Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 106/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Hiệp Hòa Bắc Giang
Số hiệu:
106/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bắc Giang
Người ký:
Lại Thanh Sơn
Ngày ban hành:
02/02/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 106/QĐ-UBND
Bắc Giang , ngày 02 tháng 02 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN HIỆP HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trư ờng quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 36/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017 của H ĐND tỉnh về việc thông qua
Danh mục các công trình, dự án được phép thu hồi đất; các công trình, dự án được
phép chuy ển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm
2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;
Xét đề nghị của UBND huyện Hiệp
Hòa tại Tờ trình số 08/TTr- UBND ngày 22/01/2018, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 55/TTr-TNMT ngày 24/01/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt
kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Hiệp Hòa với các chỉ tiêu chủ yếu như
sau:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
ST T
Ch ỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Ngọc Sơn
Xã Hoàng
L ương
Xã Lương Phong
Xã Hoàng Thanh
Xã Đức Thắng
Xã Thường Thắng
Xã Danh Thắng
Xã Mai Trung
Xã Đông Lỗ
Xã Bắc Lý
Xã Đoan Bái
Xã Hương Lâm
Xã Hoàng An
Xã Thanh Vân
(1 )
(2)
(3)
(6)=(7) +(8)+…
(7)
( 8 )
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
T Ổ NG DIỆN TÍCH ĐẤ T
T Ự NHIÊN
20599,61
1020,81
437,24
1274,36
514,07
1013,56
781,47
926,67
1007,90
1719,58
1289,68
1162,94
1276,04
590,93
418,04
1
Đ ất nông nghiệp
NNP
14326,41
718,90
321,30
927,20
376,05
611,73
576,27
694,73
705,84
1223,73
942,84
855,13
886,84
410,21
306,79
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
9693,37
486,75
102,40
678,28
233,30
369,47
341,54
396,60
511,23
995,79
591,23
658,64
770,99
240,49
222,27
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
9153,66
442,86
102,21
678,12
233,12
363,90
335,96
396,60
511,23
676,64
582,56
647,01
744,06
240,49
222,14
1 .2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
1228,57
18,06
1,41
28,72
33,90
18,94
71,75
43,30
30,04
77,40
129,76
20, 1 6
14,72
31,86
25,40
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
2269,16
180,64
29,14
152,13
84,61
157,46
144,36
217,62
94,40
70,77
188,31
128,24
72,27
119,77
34,57
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
17,19
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
1049,81
31,47
187,69
63,64
24,00
65,87
18,04
25,53
70,12
79,27
33,54
46,21
28,86
16,82
18,60
1.7
Đất nông
nghiệp khác
NKH
68,32
1,99
0,65
4,43
0,24
0,58
11,68
0,05
0,50
1,87
1,27
5,95
2
Đ ất phi
nông nghiệp
PNN
6207,08
297,88
115,91
345,75
135,99
401,30
204,62
231,94
298,28
482,13
336,58
305,38
388,86
180,43
110,85
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
177,74
36,83
6,59
42,96
8,20
8,42
18,99
21,00
2.2
Đất an n i nh
CAN
1,80
1,50
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
100,00
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
188,30
7,00
20,22
50,00
2,50
2,50
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
8,62
0,40
0,20
0,25
0,50
0,20
0,87
2. 7
Đất cơ sở sản
xuất phi n ông nghiệp
SKC
91,09
0,36
2,76
4,58
1,61
26,80
0,53
1,00
0,71
1,05
30,50
3,50
2,60
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt đ ộng khoáng sản
SKS
83,30
5,55
7,20
0,50
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp h uyện
DHT
2214,29
105,05
57,37
122,53
53,18
118,99
89,12
89,19
1 14,26
149,94
139,44
136,75
139,94
65,86
51,70
2.10
Đấ t có di
tích lịch s ử - văn hóa
DDT
4,90
0,77
0,82
0,15
0,66
0,73
0,42
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
16,64
1,00
0,02
0,57
0,10
0,09
0,20
0,15
10,32
0,20
0,12
0,30
0,27
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2255,14
129,36
52,51
189,19
58,32
168,28
95,81
90,46
141,84
127,18
125,93
115,73
140,16
74,66
44,16
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
121,60
8,70
43,00
3,10
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
17,75
0,45
0,29
0,53
0,35
1,76
0,15
0,32
0,91
0,11
2,68
0,34
0,31
0,29
0,25
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,64
0,64
2.18
Đ ất cơ sở
tôn giáo
TON
28,20
0,49
0,75
0,89
0,74
0,27
0,26
0,55
1,72
1,95
2,06
2,10
2,51
2.19
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng
NTD
147,60
9,53
2,68
10,79
3,37
9,64
7,69
5,21
12,32
5,60
6,48
6,36
7,48
8,67
3,82
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
108,37
0,39
6,31
55,68
10,21
2,53
4,92
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
26,13
1,85
1,29
1,24
2,44
2,20
0,87
1,62
0,68
1,64
1,40
1,62
1,72
0,17
1,76
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
27,39
1,07
0,24
1,32
1,32
1,17
1,68
1,02
0,90
1,32
1,74
0,84
3,05
0,35
0,83
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
514,54
7,78
6,37
4,37
0,06
0,53
4,41
14,25
87,67
19,88
10,35
7,98
2,09
2.25
Đấ t có mặt nước chuyên dùng
MNC
72,62
3,35
0,62
0,02
1,22
0,04
3,31
0,03
32,73
3,62
7,02
0,08
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
0,14
0,14
3
Đất ch ưa
sử dụng
DCS
66, 1 3
4,02
0,02
1,41
2,03
0,53
0,59
3,78
13,72
10,26
2,43
0,34
0,28
0,41
Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2018 (tiếp
theo)
Đơn vị tính: ha
ST T
Ch ỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Đại Thành
Xã Châu Minh
Xã Hùng Sơn
Xã Xuân Cẩm
Xã Đồng Tân
Xã Quang Minh
Xã Thái Sơn
Xã Hòa Sơn
Xã Hợp Thịnh
Xã Hoàng Vân
Xã Mai Đình
Thị trấn Thắng
(1 )
(2)
(3)
(6)=(7) +(8)+…
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
(28)
(29)
(30)
(31)
(32)
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
20599,61
300,44
1104,88
439,01
860,09
374,00
506,62
455,83
495,28
940,29
668,40
900,75
120,75
1
Đất nông
nghiệp
NNP
14326,41
205,47
805,89
286,58
597,64
276,75
371,47
329,81
344,85
511,79
468,13
559,47
11,00
1.1
Đất trồng l úa
L U A
9693,37
153,99
679,69
152,05
451,89
149,94
218,68
159,29
209,72
282,60
213,85
413,32
9,36
Trong
đó: Đất chuyên trồng l úa nước
L U C
9153,66
152,01
679,18
151,19
446,02
149,62
218,68
159,21
204,18
282,60
169,61
355,09
9,36
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
1228,57
25,81
49,66
42,12
77,91
96,13
37,27
52,88
119,21
122,80
59,28
0,08
1.3
Đất trồng
câ y lâu năm
CLN
2269,16
12,33
68,78
72,10
64,44
44,13
42,77
48,26
49,79
33,38
114,86
42,72
1,31
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
17,19
17,19
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
1049,81
13,34
56,92
12,67
30,59
4,21
6,14
67,68
15,27
72,72
16,21
44,15
0,25
1.7
Đất nông
nghiệp khác
NKH
68,32
0,50
0,10
8,60
0,56
7,75
17,32
3,88
0,40
2
Đ ất ph i nông nghiệp
PNN
6207,08
94,89
296,49
152,23
259,42
92,41
134,39
124,83
150,43
418,24
199,09
339,02
109,73
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
177,74
31,68
3,07
2.2
Đất an ninh
CAN
1,80
0,30
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
100,00
40,00
60,00
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
188,30
106,08
2.6
Đất thương
mại , dịch vụ
TMD
8,62
1,00
1,60
0,50
0 , 10
3,00
2. 7
Đất cơ sở sản
xuất ph i nông n ghiệp
SKC
91,09
1,01
0,09
9,19
1,68
0,13
0,26
0,01
0,06
1 ,80
0,85
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động k hoáng s ả n
SKS
83,30
5,99
4,65
7,00
10,60
1,50
24,40
10,71
5,20
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấ p huy ệ n
DHT
2214,29
45,58
96,57
96,79
110,32
22,28
49,60
47,58
42,82
100,06
51,86
88,30
29,21
2.10
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
4,90
0,61
0,37
0,37
2.12
Đấ t bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
16 ,64
0,01
0,40
0,10
0,16
0,28
0,02
0,95
0,07
0,20
1,11
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2255,14
35,13
74,06
40,09
96,18
35,24
52,51
49,19
49,04
104,61
59,26
106,24
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
121,60
0,60
66,20
2.15
Đất xây dựng
trụ s ở cơ quan
TSC
17,75
0,39
0,48
0,37
0,37
0,23
0,26
0,49
0,32
0,85
0,38
0,23
4,64
2.16
Đất xây dựng
trụ s ở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,64
2.18
Đất cơ s ở tôn
giáo
TON
28,20
2,19
0,37
0,44
0,92
1,18
3,51
5,18
0,12
2.19
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa, nh à tang lễ, nhà hoả táng
NTD
147,60
2,82
3,82
2,61
4,73
2,06
4,80
5,92
2,98
4,50
10, 11
2,46
1,15
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, là m đồ gốm
SKX
108,37
6,86
7,66
0,27
0,28
9,45
3,80
2.2 1
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
26,13
0,26
0,22
0,09
0 , 32
0,57
0,68
0,61
1,22
0,49
0,14
1,02
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
27,39
0,64
0,85
0,26
2,03
0,46
1,02
0,33
1,40
1,56
0,30
1,62
0,07
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
514,54
8,05
58,46
1,02
24,32
23,44
20,72
8,21
19,15
74,01
51,00
60,42
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
72,62
5,12
6,08
0,03
4,50
0,64
1,79
0,43
1,99
2.26
Đất ph i nông
nghiệp khác
PNK
0,14
3
Đ ất chưa sử dụng
DCS
66,13
0,07
2,50
0,20
3,02
4,85
0,76
1,19
10,26
1,18
2,26
0,02
4
K hu đô thị
KĐT
120,75
120,75
2. Diện tích các loại
đất cần chuyển mục đích năm 2018
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
T ổ ng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Ngọc Sơn
Xã Hoàng Lương
Xã Lương Phong
Xã Ho à ng Thanh
Xã Đức Thắng
Xã Thường Thắng
Xã Danh Thắng
Xã Mai Trung
Xã Đông L ỗ
Xã B ắ c Lý
Xã Đoan Bái
Xã Hương Lâm
Xã Hoàng An
Xã Thanh Vân
1
Đất nông
nghiệp chuy ể n sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
684,66
5,57
1,18
13,47
5,14
68,69
8,88
12,31
9,75
33,51
18,14
13,21
115,23
8,71
7,31
1.1
Đất trồng l úa
LUA/PNN
466,75
2,48
0,83
13,22
4,88
65,01
2,30
11,71
2,40
18,80
14,10
11,25
99,84
7,71
5,88
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
466,75
2,48
0,83
1 3,22
4,88
65,0 1
2,30
11 , 71
2,40
1 8,80
14,10
11,25
99,84
7,71
5,88
1 . 2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
197,42
2,67
0,12
0,23
0,75
6,50
7,35
12,99
3,16
1,80
10,60
0,25
1,01
1 . 3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
8,21
0,10
0,22
0,15
0,03
2,55
0,60
0,51
0,04
0,25
0,34
0,32
1 . 7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
12,28
0,32
0,01
0,10
0,38
0,08
1,21
0,84
0,16
4,54
0,41
0,10
2
Chuyển đổi
CC sử dụng đất trong nội bộ đất NN
65,83
4,00
0,25
3,00
4,50
3,90
1,00
4,40
Trong
đó:
2.1
Đất chuyên
trồng lú a nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
L U A/CLN
18,22
0,25
0,40
0,20
2.2
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
L U A/NTS
8,90
2,00
0,30
3,40
2.3
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác
L U A/NKH
27,68
4,00
0,50
0,90
3,50
2.4
Đất trồng
cây hàng năm chác chuyển sang đất NTTS
HNK/NTS
0,60
0,60
2.5
Đ ất trồng cây HN khác chuyển sang đất NN khác
HNK/NKH
10,43
4,00
0,10
0,90
2.6
Đ ất ph i nông nghiệp k hông
phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
3,51
0,03
0,52
1,95
0,02
0,05
Diện tích các loại
đất cần chuyển mục đích năm 2018 (tiếp theo)
ST T
Ch ỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Đại Thành
Xã Châu Minh
Xã Hùng Sơn
Xã Xuân Cẩm
Xã Đồng Tân
Xã Quang Minh
Xã Thái Sơn
Xã Hòa Sơn
Xã Hợp Thịnh
Xã Hoàng Vân
Xã Mai Đình
Thị trấn Thắng
(1 )
(2)
(3)
(4)=(5) +(6)+…
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
(28)
(29)
(30)
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
684,66
4,25
56,94
54,28
18,75
9,31
1,78
11,15
1,74
100,83
12,09
82,64
9,82
1.1
Đất trồng
lúa
L U A/PNN
466,75
3,67
50,30
28,45
7,02
1,72
0,88
1,25
0,24
61,03
0,96
42,68
8,15
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
466,75
3,67
50,30
28,45
7,02
1 ,72
0,88
1 ,25
0,24
61,03
0,96
42,68
8,15
1 . 2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
197,42
0,51
5,99
25,83
10,19
7,40
0,90
9,60
1,50
36,85
11,01
39,05
1,17
1 . 3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
8,21
0,38
0,19
0,27
1,67
0,09
0,10
0,40
1 . 7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
12,28
0,07
0,65
1,16
0,03
1,28
0,03
0,81
0,10
2
Chuy ể n
đổi cơ cấu sử dụ ng đất trong n ộ i
bộ đất nông nghiệp
65,83
0,10
13,32
1,05
10,10
4,73
10,00
1,00
3,88
0,60
Trong đ ó:
2.1
Đất chuyên
trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
L U A/CLN
18,22
0,10
10,82
0,95
5,50
2 . 2
Đất trồng l úa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
8,90
2,00
1,00
0,20
2.3
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nông nghiệp k hác
LUA/NKH
27,68
0,50
4,00
10,00
3,88
0,40
2.4
Đất trồng
cây h à ng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
0,60
2.5
Đ ất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đ ất
nông nghiệp khác
HNK/NKH
10,43
0,10
0,60
4,73
2.6
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở
chuyển sang đất ở
PKO/OC T
3,51
0,50
0,06
0,38
3. Diện tích đất cần
thu hồi năm 2018
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đ ơ n
vị hành chính
Xã Ngọc Sơn
Xã Hoàng Lương
Xã Lương Phong
Xã Hoàng Thanh
Xã Đức Thắng
Xã Thường Thắng
Xã Danh Thắng
Xã Mai Trung
Xã Đông L ỗ
Xã Bắc Lý
Xã Đoan Bái
Xã Hương Lâm
Xã Ho à ng An
Xã Thanh Vân
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)+...
(5)
( 6 )
(7)
( 8 )
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
( 16 )
(17)
(1 8 )
1
Đất nông
nghiệp
NNP
684,66
5,57
1,18
13,47
5,14
68,69
8,88
12,31
9,75
33,51
18,14
13,21
115,23
8,71
7,31
1.1
Đất trồng
lúa
L U A
466,75
2,48
0,83
13,22
4,88
65,01
2,30
11,71
2,40
18,80
14,10
11,25
99,84
7,71
5,88
Trong đ ó :
Đất chuyên tr ồ ng lúa nước
L U C
466 , 75
2,48
0,83
13,22
4,88
65,01
2,30
11,71
2,40
18,80
14,10
11,25
99,84
7,71
5,88
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
197,42
2,67
0,12
0,23
0,75
6,50
7,35
12,99
3,16
1,80
10,60
0,25
1,01
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
8,21
0,10
0,22
0,15
0,03
2,55
0,60
0,51
0,04
0,25
0,34
0,32
1.4
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
12,28
0,32
0,01
0,10
0,38
0,08
1 ,21
0,84
0,16
4,54
0,41
0,10
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
21,78
0,10
0,03
2,15
0,10
0,02
2,10
1,00
0,62
0,02
5,70
0,05
2.1
Đất cơ s ở sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp
SKC
1,85
1,85
2.2
Đất phát
triển hạ tầng
DHT
18,04
0,08
2,03
0,10
0,02
1,00
0,52
0,02
4,83
2.3
Đất có di
tích l ịch sử-văn hóa
DDT
0,02
0,02
2.4
Đất ở tại nông
thôn
ONT
1,44
0,12
0,10
0,87
2.5
Đất ở tạ i đô thị
ODT
0,07
2. 6
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
0,30
0,25
0,05
2.7
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
0,03
0,03
Diện tích đất cần thu hồi năm 2018
(tiếp theo)
Đơn vị
tính: ha
STT
Ch ỉ tiêu sử dụng đấ t
Mã
Tổng d iện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Đại Thành
Xã Châu Minh
Xã Hùng S ơ n
Xã Xuân Cẩm
Xã Đồng Tân
Xã Quang Minh
Xã Thái Sơn
Xã Hòa Sơn
X ã H ợ p Thịnh
Xã Ho à ng Vân
Xã Mai Đình
Thị trấn Thắng
( 1 )
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)+...
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
(28)
(29)
(30)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
684,66
4,25
56,94
54,28
18,75
9,31
1,78
11,15
1,74
100,83
12,09
82,64
9,82
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
466,75
3,67
50,30
28,45
7,02
1,72
0,88
1,25
0,24
61,03
0,96
42,68
8,15
Trong
đó: Đất chuyên tr ồ ng lúa nước
LUC
466,75
3,67
50,30
28,45
7,02
1,72
0,88
1,25
0,24
61,03
0,96
42,68
8,15
1 .2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
197,42
0,51
5,99
25,83
10,19
7,40
0,90
9,60
1,50
36,85
11,01
39,05
1,17
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
8,21
0,38
0,19
0,27
1,67
0,09
0,10
0,40
1.4
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
12,28
0,07
0,65
1,16
0,03
1,28
0,03
0,81
0,10
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
21,78
2,80
0,50
1,36
0,06
3,03
1,65
0,49
2.1
Đất cơ sở sản
xuất kinh doanh phi nông nghiệp
SKC
1,85
2 . 2
Đất phát
triển hạ tầng
DHT
18,04
2,67
0,50
1,14
0,06
3,00
1,65
0,42
2.3
Đất có d i tích l ịch sử-văn
hóa
DDT
0,02
2.4
Đất ở tại
nông thôn
ONT
1,44
0,13
0,22
2.5
Đất ở tại đô
thị
ODT
0,07
0,07
2.6
Đất xây dựng
trụ s ở c ơ quan
TSC
0,30
2.7
Đất ph i nông
nghiệp khác
PNK
0,03
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng
STT
Chỉ
ti êu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Ho àng Thanh
Xã
Bắc Lý
Xã
Xuân Cẩm
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)+...
(8)
(14)
(22)
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2,33
1,63
0,60
0,10
2.1
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh PNN
SKC
1,20
1,20
2.2
Đất phát triển hạ tầng
DHT
0,93
0,43
0,50
2.3
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,10
0,10
Điều 2. Căn cứ
vào Điều 1 của Quyết định này, giao UBND huyện Hiệp Hòa:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo quy định của Luật Đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt;
3. Thường xuyên kiểm tra, đôn đốc việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất tại các xã, thị trấn; kịp thời phát hiện và xử
lý vi phạm theo quy định của pháp luật về đất đai.
Điều 3. Giám đốc
sở, thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Hiệp Hòa chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT, Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh và các Phó Chủ tịc h
UBND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường (lưu HS);
- Lưu: VL , TN.Thắng.
Bản điện tử:
VP UBND tỉnh:
- LĐVP, các phòng chuyên viên;
- Trung tâm Thông tin.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Thanh Sơn
Quyết định 106/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 106/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 02/02/2018 của huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang
1.719
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng