STT
|
Tên loại
văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của
văn bản
|
Lý do hết
hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu
lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ: 65
văn bản (11
Nghị quyết và 54 Quyết định)
|
1. LĨNH VỰC
AN NINH QUỐC GIA VÀ TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA CÔNG
AN TỈNH)
|
1.
|
Nghị quyết
|
Số
74/2016/NQ-HĐND9 ngày 16/12/2016
|
Về chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng
ký cư trú, lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ
phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
10/01/2022
|
2.
|
Quyết định
|
Số
61/2010/QĐ-UBND ngày 22/12/2010
|
Về việc Quy định số lượng Phó Trưởng Công
an xã và Công an viên; chế độ hỗ trợ đối với lực lượng Công an xã trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND
ngày 04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do
UBND tỉnh ban hành
|
04/10/2022
|
3.
|
Quyết định
|
Số
69/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015
|
Về việc Quy định bổ sung chế độ hỗ trợ đối
với lực lượng Công an xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND
ngày 04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do
UBND tỉnh ban hành
|
04/10/2022
|
4.
|
Quyết định
|
Số
35/2016/QĐ-UBND ngày 16/9/2016
|
Quy chế Bảo vệ bí mật Nhà nước trên địa bàn
tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
33/2022/QĐ-UBND ngày 27/10/2022 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế Bảo vệ bí mật
nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
10/11/2022
|
2. LĨNH VỰC
QUÂN SỰ QUỐC PHÒNG (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ CHỈ HUY QUÂN SỰ TỈNH)
|
1.
|
Nghị quyết
|
Số
22/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019
|
Về chế độ, chính sách đối với Đại đội Dân
quân thường trực cấp tỉnh của tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
22/2022/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của HĐND tỉnh Quy định các chế độ, chính sách
hỗ trợ đối với Đại đội Dân quân thường trực cấp tỉnh của tỉnh Bình Dương
|
01/01/2023
|
3. LĨNH VỰC
XÂY DỰNG VÀ THI HÀNH PHÁP LUẬT; HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP; BỔ TRỢ TƯ PHÁP (THUỘC CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP)
|
1.
|
Nghị quyết
|
Số
04/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017
|
Về việc quy định định mức phân bổ kinh phí
bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân
dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
18/2022/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của HĐND tỉnh Quy định mức phân bổ kinh phí bảo
đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống
pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh
Bình Dương
|
01/01/2023
|
2.
|
Quyết định
|
Số
08/2015/QĐ-UBND ngày 23/3/2015
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND
ngày 04/7/2022 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Bình Dương
|
15/7/2022
|
4. LĨNH VỰC
KHIẾU NẠI, TỐ CÁO (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA THANH TRA TỈNH)
|
1.
|
Quyết định
|
Số
11/2015/QĐ-UBND ngày 03/4/2015
|
Ban hành quy định về quy trình giải quyết
khiếu nại hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND
ngày 04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do
UBND tỉnh ban hành
|
04/10/2022
|
2.
|
Quyết định
|
Số
12/2015/QĐ-UBND ngày 06/4/2015
|
Ban hành quy định về quy trình giải quyết tố
cáo trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND
ngày 04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do
UBND tỉnh ban hành
|
04/10/2022
|
3.
|
Quyết định
|
Số
11/2019/QĐ-UBND ngày 31/5/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về
quy trình giải quyết khiếu nại hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban
hành kèm theo Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND ngày 03/4/2015 của UBND tỉnh Bình
Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND
ngày 04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do
UBND tỉnh ban hành
|
04/10/2022
|
5. LĨNH VỰC
CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC; DÂN TỘC, TÔN GIÁO, TÍN NGƯỠNG; TỔ CHỨC BỘ MÁY
NHÀ NƯỚC; TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, HỘI; THI ĐUA, KHEN THƯỞNG VÀ VĂN THƯ,
LƯU TRỮ (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ)
|
1.
|
Nghị quyết
|
Số
15/2018/NQ-HĐND ngày 30/11/2018
|
Về chính sách hỗ trợ cho các đối tượng khi
thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
Hết thời gian có hiệu lực đã được quy định
trong văn bản
|
01/01/2022
|
2.
|
Quyết định
|
Số
11/2008/QĐ-UBND ngày 14/3/2008
|
Quy định tổ chức và chức năng của các cơ
quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND
ngày 04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do
UBND tỉnh ban hành
|
04/10/2022
|
3.
|
Quyết định
|
Số
09/2014/QĐ-UBND ngày 31/3/2014
|
Về phân cấp quản lý tổ chức, biên chế và
cán bộ, công chức trong cơ quan hành chính nhà nước và doanh nghiệp nhà nước
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
25/2022/QĐ-UBND ngày 09/9/2022 của UBND tỉnh Ban hành Quy định phân cấp quản
lý tổ chức, biên chế và cán bộ công chức, viên chức, người lao động trên địa
bàn tỉnh Bình Dương
|
01/10/2022
|
4.
|
Quyết định
|
Số
41/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014
|
Quy định công tác văn thư trên địa bàn tỉnh
Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND
ngày 04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do
UBND tỉnh ban hành
|
04/10/2022
|
5.
|
Quyết định
|
Số
49/2014/QĐ-UBND ngày 18/12/2014
|
Quy định về phân cấp tuyển dụng, sử dụng và
quản lý công, viên chức và người lao động trong đơn vị sự nghiệp công lập
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
25/2022/QĐ-UBND ngày 09/9/2022 của UBND tỉnh Ban hành Quy định phân cấp quản
lý tổ chức, biên chế và cán bộ công chức, viên chức, người lao động trên địa
bàn tỉnh Bình Dương
|
01/10/2022
|
6.
|
Quyết định
|
Số
07/2015/QĐ-UBND ngày 23/3/2015
|
Về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
30/2022/QĐ-UBND ngày 05/10/2022 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Bình Dương
|
15/10/2022
|
7.
|
Quyết định
|
Số
07/2019/QĐ-UBND ngày 05/4/2019
|
Ban hành Quy định về công tác thi đua, khen
thưởng trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
31/2022/QĐ-UBND ngày 07/10/2022 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về công tác
thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/11/2022
|
6. LĨNH VỰC
CÔNG NGHIỆP, THƯƠNG MẠI (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG)
|
1.
|
Quyết định
|
Số
13/2009/QĐ-UBND 14/4/2009
|
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục quản lý thị trường tỉnh Bình
Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND
ngày 04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do
UBND tỉnh ban hành
|
04/10/2022
|
2.
|
Quyết định
|
Số
46/2015/QĐ-UBND 15/10/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của sở công thương tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
16/2022/QĐ-UBND ngày 20/5/2022 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Bình Dương
|
15/6/2022
|
3.
|
Quyết định
|
Số 71/2015/QĐ-UBND
31/12/2015
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp trong
công tác quản lý nhà nước đối với hoạt động hóa chất ngành công nghiệp trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND
ngày 04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do
UBND tỉnh ban hành
|
04/10/2022
|
7. LĨNH VỰC
TÀI CHÍNH; KẾ TOÁN, KIỂM TOÁN; TÀI SẢN CÔNG, NỢ CÔNG (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ TÀI CHÍNH)
|
1.
|
Nghị quyết
|
Số
50/2016/NQ-HĐND9 ngày 16/12/2016
|
Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ
phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa
phương tỉnh Bình Dương thời kỳ ổn định ngân sách năm 2017-2020.
|
Hết thời gian có hiệu lực đã được quy định
trong văn bản
|
01/01/2023
|
2.
|
Nghị quyết
|
Số
13/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
|
Về việc tiếp tục áp dụng Nghị quyết số
50/2016/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình
Dương về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các
khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bình Dương thời
kỳ ổn định ngân sách năm 2017 - 2020 đến hết năm 2022.
|
Hết thời gian có hiệu lực đã được quy định
trong văn bản
|
01/01/2023
|
3.
|
Quyết định
|
Số
62/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016
|
Về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng
lúa trên địa bàn tỉnh.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
21/2022/QĐ-UBND ngày 13/7/2022 của UBND tỉnh về việc thu tiền bảo vệ, phát
triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
27/7/2022
|
4.
|
Quyết định
|
Số
15/2018/QĐ-UBND ngày 30/5/2018
|
Quy định về mức chi hỗ trợ trang bị cơ sở vật
chất cho nhóm trẻ độc lập tư thục ở khu vực khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh
Bình Dương từ năm 2018 đến năm 2020.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2022/QĐ-UBND
ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày
30/5/2018 của UBND tỉnh Bình Dương về việc quy định mức chi hỗ trợ trang bị
cơ sở vật chất cho các nhóm trẻ độc lập tư thục ở khu vực khu công nghiệp
trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm 2018 đến năm 2020
|
20/6/2022
|
5.
|
Quyết định
|
Số
33/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020
|
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất
năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
01/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm
2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
15/01/2022
|
8. LĨNH VỰC
THUẾ VÀ CÁC KHOẢN THU KHÁC (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA CỤC THUẾ TỈNH)
|
1.
|
Quyết định
|
Số
09/2015/QĐ-UBND ngày 23/3/2015
|
Quy định về miễn, giảm tiền sử dụng đất đối
với người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND
ngày 04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do
UBND tỉnh ban hành
|
04/10/2022
|
9. LĨNH VỰC
XÂY DỰNG, NHÀ Ở, ĐÔ THỊ (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG)
|
1.
|
Quyết định
|
Số
13/2018/QĐ-UBND ngày 18/5/2018
|
Về Quy định về cấp giấy phép xây dựng công
trình và quản lý xây dựng theo giấy phép trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
03/2022/QĐ-UBND ngày 13/01/2022 của UBND tỉnh Ban hành quy định phân cấp trách
nhiệm quản lý nhà nước về đầu tư xây dựng, chất lượng, thi công xây dựng, bảo
trì công trình xây dựng, cấp giấy phép xây dựng và quản lý xây dựng theo giấy
phép trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
25/01/2022
|
2.
|
Quyết định
|
Số
14/2018/QĐ-UBND ngày 18/5/2018
|
Về Quy định về phân cấp trách nhiệm quản lý
nhà nước về đầu tư xây dựng, chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
03/2022/QĐ-UBND ngày 13/01/2022 của UBND tỉnh Ban hành quy định phân cấp
trách nhiệm quản lý nhà nước về đầu tư xây dựng, chất lượng, thi công xây dựng,
bảo trì công trình xây dựng, cấp giấy phép xây dựng và quản lý xây dựng theo
giấy phép trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
25/01/2022
|
10. LĨNH VỰC
ĐẤT ĐAI, TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG)
|
1.
|
Quyết định
|
Số
16/2015/QĐ-UBND ngày 27/4/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
11/2022/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình
Dương
|
01/5/2022
|
2.
|
Quyết định
|
Số
50/2015/QĐ-UBND ngày 05/11/2015
|
Về việc ủy quyền thẩm định, phê duyệt báo
cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết và phương
án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản; kiểm
tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường và hoàn thành phương án
cải tạo phục hồi môi trường đối với các dự án nằm ngoài khu công nghiệp thuộc
thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND
ngày 26/4/2022 bãi bỏ Quyết định số 50/2015/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2015
về việc ủy quyền thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề
án bảo vệ môi trường chi tiết và phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong
hoạt động khai thác khoáng sản; kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo
vệ môi trường và hoàn thành phương án cải tạo phục hồi môi trường đối với các
dự án nằm ngoài khu công nghiệp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
26/4/2022
|
3.
|
Quyết định
|
Số
02/2018/QĐ-UBND ngày 19/01/2018
|
Về việc ban hành Bảng đơn giá đo đạc và bản
đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
32/2022/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh ban hành Bảng đơn giá đo đạc và
bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
30/10/2022
|
4.
|
Quyết định
|
Số
05/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018
|
Về việc Quy định tiêu chí đánh giá, phân hạng
các doanh nghiệp và xây dựng Sách xanh tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND
ngày 11/5/2022 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 06
tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc quy định tiêu
chí đánh giá, phân hạng các doanh nghiệp và xây dựng Sách Xanh tỉnh Bình
Dương
|
11/5/2022
|
11. LĨNH VỰC
NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN)
|
1.
|
Nghị quyết
|
số
61/2016/NQ-HĐND9 ngày 16/12/2016
|
Chính sách hỗ trợ giữ và phát triển vườn
cây ăn quả đặc sản tỉnh Bình Dương giai đoạn 2017-2021.
|
Hết thời gian có hiệu lực đã được quy định
trong văn bản
|
01/01/2022
|
2.
|
Quyết định
|
Số
11/2002/QĐ-UB ngày 23/01/2002
|
Về việc ban hành Quy định hành lang bảo vệ
công trình kênh tiêu nước Bình Hoà và kênh tiêu nước Sóng Thần-Đồng An - huyện
Thuận An.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND
ngày 04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do
UBND tỉnh ban hành
|
04/10/2022
|
3.
|
Quyết định
|
Số
111/2007/QĐ-UBND ngày 19/10/2007
|
Về việc ban hành Quy định về tổ chức quản
lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND
ngày 04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do
UBND tỉnh ban hành
|
04/10/2022
|
4.
|
Quyết định
|
Số
63/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016
|
Ban hành Quy định về chính sách hỗ trợ giữ
và phát triển vườn cây ăn quả đặc sản tỉnh Bình Dương giai đoạn 2017-2021
|
Hết thời gian có hiệu lực đã được quy định
trong văn bản
|
01/01/2022
|
5.
|
Quyết định
|
Số
06/2017/QĐ-UBND ngày 17/02/2017
|
Ban hành Quy định về quản lý các hoạt động
khai thác, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND
ngày 04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do
UBND tỉnh ban hành
|
04/10/2022
|
6.
|
Quyết định
|
Số
05/2019/QĐ-UBND ngày 18/3/2019
|
Ban hành giá nước sạch sinh hoạt nông thôn
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
38/2022/QĐ-UBND ngày 06/12/2022 của UBND tỉnh Ban hành giá nước sạch sinh hoạt
nông thôn năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/01/2023
|
7.
|
Quyết định
|
Số
23/2020/QĐ-UBND ngày 17/9/2020
|
Ban hành Quy chế tổ chức, hoạt động và quản
lý, sử dụng Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
15/2022/QĐ-UBND ngày 13/5/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế tổ chức, bộ máy
và quản lý, sử dụng Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Bình Dương
|
01/6/2022
|
12. LĨNH VỰC
GIAO THÔNG, VẬN TẢI (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI)
|
1.
|
Quyết định
|
Số
23/2018/QĐ-UBND ngày 07/9/2018
|
Ban hành quy chế quản lý, sử dụng, thanh
toán và quyết toán kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND
ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 07
tháng 9 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế quản lý, sử dụng,
thanh toán và quyết toán kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ tỉnh Bình Dương
|
01/3/2022
|
13. LĨNH VỰC
KHU CÔNG NGHIỆP
|
1.
|
Quyết định
|
Số
28/2017/QĐ-UBND ngày 08/12/2017
|
Về việc phân cấp thẩm định thiết kế cơ sở,
thiết kế xây dựng và thẩm định thiết kế bản vẽ thi công công trình, dự án đầu
tư trong các khu công nghiệp.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND
ngày 04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do
UBND tỉnh ban hành
|
04/10/2022
|
14. LĨNH VỰC
GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO)
|
1.
|
Nghị quyết
|
Số
10/2021/NQ-HĐND ngày 14/9/2021
|
Về học phí năm học 2021 - 2022 trên địa bàn
tỉnh Bình Dương
|
Hết thời gian có hiệu lực đã được quy định
trong văn bản
|
01/01/2023
|
2.
|
Quyết định
|
Số
06/2003/QĐ-UB ngày 13/01/2003
|
Về việc ban hành quy chế quản lý, sử dụng
nhà công vụ cho giáo viên thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND
ngày 04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do
UBND tỉnh ban hành
|
04/10/2022
|
3.
|
Quyết định
|
Số
26/2011/QĐ-UBND ngày 15/8/2011
|
Về hỗ trợ công chức, viên chức, nhân viên hợp
đồng và học sinh ngành giáo dục - đào tạo và dạy nghề.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND
ngày 04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do
UBND tỉnh ban hành
|
04/10/2022
|
4.
|
Quyết định
|
Số
27/2012/QĐ-UBND ngày 26/7/2012
|
Về chính sách, chế độ hỗ trợ công chức,
viên chức, nhân viên, học sinh ngành giáo dục -đào tạo và dạy nghề tỉnh Bình
Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND
ngày 04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do
UBND tỉnh ban hành
|
04/10/2022
|
5.
|
Quyết định
|
Số
41/2012/QĐ-UBND ngày 08/10/2012
|
Về việc hỗ trợ công chức, viên chức, nhân
viên ngành Giáo dục - Đào tạo và Dạy nghề tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND
ngày 04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do
UBND tỉnh ban hành
|
04/10/2022
|
6.
|
Quyết định
|
Số
58/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014
|
Về việc ban hành chính sách hỗ trợ đối với
viên chức ngành giáo dục - đào tạo và dạy nghề tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND
ngày 04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do
UBND tỉnh ban hành
|
04/10/2022
|
7.
|
Quyết định
|
Số
29/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016
|
Về chế độ, chính sách hỗ trợ đối với đơn vị,
công chức, viên chức, học sinh, sinh viên ngành Giáo dục-Đào tạo và Dạy nghề
tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND
ngày 04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do
UBND tỉnh ban hành
|
04/10/2022
|
15. LĨNH VỰC
Y TẾ, DƯỢC VÀ DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
Y TẾ)
|
1.
|
Nghị quyết
|
Số
21/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
|
Quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2
không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Bình
Dương
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
03/2022/NQ-HĐND ngày 25/4/2022 của HĐND tỉnh Quy định giá dịch vụ xét nghiệm
SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trên địa bàn
tỉnh Bình Dương
|
25/4/2022
|
2.
|
Quyết định
|
Số
91/2006/QĐ-UBND ngày 04/4/2006
|
Về việc xếp lại hạng các đơn vị sự nghiệp y
tế trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND
ngày 04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do
UBND tỉnh ban hành
|
04/10/2022
|
3.
|
Quyết định
|
Số
20/2011/QĐ-UBND ngày 09/8/2011
|
Về việc hỗ trợ sinh viên y, dược đào tạo
theo địa chỉ sử dụng.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND
ngày 23/3/2022 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của
Ủy ban nhân dân tỉnh về hỗ trợ sinh viên y, dược đào tạo theo địa chỉ sử dụng
|
23/3/2022
|
4.
|
Quyết định
|
Số
35/2012/QĐ-UBND ngày 27/8/2012
|
Về việc ban hành chế độ hỗ trợ đối với cán
bộ trung cao tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND
ngày 04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do
UBND tỉnh ban hành
|
04/10/2022
|
5.
|
Quyết định
|
Số
06/2019/QĐ-UBND ngày 05/4/2019
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
28/2022/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Bình Dương
|
15/10/2022
|
6.
|
Quyết định
|
Số
10/2020/QĐ-UBND ngày 03/4/2020
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số
20/2011/QĐ-UBND ngày 09/8/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc hỗ
trợ đối với sinh viên y, dược đào tạo theo địa chỉ sử dụng.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND
ngày 23/3/2022 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của
Ủy ban nhân dân tỉnh về hỗ trợ sinh viên y, dược đào tạo theo địa chỉ sử dụng
|
23/3/2022
|
7.
|
Quyết định
|
Số
06/2022/QĐ-UBND ngày 29/01/2022
|
Về việc hỗ trợ cho viên chức và nhân viên y
tế cơ sở thực hiện công tác phòng, chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Bình
Dương
|
Hết thời gian có hiệu lực đã được quy định
trong văn bản
|
01/01/2023
|
16. LĨNH VỰC
LAO ĐỘNG, CHÍNH SÁCH XÃ HỘI, TRẺ EM VÀ BÌNH ĐẲNG GIỚI (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI)
|
1.
|
Quyết định
|
Số
52/2009/QĐ-UBND ngày 31/7/2009
|
Về việc Quy định chế độ, chính sách đối với
cán bộ, viên chức công tác tại các cơ sở bảo trợ xã hội, cơ sở cai nghiện và
sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND
ngày 04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do
UBND tỉnh ban hành
|
04/10/2022
|
2.
|
Quyết định
|
Số
90/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009
|
Ban hành Quy chế quản lý kinh phí thực hiện
chính sách ưu đãi người có công trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND
ngày 04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do
UBND tỉnh ban hành
|
04/10/2022
|
3.
|
Quyết định
|
Số
65/2011/QĐ-UBND ngày 19/12/2011
|
Ban hành chế độ hỗ trợ cộng tác viên làm
công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em và bình đẳng giới ở các khu phố, ấp trên địa
bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND
ngày 04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do
UBND tỉnh ban hành
|
04/10/2022
|
4.
|
Quyết định
|
Số
55/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
35/2022/QĐ-UBND ngày 18/11/2022 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
tỉnh Bình Dương
|
01/12/2022
|
5.
|
Quyết định
|
Số
65/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015
|
Quy định về chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều tỉnh
Bình Dương giai đoạn 2016 - 2020 và chính sách bảo lưu đối với các hộ mới
thoát nghèo.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND
ngày 04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do
UBND tỉnh ban hành
|
04/10/2022
|
6.
|
Quyết định
|
Số
09/2016/QĐ-UBND ngày 26/5/2016
|
Về việc Quy định mức đóng góp đối với các đối
tượng tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm giáo dục lao động - Tạo việc
làm.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND
ngày 04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do
UBND tỉnh ban hành
|
04/10/2022
|
7.
|
Quyết định
|
Số
17/2017/QĐ-UBND ngày 03/8/2017
|
Quy chế phối hợp lập hồ sơ đề nghị áp dụng
biện pháp đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND
ngày 04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do
UBND tỉnh ban hành
|
04/10/2022
|
17. LĨNH VỰC
KHÁC
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
|
1.
|
Nghị quyết
|
Số
60/2016/NQ-HĐND9 ngày 16/12/2016
|
Ban hành một số chế độ chi phục vụ hoạt động
Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
04/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Ban hành quy định một số chế độ
chi phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/8/2022
|
2.
|
Nghị quyết
|
Số
13/2017/NQ-HĐND ngày 15/12/2017
|
Về sửa đổi Nghị quyết 60/2016/NQ-HĐND9 về
chế độ chi phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bình Dương.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
04/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Ban hành quy định một số chế độ
chi phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
01/8/2022
|
VĂN PHÒNG ỦY
BAN NHÂN DÂN
|
3.
|
Quyết định
|
Số
36/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016
|
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bình Dương Khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
04/2022/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Dương
|
01/02/2022
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ:
00 văn bản
|