|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
77/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Hoàng Việt Phương
|
Ngày ban hành:
|
27/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 77/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
27 tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ MỘT
PHẦN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định
số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy
phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc
Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân
dân tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần (có Danh mục gửi kèm
theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp, Người đứng đầu các sở,
ban, ngành; Chủ tịch Hội đồng nhân dân và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành
phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Tư pháp; Báo cáo
- Thường trực Tỉnh ủy; Báo cáo
- Thường trực HĐND tỉnh; Báo cáo
- Đoàn ĐBQH tỉnh; Báo cáo
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Cục Kiểm tra VBQPPL, Bộ Tư pháp;
- Ban Pháp chế HĐND tỉnh;
- UBMTTQ và các tổ chức CT-XH tỉnh;
- Công an tỉnh, Bộ CHQS tỉnh;
- TAND tỉnh, VKSND tỉnh;
- Cục THADS tỉnh;
- Như Điều 3 (thi hành);
- Báo TQ, Đài PT&TH tỉnh (đưa tỉn);
- Phó Chánh VP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh, Công báo tỉnh (đăng tải);
- Lưu: VT-NC(Thu Hà).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Việt Phương
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH, ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ MỘT PHẦN
(Kèm theo Quyết định số: 77/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
A. VĂN BẢN
HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ: 36 văn bản (13 Nghị quyết, 23 Quyết định)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
I
|
NGHỊ QUYẾT: 13 văn bản
|
1
|
Nghị quyết
|
Số 03/2012/NQ-HĐND ngày 18/7/2012
|
Về việc ban hành Quy định một
số mức chi đặc thù bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống
hóa văn bản quy phạm pháp luật áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Được thay thế tại Nghị quyết
số 09/2023/NQ- HĐND ngày 07/7/2023 của HĐND tỉnh quy định mức chi bảo đảm
cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
01/08/2023
|
2
|
Nghị quyết
|
Số 11/2014/NQ-HĐND ngày 22/7/2014
|
Về số lượng, chức danh, chế độ,
chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường thị trấn
và ở thôn, tổ dân phố; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị
- xã hội ở xã, phường, thị trấn và chi hội thuộc các tổ chức chính trị - xã
hội ở thôn thuộc các xã đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Được bãi bỏ tại Nghị quyết số
26/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh quy định về người hoạt động
không chuyên trách; người tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố; khoán kinh
phí hoạt động ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
01/01/2024
|
3
|
Nghị quyết
|
Số 15/2014/NQ-HĐND ngày 23/7/2014
|
Ban hành Quy định một số mức
chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp
luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Được thay thế tại Nghị quyết
số 24/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh Quy định một số mức chi thực
hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa
giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
01/01/2024
|
4
|
Nghị quyết
|
Số 11/2015/NQ-HĐND ngày 18/01/2015
|
Về Quy định mức chi thực hiện
công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Được thay thế tại Nghị quyết
số 24/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh Quy định một số mức chi thực
hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa
giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
01/01/2024
|
5
|
Nghị quyết
|
Số 06/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017
|
Quy định định mức phân bổ
kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn
thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Được thay thế tại Nghị quyết
số 08/2023/NQ- HĐND ngày 07/7/2023 của HĐND tỉnh Quy định định mức phân bổ
kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn
thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
01/08/2023
|
6
|
Nghị quyết
|
Số 17/2017/NQ-HĐND ngày 06/12/2017
|
Quy định mức thu phí bảo vệ
môi trường đối với khai thác khoáng sản áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên
Quang
|
Được thay thế tại Nghị quyết
số 19/2023/NQ- HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, đơn vị
tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang
|
01/01/2024
|
7
|
Nghị quyết
|
số 01/2019/NQ-HĐND ngày 01/08/2019
|
Quy định chức danh, bố trí số
lượng, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường,
thị trấn; mức khoán kinh phí hoạt động đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt
Nam và các tổ chức chính trị - xã hội ở xã, phường, thị trấn; mức phụ cấp đối
với người hoạt động không chuyên trách và mức bồi dưỡng người trực tiếp tham
gia công việc của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Được thay thế tại Nghị quyết
số 26/2023/NQ- HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh Quy định về người hoạt động
không chuyên trách; người tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố; khoán kinh
phí hoạt động ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
01/01/2024
|
8
|
Nghị quyết
|
số 12/2019/NQ-HĐND ngày 01/08/2019
|
Quy định các khoản đóng góp, chế
độ hỗ trợ, miễn, giảm đối với người cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang
|
Được thay thế tại Nghị quyết
số 06/2023/NQ- HĐND ngày 06/7/2023 của HĐND tỉnh Quy định nội dung, mức hỗ
trợ đối với người cai nghiện ma túy; người được giao nhiệm vụ tư vấn tâm lý,
xã hội, quản lý, hỗ trợ đối tượng cai nghiện tự nguyện tại gia đình, cộng đồng,
đối tượng quản lý sau cai nghiện ma túy tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Tuyên
Quang
|
20/07/2023
|
9
|
Nghị quyết
|
số 08/2020/NQ-HĐND ngày 15/12/2020
|
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh quyết
định chủ trương đầu tư các dự án nhóm C trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Được bãi bỏ tại Nghị quyết số
12/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh Giao Ủy ban nhân dân tỉnh quyết
định chủ trương đầu tư các dự án nhóm C trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
01/01/2024
|
10
|
Nghị quyết
|
số 11/2020/NQ-HĐND ngày 30/12/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 01 tháng 8 năm 2019 của Hội đồng nhân
dân tỉnh quy định chức danh, bố trí số lượng, mức phụ cấp đối với người hoạt
động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; mức khoán kinh phí hoạt động
đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội ở
xã, phường, thị trấn; mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách
và mức bồi dưỡng người trực tiếp tham gia công việc của thôn, tổ dân phố
trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Được thay thế tại Nghị quyết
số 26/2023/NQ- HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh Quy định về người hoạt động
không chuyên trách; người tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố; khoán kinh
phí hoạt động ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
01/01/2024
|
11
|
Nghị quyết
|
số 13/2022/NQ-HĐND ngày 03/07/2022
|
Quy định mức học phí đối với
cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập; tiêu chí xác định địa bàn
không đủ trường công lập có cấp tiểu học; quy định mức chi trả cho đối tượng
miễn, giảm học phí, mức hỗ trợ tiền đóng học phí cho học sinh tại các cơ sở
giáo dục dân lập, tư thục trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm học 2022-2023
|
Được thay thế tại Nghị quyết
số 04/2023/NQ-HĐND ngày 06/7/2023 của HĐND tỉnh Quy định mức học phí đối với
cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập; mức chi trả cho đối tượng
miễn, giảm học phí, mức hỗ trợ tiền đóng học phí cho học sinh tại các cơ sở
giáo dục dân lập, tư thục; tiêu chí xác định địa bàn không đủ trường công lập
có cấp tiểu học năm học 2023-2024 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
20/07/2023
|
12
|
Nghị quyết
|
số 32/2022/NQ-HĐND ngày 10/12/2022
|
Quy định mức hỗ trợ nguồn
kinh phí sự nghiệp từ ngân sách nhà nước thực hiện một số nhiệm vụ chi thuộc
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang giai đoạn 2021 - 2025
|
Được thay thế tại Nghị quyết
số 20/2023/NQ- HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh Quy định mức hỗ trợ nguồn
kinh phí sự nghiệp từ ngân sách nhà nước thực hiện một số nhiệm vụ chi thuộc
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang giai đoạn 2021 - 2025
|
01/01/2024
|
13
|
Nghị quyết
|
Số 02/2023/NQ-HĐND ngày 28/02/2023
|
Quy định mức hỗ trợ nhà ở
cho hộ nghèo, hộ cận nghèo; một số nội dung và mức chi giảm nghèo về thông
tin thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa
bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021 - 2025
|
Được thay thế tại Nghị quyết
số 25/2023/NQ- HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh Quy định mức hỗ trợ nhà ở
cho hộ nghèo, hộ cận nghèo thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021-2025
|
01/01/2024
|
II
|
QUYẾT ĐỊNH: 23 văn bản
|
14
|
Quyết định
|
Số 21/2011/QĐ-UBND ngày 24/10/2011
|
Quy định mức trích kinh phí,
nội dung và mức chi kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định
cư khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi
ích quốc gia, lợi ích công cộng, mục đích phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang
|
Được bãi bỏ tại Nghị quyết số
05/2023/NQ-HĐND ngày 06/7/2023 của HĐND tỉnh Quy định mức chi tổ chức thực
hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và cưỡng chế kiểm đếm, cưỡng chế thu hồi
đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
20/07/2023
|
15
|
Quyết định
|
Số 03/2013/QĐ-UBND ngày 16/5/2013
|
Ban hành Quy định về điều kiện,
tiêu chuẩn, thủ tục tiếp nhận cán bộ, công chức, viên chức; chuyển công tác,
biệt phái đối với viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của các cơ quan, đơn vị
|
Được Bãi bỏ tại Quyết định số
19/2023/QĐ-UBND ngày 29/9/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số
03/2013/QĐ-UBND ngày 16/5/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban
hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn, thủ tục tiếp nhận cán bộ, công chức,
viên chức; chuyển công tác, biệt phái đối với viên chức thuộc quyền quản lý của
các cơ quan, đơn vị
|
10/10/2023
|
16
|
Quyết định
|
Số 10/2014/QĐ-UBND ngày 31/7/2014
|
Về việc ban hành Quy định
tiêu chí công nhận “Phường đạt chuẩn văn minh đô thị”, “Thị trấn đạt chuẩn
văn minh đô thị” trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
07/2023/QĐ-UBND ngày 26/5/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ 06 quyết định quy phạm
pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
|
10/06/2023
|
17
|
Quyết định
|
Số 26/2014/QĐ-UBND ngày 27/11/2014
|
Quy định mức tiền thưởng đối
với vận động viên, huấn luyện viên thể thao đạt thành tích tại các giải thi
đấu trong nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
10/2023/QĐ-UBND ngày 29/6/2023 của UBND tỉnh Quy định mức tiền thưởng đối với
các huấn luyện viên, vận động viên thể thao đạt thành tích tại các đại hội cấp
quốc gia và mức chi giải thưởng các giải thi đấu thể thao trong tỉnh áp dụng
trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
10/07/2023
|
18
|
Quyết định
|
Số 12/2015/QĐ-UBND ngày 10/9/2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa
các Sở, ban, ngành, UBND huyện, thành phố và tổ chức đại diện người lao động,
người sử dụng lao động trong việc giải quyết các vấn đề về quan hệ lao động
trong các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
07/2023/QĐ-UBND ngày 26/5/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ 06 quyết định quy phạm
pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
|
10/06/2023
|
19
|
Quyết định
|
Số 05/2016/QĐ-UBND ngày 10/3/2016
|
Về việc miễn, giảm tiền sử dụng
đất đối với người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
07/2023/QĐ-UBND ngày 26/5/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ 06 quyết định quy phạm
pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
|
10/06/2023
|
20
|
Quyết định
|
Số 07/2016/QĐ-UBND ngày 10/6/2016
|
Về việc quy định một số thủ tục
liên quan đến tiếp cận điện năng đối với lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
28/2023/QĐ-UBND ngày 27/11/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số
07/2016/QĐ-UBND ngày 10/6/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định một
số thủ tục liên quan đến tiếp cận điện năng đối với lưới điện trung áp trên địa
bàn tỉnh Tuyên Quang
|
15/12/2023
|
21
|
Quyết định
|
Số 09/2016/QĐ-UBND ngày 07/11/2016
|
Ban hành Quy chế làm việc của
Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang
|
Được thay thế tại Quyết định
số 05/2023/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế làm việc
của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang
|
01/05/2023
|
22
|
Quyết định
|
Số 10/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016
|
Ban hành Quy định các khoản
đóng góp, chế độ hỗ trợ, miễn, giảm đối với người cai nghiện ma túy, người
sau cai nghiện ma tuý trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
07/2023/QĐ-UBND ngày 26/5/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ 06 quyết định quy phạm
pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
|
10/06/2023
|
23
|
Quyết định
|
Số 05/2017/QĐ-UBND ngày 25/4/2017
|
Ban hành Đơn giá bồi thường
thiệt hại về tài sản (vật kiến trúc, cây trồng, vật nuôi) gắn liền với đất bị
thu hồi khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an
ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, mục đích phát triển kinh tế theo
quy định của pháp luật trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Được thay thế tại Quyết định
số 15/2023/QĐ- UBND ngày 01/8/2023 của UBND tỉnh Ban hành đơn giá bồi thường
thiệt hại về tài sản (nhà, công trình xây dựng khác, cây trồng, vật nuôi) gắn
liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát
triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang
|
12/08/2023
|
24
|
Quyết định
|
Số 17/2017/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp lập
hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy đối với người bị xem xét áp dụng biện pháp
xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc trên địa bàn tỉnh Tuyên
Quang
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
07/2023/QĐ-UBND ngày 26/5/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ 06 quyết định quy phạm
pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
|
10/06/2023
|
25
|
Quyết định
|
số 08/2018/QĐ-UBND ngày 05/10/2018
|
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang
|
Được thay thế tại Quyết định
số 01/2023/QĐ- UBND ngày 03/01/2023 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang
|
15/01/2023
|
26
|
Quyết định
|
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 09/4/2019
|
Ban hành Quy chế thực hiện
công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Được thay thế tại Quyết định
số 31/2023/QĐ- UBND ngày 15/12/2023 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chi tiết
một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
01/01/2024
|
27
|
Quyết định
|
số 11/2019/QĐ-UBND ngày 15/6/2019
|
Quy định số lượng cán bộ và mức
hỗ trợ cho cán bộ theo dõi, quản lý người cai nghiện ma túy bắt buộc, tự nguyện
tại cộng đồng và gia đình trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
07/2023/QĐ-UBND ngày 26/5/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ 06 quyết định quy phạm
pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
|
10/08/2023
|
28
|
Quyết định
|
số 22/2019/QĐ-UBND ngày 29/8/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy chế làm việc của UBND tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số
09/2016/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND tỉnh
|
Được thay thế tại Quyết định
số 05/2023/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy chế làm việc
của UBND tỉnh Tuyên Quang
|
01/05/2023
|
29
|
Quyết định
|
số 32/2019/QĐ-UBND ngày 25/11/2019
|
Ban hành Quy định đánh giá,
xếp loại chất lượng hằng năm đối với các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc
Ủy ban nhân dân tỉnh; các tổ chức Hội cấp tỉnh được giao số lượng người làm
việc trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Được thay thế tại Quyết định
số 30/2023/QĐ- UBND ngày 15/12/2023 của UBND tỉnh Ban hành Quy định đánh giá,
xếp loại chất lượng hoạt động cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Ủy ban
nhân dân tỉnh, Hội cấp tỉnh được giao số lượng người làm việc, Ủy ban nhân
dân huyện, thành phố, Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang
|
26/12/2023
|
30
|
Quyết định
|
số 33/2019/QĐ-UBND ngày 25/11/2019
|
Ban hành Quy định về đánh
giá, xếp loại chất lượng hằng năm đối với Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Ủy
ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Được thay thế tại Quyết định số
30/2023/QĐ- UBND ngày 15/12/2023 của UBND tỉnh Ban hành Quy định đánh giá,
xếp loại chất lượng hoạt động cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Ủy ban
nhân dân tỉnh, Hội cấp tỉnh được giao số lượng người làm việc, Ủy ban nhân
dân huyện, thành phố, Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang
|
26/12/2023
|
31
|
Quyết định
|
Số 49/2019/QĐ-UBND ngày 26/12/2019
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh với các sở, ban, ngành cấp tỉnh và Ủy
ban nhân dân huyện, thành phố trong công tác quản lý nhà nước đối với các
khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Được thay thế tại Quyết định
số 37/2023/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp
giữa Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh với các sở, ban, ngành cấp tỉnh
và Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trong công tác quản lý nhà nước đối với
các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
05/01/2024
|
32
|
Quyết định
|
số 06/2020/QĐ-UBND ngày 05/05/2020
|
Ban hành tiêu chuẩn, định mức
sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế cho cơ quan, tổ chức,
đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Được thay thế tại Quyết định
số 29/2023/QĐ- UBND ngày 03/12/2023 của UBND tỉnh Quy định tiêu chuẩn, định
mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế cho các đơn vị
sự nghiệp y tế công lập trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
15/12/2023
|
33
|
Quyết định
|
số 16/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020
|
Quy chế quản lý, vận hành
và khai thác sử dụng Phần mềm quản lý cơ sở dữ liệu cán bộ, công chức, viên
chức, người lao động tỉnh Tuyên Quang
|
Được thay thế tại Quyết định
số 26/2023/QĐ- UBND ngày 18/11/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý,
sử dụng, khai thác cơ sở dữ liệu cán bộ, công chức, viên chức, người lao động
tỉnh Tuyên Quang; cập nhật, đồng bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về cán bộ, công chức,
viên chức
|
01/12/2023
|
34
|
Quyết định
|
Số 05/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021
|
Ban hành Quy định phân cấp
quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế, số lượng người làm việc,
cán bộ, công chức, viên chức và người quản lý doanh nghiệp thuộc thẩm quyền
quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang
|
Được thay thế tại Quyết định
số 38/2023/QĐ- UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp
quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế, số lượng người làm việc,
hợp đồng lao động, cán bộ, công chức, viên chức, người quản lý doanh nghiệp
thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang
|
10/01/2024
|
35
|
Quyết định
|
số 04/2022/QĐ-UBND ngày 05/3/2022
|
Quy định số lượng và bố trí
cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
23/2023/QĐ-UBND ngày 18/10/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số
04/2022/QĐ-UBND ngày 05/03/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang quy định
số lượng và bố trí cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang
|
01/11/2023
|
36
|
Quyết định
|
số 43/2022/QĐ-UBND ngày 16/12/2022
|
Về việc quy định hệ số điều
chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 33/2023/QĐ-UBND ngày 21/12/2023 của UBND tỉnh về việc quy định hệ số điều
chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
01/01/2024
|
|
TỔNG CỘNG:
|
36 văn bản (gồm 13 nghị
quyết; 23 quyết định)
|
B. VĂN BẢN
HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN: 15 văn bản (11 Nghị quyết, 04 Quyết định)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
I
|
NGHỊ QUYẾT: 11 văn bản
|
1
|
Nghị quyết
|
Số 01/2017/NQ-HĐND ngày 24/7/2017
|
Quy định chính sách ưu đãi đối
với học sinh trường Trung học phổ thông Chuyên tỉnh Tuyên Quang và học sinh
tham gia đội tuyển của tỉnh dự thi chọn học sinh giỏi quốc gia
|
- Cụm từ “học sinh Trường Trung
học phổ thông Chuyên tỉnh Tuyên Quang và” tại tên Nghị quyết và tên Điều 1
Nghị quyết số 01/2017/NQ-HĐND.
- Cụm từ “Học sinh Trường
Trung học phổ thông Chuyên tỉnh Tuyên Quang.” tại khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số
01/2017/NQ-HĐND.
- Mục “2.1. Chính sách cho học
sinh Trường Trung học phổ thông Chuyên” tại khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số
01/2017/NQ-HĐND .
|
Được bãi bỏ một phần tại Nghị
quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 Bãi bỏ một phần Nghị quyết số
01/2017/NQ-HĐND ngày 24 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định
chính sách ưu đãi đối với học sinh Trường Trung học phổ thông Chuyên tỉnh
Tuyên Quang và học sinh tham gia đội tuyển của tỉnh dự thi chọn học sinh giỏi
quốc gia
|
18/12/2023
|
2
|
Nghị quyết
|
Số 10/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017
|
Ban hành Quy định mức thu, đối
tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Tuyên
Quang
|
khoản 2 Mục II Phần B Quy định
ban hành kèm theo Nghị quyết số 10/2017/NQ-HĐND
|
Được bãi bỏ một phần tại Nghị
quyết số 17/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, chế
độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
01/01/2024
|
3
|
Nghị quyết
|
số 11/2019/NQ-HĐND ngày 01/8/2019
|
về chính sách hỗ trợ liên kết
sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Cụm từ “theo các kế hoạch,
chương trình, dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới,
nguồn vốn” và từ “khác” tại Khoản 1 Điều 3 và cụm từ “Chương trình mục tiêu
quốc gia xây dựng nông thôn mới” tại Khoản 2 Điều 3 Nghị quyết số
11/2019/NQ-HĐND
|
Được bãi bỏ một phần tại khoản
2 Điều 7 Nghị quyết số 10/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 của HĐND tỉnh Quy định
về mức hỗ trợ thực hiện dự án phát triển sản xuất theo chuỗi giá trị, dự án
phát triển sản xuất cộng đồng thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa
bàn tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2021 - 2025
|
20/07/2023
|
4
|
Nghị quyết
|
số 06/2021/NQ-HĐND ngày 15/12/2021
|
Ban hành quy định định mức
phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 và áp dụng
cho thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2022 - 2025 trên địa bàn tỉnh Tuyên
Quang
|
Điều 21 Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 06/2021/NQ-HĐND
|
Được bãi bỏ một phần tại Nghị
quyết số 26/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh Quy định về người hoạt
động không chuyên trách; người tham gia hoạt động ở thôn, tổ dân phố; khoán
kinh phí hoạt động ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Tuyên
Quang
|
01/01/2024
|
5
|
Nghị quyết
|
số 07/2021/NQ-HĐND ngày 15/12/2021
|
Ban hành Quy định về phân cấp
nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa
ngân sách tỉnh, ngân sách huyện, thành phố và ngân sách xã, phường, thị trấn
trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2022 - 2025
|
- Khoản 5 Điều 5; Khoản 1,
khoản 3, khoản 4, khoản 5 Điều 7 Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số
07/2021/NQ-HĐND
- Khoản 8, khoản 18, khoản 31
mục I; khoản 1, khoản 3, khoản 5 mục II Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết
số 07/2021/NQ-HĐND
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị
quyết số 01/2023/NQ-HĐND ngày 28/02/2023 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm
(%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách tỉnh, ngân sách huyện, thành phố
và ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn
2022 - 2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12
năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang
|
10/03/2023
|
6
|
Nghị quyết
|
số 12/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021
|
quy định chính sách thu hút
nguồn nhân lực; hỗ trợ đào tạo sau đại học, nâng cao trình độ ngoại ngữ
|
Khoản 2 Điều 2; Điểm a, điểm
d khoản 2 Điều 3; điểm a khoản 4 Điều 3; Điểm b khoản 1 Điều 4; Biểu số 01
và biểu số 02 Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị
quyết số 03/2023/NQ-HĐND ngày 06/7/2023 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung Nghị
quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định
chính sách thu hút nguồn nhân lực, hỗ trợ đào tạo sau đại học, nâng cao
trình độ ngoại ngữ
|
16/07/2023
|
7
|
Nghị quyết
|
số 13/2021/NQ-HĐND ngày 20/12/2021
|
Ban hành Quy định mức thu, đối
tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc
lĩnh vực tài nguyên và môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
- Mục 1, mục 2 phần I Biểu mức
thu tại khoản 3, Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/2021/NQ-
HĐND;
- Phần IV Biểu mức thu tại
khoản 3, Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/2021/NQ-HĐND ;
- Khoản 4 Điều 3 Quy định ban
hành kèm theo Nghị quyết số 13/2021/NQ- HĐND;
- Khoản 4 Điều 7 Quy định ban
hành kèm theo Nghị quyết số 13/2021/NQ-HĐND
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị
quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường áp dụng
trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/2021/NQ-
HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
01/01/2024
|
8
|
Nghị quyết
|
số 04/2022/NQ-HĐND ngày 14/3/2022
|
Quy định diện tích nhà ở tối
thiểu để đăng ký thường trú tại chỗ ở hợp pháp do thuê, mượn, ở nhờ; mức thu,
đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú
trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
- Cụm từ "mức thu, đối
tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú" tại
tên gọi của Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ;
- Cụm từ "và mức thu, đối
tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú" tại
Điều 1 Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ;
- Điều 4 Nghị quyết
- Khoản 2 Điều 2 Nghị quyết số
04/2022/NQ-HĐND
|
Được bãi bỏ một phần và sửa
đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 của HĐND tỉnh
Bãi bỏ một phần và sửa đổi khoản 2 Điều 2 Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND
ngày 14 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định diện tích nhà ở
tối thiểu để đăng ký thường trú tại chỗ ở hợp pháp do thuê, mượn, ở nhờ; mức
thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư
trú trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
20/07/2023
|
9
|
Nghị quyết
|
số 08/2022/NQ-HĐND ngày 01/07/2022
|
Quy định về nguyên tắc, tiêu
chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu
quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền
núi trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021 2030, giai đoạn I: Từ năm
2021 đến năm 2025
|
- Khoản 5 Điều 3; Điều 5 Nghị
quyết số 08/2022/NQ-HĐND ;
- Mục 2 phần I Phụ lục III;
Điểm a, mục 2 phần II Phụ lục III; mục 1 phần I Phụ lục IV; Điểm a mục 2
phần I phụ lục V; mục 2 phần II Phụ lục V; điểm a mục 2 phần III Phụ lục
V; mục 2 phần IV Phụ lục V; điểm a mục 1 Phụ lục VI; điểm a mục 2 Phụ lục
VI; mục 1 và mục 2 Phụ lục VII; điểm a mục 2 Phụ lục VIII; điểm a mục 2
phần II Phụ lục IX; điểm a mục 2 phần I Phụ lục X; phần II Phụ lục X ban
hành kèm theo Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND .
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị
quyết số 15/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 01 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân
sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế -
xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh Tuyên
Quang giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I; từ năm 2021 đến năm 2025
|
18/12/2023
|
10
|
Nghị quyết
|
số 14/2022/NQ-HĐND ngày 03/07/2022
|
Quy định các khoản thu, mức
thu và cơ chế quản lý thu, chi đối với các dịch vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục
trong cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Điểm 3.6 khoản 1 Điều 3 và
Điều 4 Nghị quyết số 14/2022/NQ-HĐND
|
Được bãi bỏ một phần tại Nghị
quyết số 11/2023/NQ-HĐND ngày 20/10/2023 của HĐND tỉnh Bãi bỏ điểm 3.6 khoản
1 Điều 3 và sửa đổi, bổ sung Điều 4 Nghị quyết số 14/2022/NQ- HĐND ngày 03
tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định các khoản thu, mức thu
và cơ chế quản lý thu, chi đối với các dịch vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục
trong cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
20/10/2023
|
11
|
Nghị quyết
|
số 25/2022/NQ-HĐND ngày 10/12/2022
|
Quy định chính sách hỗ trợ người
mắc bệnh Suy thận mạn tính phải chạy thận nhân tạo chu kỳ, bệnh Tan máu bẩm
sinh (Thalassaemia) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Khoản 1 Điều 5; Điều 6 Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị
quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Tuyên Quang quy định chính sách hỗ trợ người mắc bệnh Suy thận mạn
tính phải chạy thận nhân tạo chu kỳ, bệnh Tan máu bẩm sinh (Thalassaemia)
trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
01/01/2024
|
II
|
QUYẾT ĐỊNH: 04 văn bản
|
12
|
Quyết định
|
Số 05/2015/QĐ-UBND ngày 16/4/2015
|
Ban hành Quy định về trình tự,
thủ tục thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc
gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Điều 4 Quy định ban hành kèm
théo Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung Điều 4
của Quy định về trình tự, thủ tục thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định của
khi nhà nước thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế
- xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang ban
hành kèm theo Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2015 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang
|
01/06/2023
|
13
|
Quyết định
|
số 18/2021/QĐ-UBND ngày 29/10/2021
|
Ban hành Quy định giao nhiệm
vụ, đặt hàng, đấu thầu sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ
nguồn kinh phí chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Khoản 2 Điều 4; Cụm từ
"và giao các đơn vị trực thuộc (Phòng Kinh tế và Hạ tầng/Phòng Quản
lý đô thị) tổ chức thực hiện tại Khoản 3 Điều 5; tên Điều 8; Khoản 1 Điều 8
Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND .
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định số 13/2023/QĐ-UBND ngày 12/07/2023 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu sản phẩm, dịch vụ công
sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên trên địa bàn
tỉnh Tuyên Quang ban hành kèm theo Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày
29/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
23/07/2023
|
14
|
Quyết định
|
số 11/2022/QĐ-UBND ngày 27/4/2022
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang
|
Khoản 1 Điều 2; Khổ thứ 5, khổ
thứ 9 điểm c khoản 4 Điều 3; khổ thứ 4 điểm l khoản 4 Điều 3; khổ thứ 1 điểm
a khoản 4 Điều 3; khổ thứ 3 điểm g khoản 4 Điều 3 Quyết định số
11/2022/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ
một phần tại Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 của UBND tỉnh Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND ngày 27/4/2022 của
UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở
Công Thương
|
01/11/2023
|
15
|
Quyết định
|
số 27/2022/QĐ-UBND ngày 15/8/2022
|
Quy định cụ thể một số nội
dung tại Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai
|
Điều 3; Điều 4; Điều 5 Quyết định số 27/2022/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định số 08/2023/QĐ-UBND ngày 31/5/2023 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quyết định số 27/2022/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Tuyên Quang Quy định cụ thể một số nội dung tại Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai
|
12/06/2023
|
|
TỔNG CỘNG:
|
15 văn bản (gồm: 11 nghị quyết; 04 quyết định)
|
Quyết định 77/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 77/QĐ-UBND ngày 27/01/2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần
267
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|