Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 315/QĐ-UBND 2019 kế hoạch sử dụng đất của thành phố Pleiku tỉnh Gia Lai
Số hiệu:
315/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Gia Lai
Người ký:
Đỗ Tiến Đông
Ngày ban hành:
14/06/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 315/QĐ-UBND
Gia
Lai, ngày 14 tháng 6
năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ PLEIKU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Luậ t Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai;
Căn c ứ
Thông tư s ố 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm
2014 của Bộ Tài nguyên và M ôi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề
nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Pleiku tại Tờ trình số 167/TTr-UBND ngày 06
tháng 6 năm 2019; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1715/TTr-STNMT
ngày 10 tháng 6 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng
đất năm 2019 của thành phố Pleiku với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại
đất trong năm kế hoạch:
Đ ơn vị tính: ha.
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
M ã
Tổng
diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính
Phường
Yên Đỗ
Phường
Diên Hồng
Phư ờng Ia Kring
Phư ờng Hội Thương
Phường
Hội Phú
Phường
Ph ù Đổng
(1)
(2)
(3)
(4)
= (5)+...(27)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
1
Đất nông nghiệp
NNP
18.498,05
32,38
26,27
343,76
1,06
246,82
62,48
1.1
Đ ất trồng lúa
LUA
2 .472,87
16,47
7,49
0,62
81 ,13
45 ,46
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa n ước
LUC
2.131 ,69
15 ,05
79 ,08
25 ,61
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
2.713 ,35
13,23
7,65
57,33
0,88
52 ,08
9,36
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
10.438,19
2,26
11,13
153 ,97
0,11
72 ,36
7 ,51
1 .4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1 .032,96
60,03
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
396,05
34 ,51
1 .6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.248,44
71,82
1 .7
Đất nuôi trồng th ủy sản
NTS
49,21
0,42
0,07
6,73
0,16
1.8
Đất làm muối
LMU
1 .9
Đất nông nghiệp khác
NKH
146,98
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7.216,42
147,80
118,30
344,44
72,62
209,09
349,67
2.1
Đất quốc phòng
CQP
967,62
0,34
4,87
91,22
2.2
Đất an ninh
CAN
74,17
0,04
5,84
2,38
0,46
0,05
0,07
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
138 ,12
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
28,21
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
213 ,33
1 ,86
1 ,50
6 ,41
2,22
17 ,53
11 ,64
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
124 ,81
3 ,47
0 ,63
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
5,91
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia ,
cấp t ỉnh, cấp huyện , cấp
xã
D HT
1.817 ,33
33,81
33 ,02
94 ,60
18 ,12
41 ,08
58 ,15
2.10
Đ ất có di tích
lịch sử-v ăn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam th ắng c ảnh
DDL
4,06
2.12
Đất b ãi th ải, xử lý chất th ải
DRA
9 ,13
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.094 ,62
2.14
Đất ở tại đô
thị
ODT
1.834 ,49
104 ,26
71,64
188 ,57
45 ,81
140 ,13
173 ,56
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
48,43
0,68
4 ,46
2,84
0 ,63
0,40
1 ,66
2.16
Đất xây d ựng
trụ sở c ủa tổ chức sự nghiệp
DTS
18 ,99
0,10
0 ,77
0,55
0 ,37
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
43 ,46
1,73
0 ,43
4,47
0 ,85
3 ,13
2 ,03
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà h ỏa táng
NTD
229,7 2
0 ,16
24 ,68
0 ,70
2,76
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
gốm
SKX
60 ,91
2.21
Đ ất sinh hoạt
cộng đ ồng
DS H
15,01
0,26
0 ,19
0 ,30
0 ,27
0 ,11
0 ,60
2.22
Đất khu vui ch ơi, gi ải trí công cộng
DKV
13,37
0 ,11
4 ,93
0 ,14
1,77
1 ,93
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,61
0 ,01
0 ,00
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
128 ,33
1,43
6 ,65
0 ,81
1 ,58
3 ,33
2.25
Đất có mặt nước chuy ên dùng
MNC
345,79
3,75
2 ,77
2,60
1 ,72
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
362,41
0,02
5,19
2,78
1,30
5,64
4
Đất khu công nghệ cao
5
Đất khu kinh t ế
6
Đất đô thị
7.345,33
180,20
144,57
693,39
76,46
457,21
417,79
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
M ã
Tổng
diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính
Phường
Hoa Lư
Phường
Tây Sơn
Phư ờng Thống Nhất
Phư ờng Đống Đa
Phường
Trà Bá
Phường
Thắng Lợi
(1)
(2)
(3)
(4) =
(5)+...(27)
( 11)
( 12)
( 13)
( 14)
( 15)
(1 6)
1
Đất nông nghiệp
NNP
18.498,05
237,06
29,90
111,35
76,16
189,13
374,95
1.1
Đ ất trồng lúa
LUA
2.472,87
104,15
16 ,15
36 ,89
22,41
7,51
117 ,85
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa n ước
LUC
2.131 ,69
69 ,21
15 ,75
31 ,2 0
20 ,2 8
4 ,11
11 7 ,85
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
2.713 ,35
32,02
10 ,11
18 ,78
7,09
41 ,59
77,9 7
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
10.438 ,19
100,51
3 ,53
53 ,78
45 ,06
135 ,64
172,59
1 .4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1 .032 ,96
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
396 ,05
1 .6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.248,44
1 .7
Đất nuôi trồng th ủy sản
NTS
49 ,21
0,37
0 ,11
1 ,91
1 ,60
2,45
6 ,53
1.8
Đất làm muối
LMU
1 .9
Đất nông nghiệp khác
NKH
146 ,98
1 ,93
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7.216,42
284,32
126,27
491,71
326,45
272,73
310,08
2.1
Đất quốc phòng
CQP
967,62
0,87
0,58
300,59
188,87
0,85
36,27
2.2
Đất an ninh
CAN
74,17
0,15
0,23
1,33
0,04
0,05
1 ,75
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
138,12
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
28,21
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
213,33
42,04
6,06
10,99
7,53
11,19
0,11
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
124,81
0,31
0,41
19,56
5 ,25
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
5,91
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia ,
cấp t ỉnh, cấp huyện , cấp
xã
D HT
1.817 ,33
57,77
43,55
45,16
35,19
72,21
86,70
2.10
Đ ất có di tích
lịch sử-v ăn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam th ắng c ảnh
DDL
4,06
2.12
Đất b ãi th ải, xử lý chất th ải
DRA
9,13
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.094 ,62
2.14
Đất ở tại đô
thị
ODT
1.834,49
170,54
56,42
113,93
92,92
162,24
171,83
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
48 ,43
0,69
16,29
1,22
0,22
2 ,20
0 ,29
2.16
Đất xây d ựng
trụ sở c ủa tổ chức sự nghiệp
DTS
18 ,99
3,42
0,84
0 ,76
1 ,67
0,01
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
43,46
0,77
1,14
0 ,43
1,01
1 ,51
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà h ỏa táng
NTD
229,72
0,23
0,45
0,73
4 ,91
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
gốm
SKX
60 ,91
7,99
0,90
2.21
Đ ất sinh hoạt
cộng đ ồng
DS H
15 ,01
0,63
0,66
0,36
0 ,22
0,89
0 ,55
2.22
Đất khu vui ch ơi, gi ải trí công cộng
DKV
13 ,37
0,71
0,50
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0 ,61
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
128,33
5,70
8,53
0 ,11
0,12
0,91
2.25
Đất có mặt nước chuy ên dùng
MNC
345,79
0,50
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
362,41
5,51
4
Đất khu công nghệ cao
5
Đất khu kinh t ế
6
Đất đô thị
7.345,33
526,89
156,17
603,06
402,60
461,86
685,04
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
M ã
Tổng
diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính
Phường
Yên Thế
Phường
Chi Lăng
Xã Chư Hdrông
Xã Biển Hồ
Xã Tân Sơn
Xã Trà Đa
(1)
(2)
(3)
(4)
= (5)+...(27)
( 17)
( 18)
( 19)
( 20)
( 21)
( 22)
1
Đất nông nghiệp
NNP
18.498,05
790,19
939,98
1.082,89
1.193,12
581,86
681,21
1.1
Đ ất trồng lúa
LUA
2.472,87
143,19
136,00
100,90
56,48
32,75
145,24
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa n ước
LUC
2.1 31, 69
14 1,19
135 ,88
100 ,90
53,25
26 ,0 8
144,74
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
2.713,35
34,61
195 ,66
101,80
72,95
110,18
59,14
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
10.438,19
607,38
467 ,94
610,35
970,00
384,29
403 ,91
1 .4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.032,96
0,96
69,40
75,87
43,95
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
396,05
139,66
195,50
1 .6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.248,44
16,09
9,57
66,78
1 .7
Đất nuôi trồng th ủy sản
NTS
49,21
4,05
0,73
1,72
0,07
1,12
5 ,22
1.8
Đất làm muối
LMU
1 .9
Đất nông nghiệp khác
NKH
146,98
3 ,23
1 ,66
0 ,92
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7.216,42
495,73
313,57
225,44
798,23
277,49
500,28
2.1
Đất quốc phòng
CQP
967,62
86 ,89
13 ,94
0 ,10
177,97
2.2
Đất an ninh
CAN
74,17
0 ,02
57 ,01
0 ,50
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
138,12
22,66
115,46
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
28,21
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
213,33
12 ,72
4,01
4 ,75
0 ,28
59 ,46
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
124 ,81
14 ,05
31 ,20
24 ,34
6 ,92
0,97
1 ,08
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
5,91
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia ,
cấp t ỉnh, cấp huyện , cấp
xã
D HT
1.817 ,33
114,96
90 ,31
58 ,72
102 ,80
150 ,19
113 ,30
2.10
Đ ất có di tích
lịch sử-v ăn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam th ắng c ảnh
DDL
4,06
4 ,06
2.12
Đất b ãi th ải, xử lý chất th ải
DRA
9,13
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.094,62
134 ,00
100,10
76,34
162 ,13
2.14
Đất ở tại đô
thị
ODT
1.834,49
238,09
104,57
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
48,43
4,14
0 ,66
0 ,92
0,90
1 ,08
0 ,46
2.16
Đất xây d ựng
trụ sở c ủa tổ chức sự nghiệp
DTS
18,99
0,83
1 ,07
6 ,77
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
43 ,46
13,39
0 ,50
0,36
2,27
1 ,54
0 ,89
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà h ỏa táng
NTD
229,72
5,06
9,42
0 ,30
124 ,67
7,22
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
gốm
SKX
60,91
1,50
12 ,27
2.21
Đ ất sinh hoạt
cộng đ ồng
DS H
15,01
1,49
0 ,38
0 ,41
0,10
0 ,40
1 ,36
2.22
Đất khu vui ch ơi, gi ải trí công cộng
DKV
13 ,37
0 ,50
2 ,78
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0 ,61
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
128,33
2,59
1 ,54
1,32
0,25
7 ,30
2.25
Đất có mặt nước chuy ên dùng
MNC
345,79
247 ,40
39 ,01
23 ,79
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
362,41
0,62
0,02
4,70
28,01
5,29
141,49
4
Đất khu công nghệ cao
5
Đất khu kinh t ế
6
Đất đô thị
7.345,33
1.286,54
1.253,57
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổ ng diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính
X ã
Chư Á
Xã
An Phú
Xã
Di ên Phú
X ã
Ia K ênh
X ã Gào
(1)
(2)
(3)
(4)
= (5)+...(27)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
1
Đất nông nghiệp
NNP
18.498,05
1.115,71
851,97
1.345,68
2.802,38
5.381,74
1.1
Đ ất trồng lúa
LUA
2.472,87
388,69
432 ,74
45,07
311,60
224,09
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa n ước
LUC
2.131,69
3 88,55
222,57
3 8,62
281,8 3
219 ,93
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
2.713,35
142 ,07
246,89
93,65
574 ,36
753 ,93
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
10.438,19
581 ,82
161,57
1.082 ,87
1.448 ,18
2.961 ,43
1 .4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.032,96
41 ,38
259 ,80
481 ,57
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
396,05
26,37
1 .6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.248,44
79,43
172,43
832,32
1 .7
Đất nuôi trồng th ủy sản
NTS
49,21
3,12
0,54
1,28
9,63
1,39
1.8
Đất làm muối
LMU
1 .9
Đất nông nghiệp khác
NKH
146,98
10 ,23
2,00
127,00
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7.216,42
318,47
262,35
290,25
292,05
389,09
2.1
Đất quốc phòng
CQP
967,62
9,97
54,29
2.2
Đất an ninh
CAN
74,17
1,50
2,24
0,50
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
138,12
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
28,21
28 ,21
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
213,33
1,34
11 ,06
0 ,64
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
124,81
6,06
0 ,41
4,00
6,14
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
5,91
5 ,91
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia ,
cấp t ỉnh, cấp huyện , cấp
xã
D HT
1.817,33
83,34
83,04
121 ,08
118,46
161 ,77
2.10
Đ ất có di tích
lịch sử-v ăn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam th ắng c ảnh
DDL
4,06
2.12
Đất b ãi th ải, xử lý chất th ải
DRA
9,13
9,13
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.094,62
149,55
129,79
103,47
88,56
150,69
2.14
Đất ở tại đô
thị
ODT
1.834,49
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
48,43
3,27
1,03
1,18
1,25
1,97
2.16
Đất xây d ựng
trụ sở c ủa tổ chức sự nghiệp
DTS
18,99
0,05
1,78
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
43,46
1,74
3,78
1,50
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà h ỏa táng
NTD
229,72
6,87
11,32
22,34
7 ,91
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
gốm
SKX
60,91
38 ,25
2.21
Đ ất sinh hoạt
cộng đ ồng
DS H
15,01
2,12
0,46
0,89
1,24
1,11
2.22
Đất khu vui ch ơi, gi ải trí công cộng
DKV
13,37
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,61
0,60
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
128,33
12,93
18,08
17,71
5,91
31,53
2.25
Đất có mặt nước chuy ên dùng
MNC
345,79
5,56
1,00
17,69
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
362,41
14,03
1,20
16,98
103,88
25,76
4
Đất khu công nghệ cao
5
Đất khu kinh t ế
6
Đất đô thị
7.345,33
2. Kế hoạch thu hồi
các loại đất:
Đ ơn vị tính: ha.
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
M ã
Tổng
diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính
Phường
Yên Đỗ
Phường
Diên Hồng
Phư ờng Ia Kring
Phư ờng Hội Thương
Phường
Hội Phú
Phường
Ph ù Đổng
(1)
(2)
(3)
(4)
= (5)+...(27)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
1
Đất nông nghiệp
NNP
354,41
2,72
17,07
1,90
29,56
3,61
1.1
Đ ất trồng lúa
LUA
46,06
2,70
1,20
3,00
2,50
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa n ước
LUC
20,14
2,70
1,80
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
68 ,10
0 ,02
4 ,00
1,90
3 ,40
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
216,22
11 ,87
23,16
1,11
1 .4
Đất rừng phòng hộ
RPH
4 ,41
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
0,12
1 .6
Đất rừng sản xuất
RSX
19 ,50
1 .7
Đất nuôi trồng th ủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1 .9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
328,98
0,03
8,84
0,52
3,50
2,73
2.1
Đất quốc phòng
CQP
286 ,40
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
1 ,10
0 ,64
0 ,02
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
3,90
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia ,
cấp t ỉnh, cấp huyện , cấp
xã
D HT
2 ,41
0 ,52
2.10
Đ ất có di tích
lịch sử-v ăn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam th ắng c ảnh
DDL
2.12
Đất b ãi th ải, xử lý chất th ải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1,20
2.14
Đất ở tại đô
thị
ODT
21,08
0 ,03
3,60
0 ,02
3 ,50
1 ,52
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2 ,70
0 ,20
0,67
2.16
Đất xây d ựng
trụ sở c ủa tổ chức sự nghiệp
DTS
0 ,55
0 ,30
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà h ỏa táng
NTD
4,88
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
gốm
SKX
2.21
Đ ất sinh hoạt
cộng đ ồng
DS H
2.22
Đất khu vui ch ơi, gi ải trí công cộng
DKV
4,60
4 ,60
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
0,16
2.25
Đất có mặt nước chuy ên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
M ã
Tổng
diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính
Phường
Hoa Lư
Phường
Tây Sơn
Phư ờng Thống Nhất
Phư ờng Đống Đa
Phường
Trà Bá
Phường
Thắng Lợi
(1)
(2)
(3)
(4)
= (5)+...(27)
( 11)
( 12)
( 13)
( 14)
( 15)
(1 6)
1
Đất nông nghiệp
NNP
354,41
39,90
9,56
17,00
18,64
14,67
0,15
1.1
Đ ất trồng lúa
LUA
46,06
11 ,70
6,40
9 ,60
8,29
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa n ước
LUC
20,14
6 ,00
9 ,60
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
68,10
15 ,00
3,16
4 ,80
10 ,00
8,17
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
216,22
13,20
2,60
0 ,35
6 ,50
0,15
1 .4
Đất rừng phòng hộ
RPH
4,41
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
0,12
1 .6
Đất rừng sản xuất
RSX
19 ,50
1 .7
Đất nuôi trồng th ủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1 .9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
328,98
2,04
1,07
1,65
10,10
4,11
0,02
2.1
Đất quốc phòng
CQP
286,40
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
1,10
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
3,90
3,40
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia ,
cấp t ỉnh, cấp huyện , cấp
xã
D HT
2,41
0,15
0 ,05
2.10
Đ ất có di tích
lịch sử-v ăn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam th ắng c ảnh
DDL
2.12
Đất b ãi th ải, xử lý chất th ải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1,20
1,00
2.14
Đất ở tại đô
thị
ODT
21,08
0,67
0,31
0 ,60
10,10
0,71
0,02
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2,70
0,97
0 ,76
2.16
Đất xây d ựng trụ
sở c ủa tổ chức sự nghiệp
DTS
0,55
0,25
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà h ỏa táng
NTD
4,88
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
gốm
SKX
2.21
Đ ất sinh hoạt
cộng đ ồng
DS H
2.22
Đất khu vui ch ơi, gi ải trí công cộng
DKV
4,60
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
0,16
2.25
Đất có mặt nước chuy ên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
M ã
Tổng
diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính
Phường
Yên Thế
Phường
Chi Lăng
Xã Chư Hdrông
Xã Biển Hồ
Xã Tân Sơn
Xã Trà Đa
(1)
(2)
(3)
(4)
= (5)+...(27)
( 17)
( 18)
( 19)
( 20)
( 21)
( 22)
1
Đất nông nghiệp
NNP
354,41
6,60
7,11
4,88
19,16
1.1
Đ ất trồng lúa
LUA
46,06
0,01
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa n ước
LUC
20,14
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
68,10
1,20
6,51
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
216,22
5,40
0,60
0,82
19 ,15
1 .4
Đất rừng phòng hộ
RPH
4,41
4.06
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
0,12
1 .6
Đất rừng sản xuất
RSX
19 ,50
1 .7
Đất nuôi trồng th ủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1 .9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
328,98
9,24
0,50
0,02
53,01
0,14
231,00
2.1
Đất quốc phòng
CQP
286,40
6,80
48 ,60
231 ,00
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
1,10
0,44
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
3 ,90
0 ,50
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia ,
cấp t ỉnh, cấp huyện , cấp
xã
D HT
2 ,41
1,50
0 ,04
2.10
Đ ất có di tích
lịch sử-v ăn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam th ắng c ảnh
DDL
2.12
Đất b ãi th ải, xử lý chất th ải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1,20
0 ,02
0,03
2.14
Đất ở tại đô
thị
ODT
21 ,08
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2,70
0,10
2.16
Đất xây d ựng
trụ sở c ủa tổ chức sự nghiệp
DTS
0 ,55
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà h ỏa táng
NTD
4 ,88
0 ,50
4 ,38
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
gốm
SKX
2.21
Đ ất sinh hoạt
cộng đ ồng
DS H
2.22
Đất khu vui ch ơi, gi ải trí công cộng
DKV
4,60
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
0,16
2.25
Đất có mặt nước chuy ên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổ ng diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính
X ã
Chư Á
Xã
An Phú
Xã
Di ên Phú
X ã
Ia K ênh
X ã Gào
(1)
(2)
(3)
(4)
= (5)+...(27)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
1
Đất nông nghiệp
NNP
354,41
6,39
5,52
0,40
17,72
131,85
1.1
Đ ất trồng lúa
LUA
46,06
0 ,62
0 ,04
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa n ước
LUC
20 ,14
0 ,04
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
68,10
4 ,89
4 ,90
0 ,15
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
216 ,22
1 ,50
0 ,40
0,40
129 ,01
1 .4
Đất rừng phòng hộ
RPH
4 ,41
0 ,20
0 ,15
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
0,12
0,12
1 .6
Đất rừng sản xuất
RSX
19,50
17,00
2,50
1 .7
Đất nuôi trồng th ủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1 .9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
328,98
0,30
0,16
2.1
Đất quốc phòng
CQP
286,40
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
1,10
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
3,90
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia ,
cấp t ỉnh, cấp huyện , cấp
xã
D HT
2,41
0 ,15
2.10
Đ ất có di tích
lịch sử-v ăn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam th ắng c ảnh
DDL
2.12
Đất b ãi th ải, xử lý chất th ải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1,20
0,15
2.14
Đất ở tại đô
thị
ODT
21,08
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2,70
2.16
Đất xây d ựng
trụ sở c ủa tổ chức sự nghiệp
DTS
0,55
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà h ỏa táng
NTD
4,88
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
gốm
SKX
2.21
Đ ất sinh hoạt
cộng đ ồng
DS H
2.22
Đất khu vui ch ơi, gi ải trí công cộng
DKV
4,60
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
0,16
0,16
2.25
Đất có mặt nước chuy ên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất:
Đ ơn vị tính: ha.
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
M ã
Tổng
diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính
Phường
Yên Đỗ
Phường
Diên Hồng
Phư ờng Ia Kring
Phư ờng Hội Thương
Phường
Hội Phú
Phường
Ph ù Đổng
(1)
(2)
(3)
(4)
= (5)+...(27)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
396,92
5,69
3,68
19,74
2,53
31,19
7,06
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
44,67
2 ,70
1,20
3 ,00
3,00
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LU C/PNN
27, 83
2,70
3 ,00
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
90 ,46
0,02
0 ,65
4,00
2 ,53
3,40
0 ,15
1.3
Đất trồng cây lâu n ăm
CLN/PNN
237,76
2,97
3,03
14 ,54
24 ,79
3 ,91
1.4
Đất rừng phòng hộ
RP H/PNN
4,41
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
0 ,12
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
19 ,50
1.7
Đất nuôi trồng th ủy s ản
NTS/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu s ử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
LUA/LNP
2.3
Đ ất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng t hủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuy ển sang đất nuôi trồng th ủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuy ển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuy ển sang đất nông nghiệp không ph ải là rừng
RP H/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng s ản
xuất chuy ển sang đất nông nghiệp không phải rừng
RSX/NKR ( a)
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuy ển sang đất ở
PKO/OCT
14,02
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
M ã
Tổng
diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính
Phường
Hoa Lư
Phường
Tây Sơn
Phư ờng Thống Nhất
Phư ờng Đống Đa
Phường
Trà Bá
Phường
Thắng Lợi
(1)
(2)
(3)
(4)
= (5)+...(27)
( 11)
( 12)
( 13)
( 14)
( 15)
(1 6)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
396,92
43,99
12,40
19,69
17,08
15,40
7,45
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
44 ,67
12,00
6 ,00
8 ,80
7 ,29
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LU C/PNN
27 ,83
6 ,00
8,80
7,29
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
90,46
15,50
5 ,07
6 ,00
7 ,00
8 ,17
2 ,04
1.3
Đất trồng cây lâu n ăm
CLN/PNN
237,76
16,49
1,33
4 ,89
2,79
7,23
5 ,41
1.4
Đất rừng phòng hộ
RP H/PNN
4,41
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
0,12
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
19,50
1.7
Đất nuôi trồng th ủy s ản
NTS/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu s ử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
LUA/LNP
2.3
Đ ất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng t hủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuy ển sang đất nuôi trồng th ủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuy ển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuy ển sang đất nông nghiệp không ph ải là rừng
RP H/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng s ản
xuất chuy ển sang đất nông nghiệp không phải rừng
RSX/NKR ( a)
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuy ển sang đất ở
PKO/OCT
14,02
0 ,52
8 ,50
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
M ã
Tổng
diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính
Phường
Yên Thế
Phường
Chi Lăng
Xã Chư Hdrông
Xã Biển Hồ
Xã Tân Sơn
Xã Trà Đa
(1)
(2)
(3)
(4)
= (5)+...(27)
( 17)
( 18)
( 19)
( 20)
( 21)
( 22)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
396,92
2,62
10,81
25,53
10,13
9,82
83,61
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
44,67
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LU C/PNN
27, 83
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
90,46
4,55
6,61
8,80
1.3
Đất trồng cây lâu n ăm
CLN/PNN
237 ,76
2,62
6,26
18 ,92
6 ,07
1,02
83 ,61
1.4
Đất rừng phòng hộ
RP H/PNN
4,41
4,06
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
0,12
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
19,50
1.7
Đất nuôi trồng th ủy s ản
NTS/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu s ử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
LUA/LNP
2.3
Đ ất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng t hủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuy ển sang đất nuôi trồng th ủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuy ển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuy ển sang đất nông nghiệp không ph ải là rừng
RP H/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng s ản
xuất chuy ển sang đất nông nghiệp không phải rừng
RSX/NKR ( a)
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuy ển sang đất ở
PKO/OCT
14,02
5 ,00
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổ ng diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính
X ã
Chư Á
Xã
An Phú
Xã
Di ên Phú
X ã
Ia K ênh
X ã Gào
(1)
(2)
(3)
(4)
= (5)+...(27)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
396,92
12,85
10,31
8,40
22,12
14,84
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
44 ,67
0 ,62
0 ,02
0,04
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LU C/PNN
27,83
0,04
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
90,46
5 ,29
5 ,53
4 ,00
1 ,15
1.3
Đất trồng cây lâu n ăm
CLN/PNN
237 ,76
7 ,56
4 ,16
4,40
4,78
11,00
1.4
Đất rừng phòng hộ
RP H/PNN
4 ,41
0 ,20
0 ,15
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
0,12
0 ,12
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
19 ,50
17 ,00
2 ,50
1.7
Đất nuôi trồng th ủy s ản
NTS/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu s ử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
LUA/LNP
2.3
Đ ất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng t hủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuy ển sang đất nuôi trồng th ủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuy ển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuy ển sang đất nông nghiệp không ph ải là rừng
RP H/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng s ản
xuất chuy ển sang đất nông nghiệp không phải rừng
RSX/NKR ( a)
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuy ển sang đất ở
PKO/OCT
14,02
4. Kế hoạch đưa đất chưa
sử dụng vào sử dụng:
Đ ơn vị t ính: ha.
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
M ã
Tổng
diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính
Phường
Yên Đỗ
Phường
Diên Hồng
Phư ờng Ia Kring
Phư ờng Hội Thương
Phường
Hội Phú
Phường
Ph ù Đổng
(1)
(2)
(3)
(4)
= (5)+...(27)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
1
Đất nông nghiệp
NNP
5,10
1.1
Đ ất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa n ước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
5 ,10
1 .4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1 .6
Đất rừng sản xuất
RSX
1 .7
Đất nuôi trồng th ủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1 .9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
10,00
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
10,00
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia ,
cấp t ỉnh, cấp huyện , cấp
xã
D HT
2.10
Đ ất có di tích
lịch sử-v ăn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam th ắng c ảnh
DDL
2.12
Đất b ãi th ải, xử lý chất th ải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô
thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây d ựng
trụ sở c ủa tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà h ỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
gốm
SKX
2.21
Đ ất sinh hoạt
cộng đ ồng
DS H
2.22
Đất khu vui ch ơi, gi ải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuy ên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
M ã
Tổng
diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính
Phường
Hoa Lư
Phường
Tây Sơn
Phư ờng Thống Nhất
Phư ờng Đống Đa
Phường
Trà Bá
Phường
Thắng Lợi
(1)
(2)
(3)
(4)
= (5)+...(27)
( 11)
( 12)
( 13)
( 14)
( 15)
(1 6)
1
Đất nông nghiệp
NNP
5,10
0,10
1.1
Đ ất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa n ước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
5,10
0,10
1 .4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1 .6
Đất rừng sản xuất
RSX
1 .7
Đất nuôi trồng th ủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1 .9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
10,00
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
10,00
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia ,
cấp t ỉnh, cấp huyện , cấp
xã
D HT
2.10
Đ ất có di tích
lịch sử-v ăn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam th ắng c ảnh
DDL
2.12
Đất b ãi th ải, xử lý chất th ải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô
thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây d ựng
trụ sở c ủa tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà h ỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
gốm
SKX
2.21
Đ ất sinh hoạt
cộng đ ồng
DS H
2.22
Đất khu vui ch ơi, gi ải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuy ên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
M ã
Tổng
diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính
Phường
Yên Thế
Phường
Chi Lăng
Xã Chư Hdrông
Xã Biển Hồ
Xã Tân Sơn
Xã Trà Đa
(1)
(2)
(3)
(4)
= (5)+...(27)
( 17)
( 18)
( 19)
( 20)
( 21)
( 22)
1
Đất nông nghiệp
NNP
5,10
1.1
Đ ất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa n ước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
5,10
1 .4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1 .6
Đất rừng sản xuất
RSX
1 .7
Đất nuôi trồng th ủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1 .9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
10,00
10,00
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
10,00
10 ,00
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia ,
cấp t ỉnh, cấp huyện , cấp
xã
D HT
2.10
Đ ất có di tích
lịch sử-v ăn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam th ắng c ảnh
DDL
2.12
Đất b ãi th ải, xử lý chất th ải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô
thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây d ựng
trụ sở c ủa tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà h ỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
gốm
SKX
2.21
Đ ất sinh hoạt
cộng đ ồng
DS H
2.22
Đất khu vui ch ơi, gi ải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuy ên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổ ng diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính
X ã
Chư Á
Xã
An Phú
Xã
Di ên Phú
X ã
Ia K ênh
X ã Gào
(1)
(2)
(3)
(4)
= (5)+...(27)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
1
Đất nông nghiệp
NNP
5,10
5,00
1.1
Đ ất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa n ước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
5 ,10
5 ,00
1 .4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1 .6
Đất rừng sản xuất
RSX
1 .7
Đất nuôi trồng th ủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1 .9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
10,00
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
10 ,00
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia ,
cấp t ỉnh, cấp huyện , cấp
xã
D HT
2.10
Đ ất có di tích
lịch sử-v ăn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam th ắng c ảnh
DDL
2.12
Đất b ãi th ải, xử lý chất th ải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô
thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây d ựng
trụ sở c ủa tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà h ỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
gốm
SKX
2.21
Đ ất sinh hoạt
cộng đ ồng
DS H
2.22
Đất khu vui ch ơi, gi ải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuy ên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, UBND thành phố Pleiku có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã
được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch s ử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Công thương, Y tế, Giáo dục
và Đào tạo, Nội vụ, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Kế
hoạch và Đầu tư; Giám đốc Công an tỉnh; Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh;
Chủ tịch UBND thành phố Pleiku; Thủ trưởng các Sở, Ban ngành có liên quan và
Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Pleiku chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu l ực thi hành kể từ ngày ký, nội dung các Văn bản trước
đây trái với Quy ết định này đ ều b ãi bỏ./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Ch ủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NL.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đỗ Tiến Đông
Quyết định 315/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 315/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 14/06/2019 của thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
1.516
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng