|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 222/2019/NQ-HĐND điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Kiên Giang
Số hiệu:
|
222/2019/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Đặng Tuyết Em
|
Ngày ban hành:
|
26/07/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
222/2019/NQ-HĐND
|
Kiên
Giang, ngày 26 tháng 7 năm 2019
|
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG
TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số
77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công
trung hạn và hằng năm;
Căn cứ Nghị định số 136/2015/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị định số
120/2018/NĐ-CP ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch
đầu tư công trung hạn và hằng năm, số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015
của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công và số
161/2016/NĐ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong
quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc
gia giai đoạn 2016 - 2020;
Xét Tờ trình số 108/TTr-UBND
ngày 28 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh dự thảo Nghị quyết về điều chỉnh,
bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 -2020 trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 73/BC-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2019 của Ban
Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân
dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, như sau:
1. Điều
chỉnh giảm vốn và danh mục dự án thuộc Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2016 - 2020 là 84.998 triệu đồng từ vốn ngân sách
tỉnh, gồm 35 danh
mục dự án (Chi tiết kèm theo Phụ lục I).
2. Bổ sung 18 danh mục dự án với tổng
vốn 102.540 triệu đồng (từ nguồn thu hồi 35 dự án vốn ngân sách tỉnh là 84.998
triệu đồng và nguồn dự phòng trung hạn 2016 - 2020 là 17.542 triệu đồng), gồm:
a) 16 danh mục dự án cần thiết mới
phát sinh với tổng vốn 94.394 triệu đồng.
b) 02 danh mục dự án tăng vốn đầu
tư và trả nợ quyết toán với tổng vốn 8.146 triệu đồng (Chi tiết kèm theo phụ lục II).
3. Điều chỉnh (tăng/giảm) kế hoạch
vốn trong nội bộ các sở ngành, địa phương và bổ sung danh mục dự án mới, cụ thể
như sau:
a) Điều chỉnh (tăng/giảm) kế hoạch
vốn trong nội bộ các sở ngành, gồm 55 danh mục dự án, với tổng vốn là 69.233
triệu đồng.
- Nguồn vốn ngân sách địa phương:
Gồm 51 danh mục dự án với tổng vốn là 67.993 triệu đồng, trong đó: Bổ sung mới
07 danh mục dự án với tổng vốn là 44.357 triệu đồng.
- Nguồn vốn xổ số kiến thiết: Gồm
04 danh mục dự án với tổng vốn là 1.240 triệu đồng.
b) Điều chỉnh (tăng/giảm) kế hoạch
vốn trong nội bộ các địa phương, gồm 165 danh mục dự án, với tổng vốn 74.126
triệu đồng.
- Nguồn vốn ngân sách địa phương:
Gồm 86 danh mục dự án với tổng vốn là 37.165 triệu đồng, trong đó: Bổ sung mới
04 danh mục dự án với tổng vốn là 11.070 triệu đồng.
- Nguồn vốn xổ số kiến thiết: Gồm
79 danh mục dự án với tổng vốn là 36.961 triệu đồng, trong đó: Bổ sung mới 04
danh mục dự án với tổng vốn là 10.273 triệu đồng (Chi tiết kèm theo phụ lục
IIIa, IIIb).
4. Điều chỉnh
thông tin dự án tại Nghị quyết số 178/2018/NQ-HĐND , ngày 14 tháng 12 năm 2018 của
Hội đồng nhân dân tỉnh cho phù hợp với thực tế (Chi tiết kèm theo phụ lục
IV).
1. Hội đồng nhân
dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện nghị quyết của Hội đồng nhân
dân tỉnh theo đúng các quy định của pháp luật hiện hành.
2. Thường trực
Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng
nhân dân, các Tổ đại biểu và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc
thực hiện Nghị quyết này.
3. Nghị quyết
này bãi bỏ một số Danh mục dự án tại các phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số
114/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 và Nghị quyết số 178/2018/NQ-HĐND ngày
14/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang (Danh mục chi tiết kèm theo
Phụ lục V).
4. Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa IX, Kỳ họp thứ Mười ba thông qua ngày 19 tháng 7
năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 05 tháng 8 năm 2019./.
PHỤ LỤC I
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH TRUNG
HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND ngày 26
tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016 - 2020
|
Điều chỉnh kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016 - 2020
|
Chênh lệch so kế hoạch giao
|
Ghi chú
|
|
|
Trong đó: NSĐP
|
Trong đó: NSĐP
|
Tăng (+)
|
Giảm (-)
|
|
Tổng số
|
Trong đó: Thanh toán nợ XDCB
|
Tổng số
|
Trong đó: Thanh toán nợ XDCB
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=6-4
|
9=6-4
|
10
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
154.057
|
0
|
69.059
|
0
|
0
|
-84.998
|
|
|
I
|
Ngành, lĩnh vực
Quản lý Nhà nước
|
|
10.000
|
0
|
5.851
|
0
|
0
|
-4.149
|
|
|
(1)
|
Các dự án khởi
công mới giai đoạn 2016 - 2020
|
|
10.000
|
|
5.851
|
|
0
|
-4.149
|
|
|
1
|
Cải tạo, mở rộng
Hội trường A huyện Châu Thành (HM: Cải tạo, mở rộng)
|
CT
|
10.000
|
|
5.851
|
|
|
-4.149
|
|
|
II
|
Ngành, lĩnh vực
Công Thương (điện)
|
|
144.057
|
0
|
63.208
|
0
|
0
|
-80.849
|
|
|
(1)
|
Các dự án khởi
công mới giai đoạn 2016 - 2020
|
|
144.057
|
|
63.208
|
|
0
|
-80.849
|
|
|
1
|
Cải tạo và phát
triển lưới điện xã Đông Hòa, huyện An Minh (đợt 2).
|
AM
|
11.350
|
|
11.036
|
|
|
-314
|
|
|
2
|
Cải tạo và phát
triển lưới điện xã Tây Yên, huyện An Biên.
|
AB
|
4.410
|
|
4.292
|
|
|
-118
|
|
|
3
|
Cải tạo và phát
triển lưới điện vùng lõm xã Mỹ Phước, huyện Hòn Đất.
|
HĐ
|
4.050
|
|
4.041
|
|
|
-9
|
|
|
4
|
Cải tạo và phát
triển lưới điện vùng lõm xã Đông Hưng B, huyện An Minh.
|
AM
|
7.272
|
|
7.052
|
|
|
-220
|
|
|
5
|
Cải tạo và phát triển
lưới điện vùng lõm huyện An Biên.
|
AB
|
3.500
|
|
3.207
|
|
|
-293
|
|
|
6
|
Phát triển lưới
điện xã Vĩnh Hòa, huyện UMT.
|
UMT
|
1.655
|
|
1.518
|
|
|
-137
|
|
|
7
|
Phát triển lưới
điện xã Vĩnh Bình Bắc, huyện Vĩnh Thuận.
|
VT
|
7.055
|
|
6.818
|
|
|
-237
|
|
|
8
|
Phát triển lưới
điện xã Thạnh Yên, huyện UMT.
|
UMT
|
12.520
|
|
11.904
|
|
|
-616
|
|
|
9
|
Phát triển
lưới điện vùng lõm xã Ngọc Thuận, Vĩnh Phú, huyện Giồng Riềng.
|
GR
|
915
|
|
872
|
|
|
-43
|
|
|
10
|
Phát triển lưới
điện vùng lõm huyện Giang Thành.
|
GT
|
1.440
|
|
1.432
|
|
|
-8
|
|
|
11
|
Cải tạo và phát
triển lưới điện hòn Củ Tron xã An Sơn, huyện Kiên Hải.
|
KH
|
3.772
|
|
3.696
|
|
|
-76
|
|
|
12
|
Cải tạo và phát
triển lưới điện vùng lõm xã Bàn Tân Định, huyện Giồng Riềng.
|
GR
|
1.298
|
|
1.199
|
|
|
-99
|
|
|
13
|
Cải tạo và phát triển
lưới điện vùng lõm xã Vĩnh Phước A, huyện Gò Quao.
|
GQ
|
1.435
|
|
1.362
|
|
|
-73
|
|
|
14
|
Phát triển lưới
điện vùng lõm xã Vĩnh Hòa Phú, huyện Châu Thành.
|
CT
|
1.035
|
|
982
|
|
|
-53
|
|
|
15
|
Đường dây TT và TBA
phục vụ khu sản xuất giống thủy sản tập trung xã Lại Sơn huyện Kiên Hải
|
KH
|
588
|
|
582
|
|
|
-6
|
|
|
16
|
Hệ thống chiếu
sáng công cộng đường quanh đảo xã Lại Sơn
|
KH
|
3.330
|
|
2.090
|
|
|
-1.240
|
|
|
17
|
Phát triển lưới
điện xã Phú Mỹ huyện Giang Thành.
|
GT
|
2.113
|
|
112
|
|
|
-2.001
|
|
|
18
|
Phát triển lưới
điện xã Phú Lợi huyện Giang Thành.
|
GT
|
1.778
|
|
101
|
|
|
-1.677
|
|
|
19
|
Phát triển lưới
điện xã Tân Khánh Hòa huyện Giang Thành.
|
GT
|
1.616
|
|
79
|
|
|
-1.537
|
|
|
20
|
Phát triển lưới
điện xã An Minh Bắc huyện U Minh Thượng.
|
UMT
|
7.515
|
|
460
|
|
|
-7.055
|
|
|
21
|
Phát triển lưới
điện xã Đông Thái huyện An Biên.
|
AB
|
4.645
|
|
228
|
|
|
-4.417
|
|
|
22
|
Phát triển lưới
điện vùng lõm huyện Gò Quao.
|
GQ
|
806
|
|
56
|
|
|
-750
|
|
|
23
|
Phát triển lưới
điện vùng lõm huyện Kiên Lương.
|
KL
|
711
|
|
42
|
|
|
-669
|
|
|
24
|
Phát triển lưới
điện vùng lõm huyện Vĩnh Thuận.
|
VT
|
711
|
|
47
|
|
|
-664
|
|
|
25
|
Phát triển lưới
điện xã Hòa Chánh, huyện U Minh Thượng
|
UMT
|
3.150
|
|
0
|
|
|
-3.150
|
|
|
26
|
Phát triển lưới
điện vùng lõm huyện Giồng Riềng
|
GR
|
711
|
|
0
|
|
|
-711
|
|
|
27
|
Phát triển lưới
điện vùng lõm huyện Châu Thành
|
CT
|
645
|
|
0
|
|
|
-645
|
|
|
28
|
Phát triển lưới
điện vùng lõm huyện Tân Hiệp
|
TH
|
711
|
|
0
|
|
|
-711
|
|
|
29
|
Phát triển lưới
điện xã Thạnh Yên A, huyện U Minh Thượng
|
UMT
|
6.438
|
|
0
|
|
|
-6.438
|
|
|
30
|
Phát triển lưới điện
xã Minh Thuận huyện U Minh Thượng
|
UMT
|
12.600
|
|
0
|
|
|
-12.600
|
|
|
31
|
Phát triển lưới
điện xã Vĩnh Điều
|
GT
|
4.642
|
|
0
|
|
|
-4.642
|
|
|
32
|
Phát triển lưới
điện xã Đông Hòa huyện An Minh ( đợt 3)
|
AM
|
11.421
|
|
0
|
|
|
-11.421
|
|
|
33
|
Phát triển lưới điện
xã Vĩnh Phú
|
GT
|
4.981
|
|
0
|
|
|
-4.981
|
|
|
34
|
Phát triển lưới
điện xã Vĩnh Phong
|
VT
|
13.238
|
|
0
|
|
|
-13.238
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND
ngày 26 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Địa
phương/Danh mục dự án
|
Địa điểm đầu
tư
|
Tổng mức đầu
tư
|
Kế hoạch
trung hạn giai đoạn 2016 - 2020
|
Điều chỉnh Kế
hoạch trung hạn giai đoạn 2016 - 2020
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
TỔNG SỐ
|
|
136.438
|
4.000
|
102.540
|
|
I
|
Danh mục dự
án bổ sung mới
|
|
|
0
|
66.192
|
|
1
|
Sửa chữa, cải tạo Hội trường lớn Tỉnh ủy
|
RG
|
14.992
|
0
|
14.992
|
Chuẩn bị ĐH Đảng
|
2
|
Sửa chữa Nhà làm việc các Ban của Tỉnh ủy
|
RG
|
5.000
|
0
|
5.000
|
|
3
|
Cải tạo, sửa chữa nhà liên hợp cửa khẩu Hà
Tiên và Quốc môn cửa khẩu
|
HT
|
14.950
|
0
|
10.000
|
Chủ trương UBND
tỉnh
|
4
|
Trụ sở làm việc Trung tâm nước sạch và vệ sinh
môi trường nông thôn Kiên Giang
|
RG
|
14.998
|
0
|
5.000
|
Công trình xuống
cấp, TT kiểm định - Sở Xây dựng đánh giá cấp độ C, 1 bộ phận kết cấu không khả
năng chịu lực
|
5
|
Cải tạo, mở rộng Trụ sở làm việc UBND xã Vĩnh
Hòa Hiệp
|
CT
|
3.000
|
0
|
3.000
|
Sử dụng vốn điều
chỉnh trong nội bộ huyện quản lý
|
6
|
Trung tâm văn hóa thể thao xã Vĩnh Hòa Hiệp (Sửa
chữa hàng rào, làm mới sân khấu ngoài trời, sân nền), huyện Châu Thành
|
CT
|
2.000
|
0
|
2.000
|
Sử dụng vốn thừa
các dự án do huyện quản lý
|
7
|
Nâng cấp đường Trương Định (đoạn từ đường Nguyễn
Trung Trực đến hẽm 31), thành phố Rạch Giá
|
RG
|
2.300
|
0
|
2.300
|
Kết luận Chủ tịch
UBND tỉnh
|
8
|
Đường Thầy Quơn - Ấp Khân, huyện UMT
|
UMT
|
14.500
|
0
|
14.500
|
Đã có quyết định
chủ trương đầu tư trong năm 2018, do bố trí kế hoạch sót lại
|
9
|
Cải tạo sửa chữa Bia chiến thắng Xẻo Rô
|
AB
|
2.500
|
0
|
2.500
|
Kỷ niệm 60 năm
ngày chiến thắng Xẻo Rô
|
10
|
SLMB, xây mới hàng rào thuộc khu đất trống còn
lại của Nghĩa trang Liệt sỹ huyện An Biên
|
AB
|
6.900
|
0
|
3.400
|
Tránh bao chiếm
đất
|
11
|
Trường Tiểu học Thị trấn 1, huyện An Minh
|
AM
|
14.950
|
0
|
3.500
|
Công trình xuống
cấp, kết quả đánh giá cấp độ D, không còn khả năng chịu lực (TT kiểm định -
SXD)
|
II
|
Bổ sung vốn Giao thông nông thôn
|
|
|
|
28.202
|
|
1
|
Giao thông nông thôn, huyện Hòn Đất
|
HĐ
|
11.000
|
0
|
11.000
|
Đảm bảo kết nối
tuyến qua tỉnh An Giang, đồng bộ thông tuyến
|
2
|
Giao thông nông thôn, huyện Gò Quao
|
GQ
|
7.000
|
0
|
7.000
|
Bổ sung theo
Nghị quyết số 178/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018, huyện nông thôn mới
|
3
|
Giao thông nông thôn, huyện Kiên Lương
|
KL
|
3.901
|
0
|
3.901
|
Bổ sung vốn huyện
nông thôn mới
|
4
|
Giao thông nông thôn, huyện Giồng Riềng
|
GR
|
4.301
|
0
|
4.301
|
Bổ sung vốn huyện
nông thôn mới
|
5
|
Giao thông nông thôn, huyện An Biên
|
AB
|
2.000
|
0
|
2.000
|
Bổ sung vốn do
sót lại, xây dựng lâu năm, đang xuống cấp và cho đồng bộ
|
III
|
Danh mục dự án trả nợ quyết toán và tăng vốn
|
|
|
4.000
|
8.146
|
|
1
|
Trả nợ quyết toán chi phí giám sát dự án cầu
đường tuyến sông Cái Bé (bờ phải) huyện Giồng Riềng
|
GR
|
146
|
|
146
|
Chủ trương UBND
tỉnh
|
2
|
Cải tạo, sửa chữa, mua sắm trang thiết bị cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
CT
|
12.000
|
4.000
|
8.000
|
Bổ sung vốn
8.000 triệu đồng do tăng quy mô, có Chủ trương UBND tỉnh
|
PHỤ LỤC IIIa
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TRUNG HẠN
GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND ngày 26
tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020
|
Điều chỉnh kế hoạch trung hạn giai đoạn năm
2016-2020
|
Chênh lệch so kế hoạch giao
|
Ghi chú
|
|
|
Trong đó: NSĐP
|
Trong đó: NSĐP
|
Tăng (+)
|
Giảm (-)
|
|
Tổng số
|
Trong đó: Thanh toán nợ XDCB
|
Tổng số
|
Trong đó: Thanh toán nợ XDCB
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
630.902
|
0
|
630.902
|
0
|
105.158
|
-105.158
|
|
|
A
|
Điều chỉnh nội bộ Sở, ngành
|
|
329.972
|
0
|
329.972
|
0
|
67.993
|
-67.993
|
|
|
I
|
Sở Nông nghiệp PTNT
|
|
103.943
|
0
|
103.943
|
0
|
42.767
|
-42.767
|
|
|
1
|
Cống Vàm Răng
|
HĐ
|
4.686
|
|
4.197
|
|
|
-489
|
|
|
2
|
ĐTXD công trình
điểm giao dịch giống thủy sản tập trung vùng U Minh Thượng, huyện An Biên
|
AB
|
6.224
|
|
6.615
|
|
391
|
|
|
|
3
|
Hạt kiểm lâm
Kiên Lương
|
KL
|
4.209
|
|
4.307
|
|
98
|
|
|
|
4
|
Dự án ĐTXD công trình
HTTL tiểu vùng 1 (Tri Tôn - RGHT - Tám Ngàn - kênh Ranh)
|
HĐ
|
834
|
|
0
|
|
|
-834
|
|
|
5
|
Dự án ĐTXD công
trình HTTL tiểu vùng 2 & 3 (Tám Ngàn - RGHT - T3 - kênh Ranh)
|
HĐ
|
543
|
|
0
|
|
|
-543
|
|
|
6
|
Cống đập tràn
Tam Bản
|
KL
|
94
|
|
0
|
|
|
-94
|
|
|
7
|
Cống đập tràn Tà
Săng
|
KL
|
94
|
|
0
|
|
|
-94
|
|
|
8
|
Dự án ĐTXD công
trình kênh Nông Trường (kênh Vĩnh Tế - Đồng Hòa)
|
GT
|
191
|
|
0
|
|
|
-191
|
|
|
9
|
Dự án khôi phục
nâng cấp đê biển AB-AM
|
AB-AM
|
29.330
|
|
18.730
|
|
|
-10.600
|
|
|
10
|
Dự án chuyển đổi
nông nghiệp bền vững tỉnh Kiên Giang (VnSAT).
|
TT
|
9.055
|
|
18.621
|
|
9.566
|
|
|
|
11
|
Trạm Trồng trọt
& BVTV - Trạm Chăn nuôi & Thú y - trạm khuyến nông thành phố Hà Tiên
|
HT
|
2.958
|
|
2.800
|
|
|
-158
|
|
|
12
|
Đầu tư 02 tàu Kiểm
ngư
|
RG
|
23.600
|
|
288
|
|
|
-23.312
|
|
|
13
|
Hồ chứa nước Bãi
Nhà thuộc dự án xây dựng mới và sửa chữa nâng cấp cụm hồ Kiên Hải (hồ Hòn
Ngang, Bãi Nhà và sửa chữa nâng cấp hồ Hòn Lớn), huyện Kiên Hải.
|
KH
|
10.417
|
|
19.817
|
|
9.400
|
|
|
|
14
|
ĐTXD công trình
khẩn cấp khắc phục hạn hán, xâm nhập mặn vùng ven sông Cái Bé, huyện Châu
Thành; HM: Cống Rạch Cà Lang.
|
CT
|
1.708
|
|
807
|
|
|
-901
|
|
|
15
|
Dự án kết hợp bảo
vệ ven biển và khôi phục đai rừng ngập mặn tỉnh Kiên Giang và Cà Mau"
|
TT
|
10.000
|
|
4.449
|
|
|
-5.551
|
|
|
16
|
Đóng mới tàu kiểm
ngư trang bị cho lực lượng thanh tra chuyên ngành Thủy sản Kiên Giang.
|
RG
|
0
|
|
23.312
|
|
23.312
|
|
danh mục bổ sung
|
|
II
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
150.401
|
0
|
150.401
|
0
|
7.683
|
-7.683
|
|
|
1
|
Trường THPT
chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (mở rộng)
|
RG
|
7.750
|
|
9.111
|
|
1.361
|
|
|
|
2
|
Trường PT DTNT
THCS Gò Quao
|
GQ
|
16.890
|
|
16.882
|
|
|
-8
|
|
|
3
|
Trường THPT Tân
Hiệp (sửa chữa 33 phòng) + THCS thị trấn Tân Hiệp (sửa chữa 26 phòng) + THPT
Sóc Sơn (sửa chữa nhà hiệu bộ, nhà bảo vệ, hàng rào; cải tạo và xây mới rãnh
thoát nước).
|
TH, HĐ
|
4.978
|
|
5.083
|
|
105
|
|
|
|
4
|
- Trường
THCS Vân Khánh Đông (04 phòng học, 01 phòng bộ môn, 01 thư viện) - Dự án THCS
Vùng khó khăn GĐ 2 + dự án nước sạch (đối ứng)
|
AM
|
761
|
|
688
|
|
|
-73
|
|
|
5
|
Trường THCS Lê
Quý Đôn
|
RG
|
14.700
|
|
14.028
|
|
|
-672
|
|
|
6
|
Trường THPT Mong
Thọ
|
CT
|
12.242
|
|
12.769
|
|
527
|
|
|
|
7
|
Trường TH Kim Đồng
|
RG
|
11.897
|
|
11.884
|
|
|
-13
|
|
|
8
|
- Trường
Mầm non An Bình (Trường Mầm non Sen Hồng) (đối ứng NHCT)
|
RG
|
1.671
|
|
1.669
|
|
|
-2
|
|
|
9
|
Cải tạo, sửa
chữa Sở Giáo dục và Đào tạo
|
RG
|
4.500
|
|
4.143
|
|
|
-357
|
|
|
10
|
Trường
THPT Châu Thành (dãy 12p)
|
CT
|
9.400
|
|
7.583
|
|
|
-1.817
|
|
|
11
|
Trường
THPT Vân Khánh
|
AM
|
11.600
|
|
11.487
|
|
|
-113
|
|
|
12
|
Trường THCS Nguyễn
Du (Sở GD quản lý)
|
RG
|
7.094
|
|
7.088
|
|
|
-6
|
|
|
13
|
Trường THPT Chuyên
Huỳnh Mẫn Đạt + THPT Nguyễn Trung Trực TP.Rạch Giá
|
RG
|
2.250
|
|
2.090
|
|
|
-160
|
|
|
14
|
Trường
THPT Nam Thái Sơn, huyện Hòn Đất
|
HĐ
|
7.450
|
|
7.227
|
|
|
-223
|
|
|
15
|
Trường THCS Đông
Hồ, thành phố Hà Tiên (HM: Hàng rào, SLMB)
|
HT
|
3.600
|
|
3.321
|
|
|
-279
|
|
|
16
|
Dự án THCS vùng
khó khăn giai đoạn 2 (đối ứng)
|
TT
|
4.600
|
|
4.208
|
|
|
-392
|
|
|
17
|
Sửa chữa Trung
tâm Ngoại ngữ Tin học + Trung tâm Giáo dục thường xuyên
|
RG
|
5.018
|
|
4.698
|
|
|
-320
|
|
|
18
|
Trường THCS Đông
Hưng B huyện An Minh (Đối ứng Bộ Công an tài trợ)
|
AM
|
2.000
|
|
1.859
|
|
|
-141
|
|
|
19
|
Trường Tiểu học
và THCS Vĩnh Phú B huyện Giang Thành (Đối ứng Tổng Cty xi măng Việt Nam tài
trợ)
|
GT
|
1.500
|
|
1.302
|
|
|
-198
|
|
|
20
|
Sửa chữa Trường THPT
Đông Thái huyện An Biên và Trường THPT Sóc Sơn huyện Hòn Đất
|
AB, HĐ
|
2.500
|
|
2.216
|
|
|
-284
|
|
|
21
|
Trường
PTDTNT THCS An Biên (bổ sung)
|
AB
|
3.000
|
|
1.790
|
|
|
-1.210
|
|
|
22
|
Trường THPT UMT
|
UMT
|
15.000
|
|
13.585
|
|
|
-1.415
|
|
|
23
|
Trường THPT Vĩnh
Thắng, huyện Gò Quao - (Đối ứng Chương trình phát triển giáo dục trung học
giai đoạn 2)
|
GQ
|
|
|
4.500
|
|
4.500
|
|
danh mục bổ sung
|
|
24
|
Trường THCS Vĩnh
Phước B - (Đối ứng dự án giáo dục THCS khu vực khó khăn nhất giai đoạn 2)
|
GQ
|
|
|
1.098
|
|
1.098
|
|
danh mục bổ sung
|
|
25
|
Trung tâm giáo dục
thường xuyên tỉnh Kiên Giang (thanh toán dự án dở dang)
|
RG
|
|
|
92
|
|
92
|
|
danh mục bổ sung
|
|
III
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
423
|
0
|
423
|
0
|
423
|
-423
|
|
|
1
|
Đường xã Tân Hội
(gói 3)
|
TH
|
423
|
|
0
|
|
|
-423
|
|
|
2
|
Đường xã Tân Hội
(gói 6 + 7)
|
TH
|
|
|
423
|
|
423
|
|
|
|
IV
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
25.631
|
0
|
25.631
|
0
|
733
|
-733
|
|
|
1
|
ĐTXD hạ tầng kỹ
thuật và nhà công vụ - công trình trạm ứng dụng KHCN tại Phú Quốc
|
PQ
|
12.131
|
|
11.398
|
|
|
-733
|
|
|
2
|
Trang thiết bị công
nghệ sinh học, phân tích, kiểm định đo lường Phú Quốc
|
PQ
|
13.500
|
|
14.233
|
|
733
|
|
|
|
V
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
|
4.050
|
0
|
4.050
|
0
|
1.032
|
-1.032
|
|
|
1
|
Hàng rào, nhà
ăn, thiết bị Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh
|
RG
|
2.700
|
|
3.732
|
|
1.032
|
|
590-TB/VPTU, 03/7/2018;
|
|
2
|
Bảo dưỡng hội
trường Huyện ủy Tân Hiệp
|
TH
|
1.350
|
|
318
|
|
|
-1.032
|
590-TB/VPTU, 03/7/2018;
|
|
VI
|
Công an tỉnh
|
|
12.300
|
0
|
12.300
|
0
|
12.000
|
-12.000
|
|
|
1
|
Bồi hoàn đất đội
PCCC khu vực phường Vĩnh Quang
|
RG
|
12.300
|
|
300
|
|
|
-12.000
|
|
|
2
|
Trụ sở làm việc
công an phường Mỹ Đức, TP Hà Tiên
|
HT
|
|
|
6.857
|
|
6.857
|
|
danh mục bổ sung
|
|
3
|
Trụ sở làm việc
đội chữa cháy và CNCH khu vực U Minh Thượng (giai đoạn I)
|
AB
|
|
|
5.143
|
|
5.143
|
|
danh mục bổ sung
|
|
VII
|
BCH Quân sự tỉnh
|
|
33.224
|
0
|
33.224
|
0
|
3.355
|
-3.355
|
|
|
1
|
Tiểu đoàn bộ
binh 519
|
HT
|
33.224
|
|
29.869
|
|
|
-3.355
|
|
|
2
|
BCH quân sự tỉnh
Kiên Giang; HM: XD mới nhà ở Đại đội Thiết giáp.
|
RG
|
0
|
|
3.355
|
|
3.355
|
|
danh mục bổ sung
|
|
B
|
Điều chỉnh nội bộ huyện, thành phố
|
|
300.930
|
0
|
300.930
|
0
|
37.165
|
-37.165
|
|
|
I
|
Huyện Tân Hiệp
|
|
45.837
|
0
|
45.837
|
0
|
1.021
|
-1.021
|
|
|
1
|
Trường Tiểu
học Đông Lộc (16p, SLMB, HR, bồi hoàn)
|
TH
|
13.013
|
|
12.700
|
|
|
-313
|
|
|
2
|
Trường Tiểu
học Tân Thành 1 (19p)
|
TH
|
11.059
|
|
10.997
|
|
|
-62
|
|
|
3
|
Trường Tiểu
học Thạnh Quới (16p)
|
TH
|
9.895
|
|
9.886
|
|
|
-9
|
|
|
4
|
Trường
THCS Thạnh Đông (12P)
|
TH
|
7.280
|
|
7.275
|
|
|
-5
|
|
|
5
|
Trường TH
thị trấn Tân Hiệp 1 (10P)
|
TH
|
1.170
|
|
2.191
|
|
1.021
|
|
|
|
6
|
Sửa chữa tổ 01 cửa
UBND huyện Tân Hiệp
|
TH
|
450
|
|
0
|
|
|
-450
|
|
|
7
|
Trụ sở HĐND huyện
Tân Hiệp
|
TH
|
2.970
|
|
2.788
|
|
|
-182
|
|
|
II
|
Huyện An Minh
|
|
52.125
|
0
|
52.125
|
0
|
6.343
|
-6.343
|
|
|
1
|
Trường TH
Đông Hòa 2 (NTM)
|
AM
|
2.270
|
|
2.154
|
|
|
-116
|
|
|
2
|
Trường Tiểu học
Tân Thạnh 1
|
AM
|
4.450
|
|
4.510
|
|
60
|
|
|
|
3
|
Trường Tiểu học
Đông Thạnh 1
|
AM
|
1.350
|
|
1.300
|
|
|
-50
|
|
|
4
|
Trường Tiểu học
Đông Hòa 4
|
AM
|
4.050
|
|
4.299
|
|
249
|
|
|
|
5
|
Trường Tiểu
học thị trấn 2
|
AM
|
3.870
|
|
4.226
|
|
356
|
|
|
|
6
|
Trường Tiểu
học Thuận Hòa 1
|
AM
|
4.050
|
|
4.228
|
|
178
|
|
|
|
7
|
Trường Tiểu
học Đông Thạnh 1 (điểm chính)
|
AM
|
3.870
|
|
4.202
|
|
332
|
|
|
|
8
|
Nhà vệ
sinh trường năm 2018
|
AM
|
675
|
|
604
|
|
|
-71
|
|
|
9
|
Tu sửa, chống xuống
cấp trường học năm 2019
|
AM
|
2.790
|
|
2.290
|
|
|
-500
|
|
|
10
|
Trụ sở UBND xã
Đông Thạnh
|
AM
|
7.200
|
|
7.541
|
|
341
|
|
|
|
11
|
Khu hành
chính tập trung An Minh (thiết bị)
|
AM
|
10.080
|
|
9.244
|
|
|
-836
|
|
|
12
|
Trụ sở HĐND huyện
An Minh
|
AM
|
2.700
|
|
2.757
|
|
57
|
|
|
|
13
|
Trường Tiểu học
Đông Hưng A1
|
AM
|
3.420
|
|
0
|
|
|
-3.420
|
|
|
14
|
Trường Tiểu học
Đông Hưng 3 (Điểm Nông trường)
|
AM
|
1.350
|
|
0
|
|
|
-1.350
|
|
|
15
|
Trường Tiểu học
Đông Hưng 1
|
AM
|
0
|
|
3.420
|
|
3.420
|
|
danh mục bổ sung
|
|
16
|
Trường THCS Đông
Hưng 2
|
AM
|
0
|
|
1.350
|
|
1.350
|
|
danh mục bổ sung
|
|
III
|
Huyện An Biên
|
|
81.438
|
0
|
81.438
|
0
|
15.041
|
-15.041
|
|
|
1
|
TH Tây Yên A1
(Phòng học)
|
AB
|
1.886
|
|
2.129
|
|
243
|
|
|
|
2
|
Trường TH Nam
Thái 2 (Đ chính)
|
AB
|
980
|
|
893
|
|
|
-87
|
|
|
3
|
Trường TH Thị trấn
Thứ Ba 2
|
AB
|
4.150
|
|
3.907
|
|
|
-243
|
|
|
4
|
Tu sửa phòng học
chống xuống cấp 2015
|
AB
|
1.800
|
|
1.783
|
|
|
-17
|
|
|
5
|
Trường Mầm non
Tây Yên
|
AB
|
240
|
|
179
|
|
|
-61
|
|
|
6
|
Trường Mầm non
Nam Thái A
|
AB
|
678
|
|
577
|
|
|
-101
|
|
|
7
|
Trường TH Đông
Yên 3
|
AB
|
3.470
|
|
3.422
|
|
|
-48
|
|
|
8
|
Trường THCS Đông
Yên
|
AB
|
4.252
|
|
4.151
|
|
|
-101
|
|
|
9
|
Trường TH Đông
Yên 1
|
AB
|
1.200
|
|
790
|
|
|
-410
|
|
|
10
|
Trường THCS Thị
trấn
|
AB
|
2.750
|
|
3.389
|
|
639
|
|
|
|
11
|
Trường Mầm non
Thị trấn
|
AB
|
4.040
|
|
2.959
|
|
|
-1.081
|
|
|
12
|
Trường TH Tây
Yên 1
|
AB
|
3.740
|
|
3.141
|
|
|
-599
|
|
|
13
|
Trường MN Đông
Yên (Ngã Cạy) (Phòng học, TB, SLMB)
|
AB
|
693
|
|
746
|
|
53
|
|
|
|
14
|
Trường MN Đông Thái
(Phú Hưởng) (Phòng học, HR, Sân nền,TB,SLMB)
|
AB
|
1.147
|
|
1.717
|
|
570
|
|
|
|
15
|
Trường MN Nam
Thái (Điểm Sáu Biển (phòng học, hàng rào, sân nền, SLMB và TB) (Đối ứng SSC
794)
|
AB
|
1.700
|
|
1.671
|
|
|
-29
|
|
|
16
|
Trường TH Nam Thái
A (Điểm Xẻo Vẹt B) (phòng học, WC, hàng rào, sân nền và TB) (Đối ứng SSC 955)
|
AB
|
1.800
|
|
1.500
|
|
|
-300
|
|
|
17
|
Trường TH Tây
Yên A1 (hàng rào, sân nền, SLMB)
|
AB
|
2.250
|
|
5.428
|
|
3.178
|
|
|
|
18
|
Trường THCS Tây Yên
A (hàng rào, nhà xe, sân nền, thoát nước….)
|
AB
|
1.831
|
|
1.959
|
|
128
|
|
|
|
19
|
Trường THCS Hưng
Yên (Phòng học, TB)
|
AB
|
1.737
|
|
2.929
|
|
1.192
|
|
|
|
20
|
+ Tu sửa
phòng học chống xuống cấp 2016
|
AB
|
3.172
|
|
2.742
|
|
|
-430
|
|
|
21
|
+ Tu sửa
phòng học chống xuống cấp 2017 - 2020
|
AB
|
2.300
|
|
2.806
|
|
506
|
|
|
|
22
|
+ Tu sửa
phòng học chống xuống cấp 2018 - 2020
|
AB
|
723
|
|
1.052
|
|
329
|
|
|
|
23
|
Trường TH
Đông Thái 3 (phòng học, TB, san lắp và hàng rào)
|
AB
|
6.750
|
|
9.749
|
|
2.999
|
|
|
|
24
|
Trường MN Nam
Yên
|
AB
|
990
|
|
1.100
|
|
110
|
|
|
|
25
|
Trường THCS Thị
trấn Thứ Ba 2 (phòng học, TB và hàng rào)
|
AB
|
4.005
|
|
4.450
|
|
445
|
|
|
|
26
|
Trường TH
Nam Yên 2 (phòng học và TB)
|
AB
|
1.412
|
|
2.155
|
|
743
|
|
|
|
27
|
Trường MN
Tây Yên (phòng học và TB)
|
AB
|
990
|
|
475
|
|
|
-515
|
|
|
28
|
Trường TH
Đông Thái 2 (phòng học và TB)
|
AB
|
2.824
|
|
4.241
|
|
1.417
|
|
|
|
29
|
Trường MN
Nam Thái A (Điểm chính) (phòng học và TB)
|
AB
|
1.485
|
|
0
|
|
|
-1.485
|
|
|
30
|
Trường TH
Nam Yên 1 (phòng học và TB)
|
AB
|
2.118
|
|
0
|
|
|
-2.118
|
|
|
31
|
Trường TH
Hưng Yên 2
|
AB
|
1.412
|
|
2.211
|
|
799
|
|
|
|
32
|
Trường TH
Tây Yên A 2 (phòng học và TB)
|
AB
|
1.412
|
|
2.392
|
|
980
|
|
|
|
33
|
Trường TH
Tây Yên 1 (hàng rào, sân nền,SLMB, Phòng học, TB)
|
AB
|
3.406
|
|
4.116
|
|
710
|
|
|
|
34
|
Trường TH Đông
Yên 1 (hàng rào, sân nền)
|
AB
|
270
|
|
0
|
|
|
-270
|
|
|
35
|
Trường TH
Nam Thái 1 (phòng học và TB)
|
AB
|
706
|
|
0
|
|
|
-706
|
|
|
36
|
Trường MN
Nam Thái (Phòng học, TB)
|
AB
|
1.485
|
|
0
|
|
|
-1.485
|
|
|
37
|
Trường TH
Nam Thái A1 (phòng học và TB)
|
AB
|
706
|
|
0
|
|
|
-706
|
|
|
38
|
Trường TH
Nam Thái 2 (Phòng học, TB, hàng rào, sân nền,SLMB)
|
AB
|
2.948
|
|
679
|
|
|
-2.269
|
|
|
39
|
Trường
THCS Nam Thái (Phòng học, hàng rào, sân nền và TB)
|
AB
|
1.980
|
|
0
|
|
|
-1.980
|
|
|
IV
|
Huyện Giang Thành
|
|
26.280
|
0
|
26.280
|
0
|
9.263
|
-9.263
|
|
|
1
|
Xây dựng mới 06
phòng học và sửa chữa 06 phòng trường THCS Tân Khánh Hòa (điểm chính)
|
GT
|
4.140
|
|
4.494
|
|
354
|
|
|
|
2
|
Trường Mầm non
và TH Tân Khánh Hòa (điểm Lò Bom)
|
GT
|
3.420
|
|
3.214
|
|
|
-206
|
|
|
3
|
Trường MN Vĩnh
Phú (điểm Đông Cơ)
|
GT
|
1.620
|
|
2.000
|
|
380
|
|
|
|
4
|
Trường
TH&THCS Vĩnh Điều (Đ. HT2)
|
GT
|
3.870
|
|
5.199
|
|
1.329
|
|
|
|
5
|
Trường Mầm non
Tân Khánh Hoà (Đ. Khánh Hòa)
|
GT
|
1.620
|
|
2.178
|
|
558
|
|
|
|
6
|
Trường TH &
THCS Vĩnh Điều (Đ. Rộc Xây)
|
GT
|
1.350
|
|
1.692
|
|
342
|
|
|
|
7
|
Xây dựng mới 4 phòng
và hàng rào Trường Mầm non Vĩnh Phú (Đ. T5, Đông Cơ, Ấp mới)
|
GT
|
3.960
|
|
1.203
|
|
|
-2.757
|
|
|
8
|
Trường TH Tân
Khánh Hòa (Đ. Cầu Dừa)
|
GT
|
1.440
|
|
0
|
|
|
-1.440
|
|
|
9
|
Xây dựng 6 phòng
và sửa chữa 6 phòng Trường Mầm non Phú Mỹ (Đ. Trà Phô); Hàng rào trường MN
Phú Mỹ.
|
GT
|
4.860
|
|
0
|
|
|
-4.860
|
|
|
10
|
Trường
TH&THCS Vĩnh Điều (điểm Tà Êm)
|
GT
|
0
|
|
2.000
|
|
2.000
|
|
danh mục bổ sung
|
|
11
|
Trường TH Vĩnh
Phú (điểm chính)
|
GT
|
0
|
|
4.300
|
|
4.300
|
|
danh mục bổ sung
|
|
V
|
Huyện U Minh Thượng
|
|
10.500
|
0
|
10.500
|
0
|
700
|
-700
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc
xã Thạnh Yên
|
UMT
|
5.500
|
|
6.200
|
|
700
|
|
|
|
2
|
Khu trung tâm
hành chính huyện U Minh Thượng; Hạng mục: Nâng cấp đường trục chính (đường D)
|
UMT
|
5.000
|
|
4.300
|
|
|
-700
|
|
|
VI
|
Thành phố Rạch Giá
|
|
84.750
|
0
|
84.750
|
0
|
4.797
|
-4.797
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học
Mạc Đỉnh Chi
|
RG
|
7.380
|
|
6.980
|
|
|
-400
|
|
|
2
|
Mẫu giáo Hoa Mai
|
RG
|
4.848
|
|
4.815
|
|
|
-33
|
|
|
3
|
Mẫu giáo Họa Mi
|
RG
|
9.916
|
|
10.545
|
|
629
|
|
|
|
4
|
Trường THCS Trần
Hưng Đạo
|
RG
|
4.709
|
|
4.217
|
|
|
-492
|
|
|
5
|
Trường Tiểu học
Lương Thế Vinh
|
RG
|
10.000
|
|
11.169
|
|
1.169
|
|
|
|
6
|
Trường THCS Ngô
Quyền
|
RG
|
12.289
|
|
12.800
|
|
511
|
|
|
|
7
|
Trường Tiểu học
Nguyễn Bá Ngọc
|
RG
|
9.000
|
|
7.516
|
|
|
-1.484
|
|
|
8
|
Cải tạo sửa chữa
phòng học 2020
|
RG
|
2.808
|
|
1.431
|
|
|
-1.377
|
|
|
9
|
Trường Mầm non
Vành Khuyên
|
RG
|
3.600
|
|
5.200
|
|
1.600
|
|
|
|
10
|
Trụ sở Đảng ủy -
UBND phường Vĩnh Thanh
|
RG
|
9.200
|
|
10.088
|
|
888
|
|
|
|
11
|
Trụ sở UBND phường
An Hòa
|
RG
|
11.000
|
|
9.989
|
|
|
-1.011
|
|
|
PHỤ LỤC IIIb
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TRUNG HẠN
GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 ĐẦU TƯ TỪ VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN
GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND ngày 26
tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự
án
|
Địa điểm XD
|
kế hoạch
trung hạn giai đoạn năm 2016-2020
|
Điều chỉnh
kế hoạch trung hạn giai đoạn năm 2016-2020
|
Chênh lệch
so kế hoạch giao
|
Ghi chú
|
|
|
Trong đó:
NSĐP
|
Trong đó:
NSĐP
|
Tăng (+)
|
Giảm (-)
|
|
Tổng số
|
Trong
đó: Thanh toán nợ XDCB
|
Tổng số
|
Trong
đó: Thanh toán nợ XDCB
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
|
TỔNG SỐ
(A+B)
|
|
245.124
|
0
|
245.124
|
0
|
38.201
|
-38.201
|
|
|
A
|
Điều chỉnh nội
bộ Sở, ngành
|
|
31.921
|
0
|
31.921
|
0
|
1.240
|
-1.240
|
|
|
I
|
Sở Giao
thông vận tải
|
|
8.256
|
0
|
8.256
|
0
|
500
|
-500
|
|
|
1
|
Đường Lình Huỳnh - Thổ Sơn Gàn Dừa (trả nợ tạm
ứng)
|
HĐ
|
8.256
|
|
7.756
|
|
|
-500
|
|
|
2
|
ĐTXD 05 cầu trên đường tỉnh ĐT 961 (Vĩnh Thông
- Phi Thông - Tân Hội)
|
RG,TH
|
0
|
|
500
|
|
500
|
|
|
|
II
|
Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
|
23.665
|
0
|
23.665
|
0
|
740
|
-740
|
|
|
1
|
Chỉnh trang cơ sở hạ tầng khu từ trần thuộc
nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Kiên Giang; HM: Tường rào bao quanh, nhà vệ sinh,
xây sẵn hộc mộ, san lấp mặt bằng, hệ thống giao thông, thoát nước, hệ thống cấp
điện chiếu sáng và cây xanh.
|
RG
|
13.405
|
|
12.665
|
|
|
-740
|
|
|
2
|
Nâng cấp, sửa chữa Trường Trung cấp nghề Vùng
U Minh Thượng (cơ sở II)
|
UMT
|
10.260
|
|
11.000
|
|
740
|
|
|
|
B
|
Điều chỉnh nội
bộ huyện, thị
|
|
213.203
|
0
|
213.203
|
0
|
36.961
|
-36.961
|
|
|
I
|
Huyện Vĩnh Thuận
|
|
77.422
|
0
|
77.422
|
0
|
17.063
|
-17.063
|
|
|
1
|
Trường TH Vĩnh Bình Bắc 1
|
VT
|
2.948
|
|
2.758
|
|
|
-190
|
|
|
2
|
Trường Mẫu giáo Bình Minh
|
VT
|
1.688
|
|
1.668
|
|
|
-20
|
|
|
3
|
Trường TH Vĩnh Thuận 1
|
VT
|
1.487
|
|
1.499
|
|
12
|
|
|
|
4
|
Trường Mẫu giáo Vĩnh Thuận; HM: Xây mới 04 phòng
học + hàng rào + sân nền + thiết bị
|
VT
|
2.700
|
|
0
|
|
|
-2.700
|
|
|
5
|
Trường TH thị trấn 1; HM: Xây mới 06 phòng học
+ thiết bị
|
VT
|
2.700
|
|
4.745
|
|
2.045
|
|
|
|
6
|
Trường TH & THCS Tân Thuận 1; HM: Xây mới
06 phòng học + thiết bị + sân nền.
|
VT
|
3.600
|
|
4.808
|
|
1.208
|
|
|
|
7
|
Trường TH & THCS Phong Đông; HM: Xây mới
06 phòng học + thiết bị + hàng rào + sân nền.
|
VT
|
3.600
|
|
4.214
|
|
614
|
|
|
|
8
|
Trường TH thị trấn 2; HM: Xây mới 06 phòng học
+ thiết bị
|
VT
|
2.700
|
|
0
|
|
|
-2.700
|
|
|
9
|
Trường TH Vĩnh Phong 3; HM: Xây mới 06 phòng học
+ thiết bị
|
VT
|
2.700
|
|
4.874
|
|
2.174
|
|
|
|
10
|
Trường THCS thị trấn; HM: Xây mới 06 phòng bán
trú
|
VT
|
3.600
|
|
4.233
|
|
633
|
|
|
|
11
|
Sửa chữa phòng học + Xây dựng mới hàng rào
|
VT
|
2.900
|
|
4.565
|
|
1.665
|
|
|
|
12
|
Trường TH Võ Văn Kiệt (Điểm chính )-Xây dựng mới
6 phòng-Thiết bị + (Điểm 4000 kinh 1) - Xây dựng mới 6 phòng học - thiết bị
|
VT
|
6.300
|
|
3.897
|
|
|
-2.403
|
|
|
13
|
Trường TH&THCS thị trấn Vĩnh Thuận, hạng mục:
Xây dựng mới 6 phòng + Thiết bị
|
VT
|
2.700
|
|
4.566
|
|
1.866
|
|
|
|
14
|
Trường TH Bình Minh; HM: Xây dựng 6 phòng +
Hàng rào, sân nền + Thiết bị
|
VT
|
3.600
|
|
3.443
|
|
|
-157
|
|
|
15
|
Trường TH Vĩnh Bình Bắc 1; HM: Xây dựng 6
phòng + Hàng rào, sân nền + Thiết bị
|
VT
|
3.600
|
|
3.040
|
|
|
-560
|
|
|
16
|
Trường Mẫu giáo Tân Thuận, xây dựng mới 6
phòng học + Hàng rào + Sân nền + Thiết bị
|
VT
|
3.600
|
|
4.702
|
|
1.102
|
|
|
|
17
|
Trường TH Tân Thuận 2, xây dựng mới 6 phòng học
+ Thiết bị
|
VT
|
2.700
|
|
3.792
|
|
1.092
|
|
|
|
18
|
Trường TH Vĩnh Thuận 1, xây dựng mới 6 phòng học
+ Thiết bị
|
VT
|
2.700
|
|
3.738
|
|
1.038
|
|
|
|
19
|
Trường Mẫu giáo Vĩnh Bình Bắc, (xây dựng mới 4
phòng học+ Hàng rào+Sân nền+Thiết bị)
|
VT
|
2.700
|
|
0
|
|
|
-2.700
|
|
|
20
|
Trường Mẫu giáo Vĩnh Bình Nam, (xây dựng mới 4
phòng học+ Hàng rào+Sân nền+Thiết bị)
|
VT
|
2.700
|
|
0
|
|
|
-2.700
|
|
|
21
|
Mẫu giáo Phong Đông, (xây dựng mới 4 phòng học
+ Hàng rào+Sân nền+Thiết bị)
|
VT
|
900
|
|
3.281
|
|
2.381
|
|
|
|
22
|
Trường Mẫu giáo thị trấn (xây dựng mới 04
phòng học + thiết bị + hàng rào + sân nền)
|
VT
|
2.580
|
|
0
|
|
|
-2.580
|
|
|
23
|
Cải tạo, sửa chữa các trạm y tế huyện VT: PKKV
Bình Minh, xã Vĩnh Bình Nam, xã Vĩnh Thuận, xã Tân Thuận, xã Vĩnh Phong.
|
VT
|
4.316
|
|
4.669
|
|
353
|
|
|
|
24
|
Đường Bạch Ngưu giai đoạn 2
|
VT
|
8.403
|
|
8.050
|
|
|
-353
|
|
|
25
|
Trường MG Bình Minh (06 P + Thiết bị)
|
VT
|
|
|
880
|
|
880
|
|
Danh mục
bổ sung
|
|
II
|
Huyện Giồng Riềng
|
|
46.995
|
0
|
46.995
|
0
|
5.850
|
-5.850
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học Thạnh Lộc 2
|
GR
|
4.038
|
|
4.043
|
|
5
|
|
|
|
2
|
Trường Tiểu học thị trấn Giồng Riềng 3
|
GR
|
3.100
|
|
3.095
|
|
|
-5
|
|
|
3
|
Trường Tiểu học Ngọc Thành 2 (Điểm chính, ấp
Ngọc Trung và điểm lẻ, ấp Kênh Xuôi)
|
GR
|
4.950
|
|
5.205
|
|
255
|
|
|
|
4
|
Trường Tiểu học Thạnh Hưng 1 (Điểm chính, ấp Thạnh
Trung)
|
GR
|
2.300
|
|
2.310
|
|
10
|
|
|
|
5
|
Trường Tiểu học Ngọc Hòa 2 (Điểm chính Khu ba,
ấp Hai Tỷ)
|
GR
|
5.573
|
|
5.191
|
|
|
-382
|
|
|
6
|
Trường Mầm non Ngọc Hòa (điểm chính, ấp Chín
Ghì)
|
GR
|
2.600
|
|
2.607
|
|
7
|
|
|
|
7
|
Trường Tiểu học Bàn Tân Định 2 (Điểm chính, ấp
Năm Chiến)
|
GR
|
3.700
|
|
3.770
|
|
70
|
|
|
|
8
|
Trường Tiểu học Bàn Tân Định 3 (Điểm chính, ấp
Tràm Trẹt)
|
GR
|
5.180
|
|
5.110
|
|
|
-70
|
|
|
9
|
Trường Tiểu học Thạnh Hòa 2 (Điểm chính, ấp Tà
Ke và điểm lẻ, ngọn Tà Ke)
|
GR
|
5.055
|
|
5.065
|
|
10
|
|
|
|
10
|
Trường Mầm non Thạnh Hòa (Điểm chính, ấp Trao
Tráo)
|
GR
|
5.106
|
|
5.206
|
|
100
|
|
|
|
11
|
Cầu Thạnh Lộc (khu CC Tỉnh ủy)
|
GR
|
5.393
|
|
0
|
|
|
-5.393
|
|
|
12
|
Trường MN Thạnh Phước (điểm chính, ấp Thạnh
Đông)
|
GR
|
|
|
5.393
|
|
5.393
|
|
Danh mục
bổ sung
|
|
III
|
Huyện U Minh Thượng
|
|
2.382
|
0
|
2.382
|
0
|
142
|
-142
|
|
|
1
|
Trường Mầm non Thạnh Yên 1 (4p, hàng rào)
|
UMT
|
1.482
|
|
1.340
|
|
|
-142
|
|
|
2
|
Trường Mầm non Thạnh Yên A, XDM 02 phòng
|
UMT
|
900
|
|
1.042
|
|
142
|
|
|
|
IV
|
Huyện Kiên Lương
|
|
38.953
|
0
|
38.953
|
0
|
6.448
|
-6.448
|
|
|
1
|
Trường Mầm non Hòn Nghệ
|
KL
|
3.084
|
|
2.748
|
|
|
-336
|
|
|
2
|
Trường Tiểu học thị trấn Kiên Lương 3
|
KL
|
5.700
|
|
5.086
|
|
|
-614
|
|
|
3
|
Trường TH Bình trị (điểm Núi Mây); HM: 01
phòng công vụ+thiết bị
|
KL
|
240
|
|
275
|
|
35
|
|
|
|
4
|
Trường MN Kiên Bình 1 (điểm chính); HM: 01 nhà
ăn + bếp + Thiết bị
|
KL
|
765
|
|
799
|
|
34
|
|
|
|
5
|
Trường MN Bình An (điểm chính Hòn Chông); HM:
04p + Thiết bị
|
KL
|
3.960
|
|
2.995
|
|
|
-965
|
|
|
6
|
Trường MN Bình An (điểm Bãi Giếng); HM: 01p +
Thiết bị
|
KL
|
990
|
|
1.027
|
|
37
|
|
|
|
7
|
Trường MN Hòa Điền (điểm chính); HM: 01 nhà ăn
+ bếp + Thiết bị
|
KL
|
765
|
|
908
|
|
143
|
|
|
|
8
|
Sửa chữa phòng học xuống cấp 2017
|
KL
|
630
|
|
1.385
|
|
755
|
|
|
|
9
|
Trường Mầm non Hoa Mai
|
KL
|
315
|
|
0
|
|
|
-315
|
|
|
10
|
Trường Mầm non Kiên Bình 1 - Điểm chính; Hạng
mục: 04 phòng + thiết bị
|
KL
|
4.320
|
|
3.800
|
|
|
-520
|
|
|
11
|
Trường Mầm non thị trấn Kiên Lương
|
KL
|
765
|
|
0
|
|
|
-765
|
|
|
12
|
Trường PTCS Sơn Hải; Hạng mục: 4 phòng + Thiết
bị.
|
KL
|
2.574
|
|
0
|
|
|
-2.574
|
|
|
13
|
Sửa chữa phòng học xuống cấp 2018
|
KL
|
630
|
|
1.190
|
|
560
|
|
|
|
14
|
Trường Tiểu học Bình An - (Điểm Ba Trại)
|
KL
|
2.034
|
|
2.850
|
|
816
|
|
|
|
15
|
Trường TH Dương Hòa ( Điểm Tà Săng)
|
KL
|
2.034
|
|
3.651
|
|
1.617
|
|
|
|
16
|
Sửa chữa phòng học xuống cấp 2019
|
KL
|
612
|
|
1.593
|
|
981
|
|
|
|
17
|
Trường Tiểu học Dương Hòa (Điểm chính Ngã Tư)
|
KL
|
5.580
|
|
7.050
|
|
1.470
|
|
|
|
18
|
Nhà nghỉ trực BVĐK huyện Kiên Lương
|
KL
|
3.955
|
|
3.596
|
|
|
-359
|
|
|
V
|
Huyện An Biên
|
|
9.922
|
0
|
9.922
|
0
|
291
|
-291
|
|
|
1
|
Bảo dưỡng sửa chữa trạm y tế Đông Thái, thị trấn
|
AB
|
2.700
|
|
2.409
|
|
|
-291
|
|
|
2
|
Trạm Y tế xã Đông Yên; HM: Cải tạo, sửa
chữa.
|
AB
|
1.319
|
|
1.368
|
|
49
|
|
|
|
3
|
Sửa chữa nâng cấp trạm y tế Nam Thái, Nam Thái
A, Tây Yên
|
AB
|
3.903
|
|
4.045
|
|
142
|
|
|
|
4
|
Trung tâm VHTT xã Nam Thái
|
AB
|
2.000
|
|
2.100
|
|
100
|
|
|
|
VI
|
Huyện Châu Thành
|
|
6.000
|
0
|
6.000
|
0
|
139
|
-139
|
|
|
1
|
TT VHTT xã Giục Tượng
|
CT
|
2.000
|
|
2.082
|
|
82
|
|
|
|
2
|
Trung tâm văn hóa xã Mong Thọ B
|
CT
|
2.000
|
|
2.057
|
|
57
|
|
|
|
3
|
Trung tâm văn hóa xã Mong Thọ
|
CT
|
2.000
|
|
1.861
|
|
|
-139
|
|
|
VII
|
Huyện Gò
Quao
|
|
16.447
|
0
|
16.447
|
0
|
976
|
-976
|
|
|
1
|
Trường MN thị trấn
|
GQ
|
5.258
|
|
5.660
|
|
402
|
|
|
|
2
|
Trường THCS thị trấn
|
GQ
|
4.290
|
|
4.841
|
|
551
|
|
|
|
3
|
Trường TH Vĩnh Thắng 2
|
GQ
|
3.000
|
|
3.023
|
|
23
|
|
|
|
4
|
Trường Mầm non Định An (dãy C)
|
GQ
|
3.899
|
|
2.923
|
|
|
-976
|
|
|
VIII
|
Huyện An
Minh
|
|
10.000
|
0
|
10.000
|
0
|
4.460
|
-4.460
|
|
|
1
|
Trung tâm VHTT xã Vân Khánh Đông
|
AM
|
2.000
|
|
0
|
|
|
-2.000
|
|
|
2
|
Trung tâm VHTT xã Đông Hưng A
|
AM
|
2.000
|
|
0
|
|
|
-2.000
|
|
|
3
|
Trung tâm VHTT xã Vân Khánh
|
AM
|
2.000
|
|
2.460
|
|
460
|
|
|
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp và hạng mục phụ các điểm trường
xã Đông Thạnh
|
AM
|
1.100
|
|
986
|
|
|
-114
|
|
|
5
|
Tuyến đường kênh Thầy Hai xã Đông Thạnh
|
AM
|
900
|
|
802
|
|
|
-98
|
|
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp và hạng mục phụ các điểm trường
xã Đông Hòa
|
AM
|
1.100
|
|
960
|
|
|
-140
|
|
|
7
|
Tuyến đường kênh làng Thứ Bảy, xã Đông Hòa
|
AM
|
900
|
|
792
|
|
|
-108
|
|
|
8
|
Trung tâm VHTT xã Đông Hưng B
|
AM
|
0
|
|
2.000
|
|
2.000
|
|
Danh mục
bổ sung
|
|
9
|
Trung tâm VHTT xã Đông Hưng
|
AM
|
0
|
|
2.000
|
|
2.000
|
|
Danh mục
bổ sung
|
|
IX
|
Thành phố Rạch
Giá
|
|
5.082
|
0
|
5.082
|
0
|
1.592
|
-1.592
|
|
|
1
|
Trạm Y tế phường Vĩnh Thanh Vân
|
RG
|
3.082
|
|
1.490
|
|
|
-1.592
|
|
|
2
|
Trung tâm VHTT liên phường Vĩnh Lợi - Rạch Sỏi
- An Bình
|
RG
|
2.000
|
|
3.592
|
|
1.592
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU
TƯ GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 178/2018/NQ-HĐND NGÀY 14/12/2018
(Kèm theo Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND ngày 26
tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT
|
Địa
phương/Danh mục công trình
|
Địa điểm XD
|
Dự kiến tổng
mức đầu tư
|
Kế hoạch
giai đoạn 2016-2020 (bổ sung)
|
Dự kiến kế
hoạch giai đoạn 2021-2025
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
THÔNG TIN DỰ
ÁN TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 178/2018/NQ-HĐND NGÀY 14/12/2018
|
|
A
|
VỐN TĂNG THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT (A1+A2+A3 +A4)
|
|
|
|
|
|
A4
|
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THIẾT MỚI PHÁT SINH
|
|
|
|
|
|
II
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
55.200
|
55.200
|
|
|
1
|
Dự án Đường An Thới
- Dương Đông
|
PQ
|
65.000
|
55.200
|
|
Bố trí vốn thi công đoạn còn lại
|
C
|
DANH MỤC DỰ ÁN CẤP THIẾT (C1+C2+C3)
|
|
|
|
|
|
C3
|
Vốn xổ số kiến
thiết (do các đơn vị trả về)
|
|
|
|
|
|
I
|
Sở Giao thông vận
tải
|
|
65.000
|
9.800
|
-
|
|
2
|
Dự án Đường An Thới
- Dương Đông
|
PQ
|
65.000
|
9.800
|
|
Bố trí vốn thi công đoạn còn lại
|
THÔNG TIN ĐỀ
NGHỊ ĐÍNH CHÍNH
|
|
A
|
VỐN TĂNG THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT
|
|
|
|
|
|
A4
|
DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP
|
|
|
|
|
|
I
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
55.200
|
55.200
|
|
|
1
|
Dự án Đường An Thới
- Dương Đông
|
PQ
|
1.628.471
|
55.200
|
|
Bố trí thanh toán khối lượng thực hiện
|
C
|
DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP
|
|
|
|
|
|
C3
|
Vốn xổ số kiến
thiết (do các đơn vị trả về)
|
|
|
|
|
|
I
|
Sở Giao thông vận
tải
|
|
1.628.471
|
9.800
|
-
|
|
2
|
Dự án Đường An Thới
- Dương Đông
|
PQ
|
1.628.471
|
9.800
|
|
Bố trí thanh toán khối lượng thực hiện
|
PHỤ LỤC V
DANH MỤC KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2016 - 2020 HẾT HIỆU LỰC
(Kèm theo Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND ngày 26
tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Thời gian KC-HT
|
QĐ đầu tư được cấp có thẩm quyền giao KH các năm
|
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 (Hết hiệu lực)
|
Ghi chú
|
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSĐP
|
Trong đó: NSĐP
|
|
Tổng số
|
Trong đó: Thanh toán nợ XDCB
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
|
TỔNG SỐ (A+B+C)
|
|
|
|
|
|
1.030.083
|
0
|
|
|
A
|
VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
|
|
|
|
|
|
630.902
|
0
|
|
|
I
|
Sở Nông nghiệp PTNT
|
|
|
|
|
|
103.943
|
0
|
|
|
1
|
Cống Vàm Răng
|
HĐ
|
|
2239, 13/11/2007
|
52.698
|
|
4.686
|
|
|
|
2
|
ĐTXD công trình
điểm giao dịch giống thủy sản tập trung vùng U Minh Thượng, huyện An Biên
|
AB
|
2016-2018
|
60/QĐ-SKHĐT, 07/3/2016
|
6.916
|
6.916
|
6.224
|
|
|
|
3
|
Hạt kiểm lâm
Kiên Lương
|
KL
|
2017-2019
|
516/QĐ-SKHĐT, 28/10/2016
|
4.297
|
4.297
|
4.209
|
|
|
|
4
|
Dự án ĐTXD công
trình HTTL tiểu vùng 1 (Tri Tôn - RGHT - Tám Ngàn - kênh Ranh)
|
HĐ
|
|
|
|
|
834
|
|
|
|
5
|
Dự án ĐTXD công
trình HTTL tiểu vùng 2 & 3 (Tám Ngàn - RGHT - T3 - kênh Ranh)
|
HĐ
|
|
|
|
|
543
|
|
|
|
6
|
Cống đập tràn
Tam Bản
|
KL
|
|
|
|
|
94
|
|
|
|
7
|
Cống đập tràn Tà
Săng
|
KL
|
|
|
|
|
94
|
|
|
|
8
|
Dự án ĐTXD công
trình kênh Nông Trường (kênh Vĩnh Tế - Đồng Hòa)
|
GT
|
|
|
|
|
191
|
|
|
|
9
|
Dự án khôi phục
nâng cấp đê biển AB-AM
|
AB-AM
|
|
|
|
|
29.330
|
|
|
|
10
|
Dự án chuyển đổi
nông nghiệp bền vững tỉnh Kiên Giang (VnSAT).
|
TT
|
|
|
|
|
9.055
|
|
|
|
11
|
Trạm Trồng trọt
& BVTV - Trạm Chăn nuôi & Thú y - trạm khuyến nông thị xã Hà Tiên
|
HT
|
|
|
|
|
2.958
|
|
|
|
12
|
Đầu tư 02 tàu Kiểm
ngư
|
RG
|
|
|
|
|
23.600
|
|
|
|
13
|
Hồ chứa nước Bãi
Nhà thuộc dự án xây dựng mới và sửa chữa nâng cấp cụm hồ Kiên Hải (hồ Hòn Ngang,
Bãi Nhà và sửa chữa nâng cấp hồ Hòn Lớn), huyện Kiên Hải.
|
KH
|
|
|
|
|
10.417
|
|
|
|
14
|
ĐTXD công trình
khẩn cấp khắc phục hạn hán, xâm nhập mặn vùng ven sông Cái Bé, huyện Châu
Thành; HM: cống Rạch Cà Lang.
|
CT
|
|
|
|
|
1.708
|
|
|
|
15
|
Dự án kết hợp bảo
vệ ven biển và khôi phục đai rừng ngập mặn tỉnh Kiên Giang và Cà Mau"
|
TT
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
II
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
|
150.401
|
0
|
|
|
1
|
Trường THPT
chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (mở rộng)
|
RG
|
|
|
|
|
7.750
|
|
trả nợ quyết toán
|
|
2
|
Trường PT DTNT
THCS Gò Quao
|
GQ
|
|
|
|
|
16.890
|
|
|
|
3
|
Trường THPT Tân
Hiệp (sửa chữa 33 phòng) + THCS thị trấn Tân Hiệp (sửa chữa 26 phòng) + THPT
Sóc Sơn (sửa chữa nhà hiệu bộ, nhà bảo vệ, hàng rào; cải tạo và xây mới rãnh
thoát nước).
|
TH, HĐ
|
|
|
|
|
4.978
|
|
|
|
4
|
- Trường
THCS Vân Khánh Đông (04 phòng học, 01 phòng bộ môn, 01 thư viện) - Dự án THCS
Vùng khó khăn GĐ 2 + dự án nước sạch (đối ứng)
|
AM
|
|
|
|
|
761
|
|
|
|
5
|
Trường THCS Lê
Quý Đôn
|
RG
|
|
|
|
|
14.700
|
|
|
|
6
|
Trường THPT Mong
Thọ
|
CT
|
|
|
|
|
12.242
|
|
|
|
7
|
Trường TH Kim Đồng
|
RG
|
|
|
|
|
11.897
|
|
|
|
8
|
- Trường
Mầm non An Bình (Trường Mầm non Sen Hồng) (đối ứng NHCT)
|
RG
|
|
|
|
|
1.671
|
|
|
|
9
|
Cải tạo, sửa
chữa Sở Giáo dục và Đào tạo
|
RG
|
|
|
|
|
4.500
|
|
|
|
10
|
Trường THPT
Châu Thành (dãy 12p)
|
CT
|
|
|
|
|
9.400
|
|
|
|
11
|
Trường
THPT Vân Khánh
|
AM
|
|
|
|
|
11.600
|
|
|
|
12
|
Trường THCS Nguyễn
Du (Sở GD quản lý)
|
RG
|
|
|
|
|
7.094
|
|
|
|
13
|
Trường THPT
Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt + THPT Nguyễn Trung Trực TP.Rạch Giá
|
RG
|
|
|
|
|
2.250
|
|
|
|
14
|
Trường
THPT Nam Thái Sơn, huyện Hòn Đất
|
HĐ
|
|
|
|
|
7.450
|
|
|
|
15
|
Trường THCS Đông
Hồ, thị xã Hà Tiên (HM: Hàng rào, SLMB)
|
HT
|
|
|
|
|
3.600
|
|
|
|
16
|
Dự án THCS vùng
khó khăn giai đoạn 2 (đối ứng)
|
TT
|
|
|
|
|
4.600
|
|
|
|
17
|
Sửa chữa Trung
tâm Ngoại ngữ Tin học + Trung tâm Giáo dục thường xuyên
|
RG
|
|
|
|
|
5.018
|
|
|
|
18
|
Trường THCS Đông
Hưng B huyện An Minh (Đối ứng Bộ Công an tài trợ)
|
AM
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
19
|
Trường Tiểu học và
THCS Vĩnh Phú B huyện Giang Thành (Đối ứng Tổng Cty xi măng Việt Nam tài trợ)
|
GT
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
20
|
Sửa chữa Trường
THPT Đông Thái huyện An Biên và Trường THPT Sóc Sơn huyện Hòn Đất
|
AB, HĐ
|
|
|
|
|
2.500
|
|
|
|
21
|
Trường PTDTNT
THCS An Biên (bổ sung)
|
AB
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
22
|
Trường THPT UMT
|
UMT
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
|
III
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
|
|
|
|
423
|
0
|
|
|
1
|
Đường xã Tân Hội
(gói 3)
|
TH
|
2009-2010
|
1594, 16/7/2010
|
89.204
|
|
423
|
|
|
|
IV
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
|
|
25.631
|
0
|
|
|
1
|
ĐTXD hạ tầng kỹ
thuật và nhà công vụ - công trình trạm ứng dụng KHCN tại Phú Quốc
|
PQ
|
2016-2018
|
406/QĐ-SKHĐT, 30/10/2015
|
13.479
|
13.479
|
12.131
|
|
|
|
2
|
Trang thiết bị
công nghệ sinh học, phân tích, kiểm định đo lường Phú Quốc
|
PQ
|
2017-2019
|
523/QĐ-SKHĐT, 28/10/2016
|
14.978
|
14.978
|
13.500
|
|
|
|
V
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
|
|
|
|
|
4.050
|
0
|
|
|
1
|
Hàng rào, nhà
ăn, thiết bị Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh
|
RG
|
2017
|
530, 28/10/2016
|
3.000
|
3.000
|
2.700
|
|
590-TB/VPTU, 03/7/2018;
|
|
2
|
Bảo dưỡng hội trường
Huyện ủy Tân Hiệp
|
TH
|
|
|
1.500
|
1.500
|
1.350
|
|
590-TB/VPTU, 03/7/2018;
|
|
VI
|
Công an tỉnh
|
|
|
|
|
|
12.300
|
0
|
|
|
1
|
Bồi hoàn đất đội
PCCC khu vực phường Vĩnh Quang
|
RG
|
|
|
7.000
|
7.000
|
12.300
|
|
|
|
VII
|
BCH Quân sự tỉnh
|
|
|
|
|
|
33.224
|
0
|
|
|
1
|
Tiểu đoàn bộ
binh 519
|
HT
|
|
|
|
|
33.224
|
|
|
|
VIII
|
Huyện Tân Hiệp
|
|
|
|
|
|
45.837
|
0
|
|
|
1
|
Trường Tiểu
học Đông Lộc (16p, SLMB, HR, bồi hoàn)
|
TH
|
2017-2018
|
1906, 30/9/2016
|
14.500
|
14.500
|
13.013
|
|
|
|
2
|
Trường Tiểu
học Tân Thành 1 (19p)
|
TH
|
2017-2018
|
1907, 30/9/2016
|
11.059
|
11.059
|
11.059
|
|
|
|
3
|
Trường Tiểu
học Thạnh Quới (16p)
|
TH
|
2017-2018
|
2055, 19/10/16
|
10.131
|
10.131
|
9.895
|
|
|
|
4
|
Trường
THCS Thạnh Đông (12P)
|
TH
|
2017-2019
|
4382, 26/10/2017
|
7.734
|
7.734
|
7.280
|
|
|
|
5
|
Trường TH thị
trấn Tân Hiệp 1 (10P)
|
TH
|
2019-2020
|
4515, 25/10/2018
|
6.265
|
6.265
|
1.170
|
|
|
|
6
|
Sửa chữa tổ 01 cửa
UBND huyện Tân Hiệp
|
TH
|
2019-2020
|
4302, 08/10/2018
|
500
|
500
|
450
|
|
|
|
7
|
Trụ sở HĐND huyện
Tân Hiệp
|
TH
|
2017-2018
|
2053, 19/10/2016
|
3.000
|
3.000
|
2.970
|
|
|
|
IX
|
Huyện An Minh
|
|
|
|
|
|
52.125
|
0
|
|
|
1
|
Trường TH
Đông Hòa 2 (NTM)
|
AM
|
2015
|
1586, 25/4/2014
|
6.500
|
6.500
|
2.270
|
|
|
|
2
|
Trường Tiểu học
Tân Thạnh 1
|
AM
|
2016-2017
|
4393, 28/10/2015
|
4.900
|
4.900
|
4.450
|
|
|
|
3
|
Trường Tiểu học
Đông Thạnh 1
|
AM
|
2017-2019
|
3982, 25/10/2017;
|
1.500
|
1.500
|
1.350
|
|
|
|
4
|
Trường Tiểu học
Đông Hòa 4
|
AM
|
2016-2019
|
6512, 24/10/2016
|
4.500
|
4.500
|
4.050
|
|
|
|
5
|
Trường Tiểu
học thị trấn 2
|
AM
|
2016-2019
|
6513, 24/10/2016
|
4.300
|
4.300
|
3.870
|
|
|
|
6
|
Trường Tiểu
học Thuận Hòa 1
|
AM
|
2016-2019
|
6514, 24/10/2016
|
4.500
|
4.500
|
4.050
|
|
|
|
7
|
Trường Tiểu
học Đông Thạnh 1 (điểm chính)
|
AM
|
|
|
|
|
3.870
|
|
|
|
8
|
Nhà vệ
sinh trường năm 2018
|
AM
|
|
|
|
|
675
|
|
|
|
9
|
Tu sửa, chống xuống
cấp trường học năm 2019
|
AM
|
|
|
|
|
2.790
|
|
|
|
10
|
Trụ sở UBND xã
Đông Thạnh
|
AM
|
|
|
|
|
7.200
|
|
|
|
11
|
Khu hành
chính tập trung An Minh (thiết bị)
|
AM
|
2016-2018
|
6519, 24/10/2016
|
11.200
|
11.200
|
10.080
|
|
|
|
12
|
Trụ sở HĐND huyện
An Minh
|
AM
|
|
|
|
|
2.700
|
|
|
|
13
|
Trường Tiểu học
Đông Hưng A1
|
AM
|
|
|
|
|
3.420
|
|
|
|
14
|
Trường Tiểu học
Đông Hưng 3 (Điểm Nông trường)
|
AM
|
|
|
|
|
1.350
|
|
|
|
X
|
Huyện An Biên
|
|
|
|
|
|
81.438
|
0
|
Số 33/TTr-UBND, 19/02/2019;
|
|
1
|
TH Tây Yên A1
(Phòng học)
|
AB
|
2014-2016
|
3305; 26/7/2014
|
6.408
|
6.408
|
1.886
|
|
|
|
2
|
Trường TH Nam Thái
2 (Đ chính)
|
AB
|
2014
|
313, 20/02/2014
|
3.909
|
3.909
|
980
|
|
|
|
3
|
Trường TH Thị trấn
Thứ Ba 2
|
AB
|
2014
|
5201, 22/10/2013
|
6.394
|
6.394
|
4.150
|
|
|
|
4
|
Tu sửa phòng học
chống xuống cấp 2015
|
AB
|
2015
|
3857, 23/10/2014
|
2.908
|
2.908
|
1.800
|
|
|
|
5
|
Trường Mầm non Tây
Yên
|
AB
|
2013-2015
|
385l; 23/10/2012
|
6.628
|
6.628
|
240
|
|
|
|
6
|
Trường Mầm non
Nam Thái A
|
AB
|
2014
|
4667, 02/10/2013
|
7.408
|
7.408
|
678
|
|
|
|
7
|
Trường TH Đông
Yên 3
|
AB
|
2015
|
3856, 23/10/2014
|
6.121
|
6.121
|
3.470
|
|
|
|
8
|
Trường THCS Đông
Yên
|
AB
|
2015
|
3855, 23/10/2014
|
8.852
|
8.852
|
4.252
|
|
|
|
9
|
Trường TH Đông
Yên 1
|
AB
|
2014
|
5203, 22/10/2013
|
6.447
|
6.447
|
1.200
|
|
|
|
10
|
Trường THCS Thị
trấn
|
AB
|
2014
|
311, 20/02/2014
|
8.253
|
8.253
|
2.750
|
|
|
|
11
|
Trường Mầm non
Thị trấn
|
AB
|
2014
|
5204, 22/10/2013
|
6.224
|
6.224
|
4.040
|
|
|
|
12
|
Trường TH Tây
Yên 1
|
AB
|
2014
|
2908, 28/10/2010
|
5.895
|
5.895
|
3.740
|
|
|
|
13
|
Trường MN Đông
Yên (Ngã Cạy) (Phòng học, TB, SLMB)
|
AB
|
2016
|
3577,
30/10/2015
|
770
|
770
|
693
|
|
|
|
14
|
Trường MN Đông
Thái (Phú Hưởng) (Phòng học, HR, Sân nền,TB,SLMB)
|
AB
|
2016
|
836d,
02/4/2015
|
1.821
|
1.200
|
1.147
|
|
|
|
15
|
Trường MN Nam
Thái (Điểm Sáu Biển (phòng học, hàng rào, sân nền, SLMB và TB) (Đối ứng SSC
794)
|
AB
|
2016
|
836a,
02/4/2015
|
2.303
|
1.700
|
1.700
|
|
|
|
16
|
Trường TH Nam Thái
A (Điểm Xẻo vẹt B) (phòng học, WC, hàng rào, sân nền và TB) (Đối ứng SSC 955)
|
AB
|
2016
|
836b,
02/4/2015
|
2.349
|
1.800
|
1.800
|
|
|
|
17
|
Trường TH Tây
Yên A1 (hàng rào, sân nền, SLMB)
|
AB
|
2016
|
3573,
30/10/2015
|
2.500
|
2.500
|
2.250
|
|
|
|
18
|
Trường THCS Tây Yên
A (hàng rào, nhà xe, sân nền, thoát nước….)
|
AB
|
|
|
|
|
1.831
|
|
|
|
19
|
Trường THCS Hưng
Yên (Phòng học, TB)
|
AB
|
2016
|
3572,
30/10/2015
|
4.150
|
1.930
|
1.737
|
|
|
|
20
|
+ Tu sửa
phòng học chống xuống cấp 2016
|
AB
|
|
3567,
30/10/2016
|
3.694
|
3.694
|
3.172
|
|
|
|
21
|
+ Tu sửa
phòng học chống xuống cấp 2017 - 2020
|
AB
|
2017-2019
|
7814, 25/10/2017;
|
2.806
|
2.300
|
2.300
|
|
|
|
22
|
+ Tu sửa
phòng học chống xuống cấp 2018 - 2020
|
AB
|
|
|
|
|
723
|
|
|
|
23
|
Trường TH
Đông Thái 3 (phòng học, TB, san lắp và hàng rào)
|
AB
|
|
5730, 28/10/2016
|
9.999
|
7.500
|
6.750
|
|
|
|
24
|
Trường MN Nam
Yên
|
AB
|
2017
|
5685, 27/10/16
|
1.100
|
1.100
|
990
|
|
|
|
25
|
Trường THCS Thị
trấn Thứ Ba 2 (phòng học, TB và hàng rào)
|
AB
|
2017-2019
|
5686, 27/10/16
|
4.450
|
4.450
|
4.005
|
|
|
|
26
|
Trường TH Nam
Yên 2 (phòng học và TB)
|
AB
|
2017-2019
|
7815, 25/10/2017;
|
2.209
|
1.569
|
1.412
|
|
|
|
27
|
Trường MN
Tây Yên (phòng học và TB)
|
AB
|
|
|
1.100
|
1.100
|
990
|
|
|
|
28
|
Trường TH
Đông Thái 2 (phòng học và TB)
|
AB
|
2017-2019
|
7816, 25/10/2017;
|
4.241
|
3.138
|
2.824
|
|
|
|
29
|
Trường MN
Nam Thái A (Điểm chính) (phòng học và TB)
|
AB
|
|
|
1.650
|
1.650
|
1.485
|
|
|
|
30
|
Trường TH
Nam Yên 1 (phòng học và TB)
|
AB
|
|
|
2.353
|
2.353
|
2.118
|
|
|
|
31
|
Trường TH
Hưng Yên 2
|
AB
|
2017-2019
|
7826, 25/10/2017;
|
2.210
|
1.569
|
1.412
|
|
|
|
32
|
Trường TH
Tây Yên A 2 (phòng học và TB)
|
AB
|
|
|
1.569
|
1.569
|
1.412
|
|
|
|
33
|
Trường TH
Tây Yên 1 (hàng rào, sân nền,SLMB, Phòng học, TB)
|
AB
|
2015-2017
|
3574, 30/10/2015;
|
3.010
|
3.010
|
3.406
|
|
|
|
34
|
Trường TH
Đông Yên 1 (hàng rào, sân nền)
|
AB
|
|
|
270
|
270
|
270
|
|
|
|
35
|
Trường TH
Nam Thái 1 (phòng học và TB)
|
AB
|
|
|
784
|
784
|
706
|
|
|
|
36
|
Trường MN
Nam Thái (Phòng học, TB)
|
AB
|
|
|
1.650
|
1.650
|
1.485
|
|
|
|
37
|
Trường TH
Nam Thái A1 (phòng học và TB)
|
AB
|
|
|
784
|
784
|
706
|
|
|
|
38
|
Trường TH Nam
Thái 2 (Phòng học, TB, hàng rào, sân nền, SLMB)
|
AB
|
2015-2017
|
3575, 30/10/2015;
|
678
|
678
|
2.948
|
|
|
|
39
|
Trường
THCS Nam Thái (Phòng học, hàng rào, sân nền và TB)
|
AB
|
|
|
|
|
1.980
|
|
|
|
XI
|
Huyện Giang Thành
|
|
|
|
|
|
26.280
|
0
|
|
|
1
|
Xây dựng mới 06 phòng
học và sửa chữa 06 phòng trường THCS Tân Khánh Hòa (điểm chính)
|
GT
|
2016-2017
|
1981 18/10/2016
|
4.600
|
4.600
|
4.140
|
|
|
|
2
|
Trường Mầm non
và TH Tân Khánh Hòa (điểm Lò Bom)
|
GT
|
2016-2018
|
1974 18/10/2016
|
3.800
|
3.800
|
3.420
|
|
|
|
3
|
Trường MN Vĩnh Phú
(điểm Đông Cơ)
|
GT
|
|
|
|
|
1.620
|
|
|
|
4
|
Trường
TH&THCS Vĩnh Điều (Đ. HT2)
|
GT
|
|
|
|
|
3.870
|
|
|
|
5
|
Trường Mầm non
Tân Khánh Hòa (Đ. Khánh Hòa)
|
GT
|
|
|
|
|
1.620
|
|
|
|
6
|
Trường TH &
THCS Vĩnh Điều (Đ. Rộc Xây)
|
GT
|
|
|
|
|
1.350
|
|
|
|
7
|
Xây dựng mới 4 phòng
và hàng rào Trường Mầm non Vĩnh Phú (Đ. T5, Đông Cơ, Ấp mới)
|
GT
|
|
|
|
|
3.960
|
|
|
|
8
|
Trường TH Tân
Khánh Hòa (Đ. Cầu Dừa)
|
GT
|
|
|
|
|
1.440
|
|
Không đầu tư điểm lẻ
|
|
9
|
Xây dựng 6 phòng
và sửa chữa 6 phòng Trường Mầm non Phú Mỹ (Đ. Trà Phô); Hàng rào trường MN
Phú Mỹ.
|
GT
|
|
|
|
|
4.860
|
|
Không đầu tư điểm lẻ
|
|
XII
|
Huyện U Minh Thượng
|
|
|
|
|
|
10.500
|
0
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc
xã Thạnh Yên
|
UMT
|
2015-2016
|
2217, 27/6/2014
|
8.700
|
8.700
|
5.500
|
|
|
|
2
|
Khu trung tâm
hành chính huyện U Minh Thượng; Hang mục: Nâng cấp đường trục chính (đường D)
|
UMT
|
2018-2020
|
1814, 24/8/2018;
|
4.967
|
4.967
|
5.000
|
|
|
|
XIII
|
Thành phố Rạch Giá
|
|
|
|
|
|
84.750
|
0
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học
Mạc Đỉnh Chi
|
RG
|
|
|
|
|
7.380
|
|
|
|
2
|
Mẫu giáo Hoa Mai
|
RG
|
|
|
|
|
4.848
|
|
|
|
3
|
Mẫu giáo Họa Mi
|
RG
|
|
|
|
|
9.916
|
|
|
|
4
|
Trường THCS Trần
Hưng Đạo
|
RG
|
|
|
|
|
4.709
|
|
|
|
5
|
Trường Tiểu học
Lương Thế Vinh
|
RG
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
6
|
Trường THCS Ngô
Quyền
|
RG
|
|
|
|
|
12.289
|
|
|
|
7
|
Trường Tiểu học
Nguyễn Bá Ngọc
|
RG
|
|
|
|
|
9.000
|
|
|
|
8
|
Cải tạo sửa chữa
phòng học 2020
|
RG
|
|
|
|
|
2.808
|
|
|
|
9
|
Trường Mầm non
Vành Khuyên
|
RG
|
|
|
|
|
3.600
|
|
|
|
10
|
Trụ sở Đảng ủy -
UBND phường Vĩnh Thanh
|
RG
|
|
|
|
|
9.200
|
|
|
|
11
|
Trụ sở UBND phường
An Hòa
|
RG
|
|
|
|
|
11.000
|
|
|
|
B
|
VÓN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
|
|
|
|
#REF!
|
#REF!
|
245.124
|
0
|
|
|
I
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
|
|
|
|
8.256
|
0
|
|
|
1
|
Đường Lình Huỳnh
- Thổ Sơn Gàn Dừa (trả nợ tạm ứng)
|
HĐ
|
2014-2018
|
754, 03/4/2014
|
133.907
|
28.907
|
8.256
|
|
|
|
II
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
|
|
|
23.665
|
0
|
|
|
1
|
Chỉnh trang cơ sở
hạ tầng khu từ trần thuộc nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Kiên Giang; HM: Tường rào
bao quanh, nhà vệ sinh, xây sẵn hộc mộ, san lấp mặt bằng, hệ thống giao thông,
thoát nước, hệ thống cấp điện chiếu sáng và cây xanh.
|
RG
|
2016-2017
|
380/QĐ-SKHĐT, 26/10/2015
|
14.894
|
14.894
|
13.405
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp, sửa chữa
Trường Trung cấp nghề Vùng U Minh Thượng (cơ sở II)
|
UMT
|
2016-2018
|
403/QĐ-SKHĐT, 30/10/2015; 666/QĐ-SKHĐT, 20/12/2016;
|
11.431
|
11.431
|
10.260
|
|
|
|
III
|
Huyện Vĩnh
Thuận
|
|
|
|
|
|
77.422
|
0
|
|
|
1
|
Trường TH Vĩnh
Bình Bắc 1
|
VT
|
|
|
|
|
2.948
|
|
|
|
2
|
Trường Mẫu giáo
Bình Minh
|
VT
|
|
|
|
|
1.688
|
|
|
|
3
|
Trường TH Vĩnh
Thuận 1
|
VT
|
2015
|
4235, 23/10/2014
|
3.167
|
3.167
|
1.487
|
|
|
|
4
|
Trường Mẫu giáo
Vĩnh Thuận; HM: Xây mới 04 phòng học + hàng rào + sân nền + thiết bị
|
VT
|
|
|
|
|
2.700
|
|
|
|
5
|
Trường TH thị trấn
1; HM: Xây mới 06 phòng học + thiết bị
|
VT
|
|
3472, 30/10/2017;
|
4.745
|
3.000
|
2.700
|
|
|
|
6
|
Trường TH &
THCS Tân Thuận 1; HM: Xây mới 06 phòng học + thiết bị + sân nền.
|
VT
|
|
|
|
|
3.600
|
|
|
|
7
|
Trường TH &
THCS Phong Đông; HM: Xây mới 06 phòng học + thiết bị + hàng rào + sân nền.
|
VT
|
|
3471, 30/10/2017;
|
4.214
|
4.000
|
3.600
|
|
|
|
8
|
Trường TH thị trấn
2; HM: Xây mới 06 phòng học + thiết bị
|
VT
|
|
|
|
|
2.700
|
|
|
|
9
|
Trường TH Vĩnh
Phong 3; HM: Xây mới 06 phòng học + thiết bị
|
VT
|
|
|
|
|
2.700
|
|
|
|
10
|
Trường THCS thị
trấn; HM: Xây mới 06 phòng bán trú
|
VT
|
|
|
|
|
3.600
|
|
|
|
11
|
Sửa chữa phòng học
+ Xây dựng mới hàng rào
|
VT
|
|
|
|
|
2.900
|
|
|
|
12
|
Trường TH Võ Văn
Kiệt (Điểm chính )- Xây dựng mới 6 phòng -Thiết bị + (Điểm 4000 kinh 1) - Xây
dựng mới 6 phòng học - thiết bị
|
VT
|
|
|
|
|
6.300
|
|
|
|
13
|
Trường
TH&THCS thị trấn Vĩnh Thuận, hạng mục: Xây dựng mới 6 phòng + Thiết bị
|
VT
|
|
|
|
|
2.700
|
|
|
|
14
|
Trường TH Bình
Minh; HM: Xây dựng 6 phòng + Hàng rào, sân nền + Thiết bị
|
VT
|
|
|
|
|
3.600
|
|
|
|
15
|
Trường TH Vĩnh Bình
Bắc 1; HM: Xây dựng 6 phòng + Hàng rào, sân nền + Thiết bị
|
VT
|
|
|
|
|
3.600
|
|
|
|
16
|
Trường Mẫu giáo
Tân Thuận, xây dựng mới 6 phòng học + Hàng rào + Sân nền + Thiết bị
|
VT
|
|
|
|
|
3.600
|
|
|
|
17
|
Trường TH Tân Thuận
2, xây dựng mới 6 phòng học + Thiết bị
|
VT
|
|
|
|
|
2.700
|
|
|
|
18
|
Trường TH Vĩnh
Thuận 1, xây dựng mới 6 phòng học + Thiết bị
|
VT
|
|
|
|
|
2.700
|
|
|
|
19
|
Trường Mẫu giáo
Vĩnh Bình Bắc, (xây dựng mới 4 phòng học + Hàng rào + Sân nền + Thiết bị)
|
VT
|
|
|
|
|
2.700
|
|
|
|
20
|
Trường Mẫu giáo
Vĩnh Bình Nam, (xây dựng mới 4 phòng học + Hàng rào + Sân nền + Thiết bị)
|
VT
|
|
|
|
|
2.700
|
|
|
|
21
|
Mẫu giáo Phong
Đông, (xây dựng mới 4 phòng học + Hàng rào + Sân nền + Thiết bị)
|
VT
|
|
|
|
|
900
|
|
|
|
22
|
Trường Mẫu giáo
thị trấn (xây dựng mới 04 phòng học + thiết bị + hàng rào + sân nền)
|
VT
|
|
|
|
|
2.580
|
|
|
|
23
|
Cải tạo, sửa chữa
các trạm y tế huyện VT: PKKV Bình Minh, xã Vĩnh Bình Nam, xã Vĩnh Thuận, xã
Tân Thuận, xã Vĩnh Phong.
|
VT
|
2016-2018
|
3104 28/10/2016
|
4.796
|
4.796
|
4.316
|
|
|
|
24
|
Đường Bạch
Ngưu giai đoạn 2
|
VT
|
|
1228; 23/6/2010; 1650 - 27/7/2010
|
16.215
|
16.215
|
8.403
|
|
|
|
IV
|
Huyện Giồng
Riềng
|
|
|
|
|
|
46.995
|
0
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học
Thạnh Lộc 2
|
GR
|
2016-2018
|
1176,
20/10/2015
|
4.273
|
4.273
|
4.038
|
|
|
|
2
|
Trường Tiểu
học thị trấn Giồng Riềng 3
|
GR
|
2016-2018
|
1178,
20/10/2015
|
3.312
|
3.312
|
3.100
|
|
|
|
3
|
Trường Tiểu học
Ngọc Thành 2 (Điểm chính, ấp Ngọc Trung và điểm lẻ, ấp Kênh Xuôi)
|
GR
|
|
|
|
|
4.950
|
|
|
|
4
|
Trường Tiểu học Thạnh
Hưng 1 (Điểm chính, ấp Thạnh Trung)
|
GR
|
|
|
|
|
2.300
|
|
|
|
5
|
Trường Tiểu học
Ngọc Hòa 2 (Điểm chính Khu ba, ấp Hai Tỷ)
|
GR
|
|
|
|
|
5.573
|
|
|
|
6
|
Trường Mầm non
Ngọc Hòa (điểm chính, ấp Chín Ghì)
|
GR
|
|
|
|
|
2.600
|
|
|
|
7
|
Trường Tiểu học Bàn
Tân Định 2 (Điểm chính, ấp Năm Chiến)
|
GR
|
|
|
|
|
3.700
|
|
|
|
8
|
Trường Tiểu học
Bàn Tân Định 3 (Điểm chính, ấp Tràm Trẹt)
|
GR
|
|
|
|
|
5.180
|
|
|
|
9
|
Trường Tiểu học
Thạnh Hòa 2 (Điểm chính, ấp Tà Ke và điểm lẻ, ngọn Tà Ke)
|
GR
|
|
|
|
|
5.055
|
|
|
|
10
|
Trường Mầm non
Thạnh Hòa (Điểm chính, ấp Trao Tráo)
|
GR
|
|
|
|
|
5.106
|
|
|
|
11
|
Cầu Thạnh
Lộc (khu CC Tỉnh ủy)
|
GR
|
|
|
|
|
5.393
|
|
|
|
V
|
Huyện U Minh
Thượng
|
|
|
|
|
|
2.382
|
0
|
|
|
1
|
Trường Mầm non
Thạnh Yên 1 (4p, hàng rào)
|
UMT
|
|
3173, 29/10/2014
|
1.482
|
1.482
|
1.482
|
|
|
|
2
|
Trường Mầm non
Thạnh Yên A, XDM 02 phòng
|
UMT
|
2016
|
3187,
29/10/2014
|
1.731
|
900
|
900
|
|
|
|
VI
|
Huyện Kiên
Lương
|
|
|
|
|
|
38.953
|
0
|
|
|
1
|
Trường Mầm non
Hòn Nghệ
|
KL
|
|
|
|
|
3.084
|
|
|
|
2
|
Trường Tiểu học
thị trấn Kiên Lương 3
|
KL
|
2016-2018
|
3685,
08/10/2015
|
5.910
|
5.724
|
5.700
|
|
|
|
3
|
Trường TH Bình
Trị (điểm Núi Mây); HM: 01 phòng công vụ + thiết bị
|
KL
|
2016-2020
|
|
240
|
240
|
240
|
|
|
|
4
|
Trường MN Kiên
Bình 1 (điểm chính); HM: 01 nhà ăn + bếp + T.bị
|
KL
|
2016-2020
|
|
850
|
850
|
765
|
|
|
|
5
|
Trường MN Bình
An (điểm chính Hòn Chông); HM: 04p + T.bị
|
KL
|
|
|
|
|
3.960
|
|
|
|
6
|
Trường MN Bình
An (điểm Bãi Giếng); HM: 01p + T.bị
|
KL
|
2016-2020
|
|
1.100
|
1.100
|
990
|
|
|
|
7
|
Trường MN Hòa Điền
(điểm chính); HM: 01 nhà ăn + bếp + T.bị
|
KL
|
2016-2020
|
|
850
|
850
|
765
|
|
|
|
8
|
Sửa chữa phòng học
xuống cấp 2017
|
KL
|
2016-2020
|
|
700
|
700
|
630
|
|
|
|
9
|
Trường Mầm non
Hoa Mai
|
KL
|
|
|
|
|
315
|
|
|
|
10
|
Trường Mầm non
Kiên Bình 1 - Điểm chính; Hạng mục: 04 phòng + thiết bị
|
KL
|
|
|
|
|
4.320
|
|
|
|
11
|
Trường Mầm non thị
trấn Kiên Lương
|
KL
|
|
|
|
|
765
|
|
|
|
12
|
Trường PTCS Sơn
Hải; Hạng mục: 4 phòng + Thiết bị.
|
KL
|
|
|
|
|
2.574
|
|
|
|
13
|
Sửa chữa phòng học
xuống cấp 2018
|
KL
|
|
|
|
|
630
|
|
|
|
14
|
Trường Tiểu học
Bình An - (Điểm Ba Trại)
|
KL
|
|
|
|
|
2.034
|
|
|
|
15
|
Trường TH Dương
Hòa ( Điểm Tà Săng)
|
KL
|
|
|
|
|
2.034
|
|
|
|
16
|
Sửa chữa phòng học
xuống cấp 2019
|
KL
|
|
|
|
|
612
|
|
|
|
17
|
Trường Tiểu học
Dương Hòa (Điểm chính Ngã Tư)
|
KL
|
|
|
|
|
5.580
|
|
|
|
18
|
Nhà nghỉ trực
BVĐK huyện Kiên Lương
|
KL
|
|
|
|
|
3.955
|
|
|
|
VII
|
Huyện An Biên
|
|
|
|
|
|
9.922
|
0
|
|
|
1
|
Bảo dưỡng sửa chữa
trạm y tế Đông Thái, thị trấn
|
AB
|
|
5729, 28/10/2016;
|
3.000
|
886
|
2.700
|
|
|
|
2
|
Trạm Y tế
xã Đông Yên; HM: Cải tạo, sửa chữa.
|
AB
|
|
|
|
|
1.319
|
|
|
|
3
|
Sửa chữa nâng cấp
trạm y tế Nam Thái, Nam Thái A, Tây Yên
|
AB
|
|
|
|
|
3.903
|
|
|
|
4
|
Trung tâm VHTT
xã Nam Thái
|
AB
|
2018-2019
|
3570, 30/10/2016
|
2.100
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
VIII
|
Huyện Châu
Thành
|
|
|
|
|
|
6.000
|
0
|
|
|
1
|
TT VHTT xã Giục
Tượng
|
CT
|
2015-2016
|
3747, 27/10/2015; 1766 (đc), 27/5/2016
|
1.935
|
1.935
|
2.000
|
|
|
|
2
|
Trung tâm văn
hóa xã Mong Thọ B
|
CT
|
2017-2018
|
4000 27/10/2016
|
2.300
|
2.300
|
2.000
|
|
|
|
3
|
Trung tâm văn
hóa xã Mong Thọ
|
CT
|
|
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
IX
|
Huyện Gò Quao
|
|
|
|
|
|
16.447
|
0
|
|
|
1
|
Trường MN
thị trấn
|
GQ
|
|
|
|
|
5.258
|
|
|
|
2
|
Trường THCS thị
trấn
|
GQ
|
|
|
|
|
4.290
|
|
|
|
3
|
Trường TH
Vĩnh Thắng 2
|
GQ
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
4
|
Trường Mầm non Định
An (dãy C)
|
GQ
|
|
|
|
|
3.899
|
|
|
|
X
|
Huyện An Minh
|
|
|
|
|
|
10.000
|
0
|
|
|
1
|
Trung tâm VHTT
xã Vân Khánh Đông
|
AM
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
2
|
Trung tâm VHTT
xã Đông Hưng A
|
AM
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
3
|
Trung tâm VHTT
xã Vân Khánh
|
AM
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp
và hạng mục phụ các điểm trường xã Đông Thạnh
|
AM
|
|
|
|
|
1.100
|
|
|
|
5
|
Tuyến đường kênh
Thầy Hai xã Đông Thạnh
|
AM
|
|
|
|
|
900
|
|
|
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp
và hạng mục phụ các điểm trường xã Đông Hòa
|
AM
|
|
|
|
|
1.100
|
|
|
|
7
|
Tuyến đường kênh
làng Thứ Bảy, xã Đông Hòa
|
AM
|
|
|
|
|
900
|
|
|
|
XI
|
Thành phố Rạch Giá
|
|
|
|
|
|
5.082
|
0
|
|
|
1
|
Trạm Y tế phường
Vĩnh Thanh Vân
|
RG
|
|
|
|
|
3.082
|
|
|
|
2
|
Trung tâm VHTT
liên phường Vĩnh Lợi - Rạch Sỏi - An Bình
|
RG
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
C
|
Danh mục giảm (CĐNS)
|
|
|
|
|
|
154.057
|
0
|
|
|
1
|
Cải tạo, mở rộng
Hội trường A huyện Châu Thành (HM: cải tạo, mở rộng)
|
CT
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
2
|
Cải tạo và phát
triển lưới điện xã Đông Hòa, huyện An Minh (đợt 2).
|
AM
|
2016-2017
|
3487/QĐ-SKHĐT, 13/8/2015
|
12.276
|
11.350
|
11.350
|
|
|
|
3
|
Cải tạo và phát triển
lưới điện xã Tây Yên, huyện An Biên.
|
AB
|
2016-2017
|
375/QĐ-SKHĐT, 22/10/2015
|
5.442
|
4.410
|
4.410
|
|
|
|
4
|
Cải tạo và phát
triển lưới điện vùng lõm xã Mỹ Phước, huyện Hòn Đất.
|
HĐ
|
2016-2017
|
374/QĐ-SKHĐT, 22/10/2015
|
4.511
|
4.050
|
4.050
|
|
|
|
5
|
Cải tạo và phát
triển lưới điện vùng lõm xã Đông Hưng B, huyện An Minh.
|
AM
|
2016-2017
|
378/QĐ-SKHĐT, 23/10/2015
|
7.608
|
7.608
|
7.272
|
|
|
|
6
|
Cải tạo và phát
triển lưới điện vùng lõm huyện An Biên.
|
AB
|
2016-2017
|
377/QĐ-SKHĐT, 23/10/2015
|
3.446
|
3.446
|
3.500
|
|
|
|
7
|
Phát triển
lưới điện xã Vĩnh Hòa, huyện UMT.
|
UMT
|
2017
|
483/QĐ-SKHĐT 11/10/2016
|
1.792
|
|
1.655
|
|
|
|
8
|
Phát triển
lưới điện xã Vĩnh Bình Bắc, huyện Vĩnh Thuận.
|
VT
|
2017-2018
|
493/QĐ-SKHĐT 12/10/2016
|
7.626
|
|
7.055
|
|
|
|
9
|
Phát triển
lưới điện xã Thạnh Yên, huyện UMT.
|
UMT
|
2017-2018
|
490/QĐ-KHĐT 12/10/2016
|
13.349
|
|
12.520
|
|
|
|
10
|
Phát triển
lưới điện vùng lõm xã Ngọc Thuận, Vĩnh Phú,, huyện Giồng Riềng.
|
GR
|
2017
|
492/QĐ-KHĐT 12/10/2016
|
1.017
|
1.017
|
915
|
|
|
|
11
|
Phát triển lưới điện
vùng lõm huyện Giang Thành.
|
GT
|
2017
|
491/QĐ-KHĐT 12/10/2016
|
1.600
|
1.600
|
1.440
|
|
|
|
12
|
Cải tạo và phát
triển lưới điện hòn Củ Tron xã An Sơn, huyện Kiên Hải.
|
KH
|
2016-2017
|
382/QĐ-SKHĐT, 26/10/2015
|
3.876
|
3.876
|
3.772
|
|
|
|
13
|
Cải tạo và phát triển
lưới điện vùng lõm xã Bàn Tân Định, huyện Giồng Riềng.
|
GR
|
2016-2017
|
373/QĐ-SKHĐT, 22/10/2015
|
1.300
|
1.300
|
1.298
|
|
|
|
14
|
Cải tạo và phát
triển lưới điện vùng lõm xã Vĩnh Phước A, huyện Gò Quao.
|
GQ
|
2016-2017
|
376/QĐ-SKHĐT, 22/10/2015
|
1.773
|
1.773
|
1.435
|
|
|
|
15
|
Phát triển lưới
điện vùng lõm xã Vĩnh Hòa Phú, huyện Châu Thành.
|
CT
|
2017-2018
|
494/QĐ-KHĐT 12/10/2016
|
1.150
|
1.150
|
1.035
|
|
|
|
16
|
Đường dây TT và
TBA phục vụ khu sản xuất giống thủy sản tập trung xã Lại Sơn huyện Kiên Hải
|
KH
|
2017-2018
|
484/QĐ-KHĐT 11/10/2016
|
653
|
653
|
588
|
|
|
|
17
|
Hệ thống chiếu
sáng công cộng đường quanh đảo xã Lại Sơn
|
KH
|
2017-2018
|
|
3.700
|
3.700
|
3.330
|
|
|
|
18
|
Phát triển
lưới điện xã Phú Mỹ huyện Giang Thành.
|
GT
|
2018
|
|
2.348
|
2.348
|
2.113
|
|
|
|
19
|
Phát triển
lưới điện xã Phú Lợi huyện Giang Thành.
|
GT
|
2018
|
|
1.975
|
1.975
|
1.778
|
|
|
|
20
|
Phát triển
lưới điện xã Tân Khánh Hòa huyện Giang Thành.
|
GT
|
2018
|
|
1.796
|
1.796
|
1.616
|
|
|
|
21
|
Phát triển
lưới điện xã An Minh Bắc huyện U Minh Thượng.
|
UMT
|
2018
|
|
8.350
|
8.350
|
7.515
|
|
|
|
22
|
Phát triển
lưới điện xã Đông Thái huyện An Biên.
|
AB
|
2019
|
|
5.161
|
5.161
|
4.645
|
|
|
|
23
|
Phát triển
lưới điện vùng lõm huyện Gò Quao.
|
GQ
|
2018
|
|
895
|
895
|
806
|
|
|
|
24
|
Phát triển
lưới điện vùng lõm huyện Kiên Lương.
|
KL
|
2018
|
|
790
|
790
|
711
|
|
|
|
25
|
Phát triển
lưới điện vùng lõm huyện Vĩnh Thuận.
|
VT
|
2018
|
|
790
|
790
|
711
|
|
|
|
26
|
Phát triển lưới
điện xã Hòa Chánh, huyện U Minh Thượng
|
UMT
|
|
|
3.500
|
3.500
|
3.150
|
|
|
|
27
|
Phát triển lưới
điện vùng lõm huyện Giồng Riềng
|
GR
|
|
|
790
|
790
|
711
|
|
|
|
28
|
Phát triển lưới
điện vùng lõm huyện Châu Thành
|
CT
|
|
|
717
|
717
|
645
|
|
|
|
29
|
Phát triển lưới
điện vùng lõm huyện Tân Hiệp
|
TH
|
|
|
790
|
790
|
711
|
|
|
|
30
|
Phát triển lưới
điện xã Thạnh Yên A, huyện U Minh Thượng
|
UMT
|
|
|
7.153
|
7.153
|
6.438
|
|
|
|
31
|
Phát triển lưới
điện xã Minh Thuận huyện U Minh Thượng
|
UMT
|
|
|
14.000
|
14.000
|
12.600
|
|
|
|
32
|
Phát triển lưới
điện xã Vĩnh Điều
|
GT
|
|
|
5.158
|
5.158
|
4.642
|
|
|
|
33
|
Phát triển lưới
điện xã Đông Hòa huyện An Minh ( đợt 3)
|
AM
|
|
|
12.690
|
12.690
|
11.421
|
|
|
|
34
|
Phát triển lưới
điện xã Vĩnh Phú
|
GT
|
|
|
5.534
|
5.534
|
4.981
|
|
|
|
35
|
Phát triển lưới
điện xã Vĩnh Phong
|
VT
|
|
|
14.709
|
14.709
|
13.238
|
|
|
|
Nghị quyết 222/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 222/2019/NQ-HĐND ngày 26/07/2019 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
1.129
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|