Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Kế hoạch 328/KH-UBND 2017 thực hiện đánh giá nhanh chỗ ở an toàn Lào Cai
Số hiệu:
328/KH-UBND
Loại văn bản:
Kế hoạch
Nơi ban hành:
Tỉnh Lào Cai
Người ký:
Nguyễn Hữu Thể
Ngày ban hành:
19/12/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 328/KH-UBND
Lào
Cai, ngày 19 tháng 12 năm 2017 .
KẾ HOẠCH
THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ NHANH CHỖ Ở AN TOÀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
Nhằm thực hiện có hiệu quả công tác
điều tra, đánh giá nhanh chỗ ở an toàn tại 9/9 huyện, thành phố được thống nhất
và đúng tiến độ. UBND tỉnh Lào Cai ban hành kế hoạch thực
hiện đánh giá nhanh chỗ ở an toàn trên địa bàn tỉnh Lào
Cai, cụ thể như sau:
I. MỤC ĐÍCH, ĐỐI
TƯỢNG, PHẠM VI ĐIỀU TRA
1. Mục đích:
- Nhằm thu thập thông tin đánh giá
nhanh về tình trạng chỗ ở người dân miền núi trước các nguy cơ rủi ro thiên
tai, đặc biệt là lũ quét, sạt lở để có các biện pháp cảnh báo và chủ động
phương án đảm bảo an toàn cho người dân.
- Cung cấp dữ liệu phục vụ công tác
chỉ đạo và xây dựng quy hoạch, kế hoạch phòng, chống, ứng phó thiên tai.
2. Đối tượng đánh giá: Là các hộ dân cư có nhà ở gần ven sông, suối, sườn đồi, khe suối, vách
taluy, bãi thải, hầm mỏ, hồ đập, ngầm tràn, cầu, cống chịu ảnh hưởng rủi ro
thiên tai, đặc biệt là lũ quét, sạt lở, ngập úng.
3. Phạm vi điều tra đánh giá: Được thực hiện tại 164/164 xã, phường, thị trấn thuộc 9/9 huyện, thành
phố. Ưu tiên những khu vực thuộc các xã có nguy cơ về lũ quét, sạt l ở, ngập úng.
4. Thời gian thực hiện đánh giá: Dự kiến bắt đầu từ 05/01/2018 đến 30/01/2018.
II. THỜI GIAN THU
THẬP, BÁO CÁO SỐ LIỆU
- Tổ chức Hội nghị đánh giá nhanh ch ỗ
ở an toàn trước ngày 13/01/2018
- Thời gian thu thập thông tin, hoàn
thành biểu tổng hợp thông tin đánh giá nhanh về “CH Ỗ Ở AN TOÀN CHO NGƯỜI DÂN MIỀN NÚI ” ở cấp xã tổng
h ợp báo cáo kết quả khảo sát về Ban Ch ỉ huy PCTT&TKCN huyện trước ngày 15/01/2018.
- Tổng hợp, hoàn thành biểu tổng hợp
thông tin đánh giá nhanh về “CHỖ Ở AN TOÀN CHO NGƯỜI DÂN MI Ề N NÚI ” ở cấp huyện báo cáo kết quả khảo sát về
Ban Chỉ huy PCTT&TKCN tỉnh trước ngày 30/01/2018.
III. NỘI DUNG THỰC
HIỆN KHẢO SÁT ĐIỀU TRA
1. Thực h iện Phiếu đ iều tra đánh giá
- Phụ biểu 01: Thu thập thông tin
đánh giá nhanh về “CH Ỗ Ở AN TOÀN CHO NGƯỜI
DÂN MI ỀN NÚI ” dành cho hộ
gia đình.
- Phụ biểu 02: Tổng h ợp thông tin đánh giá nhanh về “CH Ỗ Ở AN TOÀN CHO NGƯỜI DÂN MI ỀN N ÚI ” dành cho cấp xã.
- Phụ biểu 03: Tổng hợp thông tin
đánh giá nhanh về “CHỖ Ở AN TOÀN CHO NGƯỜI DÂN MIỀN NÚI ” dành cho cấp
huyện.
- Phụ biểu 04: T ổng hợp thông tin đánh giá nhanh về “CHỖ Ở AN TOÀN CHO NGƯỜI DÂN MIỀN
NÚI ” dành cho cấp tỉnh.
2. Phư ơng pháp điều tra thu thập nội dung
- Điều tra, phỏng vấn trực tiếp hộ
dân trong vùng điều tra, đánh giá theo nội dung phiếu đánh giá.
- Ban chỉ huy PCTT&TKCN cấp xã
thành lập nhóm thực hiện khảo sát, điều tra, đánh giá nhanh (gọi tắt l à nh óm thực hiện)
trên địa bàn xã gồm có 5 người, nòng cốt là cán bộ chuyên
trách phòng chống thiên tai, Hội Chữ thập đỏ và các cán bộ thuộc đoàn thể. Nhóm
thực hiện có trách nhiệm tổng hợp, báo cáo kết quả điều tra với Ban chỉ huy
PCTT&TKCN cấp huyện.
- Ban chỉ huy PCTT&TKCN các huyện,
thành phố phối hợp với nhóm đánh giá cấp xã tổ chức tổng hợp phiếu đánh giá
theo Phụ biểu 03 (dành cho cấp huyện) . Tổng h ợp,
báo cáo Ban chỉ huy PCTT&TKCN cấp tỉnh.
- Ban chỉ huy PCTT&TKCN tỉnh thực
hiện Phụ biểu 04 (dành cho cấp tỉnh). Tổng h ợp, báo
cáo UBND tỉnh, Ban chỉ đạo Trung ương về Phòng, chống
thiên tai.
3. Tổng kinh phí: 800.648.934 đồng (bằng chữ: Tám trăm triệu, sáu trăm b ốn
mươi tám ngh ìn, chín trăm ba mươi tư đồng).
4. Phân b ổ kinh phí thực hiện:
- Kinh phí t ổ chức
Hội nghị hướng dẫn thực hiện đánh giá nhà an toàn cho 164 xã, phường, thị trấn
và cán bộ các huyện: 119.395.000 đồng.
- Kinh phí điều tra, đánh giá tại từng
hộ gia đình, cá nhân: 681.253.934 đồng, trong đó:
+ Kinh phí điều tra, đánh giá tại từng
hộ: 676.253.934 đồng
+ Kinh phí tổng h ợp, phân tích, đánh giá kết quả điều tra thống kê cho cán bộ của cơ quan
tổng hợp cấp tỉnh: 5.000.000 đồng.
(phụ
biểu 01 kèm theo),
- Trên cơ sở số xã, cự ly, mức độ rủi
ro thiên tai của các địa phương và tổng kinh phí được phê duyệt. UBND tỉnh phân
bổ kinh phí thực hiện cho các huyện, thành phố như sau: (c ó phụ biểu 02 kèm theo)
5. Nguồn kinh phí thực hiện:
Từ nguồn Quỹ Phòng, chống thiên tai
quy định tại khoản 1, Điều 9 Nghị định 94/2014/NĐ-CP ngày 17/10/2014 của Chính
phủ; Điều 10 Quyết định số 102/2016/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai về việc ban hành Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ Phòng chống
thiên tai tỉnh Lào Cai.
IV. TỔ CHỨC THỰC
HIỆN
1. Giao Văn phòng Thường trực Ban chỉ
huy PCTT và TKCN tỉnh chủ trì tổ chức Hội nghị đánh giá nhanh chỗ ở an toàn; chủ
trì, ph ối hợp với Hội Chữ thập đỏ tỉnh chỉ đạo, đôn đốc
Ban chỉ huy PCTT&TKCN các huyện, thành phố triển khai thực hiện kế hoạch; tổng
hợp, báo cáo kết quả điều tra đánh giá trên địa bàn t ỉnh.
2. Ban chỉ huy PCTT&TKCN cấp huyện
căn cứ vào những hộ có nhà ở gần những nơi sông, suối, sườn đồi cao... (thuộc
đối tượng điều tra). Trên cơ sở nguồn kinh phí được UBND tỉnh phê duyệt;
căn cứ vào đối tượng và mức độ rủi ro thiên tai của từng địa phương để xây dựng
kế hoạch và phân bổ kinh phí cho phù hợp với từng xã, nhằm đảm bảo sự công bằng
và chất lượng kết quả điều tra, quyết toán kinh phí thực hiện; chỉ đạo, kiểm
tra, giám sát, đôn đốc Ban chỉ huy PCTT&TKCN cấp xã tổ chức triển khai thực
hiện kế hoạch; Chỉ đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT tổng hợp, báo cáo kết quả điều
tra đánh giá gửi về Văn phòng Thường trực Ban chỉ huy PCTT và TKCN tỉnh.
3. Ban chỉ huy PCTT&TKCN cấp xã
thành lập các nhóm điều tra, đánh giá của xã gồm 5 người: lãnh đạo UBND xã, Trưởng/phó
thôn (b ả n) ...; tổ
chức phối hợp với nhóm điều tra, đánh giá của cấp huyện thực hiện khảo sát, điều
tra đánh giá trên địa bàn xã, phân loại theo tiêu chí và mẫu biểu; chi trả chế
độ kinh phí hỗ trợ cho nhóm điều tra đúng định mức; tổng hợp, báo cáo kết quả
khảo sát điều tra đánh giá trên địa bàn xã theo kế hoạch g ửi UBND huyện. In biểu thu thập thông tin đánh giá
nhanh về “CH Ỗ Ở AN TOÀN CHO NGƯỜI DÂN MIỀN
NÚI ” dành cho hộ phục vụ điều tra, đánh giá trên địa
bàn.
- Nhóm đánh giá có trách nhiệm tổng hợp
các phiếu điều tra hộ gia đình vào biểu cấp xã (phụ biểu 01+ 02);
- Cơ quan Hội Chữ thập đỏ, hoặc Phòng
Nông nghiệp và PTNT huyện, có trách nhiệm tổng hợp biểu điều tra cấp huyện (phụ
biểu 03);
- Văn phòng Thường trực Ban chỉ huy
PCTT và TKCN tỉnh, tổng hợp biểu toàn tỉnh, gửi UBND t ỉnh.
- Các thành viên nhóm tham gia đánh
giá và Chủ tịch UBND cấp xã, huyện chịu trách nhiệm về số
liệu, thông tin đánh giá.
Căn cứ nội dung trong kế hoạch, Chủ tịch
UBND tỉnh đề nghị Hội Chữ thập đ ỏ tỉnh; yêu cầu Văn phòng
Thường trực Ban chỉ huy PCTT và TKCN tỉnh, UBND các huyện, thành phố khẩn
trương triển khai, thực hiện ./.
Nơi nhận:
- VPTT BC Đ TW về
PCTT;
- CT, PCT2;
- Các sở: NN và PTNT, TC, KH&ĐT;
- Văn phòng TT PCTT & TKCN tỉnh (10 bản) ;
- UBND các huyện, thành phố;
- UBND các xã, phường, thị t rấn do các huyện, thành phố g ử i (164
bản);
- CVP, PCVP3;
- Cổng TTĐT t ỉ nh;
-Lưu: VT, TH 1 , NLN1, TNMT.
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hữu Thể
Phụ biểu 01
PHÂN BỔ KINH PHÍ TỔ CHỨC ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ NHANH CHỖ
Ở AN TOÀN NĂM 2017
(Kèm theo kế hoạch
số: 328/KH-UBND ngày 19/12/2017 của UBND tỉnh Lào Cai)
ĐVT:
Đồng
STT
NỘI
DUNG
KINH
PHÍ
GHI
CHÚ
TỔNG SỐ (I+II)
800.648.934
I
Hội nghị đánh giá nhanh
chỗ ở an toàn năm 2017
119.395.000
- Thành phần tham gia: Giảng viên
02 người; khách mời ở tỉnh: 6 người (VPTT PCTT: 2, Hội CTĐ: 2, Hội PN: 2); Khách
mời ở huyện: 27 người (mỗi huyện 3 người gồm đại diện Phòng NN và PTNT, Hội
CTĐ, Hội Phụ nữ); khách mời cấp xã: 328 người (164 xã; mỗi xã: 2 người (lãnh
đạo UBND xã và cán bộ).
- Thời gian: 1/2 ngày tại Trung tâm
Hội nghị tỉnh
*
Hỗ trợ tiền ăn bữa trưa cho đại
biểu sau hội nghị: 363 ng ười x 100.000/ngư ời
36.300.000
Theo Điểm c, Khoản 4.1, Điều 3, Nghị
quyết số 07/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND t ỉnh
*
Hỗ trợ các đại biểu ở xa
68.200.000
-
Hỗ trợ tiền ăn
cho đại biểu các xã, huyện đến từ hôm trước 4 huyện (Si Ma Cai, Bắc Hà, Văn
Bàn, Bảo Yên): bình quân 33 người (xã 30, huyện 3) x 4
huyện x 50.000 đồng/người
6.600.000
Các mức hỗ trợ phù hợp theo quy định
tại Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 c ủa
HĐND tỉnh
-
Tiền ngủ cho học viên ở xã, huyện đến
từ chiều hôm trước: 33 người x 250.000đồng/người/đêm x 1 đêm x 4 huyện (Si Ma Cai, Bắc Hà, Văn Bàn, Bả o
Yên)
33.000.000
-
Tiền đi lại đại biểu cấp xã ở xa: 2
người/xã x 143 xã (trên 12km) x 50 km (tính trung bình) x
2 lượt x 2,000 đ/km
28.600.000
*
Hỗ trợ giảng viên
3.820.000
-
H ỗ trợ tiền
thù lao giảng viên ở TW: 1 buổi x 500.000 đồng/buổi x 1 người
500.000
Theo Điểm d, Khoản 1, Điều 6, QĐ số
66/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh
-
Hỗ trợ tiền trợ giảng 1 buổi x 400.000 đồng/buổi x 1 người
400.000
Theo Điểm e, Khoản 1, Điều 6, QĐ số
66/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh
-
Tiền ngủ cho giảng viên, lái xe: 2
người x 350.000đồng/người/ngày x 1
ngày
700.000
Theo Điểm b, Khoản 3.1, Điều 2, Nghị
quyết số 07/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 c ủa HĐND tỉnh
-
Hỗ trợ xăng
xe: 600km/2 lượt x 0,2 lít/km x 18.500đ/lít
2.220.000
Theo Khoản 1, Điều 2, Nghị quyết số
07/2017/NQ- HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh
*
In tài liệu, văn phòng phẩm, nước
uống (363 bộ cho đại biểu + giáo viên)
9.075.000
-
Tiền in tài liệu + bút + văn phòng
phẩm khác: 363 bộ x 10.000 đ/bộ
3.630.000
-
Chè nước giải khát giữa giờ ngày
làm việc: 363 người x 15.000 đồng/người/bu ổi
5.445.000
Theo Điểm c, Khoản 4.1, Điều 3, Nghị
quyết số 07/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 c ủa HĐND tỉnh
*
Thuê hội trường+ maket
(2.000.000 đ/1 lần)
2.000.000
II
Kinh phí điều tra, đánh giá chỗ ở
an toàn tại từng hộ dân
681.253.934
-
Kinh phí tổng hợp, phân tích, đánh
giá kết quả điều tra thống kê cho cơ quan chủ trì điều tra thống k ê cấp tỉnh
5.000.000
- Theo điểm a, khoản 6, điều 2, Nghị
quyết số 07/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 c ủa HĐND tỉnh
-
Tiền công thống kê, điều tra, thu
th ập số liệu, tổng hợp số liệu (75.455 đồng/người/ngà y
x 5 người x 7 ngày x
164 xã)
433.111.700
- Tiền lương 01 ngày công =
3.320.000 đồng : 22 ngày x 50% = 75.455
đồng, tính theo điểm b, khoản 2, điều 2 Nghị quyết số 02/2017/NQ-HĐND ngày
17/7/2017 của HĐND tỉnh.
- Mức lương tối thiểu vùng theo NĐ
153/2016/NĐ-CP ngày 14/11/2016 của Chính phủ.
-
Hỗ trợ tiền xăng xe đi đánh giá tại
các hộ ở thôn: (185 .000 đồng/người x 5 người x 164 xã)
151.700.000
- Tính trung b ình mỗi người đi điều t ra: 50 km, định mức 0,2
lít xăng/km. V ận dụng theo Khoản 1, Điều 2, Nghị quyết số
07/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của
Hỗ trợ nghiệm thu, kiểm t ra, hoàn thiện phiếu điều tra thống kê
8.662.234
- Tính bằng 2% tiền công chi trả điều
tra viên thu thập số liệu điều t ra theo quy định tại Khoản
5, Điều 2, Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND
-
Tiền phôtô phiếu điều t ra: 159.000 phiếu x 500 đ /phiếu
79.500.000
-
Tiền mua bút viết, văn phòng phẩm:
20.000 đồng/ xã x 164 xã, phường, thị trấn
3.280.000
Phụ biểu 02:
PHÂN BỔ KINH PHÍ ĐÁNH GIÁ TỪNG HUYỆN
(Kèm theo kế hoạch
số 328/KH-UBND ngày 19/12/2017 của UBND tỉnh Lào Cai)
ĐVT:
đồng
STT
TÊN
ĐƠN VỊ
Đ ơn vị hành chính
Định
mức/ph ường, thị trấn
Định
mức/xã
Thành
tiền
T ổng kinh phí phân b ổ
Tổng
Phường,
thị trấn
Xã
T ổng
s ố
164
21
143
680.000.000
681.253.000
1
Kinh phí h ỗ trợ
cán bộ t ổng hợp k ết quả c ấp tỉnh
5.000.000
5.000.000
2
Thành phố Lào Cai
17
12
5
1.500.000
4.500.000
40.500.000
41.253.000
3
Huyện Bát Xát
23
1
22
1.500.000
4.500.000
100.500.000
100.500.000
4
Huyện Mường Khương
16
1
15
1.500.000
4.500.000
69.000.000
69.000.000
5
Huyện Si Ma Cai
13
0
13
1.500.000
4.500.000
58.500.000
59.000.000
6
Huyện Bắc Hà
21
1
20
1.500.000
4.500.000
91.500.000
91.500.000
7
Huyện Bảo Thắng
15
3
12
1.500.000
4.500.000
58.500.000
58.500.000
8
Huyện Sa Pa
18
1
17
1.500.000
4.500.000
78.000.000
78.000.000
9
Huyện Bảo Yên
18
1
17
1.500.000
4.500.000
78.000.000
78.000.000
10
Huyện Văn Bàn
23
1
22
1.500.000
4.500.000
100.500.000
100.500.000
BIỂU THU THẬP THÔNG TIN ĐÁNH GIÁ NHANH VỀ “CHỖ Ở AN TOÀN CHO NGƯỜI DÂN
MIỀN NÚI”
(Phụ biểu 01) Khảo sát Hộ Gia đình
I.
THÔNG TIN H Ộ GIA ĐÌNH:
1. Họ và tên chủ hộ: ………; Nam □ Nữ □ ; Dân tộc: ...
2. S ố người
trong gia đình: … …người. Trong đó: Nam: … …người; Nữ: … …người.
Trẻ em <6 tuổi: … …người; Người >60 tuổi: … …người; Người khuyết tật:
… …người.
3. Thôn/bản: … …Xã/phường:
………… Quận/huyện: …………….Tỉnh/TP: ………………
II. THÔNG TIN KHẢO S ÁT:
(Nh óm
đ ánh gi á quan sát, ph ỏng v ấn người dân nếu cần; đ ánh dấu X vào ô chọn)
TT
Câu hỏi thu thập
thông tin
Có/Đúng
Không/Sai
Ghi chú
1
Chỗ ở có xảy ra lũ quét, sạt lở
đất hoặc thiên tai nguy hiểm trong 05 năm gần đây
không?
X
2
Chỗ ở nằm trên đồi, núi hoặc mái
dốc đào, đắp (san, gạt)
-
-
2a
Có dấu hiệu: vết nứt trên sườn đ ồi, nền nhà, tường nhà; cây nghiêng đ ổ
không?
X
2b
Trước và sau nhà có mái dốc (ta luy âm/dư ơng) c ó độ dốc cao không? (nếu c ó thì trả lời tiếp câu 2c)
X
Cự ly <5m...., >5m....; là đồi
đất hay đá síp?
2c
M ái
dốc không có tường chắn, kè ch ống sạt lở, rãnh
thoát nước, cây xanh?
X
Kè ……….., rãnh
thoát nước …………
2d
Trên đ ồi, n úi c ó đào
ao, hồ phục vụ sinh hoạt, sản xuất (nuôi cá, thả vịt...) không?
X
2e
X ung
quanh không có rừng phòng hộ?
X
Cách nhà ở... ;
3
Chỗ ở nằm ven sông, suối, khe nước;
gần công trình hồ đập, ngầm, cầu, cống
-
-
3a
Phía trên (thượng ngu ồn) c ó hồ chứa đã từng xả nước gây ảnh hưởng
ngập, sạt, x ói lở... chỗ ở không?
X
Khoảng cách bao nhiêu? m; km.
3b
Phía trên (thượng nguồn) có các
đập ngăn tạm không?
X
Khoảng cách bao nhiêu?. .. km. ... m..
3c
Chỗ ở có gần c ống, ngầm qua khe, suối đã từng bị vùi lấp do sỏi đ á, bùn cát, cây lớn không?
X
Khoảng cách bao nhiêu?... m: Bị vùi
lấp do..
3d
Nhà c ó hay bị ngập, nước tràn qua không?
X
Nguyên nhân:....
3e
Nhà gần sông, suối không? (khoảng
cách dưới 5m ……., trên 5m ………)
X
Sông …….., suối …..
3 f
Nhà g ần đường giao thông không? (khoảng cách dưới 5m ………, trên 5m ………)
X
Đường GTNT ; huyện ...., tỉnh, QL ……….
4
Chỗ ở có nằm gần hoặc dưới các bãi
khai thác khoáng sản, các bãi thải vật liệu lớn không?
X
Cự ly <5m ……., >5m ………..
5
Chỗ ở có sự hỗ trợ , chuẩn bị
-
-
5a
Không thường xuyên, kịp thời được
nhận thông tin cảnh báo?
X
Nguyên nhân: ……
5b
Không biết cách phòng tránh, ứng
phó khi xảy ra lũ quét, sạt lở đ ất?
X
5c
Không hoặc thi ếu chủ động chuẩn bị thức ăn, nước u ống,
thuốc chữa bệnh, đèn pin, cuốc, xẻng …..
X
5d
Hiện trạng nhà đang ở (nhà sàn, nhà g ỗ, nhà mái ngói, nhà tạm...)
………………….
5e
Nhận được thông tin cảnh b áo thiên tai từ loa truyền thanh hay phương thức nào
…………
III. NHẬN Đ ỊNH S Ơ BỘ : (Nh ó m đánh giá thảo luận v à đưa ra nhận định)
□ Chỗ ở an toàn □ Chỗ ở kém an toàn □
Chỗ ở cần di dời kh ẩn cấp
Lý do: ..................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
THÔNG
TIN B Ổ SUNG
STT
NỘI
DUNG
ĐVT
SỐ
LƯỢNG
GI ỚI TÍNH
GHI
CHÚ
Nam
Nữ
-
Người khuyết tật
1
1
…………
-
Tr ình độ văn
hóa: cấp 2...., cấp 3....ĐH...
3
………….
-
Có biết tiếng phổ thông (kinh)
không?
4
1
3
-
Các loại thiên tai đã xảy ra trong
5 năm trở lại đây (từ 2012 đến nay)
15
Lũ quét… ..; S ạt lở ………..; Sét …………; Giông
l ốc ………..; Mưa đá ……….. Rét hại ………..; Khác ………..
-
Số người (chết, bị thương, mất
tích)
3
1
2
Chết ………..; Mất
t ích ……….. Bị thương ………..
6. Nhà ông (bà) đang ở vị trí nguy
hiểm, nếu chính quyền địa phương yêu cầu di chuyển nhà đến n ơi khác an toàn hơn; ông (bà) có đồng ý di chuy ển không? Có ……….., không ………..
Lý do: .................................................................................................................................
7. Nếu phải di chuyển nhà đến nơi an toàn hơn thì ông (bà) cần hỗ trợ bao nhi êu tiền?
- 10 triệu ………..,
20 triệu ………..khác ...........................................................................
- Lý do: ...............................................................................................................................
Ý
kiến khác của cán bộ đánh giá:
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Đại
diện hộ gia đình
(K ý và ghi rõ họ tên)
Thành
viên nhóm đánh giá
(K ý và ghi rõ họ tên)
Trưởng
thôn
(K ý và ghi rõ họ tên)
BIỂU TỔNG HỢP THÔNG TIN ĐÁNH GIÁ NHANH VỀ “CHỖ Ở AN TOÀN CHO NGƯỜI DÂN
MIỀN NÚI”
(Phụ biểu 02) Dành cho cấp
Xã/Phường
1. THÔNG TIN ĐỊA PHƯƠNG:
1. Xã/phường: ...TRỊNH TƯỜNG … ; Quận/huyện ………… BÁT XÁT ……………
2. Tổng số hộ: ………..; Tổng số người: ………..Trong đó: Nam: ....90 người;
Nữ: ………..người
Trẻ em <6 tuổi: ………..người; Người >60 tuổi: ………..người; Người khuyết
tật: ………..người.; DT Kinh ………..
II. T ỔNG
HỢP THÔNG TIN KHẢO SÁT:
TT
Thông
tin tổng hợp
Số
lượng hộ/người
1
Tổng số hộ đã bị thiệt hại do lũ
quét, sạt lở đất hoặc thiên tai nguy hiểm (trong 05 năm gần đây)
....
2
Chỗ ở nằm trên đồi, núi hoặc mái
dốc đào, đắp (san, gạt)
-
2a
S ố hộ xuất hiện dấu hiệu:
vết nứt trên sườn đồi, nền nhà, tường nhà; cây nghiêng đ ổ.
….
2b
S ố hộ
trước và sau nhà có m ái dốc (taluy âm/dư ơng) c ó độ dốc cao.
-
2c
S ố hộ
gần m ái dốc không c ó tường
chắn, kè ch ống sạt lở, rãnh thoát nước, cây xanh.
-
2d
Số hộ phía trên c ó đào ao, hồ phục vụ sinh hoạt, sản xuất (nuôi c á, thả vịt...)
-
2e
S ố hộ
xung quanh không c ó rừng phòng hộ
-
3
Chỗ ở nằm ven sông, suối, khe nước;
gần công trình hồ đập, ngầm, cầu, cống
3a
S ố hộ
phía trên (thượng nguồn) có hồ chứa đã từng xả nước gây ảnh hưởng ngập, sạt,
……………….
-
3b
S ố hộ
mà phía trên (thượng nguồn) có các đập ngăn tạm.
-
3c
S ố hộ
chỗ ở gần cống, ngầm qua khe, suối đã từng bị vùi lấp do sỏi đ á, bùn cát, cây l ớn ……………….
-
3d
S ố nhà
bị ngập, nước tràn qua ……………….
-
3e
S ố
nhà g ần sông, su ối
(khoảng cách dưới 5m ……………….; trên 5m ……………….) ……………….
-
3f
S ố nhà
gần đường giao thông (khoảng cách dưới 5m ………… ;
trên 5m ……………….)
-
4
Số hộ n ằm gần hoặc
dưới các bãi khai thác khoáng sản, các bãi thải vật liệu lớn.
-
5
Chỗ ở có sự hỗ tr ợ, chuẩn bị
5a
S ố hộ
không thường xuyên, kịp thời được nhận thông tin cảnh b áo
-
5b
S ố hộ
không biết cách phòng tránh, ứng phó khi xảy ra lũ quét, sạt lở đ ất
-
5c
S ố hộ
không hoặc thiếu chủ động chuẩn bị thức ăn, nước u ống, thuốc chữa bệnh, đèn pin, cuốc, x ẻng,
cuộn dây...
-
5d
Số nhà sàn m ái ngói: ……………….hộ; Nhà gỗ: ……………….hộ: Nhà tạm ……………….hộ; Nhà sàn m ái tranh: …………… hộ; Nhà xây cấp 4 ……………….hộ; nhà xây khác ……………….
-
5e
S ố hộ
nhận được thông tin cảnh b áo thiên tai từ loa
truyền thanh? ...............
-
TT
Đánh
giá chỗ ở
T ổng số
Số
lượng
%
1
Chỗ ở an toàn
2
Chỗ ở kém an toàn
3
Chỗ ở cần di dời khẩn cấp
Tổng
………………………………………………………………………………………………………
THÔNG
TIN B Ổ SUNG
STT
NỘI
DUNG
ĐVT
SỐ
LƯỢNG
GI ỚI TÍNH
GHI
CHÚ
Nam
Nữ
-
Người khuyết tật
13
7
6
-
Trình độ Văn hóa: (từ cấp 2 trở
lên)
210
110
100
-
-
Có biết tiếng phổ thông (kinh)
Người
164
80
84
-
Số đợt thiên tai đã xảy ra trong 5
năm trở lại đây (từ 2012 đ ến nay)
123
Lũ quét ………….;
S ạt lở ………….; Sét …………; Giông lốc ………….; Mưa đá …………. Rét h ại ……….; Khác ……….
-
Số người (chết, b ị thương, mất tích)
Người
34
15
19
Chết ………; Mất t ích....; Bị thương....
6. Nhà ông (bà) đang ở vị trí nguy
hiểm, nếu chính quyền địa phư ơng yêu cầu di chuyển
nhà đến n ơi khác an toàn h ơn; ông (bà) c ó đồng ý di chuyển không?
- Số ngư ờ i trả lời có ………………… người; Số người trả l ời không ………….người.
- Lý do có (không) ...............................................................................................................
.............................................................................................................................................
7. Nếu phải d i chuyển nhà đến n ơi an toàn h ơn thì ông (bà) cần hỗ trợ bao nhi êu tiền?
- Số người trả lời 10 triệu …………người; 20 triệu …………người; khác …………người.
- Lý do: (tóm tắt các ý chính) ...............................................................................................
..............................................................................................................................................
Ý kiến khác của cán bộ đánh giá ..........................................................................................
..............................................................................................................................................
Đạ i
diện nhóm đánh giá
(Ký và ghi rõ họ tên)
Chủ
tịch UBND Xã/Phường
(K ý và ghi rõ họ tên)
BIỂU TỔNG HỢP THÔNG TIN ĐÁNH GIÁ NHANH VỀ “CHỖ Ở AN TOÀN CHO NGƯỜI DÂN
MIỀN NÚI”
(Phụ biểu 03) Dành cho cấp Quận/Huyện
I. THÔNG TIN ĐỊA PHƯƠNG:
1. Quận/huyện: ……………………..; Tỉnh/thành phố: ……………………..
2. Tổng số Xã: ……………………..; Tổng số hộ: …………………….. ; Tổng số người: ……………………..; Nam ……………………..; Nữ ……………………..
Trẻ em <6 tuổi: người; Người
>60 tuổi: ……………………..người; Người khuyết tật: ……………………..người.; DT Kinh ……………………..
II. T ỔNG
HỢP THÔNG TIN KHẢO SÁT:
TT
Thông tin tổng
hợp
Số lượng hộ/người
1
T ổng số hộ đã
bị thiệt hại do lũ quét, sạt lở đất hoặc thiên tai nguy hiểm (trong 05 năm gần
đây)
2
Chỗ ở nằm trên đồi, núi hoặc mái
dốc đào, đắp (san, gạt)
-
2a
S ố hộ
xuất hiện dấu hiệu: vết nứt trên sườn đồi, nền nhà, tường nhà; cây nghiêng đổ.
2b
S ố hộ
trước và sau nhà c ó m ái dốc (talu y âm/d ương) có độ dốc cao.
-
2c
S ố hộ
gần m ái dốc không c ó tường
ch ắn, kè chống sạt lở, rãnh thoát nước, cây xanh.
-
2d
S ố hộ
phía trên có đào ao, hồ phục vụ sinh hoạt, sản xuất (nuôi c á, thả vịt...)
-
2e
Số hộ xung quanh không c ó
rừng ph òng hộ
-
3
Chỗ ở nằm ven s ông, suối, khe n ước; gần công trình hồ đập,
ngầm, cầu, cống
3a
S ố hộ
phía trên (thượng ngu ồn) c ó h ồ chứa đã từng x ả nước gây ảnh hưởng ngập, sạt, x ói lở...
-
3b
Số hộ mà phía trên (thượng nguồn)
có c ác đập ngăn tạm.
-
3c
S ố hộ
chỗ ở gần c ống, ngầm qua khe, suối đã từng bị vùi
lấp do sỏi đá, bùn cát,....
-
3d
S ố nhà
bị ngập, nước tràn qua
-
3e
S ố nhà
gần sông, suối (khoảng c ách dưới 5m ………………., trên 5m ……………….)
-
3f
Số nhà g ần đường giao thông (khoảng cách dưới 5m ………………. trên 5m ……………….)
-
4
Số hộ n ằm gần hoặc d ưới các bãi khai thác khoáng sản, các bãi thải vật liệu lớn.
-
5
Chỗ ở có sự hỗ trợ, chuẩn bị
5a
Số hộ không thường xuyên, kịp thời
được nhận thông tin cảnh b áo
-
5b
Số hộ không biết cách phòng
tránh, ứng phó khi xảy ra l ũ quét, sạt l ở đất
-
5c
S ố hộ
không hoặc thi ếu chủ động chuẩn bị thức ăn, nước
uống, thuốc chữa bệnh, đèn pin, cuốc, xẻng, cuộn dây...
-
5d
S ố
nhà sàn m ái ngói: ……………….hộ; Nhà gỗ: ……………….hộ;
Nhà tạm: ……………….hộ; Nhà sàn mái tranh: ……………….hộ;
Nhà xây cấp 4 ……………….hộ; Nhà xây khác ……………….hộ.
-
5e
S ố hộ
nhận được thông tin cảnh báo thiên tai từ loa truyền thanh? ...............
-
TT
Đánh
giá chỗ ở
Tổng
số
Số
lượng
%
1
Chỗ ở an toàn
2
Ch ỗ ở kém an toàn
3
Chỗ ở cần di dời khẩn c ấp
Tổng
………………………………………………………………………………………………………
THÔNG
TIN B Ổ SUNG
STT
NỘI
DUNG
ĐVT
SỐ LƯỢNG
GI ỚI TÍNH
GHI
CH Ú
Nam
Nữ
-
Người khuyết tật
-
Trình độ Văn hóa: (từ c ấ p 2 tr ở lên)
-
-
C ó biết tiếng
phổ thông (kinh)
Người
-
Số đợt thiên tai đã xảy ra trong 5
năm trở lại đây (từ 20 1 2 đến nay)
-
Số người (chết, bị thương, mất
tích) ………...
Người
6. Nhà ông (bà) đang ở vị trí nguy
hiểm, nếu chính quyền địa phương yêu cầu di chuyển nhà đến n ơi khác an toàn hơn; ông (bà) có đồng ý d i chuyển
không?
- Số người tr ả lời có …………………người; Số
người trả lời không …………… người.
- Lý do có (không) ..............................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
7. Nếu phả i di chuyển nhà đến nơ i an toàn hơn thì ông
(bà) cần hỗ trợ bao nh iêu tiền?
- Số người trả lời 10 triệu …………người; 20 triệu …………người; khác …………người.
- Lý do: (tóm tắt các ý ch ính) .............................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Ý kiến khác của cán bộ đánh giá ...................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Phòng
Nông nghiệp v à PTNT Quận/Huyện
(K ý và ghi rõ họ tên)
Chủ
tịch UBND Quận/Huyện
(K ý và ghi rõ họ tên)
BIỂU TỔNG HỢP THÔNG TIN ĐÁNH GIÁ NHANH VỀ “CHỖ Ở AN TOÀN CHO NGƯỜI DÂN
MIỀN NÚI”
(Phụ biểu 04) Dành cho cấp Tỉnh/TP
I. THÔNG TIN ĐỊA PHƯƠNG:
1. T ỉnh/thành phố:
……………………………… Tổng số Quận/huyện: ……………….
2. Tổng số Xã: ………………; Tổng số hộ: ………………;Tổng số người: ………………; Nam ……………… ; Nữ ………………DT
Kinh ………………
Tr ẻ em <6 tuổi:
……………… người; Người >60 tuổi: ………………người; Người khuyết tật: ………………người.
II. T ỔNG
HỢP THÔNG TIN KH ẢO SÁT:
TT
Thông
tin tổng h ợp
Số
lượng hộ/ngư ời
1
Tổng số hộ đã bị thiệt hại do lũ quét,
sạt l ở đất hoặc thiên tai nguy hiểm (trong 05 năm gần
đây)
2
Ch ỗ ở
nằm trên đồi, núi hoặc mái dốc đào, đắp (san, gạt)
-
2a
S ố hộ
xuất hiện d ấu hiệu: vết nứt trên sườn đ ồi, nền nhà, tường nhà; cây nghiêng đ ổ.
2b
S ố hộ
trước và sau nhà c ó m ái dốc (ta luy âm/dương) c ó độ dốc cao.
2c
Số hộ gần mái dốc không c ó
tường chắn, kè chống sạt lở, rãnh thoát nước, cây xanh.
2d
S ố hộ
phía trên c ó đào ao, hồ phục vụ sinh hoạt, sản xuất
(nuôi c á, thả vịt...)
2e
Số hộ xung quanh không c ó
rừng phòng hộ
3
Chỗ ở nằm ven sông, suối, khe nước;
gần công trình hồ đập, ngầm, cầu, c ống
-
3a
S ố hộ
phía trên (thượng nguồn) có hồ chứa đã từng xả nước gây ảnh hưởng ngập, sạt,
xói lở...
3b
Số hộ mà phía trên (thượng nguồn)
có các đập ng ăn tạm.
3c
S ố hộ
ch ỗ ở gần cống, ngầm qua khe, suối đã từng bị vùi
lấp do sỏi đ á, bùn cát,....
3d
S ố nhà
bị ngập, nước tràn qua
3e
S ố nhà
gần sông, suối (khoảng cách dưới 5m ……….. trên 5m …………… .)
3f
S ố nhà
gần đường giao thông (khoảng cách dưới 5m… ………….
trên 5m … …………………..)
4
Số hộ nằm gần hoặc dưới các bãi
khai thác khoáng sản, các bãi thải vật li ệu lớn.
5
Chỗ ở có sự hỗ trợ, chuẩn bị
-
5a
S ố hộ
không thường xuyên, kịp thời được nhận thông tin cảnh b áo
5b
Số hộ không biết cách phòng
tránh, ứng phó khi xảy ra l ũ quét, sạt lở đất
5c
S ố hộ
không hoặc thiếu chủ động chuẩn bị thức ăn, nước uống, thuốc chữa bệnh, đèn pin,
cuốc, xẻng, cuộn dây...
5d
S ố
nhà sàn mái ngói: ……………..hộ; Nhà g ỗ: ……………..h ộ;
Nhà t ạm: ……………..h ộ;
Nhà sàn mái tranh: ……………..hộ; Nhà xây cấp 4 ……………..hộ; Nhà xây khác
……………..hộ.
TT
Đánh
giá chỗ ở
Tổng
s ố
S ố
lượng
%
1
Chỗ ở an toàn
2
Chỗ ở kém an toàn
3
Chỗ ở cần di dời khẩn cấp
Tổng
………………………………………………………………………………………………………
THÔNG
TIN BỔ SUNG
STT
NỘI
DUNG
ĐVT
S Ố
LƯỢNG
GI ỚI TÍNH
GHI
CH Ú
Nam
Nữ
-
Người khuyết tật
-
Trình độ văn hóa: (từ cấp 2 trở
lên)
cấp 2 là...., cấp 3 là.... Đại học...,
tr ên ĐH....
-
Có biết tiếng phổ thông (kinh)
Người
-
Số đợt thiên tai đã xảy ra trong 5
năm trở lại đây (từ 2012 đến nay)
Lũ quét ……………;
Sạt lở ……………; Sét ……………; Giông lốc ……………; Mưa đá …………… Rét h ại …………; Khác ……………
-
Số người (chết, b ị thương, mất tích) ………
Người
Chết ……………; Mất
tích... ... B ị thương ……………
6. Nhà ông (bà) đang ở vị trí nguy
hiểm, nếu chính quyền địa phương yêu cầu di chuyển nhà đến n ơi khác an toàn h ơn; ông (bà) có đồng ý di
chuyển không?
- Số người trả lời có …………………………….người; Số người trả lời không …………………………….người.
- Lý do có (không) ...............................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
7. Nếu phải di chuyển nhà đến n ơi an toàn h ơn thì ông (bà) cần hỗ trợ bao
nhi êu tiền?
- Số người trả lời
10 triệu …………………………….người; 20 triệu …………………………….người,; khác …………………………….người.
- Lý do: (tóm tắt các ý chính) ..............................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Ý kiến khác của cán bộ đánh giá ........................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Văn
phòng TT BCH PCTT và TKCN tỉnh
(Ký và ghi rõ họ tên)
Chủ
tịch UBND Tỉnh/Thành phố
(Ký và ghi rõ họ tên)
Kế hoạch 328/KH-UBND năm 2017 về thực hiện đánh giá nhanh chỗ ở an toàn trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Kế hoạch 328/KH-UBND ngày 19/12/2017 về thực hiện đánh giá nhanh chỗ ở an toàn trên địa bàn tỉnh Lào Cai
1.394
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng