Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Thông tư 36/2022/TT-BCT Bộ định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt đường dây tải điện
Số hiệu:
36/2022/TT-BCT
Loại văn bản:
Thông tư
Nơi ban hành:
Bộ Công thương
Người ký:
Đặng Hoàng An
Ngày ban hành:
22/12/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đã biết
Số công báo:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết
BỘ CÔNG THƯƠNG
-------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 36 /2022/TT-BCT
Hà Nội,
ngày 22 tháng 12 năm 2022
THÔNG
TƯ
BAN
HÀNH BỘ ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CHUYÊN NGÀNH LẮP ĐẶT ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN VÀ LẮP ĐẶT TRẠM
BIẾN ÁP
Căn cứ Luật
Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng
6 năm 202 0 ;
Căn cứ Nghị
định số 96/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị
định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý
chi phí đầu tư
xây dựng;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Điện lực
và Năng lượng tái tạo;
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
Thông tư ban hành Bộ định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt đường dây tải điện
và lắp đặt trạm biến áp.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Bộ định mức dự toán chuyên
ngành lắp đặt đường dây tải điện và lắp đặt trạm biến áp, gồm:
1. Phần I: Định mức dự toán chuyên ngành
lắp đặt đường dây tải điện.
2. Phần II: Định mức dự toán chuyên
ngành lắp đặt trạm biến áp.
Điều 2. Thông tư có hiệu lực từ ngày 10 tháng 02 năm 2023.
Điều 3. Các tổ chức, cá nhân có liên quan đến xác định và quản lý
chi phí của các dự án đầu tư xây dựng theo quy định tại Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02
năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng chịu trách nhiệm thi
hành Thông tư này./.
Nơi nhận:
-
Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Văn phòng Trung ương Đảng và các ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính ph ủ ;
- Văn phòng
Chủ tịch nước;
- Tòa án nhân
dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Các Tập đoàn kinh tế (EVN, PVN, TKV);
- Sở Công Thương các tỉnh , thành phố
trực thuộc Trung ương;
- Công báo, Website Chính phủ, Website Bộ Công Thương;
- Lưu: VT, ĐL (LĐ).
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đặng Hoàng An
ĐỊNH
MỨC DỰ TOÁN CHUYÊN NGÀNH LẮP ĐẶT ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN VÀ LẮP ĐẶT TRẠM BIẾN ÁP
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 36/2022/TT-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương)
Phần
I
ĐỊNH
MỨC DỰ TOÁN CHUYÊN NGÀNH LẮP ĐẶT ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN
(Kèm theo
Thông tư số 3 6 /2022/TT-BCT
ngày
22
tháng
12 năm
2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
THUYẾT MINH
VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
1. Nội dung định
mức dự toán chuyên ngành lắp đặt đường dây tải điện
a. Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt
đường dây tải điện quy định mức hao phí về vật liệu phục vụ lắp đặt, lao động,
máy và thiết bị thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt
như 1 cột, 1 km dây .v.v. từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác lắp đặt
(kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm
bảo công tác lắp đặt liên tục, đúng quy trình quy phạm kỹ thuật).
b. Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt
đường dây tải điện được lập trên cơ sở các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy
phạm kỹ thuật về thiết
kế - thi công - nghiệm thu; mức cơ g iới hoá chung; trang thiết bị kỹ thuật, biện
pháp thi công và những tiến bộ khoa học kỹ thuật trong lắp đặt.
c. Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt
đường dây tải điện bao gồm: Mã hiệu, tên công tác, đơn vị tính, thành phần công
việc, quy định áp dụng (nếu có) và bảng các hao phí định mức; trong đó:
- Thành phần công việc quy định nội
dung các bước công việc từ khi chuẩn bị đến khi hoàn thành công tác lắp đặt
theo điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công cụ thể.
- Bảng các hao phí định mức gồm:
+ Mức hao phí vật liệu: Là số lượng
vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu
luân chuyển (không kể vật liệu cần dùng cho máy thi công và những vật liệu tính
trong chi phí chung) cần thiết cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối
lượng công tác lắp đặt. Mức hao phí vật liệu tính toán trong định mức đã bao gồm
hao hụt vật liệu ở khâu thi công theo quy định. Mức hao phí vật liệu khác được
tính bằng tỷ lệ
% trên chi phí vật liệu. Trong tập định mức không bao gồm các loại vật tư, thiết
bị thuộc đối tượng lắp đặt.
+ Mức hao phí lao động: Là số ngày công
lao động của công nhân trực tiếp và công nhân phục vụ cần thiết để hoàn thành một
đơn vị khối lượng công tác lắp đặt từ khi chuẩn bị đến khi kết thúc, thu dọn hiện
trường thi công. Mức hao phí lao động được tính bằng số ngày công theo cấp bậc
công nhân . Cấp bậc
công nhân là cấp bậc bình quân của các công nhân trực tiếp và công nhân phục vụ
tham gia thực hiện một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt.
+ Mức hao phí máy thi công: Là số ca sử
dụng máy thi công trực tiếp thi công, máy phục vụ cần thiết
(nếu có) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt từ khi
chuẩn bị đến khi kết thúc công tác lắp đặt. Mức hao phí máy thi công trực tiếp
thi công được tính bằng số lượng ca
máy sử dụng. Mức hao phí máy phục vụ
được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí máy thi công trực tiếp thi công.
2. Kết cấu định
mức dự toán chuyên ngành lắp đặt đường dây tải điện
Định mức dự toán chuyên ngành lắp đ ặ t đường dây tải
điện được trình bày theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu lắp đặt và được mã
hoá thống nhất bao gồm 04 chương:
Chương I: Công tác vận chuyển, bốc dỡ
Chương II: Công tác lắp dựng cột điện
Chương III: Công tác lắp đặt cách điện,
phụ kiện, rải căng dây
Chương IV: Công tác lắp đặt đường dây
cáp điện
3. Quy định
và hướng dẫn áp dụng
a) Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt đường dây tải điện được
áp dụng thống nhất trong cả nước, làm cơ sở để lập đơn giá xây dựng công tác lắp
đặt các công trình đường dây tải điện có cấp điện áp từ 0,4 kV trở lên.
b) Trong định mức dự toán đã tính đến
công tác vận chuyển vật tư, vật liệu, phụ kiện, thiết bị trong phạm vi 30 m từ
vị trí lắp đặt.
c) Trường hợp lắp đặt vật
tư/thiết bị gần khu vực đang mang điện vận hành có ảnh hưởng đến an toàn, thao
tác và năng suất lao động của người công nhân thì định mức nhân công được nhân
với hệ số 1,25 của định mức tương ứng.
d) Trong một số chương công tác của định
mức dự toán còn có phần thuyết
minh và hướng dẫn cụ thể đối với từng nhóm, loại công tác lắp đặt phù hợp với
yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công.
đ) Nếu trên đường dây có lắp đặt dao
cách ly, máy cắt phụ tải, lắp
tụ bù thì áp dụng theo định mức tương ứng trong công tác lắp đặt trạm biến áp.
e) Định mức dự toán các công tác xây dựng
thực hiện hoàn toàn bằng thủ công chỉ được áp dụng trong trường hợp điều kiện
thi công không thực hiện được bằng máy.
g) Định mức dự toán các công tác xây dựng
không quy định trong tập định mức này (như: đào, đắp đất; bê tông; cốt thép;
ván khuôn; đóng cọc; ...) áp dụng theo định mức dự toán do Bộ Xây dựng ban
hành.
h) Một số công tác phục vụ lắp đặt đường
dây tải điện và lắp đặt trạm biến áp không quy định trong tập định mức này (như
công tác sơn sắt thép, công tác bảo vệ cáp ngầm bằng tấm đan bê tông, lắp đặt ống nhựa PVC bảo
vệ cáp,...) sẽ được áp dụng theo định mức dự toán do Bộ Xây dựng ban hành.
CHƯƠNG
I
CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN, BỐC DỠ
D1.1000 VẬN CHUYỂN THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bốc, vận chuyển đến vị trí tập
kết, dỡ xuống, xếp gọn vào nơi quy định.
Nhân công 3,0/7
Đơn vị tính:
công/km
Mã hiệu
Tên vật liệu, phụ kiện, c ấ u kiện
Đơn vị
Bốc dỡ
Cự ly vận
chuyển (m)
≤1 00
≤ 300
≤ 500
>500
D1. 1 01
Nước
m3
0,29
3,93
3,87
3,37
3,29
D1.102
Cốp pha thép
tấn
0,32
5,79
5,43
5,36
5,31
D1.103
Bulông, tiếp địa, cốt thép, dây néo
tấn
0,41
7,49
7,03
6,94
6,37
D1.104
Cột thép chưa lắp vận chuyển từng
thanh
tấn
0,38
6,81
6,39
6,31
6,25
D1.105
Cột thép chưa lắp vận chuyển từng đoạn
tấn
0,45
8,17
7,67
7,57
7,50
D1.106
Phụ kiện các loại
tấn
0,42
6,74
6,33
6,25
6,18
D1.107
Cách điện các loại
tấn
0,83
8,85
8,31
8,20
8,12
D1.108
Dây dẫn điện, dây cáp các loại
tấn
0,48
6,81
6,38
6,31
6,25
D1.109
Cấu kiện bê tông đúc sẵn
tấn
0,41
6,13
5,75
5,68
5,62
D1.110
Cột bê tông
tấn
0,50
9,53
8,95
8,83
8,75
D1.1 1 1
Bitum
tấn
0,54
4,26
3,86
3,78
3,73
1
2
3
4
5
Ghi chú:
- Định mức áp dụng cho vận chuyển bằng
gánh bộ, khiêng vác trong điều kiện độ dốc ≤ 15°, hoặc bùn nước ≤ 20 cm. Nếu gặp
địa hình phức tạp thì định mức nhân công vận chuyển được áp dụng các hệ số như
sau:
Địa hình
Hệ số
Qua địa hình cát khô
1,5
Bùn nước ≤ 30 cm, hoặc
đồi dốc ≤ 20°
1,5
Bùn nước ≤ 40 cm, hoặc
đồi dốc ≤ 25°
2,0
Bùn nước ≤ 50 cm, hoặc
đồi dốc ≤ 30°
2,5
Bùn nước ≤ 60 cm, hoặc
đồi dốc ≤
35°
3,0
Đường dốc từ 36° đến 40°
4,5
Núi cheo leo hiểm trở có độ dốc >
40°
6,0
- Vận chuyển bằng xe cải tiến, cút
kít, ghe, thuyền, bè mảng thì định mức nhân công được nhân hệ số 0,6.
- Định mức vận chuyển vật liệu, dây dẫn,
phụ kiện, cấu kiện bằng thủ công, được áp dụng như sau:
Vận chuyển 1 tấn dây dẫn điện, dây cáp
cự ly 400 m bằng thủ công
trong điều kiện độ dốc ≤ 15°, hoặc
bùn nước ≤ 20 cm. Định
mức dự toán được xác định bằng :
- Cự ly vận chuyển được tính cho từng
vị trí sau đó bình quân gia quyền cho đoạn tuyến hoặc cho từng khoảng néo. Cụ
thể như sau:
Lgq : Cự ly vận chuyển đến từng
vị trí của đường dây đã được quy đổi và tính bình quân gia quyền theo khối lượng
cột. Riêng dây dẫn chỉ tính cự ly vận chuyển của các vị trí n é o.
L i : Cự ly vận chuyển đã
được quy đổi của vị trí thứ i (m; km).
Q i : Khối lượng bê tông
móng của vị trí thứ i (m3 ).
n: Số vị trí (cột) của cả tuyến đường
dây hoặc từng đoạn tuyến hoặc từng khoảng néo.
D1.2000 VẬN CHUYỂN B Ằ NG MÁY KÉO KẾT
HỢP VỚI THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị , kiểm tra, bốc lên
phương tiện vận chuyển, vận chuyển đảm b ả o an toàn và
dỡ xuống phương tiện vận chuyển.
Đơn vị tính:
tấn/km
Mã hiệu
Tên vật liệu,
phụ kiện, cấu kiện
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Cự ly vận
chuyển
≤ 1 km
> 1 km
D1.201
Vận chuyển cột thép (từng
thanh), phụ
kiện,
dây (tấn)
Nhân công 3,0/7
công
1,85
1,81
Máy thi công
Máy kéo 100÷120 CV
ca
0,18
0,11
D1.202
Vận chuyển cách điện các loại (tấn)
Nhân công 3,0/7
công
2,03
1,99
Máy thi công
Máy kéo 100÷120 CV
ca
0,18
0,15
1
2
D1.2100 VẬN CHUYỂN BẰNG ÔTÔ KẾT HỢP VỚI
THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra, bốc lên phương tiện
vận chuyển, vận chuyển đảm bảo an toàn và dỡ xuống phương tiện vận chuyển.
Đơn vị tính:
tấn/km
Mã hiệu
Tên vật liệu, phụ kiện, cấu
kiện
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Cự ly vận
chuyển
≤ 1 km
> 1 km
D1.211
Vận chuyển cột thép (từng thanh), phụ
kiện, dây (tấn)
Nhân công 3,0/7
công
1,85
1,81
Máy thi công
Ôtô thùng 2,5 tấn
ca
0,19
0,14
D1.212
Vận chuyển cách điện các loại (tấn)
Nhân công 3,0/7
công
2,03
1,99
Máy thi công
Ôtô thùng 2,5 tấn
ca
0,20
0,17
1
2
D1.3000 B Ố C DỠ VẬT LIỆU,
PHỤ KIỆN, CẤU KIỆN B Ằ NG THỦ CÔNG
Quy định áp dụng
Định mức áp dụng cho vận chuyển bằng cơ giới với điều
kiện:
- Vật liệu, phụ kiện, cấu kiện để cách
phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30 m.
- Bốc lên, dỡ xuống phải gọn gàng thuận tiện
cho việc kiểm đếm và đảm bảo an toàn.
Thành phần công việc:
Bốc lên hoặc xếp xuống, kê chèn theo
yêu cầu của từng loại vật liệu, phụ kiện, cấu kiện.
Nhân công 3,0/7
Đơn vị tính:
công/tấn
Mã hiệu
Tên vật liệu,
phụ kiện, cấu kiện
Đơn vị
Bốc lên
Xếp xuống
D1.301
Thép thanh cột
tấn
0,55
0,506
D1.302
Cấu kiện thép các loại
tấn
0,59
0,46
D1.303
Phụ kiện các loại
tấn
0,60
0,47
D1.304
Dây dẫn điện các loại
tấn
0,63
0,59
D1.305
Cách điện các loại
tấn
0,75
0,78
D1.306
Cấu kiện bê tông đúc sẵn
tấn
0,59
0,46
1
2
CHƯƠNG
II
CÔNG
TÁC LẮP DỰNG CỘT ĐIỆN
D2.1000 LẮP RÁP CỘT THÉP HÌNH BẰNG THỦ
CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra, lắp ráp cột thép
hình từ các chi tiết (hoặc từng đoạn) dưới mặt đất theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính:
1 tấn cột
Mã hiệu
Công tác lắp đặt
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trọng lượng
cột (tấn)
≤ 5
≤ 15
≤ 30
> 30
Lắp ráp cột thép bằng thủ công
Vật liệu
Gỗ kê
m3
0,004
0,004
0,004
0,004
Đinh đỉa
kg
0,30
0,30
0,30
0,30
Nhân công 4, 0/7
D2. 1 01
Từng chi tiết
công
7,10
6,40
6,10
5,78
D2.102
Từng đoạn
công
3,34
3,16
2,98
2,81
1
2
3
4
D2.2000÷D2.3000 DỰNG CỘT THÉP HÌNH ĐÃ LẮP SẴN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra cột, kiến trúc hố
thế (hoặc néo xoáy) dựng loại cột 4 chân đã l ắp hoàn chỉnh, xiết chặt bu lông chân cột,
đánh chết bu lông, sơn bu lông chân cột và khớp nối. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu
kỹ thuật (kể cả đào, lấp đất hố thế).
D2.2100 DỰNG CỘT THÉP HÌNH ĐÃ LẮP SẴN
BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính:
1 cột
Mã hiệu
Công tác lắp đặt
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều cao cột
(m)
≤ 15
≤ 25
≤ 35
≤ 40
≤ 50
D2.210
Dựng cột thép hình
đã lắp sẵn
bằng
thủ
công
Vật liệu
G ỗ kê
m3
0,030
0,040
0,040
0,060
0,080
Vật liệu khác
%
2
2
2
2
2
Nhân công 4,0/7
công
15,30
21,76
34,17
52,23
87,81
1
2
3
4
5
D2.3000 DỰNG CỘT THÉP HÌNH ĐÃ LẮP SẴN
BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI
D2.3100 DỰNG CỘT THÉP HÌNH ĐÃ LẮP ĐẶT
SẴN BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP VỚI MÁY KÉO
Đơn vị tính:
1 cột
Mã hiệu
Công tác lắp
đặt
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều cao cột
(m)
≤ 25
≤ 35
≤ 40
≤ 50
D2.310
Dựng cột thép hình đã lắp đặt sẵn bằng
thủ công kết hợp với máy kéo
Vật liệu
Gỗ kê
m3
0,040
0,040
0,060
0,080
Vật liệu khác
%
2
2
2
2
Nhân công 4,0/7
công
16,32
25,63
39,17
65,86
Máy thi công
Máy kéo 100 CV
ca
0,30
0,50
0,70
1,00
1
2
3
4
D2.3200 DỰNG CỘT THÉP HÌNH ĐÃ LẮP ĐẶT
SẴN BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP VỚI CẦN CẨU
Đơn vị tính:
1 cột
Mã hiệu
Công tác lắp đặt
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều cao cột
(m)
≤ 15
≤ 25
≤ 35
≤ 40
≤ 50
D2.320
Dựng cột thép hình đã lắp đặt sẵn bằng thủ công kết hợp với cần cẩu
Vật liệu
Gỗ kê
m3
0,03
0,04
0,04
0,06
0,08
Vật liệu khác
%
2
2
2
2
2
Nhân công 4,0/7
công
10,61
14,73
23,13
33,49
56,31
Máy thi công
Cần cẩu 10 tấn
ca
0,12
-
-
-
-
Cần cẩu 25 tấn
ca
-
0,22
0,36
-
-
Cần cẩu 50 tấn
ca
-
-
-
0,48
0,68
1
2
3
4
5
D2.3300 DỰNG CỘT THÉP ỐNG BẰNG THỦ
CÔNG KẾT HỢP VỚI CẦN CẨU
Đơn vị tính:
1 cột
Mã hiệu
Công tác lắp
đặt
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Chiều cao cột
(m)
≤ 15
≤ 25
≤ 35
≤ 40
≤ 50
D2.330
Dựn g cột thép ống b ằ ng thủ công
kết
hợp
với
cần
cẩu
Vật liệu
Gỗ kê
m3
0,03
0.04
0,04
0,06
0,08
Vật liệu khác
%
2
2
2
2
2
Nhân công 4,0/7
công
5,85
8,12
12,75
18,45
31,03
Máy thi công
Cần cẩu 10 tấn
ca
0,07
-
-
-
-
Cần cẩu 25 tấn
ca
-
0,12
0,20
-
-
Cần cẩu 50 tấn
ca
-
-
-
0,26
0,37
1
2
3
4
5
Tiếp theo
Đơn vị tính:
1 cột
Mã hiệu
Công tác lắp
đặt
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Chiều cao
cột (m)
≤ 60
≤ 70
> 70
D2.330
Dựng cột thép ống bằng thủ công kết hợp với cần
cẩu
Vật liệu
Gỗ kê
m3
0,10
0,12
0,13
Vật li ệ u khác
%
2
2
2
Nhân công 4,0/7
công
38,79
47,73
57,28
Máy thi công
Cần cẩu 80 t ấ n
ca
0,41
0,48
0,54
6
7
8
D2.3400 DỰNG CỘT THÉP KIỂU GIÀN, KẾT CẤU
BẰNG CÁC THANH ỐNG LIÊN KẾT VỚI NHAU BẰNG BU LÔNG NỐI QUA MẶT BÍCH BẰNG CẦN CẨU
Đơn vị tính:
1 cột
Mã hiệu
Công tác lắp
đặt
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Chiều cao cột
(m)
35 < L ≤ 50
50 < L ≤ 80
D2.340
Dựng cột thép kiểu giàn, kết cấu bằng
các thanh liên kết với nhau bằng bu lông nối qua mặt bích bằng cần cẩu
Vật li ệ u
Gỗ kê
m3
0,10
0,17
Đinh đỉa
kg
1,05
1,10
Vật li ệ u khác
%
2
2
Nhân công 4,0/7
công
17,88
22,75
Máy thi công
Cần cẩu 80 tấn
ca
0,447
0,683
1
2
D2.4000 VỪA LẮP VỪA DỰNG CỘT THÉP HÌNH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị , kiểm tra, kiến trúc
hố thế (hoặc néo xoáy) theo phươn g án neo cột (kể cả đào, lấp đất hố thế), lắp
từng thanh, bắt chặt và làm
chết bu lông, sơn phần đánh chết ren, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Trọng
lượng xà được tính
vào trọng lượng cột.
Đơn vị tính:
1 tấn
Mã hiệu
Công tác lắp
đặt
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Hoàn toàn thủ
công
Thủ công kết
hợp cơ giới
D2.401
Chiều cao cột ≤ 15 m
Vật liệu
G ỗ ván
m3
0,001
0,001
Cáp thép d = 4 mm
kg
0,5
0,5
Vật liệu khác
%
2
2
Nhân công 4,0/7
công
12,29
9,03
Máy thi công
Tời điện 2 tấn
ca
-
0,15
D2.402
Chiều cao cột ≤ 30 m
Vật liệu
Gỗ ván
m3
0,003
0,003
Cáp thép d = 4 mm
kg
0,9
0,9
Vật liệu khác
%
2
2
Nhân công 4,0/7
công
12,98
10,38
Máy thi công
Tời điện 2 tấn
ca
-
0,17
D2.403
Chiều cao cột ≤ 40 m
Vật liệu
G ỗ ván
m3
0,003
0,003
Cáp thép d = 4 mm
kg
1,00
1,00
Vật liệu khác
%
2
2
Nhân công 4,0/7
công
14,28
11,42
Máy thi công
Tời điện 2 tấn
ca
-
0,20
D2.404
Chiều cao cột ≤ 50 m
Vật liệu
Gỗ ván
m3
0,004
0,004
Cáp thép d = 4 mm
kg
1,10
1,10
Vật liệu khác
%
2
2
Nhân công 4,0/7
công
15,70
12,56
Máy thi công
Tời điện 2 tấn
ca
-
0,23
1
2
Tiếp theo
Đơn vị tính:
1 tấn
Mã hiệu
Công tác lắp
đặt
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Hoàn toàn thủ
công
Thủ công kết
hợp cơ giới
D2.405
Chiều cao cột ≤ 60 m
Vật liệu
Gỗ ván
m3
0,004
0,004
Cáp thép d = 4 mm
kg
1,15
1,15
Vật liệu khác
%
2
2
Nhân công 4,0/7
công
17,28
13,81
Máy thi công
Tời điện 2 t ấn
ca
-
0,25
D2.406
Chiều cao cột ≤ 70 m
Vật liệu
Gỗ ván
m3
0,004
0,004
Cáp thép d = 4 mm
kg
1,20
1,20
Vật liệu khác
%
2
2
Nhân công 4,0/7
công
18,90
15,12
Máy thi công
Tời điện 2 tấn
ca
-
0,25
D2.407
Chiều cao cột ≤ 85 m
Vật liệu
Gỗ ván
m3
0,004
0,004
Cáp thép d = 4 mm
kg
1,30
1,30
Vật liệu khác
%
2
2
Nhân công 4,0/7
công
21,71
17,37
Máy thi công
Tời điện 2 tấn
ca
-
0,3
D2.408
Chiều cao cột ≤ 100 m
Vật liệu
Gỗ ván
m3
0,004
0,004
Cáp thép d = 4 mm
kg
1,30
1,30
Vật liệu khác
%
2
2
Nhân công 4,0/7
công
24,97
19,98
Máy thi công
Tời điện 2 tấn
ca
-
0,40
1
2
Ghi chú :
Công tác lắp dựng cột thép áp
dụng theo các quy định sau:
1. Định mức đ ược tính cho
loại cột 4 chân đều nhau ở địa hình đ ộ dốc ≤ 15° hoặc ngập
nước sâu ≤ 20 cm. Nếu điều
kiện địa hình khác thì hao phí nhân công và máy thi công được điều chỉnh nhân với
hệ số sau:
- Độ dốc từ > 15° ÷ 35° hoặc bùn
nước từ > 20 cm ÷ 50 cm: Hệ số 1,2.
- Độ dốc > 35° hoặc bùn nước >
50 cm: Hệ số 1,5.
- Dựng cột vượt eo biển cho mọi chiều
cao, hoặc cột vượt sông có chiều cao > 100 m ở vùng nước thủy triều lên xuống
ngập vào đến chân móng thì hao phí nhân công và máy thi công được nhân hệ số
2,0.
2. Trường hợp dựng cột c ó chiều cao
> 100 m, thì cứ 1 m chiều cao cột tăng thêm hao phí nhân công và máy thi
công đ ược nhân với
hệ số 1,02 so với định mức dựng cột có chiều cao ≤ 100 m. (Hệ số cho chiều
cao cột tăng thêm là 1 +m*0,02; trong
đó m là số mét cột tăng
thêm).
3. Dựng cột thép loại 2 chân cao, 2
chân thấp thì hao phí nhân công và máy thi công được nhân với hệ số 1,1.
4. Trường hợp dựng cột lệch chân thì
chiều cao cột được tính từ chân cột thấp nhất.
D2.5000 LẮP DỰNG CỘT BÊ TÔNG
D2.5100 NỐI CỘT BÊ TÔNG BẰNG MẶT BÍCH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, căn chỉnh, vệ sinh và sơn mặt
bích; nối cột theo yêu cầu kỹ thuật và hoàn thiện.
Đơn vị tính:
1 mối nối
Mã hiệu
Công tác lắp
đặt
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Địa hình
Bình thường
Sườn đồi
Sình lầy
D2.510
Nối cột bê tông bằng mặt bích
Vật liệu
Gỗ kê
m3
0,003
0,003
0,009
Thép đệm
kg
0,350
0,350
0,350
Vật liệu khác
%
2
2
2
Nhân công 4,0/7
công
3,00
3,15
3,60
1
2
3
D2.5200 DỰNG CỘT BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra, kiến trúc
hố thế (hoặc néo xoáy) dựng cột, đổ bê tông chèn chân cột, đánh số cột, kẻ biển
cấm, hoàn thiện, tháo dỡ thu gọn (kể cả đào, lấp đất hố thế).
Đơn vị tính:
1 cột
Mã hiệu
Công tác lắp
đặt
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Hoàn toàn bằng thủ công
Bằng cần cẩu
kết hợp thủ công
Bằng máy kéo
kết hợp thủ công
D2.521
Chiều cao cột ≤ 8,5 m
Vật liệu
Gỗ kê
m3
0,005
0,005
-
Sơn
kg
0,10
0,10
-
Nhân công 4,0/7
công
4,61
1,85
-
Máy thi công
Cần cẩu 10 tấn
ca
-
0,07
-
D2.522
Chiều cao cột ≤ 10,5 m
Vật liệu
Gỗ kê
m3
0,005
0,005
-
Sơn
kg
0,10
0,10
-
Nhân công 4,0/7
công
4,96
1,98
-
Máy thi công
Cần cẩu 10 tấn
ca
-
0,07
-
D2.523
Chiều cao cột ≤ 12 m
Vật liệu
Gỗ kê
m3
0,005
0,005
-
Sơn
kg
0,10
0,10
-
Nhân công 4,0/7
công
5,31
2,12
-
Máy thi công
Cần cẩu 10 tấn
ca
-
0,10
-
D2.524
Chiều cao cột ≤ 14 m
Vật liệu
Gỗ kê
m3
0,005
0,005
-
Sơn
kg
0,10
0,10
-
Nhân công 4,0/7
công
6,61
2,64
-
Máy thi công
Cần cẩu 10 tấn
ca
-
0,10
-
1
2
3
Đơn vị tính:
1 cột
Mã hiệu
Công tác lắp
đặt
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Hoàn toàn bằng thủ công
Bằng cần cẩu
kết hợp thủ công
Bằng máy kéo
kết hợp thủ công
D2.525
Chiều cao cột ≤ 16 m
Vật liệu
Gỗ kê
m3
0,006
0,006
0,006
Sơn
kg
0,10
0,10
0,10
Nhân công 4,0/7
công
7,19
2,59
3,24
Máy thi công
Cần cẩu 25 tấn
ca
-
0,12
-
Máy kéo 75 CV
ca
-
-
0,15
D2.526
Chiều cao cột ≤ 18 m
Vật liệu
Gỗ kê
m3
0,006
0,006
0,006
Sơn
kg
0,10
0,10
0,10
Nhân công 4,0/7
công
9,37
3,38
4,22
Máy thi công
Cần cẩu 25 tấn
ca
-
0,12
-
Máy kéo 75 CV
ca
-
-
0,15
D2.527
Chiều cao cột ≤ 20 m
Vật liệu
Gỗ kê
m3
0,006
0,006
0,006
Sơn
kg
0,10
0,10
0,10
Nhân công 4,0/7
công
10,92
3,93
4,91
Máy thi công
Cần cẩu 25 tấn
ca
-
0,17
-
Máy kéo 75 CV
ca
-
-
0,23
D2.528
Chiều cao cột > 20 m
Vật liệu
Gỗ kê
m3
0,006
0,006
0,006
Sơn
kg
0,10
0,10
0,10
Nhân công 4,0/7
công
11,92
4,29
5,36
Máy thi công
Cần cẩu 25 tấn
ca
-
0,17
-
Máy kéo 75 CV
ca
-
-
0,23
1
2
3
Ghi chú:
- Trường hợp dựng cột bê tông chiều
cao cột ≤ 6,5 m, áp dụng
định mức dựng cột bê tông chiều cao cột ≤ 8,5 m điều chỉnh hao phí nhân công
nhân và hao phí máy thi công nhân hệ số 0,8.
- Hao phí vật liệu vữa bê tông chèn
chân cột chưa tính trong định mức.
D2.5300 DỰNG CỘT BÊ TÔNG BẰNG PHƯƠNG
PHÁP KHOAN XOÁY (CỘT KHÔNG MÓNG)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng , kiểm tra,
kiến trúc hố thế (hoặc néo xoáy) khoan hố móng, dựng cột, đánh số cột, kẻ biển
cấm, hoàn thiện, tháo dỡ thu gọn (kể cả đào, lấp hố thế).
Đơn vị tính:
1 cột
Mã hiệu
Công tác lắp
đặt
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Số lượng
D2.53
Dựng cột bê tông bằng phương pháp
khoan
xoáy
(cột không móng)
Vật liệu
Gỗ kê
m3
0,005
Sơn
kg
0,100
Nhân công 4,0/7
công
2,12
Máy thi công
Máy khoan xoáy
ca
0,100
1
Ghi chú: Một số hệ số khi áp
dụng định mức mã hiệu D2.5200 và D2.5300
1. Dựng cột gỗ, cột thép ống, cột
composite thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,70 so với định mức
của dựng cột bê tông với chiều cao tương ứng.
2. Dựng cột đúp thì hao phí nhân công được
tính bằng 2 cột bê tông đơn (trong đó bao gồm cả bắt thanh giằng). Đối với cột
chữ A, hình thì hao phí
nhân công được nhân với hệ số 1,05 so với định mức của dựng 2 cột bê tông đơn với
chiều cao tương ứng.
3. Dựng cột thép hình kim thì hao phí
nhân công được nhân với hệ số 1,2 của định mức dựng cột bê tông với chiều
cao tương ứng.
4. Định mức tính trong điều kiện địa
hình có độ dốc ≤ 15°, hoặc
bùn nước ≤ 20 cm. Trường
hợp gặp địa hình khác hao phí nhân công được nhân với hệ số sau:
- Độ dốc từ > 15° ÷ 35° hoặc bùn
nước từ > 20 cm
÷
50 cm: Hệ số 1,2;
- Đồi núi dốc > 35° hoặc bùn
nước > 50 cm: Hệ số 1,5.
D2.5400 LẮP THANH NGANG (MÓNG ĐÀ CẢN),
MÓNG NÉO, MÓNG CỘT BÊ TÔNG ĐÚC SẴN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng , lắp thanh
ngang (móng đà cản), móng néo, móng cột bê tông đúc sẵn theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính:
1 cái
Mã hiệu
Công tác lắp
đặt
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Trọng lượng
cấu kiện
(kg)
≤ 100
≤ 150
≤ 200
≤ 250
D2.54
Lắp thanh ngang (móng đà cản), móng
néo, móng cột bê tông đúc s ẵn
Nhân công 4,0/7
công
0,08
0,14
0,21
0,35
1
2
3
4
Ghi chú: Định mức công tác lắp
thanh ngang (móng đà cản), móng néo, móng cột bê tông đúc sẵn không tính công
tác đào, lấp móng cột.
D2.6000 LẮP ĐẶT XÀ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị , kiểm tra, lắp xà, chụp
đầu cột thanh giằng (nếu có) vào cột. Hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.
Nhân công 3,5/7
Đơn vị tính:
1 bộ
Mã hiệu
Côn g tác lắp đặt
Trọng lượng x à (kg)
Loại cột
Đỡ
Néo
Đúp
Hình ;A
D2.601
Lắp đặt xà
≤ 15
0,51
0,678
0,58
-
D2.602
25
0,85
1,13
0,96
-
D2.603
50
1,15
1,53
1,30
1,44
D2.604
100
1,55
2,06
1,75
1,94
D2.605
140
1,86
2,47
2,10
2,33
D2.606
230
2,57
3,41
2,99
3,33
D2.607
320
3,28
4,36
3,75
4,17
D2.608
410
3,87
5,14
4,14
4,60
D2.609
500
4,57
6,07
4,52
5,02
D2.610
750
-
-
5,79
6,43
D2.611
1000
-
-
6,83
7,59
1
2
3
4
Ghi chú:
- Khi lắp chụp đầu cột, ghế thao tác:
Được áp dụng định mức lắp xà thép cho
cột đỡ và trọng lượng tương đương.
- Định mức lắp xà thép, chụp đầu cột,
ghế thao tác được tính ở cột chưa dựng. Nếu lắp ở cột đã dựng thì hao phí nhân
công được nhân hệ số sau:
+ Cột vuông, mắt chéo: 1,3
+ Cột ly tâm, cột gỗ, cột thép ống:
1,5
+ Cột hình ; A: 1,7
- Trọng lượng khác bảng trên thì được
tính nội suy.
D2.7100 LẮP ĐẶT TIẾP ĐỊA CỘT ĐIỆN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị rải, đặt, bắt cố định vào
chân cột (đối với cột bê tông kể cả bắt tiếp địa ngọn). Nếu tiếp địa không mạ
thì cạo rỉ, sơn phần nổi trên mặt đất. Hoàn thiện thu dọn.
Đơn vị tính:
100 kg
Mã hiệu
Công tác lắp
đặt
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Kích thước
(mm)
≤ Ø10 ( ≤ 25x3)
≤ Ø14 ( ≤ 24x6)
≤ Ø18 ( ≤ 55x4)
D2.710
Lắp đặt tiếp địa cột điện
Vật liệu
Sơn
kg
0,04
0,03
0,025
Nhân công 3,5/7
công
1,00
0,75
0,66
1
2
3
Ghi chú: Định mức đã bao gồm
lắp kẹp cố định tiếp địa vào cột.
D2.7200 KHOAN GI Ế NG VÀ LẮP ĐẶT
CỌC TIẾP ĐỊA
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, xác định vị trí
khoan, di chuyển máy khoan vào vị trí. Khoan lỗ, đặt điện cực tiếp đất xuống lỗ
khoan, chèn đất hoặc chất giảm điện vào xung quanh điện cực tiếp đất. Hoàn thiện
theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính:
1 m
Mã hiệu
Công tác
Thành phần hao phí
Đơn vị
Độ sâu
khoan (m)
≤ 10
> 10
D2.720
Khoan giếng và lắp đặt cọc tiếp địa
Nhân công 3,5/7
công
0,40
0,44
Máy thi công
Máy khoan XY-1A
ca
0,105
0,115
1
2
D2.8100 ĐÓNG CỌC TIẾP ĐỊA CHIỀU DÀI L
= 2,5 M XUỐNG ĐẤT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ thi công, cọc tiếp địa,
đóng trực tiếp cọc xuống
đất, hàn nối dây với cọc tiếp địa , sơn chống rỉ vị trí hàn. Hoàn thiện
đúng theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính:
10 cọc
Mã hiệu
Công tác
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Cấp đất
I
II
III
IV
D2.810
Đóng cọc tiếp địa chiều dài L = 2,5
m xuống đất
Vật liệu
Que hàn
kg
1,00
1,00
1,00
1,00
Vật liệu khác
%
5
5
5
5
Nhân công 3,5/7
công
2,50
2,80
4,38
7,50
Máy thi công
Máy hàn 14 kW
ca
0,05
0,05
0,05
0,05
1
2
3
4
Ghi chú:
- Nếu chiều dài L của cọc tiếp đất
thay đổi thì hao phí nhân công đ ược nhân với hệ số như sau:
+ Khi L tăng 0,5 m thì điều chỉnh với
hệ số 1,2; nếu giảm 0,5 m thì điều chỉnh với hệ số 0,8.
+ Khi L tăng 1 m thì điều chỉnh với hệ
số 1,5; nếu giảm 1 m, thì điều chỉnh với hệ số 0,65.
- Định mức đóng cọc tiếp địa tính cho
trường hợp cọc tiếp địa b ằ ng thép hình.
Trường hợp bằng thép tròn
thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,8.
CHƯƠNG
III
CÔNG
TÁC LẮP ĐẶT CÁCH ĐIỆN, PHỤ KIỆN, RẢI CĂNG DÂY
Quy định áp dụng:
- Định mức trên được tính cho chuỗi
cách điện đỡ có trọng lượng
bát cách điện ≤ 5
kg/bát; chuỗi cách điện néo có trọng lượng bát cách điện ≤ 7 kg/bát. Trường
hợp chuỗi cách điện đỡ có trọng lượng bát cách điện > 5 kg/bát; chuỗi cách
điện néo có trọng lượng bát cách điện > 7 kg/bát thì hao phí nhân công được
nhân với hệ số 1,05.
- Trường hợp lắp cách điện ở độ cao
> 100 m, thì cứ 1 m tăng thêm khi lắp cách điện hao phí nhân công được nhân
với hệ số 1,0 1 so với định
mức lắp cách điện
tương ứng có chiều cao ≤ 100 m. (Hệ số
cho chiều cao lắp cách điện tăng thêm là 1 +m*0,01; trong đó m là số mét tăng thêm khi lắp
cách điện).
- Lắp chuỗi cách điện trên cột vượt biển
thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 2 so với chiều cao lắp tương ứng.
- Nếu số bát cách điện > 28 bát thì
cứ tăng mỗi bát được nhân với hệ số 0,015.
D3.1000 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI CÁCH ĐIỆN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, mở hòm, kiểm tra, lau chùi,
lắp các bát cách điện thành chuỗi (gồm cả phụ kiện, đệm dây dẫn). Lắp đặt cách
điện hoặc chuỗi cách điện vào vị trí. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ
thuật.
Ghi chú:
Định mức công tác lắp đặt các loại
cách điện trên được quy định đối với các loại cách điện bằng sứ, gốm, thủy
tinh.
D3.1100 LẮP ĐẶT CÁCH ĐIỆN ĐỨNG TRUNG
THẾ
Đơn vị tính:
10 cái
Mã hiệu
Công tác lắp đặt
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Lắp dưới đất
6÷10 kV
15÷22 kV
35 kV
D3.110
Lắp đặt cách điện đứng
trung thể
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,50
0,60
0,70
Giẻ lau
kg
0,10
0,13
0,15
Nhân công 3,5/7
0,88
1,20
1,53
1
2
3
Tiếp theo
Mã hiệu
Công tác lắp
đặt
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Lắp trên cột
6÷10 kV
15÷22 kV
35 kV
Lắp đặt cách điện đứng trung
thế
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,50
0,60
0,70
Giẻ lau
kg
0,10
0,13
0,15
Nhân công 3,5/7
D3.111
Cột tròn
công
1,65
2,26
2,88
D3.112
Cột vuông
công
1,14
1,56
1, 99
1
2
3
D3.1200 LẮP ĐẶT CÁCH ĐIỆN HẠ THẾ
Đơn vị tính: 1 cái (hoặc 1 bộ)
Mã hiệu
Công tác lắp
đặt
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Loại cách
điện
Cách điện
các loại
Cách điện
tai mèo
2 bát
3 bát
4 bát
D3.121
Lắp đặt các loại cách điện hạ thế
b ằ ng thủ công
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,05
0,05
0,05
0,075
0,075
Giẻ lau
kg
0,01
0,01
0,01
0,02
0,02
Nhân công 3,5/7
công
0,06
0,07
0,28
0,39
0,55
D3.122
Lắp đặt cách điện hạ thế bằng
thủ công
kết
hợp cơ
giới
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,05
0,05
0,05
0,075
0,075
Giẻ lau
kg
0,01
0,01
0,01
0,02
0,02
Nhân công 3,5/7
công
0,024
0,028
0,078
0,109
0,154
Máy thi công
Xe nâng 2 tấn
ca
0,015
0,015
0,02
0,02
0,02
1
2
3
4
5
D3.1300 LẮP ĐẶT CHUỖI CÁCH ĐIỆN CHO
DÂY CHỐNG SÉT
Đơn vị tính:
1 chuỗi
Mã hiệu
Công tác lắp
đặt
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Chuỗi đỡ
Chuỗi néo
D3.131
Chiều cao lắp đặt ≤ 20 m
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,045
0,05
Giẻ lau
kg
0,01
0,01
Nhân công 4,0/7
công
0,23
0,25
D3.132
Chiều cao lắp đặt ≤ 30 m
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,045
0,05
Giẻ lau
kg
0,01
0,01
Nhân công 4,0/7
công
0,24
0,26
D3.133
Chiều cao lắp đặt ≤ 40 m
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,045
0,05
Giẻ lau
kg
0,01
0,01
Nhân công 4,0/7
công
0,27
0,29
D3.134
Chiều cao lắp đặt ≤ 50 m
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,045
0,05
Giẻ lau
kg
0,01
0,01
Nhân công 4,0/7
công
0,31
0,33
D3.135
Chiều cao lắp đặt ≤ 60 m
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,045
0,05
Giẻ lau
kg
0,01
0,01
Nhân công 4,0/7
công
0,34
0,36
D3.136
Chiều cao lắp đặt ≤ 70 m
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,045
0,05
Giẻ lau
kg
0,01
0,01
Nhân công 4,0/7
công
0,374
0,394
D3.137
Chiều cao lắp đặt ≤ 85 m
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,045
0,05
Giẻ lau
kg
0,01
0,01
Nhân công 4,0/7
công
0,43
0,46
D3.138
Chiều cao lắp đặt ≤ 100 m
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,045
0,05
Giẻ lau
kg
0,01
0,01
Nhân công 4,0/7
công
0,494
0,524
1
2
Ghi chú: Định mức dự toán được
tính toán cho côn g tác lắp đặt
chuỗi cách điện cho dây chống sét có cấp điện áp < 500 kV. Trường hợp cấp điện
áp 500 kV thì hao phí nhân công được nhân hệ số 1,1.
D3.1400 LẮP ĐẶT CHUỖI CÁCH ĐIỆN ĐỠ ĐƠN
CHO DÂY DẪN
Đơn vị tính:
1 chuỗi
Mã hiệu
Công tác lắp đặt
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Chuỗi cách
điện đỡ đơn (bát)
≤ 2
≤ 5
≤ 8
≤ 11
D3.14 1
Chiều cao lắp đặt ≤ 20 m
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,05
0,075
0,12
0,17
Giẻ lau
kg
0,01
0,02
0,03
0,03
Nhân công 4, 0/7
công
0,18
0 , 40
0,64
0,90
D3.142
Chiều cao l ắ p đặt ≤ 30 m
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,05
0,075
0,12
0,17
Giẻ lau
kg
0,01
0,02
0,03
0.03
Nhân công 4,0/7
công
0,23
0,42
0 , 67
0,95
D3.143
Chiều cao lắp đặt ≤ 40 m
Vật liệu
Cồn công n g hiệp
kg
0,05
0,075
0,12
0,17
Giẻ lau
kg
0,01
0,02
0 , 03
0,03
Nhân công 4,0/7
công
0,28
0,46
0 ,7 3
1,04
D3.144
Chiều cao lắp đặt ≤ 50 m
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,05
0,075
0,12
0,17
Giẻ lau
kg
0 , 01
0,02
0,03
0,03
Nhân công 4,0/7
công
0,33
0,53
0,85
1,20
D3.145
Chiều cao lắp đặt ≤ 60 m
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,05
0,075
0,12
0,17
Giẻ lau
kg
0,01
0 , 02
0,03
0 , 03
Nhân công 4,0/7
công
0,38
0,58
0,93
1,32
D3.146
Chiều cao lắp đặt ≤ 70 m
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,05
0,075
0,12
0,17
Giẻ lau
kg
0,01
0,02
0,03
0,03
Nhân công 4,0/7
công
0,42
0,64
1,02
1,45
D3.147
Chiều cao lắp đặt ≤ 85 m
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,05
0,075
0,12
0,17
Giẻ lau
kg
0,01
0,02
0,03
0,03
Nhân công 4,0/7
công
0,48
0,74
1,1 7
1,67
D3.148
Chiều cao lắp đặt ≤ 100 m
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,05
0,075
0,12
0,17
Giẻ lau
kg
0,01
0,02
0,03
0,03
Nhân công 4,0/7
công
0,55
0,85
1,35
1,92
1
2
3
4
Đơn vị tính:
1 chuỗi
Mã hiệu
Công tác lắp
đặt
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Chuỗi cách
điện đỡ đơn (bát)
≤ 14
≤ 18
≤ 21
> 21
D3.141
Chiều cao lắp đặt ≤ 20 m
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,20
0,24
0,29
0,35
Giẻ lau
kg
0,03
0,04
0,04
0,04
Nhân công 4,0/7
công
1,14
1,37
1,64
1,97
D3.142
Chiều cao lắp đặt ≤ 30 m
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,20
0,24
0,29
0,35
Giẻ lau
kg
0,03
0,04
0,04
0,04
Nhân công 4,0/7
công
1,20
1,44
1,73
2,08
D3.143
Chiều cao lắp đặt ≤ 40 m
Vật liệu
Cồn côn g nghiệp
kg
0,20
0,24
0,29
0,35
Giẻ lau
kg
0,03
0,04
0,04
0,04
Nhân công 4,0/7
côn g
1,31
1,57
1,88
2,26
D3.144
Chiều cao lắp đặt ≤ 50 m
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,20
0,24
0,29
0,35
Giẻ lau
kg
0 , 03
0,04
0,04
0,04
Nhân công 4,0/7
công
1,5 2
1,80
2,16
2,59
D3.145
Chiều cao lắp đặt ≤ 60 m
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,20
0,24
0,29
0,35
Giẻ lau
kg
0,03
0,04
0,04
0,04
Nhân công 4,0/7
công
1,67
2,00
2,40
2,88
D3.146
Chiều cao lắp đặt ≤ 70 m
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,20
0,24
0,29
0,35
Giẻ lau
kg
0,03
0,04
0,04
0,04
Nhân công 4,0/7
công
1,84
2,20
2,64
3,17
D3.147
Chiều cao lắp đặt ≤ 85 m
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,20
0,24
0,29
0,35
Giẻ lau
kg
0,03
0,04
0,04
0,04
Nhân công 4,0/7
công
2,12
2,53
3,04
3,65
D3.148
Chiều cao lắp đặt ≤ 100 m
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,20
0,24
0,29
0,35
Giẻ lau
kg
0,03
0,04
0,04
0,04
Nhân công 4,0/7
công
2,44
2,91
3,50
4,20
5
6
7
8
Ghi chú: Lắp chuỗi đỡ đơn
cho dây lèo thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,9 so với
trị số mức chiều cao cột và số bát tương ứng.
D3.1500 LẮP ĐẶT CHUỖI CÁCH ĐIỆN ĐỠ KÉP
CHO DÂY DẪN
Đơn vị tính:
1 chuỗi
Mã hiệu
Công tác lắp đặt
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Chuỗi cách
điện đỡ kép (bát)
≤ 2x8
≤ 2x11
≤ 2x14
≤ 2x18
≤ 2x21
>2x21
D3.151
Chiều cao lắp đặt ≤ 20 m
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,216
0,297
0,360
0,432
0,522
0,630
Giẻ lau
kg
0,054
0,054
0,054
0,072
0,072
0,072
Nhân công 4,0/7
công
1,27
1,78
2,26
2,71
3,25
3,90
D3.152
Chiều cao lắp đặt ≤ 30 m
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,216
0,297
0,360
0,432
0,522
0,630
Giẻ lau
kg
0,054
0,054
0,054
0,072
0,072
0,072
Nhân công 4,0/7
công
1,33
1,88
2,38
2,85
3,43
4,12
D3.153
Chiều cao lắp đặt ≤ 40 m
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,216
0,297
0,360
0,432
0,522
0,630
Giẻ lau
kg
0,054
0,054
0,054
0,072
0,072
0,072
Nhân công 4,0/7
công
1,45
2,06
2,59
3,11
3,72
4,47
D3.154
Chiều cao lắp đặt ≤ 50 m
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,216
0,297
0,360
0,432
0,522
0,630
Giẻ lau
kg
0,054
0,054
0,054
0,072
0,072
0,072
Nhân công 4,0/7
công
1,68
2,38
3,01
3,56
4,28
5,13
D3.155
Chiều cao lắp đặt ≤ 60 m
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,216
0,297
0,360
0,432
0,522
0,630
Giẻ lau
kg
0,054
0,054
0,054
0,072
0,072
0,072
Nhân công 4,0/7
công
1,84
2,61
3,31
3,96
4,75
5,70
D3.156
Chiều cao lắp đặt ≤ 70 m
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,216
0,297
0,360
0,432
0,522
0,630
Giẻ lau
kg
0,054
0,054
0,054
0,072
0,072
0,072
Nhân công 4,0/7
công
2,02
2,87
3,64
4,36
4,87
6,28
1
2
3
4
5
6
Đơn vị tính:
1 chuỗi
Mã hiệu
Công tác lắp
đặt
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Chuỗi cách
điện đỡ kép (bát)
≤ 2x8
≤ 2x11
≤ 2x14
≤ 2x18
≤ 2x21
>2x21
D3.157
Chiều cao lắp đặt ≤ 85 m
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,216
0,297
0,360
0,432
0,522
0,630
Giẻ lau
kg
0,054
0,054
0,054
0,072
0,072
0,072
Nhân công 4,0/7
công
2,32
3,31
4,20
5,01
6,02
7,23
D3.158
Chiều cao lắp đặt ≤ 100 m
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,216
0,297
0,360
0,432
0,522
0,630
Giẻ lau
kg
0,054
0,054
0,054
0,072
0,072
0,072
Nhân công 4,0/7
công
2,67
3,80
4,83
5,76
6,93
8,32
1
2
3
4
5
6
D3.1600 LẮP ĐẶT CHUỖI CÁCH ĐIỆN ĐỠ
HÌNH V CHO DÂY DẪN
Đơn vị tính:
1 chuỗi
Mã hiệu
Công tác lắp
đặt
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Chuỗi cách
điện đỡ hình V (bát)
≤ 2x8
≤ 2x11
≤ 2x14
≤ 2x18
≤ 2x21
>2x21
D3.161
Chiều cao lắp đặt ≤ 20 m
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,216
0,297
0,360
0,432
0,522
0,630
Giẻ lau
kg
0,054
0,054
0,054
0,072
0,072
0, 072
Nhân công 4,0/7
công
1,34
1,89
2,39
2,88
3,44
4 ,14
D3.162
Chiều cao lắp đặt ≤ 30 m
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,216
0,297
0,360
0,432
0,522
0,630
Giẻ lau
kg
0,054
0,054
0,054
0,072
0,072
0,072
Nhân công 4,0/7
công
1,41
2,00
2,52
3,02
3,63
4 ,37
D3.163
Chiều cao lắp đặt ≤ 40 m
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,216
0,297
0,360
0,432
0,522
0,630
Giẻ lau
kg
0,054
0,054
0,054
0,072
0,072
0,072
Nhân công 4,0/7
công
1,53
2,18
2,75
3,30
3,95
4 ,75
1
2
3
4
5
6
Tiếp theo
Đơn vị tính:
1 chuỗi
Mã hiệu
Công tác lắp
đặt
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Chuỗi cách
điện đỡ hình V (bát)
≤ 2x8
≤ 2x11
≤ 2x14
≤ 2x18
≤ 2x21
>2x21
D3.164
Chiều cao lắp đặt ≤ 50 m
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,216
0,297
0,360
0,432
0,522
0,630
Giẻ lau
kg
0,054
0,054
0,054
0,072
0,072
0,072
Nhân công 4,0/7
công
1,79
2,52
3,19
3,78
4,54
5,44
D3.165
Chiều cao lắp đặt ≤ 60 m
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,216
0,297
0,360
0,432
0,522
0,630
Giẻ lau
kg
0,054
0,054
0,054
0,072
0,072
0,072
Nhân công 4,0/7
công
1,95
2,77
3,51
4,20
5,04
6,05
D3.166
Chiều cao lắp đặt ≤ 70 m
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,216
0,297
0,360
0,432
0,522
0,630
Giẻ lau
kg
0,054
0,054
0,054
0,072
0,072
0,072
Nhân công 4,0/7
công
2,14
3,05
3,86
4,62
5,54
6,66
D3.167
Chiều cao lắp đặt ≤ 85 m
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,216
0,297
0,360
0,432
0,522
0,630
Giẻ lau
kg
0,054
0,054
0,054
0,0 72
0,072
0,072
Nhân công 4,0/7
công
2,46
3,54
4,45
5,31
6,38
7,66
D3.168
Chiều cao lắp đặt ≤ 100 m
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,216
0,297
0,360
0,432
0,522
0,630
Giẻ lau
kg
0,054
0,054
0,054
0,072
0,072
0,072
Nhân công 4,0/7
công
2,84
4,03
5,12
6,11
7,35
8,82
1
2
3
4
5
6
Ghi chú:
Đối với chuỗi đỡ hình V cho dây
lèo thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,9 so với định mức có chiều
cao cột và số bát tương ứng.
D3.1700 LẮP ĐẶT CHUỖI CÁCH ĐIỆN NÉO
ĐƠN CHO DÂY DẪN
Đơn vị tính:
1 chuỗi
Mã hiệu
Công tác lắp đặt
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Chuỗi cách
điện néo đơn (bát)
≤ 2
≤ 5
≤ 8
≤ 11
D3.171
Chiều cao lắp đặt ≤ 20 m
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,05
0,075
0,12
0,165
Giẻ lau
kg
0,01
0,02
0,03
0,03
Nhân công 4,0/7
công
0,19
0,45
0,71
1,01
D3.172
Chiều cao lắp đặt ≤ 30 m
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,05
0,075
0,12
0,165
Giẻ lau
kg
0,01
0,02
0,03
0,03
Nhân công 4,0/7
công
0,24
0,47
0,75
1,07
D3.173
Chiều cao lắp đặt ≤ 40 m
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,05
0,075
0,12
0,165
Giẻ lau
kg
0,01
0,02
0,03
0,03
Nhân công 4,0/7
công
0,30
0,53
0,85
1,21
D3.174
Chiều cao lắp đặt ≤ 50 m
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,05
0,075
0,12
0,165
Giẻ lau
kg
0,01
0,02
0,03
0,03
Nhân công 4,0/7
công
0,35
0,60
0,95
1,35
D3.175
Chiều cao lắp đặt ≤ 60 m
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,05
0,075
0,12
0,165
Giẻ lau
kg
0,01
0,02
0,03
0,03
Nhân công 4,0/7
công
0,41
0,66
1,05
1,48
D3. 1 76
Chiều cao lắp đặt ≤ 70 m
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,05
0,075
0,12
0,165
Giẻ lau
kg
0,01
0,02
0,03
0,03
Nhân công 4,0/7
công
0,45
0,73
1,16
1,63
1
2
3
4
Tiếp theo
Đơn vị tính:
1 chuỗi
Mã hiệu
Công tác lắp
đặt
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Chuỗi cách
điện néo đơn (bát)
≤ 2
≤ 5
≤ 8
≤ 11
D3.177
Chiều cao lắp đặt ≤ 85 m
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,05
0,075
0,12
0,165
Giẻ lau
kg
0,01
0,02
0,03
0,03
Nhân công 4,0/7
công
0,52
0,84
1,33
1,87
D3.178
Chiều cao lắp đặt ≤ 100 m
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,05
0,075
0,12
0,165
Giẻ lau
kg
0,01
0,02
0,03
0,03
Nhân công 4,0/7
công
0,60
0,97
1,53
2,15
1
2
3
4
Tiếp theo
Đơn vị tính:
1 chuỗi
Mã hiệu
Công tác lắp đặt
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Chuỗi cách
điện néo đơn (bát)
≤ 14
≤ 18
≤ 21
> 21
D3.171
Chiều cao lắp đặt ≤ 20 m
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,20
0,24
0,29
0,35
Giẻ lau
kg
0,03
0,04
0,04
0,04
Nhân công 4,0/7
công
1,28
1,54
1,85
2,22
D3.172
Chiều cao lắp đặt ≤ 30 m
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,20
0,24
0,29
0,35
Giẻ lau
kg
0,03
0,04
0,04
0,04
Nhân công 4,0/7
công
1,35
1,62
1,94
2,33
D3.173
Chiều cao lắp đặt ≤ 40 m
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,20
0,24
0,29
0,35
Giẻ lau
kg
0,03
0,04
0,04
0,04
Nhân công 4,0/7
công
1,53
1,84
2,21
2,65
D3.174
Chiều cao lắp đặt ≤ 50 m
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,20
0,24
0,29
0,35
Giẻ lau
kg
0,03
0,04
0,04
0,04
Nhân công 4,0/7
công
1,71
2,05
2,46
2,95
5
6
7
8
Tiếp theo
Đơn vị tính:
1 chuỗi
Mã hiệu
Công tác lắp đặt
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Chuỗi cách
điện néo đơn (bát)
≤ 14
≤ 18
≤ 21
> 21
D3.175
Chiều cao lắp đặt ≤ 60 m
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,20
0,24
0,29
0,35
Giẻ lau
kg
0,03
0,04
0,04
0,04
Nhân công 4,0/7
công
1,88
2,60
2,71
3,25
D3.176
Chiều cao lắp đặt ≤ 70 m
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,20
0,24
0,29
0,35
Giẻ lau
kg
0,03
0,04
0,04
0,04
Nhân công 4,0/7
công
2,07
2,86
2,98
3,58
D3.177
Chiều cao lắp đặt ≤ 85 m
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,20
0,24
0,29
0,35
Giẻ lau
kg
0,03
0,04
0,04
0,04
Nhân công 4,0/7
công
2,38
3,29
3,43
4,12
D3.178
Chiều cao lắp đặt ≤ 100 m
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,20
0,24
0,29
0,35
Giẻ lau
kg
0,03
0,04
0,04
0,04
Nhân công 4,0/7
công
2,74
3,78
3,94
4,74
5
6
7
8
D3.1800 LẮP ĐẶT CHUỖI
CÁCH ĐIỆN NÉO KÉP CHO DÂY DẪN
Đơn vị tính:
1 chuỗi
Mã hiệu
Công tác lắp
đặt
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Chuỗi cách
điện néo kép (bát)
≤ 2x2
≤ 2x5
≤ 2 x8
≤ 2x11
D3.181
Chiều cao lắp đặt ≤ 20 m
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,05
0,075
0,12
0,165
Giẻ lau
kg
0,01
0,02
0,03
0,03
Nhân công 4,0/7
công
0,38
0,89
1 , 41
2,00
D3.182
Chiều cao lắp đặt ≤ 30 m
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,05
0,075
0,12
0,165
Giẻ lau
kg
0,01
0,02
0,03
0,03
Nhân công 4,0/7
công
0,48
0,93
1,49
2,12
D3.183
Chiều cao lắp đặt ≤ 40 m
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,05
0,075
0,12
0,165
Giẻ lau
kg
0,01
0,02
0,03
0,03
Nhân công 4,0/7
công
0,59
1,05
1,68
2,40
D3.184
Chiều cao l ắp đặt ≤ 50 m
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,05
0,075
0,12
0,165
Giẻ lau
kg
0,01
0,02
0,03
0,03
Nhân công 4,0/7
công
0,69
1,19
1,88
2,67
D3.185
Chiều cao lắp đặt ≤ 60 m
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,05
0,075
0,12
0,165
Giẻ lau
kg
0,01
0,02
0,03
0,03
Nhân công 4,0/7
công
0,81
1,31
2,08
2,93
D3.186
Chiều cao lắp đ ặ t ≤ 70 m
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,05
0,075
0,12
0,165
Giẻ lau
kg
0,01
0,02
0,03
0,03
Nhân công 4,0/7
công
0,89
1,45
2,30
3,23
1
2
3
4
Tiếp theo
Đơn vị tính:
1 chuỗi
Mã hiệu
Công tác l ắ p đặt
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Chuỗi cách
điện néo ké p (bát)
≤ 2x2
≤ 2x5
≤ 2x8
≤ 2x11
D3.187
Chiều cao lắp đặt ≤ 85 m
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,05
0,075
0,12
0,165
Giẻ lau
kg
0,01
0,02
0,03
0,03
Nhân công 4,0/7
công
1,03
1,66
2,63
3,70
D3.188
Chiều cao lắp đặt ≤ 100 m
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,05
0,075
0,12
0,165
Giẻ lau
kg
0,01
0,02
0,03
0,03
Nhân công 4,0/7
công
1,19
1,92
3,03
4,26
1
2
3
4
Tiếp theo
Đơn vị tính:
1 chuỗi
Mã hiệu
Công tác lắp đặt
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Chuỗi cách
điện néo ké p (bát)
≤ 2x 14
≤ 2x 18
≤ 2x 21
> 2x 21
D3.181
Chiều cao lắp đặt ≤ 20 m
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,20
0,24
0,29
0,35
Giẻ lau
kg
0,03
0,04
0,04
0,04
Nhân công 4,0/7
c ông
2,53
3,05
3,66
4,40
D3.182
Chiều cao lắp đặt ≤ 30 m
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,20
0,24
0,29
0,35
Giẻ lau
kg
0,03
0,04
0,04
0,04
Nhân công 4,0/7
công
2,67
3,21
3,84
4,61
D3.183
Chiều cao lắp đặt ≤ 40 m
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,20
0,24
0,29
0,35
Giẻ lau
kg
0,03
0,04
0,04
0,04
Nhân công 4,0/7
công
3,03
3,64
4,38
5,25
5
6
7
8
Tiếp theo
Đơn vị tính:
1 chuỗi
Mã hiệu
Công tác lắp đặt
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Chuỗi cách
điện néo kép (bát)
≤ 2x14
≤ 2x18
≤ 2x21
> 2x21
D3.184
Chiều cao lắp đặt ≤ 50 m
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,20
0,24
0,29
0,35
Giẻ lau
kg
0,03
0,04
0,04
0,04
Nhân công 4,0/7
công
3,39
4,06
4,87
5,84
D3.185
Chiều cao lắp đặt ≤ 60 m
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,20
0,24
0,29
0,35
Giẻ lau
kg
0,03
0,04
0,04
0,04
Nhân công 4,0/7
công
3,72
5,15
5,37
6,44
D3.186
Chiều cao lắp đặt ≤ 70 m
Vật liệu
Cồn công n g hiệp
kg
0,20
0,24
0,29
0,35
Giẻ lau
kg
0,03
0,04
0,04
0,04
Nhân công 4,0/7
công
4,10
5,66
5,90
7,09
D3.187
Chiều cao lắp đặt ≤ 85 m
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,20
0,24
0,29
0,35
Giẻ lau
kg
0,03
0,04
0,04
0,04
Nhân công 4,0/7
công
4,71
6,51
6,79
8,16
D3.188
Chiều cao lắp đặt ≤ 100 m
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,20
0,24
0,29
0,35
Giẻ lau
kg
0,03
0,04
0,04
0,04
Nhân công 4,0/7
công
5,43
7,48
7,80
9,39
5
6
7
8
D3.1900 LẮP ĐẶT CHUỖI CÁCH ĐIỆN ĐẢO
PHA
Đơn vị tính: 1 chuỗi
Mã hiệu
Công tác lắp đặt
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Chuỗi cách
điện đảo pha (bát)
≤ 8
≤ 11
≤ 14
≤ 18
≤ 21
D3.191
Chiều cao lắp đặt ≤ 20 m
Vật liệu
1
Cồn công nghiệp
kg
0,12
0,165
0,20
0,24
0,29
0,35
Giẻ lau
kg
0,03
0,03
0,03
0,04
0,04
0,04
Nhân công 4,0/7
công
0,67
0,95
1,20
1,44
1,72
2,07
D3.192
Chiều cao lắp đặt ≤ 30 m
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,12
0,165
0,20
0,24
0,29
0,35
Giẻ lau
kg
0,03
0,03
0,03
0,04
0,04
0,04
Nhân công 4,0/7
công
0,70
1,00
1,26
1,51
1,82
2,18
D3.193
Chiều cao lắp đặt > 30 m
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,12
0,165
0,20
0,24
0,29
0,35
Giẻ lau
kg
0,03
0,03
0,03
0,04
0,04
0,04
Nhân công 4,0/7
công
0,77
1,09
1,38
1,65
1,97
2,37
1
2
3
4
5
6
D3.2000÷D3.3000 LẮP ĐẶT CÁCH ĐIỆN
POLYMER/COMPOSITE/SILICON
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, mở hòm, kiểm
tra, lau chùi, lắp đặt cách điện và phụ kiện vào vị trí. Hoàn thiện theo đúng
yêu cầu kỹ thuật
D3.2100 LẮP ĐẶT CÁCH ĐIỆN POLYMER/COMPOS I TE/SILICON ĐỨNG
TRUNG THẾ
Đơn vị tính:
1 bộ cách điện
Mã hiệu
Công tác lắp đặt
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Lắp dưới đất
6÷10 kV
15÷22 kV
35 kV
D3.210
Lắp đặt cách điện polymer/composite/ silicon đứng
trung thế
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,050
0,060
0,070
Giẻ lau
kg
0,010
0,013
0,015
Nhân công 3,5/7
0,05
0,07
0,09
1
2
3
Tiếp theo
Đơn vị tính:
1 bộ cách điện
Mã hiệu
Công tác lắp
đặt
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Lắp trên cột
6÷10 kV
15÷22 kV
35 kV
Lắp đặt cách điện polymer/composite/ silicon đứng
trung thế
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,050
0,060
0,070
Giẻ lau
kg
0,010
0,013
0,015
Nhân công 3,5/7
D3.211
Cột tròn
công
0,10
0,14
0,17
D3.212
Cột vuông
công
0,07
0,09
0,12
1
2
3
Ghi chú: Trường hợp lắp cách
điện po l ymer/composite/silicon
cho dây chống sét thì hao phí nhân công được nhân hệ số 0,56 so với định mức lắp đặt tương ứng.
D3.2200 LẮP ĐẶT CÁCH ĐIỆN
POLYMER/COMPOSITE/SILICON ĐỠ ĐƠN CHO DÂY DẪN
Đơn vị: 1 bộ
cách điện
Mã hiệu
Công tác lắp đặt
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều cao lắp (m)
≤ 20
≤ 30
≤ 40
D3.221
≤ 35 kV
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,075
0,075
0,075
Giẻ lau
kg
0,020
0,020
0,020
Nhân công 4,0/7
công
0,224
0,235
0,258
D3.222
110 k V
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,165
0,165
0,165
Giẻ lau
kg
0,030
0,030
0,030
Nhân công 4,0/7
cồng
0,504
0,532
0,582
D3.223
220 kV
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,240
0,240
0,240
Giẻ lau
kg
0,040
0,040
0,040
Nhân công 4,0/7
công
0,767
0,806
0,879
D3.224
500 kV
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
-
0,430
0,430
Giẻ lau
kg
-
0,070
0,070
Nhân công 4,0/7
công
-
1,451
1,582
1
2
3
Tiếp theo
Đơn vị: 1 bộ
cách điện
Mã hiệu
Côn g tác lắp đặt
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Chiều cao lắp (m)
≤ 50
≤ 60
≤ 70
> 70
D3.221
≤ 35 kV
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,075
0,075
-
-
Giẻ lau
kg
0,020
0,020
-
-
Nhân công 4,0/7
công
0,298
0,328
-
-
D3.222
110 kV
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,165
0,165
0,165
0,165
Giẻ lau
kg
0,030
0,030
0,030
0,030
Nhân công 4 , 0/7
công
0,672
0,739
0,813
0,894
D3.223
220 k V
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,240
0,240
0,240
0,240
Giẻ lau
kg
0,040
0,040
0,040
0,040
Nhân công 4,0/7
công
1,008
1,120
1,232
1,355
D3.224
500 kV
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,430
0,430
0,430
0,430
Giẻ lau
kg
0,070
0,070
0 , 070
0,070
Nhân công 4,0/7
công
1,814
2,016
2,218
2,403
4
5
6
7
Ghi chú: Khi lắp chuỗi đỡ kép
và hình V thì hao phí vật liệu và nhân công được nhân với hệ số 1,98.
D3.2300 LẮP ĐẶT CÁCH ĐIỆN
POLYMER/COMPOSITE/SILICON ĐỠ ĐƠN CHO DÂY LÈO
Đơn vị tính:
1 bộ cách điện
Mã hiệu
Công tác lắp
đặt
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Chiều cao lắp (m)
≤ 20
≤ 30
≤ 40
≤ 50
D3.231
≤ 35 k V
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,075
0,075
0,075
0,075
Giẻ lau
kg
0,020
0,020
0,020
0,020
Nhân công 4,0/7
công
0,202
0,212
0,232
0,268
D3.232
110 k V
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,165
0,165
0,165
0,165
Giẻ lau
kg
0,030
0,030
0,030
0,030
Nhân công 4,0/7
công
0,454
0,479
0,524
0,605
D3.233
220 kV
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,240
0,240
0,240
0,240
Giẻ lau
kg
0,040
0,040
0,040
0,040
Nhân công 4,0/7
công
0,690
0,726
0,791
0,907
D3.234
500 kV
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
-
0,430
0,430
0,430
Giẻ lau
kg
-
0,070
0,070
0,070
Nhân công 4,0/7
công
-
1,307
1 ,424
1,633
1
2
3
4
Tiếp theo
Đơn vị tính: 1 bộ cách điện
Mã hiệu
Công tác lắp
đặt
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Chiều cao lắp
(m)
≤ 60
≤ 70
> 70
D3.231
≤ 35 k V
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,075
-
-
Giẻ lau
kg
0,020
-
-
Nh â n công
4,0/7
công
0,367
-
-
D3.232
110 kV
Vật liệu
Cồn công n g hiệp
kg
0,165
0,165
0,165
Giẻ lau
kg
0,030
0,030
0,030
Nhân công 4,0/7
công
0,829
0,912
1,003
D3.233
220 kV
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,240
0,240
0,240
Giẻ lau
kg
0,040
0,040
0,040
Nhân công 4,0/7
công
1,456
1,602
1,762
D3.234
500 kV
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,430
0,430
0,430
Giẻ lau
kg
0,070
0,070
0,070
Nhân công 4,0/7
công
1,814
1,996
2,196
5
6
7
D3.2400 LẮP ĐẶT CÁCH ĐIỆN
POLYMER/COMPOSITE/SILICON NÉO ĐƠN CHO DÂY DẪN
Đơn vị tính:
1 bộ cách điện
Mã hiệu
Công tác lắp
đặt
Thành phần hao
phí
Đ ơn vị
Chiều cao lắp
(m)
≤ 20
≤ 30
≤ 40
≤ 50
D3.241
≤ 35 k V
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,075
0,075
0,075
0,075
Giẻ lau
kg
0,020
0,020
0,020
0,020
Nhân công 4,0/7
công
0,252
0,263
0,297
0,331
D3.242
110 kV
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,165
0,165
0,165
0,165
Giẻ lau
k g
0,030
0,030
0,030
0,030
Nhân công 4,0/7
công
0,566
0,599
0,678
0,756
D3.243
220 k V
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,240
0,240
0,240
0,240
Giẻ lau
kg
0,040
0,040
0,040
0,040
Nhân công 4,0/7
công
0,862
0,907
1,030
1,148
D3.244
500 kV
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,430
0,430
0,430
0,430
Giẻ lau
kg
0,070
0,070
0,070
0,070
Nhân công 4,0/7
công
1,633
1,854
2,066
2,621
1
2
3
4
Tiếp theo
Đơn vị tính:
1 bộ cách điện
Mã hiệu
Công tác lắp đặt
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Chiều cao lắp
(m)
≤ 60
≤ 70
> 70
D3.241
≤ 35 kV
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,075
-
-
Giẻ lau
kg
0,020
-
-
Nhân công 4,0/7
công
0,363
-
-
D3.242
110 kV
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,165
0,165
0,165
Gi�y lau
0
kg
0,030
0,030
0,030
Nhân công 4,0/7
công
0,829
0,912
1,003
D3.243
220 kV
Vật liệu
Cồn côn g nghiệp
kg
0,240
0,240
0,240
Giẻ lau
kg
0,040
0,040
0,040
Nhân công 4,0/7
công
1,456
1,602
1,762
D3.244
500 kV
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,430
0,430
0,430
Giẻ lau
kg
0,070
0,070
0,070
Nhân công 4,0/7
công
2,621
2,884
3,172
5
6
7
Ghi chú: Lắp cách điện
polymer néo kép và néo hình V thì hao phí vật liệu và nhân công được nhân với hệ
số 1,98.
D3.3000 LẮP ĐẶT CÁCH ĐIỆN
POLYMER/COMPOSITE/SILICON HẠ THẾ
Đơn vị tính:
1 bộ
Mã hiệu
Công tác lắp
đặt
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Số lượng
D3.310
Lắp đặt cách điện polymer
/composite/ silicon hạ thế bằng thủ công
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,05
Giẻ lau
kg
0,01
Nhân công 3,5/7
công
0,036
D3.320
Lắp đặt cách điện polymer
/composite/ silicon hạ thế bằng thủ công kết hợp cơ giới
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,05
Giẻ lau
kg
0,01
Nhân công 3,5/7
công
0,014
Máy thi công
Xe nâng 2 tấn
ca
0,015
1
D3.4000 LẮP ĐẶT PHỤ KIỆN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị , kiểm tra, lau chùi vật
tư, phụ kiện. Lắp cố định phụ kiện
vào vị trí , thu dọn hoàn chỉnh.
Nhân công 4,0/7
Mã hiệu
Công tác lắp
đặt
Đơn vị
Chiều cao lắp đ ặt (m)
≤ 20
≤ 30
≤ 40
≤ 50
≤ 60
D3.401
Lắp chống rung
công/01 quả
0,36
0,38
0,43
0,49
0,54
D3.402
L ắ p tạ bù 25 kg
công/01 bộ
0,31
0,32
0,36
0,41
0,45
D3.403
Lắp tạ bù 50 kg
công/01 bộ
0,48
0,50
0,56
0,65
0,71
D3.404
Lắp tạ bù 100 kg
công/01 bộ
0,60
0,63
0,71
0,81
0,89
D3.405
Lắp tạ bù 150 kg
công/01 bộ
1,1 7
1,23
1,38
1,55
1,84
D3.406
Lắp tạ bù 200 kg
công/01 bộ
1,73
1,82
2,04
2,29
2,78
D3.407
L ắ p tạ bù 250 kg
c ô ng/01 bộ
2,20
2,32
2,52
2,83
3,44
D3.408
Lắp tạ bù 300 kg
công/01 bộ
2,68
2,81
2,99
3,36
4,10
D3.409
Lắp tạ bù 350 kg
công/01 bộ
3,11
3,26
3,48
3,895
4,305
D3.410
Lắp tạ bù 400 kg
công/01 bộ
3,54
3,71
3,97
4,43
4,51
D3.411
Lắp tạ bù 500 kg
công/01 bộ
4,39
4,60
4,90
5,51
6,72
D3.412
Lắp tạ bù 600 kg
công/01 bộ
5,25
5,51
5,87
6,58
8,02
D3.413
Lắp tạ bù 700 kg
công/01 bộ
6,1
6,4
6,83
7,67
9,33
D3.414
L ắ p tạ bù 800 kg
công/01 bộ
6,96
7 , 3
7,78
8,74
10,65
D3.415
Lắp tạ bù 900 kg
công/01 bộ
7,82
8,21
8,74
9,28
11,96
D3.416
Lắp tạ bù 1000 kg
công/01 bộ
8,67
9,1
9,69
10,89
13,27
D3.417
Lắp tạ bù 1200 kg
công/01 bộ
9,54
10,01
11,61
13,04
15,89
D3.418
Lắp đèn tín hiệu trên cột
công/01 bộ
-
-
-
2,50
2,75
D3.419
Lắp vòng gai bảo vệ
công/01 bộ
0,44
-
-
-
-
D3.420
Lắp biển cấm
công/01 bộ
0,20
-
-
-
-
D3.421
Lắp mỏ phóng
công/01 bộ
0,50
0,55
0,61
0,67
0,73
D3.422
Lắp chốn g sét van
trên đường dây
công/01 bộ
2,13
2,63
2,95
3,31
3,93
D3.423
Lắp thu lôi ống
công/01 bộ
0,50
-
-
-
-
D3.424
Lắp cổ dề
công/01 bộ
0,35
-
-
-
-
D3.425
Lắp dây néo cột
công/01 bộ
0,45
-
-
-
-
D3.426
Lắp đặt thiết bị cảnh báo s ự cố
công/01 cái
0,37
0,38
0,43
0,49
0,54
1
2
3
4
5
Mã hiệu
Công tác lắp đặt
Đơn vị
C h iều cao lắp đặt (m)
≤ 70
≤ 85
≤ 100
> 100
D3.401
Lắp chống rung
công/ 01 quả
0,59
0,68
0,78
0,90
D3.402
Lắp tạ bù 25 kg
côn g /01 bộ
0,49
0,57
0,65
0,75
D3.403
Lắp tạ bù 50 kg
công/01 bộ
0,78
0,90
1,04
1,20
D3.404
Lắp tạ bù 100 kg
côn g /01 bộ
0,98
1,13
1,30
1,50
D3.405
Lắp tạ bù 150 kg
công/ 0 1 bộ
2,02
2,32
2,58
2,88
D3.406
Lắp tạ bù 200 kg
côn g /01 bộ
3,06
3,52
3,87
4,26
D3.407
Lắp tạ bù 250 kg
công/01 bộ
3,68
4,24
4,66
5,13
D3.408
Lắp tạ bù 300 kg
công/01 bộ
4,31
4,96
5,45
6,00
D3.409
Lắp tạ bù 350 kg
công/01 bộ
4,99
5,74
6,32
6,95
D3.410
Lắp tạ bù 400 kg
côn g / 0 1 bộ
5,68
6,53
7,18
7,90
D3.411
Lắp tạ bù 500 kg
công /01 bộ
7,06
8,12
8,93
9,82
D3.412
L ắp tạ bù 600 kg
công/01 bộ
8,44
8,85
9,29
10,68
D3.413
Lắp tạ bù 700 kg
công/01 bộ
9,82
10,29
10,8
12,42
D3.414
Lắp tạ bù 800 k g
công/01 bộ
11,2
11,74
12,33
14,18
D3.415
Lắp tạ bù 900 kg
công/01 bộ
12,5
13,19
13,85
15,93
D3.4 1 6
Lắp tạ bù 1000 kg
công/01 bộ
13,9
14,63
15,36
17,66
D3.417
Lắp tạ bù 1200 kg
công/01 bộ
16,7
19,61
20,59
23,68
D3.418
Lắp đèn tín hiệu trên cột
công/01 bộ
3,79
5,23
5,49
6,04
D3.419
Lắp vòng gai bảo vệ
công/01 bộ
-
-
-
-
D3.420
Lắp biển cấm
công/01 bộ
-
-
-
-
D3.421
Lắp mỏ phóng
công/01 bộ
0,81
0,89
0,97
1,07
D3.422
Lắp chống sét van trên đường dây
côn g /01 bộ
-
-
-
-
D3.423
Lắp thu lôi ống
công/01 bộ
-
-
-
-
D3.424
Lắp cổ dề
công/01 bộ
-
-
-
-
D3.425
Lắp dây néo cột
công/ 0 1 bộ
-
-
-
-
D3.426
Lắp đặt thiết bị cảnh báo sự cố
công/01 cái
-
-
-
-
6
7
8
9
Ghi chú:
- Trường hợp lắp đặt chống sét van
composite, chống sét van thông minh thì mức hao phí nhân công được nhân với hệ
số 0,6;
- Trường hợp lắp đặt chống sét van 1
pha thì định mức nhân hệ số 0,5 so với định mức lắp đặt chống sét van 3
pha tương ứng.
- Lắp phụ kiện trên cột vượt eo biển
thì mức hao phí nhân công được nhân với hệ số 2 theo chiều cao tương ứng.
- Trường hợp lắp các thiết bị
như đèn tín hiệu trên dây, quả c ầ u cảnh báo trên đường dây, đèn cảnh báo hàng
không thì áp dụng định mức lắp chống rung.
D3.5000 LÀM DÀN GIÁO RẢI DÂY VƯỢT CHƯỚNG
NGẠI VẬT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu và dụng cụ thi công,
lắp dàn giáo theo yêu cầu kỹ thuật, tháo dỡ thu dọn hoàn thiện mặt bằng sau khi thi
công.
Đơn vị tính:
01 vị trí vượt
Mã hiệu
Công tác lắp đặt
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Tiết diện
dây (mm 2 )
≤ 50
≤ 95
≤ 150
≤ 240
D3.501
Vượt đường dây thông tin, hạ thế
Vật liệu
Tre (gỗ) Ø8÷10 mm, L= 6÷8 m
cây
5,00
7,00
9,00
11,00
Dây thép buộc
kg
0 , 80
1,05
1,35
1,50
Nhân công 3,5/7
công
5,06
5,87
8,25
9 , 2 7
D3.502
Vượt đường dây trung thế 6÷35 k V
Vật liệu
Tre (gỗ) Ø8÷10 mm, L= 6÷8 m
cây
8,00
10,00
12,00
15,00
Dây thép buộc
kg
1,20
1,50
1,60
2,25
Nhân công 3,5/7
công
6,82
7,85
9,61
10,75
D3.503
Vượt đường dây ≤ 110 kV
Vật liệu
Tre (g ỗ ) Ø8÷10 mm, L= 6÷8
m
cây
-
-
15,00
18,00
Dây thép buộc
kg
-
-
2,10
2,70
Nhân công 3,5/7
công
-
-
20,51
23,05
D3.504
Vượt đường dây ≤ 220 kV
Vật liệu
Tre (g ỗ ) Ø8÷10 mm, L= 6÷8
m
cây
-
-
-
-
Dây thép buộc
kg
-
-
-
-
Nhân công 3,5/7
công
-
-
-
-
D3.505
Vượt đường ôtô rộng 3 m < rộng ≤ 5 m, nhà
dân cao ≤ 7 m
Vật liệu
Tre (g ỗ ) Ø8÷10 mm, L= 6÷8
m
cây
8,00
10,00
12,00
15,00
Dây thép buộc
kg
1,20
1,50
1,80
2,25
Nhân công 3,5/7
công
6,82
7,85
9,61
10,75
D3.506
Vượt đường ôtô 5 m < rộng ≤ 10 m; đường
sắt, nhà dân cao > 7 m
Vật liệu
Tre (g ỗ ) Ø8÷10 mm, L= 6÷8
m
cây
10,00
14,00
18,00
22,00
Dây thép buộc
kg
1,50
1,89
2,25
3,20
Nhân công 3,5/7
công
8,12
10,27
12,56
14,11
1
2
3
4
Tiếp theo
Đơn vị tính:
01 vị trí vượt
Mã hiệu
Công tác lắp đặt
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Tiết diện
dây (mm2 )
≤ 50
≤ 95
≤ 150
≤ 240
D3.507
Vượt đường ôtô rộng>10m
Vật liệu
Tre (g ỗ ) Ø8÷10 mm, L= 6÷8
m
cây
12,00
17,00
22,00
26
Dây thép buộc
k g
1,50
2,24
3,20
3,40
Nhân công 3,5/7
công
9,30
12,30
15,05
16,91
D3.508
Vị trí bẻ góc
Nhân công 3,5/7
công
2,00
4,00
5,06
5,23
1
2
3
4
Tiếp theo
Đơn vị tính:
01 vị trí vượt
Mã hiệu
Công tác lắp đặt
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Tiết diện
dây (mm2 )
≤ 400
≤ 500
> 500
D3.501
Vượt đường dây thông tin, hạ thế
Vật liệu
Tre (g ỗ ) Ø8÷10 mm, L= 6÷8
m
cây
19,57
23,48
28,17
Dây thép buộc
kg
2,74
3,29
3,95
Nhân công 3,5/7
công
14,80
17,76
21,19
D3.502
Vượt đường dây trung thế 6÷35 kV
Vật liệu
Tre (g ỗ ) Ø8÷10 mm, L= 6÷8
m
cây
27,39
32,87
39,44
Dây thép buộc
kg
4,13
4,93
5,91
Nhân công 3,5/7
công
17,00
20,40
24,48
D3.503
Vượt đường dây ≤ 110 kV
Vật liệu
Tre (g ỗ ) Ø8÷10 mm, L= 6÷8
m
cây
32,61
39,13
46,96
Dây thép buộc
kg
4,43
5,39
6,47
Nhân công 3,5/7
côn g
34,80
41,76
50,11
5
6
7
Tiếp theo
Đơn vị tính:
01 vị trí vượt
Mã hiệu
Công tác lắp
đặt
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Tiết diện
dây (mm2 )
≤ 400
≤ 500
> 500
D3.504
Vượt đường dây ≤ 220 kV
Vật liệu
Tre (g ỗ ) Ø8÷10 mm, L= 6÷8
m
cây
39,13
46,96
56,35
Dây thép buộc
kg
5,23
6,47
7,77
Nhân công 3,5/7
công
41,76
50,11
60,13
D3.505
Vượt đường ôtô rộng 3 m < rộng ≤ 5 m, nhà
dân cao ≤ 7 m
Vật liệu
Tre (g ỗ ) Ø8÷10 mm, L= 6÷8
m
cây
22,17
26,61
31,93
Dây thép buộc
kg
4,11
4,93
5 , 91
Nhân công 3,5/7
công
14,80
17,76
18 , 91
D3.506
Vượt đường ôtô 5 m < rộng ≤ 10 m; đường
sắt, nhà dân cao > 7 m
Vật liệu
Tre (g ỗ ) Ø8÷10 mm, L= 6÷8
m
cây
40,43
48,52
58,23
Dây thép buộc
kg
5,41
6,69
8,03
Nhân công 3,5/7
công
22,67
27,20
32,64
D3.507
Vượt đường ôtô rộng > 10 m
Vật liệu
Tre (g ỗ ) Ø8÷10 mm, L= 6÷8
m
cây
46,96
56,35
67,62
Dây thép buộc
kg
6,47
8,41
10,09
Nhân công 3,5/7
công
25,68
36,97
30,81
D3.508
Vị trí bẻ góc
Nhân công 3,5/7
công
10,73
12,88
15,45
5
6
7
Ghi chú:
Định mức làm dàn giáo vượt chướng ngại
vật nêu trên được tính cho đường dây 1 mạch không phân pha (kể cả dây chống
sét) cho một vị trí. Trường hợp:
- Phân pha đôi thì hao phí nhân công
nhân hệ số 1,1 và hao phí vật liệu nhân hệ số 1,05.
- Phân pha 3 thì hao phí nhân công
nhân hệ số 1,3 và hao phí vật liệu nhân hệ số 1,10
- Phân pha ≥ 4 thì hao
phí nhân công nhân hệ số 1,5 và hao phí vật liệu nhân hệ số 1,15
- Nếu đường dây ≥ 2 mạch thì
hao phí nhân với hệ số 1,1 và hao phí vật liệu nhân với hệ số 1,05.
- Khi kéo, rải căng dây vượt eo biển,
vượt sông hoặc trường hợp đặc biệt được xác định theo thiết kế tổ chức thi công
cụ thể.
- Chiều rộng của sông, eo biển được
tính theo mặt cắt ngang của sông tính từ 2 mép nước.
D3.6000 RẢI CĂNG DÂY LẤY ĐỘ VÕNG
a. Quy định chung:
1. Định mức trong các bảng rải căng
dây lấy độ võng được tính cho 1 km dây đơn ở điều kiện đồi núi dốc ≤ 15°, hoặc bùn
nước ≤ 20 cm. Gặp
các điều kiện địa hình khác thì hao phí nhân công được nhân với hệ số:
- Khu đông dân cư qua các thành phố,
thị xã, thị trấn: 1,15
- Khu vực nhiều kênh rạch: 1,20
- Đồi núi dốc ≤ 20°, hoặc
bùn nước sâu ≤ 30 cm: 1,30
- Đồi núi dốc ≤ 35°, hoặc
bùn nước sâu ≤ 50 cm: 1,88
- Đồi núi dốc > 35°, hoặc
bùn nước sâu > 50 cm: 2,47
2. Riêng các trường hợp rải căng dây qua sông rộng
> 200 m đối với sông loại 1 và rộng > 300 m đối với sông loại 2 (phân loại
sông theo quy định
của cơ quan có thẩm quyền) thì căn cứ biện pháp thi công được duyệt sẽ tính
thêm chi phí đảm bảo an toàn giao thông đường sông. Chiều rộng của sông được
tính theo mặt cắt ngang của sông tính từ 2 mép nước tại thời điểm thi công.
3. Rải căng dây qua vùng nước phèn, mặn
phải làm dàn giáo: Định mức nhân công được nhân với hệ số 1,2 (tính cho chiều
dài phải làm thêm dàn giáo).
4. Định mức rải căng dây dẫn tính cho
đường dây 1 mạch, không phân pha.
- Đường dây 2 mạch thì hao phí nhân
công được nhân với hệ số 0,95;
- Đường dây 4 mạch th ì hao phí nhân
công được nhân với hệ số 0,90;
- Nếu dây phân pha 2 thì hao phí nhân
công được nhân với hệ số 1,05. Trong đó đã bao gồm cả công lắp khung định vị (nếu
có);
- Nếu dây phân pha > 2 thì
hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,10. Trong đó đã bao gồm cả công lắp khung định vị
(nếu có).
5. Định mức rải căng dây lấy độ võng
áp dụng cho độ cao từ 10÷30 m:
- Nếu độ cao > 30 m, thì cứ 1 m độ
cao tăng thêm hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,01 so với định mức rải
căng dây tương ứng. (Hệ số rải căng dây cho độ cao tăng thêm là 1 +m*0,01;
trong đó m là số mét độ cao tăng thêm).
- Nếu độ cao < 10 m thì hao phí
nhân công được nhân hệ số 0,70.
6. Độ cao rải căng dây tính bình quân
gia quyền toàn tuyến (hoặc một đoạn tuyến, một khoảng n é o tùy theo biện
pháp thi công của từng công trình).
7. Trường hợp rải căng dây có bọc:
Áp dụng theo định mức tương ứng với dây trần điều chỉnh với hệ số 1,10.
8. Định mức rải căng dây lấy độ võng chiều dài
dây được xác định theo khoảng cột trên tuyến.
9. Trường hợp kéo dây siêu nhiệt (đáp ứng
yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất) định mức nhân với hệ số 1,5 định mức dây
nhôm lõi thép có tiết diện tương đương.
b. Hướng dẫn áp dụng:
Cách tính nhân công rải căng dây như
sau:
Ncrcd
= Nđm
x Ksm
x K 1 x K2
x K3
x K4
x K5
Trong đó:
- Ncrcd là nhân công rải căng dây.
- N đm là nhân công định mức.
- Ksm là hệ số mạch đường dây.
- K 1 là hệ số địa hình rải căng dây.
- K2 là hệ số chiều cao rải căng
dây.
- K3 là hệ số qua vùng nước phèn, nước
mặn.
- K4 là hệ số loại dây dẫn (dây có bọc,
dây siêu nhiệt).
- K 5 là hệ số đường dây phân pha.
c. Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu và dụng cụ, kiểm
tra, kiến trúc hố thế (hoặc néo xoáy), dưa cuộn dây lên giá đỡ, rải dây dọc tuyến,
n ố i ép dây, mắc
dây vào puly, căng dây lấy dấu, ép lèo, khoá néo... Căng dây lấy độ võng theo
đúng yêu cầu kỹ thuật. Khoá
dây vào cách điện, lắp dây lèo, lắp khung định vị...Thu dọn mặt bằng, dụng
cụ thi công (kể cả đào, lấp đất hố thế).
D3.6100 RẢI CĂNG DÂY LẤY ĐỘ VÕNG BẰNG
THỦ CÔNG
Đơn vị tính:
1 km/1 dây
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Tiết diện
dây (mm2 )
≤ 16
≤ 25
≤ 35
≤ 50
≤ 70
≤ 95
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,20
0,20
0,25
0,25
0,25
0,25
Tre (gỗ) Ø8 ÷10 mm, L = 6 ÷ 8 m
cây
15,0
15,0
15,0
15,0
15,0
15,0
Dây thép
kg
0,03
0,03
0,03
0,03
0,03
0,03
D3.611
Dây nhôm lõi thép (AC, ACSR,
AACSR,...)
Nhân công 4,0/7
công
8,43
11,11
12,20
16,07
21,47
29,24
D3.612
Dây nhôm (A)
Nhân công 4,0/7
công
5,70
7,50
9,80
12,8
17,20
23,50
D3.613
Dây thép
Nhân công 4,0/7
công
16,27
20,00
22 49
25,20
30,24
-
D3.614
Dây đồng (M)
Nhân công 4,0/7
công
11,15
14,47
15,86
20,72
27,91
38,04
1
2
3
4
5
6
Tiếp theo
Đơn vị tính:
1 km/1 dây
Mã hiệu
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Tiết diện dây (mm2 )
≤ 120
≤ 150
≤ 185
≤ 240
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,30
0,30
0,30
0,30
Tre (gỗ) Ø8 ÷10 mm, L = 6 ÷ 8 m
cây
21,0
21,0
21,0
21,0
Dây thép
kg
0,36
0,36
0,36
0,36
D3.615
Dây nhôm lõi thép (AC, ACSR, AACSR,. . .)
Nhân công 4,5/7
công
32,85
39,75
46,91
51,59
D3.616
Dây nhôm (A)
Nhân công 4,5/7
côn g
26,80
31,80
37,53
41,27
D3. 6 17
Dây đồng (M)
Nhân công 4,5/7
công
42,41
51,66
60,98
67,07
1
2
3
4
Tiếp theo
Đơn vị tính:
1 km/1 dây
Mã hiệu
Thành p hần hao phí
Đơn vị
Tiết diện
dây (mm2 )
≤ 300
≤ 400
≤ 500
>500
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,35
0,35
0,35
0,35
Tre (gỗ) Ø8 ÷10 mm, L = 6 ÷ 8 m
cây
25,0
25,0
25,0
25,0
Dây thép
kg
0,54
0,54
0,54
0,54
D3.615
Dây nhôm lõi thép (AC, ACSR,
AACSR,...)
Nhân công 4,5/7
công
65,06
85,94
100,7
130,9
D3.616
Dây nhôm (A)
Nhân công 4,5/7
côn g
52,05
68,75
80,56
104,72
5
6
7
8
D3.6200 KÉO RẢI CĂNG DÂY LẤY
ĐỘ VÕNG BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI (sử dụng cáp mồi)
Đơn vị tính:
1 km/1 dây
Mã hiệu
Công tác lắp đặt
Thành phần hao phí
Đơn vị
Tiết diện
dây (m m2 )
≤ 70
≤ 95
≤ 120
≤ 150
≤ 185
Vật liệu
Cáp thép Ø10
kg
1,47
2,00
2,00
2,10
1,11
Puly nhôm
cái
0,02
0,03
0,03
0,04
0,03
D3.621
Dây nhôm lõi thép
(AC,
ACSR, AACSR,..)
Nhân công 4,5/7
công
8,73
9,97
11,23
12,72
14,47
Máy thi công:
Máy rải dây
ca
0,11
0,15
0,15
0,20
0,12
Tời điện 5 tấn
ca
0,15
0,20
0,20
0,25
0,26
Máy ép thủy lực 100 tấn
ca
-
-
-
-
0 , 12
D3.622
Dây nhôm (A)
Nhân công 4,5/7
công
8,29
9,47
10,66
12,09
13,74
Máy thi công
Máy rải dây
ca
0,10
0,14
0,14
0,18
0,11
Tời điện 5 tấn
ca
0,14
0,18
0,18
0 , 23
0,23
Máy ép thủy lực 100 tấn
ca
-
-
-
-
0,11
D3.623
Dây thép , dây Pastel 14 7 , Pastel 412, Phlox 147,..
Nhân công 4,5/7
công
13,36
15,27
17,18
19,48
22,14
Máy thi công
Máy rải dây
ca
0,11
0,15
0,15
0,20
0,12
Tời điện 5 tấn
ca
0,15
0,20
0,20
0,25
0,26
Máy ép thủy lực 100 tấn
ca
-
-
-
-
0,12
D3.624
Dây đồng (M)
Nhân công 4,5/7
công
9,60
10,97
12,34
13,99
15,9
Máy thi công
Máy rải dây
ca
0,116
0,158
0,158
0,210
0,126
Tời điện 5 tấn
ca
0,158
0,210
0,210
0,263
0,273
Máy ép thủy lực 100 tấn
ca
-
-
-
-
0,126
1
2
3
4
5
Tiếp theo
Mã hiệu
Công tác lắp
đặt
Thành phần hao phí
Đơn vị
Tiết diện
dây (mm2 )
≤ 240
≤ 300
≤ 400
≤ 500
> 500
Vật liệu
Cáp thép Ø10
kg
1,44
1,80
2,40
2,40
2,50
Puly nhôm
cái
0,04
0,05
0,06
0,06
0,07
D3.62 5
Dây nhôm lõi thép (AC, ACSR, AACSR,..)
Nhân công 4,5/7
côn g
17,21
20,21
25,19
30,18
38,19
Máy thi công
Máy rải dây
ca
0,16
0,20
0,26
0,31
0,37
Tời điện 5 tấn
ca
0,34
0,42
0,56
0,67
0,80
Máy ép thủy lực 100 tấn
ca
0,15
0,19
0,25
0,30
0,36
D3.626
Dây nhôm (A)
Nhân công 4,5/7
công
16,35
19,19
23,93
28,67
36,27
Máy thi công
Máy rải dây
ca
0,14
0,18
0,23
0,28
0,33
Tời điện 5 tấn
ca
0,31
0,38
0,50
0,6
0,72
Máy ép thủy lực 100 tấn
ca
0,14
0,17
0,23
0,27
0,32
D3.627
Dây đồng (M)
Nhân công 4,5/7
công
18,92
-
-
-
-
Máy thi công
Máy rải dây
ca
0,168
-
-
-
-
Tời điện 5 tấn
ca
0,357
-
-
-
-
Máy ép thủy lực 100 tấn
ca
0,158
-
-
-
-
1
2
3
4
5
D3.6300 LẮP ĐẶT CÁP VẶN XOẮN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu và dụng cụ thi công.
Mở cuộn cáp,
đưa cáp lên giá đỡ, kiểm tra, đ o cắt , lắp khoá treo,
khoá hãm, kéo rải căng dây, nối cáp, bịt đầu cáp (bao gồm cả lắp kẹp treo, kẹp
dỡ, ống nối,...) theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn hoàn chỉnh , nghiệm thu
bàn giao.
Đơn vị tính:
1 km/1 dây (4 ruột)
Mã hiệu
Công tác lắp
đặt
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Loại cáp ( mm2 )
≤ 4x16
≤ 4x25
≤ 4x35
≤ 4x50
D3.630
Lắp đặt cáp v ăn xoắn
Vật liệu
Xăng
kg
0,40
0,40
0,40
0,45
Giẻ lau
kg
0,20
0,20
0,20
0,25
Băng nhựa
cuộn
0,30
0,30
0,30
0,30
Nhân công 4,0/7
công
12,90
17,54
19,71
23,85
1
2
3
4
Tiếp theo
Mã hiệu
Công tác l ắ p đặt
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Loại cáp
(mm2 )
≤ 4x70
≤ 4x95
≤ 4x120
> 4x120
D3.630
Lắp đặt cáp văn xoắn
Vật liệu
Xăng
kg
0,45
0,50
0,50
0,50
Giẻ lau
kg
0,25
0,30
0,30
0,30
Băng nhựa
cuộn
0 , 35
0,35
0,35
0,35
Nhân công 4,0/7
công
28,15
39,04
51,54
61,85
5
6
7
8
Ghi chú:
- Nếu lắp đặt loại cáp 2
ruột thì hao phí vật liệu, nhân công nhân với hệ số 0,70;
- Nếu l ắp đặt loại cáp 3 ruột
thì hao phí vật liệu, nhân công nhân với hệ số 0,85.
D3.7000 KÉO RẢI VÀ CĂNG DÂY CÁP QUANG
KẾT HỢP DÂY CHỐNG SÉT
D3.7 100 THI
CÔNG BẰNG CƠ GIỚI KẾT HỢP VỚI THỦ CÔNG (sử dụng
cáp mồi)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra, kiến trúc hố thế
(hoặc neo xoáy kể cả đào, lấp đất hố thế). Đặt cuộn dây l ên giá đỡ, rải
dây, nối cáp mồi với dây cáp quang bằng rọ cáp, đưa dây lên puly, rải dây, lắp
tạ chống xoáy. Căng
dây cáp quang và lấy độ võng theo yêu cầu thiết kế, lắp khóa đỡ, khoá néo, đưa
đầu dây xuống hộp nối , kẹp cố định dây dọc
theo các thanh chính của cột, lắp tạ chống rung.
Đơn vị tính:
1 km/1 dây
Mã hiệu
Công tác lắp
đặt
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Tiết diện
(mm2 )
≤ 70
≤ 90
≤ 120
≤ 150
D3.710
Kéo rải, căng dây cáp quang k ết h ợ p dây chống
sét
Vật liệu
Cáp thép d 10
kg
1,47
1,89
2,43
3,12
Puly
cái
0,02
0,03
0,03
0,04
Nhân công 4,5/7
công
13,36
14,89
17,17
19,47
Máy thi công
Máy rải dây
ca
0,11
0,13
0,15
0,17
Tời điện 2 tấn
ca
0,15
0,17
0,20
0,23
1
2
3
4
Ghi chú:
1. Định mức kéo rải, căng dây lấy độ
võng cáp quang được tính cho 1 km dây
đơn ở điều kiện đồi núi dốc ≤ 15°, hoặc bùn nước ≤ 20 cm. Gặp các điều kiện địa hình khác thì hao phí nhân
công được nhân với hệ số :
- Khu đông dân cư qua các thành phố,
thị xã, thị trấn: 1,15
- Khu vực nhiều kênh rạch: 1,20
- Đồi núi dốc ≤ 20°, hoặc
bùn nước sâu ≤ 30 cm: 1,30
- Đồi núi dốc ≤ 35°, hoặc
bùn nước sâu ≤ 50 cm: 1,88
- Đồi núi dốc > 35°, hoặc bùn nước
sâu >
50
cm: 2,47
2. Riêng các trường hợp rải căng dây
qua sông rộng > 200 m đối với sông loại 1 và rộng > 300 m đối với sông loại
2 (phân loại sông theo quy định của cơ quan có thẩm quyền) thì căn cứ biện pháp
thi công được duyệt sẽ tính thêm chi phí đảm bảo an toàn giao thông đường sông.
Chiều rộng của sông được tính theo mặt cắt ngang của sông tính từ 2 mép nước tại
thời điểm thi công.
3. Định mức kéo rải, căng dây lấy độ
võng cáp quang quy định áp dụng cho độ cao từ 10 m đến 20 m;
- Nếu độ cao > 20 m, thì cứ 1 m độ
cao tăng thêm hao phí
nhân công được nhân với hệ số 1,01 so với định mức kéo rải, căng dây cáp quang
tương ứng. (Hệ số kéo rải căng dây cáp quang cho độ cao tăng thêm là 1 +m*0,01;
trong đó m là số mét độ cao tăng thêm).
- Nếu độ cao < 10 m thì hao phí
nhân công được nhân với
hệ số 0,7.
D3.7200 LẮP ĐẶT HỘP VÀ HÀN NỐI CÁP
QUANG
Thành phần công
việc:
Chuẩn bị, kiểm tra cuộn cáp quang, làm
sàn thao tác, lắp giá đỡ hộp nối . Lắp cố định
hộp nối vào giá đỡ. Kiểm tra các sợi cáp quang trước khi hàn, hàn nối sợi cáp quang,
kiểm tra chất lượng mối nối, thu dọn, hoàn chỉnh.
Đơn vị tính:
1 hộp nối
Mã hiệu
Công tác lắp đặt
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Số sợi cáp
quang trong hộp (sợi)
≤ 12
≤ 16
≤ 20
D3.720
Lắp đặt hộp nối cáp quang ở độ cao ≤ 10 m
Vật liệu
Gỗ nhóm V
m3
0,06
0,06
0,06
Thép U-80
kg
1,41
1,41
1,41
Nhân công 4,0/7
côn g
6,30
7,25
7,56
Máy thi công
Máy hàn quang
ca
0,50
0,60
0,70
Máy phát điện 1 kW
ca
0,80
0,90
1,00
1
2
3
Tiếp theo
Đơn vị tính:
1 hộp nối
Mã hiệu
Côn g tác lắp đặt
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Số sợi cáp quang trong hộp (sợi)
≤ 24
≤ 48
> 48
D3.720
Lắp đặt hộp nối cáp
quang
ở độ cao ≤ 10 m
Vật liệu
Gỗ nhóm V
m3
0,06
0,06
0,06
Thép U-80
kg
1,41
1,41
1,41
Nhân công 4,0/7
công
7,88
9,85
14,78
Máy thi công
Máy hàn quang
ca
0,70
0,80
0,90
Máy phát điện 1 kW
ca
1,00
1,10
1,20
4
5
6
CHƯƠNG
IV
CÔNG TÁC LẮP ĐẶT ĐƯỜNG DÂY CÁP ĐIỆN
D4.1000 BẢO VỆ CÁP NGẦM
D4.1100 BẢO VỆ ĐƯỜNG CÁP NGẦM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị rải, xếp các loại vật liệu bảo
vệ đường cáp ngầm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật
Nhân công 3,0/7
Mã hiệu
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Rải cát đ ệ m (m3 )
Rải lưới ni
lông (100 m2 )
Rải lưới thép
(100 m2 )
Xếp gạch
chỉ ( 1000 v)
D4. 11
Bảo vệ cáp ngầm
công
0,50
0,50
1,00
4,00
01
02
03
04
D4.1200 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP BẢO VỆ CÁP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tiến hành lấy dấu, cưa cắt ố ng, tẩy dũa,
ren ống, nối ống, uốn ống, đặt ống, đục lỗ, nối bắt chặt b ằ ng colie, bắt
vít hoặc bu lông, sơn ngoài ống, chèn trát cố định, hoàn chỉnh và thu dọn.
Đơn vị tính:
100 m
Mã hiệu
Công tác lắp
đặt
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đường kính ống (mm)
≤ 25
≤ 50
≤ 75
≤ 100
> 100
D4.12
Lắp đặt ống thép bảo vệ
cáp
Vật liệu
Cô liê
cái
100
100
100
100
100
Dây thép mạ 1,5 mm
k g
0,5
-
-
-
-
Vít bắt Ø4x40
cái
100
-
-
-
-
Bu lông Ø6x60
cái
-
100
100
100
100
Vật liệu khác
%
5
5
5
5
5
Nhân công 3,5/7
công
27,0
31,77
36,74
42,49
49,29
01
02
03
04
05
D4.1300 LẮP ĐẶT ỐNG BẢO VỆ CÁP QUA ĐƯỜNG
Thành phần công việc
- Đối với ống gang: Chuẩn bị, đo , sơn, đục
rãnh, đặt ống, chèn trát mối nối phía trên đường ống bằng vữa xi măng.
- Đối với ống bê tông: Chuẩn
bị, đo lấy dấu, xuống và dồn ống , đục rãnh lớp mặt, lắp và chỉnh ống, trộn
vữa xảm mối nối, bảo
dưỡng mối nối.
Đơn vị tính:
100 m
Mã hiệu
Công tác l ắ p đặt
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Đường kính trong của ốn g (mm)
Ống gang miệng
bát
Ống bê tông
≤ 120
≤ 220
≤ 150
≤ 250
D4.13
Lắp đặt ống bảo vệ cáp
qua đường
Vật liệu
Sơn
kg
8,00
14 , 0
-
-
Giẻ lau
kg
1,50
2,50
-
-
Xi măng
kg
12,0
16 , 0
250,0
375,0
Ami ă n g
kg
6,25
8,75
-
-
Cát vàng
m3
-
-
0,50
0,80
Nh â n công 3,5/7
công
16,38
22,40
23,10
31,85
01
02
03
04
D4.1400 KHOAN KÉO ỐNG NHỰA HDPE BẰNG
MÁY KHOAN NGẦM CÓ ĐỊNH HƯỚNG TRÊN CẠN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, tập kết dụng cụ,
vật tư, thiết bị thi công;
- Lắp đặt đầu dò, kiểm tra
thiết bị điện tử, lắp đặt mũi khoan, pha trộn dung dịch bentonite, nối ống áp
lực từ máy bơm vào máy khoan;
- Xác định hướng tuyến . Tiến hành
khoan định hướng. Dò và cập nhật số liệu đường khoan, điều chỉnh lưỡi khoan đi
đúng tọa độ thông qua tín hiệu từ máy truyền tín hiệu. Quá trình khoan
định hướng kết thúc khi lưỡi khoan đến hố tới;
- Tháo lưỡi khoan, lắp đặt đầu nong,
kéo đầu nong về vị trí hố khoan, nong rộng đường khoan đến đường kính yêu cầu.
Đối với các loại đường khoan yêu cầu đường kính lớn (D > 400 mm) phải tiến
hành nong rộng từng cấp theo kích thước lớn dần của đầu nong;
- Kết thúc quá trình khoan nong. Tiếp
tục quá trình khoan kéo ống nhựa HDPE.
- Lắp ống nhựa HDPE vào đầu nong (hố tới),
kéo ống nhựa HDPE về (hố khoan);
- Kết thúc công việc, thu dọn hiện trường,
di chuyển công cụ, dụng cụ, máy - thiết bị thi công về vị trí tập kết trên công
trường.
D4.1410 KHOAN NONG TẠO LỖ QUA ĐẤT TRÊN
CẠN
Đơn vị tính:
100 m
Mã hiệu
Công tác lắp
đặt
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Đường kính
lỗ khoan (mm)
≤ 200
≤ 300
≤ 400
D4.141
Khoan nong tạo lỗ qua đất trên cạn
Vật liệu
Bột bentonite
kg
236
326
452
Lưỡi khoan
cái
0,07
0,07
0,07
Cần khoan
cái
0,69
0,69
0,69
Đầu nong D 200 mm
cái
0,01
-
-
Đầu nong D 300 m m
cái
-
0,01
-
Đầu nong D 400 mm
cái
-
-
0,01
Vật liệu khác
%
6
6
6
Nhân công 4,5/7
công
10,08
12,41
15,25
Máy thi công
Máy khoan ngầm có định hướng
ca
0,848
1,107
1,469
Máy truyền tín hiệu STS
ca
0,390
0,390
0,390
Máy đào 0,5 m3
ca
0,638
0,742
0,843
Máy bơm nước 5,5 HP
ca
0,225
0,288
0,377
Máy trộn dung dịch 750 lít
ca
0,219
0,278
0,360
1
2
3
Tiếp theo
Đơn vị tính:
100 m
Mã hiệu
Công tác lắp đặt
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Đường kính
lỗ khoan (mm)
≤ 500
≤ 600
≤ 700
≤ 800
D4.141
Khoan nong tạo lỗ
qua đất trên cạn
Vật liệu
Bột bentonite
kg
834
1320
1737
2219
Lưỡi khoan
cái
0,07
0,07
0,07
0,07
Cần khoan
cái
0,69
0,69
0,69
0,69
Đầu nong D 400 mm
cái
0,01
0,01
0,01
0,01
Đầu nong D 500 mm
cái
0,01
0,01
0,01
0,01
Đầu nong D 600 mm
cái
-
0,01
0,01
0,01
Đầu nong D 700 mm
cái
-
-
0,01
0,01
Đầu nong D 800 mm
cái
-
-
-
0,01
Vật liệu khác
%
6
6
6
6
Nhân công 4,5/7
công
22,32
29,89
36,05
42,72
Máy thi công
Máy khoan ngầm có định hướng
ca
2,145
3,135
4,035
5,075
Máy truyền tín hiệu STS
ca
0,390
0,390
0,390
0,390
Máy đào 0,5 m3
ca
1,474
2,101
2,361
2,616
Máy bơm nước 5,5 HP
ca
0,616
0,842
1,084
1,362
Máy trộn dung dịch 750 lít
ca
0,626
0,869
1,120
1,411
4
5
6
7
D4.1420 KHOAN KÉO ỐNG NHỰA HDPE QUA LỖ ĐÃ
KHOAN NONG TRÊN CẠN
Đơn vị tính:
100 m
Mã hiệu
Công tác lắp
đặt
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Đường kính
lỗ khoan (mm)
≤ 200
≤ 300
≤ 400
D4.142
Khoan kéo ống nhựa HDPE
qua
lỗ
đã
khoan
nong trên cạn
Vật liệu
Bột bentonite
kg
57
85
113
Vật liệu khác
%
6
6
6
Nhân công 4,5/7
công
2,74
3,77
4,71
Máy thi công
Máy khoan ngầm có định hướng
ca
0,210
0,314
0,419
Máy đào 0,5 m3
ca
0,559
0,731
0,881
Máy bơm nước 5,5 HP
ca
0,046
0,070
0,093
Máy trộn dung dịch 750 lít
ca
0,053
0,079
0,105
1
2
3
Tiếp theo
Đơn vị tính:
100 m
Mã hiệu
Công tác lắp đặt
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Đường kính
lỗ khoan (mm)
≤ 500
≤ 600
≤ 700
≤ 800
D4.142
Khoan kéo ố ng nhựa
HDPE qua lỗ đã khoan nong trên cạn
Vật liệu
Bột bentonite
kg
142
170
199
227
Vật liệu khác
%
6
6
6
6
Nhân công 4,5/7
công
5,60
6,43
7,24
8,01
Máy thi công
Máy khoan ngầm có định hướng
ca
0,524
0,628
0,733
0,838
Máy đào 0,5 m3
ca
1,017
1,142
1,259
1,370
Máy bơm nước 5,5 HP
ca
0,116
0,139
0,162
0,185
Máy trộn dung dịch 750 lít
ca
0,132
0,158
0,184
0,210
4
5
6
7
D4.1500 KHOAN KÉO ỐNG NHỰA HDPE BẰNG
MÁY KHOAN NGẦM CÓ ĐỊNH HƯỚNG QUA SÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, tập kết dụng cụ,
vật tư, thiết bị thi công;
- Lắp đặt đầu dò, kiểm tra thiết bị điện
tử, lắp đặt mũi khoan, pha trộn dun g dịch bentonite, nối ống áp lực từ
máy bơm vào máy khoan;
- Xác định hướng tuyến. Tiến hành
khoan định hướng. Dò và cập nhật số liệu đường khoan, điều chỉnh lưỡi khoan đi
đúng tọa độ thông qua tín hiệu từ máy truyền tín hiệu. Quá trình khoan định hướng
kết thúc khi lưỡi khoan đến hố tới;
- Tháo lưỡi khoan, l ắ p đặt đầu
nong, kéo đầu nong về vị trí hố khoan, nong rộng đường khoan đến đường kính yêu
cầu. Đối với các loại đườn g khoan yêu cầu đường kính lớn (D > 400 mm)
phải tiến hành nong rộng từng cấp theo kích thước lớn dần của đầu nong;
- Kết thúc quá trình khoan nong. Tiếp
tục quá trình khoan kéo ống nhựa HDPE.
- Lắp ống nhựa HDPE vào đầu nong (hố tới),
kéo ống nhựa HDPE về ( hố khoan);
- Kết thúc công việc, thu dọn hiện trường,
di chuyển công cụ, dụng cụ, máy - thiết bị thi công về vị trí tập kết trên công
trường.
D4.1510 KHOAN NONG TẠO LỖ QUA ĐẤT QUA
SÔNG
Đơn vị tính : 100 m
Mã hiệu
Công tác lắp đặt
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Đường kính
lỗ khoan (mm)
≤ 200
≤ 300
≤ 400
D4.151
Khoan nong tạo lỗ qua đất qua
sông
Vật liệu
Bột bentonite
kg
425
587
814
Lưỡi khoan
cá i
0,08
0,08
0,08
Cần khoan
cái
0,77
0,77
0,77
Đầu nong D 200 mm
cái
0,01
-
-
Đầu nong D 300 mm
cái
-
0,01
-
Đầu nong D 400 mm
cái
-
-
0,01
Vật liệu khác
%
6
6
6
Nhân công 4,5/7
công
12,70
15,63
19,21
Máy thi công
Máy khoan ngầm có định hướng
ca
0,947
1,238
1,646
Máy truyền tín hiệu STS
ca
0,437
0,437
0,437
Máy đào 0,5 m3
ca
0,716
0,834
0,943
Máy bơm nước 5,5 HP
ca
0,251
0,324
0,421
Máy trộn dung dịch 750 lít
ca
0,247
0,312
0,403
1
2
3
Tiếp theo
Đơn vị tính:
100 m
Mã hiệu
Công tác lắp
đặt
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Đường kính
lỗ khoan (mm)
≤ 500
≤ 600
≤ 700
≤ 800
D4.15 1
Khoan nong tạo lỗ
qua đất
qua
sông
Vật liệu
Bột bentonite
kg
1501
2375
3127
3993
Lưỡi khoan
cái
0,08
0,08
0,08
0,08
Cần khoan
cái
0,77
0,77
0,77
0,77
Đầu nong D 400 mm
cái
0,01
0,01
0,01
0,01
Đầu nong D 500 mm
cái
0,01
0,01
0,01
0,01
Đầu nong D 600 mm
cái
-
0,01
0,01
0,01
Đầu nong D 700 mm
c á i
-
-
0,01
0,01
Đầu nong D 800 mm
cái
-
-
-
0,01
Vật liệu khác
%
6
6
6
6
Nhân công 4,5/7
công
28,12
37,66
45,42
53,83
Máy thi công
Máy khoan ngầm có định hướng
ca
2,405
3,511
4,521
5,683
Máy truyền tín hiệu STS
ca
0,437
0,437
0,437
0,437
Máy đào 0,5 m3
ca
1,649
2,354
2,644
2,930
Máy bơm nước 5,5 HP
ca
0,689
0,943
1,216
1,523
Máy trộn dung dịch 750 lít
ca
0,704
0,971
1,257
1,579
4
5
6
7
D4.1520 KHOAN KÉO ỐNG NH Ự A HDPE QUA LỖ
ĐÃ KHOAN NONG QUA SÔNG
Đơn vị tính:
100 m
Mã hiệu
Công tác lắp
đặt
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Đườn g kính lỗ
khoan (mm)
≤ 200
≤ 3 0 0
≤ 400
D4.152
Khoan kéo ống nhựa HDPE
qua lỗ đã khoan nong qua
sông
Vật liệu
Bột bentonite
kg
102
153
204
Vật liệu khác
%
6
6
6
Nhân công 4,5/7
công
3,45
4,75
5,94
Máy thi công
Máy khoan ngầm có định hướn g
ca
0,235
0,352
0,469
Máy đào 0,5 m3
ca
0,626
0,819
0,987
Máy bơm nước 5,5 HP
ca
0,052
0,078
0,104
Máy trộn dung dịch 750 lít
ca
0,059
0,088
0,118
1
2
3
Tiếp theo
Đơn vị tính:
100 m
Mã hiệu
Công tác lắp đặt
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Đường kính lỗ khoan (mm)
≤ 500
≤ 600
≤ 700
≤ 800
D4.152
Khoan kéo ống nhựa HDPE
qua
lỗ
đã
khoan non g , qua sông
Vật liệu
Bột bentonite
kg
255
306
357
408
Vật liệu khác
%
6
6
6
6
Nhân công 4,5/7
công
7,05
8,11
9,12
10,09
Máy thi công
Máy khoan ngầm có định hướn g
ca
0,587
0,704
0,821
0.939
Máy đào 0,5 m3
ca
1,139
1,279
1,410
1,534
Máy bơm nước 5,5 HP
ca
0,130
0,156
0,181
0,207
Máy trộn dung dịch 750 lít
ca
0,147
0,177
0,206
0,235
4
5
6
7
D4.1600 LẮP ĐẶT MỐC BÁO HIỆU CÁP NGẦM
Thành ph ầ n công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển mốc báo hiệu cáp
n g ầm trong phạm
vi 30 m, vệ sinh hiện trường, lấy dấu, gắn mốc b á o hiệu cáp ngầm
vào vị trí theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính:
10 mốc
Mã hiệu
Công tác
xây dựng
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Số lượng
D4.16
Lắp đặt mốc báo hiệu cáp ngầm
Nhân công 3,5/7
công
0,35
10
D4.2000 KÉO RẢI VÀ LẮP ĐẶT ĐƯỜNG CÁP
ĐIỆN, CÁP TÍN HIỆU, CÁP ĐIỀU KHIỂN
Quy định áp dụng
- Định mức lắp đặt cáp tính cho độ dài
sợi cáp là 150 m. Nếu sợi cáp dài hơn thì định mức nhân công được nhân hệ số điều
chỉnh (tương ứng với chiều dài từng đoạn cáp) như sau:
+ Đoạn cáp dài từ 151 m đến 250 m: hệ
số 1,20.
+ Đoạn cáp dài từ 251 m đến 350 m: hệ
số 1,40.
+ Đoạn cáp dài từ 351 m trở lên: hệ số
1,60.
- Nếu lắp đặt đường cáp có chiều dài
< 20 m: Hao phí nhân công được nhân hệ số 1,20;
- Kéo rải cáp ở đường phố, thị xã đông
dân cư: Hao phí nhân công được nhân hệ số 1,10;
- Mỗi lần luồn cáp qua kiến trúc ngầm
(ống nước, ống dầu, đường cáp...) định mức nhân công nhân hệ số 1,15 cho chiều
dài đoạn cáp phải kéo luồn qua;
- Dây thép dùng để kéo cáp luồn trong ống
đã tính luân chuyển 10 lần.
D4.2100÷D4.2400 KÉO RẢI VÀ LẮP ĐẶT ĐƯỜNG
CÁP BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công,
kiểm tra, chuyển cáp đến vị trí lắp đặt. Đo cắt, kéo rải b ằ ng thủ công,
lắp đặt, cố định cáp theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn hoàn chỉnh, nghiệm thu bàn
giao.
D4.2100 KÉO RẢI VÀ LẮP ĐẶT CỐ ĐỊNH ĐƯỜNG
CÁP NGẦM BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính:
100 m
Mã hiệu
Công tác lắp
đặt
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Trọng lượng
cá p (kg/m)
≤ 1
≤ 2
≤ 3
≤ 4,5
≤ 6
D4.21
Kéo rải và lắp đặt cố định đường cáp
ngầm
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,70
0,70
0,70
0,80
0,80
Giẻ lau
kg
0,30
0,30
0,30
0,40
0,40
Băng nilôn g
cuộn
0,20
0,20
0,20
0,30
0,30
Nhân công 4,0/7
công
1,78
2,07
2,75
3,58
4,54
01
02
03
04
05
Tiếp theo
Đơn vị tính:
100 m
Mã hiệu
Công tác lắp
đặt
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trọng lượng
cáp ( k g/m)
≤ 7,5
≤ 9
≤ 10,5
≤ 12
≤ 15
D4.21
Kéo rải và lắp đặt cố định đường cáp
ngầm
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,90
0,90
1,00
1,00
1,20
Giẻ lau
kg
0,50
0,50
0,60
0,60
0,80
Băng nilông
cuộn
0,40
0,40
0,40
0,40
0,40
Nhân công 4,0/7
công
5,78
7,26
9,54
11,90
13,34
06
07
08
09
10
Tiếp theo
Đơn vị tính:
100 m
Mã hiệu
Công tác lắp
đặt
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Trọng lượng
cáp (kg/m)
≤ 18
≤ 21
≤ 24
≤ 28
≤ 32
D4.21
Kéo rải và lắp đặt cố định đ ường cáp ngầm
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
1,20
1,20
1,40
1,50
1,60
Giẻ lau
kg
0,80
0,80
1,00
1,00
1,00
Băng nilông
cuộn
0,50
0,50
0,50
0,60
0,60
Nhân công 4,0/7
công
17,33
23,10
30,80
40,03
52,03
11
12
13
14
15
D4.2200 KÉO RẢI VÀ LẮP ĐẶT CÁP TRÊN
GIÁ ĐỠ ĐẶT Ở TƯỜNG, TRONG HẦM CÁP BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính
100 m
Mã hiệu
Công tác lắp
đặt
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trọng lượng
cáp (kg/m)
≤ 1
≤ 2
≤ 3
≤ 4,5
≤ 6
D4.22
Kéo rải và lắp đặt cáp trên giá đỡ
đặt ở tường, trong hầm cáp
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,70
0,70
0,70
0,80
0,80
Giẻ lau
kg
0,30
0,30
0,30
0,40
0,40
Côliê
bộ
8,00
8,00
8,00
8,00
10,00
Băng nilông
cuộn
0,20
0,20
0,20
0,30
0,30
Nhân công 4,0/7
công
2,48
2,75
3,58
4,68
5,50
01
02
03
04
05
Tiếp theo
Đơn vị tính
100 m
Mã hiệu
Công tác lắp
đặt
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Trọng lượng
cá p (kg/m)
≤ 7,5
≤ 9
≤ 10,5
≤ 12
≤ 15
D4.22
Kéo rải và lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường,
trong hầm cáp
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,90
0,90
1,00
1,00
1,20
Giẻ lau
kg
0,50
0,50
0,60
0,60
0,80
Côliê
bộ
10,0
10,0
10,0
10,0
10,0
Băng nilông
cuộn
0,40
0,40
0,40
0,40
0,40
Nhân công 4,0/7
công
6,88
8,53
10,32
11,97
15,13
06
07
08
09
10
Tiếp theo
Đơn vị tính
100 m
Mã hiệu
Công tác lắp đặt
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Trọng lượng
cáp (kg/m)
≤ 18
≤ 21
≤ 24
≤ 28
≤ 32
D4.22
Kéo rải và lắp đặt cáp trên
giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
1,20
1,20
1,40
1,50
1,60
Giẻ lau
kg
0,80
0,80
1,00
1,00
1,00
Côliê
bộ
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
Băng nilông
cuộn
0,50
0,50
0,50
0,60
0,60
Nhân công 4,0/7
công
19,25
25,58
33,98
44,18
55,23
11
12
13
14
15
D4.2300 KÉO RẢI VÀ LẮP ĐẶT CÁP TREO
TRÊN DÂY THÉP BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính:
100 m
Mã hiệu
Công tác l ắ p đặt
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Trọng lượng
cáp (kg/m)
≤ 1
≤ 2
≤ 3
≤ 4,5
≤ 6
D4.23
Kéo rải v à lắp đặt cáp
treo trên
dây
thép
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,70
0,70
0,70
0,80
0,80
Giẻ lau
kg
0,30
0,30
0,30
0,40
0,40
Côliê
bộ
100
100
100
100
100
Dây thép d = 4 mm
m
103
103
103
-
-
Dây thép d = 6 mm
m
-
-
-
103
103
Băng ni lông
cuộn
0,20
0,20
0,20
0,30
0,40
Nhân công 4,0/7
công
3,72
4,13
5,23
7,01
8,80
01
02
03
04
05
Tiếp theo
Đơn vị tính:
100 m
Mã hiệu
Công tác lắp
đặt
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Trọng lượng
cáp (kg/m)
≤ 7,5
≤ 9
≤ 10,5
≤ 1 2
D4.23
Kéo rải và lắp đặt cáp treo trên dây
thép
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,90
0,90
1,00
1,00
Giẻ lau
kg
0,50
0,50
0,60
0,60
Côliê
bộ
100
100
100
100
Dây thép d = 6 mm
m
103
103
103
103
Băng ni lông
cuộn
0,40
0,40
0,50
0,50
Nhân công 4,0/7
công
11,15
16,50
19,5
22,00
06
07
08
09
D4.2400 KÉO RẢI VÀ LẮP ĐẶT CÁP TRONG ỐNG
BẢO VỆ BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính:
100 m
Mã hiệu
Công tác lắp đặt
Thành phần
hao
phí
Đơn vị
Trọng lượng
cáp (kg/m)
≤ 1
≤ 2
≤ 3
≤ 4,5
≤ 6
D4.24
Kéo rải và lắp đặt cáp trong ống bảo
vệ
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0 , 70
0,70
0,70
0,80
0,80
Giẻ lau
kg
0,30
0,30
0,30
0,40
0,40
Dây thép d=2 mm
m
11,0
11,0
11,0
11,0
11,0
Băng ni lông
cuộn
0,20
0,20
0,20
0,30
0,30
Nhân công 4,0/7
công
2,89
3,30
4,13
5,50
7,01
01
02
03
04
05
Tiếp theo
Đơn vị tính: 100 m
Mã hiệu
Công tác lắp đặt
Thành phần
hao
phí
Đơn vị
Trọng lượng
cá p (kg/m)
≤ 7,5
≤ 9
≤ 10,5
≤ 12
≤ 15
D4.24
Kéo rải và lắp đặt cáp trong ống bảo
vệ
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,90
0,90
1,00
1,00
1,20
Giẻ lau
kg
0,50
0,50
0,60
0,60
0,80
Dây thép d=4 mm
m
11,0
11,0
11,0
11,0
11,0
Băng ni lông
cuộn
0,40
0,40
0,40
0,40
0,40
Nhân công 4,0/7
công
9,08
11,14
13,48
15,68
20,0 8
06
07
08
09
10
Tiếp theo
Đơn vị tính: 100 m
Mã hiệu
Công tác lắp đặt
Thành phần
hao
phí
Đơn vị
Trọng lượng
cáp (kg/m)
≤ 18
≤ 21
≤ 24
≤ 28
≤ 32
D4.24
Kéo rải và lắp đặt cáp trong ống bảo
v ệ
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
1,20
1,20
1,40
1,50
1,60
Giẻ lau
kg
0,80
0,80
1,00
1,00
1,00
Dây thép d=4 mm
m
11,0
11,0
11,0
11,0
11,0
Băng ni lông
cuộn
0,50
0,50
0,50
0,60
0,60
Nhân công 4,0/7
công
28,05
34,65
42,79
52,69
63,14
11
12
13
14
15
D4.2500÷D4.2700 KÉO RẢI VÀ LẮP ĐẶT ĐƯỜNG
CÁP BẰNG MÁY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công,
kiểm tra, chuyển cáp đến vị trí lắp đặt. Đo cắt, kéo rải bằng máy kéo cáp,
lắp đặt, cố
định cáp theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn hoàn chỉnh , nghiệm thu
bàn giao.
D4.2500 KÉO RẢI VÀ LẮP ĐẶT CỐ ĐỊNH ĐƯỜNG
CÁP NGẦM BẰNG MÁY
Đơn vị tính:
100 m
Mã hiệu
Công tác lắp
đặt
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Trọng lượng
cáp (kg/m)
6÷7,5
≤ 9
≤ 10,5
≤ 12
≤ 15
D4.25
Kéo rải và lắp đặt cố định đườn g cáp ngầm
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,90
0,90
1,00
1,00
1,20
Giẻ lau
kg
0,50
0,50
0,60
0,60
0,80
Băng nilông
cuộn
0,40
0,40
0,40
0,40
0,40
Nhân công 4,0/7
công
3,47
4,36
5,72
7,14
8,00
Máy thi công
Máy kéo cáp 0,9 tấn
ca
0,511
0,641
0,843
1,051
1,178
01
02
03
04
05
Tiếp theo
Đơn vị tính:
100 m
Mã hiệu
Công tác lắp
đặt
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trọng lượng
cáp (kg/m)
≤ 18
≤ 21
≤ 24
≤ 28
≤ 32
D4.25
Kéo rải và lắp đặt cố định đườn g cáp ngầm
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
1,20
1,20
1,40
1,50
1,60
Giẻ lau
kg
0,80
0,80
1,00
1,00
1,00
Băng nilông
cuộn
0,50
0,50
0,50
0,60
0,60
Nhân công 4,0/7
công
10,4
13,86
18,48
24,02
31,22
Máy thi công
Máy kéo cáp 0,9 tấn
ca
1,531
2,041
2,721
3,536
4,596
06
07
08
09
10
D4.2600 KÉO RẢI VÀ LẮP ĐẶT CÁP TRÊN
GIÁ ĐỠ ĐẶT Ở TƯỜNG, TRONG HẦM CÁP BẰNG MÁY
Đơn vị tính:
100 m
Mã hiệu
Công tác lắp đặt
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Trọng lượng
cáp (kg/m)
6÷7,5
≤ 9
≤ 10,5
≤ 12
≤ 15
D4.26
Kéo rải và lắp đặt cáp
trên giá
đỡ
đặt ở
tường,
trong hầm cáp
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,90
0,90
1,00
1,00
1,20
Giẻ lau
kg
0,50
0,50
0,60
0,60
0,80
Côliê
bộ
10,0
10,0
10,0
10,0
10,0
Băng nilông
cuộn
0,40
0,40
0,40
0,40
0,40
Nhân công 4,0/7
công
4,13
5,12
6,19
7,18
9,08
Máy thi công
Máy kéo cáp 0,9 tấn
ca
0,516
0,64
0,774
0,988
1,135
01
02
03
04
05
Tiếp theo
Đơn vị tính:
100 m
Mã hiệu
Công tác lắp
đặt
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Trọng lượng
cáp (kg/m)
≤ 18
≤ 21
≤ 24
≤ 28
≤ 32
D4.26
Kéo rải và lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường , trong hầm cáp
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
1,20
1,20
1,40
1,50
1,60
Giẻ lau
kg
0,80
0,80
1,00
1,00
1,00
Côliê
bộ
12,0
12,0
12,0
12,0
12,0
Băng nilông
cuộn
0,50
0,50
0,50
0,60
0,60
Nhân công 4,0/7
công
11,55
15,35
20,39
26,51
33,14
Máy thi công
Máy kéo cáp 0,9 tấn
ca
1,444
1,919
2,549
3,645
4,142
06
07
08
09
10
D4.2700 KÉO RẢI VÀ LẮP ĐẶT CÁP TRONG ỐNG
BẢO VỆ BẰNG MÁY
Đơn vị tính:
100 m
Mã hiệu
Công tác lắp
đặt
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Trọng lượng
cáp (kg/m)
6÷7,5
≤ 9
≤ 10,5
≤ 12
≤ 15
D4.27
Kéo rải và lắp đ ặt cáp t rong ống bảo vệ
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,90
0,90
1,00
1,00
1,20
Giẻ lau
kg
0,50
0,50
0,60
0,60
0,80
Dây thép d = 4 mm
m
11,0
11 , 0
11,0
11,0
11,0
Băng nilôn g
cuộn
0,40
0,40
0,40
0,40
0,40
Nhân công 4,0/7
công
5,45
6,68
8,09
9,41
12,05
Máy thi công
Máy kéo cáp 0,9 tấn
ca
0,681
0,836
1,011
1,176
1,506
01
02
03
04
05
Tiếp theo
Đơn vị tính:
100 m
Mã hiệu
Công tác lắp
đặt
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Trọng lượng
cáp (kg/m)
≤ 18
≤ 21
≤ 24
≤ 28
≤ 32
D4.27
Kéo rải và lắp đặt
cáp
trong ống bảo vệ
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
9,00
1,20
1.40
1,50
1,60
Giẻ lau
kg
0,80
0,80
1,00
1,00
1,00
Dây thép d = 4 mm
m
11,0
11,0
11,0
11,0
11,0
Băng nilông
cuộn
0,50
0,50
0,50
0,60
0,60
Nhân công 4,0/7
công
16,83
20,79
25,67
31,61
37,88
Máy thi công
Máy kéo cáp 0,9 tấn
ca
2,104
2,599
3,209
3,952
4,736
06
07
08
09
10
D4.3000 LÀM VÀ LẮP ĐẶT ĐẦU CÁP
Thành phần công việc
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công.
Đo cắt, bóc tách (với cáp nhiều ruột), xác định pha, qu ấ n băng cách
điện, chụp đầu cáp, đánh số lắp phễu, cố định, làm tiếp đất, đổ chất cách điện, quét
sơn, lau chùi, thu dọn hoàn chỉnh, nghiệm thu bàn giao.
D4.3100 ĐẦU CÁP LỰC HẠ THẾ ≤ 1 KV, CÓ
3 ĐẾN 4 RUỘT
Đơn vị tính:
1 đầu cáp (3 pha)
Mã hiệu
Công tác lắp
đặt
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Tiết diện 1
ruột cáp (mm2 )
≤ 35
≤ 70
≤ 120
≤ 185
D4.311
Đầu cáp khô điện áp ≤ 1 kV
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,30
0,30
0,30
0,40
Giẻ lau
kg
0,16
0,16
0,20
0,20
Vật liệu khác
%
5
5
5
5
Nhân công 4,5/7
công
0,79
0,91
1,03
1,14
Đầu cáp dầu điện áp ≤ 1 kV
Vật liệu
Côliê
b ộ
2,00
2,00
2,00
2,00
Dây đồng 25 mm2
m
1,00
1,00
1,00
1,00
Chất cách điện
kg
1,00
1,60
1,80
2,10
Băng ni lông
cuộn
0,40
0,40
0,50
0,50
Xăng A92
kg
0,40
0,40
0,40
0,40
Cồn công nghiệp
kg
0,50
0,50
0,50
0,50
Giẻ lau
kg
0,20
0,20
0,25
0,25
Vật liệu khác
%
5
5
5
5
Nhân công 4,5/7
D4.312
Phễu tôn
công
1,43
1,66
2,14
2,61
D4.313
Phễu gang
công
2,85
3,21
3,56
3,92
1
2
3
4
Tiếp theo
Đơn vị tính:
1 đầu cáp (3 pha)
Mã hiệu
Công tác lắp đặt
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Tiết diện 1
ruột cáp (mm2 )
≤ 240
≤ 300
≤ 400
D4.311
Đầu cáp khô điện áp ≤ 1 kV
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,40
0,40
0,50
Giẻ lau
kg
0,24
0,24
0,29
Vật liệu khác
%
5
5
5
Nhân công 4,5/7
công
1,28
1,44
1,73
Đầu cáp dầu điện áp ≤ 1 kV
Vật liệu
Côliê
bộ
2,00
2,00
2,00
Dây đồng 25 mm2
m
1,00
1,00
1,00
Chất cách điện
kg
2,80
3,20
3,84
Băng ni lông
cuộn
0,60
0,60
0,72
Xăng A92
kg
0,40
0,40
0,48
Cồn công nghiệp
kg
0,50
0,50
0,60
Giẻ lau
kg
0,30
0,30
0,36
Vật liệu khác
%
5
5
5
Nhân công 4,5/7
D4.312
Phễu tôn
công
2,85
3,42
4,10
D4.313
Phễu gang
công
4 , 28
4,56
5,47
5
6
7
Ghi chú :
- Trường hợp làm đầu cáp ≤ 2 ruột thì định
mức được nhân với hệ số 0,8.
D4.3200 ĐẦU CÁP LỰC 3 KV ĐẾN 15 KV
Đơn vị tính:
1 đầu cáp (3 pha)
Mã hiệu
Công tác lắp
đặt
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Tiết diện
cáp (mm2 )
≤ 35
≤ 70
≤ 120
≤ 185
Đầu cáp khô điện áp 3 k V đến 15 k V
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,30
0,30
0,40
0,40
Giẻ lau
kg
0,16
0,16
0,20
0,20
Vật liệu khác
%
5
5
5
5
Nhân công 4,5/7
D4.321
Đầu cáp 3-6 kV
côn g
0,91
1,01
1,12
1,31
D4.322
Đầu cáp 10-15 kV
công
1,43
1,58
1,75
1,92
Đầu cáp dầu đến 15 kV
Vật liệu
Côliê
bộ
2,00
2,00
2,00
2,00
Dây đồng 25 mm2
m
1, 00
1,00
1,00
1,00
Chất cách điện
kg
1,60
2,10
2,40
2,80
Băng ni lông
cuộn
1,00
1,00
1,00
1,50
Xăng A92
kg
0,50
0 , 50
0,50
0,50
Cồn công nghiệp
kg
0,50
0,50
0,50
0,60
Giẻ lau
kg
0,20
0,20
0,25
0,25
Vật liệu khác
%
5
5
5
5
Nhân công 4,5/7
D4.323
Phễu tôn 3- 6 kV
công
1,55
1,79
2,38
2,85
D4.324
Phễu tôn 10-15 kV
công
2,02
2,26
2,85
3,45
D4 325
Phễu gang 3-6 kV
cô ng
3,09
3,45
3,80
4,16
D4.326
Phễu gang 10-15 k V
công
3,80
4,16
4,64
5,11
1
2
3
4
Tiếp theo
Đơn vị tính:
1 đầu cáp (3 pha)
Mã hiệu
Công tác lắp đặt
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Tiết diện
cáp ( mm 2 )
≤ 240
≤ 300
≤ 400
Đầu cáp khô điện áp 3
kV
đến
15 kV
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,50
0,50
0,60
Giẻ lau
kg
0,24
0,24
0,29
Vật liệu khác
%
5
5
5
Nhân công 4,5/7
D4.321
Đầu cáp 3-6 kV
công
1,39
1,81
2,17
D4.322
Đầu cáp 10-15 kV
công
2,15
2,78
3,34
Đầu cáp dầu đến 15 kV
Vật liệu
Côliê
bộ
2,00
2,00
2,00
Dây đồn g 25 mm2
m
1,00
1,00
1,00
Chất cách điện
kg
3 , 50
4,00
4,80
Băng ni lông
cuộn
1,50
1,50
1,80
Xăng A92
kg
0,50
0,50
0,60
Cồn công nghiệp
kg
0,60
0,60
0,72
Giẻ lau
kg
0,30
0,30
0,36
Vật liệu khác
%
5
5
5
Nhân công 4,5/7
D4.323
Phễu tôn 3-6 kV
công
3,09
3,45
4,14
D4.324
Phễu tôn 10-15 kV
công
3,80
4,19
5,03
D4.325
Phễu gang 3-6 kV
công
4 , 64
5,11
6,13
D4.326
Phễu gang 10-15 kV
công
5,59
6,14
7,36
5
6
7
Ghi chú:
- Trường hợp làm đầu cáp ≤ 2 pha thì định
mức được nhân với hệ số 0,7.
D4.3300 ĐẦU CÁP LỰC 22 KV ĐẾN 35 KV
Đơn vị tính:
1 đầu cáp (3 pha)
Mã hiệu
Công tác lắp
đặt
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Tiết diện
cáp (mm2 )
≤ 35
≤ 70
≤ 120
≤ 185
Đầu cáp khô điện áp 22
k V đến 35 kV
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,60
0,60
0,60
0,70
Giẻ lau
kg
0,16
0,16
0,20
0,20
Vật liệu khác
%
5
5
5
5
Nhân công 4,5/7
D4.331
Đầu cáp 22 k V
công
1,85
2,05
2,27
2,50
D4.332
Đầu cáp 35 k V
công
2,41
2,67
2,95
3,24
Đầu cáp dầu điện áp 22
kV
đến
35 k V
Vật liệu
Phễu cáp
cái
1,00
1,00
1,00
1,00
Côliê
bộ
2,00
2,00
2,00
2,00
Dây đồng 25 mm2
m
4,00
4,00
4,00
4,00
Chất cách điện
kg
5,00
5,00
5,00
6,00
Băng ni lông
cuộn
1, 00
1,00
1,00
1,50
Xăng A92
kg
0,50
0,50
0,50
0,50
Cồn công nghiệp
kg
0,60
0,60
0,60
0,72
Giẽ lau
kg
0,20
0,20
0,25
0,25
Giấy ráp
tờ
1,00
1,00
1,00
1,00
Ma tít
kg
0,10
0,10
0,10
0,15
Vật liệu khác
%
5
5
5
5
Nhân công 4,5/7
D4.333
Phễu tôn 22 kV
công
2,89
3,61
4,33
4,98
D4.334
Phễu tôn 35 kV
công
3,47
4,33
5,20
5,98
D4.335
Phễu gang 22 kV
công
5,41
6,02
6,65
7,26
D4.336
Phễu gang 35 kV
công
7,03
7,83
8,65
9,43
1
2
3
4
Tiếp theo
Đơn vị tính:
1 đầu cáp (3 pha)
Mã hiệu
Công tác lắp
đặt
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Tiết diện
cáp (m m 2 )
≤ 240
≤ 300
≤ 400
Đầu cáp khô điện áp 22
kV
đến
35 kV
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,70
0,70
0,84
Giẻ lau
kg
0,24
0,24
0,29
Vật liệu khác
%
5
5
5
Nhân công 4,5/7
D4.331
Đầu cáp 22 kV
công
2,79
3,62
4,34
D4.332
Đầu cáp 35 kV
công
3,63
4,70
5,64
Đầu cáp dầu điện áp 22
kV
đến
35 kV
Vật liệu
Côliê
bô
2,00
2,00
2,00
Dây đồng 25 mm2
m
4,00
4,00
4,00
Chất cách điện
kg
6,00
6,00
7,20
Băng ni lông
cuộn
1,50
1,50
1,80
Xăng A92
kg
0,50
0,50
0 , 60
Cồn công nghiệp
kg
0,72
0,72
0 , 86
Giẽ lau
kg
0,30
0,30
0,36
Giấy ráp
tờ
1,00
1,00
1,20
Ma tít
kg
0,15
0,15
0,18
Vật liệu khác
%
5
5
5
Nhân công 4,5/7
D4.333
Phễu tôn 22 kV
công
5,57
6,06
7,27
D4.334
Phễu tôn 35 kV
công
6,68
7,28
8,73
D4.335
Phễu gang 22 k V
công
8,59
8,77
10,52
D4.336
Phễu gang 35 kV
công
11,16
11,40
13,68
5
6
7
Ghi chú:
- Trường hợp làm đầu cáp ≤ 2 pha thì định
mức được nhân với hệ số 0,7.
- Trường hợp tiết diện cáp > 400 mm2 ,
cứ tăng tiết diện 100 mm2 thì hao phí nhân công điều chỉnh với hệ số
1,2 so với mức liền kề.
D4.3400 ĐẦU CÁP LỰC 66 KV ĐẾN 110 KV
Đơn vị tính: 1 đầu cáp (1
pha)
Mã hiệu
Công tác lắp đặt
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Tiết diện
cáp (mm2 )
≤ 35
≤ 70
≤ 120
≤ 185
Đầu cáp dầu điện áp 66 kV đến 110 k V
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
1,00
1,00
1,20
1,20
Giẻ lau
kg
0,40
0,40
0,40
0,80
Vật liệu khác
%
5
5
5
5
Nhân công 4,5/7
D4.341
Đầu cáp 66 k V
công
7,33
8,06
8,86
9,72
D4.342
Đầu cáp 110 kV
công
9,52
10,48
11,52
12,64
Đầu cáp dầu điện áp 66 kV đến 110 k V
Vật liệu
Côliê
bộ
2,00
2,00
2,00
2,00
Dây đồng 25 mm2
m
4 , 00
4,00
4,00
4,00
Chất cách điện
kg
15,00
15,00
15,00
18,00
Băng ni lông
cuộn
2,00
2,00
2,00
3,00
Xăng A92
kg
1,00
1,00
1,00
1,00
Cồn công nghiệp
kg
1,00
1,00
1,00
1,00
Giẻ lau
kg
0,50
0,50
0, 50
1,00
Giấy ráp mịn
tờ
1,00
1,00
1,00
1,00
Ma tít
kg
0,10
0,10
0,10
0,15
Vật liệu khác
%
5
5
5
5
Nhân công 4,5/7
D4.343
Đầu cáp 66 k V
công
14,05
15,66
17,29
18,87
D4.344
Đầu cáp 110 kV
công
18,28
20,35
22,48
24,53
1
2
3
4
Tiếp theo
Đơn vị tính:
1 đầu cáp ( 1 pha)
Mã hiệu
Công tác lắp
đặt
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Tiết diện
cáp (mm2 )
≤ 240
≤ 300
≤ 400
Đầu cáp khô điện áp 66
kV
đến
110 kV
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
1,40
1,40
1,68
Giẻ lau
kg
0,80
0,80
0,96
Vật liệu khác
%
5
5
5
Nhân công 4,5/7
D4.341
Đầu cáp 66 kV
công
10,89
14,11
16,93
D4.342
Đầu cáp 110 kV
công
14,16
18,34
22,01
Đầu cáp dầu điện áp 66
kV
đến
110 kV
Vật liệu
Côliê
bộ
2,00
2,00
2,00
Dây đồng 25 mm2
m
4,00
4,00
4,00
Chất cách điện
kg
18,00
18,00
21,60
Băng ni lông
cuộn
3,00
3,00
3,60
Xăng A92
kg
1,00
1,00
1,20
Cồn công nghiệp
kg
1,00
1,00
1 , 20
Giẻ lau
kg
1,00
1,00
1,20
Giấy ráp mịn
tờ
1,00
1,00
1,20
Ma tít
kg
0,15
0,15
0,18
Vật liệu khác
%
5
5
5
Nhân công 4,5/7
D4.343
Đầu cáp 66 kV
công
22,33
22,80
27,36
D4.344
Đầu cáp 110 kV
công
29,02
29,64
35,57
5
6
7
Ghi chú:
- Trường hợp làm đầu cáp 3 pha thì hao
phí nhân công được nhân với hệ số 1 ,8.
- Làm đầu cáp lực > 110 kV thì hao
phí nhân công được nhân với hệ số 1,2 so với làm đầu cáp 110 k V với tiết diện
tương ứng.
- Trường hợp tiết diện cáp > 400 mm2 ,
c ứ tăng tiết diện
100 mm2 thì hao phí nhân
công điều chỉnh với hệ số 1,2 so với mức liền kề.
D4.4000 LẮP ĐẶT HỘP NỐI CÁP
Nối cáp bằng phương pháp măng sông đặt
trong sơ mi chì loại 2 mảnh úp lên nhau. Bên trong đổ chất cách điện, bên ngoài
là hộp n ố i bảo vệ băng
gang, giữa hai lớp chì và gang đổ nhựa đư ờ ng.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị chỗ đặt hộp nối, đo cắt đầu
cáp, bóp vỏ; tách ruột luồn vào trong sơ mi nối cáp, kê chèn đảm bảo khoảng cách các
pha, đổ chất cách điện, làm kín sơ mi, làm tiếp đất, lắp đặt và cố định hộp
chèn khe hở, đổ nhựa đường, hoàn chỉnh thu dọn, nghiệm thu bàn giao.
D4.4100 HỘP NỐI CÁP LỰC HẠ THẾ ≤ 1 KV,
CÓ 3 ĐẾN 4 RUỘT
Đơn vị tính:
1 hộp nối (3 pha)
Mã hiệu
Công tác lắp
đặt
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Tiết diện
cáp (mm2 )
≤ 35
≤ 70
≤ 120
≤ 185
D4.411
Hộp nối cáp khô điện áp ≤ 1 kV
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,60
0,60
0,60
0,75
Giẻ lau
kg
0,30
0,30
0,30
0,40
Vật liệu khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
Nhân công 4,5/7
công
1,90
1,94
2,14
2,37
D4.412
Hộp nối cáp dầu điện áp ≤ 1 k V
Vật liệu
Băng cách điện
cuộn
1,00
1,00
1,50
1,50
Thiếc hàn
kg
0,40
0,40
0,40
0,50
Nhựa thông
kg
0,04
0,04
0,04
0,05
Ma tít
kg
0 , 20
0,20
0,30
0,30
Củi đun
kg
12,00
12,00
13,00
13,00
Cồn công nghiệp
kg
0,25
0,25
0,25
0,30
Giẻ lau
kg
0,40
0,40
0,50
0,50
Chất cách điện
k g
1,00
1,25
1,50
2,00
Dầu biến áp
kg
1,00
1,00
1,00
1,00
Vật liệu khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
Nhân công 4,5/7
công
5,70
6,46
7,13
7,89
1
2
3
4
Tiếp theo
Đơn vị tính:
1 hộp nối (3 pha)
Mã hiệu
Công tác lắp
đặt
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Tiết diện
cáp (mm2 )
≤ 240
≤ 300
≤ 400
D4.411
Hộp nối cáp khô điện áp ≤ 1 kV
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,75
0,75
0,90
Giẻ lau
kg
0,40
0,40
0,48
Vật liệu khác
%
5
5
5
Nhân công 4,5/7
công
2,57
2,79
3,35
D4.412
Hộp nối cáp dầu điện áp ≤ 1 kV
Vật liệu
Băng cách điện
cuộn
2,00
2,00
2,40
Thiếc hàn
kg
0,50
0,50
0,6 0
Nhựa thông
kg
0,05
0,05
0 , 06
Ma tít
kg
0,40
0 , 40
0 , 48
Củi đun
kg
14,00
15,00
18,00
Cồn công nghiệp
kg
0,30
0,30
0,36
Giẻ lau
kg
0,70
0,70
0,84
Chất cách điện
kg
2,50
3,00
3,60
Dầu biến áp
kg
1,00
1,00
1,20
Vật liệu khác
%
5
5
5
Nhân công 4,5/7
công
8,55
9,31
11,17
5
6
7
Ghi chú:
- Trường hợp lắp hộp nối cáp ≤ 2 ruột thì định
mức được nhân với hệ số 0 , 8.
D4.4200 HỘP NỐI CÁP LỰC 3 KV ĐẾN 15 KV
Đơn vị tính:
1 hộp nối (3 pha)
Mã hiệu
Công tác lắp đặt
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Tiết diện
cáp (mm2 )
≤ 35
≤ 70
≤ 120
≤ 185
Hộp nối cáp khô điện áp 3 kV đến 15
kV
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,60
0,60
0,60
0,75
Giẻ lau
kg
0,30
0,30
0,30
0,40
Vật liệu khác
%
5
5
5
5
Nhân công 4,5/7
D4.421
Hộp nối 3-6 kV
công
1,97
2,19
2,39
2,65
D4.422
Hộp nối 10-15 kV
công
2,17
3,07
3,33
3,71
Hộp nối cáp dầu điện áp 3 k V đến 15 kV
Vật liệu
Băng cách điện
cuộn
2,00
2,00
2,50
2,50
Thiếc hàn
kg
0,40
0,40
0,40
0,50
Nhựa thông
kg
0,04
0,04
0,04
0,05
Ma tít
kg
0,30
0,30
0,40
0,50
Củi đun
kg
15,00
15,00
16,00
16,00
Cồn công nghiệp
kg
1,00
1,00
1,00
1,20
Giẻ lau
kg
0,50
0,50
0,60
0,60
Chất cách điện
kg
11,00
11,00
16,00
16,00
Dầu biến áp
kg
2,00
2,00
2,00
2,00
Vật liệu khác
%
5
5
5
5
Nhân công 4,5/7
D4.423
Hộp nối 3-6 k V
công
6,56
7,27
7,98
8,84
D4.424
Hộp nối 10-15 k V
công
9,12
9,98
11,12
12,39
1
2
3
4
Tiếp theo
Đơn vị tính:
1 hộp nối (3 pha)
Mã hiệu
Công tác lắp
đặt
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Tiết diện
cáp (mm2 )
≤ 240
≤ 300
≤ 400
Hộp nối cáp khô điện áp 3 kV đến 15
kV
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,75
0,75
0,90
Giẻ lau
kg
0,40
0,40
0,48
Vật liệu khác
%
5
5
5
Nhân công 4,5/7
D4.421
Hộp n ối 3-6 kV
công
2,94
3,22
3,86
D4.422
Hộp nối 10-15 kV
công
4,02
4,42
5,30
Hộp nối cáp 3 kV đến 15
kV
Vật liệu
Băng cách điện
cuộn
3,00
3,00
3,60
Thiếc hàn
kg
0,50
0,50
0,60
Nhựa thông
kg
0,05
0,05
0,06
Ma tít
kg
0,50
0,60
0,72
Củi đun
kg
17,00
17,00
20,40
Cồn công nghiệp
kg
1,20
1,20
1,44
Giẻ lau
kg
0,70
0,70
0,84
Chất cách điện
kg
19,00
19,00
22,80
Dầu biến áp
kg
2,00
2,00
2,00
Vật liệu khác
%
5
5
5
Nhân công 4,5/7
D4.423
Hộp nối 3-6 k V
công
9,79
10,74
12,88
D4.424
Hộp nối 10-15 kV
công
13,40
14,73
17,67
5
6
7
Ghi chú:
- Trườn g hợp lắp hộp nối cáp ≤ 2 pha thì định
mức được nhân với hệ số 0,8.
D4.4300 HỘP NỐI CÁP LỰC 22 KV ĐẾN 35
KV
Đơn vị tính:
1 hộp nối (3 pha)
Mã hiệu
Công tác lắp đặt
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Tiết diện
cáp (mm 2 )
≤ 35
≤ 70
≤ 120
≤ 185
Hộp nối cáp khô điện áp 22 kV đến 35 k V
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
1,50
1,50
1,50
2,00
Giẻ lau
kg
0,30
0,30
0,30
0,40
Vật liệu khác
%
5
5
5
5
Nhân công 4,5/7
D4.431
Hộp nối 22 k V
côn g
3 , 85
4,17
4,66
5,13
D4.432
Hộp nối 35 kV
công
4,62
5,02
5,59
6,16
Hộp nối cáp dầu điện áp 22 kV đến 35 kV
Vật liệu
Băng cách điện
cuộn
2,50
2,50
3,00
3,00
Thiếc hàn
kg
2,00
2,00
2,50
2,50
Nhựa thông
kg
0,20
0,20
0,25
0,25
Ma tít
kg
0,30
0,30
0,40
0,40
Củi đun
kg
15,00
15,00
16,00
16,00
Cồn công nghiệp
kg
16,00
16,00
20,00
20,00
Giẻ lau
kg
0,50
0,50
0,60
0,60
Chất cách điện
kg
16,00
16,00
20,00
20,00
Dầu biến áp
kg
2,00
2,00
2,00
2,00
Vật liệu khác
%
5
5
5
5
Nhân công 4,5/7
D4.433
Hộp nối 22 k V
công
12,83
13,93
15,50
17,10
D4.434
Hộp nối 35 kV
công
15,39
16,72
18,62
20,52
1
2
3
4
Tiếp theo
Đơn vị tính:
1 hộp nối (3 pha)
Mã hiệu
Công tác lắp
đặt
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Tiết diện
cáp (mm2 )
≤ 240
≤ 300
≤ 400
Hộp nối cáp khô điện áp 22 kV đến 35 kV
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
2,00
2,00
2,40
Giẻ lau
kg
0,40
0,40
0,67
Vật liệu khác
%
5
5
5
Nhân công 4,5/7
D4.431
Hộp nối 22 kV
công
5,61
6,16
7,39
D4.432
Hộp nối 35 kV
công
6,73
7,38
8,86
Hộp nối cáp 22 kV đến 35 k V
Vật liệu
Băng cách điện
cuộn
4,00
4,00
4.80
Thiếc hàn
kg
3,00
3,00
3,60
Nhựa thông
kg
0,30
0,30
0,36
Ma tít
kg
0,50
0,50
0,60
Củi đun
kg
17,00
17,00
20,40
Cồn công nghiệp
kg
25,00
25,00
30,00
Giẻ lau
kg
0,70
0,70
0,84
Chất cách điện
kg
25,00
25,00
30,00
Dầu biến áp
kg
2,00
2,00
2,00
Vật liệu khác
%
5,00
5,00
5,00
Nhân công 4,5/7
D4.433
Hộp nối 22 kV
công
18,70
20,52
24,62
D4.434
Hộp nối 35 kV
công
22,42
24,61
29,53
5
6
7
Ghi chú:
- Trường hợp lắp hộp nối cáp ≤ 2 pha thì định
mức được nhân với hệ số 0,8.
- Trường hợp tiết diện cáp > 400 mm2 , cứ tăng tiết
diện 100 mm2 thì hao phí nhân công được điều chỉnh với hệ số 1,2 so
với mức liền kề.
D4.4400 HỘP NỐI CÁP LỰC 66 KV ĐẾN 110
KV
Đơn vị tính:
1 hộp nối
Mã hiệu
Công tác lắp đặt
Thành phần hao phí
Đơn vị
Tiết diện
cáp (mm2 )
≤ 35
≤ 70
≤ 120
≤ 185
Hộp nối cáp khô điện áp 66
kV đến
110 kV
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
2,48
2,73
3,00
4,00
Giẻ lau
kg
0,50
0,50
0,50
0,50
Vật liệu khác
%
5
5
5
5
Nhân công 4,5/7
D4.441
Hộp nối 66 k V
công
6,92
7,62
8,38
9,23
D4.442
Hộp nối 110 k V
công
9,01
9,91
10,90
12,01
1
2
3
4
Tiếp theo
Đơn vị tính:
1 hộp nối
Mã hiệu
Công tác lắp
đặt
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Tiết diện
cáp (mm2 )
≤ 240
≤ 300
≤ 400
Hộp nối cáp khô điện áp 66 kV đến 110 kV
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
4,00
4,00
4,80
Giẻ lau
kg
0,50
0,50
0,50
Vật liệu khác
%
5
5
5
Nhân công 4,5/7
D4.441
Hộp nối 66 kV
công
10,09
11,08
13,29
D4.442
Hộp nối 110 kV
công
13,12
14,39
17,27
5
6
7
Tiếp theo
Đơn vị tính:
1 hộp nối
Mã hiệu
Công tác lắp
đặt
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Tiết diện
cáp ( mm 2 )
≤ 35
≤ 70
≤ 120
≤ 185
Hộp nối cáp dầu điện áp
66 kV đ ến 110 kV
Vật liệu
Băng cách điện
cuộn
7,50
7,50
9,00
9,00
Thiếc hàn
kg
6,00
6,00
7,50
7,50
Nhựa thông
kg
0,60
0,60
0,75
0,75
Ma tít
kg
0,90
0,90
1,20
1,20
Củi đun
kg
30,00
30,00
32,00
32,00
Cồn công nghiệp
kg
32,00
32,00
40,00
40,00
Giẻ lau
kg
1,50
1,50
1,80
1,80
Chất cách điện
kg
40,00
40,00
50,00
50,00
Dầu biến áp
kg
6,00
6,00
6,00
6,00
Vật liệu khác
%
5
5
5
5
Nhân công 4,5/7
D4.443
Hộp nối 66 kV
công
16,67
18,11
20,16
22,23
D4.444
Hộp nối 110 kV
công
20,01
21,74
24,21
26 , 68
1
2
3
4
Tiếp theo
Đơn vị tính:
1 hộp nối
Mã hiệu
Công tác lắp
đặt
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Tiết diện
cáp (mm2 )
≤ 240
≤ 300
≤ 400
Hộp nối cáp dầu điện áp 66
k V đến 110 k V
Vật liệu
Băng cách điện
cuộn
12,00
12,00
14,40
Thiếc hàn
kg
9,00
9,00
10,80
Nhựa thông
kg
0,90
0,90
1,08
Ma tít
kg
1,50
1,50
1,80
Củi đun
kg
34,00
34,00
40,80
Cồn công nghiệp
kg
50,00
50,00
60,00
Giẻ lau
kg
2,10
2,10
2,52
Chất cách diện
kg
62,50
62,50
75,00
Dầu biến áp
kg
6,00
6,00
6,00
Vật liệu khác
%
5
5
5
Nhân công 4,5/7
D4.443
Hộp nối 66 k V
công
24,30
26,68
32,01
D4.444
Hộp nối 110 k V
công
29,15
31,99
38,38
5
6
7
Ghi chú:
- Lắp hộp nối cáp lực > 110 kV thì
hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,2 so với làm hộp nối cáp lực 110
kV với tiết diện tương ứng.
- Trường hợp tiết diện cáp > 400 mm2 ,
cứ tăng tiết diện 100 mm2 thì hao phí nhân công được điều chỉnh với
hệ số 1,2 so với mức liền kề .
D4.5000 ÉP ĐẦU CỐT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị , dùng cồn công nghiệp lau sạch phía trong,
ngoài đầu cốt và đầu sợi
cáp, ép đầu cốt theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính:
10 đầu cốt
Mã hiệu
Côn g tác lắp đặt
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Tiết diện
cáp (mm2 )
≤ 25
≤ 50
≤ 70
≤ 95
≤ 120
D4.50
Ép đầu cốt
Nhân công 4,5/7
công
0,16
0,28
0,55
0,70
0,90
Máy thi công
Máy ép đầu cốt
ca
0,20
0,25
0,30
0,30
0,35
01
02
03
04
05
Tiếp theo
Đơn vị tính:
10 đầu cốt
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Tiết diện
cáp (mm2 )
≤ 150
≤ 185
≤ 240
≤ 300
≤ 400
D4.50
Nhân công 4,5/7
công
1,10
1,32
1,65
1,96
2,61
Máy thi công
Máy ép đầu cốt
ca
0,40
0,45
0,50
0,70
0,90
06
07
08
09
10
Ghi chú:
- Đối với tiết diện cáp từ 1,5 mm2
đến 6 m m2
thì hao phí nhân công và máy thi công được nhân với hệ số 0,6 định mức D4.5001.
- Đối với đầu cốt có tiết diện >
400 mm2 thì cứ tăng 100 mm2 thì hao phí nhân
công và máy thi công tăng thêm 10% so với định mức liền kề.
D4.6100 LẮP POTELET
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, lau chùi,
tiến hành lắp potelet vào vị trí bao gồm cả việc khoan lỗ bu lông, thu dọn dụng
cụ thi công, di chuyển trong phạm vi 50 m.
Đơn vị tính:
bộ
Mã hiệu
Công tác lắp đặt
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Số lượng
D4.610
Lắp đặt Potelet
Vật liệu
Bu lông M14x 1 50
bộ
2,00
Vật liệu khác
%
10
Nhân công 3,5/7
công
0,20
Máy thi công
Máy khoan cầm tay 0,62 kW
ca
0,10
1
Ghi chú: Công tác lắp cách điện
hạ thế vào potelet được tính riêng.
D4.6200 LẮP ĐẶT ĐIỆN KẾ 1 PHA, 3 PHA,
HỘP ĐIỆN KẾ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, lau chùi,
lắp điện kế/hộp điện kế vào vị trí, đấu dây hoàn chỉnh, thu dọn dụng cụ thi
công.
Đơn vị tính:
cái
Mã hiệu
Công tác lắp
đặt
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Điện kế 1
pha
Điện kế 3
pha
Hộp điện kế
D4.620
L ắ p đặt điện
kế 1 pha, 3 pha, hộp điện kế
Nhân công 3,5/7
công
0,14
0,16
0,10
Máy thi công
Máy khoan cầm tay 0,62 k W
ca
0,15
0,15
0,05
1
2
3
Ghi chú:
- Đối với công tác tháo điện
kế, hộp điện kế, hao phí nhân công được nhân hệ với số 0,4 so với định mức
trong b ả ng trên và
không tính vật liệu.
- Định mức trong bảng trên tính cho hộp
01 điện kế. Đối với hộp từ hai điện kế trở lên định mức được điều chỉnh nh ư sau:
+ Hộp ≤ 3 điện kế, định mức
được nhân hệ số 1,1.
+ Hộp ≥ 3 điện kế, định mức
được nhân hệ số 1,2.
+ Lắp nhiều điện kế tại một hộp điện kế, từ
điện kế thứ hai trở đi định mức được nhân hệ số 0,7.
D4.6300 LẮP ĐẶT NẮP CHỤP CÁCH ĐIỆN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, lau chùi,
lắp nắp chụp
cách điện theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính:
cái
Mã hiệu
Công tác lắp đặt
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Số lượng
D4.630
Lắp đặt nắp chụp cách điện
Nhân công 3,5/7
công
0,05
1
D4.6400 LẮP ĐẶT TỦ HẠ THẾ TRÊN TRỤ ĐIỆN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng , dụng cụ thi
công; mở hòm kiểm
tra, vệ sinh tủ, bảng điện. Lắp đặt định vị tủ và thiết bị, đấu nối các dây
dẫn trong tủ theo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính:
cái
Mã hiệu
Công tác lắp
đặt
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Số lượng
D4.640
Lắp đặt tủ hạ thế trên trụ điện
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,280
Giẻ lau
kg
0,210
Gỗ kê
m3
0,014
Vật liệu khác
%
5
Nhân công 3,5/7
công
1,75
1
Phần
II
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CHUYÊN NGÀNH LẮP ĐẶT TRẠM BIẾN ÁP
(Kèm theo Th ô ng tư số
36/2022/TT-BCT ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương)
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH
ÁP DỤNG
1. Nội dung định
mức dự toán chuyên ngành lắp đặt trạm biến áp:
a) Định mức dự toán chuyên ngành l ắp đặt trạm
biến áp quy định mức hao phí về vật liệu, lao động, máy và thiết bị thi công để
hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt cho từng loại thiết bị, phụ kiện
thuộc trạm biến áp từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác lắp đặt (kể cả những
hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo công tác
lắp đặt liên tục, đúng quy trình quy phạm kỹ thuật).
b) Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt
trạm biến áp được lập trên cơ sở các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy phạm kỹ
thuật về thiết kế - thi công - nghiệm thu; mức cơ giới hoá chung; trang thiết bị
kỹ thuật, biện pháp thi công và nhữn g tiến bộ khoa học kỹ thuật trong lắp đặt.
c) Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt
trạm biến áp bao gồm: Mã hiệu, tên công tác, đơn vị tính, thành phần công việc,
quy định áp dụng (nếu có) và bảng các hao phí định mức; trong đó:
- Thành phần công việc quy định nội dung
các bước công việc từ khi chuẩn bị đến khi hoàn thành công tác lắp đặt theo điều
kiện kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công cụ thể.
- Bảng các hao phí định mức gồm:
+ Mức hao phí vật liệu: Là số lượng vật
liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân
chuyển (không kể vật liệu cần dùng cho máy thi công và những vật liệu tính
trong chi phí chung) c ầ n thiết cho việc thực hiện và hoàn thành một
đơn vị khối lượng công tác lắp đặt. Mức hao phí vật liệu tính toán trong định mức
đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công theo quy định. Mức hao phí vật liệu
khác được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí vật liệu. Trong tập định mức không bao
gồm các loại vật tư, thiết bị thuộc đối tượng lắp đặt.
+ Mức hao phí lao động: Là số ngày
công lao động của công nhân trực tiếp và công nhân phục vụ cần thiết để hoàn
thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt từ khi chuẩn bị đến khi kết thúc, thu
dọn hiện trường thi công. Mức hao phí lao động đ ược tính bằng
số ngày công theo cấp bậc công nhân, cấp bậc công nhân là cấp bậc bình quân của các
công nhân trực tiếp và công nhân phục vụ tham gia thực hiện một đơn vị khối lượng
công tác lắp đặt.
+ Mức hao phí máy thi công: Là số ca sử
dụng máy thi công trực tiếp thi công, máy phục vụ cần thiết (nếu có) để hoàn
thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt từ khi chuẩn bị đến khi kết thúc
công tác lắp đặt. Mức hao phí máy thi công trực tiếp thi công được tính bằng số lượng ca máy
sử dụng. Mức hao phí máy phục vụ được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí máy thi
công trực tiếp thi công.
2. Kết cấu định
mức dự toán chuyên ngành lắp đặt trạm biến áp:
Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt
trạm biến áp được trình bày theo nhóm, loại công tác và được mã hoá thống nhất
bao gồm 05 chương:
- Chương I: Lắp đặt máy biến áp .
- Chương II: Lắp đặt máy biến điện áp,
máy biến dòng, máy cắt và thiết bị khác.
- Chương III: Lắp đặt hệ thống cáp dẫn
điện.
- Chương IV: Kéo rải dây dẫn điện trần,
lắp đặt các loại cách điện và phụ kiện, tổ hợp và lắp đặt
kết cấu thép, cột, xà trong trạm.
- Chương V: Lắp đặt các loại tủ điện,
tủ bảo vệ và tủ chiếu sáng, hệ thống
điều
khiển
tích hợp, hệ thống camera.
3. Quy định
và hướng dẫn áp dụng:
a) Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt
trạm biến áp được sử dụng
thống
nhất trong cả nước làm cơ sở lập đơn giá xây công tác lắp đặt các công trình trạm
biến áp có cấp điện áp từ 0,4 k V trở lên. Đối với các côn g tác vận chuyển, bốc dỡ vật tư, vật
liệu, phụ kiện, thiết bị; kéo rải và lắp đặt hệ thốn g cáp dẫn điện;
làm và lấp đặt đầu cáp lực; lắp đặt hộp nối cáp lực; ép đầu cốt cáp; đóng cọc tiếp
địa áp dụng theo định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt đường dây tải điện.
b) Trong đ ị nh mức dự
toán đã tính đến công tác vận chuyển vật tư, vật liệu, phụ kiện, thiết bị trong
phạm vi 30 m xung quanh trạm.
c) Khi áp dụng định mức dự toán chuyên
ngành lắp đặt trạm biến áp cần nghiên cứu thiết kế công nghệ và danh mục
thiết bị, vật tư, phụ kiện lắp đặt để sử dụng định mức cho phù hợp.
d) Đối với công trình điện cải tạo, mở
rộng, khi lắp đặt vật tư,
thiết bị ở khu vực đang mang điện vận hành, có ảnh hưởng đến an toàn, thao tác
và năng suất lao động của người công nhân thì định mức nhân công được nhân hệ số
1,25.
CHƯƠNG
I
LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ÁP
T1.1000 LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ÁP
1 - Quy định áp dụng:
- Định mức dự toán lắp đặt máy biến áp
không tính đến công tác rút ruột kiểm tra bên trong máy. Trong trường hợp cần
rút ruột kiểm tra thì định mức nhân công được nhân hệ số 1,25. Nếu dung lượng
máy biến áp lớn hơn hoặc nhỏ hơn so với dung lượng quy định trong các bảng mức
thì định mức nhân công được điều chỉnh tương ứng tăng hoặc giảm cho 1 MVA bằng mức tăng hoặc
giảm định mức nhân công bình quân cho 1 MVA giữa 2 dung lượng máy biến áp gần
nhất có quy định trong bảng mức;
- Trường hợp máy biến áp có hệ thống bảo
vệ cháy nổ được xác định như một tủ bảo vệ thì định mức lắp đặt hệ thống bảo vệ
đó được áp dụng theo chương V;
- Định mức dự toán lắp đặt máy biến áp
có cấp điện áp ≤ 35 kV kiểu
trạm treo trên cột thì định mức nhân công được nhân hệ số 1,1. Định mức lắp máy biến áp
kiểu treo không bao gồm việc lắp đặt giá đỡ, ghế cách điện, thang, sàn thao
tác; các mục này có định mức riêng;
- Lắp đặt máy biến áp 66 k V áp dụng như
lắp máy biến áp 110 kV;
- Đối với máy biến áp < 66 kV đã vận
chuyển máy đến công trường;
- Đối với máy biến áp ≥ 66 kV đã đ ược đưa lên bệ
và căn chỉnh.
2 - Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ
thi công, nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, vệ sinh thiết bị và phụ kiện máy biến
áp;
- L ắ p đặt phụ kiện
máy biến áp, kiểm tra độ kín khí bảo vệ, độ chân không, mức dầu theo quy trình kỹ thuật.
T1.1100 LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ÁP 500 KV VÀ
220 KV
Đơn vị tính:
1 máy
Mã hiệu
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Loại máy biến
áp
500/220/35;
(22) kV (1 pha)
300 MVA
200 MVA
150 MVA
100 MVA
T1.110
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
2,10
2,00
1,90
1,70
Keo dán
kg
1,20
0,90
0,70
0,40
Xăng A92
kg
12,7
10,70
9,70
7,40
Giấy ráp
tờ
13,40
11,00
11,00
9,00
Vải nhựa
m2
57,00
44,00
38,00
25,33
Vải trắng mộc 0,8 m
m
9,60
8,00
7,20
5,40
Sơn chống gỉ
kg
1,20
0,90
0,70
0,40
Mỡ YOC
kg
3,20
2,30
1,80
1,00
Dây thép mạ d = 2 mm
kg
8,40
8,30
8,20
8,00
Giẻ lau
kg
10,00
10,00
10,00
10,00
Gỗ nhóm IV
m3
0,36
0,36
0,36
0,36
Vật liệu khác
%
10
10
10
10
Nhân công 4,5/7
công
749,00
610,00
540,00
389,00
Máy thi công
Cần cẩu 25 tấn
ca
2,45
2,36
-
-
Cần cẩu 16 tấn
ca
-
-
2,31
2,18
Cần cẩu 5 tấn
ca
2,21
1,54
1,20
0,65
Máy khác
%
2
2
2
2
1
2
3
4
Tiếp theo
Đơn vị tính:
1 máy
Mã hiệu
Công tác lắp
đặt
Đơn vị
Loại máy biến
áp
220/110/35;
(22); (15); (10); (6) kV (3 pha)
250 MVA
125 MVA
63 MVA
T1.110
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
1,10
0,80
0,60
Keo dán
kg
0,40
0,30
0,20
Xăng A92
kg
5,40
4,30
3,20
Giấy ráp
tờ
6,00
5,00
3,00
Vải nhựa
m2
25,33
20,65
15,96
Vải trắn g mộc 0,8 m
m
5,40
4,00
3,00
Sơn chống gỉ
kg
0,40
0,40
0,30
Mỡ YOC
k g
1,00
0,70
0,50
Dây thép mạ d = 2 m m
kg
5,00
4,00
2,50
Giẻ lau
kg
7,50
4,50
3,50
Gỗ nhóm IV
m3
0,36
0,36
0,15
Vật liệu khác
%
10
10
10
Nhân công 4,5/7
công
468,00
382,00
200,00
Máy thi công
Cần cẩu 10 tấn
ca
2,18
1,43
0,88
Cần cẩu 5 tấn
ca
0,65
0,43
0,26
Máy khác
%
2
2
2
5
6
7
T1.1200 LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ÁP 66 KV -
110 KV 3 PHA
Đơn vị tính:
1 máy
Mã hiệu
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Loại máy bi ế n áp
110/35/22; (15); (10); (6) k V
63 MVA
40 MVA
25 MVA (20
MVA)
16 MVA (15 MVA)
≤ 11 MV A
T1.120
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
1,10
0,80
0,60
0,50
0,40
Keo dán
kg
0,40
0,30
0,20
0,20
0,2 0
Xăng A92
kg
5,40
4,10
3,30
2,60
2,0 0
Giấy ráp
tờ
6,00
4,50
3,60
2,90
2,30
Vải nhựa
m2
15,96
10,13
6,33
6,00
6,00
Vải trắng mộc 0,8 m
m
5,40
4,00
3,20
2,50
2,00
Sơn ch ố ng gỉ
kg
0,40
0,30
0,20
0,20
0,20
Mỡ YOC
kg
1,00
0,80
0,60
0,50
0,40
Dây thép mạ d = 2 mm
kg
5,60
5,04
3,53
3,53
3,53
Giẻ lau
kg
7,50
6,00
4,80
2,00
1,60
Gỗ nhóm IV
m3
0,15
0,10
0,06
0,06
0,06
Vật liệu khác
%
10
10
10
10
10
Nhân công 4,5/7
công
119,00
93,00
80,00
66,00
63,0 9
M á y thi công
Cần cẩu 10 tấn
ca
0,88
0,88
0,88
0,59
0,5 9
Cần cẩu 5 tấn
ca
0,26
0,26
0,26
0,26
0,26
Máy khác
%
2
2
2
2
2
1
2
3
4
5
T1.1300 LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ÁP TRUNG GIAN
3 PHA 3 CUỘN DÂY
Đơn vị tính:
1 máy
Mã hiệu
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Loại máy biế n áp 35/22;
(15); (10)/6 kV
≤ 1000 kVA
≤ 1800 kVA
≤ 3200 kVA
≤ 5600 kVA
≤ 7500 kVA
T 1 .130
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,30
0,36
0,43
0,43
0,43
Xăng A92
k g
0,30
0,30
0,36
0,43
0,43
Giấy ráp
tờ
1,00
1,00
1,50
2,00
2,00
Sơn chống gỉ
kg
0,20
0,24
0,30
0,30
0,30
Giẻ lau
kg
2,50
3,00
3,60
3,60
3,60
Gỗ nhóm I V
m3
0,05
0,05
0,10
0,10
0,10
Vật liệu khác
%
5
5
5
5
5
Nhân công 4,5/7
công
15,50
18,30
22,00
27,00
29,16
Máy thi công
Cần cẩu 10 tấn
ca
0,46
0,46
0,52
0,65
0,65
1
2
3
4
5
Ghi chú:
- Trường hợp lắp đặt máy biến
áp có điện áp 35 kV 3 pha 2 cuộn dây thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số
0,9 so với định mức tương ứng.
T1.1400 LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ÁP PHÂN PHỐI
Đơn vị tính:
1 máy
Mã hiệu
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Loại máy biến
áp 3 pha 35; (22)/0,4 kV
≤ 30 kVA
≤ 50 kVA
≤ 100 kVA
≤ 180 kVA
≤ 320 kVA
≤ 560 kVA
≤ 750 kVA
≤ 1000 k VA
T1.141
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,30
0,30
0,30
0,30
0,30
0,30
0,30
0,30
Gôm lắc
kg
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
0 ,10
Xăng A92
kg
0,20
0,30
0,30
0,30
0,30
0,30
0,30
0 ,30
Giấy ráp
tờ
0,50
0,70
1,00
1,00
1,00
1,00
1,00
1 ,00
Sơn chống gỉ
kg
0,20
0,20
0,20
0,20
0,20
0,20
0,20
0 ,20
Giẻ lau
kg
1,00
1,00
1,60
1,60
1,60
1,60
1,60
1,60
G ỗ nhóm IV
m3
0,20
0,20
0,20
0,20
0,20
0,20
0,20
1,20
Vật liệu khác
%
5
5
5
5
5
5
5
5
Nhân công 4,5/7
công
3,08
3,47
4,24
4,97
5,81
6,93
7,50
8 ,05
Máy thi công
Cần cẩu 5 tấn
ca
0,26
0,26
0,26
0,26
0,33
0,33
0,36
0 ,39
1
2
3
4
5
6
7
8
Tiếp theo
Đơn vị tính:
1 máy
Mã hiệu
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Loại máy biến
áp 3 pha 35; (22)/0,4 kV
≤ 1.800 kVA
≤ 2.000 kVA
≤ 2.500 kVA
≤ 3.000 kVA
T1.141
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,36
0,36
0,36
0,36
Gôm lắc
kg
0,10
0,10
0,10
0,10
Xăng A92
kg
0,36
0,36
0,36
0,36
Giấy ráp
tờ
1,30
1,30
1,50
1,50
Sơn chống gỉ
kg
0,24
0,24
0,24
0,24
Giẻ lau
kg
2,20
2,20
2,60
2,60
Gỗ nhóm IV
m3
0,20
0,20
0,20
0,20
Vật liệu khác
%
5
5
5
5
Nhân công 4,5/7
công
9,81
10,25
11,35
12,45
Máy thi công
Cần cẩu 10 tấn
ca
0,46
0,46
0,52
0,52
9a
9b
9c
9d
Ghi chú:
- Trường hợp lắp đặt máy biến áp
phân phối bằng thủ công th ì mức hao phí
nhân công được nhân hệ số 1 , 5 so với định mức tương ứng, mức hao phí máy thi công
không tính;
- Trường hợp lắp đặt máy biến áp trong
trạm hợp bộ compact thì định mức được nhân hệ số 1,2 so với định mức lắp đặt
máy biến áp phân phối tương ứng.
Tiếp theo
Đơn vị tính:
1 máy
Mã hiệu
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Loại máy biến
áp 3 pha
15;
(10); (6)/0,4 kV
≤ 30 kVA
≤ 50 kVA
≤ 100 kVA
≤ 180 kVA
≤ 320 kVA
≤ 560 kVA
≤ 750 kVA
> 750 k V A
T1.142
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,30
0,30
0,30
0,30
0,30
0,30
0,30
0 , 30
Xăng A92
kg
0,20
0,30
0,30
0,30
0,30
0,30
0,30
0,30
Giấy ráp
tờ
0,50
0,70
1,00
1,00
1,00
1,00
1,00
1,00
Sơn ch ố ng gỉ
kg
0,20
0,20
0,20
0,20
0,20
0,20
0,20
0,20
Giẻ lau
kg
1,00
1,00
1,60
1,60
1,60
1,60
1,60
1,60
Gỗ nhóm IV
m3
0,20
0,20
0,20
0,20
0,20
0,20
0,20
0,20
Vật liệu khác
%
2
0
2
2
2
2
2
2
Nhân công 4,5/7
công
2,80
3,15
3,85
4,55
5,32
6,30
6,80
7,35
Máy thi công
Cần cẩu 5 tấn
ca
0,26
0,26
0,26
0,26
0,33
0,33
0,36
0,39
1
2
3
4
5
6
7
8
Ghi chú:
- Trường hợp lắp đặt máy biến áp phân
phối bằng thủ công thì
mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,5 so với định mức tương ứng, mức hao phí máy thi công
không tính;
- Trường hợp lắp đặt máy biến áp trong
trạm hợp bộ compact thì định mức được nhân hệ số 1,2 so với định mức lắp đặt máy biến áp phân phối tương ứng.
Tiếp theo
Đơn vị tính:
1 máy
Mã hiệu
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Loại máy biến
áp 1 pha 15;
(10); (6)/0,4 kV
≤ 30 kVA
≤ 50 kVA
≤ 75 kVA
≤ 100 kVA
≤ 150 kVA
≤ 250 kVA
T 1 .143
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,30
0,30
0,30
0,30
0,30
0,30
Xăng A92
kg
0,20
0,30
0,30
0,30
0,30
0,30
Giấy ráp
tờ
0,50
0,70
1,00
1,00
1,00
1,00
Sơn chống gỉ
kg
0,20
0,20
0,20
0,20
0,20
0,20
Giẻ lau
kg
1,00
1,00
1,60
1,60
1,60
1,60
G ỗ nhóm IV
m3
0,20
0,20
0,20
0,20
0,20
0,20
Vật liệu khác
%
2
2
2
2
2
2
Nhân công 4,5/7
công
2,28
2,63
3,50
3,72
4,06
4,55
Máy thi công
Cần cẩu 5 tấn
ca
0,26
0,26
0,26
0,26
0,26
0,26
1
2
3
4
5
6
Ghi chú:
- Trường hợp lắp đặt máy biến áp phân
phối bằng thủ công thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,5 so với định mức
tương ứng, mức hao phí máy thi công không tính.
- Trường hợp lắp đặt máy biến áp trong
trạm hợp bộ compact thì định mức được
nhân hệ số 1,2 so với định mức lắp đặt máy biến áp phân phối tương ứng.
Tiếp theo
Đơn vị tính:
1 máy
Mã hiệu
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Loại máy biến
áp 1 pha
35;
(22)/0,4kV
≤ 30 kVA
≤ 50 kVA
≤ 75 kVA
≤ 100 kVA
≤ 150 kVA
≤ 25 0 kVA
T1.144
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,30
0,30
0,30
0,30
0,30
0,30
Gôm lắc
kg
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
Xăng A92
kg
0,20
0,30
0,30
0,30
0,30
0,30
Gi ấ y ráp
tờ
0,50
0,70
1,00
1,00
1,00
1,00
Sơn chống gỉ
kg
0,20
0,20
0,20
0,20
0,20
0,20
Giẻ lau
kg
1,00
1,00
1,60
1,60
1,60
1,60
Gỗ nhóm IV
m3
0,20
0,20
0,20
0,20
0,20
0,20
Vật liệu khác
%
5
5
5
5
5
5
Nhân công 4,5/7
công
2,51
2,90
3,85
4,10
4,43
4,97
Máy thi công
Cần cẩu 5 tấn
ca
0,26
0,26
0,26
0,26
0,26
0 , 26
1
2
3
4
5
6
Ghi chú:
- Trường hợp lắp đặt máy biến áp phân phối bằng thủ công thì
mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,5 so với định mức tương ứng, mức hao
phí máy thi công không tính.
- Trường hợp lắp đặt máy biến áp trong
trạm hợp bộ compact thì định mức được nhân hệ số 1,2 so với định mức l ắ p đặt máy biến áp phân phối tương ứng.
T1.2000 LỌC DẦU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng , dụng cụ và
thiết bị thi công, nghiên cứu tài liệu kỹ thuật. Lau chùi thiết bị, phụ kiện.
Tiến hành lọc dầu theo quy trình kỹ thuật, lấy mẫu dầu thí nghiệm, bơm dầu vào
máy khi đã đạt yêu cầu kỹ thuật, ghi
chép số liệu. Che chắn , bảo vệ
trong quá trình lọc dầu. Hoàn chỉnh, thu dọn mặt bằng , nghiệm thu bàn
giao.
Đơn vị tính:
1 tấn dầu thành phẩm
Mã hiệu
Thành phần
hao phí
Đơn v ị
Mức điện áp
trước khi lọc 10 kV
Mức điện áp
sau khi lọc (kV)
25
30
35
40
Vật liệu
Vải trắng mộc 0,8 m
m
0,50
0,50
0,50
0,50
Giẻ lau
kg
0,30
0,30
0,30
0,30
Vật liệu khác
%
10,0
10,0
10,0
10,0
Nhân công 4,0/7
công
3,00
3,30
5,10
6,20
Máy thi công
T 1 .201
a - Má y lọc ép
ca
0,80
0,92
1,36
1,63
- Máy bơm ly tâm
ca
0,30
0,33
0,50
0,60
- Máy bơm chân không
ca
0,30
0,33
0,50
0,60
- Máy thử cao áp AI-70
ca
0,10
0,10
0,10
0,10
T1.202
b - Máy lọc dầu cải tạo YBM-2 (đã có máy hút
chân không) hoặc tương đương
ca
0 , 48
0,55
0,82
0,98
- Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương
đương
ca
0,10
0,10
0,10
0,10
T 1 .203
c - Máy lọc dầu hợp bộ KATO
KLVC-4AXVSO hoặc tương đương
ca
0,268
0 , 321
0,379
0 , 441
- Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương
đương
ca
0,10
0,10
0,10
0,10
1
2
3
4
Tiếp theo
Đơn vị tính:
1 tấn dầu thành phẩm
Mã hiệu
Thành phần
hao phí
Đơn v ị
Mức điện áp
trước khi lọc 15 k V
Mức điện áp
sau khi lọc (kV )
25
30
35
40
45
Vật liệu
Vải trắng mộc 0,8 m
m
0,50
0,50
0,50
0,50
0 ,50
Giẻ lau
kg
0,30
0,30
0,30
0,30
0 ,30
Vật liệu khác
%
10,0
10,0
10,0
10,0
0,0
Nhân công 4,0/7
công
2,00
2,50
3,00
3,80
4 ,80
Máy thi công
T1.204
a - Máy lọc ép
ca
0,56
0,70
0,84
1,03
1 ,26
- Máy bơm ly tâm
ca
0,21
0,25
0,30
0,36
0 ,44
- Máy bơm chân không
ca
0,21
0,25
0,30
0,36
0 ,44
- Máy thử cao áp AI-70
ca
0,10
0,10
0,10
0,10
0 ,10
T1.205
b - Máy lọc dầu cải tạo YBM-2 (đã có
máy hút chân không) hoặc tương đương
ca
0,34
0,42
0,50
0,62
0 ,76
- Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương
ca
0,10
0,10
0,10
0,10
0 ,10
T1.206
c - Máy lọc dầu hợp bộ KATO KLVC-4AXVSO
hoặc tương đương
ca
0,218
0,269
0,321
0,380
0 ,440
- Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương
ca
0,10
0,10
0,10
0,10
0 ,10
1
2
3
4
5
Tiếp theo
Đơn vị tính:
1 tấn dầu thành phẩm
Mã hiệu
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Mức điện áp
trước khi lọc 20 k V
Mức điện áp
sau khi lọc (kV)
25
30
35
40
45
50
Vật liệu
Vải trắng mộc 0,8 m
m
0,50
0,50
0,50
0,50
0,50
0,50
Giẻ lau
kg
0,30
0,30
0,30
0,30
0,30
0,30
Vật liệu khác
%
10,0
10,0
10,0
10,0
10,0
10,0
Nhân công 4,0/7
công
1,50
2,00
2,50
3,20
4,00
4,70
Máy thi công
T1.207
a - Máy lọc ép
ca
0,42
0,56
0,72
0,86
1,04
1,25
- Máy bơm ly tâm
ca
0,16
0,19
0,23
0,27
0,33
0,40
- Máy bơm chân không
ca
0,16
0,19
0,23
0,27
0,33
0,40
- Máy thử cao áp AI-70
ca
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
T1.208
b - Máy lọc dầu cải tạo YBM-2 (đã có
máy hút chân
không)
hoặc tương đương
ca
0,25
0,34
0,43
0,52
0,62
0,75
- Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương
ca
0,10
0 , 10
0 , 10
0,10
0,10
0,10
T1.209
c - Máy lọc dầu hợp bộ KATO
KLVC-4AXVSO
hoặc
tương đương
ca
0,174
0,218
0,269
0,321
0,380
0,441
- Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương
ca
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
1
2
3
4
5
6
Tiếp theo
Đơn vị tính:
1 tấn dầu thành phẩm
Mã hiệu
Thành phần
hao phí
Đơn v ị
Mức điện áp
trước khi lọc 25 k V
Mức điện áp
sau khi lọc (kV)
30
35
40
45
50
Vật liệu
Vải trắng mộc 0,8 m
m
0,50
0,50
0,50
0,50
0 , 50
Giẻ lau
kg
0,30
0,30
0,30
0,30
0,30
Vật liệu khác
%
10,0
10,0
10,0
10,0
10,0
Nhân công 4,0/7
công
1,70
2,20
2,80
3,50
4 , 20
Máy thi công
T1.210
a - Máy lọc ép
ca
0,47
0,61
0,73
0,87
1,05
- Máy bơm ly tâm
ca
0,18
0,21
0,25
0,31
0,37
- Máy bơm chân không
ca
0,18
0,21
0,25
0,31
0,37
- Máy thử cao áp AI-70
ca
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
T 1 .211
b - Máy lọc dầu cải tạo YBM-2 (đã có máy hút
chân không) hoặc tương đương
ca
0,28
0,37
0,44
0,52
0 ,63
- Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương
ca
0,10
0,10
0,10
0,10
0 ,10
T1.212
c - Máy lọc dầu hợp bộ KATO KLVC-4AXVSO
hoặc tương đương
ca
0,176
0,221
0,270
0,323
0, 380
- Máy thử cao áp AI-70 hoặc
tương
đương
ca
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
1
2
3
4
5
Tiếp theo
Đơn vị tính:
1 tấn dầu thành phẩm
Mã hiệu
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Mức điện áp trước
khi lọc 30 kV
Mức điện áp
sau khi lọc (kV)
35
40
45
50
60
Vật liệu
Vải trắng mộc 0,8 m
m
0,50
0,50
0,50
0,50
0,50
Giẻ lau
kg
0,30
0,30
0,30
0,30
0,30
Vật liệu khác
%
10,0
10,0
10,0
10,0
10,0
Nhân công 4,0/7
công
2,00
2,50
3,10
3,50
4,20
Máy thi công
T 1 .213
a - Máy lọc ép
ca
0,56
0,70
0,84
1,03
1,36
- Máy bơm l y tâm
ca
0,21
0,25
0,30
0,36
0,43
- Máy bơm chân không
ca
0,21
0,25
0,30
0,36
0,43
- Máy thử cao áp AI-70
ca
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
T 1 .214
b - Máy lọc dầu cải tạo YBM-2 (đã có máy hút
chân không) hoặc tương đương
ca
0,34
0,42
0,50
0,62
0,82
- Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương
đương
ca
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
T1.215
c - Máy lọc dầu hợp bộ KATO KLVC-4AXVSO
hoặc tương đương
ca
0,185
0,233
0,284
0,340
0,399
- Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương
đương
ca
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
1
2
5
4
5
Tiếp theo
Đơn vị tính:
1 tấn dầu thành phẩm
Mã hiệu
Thành phần
hao ph í
Đơn vị
Mức điện áp
trước khi lọc 35 k V
Mức điện áp
sau khi lọc (kV)
40
45
50
60
Vật liệu
Vải trắng mộc 0,8 m
m
0,50
0,50
0,50
0,50
Giẻ lau
kg
0,30
0,30
0,30
0,30
Vật liệu khác
%
10,0
10,0
10,0
10,0
Nhân công 4,0/7
công
2,20
2,70
3,30
3,96
Máy thi công
T1.2 1 6
a - Máy lọc ép
ca
0,61
0,72
0,86
1,14
- Máy bơm ly tâm
ca
0,21
0,25
0,27
0,32
- Máy bơm chân không
ca
0,21
0,25
0,27
0,32
- Máy thử cao áp AI-70
ca
0,10
0,10
0,10
0,10
T1.217
b - Má y lọc dầu cải tạo
YBM-2 (đã
có
máy hút chân không) hoặc tương đương
ca
0,37
0,43
0,52
0,68
- Máy thử cao áp AI-70
hoặc tương
đương
ca
0,10
0,10
0,10
0 , 10
T1.218
c - Máy lọc dầu hợp bộ KATO KLVC-4AXVSO
hoặc tương đương
ca
0,187
0,234
0,285
0,34 0
- Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương
ca
0,10
0,10
0,10
0,10
1
2
3
4
Tiếp theo
Đơn vị tính:
1 tấn dầu thành phẩm
Mã hiệu
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Mức điện áp trước
khi lọc 40 kV
Mức điện áp sau khi lọc
(kV)
45
50
55
60
Vật liệu
Vải trắng mộc 0,8 m
m
0,50
0,50
0,50
0,50
Giẻ lau
kg
0,30
0,30
0,30
0,30
Vật liệu khác
%
10,0
10,0
10,0
10,0
Nhân công 4,0/7
công
2,00
2,50
3,10
3,50
Máy thi công
T1.219
a - Máy lọc ép
ca
0,61
0,72
0,86
1,03
- Máy bơm ly tâm
ca
0,21
0,23
0,27
0,36
- Máy bơm chân không
ca
0,21
0,23
0,27
0,36
- Máy thử cao áp AI-70
ca
0,10
0,10
0,10
0,10
T1.220
b - Máy lọc dầu cải tạo YBM-2 (đã có máy hút
chân không) hoặc tương đương
ca
0,37
0,43
0,52
0,62
- Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương
đương
ca
0,10
0,10
0,10
0,10
T 1 .22 1
c - Máy lọc dầu hợp bộ KATO KLVC-4AXVSO
hoặc tương đương
ca
0,185
0,233
0,284
0,340
- Máy thử cao áp A I -70 hoặc
tương đương
ca
0,10
0,10
0,10
0,10
1
2
3
4
Tiếp theo
Đơn vị tính:
1 tấn dầu thành phẩm
Mã hiệu
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Mức điện áp trước khi
lọc 45 kV
Mức điện áp
sau khi lọc (kV)
50
55
60
70
Vật liệu
Vải trắng mộc 0,8 m
m
0,50
0,50
0,50
0,5 0
Giẻ lau
kg
0,30
0,30
0,30
0,30
Vật liệu khác
%
10,0
10,0
10,0
10,0
Nhân công 4,0/7
công
2,33
2,73
3,35
4,3 4
Máy thi công
T1.222
a - Máy l ọc ép
ca
0,65
0,79
0,86
1,1 1
- Máy bơm ly tâm
ca
0,23
0,25
0,27
0,3 2
- Máy bơm chân không
ca
0,23
0,25
0,27
0,3 2
- Máy thử cao áp AI-70
ca
0,10
0,10
0,10
0,1 0
T 1 .223
b - Máy lọc dầu cải tạo YBM-2 ( đã có máy hút
chân không) hoặc tương đương
ca
0,39
0,47
0,52
0,6 6
- Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương
ca
0,10
0,10
0,10
0,1 0
T1.224
c - Máy lọc dầu hợp bộ
KATO KLVC-4AXVSO hoặc tương đương
ca
0,187
0,234
0,285
0,340
- Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương
ca
0,10
0,10
0,10
0,1 0
1
2
3
4
Tiếp theo
Đơn vị tính:
1 tấn dầu thành phẩm
Mã hiệu
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Mức điện áp
trước khi lọc 50 kV
Mức điện áp
trước khi lọc 55 k V
Mức điện áp trước
khi lọc
≥
60 k V
Mức điện áp
sau khi lọc (kV)
55
60
70
60
70
≥ 70
Vật liệu
Vải trắng mộc 0,8 m
m
0,50
0,50
0,50
0,50
0,50
0,50
Giẻ lau
kg
0,30
0,30
0,30
0,30
0,30
0,30
Vật liệu khác
%
10,0
10,0
10 , 0
10,0
10,0
10,0
Nhân công 4, 0/7
công
2,56
3,14
4,07
2,95
3,83
3,67
Máy thi công
T1.225
a - Máy lọc ép
ca
0,72
0,79
0,86
0,72
0,79
0,79
- Máy bơm ly tâm
ca
0,23
0,25
0,27
0,23
0,25
0,25
- Máy bơm chân không
ca
0,23
0,25
0,27
0,23
0,25
0,25
- Máy thử cao áp AI-70
ca
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
T1.22 6
b - Máy lọc dầu cải tạo YBM-2 (đã có
máy hút chân
không)
hoặc tương đương
ca
0,43
0,47
0,52
0,43
0,47
0,47
- Máy thử cao áp A I -70 hoặc tương đương
ca
0 , 10
0,10
0,10
0,10
0,10
0 , 10
T1.227
c - Máy lọc dầu hợp bộ KATO
KLVC-4AXVSO
hoặc
tương đương
ca
0,198
0,247
0,340
0,199
0,287
0,273
- Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương
ca
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
1
2
3
4
5
6
CHƯƠNG
II
LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ĐIỆN ÁP, MÁY BIẾN DÒNG ĐIỆN, MÁY CẮT VÀ
THIẾT BỊ KHÁC
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ, vật liệu
thi công; vận chuyển thiết bị, phụ kiện đến vị trí lắp đặt;
- Lắp đặt thiết bị bao gồm lắp đặt kẹp
cực, dây nối đất đi kèm thiết bị;
- Kiểm tra lắp đặt thiết bị,
căn chỉnh, kiểm tra mức dầu, khí (SF6) đảm bảo yêu cầu kỹ thuật;
- Hoàn chỉnh, kiểm tra sơ bộ, thu dọn
mặt bằng, nghiệm thu bàn giao.
Quy định áp dụng:
- Trường hợp lắp các thiết bị có cấp
điện áp ≤ 35 kV kiểu
trạm treo trên cột thì mức hao nhân công được nhân hệ số 1,1.
- Trường hợp lắp đặt các thiết bị kiểu
G I S (dạng các
module lắp rời) thì mức
hao phí nhân công được nhân hệ số 1,1.
T2.1000 LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ĐIỆN ÁP, MÁY
BIẾN DÒNG ĐIỆN
T2.1100 LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ĐIỆN ÁP
Đơn vị tính:
1 bộ (3 pha)
Mã hiệu
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Loại máy biến điện áp
3 pha độc lập
3 pha
(chung)
500 kV
220 kV
≤ 110 kV
≤ 35 kV
≤ 10 kV
≤ 35 kV
≤ 10 kV
T2. 11
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,45
0,30
0,20
0,15
0,10
0,12
0,08
Xăng A92
kg
0,45
0,30
0,20
0,10
0,10
0,08
0,08
Keo dán
kg
0,16
0,11
0,07
0,05
0,03
0,04
0,024
Giấy ráp
tờ
3,00
2,00
1,00
1,00
0,50
0,80
0,40
Giẻ lau
kg
3,50
2,30
1,50
1,00
0,50
0,80
0,40
Vật liệu khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
Nhân công 4,0/7
công
11,00
9,56
7,50
3,00
2,40
2,40
1,92
Máy thi công
Cần cẩu 10 tấn
ca
0,50
0,40
-
-
-
-
-
Cần cẩu 5 tấn
ca
-
-
0,30
0,20
0,20
0,15
0,15
Xe nâng 2 tấn
ca
0,20
0,10
0,10
-
-
-
-
01
02
03
04
05
06
07
Ghi chú:
- Định mức được quy định cho máy biến
điện áp không có tụ. Trường hợp lắp đặt máy biến điện áp có tụ thông tin thì mức
hao phí nhân công được nhân hệ số 1,5;
- Định mức được quy định cho loại máy
biến điện áp hợp bộ. Trường hợp lắp đặt máy biến điện áp từ các chi tiết để rời
thì định mức được nhân hệ số 1,3;
- Trường hợp lắp đặt máy biến điện áp
1 bộ (1 pha) thì được nhân hệ số 0,5 so với định mức lắp đặt máy biến
điện áp 1 bộ (3 pha) tương ứng.
T2.1200 LẮP ĐẶT MÁY BIẾN DÒNG ĐIỆN
Đơn vị tính:
1 bộ (3 pha)
Mã hiệu
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Loại máy biến
dòng
500 kV
220 kV
≤ 110 kV
≤ 35 kV
≤ 10kV
T2.12
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,45
0,30
0,20
0,15
0 , 10
Xăng A92
kg
0,45
0,30
0,20
0,10
0,10
Keo dán
kg
0,16
0,11
0,07
0,05
0,03
Giấy ráp
tờ
3,00
2,00
1,00
1,00
0,50
Giẻ lau
kg
3,50
2,30
1,50
1, 00
0 , 50
Vật liệu khác
%
5,00
5,00
5,00
5 , 00
5,00
Nhân công 4,0/7
công
11,00
9,56
7,50
3,00
2,40
Máy thi công
Cần cẩu 10 tấn
ca
0,50
0,40
-
-
-
Cần cẩu 5 tấn
ca
-
-
0,30
0,20
0,20
Xe nâng 2 tấn
ca
0,20
0,10
0,10
-
-
01
02
03
04
05
Ghi chú:
- Định mức được quy định cho máy biến
dòng hợp bộ. Trường hợp lắp đặt riêng cuộn biến dòng thì định mức được nhân
hệ số 0,3. Trường hợp lắp đặt máy biến dòng từ chi tiết
để rời thì định mức được nhân hệ số 1,3;
- Trường hợp lắp đặt máy biến dòng điện
1 bộ (1 pha) thì dược nhân hệ số 0,5 so với định mức lắp đặt máy biến dòng điện 1 bộ (3 pha)
tương ứng.
T2.2000 LẮP ĐẶT MÁY CẮT
Quy định áp dụng:
- Định mức lắp đặt máy cắt
quy định cho loại máy cắt hợp bộ từng phần, khi lắp đặt máy cắt từ chi tiết để rời thì mức
hao phí nhân công được nhân hệ số 1,2.
- Định mức tính cho máy cắt dầu ngoài trời,
trường hợp lắp máy cắt dầu trong nhà thì sử dụng định mức tương ứng, trong đó mức
hao phí nhân công được nhân hệ số 0,6.
- Đối với máy cắt dầu (nhiều dầu, ít dầu)
khi lắp đặt nếu cần phải lọc dầu thì áp dụng định mức lọc dầu máy biến áp (mã T 1 .2000).
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công,
kiểm tra lau chùi, vận chuyển thiết bị, phụ kiện, nghiên cứu tài liệu liên
quan.
- Lắp đặt, kiểm tra hiệu chỉnh, nạp dầu
hoặc khí theo quy trình kỹ thuật, kiểm tra tiếp điểm giám sát áp lực (tác động,
trở về).
- Hoàn chỉnh, thu dọn mặt bằng, nghiệm
thu bàn giao.
T2.2100 LẮP ĐẶT MÁY CẮT DẦU NGOÀI TRỜI
Đơn vị tính:
1 máy
Mã hiệu
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Loại máy ít
dầu
220 kV
≤ 110 kV
≤ 35 kV
T2.210
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
3,60
2,00
1,00
Sơn chống gỉ
kg
1,10
0,60
0,30
Giấy ráp
tờ
5,40
3,00
1,00
Vagơlin
kg
0,50
0,30
0,20
Vải trắng mộc 0,8 m
m
3,60
2,00
1,00
Mỡ YOC
kg
0,54
0,30
0,20
Giẻ lau
kg
4,50
3,00
2,10
Xăng A92
kg
2,90
1,60
0,80
Nhân công 4,5/7
công
76,00
29,70
14,30
Máy thi công
Cần cẩu 16 tấn
ca
0,80
-
-
Cần cẩu 10 t ấ n
ca
-
0,60
-
Cần cẩu 5 tấn
ca
-
-
0,40
1
2
3
Ghi chú:
- Định mức được quy định cho loại máy
cắt 3 pha 3 buồng riêng. Trường hợp lắp máy cắt 3 pha chung 1 buồng (cấp điện
áp ≤ 35 kV) thì mức
hao phí nhân công được nhân hệ số 0,8;
- Định mức được quy định cho loại máy
cắt ít dầu. Trường hợp máy cắt nhiều dầu (được quy định trong hồ sơ thiết kế ) thì mức hao
phí nhân công được nhân hệ số 1,3.
T2.2200 LẮP ĐẶT MÁY CẮT DÙNG KHÍ
Thành phần công việc:
Nghiên cứu tài liệu chế tạo, thiết kế,
vận hành. Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công và vận chuyển thiết bị, phụ kiện
vào vị trí. Mở hòm kiểm
tra, lau chùi thiết bị và phụ kiện. Đưa vào vị trí, căn chỉnh cố định, nạp
khí theo đúng yêu cầu kỹ thuật; kiểm
tra tiếp điểm giám sát áp lực (tác động, trở về). Hoàn chỉnh, thu dọn, nghiệm
thu bàn giao.
Đơn vị tính:
1 bộ (3 pha)
Mã hiệu
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Loại máy
500 kV
220 kV
≤ 110 kV
≤ 35 kV
T2.220
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
4,30
3,60
2,00
1,00
Sơn chống gỉ
kg
1,32
1,10
0,60
0,30
Giấy ráp
tờ
6,50
5,40
3,00
1,00
Vagơlin
kg
0,60
0,50
0,30
0,20
Vải trắng mộc 0,8 m
m
4,30
3,60
2,00
1,00
Mỡ YOC
kg
0,65
0,54
0,30
0,20
Giẻ lau
k g
5,00
4,50
3,00
2,10
Xăng A92
kg
3,50
2,90
1,60
0,80
Nhân công 4,5/7
công
96,60
53,20
20,79
10,01
Máy thi công
Cần cẩu 16 tấn
ca
0,5
0,4
-
-
Cần cẩu 10 tấn
ca
-
-
0,30
-
Cần cẩu 5 tấn
ca
-
-
-
0,20
1
2
3
4
Ghi chú:
- Định mức được quy định cho loại máy
cắt khí 3 pha có 3 bộ truyền động độc lập, trường hợp lắp đặt máy cắt khí 3 pha
có chung một bộ truyền động th ì mức hao phí nhân côn g được nhân hệ
số 0,8;
- Trường hợp công tác lắp đặt 1 pha (1
cực) của máy cắt thì định mức trên được nhân hệ số 0,33;
- Khi lắp đặt LBS, Recloser thì mức
hao phí nhân công được nhân hệ số 0,8 của định mức ≤ 35 kV (Mã hiệu
T2.2204).
T2.3000 LẮP ĐẶT DAO CÁCH LY
Quy định áp dụng:
- Định mức được quy định cho loại dao
cách ly và dao tiếp đất không có điều khiển bằng động cơ. Trường hợp lắp đặt loại dao
cách ly và dao tiếp đất có điều khiển bằng động cơ thì mức hao phí nhân công được
nhân hệ số 1,1 so với định
mức tương ứng.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công,
kiểm tra lau chùi, vận chuyển dao cách ly, phụ kiện vào vị trí; nghiên cứu tài
liệu liên quan. Lắp đặt, kiểm
tra, hiệu chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật. Hoàn chỉnh, thu dọn mặt bằng , nghiệm thu
bàn giao.
T2.3100 LẮP ĐẶT DAO CÁCH LY 1 PHA
NGOÀI TRỜI
Đơn vị tính:
1 bộ (1 pha)
Mã hiệu
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Loại dao
cách ly
500 kV
220 kV
≤ 110 kV
≤ 35 k V
≤ 10 k V
Vật liệu
Giấy ráp
tờ
4,00
2,00
1,00
0,50
0,50
Vagơlin
kg
0,15
0,12
0,10
0,05
0,05
Mỡ YOC
kg
0,32
0,30
0,20
0,12
0,12
Giẻ lau
kg
1,50
1,50
1,00
0,70
0,70
Nhân công 4,5/7
T2.311
- Không tiếp đất
công
11,30
7,60
4,56
2,28
1,90
T2.312
- Tiếp đất 1 đầu
công
15,70
10,45
6,56
4,28
3,50
T2.313
- Tiếp đất 2 đầu
công
18,84
12,54
7,87
5,14
4,20
Máy thi công
Cần cẩu 10 tấn
ca
0,24
0,20
-
-
-
Cần cẩu 5 tấn
ca
-
-
0,18
0,12
-
Máy khác
%
3,00
3,00
3,00
3,00
3,00
1
2
3
4
5
T2.3200 LẮP ĐẶT DAO CÁCH LY 3 PHA
NGOÀI TRỜI
Đơn vị tính:
1 bộ (3 pha)
Mã hiệu
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Loại dao
cách ly
220 kV
≤ 110 kV
≤ 35 kV
≤ 10 kV
Vật liệu
Giấy ráp
tờ
5,00
2,50
1,50
1,00
Vagơlin
kg
0,30
0,25
0,12
0,12
Mỡ YOC
kg
0,80
0,50
0,30
0,30
Giẻ lau
kg
3,60
3,00
2,00
2,00
Nhân công 4,5/7
T2.321
- Không tiếp đất
công
15,50
9,12
4,56
3,80
T2.322
- Tiếp đất 1 đầu
công
21,10
13,12
8,56
7,00
T2.323
- Tiếp đất 2 đầu
công
25,32
15,44
10,12
8,40
Máy thi công
Cần cẩu 10 tấn
ca
0,40
-
-
-
Cần cẩu 5 tấn
ca
-
0,36
0,24
-
Máy khác
%
3
3
3
3
1
2
3
4
T2.3300 LẮP ĐẶT DAO CÁCH LY TRONG NHÀ
Đơn vị tính:
1 bộ (3 pha)
Mã hiệu
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Loại dao
cách ly
≤ 35 kV
≤ 10 kV
Vật liệu
Giấy ráp
tờ
0,75
0,50
Vagơlin
kg
0,90
0,60
Mỡ YOC
kg
0,15
0,10
Giẻ lau
kg
0,30
0,20
Nhân công 4,5/7
T2.331
- Không tiếp đất
công
5,47
4,56
T2.332
- Tiếp đất 1 đầu
công
10,20
8,40
T2.333
- Tiếp đất 2 đầu
công
12,14
10,08
1
2
Ghi chú:
- Trường hợp lắp dao cách ly 1 bộ (1
pha) thì đ ược nhân hệ số
0,5 so với định mức lắp dao cách ly
1 bộ (3 pha) tương ứng.
T2.3400 LẮP ĐẶT CẦU DAO HẠ THẾ, ÁPTOMÁT
CÁC LOẠI
Đơn vị tính:
1 bộ (3 pha)
Mã hiệu
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Loại cầu
dao hạ thế, áptomát
≤ 100 A
≤ 200 A
≤ 400 A
≤ 600 A
> 600 A
T2.340
Vật liệu
Băng nilông
cuộn
0,10
0,10
0,20
0,20
0,20
Nhân công 4,0/7
công
0,50
0,70
1,00
1,20
1,40
1
2
3
4
5
Ghi chú:
- Trường hợp lắp đặt cầu dao hạ thế,
áptomát 2 pha thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,8 so với định mức
tương ứng.
T2.3500 LẮP ĐẶT CẦU CHÌ, CẦU CHÌ TỰ
RƠI VÀ ĐIỆN TRỞ PHỤ
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu chế tạo, thiết kế,
vận hành. Chuẩn bị mặt bằng , dụng cụ thi
công và vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí. Mở hòm kiểm tra, lau chùi thiết
bị phụ kiện. Đưa vào vị trí, căn chỉnh cố định theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Hoàn chỉnh, thu dọn mặt bằng,
nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính:
1 bộ (3 pha)
Mã hiệu
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Cầu chì
Điện trở phụ
Cầu chì tự
rơi
35(22) k V
6-10(15) kV
6-10(15) kV
35(22) kV
T2.350
Vật liệu
Vải nhựa
m 2
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
Băng nilôn g
cuộn
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
Xăng A92
kg
3,00
3,00
Nhân công 4, 0/7
công
2,40
1,80
3,60
1,80
2,40
1
2
3
4
5
Ghi chú:
- Trường hợp lắp cầu chì, cầu chì tự
rơi và điện trở phụ 1 bộ (1 pha) thì được nhân hệ số 0,5 so với định mức lắp cầu chì, cầu chì tự rơi
và điện trở phụ 1 bộ (3 pha) tương ứng .
T2.4000 LẮP ĐẶT KHÁNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công,
kiểm tra lau chùi, vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí, nghiên cứu tài liệu
liên quan. Lắp đặt, kiểm
tra theo yêu cầu kỹ thuật. Hoàn chỉnh, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu bàn giao.
Quy định áp dụng:
Nếu dun g lượn g kháng điện lớn
hơn hoặc nhỏ hơn so với dung lượng quy định trong các bảng mức thì định mức
nhân công được điều chỉnh tương ứng tăng hoặc giảm cho 1 MVAr bằng mức tăng hoặc
giảm định mức nhân công bình quân cho 1 MVAr giữa 2 dung lượng kháng điện gần
nhất có quy định trong bảng mức.
T2.4100 LẮP ĐẶT KHÁNG ĐIỆN BÊ TÔNG
Đơn vị tính:
1 bộ (3 pha)
Mã hiệu
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Trọng lượng
1 bộ (kg)
1500
3000
4500
7500
T2.410
Vật liệu
Giẻ lau
kg
0,70
0,80
0,90
1,50
Xi măng PC30
kg
16,00
30,00
30,00
45,00
Cát vàng
m3
0,02
0,02
0,04
0,06
Xăng A92
kg
0,50
0,50
0,50
0,50
Vật liệu khác
%
10,00
10,00
10,00
10,00
Nhân công 4,0/7
côn g
6,65
7,88
8,75
11,28
Máy thi công
Cần cẩu 10 tấn
ca
0,20
0,20
0,20
0,20
1
2
3
4
T2.4200 LẮP ĐẶT KHÁNG ĐIỆN DẦU, KHÁNG
ĐIỆN TRUNG TÍNH NỐI ĐẤT
Đơn v ị t í nh: 1 bộ
Mã hiệu
Thành phần
hao phí
Đơn v ị
Loại kháng
điện
Kháng điện
dầu 500 kV
Trun g tính nối đất
128 MVAr
91 MVAr
58 MVAr
50 MVAr
T2.420
Vật liệu
Giẻ lau
kg
9,00
6,70
5,40
4,86
2,00
Dây thép d = 4 mm
kg
4,70
3,40
2,70
2,43
1,00
Xăn g A92
k g
11,30
8,20
6,80
6,12
1,50
Cồn công nghiệp
kg
1,80
1,40
1,20
1,08
0,40
Vải trắng mộc 0,8 m
m2
13,00
9,00
8,00
7,20
4,00
G ỗ ván nhóm IV
m3
0,25
0,20
0,20
0,18
0,20
Vải nhựa
m2
26,6
20,16
20,16
18,14
5 , 44
Vật liệu khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
Nhân công 4,0/7
công
463,0
286,0
108,0
81,0
9,45
Máy th i công
Cần cẩu 16 tấn
ca
2,60
1,40
0,36
0,15
0,12
1
2
3
4
5
Đơn vị tính:
1 bộ
Mã hiệu
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Loại kháng
điện
Kháng điện
dầu 220 kV
60 MVAr
40 MVAr
25 MVAr
T2.421
Vật liệu
Giẻ lau
kg
3,51
2,81
2,39
Dây thép d = 4 mm
kg
1,76
1,40
1,19
Xăng A92
kg
4,42
3,54
3,01
Cồn công nghiệp
kg
0,78
0,62
0,53
Vải trắng mộc 0,8 m
m2
5,20
4,16
3,54
Gỗ ván nhóm IV
m3
0,13
0,10
0,09
Vải nhựa
m2
13,10
10,48
8,91
Vật liệu khác
%
5,00
5,00
5,00
Nhân công 4,0/7
công
81,0
64,8
55,1
Máy thi công
Cần cẩu 16 tấn
ca
0,29
-
-
Cần cẩu 10 tấn
ca
-
0,24
0,22
1
2
4
Đơn vị tính:
1 bộ
Mã hiệu
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Loại kháng
điện
Kháng điện
dầu 110 kV
60 MVAr
40 MVAr
25 MVAr
T2.422
Vật liệu
Giẻ lau
kg
2,28
1,83
1,55
Dây thép d = 4 mm
kg
1,14
0,91
0,78
Xăng A92
kg
2,87
2,30
1,95
Cồn công nghiệp
kg
0,51
0,41
0,34
Vải trắng mộc 0,8 m
m2
3,38
2,70
2,30
G ỗ ván nhóm IV
m3
0,08
0,07
0,06
Vải nhựa
m2
8,52
6,81
5,79
Vật liệu khác
%
5,00
5,00
5,00
Nhân công 4,0/7
công
60,8
48,6
41,3
Máy thi công
Cần cẩu 16 tấn
ca
0,22
-
-
Cần cẩu 10 tấn
ca
-
0,18
0,17
1
2
4
Ghi chú:
- Thành phần công việc lắp đặt các loại
cuộn kháng được xác định như thành phần lắp đặt máy bi ế n áp ở chương
I. Riêng kháng trung tính chưa tính ph ầ n giá đỡ (kể cả cách
điện đỡ nếu có);
- Khi lắp đặt kháng điện dầu cần phải
lọc dầu, thì phần công tác lọc dầu được áp dụng định mức lọc dầu máy biến áp (mã hiệu
T 1 .2000).
T2.4300 LẮP ĐẶT CUỘN DẬP HỒ QUANG
Đơn vị tính:
1 bộ
Mã hiệu
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Cuộn dập hồ
quang
Cuộn dập hồ
quang
6-10-15 kV
22-35 kV
Có côn g suất (kVA)
≤ 175
≤ 350
≤ 700
≤ 1400
≤ 275
≤ 550
≤ 1100
≤ 2200
T2.430
Vật liệu
Giấy ráp
tờ
1,00
1,00
1,00
1,00
1,00
1,00
1,00
1,00
Cồn công nghiệp
kg
0,20
0,30
0,40
0,50
0,30
0,40
0,50
0,60
Mỡ YOC
kg
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
Giẻ lau
kg
0,80
1,00
1,20
1,40
1,00
1,20
1,40
1,70
Nhân công 4,0/7
công
4,20
4,95
6,38
7,95
4,62
7,31
7,50
8,91
Má y th i công
Cần cẩu 10 tấn
ca
-
-
0,20
0,20
-
-
0,20
0,20
Cần cẩu 5 tấn
ca
0,15
0,15
-
-
0,15
0,15
-
-
1
2
3
4
5
6
7
8
T2.4400 LẮP ĐẶT ĐIỆN KHÁNG KHÔ
Đơn vị tính:
1 bộ
Mã hiệu
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Loại kháng
điện
Điện kháng
khô 500 kV
128 MVAr
91 MVAr
58 MVAr
50 MVAr
T2.440
Vật liệu
Giẻ lau
kg
9,00
6,70
5,40
4,86
Dây thép d = 4 mm
kg
4,70
3,40
2,70
2,43
Xăng A92
kg
11,30
8,20
6,80
6,12
Cồn công nghiệp
kg
1,80
1,40
1,20
1,08
Vải trắng mộc 0,8 m
m2
13,00
9,00
8,00
7,20
G ỗ ván nhóm IV
m3
0,25
0,20
0,20
0,18
Vải nhựa
m2
26,60
20,16
20,16
18,14
Vật liệu khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
Nhân công 4,0/7
công
370,0
229,0
86,0
65,0
Máy thi công
Cần cẩu 16 tấn
ca
2,08
1,12
0,29
0,12
1
2
3
4
Đơn vị tính:
1 bộ
Mã hiệu
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Loại kháng
điện
Kháng điện
khô 220 kV
60 MVAr
40 MVAr
25 MVAr
T2.441
Vật liệu
Giẻ lau
kg
3,51
2,81
2,39
Dây thép d = 4 mm
kg
1,76
1,40
1,19
Xăng A92
kg
4,42
3,54
3,01
Cồn công nghiệp
kg
0,78
0,62
0,53
Vải trắng mộc 0,8 m
m2
5,20
4,16
3,54
G ỗ ván nhóm IV
m3
0,13
0,10
0,09
Vải nhựa
m2
13,1
10,48
8,91
Vật liệu khác
%
5
5
5
Nhân công 4,0/7
c ô ng
64,80
51,80
44,10
Máy thi công
Cần cẩu 16 tấn
ca
0,23
-
-
Cần cẩu 10 tấn
ca
-
0,20
0,18
1
2
4
Tiếp theo
Đơn vị tính:
1 bộ
Mã hiệu
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Loại kháng
điện
Kháng điện
khô 110 kV
60 MVAr
40 MVAr
25 MVAr
T2.442
Vật liệu
Giẻ lau
kg
2,28
1,83
1,55
Dây thép d=4
kg
1,14
0,91
0,78
X ă ng A92
k g
2,87
2,30
1,95
Cồn công nghiệp
kg
0,51
0,41
0,34
Vải trắng mộc 0 , 8 m
m2
3,38
2,70
2,30
Gỗ ván nhóm IV
m3
0,08
0,07
0,06
Vải nhựa
m2
8,52
6,81
5,79
Vật liệu khác
%
5
5
5
Nhân công 4,0/7
công
48,60
38,9
33,00
Máy thi công
Cần cẩu 16 tấn
ca
0,17
-
-
Cần cẩu 10 tấn
ca
-
0,15
0,13
1
2
4
T2.5000 LẮP ĐẶT CHỐNG SÉT VAN, THIẾT BỊ
TRIỆT NHIỄU, THIẾT BỊ ĐẾM SÉT, CHỐNG SÉT HẠ THẾ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công,
kiểm tra lau chùi, vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí. Lắp đặt, kiểm tra
theo yêu cầu kỹ thuật. Hoàn
chỉnh, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính:
3 pha
Mã hiệu
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Chống sét
van
Thiết bị
500 kV
220 kV
≤ 110 kV
≤ 35 kV
≤ 11 k V
Triệt nhiễu
Đếm sét
Chống sét hạ thế ≤
1000 V
T2.500
Vật liệu
Xăng A92
kg
0,60
0,50
0,30
0,20
0,20
2,20
0,30
0,3 0
Vagơlin
kg
0,80
0,70
0,40
0,30
0,20
0,70
0,30
0,3 0
Giấy ráp
tờ
5,00
4,00
2,00
1,00
1,00
4,00
1,50
1,5 0
Vật liệu khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,0 0
Nhân công 4,0/7
công
12,00
9,00
5,40
1,50
0,45
10,00
0,90
0,9 0
Máy thi công
Cần cẩu 10 tấn
ca
0,30
0,20
0,20
-
-
0,10
-
-
1
2
3
4
5
6
7
8
Ghi chú:
- Trườn g hợp chống
sét van vật liệu bằng composite thì mức hao phí nhân công được nhân với hệ số
0,6;
- Trường hợp lắp đặt chống sét van 1
pha thì được nhân hệ số 0,5 so với định mức lắp đặt chống sét van 3 pha tương ứng.
T2.6000 LẮP ĐẶT BỘ LỌC PZ, TỤ ĐIỆN
LIÊN LẠC VÀ CUỘN CẢN CAO TẦN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng , dụng cụ, vật
liệu thi côn g , vận chuyển
thiết bị, phụ kiện vào vị trí;
- Lau chùi thiết bị phụ kiện;
- Đưa vào vị trí, căn chỉnh , lắp đặt đảm bảo đúng
yêu cầu kỹ thuật theo quy định;
- Đấu nối các phụ kiện;
- Kiểm tra hoàn chỉnh, thu dọn mặt bằng,
nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính:
1 bộ
Mã hiệu
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Bộ phận lọc
PZ
Tụ điện
liên lạc CMP
Cuộn cản cao tần
T2.601
Vật liệu
Cồn côn g nghiệp
kg
0,10
0,20
0,50
Va g ơlin
kg
0,10
0,10
0,10
Mỡ YOC
kg
0,10
0,10
0,16
T2.602
Giấy ráp
tờ
0,50
1,00
1,80
Giẻ lau
kg
0,50
0,80
1,00
Nhân công 4,0/7
công
1,50
3,00
2,80
T2.603
Máy thi công
Cần cẩu 16 tấn
ca
0,10
0,10
0,18
1
1
1
T2.7000 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ẮC QUY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vệ sinh thiết bị,
phụ kiện; vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí;
- L ắ p đặt hoàn chỉnh
từng phần việc và đấu nối thành hệ thống, nạp điện, thử tải theo yêu cầu kỹ
thuật;
- Hoàn chỉnh, thu dọn mặt bằng , nghiệm thu
bàn giao.
Đơn vị tính:
10 kg, 10 m
Mã hiệu
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Côn g tác lắp đặt
Giá đỡ ắc
quy
(10
kg)
Giá đỡ dây
c á i trần (10 kg)
Lắp đặt dây
cái
(10
m)
T2.701
Vật liệu
Sơn màu
kg
0,20
0,20
0,20
Xăng A92
k g
-
-
0,50
Giấy ráp
tờ
0,50
0,50
0,50
Giẻ lau
kg
0,10
0,10
0,08
Nhân công 3,5/7
công
1,25
1,32
2,50
Máy thi công
Máy khoan cầm tay 0,62 k W
ca
0,05
0,10
-
1
2
3
Tiếp theo
Đơn vị tính:
10 bình, 1 hệ thống, 1 tủ
Mã hiệu
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Công tác lắp đặt
Ắc quy (10
b ì nh)
Nạp điện ắc
quy đã lắp cực (1 hệ thống)
Tủ chỉnh
lưu (1 tủ)
Tủ nghịch
lưu ( 1
t ủ)
T2.702
Vật liệu
Sơn chốn g ăn mòn
kg
0,20
-
-
-
Xăng A92
kg
1,00
-
-
-
Giấy ráp
tờ
2,00
-
-
-
Năng lượng điện
kWh
-
100,0
-
-
Giẻ lau
kg
1,00
3,00
0,50
0,50
Cồn công n g hiệp
kg
-
-
0,50
0,50
Vật liệu khác
%
-
-
10,00
10,00
Nhân công 4,0/7
công
4,58
24,00
7,35
5,88
Máy thi công
Xe nâng 2 tấn
ca
-
-
0,20
0,20
1
2
3
4
Ghi chú:
Định mức dự toán lắp đặt hệ thống ắc
quy axit. Trường hợp lắp đặt hệ thống ắc quy kiềm thì mức hao phí nhân công được nhân
hệ số 0,85, lắp đặt ắc quy khô thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,6.
T2.8000 LẮP ĐẶT TỔ MÁY PHÁT ĐIỆN, ĐỘNG
CƠ ĐIỆN, KHỞI ĐỘNG TỪ VÀ TỤ ĐIỆN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công;
vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí;
- Mở hòm kiểm tra, lau chùi thiết bị,
phụ kiện.
- Lắp đặt căn chỉnh, đấu dây, tiếp đất
đảm bảo yêu cầu kỹ thuật;
- Hoàn chỉnh, thu dọn mặt bằng , nghiệm thu
bàn giao.
T2.8100 LẮP ĐẶT TỔ MÁY PHÁT ĐIỆN
T2.8200 LẮP ĐẶT ĐỘNG CƠ ĐIỆN KHÔNG ĐỒNG
BỘ
Đơn vị tính:
1 t ấ n, 1 cái
Mã hiệu
Côn g tác lắp đặt
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Tổ máy phát
điện (1 tấn)
Động cơ điện
không đồng bộ
1,7 kW (1
cái)
4,5 kW (1
cái)
7 k W (1 cái)
Vật liệu
T2.810
Tổ máy phát điện
Dầu nhờn
kg
5,00
-
-
-
T2.820
Động cơ điện không đồng
bộ
Dầu diêzen
kg
2,00
-
-
-
Thép lá 1 mm
kg
10,0
-
-
-
Que hàn điện d4
kg
0,20
-
-
-
Đồng lá 0,5 mm
kg
0,05
-
-
-
Cồn công nghiệp
kg
0,01
-
-
-
Amiăng tấm
m2
0,10
-
-
-
Xăng A92
kg
0,50
0,20
0,20
0,30
Mỡ YOC
kg
0,50
0,20
0,20
0,20
Sơn màu
kg
-
0,10
0,10
0,10
Băng nilông
cuộn
-
0,30
0,30
0,30
Vải trắng mộc 0,8 m
m
-
0,50
0,50
0,50
Nhân công 4,0/7
công
5,70
0,90
1,80
2,20
Máy thi công
Máy hàn điện 14 k W
ca
0,05
-
-
-
1
1
2
3
Tiếp theo
Đơn vị tính:
1 cái
Mã hiệu
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Động cơ điện
không đồn g bộ
14 kW
20 k W
40 k W
75 kW
100 kW
160 kW
200 kW
320 kW
570 kW
T2.820
Vật liệu
Xăng A92
kg
0,30
0,40
0,40
0,50
0,50
0,50
0,60
0,70
0,70
Mỡ YOC
kg
0,40
0,60
0,60
0,60
0,60
0,60
0,80
0,80
0,80
Sơn màu
kg
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
Băng nilông
cuộn
0,30
0,40
0,40
0,40
0,50
0,50
0,50
0,50
0,50
Vải trắng mộc 0,8 m
m
0,50
0 , 50
0,50
0,50
0,50
0 , 50
0,50
0 , 50
0 , 50
Nhân công 4,0/7
côn g
2,80
3,50
4,50
5,30
7,00
9,00
10,00
13,00
16,50
4
5
6
7
8
9
10
11
12
T2.8300 LẮP ĐẶT ĐỘNG CƠ ĐIỆN ĐỒNG BỘ
Đơn vị tính:
1 cái
Mã hiệu
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Động cơ điện
đồng bộ
1,7 kW
4,5 kW
7 kW
14 kW
20 kW
40 kW
75 kW
100 kW
T2.830
Vật liệu
Xăng A92
kg
0,20
0,20
0,30
0,30
0,40
0,40
0,50
0,50
Mỡ YOC
kg
0,20
0,20
0,20
0,40
0,60
0,60
0,60
0,60
Sơn chống g ỉ
kg
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
Sơn cách điện
kg
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
Băng nilông
cuộn
0,30
0,30
0,30
0,30
0,40
0,40
0,40
0,50
Vải trắng mộc 0,8 m
m
0,50
0,50
0,50
0,50
0,50
0,50
0,50
0,50
Nhân công 4 , 0/7
công
1,00
2,00
2,50
3,50
4,00
5,50
7,00
8,00
1
2
3
4
5
6
7
8
Tiếp theo
Đơn vị tính:
1 cái
Mã hiệu
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Động cơ điện
đồng bộ
160 k W
200 k W
320 kW
570 kW
T2.830
Vật liệu
Xăng A92
kg
0,50
0,60
0,70
0,70
Mỡ YOC
kg
0,60
0,80
0,80
0,80
Sơn chống gỉ
kg
0,10
0,10
0,10
0,10
Sơn cách điện
kg
0,10
0,10
0,10
0,10
Băng nilông
cuộn
0,50
0,50
0,50
0,50
Vải trắng mộc 0,8 m
m
0,50
0,50
0,50
0,50
Nhân công 4,0/7
công
10,00
12,00
15,00
20,00
9
10
11
12
Ghi chú:
- Định mức dự toán quy định ở độ cao ≤ 1 m. Trường
hợp độ cao > 1 m thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,1.
- Định mức dự toán quy định với loại động
cơ đặt nằm ngang. Trường hợp lắp đặt động cơ theo chiều đứng thì mức hao phí
nhân công được nhân hệ số 1,2.
T2.8400 LẮP ĐẶT KHỞI ĐỘNG TỪ
Đơn vị tính:
1 cái (3 pha)
Mã hiệu
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Khởi động từ
≤ 50 A
≤ 100 A
≤ 200 A
≤ 300 A
≤ 400 A
≤ 600 A
≤ 1000 A
T2.840
Vật liệu
Bu lông d ≥ 16, L ≥ 60
cái
4,00
4,00
4,00
4,00
4,00
4 , 00
4,0 0
Thép lá 1 mm
kg
1,40
1,40
1,40
1,40
1 , 50
2 , 00
3,5 0
Băng nilông
cuộn
0,40
0,40
0,40
0,40
0,40
0,40
0,5 0
Vải trắng mộc 0,8 m
m
0,50
0,50
0,50
0,50
0,50
0,50
0, 5 0
Nhân công 4,0/7
công
0,90
1,30
1,90
2,50
3 , 50
4,00
5,0 0
1
2
3
4
5
6
7
Ghi chú:
- Trường hợp lắp khởi động từ ≤ 2 pha, thì mức
hao phí nhân công được nhân hệ số 0,8.
- Trường hợp lắp đặt khởi động từ >
1000 A thì cứ mỗi 100 A tăng
thêm hao phí nhân công được điều chỉnh tăng thêm 5%.
T2.8500 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG TỤ BÙ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công;
vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí;
- Mở hòm kiểm tra, lau chùi thiết bị
phụ kiện;
- Lắp đặt, căn chỉnh (bao g ồm lắp đặt các thiết
bị đi kèm);
- Hoàn chỉnh, thu dọn mặt bằng, nghiệm
thu, bàn giao.
Đơn vị tính:
1 hệ thống (1 MVAr)
Mã hiệu
Thành phần
hao phí
Đơn v ị
Cấp điện áp
500 kV
220 kV
110 kV
6-35 kV
0,4 kV
1 MVAR
1 MVAR
1 MVAR
1 MVAR
1 KVAR
Vật liệu
Gỗ ván nhóm IV
m3
0,006
0,005
0,004
Giẻ lau
kg
1,033
0,826
0,661
0,198
0,095
Mỡ YOC
kg
0,148
0,118
0,094
0,028
0,014
Vải trắng mộc 0,8 m
m2
0,885
0,708
0,566
0,170
0,082
Cồn công nghiệp
kg
0,944
0,755
0,604
0,181
0,087
Vật liệu khác
%
3,000
3,000
3,000
3 , 000
3,000
Nhân công 4,5/7
T2.851
- Trên dàn
công
9,180
7,340
5,880
1,760
1,130
T2.852
- Trên cột
công
-
-
-
2,120
1,350
T2.853
- Trong tủ ( thủ công )
công
-
-
-
2,390
1,530
Máy thi công
Cần cẩu 5 tấn
ca
-
-
-
0,100
0,060
Cần cẩu 16 tấn
ca
0,148
0,118
0,095
-
-
Xe thang nâng 2 tấn
ca
0,075
0,060
0,048
0,032
-
1
2
3
4
5
CHƯƠNG
III
LÀM VÀ LẮP ĐẶT ĐẦU CÁP VÀ HỘP CÁP KIỂM TRA
T3.1100 LÀM VÀ LẮP ĐẶT ĐẦU CÁP KIỂM
TRA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công,
nghiên cứu tài liệu kỹ thuật;
- Làm và lắp đặt đầu cáp: Đo, cắt,
bóc, tách cáp (với cáp nhiều ruột), xác định pha, quấn băng cách điện, chụp đầu
cáp, đánh số , lắp phiễu,
cố định, làm tiếp đất, đổ chất cách điện, quét sơn, lau chùi, hoàn chỉnh, thu dọn,
nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính:
1 đầu cáp
Mã hiệu
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Số ruột
≤ 6
≤ 14
≤ 19
≤ 27
≤ 36
T3.110
Vật liệu
Băn g cách điện
cuộn
0,35
0,50
0,6
0,75
1,00
Cồn công nghiệp
kg
0,13
0,15
0,15
0,18
0,20
Giẻ lau
kg
0,08
0,10
0,13
0,15
0,20
Vật liệu khác
%
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
Nhân công 5,0/7
công
0,25
0,50
0,75
1,00
1,25
1
2
3
4
5
T3.2100 LẮP ĐẶT HỘP NỐI CÁP KIỂM TRA
Thành phần công việc:
Chuẩn bị chỗ đặt hộp nối, đo cắt đầu
cáp, bóc vỏ, tách ruột luôn vào trong sơ mi, nối cáp, kê chèn đảm bảo khoảng
cách các pha, đổ chất cách điện, làm kín sơ mi, làm tiếp đất, lắp đặt và cố định
hộp, chèn khe hở, đổ nhựa đường, hoàn chỉnh, thu dọn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính:
1 hộp
Mã hiệu
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Số ruột cáp
≤ 3
≤ 6
≤ 14
≤ 19
≤ 27
≤ 36
T3.210
Vật liệu
Hộp nối cáp
bộ
1,00
1,00
1,00
1,00
1,00
1,00
Cồn công nghiệp
kg
0,10
0,20
0,40
0,50
0,70
0,90
Giẻ lau
kg
0,05
0,10
0,15
0,18
0,22
0,27
Vật liệu khác
%
2,00
2,00
2,00
2,00
2,00
2,00
Nhân công 4,5/7
công
0,20
0,38
0,76
1,14
1,52
1,90
1
2
3
4
5
6
Ghi chú: Định mức đã bao gồm
cả việc nối cáp và lắp đặt hoàn thiện
hộp nối theo yêu cầu
kỹ thuật.
CHƯƠNG
IV
KÉO
RẢI DÂY ĐIỆN TRẦN, LẮP ĐẶT CÁC LOẠI CÁCH ĐIỆN VÀ PHỤ KIỆN TỔ HỢP VÀ LẮP ĐẶT KẾT
CẤU THÉP, CỘT, XÀ TRONG TRẠM
T4.1100 KÉO RẢI DÂY D Ẫ N VÀ LẤY ĐỘ
VÕNG TRONG PHẠM VI TRẠM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, d ụng cụ, vật
liệu thi công; vận chuyển dây, phụ kiện vào vị trí;
- Đưa cuộn dâ y lên giá đỡ
dây; rải căng dây lấy độ võng, cố định dây , lắp phụ kiện, lắp dây lèo,
khung định vị;
- Hoàn thiện, thu dọn mặt bằng, nghiệm
thu bàn giao.
Đơn vị tính:
100 m
Mã hiệu
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Tiết diện
dây dẫn (mm2 )
≤ 35
≤ 50
≤ 70
≤ 95
≤ 120
≤ 150
T4.110
Vật liệu
Dây thép buộc d=2
kg
0,030
0,030
0,030
0,030
0,030
0,036
Vật liệu khác
%
5
5
5
5
5
5
Nhân công 4,0/7
công
1,22
1,61
2,15
2,92
3,28
3,97
1
2
3
4
5
6
Tiếp theo
Đơn vị tính:
100 m
Mã hiệu
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Tiết diện
dây dẫn ( mm 2 )
≤ 185
≤ 240
≤ 300
≤ 400
≤ 500
> 500
T4.110
Vật liệu
Dây thép buộc d=2
kg
0,036
0,036
0,054
0,054
0,054
0,054
Vật liệu khác
%
5
5
5
5
5
5
Nhân công 4,0/7
côn g
4,69
5,16
6,51
8,59
10,07
13,09
7
8
9
10
11
12
Ghi chú:
- Bảng mức kéo rải dây và lấy độ võng tính
cho loại dây nhôm lõi thép, trường hợp kéo rải loại dây đồng thì mức hao phí
nhân công được nhân hệ số 1,3 với loại tiết diện tương ứng;
- Đị n h mức kéo rải dây và
lấy độ võng tính
cho 1 mạch.
T4.1120 KÉO RẢI CÁP QUANG TRONG PHẠM
VI TRẠM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ, vật liệu
thi công; đo thử cáp quang; vận chuyển cáp quang và phụ kiện vào vị trí;
- Kéo, rải, căng hãm cáp, đo thử cáp
sau thi công;
- Hoàn thiện, thu dọn mặt bằng , nghiệm thu
bàn giao.
Đơn vị tính:
100 m
Mã hiệu
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Loại cáp
≤ 12 sợi
≤ 24 sợi
≤ 48 sợi
≤ 60 sợi
≤ 96 sợi
T4.112
Vật liệu
Giấy lau mịn
hộp
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
Asiton
lít
0,03
0,03
0,03
0,03
0,03
Nhân công 4,0/7
công
1,27
1,38
1,63
1,73
1,86
Máy thi công
Máy đo cáp quang
ca
0,003
0,006
0,013
0,016
0,019
1
2
3
4
5
T4.1200 KÉO RẢI DÂY CHỐNG SÉT VÀ LẤY ĐỘ
VÕNG TRONG PHẠM VI TRẠM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ, vật liệu
thi công; vận chuyển dây, phụ kiện vào vị trí;
- Đưa cuộn dây lên giá đỡ dây; đo, cắt,
uốn , căng dây lấy
độ võng, cố định dây, lắp phụ kiện;
- Hoàn thiện, thu dọn mặt bằng , nghiệm thu
bàn giao.
Đơn vị tính:
100 m
Mã hiệu
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Tiết diện
dây dẫn (mm2 )
≤ 16
≤ 25
≤ 35
≤ 50
≤ 70
T4.120
Vật liệu
Dâ y thép buộc d=2
kg
0,03
0,03
0,03
0,03
0,03
Vật liệu khác
%
5
5
5
5
5
Nhân công 4,0/7
công
1,63
2,00
2,25
2,52
3,03
1
2
3
4
5
T4.2000 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI CÁCH ĐIỆN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công;
- Mở hòm, lau chùi, vận chuyển cách điện
và phụ kiện đến vị trí lắp đặt;
- Lắp đặt cách điện vào vị trí theo
đúng yêu cầu kỹ thuật;
- Hoàn thiện, thu dọn mặt bằng , nghiệm thu
bàn giao.
Ghi chú:
- Định mức công tác lắp đặt các loại
cách điện trên được quy định đối với các loại cách điện bằng sứ, gốm, thủy
tinh;
- Định mức quy định lắp cách điện ở độ
cao ≤ 20 m, trường
hợp l ắ p cách điện ở độ cao >
20 m, thì cứ 1 m tăng thêm khi lắp cách điện hao phí nhân công được nhân với hệ
số 1,01 so với định mức lắp cách điện
tươn g ứng có
chiều cao ≤ 20 m. (Hệ số
cho chi ề u cao lắp
cách điện tăng thêm là 1 +m*0,01;
trong đó m là số mét tăng thêm khi lắp cách điện);
- Định mức tính cho tổ hợp cách điện
dưới đất và l ắ p đặt ở độ
cao như ghi chú nêu trên. Trường hợp tổ hợp và lắp sẵn vào xà dưới đất
(điện áp ≤ 35 kV) thì mức
hao phí nhân công được nhân hệ số 0,9;
- Cách điện xuyên không có lõi đ ược sử dụng định
mức theo cấp điện áp tương ứng với mức hao phí nhân côn g được nhân hệ
số 0,6;
- Trường hợp lắp cách điện chuỗi bằng
vật liệu composite thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,6;
- Trường hợp lắp đặt cách điện chuỗi
có số bát lớn hơn 29 bát được điều chỉnh bổ sung 0,015 công cho mỗi bát tiếp
theo;
- Định mức cách điện xuyên không áp dụng
cho việc lắp máy biến áp kiểu tổ hợp từ chi tiết;
- Trường hợp lắp đặt cách điện xuyên của
trạm GIS thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,5.
T4.2100 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI CÁCH ĐIỆN
TREO
Đơn vị tính:
1 chuỗi
Mã hiệu
Thành phần
hao phí
Đơn v ị
Chuỗi cách điện
Số bát/chuỗi
cách điện
≤ 2
≤ 5
≤ 8
≤ 11
≤ 14
≤ 29
T4.210
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,05
0,075
0,12
0,17
0,20
0,35
Giẻ lau
kg
0,01
0,02
0,03
0,03
0,03
0,04
Nhân công 4,0/7
công
0,18
0,45
0,71
1,01
1,28
1,85
1
2
3
4
5
6
T4.2200 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI CÁCH ĐIỆN ĐỨNG
Đơn vị tính:
1 cái
Mã hiệu
Công tác lắp đặt
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Cấp điện áp
(kV)
≤ 35
≤ 110
220
500
T4.220
Lắp đặt cách điện đứng
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,07
0,22
0,44
0,88
Giẻ lau
kg
0,014
0,047
0,094
0,150
Nhân công 4,0/7
công
0,23
2,20
3,20
7,50
Máy thi công
Cần cẩu 5 tấn
ca
-
0,150
0,300
0,400
1
2
3
4
T4.2300 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI CÁCH ĐIỆN
XUYÊN
Đơn vị tính:
1 c ái
Mã hiệu
Công tác lắp
đặt
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Cấp điện áp
(kV)
≤ 35
≤ 110
220
500
T4.230
Lắp đặt cách điện xuyên
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,119
0,374
0,748
1,496
Giẻ lau
kg
0,026
0,080
0,16
0,255
Nhân công 4,0/7
công
0,57
5,50
8,00
18,75
Máy thi công
Cần cẩu 5 tấn
ca
-
0,375
0,750
1,000
1
2
3
4
T4.3000÷T4.4000 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI DÂY D Ẫ N XUỐNG THIẾT
BỊ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ, vật liệu
thi công; vận chuyển dây dẫn vào vị trí; đ ưa cuộn dây
lên giá đỡ dây;
- Đo, cắt, uốn, cố định dây và lắp phụ
kiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật;
- Hoàn thiện, thu dọn mặt bằng, nghiệm
thu bàn giao.
T4.3100 LẮP ĐẶT DÂY NHÔM, DÂY NHÔM LÕI
THÉP
Đơn vị tính:
1 m
Mã hiệu
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Tiết diện
dây (mm2 )
≤ 95
≤ 150
≤ 240
≤ 400
≤ 800
> 800
T4.310
Vật liệu
Giẻ lau
kg
0,050
0,050
0,080
0,100
0,150
0,200
Giấy ráp
tờ
0,050
0,050
0,050
0,050
0,050
0,050
Vật liệu khác
%
10
10
10
10
10
10
Nhân công 4,0/7
công
0,03
0,06
0,09
0,15
0,26
0,30
1
2
3
4
5
6
T4.4100 LẮP ĐẶT DÂY ĐỒNG
Đơn vị tính:
1 m
Mã hiệu
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Tiết diện
dây (mm2 )
≤ 95
≤ 150
≤ 240
≤ 400
≤ 800
> 800
T4.410
Vật liệu
Giẻ lau
kg
0,050
0,050
0,080
0,100
0,150
0,200
Giấy ráp
tờ
0,050
0,050
0,050
0,050
0,050
0,050
Vật liệu khác
%
10
10
10
10
10
10
Nhân công 4,0/7
công
0,05
0,10
0,12
0,18
0,31
0,35
1
2
3
4
5
6
Ghi chú:
- Khi lắp đặt thanh đồng đặc xuống
thiết bị được tính theo mức dây đồng với tiết diện tương ứng trong bảng mức
trên nhân 1,1.
- Khi lắp dây siêu nhiệt TAL thì mức
hao phí nhân công được nhân hệ số 1,1.
- Khi lắp dây đồng bọc cách điện thì mức
hao phí nhân công được nhân hệ số 1,1.
T4.5000 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI THANH CÁI DẸT
HOẶC ỐNG (ĐỒNG HOẶC NHÔM)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng , dụng cụ, vật
liệu thi công, vận chuyển thanh cái vào vị trí. Đo, cắt; lắp đặt thanh cái dẹt,
dây cái hoặc thanh cái ống, phụ kiện (khung đ ị nh vị, luồn
cáp trong ống, bắt colie ôm
cáp và ống,...) vào vị trí theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Hoàn thiện, thu dọn,
nghiệm thu bàn giao.
T4.5100 LẮP ĐẶT THANH CÁI DẸT
Đơn vị tính:
10 m
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Thanh cái dẹt
(mm)
25x4
40x4
60x6
80x8
100x10
120x10
T4.510
Vật liệu
Giẻ lau
kg
0,050
0,100
0,150
0,180
0,220
0,250
Sơn màu
kg
0,100
0,100
0,100
0,100
0,100
0,100
Vật liệu khác
%
10
10
10
10
10
10
Nhân công 4,0/7
công
0,70
0,98
1,13
1,38
2,00
2,25
Máy thi công
Cần cẩu 3 tấn
ca
0,010
0,010
0,010
0,010
0,010
0,010
Máy khoan cầm tay 0,62 k W
ca
0,010
0,010
0,010
0,010
0,010
0,010
1
2
3
4
5
6
T4.5200 LẮP ĐẶT THANH CÁI ỐNG
Đơn vị tính:
10 m
Mã hiệu
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Thanh cái ống
D ≤ 80
D ≤ 100
D ≤ 150
D ≤ 200
T4.520
Vật liệu
Giẻ lau
kg
0,220
0,250
0,300
0,400
Sơn màu
kg
0,100
0,100
0,100
0,100
Vật liệu khác
%
10
10
10
10
Nhân công 4,0/7
công
1,75
2,20
2,70
3,50
Máy thi công
Cần cẩu 3 tấn
ca
0,010
0,010
0,010
0,010
Máy khoan cầm tay 0,62 kW
ca
0,010
0,010
0,010
0,010
1
2
3
4
T4.6000 NỐI THANH CÁI
T4.6100 NỐI THANH CÁI DẸT
Đơn vị tính:
10 mối nối
M ã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Thanh cái dẹt
(mm)
25x4
40x4
60x6
80x8
100x10
120x10
T4.610
Vật liệu
Xăng A92
kg
0,200
0,200
0,200
0,400
0,400
0,400
Thiếc hàn
kg
0,200
0,300
0,350
0,400
0,600
0,650
Giẻ lau
kg
0,100
0,100
0,100
0,100
0,150
0,150
Bulông d10 L60
bộ
40,00
40,00
40,00
40,00
40,00
40,00
Cồn côn g nghiệp
kg
0,200
0,200
0,400
0,500
0,500
0,500
Giấy ráp
tờ
0,500
0,500
0,500
0,700
0,700
0,800
Nhân công 4,0/7
công
1,05
1,47
1,70
2,07
3,00
3,38
Má y thi công
Đèn khò
ca
0,010
0,010
0,010
0,020
0,020
0,020
Máy khoan cầm tay 0,62 kW
ca
0,350
0,490
0,570
0,690
1,000
1,130
1
2
3
4
5
6
T4.6200 NỐI THANH CÁI ỐNG
Đơn vị tính:
10 mối nối
Mã hiệu
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Thanh cái ống
D ≤ 80
D ≤ 100
D ≤ 150
D ≤ 200
T4.620
Vật liệu
Thiếc hàn
kg
0,600
0,650
0,800
0,900
Giẻ lau
kg
0,150
0,150
0,180
0,200
Bulông d 1 0 L60
bộ
40,00
40,00
40,00
40,00
Cồn công nghiệp
kg
0,500
0,500
0,500
0,500
Giấy ráp
tờ
0,700
0,800
1,000
1,000
Nhân công 4,0/7
công
2,63
3,30
4,05
5,25
Máy thi công
Máy khoan cầm tay 0,62 kW
ca
0,880
1,100
1,350
1 , 750
1
2
3
4
T4.7000 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG TIẾP ĐỊA
T4.7110 KÉO RẢI DÂY TIẾP ĐỊA BẰNG HÀN
ĐIỆN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng , dụng cụ thi
công;
- Kéo rải dây và hàn cố định bằng hàn
điện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính:
10 m
Mã hiệu
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Đường kính
dây tiếp địa (mm)
D ≤ 12
D ≤ 20
T4.711
Vật liệu
Que hàn
kg
0,13
0,16
Vật liệu khác
%
2
2
Nhân công 4,0/7
c ô ng
0,29
0,35
Máy thi công
Máy hàn điện 14 kW
ca
0,065
0,065
1
2
T4.7210 KÉO RẢI DÂY TIẾP ĐỊA LIÊN KẾT
CÁC CỌC TIẾP ĐỊA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công,
dây tiếp địa;
- Cắt dây thành từng đoạn theo thiết kế;
- Uốn, kéo rải dây theo đúng yêu cầu kỹ
thuật.
Đơn vị tính:
10 m
Mã hiệu
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Đường kính
dây tiếp địa (mm)
D ≤ 12
D ≤ 20
T4.721
Nhân công 4,0/7
công
0,15
0,18
1
2
T4.7310 ĐÓNG CỌC TIẾP ĐỊA DÀI L = 2,5
M XUỐNG ĐẤT (Chưa bao gồm hàn nối dây tiếp địa)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ thi công, cọc tiếp địa,
đóng trực tiếp cọc xuống đất, lắp cờ tiếp địa theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính:
10 cọc
Mã hiệu
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Cấp đất
I
II
III
IV
T4.731
Nhân công 4,0/7
công
2,20
2,50
4,10
7,20
1
2
3
4
Ghi chú:
- Nếu chiều dài L của cọc tiếp đất
thay đổi thì hao phí nhân công được nhân với hệ số như sau:
+ Khi L tăng 0,5 m thì điều chỉnh với
hệ số 1,2; nếu giảm 0,5 m thì điều chỉnh với hệ số 0,8.
+ Khi L tăng 1,0 m thì điều chỉnh với
hệ số 1,5; nếu giảm 1,0 m thì điều chỉnh với hệ số 0,8.
- Định mức đóng cọc tiếp địa tính cho
trường hợp cọc tiếp địa bằng thép hình.
Trường hợp bằng thép tròn thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,8.
T4.7410 HÀN HÓA NHIỆT NỐI DÂY TIẾP ĐỊA
VỚI CỌC TIẾP ĐỊA
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ thi công, hàn nối dây
tiếp địa với cọc tiếp địa bằng mối hàn cadweld.
Đơn vị tính:
1 mối hàn
Mã hiệu
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Số lượng
T4.741
Vật liệu
Thuốc hàn hóa nhiệt
gam
200,0
Thép d = 1 mm
kg
0,025
Vật liệu khác
%
2
Nhân công 4,0/7
công
0,12
1
T4.7510 PHỦ HÓA CHẤT (THAN BÙN) TIẾP ĐỊA
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, phủ hóa chất hoặc
than bùn tiếp địa theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính:
1 m
Mã hiệu
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Số lượng
T4.752
Nhân công 4,0/7
công
0,50
1
Ghi chú: Hao phí vật liệu được
tính theo yêu cầu kỹ thuật và thực tế sử dụng.
T4.8000 LẮP ĐẶT GHẾ CÁCH ĐIỆN, GIÁ ĐỠ,
ỐNG BẢO VỆ
Mã hiệu
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Ghế cách điện
thang, sàn thao tác (tấn)
Giá đỡ (tấn)
Lắp ống
Ống PVC (10
m)
Ống thép
(10 m)
T4.800
Vật liệu
Côliê
bộ
-
-
4,00
4,00
Nhân công 4,0/7
công
11,15
10,14
1,50
3,00
1
2
3
4
T4.9000 LẮP ĐẶT KẾT CẤU CÁC LOẠI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụn g cụ thi công,
vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt;
- Tổ hợp theo chủng loại cột,
giá đỡ,... theo đúng thiết kế;
- Lắp đặt kết cấu vào các vị trí trong
khu vực trạm biến áp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật;
- Hoàn chỉnh, thu dọn, nghiệm thu bàn
giao.
Mã hiệu
Công tác lắp
đặt
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Loại kết cấu
Cột thép
liên kết
Cột bê tông (cột)
Trụ đ ỡ
Xà
Hàn (tấn)
Bulông (tấn)
Bê tông (cột)
Thép (tấn)
Bê tôn g (bộ)
Thép (tấn)
Vật liệu
T4.910
Lắp đặt cột
Dây thép d=4
kg
3,200
0,900
-
-
0,500
-
0,900
Sơn chống gỉ
kg
0,400
-
0,100
0,100
-
0,400
-
Que hàn điện d4
kg
0,300
-
-
-
-
-
-
T4.920
Lắp đặt trụ đỡ
Giấy ráp
tờ
7,000
-
-
-
-
-
-
Giẻ lau
kg
0,200
-
-
-
-
-
-
Chổi sơn
cái
1,500
-
-
-
-
-
-
T4.930
Lắp đặt xà
Gỗ kê
m3
0,003
0,003
0,005
0,005
0,003
0,005
0,003
Vật liệu khác
%
2
2
2
2
2
2
2
Nhân công 3,5/7
công
16,74
12,42
4,77
1,85
11,29
4,77
12,42
Máy thi công
Cần cẩu 10 tấn
ca
0,120
-
0,200
0,100
-
0,200
-
Máy hàn điện 14 kW
ca
0,100
-
-
-
-
-
-
1
2
3
1
2
1
2
Ghi chú:
Định mức quy định cho lắp đặt cột bê
tông cao 20 m, trường hợp lắp dựng cột bê tông thấp hơn 20 m thì mức hao phí
nhân công và máy thi công được nhân hệ số 0,8.
CHƯƠNG
V
LẮP
ĐẶT CÁC LOẠI TỦ ĐIỆN, TỦ BẢO VỆ VÀ TỦ CHIẾU SÁNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng , dụng cụ thi
công; vận chuyển tủ và thiết bị đến vị trí lắp đặt; mở hòm kiểm tra, lau chùi vệ
sinh tủ, bảng điện. Nghiên cứu bản vẽ và các điều kiện lắp đặt, tiến hành lắp đặt
định vị tủ và thiết bị, n ố i tiếp địa, đấu nối các dây dẫn trong tủ.
- Kiểm tra lần cuối, hoàn chỉnh thu dọn,
nghiệm thu bàn giao.
T5.1000 LẮP ĐẶT TỦ ĐIỆN HẠ THẾ
Đơn vị tính:
1 tủ
Mã hiệu
Công tác lắp
đặt
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Loại tủ điện
Xoay chiều
Một chiều
Tủ điều khiển,
dao cách ly, dao tiếp địa
Tủ đấu dây,
tủ điều khiển máy cắt
1 pha
3 pha
T5.100
Lắp tủ điện hạ áp
Vật liệu
Xi măng
kg
2,0
2,00
2,00
-
-
Cồn công nghiệp
kg
0,30
0,40
0,30
0,40
0,40
Giẻ lau
kg
0,30
0,30
0,30
0,30
0,30
Gỗ kê
m3
0,02
0,02
0,02
0,02
0,02
Vật liệu khác
%
10
10
10
10
10
Nhân công 4,5/7
công
2,50
2,88
2,50
2,50
2,87
Máy thi công
Xe nâng 2 tấn
ca
0,20
0,20
0,20
-
0,20
Cần cẩu 5 tấn
ca
-
-
-
-
0,20
1
2
3
4
5
Ghi chú:
- Định mức dự toán lắp đặt tủ điện hạ
thế quy định trong bảng trên theo biện pháp thi côn g thủ công kết hợp cơ
giới, trường hợp thi công hoàn toàn thủ công thì áp dụng định mức trên, riêng mức hao phí
nhân công được nhân hệ
số 1,3.
- Trường hợp lắp đặt tủ điều
khiển các thiết bị khác (động cơ, quạt gió, thùng máy cắt, thùng aptomat, thùng
điện kế , hộp phân phối hạ áp,...)
thì sử dụng định mức lắp tủ điều khiển
dao cách ly (mã hiệu
T5.1004) nhân hệ số 0,7.
- Trường hợp lắp tủ điều khiển dao
cách ly, máy cắt của trạm GIS thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,1.
- Công tác lắp đặt tủ điện xoay chiều
1 pha và 3 pha được quy định cho chiều cao ≤ 2 m. Trường hợp lắp tủ điện trên
tại chiều cao > 2 m
thì sử dụng cần c ẩ u 5 tấn thay thế cho xe nâng
2 tấn.
T5.2000 LẮP TỦ ĐIỆN TRUNG ÁP: MÁY CẮT
HỢP BỘ, TỦ BẢO VỆ, TỦ ĐO LƯỜNG
Đơn vị tính:
1 tủ
Mã hiệu
Côn g tác lắp đặt
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Loại tủ điện
Cấp điện áp
≤ 10 kV
Cấp điện áp
≤ 35 kV
T5.200
Lắp đặt tủ điện trung
áp
Vật liệu
Cồn công n g hiệp
kg
0,500
0,800
Giẻ lau
kg
0,500
0,700
Vật liệu khác
%
10
10
Nhân công 4,5/7
công
7,35
8,40
Máy thi công
Xe nâng 2 tấn
ca
0,2
0,2
1
2
Ghi chú:
- Trường hợp lắp đặt vỏ tủ trạm kios,
vỏ tủ RMU thì mức hao
phí nhân công được nhân hệ số 0,5.
T5.3000 LẮP TỦ ĐIỆN NHỊ THỨ: ĐIỀU KHIỂN,
BẢO VỆ, ĐO LƯỜNG
T5.3100 LẮP TỦ ĐIỀU KHIỂN
Đơn vị tính:
1 tủ
Mã hiệu
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Tủ điều khiển
máy biến áp
≤ 35 kV
≤ 110 kV
220 kV
500 kV
T5.310
Vật liệu
Cồn công n g hiệp
kg
0,500
0,600
0,60Ọ
0,800
Giẻ lau
kg
0,400
0,500
0,500
1,000
Vật liệu khác
%
10
10
10
10
Nhân công 4,5/7
công
4,27
5,13
5,98
6,84
Máy thi công
Xe nâng 2 tấn
ca
0,250
0,250
0,250
0,250
1
2
3
4
Tiếp theo
Đơn vị tính:
1 tủ
Mã hiệu
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Tủ điều khiển
đường dây, phân đoạn, đường vòng, lộ tổng MBA, tụ bù
≤ 35 kV
≤ 110 kV
220 kV
500 kV
T5.310
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,500
0,600
0,600
0,800
Giẻ lau
kg
0,400
0,500
0,500
1,000
Vật liệu khác
%
10
10
10
10
Nhân công 4,5/7
công
3,84
4,61
5,38
6,15
Máy thi công
Xe nâng 2 tấn
ca
0,250
0,250
0,250
0,250
5
6
7
8
T5.3200 LẮP TỦ BẢO VỆ
Đơn vị tính:
1 tủ
Mã hiệu
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Tủ bảo vệ máy
biến áp, dàn tụ bù, kháng điện
≤ 35 kV
≤ 110 k V
220 kV
500 kV
T5.320
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,500
0,600
0,600
0,800
Giẻ lau
kg
0,400
0,500
0,500
1,000
Vật liệu khác
%
10
10
10
10
Nhân công 4,5/7
công
4,50
5,40
6,30
7,20
Máy thi công
Xe nâng 2 tấn
ca
0,250
0,250
0,250
0,250
1
2
3
4
Tiếp theo
Đơn vị tính:
1 t ủ
Mã hiệu
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Tủ bảo vệ
đường dây, phân đoạn, đường vòng, lộ tổng MBA, tụ bù
≤ 35 kV
≤ 110 kV
220 k V
500 kV
T5.320
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,500
0,600
0,600
0,800
Giẻ lau
k g
0,400
0,500
0,500
1,000
Vật liệu khác
%
10
10
10
10
Nh â n công
4,5/7
côn g
4,05
4,86
5,67
6,48
Máy thi công
Xe nâng 2 tấn
ca
0,250
0,250
0,250
0,250
5
6
7
8
Ghi chú: Trường hợp lắp đặt 1 tủ vừa
có chức năng bảo vệ và điều khiển chung, áp dụng định mức lắp t ủ bảo vệ và được
điều chỉnh mức hao phí nhân công nhân hệ số 1,1.
T5.3300 LẮP TỦ ĐO LƯỜNG
Đơn vị tính:
1 tủ
Mã hiệu
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Tủ đo lường
≤ 35 kV
≤ 110 kV
220 kV
500 kV
T5.330
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,500
0,600
0,600
0,800
Giẻ lau
kg
0,400
0,500
0,500
1,000
Vật liệu khác
%
10
10
10
10
Nhân công 4,5/7
công
4,27
5,13
5,98
6,84
Máy thi công
Xe nâng 2 tấn
ca
0,250
0,250
0,250
0,250
1
2
3
4
T5.4000 LẮP ĐẶT ĐÈN CHIẾU SÁNG VÀ PHỤ
KIỆN
T5.4100 LẮP ĐẶT ĐÈN CHIẾU SÁNG
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Đèn pha
trên cột
Đèn hình cầu
Đèn chiếu
sáng
Đèn chống nổ
Đèn chống ẩm
Thiết bị tự
động cho hệ thống
chiếu sáng
T5.410
Vật liệu
Dây thép d= 2 mm
kg
0,040
0,040
0,040
0,040
0,040
-
Ghen nhựa d= 6 mm
m
0,500
0,300
0,200
0,300
0,300
0,300
Giẻ lau
kg
0,100
0,100
0,100
0,100
0,100
0,100
Vật liệu khác
%
2
2
2
2
2
2
Nhân công 4,5/7
công
1,20
0,40
0,12
0,40
0,30
0,22
1
2
3
4
5
6
T5.4200 LẮP ĐẶT PHỤ KIỆN ĐÈN CHIẾU
SÁNG
Đơn vị tính:
1 bộ
Mã hiệu
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Cột đèn
Cần đèn các
loại
Chao, chụp
và chóa đèn các loại
Tấm giá đỡ
Gỗ tẩm dầu
Phíp nhựa
T5.420
Vật liệu
Dây thép d = 2 mm
kg
-
0,400
0,400
0,400
0,400
Giẻ lau
kg
0,500
0,100
0,050
0,100
0,100
Vật liệu khác
%
2
2
2
2
2
Nhân công 4,0/7
công
1,50
0,20
0,10
0,30
0,20
Máy thi công
Cần cẩu 5 tấn
ca
0,250
-
-
-
-
1
2
3
4
5
T5.5000 LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ KHÁC CHO
MẠCH NHỊ THỨ, ĐIỀU KHIỂN, BẢO VỆ, ĐO LƯỜNG
Đơn vị tính:
1 cái
Mã hiệu
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Rơle các loại
Rơle kỹ thuật
số các loại
Báo hiệu
đèn , chuông,
còi, hàng kẹp đầu dây
Khóa điều
khiển
Đo đếm các
loại
T5.500
Vật liệu
Giẻ lau
kg
0,050
0,300
0,050
0,050
0,050
Ghen nhựa d = 6 mrn
m
-
3,000
-
-
-
Nhân công 4,5/7
công
0,50
3,00
0,22
0,22
0,22
1
2
3
4
5
Ghi chú:
Định mức quy định lắp đặt rơ le các loại
gồm: rơ le trung gian, rơ le chốt, rơ le giám sát mạch cắt , rơ le thời
gian, rơ le giám sát... Công tác lắp đặt rơ le đã bao gồm đấu nối mạch nhị thứ
nội bộ tủ.
T5.6000 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN
TÍCH HỢP CÁC TRẠM BIẾN ÁP
T5.6100 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI TỦ CỦA HỆ THỐNG
ĐIỀU KHIỂN TÍCH HỢP
Đơn vị tính:
1 tủ
Mã hiệu
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Tủ máy chủ
Tủ Scada
Tủ lan Switch
T5.610
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,800
0,600
0,600
Giẻ lau
kg
1,000
0,500
0,500
Vật liệu khác
%
10
10
10
Nhân công 4,0/7
công
6,80
5,90
5,13
Máy thi công
Xe nâng 2 tấn
ca
0,250
0,250
0,250
1
2
3
T5.6200 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI THIẾT BỊ CỦA
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TÍCH HỢP
Đơn vị tính:
1 bộ
Mã hiệu
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Máy chủ
(Server)
Máy kỹ thuật
(Engineering Console)
Máy in
(Printer)
Máy lưu s ự kiện (His)
T5.620
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,200
0,100
0,050
0,100
Vật liệu khác
%
2
2
2
2
Nhân công
Nhân công 4,5/7
công
0,40
0,05
0,04
0,06
Kỹ sư 4,0/8
công
0,80
0,12
0,10
0,14
Máy thi công
Đồng hồ vạn năng
ca
0,010
0,010
0,010
0,010
1
2
3
4
Tiếp theo
Đơn vị tính:
1 bộ
Mã hiệu
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Bộ định tuyến
(Router)
Bộ chuyển mạch
(Switch)
Bộ tập
trung (Hub)
T5.620
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,050
0,050
0,030
Vật liệu khác
%
2
2
2
Nhân công
Nhân công 4,5/7
công
0,23
0,17
0,15
Kỹ sư 4,0/8
công
0,63
0,78
0,39
Máy thi công
Đồng hồ vạn năng
ca
0,060
0,050
-
5
6
7
Ghi chú: Công tác lắp đặt các
thiết bị trên chưa bao gồm công tác kéo rải cáp nguồn, cáp mạng, cáp quang.
T5.7000 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG CAMERA
Đơn vị tính:
1 bộ
Mã hiệu
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Camera trên
cột
Bộ cần gá Camera
Máy chủ
(Server)
Bộ chuyển mạch
(Switch)
Bộ tập trung (Hub)
T5.700
Vật liệu
Ghen nhựa d= 6 mm
m
0,500
-
-
-
-
Dây thép d= 2 mm
kg
0,040
0,040
-
-
-
Cồn công nghiệp
kg
-
-
0,200
0,050
0,030
Giẻ lau
kg
0,100
0,100
-
-
-
Vật liệu khác
%
2
2
2
2
2
Nhân công
Nhân công 4,0/7
công
1,20
0,20
0,40
0,17
0,15
Kỹ sư 4,0/8
côn g
-
-
0,80
0,78
0,39
1
2
3
4
5
Ghi chú: Công tác lắp đặt hệ thống camera chưa
bao g ồm công tác kéo rải
cáp nguồn, cáp mạng.
T5.8100 LẮP ĐẶT PIN NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị d ụng cụ, mặt bằng thi công;
- Đo đạc lấy dấu, xác định vị trí lắp
đặt;
- Lắp đặt thiết bị theo yêu cầu kỹ thuật;
- Đấu nối cáp nguồn AC, cáp tín hiệu
vào thiết bị;
- Hoàn chỉnh, kiểm tra thu dọn, nghiệm
thu bàn giao.
Mã hiệu
Thành phần
hao phí
Đơn vị
PIN NĂNG LƯỢNG
MẶT TRỜI
Lắp đặt bộ
giám sát và điều
khiển
Lắp đặt tấm
pin mặt trời S < 2 m2
Lắp đặt tấm
pin mặt trời S ≥ 2 m2
Nạp điện tự
động
Nạp điện nửa
tự động
bộ
tấm
tấm
hệ thống
hệ thống
T5.810
Vật liệu
Băng cách điện
cuộn
0,100
0,100
0,100
0,100
0,120
Ghen nhựa d = 6 mm
m
0,500
0,500
0,500
-
-
Giấy ráp
tờ
0,200
0,200
0,200
0,200
0,240
Vải trắng mộc 0,8 m
m
0,100
0,120
0,120
0,300
0,360
Cồn công nghiệp
kg
0,200
0,100
0,100
0,600
0,800
Giẻ lau
kg
0,100
0,120
0,120
0,500
0,500
Năng lượng điện
kWh
-
-
-
-
20,00
Nhựa thông
kg
0,030
0,030
0,030
-
-
Thiếc hàn
kg
0,050
0,050
0,050
-
-
Vật liệu khác
%
2
2
2
2
2
Nhân công 4,0/7
công
5,40
0,30
0,38
6,00
9,00
Máy thi công
Đồng hồ vạn năng
ca
0,50
0,15
0,15
1,00
1,25
Khoan cầm tay 0,62 kW
ca
0,10
0,12
0,12
-
-
Mê gôm mét 1000 V
ca
0,20
0,10
0,10
0,40
0,50
1
2
3
4
5
T5.8200 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG BÁO ĐỘNG, CHỐNG
ĐỘT NHẬP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.
Kiểm tra lau chùi, vận chuyển thiết bị phụ kiện vào vị trí lắp đặt. Lắp đặt, đấu dây, cố định
thiết bị phụ kiện vào vị trí theo yêu cầu kỹ thuật. Hoàn chỉnh, kiểm tra thu dọn,
nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính:
1 bộ
Mã hiệu
Công tác lắp
đặt
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Số lượng
T5.820
Lắp đặt hệ thống báo động, chống
đ ột nhập
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,025
Giẻ lau
kg
0,025
Vật liệu khác
%
2
Nhân công 3,5/7
công
0,94
Máy thi công
Đồng hồ vạn năng
ca
0,080
Mê gôm mét 1000 V
ca
0,030
1
T5.8300 LẮP ĐẶT TỦ INVERTER VÀ TỦ ẮC
QUY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vệ sinh thiết bị,
phụ kiện ; vận chuyển
thiết bị, phụ kiện vào vị trí. Lắp đặt hoàn chỉnh từng phần việc và đấu nối
thành hệ thống, nạp điện , thử tải theo yêu cầu
kỹ thuật. Hoàn
chỉnh, thu dọn mặt bằng , nghiệm thu
bàn giao.
Đơn vị tính:
1 t ủ
Mã hiệu
Công tác lắp đặt
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Tủ Inverter
Tủ Ắc quy
T5.830
Lắp đặt tủ Inverter
và tủ Ắc quy
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,500
0,500
Giẻ lau
kg
0,500
0,500
Vật liệu khác
%
10
10
Nhân công 4,0/7
công
8,09
6,47
Máy thi công
Xe nâng 2 tấn
ca
0,200
0,200
1
2
T5.8400 LẮP ĐẶT BỘ THU THẬP DỮ LIỆU TẬP
TRUNG ĐO ĐẾM XA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công;
- Kiểm tra lau chùi, vận chuyển thiết
bị phụ kiện vào vị trí lắp đặt;
- Lắp đặt, đấu dây, cố định thiết bị
phụ kiện vào vị trí theo yêu cầu kỹ thuật ;
- Hoàn chỉnh, kiểm tra thu dọn, nghiệm
thu bàn giao.
Đơn vị tính:
1 bộ
Mã hiệu
Công tác lắp
đặt
Thành phần
hao ph í
Đơn vị
Số lượng
T5.840
Lắp đặt bộ thu thập dữ liệu
tập trung đo đếm xa
Vật liệu
Vải trắng mộc 0,8 m
m
0,100
Cồn công nghiệp
kg
0,100
Giẻ lau
kg
0,050
Vật liệu khác
%
5
Nhân công 4,0/7
công
5,64
Máy thi công
Đồng hồ vạn năng
ca
0,672
Khoan cầm tay 0,62 kW
ca
0,160
Mê gôm mét 1000 V
ca
0,272
1
T5.8500 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ BIẾN ĐỔI,
SPLITER TRONG TRẠM BIẾN ÁP ĐIỀU KHIỂN SCADA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công;
- Kiểm tra lau chùi, vận chuyển thi ế t bị phụ kiện
vào vị trí lắp đặt;
- Lắp đặt, đấu dây, cố định thiết bị
phụ kiện vào vị trí theo yêu cầu kỹ thuật;
- Hoàn chỉnh, kiểm tra thu dọn, nghiệm
thu bàn giao.
Đơn vị tính:
1 bộ
Mã hiệu
Công tác lắp
đặt
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Thiết bị
Biến đổi
Sp l iter
T5.850
Lắp đặt thiết bị biến đổi,
spliter trong trạm biến áp điều khiển scada
Vật liệu
Vải trắng mộc 0,8 m
m
0,200
0,200
Cồn công nghiệp
kg
0,200
0,200
Giẻ lau
kg
0,100
0,100
Nhân công 4,0/7
công
1,92
1,54
Máy thi công
Đồng hồ vạn năng
ca
0,960
0,770
Khoan cầm tay 0,62 kW
ca
0,160
0,130
Mê gôm mét 1000 V
ca
0,380
0,310
1
2
T5.8600 LẮP ĐẶT MÁY TÍNH NGĂN LỘ ĐIỀU
KHIỂN MỨC NGĂN TRONG TRẠM BIẾN ÁP ĐIỀU KHIỂN SCADA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công;
- Kiểm tra lau chùi, vận chuyển thiết
bị phụ kiện vào vị trí lắp
đặt ;
- Lắp đặt, đấu dây, cố định thiết bị
phụ kiện vào vị trí theo yêu cầu kỹ thuật;
- Hoàn chỉnh, kiểm tra thu dọn, nghiệm
thu bàn giao.
Đơn vị tính:
1 bộ
Mã hiệu
Công tác lắp
đặt
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Số lượng
T5.860
Lắp đặt máy tính ngăn l ộ điều khiển mức n g ăn trong trạm biến
áp điều
khiển
scada
Vật liệu
Vải tr ắ ng mộc 0,8
m
m
0,100
Cồn công nghiệp
kg
0,100
Giẻ lau
kg
0,050
Vật liệu khác
%
5
Nhân công 4,0/7
công
5,61
Máy thi công
Đồng hồ vạn năng
ca
0,672
Khoan cầm tay 0,62 kW
ca
0,160
Mê gôm mét 1000 V
ca
0,272
1
T5.8700 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ THÔNG TIN
LIÊN LẠC RỜI (Module quang, bộ chuyển đổi quang điện,...)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ , mặt bằng thi công;
- Kiểm tra lau chùi, vận chuyển thiết
bị phụ kiện vào vị trí lắp đặt ;
- Lắp đặt, đấu dây, cố định thiết bị
phụ kiện vào vị trí theo yêu cầu kỹ thuật;
- Hoàn chỉnh, kiểm tra thu dọn, nghiệm
thu bàn giao.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu
Công tác l ắ p đặt
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Số lượn g
T5.870
Lắp đặt thiết bị thông tin liên lạc
rời
Vật liệu
Vải trắng mộc 0,8 m
m
0,025
Cồn công nghiệp
kg
0,025
Giẻ lau
kg
0,025
Vật liệu khác
%
5
Nhân công 4,0/7
công
1,68
Máy thi công
Đồng hồ vạn năng
ca
0,080
Mê gôm mét 1000 V
ca
0,030
1
T5.8800 LẮP ĐẶT ANTEN UHF-VHF
Thành phần công việc:
- N g hiên cứu hồ sơ thiết kế kỹ thuật;
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển thiết bị
phụ kiện vào vị trí lắp đặt;
- Đánh dấu các vị trí lắp đặt theo yêu cầu
kỹ thuật;
- Lắp đặt các bộ gá, hệ thống đỡ anten
theo thiết kế;
- Kiểm tra công tác đã hoàn thành theo
yêu cầu kỹ thuật;
- Hoàn chỉnh, thu dọn, vệ sinh.
Đơn vị tính:
1 anten
Mã hiệu
Công tác lắp
đặt
Thành phần
hao phí
Đơn vị
Số lượng
T5.880
Lắp đặt anten UHF-VHF
Vật liệu
Cồn công nghiệp
kg
0,050
Vật liệu khác
%
5
Nhân công 4, 0/7
công
2,40
Máy thi công
Máy khoan 1 kW
ca
0,300
1
PHỤ LỤC
ĐỊNH MỨC HAO
HỤT VẬT LIỆU TRONG THI CÔNG
TT
Tên vật liệu
Mức hao hụt
thi công theo % khối lượng gốc
1
Dầu biế n áp (cho
công tác lọc dầu)
1,0
2
Khí Ni tơ
10,0
3
Khí SF6
5,0
4
Dây chảy các loại
5,0
5
Côliê nhựa
3,0
6
Côliê thép
1,5
7
Thanh dẫn các loại
1,0
8
Phụ kiện
0,1
9
Chất cách điện các loại
6,0
10
Đầu bóc và đầu số các loại
1,5
Ghi chú:
- Hao hụt một số loại vật liệu trong
thi công không quy định trong tập định mức này (như dây dẫn, cách điện,...) sẽ
được áp dụng theo định mức do Bộ Xây dựng ban hành.
MỤC LỤC
Mã hiệu
Nội dung
Trang
PHẦN I: ĐỊNH MỨC
CHUYÊN NGÀNH LẮP ĐẶT ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
CHƯƠNG I: CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN, BỐC DỠ
D1.1000
Vận chuyển thủ công
D1.2000
Vận chuyển b ằ ng máy kéo
kết hợp với thủ công
D1.2100
Vận chuyển bằng ôtô kết hợp với thủ
công
D1.3000
Bốc dỡ vật liệu, phụ kiện bằng thủ
công
CHƯƠNG II: CÔNG TÁC LẮP DỰNG CỘT ĐIỆN
D2.1000
Lắp ráp cột thép hình bằng thủ công
D2.2100
Dựng cột thép hình đã lắp sẵn bằng thủ công
D2.3100
Dựng cột thép hình đã lắp sẵn bằng
thủ công kết hợp với máy kéo
D2.3200
Dựng cột thép hình đã lắp sẵn bằng
thủ công kết hợp với cần cẩu
D2.3300
Dựng cột thép ống bằng thủ công kết
hợp cơ giới
D2.3400
Dựng cột thép kiểu giàn, kết cấu bằng
các thanh liên kết với nhau bằng bu lông nối qua mặt bích bằng cầu cẩu
D2.4000
Vừa lắp vừa dựng cột thép
hình
D2.5000
L ắ p dựng cột
bê tông
D2.6000
Lắp đặt xà thép
D2.7000
Lắp đặt tiếp địa cột điện
D2.8000
Đóng cọc tiếp địa chiều dài L = 2,5
m xuống đất
CHƯƠNG III: CÔNG TÁC LẮP ĐẶT CÁCH ĐIỆN,
PHỤ KIỆN, RẢI CĂNG DÂY
D3.1000
L ắ p đặt các loại cách điện
D3.2000 ÷D3.3000
L ắ p cách điện
polymer/composite/silicon
D3.4000
Lắp đặt phụ kiện
D3.5000
Làm dàn giáo rải dây vượt chướng ngại
vật
D3.6000
Rải căng dây lấy độ võng
D3.7000
Kéo rải và căng dây cáp quang kết hợp
dây chống sét
CHƯƠNG IV: CÔNG TÁC LẮP ĐẶT ĐƯỜNG
DÂY CÁP ĐIỆN
D4.1000
Bảo vệ cáp ngầm
D4.2000
Kéo rải và lắp đặt đường
cáp điện, cáp tín hiệu, cáp điều khiển
D4.3000
Làm và lắp đặt đầu cáp
D4.4000
Lắp đặt hộp nối cáp
D4.5000
Ép đầu cốt
D4.6000
L ắ p Potelet, điện kế kẹp hạ thế các loại
PHẦN II: ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CHUYÊN NGÀNH LẮP
ĐẶT TRẠM BIẾN ÁP
HƯỚNG DẪN VÀ QUY ĐỊNH CH U NG
CHƯƠNG I: LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ÁP
T1.1000
Lắp đặt máy biến áp
T1.1100
Lắp đặt máy biến áp 500kV và 220kV
T 1 .1200
Lắp đặt máy biến áp 66kV- 1 10 kV 3 pha
T1.1300
Lắp đặt máy biến áp trung gian 3 pha
3 cuộn dây
T1.1400
Lắp đặt máy biến áp phân phối
T1.2000
Lọc dầu
CHƯƠNG II: LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ĐIỆN ÁP,
MÁY BIẾN DÒNG ĐIỆN, MÁY CẮT VÀ THIẾT BỊ KHÁC
T2.1000
Lắp đặt máy biến điện áp, máy biến
dòng điện
T2.1100
Lắp đặt máy biến điện áp
T2.1200
Lắp đặt máy biến dòng diện
T2.2000
Lắp đặt máy c ắ t
T2.2100
Lắp đặt máy cắt dầu ngoài trời
T2.2200
Lắp đặt máy c ắ t dùng khí
T2.3000
Lắp đặt dao cách ly
T2.3100
Lắp đặt dao cách ly 1 pha ngoài trời
T2.3200
L ắ p đặt dao cách
ly 3 pha ngoài trời
T2.3300
Lắp đặt dao cách ly trong nhà
T2.3400
Lắp đặt cầu dao hạ thế, áptomát
T2.3500
Lắp đặt cầu chì, cầu chì tự rơi và
điện trở phụ
T2.4000
Lắp đặt kháng
T2.4 100
Lắp đặt kháng điện bê tông
T2.4200
Lắp đặt kháng điện dầu, khán g điện trung tính
nối đất
T2.4300
Lắp đặt cuộn dập hồ quang
T2.4400
Lắp đặt điện kháng khô
T2.5000
Lắp đặt chống sét van, thiết bị triệt
nhiễu, thiết bị đếm sét, chống sét hạ thế
T2.6000
Lắp đặt bộ lọc PZ, tụ điện liên lạc
và cuộn cản cao tần
T2.7000
Lắp đặt hệ thống ắc quy
T2.8000
Lắp đặt tổ máy phát điện, động cơ điện,
khởi động từ và tụ điện
T2.8100
Lắp đặt tổ máy phát điện
T2.8200
Lắp đặt động cơ điện không đồng bộ
T2.8300
Lắp đặt động cơ điện đồng bộ
T2.8400
Lắp đặt khởi động từ
T2.8500
Lắp đặt hệ thống tụ bù
CHƯƠNG III: LÀM VÀ LẮP ĐẶT ĐẦU CÁP
VÀ HỘP CÁP KIỂM TRA
T3.1100
Làm và lắp đặt đầu cáp kiểm tra
T3.1100
Lắp đặt hộp nối cáp kiểm tra
CHƯƠNG IV: KÉO RẢI DÂY ĐIỆN TRẦN, LẮP
ĐẶT CÁC LOẠI CÁCH ĐIỆN VÀ PHỤ KIỆN, TỔ HỢP VÀ LẮP ĐẶT KẾT CẤU THÉP, CỘT, XÀ
TRONG TRẠM
T4.1100
Kéo rải dây dẫn, dây
chống sét và lấy độ võng trong phạm vi trạm
T4.1120
Kéo rải cáp quang trong phạm vi trạm
T4.1200
Kéo rải dây chống sét và lấy độ võng
trong phạm vi trạm
T4.2000
Lắp đặt các loại cách điện
T4.2100
Lắp đặt các loại cách điện treo
T4.2200
Lắp đặt các l oại cách điện
đứng
T4.2300
Lắp đặt các loại cách điện xuyên
T4.3000
Lắp đặt dây nhôm, dây nhôm lõi thép
T4.4000
Lắp đặt dây đồng
T4.5000
Lắp đặt các loại thanh cái dẹt hoặc ống
(đồng hoặc nhôm)
T4.6000
Nối thanh cái
T4.7000
Lắp đặt hệ thống tiếp địa
T4.7110
Kéo rải dây tiếp địa bằng hàn điện
T4.7210
Kéo rải dây tiếp địa liên kết các cọc
tiếp địa
T4.7310
Đóng cọc tiếp địa dài L=2,5m trực tiếp
xuống đất (chưa bao gồm hàn nối dây tiếp địa)
T4.7410
Hàn dây hóa nhiệt nối dây tiếp địa với
cọc tiếp địa
T4.7510
Phun hóa chất than bùn tiếp địa
T4.8000
Lắp đặt ghế cách điện, giá đỡ, ống bảo
vệ
T4.9000
Lắp đặt kết cấu các loại
T4.9100
Lắp đặt cột
T4.9200
Lắp đặt trụ đỡ
T4.9300
Lắp đặt xà
CHƯƠNG V: LẮP ĐẶT CÁC LOẠI TỦ ĐIỆN,
TỦ BẢO VỆ VÀ TỦ CHIẾU SÁNG
T5.1000
Lắp đặt tủ điện hạ thế
T5.2000
Lắp tủ điện cao áp: máy cắt
hợp bộ, tủ bảo vệ, tủ đo lường
T5.3000
Lắp tủ điện nhị thứ: điều khiển, bảo
vệ, đo lường, tủ máy chủ, tủ scada, tủ thông tin
T5.4000
Lắp đặt đèn chiếu sáng và phụ kiện
T5.5000
Lắp đặt các thiết bị khác cho mạch
nhị thứ, điều khiển, bảo vệ, đo lường
T5.6000
Lắp đặt hệ thống điều k h iển tích hợp
các trạm biến áp
T5.7000
Lắp đặt hệ thống camera
T5.8100
Lắp đặt tấm pin năng lượng mặt trời
T5.8200
Lắp đặt hệ thống báo động, chống đột
nhập
T5.8300
Lắp đặt tủ inverter và tủ ACC U
T5.8400
Lắp đặt bộ thu thập dữ liệu tập
trung cho đo điểm xa
T5.8500
Lắp đặt thiết bị biến đổi, Spliter
trong trạm biến áp điều khiển Scada
T5.8600
Lắp đặt máy tính ngăn lộ điều khiển mức
ngăn trong trạm biến áp điều khiển scada
T5.8700
Lắp đặt thiết bị thông tin
liên lạc rời
T5.8800
Lắp đặt anten UHF-VHF
PHỤ LỤC: ĐỊNH MỨC HAO HỤT VẬT LIỆU
TRONG THI CÔNG
Thông tư 36/2022/TT-BCT về Bộ định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt đường dây tải điện và lắp đặt trạm biến áp do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 36/2022/TT-BCT ngày 22/12/2022 về Bộ định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt đường dây tải điện và lắp đặt trạm biến áp do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
33.895
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng