Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 222/2019/NQ-HĐND điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Kiên Giang
Số hiệu:
222/2019/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Kiên Giang
Người ký:
Đặng Tuyết Em
Ngày ban hành:
26/07/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
--------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
222/2019/NQ-HĐND
Kiên
Giang, ngày 26 tháng 7 năm 2019
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG
TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số
77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công
trung hạn và hằng năm;
Căn cứ Nghị định số 136/2015/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị định số
120/2018/NĐ-CP ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch
đầu tư công trung hạn và hằng năm, số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015
của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công và số
161/2016/NĐ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong
quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc
gia giai đoạn 2016 - 2020;
Xét Tờ trình số 108/TTr-UBND
ngày 28 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh dự thảo Nghị quyết về điều chỉnh,
bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 -2020 trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 73/BC-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2019 của Ban
Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân
dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, như sau:
1. Điều
chỉnh giảm vốn và danh mục dự án thuộc Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2016 - 2020 là 84.998 triệu đồng từ vốn ngân sách
tỉnh , gồm 35 danh
mục dự án (Chi tiết kèm theo Phụ lục I).
2. Bổ sung 18 danh mục dự án với tổng
vốn 102.540 triệu đồng (từ nguồn thu hồi 35 dự án vốn ngân sách tỉnh là 84.998
triệu đồng và nguồn dự phòng trung hạn 2016 - 2020 là 17.542 triệu đồng), gồm:
a) 16 danh mục dự án cần thiết mới
phát sinh với tổng vốn 94.394 triệu đồng.
b) 02 danh mục dự án tăng vốn đầu
tư và trả nợ quyết toán với tổng vốn 8.146 triệu đồng (Chi tiết kèm theo phụ lục II).
3. Điều chỉnh (tăng/giảm) kế hoạch
vốn trong nội bộ các sở ngành, địa phương và bổ sung danh mục dự án mới, cụ thể
như sau:
a) Điều chỉnh (tăng/giảm) kế hoạch
vốn trong nội bộ các sở ngành, gồm 55 danh mục dự án, với tổng vốn là 69.233
triệu đồng.
- Nguồn vốn ngân sách địa phương:
Gồm 51 danh mục dự án với tổng vốn là 67.993 triệu đồng, trong đó: Bổ sung mới
07 danh mục dự án với tổng vốn là 44.357 triệu đồng.
- Nguồn vốn xổ số kiến thiết: Gồm
04 danh mục dự án với tổng vốn là 1.240 triệu đồng.
b) Điều chỉnh (tăng/giảm) kế hoạch
vốn trong nội bộ các địa phương, gồm 165 danh mục dự án, với tổng vốn 74.126
triệu đồng.
- Nguồn vốn ngân sách địa phương:
Gồm 86 danh mục dự án với tổng vốn là 37.165 triệu đồng, trong đó: Bổ sung mới
04 danh mục dự án với tổng vốn là 11.070 triệu đồng.
- Nguồn vốn xổ số kiến thiết: Gồm
79 danh mục dự án với tổng vốn là 36.961 triệu đồng, trong đó: Bổ sung mới 04
danh mục dự án với tổng vốn là 10.273 triệu đồng (Chi tiết kèm theo phụ lục
IIIa, IIIb) .
4. Điều chỉnh
thông tin dự án tại Nghị quyết số 178/2018/NQ-HĐND , ngày 14 tháng 12 năm 2018 của
Hội đồng nhân dân tỉnh cho phù hợp với thực tế (Chi tiết kèm theo phụ lục
IV).
1. Hội đồng nhân
dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện nghị quyết của Hội đồng nhân
dân tỉnh theo đúng các quy định của pháp luật hiện hành.
2. Th ường trực
Hội đồng nhân dân, các B an Hội đồng
nhân dân , các Tổ đại biểu và Đ ại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc
thực hiện Nghị quyết này.
3. Nghị quyết
này bãi bỏ một số Danh mục dự án tại các phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số
114/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 và Nghị quyết số 178/2018/NQ-HĐND ngày
14/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang (Danh mục chi tiết kèm theo
Phụ lục V).
4. Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa IX, Kỳ họp thứ Mười ba thông qua ngày 19 tháng 7
năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 05 tháng 8 năm 2019./.
PHỤ LỤC I
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH TRUNG
HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND ngày 26
tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
Danh mục dự án
Địa điểm XD
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016 - 2020
Điều chỉnh kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016 - 2020
Chênh lệch so kế hoạch giao
Ghi chú
Trong đó: NSĐP
Trong đó: NSĐP
Tăng (+)
Giảm (-)
Tổng số
Trong đó: Thanh toán nợ XDCB
Tổng số
Trong đó: Thanh toán nợ XDCB
1
2
3
4
5
6
7
8=6-4
9=6-4
10
TỔNG SỐ
154.057
0
69.059
0
0
-84.998
I
Ngành, lĩnh vực
Quản lý Nhà nước
10.000
0
5.851
0
0
-4.149
(1)
Các dự án khởi
công mới giai đoạn 2016 - 2020
10.000
5.851
0
-4.149
1
Cải tạo, mở rộng
Hội trường A huyện Châu Thành (HM: Cải tạo, mở rộng)
CT
10.000
5.851
-4.149
II
Ngành, lĩnh vực
Công Thương (điện)
144.057
0
63.208
0
0
-80.849
(1)
Các dự án khởi
công mới giai đoạn 2016 - 2020
144.057
63.208
0
-80.849
1
Cải tạo và phát
triển lưới điện xã Đông Hòa, huyện An Minh (đợt 2).
AM
11.350
11.036
-314
2
Cải tạo và phát
triển lưới điện xã Tây Yên, huyện An Biên.
AB
4.410
4.292
-118
3
Cải tạo và phát
triển lưới điện vùng lõm xã Mỹ Phước, huyện Hòn Đất.
HĐ
4.050
4.041
-9
4
Cải tạo và phát
triển lưới điện vùng lõm xã Đông Hưng B, huyện An Minh.
AM
7.272
7.052
-220
5
Cải tạo và phát triển
lưới điện vùng lõm huyện An Biên.
AB
3.500
3.207
-293
6
Phát triển lưới
điện xã Vĩnh Hòa, huyện UMT.
UMT
1.655
1.518
-137
7
Phát triển lưới
điện xã Vĩnh Bình Bắc, huyện Vĩnh Thuận.
VT
7.055
6.818
-237
8
Phát triển lưới
điện xã Thạnh Yên, huyện UMT.
UMT
12.520
11.904
-616
9
Phát triển
lưới điện vùng lõm xã Ngọc Thuận, Vĩnh Phú, huyện Giồng Riềng.
GR
915
872
-43
10
Phát triển lưới
điện vùng lõm huyện Giang Thành.
GT
1.440
1.432
-8
11
Cải tạo và phát
triển lưới điện hòn Củ Tron xã An Sơn, huyện Kiên Hải.
KH
3.772
3.696
-76
12
Cải tạo và phát
triển lưới điện vùng lõm xã Bàn Tân Định, huyện Giồng Riềng.
GR
1.298
1.199
-99
13
Cải tạo và phát triển
lưới điện vùng lõm xã Vĩnh Phước A, huyện Gò Quao.
GQ
1.435
1.362
-73
14
Phát triển lưới
điện vùng lõm xã Vĩnh Hòa Phú, huyện Châu Thành.
CT
1.035
982
-53
15
Đường dây TT và TBA
phục vụ khu sản xuất giống thủy sản tập trung xã Lại Sơn huyện Kiên Hải
KH
588
582
-6
16
Hệ thống chiếu
sáng công cộng đường quanh đảo xã Lại Sơn
KH
3.330
2.090
-1.240
17
Phát triển lưới
điện xã Phú Mỹ huyện Giang Thành.
GT
2.113
112
-2.001
18
Phát triển lưới
điện xã Phú Lợi huyện Giang Thành.
GT
1.778
101
-1.677
19
Phát triển lưới
điện xã Tân Khánh Hòa huyện Giang Thành.
GT
1.616
79
-1.537
20
Phát triển lưới
điện xã An Minh Bắc huyện U Minh Thượng.
UMT
7.515
460
-7.055
21
Phát triển lưới
điện xã Đông Thái huyện An Biên.
AB
4.645
228
-4.417
22
Phát triển lưới
điện vùng lõm huyện Gò Quao.
GQ
806
56
-750
23
Phát triển lưới
điện vùng lõm huyện Kiên Lương.
KL
711
42
-669
24
Phát triển lưới
điện vùng lõm huyện Vĩnh Thuận.
VT
711
47
-664
25
Phát triển lưới
điện xã Hòa Chánh, huyện U Minh Thượng
UMT
3.150
0
-3.150
26
Phát triển lưới
điện vùng lõm huyện Giồng Riềng
GR
711
0
-711
27
Phát triển lưới
điện vùng lõm huyện Châu Thành
CT
645
0
-645
28
Phát triển lưới
điện vùng lõm huyện Tân Hiệp
TH
711
0
-711
29
Phát triển lưới
điện xã Thạnh Yên A, huyện U Minh Thượng
UMT
6.438
0
-6.438
30
Phát triển lưới điện
xã Minh Thuận huyện U Minh Thượng
UMT
12.600
0
-12.600
31
Phát triển lưới
điện xã Vĩnh Điều
GT
4.642
0
-4.642
32
Phát triển lưới
điện xã Đông Hòa huyện An Minh ( đợt 3)
AM
11.421
0
-11.421
33
Phát triển lưới điện
xã Vĩnh Phú
GT
4.981
0
-4.981
34
Phát triển lưới
điện xã Vĩnh Phong
VT
13.238
0
-13.238
PHỤ LỤC II
DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND
ngày 26 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
Địa
phương/Danh mục dự án
Địa điểm đầu
tư
Tổng mức đầu
tư
Kế hoạch
trung hạn giai đoạn 2016 - 2020
Điều chỉnh Kế
hoạch trung hạn giai đoạn 2016 - 2020
Ghi chú
1
2
3
4
5
6
7
TỔNG SỐ
136.438
4.000
102.540
I
Danh mục dự
án bổ sung mới
0
66.192
1
Sửa chữa, cải tạo Hội trường lớn Tỉnh ủy
RG
14.992
0
14.992
Chuẩn bị ĐH Đảng
2
Sửa chữa Nhà làm việc các Ban của Tỉnh ủy
RG
5.000
0
5.000
3
Cải tạo, sửa chữa nhà liên hợp cửa khẩu Hà
Tiên và Quốc môn cửa khẩu
HT
14.950
0
10.000
Chủ trương UBND
tỉnh
4
Trụ sở làm việc Trung tâm nước sạch và vệ sinh
môi trường nông thôn Kiên Giang
RG
14.998
0
5.000
Công trình xuống
cấp, TT kiểm định - Sở Xây dựng đánh giá cấp độ C, 1 bộ phận kết cấu không khả
năng chịu lực
5
Cải tạo, mở rộng Trụ sở làm việc UBND xã Vĩnh
Hòa Hiệp
CT
3.000
0
3.000
Sử dụng vốn điều
chỉnh trong nội bộ huyện quản lý
6
Trung tâm văn hóa thể thao xã Vĩnh Hòa Hiệp (Sửa
chữa hàng rào, làm mới sân khấu ngoài trời, sân nền), huyện Châu Thành
CT
2.000
0
2.000
Sử dụng vốn thừa
các dự án do huyện quản lý
7
Nâng cấp đường Trương Định (đoạn từ đường Nguyễn
Trung Trực đến hẽm 31), thành phố Rạch Giá
RG
2.300
0
2.300
Kết luận Chủ tịch
UBND tỉnh
8
Đường Thầy Quơn - Ấp Khân, huyện UMT
UMT
14.500
0
14.500
Đã có quyết định
chủ trương đầu tư trong năm 2018, do bố trí kế hoạch sót lại
9
Cải tạo sửa chữa Bia chiến thắng Xẻo Rô
AB
2.500
0
2.500
Kỷ niệm 60 năm
ngày chiến thắng Xẻo Rô
10
SLMB, xây mới hàng rào thuộc khu đất trống còn
lại của Nghĩa trang Liệt sỹ huyện An Biên
AB
6.900
0
3.400
Tránh bao chiếm
đất
11
Trường Tiểu học Thị trấn 1, huyện An Minh
AM
14.950
0
3.500
Công trình xuống
cấp, kết quả đánh giá cấp độ D, không còn khả năng chịu lực (TT kiểm định -
SXD)
II
Bổ sung vốn Giao thông nông thôn
28.202
1
Giao thông nông thôn, huyện Hòn Đất
HĐ
11.000
0
11.000
Đảm bảo kết nối
tuyến qua tỉnh An Giang, đồng bộ thông tuyến
2
Giao thông nông thôn, huyện Gò Quao
GQ
7.000
0
7.000
Bổ sung theo
Nghị quyết số 178/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018, huyện nông thôn mới
3
Giao thông nông thôn, huyện Kiên Lương
KL
3.901
0
3.901
Bổ sung vốn huyện
nông thôn mới
4
Giao thông nông thôn, huyện Giồng Riềng
GR
4.301
0
4.301
Bổ sung vốn huyện
nông thôn mới
5
Giao thông nông thôn, huyện An Biên
AB
2.000
0
2.000
Bổ sung vốn do
sót lại, xây dựng lâu năm, đang xuống cấp và cho đồng bộ
III
Danh mục dự án trả nợ quyết toán và tăng vốn
4.000
8.146
1
Trả nợ quyết toán chi phí giám sát dự án cầu
đường tuyến sông Cái Bé (bờ phải) huyện Giồng Riềng
GR
146
146
Chủ trương UBND
tỉnh
2
Cải tạo, sửa chữa, mua sắm trang thiết bị cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc Văn phòng UBND tỉnh
CT
12.000
4.000
8.000
Bổ sung vốn
8.000 triệu đồng do tăng quy mô, có Chủ trương UBND tỉnh
PHỤ LỤC IIIa
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TRUNG HẠN
GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND ngày 26
tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
Danh mục dự án
Địa điểm XD
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020
Điều chỉnh kế hoạch trung hạn giai đoạn năm
2016-2020
Chênh lệch so kế hoạch giao
Ghi chú
Trong đó: NSĐP
Trong đó: NSĐP
Tăng (+)
Giảm (-)
Tổng số
Trong đó: Thanh toán nợ XDCB
Tổng số
Trong đó: Thanh toán nợ XDCB
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TỔNG SỐ
630.902
0
630.902
0
105.158
-105.158
A
Điều chỉnh nội bộ Sở, ngành
329.972
0
329.972
0
67.993
-67.993
I
Sở Nông nghiệp PTNT
103.943
0
103.943
0
42.767
-42.767
1
Cống Vàm Răng
HĐ
4.686
4.197
-489
2
ĐTXD công trình
điểm giao dịch giống thủy sản tập trung vùng U Minh Thượng, huyện An Biên
AB
6.224
6.615
391
3
Hạt kiểm lâm
Kiên Lương
KL
4.209
4.307
98
4
Dự án ĐTXD công trình
HTTL tiểu vùng 1 (Tri Tôn - RGHT - Tám Ngàn - kênh Ranh)
HĐ
834
0
-834
5
Dự án ĐTXD công
trình HTTL tiểu vùng 2 & 3 (Tám Ngàn - RGHT - T3 - kênh Ranh)
HĐ
543
0
-543
6
Cống đập tràn
Tam Bản
KL
94
0
-94
7
Cống đập tràn Tà
Săng
KL
94
0
-94
8
Dự án ĐTXD công
trình kênh Nông Trường (kênh Vĩnh Tế - Đồng Hòa)
GT
191
0
-191
9
Dự án khôi phục
nâng cấp đê biển AB-AM
AB-AM
29.330
18.730
-10.600
10
Dự án chuyển đổi
nông nghiệp bền vững tỉnh Kiên Giang (VnSAT).
TT
9.055
18.621
9.566
11
Trạm Trồng trọt
& BVTV - Trạm Chăn nuôi & Thú y - trạm khuyến nông thành phố Hà Tiên
HT
2.958
2.800
-158
12
Đầu tư 02 tàu Kiểm
ngư
RG
23.600
288
-23.312
13
Hồ chứa nước Bãi
Nhà thuộc dự án xây dựng mới và sửa chữa nâng cấp cụm hồ Kiên Hải (hồ Hòn
Ngang, Bãi Nhà và sửa chữa nâng cấp hồ Hòn Lớn), huyện Kiên Hải.
KH
10.417
19.817
9.400
14
ĐTXD công trình
khẩn cấp khắc phục hạn hán, xâm nhập mặn vùng ven sông Cái Bé, huyện Châu
Thành; HM: Cống Rạch Cà Lang.
CT
1.708
807
-901
15
Dự án kết hợp bảo
vệ ven biển và khôi phục đai rừng ngập mặn tỉnh Kiên Giang và Cà Mau"
TT
10.000
4.449
-5.551
16
Đóng mới tàu kiểm
ngư trang bị cho lực lượng thanh tra chuyên ngành Thủy sản Kiên Giang.
RG
0
23.312
23.312
danh mục bổ sung
II
Sở Giáo dục và Đào tạo
150.401
0
150.401
0
7.683
-7.683
1
Trường THPT
chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (mở rộng)
RG
7.750
9.111
1.361
2
Trường PT DTNT
THCS Gò Quao
GQ
16.890
16.882
-8
3
Trường THPT Tân
Hiệp (sửa chữa 33 phòng) + THCS thị trấn Tân Hiệp (sửa chữa 26 phòng) + THPT
Sóc Sơn (sửa chữa nhà hiệu bộ, nhà bảo vệ, hàng rào; cải tạo và xây mới rãnh
thoát nước).
TH, HĐ
4.978
5.083
105
4
- Trường
THCS Vân Khánh Đông (04 phòng học, 01 phòng bộ môn, 01 thư viện) - Dự án THCS
Vùng khó khăn GĐ 2 + dự án nước sạch (đối ứng)
AM
761
688
-73
5
Trường THCS Lê
Quý Đôn
RG
14.700
14.028
-672
6
Trường THPT Mong
Thọ
CT
12.242
12.769
527
7
Trường TH Kim Đồng
RG
11.897
11.884
-13
8
- Trường
Mầm non An Bình (Trường Mầm non Sen Hồng) (đối ứng NHCT)
RG
1.671
1.669
-2
9
Cải tạo, sửa
chữa Sở Giáo dục và Đào tạo
RG
4.500
4.143
-357
10
Trường
THPT Châu Thành (dãy 12p)
CT
9.400
7.583
-1.817
11
Trường
THPT Vân Khánh
AM
11.600
11.487
-113
12
Trường THCS Nguyễn
Du (Sở GD quản lý)
RG
7.094
7.088
-6
13
Trường THPT Chuyên
Huỳnh Mẫn Đạt + THPT Nguyễn Trung Trực TP.Rạch Giá
RG
2.250
2.090
-160
14
Trường
THPT Nam Thái Sơn, huyện Hòn Đất
HĐ
7.450
7.227
-223
15
Trường THCS Đông
Hồ, thành phố Hà Tiên (HM: Hàng rào, SLMB)
HT
3.600
3.321
-279
16
Dự án THCS vùng
khó khăn giai đoạn 2 (đối ứng)
TT
4.600
4.208
-392
17
Sửa chữa Trung
tâm Ngoại ngữ Tin học + Trung tâm Giáo dục thường xuyên
RG
5.018
4.698
-320
18
Trường THCS Đông
Hưng B huyện An Minh (Đối ứng Bộ Công an tài trợ)
AM
2.000
1.859
-141
19
Trường Tiểu học
và THCS Vĩnh Phú B huyện Giang Thành (Đối ứng Tổng Cty xi măng Việt Nam tài
trợ)
GT
1.500
1.302
-198
20
Sửa chữa Trường THPT
Đông Thái huyện An Biên và Trường THPT Sóc Sơn huyện Hòn Đất
AB, HĐ
2.500
2.216
-284
21
Trường
PTDTNT THCS An Biên (bổ sung)
AB
3.000
1.790
-1.210
22
Trường THPT UMT
UMT
15.000
13.585
-1.415
23
Trường THPT Vĩnh
Thắng, huyện Gò Quao - (Đối ứng Chương trình phát triển giáo dục trung học
giai đoạn 2)
GQ
4.500
4.500
danh mục bổ sung
24
Trường THCS Vĩnh
Phước B - (Đối ứng dự án giáo dục THCS khu vực khó khăn nhất giai đoạn 2)
GQ
1.098
1.098
danh mục bổ sung
25
Trung tâm giáo dục
thường xuyên tỉnh Kiên Giang (thanh toán dự án dở dang)
RG
92
92
danh mục bổ sung
III
Sở Giao thông vận tải
423
0
423
0
423
-423
1
Đường xã Tân Hội
(gói 3)
TH
423
0
-423
2
Đường xã Tân Hội
(gói 6 + 7)
TH
423
423
IV
Sở Khoa học và Công nghệ
25.631
0
25.631
0
733
-733
1
ĐTXD hạ tầng kỹ
thuật và nhà công vụ - công trình trạm ứng dụng KHCN tại Phú Quốc
PQ
12.131
11.398
-733
2
Trang thiết bị công
nghệ sinh học, phân tích, kiểm định đo lường Phú Quốc
PQ
13.500
14.233
733
V
Văn phòng Tỉnh ủy
4.050
0
4.050
0
1.032
-1.032
1
Hàng rào, nhà
ăn, thiết bị Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh
RG
2.700
3.732
1.032
590-TB/VPTU, 03/7/2018;
2
Bảo dưỡng hội
trường Huyện ủy Tân Hiệp
TH
1.350
318
-1.032
590-TB/VPTU, 03/7/2018;
VI
Công an tỉnh
12.300
0
12.300
0
12.000
-12.000
1
Bồi hoàn đất đội
PCCC khu vực phường Vĩnh Quang
RG
12.300
300
-12.000
2
Trụ sở làm việc
công an phường Mỹ Đức, TP Hà Tiên
HT
6.857
6.857
danh mục bổ sung
3
Trụ sở làm việc
đội chữa cháy và CNCH khu vực U Minh Thượng (giai đoạn I)
AB
5.143
5.143
danh mục bổ sung
VII
BCH Quân sự tỉnh
33.224
0
33.224
0
3.355
-3.355
1
Tiểu đoàn bộ
binh 519
HT
33.224
29.869
-3.355
2
BCH quân sự tỉnh
Kiên Giang; HM: XD mới nhà ở Đại đội Thiết giáp.
RG
0
3.355
3.355
danh mục bổ sung
B
Điều chỉnh nội bộ huyện, thành phố
300.930
0
300.930
0
37.165
-37.165
I
Huyện Tân Hiệp
45.837
0
45.837
0
1.021
-1.021
1
Trường Tiểu
học Đông Lộc (16p, SLMB, HR, bồi hoàn)
TH
13.013
12.700
-313
2
Trường Tiểu
học Tân Thành 1 (19p)
TH
11.059
10.997
-62
3
Trường Tiểu
học Thạnh Quới (16p)
TH
9.895
9.886
-9
4
Trường
THCS Thạnh Đông (12P)
TH
7.280
7.275
-5
5
Trường TH
thị trấn Tân Hiệp 1 (10P)
TH
1.170
2.191
1.021
6
Sửa chữa tổ 01 cửa
UBND huyện Tân Hiệp
TH
450
0
-450
7
Trụ sở HĐND huyện
Tân Hiệp
TH
2.970
2.788
-182
II
Huyện An Minh
52.125
0
52.125
0
6.343
-6.343
1
Trường TH
Đông Hòa 2 (NTM)
AM
2.270
2.154
-116
2
Trường Tiểu học
Tân Thạnh 1
AM
4.450
4.510
60
3
Trường Tiểu học
Đông Thạnh 1
AM
1.350
1.300
-50
4
Trường Tiểu học
Đông Hòa 4
AM
4.050
4.299
249
5
Trường Tiểu
học thị trấn 2
AM
3.870
4.226
356
6
Trường Tiểu
học Thuận Hòa 1
AM
4.050
4.228
178
7
Trường Tiểu
học Đông Thạnh 1 (điểm chính)
AM
3.870
4.202
332
8
Nhà vệ
sinh trường năm 2018
AM
675
604
-71
9
Tu sửa, chống xuống
cấp trường học năm 2019
AM
2.790
2.290
-500
10
Trụ sở UBND xã
Đông Thạnh
AM
7.200
7.541
341
11
Khu hành
chính tập trung An Minh (thiết bị)
AM
10.080
9.244
-836
12
Trụ sở HĐND huyện
An Minh
AM
2.700
2.757
57
13
Trường Tiểu học
Đông Hưng A1
AM
3.420
0
-3.420
14
Trường Tiểu học
Đông Hưng 3 (Điểm Nông trường)
AM
1.350
0
-1.350
15
Trường Tiểu học
Đông Hưng 1
AM
0
3.420
3.420
danh mục bổ sung
16
Trường THCS Đông
Hưng 2
AM
0
1.350
1.350
danh mục bổ sung
III
Huyện An Biên
81.438
0
81.438
0
15.041
-15.041
1
TH Tây Yên A1
(Phòng học)
AB
1.886
2.129
243
2
Trường TH Nam
Thái 2 (Đ chính)
AB
980
893
-87
3
Trường TH Thị trấn
Thứ Ba 2
AB
4.150
3.907
-243
4
Tu sửa phòng học
chống xuống cấp 2015
AB
1.800
1.783
-17
5
Trường Mầm non
Tây Yên
AB
240
179
-61
6
Trường Mầm non
Nam Thái A
AB
678
577
-101
7
Trường TH Đông
Yên 3
AB
3.470
3.422
-48
8
Trường THCS Đông
Yên
AB
4.252
4.151
-101
9
Trường TH Đông
Yên 1
AB
1.200
790
-410
10
Trường THCS Thị
trấn
AB
2.750
3.389
639
11
Trường Mầm non
Thị trấn
AB
4.040
2.959
-1.081
12
Trường TH Tây
Yên 1
AB
3.740
3.141
-599
13
Trường MN Đông
Yên (Ngã Cạy) (Phòng học, TB, SLMB)
AB
693
746
53
14
Trường MN Đông Thái
(Phú Hưởng) (Phòng học, HR, Sân nền,TB,SLMB)
AB
1.147
1.717
570
15
Trường MN Nam
Thái (Điểm Sáu Biển (phòng học, hàng rào, sân nền, SLMB và TB) (Đối ứng SSC
794)
AB
1.700
1.671
-29
16
Trường TH Nam Thái
A (Điểm Xẻo Vẹt B) (phòng học, WC, hàng rào, sân nền và TB) (Đối ứng SSC 955)
AB
1.800
1.500
-300
17
Trường TH Tây
Yên A1 (hàng rào, sân nền, SLMB)
AB
2.250
5.428
3.178
18
Trường THCS Tây Yên
A (hàng rào, nhà xe, sân nền, thoát nước….)
AB
1.831
1.959
128
19
Trường THCS Hưng
Yên (Phòng học, TB)
AB
1.737
2.929
1.192
20
+ Tu sửa
phòng học chống xuống cấp 2016
AB
3.172
2.742
-430
21
+ Tu sửa
phòng học chống xuống cấp 2017 - 2020
AB
2.300
2.806
506
22
+ Tu sửa
phòng học chống xuống cấp 2018 - 2020
AB
723
1.052
329
23
Trường TH
Đông Thái 3 (phòng học, TB, san lắp và hàng rào)
AB
6.750
9.749
2.999
24
Trường MN Nam
Yên
AB
990
1.100
110
25
Trường THCS Thị
trấn Thứ Ba 2 (phòng học, TB và hàng rào)
AB
4.005
4.450
445
26
Trường TH
Nam Yên 2 (phòng học và TB)
AB
1.412
2.155
743
27
Trường MN
Tây Yên (phòng học và TB)
AB
990
475
-515
28
Trường TH
Đông Thái 2 (phòng học và TB)
AB
2.824
4.241
1.417
29
Trường MN
Nam Thái A (Điểm chính) (phòng học và TB)
AB
1.485
0
-1.485
30
Trường TH
Nam Yên 1 (phòng học và TB)
AB
2.118
0
-2.118
31
Trường TH
Hưng Yên 2
AB
1.412
2.211
799
32
Trường TH
Tây Yên A 2 (phòng học và TB)
AB
1.412
2.392
980
33
Trường TH
Tây Yên 1 (hàng rào, sân nền,SLMB, Phòng học, TB)
AB
3.406
4.116
710
34
Trường TH Đông
Yên 1 (hàng rào, sân nền)
AB
270
0
-270
35
Trường TH
Nam Thái 1 (phòng học và TB)
AB
706
0
-706
36
Trường MN
Nam Thái (Phòng học, TB)
AB
1.485
0
-1.485
37
Trường TH
Nam Thái A1 (phòng học và TB)
AB
706
0
-706
38
Trường TH
Nam Thái 2 (Phòng học, TB, hàng rào, sân nền,SLMB)
AB
2.948
679
-2.269
39
Trường
THCS Nam Thái (Phòng học, hàng rào, sân nền và TB)
AB
1.980
0
-1.980
IV
Huyện Giang Thành
26.280
0
26.280
0
9.263
-9.263
1
Xây dựng mới 06
phòng học và sửa chữa 06 phòng trường THCS Tân Khánh Hòa (điểm chính)
GT
4.140
4.494
354
2
Trường Mầm non
và TH Tân Khánh Hòa (điểm Lò Bom)
GT
3.420
3.214
-206
3
Trường MN Vĩnh
Phú (điểm Đông Cơ)
GT
1.620
2.000
380
4
Trường
TH&THCS Vĩnh Điều (Đ. HT2)
GT
3.870
5.199
1.329
5
Trường Mầm non
Tân Khánh Hoà (Đ. Khánh Hòa)
GT
1.620
2.178
558
6
Trường TH &
THCS Vĩnh Điều (Đ. Rộc Xây)
GT
1.350
1.692
342
7
Xây dựng mới 4 phòng
và hàng rào Trường Mầm non Vĩnh Phú (Đ. T5, Đông Cơ, Ấp mới)
GT
3.960
1.203
-2.757
8
Trường TH Tân
Khánh Hòa (Đ. Cầu Dừa)
GT
1.440
0
-1.440
9
Xây dựng 6 phòng
và sửa chữa 6 phòng Trường Mầm non Phú Mỹ (Đ. Trà Phô); Hàng rào trường MN
Phú Mỹ.
GT
4.860
0
-4.860
10
Trường
TH&THCS Vĩnh Điều (điểm Tà Êm)
GT
0
2.000
2.000
danh mục bổ sung
11
Trường TH Vĩnh
Phú (điểm chính)
GT
0
4.300
4.300
danh mục bổ sung
V
Huyện U Minh Thượng
10.500
0
10.500
0
700
-700
1
Trụ sở làm việc
xã Thạnh Yên
UMT
5.500
6.200
700
2
Khu trung tâm
hành chính huyện U Minh Thượng; Hạng mục: Nâng cấp đường trục chính (đường D)
UMT
5.000
4.300
-700
VI
Thành phố Rạch Giá
84.750
0
84.750
0
4.797
-4.797
1
Trường Tiểu học
Mạc Đỉnh Chi
RG
7.380
6.980
-400
2
Mẫu giáo Hoa Mai
RG
4.848
4.815
-33
3
Mẫu giáo Họa Mi
RG
9.916
10.545
629
4
Trường THCS Trần
Hưng Đạo
RG
4.709
4.217
-492
5
Trường Tiểu học
Lương Thế Vinh
RG
10.000
11.169
1.169
6
Trường THCS Ngô
Quyền
RG
12.289
12.800
511
7
Trường Tiểu học
Nguyễn Bá Ngọc
RG
9.000
7.516
-1.484
8
Cải tạo sửa chữa
phòng học 2020
RG
2.808
1.431
-1.377
9
Trường Mầm non
Vành Khuyên
RG
3.600
5.200
1.600
10
Trụ sở Đảng ủy -
UBND phường Vĩnh Thanh
RG
9.200
10.088
888
11
Trụ sở UBND phường
An Hòa
RG
11.000
9.989
-1.011
PHỤ LỤC IIIb
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TRUNG HẠN
GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 ĐẦU TƯ TỪ VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN
GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND ngày 26
tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
Danh mục dự
án
Địa điểm XD
kế hoạch
trung hạn giai đoạn năm 2016-2020
Điều chỉnh
kế hoạch trung hạn giai đoạn năm 2016-2020
Chênh lệch
so kế hoạch giao
Ghi chú
Trong đó:
NSĐP
Trong đó:
NSĐP
Tăng (+)
Giảm (-)
Tổng số
Trong
đó: Thanh toán nợ XDCB
Tổng số
Trong
đó: Thanh toán nợ XDCB
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TỔNG SỐ
(A+B)
245.124
0
245.124
0
38.201
-38.201
A
Điều chỉnh nội
bộ Sở, ngành
31.921
0
31.921
0
1.240
-1.240
I
Sở Giao
thông vận tải
8.256
0
8.256
0
500
-500
1
Đường Lình Huỳnh - Thổ Sơn Gàn Dừa (trả nợ tạm
ứng)
HĐ
8.256
7.756
-500
2
ĐTXD 05 cầu trên đường tỉnh ĐT 961 (Vĩnh Thông
- Phi Thông - Tân Hội)
RG,TH
0
500
500
II
Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
23.665
0
23.665
0
740
-740
1
Chỉnh trang cơ sở hạ tầng khu từ trần thuộc
nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Kiên Giang; HM: Tường rào bao quanh, nhà vệ sinh,
xây sẵn hộc mộ, san lấp mặt bằng, hệ thống giao thông, thoát nước, hệ thống cấp
điện chiếu sáng và cây xanh.
RG
13.405
12.665
-740
2
Nâng cấp, sửa chữa Trường Trung cấp nghề Vùng
U Minh Thượng (cơ sở II)
UMT
10.260
11.000
740
B
Điều chỉnh nội
bộ huyện, thị
213.203
0
213.203
0
36.961
-36.961
I
Huyện Vĩnh Thuận
77.422
0
77.422
0
17.063
-17.063
1
Trường TH Vĩnh Bình Bắc 1
VT
2.948
2.758
-190
2
Trường Mẫu giáo Bình Minh
VT
1.688
1.668
-20
3
Trường TH Vĩnh Thuận 1
VT
1.487
1.499
12
4
Trường Mẫu giáo Vĩnh Thuận; HM: Xây mới 04 phòng
học + hàng rào + sân nền + thiết bị
VT
2.700
0
-2.700
5
Trường TH thị trấn 1; HM: Xây mới 06 phòng học
+ thiết bị
VT
2.700
4.745
2.045
6
Trường TH & THCS Tân Thuận 1; HM: Xây mới
06 phòng học + thiết bị + sân nền.
VT
3.600
4.808
1.208
7
Trường TH & THCS Phong Đông; HM: Xây mới
06 phòng học + thiết bị + hàng rào + sân nền.
VT
3.600
4.214
614
8
Trường TH thị trấn 2; HM: Xây mới 06 phòng học
+ thiết bị
VT
2.700
0
-2.700
9
Trường TH Vĩnh Phong 3; HM: Xây mới 06 phòng học
+ thiết bị
VT
2.700
4.874
2.174
10
Trường THCS thị trấn; HM: Xây mới 06 phòng bán
trú
VT
3.600
4.233
633
11
Sửa chữa phòng học + Xây dựng mới hàng rào
VT
2.900
4.565
1.665
12
Trường TH Võ Văn Kiệt (Điểm chính )-Xây dựng mới
6 phòng-Thiết bị + (Điểm 4000 kinh 1) - Xây dựng mới 6 phòng học - thiết bị
VT
6.300
3.897
-2.403
13
Trường TH&THCS thị trấn Vĩnh Thuận, hạng mục:
Xây dựng mới 6 phòng + Thiết bị
VT
2.700
4.566
1.866
14
Trường TH Bình Minh; HM: Xây dựng 6 phòng +
Hàng rào, sân nền + Thiết bị
VT
3.600
3.443
-157
15
Trường TH Vĩnh Bình Bắc 1; HM: Xây dựng 6
phòng + Hàng rào, sân nền + Thiết bị
VT
3.600
3.040
-560
16
Trường Mẫu giáo Tân Thuận, xây dựng mới 6
phòng học + Hàng rào + Sân nền + Thiết bị
VT
3.600
4.702
1.102
17
Trường TH Tân Thuận 2, xây dựng mới 6 phòng học
+ Thiết bị
VT
2.700
3.792
1.092
18
Trường TH Vĩnh Thuận 1, xây dựng mới 6 phòng học
+ Thiết bị
VT
2.700
3.738
1.038
19
Trường Mẫu giáo Vĩnh Bình Bắc, (xây dựng mới 4
phòng học+ Hàng rào+Sân nền+Thiết bị)
VT
2.700
0
-2.700
20
Trường Mẫu giáo Vĩnh Bình Nam, (xây dựng mới 4
phòng học+ Hàng rào+Sân nền+Thiết bị)
VT
2.700
0
-2.700
21
Mẫu giáo Phong Đông, (xây dựng mới 4 phòng học
+ Hàng rào+Sân nền+Thiết bị)
VT
900
3.281
2.381
22
Trường Mẫu giáo thị trấn (xây dựng mới 04
phòng học + thiết bị + hàng rào + sân nền)
VT
2.580
0
-2.580
23
Cải tạo, sửa chữa các trạm y tế huyện VT: PKKV
Bình Minh, xã Vĩnh Bình Nam, xã Vĩnh Thuận, xã Tân Thuận, xã Vĩnh Phong.
VT
4.316
4.669
353
24
Đường Bạch Ngưu giai đoạn 2
VT
8.403
8.050
-353
25
Trường MG Bình Minh (06 P + Thiết bị)
VT
880
880
Danh mục
bổ sung
II
Huyện Giồng Riềng
46.995
0
46.995
0
5.850
-5.850
1
Trường Tiểu học Thạnh Lộc 2
GR
4.038
4.043
5
2
Trường Tiểu học thị trấn Giồng Riềng 3
GR
3.100
3.095
-5
3
Trường Tiểu học Ngọc Thành 2 (Điểm chính, ấp
Ngọc Trung và điểm lẻ, ấp Kênh Xuôi)
GR
4.950
5.205
255
4
Trường Tiểu học Thạnh Hưng 1 (Điểm chính, ấp Thạnh
Trung)
GR
2.300
2.310
10
5
Trường Tiểu học Ngọc Hòa 2 (Điểm chính Khu ba,
ấp Hai Tỷ)
GR
5.573
5.191
-382
6
Trường Mầm non Ngọc Hòa (điểm chính, ấp Chín
Ghì)
GR
2.600
2.607
7
7
Trường Tiểu học Bàn Tân Định 2 (Điểm chính, ấp
Năm Chiến)
GR
3.700
3.770
70
8
Trường Tiểu học Bàn Tân Định 3 (Điểm chính, ấp
Tràm Trẹt)
GR
5.180
5.110
-70
9
Trường Tiểu học Thạnh Hòa 2 (Điểm chính, ấp Tà
Ke và điểm lẻ, ngọn Tà Ke)
GR
5.055
5.065
10
10
Trường Mầm non Thạnh Hòa (Điểm chính, ấp Trao
Tráo)
GR
5.106
5.206
100
11
Cầu Thạnh Lộc (khu CC Tỉnh ủy)
GR
5.393
0
-5.393
12
Trường MN Thạnh Phước (điểm chính, ấp Thạnh
Đông)
GR
5.393
5.393
Danh mục
bổ sung
III
Huyện U Minh Thượng
2.382
0
2.382
0
142
-142
1
Trường Mầm non Thạnh Yên 1 (4p, hàng rào)
UMT
1.482
1.340
-142
2
Trường Mầm non Thạnh Yên A, XDM 02 phòng
UMT
900
1.042
142
IV
Huyện Kiên Lương
38.953
0
38.953
0
6.448
-6.448
1
Trường Mầm non Hòn Nghệ
KL
3.084
2.748
-336
2
Trường Tiểu học thị trấn Kiên Lương 3
KL
5.700
5.086
-614
3
Trường TH Bình trị (điểm Núi Mây); HM: 01
phòng công vụ+thiết bị
KL
240
275
35
4
Trường MN Kiên Bình 1 (điểm chính); HM: 01 nhà
ăn + bếp + Thiết bị
KL
765
799
34
5
Trường MN Bình An (điểm chính Hòn Chông); HM:
04p + Thiết bị
KL
3.960
2.995
-965
6
Trường MN Bình An (điểm Bãi Giếng); HM: 01p +
Thiết bị
KL
990
1.027
37
7
Trường MN Hòa Điền (điểm chính); HM: 01 nhà ăn
+ bếp + Thiết bị
KL
765
908
143
8
Sửa chữa phòng học xuống cấp 2017
KL
630
1.385
755
9
Trường Mầm non Hoa Mai
KL
315
0
-315
10
Trường Mầm non Kiên Bình 1 - Điểm chính; Hạng
mục: 04 phòng + thiết bị
KL
4.320
3.800
-520
11
Trường Mầm non thị trấn Kiên Lương
KL
765
0
-765
12
Trường PTCS Sơn Hải; Hạng mục: 4 phòng + Thiết
bị.
KL
2.574
0
-2.574
13
Sửa chữa phòng học xuống cấp 2018
KL
630
1.190
560
14
Trường Tiểu học Bình An - (Điểm Ba Trại)
KL
2.034
2.850
816
15
Trường TH Dương Hòa ( Điểm Tà Săng)
KL
2.034
3.651
1.617
16
Sửa chữa phòng học xuống cấp 2019
KL
612
1.593
981
17
Trường Tiểu học Dương Hòa (Điểm chính Ngã Tư)
KL
5.580
7.050
1.470
18
Nhà nghỉ trực BVĐK huyện Kiên Lương
KL
3.955
3.596
-359
V
Huyện An Biên
9.922
0
9.922
0
291
-291
1
Bảo dưỡng sửa chữa trạm y tế Đông Thái, thị trấn
AB
2.700
2.409
-291
2
Trạm Y tế xã Đông Yên; HM: Cải tạo, sửa
chữa.
AB
1.319
1.368
49
3
Sửa chữa nâng cấp trạm y tế Nam Thái, Nam Thái
A, Tây Yên
AB
3.903
4.045
142
4
Trung tâm VHTT xã Nam Thái
AB
2.000
2.100
100
VI
Huyện Châu Thành
6.000
0
6.000
0
139
-139
1
TT VHTT xã Giục Tượng
CT
2.000
2.082
82
2
Trung tâm văn hóa xã Mong Thọ B
CT
2.000
2.057
57
3
Trung tâm văn hóa xã Mong Thọ
CT
2.000
1.861
-139
VII
Huyện Gò
Quao
16.447
0
16.447
0
976
-976
1
Trường MN thị trấn
GQ
5.258
5.660
402
2
Trường THCS thị trấn
GQ
4.290
4.841
551
3
Trường TH Vĩnh Thắng 2
GQ
3.000
3.023
23
4
Trường Mầm non Định An (dãy C)
GQ
3.899
2.923
-976
VIII
Huyện An
Minh
10.000
0
10.000
0
4.460
-4.460
1
Trung tâm VHTT xã Vân Khánh Đông
AM
2.000
0
-2.000
2
Trung tâm VHTT xã Đông Hưng A
AM
2.000
0
-2.000
3
Trung tâm VHTT xã Vân Khánh
AM
2.000
2.460
460
4
Cải tạo, nâng cấp và hạng mục phụ các điểm trường
xã Đông Thạnh
AM
1.100
986
-114
5
Tuyến đường kênh Thầy Hai xã Đông Thạnh
AM
900
802
-98
6
Cải tạo, nâng cấp và hạng mục phụ các điểm trường
xã Đông Hòa
AM
1.100
960
-140
7
Tuyến đường kênh làng Thứ Bảy, xã Đông Hòa
AM
900
792
-108
8
Trung tâm VHTT xã Đông Hưng B
AM
0
2.000
2.000
Danh mục
bổ sung
9
Trung tâm VHTT xã Đông Hưng
AM
0
2.000
2.000
Danh mục
bổ sung
IX
Thành phố Rạch
Giá
5.082
0
5.082
0
1.592
-1.592
1
Trạm Y tế phường Vĩnh Thanh Vân
RG
3.082
1.490
-1.592
2
Trung tâm VHTT liên phường Vĩnh Lợi - Rạch Sỏi
- An Bình
RG
2.000
3.592
1.592
PHỤ LỤC IV
ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU
TƯ GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 178/2018/NQ-HĐND NGÀY 14/12/2018
(Kèm theo Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND ngày 26
tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT
Địa
phương/Danh mục công trình
Địa điểm XD
Dự kiến tổng
mức đầu tư
Kế hoạch
giai đoạn 2016 -2020 (bổ sung)
Dự kiến kế
hoạch giai đoạn 2021 -2025
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
THÔNG TIN DỰ
ÁN TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 178/2018/NQ-HĐND NGÀY 14/12/2018
A
VỐN TĂNG THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT (A1+A2+A3 +A4)
A4
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THIẾT MỚI PHÁT SINH
II
Sở Giao thông vận tải
55.200
55.200
1
Dự án Đường An Thới
- Dương Đông
PQ
65.000
55.200
Bố trí vốn thi công đoạn còn lại
C
DANH MỤC DỰ ÁN CẤP THIẾT (C1+C2+C3)
C3
Vốn xổ số kiến
thiết (do các đơn vị trả về)
I
Sở Giao thông vận
tải
65.000
9.800
-
2
Dự án Đường An Thới
- Dương Đông
PQ
65.000
9.800
Bố trí vốn thi công đoạn còn lại
THÔNG TIN ĐỀ
NGHỊ ĐÍNH CHÍNH
A
VỐN TĂNG THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT
A4
DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP
I
Sở Giao thông vận tải
55.200
55.200
1
Dự án Đường An Thới
- Dương Đông
PQ
1.628.471
55.200
Bố trí thanh toán khối lượng thực hiện
C
DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP
C3
Vốn xổ số kiến
thiết (do các đơn vị trả về)
I
Sở Giao thông vận
tải
1.628.471
9.800
-
2
Dự án Đường An Thới
- Dương Đông
PQ
1.628.471
9.800
Bố trí thanh toán khối lượng thực hiện
PHỤ LỤC V
DANH MỤC KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2016 - 2020 HẾT HIỆU LỰC
(Kèm theo Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND ngày 26
tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
Danh mục dự án
Địa điểm XD
Thời gian KC-HT
QĐ đầu tư được cấp có thẩm quyền giao KH các năm
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 (Hết hiệu lực)
Ghi chú
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Trong đó: NSĐP
Trong đó: NSĐP
Tổng số
Trong đó: Thanh toán nợ XDCB
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TỔNG SỐ (A+B+C)
1.030.083
0
A
VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
630.902
0
I
Sở Nông nghiệp PTNT
103.943
0
1
Cống Vàm Răng
HĐ
2239, 13/11/2007
52.698
4.686
2
ĐTXD công trình
điểm giao dịch giống thủy sản tập trung vùng U Minh Thượng, huyện An Biên
AB
2016-2018
60/QĐ-SKHĐT, 07/3/2016
6.916
6.916
6.224
3
Hạt kiểm lâm
Kiên Lương
KL
2017-2019
516/QĐ-SKHĐT, 28/10/2016
4.297
4.297
4.209
4
Dự án ĐTXD công
trình HTTL tiểu vùng 1 (Tri Tôn - RGHT - Tám Ngàn - kênh Ranh)
HĐ
834
5
Dự án ĐTXD công
trình HTTL tiểu vùng 2 & 3 (Tám Ngàn - RGHT - T3 - kênh Ranh)
HĐ
543
6
Cống đập tràn
Tam Bản
KL
94
7
Cống đập tràn Tà
Săng
KL
94
8
Dự án ĐTXD công
trình kênh Nông Trường (kênh Vĩnh Tế - Đồng Hòa)
GT
191
9
Dự án khôi phục
nâng cấp đê biển AB-AM
AB-AM
29.330
10
Dự án chuyển đổi
nông nghiệp bền vững tỉnh Kiên Giang (VnSAT).
TT
9.055
11
Trạm Trồng trọt
& BVTV - Trạm Chăn nuôi & Thú y - trạm khuyến nông thị xã Hà Tiên
HT
2.958
12
Đầu tư 02 tàu Kiểm
ngư
RG
23.600
13
Hồ chứa nước Bãi
Nhà thuộc dự án xây dựng mới và sửa chữa nâng cấp cụm hồ Kiên Hải (hồ Hòn Ngang,
Bãi Nhà và sửa chữa nâng cấp hồ Hòn Lớn), huyện Kiên Hải.
KH
10.417
14
ĐTXD công trình
khẩn cấp khắc phục hạn hán, xâm nhập mặn vùng ven sông Cái Bé, huyện Châu
Thành; HM: cống Rạch Cà Lang.
CT
1.708
15
Dự án kết hợp bảo
vệ ven biển và khôi phục đai rừng ngập mặn tỉnh Kiên Giang và Cà Mau"
TT
10.000
II
Sở Giáo dục và Đào tạo
150.401
0
1
Trường THPT
chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (mở rộng)
RG
7.750
trả nợ quyết toán
2
Trường PT DTNT
THCS Gò Quao
GQ
16.890
3
Trường THPT Tân
Hiệp (sửa chữa 33 phòng) + THCS thị trấn Tân Hiệp (sửa chữa 26 phòng) + THPT
Sóc Sơn (sửa chữa nhà hiệu bộ, nhà bảo vệ, hàng rào; cải tạo và xây mới rãnh
thoát nước).
TH, HĐ
4.978
4
- Trường
THCS Vân Khánh Đông (04 phòng học, 01 phòng bộ môn, 01 thư viện) - Dự án THCS
Vùng khó khăn GĐ 2 + dự án nước sạch (đối ứng)
AM
761
5
Trường THCS Lê
Quý Đôn
RG
14.700
6
Trường THPT Mong
Thọ
CT
12.242
7
Trường TH Kim Đồng
RG
11.897
8
- Trường
Mầm non An Bình (Trường Mầm non Sen Hồng) (đối ứng NHCT)
RG
1.671
9
Cải tạo, sửa
chữa Sở Giáo dục và Đào tạo
RG
4.500
10
Trường THPT
Châu Thành (dãy 12p)
CT
9.400
11
Trường
THPT Vân Khánh
AM
11.600
12
Trường THCS Nguyễn
Du (Sở GD quản lý)
RG
7.094
13
Trường THPT
Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt + THPT Nguyễn Trung Trực TP.Rạch Giá
RG
2.250
14
Trường
THPT Nam Thái Sơn, huyện Hòn Đất
HĐ
7.450
15
Trường THCS Đông
Hồ, thị xã Hà Tiên (HM: Hàng rào, SLMB)
HT
3.600
16
Dự án THCS vùng
khó khăn giai đoạn 2 (đối ứng)
TT
4.600
17
Sửa chữa Trung
tâm Ngoại ngữ Tin học + Trung tâm Giáo dục thường xuyên
RG
5.018
18
Trường THCS Đông
Hưng B huyện An Minh (Đối ứng Bộ Công an tài trợ)
AM
2.000
19
Trường Tiểu học và
THCS Vĩnh Phú B huyện Giang Thành (Đối ứng Tổng Cty xi măng Việt Nam tài trợ)
GT
1.500
20
Sửa chữa Trường
THPT Đông Thái huyện An Biên và Trường THPT Sóc Sơn huyện Hòn Đất
AB, HĐ
2.500
21
Trường PTDTNT
THCS An Biên (bổ sung)
AB
3.000
22
Trường THPT UMT
UMT
15.000
III
Sở Giao thông vận tải
423
0
1
Đường xã Tân Hội
(gói 3)
TH
2009-2010
1594, 16/7/2010
89.204
423
IV
Sở Khoa học và Công nghệ
25.631
0
1
ĐTXD hạ tầng kỹ
thuật và nhà công vụ - công trình trạm ứng dụng KHCN tại Phú Quốc
PQ
2016-2018
406/QĐ-SKHĐT, 30/10/2015
13.479
13.479
12.131
2
Trang thiết bị
công nghệ sinh học, phân tích, kiểm định đo lường Phú Quốc
PQ
2017-2019
523/QĐ-SKHĐT, 28/10/2016
14.978
14.978
13.500
V
Văn phòng Tỉnh ủy
4.050
0
1
Hàng rào, nhà
ăn, thiết bị Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh
RG
2017
530, 28/10/2016
3.000
3.000
2.700
590-TB/VPTU, 03/7/2018;
2
Bảo dưỡng hội trường
Huyện ủy Tân Hiệp
TH
1.500
1.500
1.350
590-TB/VPTU, 03/7/2018;
VI
Công an tỉnh
12.300
0
1
Bồi hoàn đất đội
PCCC khu vực phường Vĩnh Quang
RG
7.000
7.000
12.300
VII
BCH Quân sự tỉnh
33.224
0
1
Tiểu đoàn bộ
binh 519
HT
33.224
VIII
Huyện Tân Hiệp
45.837
0
1
Trường Tiểu
học Đông Lộc (16p, SLMB, HR, bồi hoàn)
TH
2017-2018
1906, 30/9/2016
14.500
14.500
13.013
2
Trường Tiểu
học Tân Thành 1 (19p)
TH
2017-2018
1907, 30/9/2016
11.059
11.059
11.059
3
Trường Tiểu
học Thạnh Quới (16p)
TH
2017-2018
2055, 19/10/16
10.131
10.131
9.895
4
Trường
THCS Thạnh Đông (12P)
TH
2017-2019
4382, 26/10/2017
7.734
7.734
7.280
5
Trường TH thị
trấn Tân Hiệp 1 (10P)
TH
2019-2020
4515, 25/10/2018
6.265
6.265
1.170
6
Sửa chữa tổ 01 cửa
UBND huyện Tân Hiệp
TH
2019-2020
4302, 08/10/2018
500
500
450
7
Trụ sở HĐND huyện
Tân Hiệp
TH
2017-2018
2053, 19/10/2016
3.000
3.000
2.970
IX
Huyện An Minh
52.125
0
1
Trường TH
Đông Hòa 2 (NTM)
AM
2015
1586, 25/4/2014
6.500
6.500
2.270
2
Trường Tiểu học
Tân Thạnh 1
AM
2016-2017
4393, 28/10/2015
4.900
4.900
4.450
3
Trường Tiểu học
Đông Thạnh 1
AM
2017-2019
3982, 25/10/2017;
1.500
1.500
1.350
4
Trường Tiểu học
Đông Hòa 4
AM
2016-2019
6512, 24/10/2016
4.500
4.500
4.050
5
Trường Tiểu
học thị trấn 2
AM
2016-2019
6513, 24/10/2016
4.300
4.300
3.870
6
Trường Tiểu
học Thuận Hòa 1
AM
2016-2019
6514, 24/10/2016
4.500
4.500
4.050
7
Trường Tiểu
học Đông Thạnh 1 (điểm chính)
AM
3.870
8
Nhà vệ
sinh trường năm 2018
AM
675
9
Tu sửa, chống xuống
cấp trường học năm 2019
AM
2.790
10
Trụ sở UBND xã
Đông Thạnh
AM
7.200
11
Khu hành
chính tập trung An Minh (thiết bị)
AM
2016-2018
6519, 24/10/2016
11.200
11.200
10.080
12
Trụ sở HĐND huyện
An Minh
AM
2.700
13
Trường Tiểu học
Đông Hưng A1
AM
3.420
14
Trường Tiểu học
Đông Hưng 3 (Điểm Nông trường)
AM
1.350
X
Huyện An Biên
81.438
0
Số 33/TTr-UBND, 19/02/2019;
1
TH Tây Yên A1
(Phòng học)
AB
2014-2016
3305; 26/7/2014
6.408
6.408
1.886
2
Trường TH Nam Thái
2 (Đ chính)
AB
2014
313, 20/02/2014
3.909
3.909
980
3
Trường TH Thị trấn
Thứ Ba 2
AB
2014
5201, 22/10/2013
6.394
6.394
4.150
4
Tu sửa phòng học
chống xuống cấp 2015
AB
2015
3857, 23/10/2014
2.908
2.908
1.800
5
Trường Mầm non Tây
Yên
AB
2013-2015
385l; 23/10/2012
6.628
6.628
240
6
Trường Mầm non
Nam Thái A
AB
2014
4667, 02/10/2013
7.408
7.408
678
7
Trường TH Đông
Yên 3
AB
2015
3856, 23/10/2014
6.121
6.121
3.470
8
Trường THCS Đông
Yên
AB
2015
3855, 23/10/2014
8.852
8.852
4.252
9
Trường TH Đông
Yên 1
AB
2014
5203, 22/10/2013
6.447
6.447
1.200
10
Trường THCS Thị
trấn
AB
2014
311, 20/02/2014
8.253
8.253
2.750
11
Trường Mầm non
Thị trấn
AB
2014
5204, 22/10/2013
6.224
6.224
4.040
12
Trường TH Tây
Yên 1
AB
2014
2908, 28/10/2010
5.895
5.895
3.740
13
Trường MN Đông
Yên (Ngã Cạy) (Phòng học, TB, SLMB)
AB
2016
3577,
30/10/2015
770
770
693
14
Trường MN Đông
Thái (Phú Hưởng) (Phòng học, HR, Sân nền,TB,SLMB)
AB
2016
836d,
02/4/2015
1.821
1.200
1.147
15
Trường MN Nam
Thái (Điểm Sáu Biển (phòng học, hàng rào, sân nền, SLMB và TB) (Đối ứng SSC
794)
AB
2016
836a,
02/4/2015
2.303
1.700
1.700
16
Trường TH Nam Thái
A (Điểm Xẻo vẹt B) (phòng học, WC, hàng rào, sân nền và TB) (Đối ứng SSC 955)
AB
2016
836b,
02/4/2015
2.349
1.800
1.800
17
Trường TH Tây
Yên A1 (hàng rào, sân nền, SLMB)
AB
2016
3573,
30/10/2015
2.500
2.500
2.250
18
Trường THCS Tây Yên
A (hàng rào, nhà xe, sân nền, thoát nước….)
AB
1.831
19
Trường THCS Hưng
Yên (Phòng học, TB)
AB
2016
3572,
30/10/2015
4.150
1.930
1.737
20
+ Tu sửa
phòng học chống xuống cấp 2016
AB
3567,
30/10/2016
3.694
3.694
3.172
21
+ Tu sửa
phòng học chống xuống cấp 2017 - 2020
AB
2017-2019
7814, 25/10/2017;
2.806
2.300
2.300
22
+ Tu sửa
phòng học chống xuống cấp 2018 - 2020
AB
723
23
Trường TH
Đông Thái 3 (phòng học, TB, san lắp và hàng rào)
AB
5730, 28/10/2016
9.999
7.500
6.750
24
Trường MN Nam
Yên
AB
2017
5685, 27/10/16
1.100
1.100
990
25
Trường THCS Thị
trấn Thứ Ba 2 (phòng học, TB và hàng rào)
AB
2017-2019
5686, 27/10/16
4.450
4.450
4.005
26
Trường TH Nam
Yên 2 (phòng học và TB)
AB
2017-2019
7815, 25/10/2017;
2.209
1.569
1.412
27
Trường MN
Tây Yên (phòng học và TB)
AB
1.100
1.100
990
28
Trường TH
Đông Thái 2 (phòng học và TB)
AB
2017-2019
7816, 25/10/2017;
4.241
3.138
2.824
29
Trường MN
Nam Thái A (Điểm chính) (phòng học và TB)
AB
1.650
1.650
1.485
30
Trường TH
Nam Yên 1 (phòng học và TB)
AB
2.353
2.353
2.118
31
Trường TH
Hưng Yên 2
AB
2017-2019
7826, 25/10/2017;
2.210
1.569
1.412
32
Trường TH
Tây Yên A 2 (phòng học và TB)
AB
1.569
1.569
1.412
33
Trường TH
Tây Yên 1 (hàng rào, sân nền,SLMB, Phòng học, TB)
AB
2015-2017
3574, 30/10/2015;
3.010
3.010
3.406
34
Trường TH
Đông Yên 1 (hàng rào, sân nền)
AB
270
270
270
35
Trường TH
Nam Thái 1 (phòng học và TB)
AB
784
784
706
36
Trường MN
Nam Thái (Phòng học, TB)
AB
1.650
1.650
1.485
37
Trường TH
Nam Thái A1 (phòng học và TB)
AB
784
784
706
38
Trường TH Nam
Thái 2 (Phòng học, TB, hàng rào, sân nền, SLMB)
AB
2015-2017
3575, 30/10/2015;
678
678
2.948
39
Trường
THCS Nam Thái (Phòng học, hàng rào, sân nền và TB)
AB
1.980
XI
Huyện Giang Thành
26.280
0
1
Xây dựng mới 06 phòng
học và sửa chữa 06 phòng trường THCS Tân Khánh Hòa (điểm chính)
GT
2016-2017
1981 18/10/2016
4.600
4.600
4.140
2
Trường Mầm non
và TH Tân Khánh Hòa (điểm Lò Bom)
GT
2016-2018
1974 18/10/2016
3.800
3.800
3.420
3
Trường MN Vĩnh Phú
(điểm Đông Cơ)
GT
1.620
4
Trường
TH&THCS Vĩnh Điều (Đ. HT2)
GT
3.870
5
Trường Mầm non
Tân Khánh Hòa (Đ. Khánh Hòa)
GT
1.620
6
Trường TH &
THCS Vĩnh Điều (Đ. Rộc Xây)
GT
1.350
7
Xây dựng mới 4 phòng
và hàng rào Trường Mầm non Vĩnh Phú (Đ. T5, Đông Cơ, Ấp mới)
GT
3.960
8
Trường TH Tân
Khánh Hòa (Đ. Cầu Dừa)
GT
1.440
Không đầu tư điểm lẻ
9
Xây dựng 6 phòng
và sửa chữa 6 phòng Trường Mầm non Phú Mỹ (Đ. Trà Phô); Hàng rào trường MN
Phú Mỹ.
GT
4.860
Không đầu tư điểm lẻ
XII
Huyện U Minh Thượng
10.500
0
1
Trụ sở làm việc
xã Thạnh Yên
UMT
2015-2016
2217, 27/6/2014
8.700
8.700
5.500
2
Khu trung tâm
hành chính huyện U Minh Thượng; Hang mục: Nâng cấp đường trục chính (đường D)
UMT
2018-2020
1814, 24/8/2018;
4.967
4.967
5.000
XIII
Thành phố Rạch Giá
84.750
0
1
Trường Tiểu học
Mạc Đỉnh Chi
RG
7.380
2
Mẫu giáo Hoa Mai
RG
4.848
3
Mẫu giáo Họa Mi
RG
9.916
4
Trường THCS Trần
Hưng Đạo
RG
4.709
5
Trường Tiểu học
Lương Thế Vinh
RG
10.000
6
Trường THCS Ngô
Quyền
RG
12.289
7
Trường Tiểu học
Nguyễn Bá Ngọc
RG
9.000
8
Cải tạo sửa chữa
phòng học 2020
RG
2.808
9
Trường Mầm non
Vành Khuyên
RG
3.600
10
Trụ sở Đảng ủy -
UBND phường Vĩnh Thanh
RG
9.200
11
Trụ sở UBND phường
An Hòa
RG
11.000
B
VÓN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
#REF!
#REF!
245.124
0
I
Sở Giao thông vận tải
8.256
0
1
Đường Lình Huỳnh
- Thổ Sơn Gàn Dừa (trả nợ tạm ứng)
HĐ
2014-2018
754, 03/4/2014
133.907
28.907
8.256
II
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
23.665
0
1
Chỉnh trang cơ sở
hạ tầng khu từ trần thuộc nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Kiên Giang; HM: Tường rào
bao quanh, nhà vệ sinh, xây sẵn hộc mộ, san lấp mặt bằng, hệ thống giao thông,
thoát nước, hệ thống cấp điện chiếu sáng và cây xanh.
RG
2016-2017
380/QĐ-SKHĐT, 26/10/2015
14.894
14.894
13.405
2
Nâng cấp, sửa chữa
Trường Trung cấp nghề Vùng U Minh Thượng (cơ sở II)
UMT
2016-2018
403/QĐ-SKHĐT, 30/10/2015; 666/QĐ-SKHĐT, 20/12/2016;
11.431
11.431
10.260
III
Huyện Vĩnh
Thuận
77.422
0
1
Trường TH Vĩnh
Bình Bắc 1
VT
2.948
2
Trường Mẫu giáo
Bình Minh
VT
1.688
3
Trường TH Vĩnh
Thuận 1
VT
2015
4235, 23/10/2014
3.167
3.167
1.487
4
Trường Mẫu giáo
Vĩnh Thuận; HM: Xây mới 04 phòng học + hàng rào + sân nền + thiết bị
VT
2.700
5
Trường TH thị trấn
1; HM: Xây mới 06 phòng học + thiết bị
VT
3472, 30/10/2017;
4.745
3.000
2.700
6
Trường TH &
THCS Tân Thuận 1; HM: Xây mới 06 phòng học + thiết bị + sân nền.
VT
3.600
7
Trường TH &
THCS Phong Đông; HM: Xây mới 06 phòng học + thiết bị + hàng rào + sân nền.
VT
3471, 30/10/2017;
4.214
4.000
3.600
8
Trường TH thị trấn
2; HM: Xây mới 06 phòng học + thiết bị
VT
2.700
9
Trường TH Vĩnh
Phong 3; HM: Xây mới 06 phòng học + thiết bị
VT
2.700
10
Trường THCS thị
trấn; HM: Xây mới 06 phòng bán trú
VT
3.600
11
Sửa chữa phòng học
+ Xây dựng mới hàng rào
VT
2.900
12
Trường TH Võ Văn
Kiệt (Điểm chính )- Xây dựng mới 6 phòng -Thiết bị + (Điểm 4000 kinh 1) - Xây
dựng mới 6 phòng học - thiết bị
VT
6.300
13
Trường
TH&THCS thị trấn Vĩnh Thuận, hạng mục: Xây dựng mới 6 phòng + Thiết bị
VT
2.700
14
Trường TH Bình
Minh; HM: Xây dựng 6 phòng + Hàng rào, sân nền + Thiết bị
VT
3.600
15
Trường TH Vĩnh Bình
Bắc 1; HM: Xây dựng 6 phòng + Hàng rào, sân nền + Thiết bị
VT
3.600
16
Trường Mẫu giáo
Tân Thuận, xây dựng mới 6 phòng học + Hàng rào + Sân nền + Thiết bị
VT
3.600
17
Trường TH Tân Thuận
2, xây dựng mới 6 phòng học + Thiết bị
VT
2.700
18
Trường TH Vĩnh
Thuận 1, xây dựng mới 6 phòng học + Thiết bị
VT
2.700
19
Trường Mẫu giáo
Vĩnh Bình Bắc, (xây dựng mới 4 phòng học + Hàng rào + Sân nền + Thiết bị)
VT
2.700
20
Trường Mẫu giáo
Vĩnh Bình Nam, (xây dựng mới 4 phòng học + Hàng rào + Sân nền + Thiết bị)
VT
2.700
21
Mẫu giáo Phong
Đông, (xây dựng mới 4 phòng học + Hàng rào + Sân nền + Thiết bị)
VT
900
22
Trường Mẫu giáo
thị trấn (xây dựng mới 04 phòng học + thiết bị + hàng rào + sân nền)
VT
2.580
23
Cải tạo, sửa chữa
các trạm y tế huyện VT: PKKV Bình Minh, xã Vĩnh Bình Nam, xã Vĩnh Thuận, xã
Tân Thuận, xã Vĩnh Phong.
VT
2016-2018
3104 28/10/2016
4.796
4.796
4.316
24
Đường Bạch
Ngưu giai đoạn 2
VT
1228; 23/6/2010; 1650 - 27/7/2010
16.215
16.215
8.403
IV
Huyện Giồng
Riềng
46.995
0
1
Trường Tiểu học
Thạnh Lộc 2
GR
2016-2018
1176,
20/10/2015
4.273
4.273
4.038
2
Trường Tiểu
học thị trấn Giồng Riềng 3
GR
2016-2018
1178,
20/10/2015
3.312
3.312
3.100
3
Trường Tiểu học
Ngọc Thành 2 (Điểm chính, ấp Ngọc Trung và điểm lẻ, ấp Kênh Xuôi)
GR
4.950
4
Trường Tiểu học Thạnh
Hưng 1 (Điểm chính, ấp Thạnh Trung)
GR
2.300
5
Trường Tiểu học
Ngọc Hòa 2 (Điểm chính Khu ba, ấp Hai Tỷ)
GR
5.573
6
Trường Mầm non
Ngọc Hòa (điểm chính, ấp Chín Ghì)
GR
2.600
7
Trường Tiểu học Bàn
Tân Định 2 (Điểm chính, ấp Năm Chiến)
GR
3.700
8
Trường Tiểu học
Bàn Tân Định 3 (Điểm chính, ấp Tràm Trẹt)
GR
5.180
9
Trường Tiểu học
Thạnh Hòa 2 (Điểm chính, ấp Tà Ke và điểm lẻ, ngọn Tà Ke)
GR
5.055
10
Trường Mầm non
Thạnh Hòa (Điểm chính, ấp Trao Tráo)
GR
5.106
11
Cầu Thạnh
Lộc (khu CC Tỉnh ủy)
GR
5.393
V
Huyện U Minh
Thượng
2.382
0
1
Trường Mầm non
Thạnh Yên 1 (4p, hàng rào)
UMT
3173, 29/10/2014
1.482
1.482
1.482
2
Trường Mầm non
Thạnh Yên A, XDM 02 phòng
UMT
2016
3187,
29/10/2014
1.731
900
900
VI
Huyện Kiên
Lương
38.953
0
1
Trường Mầm non
Hòn Nghệ
KL
3.084
2
Trường Tiểu học
thị trấn Kiên Lương 3
KL
2016-2018
3685,
08/10/2015
5.910
5.724
5.700
3
Trường TH Bình
Trị (điểm Núi Mây); HM: 01 phòng công vụ + thiết bị
KL
2016-2020
240
240
240
4
Trường MN Kiên
Bình 1 (điểm chính); HM: 01 nhà ăn + bếp + T.bị
KL
2016-2020
850
850
765
5
Trường MN Bình
An (điểm chính Hòn Chông); HM: 04p + T.bị
KL
3.960
6
Trường MN Bình
An (điểm Bãi Giếng); HM: 01p + T.bị
KL
2016-2020
1.100
1.100
990
7
Trường MN Hòa Điền
(điểm chính); HM: 01 nhà ăn + bếp + T.bị
KL
2016-2020
850
850
765
8
Sửa chữa phòng học
xuống cấp 2017
KL
2016-2020
700
700
630
9
Trường Mầm non
Hoa Mai
KL
315
10
Trường Mầm non
Kiên Bình 1 - Điểm chính; Hạng mục: 04 phòng + thiết bị
KL
4.320
11
Trường Mầm non thị
trấn Kiên Lương
KL
765
12
Trường PTCS Sơn
Hải; Hạng mục: 4 phòng + Thiết bị.
KL
2.574
13
Sửa chữa phòng học
xuống cấp 2018
KL
630
14
Trường Tiểu học
Bình An - (Điểm Ba Trại)
KL
2.034
15
Trường TH Dương
Hòa ( Điểm Tà Săng)
KL
2.034
16
Sửa chữa phòng học
xuống cấp 2019
KL
612
17
Trường Tiểu học
Dương Hòa (Điểm chính Ngã Tư)
KL
5.580
18
Nhà nghỉ trực
BVĐK huyện Kiên Lương
KL
3.955
VII
Huyện An Biên
9.922
0
1
Bảo dưỡng sửa chữa
trạm y tế Đông Thái, thị trấn
AB
5729, 28/10/2016;
3.000
886
2.700
2
Trạm Y tế
xã Đông Yên; HM: Cải tạo, sửa chữa.
AB
1.319
3
Sửa chữa nâng cấp
trạm y tế Nam Thái, Nam Thái A, Tây Yên
AB
3.903
4
Trung tâm VHTT
xã Nam Thái
AB
2018-2019
3570, 30/10/2016
2.100
2.000
2.000
VIII
Huyện Châu
Thành
6.000
0
1
TT VHTT xã Giục
Tượng
CT
2015-2016
3747, 27/10/2015; 1766 (đc), 27/5/2016
1.935
1.935
2.000
2
Trung tâm văn
hóa xã Mong Thọ B
CT
2017-2018
4000 27/10/2016
2.300
2.300
2.000
3
Trung tâm văn
hóa xã Mong Thọ
CT
2.000
2.000
2.000
IX
Huyện Gò Quao
16.447
0
1
Trường MN
thị trấn
GQ
5.258
2
Trường THCS thị
trấn
GQ
4.290
3
Trường TH
Vĩnh Thắng 2
GQ
3.000
4
Trường Mầm non Định
An (dãy C)
GQ
3.899
X
Huyện An Minh
10.000
0
1
Trung tâm VHTT
xã Vân Khánh Đông
AM
2.000
2
Trung tâm VHTT
xã Đông Hưng A
AM
2.000
3
Trung tâm VHTT
xã Vân Khánh
AM
2.000
4
Cải tạo, nâng cấp
và hạng mục phụ các điểm trường xã Đông Thạnh
AM
1.100
5
Tuyến đường kênh
Thầy Hai xã Đông Thạnh
AM
900
6
Cải tạo, nâng cấp
và hạng mục phụ các điểm trường xã Đông Hòa
AM
1.100
7
Tuyến đường kênh
làng Thứ Bảy, xã Đông Hòa
AM
900
XI
Thành phố Rạch Giá
5.082
0
1
Trạm Y tế phường
Vĩnh Thanh Vân
RG
3.082
2
Trung tâm VHTT
liên phường Vĩnh Lợi - Rạch Sỏi - An Bình
RG
2.000
C
Danh mục giảm (CĐNS)
154.057
0
1
Cải tạo, mở rộng
Hội trường A huyện Châu Thành (HM: cải tạo, mở rộng)
CT
10.000
2
Cải tạo và phát
triển lưới điện xã Đông Hòa, huyện An Minh (đợt 2).
AM
2016-2017
3487/QĐ-SKHĐT, 13/8/2015
12.276
11.350
11.350
3
Cải tạo và phát triển
lưới điện xã Tây Yên, huyện An Biên.
AB
2016-2017
375/QĐ-SKHĐT, 22/10/2015
5.442
4.410
4.410
4
Cải tạo và phát
triển lưới điện vùng lõm xã Mỹ Phước, huyện Hòn Đất.
HĐ
2016-2017
374/QĐ-SKHĐT, 22/10/2015
4.511
4.050
4.050
5
Cải tạo và phát
triển lưới điện vùng lõm xã Đông Hưng B, huyện An Minh.
AM
2016-2017
378/QĐ-SKHĐT, 23/10/2015
7.608
7.608
7.272
6
Cải tạo và phát
triển lưới điện vùng lõm huyện An Biên.
AB
2016-2017
377/QĐ-SKHĐT, 23/10/2015
3.446
3.446
3.500
7
Phát triển
lưới điện xã Vĩnh Hòa, huyện UMT.
UMT
2017
483/QĐ-SKHĐT 11/10/2016
1.792
1.655
8
Phát triển
lưới điện xã Vĩnh Bình Bắc, huyện Vĩnh Thuận.
VT
2017-2018
493/QĐ-SKHĐT 12/10/2016
7.626
7.055
9
Phát triển
lưới điện xã Thạnh Yên, huyện UMT.
UMT
2017-2018
490/QĐ-KHĐT 12/10/2016
13.349
12.520
10
Phát triển
lưới điện vùng lõm xã Ngọc Thuận, Vĩnh Phú,, huyện Giồng Riềng.
GR
2017
492/QĐ-KHĐT 12/10/2016
1.017
1.017
915
11
Phát triển lưới điện
vùng lõm huyện Giang Thành.
GT
2017
491/QĐ-KHĐT 12/10/2016
1.600
1.600
1.440
12
Cải tạo và phát
triển lưới điện hòn Củ Tron xã An Sơn, huyện Kiên Hải.
KH
2016-2017
382/QĐ-SKHĐT, 26/10/2015
3.876
3.876
3.772
13
Cải tạo và phát triển
lưới điện vùng lõm xã Bàn Tân Định, huyện Giồng Riềng.
GR
2016-2017
373/QĐ-SKHĐT, 22/10/2015
1.300
1.300
1.298
14
Cải tạo và phát
triển lưới điện vùng lõm xã Vĩnh Phước A, huyện Gò Quao.
GQ
2016-2017
376/QĐ-SKHĐT, 22/10/2015
1.773
1.773
1.435
15
Phát triển lưới
điện vùng lõm xã Vĩnh Hòa Phú, huyện Châu Thành.
CT
2017-2018
494/QĐ-KHĐT 12/10/2016
1.150
1.150
1.035
16
Đường dây TT và
TBA phục vụ khu sản xuất giống thủy sản tập trung xã Lại Sơn huyện Kiên Hải
KH
2017-2018
484/QĐ-KHĐT 11/10/2016
653
653
588
17
Hệ thống chiếu
sáng công cộng đường quanh đảo xã Lại Sơn
KH
2017-2018
3.700
3.700
3.330
18
Phát triển
lưới điện xã Phú Mỹ huyện Giang Thành.
GT
2018
2.348
2.348
2.113
19
Phát triển
lưới điện xã Phú Lợi huyện Giang Thành.
GT
2018
1.975
1.975
1.778
20
Phát triển
lưới điện xã Tân Khánh Hòa huyện Giang Thành.
GT
2018
1.796
1.796
1.616
21
Phát triển
lưới điện xã An Minh Bắc huyện U Minh Thượng.
UMT
2018
8.350
8.350
7.515
22
Phát triển
lưới điện xã Đông Thái huyện An Biên.
AB
2019
5.161
5.161
4.645
23
Phát triển
lưới điện vùng lõm huyện Gò Quao.
GQ
2018
895
895
806
24
Phát triển
lưới điện vùng lõm huyện Kiên Lương.
KL
2018
790
790
711
25
Phát triển
lưới điện vùng lõm huyện Vĩnh Thuận.
VT
2018
790
790
711
26
Phát triển lưới
điện xã Hòa Chánh, huyện U Minh Thượng
UMT
3.500
3.500
3.150
27
Phát triển lưới
điện vùng lõm huyện Giồng Riềng
GR
790
790
711
28
Phát triển lưới
điện vùng lõm huyện Châu Thành
CT
717
717
645
29
Phát triển lưới
điện vùng lõm huyện Tân Hiệp
TH
790
790
711
30
Phát triển lưới
điện xã Thạnh Yên A, huyện U Minh Thượng
UMT
7.153
7.153
6.438
31
Phát triển lưới
điện xã Minh Thuận huyện U Minh Thượng
UMT
14.000
14.000
12.600
32
Phát triển lưới
điện xã Vĩnh Điều
GT
5.158
5.158
4.642
33
Phát triển lưới
điện xã Đông Hòa huyện An Minh ( đợt 3)
AM
12.690
12.690
11.421
34
Phát triển lưới
điện xã Vĩnh Phú
GT
5.534
5.534
4.981
35
Phát triển lưới
điện xã Vĩnh Phong
VT
14.709
14.709
13.238
Nghị quyết 222/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 222/2019/NQ-HĐND ngày 26/07/2019 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
1.256
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng