Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1254/QĐ-UBND 2018 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất tỉnh Kon Tum
Số hiệu:
1254/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Kon Tum
Người ký:
Lê Ngọc Tuấn
Ngày ban hành:
13/11/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH KON TUM
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1254/QĐ- UBND
Ko n Tum, ngày 13 tháng 11 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH (NĂM 2016) CỦA HUYỆN ĐĂK GLEI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai n ă m 2013;
Căn cứ Nghị đ ịnh 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Lu ậ t Đ ấ t đai năm 2013;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định
chi tiết việc lập, điều ch ỉ nh qu y hoạch,
kế hoạch sử dụng đ ất;
Căn cứ Thông tư số
28/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định
về th ố ng kê, ki ể m kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng
sử dụng đất;
C ă n cứ Nghị quyết số 61/NQ-CP ngày 17/5/2018 của Chính phủ về điều ch ỉ nh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020,
kế hoạch s ử dụng đất
5 năm kỳ cuối (2016-2020) t ỉ nh Kon Tu m ;
Xét đề nghị của UBND huyện Đ ăk Glei tại Tờ trình số 198/TTr-UBND
ngà y 16/10/2018 (k è m theo Công văn số 1598/ U BND n g ày 20/6/2018 của UBND t ỉ nh về phân b ổ ch ỉ tiêu
điều ch ỉ nh qu y hoạch sử dụng đất đ ế n năm 2020 c ấ p t ỉ nh, Thông báo th ẩ m định số 1 1 5-HĐTĐ
ngày 13/06/2017 của H ội đồng thẩm đ ịnh Quy hoạch, K ế hoạch sử dụng đất cấp huyện, Nghị quyết số 02/2017/NQ-HĐND ngày
20/7/2017 của HĐND huyện Đăk Glei về điều ch ỉ nh Quy hoạch sử dụng đ ất đ ế n năm
2020 và K ế hoạch sử
dụng đất năm đ ầu điều
ch ỉ nh quy hoạch
(năm 2016) của huyện Đ ă k G l ei v à Công v ă n số 09/CV-HĐND ngày 23/8/2018 của HĐND huyện Đăk Glei về việc điều ch ỉ nh một số ch ỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2020) và Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 565/TTr-STNMT ngày 05/11/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của
huyện Đăk Glei với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện
tích cơ cấu các loại đất (chi tiết tại b iểu số 01 kèm theo).
2. Diện
tích chuyển mục đ ích sử dụng đất
(chi tiết tại biểu s ố 02 kèm th e o).
3. Diện t ích đất chưa sử dụng đ ưa vào sử dụng cho các mục đích (chi tiết tại bi ể u s ố 03 kèm theo).
Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy
hoạch (năm 2016) của huyện Đăk Glei (đã thực hiện) với các nội dung chủ
yếu sau:
1. Diện
tích các loại đ ất phân b ổ trong năm kế hoạch (chi tiết tại bi ể u s ố 04 kèm theo).
2. K ế hoạch thu hồi các loại đất năm 2016 (chi
tiết t ạ i biểu số 05
kèm theo).
3. K ế hoạch chuy ể n mục đích sử dụng đất n ăm
2016 (chi tiết tại bi ể u số 06 kèm theo).
4. K ế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2016 (chi tiết tại bi ể u số 07 kèm theo).
Điều 3. Căn cứ điều chỉnh Quy hoạch, Kế hoạch sử dụng đất được
phê duyệt tại Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, UBND huyện Đăk Glei có trách
nhiệm:
1. Thực
hiện việc công b ố điều chỉnh Quy
hoạch sử dụng đất, K ế hoạch s ử dụng đ ất c ủ a huyện Đăk Glei để cho
các tổ chức, cá nhân đ ược biết và nâng cao công tác giám sát thực hiện
điều chỉnh Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
2. Xác định
ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng c ầ n b ả o vệ nghiêm ngặt; đ iều ti ế t phân b ổ nguồn lực, trước hết là nguồn ngân sách nhà nước bảo đả m lợi ích giữa các khu vực có đ iều kiện phát tri ể n công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực bảo vệ đất tr ồ ng lúa, đất rừng; có chính sách, biện pháp phù h ợ p để gi ả m chi phí sản xuất, t ă ng thu nhập, để người trồng
l ú a yên tâm sản xu ấ t; tăng cường đ ầ u tư hạ t ầ ng xã hội, hạ t ầ ng k ỹ thuật, đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ gi ữ a các khu vực.
3. Tiếp tục
xây dựng k ế hoạch sử dụng đất
hàng năm cấp huyện theo quy định c ủ a pháp luật đất đai làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đ ất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đảm bảo
phù hợp với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện và đ iều ch ỉ nh quy hoạch sử dụng đất cấp t ỉ nh.
4. Chỉ đạo,
kiểm tra và chịu trách nhiệm trước U BND tỉnh trong việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, tuân thủ đúng các
quy định của pháp luật. Đồng thời, có trách nhiệm qu ả n lý chặt ch ẽ , đảm bảo đ ộ che phủ đối với diện tích rừng, duy trì,
phát triển đất rừng, phòng ch ố ng
xói mòn, giảm nhẹ thiên tai, ứng phó v ớ i biến đổi khí hậu, đ ả m bảo
cho phát triển kinh tế - xã hội, an toàn cho người dân.
5. Tăng
cường công tác tuy ê n truyền pháp
luật đất đai để người sử dụng đất n ắ m v ữ ng các quy đị nh của pháp luật, sử dụng đ ất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo
vệ môi trường và phát triển bền vững.
6. Quản
lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, k ế hoạch sử dụng đất nhất l à
khu vực sẽ chuy ể n mục đích sử dụng
đ ất đ ể tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng
phát triển dịch vụ, đô thị để tăng
nguồn thu cho ngân sách; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất. Khuyến khích
sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đ ã giao và đ ã cho thuê. Tổ
chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đ ất được quy h o ạch phát tri ể n đô thị, khu dân cư nông thôn, cụm công nghiệp,
đất c ơ sở sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp nhằm sử dụng ti ế t kiệm,
hiệu qu ả quỹ đất, khắc phục tình
trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đ ấ t gi ữ a đ ấ t ở với đ ấ t xây dựng cơ sở hạ t ầ ng
kỹ thuật, hạ t ầ ng xã hội và các
yêu cầu về bảo vệ môi trường.
7. Tăng
cường công tác thanh tra, ki ể m
tra việc quản lý, sử dụn g đất đ ai ngăn chặn và x ử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
kiên quyết không giải quyết giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đ ích sử dụng đất, thu h ồ i đ ấ t đ ố i với các trường hợp không có trong quy hoạch,
k ế hoạch sử dụng đ ấ t; ki ể m tra, x ử lý các trường hợp
đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không s ử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định c ủ a pháp luật đất đai.
8. Định k ỳ 6 tháng và hàng năm, gửi báo cáo kết quả thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường đ ể tổng hợp báo cáo UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên
và Môi trường theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường, Chủ tịch UBND huyện Đăk Glei và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- N hư Đ iều 4;
- Thường trực HĐND t ỉ nh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- V ă n phòng
UBND t ỉ nh;
- Lưu VT, NNTN 1.
TM.ỦY
BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
Biểu số 01: DIỆN TÍCH CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số 1254 /QĐ-UBND ngày 13/11 /20 1 8 của
UBND t ỉ nh)
Đ ơn vị t í nh: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
M ã
Hiện trạng
Cấp tỉnh phân bổ đến năm 2020
C ác huyện xác định XD bổ sung
T ổng
diện tích
P hân theo đơn vị hành chính
Xã Đắk Long
Xã Đắk Môn
Xã Đắk Kr oo ng
Xã Đắk N hoong
TT Đắk G lei
Xã Đắk Pét
Xã Đắk Man
Xã Đắk B lô
Xã Đắk Ch oo ng
X ã X ố p
X ã M ườ ng
H oong
X ã Ngọc Linh
Tổng diện tích tự nhiên
149364 ,50
149 . 36 5
149.364,50
28.050 , 39
6.439 , 42
8.640 , 69
1 6 .560,3 0
9.324,10
8.948,03
12.081,69
14.698,88
12.125,72
14.459,72
10 .507 ,1 0
7.528,47
1
Đất nông nghiệp
NNP
139257,11
142 . 774
0 , 02
142.774 , 02
27.204,32
6.122 , 79
8.23 0, 79
1 6 .021,0 5
8.451,89
8 .344,98
11.384 , 20
14.057 , 05
11.457,02
13.832 , 25
10.258 , 25
7 .3 89 , 44
1 . 1
Đất trồng lúa
LUA
2606 ,78
2.573
-
2.57 3, 00
165,35
169 , 48
103,3 7
133 , 00
83 , 10
242 , 16
45 , 26
195 , 80
175,30
218 , 34
581 , 29
460 , 54
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LU C
1114,95
1 . 099
-
1.099 , 00
118 , 04
162 , 21
100 , 78
114,43
38 , 23
128,81
19 , 23
131 , 59
71 , 10
104,03
34 , 95
75,60
Đất trồng lúa nước còn lại
L U K
1491 , 83
-
1 . 474 , 00
1 . 474 , 00
47 , 31
7 , 26
2 , 59
18 , 57
44,8 7
113 , 35
26 , 03
64,21
104 , 20
114 , 32
546,34
384 , 94
1 . 2
Đất trồng cây hàng năm khác
H NK
20419,53
13 . 343
-
13 . 343 , 00
1. 737 , 90
1.859,85
2 . 440,81
122 , 90
4 . 072 , 32
1.941 , 69
47,75
64 , 55
257,84
57 , 14
316 , 59
423 , 66
1 . 3
Đất trồng cây lâu năm
C L N
9617 , 77
7 . 079
-
7 . 079 , 00
1 . 060 , 76
1 . 523 , 97
613 , 70
81,10
199 , 35
665 , 06
237 , 78
193 , 31
1.871 , 18
274,64
255 , 10
10 3, 05
1 . 4
Đất rừng phòng hộ
RPH
40985 , 77
47.040
-
47 . 040 , 00
16.771 , 42
-
-
1 5. 547 , 87
-
1.333,65
-
13.387 , 06
-
-
-
-
1 . 5
Đất rừng đặc dụng
RDD
36693 , 55
38.009
-
3 8. 009,00
-
-
-
-
-
-
9.810 , 23
-
6.503,56
11 . 387 , 32
6 . 297 , 73
4 . 010 , 16
1 . 6
Đất rừng sản xuất
RSX
28918 , 63
34 . 628
-
34 . 628 , 00
7.440,44
2 . 556 , 62
5 . 071 , 14
133 , 05
4.09 3 ,85
4.160,62
1.239,5 1
191 , 89
2 . 642 , 64
1.910,85
2 . 797,38
2 . 390 , 02
1 . 7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
14 , 89
46
-
46,00
16 , 45
1 , 06
1,77
2 , 93
3 , 27
1,80
3 , 68
4 , 44
6 , 50
3 , 95
0 , 16
-
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1. 9
Đất nông nghiệp khác
NKH
0 ,20
-
56 , 02
56,02
12 , 00
11 , 81
-
0,20
-
-
-
20 , 00
-
-
10,00
2 , 00
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
3 283, 61
6.454
-
6.454 , 00
840,95
298,31
401 , 56
534 , 00
828 , 45
599 , 53
696 , 94
635 , 09
665,71
570 , 71
246,04
136,71
2 . 1
Đất quốc phòng
CQP
87 , 60
1.132
-
1 . 1 3 2 , 00
45 , 42
3,00
0 , 10
31 , 59
160 , 18
290 , 40
253,10
325 , 78
0 , 10
3,10
16 , 24
3 , 00
2 . 2
Đất an ninh
CAN
1 , 35
2
-
2 , 00
0,05
0 , 06
-
0 , 02
1 , 65
0 , 05
0 , 02
0 , 05
0,05
0,05
2 . 3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
20
-
20 , 00
-
-
20 , 00
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TM D
-
72
-
72,00
-
1 , 00
0 , 10
-
5 , 20
1 , 00
63,00
0 , 20
-
1 , 00
0 , 50
2 . 7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
S K C
9 , 23
107
-
107 , 00
52,10
3,30
6 , 96
1 , 02
22 , 34
3 , 17
3 , 42
9,79
3 , 00
0 , 30
1,50
0,10
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
247 , 60
274
-
274 , 00
136,75
85 , 01
33 , 13
-
-
9 , 99
2 , 12
7,00
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1707 , 73
3 . 065
-
3.065 , 00
411 , 43
113,15
214 , 75
387 , 45
397,84
110 , 75
288 , 31
159 , 45
401,09
410 , 98
100,84
68,96
Đất giao thông
DG T
1056,75
-
1 .5 16 , 80
1.516 , 80
339 , 62
53,19
103 , 80
348 , 81
133 , 41
60 , 89
118 , 91
135 , 16
47,71
62 , 98
49,64
62 , 69
Đất thủy lợi
DT L
63 , 51
-
88,93
88 , 93
36 , 85
13 , 01
3 , 48
1 , 51
15 , 45
0 , 41
-
1 , 36
13 , 07
2 ,2 1
1 ,3 7
0 ,2 1
Đất công trình
năng lượng
D N L
522,15
-
1.321 , 32
1 . 321 , 32
16 , 70
34 , 09
95 , 59
30 , 94
210 , 22
39 ,2 7
165 ,3 4
13 , 80
332 ,2 6
339,50
43 , 62
-
Đất công trình
bưu chính VT
DBV
2,38
-
2 , 38
2 , 38
0 , 21
0 , 22
0 , 29
0,10
0 , 80
0 , 08
0,08
0,07
0 , 22
0,08
0 , 04
0 , 19
Đất cơ sở văn
hóa
DVH
1 , 96
-
6 , 18
6,18
0 , 13
0 , 57
1 , 55
-
3 , 90
-
0 , 01
-
-
-
0 , 03
-
Đất cơ sở y
tế
DYT
3 , 12
-
9 , 11
9 , 11
0 , 22
0 , 41
0 , 17
0 ,2 4
5 , 49
0,38
0 , 68
0 ,3 0
0,34
0 ,3 2
0 ,2 7
0 , 29
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
DGD
42 , 87
-
56 , 94
56 , 94
5 , 05
4,55
4 , 95
3 , 59
15 , 27
5,61
2 ,5 5
2 , 67
4 , 37
3,43
2 , 66
2 , 26
Đất cơ sở thể
dục - thể thao
DTT
14 , 08
-
38 , 93
38 , 93
4 , 21
4 , 89
3,86
1,87
8,07
3 , 51
0,34
1 , 75
2 , 72
1,96
2,83
2 , 92
Đất chợ
DCH
0,90
-
24,40
24 , 40
8 , 43
2, 22
1,08
0 , 40
5 , 22
0 , 61
0,40
4 ,3 4
0,40
0 , 50
0 , 40
0,40
2 . 10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
25,64
70
-
70 , 00
-
-
-
-
0 , 03
2 , 00
-
-
57 ,2 2
10 , 75
-
-
2 . 11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2 . 12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
D RA
0 , 72
13
-
13 , 00
0 , 50
0,50
0,50
0 , 50
2 , 00
0,50
6 , 00
0 , 50
0 , 50
0 , 50
0 , 50
0 , 50
2 . 13
Đất ở tại nông thôn
O NT
354 , 59
385
-
385 , 00
44 , 45
59 , 66
38 , 26
21 , 03
84 , 32
15 , 26
16 , 41
39 , 09
20 , 70
27 , 57
18 , 27
2 . 14
Đất ở tại đô thị
ODT
70,69
81
-
81 , 00
-
-
-
-
81 , 00
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
11 , 89
22
-
2 2 , 00
2 , 06
0 , 91
0 , 42
0 , 92
8 , 1 2
1 , 51
0 ,2 1
2 ,97
2 , 92
1 , 05
0,59
0 ,3 1
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
8 , 49
14
-
14 , 00
0 , 55
1 , 26
0 , 46
0 , 14
6 , 72
2,56
1 ,5 2
0 , 13
0,13
0 , 21
0 , 18
0 , 13
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DN G
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2 .18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
1 , 45
5
-
5,00
0 , 58
0,87
-
-
-
1,55
2 , 00
-
-
-
-
-
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
56 , 44
64
-
64,00
6 , 80
5,70
6 , 14
3 , 45
8 , 01
7 , 97
0 , 86
3 , 14
6 ,2 3
3 , 00
8 , 04
4 , 66
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
S KX
12 , 13
-
83, 29
83, 29
2,00
4 ,50
2 0,0 5
-
13 , 98
6 ,00
11 , 51
8 , 00
17,26
-
-
-
2. 21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DS H
3 , 51
-
12 , 38
12 , 38
1 , 15
1,59
1,17
0 , 78
0 , 72
0 , 93
0 , 25
1 ,2 7
1 , 35
0,88
1 , 15
1 , 15
2 . 22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
1,69
-
38,51
38,51
0 , 50
1 , 00
-
0 , 50
12 , 63
20 ,3 3
0 ,5 0
0,54
1 , 50
-
0 , 50
0 , 50
2 . 23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2 . 2 4
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
678 , 74
-
634 , 67
634 , 67
51 , 80
8 , 81
59, 06
49 , 83
57 , 74
40 ,2 1
25 , 10
57,87
127 , 93
58 ,3 7
74 , 88
23 , 08
2.2 5
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
4 , 11
-
359 , 14
359 , 14
84 , 82
8 , 00
0 , 44
36 , 78
50 , 30
16 , 30
23 , 80
42,00
7 , 40
59,80
13,50
16 , 00
2 . 26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất chưa s ử dụng
CSD
6823,78
136
0 , 48
136 , 48
5 , 12
18,32
8 ,3 4
5 , 25
43 , 76
3 ,5 2
0 ,5 5
6 , 75
2 , 99
36,76
2 , 81
2 ,3 2
Biểu số 02: DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số 1254 /QĐ-UBND ngày 13/11 /20 1 8 của
UBND t ỉ nh)
Đ ơn vị t í nh: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
M ã
Tổng diện tích
Diện tích p hân theo đơn vị hành chính
Xã Đắk Long
Xã Đắk Môn
Xã Đắk Kr oo ng
Xã Đắk N hoong
TT Đắk G lei
Xã Đắk Pét
Xã Đắk Man
Xã Đắk B lô
Xã Đắk Ch oo ng
X ã X ố p
X ã M ườ ng
H oong
X ã Ngọc Linh
1
Đ ấ t
nông nghiệp chu yể n sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
2.976,57
222,44
42,23
102 , 93
153 , 10
330 , 78
358 , 82
520 , 99
391,64
269 , 93
468 , 01
66 , 11
49,59
1.1
Đất trồng lúa
L UA/PNN
50 , 50
-
0 , 50
7 , 72
4 , 43
2 , 32
0 , 33
0 , 80
-
15 , 93
11,46
3 , 01
4 , 00
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
L U C/P N N
32,67
-
-
7 , 52
0 , 59
-
0,29
-
-
6 , 15
11 , 11
3 , 01
4 , 00
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
1.064 , 84
117 , 93
10 , 80
36 , 88
75 , 50
144 , 25
131,74
201 , 49
71 , 14
119 , 91
109 , 07
27 , 28
18 , 85
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN / PNN
1.227 , 82
57 , 52
8 , 82
34 , 47
16,72
95 , 84
189,32
274 , 40
189 , 83
93 , 66
247,32
9 , 50
10 , 42
1.4
Đất rừng phòng hộ
RP H/PNN
29 , 80
22 , 00
-
-
5 , 13
-
-
-
2 , 67
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
11,90
-
-
-
-
-
-
-
-
-
11 , 90
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
591 , 71
24 , 99
22 , 11
23 , 86
51 , 32
88 , 37
37 , 43
44 , 30
128 , 00
40 , 43
88 , 26
26 , 32
16 , 32
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
12 ,5 4
1 , 20
-
-
-
-
-
2,00
-
1,04
-
6 , 30
2,00
Trong
đ ó :
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
L U A/LNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2 . 3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LU A/LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
1,20
1 , 20
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đ ấ t r ừ ng ph ò ng hộ
chuy ể n sang đ ấ t nông nghiệp khác kh ô ng phải
l à r ừ ng
RPH /NKR ( a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đ ấ t r ừ ng đặc
dụng chuy ể n sang đ ấ t nông nghiệp khác kh ô ng phải
l à r ừ ng
R DD /NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp khác không phải là rừng
RSX/NKR ( a)
11 , 34
-
-
-
-
-
-
2 , 00
-
1,04
-
6 ,30
2,00
3
C huyển đổi đ ấ t phi n ô ng nghiệp giao đất
không thu tiền hoặc giao đất có thu tiền ho ặ c
thuê đất
0,20
-
-
-
-
0 ,2 0
-
-
-
-
-
-
-
3.1
Đ ấ t phi
nông nghiệp không phải đấ t ở chu yể n sang đ ấ t ở
P KO/OC T
0,20
-
-
-
-
0 , 20
-
-
-
-
-
-
-
Ghi ch ú :
Đ ố i với diện tích đ ấ t rừng sản xu ấ t là rừng tự nhi ê n, đấ t rừng phòng hộ, đấ t rừng đ ặc d ụ ng ch ỉ đ ược thực hiện chuy ể n mục đí ch sử dụng đất khi đ ược cơ quan nhà nước
có th ẩ m quyền cho phép.
Biểu số 03: DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG CHO CÁC MỤC ĐÍCH
(Kèm
theo Quyết định số 1254 /QĐ-UBND ngày 13/11 /20 1 8 của
UBND t ỉ nh )
Đ ơn vị t í nh: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
M ã
Tổng diện tích
Diện tích p hân theo đơn vị hành chính
Xã Đắk Long
Xã Đắk Môn
Xã Đắk Kr oo ng
Xã Đắk N hoong
TT Đắk G lei
Xã Đắk Pét
Xã Đắk Man
Xã Đắk B lô
Xã Đắk Ch oo ng
X ã X ố p
X ã M ườ ng
H oong
X ã Ngọc Linh
1
Đất nông nghiệp
NNP
6.493,48
1.973 , 80
302 , 46
889 , 04
670 , 60
1.165 , 34
180 , 00
242 , 90
440 , 00
210,25
87 , 92
184 , 57
146 , 60
1.1
Đất trồng lúa
L U A
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
43 0, 00
-
-
-
-
430 , 00
-
-
-
-
-
-
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
150 , 00
-
-
-
-
-
-
50 , 00
-
75 , 00
25 , 00
-
-
1.4
Đất rừng phòng hộ
R PH
3.250 , 60
1.960 , 00
-
-
670 , 60
-
180 , 00
-
440,00
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
516 , 60
-
-
-
-
-
-
-
-
130 , 00
60 , 00
180 ,00
146 , 60
1.6
Đất rừng sản xuất
R SX
2.114 , 38
-
300 , 00
889 , 04
-
735 ,3 4
-
190 , 00
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
24 , 87
13 , 80
-
-
-
-
-
2 , 90
-
5 , 25
2 , 92
-
-
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NK H
7,02
-
2 , 46
-
-
-
-
-
-
-
-
4 , 56
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
193 , 82
3 , 18
0 ,5 0
19 , 40
5 , 73
27 , 76
15,71
21,41
44,92
37 , 97
5 , 54
5 , 00
6 , 69
2.1
Đất quốc phòng
C QP
44 , 76
-
-
-
-
18 , 26
-
-
26 ,5 0
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất khu chế xuất
SK T
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TM D
6 , 72
-
-
-
-
-
-
6 , 72
-
-
-
-
-
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
16 , 40
-
-
-
-
-
9 , 40
-
7 , 00
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp
huyện, c ấ p x ã
DHT
70 , 81
3 , 00
-
10,40
5 , 73
9 , 50
1 , 60
9 , 69
9,30
4 , 36
5,54
5 , 00
6, 69
Đất giao thông
DGT
45 , 19
3 , 00
-
8 , 00
3 , 01
4 , 50
1 , 30
7 , 69
5 , 30
-
1, 00
5 , 00
6 , 39
Đất thủy lợi
DT L
4, 00
-
-
4 , 00
-
-
-
-
-
-
-
Đất công trình
năng lượng
DNL
17 , 32
-
-
2 , 40
2 , 72
1 , 00
0 , 30
2 , 00
-
4 , 36
4 , 54
-
-
Đất công trình
bưu chính VT
DBV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở văn
hóa
DVH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở y
tế
DYT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
DGD
0 , 30
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0 , 30
Đất cơ sở thể
dục - thể thao
DTT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
4 , 00
-
-
-
-
-
-
-
4 , 00
-
-
-
-
2.10
Đất di tích lịch sử - văn hóa
DDT
28 , 61
-
-
-
-
-
-
-
-
28 , 61
-
-
-
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
1 , 00
0 ,5 0
-
-
-
-
-
0 , 50
-
-
-
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0 , 18
0 , 18
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
1,62
-
-
-
-
-
-
-
1 , 62
-
-
-
-
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
13,00
-
-
9 , 00
-
-
-
-
-
4 , 00
-
-
-
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
5 , 71
-
-
-
-
-
4 , 71
-
-
1,00
-
-
-
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
5,00
-
-
-
-
-
-
5,00
-
-
-
-
-
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
P NK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Biểu số 04: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH (ĐÃ THỰC
HIỆN)
(Kèm
theo Quyết định số 1254 /QĐ-UBND ngày 13/11 /20 1 8 của
UBND t ỉ nh )
Đ ơn vị t í nh: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
M ã
Tổng diện tích
P hân theo đơn vị hành chính
Xã Đắk Long
Xã Đắk Môn
Xã Đắk Kr oo ng
Xã Đắk N hoong
TT Đắk G lei
Xã Đắk Pét
Xã Đắk Man
Xã Đắk B lô
Xã Đắk Ch oo ng
X ã X ố p
X ã M ườ ng
H oong
X ã Ngọc Linh
Tổng diện tích tự nhiên
149 . 364 , 51
28.050 , 39
6.439 ,4 2
8.640 , 69
16.560 , 30
9 . 324,10
8.948 , 03
12.081,69
14.698 , 88
12.125 , 72
14.459 , 72
10.507,10
7 .5 28,47
1
Đất nông nghiệp
NNP
139.105 , 34
25.422,90
5.862,16
7.423 , 34
15.503 , 43
7.602 ,5 7
8 .5 19,75
11.662 , 29
13.992,51
11.506 , 47
14.185 , 30
11.137,49
7.287,13
1.1
Đất trồng lúa
LUA
2.606,77
165,34
169 , 98
111 , 09
137,43
85 , 42
242 , 49
46 , 06
195 , 80
190,19
229 , 80
578 , 00
455,16
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LU C
1.114,95
118 , 04
162 , 21
108 , 30
115 , 02
38 , 23
129 , 10
19 , 23
131 , 59
76 , 21
115 , 14
31 , 66
70 , 22
Đất trồng lúa nước
còn lại
L U K
1.491,82
4 7,30
7,76
2,79
22,41
47,19
113,39
26,83
64 , 21
113,98
114,67
546 , 34
384 , 94
Đất
trồng lúa nương
LUN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1 . 2
Đất trồng cây hàng năm khác
H NK
20.342 , 30
3.791 , 08
1.879,63
2.878 , 09
1 . 398 , 40
3.775 ,1 2
3.145 , 32
808 , 92
255 , 69
709 , 85
290 , 79
641 , 83
767,59
1.3
Đất trồng cây lâu năm
C L N
9.623,17
1.109,28
1.618,00
1.082,12
599,76
292,13
1.703,98
360 , 18
285 , 61
1.728,27
464,03
266,44
113 , 37
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
40.968 , 27
14 . 590 , 32
-
-
13 . 152 , 40
-
280 , 21
-
12.945 , 33
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
36.693 , 55
-
-
-
-
-
-
9 . 350 ,5 5
-
6 . 201 , 70
11 . 239 , 64
6.056 , 87
3.844 , 79
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
28.856,19
5.765,43
2.193,49
3 . 350 , 27
214 , 36
3.446,63
3.145,95
1.095,80
308 , 64
2.675 , 21
1.960,00
2.594 , 20
2.106 , 21
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
14 , 89
1 , 45
1 , 06
1 , 77
0 , 89
3 , 27
1,80
0 , 78
1 , 44
1 , 25
1 , 03
0 , 16
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
0 , 20
-
-
-
0 , 20
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
3.476,68
675 ,9 8
255 , 98
300 ,57
375 , 29
484 ,67
229 ,0 5
154 ,5 4
225 , 40
368 , 04
144 , 20
177 , 23
85 , 73
2.1
Đất quốc phòng
CQP
87 , 60
20,41
-
-
2 , 32
38,67
-
-
26 ,2 0
-
-
-
-
2 . 2
Đất an ninh
CAN
1 , 35
-
-
-
-
1 , 35
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2 . 4
Đất khu chế xuất
SKT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
20 , 00
-
-
20,00
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TM D
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
S K C
11 , 79
0 , 90
-
6 , 60
0,01
2 , 96
1 , 15
0 , 12
0 , 04
-
-
-
-
2 .8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
247 , 60
136 , 75
85 , 01
23 , 13
-
-
0 , 59
2 , 12
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.876 , 50
412,09
92 , 60
143 , 39
295 , 37
265 , 42
96 , 89
103 , 27
125 , 12
170 , 04
64 , 37
67 , 05
40 , 89
Đất giao thông
DG T
1 . 188 ,5 0
352 , 10
48,71
69 , 64
288 ,5 3
68,05
56,66
39 , 66
106,76
44 , 21
57 , 36
18 , 29
38 , 34
Đất thủy lợi
DT L
63 , 5 1
36 , 85
3,01
3,18
1 , 51
0 , 32
0 , 42
-
1 , 36
13 , 07
2 , 21
1 , 37
0,21
Đất công trình
năng lượng
D N L
554 , 85
16 , 70
34 , 09
62,82
1 , 63
180,01
33,71
61 , 74
13,80
106 , 74
-
43 , 62
-
Đất công trình
bưu chính VT
DBV
2,38
0 , 21
0 ,2 2
0 ,2 9
0 , 10
0,80
0 , 08
0,08
0 , 07
0 ,2 2
0,08
0 , 04
0,19
Đất cơ sở văn
hóa
DVH
3 , 16
0 , 13
0 , 57
1,55
-
0 , 88
-
0 , 01
-
-
-
0 , 03
-
Đất cơ sở y
tế
DYT
3 , 52
0 , 07
0 ,2 3
0 , 17
0 , 24
1 , 28
0 , 18
0,23
0 , 15
0,19
0 , 32
0 ,2 7
0 , 19
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
DGD
45 , 79
3 , 89
3 , 20
3,62
3 , 34
10 , 68
4 , 79
1,55
1,97
4 , 87
3 ,2 8
2,66
1 , 96
Đất cơ sở thể
dục - thể thao
DTT
14,08
2,13
2 , 35
2,14
0 , 03
2 , 82
0 , 95
1 , 01
0 , 74
1 , 12
0 , 79
Đất cơ sở
nghiên cứu khoa học
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở
dịch vụ về xã hội
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
0 , 90
-
0 , 22
-
-
0 , 57
0 , 11
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất di tích lịch sử - văn hóa
DDT
25,6 4
-
-
-
-
0 , 03
-
-
-
25 , 61
-
-
-
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
D RA
0,72
-
-
-
-
-
-
0 , 72
-
-
-
-
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
O NT
354,59
43,35
56,71
37 , 24
20 ,2 2
-
77 , 66
12 , 34
14 , 07
31,99
17 , 17
26 , 69
17 , 17
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
70 , 69
-
-
-
-
70,69
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
11,89
1,88
0 , 79
0 , 42
0,82
3 ,2 7
1 ,2 7
0 ,2 1
0 , 37
0 , 92
1,05
0 , 59
0 ,2 9
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
8,58
0 ,5 5
1,26
0,46
0 , 14
1 , 55
2 , 37
1 , 46
0 , 13
0,22
0 ,2 4
0,18
0,04
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DN G
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2,95
0 , 58
0 , 87
-
-
-
1 , 50
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
56 , 44
6 , 30
5,70
5,70
2,95
8 , 01
5 , 97
0 , 36
1 ,5 2
5 , 73
2 , 50
7 , 54
4,16
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
S KX
12,13
-
-
3 , 74
-
1 , 98
-
1,51
-
4 , 91
-
-
-
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DS H
3 , 66
0 , 30
0 , 74
0 , 37
0 , 08
0 , 22
0 ,2 3
0 , 05
0 , 07
0 , 70
0 , 51
0,30
0 , 10
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
1,69
-
-
-
-
1 , 69
-
-
-
-
-
-
-
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
678 , 74
51 , 80
12 , 31
59 , 06
53 , 38
86 ,2 4
41 , 43
32 , 40
57,87
127,93
58 , 37
74 , 88
23 , 08
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
4 , 11
1 , 07
-
0,44
-
2,60
-
-
-
-
-
-
-
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất chưa s ử dụng
CSD
6.782,49
1.951 , 51
321 ,2 8
916,78
681 ,5 8
1.236 , 86
199 ,2 3
264,86
480,97
251 ,2 1
130 ,2 2
192 , 38
155,61
Biểu số 05: KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT (ĐÃ THỰC HIỆN)
(Kèm
theo Quyết định số 1254 /QĐ-UBND ngày 13/11 /20 1 8 của
UBND t ỉ nh )
Đ ơn vị t í nh: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
M ã
Tổng diện tích
Diện tích p hân theo đơn vị hành chính
Xã Đắk Long
Xã Đắk Môn
Xã Đắk Kr oo ng
Xã Đắk N hoong
TT Đắk G lei
Xã Đắk Pét
Xã Đắk Man
Xã Đắk B lô
Xã Đắk Ch oo ng
X ã X ố p
X ã M ườ ng
H oong
X ã Ngọc Linh
1
Đất nông nghiệp
NNP
201,78
30,06
0,40
21 , 34
0,12
14,76
4,05
15,00
16,18
10,23
47,04
17 , 30
25 , 30
1.1
Đất trồng lúa
LUA
0,01
0,01
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK
0,01
0 , 01
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
77 , 23
7,95
0,37
1 , 64
-
11 , 45
1 , 55
15 , 00
-
0 , 09
-
16 , 00
23,18
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
44,60
9,00
0 , 03
19,70
0 , 11
3 , 06
2 , 40
-
0 , 53
1 , 24
7 , 93
0,50
0 , 10
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
17,50
13,10
-
-
-
-
-
-
4 , 40
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
62,44
-
-
-
0,01
0,25
0,10
-
11 , 25
8 , 90
39 , 11
0,80
2,02
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
0 , 30
-
-
-
-
-
0 , 30
-
-
-
-
-
-
2.1
Đất quốc phòng
C Q P
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
C A N
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0 , 30
-
-
-
-
-
0 , 30
-
-
-
-
-
-
Ghi ch ú :
Đ ố i với diện tích đ ấ t rừng sản xu ấ t là rừng tự nhi ê n, đấ t rừng phòng hộ, đấ t rừng đ ặc d ụ ng ch ỉ đ ược thực hiện chuy ể n mục đí ch sử dụng đất khi đ ược cơ quan nhà nước
có th ẩ m quyền cho phép.
Biểu số 06: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT (ĐÃ THỰC HIỆN)
(Kèm
theo Quyết định số 1254 /QĐ-UBND ngày 13/11 /20 1 8 của
UBND t ỉ nh )
Đ ơn vị t í nh: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
M ã
Tổng diện tích
Diện tích p hân theo đơn vị hành chính
Xã Đắk Long
Xã Đắk Môn
Xã Đắk Kr oo ng
Xã Đắk N hoong
TT Đắk G lei
Xã Đắk Pét
Xã Đắk Man
Xã Đắk B lô
Xã Đắk Ch oo ng
X ã X ố p
X ã M ườ ng
H oong
X ã Ngọc Linh
1
Đ ấ t
nông nghiệp chu yể n sang phi nông nghiệp
NN P/ PNN
151,78
30,06
0,40
21,34
0 , 12
14,76
4 , 05
-
16,18
10 , 23
47,04
2,30
5,30
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
0,01
0 , 01
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
27 , 23
7,95
0 , 37
1 , 64
-
11 , 45
1 , 55
-
-
0 , 09
-
1 , 00
3,18
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
44 , 60
9,00
0 , 03
19 , 70
0 , 11
3 , 06
2 , 40
-
0 , 53
1 , 24
7 , 93
0,50
0 , 10
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
17 , 50
13 , 10
-
-
-
-
-
-
4 , 40
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RD D /PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
R SX/PNN
62 , 44
-
-
-
0 , 01
0 , 25
0,10
-
11 , 25
8 , 90
39 , 11
0 , 80
2 , 02
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.8
Đất làm muối
LMU / PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH /P NN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Ghi ch ú :
Đ ố i với diện tích đ ấ t rừng sản xu ấ t là rừng tự nhi ê n, đấ t rừng phòng hộ, đấ t rừng đ ặc d ụ ng ch ỉ đ ược thực hiện chuy ể n mục đí ch sử dụng đất khi đ ược cơ quan nhà nước
có th ẩ m quyền cho phép.
Biểu số 07: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG (ĐÃ THỰC HIỆN)
(Kèm
theo Quyết định số 1254 /QĐ-UBND ngày 13/11 /20 1 8 của UBND
t ỉ nh )
Đ ơn vị t í nh: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
M ã
Tổng diện tích
Diện tích p hân theo đơn vị hành chính
Xã Đắk Long
Xã Đắk Môn
Xã Đắk Kr oo ng
Xã Đắk N hoong
TT Đắk G lei
Xã Đắk Pét
Xã Đắk Man
Xã Đắk B lô
Xã Đắk Ch oo ng
X ã X ố p
X ã M ườ ng
H oong
X ã Ngọc Linh
1
Đất nông nghiệp
NNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.1
Đất trồng lúa
LUA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1. 2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1. 3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1 .4
Đất rừng phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1. 5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1. 6
Đất rừng sản xuất
RSX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1. 7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
41 , 29
30,59
-
-
-
-
-
-
10,70
-
-
-
-
2. 1
Đất quốc phòng
C Q P
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2. 2
Đất an ninh
C A N
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2. 3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2. 4
Đất khu chế xuất
SKT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2. 5
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2. 6
Đất
thương mại dịch vụ
TMD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
D H T
41 , 29
30,59
-
-
-
-
-
-
10,70
-
-
-
-
Đất giao thông
D G T
35,00
27,00
-
-
-
-
-
-
8,00
-
-
-
-
Đất thủy lợi
DTL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất công trình
năng lượng
DNL
6,29
3,59
-
-
-
-
-
-
2 , 70
-
-
-
-
Quyết định 1254/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch (năm 2016) của huyện Đăk Glei do tỉnh Kon Tum ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1254/QĐ-UBND ngày 13/11/2018 về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch (năm 2016) của huyện Đăk Glei do tỉnh Kon Tum ban hành
1.162
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng