Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 59/2017/QĐ-UBND quy định Hệ số điều chỉnh giá đất Kon Tum 2018
Số hiệu:
59/2017/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Kon Tum
Người ký:
Nguyễn Văn Hòa
Ngày ban hành:
20/12/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 59/2017/QĐ-UBND
Kon Tum , ngày 20 tháng 12 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
C ăn cứ
Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6
năm 2015;
C ăn c ứ
Luật ban h ành v ăn b ản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11
năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về
gi á đất;
C ăn cứ
Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngà y 15 tháng 5 năm 2 014 của Chính phủ Về thu ti ền sử dụng đ ất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Ch ính ph ủ Về thu tiền thuê đ ất, thuê mặt nước;
C ăn cứ
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 20 17
của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung
một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
C ăn c ứ
Nghị định số 135/2016/N Đ-CP
ngày 09 tháng 9 n ăm 2016 của Chính phủ S ửa đ ổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định quy định về thu ti ền
sử dụng đ ất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
C ăn cứ
Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 th áng 11 năm 2017 của Ch ính ph ủ S ửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền s ử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê m ặt nước;
C ăn cứ
Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
Hướng dẫn một số điều của Nghị định số
45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ v ề thu ti ền sử dụng đ ất;
C ăn cứ
Thông tư số 332/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 c ủa Bộ trưởng Bộ T ài c hính S ửa đ ổi, bổ
sung một số điề u của Thông tư số 76/2014/TT-BTC
ngày 16 tháng 6 n ăm 2014;
C ăn cứ
Thông tư số 77/2014/T T-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Tài chính Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 333/20 16/ TT-BTC ngày 2 6 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư s ố 77/20 14/TT -BTC ngày 16 th áng 6 năm 2014;
Că n cứ
Thông t ư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm
2014 của Bộ trư ởng Bộ Tài nguyên và M ôi trường Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh
bảng gi á đất; định giá đất cụ thể và tư v ấn xác định giá đ ất;
C ăn cứ
Thông báo số 73/TB-HĐND ngày 18/ 12/2017 của Hội đ ồng nhân dân tỉnh thông báo Kết luận của Thường
trực Hội đ ồng nhân dân tỉnh về việc cho ý kiến đối với hệ số điều chỉnh giá đ ất năm
2018;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Tờ trình số 3239/TTr-STC ngày 24 tháng 11
năm 20 17.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành
kèm theo Quyết định này Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Kon
Tum (chi tiết có phụ lục kèm theo).
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 20 18 là căn cứ đ ể xác định giá đất cụ thể đối với những
trường hợp pháp luật quy định giá đất cụ thể được xác định bằng phương pháp hệ
số điều ch ỉnh giá đất.
Điều 2. Chánh Văn
phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng,
Nông nghiệp và phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch UBND
các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
01 tháng 01 năm 2018.
Nơi nhận:
- V ă n phòng
Chính phủ;
- Bộ Tài chính
- Bộ Tài nguyên và M ô i trư ờ ng;
- Bộ Tư pháp (Cục KT văn bản QPPL);
- Đoàn Đ ại biểu Quốc hội t ỉ nh;
- Thường trực Tỉnh ủy ;
- Thường trực HĐ ND t ỉ nh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND các huyện, th à nh phố;
- Như Điều 2;
- Sở Tư pháp;
- Báo Kon Tum;
- Đài PT&T H t ỉ nh Kon Tu m ;
- Chi cục Văn thư - Lưu trữ t ỉ nh;
- Cổ ng Thông tin đ iện t ử t ỉ nh;
- Lưu: VT, NNTN2 .
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Hòa
PHỤ LỤC I
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM
2018
(Kèm theo Quyết định số: 59/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh)
STT
Tên
đ ơn vị hành chính
Hệ
s ố điều chỉnh giá đất năm 2018 ( K) (lần)
I
THÀNH PH Ố KON TUM
1
Tại các phường
a
Đ ất tr ồng lúa nước 2 vụ
1,20
b
Đất trồng lúa nước 1 vụ
1,20
2
Tại các xã
a
Đ ất trồng lúa
nước 2 vụ
1 ,10
b
Đất trồng lúa nước 1 vụ
1 ,10
II
HUYỆN Đ ĂK HÀ
1
Tại thị trấn
a
Đất ruộn g lúa
2 vụ
1,00
b
Đất ruộng còn lại
1,00
2
Tại các xã
a
Đất ruộn g lúa
2 vụ
1 ,00
b
Đất ruộng còn lại
1 ,00
III
HUYỆN ĐĂK TÔ
1
Tại thị trấn
a
Đất ruộng lúa 2 vụ
1 ,06
b
Đ ất ru ộng
còn lại
1 ,08
2
Tại các xã
a
Đất ruộn g lúa
2 vụ
1 ,04
b
Đ ất ruộng còn
lại
1,03
IV
HUYỆN NGỌC H ỒI
1
Tại thị trấn
a
Đất ruộng lúa 2 vụ
1 ,20
b
Đất ruộng còn lại
1 ,20
2
Tại các xã
a
Đất ruộng lúa 2 vụ
1,20
b
Đất ruộng còn lại
1 ,20
V
HUYỆN ĐĂK GL EI
1
Tại thị trấn
a
Đất ruộng lúa 2 vụ
1 ,00
b
Đ ất ruộng còn
lại
1,00
2
Tại các xã
a
Đất ruộng lúa 2 vụ
1 ,00
b
Đất ruộng còn lại
1 ,00
VI
HUYỆN SA TH ẦY
1
Tại thị trấn
a
Đất ruộng lúa 2 vụ
1,00
b
Đất ruộng còn
lại
1 ,00
2
Tại các xã
a
Đất ruộng lúa 2 vụ
1,00
b
Đất ruộng còn
lại
1 ,00
VII
H UY ỆN KON R ẪY
1
Tại thị trấn Đắk RVe, các xã Tân Lập, Đ ắk Ruồng, Đ ắk T ờ Re
a
Đất ruộng lúa 2 vụ
1,20
b
Đất ruộng còn lại
1,20
2
Tại các xã còn lại
a
Đất ruộng lúa 2 vụ
1 ,20
b
Đất ruộng còn
l ại
1 ,20
VIII
HUYỆN KON PLÔNG
1
Tại các x ã Hiếu, Măng Cành, Đăk Long, Pờ Ê
a
Đất trồng lúa nước 2 vụ
1 ,16
b
Đất tr ồng lúa
nước 1 vụ
1,19
2
Tại các xã Ngọc Tem, Đăk Ring, Đ ăk Nên, M ăng Bút, Đ ăk Tăng
a
Đất tr ồng lúa
nước 2 vụ
1,17
b
Đất trồng lúa nước 1 vụ
1 ,25
IX
HUY ỆN
TU M Ơ RÔNG
1
Tại x ã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk R ơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na
a
Đất ruộng lúa
2 vụ
1 ,00
b
Đất ruộng còn lại
1 ,00
2
Tại xã Tu M ơ Rông, Tê Xăng, M ăng Ri, Văn Xuôi, Ngọc
Yêu, Ngọc Lây
a
Đất ruộng lúa
2 vụ
1 ,00
b
Đất ruộng còn lại
1 ,00
X
HUYỆN IA H’DRAI
Tại các xã Ia T ơi, Ia Đa l, Ia Dom
a
Đất ruộng lúa 2 vụ
1,00
b
Đất ruộng còn
lại
1 ,00
PHỤ LỤC II
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG
NĂM KHÁC NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 59/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh)
STT
T ên đơn vị hành chính
Hệ
s ố điều chỉnh giá đ ất
năm 2018 (K ) (lần)
I
THÀNH PH Ố KON KUM
1
Tại các phường
1 ,36
2
Tại các x ã
1 ,26
II
HUY ỆN
Đ ĂK HÀ
1
Tại thị tr ấn
1 ,00
2
Tại các x ã
1 ,00
III
HUYỆN Đ ĂK T Ô
1
Tại thị trấn Đ ăk Tô , các x ã Di ên Bình , Tân C ảnh
1 ,30
2
Tại các xã Kon Đào, Pô Kô
1 ,17
3
Tại các xã Ngọc Tụ , Đăk Tr ăm
1,13
4
Tại các xã Văn Lem , Đăk Rơ Nga
1,14
IV
HUYỆN NGỌC H ỒI
1
Tại thị trấn
1 ,20
2
Tại các xã
1 ,10
V
HUY ỆN
Đ ĂK GLEI
1
Tại thị tr ấn
1 ,10
2
Tại các xã Đăk
Long
1 ,13
3
Tại các x ã Xốp ,
Ngọc Linh
1 ,28
4
Tại các xã còn lại
1,10
VI
HUYỆN SA TH ẦY
1
Tại thị tr ấn
1 ,20
2
Tại các xã
1 ,20
Vll
HUY ỆN
KON R ẪY
1
Tại thị tr ấn Đ ắk RV e, các xã Tân L ập, Đắk
Ru ồng, Đắk T ờ Re
1 ,20
2
Các x ã còn lại
1 ,20
VIII
HUYỆN KON PL ÔNG
1
Tại các xã M ăng
Cành , Đăk Long, Pờ Ê, xã Hi ếu
1 ,37
2
Tại các xã Măng Bút , Đ ăk Ring , Đăk N ên , Đ ăk Tăng , Ngọc Tem
1 ,44
IX
HUYỆN TU M Ơ R ÔNG
1
Tại các xã Đ ăk
Hà , Đ ăk T ờ Kan , Đ ăk Rơ Ông, Đăk Sao , Đ ăk Na
1 ,00
2
Tại các xã Tu Mơ Rông , Tê Xăng , Măng Ri, V ăn Xuôi ,
Ngọc Yêu, Ngọc Lây
1 ,00
X
HUYỆN IA H’DRAI
Tại các xã la T ơi , Ia Đa l, Ia Dom
1 ,00
PHỤ LỤC III
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU
NĂM, NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 59/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh)
STT
T ên đơn vị hành chính
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2018 (K) (lần)
I
THÀNH PH Ố KON TUM
1
Tại các phường
1 ,36
2
Tại các xã
1 ,26
II
HUYỆN ĐĂK HÀ
1
Tại thị trấn
1,00
2
Tại các xã
1,00
III
H UYỆN
Đ ĂK T Ô
1
Tại thị trấn Đăk
Tô , xã Diên Bình , T ân Cảnh
1 ,30
2
Tại xã Kon Đào , Pô Kô
1 ,17
3
Tại xã Ngọc Tụ , Đăk Trăm
1 ,13
4
Tại xã Văn Lem, Đăk Rơ N ga
1 ,14
IV
HUYỆN NGỌC H ỒI
1
Tại thị trấn
1 ,20
2
Tại các x ã
1 ,20
V
HUYỆN Đ ĂK GLEI
1
Tại thị tr ấn
1 ,10
2
Tại các xã
1 ,10
VI
HUYỆN SA TH ẦY
1
Tại thị trấn
1 ,20
2
Tại các x ã
1,10
VII
HUYỆN KON R ẪY
1
Tại thị trấn Đắk
RV e, các x ã Tân Lập , Đắk Ruồng , Đắk Tờ Re
1 ,20
2
Các xã còn lại
1 ,20
VIII
HUYỆN KON PL ÔNG
1
Tại xã M ăng
Cành, Đăk Long, Pờ Ê, xã Hi ếu
1 ,22
2
Tại các xã Măng Bút , Đ ăk Ring , Đăk N en,
Đăk Tăng , Ngọc Tem
1 ,29
IX
HUYỆN TU M Ơ RÔNG
1
Tại các xã Đăk
Hà , Đ ăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông , Đăk Sao , Đăk Na
1,00
2
Tại các xã Tu Mơ Rông , Tê Xăng , Măng Ri, Văn Xuôi , Ngọc Yêu , Ngọc Lây
1 ,00
X
HUYỆN IA H’DRAI
Tại các xã Ia
Tơi , Ia Đa l, Ia Dom
1 ,00
PHỤ LỤC IV
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 59/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh)
STT
T ên đơn vị hành chính
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2018 (K) (lần)
I
THÀNH PH Ố KON TUM
1
Tại các xã
1 ,16
II
HUYỆN ĐĂK HÀ
1
Tại thị trấn
1,00
2
Tại các xã
1,00
III
H UYỆN
Đ ĂK T Ô
1
Tại thị trấn Đăk
Tô , xã Diên Bình , T ân Cảnh
1 ,10
2
Tại xã Kon Đào , Pô Kô
1 ,1 4
3
Tại xã Ngọc Tụ , Đăk Trăm
1 ,1 0
4
Tại xã Văn Lem, Đăk Rơ N ga
1 ,1 3
IV
HUYỆN NGỌC H ỒI
1
Tại thị trấn
1 ,20
2
Tại các x ã
1 ,20
V
HUYỆN Đ ĂK GLEI
1
Tại thị tr ấn
1 ,00
2
Tại các xã
1 ,00
VI
HUYỆN SA TH ẦY
1
Tại thị trấn
1 ,00
2
Tại các x ã
1,00
VII
HUYỆN KON R ẪY
1
Tại thị trấn Đắk
RV e, các x ã Tân Lập , Đắk Ruồng , Đắk Tờ Re
1 ,20
2
Các xã còn lại
1 ,20
VIII
HUYỆN KON PL ÔNG
1
Tại xã M ăng
Cành, Đăk Long, Pờ Ê, xã Hi ếu
1 ,2 7
2
Tại các xã Măng Bút , Đ ăk Ring , Đăk N en,
Đăk Tăng , Ngọc Tem
1 ,2 2
IX
HUYỆN TU M Ơ RÔNG
1
Tại các xã Đăk
Hà , Đ ăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông , Đăk Sao , Đăk Na
1,00
2
Tại các xã Tu Mơ Rông , Tê Xăng , Măng Ri, Văn Xuôi , Ngọc Yêu , Ngọc Lây
1 ,00
X
HUYỆN IA H’DRAI
Tại các xã Ia
Tơi , Ia Đa l, Ia Dom
1 ,00
PHỤ LỤC V
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 59/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh)
STT
T ên đơn vị hành chính
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2018 (K) (lần)
I
THÀNH PH Ố KON TUM
1
Tại các phường
1,20
2
Tại các xã
1 ,10
II
HUYỆN ĐĂK HÀ
1
Tại thị trấn
1,00
2
Tại các xã
1,00
III
H UYỆN
Đ ĂK T Ô
1
Tại thị trấn
1 ,09
2
Tại các xã
1 ,1 0
IV
HUYỆN NGỌC H ỒI
1
Tại thị trấn
1 ,30
2
Tại các x ã
1 ,20
V
HUYỆN Đ ĂK GLEI
1
Tại thị tr ấn
1 ,00
2
Tại các xã
1 ,00
VI
HUYỆN SA TH ẦY
1
Tại thị trấn
1 ,00
2
Tại các x ã
1,00
VII
HUYỆN KON R ẪY
1
Tại thị trấn Đắk
RV e, các x ã Tân Lập , Đắk Ruồng , Đắk Tờ Re
1 ,00
2
Tại các xã còn lại
1 ,00
VIII
HUYỆN KON PL ÔNG
1
Tại xã M ăng
Cành, Đăk Long, Pờ Ê, xã Hi ếu
1 ,14
-
Diện tích đất mặt nước quy hoạch nuôi trồng thủy
sản cá hồi, cá tầm
1,12
2
Tại các xã Măng Bút , Đ ăk Ring , Đăk N en,
Đăk Tăng , Ngọc Tem
1 ,07
-
Diện tích đất mặt nước quy hoạch nuôi trồng thủy
sản cá hồi, cá tầm
1,06
IX
HUYỆN TU M Ơ RÔNG
1
Tại các xã Đăk
Hà , Đ ăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông , Đăk Sao , Đăk Na
1,00
2
Tại các xã Tu Mơ Rông , Tê Xăng , Măng Ri, Văn Xuôi , Ngọc Yêu , Ngọc Lây
1 ,00
X
HUYỆN IA H’DRAI
Tại các xã Ia
Tơi , Ia Đa l, Ia Dom
1 ,00
PHỤ LỤC VI
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN, GIÁ ĐẤT
THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG
THÔN NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 59/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh)
I. THÀNH PHỐ KON
TUM:
STT
Tên
đơn vị hành chính
H ệ
số đ iều ch ỉnh giá đất năm 2018 (K) (lần)
A
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG TH ÔN
*
B ảng
giá đất v en trục giao thông chính
I
QU ỐC
L Ộ 14
Xã Hòa Bình
-
Ranh giới phường Trần Hưng Đạo - Đất dòng tu thôn 2
1 ,26
-
Đất dòng tu thôn 2 - C ống nước thôn 2
1 ,26
-
Cống nước thôn
2 - Đường vào m ỏ đá Sao Mai
1 ,20
-
Đường vào mỏ đá Sao Mai - H ết
ranh giới xã H òa Bình
1 ,20
II
Q UỐC L Ộ 14B
1
Xã Hòa Bình
-
Đoạn từ giáp phường Tr ần Hưng Dạo - Ng ã ba đập Đ ăk Yên
1 ,10
-
Đoạn từ ng ã ba đập Đăk Yên - Ngã ba đi thôn Pl ei Cho và thôn 5
1,20
-
Đoạn đường
thôn PleiCho và thôn 5
1 ,20
2
Xã Ia
Chim
1 ,20
III
QUỐC LỘ 24
1
Xã Đăk
Blà (Quốc lộ 24 cũ)
-
C ầu Chà Mòn -
H ết cửa hàng vật liệu xây dựng Lâm Loan
1 ,60
-
Từ c ửa hàng v ật liệu xây dựng Lâm Loan - H ết cầu Đ ăk Kơ Wet
1 ,71
-
Từ cầu Đ ăk Kơ
Wet - Hết thôn Kon Rơ Lang
1 ,52
-
Ranh gi ới thôn
Kon Rơ Lang và thôn Kon Rê Plân g - Hết cầu đôi
1 ,26
-
Cầu đôi - Hế t
ranh gi ới x ã Đăk Blà
1 ,16
2
Xã Đăk Blà (Quốc lộ 24 mới)
-
Từ c ầu Đăk R ơ W et - Hết thôn Kon R ơ
Lang
1 ,00
-
Từ ranh giới thôn Kon Rơ Lang và thôn Kon Rê
Plâng - Hết cầu đôi (cầu Đăk Rê)
1 ,00
-
Từ cầu đôi ( cầu
Đăk Rê) - Hết ranh gi ới xã Đăk B là
1 ,00
IV
TỈNH L Ộ 675
1
Xã Vinh Quan g
-
Từ cầu s ố 1 -
cầu số 2
1 ,00
2
Xã Ngọc Ba y
-
Ranh giới xã Vinh Quang - Ranh giới
xã Kroong
1 ,00
3
Xã Kroong
-
Ranh giới xã Ngọc Bay - Trạm y
tế công trình thủy điện
1 ,00
-
Trạm y t ế công
trình th ủy điện - H ết ranh giới xã
Kroong
1 ,00
-
Đường vào các khu công nhân công
trình thủy điện Plei Kr ông
1 ,00
V
TỈNH LỘ 671
1
Xã Đoàn K ết
-
C ầu Đăk Tía -
C ầu s ắt trại gi ống
1 ,10
-
C ầu s ắt trại gi ống - H ết ranh giới
xã Đoàn K ết và xã Ya Chim
1 ,00
2
Xã la Chim
-
Ranh giới x ã
Đoàn K ết - Cây xăng xã Ya Chim
1,16
-
Cây xăng xã Ya Chim - Quán cà phê
Hoa Tím
1,16
-
Quán cà ph ê Hoa
Tím - Trụ sở Nông trường Cao su la Chim
1 ,16
-
Trụ sở Nông trường Cao su la Chim -
Hội trường thôn Nghĩa An
1 ,16
-
Hội trường thôn Nghĩa An - Ngã ha
KLâuLah
1,16
3
Xã Ch ư Hreng
-
Ranh giới phường Lê Lợi v à xã Chư Hr eng - Ngã ba đường vào làng Plei Groi
(đường đi UBND phường L ê Lợi)
1 ,00
-
Ngã ba đường
vào làng PleiGroi - UBND xã Chư Hren g
1 ,10
-
UBND xã C hư Hreng
- Suối Đắk Lái
1,00
-
Su ối Đ ắk Lái - Giáp ranh giới xã Đăk Rơ Wa
1 ,00
4
X ã Đ ăk Rơ Wa
-
C ầu treo
KonKlo - Ngã ba Trạm y tế xã
1 ,00
-
Ngã ba Trạm y t ế xã - Trụ sở UBND xã
1 ,00
-
Trụ sở UBND xã - Nghĩa địa thôn Kon
Tu m Kơ N âm
1,00
5
Xã Đắk Cấm
-
Ranh giới xã Đăk
Cấm và phường Duy T ân - Đường vào kho đạn
1 ,10
-
Đường vào kho đạn - Trụ sở UBND x ã Đ ăk Cấm
1 ,10
*
Giá đất ở các khu vực khác tại n ông thôn
1
Xã Kroong
-
Đường đất hai bên song song với tỉnh lộ 675
1 ,00
-
Các khu d ân cư
còn lại
1 ,00
2
Xã Ngọc Bay
-
Toàn bộ khu d ân
cư nông thôn
1 ,00
3
Xã Đoàn Kết
-
Thôn 5, 6 , 7
1,00
-
Các khu d ân cư
còn lại
1,00
4
X ã Đ ăk Cấm
-
Tuyến 2 (từ ranh giới phường Trường Chinh - đường vào kho đạn)
1 ,00
-
Tuy ến 2 (từ đường
v ào kho đạn - Giáp thôn 3 , thôn 8)
1 ,00
-
Th ôn 1 ,
2, 6, 8
1 ,00
-
Thôn 3 , 4
1 ,00
-
Thôn 9:
+
Ngã tư đường vào kho đạn - Giáp xã Đăk Bla
1 ,00
+
Các đoạn đường còn lại thuộc khu vực
thôn 9
1 ,00
+
T ỉnh lộ 671 Đường đi x ã Ngọc Réo (t ừ
trụ sở UBND xã đến đồng
ruộng)
1 ,00
-
Các khu dân cư còn lại
+
Thôn 5
1 ,00
+
Thôn 7
1 ,00
5
Xã Ch ư HReng
-
Toàn bộ khu
dân cư nông thôn
1 ,00
6
Xã Đ ăk R ơ Wa
-
Ngã ba Tr ạm Y
t ế xã - Thôn Kon T um KP ơng 2 ( điểm trường thôn)
1,00
-
Điểm trường thôn Kon Tum KPơn g 2 - H ết thôn Kon
Tum KNâm 2
1 ,00
-
Ngã ba Trạm Y tế x ã- Suối Đăk Rơ Wa
1 ,00
-
Suối Đ ăk Rơ Wa - Thôn Kon JơRi và Thôn Kon KTu
1 ,00
-
Tr ụ s ở U BND xã - Nghĩa địa thôn
Kon Tum KNâm 2
1 ,00
-
Đường bê tông nội thôn Kon Klor 2:
Từ nhà ông Tài - Nhà ông Nguyễn Chu Toàn
1 ,00
-
Các khu dân cư còn lại
1 ,00
7
Xã Đăk
BLà
-
Thôn Kon Drei
1,27
-
Thôn KonTu I, KonTu
II
1 ,00
-
Các khu dân cư còn lại
1 ,17
8
Xã V inh Quang
Đường từ làng Plei Đôn đi Trung
tâm xã Ngọc Bay (TL 666 c ũ)
-
Cầu Loh Rẽ đến Cầu Đăk C ấm
1 ,10
-
Các khu dân cư còn lại
1,00
9
Xã Ia
Chim
-
Thôn Nghĩa An
1 ,00
-
Thôn Tân An:
+
Khu vực trung tâm (từ ngã ba thôn
Tân An - Tỉnh lộ 671) đ ến quán Sáng , Bích và từ ng ã ba nhà ông Thủy đến đường đất r ẽ vào nhà ông
Phạm Tư
1,10
+
Đường đ ất r ẽ
vào nhà ông Ph ạm Tư - Lô Cao su
1,10
+
Quán Sáng , Bích
- Đường r ẽ vào Khu TT ch ế bi ến Công ty Cao su
1 ,00
+
Các khu còn lại thôn Tân An
1 ,20
-
Thôn Pl eiSar
(từ đoạn T ỉnh lộ 67 1 đi qua)
+
Từ ngã ba xã Ya Chim đi xã Đăk Năng
1 ,10
+
Các khu còn lại trong thôn
1 ,00
-
Các khu dân cư còn lại trong xã
1 ,20
10
Xã Đăk Năng
-
Thôn Gia Hội
+
Trục đường ch ính
1,00
+
Các tuyến còn lại
1,00
-
Thôn Rơ Wăk
+
Đoạn chính qua trung tâm x ã (từ c ổng chào Rơ Wăk - Quán bà Lai)
1 ,00
+
Các tuy ến còn
lại
1 ,00
-
Thôn Ngô Th ạnh
1,00
-
Thôn Dơ JRợp , Ya
Kim
1 ,00
11
Xã Hòa Bình
-
Đường vào UBND xã Hòa Bình
1 ,00
-
Đường s ố 1 (từ
ngã ba thôn 4 , thôn 2 đến trường Nguy ễn Văn Tr ỗi)
1 ,20
-
Đường số 2
1 ,10
-
Đường số 3
1 ,20
-
Thôn 1 , 2, 3,
4
1,00
-
Các khu dân cư còn lại
1 ,00
*
Giá đ ất tại khu công nghiệp Sao Mai
1 ,10
B. Hệ số điều
chỉnh giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác
nguyên liệu đ ể sản xuất v ật liệu xây
dựn g, l àm đ ồ gốm
là: 1,20 lần.
C .
Hệ s ố điều chỉnh giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động
khai thác khoáng s ản là: 1 ,20 lần.
D. Hệ số
điều ch ỉnh giá đất vườn, ao trong cùng th ửa đất có nh à ở nhưng không được xác định là đ ất ở nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn là: 1 ,44 lần.
II. HUYỆN ĐẮK HÀ:
STT
Tên
đơn vị hành chính
H ệ số điều chỉnh giá đ ất năm 2018 (K )
(lần)
A
Đất ở t ại nông thôn
*
Giá đ ất ở ven tr ục giao
thông chính và giá đất ở các khu vực khác tại
nông thôn
I
Xã Hà Mòn:
1
Q uốc l ộ 14
-
Đoạn từ giáp
ranh đ ất thị tr ấn phía nam đ ến
trụ sở Trạm Khuy ến
nông (đường Hùng Vư ơng k éo dài)
1 ,2
-
Đoạn từ đất
Trạm Khuy ến nông đ ến
h ết đ ất Nhà văn hóa thôn 5 - Hà Mòn
1 ,2
-
Đoạn từ hết đ ất
nhà văn hóa thôn 5 đến giáp ranh giới
xã Đăk La
1,1
2
T ỉnh
lộ 671
-
Đoạn từ phần đấ t nhà ông Nhu đến đường vào nh à văn hóa thôn 1
1,1
-
Đoạn từ đường v ào nhà văn hóa thôn 1 đến h ết đất nhà ông Nguy ễn
Văn Ghi
1,1
-
Đoạn từ hết đất nhà ông N guyễn V ăn Ghi đến giáp ranh giới x ã Ngọc Wan g
1,1
3
Đường L ê L ợi nối dài (b ên kia mương thôn 5 kéo dài vào ngã ba xã Hà Mòn)
-
Đoạn từ Hùng
Vươn g đến hết đất nhà ông Quỳnh
1,2
-
Đoạn từ sau ph ần đ ất nhà ông Qu ỳnh đến h ết đất nhà ông R ỹ
1,1
-
Đoạn từ phần đất nhà ôn g Rỹ - Hết đ ất thôn 3
1,2
-
Từ đ ất thôn Th ống Nhất - Ngã ba Hà Mòn
1,1
4
Đ ường Quốc lộ 14 vào xã
Hà Mòn
-
Đoạn từ đ ất
giúp thị tr ấn đến hết đất nhà ông Tiền ( đường
Trường Chinh kéo dài)
1,0
-
Đoạn từ sau ph ần đất nhà ông Ti ền đ ến h ết đất nhà ông Anh
1,2
-
Đoạn từ phần đất nhà ông Định đến ngã ba
Hà Mòn
1,3
5
Đ ường thôn Quyết Thắng
-
Đoạn từ ng ã ba x ã Hà Mòn đến h ết đất Trạm Y t ế xã.
1,1
-
Đoạn từ h ết đất Trạm Y tế x ã đ ến h ết đất nhà ông Mai Hoạt.
1 ,2
-
Đoạn từ h ết đất nhà ông Mai Hoạt đến ng ã ba
đội 5
1 ,1
6
Đoạn t ừ ngã ba xã H à Mòn vào thôn H ải Nguy ên
-
Đoạn từ ngã ba
xã Hà M òn đến giáp đất nh à ông Thư
1 ,3
-
Đoạn từ đất nhà ông Thư đến h ết đất quán nhà ông Hợi
1 ,0
-
Đoạn từ h ết đất quán ông Hợi đến đất nhà ông Uông Hai
1,2
-
Đoạn từ sau phần đất nhà ông Uông
Hai đế h ết đất
nhà ông Võ Thái Sơn
1 ,3
-
Đoạn từ quán Hạnh Ba đến hết đất
nhà bà Võ Thị Mụn
1 ,2
-
Đoạn từ h ết đất nhà bà Võ Thị Mụn đến h ết
đất nhà ông Nghiêm Xuân Tiếp
1 ,3
7
Các đường trong khu Quy hoạch
-
Đường Nguy ễn B ỉnh Khiêm
1 ,2
-
Đường N gô Ti ến D ũng
1,1
-
Đường Phạm Ngọc Th ạch
1,1
-
Đường Trương Định
1 ,2
-
Đường L ê Văn
Hi ến
1 ,2
-
Đường Nguy ễn
Đình Chi ểu khu A, B và khu K
1 ,2
-
Đường Nguy ễn
Đình Chi ểu khu C, D, L và khu M
1 ,2
-
Đường Nguyễn Đình Chi ểu khu E, G, H , N , O và khu P
1 ,2
-
Các đường còn
lại.
1,2
II
Xã Đăk La:
-
Từ giáp ranh xã Hà Mòn đến hết ph ần đ ất nhà bà Nguy ễn Thị M ến (thôn 3)
1,2
-
Từ h ết đ ất nhà bà N gu yễn Thị M ến (thôn 3) đến h ết ph ần đất ngã tư v ào đường thôn 4
1,2
-
Từ hết đất ngã
tư vào thôn 4 đến h ết phần đất ông
Phan Văn Tần (thôn 1B)
1 ,2
-
Từ h ết ph ần đất ông Phan V ăn T ần đến ran h giới thành phố Kon Tum
1 ,2
-
Từ sau ph ần đất
nhà ông Nguyễn Long Cường đến h ết
nhà ông Võ Đức K ính thôn 6
1 ,1
-
Từ h ết đất nhà
ông Võ Đức Kính đến c ầu Đăk Xít thôn 7
1 ,1
-
Từ cầu Đ ăk X ít đ ến h ết thôn 10 ( Đăk Chót)
1,1
-
Từ ngã ba thôn 5 thôn 6 đến h ết đất nhà ông Nguy ễn V ăn Trúc
1 ,1
-
Từ sau nhà ông
Nguyễn Lưu đ ến h ết đường ch ính thôn 3
1,1
-
Từ sau phần đất
bà Nguy ễn Thị Thành đến h ết Đường chính thôn 4
1 ,1
-
Từ đất nhà ông
Lê Tấn Tĩnh thôn 6 đến h ết đất nhà
ông Nguy ễn Thanh Hiệp
1,1
-
Tất cả các đường
chính của th ôn 2
1 ,1
-
Sau U BND x ã Đ ăk La đến h ết đất nhà ông Trần V ăn Minh
1 ,1
-
Sau phần đất nhà
ông Trần Xu ân Thanh đến hết đất nhà ông Trần Đức Danh
1 ,1
-
Sau hội trường cũ thôn 1B đến trạm
trộn bê tông
1 ,1
-
Từ ng ã ba nhà
ông Nguyễn V ăn Uốt đ ến h ết đ ất nhà ông Phạm V ăn Lộc thôn 1B
1 ,1
-
H ết phần đất nhà ông Nguy ễn V ăn Giác đến h ết đất ôn g Phan Kh ắc V ịnh thôn 1B
1 ,1
-
Tất c ả các đường
còn lại
1 ,1
Ill
Xã Đăk Mar:
-
Đường Quốc lộ 14: Từ ranh giới thị
trấn đ ến giáp mương r ừng đặc dụng
1 ,3
-
Đường Quốc lộ 14: Từ mương rừng đặc dụng đến giáp ranh giới xã Đăk Hring
1 ,3
-
Từ n gã ba quốc
lộ 14 đến h ết đất trụ sở C ông ty TNH H MTV cà phê 734
1 ,3
-
Từ trụ s ở Công
t y TN HH MTV c à phê 734 đến giáp mương (giáp ranh giữa thôn 4 với thôn 5)
1,3
-
T ừ mương ( giáp ranh giữa thôn 4 v ới thôn 5) đến h ết đất nhà ông Nguy ễn
Hàm Quang
1,1
-
Từ nhà ông Nguy ễn Hàm Quan g đến hết đất làng KonGung - Đăk Mút
1 ,1
-
Khu vực đường
m ới thôn 1: Từ nhà ông Phạm Thanh Hải
- giáp mương
1 ,11
-
Từ nhà ông Tr ần
Thanh Tu ấn đ ến hết c ầu sang thị tr ấn
1 ,16
-
Từ đất nhà ông Nguy ễn Ch i Ánh đến h ết ph ần đất ông Lưu Đức Kha
1 ,2
-
Các đường qu y hoạch
khu giao đất c ó thu tiền tại thôn 3 x ã Đăk Mar
1 ,11
-
Đo ạn từ QL14 đến c ổng ch ào t hôn Kon Kl ốc
1 ,1
-
Đoạn từ c ổng
chào thôn Kon K lốc đến đập h ồ 707
1 ,1
-
Các đường còn
lại.
1 ,1
IV
Xã Đăk Ui:
-
Từ c ầu thôn 8 đến c ầu Đăk PRôn g th ôn 1B
1 ,0
-
Từ c ầu Đăk PRông thôn 1 B đến h ết
thôn 1A
1 ,0
-
Từ ngã ba thôn 7A - hết nhà rông
thôn 5B
1 ,0
-
Các đường còn
lại.
1 ,0
V
Xã Đăk Hring:
1
Quốc lộ 14
-
Đoạn từ ranh giới xã Đăk Mar đến đường vào nghĩa địa xã (hết quán Lan Th ông)
1 ,4
-
Đoạn từ đường
vào ngh ĩa địa xã (h ết qu án Lan Thông) đến đường vào mỏ
đá
1 ,4
-
Đoạn từ đường
vào m ỏ đá đến h ết đất ông Hồ V ăn Bảy
1 ,3
-
Đoạn từ nhà ông Hồ Văn B ảy đến h ết đất ông Lê H ồng Anh
1 ,3
-
Đoạn t ừ nhà Lê
H ồng Anh đ ến ranh giới xã Diên Bình
huyện Đ ăk Tô
1 ,2
2
Trục giao thông t ỉnh lộ 677 (Đăk Hring - Đ ăk Long -
Đăk Pxi)
-
Đoạn từ ng ã ba
Quốc lộ 14 đến h ết đất ông Phan
Thanh Sang
1 ,2
-
Đoạn từ nhà
ông Phan Thanh Sang đến c ầu Tua
Team
1 ,1
-
Đoạn từ đường
vào nghĩa địa xã đ ến đường vào m ỏ đá ( đường lô 2)
1 ,1
-
Đoạn từ nhà ôn g Huỳnh Hữu Năng đến khu thị tứ
1 ,1
-
Các đường quy hoạch khu thị t ứ
1 ,0
-
Đoạn từ n gã ba
Quốc lộ 14 (liền k ề trụ s ở xã) đến h ết đất ông Nguy ễn V ăn Thanh
1 ,1
-
Đoạn từ ngã ba
Qu ốc lộ 14 ( đường vào xóm Hu ế) đ ến h ết đất ông Nguy ễn Văn Thanh
1,1
-
Đoạn từ Tỉnh lộ 677 đến đ ất trụ sở của Chi nhánh Công ty Cà phê Đắk Ui
(c ũ)
1 ,2
3
Khu quy hoạch 3.7
-
Đường Quy hoạch s ố 1 (song song Quốc lộ 14)
1,0
-
Đường Quy hoạch số 2 (song song với
đường QH số 1)
1 ,0
-
Đường Quy hoạch số 3 (song song v ới đường QH s ố 2)
1 ,0
-
Đường Quy hoạch s ố 4 (song song với đường QH s ố 3)
1,0
-
Đường Quy hoạch số 5 (song song với
đường Q H s ố 4)
1,0
-
Đường Quy hoạch s ố 6 (song song với đường Q H s ố 5)
1 ,0
-
Đường Quy hoạch s ố 7 ( đoạn từ đường Q H s ố 1 đến giáp đường QH s ố
3)
1 ,0
-
Đường Quy hoạch s ố 7 ( đoạn từ đường QH
s ố 3 đến h ết đường)
1 ,0
-
Đường Quy hoạch số 8 ( đoạn từ đường Q H số 1 đến giáp đường QH s ố 3)
1 ,0
-
Đường Qu y hoạch
số 8 (đoạn từ đường QH s ố 3 đ ến h ết đường)
1 ,0
-
Đường Quy ho ạch
s ố 9 ( đoạn từ đườn g Q H s ố 1 đến giáp đường QH số 3)
1 ,0
-
Đường Quy hoạch s ố 9 (đoạn từ đường Q H s ố 3 đến
hết đườn g)
1 ,0
-
Đường Quy hoạch số 10 (đo ạn từ đường QH s ố 1 đến giáp
đường QH s ố 3)
1 ,0
-
Đường Quy hoạch số 10 ( đoạn từ đường Q H số 3 đến hết đường)
1,0
-
Đường Quy hoạch s ố 11 ( đoạn từ đường QH số 1
đ ến giáp đường QH số 3)
1 ,0
-
Đường Quy hoạch số 11 (từ đường Q H số 3 đến h ết đường)
1,0
4
Đoạn từ nhà ôn g A Bi ên ( B) đến đập hồ thôn 9
1,0
-
Các đường còn
lại.
1 ,0
VI
X ã
Đăk Pxi:
-
T ừ cầu Đ ăk Vet đ ến hết đất thôn 6
1 ,2
-
Từ h ết đất
thôn 6 đến h ết đ ất thôn 7
1 ,0
-
Từ h ết đ ất thôn 7 đ ến h ết đất thôn
10
1,0
-
Từ ngã ba trụ s ở UBND xã đến hết khu dân cư (c ông nhân chi nhánh NT 701 cũ).
1 ,2
-
Các đường còn lại.
1,0
VII
Xã Ngọk Wang:
-
Từ ranh giới x ã Hà Mòn đến h ết đ ất thôn 7
1,0
-
Từ hết đất
thôn 7 đ ến h ết đất thôn 5
1,0
-
Từ hết đất thôn 5 đến ngã ba đi xã Ngọc Réo
1,0
-
Từ ngã ba đi xã Ngọc R éo - H ết đất thôn 4
1,0
-
T ừ ngã ba đi Ngọc Réo đến hết khu dân cư thôn 3 (vùng tái định
cư) Trường A Dừa
1,0
-
Đường QH đấu
gi á s ố 1 từ nhà ông Lừng đến h ết đư ờng Quy hoạch đấu giá
1,0
-
Đường QH đấu
giá s ố 2 từ nhà ông Phú đ ến h ết đường Quy hoạch đấu
giá
1,0
-
Đoạn đường từ
h ết thôn 3 đến h ết thôn 1 ( đường liên xã Ngọk
Wang - Đăk Ui)
1,0
-
Các đường còn lại
1,0
V III
Xã Ngọk Réo:
-
Đường t ỉnh lộ
671: Đoạn từ giáp ranh giới x ã Ngọc
Wang đến h ết thôn Kon Bainh
1,0
-
Đường tỉnh lộ 671: Đoạn từ xã Ngọc Wang giáp ranh Kon Bainh đến ranh
gi ới thành phố Kon Tum
1,0
-
Các đường còn lại
1,0
IX
Xã Đăk Long
Trục giao thông t ỉnh lộ 677
-
Đoạn từ c ầu Tua Team đ ến nhà ông Nguy ễn Trọng Nghĩa
1 ,3
-
Đoạn từ h ết
nhà ông Nguy ễn Tr ọng Nghĩa đến ranh
giới xã Đăk Pxi
1,0
-
Các đường còn
lại
1,0
X
Xã Đăk Ngọk
-
Đoạn đường từ sau nhà ông Nguy ễn Văn Đích ( đường dâ y
50 0KV) đến giáp đất
Công ty Cà phê 704
1,0
-
Đường từ nhà ông Ngô H ữu Thiệt ( đường d ây 500KV) đ ến giáp Công ty Cà phê 704
1,1
Đoạn đường từ
h ết đất nhà ông Ngô Hữu Thiệt đến c ầu tràn (thôn 7)
1 ,0
-
Đoạn đường từ cầu
tràn (thôn 7) đến giáp k ênh Nam
1 ,0
-
Đoạn đường từ
hội trường thôn 1 đ ến c ầu v ồng
1 ,0
-
Đoạn từ ngã ba
Công ty cà ph ê 704 đ ến nhà ông Nguy ễn Văn Tu ần
1,0
-
Từ sau nhà ông Nguyên Văn Tu ần đến ngã ba vào đập Đăk Uy
1 ,0
-
Từ n gã ba vào
đ ập Đ ăk Uy đ ến
c ầu Đăk Peng (ranh giới Đăk Ui)
1 ,0
-
Các đường còn lại
1 ,0
B. H ệ s ố điều ch ỉnh giá đất sử dụng
cho hoạ t động thăm dò, khai thác
khoáng s ản , khai thác n guyên liệu đ ể sản xuất v ật liệu
xây dựng, là m đồ gốm là: 1 ,20 l ần.
C .
Hệ s ố điều chỉnh giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động
khai thác khoáng s ản là: 1 ,10 l ần.
D. H ệ
số điều chỉnh giá đất vườn, ao trong cùng thửa
đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở n ằm xen k ẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn là: 1 ,20 lần.
III. HUYỆN ĐĂK TÔ:
STT
Tên
đơn vị hành chính
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2018 (K) (l ầ n)
A
GIÁ ĐẤT Ở T ẠI NÔNG
THÔN
*
Giá đất ở ven trục giao thông chính và giá đất ở các khu vực khác t ại nông thôn
I
Xã Diên B ình
1
Trục đường giao th ông chính Quốc lộ 14
-
Ranh giới thị trấn - Viền ngập
(phía B ắc lòng hồ)
+
Phía Đông Quốc lộ 14
1 ,06
+
Phía Tây Quốc lộ 14
1 ,21
-
Viền ngập phía Nam - Đường nhựa vào khu chi ến tích
1,10
-
Từ đường nhựa vào khu chi ến tích - Giáp xã Đăk Hring
1 ,10
2
Khu tái định cư xã Di ên Bình
-
Trục A1-A2 (Lô
1 song son g với Qu ốc lộ 14)
1 ,04
-
Trục B1-B2 (Lô 2 song song với Quốc
lộ 14)
1 ,05
-
Trục C1-C2 (Lô 3 song song với Quốc
lộ 14)
1 ,05
-
Trục D1-D2 (Lô 4 song song v ới Qu ốc lộ 14)
1 ,06
-
Trục E1-E2 (Lô 5 song song với Quốc
lộ 14)
1 ,06
-
Trục G1-G2 (Lô 6 song song với Quốc
lộ 14)
1 ,07
-
Các vị tr í còn
lại
1 ,08
3
Đường thôn 4
-
Qu ốc lộ 14 - C ống mương th ủy l ợi C19
1,05
-
Các đường nhánh còn lại
1 ,20
4
Khu vực thôn 2
-
Từ Quốc lộ 14 vào nghĩa địa thôn 2
1 ,19
-
Từ Quốc lộ 14 đi vào xóm ch ùa
1 ,07
-
Khu vực thôn 2 còn lại
1 ,20
5
Đường vào thôn Kon HRing
-
Qu ốc lộ 14 -
Ngã ba Bia chiến tích (cả 2 tuyến)
1 ,19
-
Bia chiến tích - H ết làng
1,17
-
Các vị tr í còn
lại
1 ,08
-
Làng Đ ăk Kang
P êng
1 ,04
6
Các vị trí còn lại của thôn 1 và
thôn 3
1 ,20
II
Xã Tân Cảnh
1
Quốc lộ 14
-
Từ thị trấn - Đường vào nhà máy mì
1 ,06
-
Đường vào nhà máy mì - C ầu Tri Lễ
1,05
-
Cầu Tri Lễ - Cổng nhà ôn g Mâu
1 ,08
-
C ổng nhà ông
Mâu - Cầu Đ ăk Mốt
1 ,08
-
Các vị tr í khác
1 ,09
2
Các đường nhánh n ối quốc lộ 14
-
Từ quốc lộ 14 vào 15 0m
1 ,06
-
Đoạn còn lại
1,06
-
Các tuy ến đường
khu quy hoạch mới (sau UBND xã)
1 ,09
-
Làng Đăk RiZ ốp , làng Đăk RiPen 1 ,
Làng Đăk RiP en 2
1 ,09
-
Các vị trí còn lạ i
1,09
Ill
Xã Pô Kô
-
Đường nhựa trung tâm xã ( đo ạn từ T ỉnh l ộ 679 đến UBND x ã
Pô Kô)
1,10
1
Đường t ỉnh lộ
679
-
Từ c ầu Đăk Tuyên 2 - Hết thôn Kon Tu P eng
1 ,13
-
Từ đ ầu Kon Tu
D ốp 1 - Hết Kon Tu D ốp 2
1 ,07
2
Các vị trí còn lại
-
Thôn Kon Tu Peng (vị tr í còn lại)
1 ,08
-
Các vị tr í còn
lại của các thôn
1 ,04
IV
Xã Kon Đào
1
Qu ốc lộ 40 B
-
Từ c ầu 10 tấn - Trường Mầm non Hoa Phượn g
1 ,17
-
Đường t ừ Trường
Mầm non Hoa Phượng - Đường vào Trại s ản xu ất Sư đoàn 10
1 ,16
-
Đường vào trại sản xu ất Sư 10 - Ngã ba Ngọc Tụ
1 ,11
2
Đường Kon Đào
- Văn L em
-
Ngã ba Qu ốc lộ 40B - Cống suối đá
1 ,13
-
Cống su ối đá - Ngã ba đi su ối nước
nóng
1 ,13
-
Ngã ba đi suối
nước nóng - Giáp xã Văn Lem
1 ,10
-
Ngã ba đi su ối nước nóng - Suối nước nóng
1,13
-
Vị trí khác c ủa
thôn 1, 2, 6 và thôn 7
1 ,11
-
V ị trí Kon Đào 1 , 2 , Đ ăk Lung, thôn 3
1 ,20
V
Xã Đăk Rơ Nga
1
Đường DH 53
-
Ngọc Tụ - Hết thôn Đ ăk Manh 1
1,11
-
Từ cuối thôn Đăk
Manh 1 - Cuối thôn Đăk D é
1 ,20
-
Từ cuối thôn Đ ăk Dé - Cu ối thôn Đ ăk Kon
(Suối L e)
1 ,14
-
Cu ối làng Đăk Dé (Cu ối thôn Đăk Kon
(Suối Le) - Hết xã Đăk Rơ Nga
1 ,25
2
Các vị trí còn lại
-
Làng Đăk Manh
1 , làng Đăk Manh 2 , làng Đăk Dé
1 ,13
-
Làng Đăk Pung,
l àng Đăk Kon
1 ,13
VI
Xã Ngọc Tụ
1
Đường DH 53
-
Từ ngã ba Ngọc Tụ - Thôn Đăk No
1 ,05
-
Trung tâm xã Ngọc Tụ (thôn Đăk N u)
1,23
-
Các vị trí còn lại
1 ,06
-
Từ thôn Đăk Nu
- H ết Đăk Tông
1,04
-
Từ hồ 1: Thôn Đăk Tăng - Ngã ba đi xã Đăk
Rơ Nga (thôn Đăk Manh 1)
1 ,05
-
Các vị trí còn lại
1 ,04
2
Quốc Lộ 40B
1,07
Các vị trí còn lạ i
1 ,04
VII
Xã Văn Lem
-
Đường Kon Đào
- V ăn Lem (K.T86) toàn tuyến
1 ,14
-
Đường làng Măn g Rương
1 ,17
-
Các vị trí còn lại
1 ,07
VIII
Xã Đăk Trăm
1
Trục đường giao thông Quốc Lộ 40B
-
M ỏ đá Ngọc Tụ
- Cầu Đ ăk Rô Gia
1 ,15
-
Từ cầu Đăk Rô Gia - Cầu Đăk Trăm
1 ,15
-
C ầu Đ ắk Tr ăm - Ngã ba t ỉnh lộ 678
1 ,15
-
Ngã ba Quốc lộ 40B - Cống TeaRo
1 ,15
-
Cống TeaRo - Dốc M ăng R ơi
1 ,14
2
T ỉnh lộ 678
-
Ngã ba Qu ốc lộ
40B - Ngã tư cu ối trường Ti ểu học
(L âm trường)
1 ,07
-
Ngã tư cuối trường Tiểu học (L âm trườn g) - Cầu sắt
1,11
-
Các đường trung tâm cụm xã
1 ,14
-
Đường đi từ
làn g Đăk Mông - Làng của Đ ăk Hà
1 ,13
-
Các vị tr í còn
lại
1 ,07
B. Hệ số
điều chỉnh giá cho thuê đất mặt nước áp dụn g cho hoạ t
động khai thác khoáng sản: 1,0 l ần.
C. H ệ số
điều chỉnh giá đ ất vườn, ao trong
cùng thửa đất có nhà ở nhưng khôn g được xác định là đất
ở nằm x en k ẽ tron g
khu vực đất ở tại nôn g thôn:
1. Xã Diên Bình , Tân C ảnh: 1,12 l ần.
2. Xã Kon Đào, Pô K ô: 1,15 l ần.
3. Xã Ngọc Tụ , Đắk Trăm: 1,20 l ần.
4. Xã V ăn Lem , Đ ắk R ơ Nga: 1,20 l ần .
IV. HUYỆN NGỌC HỒI:
STT
Tên
đơn vị hành chính
Hệ số điều chỉnh gi á đất năm 2018 (K) (l ầ n)
A
GIÁ Đ ẤT Ở TẠI N ÔNG THÔN
*
Giá đ ất ở ven trục đ ường giao thông chính
-
Phía đông Hạ t Quản
lý Qu ốc lộ - Cầu Đ ăk M ốt (dọc đường H ồ Chí Minh)
1 ,2
1
Xã Đăk Xú
-
Từ ranh giới thị trấn đ ến h ết ranh giới m ở rộng thị
trấn PI ei K ần theo qu y hoạch (dọc Quốc lộ 40)
1 ,3
-
Từ ranh giới m ở rộng thị trấn Plei Kần theo quy hoạch đến giáp
ranh giới xã Bờ Y (dọc Quốc lộ 40)
1 ,1
-
Từ ranh giới thị tr ấn - Q L 40 (đường sau bệnh viện đi x ã Đ ắk X ú: Đường Nguyễn Huệ)
1 ,4
2
Xã B ờ Y
-
Từ ranh giới x ã Đăk Xú đến cầu thôn B ắc
Phong
1 ,0
-
Từ cầu thôn B ắc
Phong đến UBND xã Bờ Y
1 ,4
-
Từ ph ía tây
UBND xã Bờ Y đến hết Trạm thu phí
1 ,2
-
Đường D4
1,0
-
Ngã ba Trạm thu phí (dọc QL 40) - Ranh
giới Campuchia (h ết đường nhựa)
1 ,1
-
Đoạn từ ngã ba Trạm thu ph í
đến Trạm kiểm soát liên hợp dọc Q L 40
1,1
-
Đường nội bộ quy hoạch khu kinh tế
c ửa kh ẩu
1,1
3
Xã Đăk Nông (mặt tiền QL 14 đường
HCM)
1 ,1
4
Xã Đăk Dục (mặt tiền QL 14 đường HCM)
-
Đoạn từ xã Đăk
Nông đ ến ranh giới x ã Đăk Dục (giáp
ranh giới huyện Đăk Glei)
1,1
5
Xã Đăk Kan (dọc m ặt tiền Q L 14C)
-
Từ ranh giới thị trấn đến Cầu 732 (Cầu Quốc lộ
14C)
1 ,0
-
Từ Quốc lộ 14C (cầu 732) đến h ết s ân v ận động 732
1 ,0
-
Từ C ầu 732 đ ến h ết khu trung tâm quy hoạch xã Đăk Kan
1,0
-
Từ khu trung tâm quy hoạch x ã Đăk Kan đến giáp ranh giới huyện Sa Th ầy
1 ,0
-
Từ c ổng Công
ty 732 - Hết thôn 4
+
Từ c ổng C ông ty 732 - Ngã ba đi x ã Bờ Y
1,0
+
Từ Ngã ba đi
xã Bờ Y - H ết thôn 4
1,0
6
Xã Sa Loong - (Nam sân vận động
732) - Giáp đập Đ ăk Wang
-
Từ h ết Sân Vận
Động 732 (c ầu B ản thôn 3) - H ết ranh giới xã Đ ắk Kan
1,0
-
Từ h ết ranh giới
xã Đ ắk Kan - Trụ sở HĐND - UBND xã
Sa Loong
1,0
-
Từ trụ sở H ĐND
- UBND xã Sa Loong - giáp đập Đ ăk Wang
1,0
*
G iá
đất ở các khu vực khác tại nông thôn
1
Khu dân cư còn lại xã Đăk Xú
1 ,1
2
Khu dân cư còn lại xã Bờ Y
1 ,0
3
Khu dân cư còn lại xã Đăk Dục ,
Đăk Nông , Đ ăk Ang
1,0
4
Khu dân cư còn lại x ã Đăk Kan , Sa Loong
1 ,0
5
Đoạn từ ranh giới xã Đ ăk Kan - hồ thủy l ợi Đ ăk Kan
1,0
B. Hệ số điều
chỉnh giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác
nguyên liệu đ ể sản xuất vật liệu xây dựng là: 1,30 lần
C .
Hệ số điều chỉnh giá cho thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng sản
là: 1,10 lần.
D. Hệ số
điều chỉnh giá đất vườn, ao trong cùng th ửa đất có nhà ở
nhưng không được xác định là đất ở nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn là: 1,20 lần.
V. HUYỆN ĐĂK GLEI:
S TT
Tên
đơn vị hành chính
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2018 (K) (lần)
A
Đ ất ở nông thôn
*
Giá đất ven trục đ ường giao thông chính
1
Dọc trục đườ ng H ồ Chí Minh
-
Từ phía Nam đất nhà bà Thuận - Cống su ối Đăk Năng
1 ,00
-
Từ Nam cống su ối Đ ăk N ăng đến B ắc c ầu Đăk Wak
1 ,00
2
Đoạn từ: Nam cầu Đ ăk Wak đ ến hết ranh gi ới xã Đăk Kroong - Đ ăk Môn (trừ đất quy hoạch trung tâm xã)
-
Từ Nam cầu Đăk Wak đ ến h ết đ ất nhà ông N guy ễn H ải Long
1 ,00
-
Từ h ết đất nhà
ông Nguy ễn Hải Long đ ến B ắc c ầu Đăk Túc
1 ,00
-
Từ Nam c ầu Đăk
Túc đ ến Cống Đăk Tra
1 ,00
-
Từ phía Nam Trạm Ki ểm Lâm đ ến H ết khu d ân cư l àng Đăk G iấc
1 ,00
-
Từ h ết khu dân
cư làng Đăk Gi ấc đến giáp huyện Ngọc H ồi
1 ,10
3
Các đường nhánh chính còn lại
-
Từ Bắc c ầu Đăk Ven - Ngã ba Đ ăk T à
1,00
-
Từ ngã ba Đăk
Tả - Trụ sở UBND xã Đăk Man (cũ)
1 ,00
-
Từ trụ sở UBND xã Đăk Man (c ũ) - H ết su ối thác Đăk Chè (trừ trung tâm cụm xã)
1 ,00
-
Từ su ối thác Đ ăk Ch è đến giáp huyện Phước S ơn (t ỉnh Qu ảng Nam)
1 ,00
4
Các đường nh ánh phụ, dọc đường Hùng Vương
-
Từ Chu Văn An đi khu quy hoạch Đông Thượng
1 ,00
-
Đường Hùng Vương - Ng ã ba Đăk D ền , Pêng Sel (tính
m ốc GPMB đường Hùng Vương v ào sâu 50m là vị trí 1)
1 ,00
-
Từ ngã ba Đ ăk
D ền, P êng S el
- c ầu treo Đ ăk Rang
1,00
-
Từ ngã ba Đăk
Dền - Đường l ên Nhà máy nước
1 ,00
-
Từ đường lên
Nhà m áy nước - Đoạn còn lại
1 ,00
-
Đường Hùng Vương - C ầu tràn Su ối Đăk Rang (tính
từ m ốc GPMB đường Hùng Vương sâu vào 50m là vị tr í 1)
1,10
-
Từ nhà ông Vững
- Cống Kon ler cách 50m v ề phía Nam
(tính từ chân c ầu Đ ăk Gia - Ng ã ba tiếp giáp với đường Hùng Vương , QL 14 c ũ)
1 ,00
-
Đường Hùng Vương - Ngã ba Đăk L ôi tính từ mốc GPMB đường
Hùng Vương sâu vào 50m là vị trí 1)
1 ,00
-
T ừ ng ã ba Đăk Lôi đến Ng ã ba A
Khanh - Đắk Ra
1 ,00
-
Từ ngã ba Đăk
L ôi đ ến h ết đất nhà ông Hào
1 ,00
*
G iá đất ở khu dân cư nông thôn
-
Đường Hồ Chí Minh đ ến xã Đăk BL ô (từ ngã ba Măng Kh ên - Đồn Biên phòng 665 , trừ
đất quy hoạch trung tâm)
1 ,25
-
Đường Đ ăk T à đ ến giáp hồ Đăk Tin xã Đăk
Choong
1 ,00
-
Từ hồ Đ ăk Tin đến h ết cầu Kon B Rỏi (trừ đất trung tâm xã)
1 ,05
-
Từ c ầu Kon BR ỏi đến cầu Bê Rê
1 ,05
-
Từ cầu Bê Rê đến
h ết địa giới hành chính x ã Đăk
Choong
1 ,00
-
Từ Ngã tư đường đi xã Mường Hoong - Ngọc Linh đ ến h ết Làng Đăk B ề
1 ,00
-
Từ giáp đất
quy hoạch trung tâm xã Đăk Choong - C ầu Đăk Choong xã Xốp
1 ,00
-
Từ câu Đ ắk
Choong đến làng Long Ri ( trừ đất Trung tâm cụm xã Xốp)
1 ,00
-
Đường Hồ Chí
Minh đến h ết Làng
N ú Vai xã Đ ăk Roon g (tính từ mốc GPMB đường
Hùng Vư ơng sâu vào 50m là vị trí 1)
1 ,00
-
Giáp đất quy hoạch xã Đăk Môn đến h ết ranh giới xã Đăk
Môn (đường ĐH 85)
1 ,10
-
Từ ranh giới xã Đăk M ôn đ ến là ng Đ ăk Ác
1 ,20
-
Từ đ ầu làng Đăk Ác đến h ết làng Đăk Á c
1 ,00
+
Từ nhà ngã ba đập tràn thôn Đ ắk Ác đến h ết ph ần đất nhà Ông Nguyễn
Văn Ngọt (thôn Long Y ên)
1 ,20
+
Từ đầu khu dân
cư Vai Trang đ ến h ết khu dân cư Vai
Trang (DH85)
1 ,00
+
Từ đầu khu dân
cư làn g Đăk Tu đến h ết khu dân cư Đăk Tu (DH85)
1 ,00
+
Từ Đồn bi ên
phòng 673 xã Đ ắk Long đến h ết đất nhà ông A Lẻ, thôn Đ ắk Xây
1 ,20
+
Từ Đồn biên
phòng 673 xã Đ ắk Long đến Trạm 1
Ban qu ản lý rừng phòng hộ Đắk Long - Thôn Dục Lang
1 ,20
-
Đường từ ng ầm
suối Đăk Pang - H ết trường Võ Thị Sáu (DH83)
1 ,00
-
Từ trường Võ Thị Sáu đ ến giáp đ ầu khu dân cư l àng Đắk Đoát (D H83)
1 ,00
-
Từ đầu làng Đ ăk Đoát đến h ết khu d ân cư Đắk Đoát (DH83)
1,00
-
Từ h ết Ban quản
lý rừng phòng hộ Đăk Nhoong đến Đồn
biên phòng 669 thuộc xã Đăk Nhoong
1,43
*
Giá đất ở các khu vực khác tại
nông thôn
-
Xã Đ ăk Long
1 ,20
-
Xã Đăk Môn
1 ,00
-
Xã Đăk Kroong
1 ,00
-
Xã Đăk Pék
1 ,00
-
Xã Đăk Nhoong
1,10
-
Xã Đ ăk Man
1 ,00
-
Xã Đăk BL ô
1 ,25
-
Xã Đăk Choong
1 ,25
-
Xã Xốp
1 ,25
-
Xã Mườn g Hoong
1,33
-
Xã Ngọc Linh
1,33
*
Giá đất ở tại trung tâm cụm xã, trung tâm các
xã
-
Trung tâm cụm x ã Đ ăk Môn
1 ,05
-
Trung tâm x ã
Đăk Choong
1,05
-
Trung tâm xã Đ ăk Long
1,00
-
Trung tâm xã Đăk Man
1,00
-
Trung tâm xã Xốp
1 ,00
-
Trung tâm xã Mường Hoong
1 ,25
-
Trung tâm các xã còn lại , gồm: Ngọc Linh , Đăk Nhoong, Đăk BL ô
1 ,33
B. Hệ số
điều chỉnh giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò , khai thác khoáng sản, khai thác nguy ên liệu để sản xuất vật liệu xây d ựng, làm đồ gốm là: 1,20 lần.
C .
H ệ số điều chỉnh giá cho thuê mặt nước áp d ụng cho hoạt độn g khai thác khoáng sản là: 1,10 lần.
D. Hệ số
điều ch ỉnh giá đất vườn, ao trong cùng thửa đ ất có nhà ở nhưng
không được x ác định là đất ở nằm xen
kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn là: 1,23 l ần.
VI. HUYỆN SA TH ẦY:
STT
T ên đơn vị hành c hính/ đoạn đường
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2018 (K ) (lần)
A
GIÁ Đ ẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
I
Giá đất ở ven trục đường giao thông chính
1
Quốc lộ 14C , tỉnh lộ 674, 675
-
T ỉnh lộ 675 đoạn
từ c ầu Đăk Sia đến cầu Đỏ xã Sa Nghĩa
1 ,20
-
Đoạn t ừ c ầu Đỏ xã Sa Nghĩa đến ngã ba t ỉnh lộ 675 (c ũ) đường vào UBND xã Sa Bình (c ũ)
1 ,20
-
Đoạn từ ngã ba t ỉnh lộ 675 (c ũ) đến c ầu Pôkô.
1 ,20
-
T ỉnh lộ 675 ,
đoạn từ UBND xã Sa Nhơn đến 200m đi Rờ Kơi , đến 200 m
đi thị trấn
1 ,20
-
T ỉnh lộ 674 c ũ
- Đoạn từ UBND xã Sa Sơn đến 20 0m đi Mô Rai , đ ến 2 00m đi thị tr ấn
1 ,20
-
Các đoạn còn lại của T ỉnh lộ 675 thuộc xã Sa Nhơn.
1,20
-
Các đoạn còn lại
của T ỉnh lộ 674 (cũ) thuộc xã Sa Sơn
1,20
-
Các đoạn còn lại của T ỉnh lộ 675 thuộc x ã Rờ Kơi.
1,20
-
Các đoạn còn lại
của T ỉnh lộ 674 (c ũ) thuộc xã Mô
Rai
1 ,20
-
Quốc lộ 14C đoạn từ làng GRập đến h ết làng Le
1 ,25
-
Quốc lộ 14C
thuộc x ã Mô Rai , đoạn từ cu ối làng Le đến đội 10 Công ty 78
1 ,20
-
Ven Quốc lộ 14C thuộc x ã Mô Rai
1 ,20
-
Ven Quốc lộ 14C thuộc xã Rờ Kơi
1 ,20
-
V en Quốc lộ 14C thuộc xã la Dom
1 ,20
2
Trung t âm cụm xã Ya Ly - Ya Xi êr:
-
Đoạn từ ngã ba trung tâm cụm xã đến giáp ranh giới làng Lung.
1 ,00
-
Ngã ba trung tâm cụm xã đến giáp ranh giới làng R ắc
1,00
-
Đoạn 250m tính từ ng ã ba trun g tâm cụm xã đi
YaLy
1 ,00
-
Đoạn 250 m t iếp theo đ ến giáp ranh giới xã YaLy
1 ,00
-
Đoạn 100 m tính từ ngã ba trung t âm cụm x ã đi tr ụ s ở
UBND x ã Ya Xi êr
1 ,10
-
Đoạn ti ếp theo
từ 100m đi UBND xã Ya Xi êr đ ến ngã tư đường Q H (N4)
1 ,10
-
Đoạn ti ếp theo 50m t ính từ ngã tư đường Q H (N4) đến đường vào UBND x ã Ya Xi êr
1,10
3
Đường trục chính trung tâm cụm x ã:
-
Đoạn từ n gã
ba Ya ly - Ya Xiêr đến ngã tư đường QH (D 1)
1 ,20
-
Đoạn từ ngã tư
đường QH (D 1)
đến ngã tư đư ờng Q H (D2)
1 ,20
-
Đoạn từ ngã tư đường QH (D2) đến ngã tư đường QH (D3)
1 ,20
-
Đường Q H (D 1) (458m)
1 ,20
-
Đường Q H (D2)
(468m)
1 ,20
-
Đường Q H (D3)
(468m)
1 ,20
-
Đường QH (D4)
(373,6m)
1,20
4
Đường QH (N1):
-
Đoạn từ ng ã ba
đường huyện đến ngã ba đường Q H (D 1)
1 ,10
-
Đoạn tiếp từ
ngã ba đường Q H (D 1) đến ng ã ba đường QH (D2)
1 ,10
-
Đoạn tiếp từ ng ã ba đường QH (D2) đ ến ngã ba đường QH (D3)
1 ,10
-
Đoạn ti ếp từ
ngã ba đường Q H (03) đến ngã ba đường QH (D4)
1 ,00
-
Đường Q H (N2)
1 ,10
-
Đường Q H (N3)
1 ,10
-
Đường QH (N4)
1 ,10
-
Đường trụ c ch ính thuộc xã Ya L y, Ya Xi êr , Ya Tăng , Mô Rai
(trừ các đoạn thuộc Trung tâm cụm
xã).
1 ,00
II
Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn
1
Xã Sa Bình:
-
Đoạn từ trung tâm UBND x ã (c ũ) đi về thôn Bình Giang
(hướng B ắc) (thôn Bình Giang mới)
1 ,10
-
Đoạn từ trung tâm UBND x ã (c ũ) đi v ề thôn B ình Giang (hướng Đông)
200m
1 ,10
-
Từ trung tâm UBND xã đi hướng Lung
Leng 200m.
1 ,10
-
Từ trung tâm UBND xã (cũ) đi hướng Bình Trung 200m.
1 ,10
-
Đường liên thôn (Bình Trung , Bình An , Bình Giang).
1,10
-
Đường liên thôn (thôn Khúc Na ,
Kà Bầy , làng Lung, Leng , Bình Loong)
1,00
-
Đất còn lại
1,00
2
Xã Sa Nghĩa:
-
Đường nhựa từ Nghĩa Long - Hòa Bình
1 ,10
-
Đường liên thôn ( đ ường trục chính nội thôn)
1,00
-
Đất còn lại.
1,00
3
Xã Sa Nh ơn:
-
Đường nhựa Trung tâm cụ m xã Sa Nh ơn
1 ,10
-
Đường liên thôn ( đ ường trục ch ính nội thôn)
1 ,00
-
Đất còn lại
1 ,00
4
Xã Sa S ơn:
-
Đường nhựa trung tâm xã Sa Sơn.
1,10
-
Đường liên thôn ( đ ường trục chính nội thôn).
1 ,10
-
Đất còn lại.
1 ,00
5
Xã Ya Xiêr - Ya Tăng (trừ trung
tâm cụm xã ):
-
Đường liên thôn ( đườ ng trục chính nội thôn).
1 ,00
-
Đất còn lại.
1,00
6
Xã Ya L y:
-
Đường liên thôn ( đ ường trục chính nội thôn).
1 ,00
-
Đất còn lại
1,00
7
Xã R ờ K ơi:
-
Từ ngã ba chợ
Rờ Kơi đi l àng KRam 100m.
1 ,10
-
Từ ngã ba ch ợ đến
UBND xã, từ ngã ba ch ợ đi về hướng Sa Nh ơn 200m
1 ,10
-
Đường liên thôn (đường trục
chính nội thôn).
1 ,00
-
Đ ất còn lại.
1 ,00
8
Xã Mô Rai:
-
Đường liên thôn (đường trục
chính nội thôn).
1,00
-
Đ ất còn lại.
1,00
9
Xã H ơ Moong:
-
Đoạn từ UBND x ã
đi về xã Sa Bình và đi huyện Đăk Tô mỗi b ên 250m.
1 ,10
-
Đoạn từ ngã ba
thôn Tân Sang đi về xã Sa Bình 200 m, đi UBND xã H ơ Moon g 350m và đi trụ sở
Công ty Cà phê Đăk Uy 3 một đoạn 200 m.
1,10
-
Đường liên thôn (đường trục
chính nội thôn).
1 ,00
Đ ất còn lại.
1 ,00
B. Hệ số
điều c hỉnh giá đất sử dụng cho hoạt độn g thăm dò, khai thác khoáng sản , khai thác nguy ên liệu để sản xuất v ật liệu
xây dựng, làm đồ g ốm là: 1,05 l ần.
C .
Hệ số điều chỉnh giá cho thuê mặt nước áp dụn g cho hoạt động
khai thác khoáng sản là: 1,03 lần.
D. Hệ số
điều chỉnh giá đất vườn, ao trong cùng thửa đ ất có nhà ở
nhưng không được xác định là đất ở n ằm
x en kẽ trong khu vực đất ở tại n ông thôn là 1,08 lần .
VII. HUYỆN KON RẪY:
STT
T ên đơn vị hành chính - đoạn đường
H ệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 (K) (lần)
A
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG TH ÔN
I
Đất ở ven trục giao thông chính
1
Xã Tân Lập
-
Từ b iển nội thị
tr ấn Đăk RVe - Cầu Kon Bưu
1,20
-
Từ c ầu Kon Bưu
- Nhà ông Vũ Văn Hiệp (đối diện XN 01- 05)
1,00
-
Từ nhà ông V ũ V ăn Hiệp - Nh à ông Phan Văn Viết (theo đường Quốc lộ mới)
1,26
-
Từ nhà ông
Tĩnh - Nhà ôn g Nghĩa (theo đường Quốc
lộ c ũ)
1 ,13
-
Từ nhà ông Phan Văn Vi ết - Nhà ông Tr ần Văn Chương
1,26
-
Từ nhà ông Tr ần
Văn Chương - Nhà ông Dươn g Văn Rợ (ngã ba đi thôn 3)
1 ,27
-
Từ nhà ông
Dương Văn Rợ - Nhà ông Nguy ễn Văn Hợi
(thôn 1)
1 ,30
-
Từ nhà ông Ngu yễn Văn Hợi (thôn 1) - Cầu Kon Br ẫy (cầu mới)
1,20
-
Từ nhà ông Trần Mau - Cầu Kon Brẫy (cũ)
1,04
-
Từ Quốc lộ 24 (ngã ba đi th ôn 3) - Trư ờng Tiểu học thôn
3
1 ,36
-
Từ Qu ốc lộ 24
(ng ã ba đi thôn 2) - Nhà ông Ngu yễn V ăn Hòa (Mì)
1 ,15
-
Dọc theo trục đường liên xã qua thôn 5 và thôn 6
1 ,16
-
Từ Quốc lộ 24 (ngã ba đi thôn 6) - Nhà ông Nguyễn V ăn Thanh
1 ,16
-
Từ Quốc lộ 24 (ngã ba đi thôn 5) - Nhà bà Nguy ễn Thị Tánh
1 ,16
2
Xã Đăk Ruồng
a
Đoạn dọc theo trục đường Quốc lộ 24:
-
Từ cầu Kon Br ẫy (c ũ) - Giáp đường r ẽ
vào nhà Nam Phong
1,09
-
T ừ c ầu Kon Br ẫy (mới) - Đường vào Trường THPT Chu Văn
An
1 ,40
-
Từ đường vào Trường THPT Chu Văn An
- N gã ba đường vào th ôn 8 làng Kon
Nh ên
1 ,37
-
Từ ngã ba đường
vào th ôn 8 làng Kon Nh ên - Đường vào Trường THCS x ã Đăk Ruồng
1 ,27
-
Từ đường vào
Trường THCS xã Đ ăk Ruồng - Nhà ông Lương Xu ân Thủy
1,20
-
Từ nhà ông Lương Xuân Thủy - Nhà bà
Nguy ễn Thị Lan
1 ,20
-
Từ nhà bà Nguy ễn Thị Lan - Cầu Đăk Năng
1 ,16
-
Từ c ầu Đăk N ăng - Đường b ê tông vào làn g Kon SMôn
1 ,16
-
Từ đường b ê tông
vào làng Kon SMôn - cầu 23
1 ,14
-
Từ Quốc lộ 24 - Cổng Trư ờng THPT Chu Văn An
1,5
-
Từ Quốc lộ 24 - Nhà rông làng Kon
SR ệt
1 ,21
-
Từ nhà rông làng Kon SRệt - Nhà ông
A Đun
1 ,17
b
Đ oạn từ QL24 vào thôn 8
Kon Nhên
-
Từ Qu ốc lộ 24
- Nhà ông U Bạc
1 ,27
-
Từ nhà ông U Bạc
- Nhà rông
1 ,39
-
Từ nhà rông - Đập Kon SRệt
1 ,21
c
Đường vào làng Kon Skôi:
-
Từ nhà ông Nghĩa - Nhà bà Ngô Thị
Danh
1 ,20
-
Từ nhà bà Ngô Thị Danh - Trường Ti ểu học
1 ,14
d
Đ ường
vào thôn 11
-
Từ Quốc lộ 24 - Cầu treo
1 ,26
e
Đoạn từ QL 24 đi tỉnh lộ 677:
-
Từ Quốc lộ 24 - Nhà ông Lê Văn Bông
1 ,40
-
Từ nhà ông Lê Văn Bông - Trư ờng Mầm non
1 ,37
-
Từ Trường M ầm
Non - Cầu tràn
1 ,16
-
Từ c ổng Trường
T HP T Chu Văn An - Trung tâm dạ y
nghề
1 ,16
3
Xã Đăk
Tờ Re
-
Đoạn đường từ c ầu 23 - C ầu thôn 6 giáp UBND
xã (cũ)
1 ,30
-
Từ cầu thôn 6 gi áp UBND xã (cũ) - cầu Đ ăk G ô
Ga
1,35
-
Từ cầu Cầu Đăk
Gô Ga - Đường vào th ôn 8 (Kon Đxing)
1 ,21
-
Từ đường vào thôn 8 (Kon Đxing) -
Bi ển giáp ranh thành phố Kon Tum và huyện Kon R ẫy
1,21
4
Xã Đ ăk T ơ Lung
-
Từ giáp ra nh xã
Đ ắk Ruồng - Đường b ê tông đi làng Kon Lung thôn 7
1 ,26
-
Từ đường bê
tông đi làng Kon Lung thôn 7 - Ngã ba đường đất di làng Kon B ỉ
1 ,30
-
Từ ngã ba đường đất đi làng Kon B ỉ - c ầu bê t ông (giáp xã Đ ăk Kôi)
1 ,14
II
Đất ở các khu vực khác tại nông thôn
1
Xã Tân Lập
-
Thôn 1
1 ,20
-
Thôn 2
1 ,20
+
Khu vực bên đường
Q uốc lộ 24
1 ,20
+
Khu vực b ên đường liên xã (khu vực không giáp đư ờng li ên xã)
1 ,10
-
Thôn 3
1 ,20
-
Thôn 4
1 ,10
-
Thôn 5 , 6
1 ,10
2
Xã Đăk Ruồng
-
Thôn 9, 12
1 ,20
-
Thôn 8 , 10 ,
13
1 ,10
-
Thôn 11, 14.
1 ,10
3
Xã Đăk Tờ Re
-
Thôn 1 , 2 , 4, 7 , 8 , 9, 10
1,10
-
Thôn 3, 5, 6 , 11 ,
12
1 ,10
4
Xã Đ ăk T ơ Lung
-
Thôn 1 , 4 , 6 , 8
1 ,00
-
Thôn 2 , 3, 7 , 5
1 ,00
5
Xã Đ ăk PNe
-
Tại tất c ả các
th ôn
1 ,00
6
Xã Đăk
Kôi
-
Tại t ất cả các
thôn
1 ,00
Ill
Giá đất ở khu vực thị trấn huyện l ỵ Đăk Ruồng - Tân
Lập
1
Đường quy hoạch khu trung tâm thị trấn huyện l ỵ Đ ăk Ruồng - Tân Lập song song với QL 24 thuộc thôn
1 , xã Tân Lập (khu Quy hoạch N9 , N10)
1 ,15
2
Đ ường quy hoạch
khu t rung tâm thị trấn huyện lỵ Đăk
Ruồng - Tân Lập song song với QL 24 thuộc thôn 1 , xã Tân
Lập (khu Quy hoạch N8)
1 ,10
3
Đường qu y hoạch
khu trung tâm thị trấn hu yện l ỵ
Đăk Ruồng - Tân Lập song song với Quốc lộ
24 thuộc thôn 1, x ã Tân L ập (vị tr í
thuộc các đường nh ánh còn lại)
1,20
4
Khu vực tái định cư thuộc vị trí c ông
ty Lâm viên (cũ) có các lô đất tái định cư
n ằm dọc với đường Quốc lộ 24
1 ,10
5
Khu vực tái định cư thuộc vị tr í Công ty Lâm viên (c ũ) có
các lô đất tái định cư n ằm ở những vị trí còn lại
1 ,15
6
Các đoạn đường quy hoạch đấu n ối từ Quốc lộ 24 thuộc khu vực quy hoạch khu
trung tâm thị tr ấn huyện lỵ Đ ăk Ru ồn g - Tân L ập thuộc thôn 1 ,
xã Tân Lập
1 ,20
B .
Hệ số điều chỉnh giá đất sử dụn g cho hoạt động th ăm dò, khai thác khoáng sản, khai thác nguyên liệu
đ ể sản xuất vật li ệu xây dựng, làm đồ
gốm là: 1,00 lần.
C. H ệ số
điều ch ỉnh giá cho thuê mặt n ước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng s ản là:
1,20 lần.
D. Hệ số
điều ch ỉnh giá đất vườn, ao tron g
cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác
định là đất ở n ằm x en kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn:
1. Trục
đườn g Quốc lộ 24: Từ khu vực tái định cư Công ty Lâm Viên
(cũ) đến cầu Kon R ẫy và từ cầu Kon R ẫy đến cây xăng Doanh n ghi ệp Thảo Nguyên: 1,20 lần
2. Các
xã: Tân Lập , Đắk Ruồng, Đăk Tờ Re:
1,20 lần
3. Các
xã: Đ ăk Tờ Lung, Đắk PN e, Đắk Kôi: 1,20 lần .
VIII. HUYỆN KON
PLÔNG:
STT
Tên
đơn vị hành chính/ đoạn
đường
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2018 (K) ( lần )
A
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
I
Giá đất quy hoạch khu dân cư huyện
Kon P lông
1
Quốc lộ 24
-
Đoạn từ Km
113+600 (ngã ba giao nhau đường s ố
9 Trung tâm Y t ế) đến đường vào
thác Pa Sỹ (Km 114 + 650 ngã ba đường
vào thác Pa Sỹ, Hạt ki ểm lâm huyện)
1 ,33
-
Đoạn lừ Km 114 +660 (ngã ba đường vào thác Pa S ỹ) đến Km 115+020 (cuối đất nhà biệt thự của B à
Trương Thị Định)
1 ,44
-
Đoạn từ Km 115 +500 (cuối đ ất nhà biệt thự của Bà Trương Thị Định) đến Km 116 +040 (ng ã ba đường xuống khách sạn Đồi Th ông)
1 ,48
-
Đoạn từ Km 116 +050 (ngã ba đường xuống khách sạn Đồi Thông) đến Km 117+040 (Khách sạn Hoa Hồng - Ng ã ba đường du lịch
số 1)
1 ,48
-
Đoạn từ Km 117 +050 (Khách sạn Hoa H ồng - Ng ã ba đường du lịch s ố 1) đến Km 118+650 (đ ầu đèo Mảng Đen giáp hu yện Kon R ẫy)
1 ,32
2
Tỉnh l ộ 676
-
Đoạn từ Quốc lộ 24 đến đường s ố 6
1 ,46
-
Đoạn từ đường
số 6 đến ng ã tư Nhà máy nước
1 ,72
-
Đoạn từ ngã tư Nhà má y nước đến đầu đường bê t ông đi xã M ăng Cành (Hết ranh giới đất
Trung tâm Dạy ngh ề cơ sở 2)
1 ,63
3
Khu Trung t âm hành chính huyện
-
Đường s ố 1 :
Từ Quốc lộ 24 đến đường s ố 10
1 ,46
-
Đường số 2: T ừ Quốc lộ 24 đến đường s ố 6
1,39
-
Đường số 3: Từ Quốc lộ 24 đến đường s ố 6
1 ,39
-
Đường s ố 4: Từ
Tỉnh lộ 676 đ ến đường s ố 3
1 ,43
-
Đường số 5: T ừ
T ỉnh lộ 676 đến đường s ố 9
1 ,44
-
Đường s ố 6: Từ
T ỉnh lộ 676 đến đường số 9
1 ,56
-
Đường s ố 7: Từ Tỉnh l ộ 676 đến đường s ố 9
1 ,43
-
Đường số 8: Từ T ỉnh lộ 676 đến đường số 9
1 ,45
-
Đường số 8B: Từ T ỉnh lộ 676 đến đường s ố 1
1 ,42
-
Đường số 9:
+ Từ Tỉnh lộ
676 đến đường s ố 6
1 ,40
+ Từ đường s ố 6 đến Quốc lộ 24
1 ,35
-
Đường s ố 10: Từ t ỉnh lộ 676 (tháp chuông) đ ến đường s ố 9
1 ,30
-
Đường s ố 11: Từ
ngã ba đầu đường số 10 đến đường s ố 10 (cu ối đất
của ông Đặng Ngọc Hiệp)
1 ,29
-
Đường s ố 12: Từ
ngã ba đường số 11 đến đường s ố 10
1 ,29
4
Các đườ ng khu dân cư khác
a
Các đường qu y hoạch khu dân cư phía B ắc
-
Đoạn n ối từ đường
du lịch s ố 2 (sau Nh à máy nước song
song t ỉnh lộ 676) đến đường s ố 10
1 ,23
-
Đoạn từ sau Trạm phát sóng ti ếp giáp với Trường ph ổ thông Dân lộc Nội trú song song t ỉnh lộ 676)
1 ,16
-
Các đường qu y
hoạch khu dân cư còn lại ( đối diện T ru ng tâm dạ y
nghề cơ sở 2) cùng một cấp địa hình b ằng
ph ẳng, không phân chia chi tiết
1 ,15
b
Các đường khu dân cư phía Nam
-
Đường số 3: Đoạn từ Quốc lộ 24 đến đường s ố 6
1 ,36
-
Đường số 2: Đoạn từ đường số 3 đ ến đường số 6
1 ,24
-
Đường số 4: Đoạn
từ đường s ố 2 đến đường s ố 3
1,24
-
Đường s ố 5: Đoạn
từ đường số 6 nối ra Quốc lộ 24 (dự kiến đường tránh)
1 ,24
-
Đường s ố 6: Đoạn từ đường s ố 2 đến ngã
tư đường vào Nhà má y Th ủy điện Đăk Pô Ne
1 ,22
c
Các đường quy hoạch khu d ân c ư phía Đông
-
Đường số 13: Đoạn từ đường số 14 đến đường số 9
1 ,23
-
Đường s ố 14:
Đoạn từ đường s ố 13 đến đường s ố 9
1 ,20
-
Đường số 15: Đoạn từ đường số 14 đến
đường s ố 9
1,19
d
Các đường quy hoạch khu biệt thự phía Tây
1 ,25
e
Các tuy ến đường Quy hoạch khu Trung tâm Thương mại
và nhà ở mật độ cao
-
Đoạn đấu n ối
song song Qu ốc lộ 24 từ Km 115 +020 ( Đoạn cuối Sân bay) đến
Km 115 +400
1,38
-
Đoạn từ đường đi vào th ủy điện Đăk P ô
Ne (giao nhau đường số 6 khu d ân cư phía
Nam) đến đoạn đấu nối song song Quốc lộ 24
1,34
-
Các đường Qu y
hoạch khu Trung tâm Thương mại còn lại
1,38
f
Các đường du lịch
-
Đường du lịch số 2 (quanh hồ Trung tâm ); Từ Quốc
lộ 24 đến T ỉnh lộ 676
1 ,45
-
Đường du lịch s ố 1: Từ Tỉnh lộ 676 xuống hồ Đăk K e và ra QL 24
1 ,30
-
Đường từ c ầu dây văng đ ến thác Pa Sỹ ( đến đất giới thiệu dự án bà Chu Thị Loan)
1 ,38
g
Đường vào thác Pa S ỹ
Từ ng ã ba QL
24 (Hạt Ki ểm lâm) đến cầu bê tông
(đất dự kiến xây dựng nhà khách Huyện ủy - UBND huyện)
1,18
-
Đoạn từ c ầu bê tông ( Đất dự ki ến xây dựng nhà khách Huyện ủy - UBND huyện) đ ến h ết ranh giới đất giới thiệu dự án c ủa bà Chu Thị Loan)
1 ,15
-
Đoạn từ đ ất giới thiệu dự án c ủa bà Chu Thị Loan đ ến thác Pa S ỹ
1 ,13
-
Đoạn từ thác Pa Sỹ đi làng Tu R ằng 2
1 ,19
-
Đường Quốc lộ 24 đi th ủy điện Đăk Pô N e
1 ,20
-
Các tuy ến đường nh ánh nối Quốc lộ 24 đến đường du lịch số 1
1,27
-
Các tuy ến đường du lịch khác thuộc khu vực hồ Đăk K e
1 ,13
II
Giá đất ở khu dân cư khác tại
nông th ôn
1
Xã Măng Cành
-
Đ ất khu dân cư
dọc t ỉnh lộ 676 từ cầu Kon Năng đến
UBND xã M ăng Cành
1.15
-
Đất khu dân cư dọc TL 676 từ UBND
xã đến ranh giới x ã Đăk Tăng
1,09
-
Đất mặt ti ền
đường đoạn từ làng Tu Răng 2 đến n gã ba Phong Lan
1,09
-
Đất mặt ti ền
đường đoạn từ T ỉnh lộ 676 đến thôn
Kon Du
1,05
-
Đ ất khu dân cư
khác
1,02
2
Xã Đăk Long
-
Đất khu dân cư dọc QL 24 đoạn từ Trung tâm y tế đến c ầu Đ ăk Lon g
1 ,15
-
Đất khu d ân cư
d ọc QL 24 đoạn từ cầu Đăk Long đ ến ranh giới xã Hiếu
1 ,05
-
Đất khu dân cư dọc T ỉnh lộ 676 ( từ đầu đường b ê tông đến ranh giới xã Măng Cành) cầu Kon N ăng
1 ,05
-
Đất các đường
thuộc làng KonPring
1 ,04
-
Đất khu dân cư khác
1 ,02
3
Xã Hiếu
-
Đất khu d ân cư
dọc Qu ốc lộ 24
1,11
-
Đường Trường Sơn Đông: Từ ranh giới huyện Khang ( tỉnh Gia Lai) đ ến ranh giới xã Ngọc Tem (huyện Kon Plông)
1 ,04
-
Đất khu d ân cư
khác
1 ,02
4
Xã Pờ
Ê
-
Đất khu dân cư dọc Quốc lộ 24
1 ,17
-
Đất trong phạm vi qu y hoạch trung tâm cụm xã
1,29
-
Đất khu d ân cư
khác
1 ,05
-
Đất khu d ân cư
Qu ốc lộ 24 đoạn từ UBND xã Pờ Ê đi về hai hướng
cách UBND xã 1 k m.
1 ,25
5
Xã Ng ọc Tem
-
Đất khu dân cư dọc đường Trường Sơn Đông đến trung tâm xã ( từ thôn M ăng Ri đ ến Trường T HCS x ã Ngọc Tem)
1 ,36
-
Đất khu dân cư khác
1 ,06
-
Đất trong phạm vi qu y hoạch trung t âm cụm xã
1 ,05
6
Xã Đăk
Ring
-
Đất khu d ân cư
d ọc Tỉnh lộ 676
1 ,10
-
Đất khu dân cư khác
1 ,04
-
Đất khu dân cư đoạn từ làng Nước Chè thôn V ác Y Nhông đến làn g
nước Púk thôn Kla (theo đường tránh ngập
lòng hồ th ủy điện Đăk Đrinh)
1 ,05
-
Đất trong phạm vi quy hoạch trung
tâm cụm xã
1 ,02
7
Xã Đăk Nên
-
Đất khu dân cư tuyến đường từ ranh
giới xã Đăk Ring đ ến trung t âm x ã
1 ,14
-
Đất khu dân cư dọc tu yến đường đoạn t ừ trung tâm
xã đ ến h ết thôn Tu Thôn
1 ,25
-
Đất trong phạm vi quy hoạch trung t âm cụm xã
1 ,67
-
Đất khu dân cư khác
1 ,25
8
Xã Măng Bút
-
Đất khu dân cư dọc đường vào trung tâm xã
1 ,11
-
Đất khu dân cư khác
1 ,05
-
Đất trong phạm vi quy hoạch trung
tâm cụm xã
1 ,13
9
Xã Đ ăk Tăng
-
Đất khu dân cư dọc T ỉnh lộ 676
1 ,07
+
Đư ờng đi xã M ăng Bút (T ừ T ỉnh lộ 676 đến ranh giới x ã Măng Bút)
1 ,12
-
Đất khu dân cư khác
1 ,15
-
Đất trong phạm vi quy hoạch trung
tâm cụm xã
1 ,17
B
Bảng giá đất quy hoạch các khu du
lịch
-
Đất quy hoạch khu hồ Toong Đam
1 ,35
-
Đ ất qu y
hoạch khu hồ Toong Zơ Ri
1 ,35
-
Đất quy hoạch hồ trung tâm
1,17
-
Đất quy hoạch hồ thác Đ ăk Ke
1 ,15
-
Đất quy hoạch thác Pa S ỹ
1 ,35
-
Đất quy hoạch các khu du lịch khác
1 ,40
C
Bảng gi á đất quy hoạch khu công nghiệp và tiểu th ủ
công nghiệp Măng Đ ên
1 ,29
D
B ảng
giá đất khu quy hoạch rau hoa xứ lạnh
1 ,21
B. Hệ số
điều chỉnh giá đất s ử dụng cho hoạt động
thăm dò, khai thác khoáng sản , khai thác n guyên liệu để sản xuất v ật liệu
xây d ựng, làm đồ gốm là: 1,37 lần.
C. Hệ số điều chỉnh giá cho
thuê mặt nước áp dụng cho hoạt động khai thác khoáng s ản
là: 1,29 lần.
D. Hệ số
điều chỉnh giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở
nhưng không được xác định là đất ở n ằm
xen k ẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn:
- Tại xã Hiếu, M ăng Cành , Đăk Long , Pờ Ê: 1,23 lần.
- Tại x ã N gọc T em, Đăk Ring, Đ ăk Nên , M ăng Bút, Đăk Tăng: 1 ,23 lần.
IX. HUYỆN TU MƠ
RÔNG:
STT
Tên
đơn vị hành chính/đoạn đường
H ệ
số điều chỉnh gi á đất năm
2018 (K) (lần)
A
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
*
Giá đất ở ven trục giao thông chính và giá đất ở các
khu vực khác tại nông thôn:
1
Xã Đăk Hà
a
Dọc theo Quốc lộ 40B:
-
Từ giáp ranh giới huyện Đăk Tô đến Phòng Giáo dục & Đào tạo
1 ,00
-
Từ Phòng Giáo dục & Đ ào tạo đ ến n gã ba Trư ờng T HCS
1 ,10
-
Từ Trường T HCS
đến c ầu Đ ăk Tíu
1,17
-
Từ cầu Đ ăk Tíu
đến c ầu Đăk Xi êng
1 ,17
-
Từ cầu Đăk
Xiêng đến c ầu Ngọc Leng
1,15
-
Từ cầu Ngọc Leng
đến giáp ranh x ã Tu Mơ Rông
1 ,15
-
Các vị tr í còn
lại của khu vực xã Đăk Hà
1 ,10
b
Ba tuyến đườ ng mới khu trung tâm hành chính huyện
-
Từ Trường T HCS
Đăk Hà đến Ngã ba làng Mô Pả
1 ,00
-
Từ ngã ba làng Mô P ả đ ến h ết làng Kon Tun
1,00
-
Các vị trí còn lại trong khu QH
trung tâm
1 ,00
-
Tuy ến đường n ối 03 trụ sở làm việc HĐND-UBND; Huyện ủy ; UBMTT QVN huyện ( tuy ến đường trong khu trung
tâm hành chính)
1,00
2
Xã Tu Mơ R ông
-
Dọc theo quốc lộ 40 B
1,05
-
Các tuyến đường
nội bộ trung tâm cụm x ã
1,05
-
Các khu vực còn lại
1 ,00
3
Xã Đăk T ờ Kan
Dọc theo t ỉnh
lộ 678
-
Từ c ầu Đ ăk T ờ Kan đ ến cầu Bê tông thôn Đăk Pr ông
1,10
-
Từ c ầu Bê tông
thôn Đăk Prông đến giáp xã Đ ăk Rơ Ông
1 ,10
-
Các khu vực còn lại
1 ,00
4
Xã Đăk Rơ Ông
Dọc theo t ỉnh
lộ 678
-
Từ giáp xã Đăk T ờ Kan đến Kon Hia 1
1 ,10
-
Từ Kon Hia 1 đến đèo V ăn Loan
1 ,05
-
Các khu vực còn lại
1 ,00
5
Xã Đăk Sao
Dọc theo t ỉnh
lộ 678
-
Từ giáp xã Đ ăk
Rơ Ông - H ét làng Kạch nhỏ
1 ,05
-
Từ làng Kạch nh ỏ - H ết làng Kạch lớn 2
1 ,10
-
Từ làng Kạch lớn 2 - Giáp ranh xa Đăk Na
1,05
-
Dọc theo đường
nội bộ trung tâm cụ m x ã
1 ,05
-
Từ tỉnh lộ 678 - thôn Kon Cung
1,05
-
Các khu vực còn lại
1 ,00
6
Xã Đăk
Na
-
Dọc t ỉnh lộ
678 và trục đường ch ính
1 ,05
-
Các khu vực còn lại
1 ,00
7
Xã Tê Xăng
-
Từ ranh giới giáp x ã Tu Mơ Rông đến giáp cầu Đăk Psi
1,00
-
Từ c ầu Đ ăk Psi đến Trường t iểu học
th ôn Đăk Viên
1 ,00
-
Từ Trường ti ểu
học thôn Đăk Vi ên đến ranh giới xã M ăng Ri
1 ,00
-
Dọc theo đường
nội bộ trung tâm cụm xã
1 ,00
-
Các khu vực còn lại
1 ,00
-
Đường liên thôn về làng Tân Ba (cũ)
1 ,00
8
Xã Măng Ri
-
Dọc theo trục đường chính
1 ,00
-
Các khu vực còn lại
1 ,00
9
Xã V ăn Xuôi
-
Dọc theo trục đường chính
1 ,00
-
Các khu vực còn lại
1 ,00
10
Xã Ngọc Yêu
-
Dọc theo trục đường ch ính
1 ,00
-
Các khu vực còn lại
1 ,00
11
Xã Ngọc Lây
-
Từ c ầu Ngọc Lây Quốc lộ 40B đến hết ngã ba Đăk PR ế
1 ,05
-
Từ ngã ba thôn Đ ăk PR ế đến h ết UBND xã Ngọc Lây
1 ,00
-
T ừ UBND xã Ngọc
Lây đ ến h ết ranh giới xã Ngọc L ây
1 ,00
-
Các khu vực còn lại
1 ,00
B. Hệ số điều chỉnh giá đất sử dụng cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng s ản , khai thác nguyên liệu để sản
xuất vậ t li ệu xây dựng , làm đồ gốm là: 1 ,00 l ần.
C .
Hệ số điều chỉnh giá cho thuê mặ t nước áp dụng cho hoạt động
khai thác khoáng sản là: 1,00 lần.
D. H ệ s ố điều chỉnh giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất
có nhà ở nhưng không được xác định là đ ất ở n ằm xen k ẽ trong khu vực đất ở lại nông
thôn là: 1 ,00 l ần.
X. HUYỆN IA
H’DRAI:
STT
T ên đơn vị hành chính
Hệ
số điều ch ỉnh giá đất năm 2018 (K ) (lần)
I
X ã
la Dom:
1
Ven Quốc lộ 14C thuộc xã la Dom
+
Từ cầu la Tri đến cầu suối c ọp
1 ,00
+
Từ c ầu suối cọp
đến giáp khu quy hoạch trung tâm hành chính x ã la Dom
2 ,00
+
Từ Khu quy hoạch trun g tâm hành chính xã la Dom đến c ầu Suối cá t
1 ,65
+
Từ cầu Suối cát đến c ầu 3 cây
2 ,20
2
Đường liên thôn.
1 ,00
3
Đất còn lại.
1 ,00
II
Xã Ia Đal:
1
Đường chính các điểm khu dân c ư
a
Đường từ cầu Sa Thầy đi đồn 711
1 ,00
b
Đường từ đồn 711 đi cầu Trư ờng Thành
1,00
c
Đường từ cầu
Hoàng Anh đ ến đường tuần tra
1 ,50
2
Trung tâm xã la Đal
1 ,00
3
Đất còn lại.
1 ,00
III
Xã la T ơi:
1
Quốc lộ 14C từ cầu S ê San 4 đến ng ã ba Quốc lộ
14C - S ê San 3
+
Từ cầu Sê San 4 đến cầu Km2+745 Quốc
lộ 14C
1 ,00
+
Từ cầu Km2 +
745 đến ngã 3 Quốc lộ 14C - Sê San 3
1 ,33
2
Từ ngã ba Quốc
lộ 14C-S ê San 3 đ ến ngã ba Hoàng Anh
2 ,50
3
Từ ngã ba Hoàng Anh đi cầu 3 câ y (giáp xã Ia
Dom)
a
Từ ngã 3 Hoàng Anh đến cầu C ông an
1,00
b
Từ cầu C ông an
đến cầu suối đá
2 ,50
c
Từ cầu suối đá đến c ầu 3 câ y
1 ,00
4
Ngã Sê San 3 đến Lâm Trư ờng S ê San.
1 ,00
5
Đường liên thôn.
1,50
6
Đất còn lại.
1 ,00
B. H ệ s ố điều chỉnh giá đất sử dụng
cho hoạt động thăm dò , khai thác khoáng sản , khai thác nguyên liệu đ ể sản xuất v ật liệu xây dựng, làm đồ gốm là: 1 ,00 l ần.
C. H ệ số
điều ch ỉnh giá cho thuê mặt nước áp dụng
cho hoạt động khai thác khoáng sản là: 1,00 lần.
D. Hệ s ố điều
ch ỉnh giá đất vườn, ao trong cùng th ửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đ ất ở n ằm xen kẽ trong khu vực
đất ở tại nông thôn là : 1 ,00 l ần.
PHỤ LỤC VII
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI,
DỊCH VỤ VÀ GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số 59/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh)
I. THÀNH PHỐ KON
TUM:
STT
Tên đơn vị hành
chính - Đoạn đường
H ệ số điều ch ỉnh giá đất n ăm 2018 (K) (lần)
A
Đất ở đô thị
1
Chu V ăn An
Toàn bộ
1 ,20
2
Lê Văn An
Toàn bộ
1 ,10
3
Đ ào Duy Anh (khu chung c ư Phú Gia c ũ)
Đường nội bộ
1,40
4
Phan Anh (khu chung cư Phú Gia
cũ)
Đường nội bộ
1 ,40
5
Nguy ễn Bặc
Phạm Văn Đồng - N gô Đức Kế
1 ,30
Ngô Đức K ế -
Nguy ễn Lươn g B ằng
1,30
Phạm Văn Đồng
- Suối Ha Nor
1 ,30
H ẻm 45
1 ,00
6
Hồ ng Bàng
Toàn bộ
1 ,46
7
Nguy ễn Lương Bằng
Toàn bộ
1 ,10
8
Nguyễn Bình
Toàn bộ
1 ,10
9
Nguy ễn Thái Bình
Toàn bộ
1 ,30
H ẻm 62
1,00
10
Phan Kế Bính
Toàn bộ
1 ,10
11
Thu Bồn (khu Q H nhà máy b ia cũ)
Đường Q H s ố 4
1 ,20
12
Tạ Quang Bửu
Toàn bộ
1 ,50
13
Lương Văn Can (khu QH nhà máy bia
cũ)
Đường QH số 1
1 ,20
14
Cù Huy
Cận
Toàn bộ
1 ,20
15
Nam Cao
Toàn bộ
1 ,10
16
V ăn
Cao ( Đường Q H thuộc
thôn Kon S ơ Lam 1, 2
c ũ phư ờng Trường
Chinh)
Đường đất
1 ,10
17
Trần Quý Cáp
Toàn bộ
1 ,10
18
Nguyễn Hữu Cầu
Thi Sách - Phan Chu Trinh
1 ,20
Bà Triệu - Tr ần Nhân Tông
1 ,10
19
Lê Chân
Toàn bộ
1 ,10
20
Trần Khát Chân
Toàn bộ
1 ,10
21
Nguyễn Cảnh Chân (khu QH nhà máy
bia c ũ)
Đường QH số 5
1 ,20
22
Phan Bội Châu
Toàn bộ
1 ,16
Hẻm 33
1 ,00
23
Mạc Đĩnh Chi
Toàn bộ
1 ,10
24
Nguyễn Chích
Toàn bộ
1 ,10
25
Nguyễn Đình Chiểu
Ho àng Văn Thụ
- Tr ần Phú
1 ,36
Trần Ph ú - H ẻm đường đất sát bên số nhà 50 (s ố mới)
1 ,36
H ẻm đường đ ất sát b ên s ố nhà 50 (s ố
mới) - H ết
1,36
H ẻm 50
1 ,10
H ẻm 80
1,10
26
Phó Đức Ch ính
Toàn bộ
1,10
27
Trường Chinh
Phan Đình Phùng - Lê Hồng
Phong
1,30
Lê H ồng Phong - Tr ần Ph ú
1 ,30
Tr ần Phú - Tr ần V ăn Hai
1 ,30
Trần Văn Hai - Hết
1 ,30
Hẻm 205
1 ,10
H ẻm 23
1 ,10
H ẻm 165
1 ,10
Hẻm 16
1,10
28
L ê
Đình Chinh
Toàn bộ
1 ,40
H ẻm 84
1 ,00
H ẻm 33
1 ,00
29
Y Chở
Toàn bộ
1 ,10
30
Âu C ơ
Hoàng Thị Loan - Huỳnh Đăng Thơ
1,10
Huỳnh Đăng Thơ
- Lạc Long Quân
1 ,10
H ẻm 81
1 ,00
31
Đ ặng
Trần Côn
Toàn bộ
1 ,10
32
Phan Huy Chú
Trư ờng Chinh -
L ê Đình Chinh
1 ,10
Tr ần Nh ân Tông - Đ ống Đa
1 ,10
33
Lương Đình Của ( Đường QH sau xư ởng g ỗ Đức Nhân cũ)
Đường số 8
1,15
34
Nguyễn Văn C ừ
Huỳnh Thúc Kháng - Nguy ễn Sinh Sắc
1 ,10
Nguyễn Sinh S ắc
- Hai Bà Trưng
1 ,10
H ẻm 146
1 ,00
35
G iáp Văn Cương ( Đường vào b ãi rác cũ)
Từ Phan Đinh Phùn g - Đường quy hoạch (lô cao su)
1,00
Đoạn còn l ại
1 ,00
36
Tô Vĩnh Di ện
Toàn bộ
1 ,10
37
Hoàng Diệu
Ngô Quy ền -
Nguy ễn Huệ
1 ,36
Nguy ễn Huệ - H ết
1 ,36
H ẻm 21
1 ,00
H ẻm 28
1,00
38
Trần Quang Diệu
Toàn bộ
1 ,20
39
Xuân Diệu (khu QH Tây Bắc P. Duy Tân cũ)
Đường sau Công ty Ngu yên liệu giấ y Miền Nam
(cũ)
1,30
40
Nguyễn Du
Toàn bộ
1 ,10
41
T rần Khánh Dư
Phan Đình Ph ùng
- Sư Vạn Hạnh
1,16
Sư Vạn Hạnh - Tô Hi ến Thành
1,16
T ô Hiến Thành
- Trần K hát Chân
1 ,16
Tr ần Khát Ch ân - Ure
1 ,16
42
A Dừa
Trần Phú - URe
1,10
URe - Hàm Nghi
1,10
43
Trần Nh ật Duật
Trần Khánh Dư - Nguy ễn Thiện Thuật
1,10
Nguy ễn Thiện
Thuật - H ết
1,10
H ẻm 109
1,00
H ẻm 53
1 ,00
H ẻm 53/22
1,00
H ẻm 102
1,00
44
Đặng Dung
Toàn bộ
1 ,16
45
Ngô Tiến Dũng
Toàn bộ
1 ,16
H ẻm 10
1,00
46
Võ V ăn D ũng
Toàn bộ
1 ,10
47
Trần Dũng
Toàn bộ
1 ,30
48
Đố ng Đa
Đoàn Thị Đi ểm
- Lê Hồng Phong
1,36
Lê Hồng Phong
- Nhà Công vụ Sư Đoàn 10
1 ,36
H ẻm 247
1 ,00
49
T ản Đà
Toàn bộ
1 ,10
50
B ế Văn
Đàn
Toàn bộ
1 ,20
51
Tôn Đản
Toàn bộ
1,10
52
Bạch Đằng
Toàn bộ
1 ,51
53
Trần Hưng Đạo
Phan Đình Phùng - Tr ần Phú
1,41
Trần Phú - Tăng Bạt H ổ
1 ,41
Tăng Bạt H ổ -
Lý Tự Trọng
1 ,41
L ý Tự Trọng -
Đào Duy Từ
1,31
Phan Đình Phùng - Nguyễn Thái Học
1 ,31
Nguy ễn Thái Học
- Hết
1 ,20
H ẻm 104
1 ,10
H ẻm 192
1 ,10
H ẻm 160
1 ,10
H ẻm 208
1 ,10
Hẻm 219
1,10
H ẻm 249
1 ,10
H ẻm 249/9
1,00
H ẻm 249/2
1 ,00
H ẻm 428
1,10
H ẻm 338
1 ,10
H ẻm 279
1 ,10
H ẻm 461
1 ,10
H ẻm 461/6
1 ,10
54
Bùi Đạt
Đào Duy Từ - Lê Vi ết Lượng
1,40
L ê Vi ết Lượng - B ắc Kạn
1,40
55
Lý Nam Đế
Toàn bộ
1 ,10
56
Mai Hắc Đế
H ẻm 130 Sư Vạn
Hạnh - Đinh Công Tráng
1,00
Đinh Công Trán g - Hết
1 ,10
H ẻm 99
1,00
57
Ngô Đức Đệ
Từ ngã ba phường
Lê Lợi v à phườ ng
Tr ần Hưng Đạo - H ết C ửa hàng V LXD Thiên Phương
1 ,20
C ửa hàng vật
liệu xây dựng Thiên Phương - Doanh nghiệp Tư nhân Hậu Giang
1 ,10
Doanh nghiệp Tư nhân Hậu Giang - H ết ranh giới nội thành
1,10
58
Đ oàn Thị Điểm
Ng ô Quy ền - Tr ần Hưng Đạo
1 ,26
Tr ần Hưng Đạo - L ê Lợi
1,26
Lê Lợi - Bà
Triệu
1 ,26
Bà Triệu - Hết
1 ,26
H ẻm 29
1 ,10
Hẻm 37
1,10
Hẻm 39
1,10
H ẻm 01
1 ,10
H ẻm 34
1 ,10
H ẻm 154
1 ,10
H ẻm 184
1 ,10
H ẻm 208
1,10
59
Tr ương Định
Toàn bộ
1,00
H ẻm 44
1,10
Hẻm 46
1 ,10
60
Ba Đình
Toàn bộ
1,50
61
Lê Quý Đôn
L ê H ồng Phong - H ết đường rào phía Tây Sở Lao động - TB - XH
1 ,10
Lê Hồng Phong - Trần Phú
1 ,16
Trần Phú
1,20
Hẻm 101
1 ,00
Hẻm 35
1,00
Hẻm 180
1 ,00
62
Đặng Tiến Đông
Phạm V ăn Đồng - H ết trụ sở UBND phường L ê Lợi
1.16
Trụ sở UBND phường Lê Lợi - H ết ranh giới Phường L ê L ợi
1 ,10
H ẻm 52
1,00
H ẻm 53
1 ,00
63
Phù Đổng
Hùng Vương - Trần Nh ân Tông
1 ,10
Tr ần Nhân Tông
- Nguy ễn Sinh Sắc
1 ,10
Hẻm 32
1 ,00
H ẻm 05
1 ,00
H ẻm 20
1 ,00
64
Phạm Văn Đồng
C ầu Đăk B la - Ngã ba Đặng Ti ến Đông , Nguyễn V ăn Linh
1 ,87
Ngã ba Đặng Ti ến Đ ông, Nguy ễn Văn L inh - H ết cổng Trạm điện
500KV
1 ,36
C ổng Trạm
500KV - H ết Trường Nguyễn Vi ết Xuân
1 ,30
Trường Nguy ễn
Vi ết Xuân - Đường đất sát nhà bà Võ
Thị Sự
1 ,20
Đường đất sát nhà bà Võ Thị Sự -
Ranh giới xã Hòa B ình và phường Trần Hưng Đạo
1,20
Hẻm 485
1 ,00
H ẻm 563
1 ,00
H ẻm 587
1,00
H ẻm 526
1 ,00
H ẻm 673
1,00
Hẻm 698
1,00
Hẻm 925
1,00
Hẻm 947
1 ,00
H ẻm 999
1 ,00
H ẻm 338
1 ,00
Hẻm 134
1,00
Hẻm 112
1 ,00
H ẻm 113
1 ,00
H ẻm 230
1 ,00
H ẻm 435
1,00
Hẻm 257
1,00
65
Kim Đồng (khu QH Tây Bắc P. Duy Tân cũ)
Đường đất số 4 rộng 12m (cũ)
1 ,30
66
Lê Thị Hồng Gấm
Đặng Ti ến Đ ông - Đồng Nai
1,30
Đồng Nai - H ết
1,00
67
Võ Nguyên Giáp ( U Re c ũ)
Duy Tân - Ranh
giới phường Trường Chinh và xã Đăk Cấm
1,30
68
A Gió
Toàn bộ
1 ,20
H ẻm 12
1,00
69
Phan Đình Gió t (khu QH Tây Bắc P. Duy Tân c ũ)
Đường đất s ố
1 rộng 22m (c ũ)
1 ,30
69
Trần Nguyên H ãn
Toàn bộ
1 ,10
7 0
Lê Ngọc Hân
Toàn bộ
1 ,10
71
Sư Vạn Hạnh
Tr ần Phú - UR e
1,20
UR e - Nguyễn
Thiện Thuật
1 ,30
Nguy ễn Thiện
Thuật - H ết
1 ,20
H ẻm 325
1 ,10
H ẻm 312
1 ,10
H ẻm 138
1 ,10
H ẻm 88
1 ,10
H ẻm 354
1 ,10
H ẻm 354/18
1,10
72
Trần Văn Hai
Đào Duy Từ - Trư ờng Chinh
1 ,25
Trường Chinh - Đập nước
1 ,36
Đập nư ớc - H ết
1 ,20
H ẻm 317
1 ,10
H ẻm 63
1 ,10
H ẻm 67
1 ,10
Hẻm 269
1 ,10
H ẻm 275
1 ,10
Hẻm 96
1,10
H ẻm 118
1,10
73
Song Hào (Đường Q H sau xư ởng g ỗ Đức Nhân c ũ)
Đường Q H số 9
1 ,15
74
Thoạ i Ngọc Hầu ( Đường QH sau xưởng gỗ Đức Nhân cũ)
Đường Q H s ố 3
1 ,15
75
Lê Văn Hiến
Phan Đình
Phùng - Lê H ồng Phong
1,10
Tr ần Phú - Sư
Đoàn 10
1 ,10
H ẻm 03
1 ,00
76
Hồ Trọng Hiếu (Đư ờng QH thuộc thôn Kon Sơ Lam 1, 2 cũ P. T rường Chinh)
Đường QH số 2 ( bê tông)
1 ,10
77
Lê Thời Hiếu
Phạm V ăn Đồng - H ết Trường M ầm non
1,30
Trường Mầm non - H ết
1 ,30
78
Nguy ễn Thượng Hiền
Toàn bộ
1,10
H ẻm 38
1 ,00
79
Tô Hiệu
Toàn bộ
1,10
80
Tăng Bạt Hổ
Toàn bộ
1 ,26
H ẻm 10
1 ,00
H ẻm 22
1,00
81
Lê Hoàn
B ắc Kạn - L ê
Viết Lượng
1 ,10
Cao Bá Quát - Đường li ên th ôn
1,10
82
Trần Hoàn (khu QH Tây Bắc P. Duy Tân cũ)
Đường số 5 đất c ấp phối rộng 12m (c ũ)
1,30
83
Đinh Tiên Hoàng
Toàn bộ
1 ,30
84
Nguyễn V ăn Ho àng
Toàn bộ
1,30
85
Nguy ễn Thái Học
Toàn bộ
1,30
H ẻm 15
1 ,00
H ẻm 31
1 ,00
86
Diên Hồng
Toàn bộ
1 ,10
87
Đỗ Xuân Hợp (khu QH sân bay cũ: Đường Q H s ố 2)
Đ ống Đa - Trần
Nhân Tông
1,20
88
Lê Văn Huân
Toàn bộ
1,20
89
Dương V ăn Huân
Toàn bộ
1 ,10
90
Nguyễn Huệ
Phan Đình
Phùng - H ết Bảo tàng Kon Tu m
1 ,20
Phan Đình Ph ùng
- Nguy ễn Trãi
1,36
Nguyễn Trãi - Nguy ễn Văn Tr ỗi
1 ,26
Nguyễn Văn T rỗi
- Đào Duy Từ
1 ,20
Đảo Du y Từ -
Trường Mầm non Th ủy Ti ên
1,20
Trường Mầm non Thủy Tiên - Hết
1 ,20
H ẻm 537
1 ,10
Hẻm 538
1 ,10
H ẻm 05
1 ,10
Hẻm 555
1,10
H ẻm 555/10
1,00
H ẻm 653
1,10
H ẻm 603
1 ,10
H ẻm 642
1 ,10
91
Phùng H ưng
Trường Chinh - Hết đường nhựa
1 ,10
Đoạn còn lại
1,10
H ẻm 05
1 ,00
H ẻm 60
1,00
92
Trần Duy Hưng (khu QH Tây Bắc P. Duy Tân cũ)
Đường sau Công ty Nguyên liệu giấy
Mi ền Nam (cũ)
1 ,30
93
Hồ Xuân Hương
Phan Đình
Phùng - Đặng Trần Côn
1,10
Đặng Trần Côn - Sư Vạn Hạnh
1,10
94
Tố H ữu
Toàn bộ
1,16
H ẻm 25
1 ,10
95
Lê V ăn H ưu
Toàn bộ
1 ,10
96
Nguy ễn V ăn Huyên (khu Q H Tây Bắc P. Duy Tân cũ)
Đường số 2 đất cấp ph ối rộng 16m (c ũ)
1 ,30
97
Bắc Kạn
Đào Duy Từ - L ê Hoàn
1 ,30
Lê Hoàn - Trung tâm b ảo trợ xã hội t ỉnh
1 ,30
Trung tâm b ảo trợ xã hội t ỉnh - Cầu
treo Kon Klo
1 ,40
H ẻm 96
1,00
98
Ngô Đức K ế
Đặng Ti ến Đông - Đồng Nai
1 ,30
Đồng Nai - Nguyễn Tri Phương
1,30
99
Ngu yễn Thị Minh Khai
Phan Đình
Phùng - C ổng sau t ỉnh đội
1 ,20
C ổng sau t ỉnh đội - Hoàng Thị Loan
1,10
100
Trần Quang Kh ải
Nguyễn Đình Chi ểu - Lê Lợi
1,10
Lê L ợi - Phan
Chu Trinh
1,10
H ẻm 18
1,00
H ẻm 37
1 ,00
H ẻm 44
1 ,00
H ẻm 54
1 ,00
101
Huỳnh Thúc Kháng
Phan Đình Phùn g - Huỳnh Đăng Thơ
1 ,50
Huỳnh Đăng Thơ
- H ết
1 ,40
H ẻm 01 Huỳnh
Thúc Kháng
1 ,10
H ẻm 100 Huỳnh
Thúc Kháng
1 ,10
H ẻm 105 Huỳnh Thúc Kháng
1 ,10
H ẻm 32 Huỳnh
Thúc Kháng
1,10
H ẻm 01
1,10
H ẻm 01/9
1 ,00
H ẻm 01/28
1 ,00
H ẻm 01/24
1 ,00
H ẻm 24
1,10
H ẻm 24/28
1,00
Hẻm 24/22
1 ,00
H ẻm 10
1 ,10
H ẻm 56
1 ,10
Hẻm 137
1,10
102
A Khanh
Toàn bộ
1 ,20
H ẻm 01
1 ,00
Hẻm 19
1 ,00
H ẻm 76
1 ,00
H ẻm 78
1 ,00
103
Nguyễn B ỉnh Khiêm
Ng ô Quy ền - Hoàng Hoa Thám
1 ,10
Hoàng Hoa Thám - Hết
1 ,00
H ẻm 11
1,00
104
Ông Ích Khiêm (khu Q H
nhà máy bia cũ)
Đường Q H s ố 3
1,20
105
Hẻm 06 Nguy ễn Bỉnh Khiêm
Toàn bộ
1 ,00
106
Đ oàn Khuê
Toàn bộ
1 ,10
107
Nguyễn Khuyến
L ê Hữu Trác -
L ê Hoàn
1 ,10
Lê Hoàn - H ết
1 ,10
108
Trần Kiên
Toàn bộ
1 ,10
109
Lý Thường Kiệt
Nguy ễn Du - Bà
Triệu
1,10
Bà Triệu - H ết
(Hùng Vương)
1,10
H ẻm 77
1,00
H ẻm 82
1 ,00
H ẻm 85
1,00
H ẻm 93
1,00
110
Phạm Kiệt
Toàn bộ
1,10
111
Yết Ki êu
Toàn bộ
1 ,16
H ẻm 26
1 ,00
H ẻm 27
1 ,00
Hẻm 19
1,00
112
Trương Vĩnh Ký (Đường vào Trường
Trung cấp ngh ề)
Từ Nguyễn V ăn
Linh - H ết
1 ,10
113
Lê Lai
Toàn bộ
1,30
H ẻm 53
1 ,00
H ẻm 111
1 ,00
114
Cù Chính Lan
Toàn bộ
1,10
H ẻm 19
1 ,10
H ẻm 25
1 ,10
115
Phạm Ngũ Lão
Toàn bộ
1,10
H ẻm 18
1 ,10
116
Ngô S ỹ Liên
Tản Đà - Tr ần
Khánh Dư
1,10
Trần Khánh Dư - Hết
1,10
117
Trần Huy Li ệu
Toàn bộ
1,10
118
Nguy ễn V ăn Linh
Phạm V ăn Đồng - Cầ u Hn o
1 ,30
C ầu Hno - H ết đất Nhà thờ Phương Hòa
1 ,20
Nhà thờ Phương Hòa - Đường Đặng T ất
1 ,30
Ngã ba đường vào Trường Trung cấp
ngh ề - C ầu Đăk
Tía
1 ,10
Khu vực phía b ên dưới c ầu HNo ( đi đường Tr ần Đại Nghĩa)
1,10
Khu vực phía bên dưới cầu HNo (P.
Lê Lợi)
1,10
H ẻm 210
1,10
H ẻm 277
1,10
H ẻm 272
1,10
H ẻm 317
1 ,10
Hẻm 147
1,10
119
Hoàng Thị Loan
Bà Triệu - Nguy ễn Sinh Sắc
1 ,50
Nguyễn Sinh Sắc
- Hu ỳnh Thúc Kháng
1 ,50
Huỳnh Thúc Kháng - Lạc Long Quân
1,40
H ẻm 320
1,00
Hẻm 264
1,00
H ẻm 321
1 ,00
Hẻm 345
1 ,00
H ẻm 205
1 ,00
H ẻm 205/8
1,00
H ẻm 121
1,00
H ẻm 137
1,00
H ẻm 03
1 ,00
H ẻm 21
1,00
H ẻm 33
1 ,00
H ẻm 70
1,00
H ẻm 90
1,00
120
Lê L ợi
Phan Đình Phùng - Tr ần Phú
1 ,36
Phan Đình
Phùng - Nguyễn Thái Học
1,30
Nguy ễn Th ái Học - Hai Bà Trưng
1,40
Hai Bà Trưng - H ết
1 ,40
H ẻm 58
1 ,00
H ẻm 84
1,00
121
Kơ Pa Kơ Lơng
Phan Chu Trinh - Tr ần Hưng Đạo
1,40
Trần Hưng Đạo
- Nguy ễn Huệ
1,40
Nguy ễn Huệ - H ết nhà s ố 172
1,30
Nhà số 172 - Hết
1 ,20
Hẻm 86
1,00
Hẻm 95
1,00
H ẻm 96
1,00
H ẻm 131
1,00
H ẻm 135
1,00
122
Nơ Trang Long
Toàn bộ
1 ,20
H ẻm 104
1,00
H ẻm 206
1 ,00
H ẻm 95
1,00
123
L ưu Trọng
Lư (khu chung cư Phú Gia c ũ)
Đường nội bộ
1,40
124
Nguyễn L ữ
Toàn bộ
1 ,40
125
Nguy ễn Huy Lung
B ùi Đạt - Cao
Bá Quát
1,10
Cao Bá Qu át -
Hết
1,10
126
L ê Viết
Lượng
Toàn bộ
1,30
127
Hồ Quý Ly
Toàn bộ
1,10
128
Nhất Chi Mai
Toàn bộ
1 ,10
129
H ồ Tùng
Mậu
Toàn bộ
1,31
130
Ngô Mây
Toàn bộ
1 ,20
131
Ngô Mi ên
Toàn bộ
1 ,40
132
Đồng Nai
Phạm Văn Đồng -
Hết ranh giới P. Lê Lợi
1,30
133
Bùi Văn Nê
Toàn bộ
1,10
134
Dương Đình Nghệ
Toàn bộ
1,10
135
Hàm Nghi
Trường Chinh - Duy T ân
1 ,10
Duy Tân - H ết
1,10
H ẻm 155
1,00
Hẻm 155/03
1,00
H ẻm 171
1,00
Hẻm 203
1 ,00
H ẻm 203/03
1 ,00
Hẻm 203/19
1,00
H ẻm 78
1 ,00
136
Lê Thanh Nghị (khu Q H Tây Bắc P. Du y Tân
cũ)
Đường số 3 đất
cấp phối rộng 24m (cũ)
1,30
Toàn bộ
1,30
137
Trần Đại Nghĩa
Hẻm 26
1,10
Hẻm 32
1 ,10
138
Bùi Hữu Nghĩa
Toàn bộ
1,10
139
Nguyễn Bá Ngọc
Toàn bộ
1,40
140
Nguy ễn Nh ạc
Nguyễn Hữu Thọ
đến N gã ba xe tăng
1,20
Ngã ba x e t ăng - H ết đường ( đến h ết vùng bán ngập)
1 ,20
141
Ngô Thì Nhậm
Đinh Công Tr áng
- Hàm Nghi
1,10
Phùng Hưng - Ure
1,10
UR e - Tr ần Phú
1,10
H ẻm 01
1 ,00
142
Nguy ễn Nhu
Toàn bộ
1,10
143
Đ ỗ Nhuận (khu Quy hoạch
sân bay cũ)
Đường quy hoạch rộng 6 m
1 ,20
144
Ngụy Như Kon Tum (Đườ ng vào Trường Cao đ ẳng Kinh tế Kỹ thuật
Kon Tum c ũ)
Phan Đình Phùng - H ết Trường Cao đẳng kinh t ế k ỹ thuật Kon Tu m
1 ,10
145
Lê Niệm
Toàn bộ
1 ,30
146
A Ninh
Toàn bộ
1 ,30
147
Đ inh Núp
Toàn bộ
1 ,30
148
Trần Văn Ơn
Toàn bộ
1,30
149
Bùi Xuân Phái (khu QH nhà máy
bia cũ)
Đường QH s ố 2
1,20
150
Th ái
Phiên
Toàn bộ
1,40
151
Lê Hồng Phong
Bạch Đằng -
Ngu yễn Huệ
1,41
N guyễn Huệ - Phan
Chu Trinh
1 ,41
Phan Chu Trinh - Bà Triệu
1 ,41
Bà Triệu - Hùng Vương
1 ,41
Hùng Vương - Hết
1,31
Đường qu y hoạch
số 1 ,2 khu vực Sân Vận Động (c ũ)
1 ,21
H ẻm 133
1 ,00
Hẻm 165
1 ,00
Hẻm 299
1 ,00
H ẻm 84
1,00
H ẻm 264
1,00
H ẻm 337
1 ,00
H ẻm 349
1,00
152
Đặng Xuân Phong
Đinh Công Trá ng - H ết
1 ,10
153
Trần Phú
Nguy ễn Huệ -
Bà Triệu
1 ,31
Bà Triệu - Tr ần
Nhân Tông
1,31
Tr ần Nhân Tông
- Trường Chinh
1 ,31
Trường Chinh - Ngô T hì Nhậm
1 ,26
Ngô Thì Nhậm - H ết
1 ,30
H ẻm 339
1 ,00
H ẻm 339/1
1 ,00
H ẻm 423
1,00
H ẻm 439
1,00
Hẻm 520
1 ,00
Hẻm 604
1,00
H ẻm 618
1 ,00
154
Phan Đình Phùng
Cầu Đăk Bla
- Nguy ễn Huệ
1 ,20
Nguyễn Huệ - Tr ần H ưng Đạo
1 ,31
Trần Hưng Đạo - Tr ần Kh ánh Dư
1 ,31
Trần Kh ánh Dư
- Huỳnh Đăng Thơ
1 ,26
H ẻm 198
1,10
H ẻm 788
1 ,10
H ẻm 920
1 ,10
Hẻm 931
1,10
H ẻm 990
1,10
H ẻm 994
1,10
H ẻm 1027
1,10
H ẻm 506
1 ,10
Hu yện Đăng Thơ
- Su ối Đăk T ờ Reh
1,26
Su ối Đăk Tờ R eh - Hết Bưu điện
Trung Tín
1 ,20
B ưu điện Trung
Tín - Giáp thôn Thanh Trung (Suối Đắk Kral phường Ngô
Mây)
1,20
155
Quốc lộ 14 (thôn Thanh Trung,
phườ ng Ngô Mây)
Phan Đình
Phùng - Su ối Đ ắk Láp
1 ,30
Suối Đ ắk Láp -
Hế t đ ất nhà ông
Hà Kim Long
1 ,30
Đất nhà Ông Hà
Kim Long - Đường đi vào Khu sản xuất
ti ểu th ủ công nghiệp (đường nhánh
thôn Thanh Trung, phư ờng Ngô Mây)
1 ,30
Đường đi vào Khu s ản xuất ti ểu thủ công nghiệp ( đường nh ánh thôn Thanh Trung, phường Ngô Mây) - Hết
Ranh giới P. Ng ô Mây
(Giáp x ã Đăk La hu yện Đắk Hà)
1 ,33
156
Quốc lộ 14: Đường nhánh (thôn Thanh Trung, P. Ng ô Mâ y)
Quốc lộ 14 - Khu sản xuất ti ểu th ủ công nghiệp
1 ,10
157
Quốc lộ 14: Đường nhánh ( Đường vào thôn Plei Trum Đắk Choah, P. Ngô Mây)
Qu ốc lộ 14 - C ầu tràn
1 ,10
Cầu tràn - Ngã ba kênh N1
1 ,10
Đường trong các khu dân cư còn lại
thôn Pl ei Trum Đăk Choa h
1,10
158
Phan Đ ình Phùng: Đường đất t ổ 4
Phan Đình Ph ùng - Đường quy hoạch ( lô cao su)
1 ,10
159
Phan Đình Phùng: Đường vào HT tổ 3 (H ẻm 198 Phan Đình Phùng)
Phan Đình Phùng - H ết Hội trường Tổ 3
1 ,10
160
Đ ường vào Tr ường THPT Ngô Mây
Phan K ế B ính - Hết Trường THPT Ng ô
Mây
1 ,10
161
Nguyễn Tri Phương
Phạm Văn Đồng
- Phó Đ ức Chính
1 ,10
Phó Đức Chính - Lê Thị H ồng G ấm
1,10
Lê Thị H ồng Gấm
- Nguyễn Lương B ằng
1,10
Hẻm 05
1,00
162
Lạc Long Quân
Toàn bộ
1 ,20
H ẻm 126
1,10
H ẻm 252
1 ,10
Hẻm 208
1,10
H ẻm 306
1,00
H ẻm 166
1 ,00
H ẻm 208/18
1,00
Hẻm 10
1 ,00
Hẻm 02
1,00
Hẻm 114
1,00
H ẻm 104
1 ,00
163
Cao Bá Quát
Toàn bộ
1,30
H ẻm 72
1 ,10
H ẻm 23
1 ,10
164
Trương Đăng Quế
Trường Chinh - Sư Vạn H ạnh
1,10
H ẻm 34
1,00
Hẻm 44
1,00
165
Ng ô Quyền
Phan Đình Phùng - Trần Phú
1,31
Tr ần Phú - K ơ Pa Kơ Lơng
1,31
Kơ Pa Kơ L ơng
- Lý Tự Trọng
1,26
Lý Tự Trọng - Đào Du y Từ
1,26
H ẻm 02
1 ,10
H ẻm 07
1,10
H ẻm 21
1,10
H ẻm 24
1,10
H ẻm 32
1,10
H ẻm 57
1,10
H ẻm 75
1,10
Hẻm 92
1,10
H ẻm 116
1,10
H ẻm 131
1 ,10
166
Phan Thị Ràng (khu Q H Tây Bắc P. Duy Tân cũ)
Đường sau Công t y Nguy ên liệu gi ấy Mi ền Nam (cũ)
1 ,30
167
U Re
L ê Văn Hi ến - Trường Chinh
1,26
Trường Chinh - Duy Tân
1,26
Hẻm 79
1 ,10
H ẻm 97
1 ,10
H ẻm 335
1 ,10
H ẻm 335/2
1,10
H ẻm 391
1 ,10
H ẻm 10
1,10
H ẻm 46
1,10
H ẻm 86
1,10
H ẻm 240
1,10
H ẻm 240/22
1,10
168
Nguyễn Sinh S ắc
Phan Đình
Phùng - Hoàng Thị Loan
1,40
Hoàng Thị Loan - Hà Hu y Tập
1,40
Hà Huy Tập - H ết
1,40
Phan Đình Phùng - Lê Hồng Phong
1 ,10
Hẻm 33
1,00
H ẻm 24
1,00
H ẻm 32
1,00
H ẻm 151
1 ,00
169
Thi Sách
Trần Phú - Hết
1 ,30
Bà Triệu - Ngã ba Thi Sách
1 ,30
170
Võ Thị Sáu
Toàn bộ
1 ,10
171
Trương Hán Siêu
Toàn bộ
1 ,30
172
Ngô Văn S ở
Toàn bộ
1,10
173
L ê
Văn Tám
Toàn bộ
1,30
174
Duy Tân
Phan Đình Phùng
- Đặ ng Dung
1,26
Đặng Dung - D ã Tượng
1 ,26
Dã Tượng - Hàm Nghi
1 ,26
Hàm Nghi - Tạ Quang Bửu
1,26
Tạ Quang B ửu -
Đường Quy hoạch số 2 khu nhà máy bia c ũ
1,20
Đường Quy hoạch số 2 khu nhà máy
bia c ũ - Tr ần Văn Hai
1 ,30
Tr ần V ăn Hai - C ầu Chà Mòn
1 ,30
H ẻm 134
1 ,10
H ẻm 162
1 ,10
H ẻm 168
1,10
H ẻm 260
1 ,10
Hẻm 05
1,10
H ẻm 225
1 ,10
H ẻm 123
1 ,10
H ẻm 44
1 ,10
H ẻm 218
1 ,10
H ẻm 307
1 ,10
H ẻm 482
1 ,10
H ẻm 591
1 ,10
175
Lê Trọng T ấn (khu QH Tây Bắc P. Duy Tân cũ)
Đường số 6 đất c áp phối rộng 17m (c ũ)
1,30
176
Chu Văn T ấn (khu Quy hoạch sân hay c ũ: Đường QH số 3)
Đường quy hoạch s ố 1 - Nguy ễn Hữu Cầu
1,20
Đường quy hoạch s ố 2 - Nhà Công vụ Sư Đoàn
10.
1 ,20
177
Võ V ăn Tần
Toàn bộ
1 ,10
H ẻm 08
1 ,00
H ẻm 57
1,00
H ẻm 67
1 ,00
178
Hà Huy Tập
Huỳnh Thúc Kháng - Nguy ễn Sinh S ắc
1,10
Nguy ễn Sinh Sắc - Hết
1,10
H ẻm 125
1 ,00
H ẻm 54
1,00
H ẻm 106
1,00
H ẻm 122
1,00
179
Đặng Tất
Trường Trung cấp ngh ề - Nguy ễn V ăn Linh
1 ,20
Nguy ễn Văn
Linh - H ết
1,20
H ẻm 21
1 ,00
H ẻm 44
1 ,00
Hẻm 64
1,00
180
Phạm Ngọc Thạch
Toàn bộ
1 ,50
181
Phạm Hồng Thái
Phan Đình
Phùng - Nguy ễn Thị Minh Khai
1,10
Nguyễn Thị Minh Khai - H ết
1 ,20
H ẻm 40
1 ,00
182
Hoàng V ăn Thái
Toàn bộ
1 ,30
H ẻm 36
1 ,00
183
Hoàng Hoa Thám
L ê H ồng Phong - Bùi Thị Xuân
1,30
Bùi Thị Xuân - Nguy ễn B ỉnh Khiêm
1 ,30
184
Đ ặng Thái Thân
Toàn bộ
1,57
Hẻm 02
1 ,00
H ẻm 06
1,00
185
Cao Thắng
Toàn b ộ
1,40
H ẻm 01
1 ,00
H ẻm 17
1,10
186
Tô Hiến Thành
Toàn bộ
1 ,40
H ẻm 99
1 ,10
187
Trần Đức Thảo (khu QH Tây Bắc P. Duy Tân cũ)
Đường số 11 đất c ấp phối rộng 27m (c ũ)
1,30
188
Nguyễn Gia Thiều
L ê H ồng Phong - Nguyễn Thượng Hiền
1 ,30
Nguyễn Thượng Hiền - H ết
1,30
Hẻm 60
1,00
189
Nguy ễn Hữu Thọ
Phan Đình Phùng - Phan K ế B ính
1 ,16
Phan K ế B ính - Hội trường T ổ 1
1 ,16
Hội trường Tổ 1 - Hết ranh giới phường Ngô Mây
1,10
190
L ê Đức
Thọ (Đường QH sau xư ởng g ỗ Đức Nhân cũ)
Đường Q H s ố 10
1 ,15
191
Nguyễn Thông
Toàn bộ
1,30
192
Hu ỳnh
Đăng Th ơ
Toàn bộ
1 ,40
H ẻm 208
1 ,00
H ẻm 200
1,00
H ẻm 105
1,00
Hẻm 72
1,10
193
Hoàng V ăn Thụ
Nguy ễn Huệ -
Ngô Quy ền
1 ,21
Ng ô Quy ền - Phan Chu Trinh
1,21
H ẻm 08
1 ,10
H ẻm 27
1,10
Hẻm 32
1 ,10
H ẻm 73
1,10
194
Phạm Phú Th ứ
Toàn bộ
1 ,10
195
Nguy ễn Thiện Thuật
Hoàng Thị Loan
- Phan Đình Phùng
1 ,30
Phan Đình Phùng - Tr ần Nhật D uật
1,30
Tr ần Nhật Duật
- H ết
1,40
H ẻm 23
1,00
Hẻm 31
1,00
H ẻm 79
1,00
Hẻm 95
1,00
H ẻm 22
1,00
1 96
C ầm Bá
Thước
Toàn bộ
1,10
197
Mai Xuân Thư ởng
Toàn bộ
1 ,30
H ẻm 62
1 ,10
198
Đ ặng
Thái Thuyến
Trương Định - Dã Tư ợng
1,10
Dã Tượng - H ết
1,10
199
Tuệ Tĩnh
Phan Đình Phùng - Hoàng Thị Loan
1 ,10
200
Lý Thái Tổ
Từ s ố nhà 01 đến Kơ Pa K ơ Lơng
1,20
Kơ Pa Kơ Lơng - Hết đường nhựa
1 ,30
H ẻm 01
1,00
201
Nguy ễn Trường Tộ
Giáp tường rào của Công ty cao
su Kon Tum - Trần Khánh Dư
1,10
Tr ần Khánh Dư
- Bùi V ăn Nê
1 ,10
Bùi Văn Nê - H ết
1,10
202
Phan K ế Toại
Toàn bộ
1,10
203
Trần Quốc To ản
Toàn bộ
1,10
204
Lương Ngọc Tốn
Toàn bộ
1 ,10
205
Trần Nhân Tông
Phan Đình
Phùng - Hoàng Thị Loan
1,36
L ê H ồng Phong - Tr ần Phú
1 ,46
Tr ần Phú -
Nguy ễn Viết Xuân
1,36
Nguy ễn Vi ết Xuân - Tr ần Văn Hai
1 ,36
Trần Văn Hai -
H ết
1,10
H ẻm 15
1 ,00
H ẻm 137
1 ,00
Hẻm 263
1 ,00
Hẻm 260
1 ,00
H ẻm 306
1 ,00
H ẻm 486
1,00
206
Trần Văn Trà
Toàn bộ
1 ,10
207
Nguyễn Trác (khu Q H Tây Bắc P. Duy T ân cũ)
Đường quy hoạch rộng 10m (c ũ)
1 ,30
208
Lê Hữu
Trác
Toàn bộ
1 ,40
209
Nguy ễn Trãi
Nguy ễn Huệ -
Ngô Qu yền
1,36
Nguyễn Huệ - H ết
1 ,36
Hẻm 22
1 ,00
210
Trần Hữu Trang
Toàn bộ
1,10
211
Đinh C ông Tráng
Duy Tân - Ng ô Thì
Nhậm
1,40
Ngô Thì Nhậm - Trường Chinh
1 ,40
Hẻm 81
1,10
H ẻm 74
1 ,10
H ẻm 132
1 ,10
212
Phan Văn Trị
Toàn bộ
1,10
213
Bà Triệu
Hai Bà Trưng - Phan Đình Phùng
1 ,30
Phan Đình Phùng - Tr ần Ph ú
1 ,36
Trần Ph ú -
Nguy ễn Viết Xuân
1 ,36
Nguy ễn Vi ết Xuân - Đào Duy T ừ
1 ,26
H ẻm 232
1 ,00
H ẻm 200
1,00
H ẻm 251
1 ,00
H ẻm 261
1 ,00
H ẻm 294
1,00
Hẻm 352
1,00
Hẻm 403
1,00
Hẻm 343
1 ,00
H ẻm sá t bên Công ty Xổ s ố ki ến thi ết
1 ,05
214
Phan Chu Trinh
Phan Đình
Phùng - Hai Bà Trưng
1 ,40
Phan Đình
Phùng - Trần Ph ú
1 ,46
Tr ần Ph ú
- Tăng Bạt H ổ
1 ,36
Tăng Bạt H ổ -
Lý Tự Trọng
1,36
Lý Tự Trọng - H ết
1 ,20
H ẻm 29
1 ,00
H ẻm 189
1 ,00
H ẻm 197
1 ,00
H ẻm 227
1 ,00
H ẻm 241
1,00
H ẻm 263
1 ,00
H ẻm 278
1,00
H ẻm 316
1 ,00
215
Nguvễn Văn Trỗi
Toàn bộ
1 ,10
H ẻm 36
1 ,10
Hẻm 43
1 ,10
Hẻm 73
1 ,10
H ẻm 76
1 ,10
H ẻm 87
1 ,10
216
Lý Tự Tr ọng
Nguyễn Huệ -
Tr ần H ưng Đạo
1 ,30
Trần Hưng Đạo - Phan Chu Trinh
1 ,30
Hẻm 64
1 ,00
Hẻm 19
1 ,00
217
Tr ương
Quang Trọng
Phan Đình Phùng - H ẻm 61
1 ,00
H ẻm 61 - H ết
1,00
H ẻm 38
1 ,10
H ẻm 61
1 ,10
218
Trần Bình Tr ọng
Lê H ồng Phong
- Trần Hưng Đạo
1 ,16
Trần Hưng Đạo - H ết
1 ,10
219
Nguy ễn Công Trứ
Toàn bộ
1 ,10
Hẻm 12
1 ,10
22 0
Nguy ễn Trung Trực
Toàn b ộ
1 ,10
221
Hai B à Trưng
Tr ần Hưng Đạo - Phan Chu Trinh
1 ,30
Phan Chu Trinh - Hà Huy Tập
1,40
Hà Huy Tập - H ết ranh giới phường Quang Trung
1,30
H ẻm 01
1,10
H ẻm 326
1 ,10
H ẻm 324
1 ,10
H ẻm 310
1,10
H ẻm 246
1 ,10
222
Tôn Thất Tùng
Toàn bộ
1 ,20
223
Ngô Gia Tự
Toàn bộ
1 ,10
224
Đào Duy Từ
Nguyễn Huệ - Bà
Triệu
1 ,30
Bà Triệu - Cao Bá Quát
1,30
Cao Bá Quát -
Trường Chinh
1 ,20
Trường Chinh - H ết
1,30
Hẻm 285
1 ,10
H ẻm 293
1 ,10
H ẻm 161
1,10
H ẻm 166
1 ,10
Hẻm 412
1 ,10
Hẻm 417
1 ,10
H ẻm 495
1 ,10
225
Hàn Mặc Tử (Đư ờng QH sau xư ởng g ỗ Đứ c
Nhân cũ)
Đường QH số 1
1 ,15
226
Dã Tư ợng
Toàn bộ
1,40
227
Trần Cao Vân
Đào Duy Từ - Tr ần Hưng Đạo
1,30
Tr ần Hưng Đạo - H ết
1 ,46
H ẻm 11
1,00
Hẻm 16
1 ,00
H ẻm 27
1,00
Hẻm 55
1,00
Hẻm 30
1 ,00
H ẻm 76
1 ,00
228
Phan Văn Viêm
Toàn bộ
1 ,30
H ẻm 29
1 ,10
H ẻm 80
1,10
229
Chế Lan Viên
Toàn b ộ
1 ,30
230
Nguy ễn Kh ắc Viện
Toàn bộ
1 ,10
231
Nguyễn Xuân Việt
Toàn bộ
1,10
232
Lươ ng Th ế Vinh
Toàn bộ
1 ,40
233
Nguyễn Phan Vinh (Đường QH sau
xư ởng gỗ Đức Nhân cũ)
Đường s ố 7
1,15
234
Vương Thừa Vũ (khu QH Tây Bắc P. Duy Tân cũ)
Đường sau Công t y Nguyên liệu gi ấy Mi ền Nam
(cũ)
1,30
235
Triệu Việt V ương
Toàn bộ
1 ,40
236
An Dương Vương
Toàn bộ
1,10
237
Hùng Vương
Hà Huy Tập - Phan Đình Phùng
1 ,40
Phan Đình
Phùng - Tr ần Phú
1 ,46
Trần Phú - Nhà Công vụ Sư Đoàn 10
1 ,36
H ẻm 193
1 ,10
H ẻm 197
1 ,10
H ẻm 348
1 ,10
H ẻm 332
1 ,10
H ẻm 318
1,10
H ẻm 427
1,10
H ẻm 553
1 ,10
H ẻm 583
1 ,10
H ẻm 579
1,10
Hẻm 634
1,10
Hẻm 634/6
1 ,00
H ẻm 634/8
1 ,00
H ẻm 495
1,10
H ẻm 509
1 ,10
238
Wừu
Toàn bộ
1,10
239
Bùi Thị Xuân
Nguyễn Huệ - Hoàng Hoa Thám
1,36
Hoàng Hoa Thám - Ngô Quy ền
1 ,36
240
Nguyễn Vi ết Xuân
Phan Chu Trinh - Bà Triệu
1,36
Bà Triệu - Tr ần
Nhân Tông
1 ,36
Tr ần Nh ân Tông - Trường Chinh
1,30
Hẻm 02
1,00
H ẻm 46
1,00
241
Trần T ế Xương
Toàn bộ
1,10
242
Đ ường nội bộ
Khu vực làng nghề HNor , P. Lê Lợi
1,27
243
Đường nội bộ
Khu chung cư
Phú Gia
1 ,00
244
Đường quy hoạch s ố 6
Khu QH nhà máy bia (c ũ)
1,10
245
Đường quy hoạch
Khu giao đất đường
Tr ần Phú, phường Trường Chinh
1 ,10
246
Đ ường quy hoạch
Khu giao đất
đường Ngô Thì Nhậm, phường Du y Tân
1,10
247
Đ ường quy hoạch s ố 1 , 3, 4, 6 , 7,
8, 9
Thuộc thôn Kon Sơ Lam 1, 2
1,10
248
Các tuyến đường quy hoạch
Sau xưởng gỗ Đức Nhân
Nguy ễn Lân (Đường
s ố 2)
1,15
Tr ần T ử Bình ( Đường số 4)
1 ,15
H ồ Văn Huê (Đường
s ố 11)
1 ,15
L ê Thị Riêng ( Đường s ố 12)
1 ,15
249
Đ ường quy hoạch
Khu vực nghĩa địa (cũ) đường Hu ỳnh Đ ăng Thơ
1,00
250
Đ ường QH rộng 6m (khu vực
sân hay cũ)
Đường QH số 1
1 ,10
251
Các đư ờng, đoạn đường, các ngõ h ẻm, hẻm nhánh
Đường nhựa hoặc b ê tông chưa quy định giá trong bản g giá này được áp dụng mức gi á:
Phường:
Quyết Th ắng
1,00
Duy Tân
1 ,00
Quang Trung, L ê Lợi , Thống Nhất , Th ắng Lợi , Trường Chinh
1,00
Nguy ễn Trãi,
Tr ần Hưng Đạo
1 ,00
Ngô Mây
- Thuộc 4 T ổ dân
phố
1,00
- Thôn Thanh Trung
1,00
252
Các đường Quy hoạch và các đường, đoạn đường, các
ngõ h ẻm, hẻm nhánh
L à đường đất
chưa quy định giá trong bảng giá này được áp dụng mức giá:
0
Phường:
Quy ết Th ắng
1 ,10
Duy Tân
1,10
Quang Trung, Lê Lợi, Th ống Nhất , Th ắng Lợi, Trường
Chinh.
1 ,10
Nguy ễn Trãi,
Trần H ưng Đạo, Ngô Mây
1 ,10
Các đường đất
còn lại của thôn Thanh Trun g P. Ng ô
Mây
1 ,10
253
Đ ối với các th ửa đất
Không có đường
đi vào
Phường Ngô Mây
(các T ổ dân ph ố)
1 ,20
Các phường còn lại
1 ,10
254
Đ ối với các đường Quy hoạch
Trên thực tế chưa m ở đường: Áp dụng mức giá (toàn bộ)
1 ,20
*
Giá đất khu đô th ị phía Nam cầu Đăk B la, thành phố Kon Tum
-
Khu tái định cư 1
Mặt cắt (6-6)
1 ,0
Mặt c ắt (2-2)
1 ,0
Mặt c ắt (2-2)
lô góc
1 ,0
-
Khu tái định cư 2
Mặt c ắt (6-6)
1 ,0
-
Khu tái định cư 3
Mặt c ắt (2-2)
1 ,0
Mặt c ắt (6-6)
1 ,0
Mặt c ắt (2-2)
lô góc
1 ,0
-
Khu tái định cư 4
Mặt cắt (2-2)
1 ,0
-
Khu
biệt thự lô ph ố (BT 1)
Mặt c ắt (7-7)
1 ,0
Mặt c ắt (3-3)
lô góc
1 ,0
Mặt cắt (5-5)
1 ,0
Mặt cắt (7-7) lô góc
1 ,0
-
Khu
biệt thự lô ph ố (BT 2)
M ặt c ắt (5-5)
1,0
Mặt c ắt (3-3)
lô góc
1 ,0
Mặt c ắt (7-7)
1 ,0
Mặt c ắt (2-2)
l ô góc
1 ,0
Mặt c ắt (2-2)
1,0
-
Khu biệt thự lô phố (BT 3)
Mặt c ắt (5-5)
lô góc
1 ,0
Mặt c ắt (5-5)
1,0
Mặt c ắt (2-2)
l ô góc
1,0
Mặt cắt (2-2)
1 ,0
Mặt c ắt (7-7)
1,0
Mặt c ắt (7-7)
lô góc
1 ,0
-
Khu
bi ệt th ự lô phố (BT 4)
Mặt cắt (5-5)
1 ,0
M ặt c ắt (2-2) lô góc
1,0
Mặt c ắt (2-2)
1,0
Mặt c ắt (5-5)
lô góc
1 ,0
-
Khu
biệt thự lô ph ố (BT 5)
Mặt c ắt (2-2)
l ô góc
1 ,0
Mặt cắt (5-5)
1,0
Mặt cắt (3-3) lô góc
1,0
Mặt c ắt (3-3)
1,0
Mặt c ắt (2-2)
1,0
-
Khu
biệt thự lô ph ố (BT 6)
Mặt c ắt (3-3)
lô góc
1 ,0
Mặt cắt (5-5)
1 ,0
Mặt c ắt (2-2)
lô góc
1,0
Mặt c ắt (2-2)
1,0
Mặt c ắt (3-3)
1 ,0
-
Khu
biệt thự lô phố (BT 7)
Mặt c ắt (3-3)
l ô góc
1 ,0
Mặt c ắt (3-3)
1 ,0
Mặt c ắt (5-5)
lô góc
1,0
Mặt c ắt (6-6)
1,0
Mặt c ắt
(10-10)
1,0
-
Khu
biệt thự lô ph ố (BT 8)
Mặt c ắt (3-3)
1 ,0
Mặt c ắt (3-3)
lô góc
1 ,0
Mặt cắt (5-5)
lò góc
1,0
Mặt c ắt ( 10-10)
1 ,0
-
Khu
biệt thự lô ph ố (BT 9)
Mặt c ắt (3-3)
1 ,0
Mặt c ắt (3-3)
l ô góc
1 ,0
Mặt c ắt (7-7)
lô góc
1 ,0
Mặt c ắt (6-6)
1,0
Mặt cắt (10-10)
1 ,0
Mặt c ắt (5-5)
lô góc
1 ,0
-
Khu biệt
thự cao cấp (BTCC 1)
Mặt c ắt (B-B)
lô góc
1 ,0
Mặt c ắt (B-B)
1,0
Mặt c ắt (5-5)
lô góc
1 ,0
Mặt c ắt (6-6)
1,0
-
Khu biệt thự cao c ấp (BTCC 2)
Mặt c ắt (B-B)
lô góc
1,0
Mặt c ắt (B-B)
1 ,0
Mặt cắt (2-2) lô góc
1 ,0
Mặt c ắt (2-2)
1,0
Một c ắt (6-6)
1,0
Mặt c ắt (5-5)
lô góc
1 ,0
-
Khu
biệt thự cao c ấp (BTCC 3)
Mặt c ắt (5-5)
lô góc
1 ,0
Mặt cắt (5-5)
1,0
Mặt c ắt (3-3)
1 ,0
Mặt c ắt (2-2)
lô góc
1 ,0
Mặt c ắt (2-2)
1 ,0
Mặt c ắt (6-6)
1,0
-
Khu
biệt thự cao cấp (BTCC 4)
Mặt c ắt (2-2)
lô góc
1,0
Mặt c ắt (2-2)
1,0
-
Khu
biệt thự cao cấp ( BTCC 5)
Mặt c ắt (5-5)
1,0
Mặt c ắt ( A-A) lô góc
1 ,0
-
Khu
biệt thự cao cấp (BTCC 6)
Mặt c ắt (3-3)
lô góc
1,0
Mặt c ắt (6-6)
1,0
Mặt cắt (13-10)
1,0
Mặt c ắt (5-5)
lô góc
1 ,0
Mặt c ắt (A-A)
16 góc
1,0
Mặt c ắt (A-A)
1,0
-
Khu biệt thự cao c ấp (BTCC 7)
Mặt c ắt (5-5)
lô góc
1,0
Mặt c ắt (6-6)
1,0
Mặt c ắt
(10-10)
1,0
Mặt c ắt (A-A)
lô góc
1 ,0
Mặt c ắt (A-A)
1,0
-
Khu
bi ệt th ự cao cấp (BTCC 8)
M ặt cắt (5-5)
lô góc
1 ,0
M ặt cắt (6-6)
1 ,0
M ặt c ắt 610-10)
1 ,0
M ặt c ắt (7-7) lô góc
1 ,0
M ặt c ắt
(5-5)
1 ,0
-
Khu
biệt thự cao cấp (BTCC 9)
M ặt c ắt (B-B) lô góc
1 ,0
Mặt c ắt (B-B)
1 ,0
-
Khu
nhà ở x ã hội
Đất xã hội
1 ,0
-
Đất ở
nhà ghép hộ ( GH 1)
Mặt c ắt (5-5)
lô góc
1 ,0
M ặt cắt (6-6)
1 ,0
Mặt c ắt (7-7)
lô góc
1 ,0
Mặt cắt (3-3)
lô góc
1 ,0
Mặt c ắt (3-3)
1,0
-
Đ ất ở nhà ghép h ộ ( GH 2)
Mặt cắt (5-5)
lô góc
1 ,0
Mặt c ắt (6-6)
1 ,0
Mặt c ắt (3-3)
lô góc
1,0
Mặt c ắt (3-3)
1,0
-
Đ ất ở nhà ghép h ộ (GH 3)
Mặt c ắt (3-3)
lô góc
1 ,0
Mặt c ắt (7-7)
1 ,0
Mặt c ắt (4-4)
lô góc
1,0
Mặt c ắt (5-5)
1 ,0
-
Đ ất ở nhà ghép hộ (GH 4)
Mặt c ắt (11-11)
lô góc
1 ,0
Mặt c ắt (9-9)
1 ,0
Mặt c ắt (5-5)
1 ,0
Mặt c ắt (1-1)
1,0
-
Đất ở
nhà ghép hộ (G H 5)
Mặt c ắt (9-9)
lô góc
1 ,0
Mặt c ắt (7-7)
1 ,0
Mặt c ắt (3-3) lô góc
1 ,0
Mặt c ắt (5-5)
1,0
-
Đ ất ở nhà ghép hộ (GH 6)
Mặt c ắt (A -A
)
1 ,0
Mặt c ắt (11
-11) lô góc
1 ,0
Mặt cắ t ( 11-11)
1,0
B. Hệ s ố
điều ch ỉnh gi á đ ất sử dụng cho hoạt động thăm dò , khai thác khoáng
s ản , khai thác nguyên liệu đ ể sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ g ốm là: 1 ,20 l ần.
C .
Hệ số điều ch ỉnh giá đất vườn , ao
trong cùn g th ửa đất có nhà ở nh ưng không được xác định là đất ở nằm xen k ẽ trong khu
vực đất ở tại đô thị là: 1 ,44 lần
II. HUYỆN ĐĂK HÀ:
STT
T ên đơn vị hành chính - Đoạn đường
H ệ s ố điều chỉnh giá đất năm 2018 (K) (lần)
A
Đất ở đ ô thị
I
Trục đường chính Quốc Lộ 14:
1
Hùng Vương
Trường Chinh (ranh giới xã Hà Mòn) đ ến Quang Trung
1,30
Quang Trung đến c ầu Đăk Ui
1,20
C ầu Đăk Ui đ ến Chu Văn An
1,20
Chu Văn An đến Hai Bà Trưng
1 ,40
Hai Bà Trưng đến Hoàng Thị Loan
1,40
Hoàng Th ị Loan
đến Bùi Thị Xuân
1 ,30
Bùi Thị Xuân đ ến Nguy ễn Khuyến
1,30
Nguy ễn Khuy ến đến H ết xăng d ầu Bình
Dương
1 ,20
X ăng dầu Bình Dương đến nhà ông Thuận Yến
1,40
Nhà ông Thuận Y ến đến gi áp ranh giới xã Đ ăk Mar
1,20
II
Khu Trung tâm Chính trị:
Phía Đông Quốc lộ 14:
1
Hà Huy T ập
Toàn bộ
1 ,00
2
Nguyễn V ăn Cừ
Toàn bộ
1,00
3
Hoàng Văn Thụ
Toàn bộ
1 ,00
4
Ngô Gia Tự
Toàn bộ
1 ,10
5
Trường Chinh
H ùng Vương đến
Hà Huy Tập
1,00
Hà Huy Tập đ ến
Nguy ễn V ăn Cừ
1,10
Nguy ễn Văn Cừ đến Ng ô Gia Tự
1 ,10
6
Lê Lai
Hùng Vương đến Hà Huy Tập
1,00
Hà Huy Tập đến Nguy ễn V ăn Cừ
1 ,00
Nguyễn Văn Cừ đến Ngô Gia Tự
1 ,00
7
Nguyễn Du, A N inh
Hà Huy Tập đến Nguyễn Văn Cừ
1,10
Nguyễn Văn Cừ đến Ngô Gia Tự
1 ,10
8
V õ Thị
Sáu, Huỳnh Thúc Kháng
Hà Huy Tập đến Nguvễn Văn Cừ
1,10
Nguyễn Văn Cừ đến Ngô Gia Tự
1,00
9
Quang Trung (phía tây)
Hùng Vương đến
L ý Thái T ổ
1,10
Lý Thái T ổ đến
ngã ba đi Sân Vận Động
1,00
Ngã ba đi Sân
Vận Động đến h ết thôn Long Loi
1 ,00
Quang Trung (Phía đông)
Hùng Vương đ ến
Ngô Gia Tự
1 ,10
Ngô Gia Tự đến
ngã ba đường vào T ổ dân ph ố 11
1 ,00
Ngã ba đường vào T ổ dân ph ố 11 (c ổng chào) đến ranh giới xã Đắk Ngọk
1 ,00
10
Phan Bội Châu
Toàn bộ
1 ,00
11
U Re
H ùng Vương đ ến Phan Bội Châu
1 ,10
Phan Bội Châu đ ến Lý Th ái T ổ
1 ,10
12
Ngô Đăng
Hùng Vương đến
Lý Thái T ổ
1 ,10
Lý Thái T ổ đến
h ết Khu d ân cư
1 ,00
13
Hồ Xuân Hương
Toàn bộ
1,00
14
Đ oàn Thị Đi ểm
Toàn bộ
1 ,00
15
Trần Văn Hai
Toàn bộ
1 ,00
16
Tô Vĩnh Diện
Toàn bộ
1 ,00
III
Khu m ở r ộng phía tây Quốc lộ 14:
1
Đ ường 24/3
Hùng Vương đ ến
Trương Hán Siêu
1 ,10
Trương Hán Siêu đ ến đường quy hoạch số 1 (tính từ T ô Hi ến Thành xuống)
1 ,00
Đường quy hoạch s ố 1 đến h ết đường 24/3
1,00
2
Đ ường 24/3 (Đoạ n
cuối đường)
Ngã ba đường 24/3 đến h ết Sân Vận Động (hư ớng đi thôn Long Loi)
1,00
Ngã ba đường
24/3 đến h ết Trường THPT Tr ần Quốc Tuấn (hướng đi nghĩa trang xã Hà Mòn)
1,10
Sân Vận Động đến Quang Trung
1,10
Cu ối Trường
THPT đến Nghĩa trang xã Hà Mòn
1 ,10
3
Phạm Ngũ Lão
Toàn bộ
1,00
4
Nguyễn B ỉnh Khiêm
Trường Chinh đến Nguy ễn Thiện Thuật
1 ,00
5
Nguyễn Thiện Thuật đến giáp đất cà
phê
1,00
Trương Hán Siêu
Trường Chinh đến Nguy ễn Thượng Hiền
1 ,00
Nguy ễn Thượng Hiền đ ến Nguy ễn T hiện Thuật
1,00
Nguy ễn Thiện T huậ t đến giáp đất cà phê
1,00
6
Nguyễn Thiện Thuật
Toàn bộ
1 ,00
7
Lý Tự Tr ọng
Toàn bộ
1,00
8
Sư Vạn Hanh
Phạm Ng ũ L ão đến Trương Hán Siêu
1 ,00
Trương Hán Si êu
đến Tô Hi ến Thành
1,00
Tô Hi ến Thành
đến giáp đất cà ph ê
1,00
9
Nguy ễn Thượng Hiền
Phạm Ng ũ L ão
đến Nguyễn B ỉnh Khiêm
1,00
Nguy ễn B ỉnh Khi êm đến Tô Hi ến Thành
1,00
Tô Hi ến Thành
đ ến giáp đất C ông ty TNHH MTV Cà ph ê 731
1,00
10
Trường Chinh
Phạm Ng ũ Lão đ ến Trương H án Si êu
1 ,00
Trương Hán Siêu đ ến Tô Hi ến Thành
1,00
Tô Hi ến Thành đến giáp ranh giới xã Hà Mòn
1,00
11
Ngô Th ì Nhậm
Nguyễn B ỉnh
Khiêm đến T ô Hi ến Thành
1 ,00
Tô Hi ến Thành đến giáp đất Công ty TNHH MTV Cà phê 731
1 ,00
12
Trần Khánh Dư
Trương Hán Siêu đến Ngô Ti ến D ũng
1 ,00
Ngô Tiến D ũng
đ ến T ô Hi ến
Thành
1,00
Tô Hi ến Thành
đến giáp đất Cà phê
1 ,00
13
Ngô Tiến Dũng
Ngô Thì Nhậm đến Trần Khánh Dư
1 ,00
Ngô Thì Nhậm đến Trường Chinh
1,00
14
Tô Hi ến Thành
Trường Chinh đến L ý Tự Trọng
1,00
Lý Tự Trọng đ ến
đường 24/3
1 ,00
Đường 24/3 đến đất Cà phê
1 ,00
15
Đường QH số 1
Toàn bộ (từ Tô Hi ến Thành xu ống)
1,00
16
Đườ ng
QH s ố 2
Toàn bộ (từ Tô Hi ến Thành xuống)
1,00
IV
Khu vực T ổ dân ph ố 4B (Cống ba l ỗ):
1
Đinh Công Tráng
Hùng Vương đến Ngô Quy ền
1,10
Ngô Quyền đến Lê Quý Đôn
1,10
Lê Qu ý Đôn đến Võ Văn Dũng
1,00
2
Lê H ồng Phong
Hùng Vương đ ến
ng ã ba Lê V ăn Tám và Lê Quý Đôn
1,10
3
Lê Văn Tám
Lê H ồng Phong đến Võ V ăn D ũng
1 ,00
4
Lê Quý Đôn
Lê Hồng Phong đ ến giáp đường quy hoạch
1,00
5
Phù Đổng
L ê Văn Tám đ ến giáp đường Quy hoạch
1 ,00
6
Võ V ăn Dũng
Hùng Vương đến
h ết Trường THPT Nguy ễn Tất Thành
1 ,10
Trường THPT Ngu yễn Tấ t Thành đến phần đất nhà ông Dư ơng Trọng Kha nh
1 ,10
7
Ngô Quyền
Võ V ăn Dũng đến
Lê Hồng Phong
1 ,20
Lê H ồng Phong đến Đinh Công Tr áng
1 ,00
8
Đườ ng quy hoạch (bổ sung)
Toàn bộ
1,00
V
Khu Trung tâm thươ ng mại
1
Bạch Đằng
Toàn bộ
1 ,00
2
Chu V ăn An
Hùng Vương đến
Nguy ễn Trãi
1,20
Nguy ễn Trãi đ ến hết ph ần đ ất nhà ông Nguy ễn Văn Hùng
1 ,10
Đất nhà ông Nguyễn V ăn Hù ng đến h ết đất nhà ông Nguy ễn Công Bình (c ổng chào T ổ dân phố 10)
1,10
Ng ã ba c ổng chào T ổ dân ph ố (ngã ba đ ường quy hoạch)
1,10
Đất nhà bà
Thanh (n gã ba đường quy hoạch) đến h ết ph ần đất nhà ông Đán
1 ,00
3
Phan Huy Chú
Toàn bộ
1 ,00
4
Lê Chân
Toàn bộ
1 ,00
5
Yết Kiêu
Toàn bộ
1 ,00
6
Ngô Mây
Toàn bộ
1 ,00
7
Huỳnh Đăng Thơ
Toàn bộ
1 ,00
8
A Gió
Toàn bộ
1 ,00
9
Nguyễn V ăn Hoàng
Toàn bộ
1 ,00
10
Kim Đồng
Toàn bộ
1 ,10
11
A Khanh
Toàn bộ
1 ,10
12
Nguyễn Ch í Thanh
Hùng Vươ ng đến Lý Thái T ổ
1,10
Lý Thái T ổ đến
h ết Khu dân cư
1,20
13
Lý Thường Kiệt
Tr ần Nhân Tông
đến Hai B à Trưng
1,00
Hai Bà Trưng đến Nguy ễn Ch í Thanh
1,00
14
Lý Thái T ổ
Nguy ễn Thị
Minh Khai đ ến Hai Bà Trưng
1,10
Hai Bà Trưng đ ến Nguy ễn Ch í Thanh
1,20
Nguy ễn Chí
Thanh đến Kim Đ ồng
1,00
15
Hai Bà Trưng
Hùng Vương đến Lý Th ái Tổ
1,20
Lý Thái T ổ đến
Cù Chính Lan
1,10
Cù Ch ính Lan đ ến hết Khu dân cư
1 ,00
Hùng Vương đến
Nguy ễn Tr ãi
1,20
Nguyễn Trãi đ ến
đường QH s ố 1
1 ,30
Đoạn từ QH s ố
1 đến đường Q H số 2
1,30
16
Nguyễn Trãi
Toàn bộ
1 ,10
17
Trần Qu ốc To ản
Toàn bộ
1 ,00
18
Nguyễn Sinh Sắc
Toàn bộ
1 ,00
19
Trương Quang Trọng
Nguy ễn Ch í
Thanh đến Hai Bà Trưng
1,20
Hai Bà Trưng đ ến giáp Trần Quang Khải
1,20
20
Cù Chính Lan
Hai B à Trưng đến Nguyễn Thị Minh Khai
1 ,20
Nguyễn Th ị
Minh Khai đến Đào Duy Từ
1 ,20
21
Trần Nhân Tông
Hùng Vương đền Lý Thái Tổ.
1,00
Hùng Vương đến
Nguy ễn Sinh Sắc
1,20
Nguy ễn Sinh Sắc đến Nguyễn Trãi
1,20
Nguy ễn Tr ãi đến đường QH s ố 1
1 ,10
Đường QH s ố 1 đến đường QH số 2
1 ,00
22
Đ ường Q H s ố 1 T DP 7 (khu
vực Ngu y ễn Trãi)
Toàn bộ
1 ,20
23
Đườ ng QH s ố 2 TDP 7 (khu vực Nguyễn Trãi)
Toàn bộ
1 ,30
24
Trần Quang Khải
Hùng Vương đến
Nguyễn Sinh Sắc
1,00
Nguyễn Sinh Sắc
đ ến Nguyễn Trãi
1,00
25
Nguyễn Thị Minh Khai
Hùng Vương đến
Bà Triệu
1,20
Bà Triệu đến
Cù Chính Lan
1 ,20
26
Ngô Đức Đệ
Toàn bộ
1,00
27
Hoàng Thị Loan
Hùng Vương đến Nguyễn Sinh S ắc
1 ,20
Nguyễn Sinh S ắc
đến Nguy ễn Trãi
1 ,10
Từ ngã ba Hoàng Thị Loan và Nguy ễn Trãi đến hế t nhà bà
Phương
1 ,10
28
Bùi Th ị Xuân
Hùng Vương đến
Cù Chính Lan
1 ,10
Cù Chính Lan đ ến h ết Khu dân cư
1,00
29
A Dừa
Toàn bộ
1 ,00
30
Bà Triệu
Nguy ễn Thị
Minh Khai đến Bùi Thị Xuân
1,20
Bùi Thị Xuân đến Đào Duy T ừ
1,20
31
Lê Hữu Trác
Hùng Vương đ ến
Nguyễn Sinh S ắc
1 ,20
Nguy ễn Sinh Sắc đến Nguyễn Trãi
1,20
Nguyễn Trãi đến
hế t Khu dân cư
1 ,20
32
Đ ào Duy Từ
Hùng Vương đến
Bà Triệu
1,20
Bà Triệu đ ến
Cù Chính Lan
1,20
C ù Chính Lan đến h ết Khu dân cư
1 ,30
33
Hàm Nghi
Toàn bộ
1 ,30
34
Nguyễn Khu yến
Hùng Vương đến Trường Nguyễn Bá Ng ọc
1 ,20
Từ Trường Nguy ễn Bá Ngọc đến h ết lô cà phê Công ty TNHH MTV Cà
phê 734 ( đường đi đồng ruộng)
1 ,10
35
Lê Hồng Phong
Hùng Vương đến
h ết đất Nhà hàng Tây Nguyên
1,00
Đ ất Nh à h àng Tây Ngu yên đến giáp
ranh giới Xã Đăk Ngọk
1,00
36
Các đường còn lại
Đường t ừ sau
phần đất nhà ông Thụ đến h ết đất nhà ông L ê Quang Trà T ổ dân
phố 8
1 ,00
Đất nhà ông Lê Quang Trà đến Hội trường T ổ dân phố 8
1,00
T ừ nhà ông Diễn đến hết đất nhà ông Tr ần Tài
1 ,00
Hùng Vương, sau nhà ông Lê Trường
Giang đến h ết đ ất nhà ông Thái Văn Ng ũ
1 ,00
Từ sau phần đất ông Hoàng Nghĩa Hữu đến giáp phần đất ôn g Đỗ Bá Tuân
1 ,00
Từ sau ph ần đất
nhà ông V ăn Ti ến Ngọ đ ến h ết Trường THPT Ngu yễn Tất
Thành
1 ,10
Từ Trường T HPT
Nguyễn Tất Thành đ ến phần đất nhà ôn g Dương Trọng Khanh
1,10
Đường từ nhà ông Đoàn Ngọc Còi đến giáp xã Đăk Ngọk
1 ,10
Đường từ sau ph ần đất nhà ông Huỳnh T ấn Lâm đến giáp đường Nguy ễn Trãi
1,10
Đường từ sau ph ần đất nhà ông Phan Quang Vinh đến giáp đường
Nguy ễn Trãi
1,10
Đường từ sau phần đất nhà ông Cầm Bá N ủa (quán Thanh N ga) đến
hết đất nhà ông Nguyễn Văn Minh
1 ,00
Đường quy hoạch song song với đường Chu Văn An (khu t ái định cư T ổ dân phố 10)
1 ,00
Đoạn từ ngã ba c ổng chào thôn 10 đến đất nhà
ông Đoàn Ngọc Còi
1,10
Đoạn sau nhà ông Nguy ễn Đức Trừ đến nhà bà Phạm Thị Ph ầm
1 ,10
Hẻm đường Hùng Vương nhà ông Du ân đến nhà ông Qu ân (TDP 5)
1 ,10
Hẻm đường Hùng Vương nhà ông Song đến nhà ông Công (TDP 5)
1,00
H ẻm Hùng Vương
từ c ổng chào đến nhà bà Báu
1,00
Các đường còn
lại
1 ,20
B. Hệ số điều chỉnh giá đất vườn, ao trong cùng th ửa đất
có nhà ở nhưng khôn g được xác định là đất ở , n ằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại đô thị là: 1 ,20 l ần
III. HUYỆN ĐĂK
TÔ:
STT
Tên
H ệ s ố điều chỉnh giá đấ t n ăm 2018 (K) (l ần)
1
Hùng Vương
-
Đường chính
Lê Lợi - Đinh
Núp
1,60
Đinh Núp - A Tua
1 ,60
A Tua - Hoàng Thị Loan
1,60
Hoàng Thị Loan - Nguy ễn Lương B ằng
1,65
Nguyễn Lương B ằng - Nguy ễn Thị Minh Khai
1,50
Nguy ễn Thị
Minh Khai - Phạm Ngọc Thạch
1,60
Phạm Ngọc Thạch - Trường Chinh
1,60
Trường Chinh - A Sanh
1 ,40
A Sanh - Giáp
x ã Diên B ình
1,50
-
Các hẻm của đường Hùng Vương
H ẻm s ố nhà 02 Hùng Vương (Hiệu sách bà Vinh vào nhà bà Nguy ễn Thị Thu)
1 ,40
H ẻm s ố nhà 63 đường Hùng Vương (từ
nhà ông Đặng Văn Hiếu đến nhà ông Phạm Duy Dung)
1,20
- H ẻm số nhà 224 đường Hùng Vương
(từ quán phở bà Hà đến nhà ông Tân
làm giày)
1 ,20
+ Từ nhà bà Trần Thị Vân Anh đ ến nhà bà Mai Thị Nghiệp
1 ,20
+ T ừ nhà bà
Mai Thị Nghiệp đến nhà ôn g Xa y
1 ,10
H ẻm s ố nhà 244 Hùng Vương (từ nhà ông N guyễn V ăn Trọng đến nh à ông Khương)
1 ,10
H ẻm s ố nh à 258 Hùng Vương ( từ nhà ông Đặng V ăn Cường đến
đường Ngô Quyền)
1,10
Hẻm từ nhà ông Nguy ễn Ngọc Dung đến nhà
ông Nguyễn Hồng Phong
1,10
H ẻm s ố nhà 302 Hùng Vương (từ nhà ông Đoàn V ăn Tuyên đến đường Ngô Quy ền)
1,30
H ẻm từ đất nhà
ông Đặng Ngọc Biên đến đường Âu Cơ
1 ,20
Hẻm s ố nhà 530
Hùng Vương (t ừ nhà ông Phạm Võ Thừa đến đường Lý Thường Kiệt)
1 ,20
2
Lê Du ẩn
-
Đường chính
Lê Lợi - C ổng
Huyện dội
1 ,50
C ổng Huyện đội - Lý Nam Đế
1 ,50
Lý Nam Đế - Cầu
Bà Bích
1 ,50
C ầu Bà Bích -
C ầu 10 t ấn
1 ,50
-
Các h ẻm c ủa đường Lê Du ẩn
H ẻm s ố nhà 15 L ê Du ẩn (từ nhà ông A M ến đến nhà ông A Nam)
1 ,50
H ẻm s ố nhà 63 L ê Du ẩn (đường đ ối diện nhà ông Lự c Khối Trư ờng khối 2 vào nhà ông Lò Văn Xám)
1,30
H ẻm đường Lê Du ẩn ( từ nhà ông Tr ần Văn Thơm đến nhà bà Bùi Thị Bích)
1,30
H ẻm đường Lê Du ẩn ( đường đất đối diện nhà ông Phạm Bảy đến nhà nhà bà Y Vải)
1,30
H ẻm đường L ê Du ẩn (từ Hội trường kh ối 2 đến nhà bà
Nguy ễn Thị Sâm)
1,30
H ẻm s ố nhà 69 Lê Du ẩn (từ nhà ông
Ngu yễn Muộn đến nhà ông Dương Minh)
1,40
Hẻm s ố nhà 92
Lê Du ẩn (từ nhà bà Phạm Thị Tám đ ến
nhà ông Lê Trung Vị)
1,40
H ẻm s ố nhà 40 L ê Du ẩn (từ nhà ông
Tr ần V ăn Đụng đến nhà ông Nguy ễn Quốc Tuấn)
1,50
H ẻm số nhà 152
Lê Du ẩn ( từ nhà ông Tùng (A) đ ến nhà ôn g A Vi êm)
1 ,30
Hẻm số nhà 172 Lê Du ẩn (từ nhà ông Bửu (An) đến nhà ông Đinh V ăn Mạnh)
1,30
Hẻm s ố nhà 188
Lê Du ẩn (từ đường Lê Du ẩn vào nhà bà Chính)
1 ,30
H ẻm từ nhà ông
Lại H ợp Phường đến hết nhà bà Đinh Thị Hương
1 ,30
H ẻm từ nhà bà
Tr ần Thị Vân đến h ết nhà ông Mai S ơn
1 ,30
Các vị trí còn lại của các h ẻm đường Lê Du ẩn
1,30
3
Đư ờng
24/4
-
Đường chính
L ê Du ẩn - C ầu 42
1 ,50
Cầu 42 - H ết
Trạm truy ền t ải 500 KV
1 ,10
Trạm tru yền t ải đường dâ y 500 KV - đường
Ngô Mây
1,00
Ng ô Mây - Giáp
ranh xã Tân C ảnh
1,00
-
Các h ẻm của đường
24/4
1 ,10
4
Đ ường Chiến Thắng
-
Đường ch ính
L ê Lợi - H ẻm s ố nhà 31 (nhà ông Tr ần
Trường)
1,40
-
Các h ẻm của đường
Chiến Th ắng
Hẻm số nhà 31 đường Chiến Th ắng (từ nhà ông
Tr ần Trường đến nhà bà N guy ễn Thị Thu)
1,10
Hẻm s ố nhà 05 đường Chi ến Th ắng (Từ nhà bà
Hai Cung đến nhà bà Ngu yễn Thị Thu)
1 ,10
5
Nguyễn Văn C ừ
-
Đường chính
Nguyễn Văn Tr ỗi
- Tôn Đức Th ắng
1 ,50
T ôn Đức Th ắng - Phạm Hồng Th ái
1,80
Phạm H ồng Thái
- Nguy ễn Trãi
1,50
Nguy ễn Trãi -
Lê Quý Đôn
1,40
-
Đường hẻm
Từ nhà bà Cúc - Nhà ông L ê Văn Phất
1,50
Từ nhà ông A N ét - H ết nhà ông A S ơn
1,20
6
Tr ần
Phú
-
Đường chính
A Tua - Nguyễn Văn Trỗi
1,30
Nguy ễn V ăn Trỗi - Trường Chinh
1,30
Trường Chinh - Hết đường phía Nam
1,30
A Tua - H ết đường
p hía Bắc
1,30
-
Các hẻm đường Trần Phú
1,30
7
Huỳnh Thúc Kháng
H ồ Xuân Hương -
Nguyễn Trãi
1,20
8
Lê Hữu Trác
Nguy ễn Thị
Minh Khai - Phạm Ngọc Thạch
1,20
Phạm Ngọc Thạch - Trường Chinh
1,20
Trường Chinh -
L ê V ăn Hiến
1,20
Các tuy ến đường chưa c ó tên n ằm trong
khu vực từ đường Lê Hữu Trác - Đường
Lạc Long Qu ân và từ đường Phạm Ngọc
Thạch - Đường Trường Chinh
1,20
9
Lạc Long Quân
Chu Văn An - A Tua (sau Trường
THPT)
1,10
Nguy ễn Thị
Minh Khai - Trường Chinh
1 ,20
10
Lý Thường Kiệt
-
Đường chính
Nguyễn Lương B ằng - Đường QH Phạm Ngọc Thạch
1,30
Phạm Văn Đ ồng
- Hàng rào Trường M ầm non Sao Mai
1 ,20
-
H ẻm đường Lý
Thư ờng Kiệt
Từ nhà ông Trịnh Trí Trạng - H ết
đường nhà ông L ê Hữu Đức và từ nhà ông Tr ần Thanh Nghị - Hết đường nhà ông Hoàng Trọng Minh
1,20
11
 u Cơ
-
Đường chính
Phạm Văn Đ ồng
- N guyễn Lương B ằng
1,50
Nguyễn Lương B ằng - Nguy ễn V ăn Tr ỗi
1 ,50
Nguy ễn Văn Tr ỗi - Nguy ễn Thị Minh Khai
1 ,20
-
Các h ẻm đường Âu Cơ
1 ,20
12
Phạm Văn Đ ồng
Hùng Vương - Âu
Cơ
1,60
Âu Cơ - Nguyễn Thị Minh Khai
2 ,50
Nguy ễn Thị
Minh Khai - Đường quy hoạch Phạm Ngọc Thạch
2 ,20
13
Ngô Qu yền
Phạm V ăn Đồng đ ến h ết đường nhà Ông Xay
1,50
14
Hai Bà Trưng
Đoạn từ đường
24/4 đến c ầu Đ ăk Mui 2
2,50
Đoạn từ cầu
Đăk Mui 2 - H ết đường
2 ,00
15
Huỳnh Đăng Th ơ
-
Đườn g chính
T ừ đường 24/4
- Hội trường Kh ối ph ố 7
2 ,00
Từ Hội trường
kh ối ph ố 7 - Hết đường
2 ,00
-
Các h ẻm đường Huỳnh Đăng Th ơ
1 ,50
16
Ma i Hắc
Đế
Toàn tuy ến
1 ,50
17
Lý Nam
Đ ế
Toàn tuy ến
1 ,20
18
Lê V ăn T ám
Toàn tuyến
1 ,20
19
Ngô Đức Đệ
L ê Du ẩn - Nhà bà Y D ền
1 ,20
L ê Du ẩn - Nhà bà Ký
1 ,20
Các h ẻm còn lại
1 ,20
20
Lê Quý Đôn
L ê Du ẩn - Nguy ễn Văn Cừ
2,00
Nguy ễn Văn Cừ
- H ết đường phía Đông
2 ,00
L ê Du ẩn - Hết đường phía Tây
1 ,40
Các hẻm còn lại
1 ,20
21
Ngu yễn
Trãi
L ê Du ẩn - Nguyễn V ăn Cừ
1,20
Nguy ễn V ăn Cừ - H ết đường
1,40
22
Quang Trung
Lê Du ẩn -
Nguy ễn V ăn Cừ
1 ,40
23
Trần H ưng Đạo
Lê Du ẩn - Nguyễn
Văn C ừ
1 ,40
Nguy ễn V ăn Cừ - Huỳnh Thúc Kháng
1 ,40
24
Lê L ợi
Lê Duẩn - Nguy ễn V ăn C ừ
1 ,40
Nguy ễn Văn Cừ
- Huỳnh Thúc Kh áng
1 ,40
Huỳnh Thúc Kháng - Hết đường
1,20
25
Đinh Công Tráng
Hùng Vương - Nguy ễn V ăn Cừ
1 ,40
Nguyễn V ăn Cừ
- Hết đường
1,20
26
H ồ Xuân Hương
Hùng Vương - Nguyễn V ăn Cừ
1,40
Nguyễn V ăn C ừ - H ết đường nhựa
1,50
Đoạn còn lại
1 ,10
27
Đ inh N úp
-
Đường ch ính
Hùng Vương - Nguy ễn V ăn Cừ
1 ,40
Nguy ễn V ăn Cừ - H ết đường
1 ,30
-
Các h ẻm còn lại
1 ,30
28
Phạm Hồng Thái
Hùng Vương - Nguy ễn Văn Cừ
1 ,30
Nguy ễn Văn Cừ
- Hết đường
1 ,20
29
Ngô Tiến Dũng
Hùng Vương - Nguyễn V ăn Cừ
1 ,40
Nguy ễn Văn Cừ
- H ết đường (h ết đường QH)
2 ,00
30
A Tua
H ùng Vương - Nguy ễn Văn Cừ
1 ,40
Nguyễn Văn Cừ - Trần Ph ú
1,50
31
Chu V ăn An
Hùng Vương - Nguyễn Văn Cừ
1,30
Nguy ễn Văn Cừ
- Tr ần Phú
1 ,60
Tr ần Phú - Hết
đường
1,30
32
Nguyễn Đình Chiểu
Hù ng Vương -
Nguy ễn Văn Cừ
1,40
33
Kim Đ ồng
Hùng Vương - Đường Âu Cơ
1,70
Âu Cơ - H ết đường
1 ,50
34
Hoàng Thị Loan
Hùng Vương - Âu
Cơ
1 ,40
Hùng Vương - N guyễn V ăn Cừ
1,40
Nguyễn Văn Cừ - Tr ần Phú
1 ,0
35
Nguyễn Sinh Sắc
Hùng Vương - Âu Cơ
1,60
Hùng Vương - Nguy ễn Văn C ừ
1,50
Nguyễn Văn C ừ
- Tr ần Phú
1 ,60
36
Tôn Đức Th ắng
Hùng Vương - Nguy ễn V ăn Cừ
1 ,60
Nguy ễn Văn Cừ
- Trần Ph ú
1 ,60
Hùng Vương - Âu
Cơ
2 ,00
37
Nguyễn Lương B ằng
Hùng Vương - Phạ m Văn Đ ồng
2 ,50
Hùng Vương - Nguy ễn Văn Cừ
1,70
38
Nguyễn V ăn Tr ỗi
Hùng Vương - Nguyễn Văn Cừ
1,40
Ngu yễn V ăn Cừ - Trần Phú
1,40
39
Nguyễn Thị Minh Khai
Hùng Vương - Âu
Cơ
2,00
Âu Cơ - Phạm Văn Đồng
2,00
Hùng Vương - Trần Phú
1 ,40
40
Võ Thị Sáu
Hùng Vương - Lê H ữu Trác
1 ,40
Lê Hữu Trác - Lạc Long Qu ân
1 ,40
41
Phạm Ng ọc Thạch
Hùng Vương - Lê H ữu Trác
1,30
Lê Hữu Trác -
Lạc Long Quân
1 ,30
Hùng Vương - A Dừa
1 ,30
42
Hà Huy Tập
Hùng Vương - Lê Hữu Trác
1 ,60
Lê Hữu Trác - Lạc Long Quân
1 ,30
43
Đườ ng quy hoạch khu thương
mại (đoạn Hùng Vương - Lê Hữu Trác)
1 ,60
44
Trường Chinh
H ùng Vương - Lạc
Long Quân
2,50
Lạc Long Quân - Tr ần Phú
2,00
Hùng Vương - A Dừa
1,50
A Dừa - Nhà rông thôn Đăk Rao L ớn
1,40
Nhà rông th ôn
Đăk Rao Lớn - Đường vào thôn Đăk
Rao Nh ỏ
1 ,20
Đường vào thôn Đ ăk Rao nh ỏ - C ầu Đăk Tuyên 2
1 ,20
Nhà rông thôn Đăk Rao L ớn - Nhà ông A Dao
1 ,20
Các hẻm còn lại trong thôn Đăk Rao Lớn
1,20
45
A Sanh
Hùng Vương -
Lê Văn Hi ến
1 ,60
46
Lê Văn Hiến
Hùng Vương - Trường Chinh
1 ,50
47
Đường song song đường Lê Hữu Trác
khối 10, khối 11 (khu tái định cư): Tính từ Tây sang Đông
Đường s ố 1:
Trường Chinh đến Lê Văn H iến
1,20
Đường s ố 2:
Trư ờng Chinh đến L ê V ăn Hi ến
1 ,50
Đường số 3: Trường Chinh đến A Sanh
1,30
48
Đường quy hoạch A Dừa
Đường quy hoạch Ngu yễn Thị Minh Khai - Trường Chinh
1 ,50
Các h ẻm đường A Dừa
1 ,20
49
Ngô Mây
Toàn tuy ến
1 ,20
50
Kơ Pa K ơ Lơng
Toàn tuy ến
1 ,20
51
Các tuyến đường tại cụm Công nghiệp 24/4
-
Đường s ố 1
Hà Huy Tập đ ến
Hùng Vương
1 ,00
-
Đường s ố 2
Hà Huy Tập đến
Trường Chinh
1 ,00
-
Hà Huy Tập
Hùng Vương đến A Dừa
1 ,00
B. Hệ số điều ch ỉnh giá đất vườn, ao trong cùng th ửa đất có nhà ở nhưng kh ông được xác định là đất ở, nằm xen k ẽ trong khu vực đ ất ở tại đô thị là: 1 ,12 lần.
IV. HUYỆN NGỌC HỒI:
STT
Tên
đơn vị hành chính - Đoạn đường
Hệ
số điều ch ỉnh giá đất năm 2018 (K) (lần)
A
ĐẤT Ở ĐÔ THỊ (Thị tr ấn Plei Kần)
1
A Dừa
Toàn bộ
1 ,54
2
A Gió
Toàn bộ
1,54
3
A Khanh
Toàn bộ
1,54
4
Đ inh Tiên Hoàng
Hùng Vương - Ng ô Gia Tự
1,54
Ngô Gia Tự - Hoàng Văn Thụ
1 ,54
5
Đ ườ ng quy hoạch (đã đặt tên đường: Chu Văn An ; Lê Hữu Trác ; Nguyễn Khuy ến ; U rê ,
Phạm Ngũ Lão; Nguy ễn Tri Phương ; Đường điểm đầu Phan Bội Châu điểm cuối gi áp đường trung tâm hu yện đến xã Đăk X ú)
Toàn bộ
1 ,5
6
Đ ườ ng quy hoạch số 1,2- Sân vận động cũ (Đường
Trần D ũng , Đường A Ninh)
Toàn bộ
1,4
7
Hai Bà Trưng
Toàn bộ
1 ,65
8
Hồ Xuân H ương
Toàn bộ
1,65
9
H oàng Văn Thụ
Ngô Gia Tự - Đinh
Ti ên Hoàng
1,4
Đinh Ti ên
Hoàng - Hết đường nhựa
1 ,4
10
Hoàng Thị Loan
Hùng Vương - Tr ần Hưng Đạo
1 ,4
Tr ần Hưng Đạo - Nguy ễn Sinh Sắc
1,4
11
H ùng Vương
Từ ranh giới thị tr ấn Plei K ần - Nguy ễn Sinh S ắc
1 ,4
Nguy ễn Sinh S ắc - Tr ần Hưng Đạo
1 ,4
Tr ần H ưng Đạo - Hoàng Thị Loan
1 ,65
Hoàng Thị Loan - Tô Vĩnh Diện
1,65
Tô Vĩnh Diện - Phía Đông Kh ách sạn Phương Đông
1 ,5
Phía Đông
Khách sạn Phương Đông - Phía Đông
Nhà hàng Ngọc H ồi 2
1 ,3
Phía Đông Nh à
hàng Ngọc Hồi 2 - Phía Đông Hạt quản lý Qu ốc lộ
1,3
12
Đường quy hoạch Kim Đ ồng ( Đường bê tông bên hông kh ách sạn BMC)
Toàn bộ
1 ,0
13
L ê L ợi
Hùng Vương - Hoàng Thị Loan
1 ,4
Hoàng T hị Loan
- Hai Bà T rưng
1 ,4
14
Lý Thái T ổ
H ùng Vương -
Hai Bà Trưng
1 ,54
Hai Bà Trưng - Trương Quang Trọng
1 ,65
15
Lê Quý Đôn
Toàn bộ
1,65
16
L ý Tự
Tr ọng
Toàn bộ
1 ,54
17
Lê Văn Tám
Toàn bộ
1,54
18
Nguyễn Thị Minh Khai
Hai Bà Tr ưng -
H ồ Xuân Hương
1 ,54
Hồ Xuân Hương - Tô Vĩnh Diện
1 ,54
19
Nguyễn Du
Toàn bộ
1 ,54
20
Nguyễn V ăn Trỗi
Toàn bộ
2,2
21
Nguyễn Tr ãi
Toàn bộ
1 ,5
22
Nguy ễn Sinh Sắc
Ph an Bội Châu
- Hoàng Thị Loan
1 ,54
Hoàng Thị Loan - Đường QH (đường
bao phía Tây)
1 ,65
23
Đ ường qu y hoạch - Nguyễn Sinh Sắc nối dài (Đường
Nguyễn V ăn Linh)
Đường QH ( đường
bao phía Tây) - Trụ s ở HĐND-UBND huyện Ngọc H ồi
1,65
Trụ sở HĐND-UBND huyện Ngọc Hồi -
Đường N5
1 ,65
24
Nguy ễn Trung Trực
Toàn bộ
1,54
25
Ngô Gia Tự
Hùng Vương - Trần Quốc To ản
1,4
Trần Quồc To ản
- Đinh Tiên Hoàn g
1 ,54
26
Ngô Quyền
Toà n bộ
1,54
27
Phan Bội Châu
Tr ần Hưng Đạo
- Hết đường đất Trường T HPT thị trấn
1 ,65
28
Phan Đình Gió t
Toàn bộ
1 ,54
29
Phạm H ồng Thái
Toà n bộ
1 ,54
30
Sư Vạn Hạnh
To àn bộ
1,54
31
Tô Vĩnh Diện
Hùng Vương - Nguyễn Thị Minh Khai
1,54
Nguy ễn Thị
Minh Khai -Hai Bà Tr ưng
1 ,54
32
Trầ n Hưng Đạo
Hùng Vương - Trương Quang Trọng
1 ,65
Tr ương Quang
Trọng - Hế t ranh giới thị trấn
1 ,5
33
Tr ần
Phú
Hùng Vư ơng -
Kim Đồng
1 ,54
Ki m Đ ồng - Phía B ắc Khách sạn H ải
Vân
1 ,54
Phía B ắc Khách
sạn H ải Vân - Ng ã ba Trung tâm Hành
chính
1,54
Ng ã ba T rung tâm Hành chính - C ầu Đ ăk
Rơ We
1 ,4
C ầu Đăk Rơ We - H ết ranh giới thị
tr ấn
1,4
34
Trần Quốc To ản
Toàn bộ
1,54
35
Trương Quang Trọng
Tr ần Hưng Đạo
- Hai Bà Trưng
1,4
Đoạn còn lại (chưa m ở đường)
1 ,4
36
Đ ường Quy hoạch sau bệnh
viện ( đường Nguyễn Huệ)
Trần Hưn g Đạo
- H ết ranh giới thị trấn
1 ,8
37
Đ ường qu y hoạch (m ới)
Toàn bộ
1 ,5
38
Đ ường N 5, NT18
Từ đường H ồ Chí Minh - Đến cầu ranh giới gi ữa thị trấn và xã Đăk Xú
1 ,65
Từ h ết thị tr ấn - H ết ranh giới x ã Đăk Xú
1 ,65
Từ h ết ranh giới
xã Đ ắk Xú - Quốc lộ 40
1,65
Trần Phú - Nguyễn Sinh S ắc
1,65
39
Đ ường QH (đường bao phía
Tây)
Nguy ễn Sinh Sắc đi 20m tiếp theo
1,65
Từ 20m tiếp theo - Kh e su ối
1 ,65
Khe su ối - Đường N5
1 ,65
40
Đất khu dân cư còn lại trên địa bàn th ị tr ấn
1 ,4
B. Hệ số điều
ch ỉnh gi á đất vườn, ao trong cùng thửa
đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở, nằm xen kẽ
trong khu vực đấ t ở tại đô thị là: 1,2 lần .
V. HUYỆN ĐĂK
GLEI:
STT
T ên đơn vị hành chính - Đoạn đường
Hệ
s ố điều ch ỉnh gi á
đất năm 20 18 (K ) (lần)
1
Hùng Vương
Từ đất nhà bà
Thuận - Giáp bờ Nam su ối Đăk C ốt
1 ,00
T ừ bờ B ắc s uối Đăk Cốt - Bờ Nam cầu
Đăk Pét
1 ,00
Từ bờ Bắc c ầu Đăk P ét đến phía Nam c ống suối Kon Ier
1 ,10
Từ b ờ B ắc c ống suối Kon ler đến Nam cầu Đăk Ven
1,00
2
Các tuyến đường nhánh giao nhau với đường Hùng Vương
Chu Văn An (c ầu
treo nhà ông Quang) s âu 50m đến giáp vị trí 1 đường Hùng Vương thôn Đăk Dung
1 ,00
Hùng Vương - H ết đường Q H (chợ) trụ sở
UBND thị trấn ( tính từ ch ỉ giới xây dựng vào sâu 50m tính vị trí 1)
1 ,05
Hùng Vương đi nh à ông Quang Nhung đ ến giáp đường quy hoạch chợ (t ính từ ch ỉ giới xây dựng vào sâu 50m tính vị trí 1)
1 ,00
3
L ê L ợi
Ngã ba đường Hùng Vương - L ê
Lợi đến c ống C189 (tính từ ch ỉ giới xây dựng sâu vào 50m tính là vị tr í 1 đến hết phần
đất nhà ôn g A Ngân)
1 ,00
Từ h ết phần đấ t nhà ông A Ngân đến h ết đoạn còn lại
1 ,00
4
Trần Ph ú
Ngã ba H ùng V ương - Tr ần Phú đ ến ngã tư Tr ần P hú - Hùng Vương
(tính từ ch ỉ giới xây dựng vào sâu
50m t ính vị tr í 1)
1 ,05
5
Lê Hồng Phong
Ng ã ba Hùng
Vương - Lê Hồng Phong đến giáp đường Tr ần Phú (tính từ ch ỉ
giới xây dựng vào sâu 50m tính vị tr í 1)
1 ,00
Tr ần Phú - đến giáp đường quy hoạch số 4
1 ,00
6
Lê Văn Hiến
Ngã ba Hùng
Vương - Lê V ăn Hi ến đến hết đất nhà ông Quỳnh (tính từ ch ỉ giới xây dựn g vào sâu 50m tính
vị tr í 1)
1 ,00
7
A Khanh
Ngã ba Hùn g Vương - A Khanh đ ến ng ã ba
đườn g quy hoạch số 4 (t ính từ ch ỉ
giới xây dựn g vào sâu
50m tính vị trí 1)
1,05
N gã ba đường
quy hoạch s ố 4 - A Khanh đến cầu Đ ăk Pang (Trần Hưn g
Đạo)
1 ,00
8
Nguyễn Huệ
Cổng Huyện Ủy đến h ết đường Nguy ễn Huệ
1 ,00
9
T ừ ngã ba nhà ông Quỳnh đến hết đườ ng nhà bà Ngọ
1 ,00
10
Các vị trí còn lại
1,00
11
Đ ường quy hoạch số 4
Cổng huyện đội
đến h ết phần đất nhà ông A Nghiễm (tính từ ch ỉ giới xây dựn g vào sâu 50m tính vị tr í 1) (Trần Hưng Đạo)
1 ,00
Từ h ết phần đất
nhà ông A Nghiễm đến h ết phấn đất nhà bà Y R e (Tr ần Hưng Đạo)
1 ,00
Từ h ết phần đấ t nh à bà Y R e đến cách đường A Khanh 50m
1 ,00
B. Hệ số điều ch ỉnh giá đất vườn, ao trong cùng thửa
đất c ó nhà ở nhưng
không được xác định là đ ất ở n ằm x en k ẽ trong khu vực đất ở tại đô thị:
1,2 lần
VI. HUYỆN SA THẦY:
STT
Tên đơn vị hành
chính - Đoạn đường
Hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2018 (K) (lần)
A
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
1
Trần
Hưng Đạo
Từ ngã ba Lê
Du ẩn đến h ết đất Cửa h àng Thương mại hu yện
1 ,32
Từ h ết đất C ửa hàng Thư ơng mại đến ng ã
ba Kơ Pa Kơ Lơ ng
1 ,32
Từ n gã ba L ê Du ẩn đến ngã ba B ế Văn Đàn
1 ,32
Từ ng ã ba Bế V ăn Đàn đến ngã ba Trường Chinh
1 ,20
Từ ngã ba Trường Chinh đến n gã ba Tô Vĩnh Diện
1 ,20
Từ ngã ba Tô
Vĩnh Diện đến giáp Nghĩa trang liệ t sĩ
1 ,10
Từ giáp đất Nghĩa trang liệt sĩ đến
hết đ ất thị tr ấn (cầu Đ ắk Sia)
1,10
Từ ng ã ba Kơ
Pa K ơ Lơng đ ến ngã ba Nguy ễn Văn Cừ
1,20
Từ ng ã ba Nguy ễn Văn Cừ đ ến cầu Km 29
1 ,10
Đoạn từ c ầu Km
29 đến ngã tư Điện Biên Ph ủ và A
Ninh
1 ,10
Từ ng ã tư Điện Biên Phủ và A Ninh đến h ết đất thị trấn
1,10
Ng õ 323 (khu đấu giá Phòng Giáo dục c ũ)
1 ,20
Ng õ 351 (đường
cạnh nhà ông Thao)
1 ,20
Ng õ 406 (Trường
TH Nguy ễn Tất Thành)
1 ,20
Ngõ 350 đến đường Đoàn Thị Điểm
1 ,20
Ngõ 416 (Tr ần
Hưng Đạo đến Hai Bà Trưng)
1 ,20
Ngõ 416 (Hai Bà Trưng đ ến Bùi Thị Xuân)
1 ,10
2
Trư ờng
Chinh
Từ ngã ba Trần Hưng Đạo đến Hai Bà Trưng
1,50
Từ Hai Bà Trưng đ ến ngã ba Điện Biên Ph ủ
1,50
3
L ê
Du ẩn
Từ n gã ba Tr ần Hưng Đạo đ ến Lê H ữu Trác
1 ,20
L ê Hữu Trác đến
ngã tư Võ Thị Sáu.
1,20
Võ Thị S áu đến ng ã ba Kơ Pa Kơ Lơng
1,20
Ngã ba Kơ Pa Kơ Lơng đến ng ã ba Ngô Quy ền
1,20
Ng ã ba Ngô Quy ền đ ến ngã ba Phan Bội Châu (QH )
1 ,30
Ng ã ba Phan Bội
Châu (QH) đến h ết đ ất thị tr ấn
1,20
4
H ùng Vương
Ngã ba Tr ần Hưng Đạo đến ng ã tư Kơ Pa Kơ L ơng
1 ,20
Ng ã tư Kơ Pa
Kơ L ơng đến ngã ba Nguy ễn V ăn Cừ
1,20
5
B ế
Văn Đàn
Ngã ba Tr ần
Hưng Đạo đến ng ã tư Hai Bà Trưng
1 ,20
Ng ã tư Hai Bà Trưng đ ến Bùi Thị Xuân
1,20
Bùi Thị Xuân đến ngã ba Điện Bi ên Ph ủ
1,20
6
H ai Bà Trưng
Trường Chinh đến Lê Hữu Trác
1 ,30
L ê Hữu Trác đến
giáp khu (QH) vui chơi Thanh Thi ếu Niên
1 ,30
Khu (QH) vui chơi Thanh Thi ếu Niên đến Điện Biên Ph ủ
1 ,30
Trường Chinh - Cù Chính Lan
1 ,30
7
T rương Định
Toàn b ộ
1 ,20
8
Kơ Pa K ơ L ơng
Ng ã ba Tr ần Hưng Đạo đến ng ã ba L ê Du ẩn
1 ,20
9
Cù Chính Lan
Trần Hưng Đạo đến Bùi Thị Xuân
1 ,30
Bùi Thị Xuân đến
ngã ba Điện Biên Phủ
1 ,30
10
Đ oàn Thị Điểm
Ngã ba B ế V ăn Đàn đ ến Trường Ti ểu học Hùng Vương
1 ,20
Ng ã ba Trường
Chinh đến ngã ba Cù Chính Lan
1 ,20
11
Hoàng Hoa Thám
Ngã ba Đoàn Thị Điểm đến ng ã ba Điện
Biên Phủ
1 ,30
12
Trần Phú
Ngã ba Trần Hưng
Đạo đến ngã ba Lê Du ẩn
1,10
13
H àm Nghi
Từ ngã ba Trần Hưng Đạo đi 100m
1,10
Từ 100m đến ngã tư Điện Biên Phủ.
1,10
Ng ã tư Điện Bi ên Ph ủ đ ến ng ã tư Phan Bội Châu (QH).
1,10
Ng ã tư Phan Bội
Châu đến h ết đấ t thị trấn.
1 ,15
14
Lê Hồng Phong
N gã ba Tr ần Hưng Đạo đến ng ã ba Điện Biên Ph ủ
1 ,10
15
Nguy ễn Tr ãi
Ng ã ba Tr ần Phú đ ến ngã ba Hàm Nghi.
1,10
16
Lý Tự Trọng
Ngã ba Nguy ễn
Trãi đến ngã ba Tr ần Phú
1 ,10
17
Ngô Quy ền
Ngã ba Tr ần Hưng
Đạo đ ến ng ã ba
L ê Du ẩn
1 ,10
18
Điện Biên Phủ
Ngã ba Trần Văn Hai (Q H) đến ngã tư Lê Du ẩn
1 ,10
Ng ã ba Trường
Ch inh đ ến C ù
Chính Lan.
1 ,30
Cù Chính Lan đến đường đất đi khu sản xu ất
thôn 5 thị trấn.
1 ,10
Ngã ba đường đất đi khu sản xuất thôn 5 thị trấn đến cầu tràn (hết đất thị trấn)
1,10
Ngã tư Lê Du ẩn
đ ến n gã tư Trường Ch inh
1 ,10
19
Trần Văn Hai
Ngã ba Tr ần Hưng
Đạo đến A Khanh
1 ,10
A Khanh đến
ngã tư A Dừa
1 ,00
20
A Dừa
Ngã ba Lê H ồng
Phong đến ng ã ba Tr ần Văn Hai.
1 ,10
21
A Khanh
Ngã ba Lê Hồng
Phong đến ng ã tư Trần V ăn Hai.
1 ,00
22
Nguyễn V ăn Cừ
Ngã ba Tr ần
Hưng Đạo đến ngã ba Lê Du ẩn.
1,20
23
Trần Quốc To ản
Trường Chinh đến Tô Vĩnh Diện
1 ,20
Trường Chinh đ ến Hoàng Hoa Thám
1,10
24
Đường phân lô giữa đường Trần Quốc Toản và đường
Bùi Thị Xuân
-
Toàn bộ
1,00
25
Đ ường phân lô giữa đường Tr ần Quốc To ản và đường Điện Biên Ph ủ
-
Toàn bộ
1 ,00
26
Đường nhựa Bùi Thị Xuân
Toàn bộ
1 ,20
27
Đường đất Bùi Thị Xuân
Hoàng Hoa Thám đến B ế V ăn Đàn
1,20
28
L ê Hữu
Trác
L ê Du ẩn đ ến Hai Bà Trưng
1 ,10
Hai Bà Trưng đến Điện Biên Phủ
1 ,10
29
Tô Vĩnh Diện
Ngã tư Tô Vĩnh Diện - Ngã tư Trần Hưng Đạo
1 ,10
30
A Ninh
Toàn bộ
1,00
31
Võ Thị Sáu
Toàn bộ
1 ,10
32
Lê Đình Ch ính
Toàn bộ
1 ,15
33
Đào Duy Từ
Toàn bộ
1 ,10
34
Phan Bội Châu
Ngã ba Lê Du ẩn
- Ngã tư Hàm Nghi
1 ,10
Ng ã tư H àm Nghi - Hết đường
1 ,10
35
Tỉnh lộ 674 (mới): Điện Biên Phủ - Tô Vĩnh Diện
- Cầu số 1 - Ngã tư trường học (theo đường liên thôn từ Sơn An đến hết thị trấn)
1,10
36
Đ ất ở thuộc đất đô thị chưa có trong danh mục của bảng giá trên
1 ,00
37
T ừ đ ầu c ầu Tràn - làng Chốt
1 ,00
B. H ệ
số điều chỉnh giá đất vườn, ao trong cùng thửa
đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở , n ằm x en kẽ trong khu vực đất ở
tại đô thị là: 1,07 lần .
VII. HUYỆN KON RẪY:
STT
Tên
đơn vị hành chính - Đoạn đường
Hệ
số điều ch ỉnh giá đ ất
năm 2018 (K) (lần)
A
Giá đất ở thị trấn Đ ắk Rve:
1
Hùng Vương
Bi ển nội thị trấn
(về phía Kon Tum) - Nhà ông S ỹ (Trang)
1 ,00
Nhà ôn g S ỹ (Trang) - c ầu bê t ông (Côn g An)
1 ,10
C ầu b ê tông (Công An) - Nhà ông Giã
1,20
Nhà ông Giã - c ầu b ê tông (Huy ện Đội)
1 ,10
C ầu bê Tông
(Huyện Đội) - Bi ển nội thị trấn (v ề hướng M ăng Đen)
1,00
2
Trần Kiên
Quốc lộ 24 - Đường vào TT tâm B ồi dưỡng Ch ính tr ị
1 ,10
3
Lê Qu ý Đôn
Quốc lộ 24 - C ầu tràn
1,10
4
Lê L ợi
Quốc lộ 24 (nhà ông S ơn Kho Bạc) - Giáp nhà ông Nghị
1 ,00
5
Thi Sách (Thanh Niên cũ)
Toàn tuyến
1,10
6
Duy Tân
Nhà bà (Thủy D ũng) - Nhà ông Lâm
1 ,20
Nhà ông Gi ã -
Phòng Giáo dục & Đào tạo
1 ,10
Phòn g Giáo dục
Đào tạo - Nh à ông Cường Huệ
1,10
Nh à ông Cường
Huệ - Ng ầm Đăk PNe
1,10
7
Đoạn đường
Ngầm Đăk PN e -
Ngầm Đăk Đam
1 ,10
Ng ầm Đắk
Đam - Nhà ông Hu ỳnh
Văn Thanh (thôn 8)
1 ,10
8
Đoạn đường
Nhà ông Thủy - Trường Ti ểu học thị tr ấn
1,10
9
A Vui
Nhà ông Tư S ơn
- C ổng nhà ông Thành
1,10
10
Trần Phú
C ầu treo Đăk
PNe đ ến Trần Phú - L ê Q úy Đôn
1,10
11
Kim Đồng
Quốc lộ 24 - Trường Ti ểu học thị tr ấn 1
1,10
12
Quốc lộ 24 - Đường rẽ nhà bà Ph ìn
Toàn tuyến
1 ,20
13
Phan Đ ình Gió t
Quốc lộ 24 - Nh à ông A Điền
1,20
Nhà ông A Điền
- Nhà ông A S ải
1,10
Nhà ông A Sải - C ổng Huyện đội
1,20
14
Khu vực ch ợ cũ
Quốc lộ 24 - Nhà ông Thuận
1 ,10
15
Lê Hữu Trác
Quốc lộ 24 - Sau Trung tâm Y t ế
(cũ)
1 ,10
16
Lê Lai
Nhà ông Lâm - Nhà ông Chinh
1,10
17
Từ Quốc lộ 24 - Nhà ông Đinh Xuân Noa (gần Công an huyện cũ)
Toàn tuy ến, đường A Dừa (mới)
1,10
18
V õ Thị
Sáu
Nhà ông Sơn Trưu - Nh à ông Ba Dương
1 ,20
19
Đ ường Li ên xã (DH21)
Cầu tràn - H ố chuối
1 ,00
20
A Ninh
Nhà ông Ch inh -
Nhà ông Chí
1 ,00
21
A Dừa (Từ nhà bà Y Hây- Nhà bà
Đinh Thị Hồng th ôn 4)
Toàn tuyến ,
Hoàng Thị Loan (mới)
1,00
22
Đ ường DH 22
Nhà ông Nam - Cầu bê tông (thôn 6)
1,10
23
Các đư ờng còn lại
Các đường, đo ạn
đường nhỏ còn lại của các thôn 1 , 2,
3, 5, 9
1 ,00
Các đường, đoạn đường nh ỏ còn lại của các thôn 4 , 5 , 7,
8
1 ,00
B . Hệ số
điều chỉnh giá đ ất vườn, ao trong
cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định l à đất ở, nằm xen kẽ trong khu vực đất ở tại đô thị:
1 . Thôn
1, 2, 9: 1,20 lần.
2. Thôn
3, 5, 6: 1,20 lần.
3. Thôn 4 ,
7, 8: 1 ,20 l ần.
Quyết định 59/2017/QĐ-UBND về quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 59/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 về quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
2.449
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng