|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 40/NQ-HĐND 2022 Kế hoạch đầu tư công ngân sách địa phương Bình Dương
Số hiệu:
|
40/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trường Nhật Phượng
|
Ngày ban hành:
|
12/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 40/NQ-HĐND
|
Bình Dương, ngày
12 tháng 12 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đầu tư công;
Xét Tờ trình số
6415/TTr-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu
tư công năm 2023 vốn ngân sách địa phương; Báo cáo thẩm tra số 114/BC-HĐND ngày
07 tháng 12 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Phê chuẩn Kế hoạch đầu tư công năm 2023 vốn ngân sách
địa phương là 18.675.439.000.000 đồng (Mười tám ngàn sáu trăm bảy mươi lăm tỷ,
bốn trăm ba mươi chín triệu đồng). Trong đó:
- Vốn đầu tư xây dựng cơ bản vốn
tập trung trong nước: 4.563.593.000.000 đồng (Bốn nghìn năm trăm sáu mươi ba
tỷ, năm trăm chín mươi ba triệu đồng).
- Vốn từ nguồn tiền sử dụng đất:
3.500.000.000.000 đồng (Ba nghìn năm trăm tỷ đồng).
- Vốn từ nguồn thu xổ số kiến
thiết: 1.670.000.000.000 đồng (Một nghìn sáu trăm bảy mươi tỷ đồng).
- Vốn từ nguồn tiền sử dụng đất
năm 2022: 1.818.000.000.000 đồng (Một nghìn tám trăm mười tám tỷ đồng).
- Vốn từ nguồn thu xổ số kiến
thiết năm 2022: 100.000.000.000 (Một trăm tỷ đồng). Vốn từ nguồn vốn bội
chi ngân sách địa phương (vốn vay lại vốn vay nước ngoài của Chính phủ):
306.800.000.000 đồng (Ba trăm lẻ sáu tỷ, tám trăm triệu đồng).
- Vốn từ nguồn thu đấu giá quyền
sử dụng đất: 6.717.046.000.000 đồng (Sáu nghìn bảy trăm mười bảy tỷ, bốn
mươi sáu triệu đồng).
- Phân bổ vốn đầu tư theo các dự
án, công trình và các huyện, thị xã, thành phố, chủ đầu tư
(Phụ
lục I, II, III, IV, V, VI, VII, IX kèm theo)
Điều 2.
Cho phép tiếp tục bố trí vốn trong Kế hoạch đầu tư
công năm 2023 cho 22 dự án quá thời gian bố trí vốn theo quy định tại khoản 2
Điều 52 Luật Đầu tư công với tổng số vốn bố trí là 819.530.000.000 đồng (Tám
trăm mười chín tỷ, năm trăm ba mươi triệu đồng).
(Phụ
lục VIII kèm theo)
Điều 3.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện
Nghị quyết này theo đúng quy định pháp luật hiện hành.
Điều 4.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng
nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực
hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Dương khóa X, kỳ họp thứ tám thông qua ngày 09 tháng 12 năm
2022 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2023./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy; Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- LĐVP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND và UBND cấp huyện;
- Trung tâm Công báo tỉnh Bình Dương;
- Website, Báo, Đài PTTH Bình Dương;
- Các phòng thuộc Văn phòng, AT, App, Web;
- Lưu: VT, Tn (5).
|
CHỦ TỌA
PHÓ CHỦ TỊCH HĐND TỈNH
Nguyễn Trường Nhật Phượng
|
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Số dự án
|
Kế hoạch
|
|
TỔNG CỘNG
|
305
|
18.675.439
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
303
|
16.518.639
|
A1
|
Vốn tỉnh tập trung
|
184
|
13.696.905
|
A11
|
Hạ tầng kinh tế
|
97
|
12.762.008
|
1
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2023
|
34
|
4.343.665
|
2
|
Các dự án dự kiến hoàn thành
năm 2023
|
8
|
153.500
|
3
|
Các dự án hoàn thành, bàn
giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022
|
11
|
12.701
|
4
|
Các dự án khởi công mới năm
2023
|
13
|
8.228.097
|
5
|
Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư
|
30
|
19.045
|
6
|
Thiết kế BVTC-DT
|
1
|
5.000
|
A12
|
Hạ tầng văn hóa - xã hội
|
57
|
696.583
|
7
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2023
|
4
|
111.000
|
8
|
Các dự án dự kiến hoàn thành
năm 2023
|
15
|
533.900
|
9
|
Các dự án hoàn thành, bàn
giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022
|
11
|
13.283
|
10
|
Các dự án khởi công mới năm
2023
|
1
|
10.000
|
11
|
Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư
|
26
|
28.400
|
A13
|
Quản lý nhà nước - An
ninh - Quốc phòng
|
30
|
238.314
|
12
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2023
|
2
|
88.000
|
13
|
Các dự án dự kiến hoàn thành
năm 2023
|
3
|
36.715
|
14
|
Các dự án hoàn thành, bàn
giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022
|
11
|
18.452
|
15
|
Các dự án khởi công mới năm
2023
|
2
|
43.012
|
16
|
Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư
|
11
|
6.135
|
17
|
Thiết kế BVTC-DT
|
1
|
46.000
|
A2
|
Vốn xổ số kiến thiết
|
78
|
1.770.000
|
A21
|
Hạ tầng văn hóa - xã hội
|
78
|
1.770.000
|
18
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2023
|
15
|
689.330
|
19
|
Các dự án dự kiến hoàn thành
năm 2023
|
11
|
369.400
|
20
|
Các dự án hoàn thành, bàn
giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022
|
20
|
88.800
|
21
|
Các dự án khởi công mới năm
2023
|
22
|
567.670
|
22
|
Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư
|
9
|
4.800
|
23
|
Thiết kế BVTC-DT
|
1
|
50.000
|
A3
|
Vốn tỉnh hỗ trợ cấp huyện
|
41
|
1.051.734
|
A31
|
Hạ tầng kinh tế
|
32
|
1.012.234
|
24
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2023
|
4
|
70.000
|
25
|
Các dự án dự kiến hoàn thành
năm 2023
|
7
|
153.984
|
26
|
Các dự án hoàn thành, bàn
giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022
|
3
|
8.100
|
27
|
Các dự án khởi công mới năm
2023
|
3
|
769.000
|
28
|
Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư
|
15
|
11.150
|
A32
|
Hạ tầng văn hóa - xã hội
|
7
|
28.600
|
29
|
Các dự án hoàn thành, bàn
giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022
|
5
|
28.000
|
30
|
Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư
|
2
|
600
|
A33
|
Quản lý nhà nước - An
ninh - Quốc phòng
|
2
|
10.900
|
31
|
Các dự án khởi công mới năm
2023
|
1
|
10.000
|
32
|
Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư
|
1
|
900
|
B
|
VỐN BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
2
|
306.800
|
C
|
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
|
0
|
1.850.000
|
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
|
0
|
1.850.000
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
PHÂN THEO CHỦ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
Chủ đầu tư
|
Số dự án
|
Kế hoạch vốn
|
|
TỔNG CỘNG
|
305
|
18.675.439
|
I
|
Khối huyện, thị xã, thành
phố
|
164
|
7.403.243
|
1
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
13
|
476.257
|
2
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
19
|
411.416
|
3
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
20
|
901.802
|
4
|
UBND huyện Phú Giáo
|
17
|
597.566
|
5
|
UBND thành phố Dĩ An
|
18
|
1.122.951
|
6
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
28
|
684.553
|
7
|
UBND thành phố Thuận An
|
26
|
2.228.960
|
8
|
UBND thị xã Bến Cát
|
12
|
483.060
|
9
|
UBND thị xã Tân Uyên
|
11
|
496.678
|
II
|
Khối tỉnh
|
141
|
11.272.196
|
1
|
Ban quản lý dự án chuyên
ngành nước thải tỉnh
|
5
|
556.300
|
2
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình giao thông
|
30
|
9.110.988
|
3
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây
dựng tỉnh
|
26
|
657.105
|
4
|
Ban quản lý dự án ngành Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
6
|
529.852
|
5
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
1
|
193
|
6
|
Bệnh viện Phục hồi chức năng
tỉnh Bình Dương
|
1
|
500
|
7
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
12
|
9.742
|
8
|
Công an tỉnh
|
8
|
80.897
|
9
|
Đài Phát thanh và Truyền hình
|
3
|
82.400
|
10
|
Liên đoàn Lao động tỉnh
|
2
|
1.550
|
11
|
Sở Khoa học và công nghệ
|
1
|
6.400
|
12
|
Sở Lao động Thương binh Xã hội
|
1
|
40,000
|
13
|
Sở Nội vụ
|
2
|
46.100
|
14
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
1.100
|
15
|
Sở Thông tin Truyền thông
|
3
|
300
|
16
|
Sở Tư pháp
|
1
|
100
|
17
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
13
|
79.600
|
18
|
Sở Xây dựng
|
3
|
500
|
19
|
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy
lợi và nước sạch nông thôn
|
11
|
35.229
|
20
|
Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh
|
1
|
500
|
21
|
Trường cao đẳng Việt Nam -
Hàn Quốc Bình Dương
|
4
|
2.640
|
22
|
Trường cao đẳng Việt Nam -
Singapore
|
1
|
3.000
|
23
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
2
|
27.000
|
24
|
UBND thành phố Dĩ An
|
1
|
100
|
25
|
UBND thị xã Bến Cát
|
1
|
100
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 VỐN TỈNH TẬP TRUNG CHUẨN
BỊ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: triệu đồng
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Số dự án
|
Kế hoạch vốn
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
67
|
53.580
|
A
|
Hạ tầng kinh tế
|
|
30
|
19.045
|
A1
|
Bảo vệ môi trường
|
|
1
|
100
|
1
|
Di dời các hộ dân có nguy cơ
sạt lỡ cao ven sông Đồng Nai thị xã Tân Uyên
|
UBND thị xã Tân Uyên
|
1
|
100
|
A2
|
Cấp thoát nước
|
|
3
|
3.000
|
2
|
Cải tạo, khai thông suối Vàm
Vá, huyện Phú Giáo
|
UBND huyện Phú Giáo
|
1
|
1.000
|
3
|
Dự án tổng thể bồi thường hỗ
trợ và tái định cư dự án Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Bến Cát
|
Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh
|
1
|
1.000
|
4
|
Hệ thống thoát nước và xử lý
nước thải khu vực Bến Cát
|
Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh
|
1
|
1.000
|
A3
|
Giao thông
|
|
26
|
15.945
|
5
|
02 Khu tái định cư tiếp giáp
ĐT.746 trên địa bàn thị xã Tân Uyên
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
1
|
100
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường
ven sông Sài Gòn (đoạn từ đường Gia Long đến đường Vĩnh Phú 40)
|
UBND thành phố Thuận An
|
1
|
500
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường
ven sông Sài Gòn (đoạn từ rạch Bình Nhâm đến giáp cảng An Sơn)
|
UBND thành phố Thuận An
|
1
|
500
|
8
|
Đầu tư xây dựng đường dọc
Sông Bé huyện Phú Giáo
|
UBND huyện Phú Giáo
|
1
|
900
|
9
|
Dự án đầu tư xây dựng đường
Vành đai 4 - thành phố Hồ Chí Minh đoạn từ Đất Cuốc đến sông Sài Gòn
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
1.000
|
10
|
Đường ĐT.746 - giai đoạn 2 từ
Km17+201 đến Km19+000 (giáp Tân Mỹ)
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
100
|
11
|
Đường Trần Ngọc Lên nối dài,
phường Phú Mỹ
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
1
|
100
|
12
|
Đường từ ĐT.749A đến giáp Khu
công nghiệp Rạch Bắp
|
UBND thị xã Bến Cát
|
1
|
100
|
13
|
Giải phóng mặt bằng đường Cao
tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một - Chơn Thành
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
1.000
|
14
|
Khu tái định cư 2 trên địa
bàn thành phố Thủ Dầu Một tại phường Phú Thọ
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
1
|
100
|
15
|
Khu tái định cư công nghiệp
An Tây trên địa bàn thị xã Bến Cát
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
1
|
100
|
16
|
Khu tái định cư Gò Chai trên
địa bàn thành phố Thuận An
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
1
|
100
|
17
|
Khu tái định cư Tân Bình trên
địa bàn thành phố Dĩ An
|
UBND thành phố Dĩ An
|
1
|
100
|
18
|
Khu tái định cư Vành đai 4
trên địa bàn thị xã Bến Cát
|
UBND thị xã Bến Cát
|
1
|
100
|
19
|
Mở mới đường Đông Tây (từ Quốc
lộ 1K đến đường Trần Hưng Đạo)
|
UBND thành phố Dĩ An
|
1
|
95
|
20
|
Nâng cấp mở rộng đường An
Bình và kết nối cầu vượt Sóng Thần
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
1.000
|
21
|
Nâng cấp, mở rộng đường
ĐH.610
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
1
|
1.000
|
22
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐX061
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
1.000
|
23
|
Nút giao Nguyễn Chí Thanh -
Quốc lộ 13
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
150
|
24
|
Nút giao Sóng Thần
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
1.500
|
25
|
Tuyến đường kết nối từ khu
công nghiệp Bàu Bàng đến đường ĐT.749A
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
1
|
100
|
26
|
Xây dựng cầu Tam Lập 2
|
UBND huyện Phú Giáo
|
1
|
200
|
27
|
Xây dựng đường N8 - N10 (từ
Lê Hồng Phong đến đường Nguyến Thị Minh Khai)
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
1
|
100
|
28
|
Xây dựng hệ thống thoát nước
trên ĐT744 đoạn qua xã Phú An, An Tây
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
3.000
|
29
|
Xây dựng khu Tái định cư An
Thạnh
|
UBND thành phố Thuận An
|
1
|
2.000
|
30
|
Xây dựng suối Bình Thắng (đoạn
từ Đại học Quốc gia đến Quốc lộ 1A), phường Bình Thắng, thị xã Dĩ An, tỉnh
Bình Dương
|
UBND thành phố Dĩ An
|
1
|
1.000
|
B
|
Hạ tầng văn hóa - xã hội
|
|
26
|
28.400
|
B1
|
Các khoản chi khác theo
quy định
|
|
1
|
500
|
31
|
Trang thiết bị nội thất cho
Trung tâm hoạt động công đoàn tỉnh Bình Dương
|
Liên đoàn Lao động tỉnh
|
1
|
500
|
B2
|
Công nghệ thông tin
|
|
8
|
900
|
32
|
Đầu
tư hệ thống wifi công cộng phục vụ người dân tại khu trung tâm Hành chính
|
Sở Thông tin Truyền thông
|
1
|
100
|
33
|
Đầu
tư nâng cấp các Trung tâm dữ liệu
|
Sở Thông tin Truyền thông
|
1
|
100
|
34
|
Lưu trữ tài liệu điện tử của
các cơ quan nhà nước gđ 2020-2025
|
Sở Nội vụ
|
1
|
100
|
35
|
Triển khai áp dụng mô hình cập
nhật dữ liệu GIS ngành xây dựng theo quy trình nghiệp vụ
|
Sở Xây dựng
|
1
|
100
|
36
|
Ứng dụng
GIS 3D và các mô hình thành phố 3D trong công tác quản lý đô thị và các hoạt
động xây dựng (thí điểm trên địa bàn tp Thủ Dầu Một)
|
Sở Xây dựng
|
1
|
200
|
37
|
Xây dựng
cơ sở dữ liệu về chứng thực, luật sư, giám định tư pháp.
|
Sở Tư pháp
|
1
|
100
|
38
|
Xây dựng hệ thống máy chủ vận
hành dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
100
|
39
|
Xây dựng
hệ thống phần mềm nền tảng chia sẻ, tích hợp dữ liệu cấp tỉnh phục vụ triển
khai Khung kiến trúc chính quyền điện tử của tỉnh giai đoạn 2017 - 2018
|
Sở Thông tin Truyền thông
|
1
|
100
|
B3
|
Sự nghiệp giáo dục, đào
tạo và dạy nghề
|
|
4
|
7.500
|
40
|
Đầu tư bổ sung cơ sở vật chất
cho Trường cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore
|
Trường cao đẳng Việt Nam - Singapore
|
1
|
3.000
|
41
|
Đầu tư
cơ sở vật chất cho Trường chính trị tỉnh Bình Dương
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
1
|
1.000
|
42
|
Đầu tư cơ sở vật chất, trang
thiết bị dạy nghề của Trường cao đẳng Việt Nam - Hàn Quốc Bình Dương
|
Trường cao đẳng Việt Nam - Hàn Quốc Bình Dương
|
1
|
1.000
|
43
|
Trường Trung học phổ thông
chuyên Hùng Vương
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
1
|
2.500
|
B4
|
Sự nghiệp phát thanh
truyền hình
|
|
1
|
1.000
|
44
|
Thiết bị lưu động cho phóng
viên tác nghiệp
|
Đài Phát thanh và Truyền hình
|
1
|
1.000
|
B5
|
Sự nghiệp Thể dục Thể
thao
|
|
2
|
1.500
|
45
|
Khu liên hợp văn hóa thể thao
tỉnh Bình Dương
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
1
|
1.000
|
46
|
Xây dựng Trung tâm huấn luyện
thể thao tỉnh Bình Dương-Dự án 6: Nhà dạy văn hóa và lý thuyết (500 HS)
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1
|
500
|
B6
|
Sự nghiệp văn hóa thông
tin
|
|
7
|
9.900
|
47
|
Bảo tồn và phát triển làng
nghề Sơn mài Tương Bình Hiệp kết hợp với du lịch thuộc địa bàn thành phố Thủ
Dầu Một
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
1
|
1.000
|
48
|
Dự án Trùng tu, tôn tạo DT Sở
CHTP CD HCM (GĐ2) - DA 2: Sưu tầm và trưng bày hình ảnh tư liệu hiện vật;
TĐTT; XD sa bàn, bệ thờ các AHLS; Phục chế nhà LV, SH, hiện vật gắn liền của
ba ĐC chỉ huy CD
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1
|
2.000
|
49
|
Khu tưởng niệm cụ Nguyễn Sinh
Sắc
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
1
|
1.000
|
50
|
Tôn tạo di tích lịch sử Khảo
cổ Dốc Chùa
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1
|
2.000
|
51
|
Trung tâm thông tin báo chí
Bình Dương
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
1
|
1.400
|
52
|
Xây dựng mới thư viện tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1
|
500
|
53
|
Xây dựng Tượng đài Trung tâm,
nhà bia (nội dung văn bia), các hạng mục công trình phục chế, tranh tượng,
phù điêu Khu di tích lịch sử Chiến khu Long Nguyên
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1
|
2.000
|
B7
|
Y tế
|
|
3
|
7.100
|
54
|
Bãi đậu xe, công viên, cây
xanh và hàng rào trạm xử lý nước thải thuộc khu Quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh
viện đa khoa 1500 giường và Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
1
|
2.000
|
55
|
Bệnh viện tuyến cuối 2000 giường
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
1
|
100
|
56
|
Khối
giáo dục đào tạo - Khối ký túc xá học viên, thân nhân người bệnh
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
1
|
5.000
|
C
|
Quản lý nhà nước - An
ninh - Quốc phòng
|
|
11
|
6.135
|
C1
|
An ninh
|
|
5
|
2.835
|
57
|
Camera giám sát cháy, an
ninh, an toàn giao thông
|
Công an tỉnh
|
1
|
500
|
58
|
Đầu tư xây dựng hệ thống
thông tin vô tuyến bộ đàm kỹ thuật số UHF phục vụ công tác ANTT, PCCC và CNCH
tỉnh Bình Dương
|
Công an tỉnh
|
1
|
500
|
59
|
Mua sắm trang thiết bị phục vụ
ứng cứu sự cố cháy nổ giai đoạn 2.
|
Công an tỉnh
|
1
|
1.235
|
60
|
Trang
thiết bị nội thất nhà khách công vụ Công an tỉnh
|
Công an tỉnh
|
1
|
500
|
61
|
Xây dựng nâng cấp và mở rộng
Nhà tạm giữ Công an thị xã Tân Uyên
|
Công an tỉnh
|
1
|
100
|
C2
|
Phát triển đô thị thông
minh
|
|
2
|
1.200
|
62
|
Đầu tư mở rộng hệ thống quan
trắc, chia sẻ cơ sở dữ liệu và quản lý môi trường phục vụ phát triển thành phố
thông minh tỉnh Bình Dương
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
1.000
|
63
|
Trang
bị hạ tầng CNTT và trang thiết bị phục vụ cho công tác quản lý ngành xây dựng
theo định hướng phát triển Đô thị thông minh
|
Sở Xây dựng
|
1
|
200
|
C3
|
Quản lý nhà nước
|
|
1
|
500
|
64
|
Xây dựng trụ sở các đơn vị sự
nghiệp trong khu vực thành phố mới
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
1
|
500
|
C4
|
Quốc phòng
|
|
3
|
1.600
|
65
|
Đường tuần tra xung quanh
khuôn viên Bộ CHQS tỉnh
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
1
|
1.500
|
66
|
Sở Chỉ huy cơ bản tỉnh Bình
Dương
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
1
|
50
|
67
|
Xây dựng Nhà truyền thống lực
lượng vũ trang tỉnh Bình Dương.
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
1
|
50
|
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 VỐN TỈNH TẬP TRUNG THỰC
HIỆN DỰ ÁN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Số dự án
|
Kế hoạch vốn
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
117
|
13.643.325
|
A
|
Hạ tầng kinh tế
|
|
67
|
12.742.963
|
A1
|
Các dự án hoàn thành, bàn
giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022
|
|
11
|
12.701
|
A11
|
Bảo vệ môi trường
|
|
1
|
1.000
|
1
|
Xây dựng kè chống sạt lỡ cù
lao Rùa (Vị trí cổ Rùa)
|
UBND thị xã Tân Uyên
|
1
|
1.000
|
A12
|
Cấp thoát nước
|
|
6
|
2.929
|
2
|
Đầu tư thêm các tuyến ống
nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã An Thái, huyện Phú Giáo
|
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
|
1
|
400
|
3
|
Đầu tư thêm các tuyến ống nhánh
công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Bình Mỹ, xã Tân Bình huyện Bắc Tân
Uyên
|
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
|
1
|
563
|
4
|
Đầu tư thêm các tuyến ống
nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Long Tân, xã Định Hiệp, huyện
Dầu Tiếng
|
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
|
1
|
300
|
5
|
Nâng cấp công suất nhà máy
Phước Sang, đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung
nông thôn xã Tân Hiệp, xã Phước Sang, huyện Phú Giáo
|
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
|
1
|
300
|
6
|
Nâng cấp công suất nhà máy, đầu
tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Minh
Thạnh, huyện Dầu Tiếng
|
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
|
1
|
836
|
7
|
Nâng cấp công suất nhà máy, đầu
tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Tân
Long, huyện Phú Giáo
|
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
|
1
|
530
|
A13
|
Giao thông
|
|
3
|
7.420
|
8
|
Bồi thường, giải phóng mặt bằng,
hỗ trợ và tái định cư công trình đường Mỹ Phước - Tân Vạn
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
300
|
9
|
Đường trục chính trung tâm
hành chính và hạ tầng khu tái định cư huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
1
|
7.020
|
10
|
Xây dựng đường từ ngã ba Mười
Muộn đi ngã ba Tân Thành, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
100
|
A14
|
Nông, lâm nghiệp
|
|
1
|
1.352
|
11
|
Trạm chẩn đoán xét nghiệm và
Điều trị bệnh động vật tỉnh Bình Dương
|
Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
1.352
|
A2
|
Các dự án dự kiến hoàn
thành năm 2023
|
|
8
|
153.500
|
A21
|
Bảo vệ môi trường
|
|
1
|
9.700
|
12
|
Xây dựng hạ lưu các cống
ngang đường ĐT.744 đoạn đi qua địa bàn huyện Dầu Tiếng
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
9.700
|
A22
|
Giao thông
|
|
7
|
143.800
|
13
|
Đường Bạch Đằng nối dài,
Tp.Thủ Dầu Một
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
1
|
10.000
|
14
|
Giải phóng mặt bằng công
trình Nâng cấp, mở rộng đường ĐT743 (đoạn từ ngã tư Miếu Ông Cù đến nút giao
Sóng Thần)
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
12.000
|
15
|
Giải phóng mặt bằng đường tạo
lực Mỹ Phước - Bàu Bàng (đoạn từ đường 7B đến Khu Công nghiệp Bàu Bàng)
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
2.000
|
16
|
Giải phóng mặt bằng Quốc lộ
13 đoạn từ nút giao Tự Do đến ngã tư Lê Hồng Phong
|
UBND thành phố Thuận An
|
1
|
30.000
|
17
|
Nâng cấp, mở rộng đường
ĐT747a đoạn từ dốc Bà Nghĩa (ranh thị trấn Uyên Hưng) đến ngã ba Cổng Xanh
(giáp đường ĐT741), huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
700
|
18
|
Nâng cấp, mở rộng đường từ
ngã tư Bình Chuẩn đến ngã ba giao với tuyến đường Đài Liệt sĩ Tân Phước Khánh
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
85.000
|
19
|
Xây dựng Bờ kè chống sạt lở
sông Đồng Nai đoạn từ cầu Rạch Tre đến Thị ủy thị xã Tân Uyên - Giai đoạn 2
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
1
|
4.100
|
A3
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2023
|
|
34
|
4.343.665
|
A31
|
Bảo vệ môi trường
|
|
4
|
433.100
|
20
|
Đầu tư giải quyết điểm ngập
đoạn Ngã Ba Cống đường Thích Quảng Đức (từ Ngã Ba Cống đến cầu Bà Hên)
|
Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
88.000
|
21
|
Dự án bồi thường, hỗ trợ di dời
các hộ dân thuộc khu vực có nguy cơ sạt lỡ ven sông Đồng Nai, huyện Bắc Tân
Uyên
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
1
|
9.600
|
22
|
Nạo vét, gia cố tuyến Suối
Cái từ cầu Thợ Ụt đến sông Đồng Nai
|
Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
315.000
|
23
|
Xây dựng cống kiểm soát triều
rạch Bình Nhâm
|
Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
20.500
|
A32
|
Cấp thoát nước
|
|
7
|
426.600
|
24
|
Bồi thường, giải phóng mặt bằng
Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát (đoạn thuộc thị xã Thuận An)
|
UBND thành phố Thuận An
|
1
|
1.000
|
25
|
Bồi thường, giải phóng mặt bằng
Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát, thành phố Thủ Dầu Một
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
1
|
10.000
|
26
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống
thoát nước Bình Hòa
|
Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
5.000
|
27
|
Di dời các tuyến ống cấp nước
sạch nông thôn trên đường ĐT.746 đoạn từ cầu Gõ đến bến đò Hiếu Liêm
|
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
|
1
|
600
|
28
|
Hệ thống thoát nước Dĩ An -
KCN Tân Đông Hiệp
|
Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
100.000
|
29
|
Trục thoát nước Bưng Biệp -
Suối Cát
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
1
|
60.000
|
30
|
Xây dựng mới hệ thống thoát
nước hạ lưu đường Lê Thị Trung
|
UBND thành phố Thuận An
|
1
|
250.000
|
A33
|
Giao thông
|
|
22
|
3.468.025
|
31
|
Đầu tư các tuyến đường nhánh
và cơ sở hạ tầng phụ trợ trong Khu trung tâm hành chính và tái định cư huyện
Bắc Tân Uyên
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
1
|
4.000
|
32
|
Đầu tư vỉa hè, cây xanh, chiếu
sáng, thoát nước đường Huỳnh Văn Lũy
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
1
|
20.000
|
33
|
Đường từ Huỳnh Văn Lũy đến đường
Đồng Cây Viết (đường Liên khu 1-5)
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
1
|
20.000
|
34
|
Giải phóng mặt bằng công
trình đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
20.000
|
35
|
Giải phóng mặt bằng đường Thủ
Biên - Đất Cuốc
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
55.000
|
36
|
Giải phóng mặt bằng Quốc lộ
13 đoạn từ cầu Ông Bố đến nút giao Hữu Nghị
|
UBND thành phố Thuận An
|
1
|
200.000
|
37
|
Giải phóng mặt bằng Quốc lộ
13 đoạn từ cổng chào Vĩnh Phú đến ngã tư cầu Ông Bố
|
UBND thành phố Thuận An
|
1
|
1.100.000
|
38
|
Nâng cấp đường ĐT746 đoạn từ
Cầu Gõ đến bến đò Hiếu Liêm
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
82.000
|
39
|
Nâng cấp mở rộng đường ĐT.750
(đoạn từ ngã tư Làng 5 đến trung tâm xã Định Hiệp)
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
10.000
|
40
|
Nâng cấp, mở rộng ĐT748 (đoạn
từ giáp giao lộ ngã tư Phú Thứ đến vành đai Bắc thị trấn Mỹ Phước)
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
664.000
|
41
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT746
(đoạn từ ngã ba Tân Thành đến ngã ba Hội Nghĩa)
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
630.000
|
42
|
Tuyến đường trục chính Đông
Tây: đoạn từ Quốc lộ 1A (bến xe Miền Đông mới) đến giáp Quốc Lộ 1K
|
UBND thành phố Dĩ An
|
1
|
90.000
|
43
|
Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng
Nai (Cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 1: Xây dựng đường dẫn vào cầu phía Bình Dương
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
2.000
|
44
|
Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng
Nai (Cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 2: Xây dựng cầu vượt sông Đồng Nai
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
146.000
|
45
|
Xây dựng Cầu Đò mới qua sông
Thị Tính
|
UBND thị xã Bến Cát
|
1
|
2.800
|
46
|
Xây dựng đường Thủ Biên - Đất
Cuốc với quy mô 4 làn xe (Giai đoạn 1)
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
5.000
|
47
|
Xây dựng đường từ cầu Tam Lập
đến Đồng Phú thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng
|
UBND huyện Phú Giáo
|
1
|
3.325
|
48
|
Xây dựng đường từ ngã ba Tam
Lập đến Bàu Bàng thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng
|
UBND huyện Phú Giáo
|
1
|
228.000
|
49
|
Xây dựng đường từ Tân Long -
Lai Uyên thuộc tuyến tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
1
|
70.000
|
50
|
Xây dựng đường từ Tân Thành đến
cầu Tam Lập (xã Tân Định) thuộc tuyến Tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu
Bàng
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
1
|
50.000
|
51
|
Xây dựng đường và cầu kết nối
tỉnh Bình Dương và tỉnh Tây Ninh
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
400
|
52
|
Xây dựng đường và cầu Vàm Tư
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
65.500
|
A34
|
Nông, lâm nghiệp
|
|
1
|
15.940
|
53
|
Xây dựng khu tái định cư và lập
phương án di dời các hộ dân đang sinh sống trong rừng phòng hộ Núi Cậu Dầu Tiếng
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
15.940
|
A4
|
Các dự án khởi công mới
năm 2023
|
|
13
|
8.228.097
|
A41
|
Bảo vệ môi trường
|
|
1
|
200.000
|
54
|
Cải thiện môi trường nước tỉnh
Bình Dương
|
Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh
|
1
|
200.000
|
A42
|
Cấp thoát nước
|
|
4
|
31.700
|
55
|
Đầu tư thêm các tuyến ống
nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã An Bình, Vĩnh Hòa, huyện Phú
Giáo
|
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
|
1
|
7.000
|
56
|
Đầu tư thêm các tuyến ống
nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Phước Hòa, huyện Phú Giáo
|
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
|
1
|
8.700
|
57
|
Đầu tư thêm các tuyến ống
nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Tam Lập, huyện Phú Giáo
|
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
|
1
|
6.500
|
58
|
Nâng cấp công suất nhà máy, đầu
tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Thanh
An, huyện Dầu Tiếng
|
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
|
1
|
9.500
|
A43
|
Giao thông
|
|
8
|
7.996.397
|
59
|
Cải tạo hạ tầng giao thông
công cộng tại Bình Dương
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
10.000
|
60
|
Dự án
thành phần 5: Xây dựng đường Vành đai 3 đoạn qua tỉnh Bình Dương (bao gồm nút
giao Tân Vạn và cầu Bình Gởi)
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
250.838
|
61
|
Dự án thành phần 6: Bồi thường,
hỗ trợ và tái định cư đường Vành đai 3 đoạn qua tỉnh Bình Dương
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
6.759.000
|
62
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT744
(đoạn từ Km24+460 đến ngã tư Cầu Cát)
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
100.000
|
63
|
Tuyến đường vành đai Đông Bắc
2: đoạn từ trục chính Đông Tây (khu vực giữa khu dân cư Bình Nguyên và Trường
Cao đẳng nghề Đồng An) đến giáp đường Mỹ Phước - Tân Vạn
|
UBND thành phố Dĩ An
|
1
|
466.559
|
64
|
Xây dựng
hầm chui tại nút giao ngã năm Phước Kiến
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
300.000
|
65
|
Xây dựng
mới đường ĐH.429
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
1
|
40.000
|
66
|
Xây dựng tường kè gia cố bờ
sông Sài Gòn (đoạn từ cầu Thổ Ngữ đến rạch Bảy Tra)
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
1
|
70.000
|
A5
|
Thiết kế BVTC-DT
|
|
1
|
5.000
|
A51
|
Giao thông
|
|
1
|
5.000
|
67
|
Nâng cấp, mở rộng đường vào
khu du lịch Lòng Hồ Dầu Tiếng
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
5.000
|
B
|
Hạ tầng văn hóa - xã hội
|
|
31
|
668.183
|
B1
|
Các dự án hoàn thành, bàn
giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022
|
|
11
|
13.283
|
B11
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
|
3
|
1.640
|
68
|
Đầu tư nghề trọng điểm giai
đoạn 2011-2015 nghề điện dân dụng cấp độ Quốc gia
|
Trường cao đẳng Việt Nam - Hàn Quốc Bình Dương
|
1
|
200
|
69
|
Sân thực tập lái xe Trường
Công nhân kỹ thuật Bình Dương
|
Trường cao đẳng Việt Nam - Hàn Quốc Bình Dương
|
1
|
450
|
70
|
Trường đào tạo kỹ thuật Bình
Dương
|
Trường cao đẳng Việt Nam - Hàn Quốc Bình Dương
|
1
|
990
|
B12
|
Sự nghiệp phát thanh truyền
hình
|
|
1
|
7.400
|
71
|
Trụ sở làm việc Đài Phát thanh
và Truyền hình tỉnh Bình Dương
|
Đài Phát thanh và Truyền hình
|
1
|
7.400
|
B13
|
Sự nghiệp văn hóa thông
tin
|
|
3
|
2.550
|
72
|
Trưng bày mỹ thuật khu tưởng
niệm chiến khu D
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1
|
1.000
|
73
|
Trung tâm văn hóa thể thao công
nhân lao động thị xã Bến Cát
|
Liên đoàn Lao động tỉnh
|
1
|
1.050
|
74
|
Trùng tu tôn tạo di tích Nhà
tù Phú Lợi
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1
|
500
|
B14
|
Y tế
|
|
4
|
1.693
|
75
|
Cải tạo sửa chữa mở rộng khu mổ,
X quang, khoa nhi, nhánh A, nhánh B của Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
1
|
193
|
76
|
Nâng cấp cơ sở vật chất Bệnh
viện Phục hồi chức năng tỉnh Bình Dương
|
Bệnh viện Phục hồi chức năng tỉnh Bình Dương
|
1
|
500
|
77
|
Tăng cường năng lực phân tích
kiểm nghiệm của Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh thuộc Sở Y tế (giai đoạn 2)
|
Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh
|
1
|
500
|
78
|
Trung tâm y tế huyện Bàu Bàng
- quy mô 100 giường bệnh
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
1
|
500
|
B2
|
Các dự án dự kiến hoàn
thành năm 2023
|
|
15
|
533.900
|
B21
|
Các khoản chi khác theo
quy định
|
|
1
|
5.000
|
79
|
Xây dựng hàng rào rừng Kiến
An xã An Lập
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
5.000
|
B22
|
Khoa học và Công nghệ
|
|
1
|
6.400
|
80
|
Nâng cao năng lực kiểm định,
thử nghiệm thuộc Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Sở Khoa học và công nghệ
|
1
|
6.400
|
B23
|
Sự nghiệp phát thanh truyền
hình
|
|
1
|
74.000
|
81
|
Camera
cho phóng viên và thiết bị sản xuất chương trình
|
Đài Phát thanh và Truyền hình
|
1
|
74.000
|
B24
|
Sự nghiệp Thể dục Thể thao
|
|
4
|
56.100
|
82
|
Trung tâm huấn luyện thể thao
tỉnh Bình Dương (dự án 1: hạ tầng kỹ thuật đường số 1, số 2, trục đường cảnh
quan, san nền; Nhà thường trực (3 nhà))
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1
|
30.000
|
83
|
Trung tâm huấn luyện thể thao
tỉnh Bình Dương (dự án 2: Nhà luyện tập thể dục thể thao đa năng)
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1
|
100
|
84
|
Trung tâm huấn luyện thể thao
tỉnh Bình Dương (dự án 4: Nhà luyện tập các môn võ thuật, nhà luyện tập các
môn khác)
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1
|
11.000
|
85
|
Xây dựng Trung tâm huấn luyện
thể thao tỉnh Bình Dương - Dự án 3: Khu dịch vụ (Ăn uống và nghỉ dưỡng của
HLV và VĐV)
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1
|
15.000
|
B25
|
Sự nghiệp văn hóa thông
tin
|
|
3
|
40.200
|
86
|
Dự án Trùng tu, tôn tạo Di tích
Sở Chỉ huy tiền phương Chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2 (Dự án 1: Xây dựng
hạ tầng toàn khu)
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
1
|
15.200
|
87
|
Nâng cấp cơ sở vật chất Bảo
tàng tỉnh Bình Dương
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1
|
5.000
|
88
|
Trùng tu, tôn tạo di tích Sở
Chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2 (Dự án 3: Dự án bồi
thường, giải tỏa)
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
20.000
|
B26
|
Y tế
|
|
5
|
352.200
|
89
|
Bệnh viện đa khoa 1500 giường
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
1
|
189.000
|
90
|
Hạ tầng kỹ thuật tổng thể
(thuộc khu quy hoạch chi tiết 1/500 BVĐK 1500g và Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe
cán bộ tỉnh)
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
2.000
|
91
|
Hệ thống thu gom nước thải
Khu Quy hoạch Định Hòa
|
Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh
|
1
|
57.900
|
92
|
Khối kỹ thuật trung tâm và
nhà quàn (thuộc Khu quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện Đa khoa 1500 giường và
Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh)
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
1
|
100.000
|
93
|
Trạm xử lý nước thải cho các
bệnh viện thuộc khu quy hoạch các Bệnh viện và một số công trình Nhà nước.
(gđ 1)
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
1
|
3.300
|
B3
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2023
|
|
4
|
111.000
|
B31
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
|
1
|
40.000
|
94
|
Mở rộng Trung tâm Giáo dục
lao động- Tạo việc làm tỉnh (Mở rộng Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Bình Dương)
|
Sở Lao động Thương binh Xã hội
|
1
|
40.000
|
B32
|
Sự nghiệp văn hóa thông
tin
|
|
2
|
21.000
|
95
|
Khu trung tâm và hạ tầng kỹ thuật
tổng thể Khu tưởng niệm chiến khu D
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
1
|
1.000
|
96
|
Xây dựng hoàn chỉnh Khu vực
văn hóa tưởng niệm Khu di tích lịch sử Chiến khu Long Nguyên
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
1
|
20.000
|
B33
|
Y tế
|
|
1
|
50.000
|
97
|
Đầu tư Cơ sở hạ tầng Khu tái
định cư thuộc Khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình Nhà
nước, phường Định Hòa
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
1
|
50.000
|
B4
|
Các dự án khởi công mới
năm 2023
|
|
1
|
10.000
|
B41
|
Sự nghiệp Thể dục Thể thao
|
|
1
|
10.000
|
98
|
Xây dựng Trung tâm huấn luyện
thể thao tỉnh Bình Dương-Dự án 5: Trụ sở làm việc
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1
|
10.000
|
C
|
Quản lý nhà nước - An
ninh - Quốc phòng
|
|
19
|
232.179
|
C1
|
Các dự án hoàn thành, bàn
giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022
|
|
11
|
18.452
|
C11
|
An ninh
|
|
1
|
50
|
99
|
Triển khai hệ thống Wifi tại
Công an tỉnh Bình Dương và cổng thông tin điện tử
|
Công an tỉnh
|
1
|
50
|
C12
|
Quản lý nhà nước
|
|
2
|
11.000
|
100
|
Trung tâm Hành chính huyện
Bàu Bàng
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
1
|
10.000
|
101
|
Trung tâm lưu trữ tập trung tỉnh
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
1
|
1.000
|
C13
|
Quốc phòng
|
|
8
|
7.402
|
102
|
Dự án phòng Trung tâm chỉ huy
điều hành tình trạng khẩn cấp về Quốc phòng của Bộ Chỉ huy quân sự
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
1
|
100
|
103
|
Úng dựng công nghệ thông tin
trong thực hiện nhiệm vụ Quân sự Quốc phòng của LLVT tỉnh Bình Dương
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
1
|
100
|
104
|
Xây dựng các hạng mục phục vụ
sinh hoạt và làm việc cho Ban CHQS huyên Bắc Tân Uyên
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
1
|
2.400
|
105
|
Xây dựng các hạng mục phục vụ
sinh hoạt và làm việc cho Ban CHQS huyện Bàu Bàng
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
1
|
2.000
|
106
|
Xây dựng Đại đội Thông tin
thuộc Bộ CHQS tỉnh
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
1
|
500
|
107
|
Xây dựng mới Đại đội Kho vũ
khí - đạn
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
1
|
443
|
108
|
Xây dựng nhà ăn cơ quan Bộ Chỉ
huy quân sự
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
1
|
429
|
109
|
Xây dựng Trung tâm Giáo dục
Quốc phòng - An ninh thuộc Trường Quân sự địa phương
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
1
|
1.430
|
C2
|
Các dự án dự kiến hoàn
thành năm 2023
|
|
3
|
36.715
|
C21
|
Quản lý nhà nước
|
|
2
|
35.975
|
110
|
Bồi thường, giải phóng mặt bằng
để xây dựng khu Căn cứ Hậu cần kỹ thuật tại huyện Bắc Tân Uyên
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
1
|
100
|
111
|
Kho lưu trữ của Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
1
|
35.875
|
C22
|
Quốc phòng
|
|
1
|
740
|
112
|
Hội Trường 350 chỗ thuộc Bộ
CHQS tỉnh
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
1
|
740
|
C3
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2023
|
|
2
|
88.000
|
C31
|
An ninh
|
|
1
|
38.000
|
113
|
Cơ sở làm việc Công an thành
phố Thủ Dầu Một
|
Công an tỉnh
|
1
|
38.000
|
C32
|
Quản lý nhà nước
|
|
1
|
50.000
|
114
|
Trung tâm Hành chính huyện Bắc
Tân Uyên
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
1
|
50.000
|
C4
|
Các dự án khởi công mới
năm 2023
|
|
2
|
43.012
|
C41
|
An ninh
|
|
1
|
40.012
|
115
|
Đầu tư trang bị phương tiện,
thiết bị PCCC và CNCH cho các đội cảnh sát PCCC khu vực trung tâm tỉnh
|
Công an tỉnh
|
1
|
40.012
|
C42
|
Quản lý nhà nước
|
|
1
|
3.000
|
116
|
Khu
hạ tầng và dịch vụ hỗ trợ Trung tâm hành chính tỉnh
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
1
|
3.000
|
C5
|
Thiết kế BVTC-DT
|
|
1
|
46.000
|
C51
|
Quản lý nhà nước
|
|
1
|
46.000
|
117
|
Dự án: “Cải tạo tầng P1 và hệ
thống chữa cháy tại Tòa nhà Trung tâm Hành chính” (Giai đoạn 2)
|
Sở Nội vụ
|
1
|
46.000
|
PHỤ LỤC V
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12
năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
Tên dự án
|
Số dự án
|
Kế hoạch vốn
|
|
TỔNG CỘNG
|
78
|
1.770.000
|
A
|
Ban quản lý dự án đầu tư
xây dựng tỉnh
|
2
|
209.730
|
A1
|
Các dự án dự kiến hoàn
thành năm 2023
|
1
|
400
|
A11
|
Y tế
|
1
|
400
|
1
|
Bệnh viện đa khoa 1500 giường
|
1
|
400
|
A2
|
Các dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2023
|
1
|
209.330
|
A21
|
Y tế
|
1
|
209.330
|
2
|
Thiết bị Bệnh viện đa khoa
1500 giường
|
1
|
209.330
|
B
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
5
|
175.500
|
B1
|
Các dự án hoàn thành,
bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022
|
1
|
20.000
|
B11
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
1
|
20.000
|
3
|
Trường Trung học phổ thông
Tân Bình
|
1
|
20.000
|
B2
|
Các dự án dự kiến hoàn thành
năm 2023
|
1
|
15.500
|
B21
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
1
|
15.500
|
4
|
Trường Mầm non Sơn Ca
|
1
|
15.500
|
B3
|
Các dự án khởi công mới
năm 2023
|
3
|
140.000
|
B31
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
3
|
140.000
|
5
|
Trường mầm non Bông Trang
|
1
|
40.000
|
6
|
Trường tiểu học Tân Lập
|
1
|
50.000
|
7
|
Trường trung học cơ sở Tân Định
|
1
|
50.000
|
C
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
6
|
154.500
|
C1
|
Các dự án hoàn thành,
bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022
|
2
|
3.500
|
C11
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
2
|
3.500
|
8
|
Cải tạo, NCMR trường THCS Lai
Hưng
|
1
|
3.000
|
9
|
Trường Trung học cơ sở Cây
Trường
|
1
|
500
|
C2
|
Các dự án dự kiến hoàn
thành năm 2023
|
2
|
60.000
|
C21
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
2
|
60.000
|
10
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng
Trường THPT Bàu Bàng
|
1
|
40.000
|
11
|
Xây dựng bổ sung phòng học
Trường tiểu học Kim Đồng
|
1
|
20.000
|
C3
|
Các dự án khởi công mới
năm 2023
|
2
|
91.000
|
C31
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
2
|
91.000
|
12
|
Trường
mầm non Hưng Hòa
|
1
|
26.000
|
13
|
Trường Trung học cơ sở Lai
Uyên
|
1
|
65.000
|
D
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
9
|
159.000
|
D1
|
Các dự án hoàn thành,
bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022
|
4
|
17.000
|
D11
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
4
|
17.000
|
14
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng
Trường tiểu học Long Hòa
|
1
|
6.000
|
15
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng
Trường tiểu học Long Tân
|
1
|
4.000
|
16
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng
Trường tiểu học Thanh Tuyền
|
1
|
5.000
|
17
|
Trường tiểu học Minh Tân
|
1
|
2.000
|
D2
|
Các dự án dự kiến hoàn
thành năm 2023
|
1
|
35.000
|
D21
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
1
|
35.000
|
18
|
Trường mầm non An Lập
|
1
|
35.000
|
D3
|
Các dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2023
|
2
|
80.000
|
D31
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
1
|
50.000
|
19
|
Trường trung học phổ thông
Thanh Tuyền
|
1
|
50.000
|
D32
|
Y tế
|
1
|
30.000
|
20
|
Nâng cấp Trung tâm y tế huyện
Dầu Tiếng
|
1
|
30.000
|
D4
|
Các dự án khởi công mới
năm 2023
|
2
|
27.000
|
D41
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
2
|
27.000
|
21
|
Trường THCS An Lập (GĐ 2)
|
1
|
20.000
|
22
|
Trường tiểu học An Lập (Giai
đoạn 2)
|
1
|
7.000
|
E
|
UBND huyện Phú Giáo
|
8
|
195.000
|
E1
|
Các dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2023
|
5
|
164.000
|
E11
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
4
|
127.000
|
23
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng
Trường trung học cơ sở Vĩnh Hòa
|
1
|
30.000
|
24
|
Trường THCS tạo nguồn huyện Phú
Giáo (Trường THCS Nguyễn Trãi)
|
1
|
50.000
|
25
|
Xây dựng bổ sung Trường tiểu
học An Long
|
1
|
33.000
|
26
|
Xây dựng bổ sung Trường Tiểu
học Phước Sang
|
1
|
14.000
|
E12
|
Y tế
|
1
|
37.000
|
27
|
Nâng cấp, mở rộng Trung tâm y
tế huyện Phú Giáo (quy mô 120 giường bệnh)
|
1
|
37.000
|
E2
|
Các dự án khởi công mới
năm 2023
|
1
|
30.000
|
E21
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
1
|
30.000
|
28
|
Xây dựng, bổ sung Trường tiểu
học Tân Hiệp
|
1
|
30.000
|
E3
|
Nhiệm vụ chuẩn bị đầu
tư
|
2
|
1.000
|
E31
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
2
|
1.000
|
29
|
Trường mầm non An Thái
|
1
|
500
|
30
|
Xây dựng bổ sung Trường THCS
An Linh
|
1
|
500
|
F
|
UBND thành phố Dĩ An
|
11
|
131.700
|
F1
|
Các dự án hoàn thành,
bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022
|
1
|
4.000
|
F11
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
1
|
4.000
|
31
|
Trường THCS Đông Chiêu
|
1
|
4.000
|
F2
|
Các dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2023
|
3
|
70.000
|
F21
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
3
|
70.000
|
32
|
Trường THCS Tân Đông Hiệp B
|
1
|
30.000
|
33
|
Trường tiểu học Châu Thới
|
1
|
15.000
|
34
|
Trường Tiểu học Tân Bình B
|
1
|
25.000
|
F3
|
Các dự án khởi công mới
năm 2023
|
4
|
57.000
|
F31
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
4
|
57.000
|
35
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng
Trường tiểu học Nguyễn Khuyến
|
1
|
12.000
|
36
|
Trường
mầm non Châu Thới
|
1
|
15.000
|
37
|
Trường Trung học cơ sở Bình
Thắng
|
1
|
20.000
|
38
|
Xây dựng bổ sung Trường THPT
Nguyễn Thị Minh Khai
|
1
|
10.000
|
F4
|
Nhiệm vụ chuẩn bị đầu
tư
|
3
|
700
|
F41
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
3
|
700
|
39
|
Cải tạo, mở rộng Trường THPT
Dĩ An
|
1
|
100
|
40
|
Trường THCS Đông Hòa B
|
1
|
100
|
41
|
Trường trung học cơ sở Đông
Chiêu (giai đoạn 2)
|
1
|
500
|
G
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
13
|
176.770
|
G1
|
Các dự án hoàn thành,
bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022
|
6
|
24.700
|
G11
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
6
|
24.700
|
42
|
Cải tạo nhà đa năng, đường nội
bộ, phòng học cũ Trường trung học phổ thông Võ Minh Đức
|
1
|
400
|
43
|
Cải tạo, nâng cấp mở rộng trường
THPT An Mỹ
|
1
|
1.100
|
44
|
Cải tạo, nâng cấp mở rộng trường
THPT Bình Phú
|
1
|
900
|
45
|
Trường Mầm non Họa Mi
|
1
|
800
|
46
|
Trường THCS Phú Hòa 2
|
1
|
7.500
|
47
|
Trường Tiểu học Định Hòa 2
|
1
|
14.000
|
G2
|
Các dự án dự kiến hoàn
thành năm 2023
|
2
|
44.500
|
G21
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
2
|
44.500
|
48
|
Cải tạo, nâng cấp mở rộng Trường
THCS Hòa Phú
|
1
|
26.800
|
49
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng
Trường THCS Phú Mỹ
|
1
|
17.700
|
G3
|
Các dự án khởi công mới
năm 2023
|
5
|
107.570
|
G31
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
5
|
107.570
|
50
|
Cải tạo,
nâng cấp, mở rộng Trường THCS Định Hòa
|
1
|
27.000
|
51
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường
THCS Nguyễn Văn Cừ
|
1
|
38.500
|
52
|
Nhà
thi đấu đa năng Trung tâm Giáo dục thường xuyên và Bồi dưỡng nghiệp vụ tỉnh
Bình Dương
|
1
|
9.000
|
53
|
Xây dựng mới bổ sung 'Trường
THCS Tương Bình Hiệp
|
1
|
22.000
|
54
|
Xây dựng mới bổ sung Trường
THPT Nguyễn Đình Chiểu
|
1
|
11.070
|
H
|
UBND thành phố Thuận An
|
12
|
262.400
|
H1
|
Các dự án hoàn thành,
bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022
|
4
|
10.600
|
H11
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
4
|
10.600
|
55
|
Trường mầm non Hoa Mai 2
|
1
|
3.000
|
56
|
Trường TH Bình Chuẩn 2
|
1
|
3.000
|
57
|
Trường THCS Bình Chuẩn
|
1
|
3.000
|
58
|
Trường THPT Lý Thái Tổ
|
1
|
1.600
|
H2
|
Các dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2023
|
3
|
106.000
|
H21
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
3
|
106.000
|
59
|
Cải tạo xây dựng bổ sung Trường
Trung học phổ thông Trịnh Hoài Đức
|
1
|
30.000
|
60
|
Trường tiểu học An Phú 2
|
1
|
26.000
|
61
|
Xây dựng mới bổ sung Trường
Trung học cơ sở Bình Chuẩn
|
1
|
50.000
|
H3
|
Các dự án khởi công mới
năm 2023
|
3
|
95.000
|
H31
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
3
|
95.000
|
62
|
Cải tạo nâng cấp mở rộng trường
THCS Nguyễn Trung Trực
|
1
|
25.000
|
63
|
Cải tạo nâng cấp mở rộng trường
THCS Nguyễn Trường Tộ
|
1
|
30.000
|
64
|
Trường mầm non Hoa Cúc 2
|
1
|
40.000
|
H4
|
Nhiệm vụ chuẩn bị đầu
tư
|
1
|
800
|
H41
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
1
|
800
|
65
|
Trường tiểu học Lái Thiêu 2
|
1
|
800
|
H5
|
Thiết kế BVTC-DT
|
1
|
50.000
|
H51
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
1
|
50.000
|
66
|
Trường tiểu học An Phú 3
|
1
|
50.000
|
I
|
UBND thị xã Bến Cát
|
5
|
224.500
|
I1
|
Các dự án dự kiến hoàn
thành năm 2023
|
2
|
144.000
|
I11
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
2
|
144.000
|
67
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng
Trường Trung học phổ thông Tây Nam
|
1
|
47.000
|
68
|
Trường THCS Mỹ Thạnh.
|
1
|
97.000
|
I2
|
Các dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2023
|
1
|
60.000
|
I21
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
1
|
60.000
|
69
|
Trường THCS Hòa Lợi
|
1
|
60.000
|
I3
|
Các dự án khởi công mới
năm 2023
|
1
|
20.000
|
I31
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
1
|
20.000
|
70
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng
Trường trung học cơ sở Hòa Lợi thành Trường tiểu học An Lợi
|
1
|
20.000
|
I4
|
Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư
|
1
|
500
|
I41
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
1
|
500
|
71
|
Trường tiểu học An Sơn
|
1
|
500
|
J
|
UBND thị xã Tân Uyên
|
7
|
80.900
|
J1
|
Các dự án hoàn thành,
bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022
|
2
|
9.000
|
J11
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
2
|
9.000
|
72
|
Trường Mầm non Thạnh Phước
|
1
|
5.000
|
73
|
Trường Mẫu giáo Hoa Hồng
|
1
|
4.000
|
J2
|
Các dự án dự kiến hoàn
thành năm 2023
|
2
|
70.000
|
J21
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
2
|
70.000
|
74
|
Trường Tiểu học Tân Phước
Khánh B
|
1
|
40.000
|
75
|
Trường trung học cơ sở Vĩnh
Tân
|
1
|
30.000
|
J3
|
Các dự án khởi công mới
năm 2023
|
1
|
100
|
J31
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
1
|
100
|
76
|
Cải tạo nâng cấp mở rộng trường
THPT Tân Phước Khánh
|
1
|
100
|
J4
|
Nhiệm vụ chuẩn bị đầu
tư
|
2
|
1.800
|
J41
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
2
|
1.800
|
77
|
Trường tiểu học Tân Vĩnh Hiệp
B
|
1
|
1.000
|
78
|
Trường Trung học cơ sở Hội
Nghĩa
|
1
|
800
|
PHỤ LỤC VI
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 VỐN TỈNH HỖ TRỢ CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
Tên dự án
|
Số dự án
|
Kế hoạch vốn
|
|
TỔNG CỘNG
|
41
|
1.051.734
|
A
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
1
|
4.200
|
A1
|
Nhiệm vụ chuẩn bị đầu
tư
|
1
|
4.200
|
A11
|
Giao thông
|
1
|
4.200
|
1
|
Tuyến đường dọc Sông Bé, huyện
Bắc Tân Uyên
|
1
|
4.200
|
B
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
8
|
53.500
|
B1
|
Nhiệm vụ chuẩn bị đầu
tư
|
7
|
3.500
|
B11
|
Giao thông
|
6
|
3.000
|
2
|
BTNN đường Bà Ngọc Châu - Dốc
Đồng Sổ (Lai Uyên -95)
|
1
|
500
|
3
|
BTNN đường liên tổ 3-4 ấp Sa
Thêm xã Long Nguyên
|
1
|
500
|
4
|
BTNN đường từ nhà ông Cương -
ông Bình xã Lai Hưng
|
1
|
500
|
5
|
BTNN đường từ Quốc lộ 13 -
nhà ông Quân xã Lai Hưng
|
1
|
500
|
6
|
BTNN tuyến Ông Hùng - Ông Lộc
và tuyến cao su Bà Bảy đến suối Đồng Bảy ấp Bà Tứ xã Cây Trường
|
1
|
500
|
7
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH
613
|
1
|
500
|
B12
|
Văn hóa
|
1
|
500
|
8
|
Trung tâm văn hóa, thể thao-
Học tập cộng đồng xã Hưng Hòa
|
1
|
500
|
B2
|
Các dự án dự kiến hoàn
thành năm 2023
|
1
|
50.000
|
B21
|
Giao thông
|
1
|
50.000
|
9
|
Xây dựng mới đường ĐH 618
|
1
|
50.000
|
C
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
6
|
439.940
|
C1
|
Nhiệm vụ chuẩn bị đầu
tư
|
1
|
900
|
C11
|
Quốc phòng
|
1
|
900
|
10
|
Xây dựng
hạ tầng khu quy hoạch sân bay quốc phòng huyện Dầu Tiếng (giai đoạn 1: Giải phóng
mặt bằng và xây dựng hàng rào bảo vệ khu đất quy hoạch)
|
1
|
900
|
C2
|
Các dự án dự kiến hoàn
thành năm 2023
|
3
|
29.040
|
C21
|
Giao thông
|
3
|
29.040
|
11
|
Nâng cấp các tuyến đường còn
lại trong khu trung tâm văn hóa thể thao huyện
|
1
|
19.890
|
12
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH
704 đoạn từ xã Thanh An đến Định Hiệp - giai đoạn 2
|
1
|
6.750
|
13
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH704
(đoạn từ trường THPT Phan Bội Châu đến ngã tư Minh Hòa)
|
1
|
2.400
|
C3
|
Các dự án khởi công mới
năm 2023
|
2
|
410.000
|
C31
|
Giao thông
|
1
|
400.000
|
14
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT
749A đoạn qua trung tâm xã Long Hòa
|
1
|
400.000
|
C32
|
Quốc phòng
|
1
|
10.000
|
15
|
Đầu tư tuyến đường vào Trạm
thông tin Núi Ông
|
1
|
10.000
|
D
|
UBND huyện Phú Giáo
|
4
|
21.644
|
D1
|
Nhiệm vụ chuẩn bị đầu
tư
|
3
|
2.700
|
D11
|
Giao thông
|
3
|
2.700
|
16
|
Nâng cấp, mở rộng đường
ĐH.504
|
1
|
900
|
17
|
Nâng cấp, mở rộng đường
ĐH.506
|
1
|
900
|
18
|
Nâng cấp, mở rộng đường giao
thông từ Công Chúa Ngọc Hân qua đoạn 3/2 đi ĐH.501 giáp tuyến đường tạo lực Bắc
Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng
|
1
|
900
|
D2
|
Các dự án dự kiến hoàn
thành năm 2023
|
1
|
18.944
|
D21
|
Giao thông
|
1
|
18.944
|
19
|
Nâng cấp mở rộng đường ĐH507
(từ đường ĐT741 đi Trại giam An Phước)
|
1
|
18.944
|
E
|
UBND thành phố Dĩ An
|
3
|
169.200
|
E1
|
Các dự án hoàn thành, bàn
giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022
|
1
|
100
|
E11
|
Giao thông
|
1
|
100
|
20
|
Nâng cấp, mở rộng đường Chiêu
Liêu
|
1
|
100
|
E2
|
Nhiệm vụ chuẩn bị đầu
tư
|
1
|
100
|
E21
|
Văn hóa
|
1
|
100
|
21
|
Khu di tích cách mạng và du lịch
sinh thái Hố Lang giai đoạn 2
|
1
|
100
|
E3
|
Các dự án khởi công mới
năm 2023
|
1
|
169.000
|
E31
|
Giao thông
|
1
|
169.000
|
22
|
Nâng cấp, mở rộng đường 30
tháng 4
|
1
|
169.000
|
F
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
6
|
43.600
|
F1
|
Các dự án hoàn thành,
bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022
|
1
|
3.000
|
F11
|
Giao thông
|
1
|
3.000
|
23
|
Nâng cấp, mở rộng đường Trần
Ngọc Lên (từ đại lộ Bình Dương đến đường Huỳnh Văn Lũy), phường Định Hòa
|
1
|
3.000
|
F2
|
Nhiệm vụ chuẩn bị đầu
tư
|
2
|
600
|
F21
|
Giao thông
|
2
|
600
|
24
|
Đường trục chính Đông Tây
|
1
|
100
|
25
|
Mở mới đường Tạo lực 6 nối
dài
|
1
|
500
|
F3
|
Các dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2023
|
3
|
40.000
|
F31
|
Giao thông
|
3
|
40.000
|
26
|
Đường Lê Chí Dân, phường Hiệp
An
|
1
|
20.000
|
27
|
Đường Nguyễn Tri Phương (đoạn
từ cầu Thổ Ngữ đến cầu Thầy Năng), phường Chánh Nghĩa
|
1
|
10.000
|
28
|
Nâng cấp, mở rộng đường phân
khu ĐX 144, phường Tương Bình Hiệp, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
|
1
|
10.000
|
G
|
UBND thành phố Thuận An
|
6
|
57.550
|
G1
|
Các dự án hoàn thành,
bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022
|
4
|
27.500
|
G11
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
4
|
27.500
|
29
|
Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
|
1
|
5.000
|
30
|
Trường THPT Trịnh Hoài Đức (Cải
tạo, nâng cấp, mở rộng phục vụ đề án trường THPT Trịnh Hoài Đức chất lượng
cao)
|
1
|
4.500
|
31
|
Trường Tiểu học Lê Thị Trung
|
1
|
3.000
|
32
|
Trường Tiểu học Vĩnh Phú
|
1
|
15.000
|
G2
|
Nhiệm vụ chuẩn bị đầu
tư
|
1
|
50
|
G21
|
Giao thông
|
1
|
50
|
33
|
Đường Vĩnh Phú 32
|
1
|
50
|
G3
|
Các dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2023
|
1
|
30.000
|
G31
|
Giao thông
|
1
|
30.000
|
34
|
Cải tạo, nâng cấp đường Bùi Thị
Xuân (đoạn từ đường Mỹ Phước - Tân Vạn đến ranh Thái Hòa - Tân Uyên)
|
1
|
30.000
|
H
|
UBND thị xã Bến Cát
|
5
|
57.100
|
H1
|
Các dự án hoàn thành,
bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022
|
1
|
500
|
H11
|
Văn hóa
|
1
|
500
|
35
|
Xây dựng công viên dọc sông Thị
Tính (đoạn qua chợ Bến Cát)
|
1
|
500
|
H2
|
Nhiệm vụ chuẩn bị đầu
tư
|
2
|
600
|
H21
|
Giao thông
|
2
|
600
|
36
|
Tuyến đường từ Lộ 7A đến
Trung tâm hành chính xã An Điền, thị xã Bến Cát
|
1
|
500
|
37
|
Xây dựng đường ven sông Thị
Tính (đoạn từ Cầu Đò - Đình Bến tranh)
|
1
|
100
|
H3
|
Các dự án dự kiến hoàn
thành năm 2023
|
2
|
56.000
|
H31
|
Giao thông
|
2
|
56.000
|
38
|
Khai thông, uốn nắn dòng chảy
đoạn hạ lưu rạch Cầu Quan đến sông Thị Tính
|
1
|
12.000
|
39
|
Nâng cấp, mở rộng đường từ
Kho bạc Bến Cát đến Cầu Quan
|
1
|
44.000
|
I
|
UBND thị xã Tân Uyên
|
2
|
205.000
|
I1
|
Các dự án hoàn thành,
bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022
|
1
|
5.000
|
I11
|
Giao thông
|
1
|
5.000
|
40
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
ĐH 423 (đoạn từ ngã tư đường ĐH 409 đến giáp đường ĐT 747A), thị xã Tân Uyên
|
1
|
5.000
|
I2
|
Các dự án khởi công mới
năm 2023
|
1
|
200.000
|
I21
|
Giao thông
|
1
|
200.000
|
41
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
ĐH 402, phường Tân Phước Khánh
|
1
|
200.000
|
PHỤ LỤC VII
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 VỐN BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Số dự án
|
Kế hoạch vốn
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
2
|
306.800
|
|
Hạ tầng kinh tế
|
|
2
|
306.800
|
|
Bảo vệ môi trường
|
|
1
|
296.400
|
1
|
Cải thiện môi trường nước tỉnh
Bình Dương
|
Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh
|
1
|
296.400
|
|
Giao thông
|
|
1
|
10.400
|
2
|
Cải tạo hạ tầng giao thông
công cộng tại Bình Dương
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
10.400
|
PHỤ LỤC VIII
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 DANH MỤC BỐ TRÍ VỐN THỰC
HIỆN QUÁ THỜI GIAN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
Danh mục
|
Chủ đầu tư
|
Kế hoạch 2023
|
1
|
Bệnh viện đa khoa 1500 giường
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
189.400
|
2
|
Khu trung tâm và hạ tầng kỹ
thuật tổng thể Khu tưởng niệm chiến khu D
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
1.000
|
3
|
Xây dựng Bờ kè chống sạt lở
sông Đồng Nai đoạn từ cầu Rạch Tre đến Thị ủy thị xã Tân Uyên - Giai đoạn 2
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
4.100
|
4
|
Trục thoát nước Bưng Biệp -
Suối Cát
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
60.000
|
5
|
Khối kỹ thuật trung tâm và
nhà quàn (thuộc Khu quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện Đa khoa 1500 giường và
Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh)
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
100.000
|
6
|
Trạm xử lý nước thải cho các
bệnh viện thuộc khu quy hoạch các Bệnh viện và một số công trình Nhà nước.
(gđ 1)
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
3.300
|
7
|
Thiết bị Bệnh viện đa khoa
1500 giường
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
209.330
|
8
|
Trung tâm y tế huyện Bàu Bàng
- quy mô 100 giường bệnh
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
500
|
9
|
Khai thông, uốn nắn dòng chảy
đoạn hạ lưu rạch Cầu Quan đến sông Thị Tính
|
UBND thị xã Bến Cát
|
12.000
|
10
|
Xây dựng công viên dọc sông
Thị Tính (đoạn qua chợ Bến Cát)
|
UBND thị xã Bến Cát
|
500
|
11
|
Trường Mẫu giáo Hoa Hồng
|
UBND TX Tân Uyên
|
4.000
|
12
|
Nâng cấp, mở rộng đường từ
Kho bạc Bến Cát đến Cầu Quan
|
UBND thị xã Bến Cát
|
44.000
|
13
|
Đường Lê Chí Dân, phường Hiệp
An
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
20.000
|
14
|
Đường Nguyễn Tri Phương (đoạn
từ cầu Thổ Ngữ đến cầu Thầy Năng), phường Chánh Nghĩa
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
10.000
|
15
|
Mở mới đường Tạo lực 6 nối
dài
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
500
|
16
|
Nâng cấp, mở rộng đường phân
khu ĐX 144, phường Tương Bình Hiệp, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
10.000
|
17
|
Đầu tư vỉa hè, cây xanh, chiếu
sáng, thoát nước đường Huỳnh Văn Lũy
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
20.000
|
18
|
Đường Bạch Đằng nối dài,
Tp.Thủ Dầu Một
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
10.000
|
19
|
Đường từ Huỳnh Văn Lũy đến đường
Đồng Cây Viết (đường Liên khu 1-5)
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
20.000
|
20
|
Xây dựng đường N8 - N10 (từ
Lê Hồng Phong đến đường Nguyến Thị Minh Khai)
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
100
|
21
|
Trường Mầm non Họa Mi
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
800
|
22
|
Hệ thống thoát nước Dĩ An -
KCN Tân Đông Hiệp
|
Ban quản lý dự án ngành Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
100.000
|
PHỤ LỤC IX
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
DANH MỤC DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: triệu đồng
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Kế hoạch
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
11.450.693
|
1
|
Bệnh viện đa khoa 1500 giường
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
189.400
|
2
|
Bệnh viện tuyến cuối 2000 giường
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
100
|
3
|
Cải tạo hạ tầng giao thông
công cộng tại Bình Dương
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
20.400
|
4
|
Cải thiện môi trường nước tỉnh
Bình Dương
|
Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh
|
496.400
|
5
|
Camera giám sát cháy, an
ninh, an toàn giao thông
|
Công an tỉnh
|
500
|
6
|
Đầu tư
cơ sở vật chất cho Trường chính trị tỉnh Bình Dương
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
1.000
|
7
|
Dự án
thành phần 5: Xây dựng đường Vành đai 3 đoạn qua tỉnh Bình Dương (bao gồm nút
giao Tân Vạn và cầu Bình Gởi)
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
250.838
|
8
|
Dự án thành phần 6: Bồi thường,
hỗ trợ và tái định cư đường Vành đai 3 đoạn qua tỉnh Bình Dương
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
6.759.000
|
9
|
Đường trục chính Đông Tây
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
100
|
10
|
Đường từ Huỳnh Văn Lũy đến đường
Đồng Cây Viết (đường Liên khu 1-5)
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
20.000
|
11
|
Giải phóng mặt bằng đường Cao
tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một - Chơn Thành
|
|
1.000
|
12
|
Giải phóng mặt bằng Quốc lộ
13 đoạn từ cầu Ông Bố đến nút giao Hữu Nghị
|
UBND thành phố Thuận An
|
200.000
|
13
|
Giải phóng mặt bằng Quốc lộ
13 đoạn từ cổng chào Vĩnh Phú đến ngã tư cầu Ông Bố
|
UBND thành phố Thuận An
|
1.100.000
|
14
|
Giải phóng mặt bằng Quốc lộ
13 đoạn từ nút giao Tự Do đến ngã tư Lê Hồng Phong
|
UBND thành phố Thuận An
|
30.000
|
15
|
Hạ tầng kỹ thuật tổng thể (thuộc
khu quy hoạch chi tiết 1/500 BVĐK 1500g và Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ
tỉnh)
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
2.000
|
16
|
Hệ thống thoát nước Dĩ An -
KCN Tân Đông Hiệp
|
Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
100.000
|
17
|
Hệ thống thoát nước và xử lý
nước thải khu vực Bến Cát
|
Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh
|
1.000
|
18
|
Khối kỹ thuật trung tâm và
nhà quàn (thuộc Khu quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện Đa khoa 1500 giường và
Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh)
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
100.000
|
19
|
Khu trung tâm và hạ tầng kỹ
thuật tổng thể Khu tưởng niệm chiến khu D
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
1.000
|
20
|
Mở mới đường Tạo lực 6 nối
dài
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
500
|
21
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT746
(đoạn từ ngã ba Tân Thành đến ngã ba Hội Nghĩa)
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
630.000
|
22
|
Nâng cấp, mở rộng đường phân
khu ĐX 144, phường Tương Bình Hiệp, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
10.000
|
23
|
Nạo vét, gia cố tuyến Suối
Cái từ cầu Thợ Ụt đến sông Đồng Nai
|
Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
315.000
|
24
|
Thiết bị Bệnh viện đa khoa
1500 giường
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
209.330
|
25
|
Trạm xử lý nước thải cho các
bệnh viện thuộc khu quy hoạch các Bệnh viện và một số công trình Nhà nước.
(gđ 1)
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
3.300
|
26
|
Trục thoát nước Bưng Biệp -
Suối Cát
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
60.000
|
27
|
Trung tâm Hành chính huyện Bắc
Tân Uyên
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
50.000
|
28
|
Trung tâm Hành chính huyện
Bàu Bàng
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
10.000
|
29
|
Trường Trung học phổ thông
chuyên Hùng Vương
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
2.500
|
30
|
Tuyến đường trục chính Đông
Tây: đoạn từ Quốc lộ 1A (bến xe Miền Đông mới) đến giáp Quốc Lộ 1K
|
UBND thành phố Dĩ An
|
90.000
|
31
|
Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng
Nai (Cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 2: Xây dựng cầu vượt sông Đồng Nai
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
146.000
|
32
|
Xây dựng đường từ cầu Tam Lập
đến Đồng Phú thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng
|
UBND huyện Phú Giáo
|
3.325
|
33
|
Xây dựng đường từ ngã ba Tam Lập
đến Bàu Bàng thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng
|
UBND huyện Phú Giáo
|
228.000
|
34
|
Xây dựng đường từ Tân Long -
Lai Uyên thuộc tuyến tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
70.000
|
35
|
Xây dựng đường từ Tân Thành đến
cầu Tam Lập (xã Tân Định) thuộc tuyến Tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu
Bàng
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
50.000
|
36
|
Xây dựng hầm chui tại nút
giao ngã năm Phước Kiến
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
300.000
|
PHỤ LỤC X
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
DANH MỤC DỰ ÁN CAM KẾT HOÀN THIỆN THỦ TỤC ĐẦU TƯ TRƯỚC 31/12/2022
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: triệu đồng
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Kế hoạch
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
8.381.378
|
A
|
Vốn tỉnh tập trung
|
|
7.867.278
|
A1
|
Các dự án khởi công mới
năm 2023
|
|
7.309.838
|
1
|
Dự
án thành phần 5: Xây dựng đường Vành đai 3 đoạn qua tỉnh Bình Dương (bao gồm
nút giao Tân Vạn và cầu Bình Gởi)
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
250.838
|
2
|
Dự án thành phần 6: Bồi thường,
hỗ trợ và tái định cư đường Vành đai 3 đoạn qua tỉnh Bình Dương
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
6.759.000
|
3
|
Xây dựng hầm chui tại nút
giao ngã năm Phước Kiến
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
300.000
|
A2
|
Nhiệm vụ chuẩn bị đầu
tư
|
|
1.000
|
4
|
Thiết bị lưu động cho phóng
viên tác nghiệp
|
Đài Phát thanh và Truyền hình
|
1.000
|
A3
|
Các dự án dự kiến hoàn
thành năm 2023
|
|
331.500
|
5
|
Bệnh viện đa khoa 1500 giường
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
189.000
|
6
|
Khối kỹ thuật trung tâm và
nhà quàn (thuộc Khu quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện Đa khoa 1500 giường và
Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh)
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
100.000
|
7
|
Trạm xử lý nước thải cho các
bệnh viện thuộc khu quy hoạch các Bệnh viện và một số công trình Nhà nước.
(gđ 1)
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
3.300
|
8
|
Dự án Trùng tu, tôn tạo Di tích
Sở Chỉ huy tiền phương Chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2 (Dự án 1: Xây dựng
hạ tầng toàn khu)
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
15.200
|
9
|
Đường Bạch Đằng nối dài,
Tp.Thủ Dầu Một
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
10.000
|
10
|
Giải phóng mặt bằng công trình
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT743 (đoạn từ ngã tư Miếu Ông Cù đến nút giao Sóng
Thần)
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
12.000
|
11
|
Giải phóng mặt bằng đường tạo
lực Mỹ Phước - Bàu Bàng (đoạn từ đường 7B đến Khu Công nghiệp Bàu Bàng)
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
2.000
|
A4
|
Các dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2023
|
|
224.940
|
12
|
Khu trung tâm và hạ tầng kỹ
thuật tổng thể Khu tưởng niệm chiến khu D
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
1.000
|
13
|
Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng
Nai (Cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 2: Xây dựng cầu vượt sông Đồng Nai
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
146.000
|
14
|
Giải phóng mặt bằng đường Thủ
Biên - Đất Cuốc
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
55.000
|
15
|
Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng
Nai (Cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 1: Xây dựng đường dẫn vào cầu phía Bình Dương
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
2.000
|
16
|
Xây dựng đường Thủ Biên - Đất
Cuốc với quy mô 4 làn xe (Giai đoạn 1)
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
5.000
|
17
|
Xây dựng khu tái định cư và lập
phương án di dời các hộ dân đang sinh sống trong rừng phòng hộ Núi Cậu Dầu Tiếng
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
15.940
|
B
|
Vốn xổ số kiến thiết
|
|
99.400
|
B1
|
Các dự án khởi công mới
năm 2023
|
|
98.000
|
18
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng
Trường THCS Định Hòa
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
27.000
|
19
|
Nhà thi đấu đa năng Trung tâm
Giáo dục thường xuyên và Bồi dưỡng nghiệp vụ tỉnh Bình Dương
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
9.000
|
20
|
Trường mầm non Hoa Cúc 2
|
UBND thành phố Thuận An
|
40.000
|
21
|
Xây dựng mới bổ sung 'Trường
THCS Tương Bình Hiệp
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
22.000
|
B2
|
Nhiệm vụ chuẩn bị đầu
tư
|
|
1.000
|
22
|
Trường tiểu học Tân Vĩnh Hiệp
B
|
UBND thị xã Tân Uyên
|
1.000
|
B3
|
Các dự án dự kiến hoàn
thành năm 2023
|
|
400
|
23
|
Bệnh viện đa khoa 1500 giường
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
400
|
C
|
Vốn tỉnh hỗ trợ cấp huyện
|
|
414.700
|
C1
|
Các dự án khởi công mới
năm 2023
|
|
410.000
|
24
|
Đầu tư tuyến đường vào Trạm
thông tin Núi Ông
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
10.000
|
25
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT
749A đoạn qua trung tâm xã Long Hòa
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
400.000
|
C2
|
Nhiệm vụ chuẩn bị đầu
tư
|
|
4.700
|
26
|
Tuyến đường dọc Sông Bé, huyện
Bắc Tân Uyên
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
4.200
|
27
|
Tuyến đường từ Lộ 7A đến
Trung tâm hành chính xã An Điền, thị xã Bến Cát
|
UBND thị xã Bến Cát
|
500
|
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2022 về Kế hoạch đầu tư công năm 2023 vốn ngân sách địa phương do tỉnh Bình Dương ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 40/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 về Kế hoạch đầu tư công năm 2023 vốn ngân sách địa phương do tỉnh Bình Dương ban hành
758
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|