.6
Bình định mức 25ml
Cái
6
0,900
3.1.3.7
Bình định mức 50ml
Cái
6
0,900
3.1.3.8
Bình định mức 1000ml
Cái
6
0,900
3.1.3.9
Cốc thủy tinh 250ml
Cái
6
0,900
3.1.3.10
Đũa thủy tinh
Cái
6
0,900
3.1.3.11
Bình tam giác 250ml
Cái
6
0,900
3.1.3.12
Cuvet thạch anh cho FIAS
Cái
12
0,350
3.1.3.13
Đèn D2
Cái
24
0,500
3.1.3.14
Màng lọc cho FIAS
Cái
2
0,500
3.1.3.15
Đèn Tungsten
Cái
24
0,500
3.1.3.16
Đèn EDL
Cái
24
0,500
3.1.3.17
Bình nhựa 2 lít
Cái
6
0,900
3.1.3.18
Bình nhựa 5 lít
Cái
6
0,900
3.1.3.19
Bình nhựa 0,5 lít
Cái
6
0,900
3.1.3.20
Áo blue
Cái
12
0,900
3.1.3.21
Găng tay y tế
Hộp
0,3
0,010
3.1.3.22
Khẩu trang y tế
Hộp
0,3
0,010
3.1.3.23
Quạt trần 100w
Cái
36
0,160
3.1.3.24
Quạt thông gió 40w
Cái
36
0,160
3.1.3.25
Máy hút bụi 2Kw
Cái
60
0,008
3.1.3.26
Máy hút ẩm 1,5Kw
Cái
36
0,060
3.1.3.27
Đèn neon 40w
Bộ
24
0,960
3.1.3.28
Tủ đựng tài liệu
Cái
72
0,240
3.1.3.29
Bàn làm việc
Cái
72
0,960
3.1.3.30
Ghế tựa
Cái
72
0,960
3.1.4
As (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất)
3.1.4.1
Chai đựng hóa chất
Cái
6
0,900
3.1.4.2
Pipel 10ml
Cái
6
0,900
3.1.4.3
Micropipet 1ml
Cái
6
0,900
3.1.4.4
Đầu cone 1ml
Cái
1
0,900
3.1.4.5
Bình tia
Cái
6
0,900
3.1.4.6
Bình định mức 25ml
Cái
6
0,900
3.1.4.7
Bình định mức 50ml
Cái
6
0,900
3.1.4.8
Bình định mức 1000ml
Cái
6
0,900
3.1.4.9
Cốc thủy tinh 250ml
Cái
6
0,900
3.1.4.10
Đũa thủy tinh
Cái
6
0,900
3.1.4.11
Bình tam giác 250ml
Cái
6
0,900
3.1.4.12
Cuvet thạch anh cho FIAS
Cái
12
0,500
3.1.4.13
Đèn D2
Cái
24
0,500
3.1.4.14
Màng lọc cho FIAS
Cái
2
0,500
3.1.4.15
Đèn Tungsten
Cái
24
0,500
3.1.4.16
Đèn EDL
Cái
24
0,500
3.1.4.17
Bình nhựa 2 lít
Cái
6
0,900
3.1.4.18
Bình nhựa 5 lít
Cái
6
0,900
3.1.4.19
Bình nhựa 0,5 lít
Cái
6
0,900
3.1.4.20
Áo blue
Cái
12
0,900
3.1.4.21
Găng tay y tế
Hộp
0,3
0,010
3.1.4.22
Khẩu trang y tế
Hộp
0,3
0,010
3.1.4.23
Quạt trần 100w
Cái
36
0,160
3.1.4.24
Quạt thông gió 40w
Cái
36
0,160
3.1.4.25
Máy hút bụi 2Kw
Cái
60
0,008
3.1.4.26
Máy hút ẩm 1,5Kw
Cái
36
0,060
3.1.4.27
Đèn neon 40w
Bộ
24
0,960
3.1.4.28
Tủ đựng tài liệu
Cái
72
0,240
3.1.4.29
Bàn làm việc
Cái
72
0,960
3.1.4.30
Ghế tựa
Cái
72
0,960
3.1.5
Fe (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất)
3.1.5.1
Chai đựng hóa chất
Cái
6
0,500
3.1.5.2
Pipel 10ml
Cái
6
0,500
3.1.5.3
Micropipet 1ml
Cái
6
0,500
3.1.5.4
Đầu cone 1ml
Cái
1
0,500
3.1.5.5
Bình tia
Cái
6
0,500
3.1.5.6
Bình định mức 25ml
Cái
6
0,500
3.1.5.7
Bình định mức 50ml
Cái
6
0,500
3.1.5.8
Bình định mức 1000ml
Cái
6
0,500
3.1.5.9
Cốc thủy tinh 250ml
Cái
6
0,500
3.1.5.10
Đũa thủy tinh
Cái
6
0,500
3.1.5.11
Bình tam giác 250ml
Cái
6
0,500
3.1.5.12
Đèn D2
Cái
24
0,500
3.1.5.13
Đèn Tungsten
Cái
24
0,500
3.1.5.14
Đèn HCL
Cái
24
0,500
3.1.5.15
Bình nhựa 2 lít
Cái
6
0,500
3.1.5.16
Bình nhựa 5 lít
Cái
6
0,500
3.1.5.17
Bình nhựa 0,5 lít
Cái
6
0,500
3.1.5.18
Áo blue
Cái
12
0,500
3.1.5.19
Găng tay y tế
Hộp
0,3
0,010
3.1.5.20
Khẩu trang y tế
Hộp
0,3
0,010
3.1.5.21
Quạt trần 100w
Cái
36
0,107
3.1.5.22
Quạt thông gió 40w
Cái
36
0,107
3.1.5.23
Máy hút bụi 2Kw
Cái
60
0,005
3.1.5.24
Máy hút ẩm 1,5Kw
Cái
36
0,040
3.1.5.25
Đèn neon 40w
Bộ
24
0,640
3.1.5.26
Tủ đựng tài liệu
Cái
72
0,160
3.1.5.27
Bàn làm việc
Cái
72
0,640
3.1.5.28
Ghế tựa
Cái
72
0,640
3.1.6
Cu (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất)
Như Mục 3.1.5
3.1.7
Zn (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất)
Như Mục 3.1.5
3.1.8
Cr (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất)
Như Mục 3.1.5
3.1.9
Mn (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất)
Như Mục 3.1.5
3.1.10
Ni (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất)
Như Mục 3.1.5
3.1.11
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ (định mức cho quan trắc ô nhiễm
đất do dư lượng hoá chất sử dụng trong nông nghiệp)
3.1.11.1
Chai đựng hóa chất
Cái
6
1,200
3.1.11.2
Cột sắc ký thủy tinh
Cái
6
1,200
3.1.11.3
Cột tách mao quản
Cái
12
1,200
3.1.11.4
Phễu chiết 500ml
Cái
6
1,200
3.1.11.5
Phễu chiết 1000ml
Cái
6
1,200
3.1.11.6
Pipet 5ml
Cái
6
1,200
3.1.11.7
Micropipet 5ml
Cái
6
1,200
3.1.11.8
Cốc thủy tinh 250ml
Cái
6
1,200
3.1.11.9
Bình định mức 50ml
Cái
6
1,200
3.1.11.10
Bình định mức 500ml
Cái
6
1,200
3.1.11.11
Bình định mức 1000ml
Cái
6
1,200
3.1.11.12
Bình nhựa 2 lít
Cái
6
1,200
3.1.11.13
Bình nhựa 5 lít
Cái
6
1,200
3.1.11.14
Chai nhựa 0,5 lít
Cái
6
1,200
3.1.11.15
Áo blue
Cái
12
1,200
3.1.11.16
Găng tay y tế
Hộp
0,3
0,010
3.1.11.17
Khẩu trang y tế
Hộp
0,3
0,010
3.1.11.18
Kim tiêm mẫu (syringe 10uL)
Cái
6
1,200
3.1.11.19
Quạt trần 100w
Cái
36
0,400
3.1.11.20
Quạt thông gió 40w
Cái
36
0,400
3.1.11.21
Máy hút bụi 2Kw
Cái
60
0.019
3.1.11.22
Máy hút ẩm 1,5Kw
Cái
36
0,150
3.1.11.23
Đèn neon 40w
Bộ
24
1,600
3.1.11.24
Tủ đựng tài liệu
Cái
72
0,080
3.1.11.25
Bàn làm việc
Cái
72
1,200
3.1.11.26
Ghế tựa
Cái
72
1,200
3.1.12
Thuốc BVTV nhóm lân hữu cơ (photpho hữu cơ) (định mức cho
quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hoá chất sử dụng trong nông nghiệp)
3.1.12.1
Chai đựng hóa chất
Cái
6
1,200
3.1.12.2
Cột sắc ký thủy tinh
Cái
6
1,200
3.1.12.3
Cột tách mao quản
Cái
12
1,200
3.1.12.4
Phễu chiết 500ml
Cái
6
1,200
3.1.12.5
Phễu chiết 1000ml
Cái
6
1,200
3.1.12.6
Pipet 5ml
Cái
6
1,200
3.1.12.7
Micropipet 5ml
Cái
6
1,200
3.1.12.8
Cốc thủy tinh 250ml
Cái
6
1,200
3.1.12.9
Bình định mức 50ml
Cái
6
1,200
3.1.12.10
Bình định mức 500ml
Cái
6
1,200
3.1.12.11
Bình định mức 1000ml
Cái
6
1,200
3.1.12.12
Bình nhựa 2 lít
Cái
6
1,200
3.1.12.13
Bình nhựa 5 lít
Cái
6
1,200
3.1.12.14
Chai nhựa 0,5 lít
Cái
6
1,200
3.1.12.15
Áo blue
Cái
12
1,200
3.1.12.16
Găng tay y tế
Hộp
0,3
0,010
3.1.12.17
Khẩu trang y tế
Hộp
0,3
0,010
3.1.12.18
Kim tiêm mẫu (syringe 10uL)
Cái
6
1,200
3.1.12.19
Quạt trần 100w
Cái
36
0,400
3.1.12,20
Quạt thông gió 40w
Cái
36
0,400
3.1.12.21
Máy hút bụi 2Kw
Cái
60
0,019
3.1.12.22
Máy hút ẩm 1,5Kw
Cái
36
0,150
3.1.12.23
Đèn neon 40w
Bộ
24
1,600
3.1.12.24
Tủ đựng tài liệu
Cái
72
0,080
3.1.12.25
Bàn làm việc
Cái
72
1,200
3.1.12.26
Ghế tựa
Cái
72
1,200
3.1.13
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid (định mức cho quan trắc ô nhiễm
đất do dư lượng hoá chất sử dụng trong nông nghiệp)
3.1.13.1
Chai đựng hóa chất
Cái
6
1,200
3.1.13.2
Cột sắc ký thủy tinh
Cái
6
1,200
3.1.13.3
Cột tách mao quản
Cái
12
1,200
3.1.13.4
Phễu chiết 500ml
Cái
6
1,200
3.1.13.5
Phễu chiết 1000ml
Cái
6
1,200
3.1.13.6
Pipet 5ml
Cái
6
1,200
3.1.13.7
Micropipet 5ml
Cái
6
1,200
3.1.13.8
Cốc thủy tinh 250ml
Cái
6
1,200
3.1.13.9
Bình định mức 50ml
Cái
6
1,200
3.1.13.10
Bình định mức 500ml
Cái
6
1,200
3.1.13.11
Bình định mức 1000ml
Cái
6
1,200
3.1.13.12
Bình nhựa 2 lít
Cái
6
1,200
3.1.13.13
Bình nhựa 5 lít
Cái
6
1,200
3.1.13.14
Chai nhựa 0,5 lít
Cái
6
1,200
3.1.13.15
Áo blue
Cái
12
1,200
3.1.13.16
Găng tay y tế
Hộp
0,3
0,010
3.1.13.17
Khẩu trang y tế
Hộp
0,3
0,010
3.1.13.18
Kim tiêm mẫu (syringe 10uL)
Cái
6
1,200
3.1.13.19
Quạt trần 100w
Cái
36
0,400
3.1.13.20
Quạt thông gió 40w
Cái
36
0,400
3.1.13.21
Máy hút bụi 2Kw
Cái
60
0,019
3.1.13.22
Máy hút ẩm 1,5Kw
Cái
36
0,150
3.1.13.23
Đèn neon 40w
Bộ
24
1,600
3.1.13.24
Tủ đựng tài liệu
Cái
72
0,080
3.1.13.25
Bàn làm việc
Cái
72
1,200
3.1.13.26
Ghế tựa
Cái
72
1,200
3.1.14
PCBs (định mức cho quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hoá chất
sử dụng trong nông nghiệp)
Như Mục 3.1.13
3.1.15
Phân tích đồng thời các kim loại (định mức cho cả 3 loại
hình quan trắc ô nhiễm đất)
3.1.15.1
Chai đựng hóa chất
Cái
6
0,500
3.1.15.2
Quartz torches
Cái
12
0,500
3.1.15.3
Pipel 10ml
Cái
6
0,500
3.1.15.4
Micropipet 1ml
Cái
6
0,500
3.1.15.5
Đầu cone 1ml
Cái
1
0,500
3.1.15.6
Bình tia
Cái
6
0,500
3.1.15.7
Bình định mức 25ml
Cái
6
0,500
3.1.15.8
Bình định mức 50ml
Cái
6
0,500
3.1.15.9
Bình định mức 1000ml
Cái
6
0,500
3.1.15.10
Cốc thủy tinh 250ml
Cái
6
0,500
3.1.15.11
Đũa thủy tinh
Cái
6
0,500
3.1.15.12
Bình tam giác 250ml
Cái
6
0,500
3.1.15.13
Bình nhựa 2 lít
Cái
6
0,500
3.1.15.14
Bình nhựa 5 lít
Cái
6
0,500
3.1.15.15
Bình nhựa 0,5 lít
Cái
6
0,500
3.1.15.16
Áo blue
Cái
12
0,500
3.1.15.17
Găng tay y tế
Hộp
0,3
0,010
3.1.15.18
Khẩu trang y tế
Hộp
0,3
0,010
3.1.15.19
Quạt trần 100w
Cái
36
0,107
3.1.15.20
Quạt thông gió 40w
Cái
36
0,107
3.1.15.21
Máy hút bụi 2Kw
Cái
60
0,005
3.1.15.22
Máy hút ẩm 1,5Kw
Cái
36
0,040
3.1.15.23
Đèn neon 40w
Bộ
24
0,640
3.1.15.24
Tủ đựng tài liệu
Cái
72
0,160
3.1.15.25
Bàn làm việc
Cái
72
0,640
3.1.15.26
Ghế tựa
Cái
72
0,640
3.2
Phân tích mẫu nước (định mức cho quan trắc ô nhiễm đất do nuôi trồng thủy sản tập
trung)
3.2.1
Pb
3.2.1.1
Chai đựng hóa chất
Cái
6
0,600
3.2.1.2
Pipel 10ml
Cái
6
0,600
3.2.1.3
Micropipet 1ml
Cái
6
0,600
3.2.1.4
Đầu cone 1ml
Cái
1
0,600
3.2.1.5
Bình tia
Cái
6
0,600
3.2.1.6
Bình định mức 25ml
Cái
6
0,600
3.2.1.7
Bình định mức 50ml
Cái
6
0,600
3.2.1.8
Bình định mức 1000ml
Cái
6
0,600
3.2.1.9
Cốc thủy tinh 250ml
Cái
6
0,600
3.2.1.10
Đũa thủy tinh
Cái
6
0,600
3.2.1.11
Bình tam giác 250ml
Cái
6
0,600
3.2.1.12
Cuvet Graphit
Cái
1
0,300
3.2.1.13
Đèn D2
Cái
24
0,500
3.2.1.14
Đèn Tungsten
Cái
24
0,500
3.2.1.15
Đèn EDL
Cái
24
0,500
3.2.1.16
Bình nhựa 2 lít
Cái
6
0,600
3.2.1.17
Bình nhựa 5 lít
Cái
6
0,600
3.2.1.18
Bình nhựa 0,5 lít
Cái
6
0,600
3.2.1.19
Áo blue
Cái
12
0,080
3.2.1.20
Găng tay y tế
Hộp
0,3
0,010
3.2.1.21
Khẩu trang y tế
Hộp
0,3
0,010
3.2.1.22
Quạt trần 100w
Cái
36
0,133
3.2.1.23
Quạt thông gió 40w
Cái
36
0,133
3.2.1.24
Máy hút bụi 2Kw
Cái
60
0,006
3.2.1.25
Máy hút ẩm 1,5Kw
Cái
36
0,050
3.2.1.26
Đèn neon 40w
Bộ
24
0,600
3.2.1.27
Tủ đựng tài liệu
Cái
72
0,600
3.2.1.28
Bàn làm việc
Cái
72
0,200
3.2.1.29
Ghế tựa
Cái
72
0,600
3.2.2
Cd
Như Mục 3.2.1
3.2.3
As
3.2.3.1
Chai đựng hóa chất
Cái
6
0,700
3.2.3.2
Pipel 10ml
Cái
6
0,700
3.2.3.3
Micropipet 1ml
Cái
6
0,700
3.2.3.4
Đầu cone 1 ml
Cái
1
0,700
3.2.3.5
Bình tia
Cái
6
0,700
3.2.3.6
Bình định mức 25ml
Cái
6
0,700
3.2.3.7
Bình định mức 50ml
Cái
6
0,700
3.2.3.8
Bình định mức 1000ml
Cái
6
0,700
3.2.3.9
Cốc thủy tinh 250ml
Cái
6
0,700
3.2.3.10
Đũa thủy tinh
Cái
6
0,700
3.2.3.11
Bình tam giác 250ml
Cái
6
0,700
3.2.3.12
Cuvet thạch anh cho FIAS
Cái
12
0,500
3.2.3.13
Màng lọc cho FIAS
Cái
2
0,500
3.2.3.14
Đèn D2
Cái
24
0,500
3.2.3.15
Đèn Tungsten
Cái
24
0,500
3.2.3.16
Đèn EDL
Cái
24
0,500
3.2.3.17
Bình nhựa 2 lít
Cái
6
0,700
3.2.3.18
Bình nhựa 5 lít
Cái
6
0,700
3.2.3.19
Bình nhựa 0,5 lít
Cái
6
0,700
3.2.3.20
Áo blue
Cái
12
0,080
3.2.3.21
Găng tay y tế
Hộp
0,3
0,010
3.2.3.22
Khẩu trang y tế
Hộp
0,3
0,010
3.2.3.23
Quạt trần 100w
Cái
36
0,160
3.2.3.24
Quạt thông gió 40w
Cái
36
0,160
3.2.3.25
Máy hút bụi 2Kw
Cái
60
0,008
3.2.3.26
Máy hút ẩm 1,5Kw
Cái
36
0,060
3.2.3.27
Đèn neon 40w
Bộ
24
0,700
3.2.3.28
Tủ đựng tài liệu
Cái
72
0,700
3.2.3.29
Bàn làm việc
Cái
72
0,200
3.2.3.30
Ghế tựa
Cái
72
0,700
3.2.4
Cu
3.2.4.1
Pipet 10ml
Cái
6
0,500
3.2.4.2
Chai đựng hóa chất
Cái
6
0,500
3.2.4.3
Micropipet 1ml
Cái
6
0,500
3.2.4.4
Đầu cone 1 ml
Cái
1
0,500
3.2.4.5
Bình tia
Cái
6
0,500
3.2.4.6
Bình định mức 25ml
Cái
6
0,500
3.2.4.7
Bình định mức 50ml
Cái
6
0,500
3.2.4.8
Bình định mức 1000ml
Cái
6
0,500
3.2.4.9
Cốc thủy tinh 250ml
Cái
6
0,500
3.2.4.10
Đũa thủy tinh
Cái
6
0,500
3.2.4.11
Bình tam giác 250ml
Cái
6
0,500
3.2.4.12
Dell D2
Cái
24
0,500
3.2.4.13
Cuvet 1cm
Cái
12
0,500
3.2.4.14
Đèn Tungsten
Cái
24
0,500
3.2.4.15
Đèn HCL
Cái
24
0,500
3.2.4.16
Bình nhựa 2 lít
Cái
6
0,500
3.2.4.17
Bình nhựa 5 lít
Cái
6
0,500
3.2.4.18
Bình nhựa 0,5 lít
Cái
6
0,500
3.2.4.19
Áo blue
Cái
12
0,080
3.2.4.20
Găng tay y tế
Hộp
0
0,010
3.2.4.21
Khẩu trang y tế
Hộp
0
0,010
3.2.4.22
Quạt trần 100w
Cái
36
0,107
3.2.4.23
Quạt thông gió 40w
Cái
36
0,107
3.2.4.24
Máy hút bụi 2Kw
Cái
60
0,005
3.2.4.25
Máy hút ẩm 1,5Kw
Cái
36
0,040
3.2.4.26
Đèn neon 40w
Bộ
24
0,640
3.2.4.27
Tủ đựng tài liệu
Cái
72
0,160
3.2.4.28
Bàn làm việc
Cái
72
0,200
3.2.4.29
Ghế tựa
Cái
72
0,640
3.2.5
Zn
Như Mục 3.2.4
3.2.6
Cr
Như Mục 3.2.4
3.2.7
BOD5
3.2.7.1
Chai đựng hóa chất
Cái
6
0,600
3.2.7.2
Chai BOD
Cái
6
0,600
3.2.7.3
Micropipet 5ml
Cái
6
0,600
3.2.7.4
Đầu cone 1ml
Cái
1
0,600
3.2.7.5
Bình định mức 50ml
Cái
6
0,600
3.2.7.6
Bình định mức 100ml
Cái
6
0,600
3.2.7.7
Bình định mức 250ml
Cái
6
0,600
3.2.7.8
Bộ sục khí
Bộ
24
0,600
3.2.7.9
Chai bảo quản dung dịch
Cái
6
0,600
3.2.7.10
Xô chứa dung dịch sục khí
Cái
24
0,600
3.2.7.11
Đầu điện cực
Cái
6
0,600
3.2.7.12
Bình nhựa 2 lít
Cái
6
0,600
3.2.7.13
Bình nhựa 5 lít
Cái
6
0,600
3.2.7.14
Chai nhựa 0,5 lít
Cái
6
0,600
3.2.7.15
Áo blue
Cái
12
0,080
3.2.7.16
Găng tay y tế
Hộp
0,3
0,010
3.2.7.17
Khẩu trang y tế
Hộp
0,3
0,010
3.2.7.18
Quạt trần 100w
Cái
36
0,053
3.2.7.19
Quạt thông gió 40w
Cái
36
0,053
3.2.7.20
Máy hút bụi 2Kw
Cái
60
0,003
3.2.7.21
Máy hút ẩm 1,5Kw
Cái
36
0,020
3.2.7.22
Đèn neon 40w
Bộ
24
0,320
3.2.7.23
Tủ đựng tài liệu
Cái
72
0,080
3.2.7.24
Bàn làm việc
Cái
72
0,200
3.2.7.25
Ghế tựa
Cái
72
0,600
3.2.8
COD
3.2.8.1
Chai đựng hóa chất
Cái
6
0,600
3.2.8.2
Ống phá mẫu có nắp kín
Cái
6
0,600
3.2.8.3
Bình định mức 50ml
Cái
6
0,600
3.2.8.4
Bình định mức 100ml
Cái
6
0,600
3.2.8.5
Bình định mức 250ml
Cái
6
0,600
3.2.8.6
Bình định mức 1000ml
Cái
6
0,600
3.2.8.7
Pipet 5ml
Cái
6
0,600
3.2.8.8
Micropipet 5ml
Cái
6
0,600
3.2.8.9
Burret chuẩn độ tự động
Cái
12
0,600
3.2.8.10
Đầu cone 5ml
Cái
1
0,600
3.2.8.11
Bình nhỏ giọt
Cái
1
0,600
3.2.8.12
Bình tia
Cái
6
0,600
3.2.8.13
Cốc thủy tinh
Cái
6
0,600
3.2.8.14
Đũa thủy tinh
Cái
6
0,600
3.2.8.15
Bình nhựa 2 lít
Cái
6
0,600
3.2.8.16
Áo blue
Cái
12
0,080
3.2.8.17
Găng tay y tế
Hộp
0,3
0,010
3.2.8.18
Khẩu trang y tế
Hộp
0,3
0,010
3.2.8.19
Quạt trần 100w
Cái
36
0,080
3.2.8.20
Quạt thông gió 40w
Cái
36
0,080
3.2.8.21
Máy hút bụi 2Kw
Cái
60
0,004
3.2.8.22
Máy hút ẩm 1,5Kw
Cái
36
0,030
3.2.8.23
Đèn neon 40w
Bộ
24
0,600
3.2.8.24
Tủ đựng tài liệu
Cái
72
0,120
3.2.8.25
Bàn làm việc
Cái
72
0,200
3.2.8.26
Ghế tựa
Cái
72
0,600
3.2.9
NH4 +
3.2.9.1
Chai đựng hóa chất
Cái
6
0,400
3.2.9.2
Bình chưng cất
Cái
6
0,400
3.2.9.3
Ống chứa mẫu 15ml có nắp kín
Cái
6
3,000
3.2.9.4
Cái lọc
Cái
1
3,000
3.2.9.5
Ống hút
Cái
3
1,000
3.2.9.6
Ống đong 250ml
Cái
6
0,400
3.2.9.7
Bình tia
Cái
6
0,400
3.2.9.8
Bình tam giác 250ml
Cái
6
0,400
3.2.9.9
Bình định mức 250ml
Cái
6
0,400
3.2.9.10
Bình tam giác 500ml
Cái
6
0,400
3.2.9.11
Cốc thủy tinh
Cái
6
0,400
3.2.9.12
Đũa thủy tinh
Cái
6
0,400
3.2.9.13
Đèn D2
Cái
24
0,400
3.2.9.14
Đèn Tungsten
Cái
24
0,400
3.2.9.15
Cuvet 1cm
Cái
12
0,400
3.2.9.16
Bình nhựa 2 lít
Cái
6
0,400
3.2.9.17
Bình nhựa 5 lít
Cái
6
0,400
3.2.9.18
Áo blue
Cái
12
0,080
3.2.9.19
Găng tay y tế
Hộp
0,3
0,010
3.2.9.20
Khẩu trang y tế
Hộp
0,3
0,010
3.2.9.21
Quạt trần 100w
Cái
36
0,067
3.2.9.22
Quạt thông gió 40w
Cái
36
0,067
3.2.9.23
Máy hút bụi 2Kw
Cái
60
0,003
3.2.9.24
Máy hút ẩm 1,5Kw
Cái
36
0,025
3.2.9.25
Đèn neon 40w
Bộ
24
0,400
3.2.9.26
Tủ đựng tài liệu
Cái
72
0,100
3.2.9.27
Bàn làm việc
Cái
72
0,200
3.2.9.28
Ghế tựa
Cái
72
0,400
3.2.10
PO4 3-
3.2.10.11
Chai đựng hóa chất
Cái
6
0,400
3.2.10.12
Bình tam giác 250ml
Cái
6
0,400
3.2.10.13
Ống chứa mẫu 15ml có nắp kín
Cái
6
3,000
3.2.10.14
Ống hút
Cái
3
1,000
3.2.10.15
Pipel 10ml
Cái
6
0,400
3.2.10.16
Micropipet 5ml
Cái
6
0,400
3.2.10.17
Đầu cone 5ml
Cái
1
0,400
3.2.10.18
Cốc thủy tinh 250ml
Cái
6
0,400
3.2.10.19
Đũa thủy tinh
Cái
6
0,400
3.2.10.20
Đèn D2
Cái
24
0,400
3.2.10.21
Đèn Tungsten
Cái
24
0,400
3.2.10.22
Cuvet 1cm
Cái
12
0,400
3.2.10.23
Bình định mức 50ml
Cái
6
0,400
3.2.10.24
Bình định mức 1000ml
Cái
6
0,400
3.2.10.25
Bình tia
Cái
6
0,400
3.2.10.26
Bình nhựa 2 lít
Cái
6
0,400
3.2.10.27
Bình nhựa 5 lít
Cái
6
0,400
3.2.10.28
Chai nhựa 0,5 lít
Cái
6
0,400
3.2.10.29
Áo blue
Cái
12
0,080
3.2.10.30
Găng tay y tế
Hộp
0,3
0,010
3.2.10.31
Khẩu trang y tế
Hộp
0,3
0,010
3.2.10.32
Quạt trần 100w
Cái
36
0,080
3.2.10.33
Quạt thông gió 40w
Cái
36
0,080
3.2.10.34
Máy hút bụi 2Kw
Cái
60
0,004
3.2.10.35
Máy hút ẩm 1,5Kw
Cái
36
0,030
3.2.10.36
Đèn neon 40w
Bộ
24
0,400
3.2.10.37
Tủ đựng tài liệu
Cái
72
0,120
3.2.10.38
Bàn làm việc
Cái
72
0,200
3.2.10.39
Ghế tựa
Cái
72
0,400
3.2.11
Phân tích đồng thời các kim loại
3.2.11.1
Chai đựng hóa chất
Cái
6
0,500
3.2.11.2
Quartz torches
Cái
12
0,500
3.2.11.3
Pipel 10ml
Cái
6
0,500
3.2.11.4
Micropipet 1ml
Cái
6
0,500
3.2.11.5
Đầu cone 1 ml
Cái
1
0,500
3.2.11.6
Bình tia
Cái
6
0,500
3.2.11.7
Bình định mức 25ml
Cái
6
0,500
3.2.11.8
Bình định mức 50ml
Cái
6
0,500
3.2.11.9
Bình định mức 1.000ml
Cái
6
0,500
3.2.11.10
Cốc thủy tinh 250ml
Cái
6
0,500
3.2.11.11
Đũa thủy tinh
Cái
6
0,500
3.2.11.12
Bình tam giác 250ml
Cái
6
0,500
3.2.11.13
Bình nhựa 2 lít
Cái
6
0,500
3.2.11.14
Bình nhựa 5 lít
Cái
6
0,500
3.2.11.15
Bình nhựa 0,5 lít
Cái
6
0,500
3.2.11.16
Áo blue
Cái
12
0,080
3.2.11.17
Găng tay y tế
Hộp
0,3
0,010
3.2.11.18
Khẩu trang y tế
Hộp
0,3
0,010
3.2.11.19
Quạt trần 100w
Cái
36
0,107
3.2.11.20
Quạt thông gió 40w
Cái
36
0,107
3.2.11.21
Máy hút bụi 2Kw
Cái
60
0,005
3.2.11.22
Máy hút ẩm 1,5Kw
Cái
36
0,040
3.2.11.23
Đèn neon 40w
Bộ
24
0,640
3.2.11.24
Tủ đựng tài liệu
Cái
72
0,160
3.2.11.25
Bàn làm việc
Cái
72
0,200
3.2.11.26
Ghế tựa
Cái
72
0,640
D. ĐỊNH MỨC TIÊU HAO VẬT LIỆU
1. Định mức tiêu hao vật liệu quan trắc tài nguyên đất (không bao gồm nội dung thực hiện phân tích mẫu quan trắc tài nguyên
đất)
Bảng số 07
STT
Danh mục vật liệu
Đơn vị tính
Định mức
(tính cho 01 điểm quan trắc)
Ghi chú
Nội nghiệp
Ngoại nghiệp
1
Quan trắc độ phì đất
1.1
USB (32G)
Cái
0,010
1.2
Mực in A3
Hộp
0,001
1.3
Mực in A4
Hộp
0,004
1.4
Mực in màu A4
Hộp
0,002
1.5
Mực in Ploter (06 hộp)
Bộ
0,001
1.6
Mực phô tô
Hộp
0,005
1.7
Đầu phun màu A0
Chiếc
0,005
1.8
Đầu phun màu A4
Chiếc
0,002
1.9
Giấy A3
Gram
0,010
1.10
Giấy A4
Gram
0,040
1.11
Giấy in A0
Cuộn
0,005
1.12
Sơ đồ hệ thống điểm quan trắc
Tờ
0,010
1.13
Sổ công tác
Quyển
0,040
1.14
Ghim kẹp giấy
Cái
0,020
1.15
Túi PE (zipper)
Cái
6,000
1.16
Túi Zipper bạc
Cái
6,000
1.17
Cồn lau dụng cụ
ml
10,000
1.18
Giấy lau dụng cụ
Hộp
0,100
1.19
Nước rửa dụng cụ
Lít
10,000
2
Quan trắc thoái hóa đất
2.1
Quan trắc mặn hóa
Như Mục 1
2.2
Quan trắc phèn hóa
Như Mục 1
2 2
Quan trắc xói mòn
Như Mục 1
2 4
Quan trắc khô hạn
Như Mục 1
2.5
Quan trắc kết von
2.5.1
USB (32G)
Cái
0,010
2.5.2
Mực in A3
Hộp
0,001
2.5.3
Mực in A4
Hộp
0,004
2.5.4
Mực in màu A4
Hộp
0,002
2.5.5
Mực in Ploter (06 hộp)
Bộ
0,001
2.5.6
Mực phô tô
Hộp
0,005
2.5.7
Đầu phun màu A0
Chiếc
0,005
2.5.8
Đầu phun màu A4
Chiếc
0,002
2 5.9
Giấy A3
Gram
0,010
2.5.10
Giấy A4
Gram
0,040
2.5.11
Giấy in A0
Cuộn
0,005
2.5.12
Sơ đồ hệ thống điểm quan trắc
Tờ
0,010
2.5.13
Sổ công tác
Quyển
0,040
2.5.14
Hộp tiêu bản
Hộp
1,000
2.5.15
Ghim kẹp giấy
Cái
0,020
2.5.16
Túi PE
Cái
6,000
2.5.17
Túi Zipper bạc
Cái
6,000
2.5.18
Cồn lau dụng cụ
ml
0,100
2.5.19
Giấy lau dụng cụ
Hộp
0,100
2.5.20
Nước rửa dụng cụ
Lít
10,000
3
Quan trắc ô nhiễm đất
3.1
Quan trắc ô nhiễm đất do hoạt động công nghiệp, đô thị, bãi
rác tập trung
Như Mục 1
3.2
Quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hóa chất sử dụng trong
nông nghiệp
Như Mục 1
3.3
Quan trắc ô nhiễm đất do nuôi trồng thủy sản tập trung
Như Mục 1
3.3.1
Lấy mẫu đất
Như Mục 1
3.3.2
Lấy mẫu nước
3.3.2.1
Sơ đồ hệ thống điểm quan trắc
Tờ
0,010
3.3.2.2
Sổ công tác
Quyển
0,040
3.3.2.3
Ghim kẹp giấy
Cái
0,020
3.3.2.4
Túi PE
Cái
6,000
3.3.2.5
Túi Zipper bạc
Cái
6,000
3.3.2.6
Giấy lau dụng cụ
Hộp
0,100
3.3.2.7
Nước rửa dụng cụ
Lít
10,000
Cơ cấu định mức tiêu hao vật liệu nội nghiệp quan trắc tài nguyên đất
(không bao gồm nội dung thực hiện phân tích mẫu quan trắc tài nguyên đất) tính
tỷ lệ % theo các loại hình quan trắc cho từng hạng mục công việc tương tự như
cơ cấu định mức sử dụng máy móc, thiết bị ghi chú tại Bảng 03.
2. Định mức tiêu hao vật liệu thực hiện phân tích mẫu
quan trắc tài nguyên đất
Bảng số 08
STT
Danh mục vật liệu
Đơn vị tính
Định mức
(tính cho 01 chỉ tiêu)
1
Quan trắc độ phì đất
1.1
Dung trọng
1.1.1
Bao đựng mẫu
Cái
1,000
1.1.2
Nước rửa dụng cụ
Lít
0,300
1.1.3
Khăn lau 30x30
Cái
0,010
1.2
pHKCl
1.2.1
KCl
Gam
4,000
1.2.2
Bao đựng mẫu
Cái
1,000
1.2.3
Nước rửa dụng cụ
Lít
0,300
1.2.4
Khăn lau 30 x 30
Cái
0,010
1.3
OM %
1.3.1
K2 CR2 O7
Gam
13,000
1.3.2
H2 SO4
ml
12,500
1.3.3
FeSO4 (NH4)2 SO4 .H2 0
Gam
24.500
1.3.4
C12 H7 N2 .H2 O
Gam
0,400
1.3.5
H3 PO4
ml
25,000
1.3.6
Diphenylamin
Gam
1,000
1.3.7
Cồn lau dụng cụ
ml
10,000
1.3.8
Bao đựng mẫu
Cái
1,000
1.3.9
Giấy lọc băng xanh
Hộp
0,100
1.3.10
Khăn lau 30 x 30
Cái
0,010
1.4
Thành phần cơ giới
1.4.1
Cát, cát mịn
1.4.1.1
(NaPO3 )6
Gam
0,500
1.4.1.2
Na2 CO3
Gam
0,500
1.4.1.3
Bao đựng mẫu
Cái
1,000
1.4.1.4
Nước rửa dụng cụ
Lít
0,300
1.4.1.5
Khăn lau 30 x 30
Cái
0,010
1.4.2
Limon
Như Mục 1.4.1
1.4.3
Sét
Như Mục 1.4.1
1.5
CEC
1.5.1
CH3 COOH
Gam
9,650
1.5.2
NH4OH
Gam
19,000
1.5.3
Etanol
ml
25,000
1.5.4
KCl
Gam
12,500
1.5.5
HCl
ml
12,500
1.5.6
H3 BO3
Gam
5,000
1.5.7
NaOH
Gam
5,000
1.5.8
H2 SO4 tiêu chuẩn
ml
12,500
1.5.9
Bromocresol xanh
Gam
0,200
1.5.10
Metyl do
Gam
0,200
1.5.11
Cồn lau dụng cụ
ml
10,000
1.5.12
Màng lọc
Cái
0,500
1.5.13
Khăn lau 30 x 30
Cái
0,010
1.6
N%
1.6.1
NaOH
Gam
2,000
1.6.2
H3 BO3
ml
0,200
1.6.3
K2 S2 O8
Gam
0,500
1.6.4
KNO3
Gam
0,600
1.6.5
Glyxin
Gam
0,500
1.6.6
NaC7 H5 NaO3
Gam
0,500
1.6.7
K2 SO4
Gam
2,000
1.6.8
HCl
ml
1,000
1.6.9
H2 SO4
ml
10,000
1.6.10
Hợp kim Devarda
Gam
0,200
1.6.11
Cồn lau dụng cụ
ml
10,000
1.6.12
Giấy lọc
Hộp
0,050
1.6.13
Sổ công tác
Cuốn
0,005
1.6.14
Giấy lau
Hộp
0,010
1.7
P%
1.7.1
H2 SO4
ml
0,800
1 7.2
Phenolphtalein
Gam
0,200
1.7.3
K2 S2 O8
Gam
0,200
1.7.4
(NH4 )6 MO7 O24 .4H2 O
Gam
0,600
1.7.5
NaOH
Gam
0,500
1.7.6
Kali antimontatrat
Gam
0,400
1.7.7
Axit Ascorbic
Gam
0,300
1.7.8
Dung dịch chuẩn P-PO4
ml
0,500
1.7.9
Cồn lau dụng cụ
ml
10,000
1.7.10
Giấy lọc
Hộp
0,050
1.7.11
Giấy lau
Hộp
0,010
1.7.12
Sổ công tác
Cuốn
0,005
1.8
K2 O %
1.8.1
HF
ml
0,800
1.8.2
HClO4
ml
0,400
1.8.3
HCl
ml
0,400
1.8.4
Dung dịch chuẩn K
ml
10,000
1.8.5
CsCl
Gam
0,400
1.8.6
Al(NO3 )3
Gam
0,500
1.8.7
Cồn lau dụng cụ
ml
10,000
1.8.8
Giấy lọc
Hộp
0,050
1.8.9
Giấy lau
Hộp
0,010
1.8.10
Sổ công tác
Cuốn
0,005
2
Quan trắc thoái hóa đất
2.1
Quan trắc mặn hóa
2.1.1
Phân tích các chỉ tiêu để quan trắc độ phì đất
Như Mục 1
2.1.2
TSMT
Như Mục 1.7
2.1.3
Cl-
2.1.3.1
K2 CrO4
Gam
0,500
2.1.3.2
NaOH
Gam
0,800
2.1.3.3
CaCO3
Gam
0,200
2.1.3.4
Ống chuẩn AgNO3 0,1N
Ống
0,015
2.1.3.5
NaCl
Gam
0,200
2.1.3.6
Cồn lau dụng cụ
ml
2,000
2.1.3.7
Giấy thử pH
Hộp
0,010
2.1.3.8
Giấy lọc
Hộp
0,050
2.1.3.9
Sổ công tác
Cuốn
0,005
2.1.3.10
Giấy lau
Hộp
0,010
2.1.4
HCO3 -
2.1.4.1
Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm
ml
0,600
2.1.4.2
Methyl da cam
Gam
0,500
2.1.4.3
HCl
ml
0,200
2.1.4.4
CH3 COOH
ml
0400
2.1.4.5
BaCl2
Gam
1,000
2.1.4.6
Na2 SO4
Gam
0,300
2.1.4.7
Giấy lọc
Hộp
0,050
2.1.4.8
Cồn lau dụng cụ
ml
10,000
2.1.4.9
Bao đựng mẫu
Cái
1,000
2.1.4.10
Giấy lau
Hộp
0,010
2.1.4.11
Sổ công tác
Cuốn
0,005
2.1.5
Ca2+
2.1.5.1
KCl
Gam
17,500
2.1.5.2
Trilon B
Gam
0,500
2.1.5.3
NaOH
Gam
2,500
2.1.5.4
NH4 Cl
Gam
3,400
2.1.5.5
NH4 OH
ml
28,500
2.1.5.6
HCl
ml
0,300
2.1.5.7
Hydroxylamin
Gam
0,150
2.1.5.8
K4 Fe(CN)6
Gam
0,300
2.1.5.9
KCN
Gam
0,300
2.1.5.10
Trietanolamin
Gam
0,200
2.1.5.11
Eriochrom đen
Gam
0,200
2.1.5.12
Murexit
Gam
0,200
2.1.5.13
Cồn lau dụng cụ
ml
10,000
2.1.5.14
Giấy lọc
Hộp
0,050
2.1.5.15
Giấy lau
Hộp
0,010
2.1.5.16
Sổ công tác
Cuốn
0,005
2.1.6
K+
2.1.6.1
CH3 COOH
ml
10,300
2.1.6.2
NH4 OH
ml
10,000
2.1.6.3
CsCl
Gam
0,600
2.1.6.4
Al(NO3 )3
Gam
6,500
2.1.6.5
Dung dịch chuẩn K
ml
5,000
2.1.6.6
Cồn lau dụng cụ
ml
10,000
2.1.6.7
Giấy lọc
Hộp
0,050
2.1.6.8
Giấy lau
Hộp
0,010
2.1.6.9
Sổ công tác
Cuốn
0,005
2.1.7
Na+
2.1.7.1
CH3 COOH
ml
10,300
2.1.7.2
NH4 OH
ml
10,000
2.1.7.3
CsCl
Gam
0,600
2.1.7.4
Al(NO3 )3
Gam
6,500
2.1.7.5
Dung dịch chuẩn Na
ml
5,000
2.1.7.6
Cồn lau dụng cụ
ml
10,000
2.1.7.7
Giấy lọc
Hộp
0,050
2.1.7.8
Giấy lau
Hộp
0,010
2.1.7.9
Sổ công tác
Cuốn
0,005
2.1.8
Mg2+
2.1.8.1
KCl
Gam
17,500
2.1.8.2
Trilon B
Gam
0,500
2.1.8.3
NaOH
Gam
2,500
2.1.8.4
NH4 Cl
Gam
3,400
2.1.8.5
NH4 OH (p132)
ml
28,500
2.1.8.6
HCl
ml
0,300
2.1.8.7
Hydroxylamin
Gam
0,150
2.1.8.8
K4 Fe(CN)6
Gam
0,300
2.1.8.9
KCN
Gam
0,200
2.1.8.10
Trietanolamin
Gam
0,200
2.1.8.11
Eriochrom den
Gam
0,200
2.1.8.12
Murexit
Gam
0,200
2.1.8.13
Cồn lau dụng cụ
ml
10,000
2.1.8.14
Giấy lọc
Hộp
0,050
2.1.8.15
Giấy lau
Hộp
0,010
2.1.8.16
Sổ công tác
Cuốn
0,005
2.1.9
Mn2+
2.1.9.1
Dung dịch chuẩn
ml
1,000
2.1.9.2
HNO3
ml
10,000
2.1.9.3
H2 O2
ml
10,000
2.1.9.4
Cồn lau dụng cụ
ml
10,000
2.1.9.5
Giấy lọc
Hộp
0,050
2.1.9.6
Giấy lau
Hộp
0,010
2.1.9.7
Sổ công tác
Cuốn
0,005
2.2
Quan trắc phèn hóa
2.2.1
Phân tích các chỉ tiêu để quan trắc độ phì đất
Như Mục 1
2.2.2
LHTS
Như Mục 2.1.4
2.2.3
SO4 2-
Như Mục 2.1.4
2.2.4
Al3+
2.2.4.1
KCl
Gam
10,500
2.2.4.2
Trilon B
Gam
5,000
2.2.4.3
NH4 OH
ml
0,400
2.2.4.4
CH3 COOH
ml
10,300
2.2.4.5
Dung dịch chuẩn Al3+
ml
5,000
2.2.4.6
HCl
ml
0,500
2.2.4.7
Dithizon
Gam
0,300
2.2.4.8
Etanol
ml
0,500
2.2.4.9
Sulfo salisilic
ml
0,300
2.2.4.10
Cồn lau dụng cụ
ml
10,000
2.2.4.11
Giấy lọc
Hộp
0,050
2.2.4.12
Giấy lau
Hộp
0,010
2.2.4.13
Sổ công tác
Cuốn
0,005
2.2.5
Fe3+
2.2.5.1
KNO3
Gam
1,300
2.2.5.2
Hydroxylamin
Gam
0,300
2.2.5.3
a-dipyridin
Gam
0,200
2.2.5.4
NaCH3 COO
Gam
2,500
2.2.5.5
Cồn lau dụng cụ
ml
10,000
2.2.5.6
Giấy lọc
Hộp
0,050
2 2.5.7
Giấy lau
Hộp
0,010
2.2.5.8
Sổ công tác
Cuốn
0,005
2.3
Quan trắc xói mòn
2.3.1
Phân tích các chỉ tiêu để quan trắc độ phì đất
Như Mục 1
2.3.2
Phân tích lượng đất mất (định mức cho 1 kg)
Như Mục 1.1
2.4
Quan trắc khô hạn
2.4.1
Phân tích các chỉ tiêu để quan trắc độ phì đất
Như Mục 1
2.4.2
Phân tích độ ẩm đất
Như Mục 1.2
2.5
Quan trắc kết von
2.5.1
Phân tích các chỉ tiêu để quan trắc độ phì đất
Như Mục 1
3
Quan trắc ô nhiễm đất
3.1
Phân tích mẫu đất
3.1.1
Pb (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất)
3.1.1.1
Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm
ml
1,000
3.1.1.2
HNO3
ml
10,000
3.1.1.3
H2 O2
ml
10,000
3.1.1.4
NaOH
Gam
10,000
31.1.5
NH4 NO2
Gam
10,000
31.1.6
Bột Pd
Gam
0,001
3.1.1.7
Cồn lau dụng cụ
ml
10,000
31.1.8
Giấy lọc
Hộp
0,060
31.1.9
Sổ công tác
Cuốn
0,005
31.1.10
Giấy lau
Hộp
0,010
31.1.111
Khí argon
Bình
0,002
3.1.2
Cd (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất)
Như Mục 3.1.1
3.1.3
Hg (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất)
3.1.3.1
Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm
ml
1,000
3.1.3.2
H2 O2
ml
10,000
3.1.3.3
HNO3
ml
10,000
3.1.3.4
H2 SO4
ml
2,000
3.1.3.5
HCl
ml
5,000
3.1.3.6
KMnO4
Gam
1,000
3.1.3.7
K2 S2 O8
Gam
1,000
3.1.3.8
NH4 Ocl
Gam
1,000
3.1.3.9
SnCl2 .2H2 O
Gam
0,500
3.1.3.10
Cồn lau dụng cụ
ml
10,000
3.1.3.11
Giấy lọc
Hộp
0,050
3.1.3.12
Sổ công tác
Cuốn
0,005
3.1.3.13
Giấy lau
Hộp
0,010
3.1.3.14
Khí argon
Binh
0,002
3.1.3.15
Khí axetylen
Bình
0,002
3.1.4
As (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất)
3.1.4.1
Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm
ml
1,000
3.1.4.2
H2 O2
ml
10,000
3.1.4.3
HNCh
ml
10,000
3.1.4.4
H2 SO4
ml
2,000
3.1.4.5
HCl
ml
5,000
3.1.4.6
KI
Gam
2,000
3.1.4.7
NaOH
Gam
10,000
3.1.4.8
NaBH4
Gam
0,300
3.1.4.9
Cồn lau dụng cụ
ml
10,000
3.1.4.10
Sổ công tác
Cuốn
0,005
3.1.4.11
Giấy lau
Hộp
0,010
3.1.4.12
Khí argon
Bình
0,002
3.1.4.13
Khí axetylen
Bình
0,002
3.1.5
Fe (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất)
3.1.5.1
Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm
ml
1,000
3.1.5.2
HNO3
ml
10,000
3.1.5.3
NaOH
Gam
10,000
3.1.5.4
H2 O2
ml
10,000
3.1.5.5
Cồn lau dụng cụ
ml
10,000
3.1.5.6
Giấy lọc
Hộp
0,050
3.1.5.7
Sổ công tác
Cuốn
0,005
3.1.5.8
Giấy lau
Hộp
0,010
3.1.5.9
Khí argon
Binh
0,002
3.1.5.10
Khí axetylen
Bình
0,002
3.1.6
Cu (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất)
Như Mục 3.1.5
3.1.7
Zn (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất)
Như Mục 3.1.5
3.1.8
Cr (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất)
Như Mục 3.1.5
3.1.9
Mn (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất)
Như Mục 3.1.5
3.1.10
Ni (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất)
Như Mục 3.1.5
3.1.11
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ (định mức cho quan trắc ô nhiễm
đất do dư lượng hoá chất sử dụng trong nông nghiệp)
3.1.11.1
Dung dịch chuẩn mix 13
ml
0,005
3.1.11.2
Dung dịch nội chuẩn
ml
0,005
3.1.11.3
CH2 Cl2
ml
150,000
3.1.11.4
Aceton
ml
150,000
3.1.11.5
n-Hexan
ml
300,000
3.1.11.6
Na2 SO4
Gram
50,000
3.1.11.7
Chiết pha rắn SPE
Cái
1,000
3.1.11.8
Septa cho vial
Cái
1,000
3.1.11.9
Dietyl ete
ml
50,000
3.1.11.10
Oxit nhôm
Gram
90,000
3.1.11.11
Silicagel
Gram
95,000
3.1.11.12
Vial
Cái
1,000
3.1.11.13
Bông thủy tinh
Gam
10,000
3.1.11.14
Pipet Pasteur
Cái
1 000
3.1.11.15
Cồn lau dụng cụ
ml
10 000
3.1.11.16
Giấy lau
Hộp
0,010
3.1.11.17
Sổ công tác
Cuốn
0,005
3.1.11.18
Khí Ni tơ
Bình
0,005
3.1.11.19
Khí Heli
Bình
0,005
3.1.12
Thuốc BVTV nhóm lân hữu cơ (photpho hữu cơ) (định mức cho
quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hoá chất sử dụng trong nông nghiệp)
3.1.12.1
Dung dịch chuẩn mix 13
ml
0,005
3.1.12.2
Dung dịch nội chuẩn
ml
0,005
3.1.12.3
Isooctan
ml
150,000
3.1.12.4
Aceton
ml
150,000
3.1.12.5
n-Hexan
ml
300,000
3.1.12.6
Na2 SO4
Gram
50,000
3.1.12.7
Chiết pha rắn SPE
Cái
1,000
3.1.12.8
Septa cho vial
Cái
1,000
3.1.12.9
Vial
Cái
1,000
3.1.12.10
Bông thủy tinh
Gam
10,000
3.1.12.11
Pipet Pasteur
Cái
1,000
3.1.12.12
Cồn lau dụng cụ
ml
10,000
3.1.12.13
Giấy lau
Hộp
0,010
3.1.12.14
Sổ công tác
Cuốn
0,005
3.1.12.15
Khí Ni lơ
Bình
0,005
3.1.12.16
Khí Heli
Bình
0,005
3.1.13
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid (định mức cho quan trắc ô nhiễm
đất do dư lượng hoá chất sử dụng trong nông nghiệp)
3.1.13.1
Dung dịch chuẩn mix 13
ml
0,005
3.1.13.2
Dung dịch nội chuẩn
ml
0,005
3.1.13.3
CH2 Cl2
ml
150,000
3.1.13.4
Aceton
ml
150,000
3.1.13.5
n-Hexan
ml
300,000
3.1.13.6
Na2 SO4
Gram
50,000
3.1.13.7
Chiết pha rắn SPE
Cái
1,000
3.1.13.8
Septa cho vial
Cái
1,000
3.1.13.9
Dietyl ete
ml
50,000
3.1.13.10
Oxit nhôm
Gram
90,000
3.1.13.11
Silicagel
Gram
95,000
3.1.13.12
Vial
Cái
1,000
3.1.13.13
Bông thủy tinh
Gam
10,000
3.1.13.14
Pipet Pasteur
Cái
1,000
3.1.13.15
Cồn lau dụng cụ
ml
10,000
3.1.13.16
Giấy lau
Hộp
0,010
3.1.13.17
Sổ công tác
Cuốn
0,005
3.1.13.18
Khí Nitơ
Bmh
0,005
3.1.13.19
Khí Heli
Bình
0,005
3.1.14
PCBs (định mức cho quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hoá chất
sử dụng trong nông nghiệp)
Như Mục 3.1.13
3.1.15
Phân tích đồng thời các kim loại (định mức cho cả 3 loại
hình quan trắc ô nhiễm đất)
3.1.15.1
Dung dịch chuẩn đa nguyên tố (ICP Standard)
ml
5,000
3.1.15.2
Dung dịch chuẩn thẩm tra hiệu năng của thiết bị
ml
1,000
3.1.15.3
HNO3
ml
10,000
3.1.15.4
H2 O2
ml
10,000
3.1.15.5
HCl
ml
10,000
3.1.15.6
(NH4 )2 SO4
Gam
10,000
3.1.15.7
Cồn lau dụng cụ
ml
10,000
3.1.15.8
Giấy lọc
Hộp
0,050
3.1.15.9
Sổ công tác
Cuốn
0,005
3.1.15.10
Giấy lau
Hộp
0,010
3.1.15.11
Khí axetylen
Bình
0,200
3.1.15.12
Khí argon
Bình
0,200
3.2
Phân tích mẫu nước (định mức cho quan trắc ô nhiễm đất do nuôi trồng thủy sản tập
trung)
3.2.1
Pb
3.2.1.1
Dung dịch chuẩn gốc 1.000ppm
ml
1,000
3.2.1.2
HNO3
ml
10,000
3.2.1.3
H2 O2
ml
10,000
3.2.1.4
NaOH
Gam
10,000
3 2.1.5
NH4 NO3
Gam
10,000
3.2.1.6
Bột Pd
Gam
0,002
3.2.1.7
Cồn lau dụng cụ
ml
10,000
3.2.1.8
Giấy lọc
Hộp
0,010
3.2.1.9
Sổ công tác
Cuốn
0,005
3.2.1.10
Giấy lau
Hộp
0,030
3 2.1.11
Khí argon
Bình
0,002
3.2.2
Cd
Như Mục 3.2.1
3.2.3
As
3.2.3.1
Dung dịch chuẩn gốc 1.000ppm
ml
1,000
3.2.3.2
HNO3
ml
10,000
3.2.3.3
H2 O2
ml
10,000
3.2.3.4
H2 SO4 đậm đặc
ml
2,000
3.2.3.5
HCl
ml
5,000
3.2.3.6
KI
Gam
2,000
3.2.3.7
NaOH
Gam
10,000
3.2.3.8
NaBH4
Gam
0,500
3.2.3.9
Cồn lau dụng cụ
ml
10,000
3.2.3.10
Sổ công tác
Cuốn
0,005
3.2.3.11
Giấy lau
Hộp
0,030
3.2.3.12
Giấy lọc
Hộp
0,010
3.2.3.13
Khí argon
Bình
0,002
3.2.3.14
Khí axetylen
Bình
0,002
3.2.4
Cu
3.2.4.1
Dung dịch chuẩn gốc 1.000ppm
ml
1,000
3.2.4.2
HNO3
ml
10,000
3.2.4.3
NaOH
Gam
10,000
3.2.4.4
H2 O2
ml
10,000
3.2.4.5
Cồn lau dụng cụ
ml
10,000
3.2.4.6
Giấy lọc
Hộp
0,010
3.2.4.7
Sổ công tác
Cuốn
0,005
3.2.4.8
Giấy lau
Hộp
0,030
3.2.4.9
Khí argon
Bình
0,002
3.2.4.10
Khí axetylen
Bình
0,002
3.2.5
Zn
Như Mục 3.2.4
3.2.6
Cr
Như Mục 3.2.4
3.2.7
BOD5
3.2.7.1
FeCl3 .6H2 O
Gam
0,050
3.2.1.2
CaCl2
Gam
0,050
3.2.1.3
MgSO4 .7H2 O
Gam
0,050
3.2.1.4
KH2 PO4
Gam
0,020
3.2.7.5
K2 HPO4
Gam
0,040
3.2.7.6
Na2 HPO4
Gam
0,070
3.2.7.7
NH4 CI
Gam
0,030
3.2.7.8
Gluco
Gam
0,060
3.2.7.9
Polyseed
Viên
0,100
3.2.7.10
Glutamic
Gam
0,060
3.2.7.11
Cồn lau dụng cụ
ml
3,000
3.2.7.12
Giấy pH
Hộp
0,010
3.2.7.13
Sổ công tác
Cuốn
0,005
3.2.7.14
Giấy lau
Hộp
0,030
3.2.8
COD
3.2.8.1
K2 Cr2 O7
Gam
0,290
3.2.8.2
H2 SO4 đậm đặc
ml
2,000
3.2.8.3
Ag2 SO4
Gam
0,100
3.2.8.4
HgSO4
Gam
0,200
3.2.8.5
(NH4)2 Fe(SO4)2 .6H2 O
Gam
0,100
3.2.8.6
C12 H8 N2 .H2 O
Gam
0,010
3.2.8.7
FeSO4 .7H2 O
Gam
0,100
3.2.8.8
Ống chuẩn K2 C2 O7 0.1N
Ống
0,010
3.2.8.9
Kaliphatalat
Gam
0,300
3.2.8.10
Cồn lau dụng cụ
ml
10,000
3.2.8.11
Sổ công tác
Cuốn
0,005
3.2.8.12
Giấy lau
Hộp
0,030
3.2.9
NH4 +
3.2.9.1
Dung dịch NH4 + chuẩn
ml
0,500
3.2.9.2
NaC7 H5 NaO3
Gam
0,500
3.2.9.3
Na3 C6 H5 O7 .2H2 O
Gam
0,500
3.2.9.4
H2SO4 dậm dặc
ml
0,600
3.2.9.5
NaClO
ml
0,300
3.2.9.6
NaOH
Gam
1,000
3.2.9.7
Na2 [Fe(CN)5 .NO].2H2 O
Gam
0,100
3.2.9.8
C3 N3 O3 C12 Na.2H2 O
Gam
0,200
3.2.9.9
Cồn lau dụng cụ
ml
2,000
3.2.9.10
Giấy thử pH
Hộp
0,010
3.2.9.11
Sổ công tác
Cuốn
0,005
3.2.9.12
Giấy lau
Hộp
0,030
3.2.10
PO4 3-
3.2.10.1
H2 SO4 đậm đặc
ml
5,000
3.2.10.2
Kali antimontatrat
Gam
0,500
3.2.10.3
(NH4 )6 MO7 O24 .4H2 O
Gam
0,500
3.2.10.4
Axit ascorbic
Gam
0,400
3.2.10.5
KH2 PO4
Gam
0,500
3.2.10.6
Giấy lọc
Hộp
0,010
3.2.10.7
Cồn lau dụng cụ
ml
2,000
3.2.10.8
Sổ công tác
Cuốn
0,005
3.2.10.9
Giấy lau
Hộp
0,030
3.2.11
Phân tích đồng thời các kim loại
3.2.11.1
Dung dịch chuẩn đa nguyên tố (ICP Standard)
ml
5,000
3.2.11.2
Dung dịch chuẩn thẩm tra hiệu năng của thiết bị
ml
1,000
3.2.11.3
HNO3
ml
10,000
3.2.11.4
H2 O2
ml
10,000
3.2.11.5
HCl
ml
10,000
3.2.11.6
(NH4 )2 SO4
Gam
10,000
3.2.11.7
Cồn lau dụng cụ
ml
10,000
3.2.11.8
Giấy lọc
Hộp
0,020
3.2.11.9
Sổ công tác
Cuốn
0,005
3.2.11.10
Giấy lau
Hộp
0,030
3.2.11.11
Khí axetylen
Bình
0.250
3.2.11.12
Khí argon
Bình
0.250
E. ĐỊNH MỨC TIÊU HAO NĂNG LƯỢNG
1. Định mức tiêu hao năng lượng quan trắc tài nguyên
đất (không bao gồm nội dung thực hiện phân tích mẫu
quan trắc tài nguyên đất)
Bảng số 09
STT
Danh mục năng lượng
Đơn vị tính
Định mức
(tính cho 01 điểm quan trắc)
Ghi chú
Nội nghiệp
Ngoại nghiệp
1
Quan trắc độ phì đất
Kw
25,732
1.1
Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động
Kw
2,266
1.2
Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị
Kw
23,466
2
Quan trắc thoái hóa đất
2.1
Quan trắc mặn hóa
Kw
27.582
2.1.1
Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động
Kw
2,519
2.1.2
Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị
Kw
25,063
2.2
Quan trắc phèn hóa
Kw
27,582
2.2.1
Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động
Kw
2,519
2.2.2
Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị
Kw
25,063
2.3
Quan trắc xói mòn
Kw
26,942
2.3.1
Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động
Kw
2,431
2.3.2
Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị
Kw
24,511
2.4
Quan trắc khô hạn
Kw
27,141
2.4.1
Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động
Kw
2,459
2.4.2
Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị
Kw
24,682
2.5
Quan trắc kết von
Kw
26,240
2.5.1
Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động
Kw
2,337
2.5.2
Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị
Kw
23,903
3
Quan trắc ô nhiễm đất
3.1
Quan trắc ô nhiễm đất do hoạt động công nghiệp, đô thị, bãi
rác tập trung
Kw
26,284
3.1.1
Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động
Kw
2,343
3.1.2
Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị
Kw
23,941
3.2
Quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hóa chất sử dụng trong
nông nghiệp
Kw
28,308
3.2.1
Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động
Kw
2,618
3.2.2
Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị
Kw
25,690
3.3
Quan trắc ô nhiễm đất do nuôi trồng thủy sản tập trung
Kw
30,993
3.3.1
Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động
Kw
2,984
3.3.2
Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị
Kw
28,009
Cơ cấu định mức tiêu hao năng lượng nội nghiệp quan trắc tài nguyên đất
(không bao gồm nội dung thực hiện phân tích mẫu quan trắc tài nguyên đất) tính
tỷ lệ % theo các loại hình quan trắc cho từng hạng mục công việc tương tự như
cơ cấu định mức sử dụng máy móc, thiết bị ghi chú tại Bảng 03.
2. Định mức tiêu hao năng lượng thực hiện phân tích
mẫu quan trắc tài nguyên đất
Bảng số 10
STT
Danh mục năng lượng
Đơn vị tính
Định mức
(tính cho 01 chỉ tiêu)
1
Quan trắc độ phì đất
1.1
Dung trọng
Kw
3,110
1.1.1
Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động
Kw
0,350
1.1.2
Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị
Kw
2,760
1.2
pKKCl
Kw
16,869
1.2.1
Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động
Kw
0,579
1.2.2
Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị
Kw
16,290
1.3
OM (%)
Kw
11,418
1.3.1
Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động
Kw
0,578
1.3.2
Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị
Kw
10,840
1.4
TPCG
1.4.1
Cát, cát mịn
Kw
8,442
1.4.1.1
Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động
Kw
0,472
1.4.1.2
Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị
Kw
7,970
1.4b
Limon
Như Mục 1.4.1
1.4c
Sét
Như Mục 1.4.1
1.5
CEC
Kw
34,396
1.5.1
Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động
Kw
1,156
1.5.2
Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị
Kw
33,24
1.6
N (%)
Kw
11,068
1.6.1
Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động
Kw
0,578
1.6.2
Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị
Kw
10,490
1.7
P (%)
Như Mục 1.6
1.8
K2 O (%)
Kw
13,258
1.8.1
Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động
Kw
0,578
1.8.2
Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị
Kw
12,680
2
Quan trắc thoái hoá đất
2.1
Quan trắc mặn hóa
2.1.1
Phân tích các chỉ tiêu để quan trắc độ phì đất
Như Mục 1
2.1.2
TSMT
Như Mục 1.6
2.1.3
Cl-
Kw
5,898
2.1.4.1
Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động
Kw
0,578
2.1.4.2
Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị
Kw
5,320
2.1.4
HCO3 -
Kw
9,358
2.1.4.1
Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động
Kw
0,578
2.1.4.2
Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị
Kw
8,780
2.1.5
Ca2+
Kw
11,250
2.1.5.1
Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động
Kw
0,700
2.1.5.2
Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị
Kw
10,550
2.1.6
K+
Kw
12,990
2.1.6.1
Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động
Kw
0,700
2.1.6.2
Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị
Kw
12,290
2.1.7
Na+
Như Mục 2.1.6
2.1.8
Mg2+
Như Mục 2.1.5
2.1.9
Mn2+
Kw
12,260
2.1.9.1
Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động
Kw
0,700
2.1.9.2
Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị
Kw
11,560
2.2
Quan trắc phèn hóa
2.2.1
Phân tích các chỉ tiêu để quan trắc độ phì đất
Kw
Như Mục 1
2.2.2
LHTS
Kw
9.358
2 2.2.1
Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động
Kw
0,578
2.2.2.2
Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị
Kw
8,78
2.2.3
SO4 2-
Như Mục 2.2.2
2.2.4
Al3+
Như Mục 2.1.5
2.2.5
Fe3+
Kw
11,670
2 2.5.1
Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động
Kw
0,700
2.2.5.2
Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị
Kw
10,970
2.3
Quan trắc xói mòn
2.3.1
Phân tích các chỉ tiêu để quan trắc độ phì đất
Như Mục 1
2.3.2
Phân tích lượng đất mất (định mức cho 1 kg)
Như Mục 1.1
2.4
Quan trắc khô hạn
2.4.1
Phân tích các chỉ tiêu để quan trắc độ phì đất
Như Mục 1
2.4.2
Phân tích độ ẩm đất
Như Mục 1.2
2.5
Quan trắc kết von
2.5.1
Phân tích các chỉ tiêu để quan trắc độ phì đất
Như Mục 1
3
Quan trắc ô nhiễm đất
3.1
Phân tích mẫu đất
3.1.1
Pb (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất)
Kw
27,817
3.1.1.1
Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động
Kw
1,157
3.1.1.2
Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị
Kw
26,660
3.1.2
Cd (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất)
Kw
27,817
3.1.2.1
Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động
Kw
1,157
3.1.2.2
Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị
Kw
26,660
3.1.3
Hg (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất)
Kw
28,061
3.1.3.1
Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động
Kw
1,401
3.1.3.2
Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị
Kw
26,660
3.1.4
As (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất)
Như Mục 3.1.3
3.1.5
Fe (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất)
Kw
27,128
3.1.5.1
Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động
Kw
0,928
3.1.5.2
Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị
Kw
26,200
3.1.6
Cu (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất)
Như Mục 3.1.5
3.1.7
Zn (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất)
Như Mục 3.1.5
3.1.8
Cr (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất)
Như Mục 3.1.5
3.1.9
Mn (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất)
Như Mục 3.1.5
3.1.10
Ni (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất)
Như Mục 3.1.5
3.1.11
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ (định mức cho quan trắc ô nhiễm
đất do dư lượng hoá chất sử dụng trong nông nghiệp)
Kw
48,351
3.1.11.1
Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động
Kw
2,321
3.1.11.2
Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị
Kw
46,030
3.1.12
Thuốc BVTV nhóm lân hữu cơ (photpho hữu cơ) (định mức cho
quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hoá chất sử dụng trong nông nghiệp)
Như Mục 3.1.11
3.1.13
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid (định mức cho quan trắc ô nhiễm
đất do dư lượng hoá chất sử dụng trong nông nghiệp)
Kw
52,301
3.1.13.1
Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động
Kvv
2,321
3.1.13.2
Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị
Kw
49,980
3.1.14
PCBs (định mức cho quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hoá chất
sử dụng trong nông nghiệp)
Như Mục 3.1.13
3.1.15
Phân tích đồng thời các kim loại (định mức cho cả 3 loại
hình quan trắc ô nhiễm đất)
Kw
37,151
3.1.13.1
Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động
Kw
1,401
3.1.13.2
Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị
Kw
35,750
3.2
Phân tích mẫu nước (định mức cho quan trắc ô nhiễm đất do
nuôi trồng thủy sản tập trung)
3.2.1
Pb
Kw
25.257
3.2.1.1
Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động
Kw
1.157
3.2.1.2
Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị
Kw
24,100
3.2.2
Cd
Như Mục 3.2.1
3.2.3
As
Kw
25,501
3.2.3.1
Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động
Kw
1,401
3 2.3.2
Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị
Kw
24,100
3.2.4
Cu
Kw
19,788
3.2.4.1
Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động
Kw
0,928
3 2.4.2
Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị
Kw
18,860
3.2.5
Zn
Như Mục 3.2.4
3.2.6
Cr
Như Mục 3.2.4
3.2.7
BOD5
Kw
4,509
3.2.7.1
Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động
Kw
0,464
3 2.7.2
Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị
Kw
4,045
3.2.8
COD
Kw
6,693
3.2.8.1
Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động
Kw
0,696
3 2.8.2
Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị
Kw
5,997
3.2.9
NH4 +
Kw
6,747
3.2.9.1
Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động
Kw
0,579
3 2.9.2
Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị
Kw
6,168
3.2.10
PO4 3-
Kw
7,869
3.2.10.1
Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động
Kw
0,769
3 2.10.2
Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị
Kw
7,100
3.2.11
Phân tích đồng thời các kim loại
Kw
38,079
3.2.11.1
Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động
Kw
2,329
3 2.11.2
Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị
Kw
35,750
Thông tư 20/2022/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật quan trắc tài nguyên đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 20/2022/TT-BTNMT ngày 19/12/2022 về Định mức kinh tế - kỹ thuật quan trắc tài nguyên đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
6.759
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng