Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 103/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Yên Dũng Bắc Giang
Số hiệu:
103/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bắc Giang
Người ký:
Lại Thanh Sơn
Ngày ban hành:
02/02/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN BAN
TỈNH BẮC GIANG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 103/QĐ-UBND
Bắc
Giang, ngày 02 tháng 02 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN YÊN DŨNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức, chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điề u của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Mô i trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 36/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục các công trình, dự án
được phép thu hồi đất; các c ông trình, dự án được
ph ép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ, đất r ừng đặc dụng vào các mục đích khác
năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;
Xét đề nghị của: UBND huyện Yên
Dũng tại Tờ trình số 03/TTr-UBND ngày 19/01/2018; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 59/TTr -TNMT ngày 24/01/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt
kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Yên Dũng với các chỉ tiêu chủ yếu như
sau:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Cơ cấu (%)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Nội
Hoàng
Xã
Tiền
Phong
Xã Yên Lư
Xã
Tân
Liễu
Nham
Sơn
Thị
trấn
Neo
Xã
Cảnh
Thụy
Xã Tư Mại
Xã
Thắng
Cương
Xã
Tiến
Dũng
X ã
Đức
Giang
( 1 )+(2)... +(…)
1
2
3
4
5
6
7
s
9
1 0
11
TỔNG DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
19.174,4
100,0
852,0
949,0
2.137,5
906,9
1.097,6
580,3
658,9
1.158,8
517,6
960,0
976,8
1
Đất nông
nghiệp
NNP
12.628,2
65,9
368,8
643,2
1.335,8
730,7
645,2
286,9
463,9
748,4
308,1
655,8
655,3
1.1
Đấ t trồng l úa
L U A
8.836,8
46,1
184,7
337,1
686,7
367,2
391,7
69,0
406,7
645,4
242,7
561,0
560,5
Trong
đó: Đất chuyên trồng l úa nước
LUC
7.258,5
37,9
1 84,7
337,1
686,5
292,9
378,3
68,4
406,7
645,0
186,8
560,8
560,5
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
380,0
2,0
5,5
7,1
16,6
25,3
3,7
5,0
24,1
7,1
23,2
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
714,9
3,7
0,3
67,2
82,9
15,2
32,5
26,9
2,4
10,8
12,9
17,8
17,1
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
792,5
4,1
102,6
203,8
180,8
90,0
215,3
1. 5
Đất rừng sản
xuất
RSX
877,3
4,6
165,9
99,1
212,6
105,0
110,3
- 35,2
25,8
25,8
1.6
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
997,8
5,2
12,3
28,0
132,9
34,6
17,0
5,9
25,6
63,7
45,6
48,0
54,5
1.7
Đất nông
nghiệp khác
NKH
29,0
0,2
2,0
0,3
2,5
3,5
4,5
3,3
2
Đ ất phi nông nghiệp
PNN
6.519,6
34,0
481,4
305,2
803,1
175,9
451,1
292,5
192,7
405,6
208,5
304,6
321,5
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
99,3
0,5
0,2
0,3
65,9
5,0
0,4
2.2
Đ ất an ninh
CAN
10,0
0,1
5,1
2,0
2 . 3
Đ ất khu công nghiệp
SKK
201,5
1,1
162,6
38,9
2 .4
Đ ất cụm công nghiệp
SKN
94,8
0,5
12,0
64,2
18,6
2.5
Đ ất thương mại, dịch vụ
TMD
24,3
0,1
1,0
1,5
4,5
0,6
3,4
0,8
0,7
0,2
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
69,7
0,4
2,2
15,0
4,3
1,1
22,5
4,9
1,7
3,2
2.7
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.278,6
11,9
150,9
73,7
284,0
61,7
117,2
67,9
84,4
242,2
61,6
119,7
84,0
2.8
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
2,9
0,0
2.9
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
54,7
0,3
54,7
2.10
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
17,0
0,1
7,8
0,4
0,7
0,4
0,1
0,3
1,2
2.11
Đất ở tại
nông thôn
ONT
1.839,8
9,6
138,9
135,2
190,9
69,9
106,7
97,6
92,0
39,9
106,0
115,5
2.12
Đất ở tại
đô thị
ODT
192,9
1,0
112,4
2.13
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
13,5
0,1
0,3
0,4
0,5
0,4
0,7
6,3
0,5
0,2
0,2
0,5
0,3
2.14
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
100,2
0,5
0,0
0,2
0,3
7,0
70,4
0,1
0,9
0,5
TO
2.15
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
136,8
0,7
2,4
2,5
10,7
3,9
5,0
3,9
4,3
18,3
2,0
11,0
10,7
2.16
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
509,7
2,7
5,2
30,2
159,2
33,7
6,3
2,3
39,1
2,2
22,4
2.17
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
26,8
0,1
0,2
0,5
1,0
0,2
1,4
2,9
1,8
1,5
0,7
2,9
2,4
2.18
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
16,7
0,1
0,7
0,6
2,8
1,1
1,0
1,3
0,6
1,9
2.19
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
816,5
4,3
6,6
75,7
34,5
8,4
6,8
45,0
60,4
58,9
80,5
2.20
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
11,1
0,1
4,9
2,2
3,8
0,1
2.21
Đ ất phi nông nghiệp khác
PNK
2,8
0,0
2,8
3
Đất ch ư a
sử dụng
CSD
26,6
0,1
1,8
0,7
-1,4
0,3
1,2
0,9
2,3
4,8
1,0
-0,4
4
Đất đô thị*
KDT
1,048,3
580,3
Phân bổ diện tích các loại đất trong
năm 2018 (tiếp theo)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổ ng
diện tích
C ơ cấ u (%)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Đồng
Phúc
Xã
Đồng
Việt
Xã Lã o Hộ
Xã
Hương
Gián
Thị trấ n
Tân
Dân
Xã
Tân
An
Xã
Xuân
Phú
Xã
Quỳnh
Sơn
Xã
Lã ng
S ơ n
Xã Trí Yên
( 1 )+(2)...
(…)
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
TỔNG DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
19.174,4
100,0
1.362,4
977,7
465,1
861,9
468,0
446,8
890,3
8 1 7, 1
924,7
1.165,2
1
Đất nông
nghiệp
NNP
12.628,2
65,9
931,5
658,2
250,7
606,8
310,8
326,8
621,0
601,1
659,8
819,4
1.1
Đấ t trồng l úa
L U A
8.836,8
46,1
738,4
485,6
130,8
465,3
250,3
269,7
504,0
398,4
452,1
689,6
Trong
đó: Đất chuyên trồng l úa nước
LUC
7.258,5
37,9
738,4
433,2
130,8
406,1
187,3
239,8
504,0
277,9
63,7
-30,4
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
380,0
2,0
21,6
32,7
11,6
107,8
9,8
9,0
13,1
47,8
9,2
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
714,9
3,7
50,5
54,3
7,5
6,5
25,9
37,0
38,3
118,1
62,9
27,8
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
792,5
4,1
1.5
Đất rừng sản
xuất
RSX
877,3
4,6
26,2
27,0
46,4
68,5
1.6
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
997,8
5,2
117,1
80,1
74,6
27,3
24,5
11,1
65,5
54,4
50,7
24,4
1.7
Đất nông
nghiệp khác
NKH
29,0
0,2
4,0
5,5
0,4
3,1
2
Đ ất phi nông nghiệp
PNN
6.519,6
34,0
428,9
318,0
210,6
255,1
156,7
119,8
269,3
212,4
262,8
344,1
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
99,3
0,5
7,8
6,5
13,3
2.2
Đ ất an ninh
CAN
10,0
0,1
2,0
0,9
2.3
Đ ất khu công nghiệp
SKK
201,5
1,1
2.4
Đ ất cụm công nghiệp
SKN
94,8
0,5
2.5
Đ ất thương mại, dịch vụ
TMD
24,3
0,1
1,5
0,7
0,4
0,2
1,6
1,9
5,3
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
69,7
0,4
1,4
2,4
0,3
7,2
1,3
0,6
1,5
2.7
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.278,6
11,9
149,4
78,7
47,2
118,3
53,3
48,9
121,2
85,0
124,2
105,4
2.8
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
2,9
0,0
0,1
0,5
2,3
2.9
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
54,7
0,3
2.10
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
17,0
0,1
0,1
0,0
0,1
0,6
1,5
3,2
0,6
2.11
Đất ở tại
nông thôn
ONT
1.839,8
9,6
90,6
89,2
88,5
107,8
56,2
96,8
89,4
69,5
59,2
2.12
Đất ở tại
đô thị
ODT
192,9
1,0
80,5
2.13
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
13,5
0,1
0,4
0,1
0,4
0,3
0,3
0,5
0,3
0,6
0,3
0,2
2.14
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
100,2
0,5
1,2
1,0
6,0
2,2
1,2
0,8
1,9
5,6
2.15
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
136,8
0,7
9,8
4,0
2,1
12,3
5,6
3,9
5,2
6,6
7,5
5,3
2.16
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
509,7
2,7
96,4
20,2
37,0
1,1
15,5
4,9
34,2
2.17
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
26,8
0,1
0,7
0,4
1,4
0,8
2,7
0,9
1,2
0,7
0,7
2,1
2.18
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
16,7
0,1
1,8
1,0
0,4
0,3
0,4
0,5
0,9
0,1
1,4
2.19
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
816,5
4,3
75,7
111,3
33,0
8,5
2,9
26,2
8,9
50,6
122,6
2.20
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
11,1
0,1
2.21
Đ ất phi nông nghiệp khác
PNK
2,8
0,0
3
Đất ch ư a
sử dụng
CSD
26,6
0,1
2,0
1,6
3,9
0,5
0,2
3,6
2,0.
1,7
4
Đất đô thị*
KDT
1,048,3
468,0
2. Diện tích các loại
đất cần chuyển mục đích năm 2018
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
T ổ ng diện t í ch
D iện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Nội
Hoàng
Xã
Tiền
Phong
Xã Yên L ư
Xã
Tân
Liễu
Nham
Sơn
Thị trấn Neo
Xã
Cảnh
Thụy
Xã Tư Mại
Xã Thắng
Cương
Xã
Tiến
Dũng
Xã
Đức
Giang
=(1)+( 2)+(3)
+ ( ...)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
557,15
25,14
48,47
156,80
0,83
83,55
119,60
15,22
4,43
0,34
3,52
12,77
1.1
Đất trồng
lúa
L U A/PNN
292,33
25,04
36,55
53,10
0,68
17,74
49,50
15,12
4,30
3,42
11,84
Trong đ ó :
Đất chuyên trông lúa nước
LUC/PNN
292,79
25,04
36,55
53,32
0,68
17,74
49,50
15,12
4,30
0,24
3,42
11,84
1.2
Đ ất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
2,00
1,12
0,50
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
23,72
0,05
0,75
0,15
0,05
6,56
15,05
0,05
0,08
0,05
0,05
0,38
1.4
Đất r ừ ng
phòng hộ
RPH/PNN
50,12
30,32
19,80
1.6
Đấ t rừng sản
xuất
RSX/PNN
180,58
10,00
103,00
24,98
35,20
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
8,40
0,05
0,05
0,55
0,10
3,95
0,05
0,05
0,05
0,05
0,05
0,05
2
Chuy ể n
đ ổ i cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
48,02
2,00
19,22
5,04
0,20
1,00
6,00
2.1
Đất trồng l úa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
L U A/CLN
0,60
0,60
2.3
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
L U A/NTS
7,40
0,20
4,00
2.5
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
1,00
2.9
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
25,00
10,00
5,00
2.10
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
14,02
2,00
8,62
0,04
1,00
2,00
Diện tích các loại đất cần chuyển mục
đích năm 2018 (tiếp theo)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng d i ện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Đồng
Phúc
Xã
Đồng
Việt
Xã
Lão
Hộ
Xã
Hương
Gián
Thị trấn Tân Dân
Xã
Tân
An
Xã
Xuân
Phú
Xã
Quỳnh
Sơn
Xã
L ãng
Sơn
Xã
Trí
Yên
=(1)+( 2)+(3)
+ ( ...)
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
1,00
Đất nông
nghiệp chuy ể n sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
557,15
1,54
13,57
9,74
4,64
9,09
3,14
4,74
7,64
1,84
30,78
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
292,33
1,04
12,29
9,24
4,54
8,99
3,04
4,44
4,04
0,24
27,18
Trong đó:
Đất chuyên tr ồ ng l úa nước
L U C/PNN
292,79
1,04
12,29
9,24
4,54
8,99
3,04
4,44
4,04
0,24
27,18
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
2,00
0,38
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
23,72
0,05
0,05
0,05
0,05
0,05
0,05
0,05
0,05
0,05
0,05
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
50,12
1.6
Đất r ừ ng sản
xuất
RSX/PNN
180,58
0,40
3,50
3,50
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
8,40
0,45
0,85
0,05
0,05
0,05
0,05
0,25
0,05
1,55
0,05
2
Chuyển đ ổ i
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đ ấ t nông nghiệp
48,02
0,36
10,00
1,00
3,20
2.1
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
L U A/CLN
0,60
2.3
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
L U A/NTS
7,40
3,20
2.5
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi tr ồng thủy sản
HNK/NTS
1,00
1,00
2.9
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
25,00
10,00
2.10
Đ ất phi nông nghiệp không phải là đ ất ở
chuy ể n sang đất ở
PKO/OCT
14,02
0,36
3. Diện tích đất cần
thu hồi năm 2018
Đơn vị
tính: ha
S T T
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
D iện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã N ộ i
Hoàng
Xã
Tiền
Phong
Xã Yên
Lư
Xã
Tân
Liễu
Nham
Sơn
Thị trấn
Neo
Xã
Canh
Thụy
Xa
Tư
Mại
Xã
Thắng
Cương
Xã
Tiến
Dũng
Xã
Đức
Giang
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
X
Đất nông
nghiệp
NNP
610,15
25,14
59,07
162,10
1,03
83,55
119,60
15,22
5,43
0,10
3,52
22,67
1.1
Đất tr ồng
lúa
L U A
303,33
25,04
37,15
53,10
0,88
17,74
49,50
15,12
4,30
3,42
15,84
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
303,79
25,04
37,15
0,88
17,74
49,50
15,12
4,30
0,24
3,42
15,84
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
9,90
1,12
6,40
1.3
Đất trồng
cây l âu năm
CLN
24,22
0,05
0,75
0,15
0,05
6,56
15,05
0,05
0,58
0,05
0,05
0,38
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
50,12
30,32
19,80
1.5
Đất rừng sản
xuất
RSX
205,58
20,00
108,00
24,98
35,20
1.6
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
17,00
0,05
0,05
0,85
0,10
3,95
0,05
0,05
0,55
0,05
0,05
0,05
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất ph i nông
nghiệp
PNN
70,51
2,00
8,62
16,04
0,15
7,40
1,20
0,22
2,00
2.1
Đất cụm
công nghiệp
SKN
5,62
5,62
2.2
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
0,04
0,04
2.3
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
10,38
2,00
3,00
0,15
2,00
0,37
2,00
2.4
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2,00
-
2,00
2.5
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
0,80
-
0,80
2.6
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, l àm đồ gốm
SKX
49,70
-
16,00
3,40
2.7
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
0,03
-
0,03
2.8
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1,94
-
0,22
Diện tích đất cần thu hồi năm 2018
(tiếp theo)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụ ng đất
Mã
Tổng
Diệ n
tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Đồng
Phúc
Xã
Đồng
Việt
Xã
Lão
Hộ
Xã
Hương
Gián
Th ị
trấ n
Tân
Dân
Xã
Tân
An
Xã
Xuân
Phú
Xã
Quỳnh
Sơn
Xã
Lãng
S ơ n
Xã
Trí
Yên
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
1
Đất nông
nghiệp
NNP
610,15
5,54
19,07
9,74
4,64
9,09
3,14
4,74
18,94
3,84
33,98
1.1
Đất trồng l úa
L U A
303,33
1,04
14,29
9,24
4,54
8,99
3,04
4,44
5,04
0,24
30,38
Trong
đó: Đất chuyên trồng l úa nước
L U C
303,79
1,04
14,29
9,24
4,54
8,99
3,04
4,44
5,04
0,24
30,38
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
9,90
0,38
2,00
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
24,22
0,05
0,05
0,05
0,05
0,05
0,05
0,05
0,05
0,05
0,05
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
50,12
1.5
Đất r ừ ng sản
xuất
RSX
205,58
0,40
13,50
3,50
1.6
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
17,00
4,45
4,35
0,05
0,05
0,05
0,05
0,25
0,35
1,55
0,05
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
70,51
18,50
0,50
0,30
0,36
0,42
2,30
10,50
2. 1
Đất cụm
công nghiệp
SKN
5,62
2.2
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
0,04
2.3
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
10,38
0,25
0,36
0,25
2.4
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2,00
2.5
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
0,80
2.6
Đất sản xuất
vật l iệu xây dựng, là m đồ gốm
SKX
49,70
18,50
0,50
2,30
9,00
2.7
Đất s i nh hoạt
cộng đồng
DSH
0,03
2.8
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1,94
0,05
0,17
1,50
3.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Điện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Yên Lư
Xã Tư Mại
Xã Tiến Dũng
Xã Đồng Phúc
Xã Đồng Việt
Xã Hương Gián
Xã Xuân Phú
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1 1
1
Đất phi
nông nghiệp
PNN
6,26
1,50
1,55
0,78
0,50
0,20
0,30
1,43
1.1
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
4,27
0,75
0,70
0,39
0,50
0,20
0,30
1,43
1.2
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
1,99
0,75
0,85
0,39
-
-
Điều 2. Căn cứ
vào Điều 1 của Quyết định này, giao UBND huyện Yên Dũng:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo quy định của Luật Đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuy ển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch
sử dụng đất đã được phê duyệt;
3. Thường xuyên kiểm tra, đôn đốc việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất tại các xã, thị trấn; kịp thời phát hiện và xử
lý vi phạm theo quy định của pháp luật về đất đai.
Điều 3. Giám đốc
sở, thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Yên Dũng chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. Tỉnh ủy;
-TT. HĐND t ỉ nh;
- Chủ tịch UBND tỉnh v à các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường (lưu HS);
- Lưu: VT, TN. Thắng.
Bản điện t ử:
VPUBND tỉnh:
- LĐVP, các phòng chuyên viên;
- Trung tâm Thông t i n.
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Thanh Sơn
Quyết định 103/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 103/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 02/02/2018 của huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang
1.744
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng