STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cấp giải quyết
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Dược phẩm: 83
TTHC cấp Trung ương; 16 TTHC cấp Tỉnh
|
1
|
1.011205
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc hóa dược
mới, vắc xin, sinh thẩm
|
Dược phẩm
|
Trung ương
|
|
2
|
1.011206
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc generic
|
Trung ương
|
|
3
|
1.011207
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc dược liệu
|
Trung ương
|
|
4
|
1.011208
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký lưu hành nguyên liệu làm
thuốc
|
Trung ương
|
|
5
|
1.011209
|
Thủ tục gia hạn giấy đăng ký lưu hành thuốc,
nguyên liệu làm thuốc
|
Trung ương
|
|
6
|
1.011215
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc,
nguyên liệu làm thuốc thuộc thay đổi lớn
|
Trung ương
|
|
7
|
1.011217
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành
thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Thuộc thay đổi nhỏ cần phê duyệt
|
Trung ương
|
|
8
|
1.011220
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành
thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Thuộc thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo cho
cơ quan quản lý
|
Trung ương
|
|
9
|
1.011225
|
Thủ tục thu hồi giấy đăng ký lưu hành thuốc,
nguyên liệu làm thuốc trong trường hợp cơ sở sản xuất hoặc cơ sở đăng ký thuốc,
nguyên liệu làm thuốc đề nghị thu hồi giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu
làm thuốc tại Việt Nam
|
Trung ương
|
|
10
|
1.011840
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký lưu hành đối với thuốc
gia công, thuốc chuyển giao công nghệ trong trường hợp thuốc đặt gia công hoặc
thuốc trước chuyển giao công nghệ đã có giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam
còn hiệu lực tại thời điểm nộp hồ sơ
|
Trung ương
|
|
11
|
1.011841
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký lưu hành đối với thuốc
gia công, thuốc chuyển giao công nghệ trong trường hợp thuốc đặt gia công hoặc
thuốc trước chuyển giao công nghệ chưa có giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam
hoặc giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hết hiệu lực tại thời điểm nộp hồ sơ
|
Trung ương
|
|
12
|
1.011842
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký lưu hành đối với thuốc
gia công có chuyển giao công nghệ sản xuất thuốc từ cơ sở đặt gia công thuốc
cho cơ sở nhận gia công thuốc trong trường hợp thuốc đặt gia công đã có giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam còn hiệu lực tại thời điểm nộp hồ sơ
|
Trung ương
|
|
13
|
1.011843
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký lưu hành đối với thuốc
gia công có chuyển giao công nghệ sản xuất thuốc từ cơ sở đặt gia công thuốc
cho cơ sở nhận gia công thuốc trong trường hợp thuốc đặt gia công chưa có giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam hoặc giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hết hiệu
lực tại thời điểm nộp hồ sơ
|
Trung ương
|
|
14
|
1.011844
|
Thủ tục gia hạn giấy đăng ký lưu hành thuốc gia
công, thuốc chuyển giao công nghệ
|
Trung ương
|
|
15
|
1.011845
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành
thuốc gia công, thuốc chuyển giao công nghệ - Thuộc thay đổi lớn
|
Trung ương
|
|
16
|
1.011846
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành
thuốc gia công, thuốc chuyển giao công nghệ - Thuộc thay đổi nhỏ cần phê duyệt
|
Trung ương
|
|
17
|
1.011847
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành
thuốc gia công, thuốc chuyển giao công nghệ - Thuộc thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu
thông báo cho cơ quan quản lý
|
Trung ương
|
|
18
|
1.004589
|
Đánh giá việc đáp ứng thực hành tốt sản xuất của
cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu thuốc là dược chất theo hình thức công nhận,
thừa nhận kết quả thanh tra, kiểm tra của cơ quan quản lý nhà nước về dược
|
Trung ương
|
|
19
|
1.004582
|
Đánh giá việc đáp ứng thực hành tốt sản xuất của
cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc là dược chất theo hình thức thẩm
định hồ sơ liên quan đến điều kiện sản xuất và kiểm tra tại cơ sở sản xuất
|
Trung ương
|
|
20
|
1.004570
|
Đánh giá việc đáp ứng thực hành tốt sản xuất của
cơ sở sản xuất nguyên liệu làm thuốc là tá dược, vỏ nang tại nước ngoài khi
đăng ký, lưu hành tại Việt Nam
|
Trung ương
|
|
21
|
2.000952
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phòng thí nghiệm đối
với cơ sở kinh doanh dược
|
Trung ương
|
|
22
|
2.000917
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phòng thí nghiệm đối
với cơ sở thử nghiệm không vì mục đích thương mại
|
Trung ương
|
|
23
|
1.003136
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phòng thí
nghiệm
|
Trung ương
|
|
24
|
1.003068
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một
trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư
04/2018/TT-BYT
|
Trung ương
|
|
25
|
1.008437
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt sản xuất
thuốc, nguyên liệu làm thuốc của cơ sở không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược.
|
Trung ương
|
|
26
|
1.008438
|
Đánh giá đáp ứng thực hành tốt sản xuất thuốc,
nguyên liệu làm thuốc khi có thay đổi thuộc trường hợp quy định tại điểm a
Khoản 2 Điều 11 Thông tư 35/2018/TT-BYT
|
Trung ương
|
|
27
|
1.008226
|
Đánh giá đáp ứng thực hành tốt sản xuất thuốc,
nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh dược
|
Trung ương
|
|
28
|
1.008227
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt sản xuất thuốc,
nguyên liệu làm thuốc của cơ sở không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược.
|
Trung ương
|
|
29
|
1.008228
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt sản xuất
thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh dược
|
Trung ương
|
|
30
|
2.002315
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
với phạm vi thử tương đương sinh học của thuốc
|
Trung ương
|
|
31
|
1.011456
|
Đánh giá đáp ứng thực hành tốt sản xuất thuốc,
nguyên liệu làm thuốc khi có thay đổi thuộc trường hợp quy định tại các điểm
b, c hoặc d khoản 2 Điều 11 hoặc trường hợp cơ sở sản xuất sản xuất thuốc,
nguyên liệu làm thuốc vô trùng có thay đổi thuộc điểm đ, e và g khoản 2 Điều
11 Thông tư 35/2018/TT-BYT
|
Trung ương
|
|
32
|
1.011457
|
Công bố đáp ứng tiêu chuẩn EU-GMP hoặc tiêu chuẩn
tương đương EU-GMP đối với cơ sở sản xuất thuốc
|
Trung ương
|
|
33
|
1.004491
|
Kê khai giá thuốc sản xuất trong nước hoặc thuốc
nước ngoài nhập khẩu vào Việt Nam
|
Trung ương
|
|
34
|
1.004620
|
Kê khai lại giá thuốc nước ngoài nhập khẩu vào Việt
Nam
|
Trung ương
|
|
35
|
1.004618
|
Bổ sung, thay đổi thông tin của thuốc đã kê khai,
kê khai lại giá trong trường hợp có thay đổi so với thông tin đã được công bố
nhưng giá thuốc không đổi.
|
Trung ương
|
|
36
|
1.004548
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc (trừ
trường hợp quảng cáo thuốc theo phương tiện tổ chức hội thảo, hội nghị, sự kiện
giới thiệu thuốc)
|
Trung ương
|
|
37
|
1.004543
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo
hình thức phát hành tài liệu thông tin thuốc
|
Trung ương
|
|
38
|
1.004517
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thông
qua phương tiện tổ chức hội thảo, hội nghị, sự kiện giới thiệu thuốc
|
Trung ương
|
|
39
|
1.008443
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt bảo quản thuốc,
nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh dược
|
Trung ương
|
|
40
|
1.008444
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt bảo quản thuốc,
nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh dược.
|
Trung ương
|
|
41
|
1.008445
|
Đánh giá đáp ứng thực hành tốt bảo quản thuốc,
nguyên liệu làm thuốc khi có thay đổi thuộc trường hợp quy định tại điểm a
Khoản 1 Điều 11 Thông tư 36/2018/TT-BYT
|
Trung ương
|
|
42
|
1.008446
|
Đánh giá đáp ứng thực hành tốt bảo quản thuốc,
nguyên liệu làm thuốc khi có thay đổi thuộc trường hợp quy định tại điểm b
khoản 1 Điều 11 Thông tư 36/2018/TT-BYT
|
Trung ương
|
|
43
|
1.008447
|
Đánh giá đáp ứng thực hành tốt bảo quản thuốc, nguyên
liệu làm thuốc khi có thay đổi thuộc trường hợp quy định tại điểm c khoản 1
Điều 11 Thông tư 36/2018/TT-BYT
|
Trung ương
|
|
44
|
1.008448
|
Đánh giá đáp ứng thực hành tốt bảo quản thuốc,
nguyên liệu làm thuốc khi có thay đổi thuộc trường hợp quy định tại các điểm
d, đ hoặc e khoản 1 Điều 11 Thông tư 36/2018/TT-BYT .
|
Trung ương
|
|
45
|
1.004405
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng
thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế
|
Trung ương
|
|
46
|
1.004404
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế
|
Trung ương
|
|
47
|
1.004402
|
Cho phép mua nguyên liệu làm thuốc là dược chất
gây nghiện, dược chất hướng thần và tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền
của Bộ Y tế
|
Trung ương
|
|
48
|
1.004401
|
Cho phép cơ sở sản xuất nhượng lại nguyên liệu
làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần và tiền chất dùng làm
thuốc
|
Trung ương
|
|
49
|
1.004400
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc gây nghiện, thuốc hướng
thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc
dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền
chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền
chất dùng làm thuốc
|
Trung ương
|
|
50
|
1.004390
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt
để viện trợ, viện trợ nhân đạo
|
Trung ương
|
|
51
|
1.004388
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt
đã được cấp phép nhập khẩu để phục vụ hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
nhưng không sử dụng hết
|
Trung ương
|
|
52
|
1.003944
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc gây nghiện, thuốc hướng
thần, thuốc tiền chất, dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng
làm thuốc, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối
hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất để
tham gia trưng bày tại triển lãm, hội chợ
|
Trung ương
|
|
53
|
1.003931
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc gây nghiện, thuốc hướng
thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc
dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền
chất, dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc
cho mục đích thử lâm sàng, thử tương đương sinh học, đánh giá sinh khả dụng,
làm mẫu kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học, làm mẫu đăng ký
|
Trung ương
|
|
54
|
1.004522
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt
có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam
|
Trung ương
|
|
55
|
1.004556
|
Cấp phép nhập khẩu nguyên liệu làm thuốc phải kiểm
soát đặc biệt
|
Trung ương
|
|
56
|
1.004597
|
Cấp phép nhập khẩu tá dược, vỏ nang, bao bì tiếp
xúc trực tiếp với thuốc, chất chuẩn
|
Trung ương
|
|
57
|
1.001396
|
Cung cấp thuốc phóng xạ
|
Trung ương
|
|
58
|
1.004397
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phóng xạ; thuốc và dược
chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong
một số ngành, lĩnh vực; thuốc độc; nguyên liệu độc làm thuốc
|
Trung ương
|
|
59
|
1.003902
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phóng xạ, thuốc độc,
nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc và dược chất trong danh mục thuốc, dược chất
thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực cho mục đích
thử lâm sàng, thử tương đương sinh học, đánh giá sinh khả dụng, làm mẫu kiểm
nghiệm, nghiên cứu khoa học, làm mẫu đăng ký
|
Trung ương
|
|
60
|
1.003873
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc
được phép xuất khẩu không cần giấy phép của Bộ Y tế theo quy định tại khoản 5
Điều 60 của Luật dược mà cơ sở có nhu cầu cấp giấy phép xuất khẩu
|
Trung ương
|
|
61
|
1.003756
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc có chứa dược chất chưa
có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam, thuốc có chứa dược liệu lần đầu
sử dụng làm thuốc tại Việt Nam
|
Trung ương
|
|
62
|
1.004463
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc có chứa dược chất đã có
giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam nhưng chưa đáp ứng đủ nhu cầu điều
trị, thuốc có chứa dược liệu đã từng sử dụng làm thuốc tại Việt Nam nhưng thuốc
chưa đáp ứng đủ nhu cầu điều trị
|
Trung ương
|
|
63
|
1.004472
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc đáp ứng nhu cầu cấp bách
cho quốc phòng, an ninh, phòng, chống dịch bệnh, khắc phục hậu quả thiên tai,
thảm họa
|
Trung ương
|
|
64
|
1.004483
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc đáp ứng nhu cầu điều trị
đặc biệt
|
Trung ương
|
|
65
|
1.004501
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc hiếm
|
Trung ương
|
|
66
|
1.004533
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc có cùng tên thương mại,
thành phần hoạt chất, hàm lượng hoặc nồng độ, dạng bào chế với biệt dược gốc
có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam, được sản xuất bởi chính nhà sản
xuất biệt dược gốc hoặc bởi nhà sản xuất được ủy quyền, có giá thấp hơn so với
thuốc biệt dược gốc lưu hành tại Việt Nam
|
Trung ương
|
|
67
|
1.004547
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc phục vụ cho chương trình
y tế của Nhà nước
|
Trung ương
|
|
68
|
1.004476
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc viện trợ, viện trợ nhân
đạo
|
Trung ương
|
|
69
|
1.004505
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc dùng cho mục đích thử lâm
sàng, thử trong thử tương đương sinh học, đánh giá sinh khả dụng, làm mẫu kiểm
nghiệm, nghiên cứu khoa học
|
Trung ương
|
|
70
|
1.004511
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc dạng phối hợp có chứa dược
chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng
phối hợp có chứa tiền chất để trưng bày tại các triển lãm, hội chợ liên quan
đến y, dược, thiết bị y tế
|
Trung ương
|
|
71
|
1.004609
|
Cấp phép nhập khẩu dược chất, bán thành phẩm thuốc,
dược liệu, bán thành thẩm dược liệu để làm mẫu kiểm nghiệm, nghiên cứu thuốc,
trừ nguyên liệu phải kiểm soát đặc biệt
|
Trung ương
|
|
72
|
1.004608
|
Cấp phép nhập khẩu dược chất, bán thành phẩm thuốc,
dược liệu, bán thành phẩm dược liệu để sản xuất thuốc xuất khẩu, trừ nguyên
liệu phải kiểm soát đặc biệt
|
Trung ương
|
|
73
|
1.004601
|
Cấp phép nhập khẩu dược chất, bán thành phẩm thuốc,
dược liệu, bán thành phẩm dược liệu để sản xuất thuốc phục vụ yêu cầu quốc
phòng, an ninh, phòng, chống dịch bệnh, khắc phục hậu quả thiên tai, thảm họa,
trừ nguyên liệu phải kiểm soát đặc biệt
|
Trung ương
|
|
74
|
1.004559
|
Cho phép nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc
có hạn dùng còn lại tại thời điểm thông quan ngắn hơn quy định
|
Trung ương
|
|
75
|
1.004534
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp
cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo
quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược)
theo hình thức thi
|
Trung ương
|
|
76
|
1.004523
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức thi trong
trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng
chỉ hành nghề dược.
|
Trung ương
|
|
77
|
1.004513
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức
thi
|
Trung ương
|
|
78
|
1.004495
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo
hình thức thi
|
Trung ương
|
|
79
|
1.004482
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế (Cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở
kinh doanh dịch vụ bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở kinh doanh dịch
vụ kiểm nghiệm thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở kinh doanh dịch vụ thử thuốc
trên lâm sàng; Cơ sở kinh doanh dịch vụ thử tương đương sinh học của thuốc).
|
Trung ương
|
|
80
|
1.004469
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có
thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền
của Bộ Y tế (Cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở xuất khẩu, nhập
khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở kinh doanh dịch vụ bảo quản thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở kinh doanh dịch vụ kiểm nghiệm thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở kinh doanh dịch vụ thử thuốc trên lâm sàng; Cơ sở kinh doanh
dịch vụ thử tương đương sinh học của thuốc).
|
Trung ương
|
|
81
|
1.004454
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
dược thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế (Cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở kinh doanh dịch
vụ bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở kinh doanh dịch vụ kiểm nghiệm
thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở kinh doanh dịch vụ thử thuốc trên lâm
sàng; Cơ sở kinh doanh dịch vụ thử tương đương sinh học của thuốc).
|
Trung ương
|
|
82
|
1.004406
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế (Cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở
kinh doanh dịch vụ bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở kinh doanh dịch
vụ kiểm nghiệm thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở kinh doanh dịch vụ thử thuốc
trên lâm sàng; Cơ sở kinh doanh dịch vụ thử tương đương sinh học của thuốc).
|
Trung ương
|
|
83
|
1.002112
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Bộ Y
tế
|
Trung ương
|
|
84
|
1.004616
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp
cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo
quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược)
theo hình thức xét hồ sơ
|
Tỉnh
|
|
85
|
1.004604
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ
sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp
Chứng chỉ hành nghề dược
|
Tỉnh
|
|
86
|
1.004599
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức
xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
Tỉnh
|
|
87
|
1.004596
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo
hình thức xét hồ sơ
|
Tỉnh
|
|
88
|
1.004576
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở
chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
Tỉnh
|
|
89
|
1.004571
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
Tỉnh
|
|
90
|
1.004557
|
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động
|
Tỉnh
|
|
91
|
1.004532
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng
thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Tỉnh
|
|
92
|
1.004529
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Tỉnh
|
|
93
|
1.004459
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế
bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
Tỉnh
|
|
94
|
1.004449
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt
thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn,
hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho
bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc
biệt
|
Tỉnh
|
|
95
|
1.004087
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của
tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của
tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh
|
Tỉnh
|
|
96
|
1.002934
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một
trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT
|
Tỉnh
|
|
97
|
1.002235
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong
các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT
|
Tỉnh
|
|
98
|
1.001893
|
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc
|
Tỉnh
|
|
99
|
1.003963
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo
hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
Tỉnh
|
|
II
|
Lĩnh vực Mỹ phẩm: 3
TTHC cấp Trung ương; 07 TTHC cấp Tỉnh.
|
1
|
1.002088
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm
nhập khẩu
|
Mỹ phẩm
|
Trung ương
|
|
2
|
1.002257
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đáp ứng các nguyên tắc,
tiêu chuẩn “Thực hành tốt sản xuất mỹ phẩm” của Hiệp hội các nước Đông Nam Á
(CGMP-ASEAN)
|
Trung ương
|
|
3
|
1.002238
|
Xác nhận đơn hàng nhập khẩu mỹ phẩm dùng cho
nguyên cứu, kiểm nghiệm
|
Trung ương
|
|
4
|
1.002483
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
|
Tỉnh
|
|
5
|
1.000990
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ thẩm
trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Tỉnh
|
|
6
|
1.000793
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
Tỉnh
|
|
7
|
1.000662
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và
không thay đổi nội dung quảng cáo
|
Tỉnh
|
|
8
|
1.003073
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
mỹ phẩm
|
Tỉnh
|
|
9
|
1.002600
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ thẩm sản
xuất trong nước
|
Tỉnh
|
|
10
|
1.009566
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với
mỹ thẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu
|
Tỉnh
|
|
III
|
Lĩnh vực Y, Dược cổ
truyền: 03 TTHC cấp Trung ương
|
1
|
1.008395
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt nuôi trồng, thu
hái dược liệu và các nguyên tắc, tiêu chuẩn khai thác dược liệu tự nhiên
(GACP)
|
Y Dược cổ truyền
|
Trung ương
|
|
2
|
1.008396
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt nuôi trồng,
thu hái dược liệu và các nguyên tắc, tiêu chuẩn khai thác dược liệu tự nhiên
(GACP)
|
Trung ương
|
|
3
|
1.008397
|
Đánh giá thay đổi, bổ sung việc đáp ứng Thực hành
tốt nuôi trồng, thu hái dược liệu và các nguyên tắc, tiêu chuẩn khai thác dược
liệu tự nhiên (GACP)
|
Trung ương
|
|
IV
|
Lĩnh vực An toàn thực
phẩm và dinh dưỡng: 09 TTHC cấp Trung ương; 03 TTHC cấp Tỉnh
|
1
|
2.001024
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước
đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản
phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi (trong trường hợp tổ chức, cá
nhân lựa chọn theo quy định tại Điểm C Khoản 1 Điều 8 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02/02/2018 của Chính Phủ).
|
An toàn thực phẩm
và dinh dưỡng
|
Trung ương
|
|
2
|
1.001872
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực
phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh
dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi (trong trường hợp tổ chức, cá nhân lựa
chọn theo quy định tại Điểm C Khoản 1 Điều 8 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày
02/02/2018 của Chính Phủ)
|
Trung ương
|
|
3
|
1.001422
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước
đối với thực phẩm bảo vệ sức khỏe, Phụ gia thực phẩm hỗn hợp có công dụng mới,
phụ gia thực phẩm không thuộc trong danh mục phụ gia được phép sử dụng trong
thực phẩm hoặc không đúng đối tượng sử dụng do Bộ Y tế quy định
|
Trung ương
|
|
4
|
1.001411
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực
phẩm bảo vệ sức khỏe, Phụ gia thực phẩm hỗn hợp có công dụng mới, phụ gia thực
phẩm không thuộc trong danh mục phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm hoặc
không đúng đối tượng sử dụng do Bộ Y tế quy định
|
Trung ương
|
|
5
|
2.001017
|
Xác nhận nội dung quảng cáo đối với các sản phẩm
dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng
dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi (trong trường hợp tổ chức, cá nhân lựa chọn nộp
hồ sơ đăng ký bản công bố sản phẩm đến Bộ Y tế theo quy định tại Khoản 1 Điều
27 của NĐ 15/2018/NĐ-CP).
|
Trung ương
|
|
6
|
1.006424
|
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với thực phẩm bảo
vệ sức khỏe
|
Trung ương
|
|
7
|
1.002484
|
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với
sản phẩm thực phẩm xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế
|
Trung ương
|
|
8
|
1.000089
|
Cấp giấy chứng nhận y tế (HC) đối với thực phẩm,
phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng
thực phẩm
|
Trung ương
|
|
9
|
2.000008
|
Miễn kiểm tra giám sát đối với cơ sở kiểm nghiệm thực
phẩm đã được tổ chức công nhận hợp pháp của VN hoặc tổ chức công nhận nước
ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội công nhận phòng
thí nghiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Châu Á- Thái Bình
Dương đánh giá và cấp chứng chỉ công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025:2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế
ISO/IEC 17025:2005
|
Trung ương
|
|
10
|
1.003108
|
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản thẩm dinh
dưỡng y học, thực thẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng
cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
Tỉnh
|
|
11
|
1.003332
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước
đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực thẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản
thẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
Tỉnh
|
|
12
|
1.003348
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực
phẩm dinh dưỡng y học, thực thẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản thẩm dinh
dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
Tỉnh
|
|
V
|
Lĩnh vực thiết bị và
công trình y tế: 15 TTHC cấp Trung ương; 03 TTHC cấp Tỉnh
|
1
|
1.010541
|
Cấp khẩn cấp số lưu hành mới đối với thiết bị y tế
loại C, D phục vụ cho phòng, chống dịch bệnh, khắc phục hậu quả thiên tai, thảm
họa trong trường hợp cấp bách
|
Trang thiết bị và
công trình y tế
|
Trung ương
|
|
2
|
1.002155
|
Cấp mới số lưu hành thiết bị y tế thuộc loại C, D
thuộc trường hợp cấp nhanh
|
Trung ương
|
|
3
|
1.003925
|
Cấp mới số lưu hành đối với thiết bị y tế thuộc
loại C, D đã có quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng
|
Trung ương
|
|
4
|
1.002949
|
Cấp mới số lưu hành đối với thiết bị y tế thuộc loại
C, D là phương tiện đo phải phê duyệt mẫu theo quy định của pháp luật về đo
lường
|
Trung ương
|
|
5
|
1.002402
|
Cấp mới số lưu hành đối với thiết bị y tế khác
thuộc loại C, D
|
Trung ương
|
|
6
|
1.003844
|
Cấp giấy phép nhập khẩu thiết bị y tế
|
Trung ương
|
|
7
|
1.002991
|
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với
thiết bị y tế
|
Trung ương
|
|
8
|
1.002151
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định
thiết bị y tế
|
Trung ương
|
|
9
|
1.002301
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định
thiết bị y tế
|
Trung ương
|
|
10
|
1.002294
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động kiểm định thiết bị y tế
|
Trung ương
|
|
11
|
1.002971
|
Tiếp tục cho lưu hành thiết bị y tế trong trường
hợp chủ sở hữu thiết bị y tế không tiếp tục sản xuất hoặc phá sản, giải thể
|
Trung ương
|
|
12
|
1.010229
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký lưu hành đối với thiết
bị y tế loại C, D phục vụ phòng, chống dịch COVID-19 trong trường hợp cấp
bách
|
Trung ương
|
|
13
|
1.010228
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với thiết bị y tế loại
B phục vụ phòng, chống dịch COVID-19 trong trường hợp cấp bách
|
Trung ương
|
|
14
|
1.002981
|
Công bố đủ điều kiện tư vấn về kỹ thuật thiết bị
y tế
|
Trung ương
|
|
15
|
1.010542
|
Công bố nồng độ, hàm lượng trong nguyên liệu sản
xuất thiết bị y tế, chất ngoại kiểm chứa chất ma túy và tiền chất.
|
Trung ương
|
|
16
|
1.003039
|
Công bố đủ điều kiện mua bán thiết bị y tế thuộc
loại B, C, D
|
Tỉnh
|
|
17
|
1.003006
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất thiết bị y tế
|
Tỉnh
|
|
18
|
1.003029
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với thiết bị y tế
thuộc loại A, B
|
Tỉnh
|
|
VI
|
Lĩnh vực Đào tạo,
nghiên cứu khoa học: 01 TTHC cấp Trung ương
|
|
|
|
1
|
1.002319
|
Đăng ký nghiên cứu thử thuốc trên lâm sàng
|
Đào tạo, nghiên cứu
khoa học
|
Trung ương
|
|
VII
|
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa
bệnh: 02 TTHC cấp Trung ương
|
1
|
1.002587
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Trung ương
|
|
2
|
1.001377
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế trong trường hợp bị mất hoặc
hư hỏng
|
Trung ương
|
|