|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3507/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Lâm Hải Giang
|
Ngày ban hành:
|
21/09/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3507/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày 21
tháng 09 năm 2023
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ
CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA CÁC CƠ QUAN THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH; ỦY BAN NHÂN DÂN
CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ VÀ MỘT SỐ CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG ĐÓNG TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH
ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số
876/QĐ-BNV ngày 10 tháng 11 năm 2022 của Bộ Nội vụ phê duyệt Đề án “Xác định
Chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương” giai đoạn 2022-2030;
Căn cứ Quyết định số
2535/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành
Bộ chỉ số đánh giá kết quả cải cách hành chính của các cơ quan thuộc Ủy ban
nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và một số cơ quan
Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 587/TTr-SNV ngày 20 tháng 9 năm
2023.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Sửa
đổi Bộ Chỉ số đánh giá kết quả cải cách hành chính của các cơ quan, đơn vị, địa
phương trên địa bàn tỉnh cụ thể như sau:
1. Nội dung Chỉ số
cải cách hành chính của các cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, của Ủy ban nhân
dân các huyện, thị xã, thành phố và của các cơ quan Trung ương đóng trên địa
bàn tỉnh thực hiện theo Phụ lục 1, Phụ lục 2 và Phụ lục 3 đính kèm Quyết định
này.
2. Các nội dung khác
thực hiện theo Quyết định số 2535/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và sửa đổi, bổ sung Quyết định số
2535/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan
Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân
tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Vụ Cải cách hành chính;
- Cục Kiểm soát TTHC;
- Cục Chuyển đổi số Quốc gia;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đài PT&TH tỉnh, Báo Bình Định;
- LĐ, CV VP UBND tỉnh;
- THCB, PVHCC, HCTC;
- Lưu: VT, KSTT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hải Giang
|
PHỤ
LỤC 1
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CÁC CƠ QUAN THUỘC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm
theo Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 21/09/2023 của UBND tỉnh)
STT
|
LĨNH
VỰC/TIÊU CHÍ/ TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN
|
Điểm
tối đa
|
Điểm
tự đánh giá
|
Điểm
thẩm định
|
I
|
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ
THỰC HIỆN CÔNG TÁC CẢI
CÁCH HÀNH CHÍNH
|
60
|
|
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO,
ĐIỀU HÀNH CẢI CÁCH HÀNH
CHÍNH
|
12
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch về công
tác cải cách hành chính năm (bao gồm: Kế hoạch CCHC, Kế hoạch tuyên
truyền CCHC, Kế hoạch kiểm tra CCHC)
|
1
|
|
|
|
- Các mục tiêu, chỉ
tiêu, nhiệm vụ CCHC được xác định cụ thể, rõ ràng, đầy đủ theo định hướng và
chỉ đạo chung của tỉnh; có bố trí kinh phí để thực hiện; mỗi mục tiêu, chỉ
tiêu, nhiệm vụ phải phân công người chịu trách nhiệm và quy định thời gian
hoàn thành. Các Kế hoạch phải được hoàn thành đúng thời gian quy định: 1
|
|
|
|
- Không ban hành
đầy đủ các Kế hoạch về công tác CCHC trong năm hoặc ban hành đầy đủ Kế hoạch
nhưng nội dung không đáp ứng yêu cầu: 0
|
|
|
|
1.2
|
Mức độ hoàn thành
Kế hoạch cải cách hành chính
|
1
|
|
|
|
Điểm được tính theo
công thức: (b/a)*1.
Trong đó:
a là tổng số nhiệm
vụ đề ra theo Kế hoạch b là số nhiệm vụ đã hoàn thành
|
|
|
|
1.3
|
Công tác tuyên
truyền cải cách hành chính
|
1
|
|
|
|
- Tuyên truyền đầy
đủ 03 hình thức: (1) Tổ chức Hội nghị, hội thảo, tập huấn chuyên môn, (2)
Viết bài, cung cấp thông tin trên website, (3) Tuyên truyền trên các phương
tiện truyền thông khác: 0,5
|
|
|
|
- Có ít nhất một
hình thức tuyên truyền khác: Tổ chức hoặc tham gia cuộc thi tìm hiểu về CCHC,
tọa đàm về CCHC: 0,5
|
|
|
|
1.4
|
Thực hiện chế độ
báo cáo định kỳ và báo cáo chuyên đề về cải cách hành chính
|
1
|
|
|
|
- Thực hiện đầy đủ
về số lượng, nội dung, thời hạn quy định: 1
|
|
|
|
- Thực hiện không
đầy đủ một trong các yêu cầu về số lượng, nội dung, thời hạn quy định: 0
|
|
|
|
1.5
|
Công tác kiểm tra
cải cách hành chính
|
2
|
|
|
1.5.1
|
Thực hiện kiểm tra
tại các đơn vị trực thuộc
|
1
|
|
|
|
- Có Kế hoạch kiểm
tra: 1
|
|
|
|
- Không có Kế hoạch
kiểm tra: 0
|
|
|
|
1.5.2
|
Xử lý các vấn đề
phát hiện sau kiểm tra
|
1
|
|
|
|
- Tất cả các vấn đề
đã được xử lý, khắc phục: 1
|
|
|
|
- Tất cả các vấn đề
đã xử lý nhưng chưa hoàn thành: 0,5
|
|
|
|
- Có vấn đề chưa
được xử lý: 0
|
|
|
|
1.6
|
Thực hiện các nhiệm
vụ do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao
|
2
|
|
|
1.6.1
|
Mức độ hoàn thành
các nhiệm vụ được giao trong Chương trình công tác năm của UBND tỉnh
Điểm được tính theo
công thức: (b/a)*1+(c/a)*0,5. Trong đó:
a là tổng số nhiệm
vụ được giao.
b là số nhiệm vụ
hoàn thành đúng tiến độ.
c là số nhiệm vụ đã
hoàn thành nhưng muộn so với tiến độ.
|
1
|
|
|
1.6.2
|
- Mức độ hoàn thành
các nhiệm vụ do UBND tỉnh, Chủ tịch
UBND tỉnh giao
ngoài Chương trình công tác năm. Điểm được tính theo công thức:
(b/a)*1+(c/a)*0,5. Trong đó:
a là tổng số nhiệm
vụ được giao.
b là số nhiệm vụ
hoàn thành đúng tiến độ.
c là số nhiệm vụ đã
hoàn thành nhưng muộn so với tiến độ.
|
1
|
|
|
1.7
|
Đổi mới, sáng tạo
trong thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính
|
2
|
|
|
|
Có sáng kiến mới về
cải cách hành chính phát huy hiệu quả tại cơ quan, đơn vị: 2
|
|
|
|
Không có sáng kiến:
0
|
|
|
|
1.8
|
Tổ chức/tham gia
đối thoại với cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp hoặc thực hiện tiếp công dân
theo quy định
|
2
|
|
|
|
- Có tổ chức hoặc
tham gia đối thoại với cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp thuộc lĩnh vực, ngành
quản lý hoặc thực hiện tiếp công dân định kỳ: 0,5
|
|
|
|
- Có ban hành văn
bản chỉ đạo giải quyết những kiến nghị, đề xuất của cá nhân, tổ chức, doanh
nghiệp tại các buổi tiếp xúc: 0,5
|
|
|
|
- Mức độ xử lý đề
xuất của cá nhân, tổ chức và doanh nghiệp theo thẩm quyền:
Điểm được tính theo
công thức:b/a*1. Trong đó:
a là tổng số kiến
nghị, đề xuất phải xử lý
|
|
|
|
b là số kiến nghị,
đề xuất đã xử lý xong.
|
|
|
|
2
|
CẢI CÁCH THỂ CHẾ
|
4
|
|
|
2.1
|
Xây dựng VBQPPL
theo phân công của UBND tỉnh
|
1
|
|
|
|
- 100% VBQPPL ban
hành đảm bảo trình tự, tiến độ và chất lượng theo quy định: 1
|
|
|
|
- Từ 80% đến dưới
100% VBQPPL ban hành đảm bảo trình tự, tiến độ và chất lượng theo quy định:
0,5
|
|
|
|
- Dưới 80% VBQPPL
ban hành đảm bảo trình tự, tiến độ và chất lượng theo quy định: 0
|
|
|
|
2.2
|
Thực hiện rà soát,
hệ thống hóa VBQPPL do cấp tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực quản lý của đơn vị
theo quy định
|
1
|
|
|
2.2.1
|
Ban hành Kế hoạch
rà soát, hệ thống hóa VBQPPL và báo cáo kết quả đúng thời gian quy định
|
0,5
|
|
|
2.2.2
|
Kịp thời đề xuất
kiến nghị sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ văn bản QPPL không còn phù hợp
|
0,5
|
|
|
|
- Kịp thời: 0,5
|
|
|
|
- Không kịp thời: 0
|
|
|
|
2.3
|
Xử lý văn bản sau
rà soát, kết luận kiểm tra của cơ quan có thẩm quyền
|
1
|
|
|
|
Điểm được tính theo
công thức: (b/a)*1.
Trong đó:
a là tổng số văn
bản cần được xử lý b là số văn bản đã xử lý
Trường hợp a=0 thì
đạt điểm tối đa
|
|
|
|
2.4
|
Theo dõi tình hình
thi hành pháp luật
|
1
|
|
|
|
- Ban hành Kế hoạch
thực hiện và báo cáo kết quả đúng thời gian quy định: 0,5
|
0,5
|
|
|
- Xử lý hoặc kiến
nghị xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật: 0,5
|
0,5
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
10
|
|
|
3.1
|
Rà soát, đánh giá,
đơn giản hoá đối với thủ tục hành chính có phát sinh giao dịch
|
3
|
|
|
|
- Có phương án giảm
thời gian giải quyết TTHC bảo đảm thực chất: 1
|
|
|
|
- Có phương án đơn
giản hóa TTHC, cắt giảm 01 thành phần hồ sơ hoặc yêu cầu điều kiện giải quyết
TTHC được UBND tỉnh thông qua đối với ít nhất 01 TTHC: 2
|
|
|
|
3.2
|
Thực hiện công tác
quản lý TTHC
|
3
|
|
|
|
- Tham mưu công bố
TTHC và danh mục TTHC đầy đủ, kịp thời theo quy định: 1
|
|
|
|
|
- Cập nhật, công
khai TTHC đầy đủ, kịp thời theo quy định: 1
|
|
|
|
- Tham mưu phê
duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC đầy đủ, kịp thời theo quy định: 1
|
|
|
|
3.3
|
Kết quả giải quyết
hồ sơ thủ tục hành chính
|
3
|
|
|
|
Tính điểm theo công
thức: b/a*3. Trong đó:
- a là tổng số hồ
sơ đã giải quyết trong năm;
- b là số hồ sơ đã
giải quyết đúng và sớm hạn. Trường hợp tỷ lệ b/a<0,95 thì điểm đánh giá là
0.
|
|
|
|
3.4
|
Tiếp nhận, xử lý
phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết
|
1
|
|
|
|
Điểm được tính theo
công thức: (b/a)*1+(c/a)*0,5. Trong đó:
a là tổng số phản
ánh, kiến nghị.
b là số phản ánh,
kiến nghị được xử lý đúng hạn. c là số phản ánh, kiến nghị được xử lý trễ
hạn.
|
|
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ
MÁY
|
6
|
|
|
4.1
|
Thực hiện quy định
về phân cấp quản lý theo quy định
|
4
|
|
|
4.1.1
|
Thực hiện đầy đủ
các nhiệm vụ về phân cấp quản lý theo Kế hoạch số 153/KH-UBND ngày 07/9/2023
của UBND tỉnh
|
2
|
|
|
|
Tính điểm theo công
thức: b/a*điểm tối đa.
Trong đó:
a là tổng số nhiệm
vụ được giao theo kế hoạch
b là số nhiệm vụ đã
hoàn thành.
|
|
|
|
4.1.2
|
Thực hiện công tác
thanh tra, kiểm tra đánh giá định kỳ các nội dung đã phân cấp hoặc ủy quyền
|
1
|
|
|
|
- Có thực hiện theo
quy định: 1
|
|
|
|
- Không thực hiện
theo quy định: 0
|
|
|
|
4.1.3
|
Xử lý hoặc kiến
nghị xử lý 100% các vấn đề phát hiện qua thanh tra, kiểm tra các nội dung đã
phân cấp hoặc ủy quyền
|
1
|
|
|
4.2
|
Hoàn thiện cơ sở dữ
liệu về CCVC của tỉnh (đúng - đủ - sạch - sống)
|
2
|
|
|
|
- Cập nhật đầy đủ,
kịp thời: 2
|
|
|
|
- Không cập nhật
đầy đủ, kịp thời: 0
|
|
|
|
5
|
CẢI CÁCH CHẾ ĐỘ
CÔNG VỤ
|
9
|
|
|
5.1
|
Thực hiện cơ cấu
công chức, cơ cấu viên chức theo vị trí việc làm
|
1
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy
định: 1
|
|
|
|
Không thực hiện
đúng quy định: 0
|
|
|
|
5.2
|
Thực hiện tuyển
dụng viên chức so với số lượng người làm việc được giao/phân bổ/phê duyệt
|
1
|
|
|
5.2.1
|
Ban hành Kế hoạch
tuyển dụng viên chức
|
0,5
|
|
|
|
- Có ban hành Kế
hoạch:0,5
|
|
|
|
|
- Không ban hành Kế
hoạch:0
|
|
|
|
5.2.2
|
Thực hiện Kế hoạch
tuyển dụng viên chức
|
0,5
|
|
|
|
- Thực hiện đúng
theo Kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
- Thực hiện không
đúng theo Kế hoạch: 0
|
|
|
|
5.3
|
Đánh giá, xếp loại
CCVC
|
2
|
|
|
5.3.1
|
Hoàn thành và báo
cáo kết quả đánh giá, xếp loại chất lượng CC,VC đúng thời gian quy định
|
1
|
|
|
5.3.2
|
Tỷ lệ CC,VC hoàn
thành tốt nhiệm vụ trở lên
|
1
|
|
|
|
Điểm đánh giá được
tính theo công thức:
|
|
|
|
5.4
|
Thực hiện đúng quy
định về bổ nhiệm, điều động, luân chuyển, nâng ngạch (thăng hạng), nâng lương
đối với CCVC
|
1
|
|
|
|
- Thực hiện đúng
quy định: 1
|
|
|
|
- Thực hiện không
đúng quy định: 0
|
|
|
|
5.5
|
Mức độ thực hiện
các nhiệm vụ, chỉ tiêu đào tạo, bồi dưỡng
CCVC theo Kế hoạch
|
1
|
|
|
|
Tính điểm theo công
thức: b/a*1.
Trong đó:
a là tổng số nhiệm
vụ, chỉ tiêu đặt ra theo kế hoạch năm
b là số nhiệm vụ,
chỉ tiêu đã hoàn thành.
|
|
|
|
5.6
|
Thực hiện chuyển
đổi vị trí công tác
|
2
|
|
|
5.6.1
|
Ban hành Kế hoạch
chuyển đổi vị trí công tác của cơ quan, đơn vị
|
1
|
|
|
|
- Có ban hành Kế
hoạch:1
|
|
|
|
|
- Không ban hành Kế
hoạch:0
|
|
|
|
5.6.2
|
Thực hiện Kế hoạch
chuyển đổi vị trí công tác
|
1
|
|
|
|
- Thực hiện chuyển
đổi vị trí công tác đạt Kế hoạch: 1
|
|
|
|
- Thực hiện chuyển
đổi vị trí công tác không đạt theo Kế hoạch: 0
|
|
|
|
5.7
|
Chấp hành kỷ luật,
kỷ cương hành chính của công chức, viên chức
|
1
|
|
|
|
- Trong năm không
có CC,VC bị nhắc nhở, phê bình; kỷ luật từ hình thức khiển trách trở lên:1
|
|
|
|
- Trong năm có
CC,VC bị phê bình, nhắc nhở: 0,5
|
|
|
|
- Trong năm có
CC,VC bị kỷ luật từ hình thức khiển trách trở lên: 0
|
|
|
|
6
|
ĐỔI MỚI CƠ CHẾ TÀI
CHÍNH
|
6
|
|
|
6.1
|
Ban hành và thực
hiện quy chế chi tiêu nội bộ của cơ quan, đơn vị
|
1
|
|
|
6.1.1
|
Ban hành quy chế
chi tiêu nội bộ của cơ quan, đơn vị
|
0,5
|
|
|
|
- Ban hành đúng quy
định: 0,5
|
|
|
|
- Ban hành không
đúng quy định: 0
|
|
|
|
6.1.2
|
Thực hiện quy chế
chi tiêu nội bộ của cơ quan, đơn vị
|
0,5
|
|
|
|
- Thực hiện đúng quy
định: 0,5
|
|
|
|
- Thực hiện không
đúng quy định: 0
|
|
|
|
6.2
|
Thực hiện đúng quy
định về chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành
chính; chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về tài chính tại các đơn vị sự
nghiệp công lập
|
1
|
|
|
|
- Thực hiện đúng
quy định: 1
|
|
|
|
- Có sai phạm được
phát hiện: 0
|
|
|
|
6.3
|
Tổ chức thực hiện
các kiến nghị sau thanh tra, kiểm tra,
kiểm toán nhà nước
về tài chính, ngân sách
|
0,5
|
|
|
|
Điểm được tính theo
công thức: (b/a)*0,5.
Trong đó:
a là tổng số tiền
phải nộp NSNN
b là số tiền đã nộp
NSNN
|
|
|
|
6.4
|
Xây dựng dự toán,
chấp hành, quyết toán ngân sách
|
0,5
|
|
|
|
- Xây dựng và gửi
báo cáo đúng thời hạn: 0,5
|
|
|
|
|
- Không xây dựng
hoặc gửi báo cáo sau thời hạn: 0
|
|
|
|
6.5
|
Thực hiện giải ngân
kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước theo quy định
|
1
|
|
|
|
- Thực hiện đảm bảo
theo kế hoạch được giao: 1
|
|
|
|
- Thực hiện không
đảm bảo theo kế hoạch được giao: 0
|
|
|
|
6.6
|
Ban hành và thực
hiện quy chế quản lý, sử dụng tài sản công của cơ quan, đơn vị
|
1
|
|
|
|
- Đúng quy định: 1
|
|
|
|
- Không đúng quy
định: 0
|
|
|
|
6.7
|
Xây dựng định mức
kinh tế kỹ thuật ngành, lĩnh vực dịch vụ sự nghiệp công.
|
1
|
|
|
|
- Có tham mưu ban
hành định mức kinh tế kỹ thuật theo Kế hoạch: 1
|
|
|
|
- Không tham mưu
ban hành mức kinh tế kỹ thuật theo kế hoạch: 0
|
|
|
|
7
|
XÂY DỰNG VÀ PHÁT
TRIỂN CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ, CHÍNH QUYỀN SỐ
|
13
|
|
|
7.1
|
Ban hành đầy đủ các
Kế hoạch, quy định, quy chế để triển khai chính quyền điện tử, chính quyền số
của cơ quan, đơn vị
|
1
|
|
|
7.2
|
Cung cấp đầy đủ,
kịp thời, chính xác các loại thông tin phục vụ người dân và doanh nghiệp trên
Trang thông tin điện tử của đơn vị
|
1
|
|
|
|
- Cung cấp thông
tin đầy đủ theo Luật Tiếp cận thông tin, Nghị định quy định về việc cung cấp
thông tin và dịch vụ trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng:
0,5
|
|
|
|
- Cung cấp thông
tin người phát ngôn báo chí và đầu mối tiếp nhận yêu cầu cung cấp thông tin
theo quy định về phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan
hành chính nhà nước: 0,5
|
|
|
|
7.3
|
Ứng dụng Hệ thống
văn phòng điện tử
|
2
|
|
|
7.3.1
|
Tỷ lệ văn bản trao
đổi và xử lý dưới dạng điện tử giữa các cơ quan nhà nước có liên thông văn
bản điện tử (trừ văn bản mật)
|
1
|
|
|
|
- Đạt 100%: 1
|
|
|
|
- Từ 95% đến dưới
100%: 0,5
|
|
|
|
- Dưới 95%: 0
|
|
|
|
7.3.2
|
Lập hồ sơ công việc
dưới dạng điện tử
|
1
|
|
|
|
- Tỷ lệ hồ sơ
công việc được tạo lập đạt từ 80% trở lên: 1
|
|
|
|
- Tỷ lệ hồ sơ công
việc được tạo lập đạt từ 70% đến dưới
80%: 0,5
|
|
|
|
- Dưới 70%: 0
|
|
|
|
7.4
|
Ứng dụng nền tảng
số và xây dựng cơ sở dữ liệu chuyên ngành
|
1
|
|
|
|
- Có ứng dụng nền
tảng số và xây dựng cơ sở dữ liệu chuyên ngành: 1
|
|
|
|
- Không có ứng dụng
nền tảng số và xây dựng cơ sở dữ liệu chuyên ngành: 0
|
|
|
|
7.5
|
Cung cấp dịch vụ
công trực tuyến
|
6
|
|
|
7.5.1
|
Tỷ lệ dịch vụ công
trực tuyến có phát sinh hồ sơ trực tuyến
|
1
|
|
|
|
Điểm được tính theo
công thức: b/a*1.
Trong đó:
a là số DVCTT có
phát sinh hồ sơ (bằng cả hình thức trực tiếp và trực tuyến);
b là số DVCTT có
phát sinh hồ sơ trực tuyến.
|
|
|
|
7.5.2
|
Tỷ lệ hồ sơ trực
tuyến
|
1,5
|
|
|
|
Điểm được tính theo
công thức: (b/a)*1,5.
Trong đó:
a là tổng số hồ sơ
giải quyết trong năm của các DVCTT (gồm cả trực tuyến và không trực tuyến)
b là số hồ sơ giải
quyết trực tuyến của các DVCTT (không sử dụng bản giấy)
Nếu tỷ lệ hồ sơ
trực tuyến thấp hơn chỉ tiêu hồ sơ trực tuyến do UBND tỉnh giao hằng năm thì
điểm đánh giá là 0.
|
|
|
|
7.5.3
|
Tỷ lệ TTHC có phát
sinh giao dịch thanh toán trực tuyến
|
1
|
|
|
|
Điểm được tính theo
công thức: (b/a)*điểm tối đa.
Trong đó:
a là số TTHC đang
triển khai thanh toán trực tuyến có phát sinh giao dịch thanh toán (bằng cả
hình thức trực tiếp và trực tuyến);
b là số TTHC có
phát sinh giao dịch thanh toán trực tuyến
|
|
|
|
7.5.4
|
Tỷ lệ hồ sơ thanh
toán trực tuyến
|
1
|
|
|
|
Điểm được tính theo
công thức: (b/a)*điểm tối đa.
Trong đó:
a là tổng số hồ sơ
đã giải quyết của các TTHC thuộc phạm vi đánh giá
b là số hồ sơ có
phát sinh giao dịch thanh toán trực tuyến
Nếu tỷ lệ hồ sơ
thanh toán trực tuyến thấp hơn chỉ tiêu hồ sơ thanh toán trực tuyến do UBND
tỉnh giao hằng năm thì điểm đánh giá là 0.
|
|
|
|
7.5.5
|
Tỷ lệ số hóa thành
phần hồ sơ đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan
|
1
|
|
|
|
Tính điểm theo công
thức:
Nếu tỷ lệ số hóa
thấp hơn chỉ tiêu do UBND tỉnh giao hằng năm thì điểm đánh giá là 0.
|
|
|
|
7.5.6
|
Tỷ lệ cấp kết quả
giải quyết TTHC điện tử
|
0,5
|
|
|
|
Tính điểm theo công
thức:
Nếu tỷ lệ cấp kết
quả điện tử thấp hơn chỉ tiêu do UBND tỉnh giao hằng năm thì điểm đánh giá
là 0.
|
|
|
|
7.6
|
Nâng cao chất lượng
cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
2
|
|
|
|
Có giải pháp nâng
cao chất lượng cung cấp đối với ít nhất 01 dịch vụ công trực tuyến: 1
|
|
|
|
Có giải pháp nâng
cao chất lượng cung cấp đối với ít nhất 02 dịch vụ công trực tuyến: 2
|
|
|
|
II
|
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG
CỦA CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ĐẾN NGƯỜI DÂN, TỔ CHỨC
|
40
|
|
|
1
|
Kết quả đo lường sự
hài lòng của người dân và tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính
nhà nước
|
30
|
|
|
2
|
Kết quả đánh giá
của cán bộ lãnh đạo, quản lý và đại biểu
HĐND
|
10
|
|
|
|
ĐIỂM TỔNG CỘNG (I +
II)
|
100
|
|
|
III
|
ĐIỂM THƯỞNG - ĐIỂM
TRỪ
|
|
|
|
1
|
Điểm thưởng
|
|
|
|
1.1
|
- Có nội dung đột
phá thật sự vượt trội, chuyển biến mạnh mẽ, tiêu biểu, hoàn thành vượt chỉ
tiêu trong thực hiện các nhiệm vụ cải cách hành chính của tỉnh (tối đa 01
điểm/lĩnh vực).
|
|
|
|
1.2
|
Có đề xuất phương
án đơn giản hóa TTHC, cắt giảm 01 thành phần hồ sơ hoặc yêu cầu điều kiện
giải quyết TTHC được UBND tỉnh thông qua đối với ít nhất 01 TTHC của đơn vị
khác (1 điểm)
|
|
|
|
2
|
Điểm trừ
|
|
|
|
2.1
|
Không đề xuất UBND
tỉnh phương án đơn giản hóa TTHC, cắt giảm thành phần hồ sơ…, tuy nhiên, có
đơn vị khác tiến hành rà soát độc lập, trình UBND tỉnh thông qua phương án
đơn giản hóa TTHC thuộc thẩm quyền quản lý (1 điểm)
|
|
|
|
2.2
|
Không thực hiện
việc xin lỗi theo quy định đối với các hồ sơ TTHC giải quyết trễ hạn (1 điểm)
|
|
|
|
2.3
|
Để xảy ra tình
trạng né tránh, đùn đẩy trách nhiệm trong xử lý công việc (1 điểm)
|
|
|
|
PHỤ
LỤC 2
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ỦY BAN NHÂN DÂN
CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm
theo Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 21/09/2023 của UBND tỉnh)
STT
|
LĨNH
VỰC/TIÊU CHÍ/ TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN
|
Điểm
tối đa
|
Điểm
tự đánh giá
|
Điểm
thẩm định
|
I
|
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ
THỰC HIỆN CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
|
60
|
|
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO,
ĐIỀU HÀNH CẢI
CÁCH HÀNH
CHÍNH
|
11
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch công tác
cải cách hành chính năm (bao gồm: Kế hoạch CCHC, Kế hoạch
tuyên truyền, Kế hoạch kiểm tra CCHC)
|
1
|
|
|
|
- Các mục tiêu, chỉ
tiêu, nhiệm vụ CCHC được xác định cụ thể, rõ ràng, đầy đủ theo định hướng và
chỉ đạo chung của tỉnh; có bố trí kinh phí để thực hiện; mỗi mục tiêu, chỉ
tiêu, nhiệm vụ phải phân công người chịu trách nhiệm và quy định thời gian
hoàn thành. Các Kế hoạch phải được hoàn thành đúng thời gian quy định: 0,5
|
|
|
|
- Chất lượng kế
hoạch CCHC năm của UBND cấp xã: Điểm được tính theo công thức:
|
|
|
|
1.2
|
Mức độ hoàn thành
Kế hoạch cải cách hành chính
|
1
|
|
|
|
Điểm được tính theo
công thức: (b/a)*1.
Trong đó:
a là tổng số nhiệm
vụ đề ra theo Kế hoạch
b là số nhiệm vụ đã
hoàn thành
|
|
|
|
1.3
|
Công tác tuyên
truyền cải cách hành chính
|
1
|
|
|
|
- Tuyên truyền đầy
đủ 03 hình thức: (1) Tổ chức Hội nghị, hội thảo, tập huấn chuyên môn, (2)
Viết bài, cung cấp thông tin trên website, (3) Tuyên truyền trên các phương
tiện truyền thông khác: 0,5
|
|
|
|
- Có ít nhất một
hình thức tuyên truyền khác: Tổ chức hoặc tham gia cuộc thi tìm hiểu về CCHC,
tọa đàm về CCHC: 0,5
|
|
|
|
1.4
|
Thực hiện chế độ
báo cáo định kỳ và báo cáo chuyên đề về cải cách hành
chính
|
1
|
|
|
|
- Thực hiện đầy đủ
về số lượng, nội dung, thời hạn quy định: 1
|
|
|
|
- Thực hiện không
đầy đủ một trong các yêu cầu về số lượng, nội dung, thời hạn quy định: 0
|
|
|
|
1.5
|
Công tác kiểm tra
cải cách hành chính
|
2
|
|
|
1.5.1
|
Thực hiện kiểm tra
tại đơn vị cấp xã và các phòng chuyên môn
|
1
|
|
|
|
- Từ 30% số cơ
quan, đơn vị trở lên: 1
|
|
|
|
- Từ 20% đến dưới
30% số cơ quan, đơn vị: 0,5
|
|
|
|
- Dưới 20% số cơ
quan, đơn vị: 0
|
|
|
|
1.5.2
|
Xử lý các vấn đề
phát hiện sau kiểm tra:
|
1
|
|
|
|
- Tất cả các vấn đề
đã được xử lý, khắc phục: 1
|
|
|
|
- Tất cả các vấn đề
đã xử lý nhưng chưa hoàn thành: 0,5
|
|
|
|
- Có vấn đề chưa
được xử lý: 0
|
|
|
|
1.6
|
Thực hiện các nhiệm
vụ do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao
|
1
|
|
|
|
Điểm được tính theo
công thức: (b/a)*1+(c/a)*0,5. Trong đó:
a là tổng số nhiệm
vụ được giao.
b là số nhiệm vụ
hoàn thành đúng tiến độ.
c là số nhiệm vụ đã
hoàn thành nhưng muộn so với tiến độ.
|
|
|
|
1.7
|
Đổi mới, sáng tạo
trong thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính
|
2
|
|
|
|
- Có sáng kiến mới
về cải cách hành chính phát huy hiệu quả tại địa phương: 2
|
|
|
|
|
- Không có sáng
kiến: 0
|
|
|
|
1.8
|
Tổ chức/tham gia
đối thoại với cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp
|
2
|
|
|
|
- Có tổ chức hoặc
tham gia đối thoại với cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp thuộc lĩnh vực, ngành
quản lý: 0,5
|
|
|
|
|
- Có ban hành văn
bản chỉ đạo giải quyết những kiến nghị, đề xuất của cá nhân, tổ chức, doanh
nghiệp tại các buổi tiếp xúc: 0,5
|
|
|
|
|
- Mức độ xử lý đề
xuất của cá nhân, tổ chức và doanh nghiệp theo thẩm quyền:
Điểm được tính theo
công thức:b/a*1. Trong đó:
a là tổng số kiến
nghị, đề xuất phải xử lý
b là số kiến nghị,
đề xuất đã xử lý xong.
|
|
|
|
2
|
CẢI CÁCH THỂ CHẾ
|
4
|
|
|
2.1
|
Công tác ban hành
VBQPPL (cấp huyện, cấp xã)
|
1
|
|
|
|
- 100% VBQPPL ban
hành đảm bảo trình tự, tiến độ và chất lượng theo quy định: 1
|
|
|
|
- Từ 80% đến dưới
100% VBQPPL ban hành đảm bảo trình tự, tiến độ và chất lượng theo quy định:
0,5
|
|
|
|
- Dưới 80% VBQPPL
ban hành đảm bảo trình tự, tiến độ và chất lượng theo quy định: 0
|
|
|
|
2.2
|
Thực hiện kiểm tra,
rà soát, hệ thống hóa VBQPPL do địa phương ban hành theo quy định
|
1
|
|
|
2.2.1
|
Ban hành Kế hoạch
rà soát, hệ thống hóa VBQPPL và báo cáo kết quả đúng thời gian quy định: 0,5
|
0,5
|
|
|
2.2.2
|
Kịp thời công bố
danh mục VBQPPL hết hiệu lực, ngưng hiệu lực (chậm nhất là ngày 31/01 hàng
năm)
|
0,5
|
|
|
|
- Kịp thời, đúng
quy định: 0,5
|
|
|
|
- Không kịp thời
hoặc không đúng quy định: 0
|
|
|
|
2.3
|
Xử lý văn bản sau
rà soát, kết luận kiểm tra của cơ quan có thẩm quyền
|
1
|
|
|
|
Điểm được tính theo
công thức: (b/a)*1.
Trong đó:
a là tổng số văn
bản cần được xử lý.
b là số văn bản đã
xử lý
Trường hợp a=0 thì
đạt điểm tối đa
|
|
|
|
2.4
|
Theo dõi tình hình
thi hành pháp luật
|
1
|
|
|
|
- Ban hành Kế hoạch
thực hiện và báo cáo kết quả đúng thời gian quy định: 0,5
|
|
|
|
- Xử lý hoặc kiến
nghị xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật: 0,5
|
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
6
|
|
|
3.1
|
Rà soát, đánh giá,
đơn giản hoá đối với thủ tục hành chính có phát sinh
giao dịch
|
3
|
|
|
|
- Có phương án giảm
thời gian giải quyết TTHC bảo đảm thực chất: 1
|
|
|
|
- Có phương án đơn
giản hóa TTHC cắt giảm 01 thành phần hồ sơ hoặc yêu cầu điều kiện giải quyết
TTHC được UBND tỉnh thông qua đối với ít nhất 01 TTHC:2
|
|
|
|
3.2
|
Kết quả giải quyết
thủ tục hành chính (cấp huyện, cấp xã)
|
2
|
|
|
|
Tính điểm theo công
thức: b/a*2. Trong đó:
- a là tổng số hồ
sơ đã giải quyết trong năm;
- b là số hồ sơ đã
giải quyết đúng và sớm hạn.
Trường hợp tỷ lệ
b/a<0,95 thì điểm đánh giá là 0.
|
|
|
|
3.4
|
Tiếp nhận, xử lý
phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết
|
1
|
|
|
|
Điểm được tính theo
công thức: (b/a)*1+(c/a)*0,5. Trong đó:
a là tổng số phản
ánh, kiến nghị.
b là số phản ánh,
kiến nghị được xử lý đúng hạn.
c là số phản ánh,
kiến nghị được xử lý trễ hạn.
|
|
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ
MÁY
|
6
|
|
|
4.1
|
Ban hành các quy
định chức năng, nhiệm vụ của các phòng chuyên môn, đơn vị trực thuộc theo quy
định của Trung ương
|
1
|
|
|
|
- Kịp thời, đúng
quy định: 1
|
|
|
|
- Không kịp thời
hoặc không đúng quy định: 0
|
|
|
|
4.2
|
Thực hiện quy định
về phân cấp quản lý theo quy định
|
4
|
|
|
4.2.1
|
Thực hiện đầy đủ
các nhiệm vụ về phân cấp quản lý theo Kế hoạch số 153/KH-UBND ngày 07/9/2023
của UBND tỉnh
|
2
|
|
|
|
Tính điểm theo công
thức: b/a*điểm tối đa.
Trong đó:
a là tổng số nhiệm
vụ được giao theo kế hoạch
b là số nhiệm vụ đã
hoàn thành.
|
|
|
|
4.2.2
|
Thực hiện công tác
thanh tra, kiểm tra đánh giá định kỳ các nội dung đã phân cấp hoặc ủy quyền
|
1
|
|
|
|
- Có thực hiện theo
quy định: 1
|
|
|
|
|
- Không thực hiện
theo quy định: 0
|
|
|
|
4.2.3
|
Xử lý hoặc kiến
nghị xử lý 100% các vấn đề phát hiện qua thanh tra, kiểm tra các nội dung đã
phân cấp hoặc ủy quyền
|
1
|
|
|
4.3
|
Hoàn thiện cơ sở dữ
liệu về CCVC của tỉnh (đúng - đủ - sạch - sống)
|
1
|
|
|
|
- Cập nhật đầy đủ,
kịp thời: 1
|
|
|
|
|
- Không cập nhật
đầy đủ, kịp thời: 0
|
|
|
|
5
|
CẢI CÁCH CHẾ ĐỘ
CÔNG VỤ
|
10
|
|
|
5.1
|
Thực hiện cơ cấu
công chức, cơ cấu viên chức theo vị trí việc làm
|
1
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy
định: 1
|
|
|
|
Không thực hiện
đúng quy định: 0
|
|
|
|
5.2
|
Thực hiện tuyển
dụng viên chức so với số lượng người làm việc được giao/phân bổ/phê duyệt
|
1
|
|
|
5.2.1
|
Ban hành Kế hoạch
tuyển dụng viên chức
|
0,5
|
|
|
|
- Có ban hành Kế
hoạch:0,5
|
|
|
|
|
- Không ban hành Kế
hoạch:0
|
|
|
|
5.2.2
|
Thực hiện Kế hoạch
tuyển dụng viên chức
|
0,5
|
|
|
|
- Thực hiện đúng
theo Kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
- Thực hiện không
đúng theo Kế hoạch: 0
|
|
|
|
5.3
|
Đánh giá, xếp loại
CCVC
|
2
|
|
|
5.3.1
|
Hoàn thành và báo
cáo kết quả đánh giá, xếp loại chất lượng CC,VC đúng thời gian quy định: 1
|
1
|
|
|
5.3.2
|
Tỷ lệ CC,VC hoàn
thành tốt nhiệm vụ trở lên
|
1
|
|
|
|
Điểm đánh giá được
tính theo công thức:
|
|
|
|
5.4
|
Thực hiện theo quy
định về bổ nhiệm, điều động, luân chuyển, nâng ngạch (thăng hạng), nâng lương
đối với CBCCVC
|
1
|
|
|
|
- Thực hiện đúng
quy định: 1
|
|
|
|
- Thực hiện không
đúng quy định: 0
|
|
|
|
5.5
|
Mức độ thực hiện
các nhiệm vụ, chỉ tiêu đào tạo, bồi dưỡng
CBCCVC theo Kế
hoạch
|
1
|
|
|
|
Tính điểm theo công
thức: b/a*1.
Trong đó:
a là tổng số nhiệm
vụ, chỉ tiêu đặt ra theo kế hoạch năm
b là số nhiệm vụ,
chỉ tiêu đã hoàn thành.
|
|
|
|
5.6
|
Thực hiện chuyển
đổi vị trí công tác
|
2
|
|
|
5.6.1
|
Ban hành Kế hoạch
chuyển đổi vị trí công tác của cơ quan, đơn vị
|
1
|
|
|
|
- Có ban hành Kế
hoạch:1
|
|
|
|
|
- Không ban hành Kế
hoạch:0
|
|
|
|
5.6.2
|
Thực hiện Kế hoạch
chuyển đổi vị trí công tác
|
1
|
|
|
|
- Thực hiện chuyển
đổi vị trí công tác đạt theo Kế hoạch: 1
|
|
|
|
- Thực hiện chuyển
đổi vị trí công tác không đạt theo Kế hoạch: 0
|
|
|
|
5.7
|
Chấp hành kỷ luật,
kỷ cương hành chính của cán bộ, công chức, viên chức
|
1
|
|
|
|
- Trong năm không
có CB,CC,VC bị nhắc nhở, phê bình; kỷ luật từ hình thức khiển trách trở lên:1
|
|
|
|
- Trong năm có
CB,CC,VC bị phê bình, nhắc nhở: 0,5
|
|
|
|
- Trong năm có
CB,CC,VC bị kỷ luật từ hình thức khiển trách trở lên: 0
|
|
|
|
5.8
|
Cán bộ, công chức
cấp xã
|
1
|
|
|
|
- 100% cán bộ cấp
xã (Bí thư, Phó Bí thư; Chủ tịch, Phó Chủ tịch HĐND; Chủ tịch,
Phó Chủ tịch UBND) có trình độ đại học trở lên: 0,5
|
|
|
|
- 100% công chức
cấp xã có trình độ đại học trở lên phù hợp với tiêu chuẩn chức danh, vị trí
công tác: 0,5
|
|
|
|
6
|
ĐỔI MỚI CƠ CHẾ TÀI
CHÍNH
|
5
|
|
|
6.1
|
Ban hành và thực hiện
quy chế chi tiêu nội bộ của các phòng chuyên môn, đơn vị cấp xã trực thuộc
|
1
|
|
|
6.1.1
|
Ban hành quy chế
chi tiêu nội bộ
|
0,5
|
|
|
|
- Ban hành đúng quy
định: 0,5
|
|
|
|
|
- Ban hành không
đúng quy định: 0
|
|
|
|
6.1.2
|
Thực hiện quy chế
chi tiêu nội bộ
|
0,5
|
|
|
|
- Thực hiện đúng
quy định: 0,5
|
|
|
|
|
- Thực hiện không
đúng quy định: 0
|
|
|
|
6.2
|
Thực hiện quy định
về chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính
tại các phòng chuyên môn và UBND các xã, phường, thị trấn; chế độ tự chủ, tự
chịu trách nhiệm về tài chính tại các đơn vị sự nghiệp công lập
|
1
|
|
|
|
- Thực hiện đúng
quy định: 1
|
|
|
|
- Có sai phạm được
phát hiện: 0
|
|
|
|
6.4
|
Tổ chức thực hiện
các kiến nghị sau thanh tra, kiểm tra của cơ quan có thẩm
quyền
|
0,5
|
|
|
|
Điểm được tính theo
công thức: (b/a)*0,5
Trong đó:
a là tổng số tiền
phải nộp NSNN
b là số tiền đã nộp
NSNN
|
|
|
|
6.5
|
Xây dựng dự toán,
chấp hành, quyết toán ngân sách
|
0,5
|
|
|
|
- Xây dựng và gửi
báo cáo đúng thời hạn: 0,5
|
|
|
|
- Không xây dựng
hoặc gửi báo cáo sau thời hạn: 0
|
|
|
|
6.6
|
Thực hiện giải ngân
kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước theo quy định
|
1
|
|
|
|
- Thực hiện đảm bảo
theo kế hoạch được giao: 1
|
|
|
|
|
- Thực hiện không
đảm bảo theo kế hoạch được giao: 0
|
|
|
|
6.7
|
Ban hành quy chế
quản lý, sử dụng tài sản công của địa phương (cấp huyện):
|
1
|
|
|
|
Đúng quy định: 1
|
|
|
|
Không đúng quy
định: 0
|
|
|
|
7
|
XÂY DỰNG VÀ PHÁT
TRIỂN CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ, CHÍNH QUYỀN SỐ
|
15
|
|
|
7.1
|
Ban hành đầy đủ các
Kế hoạch, quy định, quy chế để triển khai chính quyền
điện tử, chính quyền số của địa phương
|
1
|
|
|
7.2
|
Cung cấp đầy đủ,
kịp thời, chính xác các loại thông tin phục vụ người dân và doanh nghiệp trên
Cổng thông tin điện tử của địa phương
|
1
|
|
|
|
- Cung cấp thông
tin đầy đủ theo Luật Tiếp cận thông tin, Nghị định quy định về việc cung cấp
thông tin và dịch vụ trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng:
0,5
|
|
|
|
|
- Cung cấp thông
tin người phát ngôn báo chí và đầu mối tiếp nhận yêu cầu cung cấp thông tin
theo quy định về phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan
hành chính nhà nước: 0,5
|
|
|
|
7.3
|
Hạ tầng thông tin
cơ bản tại cấp huyện, cấp xã
|
2
|
|
|
7.3.1
|
Thiết lập hạ tầng
kỹ thuật mạng LAN
|
1
|
|
|
|
- Có thiết lập hạ
tầng kỹ thuật mạng LAN và có sơ đồ thiết kế quản trị hệ thống mạng LAN: 1
|
|
|
|
|
- Không có thiết
lập hạ tầng kỹ thuật mạng LAN hoặc không có sơ đồ thiết kế quản trị hệ thống
mạng LAN: 0
|
|
|
|
7.3.2
|
Tỷ lệ cán bộ, công
chức, viên chức được trang bị máy tính tại nơi làm việc (đối với cấp huyện,
cấp xã)
|
1
|
|
|
|
Điểm được tính theo
công thức: b/a*1.
Trong đó:
a là tổng số CBCCVC
tại địa phươmg;
b là tổng số CBCCVC
tại địa phươmg được trang bị máy tính tại cơ quan, đơn vị
|
|
|
|
7.4
|
Ứng dụng Hệ thống
văn phòng điện tử
|
2
|
|
|
7.4.1
|
Tỷ lệ văn bản trao
đổi và xử lý dưới dạng điện tử giữa các cơ quan nhà nước có liên thông văn
bản điện tử (trừ văn bản mật)
|
1
|
|
|
|
- Đạt 100%: 1
|
|
|
|
- Từ 95% đến dưới
100%: 0,5
|
|
|
|
- Dưới 95%: 0
|
|
|
|
7.4.2
|
Lập hồ sơ công việc
dưới dạng điện tử
|
1
|
|
|
|
- Tỷ lệ hồ sơ
công việc được tạo lập đạt từ 60% trở lên: 1
|
|
|
|
- Tỷ lệ hồ sơ công
việc được tạo lập đạt từ 50% đến dưới 60%: 0,5
|
|
|
|
- Dưới 50%: 0
|
|
|
|
7.5
|
Cung cấp dịch vụ
công trực tuyến
|
7
|
|
|
7.5.1
|
Tỷ lệ dịch vụ công
trực tuyến có phát sinh hồ sơ trực tuyến
|
1
|
|
|
|
Điểm được tính theo
công thức: b/a*1.
Trong đó:
a là số DVCTT có
phát sinh hồ sơ (bằng cả hình thức trực tiếp và trực tuyến);
b là số DVCTT có
phát sinh hồ sơ trực tuyến.
|
|
|
|
7.5.2
|
Tỷ lệ hồ sơ trực
tuyến
|
1,5
|
|
|
|
Điểm được tính theo
công thức: (b/a)*1,5.
Trong đó:
a là tổng số hồ sơ
giải quyết trong năm của các DVCTT (gồm cả trực tuyến và không trực tuyến)
b là số hồ sơ giải
quyết trực tuyến của các DVCTT (không sử dụng bản giấy)
Nếu tỷ lệ hồ sơ
trực tuyến thấp hơn chỉ tiêu hồ sơ trực tuyến do UBND tỉnh giao
hằng năm thì điểm đánh giá là 0.
|
|
|
|
7.5.3
|
Tỷ lệ TTHC có phát
sinh giao dịch thanh toán trực tuyến
|
1
|
|
|
|
Điểm được tính theo
công thức: (b/a)*1.
Trong đó:
a là số TTHC đang
triển khai thanh toán trực tuyến có phát sinh giao dịch thanh toán (bằng cả
hình thức trực tiếp và trực tuyến);
b là số TTHC có
phát sinh giao dịch thanh toán trực tuyến
|
|
|
|
7.5.4
|
Tỷ lệ hồ sơ thanh
toán trực tuyến
|
1,5
|
|
|
|
Điểm được tính theo
công thức: (b/a)*1,5. Trong đó:
a là tổng số hồ sơ
đã giải quyết của các TTHC thuộc phạm vi đánh giá
b là số hồ sơ có
phát sinh giao dịch thanh toán trực tuyến
Nếu tỷ lệ hồ sơ
thanh toán trực tuyến thấp hơn chỉ tiêu hồ sơ thanh toán trực tuyến do UBND
tỉnh giao hằng năm thì điểm đánh giá là 0.
|
|
|
|
7.5.5
|
Tỷ lệ số hóa hồ sơ,
kết quả giải quyết và cấp kết quả giải quyết TTHC điện tử đối với TTHC thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
|
1
|
|
|
|
- Tỷ lệ số hóa
thành phần hồ sơ đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết:
Tính điểm theo công
thức
Nếu tỷ lệ số hóa
thấp hơn chỉ tiêu do UBND tỉnh giao hằng năm thì điểm đánh giá
là 0.
|
|
|
|
- Tỷ lệ cấp kết quả
giải quyết TTHC điện tử:
Tính điểm theo công
thức:
Nếu tỷ lệ cấp kết
quả điện tử thấp hơn chỉ tiêu do UBND tỉnh giao hằng năm thì
điểm đánh giá là 0.
|
|
|
|
7.5.6
|
Tỷ lệ số hóa hồ sơ,
kết quả giải quyết và cấp kết quả giải quyết TTHC điện tử đối với TTHC thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã
|
1
|
|
|
|
- Tỷ lệ số hóa thành
phần hồ sơ đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết:
Tính điểm theo công
thức
Nếu tỷ lệ số hóa
thấp hơn chỉ tiêu do UBND tỉnh giao hằng năm thì điểm đánh giá là 0.
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ cấp kết quả
giải quyết TTHC điện tử:
Tính điểm theo công
thức:
Nếu tỷ lệ cấp kết
quả điện tử thấp hơn chỉ tiêu do UBND tỉnh giao hằng năm thì
điểm đánh giá là 0.
|
|
|
|
7.6
|
Tỷ lệ hồ sơ chứng
thực điện tử
|
1
|
|
|
|
Điểm được tính theo
công thức: (b/a)*1. Trong đó:
a là tổng số hồ sơ
chứng thực
b là số hồ sơ chứng
thực điện tử
|
|
|
|
7.7
|
Nâng cao chất lượng
cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
1
|
|
|
|
Có giải pháp nâng
cao chất lượng cung cấp đối với ít nhất 02 dịch vụ công trực tuyến: 0,5
|
|
|
|
|
Có giải pháp nâng
cao chất lượng cung cấp đối với ít nhất 03 dịch vụ công trực tuyến: 1
|
|
|
|
8
|
CÁC CHỈ TIÊU PHÁT
TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
|
3
|
|
|
8.1
|
Mức độ thực hiện
các chỉ tiêu phát triển KT-XH do HĐND cấp huyện giao
|
1
|
|
|
|
Tính điểm theo công
thức: (b/a)*1 + (c/a)*0.5. Trong đó:
a là tổng số chỉ
tiêu KT-XH được giao theo kế hoạch
b là số chỉ tiêu
KT-XH vượt so với kế hoạch.
c là số chỉ tiêu
KT-XH đạt so với kế hoạch.
Nếu tỉ lệ (b+c)/a
<0.70 thì điểm đánh giá là 0
|
|
|
|
8.2
|
Thực hiện thu ngân
sách hàng năm theo chỉ tiêu được giao
|
1
|
|
|
|
- Tỷ lệ vượt thu
NSNN địa phương được hưởng so với dự toán HĐND tỉnh giao (không bao gồm
thu tiền sử dụng đất) thuộc nhóm 3 địa phương cao nhất của tỉnh: 1
|
|
|
|
- Tỷ lệ vượt thu
NSNN địa phương được hưởng so với dự toán HĐND tỉnh giao (không bao gồm
thu tiền sử dụng đất) thuộc nhóm 3 địa phương cao từ vị trí thứ 4 đến
6 so với 11 huyện, thị xã, thành phố: 0,75
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ vượt thu
NSNN địa phương được hưởng so với dự toán HĐND tỉnh giao (không bao gồm
thu tiền sử dụng đất) thuộc nhóm 3 địa phương cao từ vị trí thứ 7 đến
9 so với 11 huyện, thị xã, thành phố: 0,5
|
|
|
|
- Tỷ lệ vượt thu
NSNN địa phương được hưởng so với dự toán HĐND tỉnh giao (không bao gồm
thu tiền sử dụng đất) thuộc nhóm 2 địa phương thấp nhất của tỉnh: 0,25
điểm
|
|
|
|
- Không hoàn thành
chỉ tiêu được giao: 0 điểm
|
|
|
|
8.3
|
Tỷ lệ doanh nghiệp,
hộ kinh doanh (hoạt động trên địa bàn) thành lập mới trong năm
|
1
|
|
|
|
- Tăng so với năm
trước liền kề: 1
|
|
|
|
- Không tăng so với
năm trước liền kề: 0
|
|
|
|
II
|
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG
CỦA CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ĐẾN NGƯỜI DÂN, TỔ CHỨC
|
40
|
|
|
1
|
Kết quả đo lường sự
hài lòng của người dân và tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính
nhà nước
|
30
|
|
|
2
|
Kết quả đánh giá
của cán bộ lãnh đạo, quản lý và đại biểu HĐND
|
10
|
|
|
|
ĐIỂM TỔNG CỘNG (I +
II)
|
100
|
|
|
III
|
ĐIỂM THƯỞNG - ĐIỂM
TRỪ
|
|
|
|
1
|
Điểm thưởng
|
|
|
|
1.1
|
Có nội dung đột phá
thật sự vượt trội, chuyển biến mạnh mẽ, tiêu biểu, hoàn thành vượt chỉ tiêu
trong thực hiện các nhiệm vụ cải cách hành chính của tỉnh (tối đa 01
điểm/lĩnh vực)
|
|
|
|
1.2
|
Có đề xuất phương
án đơn giản hóa TTHC, cắt giảm 01 thành phần hồ sơ hoặc yêu cầu điều kiện
giải quyết TTHC được UBND tỉnh thông qua đối với ít nhất 01 TTHC thuộc thẩm
quyền quyết định của cơ quan cấp trên và liên thông trách nhiệm giải quyết
của cấp huyện/cấp xã (1 điểm)
|
|
|
|
2
|
Điểm trừ
|
|
|
|
2.1
|
Không đề xuất UBND
tỉnh phương án đơn giản hóa TTHC, cắt giảm thành phần hồ sơ…, tuy nhiên, có
đơn vị khác tiến hành rà soát độc lập, trình UBND tỉnh thông qua phương án
đơn giản hóa TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, cấp xã (1
điểm)
|
|
|
|
2.2
|
Không thực hiện
việc xin lỗi theo quy định đối với các hồ sơ TTHC giải quyết trễ hạn (1 điểm)
|
|
|
|
2.3
|
Để xảy ra tình
trạng né tránh, đùn đẩy trách nhiệm trong xử lý công việc (1 điểm)
|
|
|
|
PHỤ
LỤC 3
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CÁC CƠ QUAN TRUNG
ƯƠNG ĐÓNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm
theo Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 21/09/2023 của UBND tỉnh)
STT
|
LĨNH
VỰC/TIÊU CHÍ/ TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN
|
Điểm
tối đa
|
Điểm
tự đánh giá
|
Điểm
thẩm định
|
I
|
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ
THỰC HIỆN CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
|
20
|
|
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO,
ĐIỀU HÀNH CẢI
CÁCH HÀNH
CHÍNH
|
10
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch công tác
cải cách hành chính năm (bao gồm: Kế hoạch CCHC, Kế hoạch tuyên
truyền CCHC hoặc lồng ghép trong Kế hoạch CCHC, Kế hoạch kiểm tra CCHC)
|
1
|
|
|
|
Các mục tiêu, chỉ
tiêu, nhiệm vụ CCHC được xác định cụ thể, rõ ràng, đầy đủ theo định hướng và
chỉ đạo chung của tỉnh; có bố trí kinh phí để thực hiện; mỗi mục tiêu, chỉ
tiêu, nhiệm vụ phải phân công người chịu trách nhiệm và quy định thời gian
hoàn thành. Các Kế hoạch phải được hoàn thành đúng thời gian quy định: 1
|
|
|
|
- Không ban hành
đầy đủ các Kế hoạch về công tác CCHC trong năm hoặc ban hành đầy đủ Kế hoạch
nhưng nội dung không đáp ứng yêu cầu: 0
|
|
|
|
1.2
|
Mức độ hoàn thành
Kế hoạch cải cách hành chính
|
1
|
|
|
|
Điểm được tính theo
công thức: (b/a)*1.
Trong đó:
a là tổng số nhiệm
vụ đề ra theo Kế hoạch
b là số nhiệm vụ đã
hoàn thành
|
|
|
|
1.3
|
Công tác tuyên
truyền cải cách hành chính
|
1
|
|
|
|
- Tuyên truyền đầy
đủ 03 hình thức: (1) Tổ chức Hội nghị, hội thảo, tập huấn chuyên môn, (2)
Viết bài, cung cấp thông tin trên website, (3) Tuyên truyền trên các phương
tiện truyền thông khác: 0,5
|
|
|
|
- Có ít nhất một
hình thức tuyên truyền khác: Tổ chức hoặc tham gia cuộc thi tìm hiểu về CCHC,
tọa đàm về CCHC: 0,5
|
|
|
|
1.4
|
Thực hiện chế độ
báo cáo định kỳ và báo cáo chuyên đề về cải cách hành chính
|
1
|
|
|
|
- Thực hiện đầy đủ
về số lượng, nội dung, thời hạn quy định: 1
|
|
|
|
- Thực hiện không
đầy đủ một trong các yêu cầu về số lượng, nội dung, thời hạn quy định: 0
|
|
|
|
1.5
|
Công tác kiểm tra
cải cách hành chính
|
2
|
|
|
1.5.1
|
Thực hiện kiểm tra
tại các đơn vị trực thuộc
|
1
|
|
|
|
- Có Kế hoạch kiểm
tra: 1
|
|
|
|
- Không có Kế hoạch
kiểm tra: 0
|
|
|
|
1.5.2
|
Xử lý các nội dung
phát hiện sau kiểm tra
|
1
|
|
|
|
- Tất cả các vấn đề
đã được xử lý, khắc phục: 1
|
|
|
|
- Tất cả các vấn đề
đã xử lý nhưng chưa hoàn thành: 0,5
|
|
|
|
- Có vấn đề chưa
được xử lý: 0
|
|
|
|
1.6
|
Thực hiện các nhiệm
vụ do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh đề nghị
|
1
|
|
|
|
Thực hiện các nhiệm
vụ do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh đề nghị
Điểm được tính theo
công thức: (b/a)*1+(c/a)*0,5. Trong đó:
a là tổng số nhiệm
vụ được giao.
b là số nhiệm vụ
hoàn thành đúng tiến độ.
c là số nhiệm vụ đã
hoàn thành nhưng muộn so với tiến độ.
|
|
|
|
1.7
|
Đổi mới, sáng tạo
trong thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính
|
1
|
|
|
|
Có sáng kiến mới về
cải cách hành chính phát huy hiệu quả tại cơ quan, đơn vị: 1
|
|
|
|
|
Không có sáng kiến:
0
|
|
|
|
1.8
|
Tổ chức/tham gia
đối thoại với cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp
|
2
|
|
|
|
- Có tổ chức hoặc
tham gia đối thoại với cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp thuộc lĩnh vực, ngành
quản lý hoặc thực hiện tiếp công dân định kỳ: 0,5
|
|
|
|
- Có ban hành văn
bản chỉ đạo giải quyết những kiến nghị, đề xuất của cá nhân, tổ chức, doanh
nghiệp tại các buổi tiếp xúc: 0,5
|
|
|
|
- Mức độ xử lý đề
xuất của cá nhân, tổ chức và doanh nghiệp theo thẩm quyền:
Điểm được tính theo
công thức:b/a*1. Trong đó:
a là tổng số kiến
nghị, đề xuất phải xử lý
b là số kiến nghị,
đề xuất đã xử lý xong.
|
|
|
|
2
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
6
|
|
|
2.1
|
Kết quả giải quyết
hồ sơ thủ tục hành chính (tại đơn vị và đơn vị trực thuộc)
|
5
|
|
|
|
Tính điểm theo công
thức: b/a*5. Trong đó:
- a: Tổng số hồ sơ
đã giải quyết trong năm;
- b: Số hồ sơ đã
giải quyết đúng và sớm hạn. Nếu b/a<0.95 thì điểm đánh giá là 0.
|
|
|
|
2.2
|
Thực hiện quy định
về xin lỗi trong giải quyết TTHC (tại đơn vị và đơn vị trực thuộc)
|
1
|
|
|
|
- Có thư xin lỗi
đối với tất cả các trường hợp hồ sơ trễ hạn: 1
|
|
|
|
|
- Có trường hợp hồ
sơ trễ hạn nhưng không có thư xin lỗi: 0
|
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH CHẾ ĐỘ
CÔNG VỤ
|
4
|
|
|
3.1
|
Đánh giá, xếp loại
CCVC
|
1
|
|
|
|
Tỷ lệ CC,VC hoàn
thành tốt nhiệm vụ
Điểm đánh giá được
tính theo công thức:
|
1
|
|
|
3.2
|
Thực hiện chuyển
đổi vị trí công tác
|
2
|
|
|
3.2.1
|
Ban hành Kế hoạch
chuyển đổi vị trí công tác của đơn vị
|
1
|
|
|
|
- Có ban hành Kế
hoạch:1
|
|
|
|
|
- Không ban hành Kế
hoạch:0
|
|
|
|
3.2.2
|
Thực hiện Kế hoạch
chuyển đổi vị trí công tác
|
1
|
|
|
|
- Thực hiện chuyển
đổi vị trí công tác đạt Kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
- Thực hiện chuyển
đổi vị trí công tác không đạt theo Kế hoạch: 0
|
|
|
|
3.2.3
|
Chấp hành kỷ luật,
kỷ cương hành chính của công chức, viên chức
|
1
|
|
|
|
- Trong không có
CC,VC bị nhắc nhở, phê bình; kỷ luật từ hình thức khiển trách trở lên:1
|
|
|
|
|
- Trong năm có
CC,VC bị phê bình, nhắc nhở: 0,5
|
|
|
|
|
- Trong năm có
CC,VC bị kỷ luật từ hình thức khiển trách trở lên: 0
|
|
|
|
II
|
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG
CỦA CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ĐẾN NGƯỜI DÂN, TỔ CHỨC
|
80
|
|
|
1
|
Kết quả đo lường sự
hài lòng của người dân và tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính
nhà nước
|
60
|
|
|
2
|
Kết quả đánh giá
của cán bộ lãnh đạo, quản lý và đại biểu HĐND
|
20
|
|
|
|
ĐIỂM TỔNG CỘNG (I +
II)
|
100
|
|
|
III
|
ĐIỂM THƯỞNG - ĐIỂM
TRỪ
|
|
|
|
1
|
Điểm thưởng
|
|
|
|
1.1
|
Có nội dung đột phá
thật sự vượt trội, chuyển biến mạnh mẽ, tiêu biểu, hoàn thành vượt chỉ tiêu
trong thực hiện các nhiệm vụ cải cách hành chính của tỉnh (tối đa 01
điểm/lĩnh vực)
|
|
|
|
2
|
Điểm trừ
|
|
|
|
2.1
|
Không thực hiện
việc xin lỗi theo quy định đối với các hồ sơ
TTHC giải quyết trễ
hạn (1 điểm)
|
|
|
|
2.2
|
Để xảy ra tình
trạng né tránh, đùn đẩy trách nhiệm trong xử lý công việc (1 điểm)
|
|
|
|
Quyết định 3507/QĐ-UBND năm 2023 sửa đổi Bộ chỉ số đánh giá kết quả cải cách hành chính của các cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và một số cơ quan trung ương đóng trên địa bàn tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3507/QĐ-UBND ngày 21/09/2023 sửa đổi Bộ chỉ số đánh giá kết quả cải cách hành chính của các cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và một số cơ quan trung ương đóng trên địa bàn tỉnh Bình Định
234
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|