Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 164/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Phú Vang Huế
Số hiệu:
164/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký:
Phan Ngọc Thọ
Ngày ban hành:
19/01/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 164/QĐ-UBND
Thừa Thiên Huế , ngày 19 tháng 01 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN PHÚ VANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
38/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh
mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục đích
khác trên địa bàn tỉnh năm 2018;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Phú Vang tại Tờ trình số 207/TTr-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2017 và của Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 06/TTr-STNMT ngày 05 tháng 01 năm
2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt
kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phú Vang với các chỉ tiêu sử dụng đất
như sau:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong nám 2018
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu
Hiện
trạng
năm 2017
Kế
hoạch
năm 2018
Diện
tích t ăng (+), giảm (-)
Diện
tích (ha)
Cơ
cấu (%)
Diện
tích ( ha)
Cơ
cấu (%)
T ỔNG DIỆN TÍCH Đ ẤT T Ự NHIÊN
27.824,48
100,00
27.824,48
100,00
1
Đất nông nghiệp
13.428,89
48,26
13.17031
47,33
-258,58
1.1
Đất trồng lúa
7.426,83
26,69
7.268,43
26,12
-158,40
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
5 .572.63
5.566,98
20,01
5.413,51
19,46
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
913,01
3,28
876,70
3,15
-36,31
1.3
Đất trồng cây lâu năm
1.976,02
7,10
1.969,13
7,08
-6,89
1.4
Đất rừng phòng hộ
729,48
2,62
713,78
2,57
-15,70
1.5
Đất rừng đặc dụng
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
581,97
2,09
531,36
1,91
-50,61
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
1.749,36
6,29
1.751,04
6,29
1,68
1.8
Đất nông nghiệp khác
52,19
0,19
59,84
0,22
7,65
2
Đất phi nông nghiệp
13.651,44
49,06
13.953,27
50,15
301,83
2.1
Đất quốc phòng
45,69
0,16
53,69
0,19
8,00
2.2
Đất an ninh
2,86
0,01
5,39
0,02
2,53
2.3
Đất khu công nghiệp
20,66
0,07
70,66
0,25
50,00
2.4
Đất khu chế xuất
-
-
-
-
-
2.5
Đất cụm công nghiệp
-
-
-
-
-
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
67,20
0,24
151,79
0,55
84,59
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
54,78
0,20
55,63
0,20
0,85
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
1,89
0,01
1,89
0,01
0,00
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp t ỉnh, cấp huyện, cấp xã
2.386,85
8,58
2.491,09
8,95
104,24
2.9. 1
Đất giao thông
1.482,88
5,33
1.577,01
5,67
94,13
2.9.2
Đất thủy lợi
709,10
2,55
716,17
2,57
7,07
2.9.3
Đất công trình năng lượng
1,96
0,01
3,10
0,01
1,14
2.9.4
Đất công trình bưu chính viễn
thông
1,83
0,01
1,83
0,01
0,00
2.9.5
Đất cơ sở văn hóa
3,67
0,01
5,45
0,02
1,78
2.9.6
Đất cơ sở y tế
11,16
0,04
11,16
0,04
0,00
2.9.7
Đất cơ sở giáo dục
126,55
0,45
126,91
0,46
0,36
2.9.8
Đất cơ sở thể d ục thể thao
40,44
0,15
40,24
0,14
-0,20
2.9.9
Đất chợ
9,26
0,03
9,22
0,03
-
2.10
Đất có di tích l ịch s ử - văn hóa
1,42
0,01
1,42
0,01
-
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
-
-
-
-
-
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
0,36
0,00
0,36
0,00
0,00
2.13
Đất ở tại nông thôn
1.359,67
4,89
1.415,54
5,09
55,87
2.14
Đất ở tại đô thị
293,93
1,06
299,98
1,08
6,05
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
12,56
0,05
12,47
0,04
-0,09
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
11,96
0,04
14,09
0,05
2,13
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
29,49
0,11
29,49
0,11
0,00
2.19
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
2.364,31
8,50
2.355,45
8,47
-8,86
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
10,17
0,04
10,17
0,04
0,00
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
7,09
0,03
7,56
0,03
0,47
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
1,26
0,00
1,26
0,00
0,00
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
216,30
0,78
216,30
0,78
0,00
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
608,57
2,19
607,78
2,18
-0,79
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
6.153,87
22,12
6.136,21
22,05
-17,66
226
Đất phi nông nghiệp khác
0,47
-
0,47
0,00
0,00
3
Đất chưa sử dụng
744,15
2,67
700,90
2,52
-43,25
4
Đất khu công nghệ cao*
-
-
-
-
-
5
Đất khu kinh tế*
-
-
-
-
-
6
Đất đô thị*
4.604,64
16,55
4.604,65
16,55
0,01
2. Kế hoạch thu hồi
các loại đất năm 2018
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Diện
tích
1
Đất nông nghiệp
NNP
189,07
1.1
Đất trồng lúa
L UA
148,43
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
141,40
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
26,92
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
2,75
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
5,98
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
19,27
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
39,55
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
23
Đất khu công nghiệp
SKK
-
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
-
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
-
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
-
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
5,23
2.9.1
Đất giao thông
DGT
0,14
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
4,22
2.9.3
Đất công trình năng lượng
DNL
-
2.9.4
Đất công trình b ưu ch ính vi ễn
thông
DBV
-
2.9.5
Đất cơ sở văn hóa
DVH
-
2.9.6
Đất cơ sở y tế
DYT
-
2.9.7
Đất cơ sở giáo dục
DGD
0,82
2.9.8
Đất cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,05
2.9.9
Đất chợ
DCH
-
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
7,11
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
1,48
2.15
Đ ất xây d ựng trụ sở cơ quan
TSC
0,15
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
2.19
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
12,40
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
-
2.21
Đất sinh hoạt c ộng đồng
DSH
-
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
-
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
-
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
0,78
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
12,40
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2018
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Diện
tích
1
Đất nông nghi ệp chuyển sang ph i nông nghiệp
NNP/PNN
271,23
1.1
Đất trồng lúa
L UA/PNN
158,12
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
153,19
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
22,31
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
6,89
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
15,70
1.5
Đất rừng đ ặc d ụng
RDD/PNN
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
43,61
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
24,60
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
PNN
29,88
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
-
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
LUA/LNP
-
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
LUA/NTS
0,28
2.4
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
14,00
2.5
Đất rừng phòng hộ chuy ển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
-
2.6
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
-
2.7
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
7,00
2.8
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
8,60
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2018
Đơn vị
tính : ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Dện
tích
1
Đất nông nghiệp
NNP
12,00
1.1
Đất trồng lúa
L UA
-
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
-
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
12,00
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
31,25
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
2.2
Đất an ninh
CAN
0,02
2 .3
Đất khu công nghiệp
SKK
10,00
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
-
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2,30
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,15
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
6,88
2.9.1
Đất giao thông
DGT
5,46
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
0,40
2.9.3
Đất công trình năng lượng
DNL
-
2.9.4
Đất công trình b ưu ch ính vi ễn
thông
DBV
-
2.9.5
Đất cơ sở văn hóa
DVH
-
2.9.6
Đất cơ sở y tế
DYT
-
2.9.7
Đất cơ sở giáo dục
DGD
1,02
2.9.8
Đất cơ sở thể dục thể thao
DTT
-
2.9.9
Đất chợ
DCH
.
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1,92
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
4,40
2.15
Đ ất xây d ựng trụ sở cơ quan
TSC
-
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
0,44
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
2.19
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
5,10
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
-
2.21
Đất sinh hoạt c ộng đồng
DSH
0,04
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
-
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
-
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
-
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
-
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
Nhu cầu sử dụng đất của các công
trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Phú Vang được thể hiện tại
Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch
sử dụng đất huyện Phú Vang năm 2015 nhưng sau 03 năm chưa thực hiện ngoài những
công trình, dự án đã được HĐND tỉnh cho phép chuyển tiếp sang thực hiện trong
năm 2018.
Điều 3. Căn cứ
vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phú Vang có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất ; xử lý kịp thời
các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.
4. Rà soát và công bố các công trình,
dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Phú Vang năm 2015 nhưng sau 03 năm
chưa thực hiện theo quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết định
này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng
các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Vang chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- TVTU; TTHĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh:
- Các S ở : TNMT.
K.HĐT, TC , NNPTNT, XD;
- HĐND và UBND huyện Phú Vang;
- Phòng TNMT huyện Phú Vang:
- VP: CVP, các PCVP , các
CV;
- Lưu VT ĐC.
TM.
ỦY BAN NH ÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Ngọc Thọ
PHỤ LỤC 1.
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI
ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018
(Đính kèm Quyết định số: 164/ QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên
Huế)
STT
Hạng
mục
Địa
điểm
Diện
tích (ha)
Công trình, dự án cần thu hồi đất
do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 38/2016/NQ-HĐND
1
HTKT Khu quy hoạch dân cư Cự Lại
Trung
Xã Phú
Hải
2,0
2
Đất ở đ ấu giá
thôn Xuân An, Trung An, An Dương 3
Xã
Phú Thuận
1,85
3
Khu QH bán đấu giá đất ở thôn Phú
Khê
Xã
Phú Dương
0,44
4
Khu QH bán đấu giá đất ở thôn Chiết
Bi (2 vị trí)
Xã
Phú Thượng
0,66
5
Khu QH bán đấu giá đất ở thôn Ngọc
Anh (2 vị trí)
Xã
Phú Thượng
1,88
6
Khu QH bán đấu giá đất ở thôn Tây
Trì Nhơn (4 vị trí)
Xã
Phú Thượng
3,83
7
Khu QH bán đấu giá đất ở cạnh nhà họp
thôn Trung Đông thôn Trung Đông
Xã
Phú Thượng
0,53
8
Đất ở tổ dân phố Tân Mỹ
Thị
trấn Thuận An
1,5
9
Đất ở đấu giá thôn 4, thôn 5
Xã
Vinh Hà
3,5
10
Khu quy hoạch đất ở bán đấu giá
thôn Tân Phú
Xã
Vinh Phú
0,23
11
Đất ở đấu giá thôn Vinh Vệ (2 vị
trí)
Xã
Phú Mỹ
2,7
12
Đất ở đấu giá thôn Phước Linh
Xã
Phú Mỹ
1,3
13
Quy hoạch khu dân cư TDP Thủy Định
Thị
trấn Phú Đa
0,23
14
Đất ở bán đấu giá thôn Diên Đại, Lộc
Sơn, Xuân Ô, Ba Lăng, Quảng Xuyên, Thủy Diện
Xã
Phú Xuân
5,1
15
Cụm công nghiệp Thuận An
Xã
Phú Thanh Thị trấn Thuận An
14,5
16
Quy hoạch đất ở bán đấu giá thôn 2,
thôn 3
Xã
Vinh Thanh
0,88
17
Quy hoạch đất ở bán đấu giá dọc Tuy ến số 5 Vinh Thanh
Xã
Vinh Thanh
2,5
18
Đất ở phân lô bán đấu giá thôn Kế
Võ, Mai Vĩnh
Xã
Vinh Xuân
1,4
19
Khu đất ở đấu giá thôn Triều Thủy,
An Truyền
Xã
Ph ú An
2,8
20
Hệ th ống tưới
Thanh Lam - Ph ú Đa
Thị
trấn Phú Đa
4,3
21
Nâng cấp hệ tiêu úng Dương Thanh Mậu
Xã Phú
Dương; Xã Phú Thanh; Xã Phú Mậu
2,5
22
Đường giao thông liên thôn từ nhà
bà Hường thôn Hà Bắc đến nhà ông Niệm thôn Điền Trung
Xã
Vinh Phú
0,2
23
Đường từ C ổng
làng Mong B đến đường liên xã tại nhà ông Võ Văn Vĩnh
Xã
Vinh Thái
0,2
24
Đường giao thông nội xứ đồng Thanh
Minh họ Hồ thôn An Truyền
Xã
Phú An
0,1
25
Đường thôn Vinh Vệ từ đường TL 10A
đến sông Như Ý
Xã
Phú Mỹ
0,06
26
Đường liên thôn từ đình làng thôn 1
đến đường thôn 3, thôn 4
Xã
Vinh Hà
0,2
27
Đường Nguyễn Đức Xuyên - Đoạn từ đường
Võ Phi Trắng đến đường Lê Văn Trĩ)
Thị
trấn Phú Đa
0,3
28
Tuyến đường KQH Bàu Sen (Đoạn từ đường
Thai Dương đến đường Tư Vinh)
Thị
trấn Thuận An
0,05
29
Đê bao kết hợp GTNĐ Vinh Phú, Vinh
Thái
Xã
Vinh Phú; Xã Vinh Thái
1
30
Đê bao Bàu Đỏ, Phú Đa
Thị
trấn Phú Đa
0,4
31
Đê bao Lộc S ơn
(giai đoạn 2)
Xã
Phú Xuân
0,15
32
Hạ tầng khu NTTS Vinh An
Xã
Vinh An
0,1
33
Trạm b ơm Thái
Phú
Xã
Vinh Phú
0,5
34
Khu dịch vụ và vui chơi thị trấn
Phú Đa
Thị
trấn Phú Đa
4,5
35
Mở rộng trường Mầm non Vinh Xuân
Xã
Vinh Xuân
0,05
36
Mở rộng trường Mầm non Phú Mỹ 2
Xã
Ph ú Mỹ
0,05
37
Trạm quan trắc tài nguyên nước (2 vị
trí)
Xã
Vinh Xuân
Xã Phú
Xuân
0,02
38
Khu quy hoạch đất ở bán đấu giá
thôn Thanh Dương
Xã
Phú Diên
0,4
39
Đường liên xã Phú Hồ-Phú Lương
Xã
Phú Hồ
Xã
Ph ú Lương
0,1
40
Đường cứu hộ, c ứu nạn Thùy Phú-Vinh Thanh
Xã
Vinh Thanh
0,5
PHỤ LỤC 2.
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2018
(Đính kèm Quyết định số: 164/ QĐ-UBND ngày 19
tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
Tên
công trình, dự án
Địa
điểm
Quy
mô diện tích (ha)
Trong
đó diện tích xin chuy ển mục đích sử dụng
Đất
trồng lúa (ha)
Đất
rừng phòng hộ (ha)
Đất
rừng đặc dụng (ha)
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải chuyển mục đích sử d ụng đất theo Ngh ị quyết số 38/2017/NQ-HĐND
1
HTKT Khu quy hoạch dân c ư C ự L ại Trung
Xã
Phú Hải
2,00
2,00
2
Đất ở đấu giá thôn Hà Trữ Th ượng
Xã
Vinh Thái
0,10
0,10
3
Khu QH bán đấu giá đất ở thôn Phú
Khê
Xã
Phú Dương
0,44
0,44
4
Khu tái định cư sạt lỡ thôn Phú Khê
Xã
Phú Dương
0,35
0,35
5
Khu QH bán đấu giá đất ở thôn Chiết
Bi (2 vị trí)
Xã
Phú Thượng
0,66
0,66
6
Khu QH bán đấu giá đất ở thôn N gọc
Anh (2 vị trí)
Xã
Phú Thượng
1,88
1,88
7
Khu QH bán đấu giá đất ở thôn Tây
Trì Nh ơn (4 vị trí)
Xã
Phú Thượng
3,83
3,83
8
Khu QH bán đấu giá cạnh nhà họp
thôn Trung Đông thôn Trung Đông
Xã
Phú Thượng
0,53
0,53
9
Đất ở đấu giá thôn 4, thôn 5
Xã Vinh
Hà
3,50
3,50
10
Đất ở xen ghép trong khu dân cư
giao cho hộ gia đình cá nhân thôn 1,2,3,5
Xã
Vinh Hà
1,00
1,00
11
Đấu giá đất ở thôn Vinh V ệ (2 vị trí)
Xã
Phú Mỹ
2,70
2,70
12
Đấu giá đất ở thôn Phước Linh
Xã
Phú Mỹ
1,30
1,30
13
Khu QH giao đất hộ nghèo, gia đình
chính sách thôn Mỹ Lam
Xã
Phú Mỹ
0,35
0,35
14
Xây dựng trụ sở Hợp tác xã Phú Mỹ 1
X ã
Phú Mỹ
0,10
0,10
15
Đất ở đấu giá thôn Sư Lỗ Thư ợng, Di Đông
Xã
Phú Hồ
1,19
1,19
16
Khu dân cư Diên Đại
Xã
Phú Xuân
0,50
0,50
17
Đấu giá đất ở thôn Vọng Trì, Tiên N ộn
Xã
Phú Mậu
1,20
1,17
18
Khu QH đấu giá thôn Hải Thanh
Xã
Phú Thanh
1,00
1,00
19
Cụm công nghiệp Thuận An
Xã
Phú Thanh
Thị
trấn Thuận An
14,50
5,00
20
Đất ở đấu giá thôn Vĩnh Lưu, Lê Xá
Tây, Giang Tây, Lê Xá Trung, Lê Xá Đông
Xã
Phú Lương
2,25
1,78
21
Quy hoạch đất ở bán đấu giá dọc Tuyến
số 5 Vinh Thanh
Xã
Vinh Thanh
2,50
2,00
22
Khu quy hoạch đất ở giao đất cho hộ
nghèo, gia đình chính sách t ại thôn 3
Xã
Vinh Thanh
0,08
0,08
23
Khu đất ở thôn 3
Xã
Vinh Thanh
0,10
0,04
24
Đất ở phân lô bán đấu giá thôn Kế
Võ
Xã
Vinh Xuân
1,00
0,03
25
Khu đất ở đấu giá thôn Triều Thủy,
An Truyền
Xã
Phú An
2,80
2,65
26
Hệ thống tưới Thanh Lam - Phú Đa
Thị
trấn Phú Đa
4,30
3,60
27
Nâng cấp hệ tiêu úng Dương Thanh Mậu
Xã
Phú Dương; Xã Phú Thanh; Xã Phú Mậu
2,50
1,00
28
Đường giao thông nội xứ đồng Thanh
Minh họ Hồ thôn An Truyền
Xã Phú
An
0,10
0,10
29
Đê bao kết hợp GTNĐ Vinh Phú, Vinh
Thái
Xã
Vinh Phú; Xã Vinh Thái
1,00
1,00
30
Đê bao Bàu Đỏ, Phú Đa
Thị
trấn Phú Đa
0,40
0,40
31
Trạm bơm Thái Phú
Xã
Vinh Phú
0,50
0,50
32
Khu dịch vụ và vui chơi th ị trấn Phú Đa
Thị
trấn Phú Đa
4,50
4,00
33
Đê bao Lộc Sơn (giai đoạn 2)
Xã
Phú Xuân
0,15
0,15
34
Trạm quan trắc tài nguyên nước (2 vị
trí)
Xã
Vinh Xuân
Xã
Phú Xuân
0,02
0,01
35
Đường cứu hộ, cứu nạn Thủy Phủ-Vinh
Thanh
Xã
Vinh Thanh
0,50
0,10
36
Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới
điện trung hạ áp
Huyện
Phú Vang
0,16
0,04
PHỤ LỤC 3.
DANH MỤC MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2015,
2016, 2017 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2018
(Đính kèm Quyết định số: 164/ QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên
Huế)
STT
Tên công trình, dự án
Địa
điểm
Quy
mô diện tích (ha)
Côn g trình, dự án cần thu hồi đất vì mục đích quốc phòng an ninh
I
Chuyển tiếp từ năm 2016
1
Đồn biên phòng c ửa khẩu Thuận An
Thị
trấn Thuận An
2,70
2
Trận địa phòng không không quân
(Tân Cảng)
Thị
trấn Thuận An
5,30
II
Chuyển tiếp từ năm 2017
1
Mở rộng trụ sở công an huyện
Thị
trấn Phú Đa
1,53
2
Xây dựng trụ sở phòng cảnh sát
phòng cháy, chữa chá y
Thị
trấn Phú Đa
1,00
Công trình, dự án do Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
I
Chuyển tiếp từ năm 2017
1
Khu công nghiệp Phú Đa
Thị
trấn Phú Đa
50,00
Chuyển tiếp công trình, dự án cần
thu hồi đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh ch ấp
thu ận theo N ghị quyết
s ố 38/2017/N Q-HĐND
I
Chuyển tiếp từ năm 2015
1
Đường Tây Phá Tam Giang
Xã
Phú Mỹ, Xã Phú Xuân, Xã Phú Hải, Xã Phú Lương, Thị trấn Phú Đa
12,00
2
Dự án GPMB khu đất DV14 tại thôn
Nam Thư ợng
Xã
Phú Thượng
0,16
3
Cải tạo, nâng cấp hệ thống lưới điện
Huyện
Phú Vang
0,45
II
Chuyển tiếp t ừ năm 2016
1
Mở tuyến thủy đạo chạy thuyền du lịch
Thị
trấn Thuận An
0,8
2
Đường quy hoạch Vinh Thanh - Tuy ến nội thị số 1 (giai đo ạn 2)
Xã Vinh
Thanh
0,69
3
Đường quy hoạch Vinh Thanh - Tuyến
số 2 (tuy ến số 3 nối dài)
Xã
Vinh Thanh
0,65
4
Mở rộng trường mầm non xã Phú Hải
Xã
Phú Hải
0,06
5
Trung tâm ứng dụng và triển khai
công nghệ cao miền Trung
Xã
Phú Thượng
1,69
6
Xây dựng đường giao thông nông thôn
An Lưu
Xã
Phú Mỹ
0,82
7
HTKT khung đi qua khu đô thị Mỹ Thượng
(Đường mặt cắt 100m và đường mặt cắt 36 m) thuộc Khu C đô thị An Vân Dương
(9.1 ha)
Xã
Phú Thượng, Xã Ph ú Mỹ
9,1
8
Xây dựng đường giao thông nông thôn
Hải Trình
Xã
Phú Thanh
0,8
9
Xây dựng giao thông nông thôn Dương
N ổ Cồn
Xã
Phú Dương
1,0
10
Hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản tập trung
Xã
Phú Xuân
26,28
11
Đường giao thông nông thôn từ nhà ông
T ếu đến nhà bà Th ọ (Trừng Hà)
Xã
Vinh Phú
0,42
12
Tuyến Đường Mỹ An-Thuận An
Xã
Phú Dương; Xã Phú An; TT Thuận An
16,16
13
Đường Phú M ỹ-Thuận
An
Xã
Phú Mỹ, Xã Phú An, Thị trấn Thu ận An
17,4
14
Sửa chữa, nâng cấp Đập La Ý
Xã
Phú Thượng, Xã Phú Mậu
2,0
III
Chuyển tiếp từ năm 2017
1
Tuyến đường bê tông từ nhà mụ Ché đến
giáp đường liên thôn (TDP Thanh Lam)
Thị
trấn Phú Đa
0,05
2
Tuy ến đường bê
tông từ TL10C đến giáp TL 10B (TDP Đ ức Thái, Viễn Trình)
Thị
trấn Phú Đa
0,1
3
Đường từ cầu mốc giới đi ông Thám;
Từ Cổng làng văn hóa ra trằm thôn Xuân Thiên Thượng
Xã
Vinh Xuân
0,9
4
Hạ t ầng k ỹ
thuật khu dân cư thôn An Lưu
Xã
Phú Mỹ
1,3
5
Khu Tái định cư Mỹ An
Xã
Phú Dương
3,5
6
Đường GTNĐ từ TL 18 đến Hà Trữ A
Xã
Vinh Thái
0,1
7
Tuyến Đê A Vinh Hà
Xã
Vinh Hà
0,1
8
Đường giao thông nông thôn Di Đông,
Sư Lỗ Thượng, Sư Lỗ Đông
Xã
Phú Hồ
0,12
9
M ở rộng khu
dân cư Diên Trường
Thị
trấn Thuận An
1,0
10
Trạm Bơm Thanh Đàm
Xã
Phú Thanh
0,4
11
Đất ở xen cư thôn Dưỡng Mong
Xã
Phú Mỹ
0,3
12
Đường Chợ Mai- Tân Mỹ
Xã
Phú An; Xã Phú Thượng; Xã Phú Dương; TT Thuận An
23,72
13
Khu du lịch Mỹ An
Xã Phú
Dương
60,4
14
Trạm biến áp 110 kV xã Vinh Thanh
xã
Vinh Thanh
0,53
PHỤ LỤC 4.
DANH MỤC MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2015, 2016, 2017 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2018
(Đính kèm Quyết định số: 164/ QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên
Huế)
STT
Tên
c ông trình, dự án
Địa
điểm
Quy
mô diện tích (ha)
Trong
đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng
Đất
trồng lúa (ha)
Đất
rừng phòng hộ (ha)
Đất
rừng đặc dụng (ha)
Chuyển tiếp công trình, dự án
chuyển m ục đích sử dụng đất do Hội đồng nhân dân
c ấp tỉnh chấ p th uận theo N gh ị quyết số 38/2017/N Q-HĐND
I
Chuyển tiếp từ năm 2015
1
Đường Tây Phá Tam Giang
Xã
Phú Mỹ, Xã Phú Xuân, Xã Phú Hải, Xã Ph ú Lương,Thị trấn
Phú Đa
12,0
1,8
2
Cải tạo, nâng cấp hệ thống lưới đi ện
Huyện
Phú Vang
0,45
0,1
II
Chuyển tiếp từ năm 2016
1
HTKT khung đi qua khu đô thị Mỹ Thượng
(Đường mặt cắt 100m và đường mặt c ắt
36 m) thuộc Khu C đô thị An Vân Dương (9.1 ha)
Xã
Phú Thượng, X ã Phú Mỹ
9,1
4,5
2
Trung tâm ứng dụng và triển khai
công ngh ệ cao miền Trung
Xã
Phú Thượng
1,69
1,39
3
Xây dựng đường giao thông nông thôn
Hải Trình
Xã
Phú Thanh
0,8
0,04
4
Xây dựng cây Xăng dầu Phú Mậu
Xã
Phú Mậu
0,05
0,05
5
Quy hoạch khu dân cư xen ghép Triêm
Ân
Xã
Phú Mậu
0,2
0,2
6
Quy hoạch khu dân cư Lại Ân
Xã
Phú Mậu
0,61
0,61
7
Xây dựng giao thông nông thôn Dương
Nổ Cồn
Xã
Phú Dương
1,0
0,1
8
M ở rộng khu
nghĩ dưỡng nước nóng Mỹ An
Xã
Ph ú Dương
1,57
0,29
9
Hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản tập
trung
Xã
Phú Xuân
26,28
0,28
10
M ở rộng trường
m ầm non xã Phú Hải
Xã
Phú Hải
0,06
0,5
11
Xây dựng Trạm Bơm Hà C ỏ
Xã
Vinh Hà
0,07
0,07
12
Đường Phú Mỹ-Thuận An
Xã
Phú Mỹ, Xã Phú An,Thị tr ấn Thuận An
17,4
8,7
13
Tuy ến Đường Mỹ
An-Thuận An
Xã
Ph ú Dương; Xã Phú An; TT Thuận An
16,16
5,6
14
Sửa chữa, nâng cấp Đập La Ỷ
Xã
Phú Thượng, Xã Phú Mậu
2,0
0,5
III
Chuyển tiếp từ năm 2017
1
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn An
Lưu
Xã
Phú Mỹ
1,30
1,30
2
Mở rộng trường THCS phú Mậu
Xã
Phú Mậu
0,49
0,49
3
Khu Tái định cư Mỹ An
Xã
Phú Dương
3,50
3,50
4
Đường GTNĐ từ TL 18 đến Hà Tr ữ A
Xã
Vinh Thái
0,10
0,10
5
Tuyến Đê A Vinh Hà
Xã
Vinh Hà
0,10
0,10
6
Đường giao thông nông thôn Di Đông,
Sư Lỗ Thượng, Sư Lỗ Đông
Xã
Phú Hồ
0,12
0,10
7
M ở rộng khu
dân cư Diên Trường
Thị
trấn Thuận An
1,00
1,00
8
Trạm Bom Thanh Đàm
Xã
Phú Thanh
0,40
0,40
9
Đất ở xen cư thôn Dưỡng Mong
Xã
Phú Mỹ
0,30
0,30
10
Trạm biến áp 110 kV xã Vinh Thanh
Xã Vinh
Thanh
0,53
0,20
11
Khu vui chơi và Công viên bi ển (HAB Park)
Xã
Vinh Thanh, Vinh An
15,70
15,70
PHỤ LỤC 5.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN PHÚ VANG XÁC ĐỊNH
TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018
(Đính kèm Quyết định số: 164/ QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên
Huế)
STT
Tên
công trình, dự án
Địa
điểm
Quy
mô diện tích (ha)
1
Xây dựng nhà SHCĐ thôn Cự Lại Bắc,
Cự Lại Trung, Cự Lại Đông
Xã
Phú Hải
0,12
2
Đất ở thôn Cự Lại Bắc
Xã
Ph ú Hải
0,20
3
Đất ở thôn Mong C, Mong B
Xã
Vinh Thái
0,59
4
Đất ở giao đất hộ nghèo, hộ gia
đình chính sách
Xã
Vinh Thái
0,10
5
Đất ở phân lô đấu giá Tân Phú,
Nghĩa Lập, Trừng Hà, Điền Trung
Xã
Vinh Ph ú
0,60
6
Khu đất ở đấu giá thôn K ế Sung, Mỹ Khánh (3 vị trí)
Xã
Ph ú Diên
1,44
7
Khu đấu giá thôn Nghĩa Lập, Tân
Phú, Điền Trung,
Xã
Vinh Phú
0,34
8
Khu đấu giá thôn Sư Lỗ Th ượng, Di Đông, Sư Lỗ Thượng, Nam Dương
Xã
Ph ú Hồ
0,35
9
Khu đấu giá thôn Hòa An, Lại Lộc, Hải
Thành
Xã
Phú Thanh
0,61
10
Khu đấu giá TDP Hòa Đa Tây, Thủy Định,
Viễn Trình, Nam Châu
Thị
trấn Phú Đa
4,43
11
Đường v à bến
thuyền Phú Đa
Thị
trấn Phú Đa
0,22
12
Khu đấu giá thôn 5
Xã
Vinh Thanh
0,26
13
Khu đấu giá thôn Dưỡng Mong
Xã
Phú Mỹ
0,06
14
Khu đấu giá thôn Xuân An
Xã
Phú Thuận
0,11
15
Khu đấu giá thôn Lại Ân
Xã
Phú Mậu
0,14
16
Khu đấu giá thôn Cự Lại Trung
Xã
Phú Hải
1,74
17
Bến thuyền du lịch Thuận An
Thị
Trấn Thuận An
0,14
18
Khu dân cư thôn Diên Lộc, Phương
Diên
Xã
Phú Diên
0,12
19
Khu dân cư thôn Mong C, Kênh Tắc,
Mong A, Hà Trữ A
Xã
Vinh Thái
1,27
20
Khu dân cư thôn An Mỹ
Xã
Vinh An
0,20
21
Khu dân cư thôn Quảng Xuyên, Diên Đại
Xã
Ph ú Xuân
0,89
22
Khu dân cư thôn Nam Dương, Trung
An, Trung Chánh, Di Đông
Xã
Ph ú Hồ
0,89
23
Khu dân cư thôn Lê Xá Đông, Khê Xá,
Giang Tây
Xã
Phú Lư ơng
0,40
24
Khu dân cư thôn Lại Th ế, Tây Trì Nh ơn, Ngọc Anh
Xã
Ph ú Thượng
0,45
25
Khu dân cư thôn 2
Xã
Vinh Thanh
0,06
26
Khu dân cư thôn Xuân Thiêng Thượng
Xã
Vinh Xuân
0,42
27
Khu dân cư thôn Vọng Trì
X ã
Phú Mậu
0,85
28
Khu dân cư thôn 3
Xã
Vinh Hà
0,41
29
Khu dân cư thôn Truyền Nam
X ã Phú An
0,14
30
Đất ở xen ghép thôn Vọng Trì, Lại
Ân
X ã
Phú Mậu
0,30
31
Đất ở thôn Hà Úc 1, Hà Úc 2, Hà Úc 3, Hà Úc 4, An Mỹ
Xã
Vinh An
2,50
32
Đất ở đấu giá thôn Giang Đông B
Xã Phú
Lương
0,12
33
Khu quy hoạch đất ở giao đất cho hộ
nghèo, gia đình chính sách t ại thôn 3, thôn 6
Xã
Vinh Thanh
0,25
34
Khu đất ở thôn 1, thôn 3
Xã
Vinh Thanh
0,69
35
Đất ở đấu giá thôn K ế Võ, Khánh Mỹ
Xã
Vinh Xuân
0,90
36
Đất ở thôn Tây Trì Nhơn, Lại Thế,
La Ỷ
Xã
Phú Thượng
0,28
37
Đất ở đấu giá thôn An Truyền (2 vị
trí)
Xã
Phú An
0,25
38
Đất ở xen cư thôn Lại Lộc, Hòa An,
Hải Thanh
Xã
Phú Thanh
0,67
39
Đất ở thôn Xuân An, An Dương 2
Xã Phú
Thuận
0,11
40
Đất ở đấu giá TDP Trường Lưu, Nam
Châu, Viễn Trình, Lương Viện
Thị
trấn Phú Đa
3,80
41
Khu Tái định cư TDP Hòa Đa Tây
Thị
trấn Phú Đa
1,00
42
Đất ở xen cư thôn Di Đông, Sư Lỗ
Thượng
xa
Phú H ồ
0,90
43
Mở rộng Trường Mầm non Phú Diên
Xã
Phú Diên
0,80
44
Nhà hàng Duyên Anh m ở rộng
Xã
Phú Mỹ
1,00
45
Hệ thống xử lý nước thải làng nghề
nước m ắm An Dương
Xã
Phú Thuận
0,53
PHỤ LỤC 6.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN DO HUYỆN PHÚ VANG XÁC ĐỊNH
TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016, 2017 CHUYỂN TIẾP NĂM 2018
(Đính kèm Quyết định số: 164/ QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên
Huế)
STT
Danh
mục công trình, dự án
Địa
điểm
Quy
mô diện tích ( ha)
I
Chuyển tiếp từ năm 2016
1
Khu neo đậu tàu thuyền tránh trú b ão kết hợp m ở r ộng Cảng cá
Thuận An
Thị
trấn Thuận An
4,71
2
Lò giết mổ gia súc
Thị
trấn Phú Đa
0,15
3
Đất ở đấu giá thôn An Bằng (3 vị
trí)
Xã
Vinh An
2,20
4
Đất ở đấu giá Khánh Mỹ, Kế Võ
Xã
Vinh Xuân
0,55
5
Xây dựng đường giao thông nội đồng
Mỹ Khánh-Kế Sung
Xã
Phú Diên
0,90
6
M ở rộng trường
Mầm non trung tâm xã
Xã
Phú Diên
0,18
7
Xây dựng khu văn hóa thể thao xã
Xã Phú
Thuận
1,36
8
Đất đấu giá chuyển từ các trường học
cũ (k ý túc xá giáo viên)
Xã
Phú Thuận
0,02
9
Xây dựng Trung tâm văn hóa xã
Xã
Phú Hải
0,15
10
Đất đấu giá chuyển từ các trường học
cũ (An Truyền)
Xã
Phú An
0,04
11
Khu thương mại, dịch vụ du lịch,
nhà ở thấp tầng
Xã
Phú Thượng
1,30
12
Mở rộng trường tiểu học Ph ú Mậu 2
Xã
Phú Mậu
0,41
13
Quy hoạch khu dân cư Thủy Diện, Ba
Lăng, Quảng Xuyên
Xã
Phú Xuân
1,50
14
Đất đấu giá được chuyển từ các trường
học cũ (Kênh T ắc)
Xã
Vinh Thái
0,09
15
Đất ở xen ghép Hà Giang
Xã
Vinh Hà
0,35
II
Chuyển tiếp từ năm 2017
1
Khu nh à ở
Thương mại
Xã
Phú Thượng
44,00
2
Chỉnh trang các tuyến đường quy hoạch
bãi tắm Thuận An, Phú Thuận
Xã
Phú Thuận, Thị trấn Thuận An
0,16
3
Trạm sữa chửa tàu thuyền, ca nô của
BCH BĐBP tỉnh
Thị
trấn Thuận An
0,56
4
Khu văn hóa và quảng bá dịch vụ
Thị
trấn Phú Đa
0,42
5
Đất ở đấu giá
Hà Úc 2, Hà Úc 3, Hà Úc 4
Xã
Vinh An
1,40
6
Xây dựng mới trụ sở HTX Vinh Xuân
Xã
Vinh Xuân
0,06
7
Đất ở xen ghép K ế Võ
Xã
Vinh Xuân
0,15
8
Đất ở xen cư thôn 1
Xã
Vinh Thanh
0,13
9
Xây dựng nhà văn hóa trung tâm xã
Xã
Vinh Thanh
0,17
10
Đất ở thôn 2 (dọc TL18)
Xã
Vinh Thanh
0,15
11
Đất ở đấu giá thôn Thanh Mỹ
Xã
Phú Diên
0,20
12
Xây dựng Nghĩa trang nhân dân Phú Diên
Xã
Phú Diên
5,10
13
Đất ở đấu giá thôn Xuân An
Xã
Phú Thuận
0,04
14
Đất ở thôn Cự Lại Bắc
Xã
Phú Hải
0,25
15
Quy hoạch đất ở xen cư trên địa bàn
xã
Xã
Phú Hải
0,10
16
Đất ở xen ghép th ôn Định Cư
Xã
Phú Mỹ
0,10
17
Mở rộng trường m ầm non Phú Thượng (thôn Tâ y
Trì Nh ơn)
Xã
Phú Thượng
0,03
18
Trang trại chăn nuôi thôn Vọng Trì
Xã
Phú Mậu
0,65
19
Đất ở xen ghép Dương Nổ Cồn
Xã
Phú Dương
0,10
20
Trang trại ch ăn
nuôi
Xã
Vinh Thái
7,00
21
Cơ sở ch ế bi ến nước đá phục vụ hậu c ần nghề cá
Xã
Vinh Thanh
0,12
22
Dự án sân gôn và dịch vụ đi kèm
(Công ty c ổ phần Tập đoàn BRG)
Xã
Vinh Thanh
Xã
Vinh Xuân
250,00
23
Nhà Văn hóa xã Phú An
Xã
Phú An
0,20
24
Đấu giá đất ở thôn Điền Trung (2 vị
trí)
Xã
Vinh Phú
0,16
25
Đấu giá đất ở thôn Nghĩa Lập
Xã
Vinh Phú
0,12
26
Trạm khí tượng thủy văn
Thị
trấn Thuận An
Xã
Phú Thanh
0,01
27
Văn phòng làm việc và Kho phân phối
thực phẩm
Xã
Phú Thượng
0,43
Quyết định 164/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 164/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 19/01/2018 của huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
1.916
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng