STT
|
Tên di tích
|
Địa điểm
|
Số Quyết định xếp hạng
|
1
|
Đình
Nước
|
Xã
Đại Bản,
huyện
An Dương
|
150/QĐ-UBND
ngày
27/01/2011
|
2
|
Đình
Đại Trang
|
Xã
Bát Trang,
huyện
An Lão
|
225/QĐ-UBND
ngày
17/1/2014
|
3
|
Chùa
Hòa Hy
|
Thị
trấn Cát Hải,
huyện
Cát Hải
|
203/QĐ-UBND
ngày
19/01/2004
|
4
|
Đồn
cổ Xuân Đám
|
Xã
Xuân Đám,
huyện
Cát Hải
|
66/QĐ-UBND
ngày
12/01/2012
|
5
|
Đình
Trung Hoa
|
Phường
Hòa Nghĩa,
quận
Dương Kinh
|
1322/QĐ-UBND
ngày
25/8/2011
|
6
|
Đền
Thượng Đức
|
Phường
Minh Đức,
quận
Đồ Sơn
|
1676/QĐ-UBND
ngày
03/09/2013
|
7
|
Đình
Lương Khê
|
Phường
Tràng Cát,
quận
Hải An
|
177/QĐ-UBND
ngày
28/01/2005
|
8
|
Chùa
An Lạc
|
Phường
Sở Dầu,
quận
Hồng Bàng
|
177
/ QĐ-UBND
ngày
28/01/2005
|
9
|
Đình
Gia Viên
|
Phường
Gia Viên,
quận
Ngô Quyền
|
204/QĐ-UBND
ngày
19/1/2004
|
10
|
Đình
Lãm Khê
|
Phường
Đồng Hòa,
quận
Kiến An
|
265/QĐ-UBND
ngày
09/02/2010.
|
11
|
Chùa
Ngọc Tỉnh
|
Xã
Tân Trào,
Huyện
Kiến Thụy
|
177/QĐ-UB
ngày
28/01/2005
|
12
|
Đình
Trung
|
Xã
Thủy Đường,
huyện
Thủy Nguyên
|
2848/QĐ-UBND
ngày
21/11/2002
|
13
|
Đền
Bì
|
Xã
Đoàn Lập,
huyện
Tiên Lãng
|
1327/QĐ
UBND
ngày
25/8/2011
|
14
|
Đình
Trấn Dương, Chùa Quang Long
|
Xã
Trấn Dương,
huyện
Vĩnh Bảo
|
888/QĐ-UBND
ngày
30/05/2008
|
15
|
Đình
Áng Ngoại
|
Xã
Trung Lập,
huyện
Vĩnh Bảo
|
1318/QĐ-UBND
ngày
25/8/2011
|
16
|
Đình
Văn Xá
|
Xã
Quốc Tuấn,
huyện
An Dương
|
178/QĐ-UBND
ngày
28/01/2005
|
17
|
Từ
đường Tam Tiến Sĩ
|
Xã
An Thái,
huyện
An Lão
|
177QĐ-UBND
ngày
28/01/2005.
|
18
|
Đình
Hoàng Xá
|
Thị
trấn An Lão
|
2180/QĐ-UBND
ngày
13/10/2014
|
19
|
Đình,
Chùa Tiểu Trà
|
Phường
Hưng Đạo,
quận
Dương Kinh
|
177/QĐ-UB
ngày
28/01/2005
|
20
|
Đình
Quý Kim
|
Phường
Hợp Đức,
quận
Đồ Sơn
|
3318/QĐ-UBND
ngày 16/12/2003
|
21
|
Đình
Cát Khê
|
Phường
Tràng Cát,
quận
Hải An
|
890/QĐ-UBND
ngày
30/5/2008
|
22
|
Đình
Quỳnh Cư
|
Phường
Hùng Vương
|
177QĐ-UB
Ngày
28/01/2005
|
23
|
Miếu
An Đà
|
Phường
Đằng Giang,
quận
Ngô Quyền
|
2036/QĐ-UBND
ngày
08/10/2009
|
24
|
Đình
Đống Khê
|
Phường
Đồng Hòa,
quận
Kiến An
|
152/QĐ-UBND
ngày
27/01/2011
|
25
|
Từ
đường, lăng tổ họ Đoàn
|
Thôn
Kim Sơn,
Xã
Tân Trào,
huyện
Kiến Thụy
|
511/QĐ-UBND
ngày
02/4/2010
|
26
|
Đình
Thiên Đông
|
Xã
Đông Sơn,
huyện
ThủyNguyên
|
1326/QĐ-UBND
ngày
25/08/2011
|
27
|
Phủ
Từ Đông Môn
|
Xã
Hòa Bình,
huyệnThủy
Nguyên
|
164/QĐ-UBND
ngày
21/01/2009
|
28
|
Đình,
chùa Xa Vỹ
|
Xã
Tiên Minh,
huyện
Tiên Lãng
|
886/QĐ-UBND
ngày
30/05/2008
|
29
|
Đền
Trúc Hiệp
|
Xã
Hiệp Hòa,
huyện
Vĩnh Bảo
|
2040/QĐ-UBND
ngày
08/10/2009
|
30
|
Đình
Mai Sơn
|
Xã
Nhân Hòa,
Huyện
Vĩnh Bảo
|
178/QĐ-UB
ngày
28/01/2005
|
31
|
Đền
Phạm Thượng Quận
|
Xã
An Hưng,
huyện
An Dương
|
1320/QĐ-UBND
ngày
25/08/2011
|
32
|
Đình
Đồng Giới
|
Thị
trấn An Dương,
huyện
An Dương
|
197/QĐ-UBND
ngày
23/01/2013
|
33
|
Đình,
Chùa Trung Thanh Lang
|
Xã
An Thái,
huyện
An Lão
|
178
/ QĐ-UBND
ngày
28/01/2005
|
34
|
Đình
Chùa Văn Chấn
|
Xã
Văn Phong,
huyện
Cát Hải
|
198/QĐ-UBND
ngày
23/01/2013
|
35
|
Đình,
Chùa Phương Lung
|
Phường
Hưng Đạo,
quận
Dương Kinh
|
2261/QĐ-UBND
ngày
19/09/2003
|
36
|
Đền
Đức Hậu
|
Phường
Hợp Đức,
quận
Đồ Sơn
|
1675/QĐ-UBND
ngày
03/09/2013
|
37
|
Đình
Cát Bi
|
Phường
Tràng Cát,
quận
Hải An
|
154/QĐ-UBND
ngày
27/01/2011
|
38
|
Đình
Khúc Trì
|
Phường
Ngọc Sơn,
quận
Kiến An
|
153/QĐ-UBND
ngày
27/01/2011
|
39
|
Từ
đường họ Bùi Quang
|
Xã
Cấp Tiến,
huyện
Tiên Lãng
|
2213/QĐ-UBND
ngày
24/9/2015
|
40
|
Đình
Lương Câu
|
Xã
Tân Viên,
huyện
An Lão
|
1319/QĐ-UBND
ngày
25/08/2011
|
* TỪ NĂM NĂM
2019 ĐẾN HẾT NĂM 2025 (100 DI TÍCH)
|
STT
|
Tên di tích
|
Địa điểm
|
Số Quyết định
xếp hạng
|
1
|
Chùa
Lê Xá
|
Xã
Tú Sơn,
Huyện
Kiến Thụy
|
264/QĐ-UBND
ngày
09/02/2010
|
2
|
Đình,
Chùa Thái Lai
|
Xã
Cao Nhân,
Huyện
Thủy Nguyên
|
355/QĐ-UBND
ngày
11/02/2003
|
3
|
Đình
Chiếm Phương
|
Xã
Hòa Bình,
Huyện
Thủy Nguyên
|
355/QĐ-UBND
ngày
11/2/ 2003
|
4
|
Miếu
Phương Lai
|
Xã
Cấp Tiến,
huyện
Tiên Lãng
|
156/QĐ-UBND
ngày
27/01/2011
|
5
|
Đình,
Chùa Giang Khẩu
|
Xã
Đại Thắng,
huyện
Tiên Lãng
|
172/QĐ-UBND
ngày
21/01/2009
|
6
|
Đình
Thượng Trung
|
Xã
Liên Am,
Huyện
Vĩnh Bảo
|
157/QĐ-UBND
ngày
27/01/2011
|
7
|
Đình
Hội Am
|
Xã
Cao Minh,
huyện
Vĩnh Bảo
|
2429/QĐ-UB
ngày
24/10/2005
|
8
|
Đình
Nhu Kiều
|
Xã
Quốc Tuấn,
huyện
An Dương
|
166/QĐ-UBND
ngày
21/01/2009
|
9
|
Chùa
Lai Thị
|
Xã
Tân Dân,
huyện
An Lão
|
889/QĐ-UBND
ngày
26/04/2006
|
10
|
Đình
Quán Trang
|
Xã
Bát Trang.
huyện
An Lão
|
888/QĐ-UBND
ngày
26/04/2006
|
11
|
Đình,
Miếu Nghĩa Lộ
|
Xã
Nghĩa Lộ,
huyện
Cát Hải
|
177/QĐ-UBND
ngày
28/01/2005
|
12
|
Đình
An Lạc
|
Phường
Hòa Nghĩa,
quận
Dương Kinh
|
1349/QĐ-UBND
ngày
10/08/2010
|
13
|
Từ
đường
họ
Nguyễn Văn
|
Phường
Bàng La,
quận
Đồ Sơn
|
1323/QĐ-UBND
ngày
25/08/2011
|
14
|
Đình
Lực Hành
|
Phường
Đằng Lâm,
quận
Hải An
|
2179
/QĐ-UBND
ngày
07/ 11 / 2007
|
15
|
Đình
Quy Tức
|
Phường
Phù Liễn,
quận
Kiến An
|
178/QĐ-UB
ngày
28/01/2005
|
16
|
Từ
đường
họ
Nguyễn Duy
|
Xã
Tân Trào,
huyện
Kiến Thụy
|
195/QĐ-UBND
ngày
23/01/2013
|
17
|
Miếu
Phả Lễ
|
Xã
Phả Lễ,
huyện
Thủy Nguyên
|
178/QĐ-UB
ngày
28/01/2005
|
18
|
Đình
Tiên Lãng
|
Xã
Tiên Minh,
huyện
Tiên Lãng
|
2028/QĐ-UBND
ngày
08/10/2009
|
19
|
Đền
Kinh Điền
|
Xã
Tân Viên,
huyện
An Lão
|
2848/QĐ-UB
ngày 21/11/2002
|
20
|
Phủ
Đường
Thuỷ
Nguyên
|
Xã
Thiên Hương,
huyện
Thủy Nguyên
|
244/QĐ-UBND
ngày
09/02/2007
|
21
|
Miếu,
Chùa
Trung
Lăng
|
Thị
trấn Tiên Lãng,
huyện
Tiên Lãng
|
178/
QĐ- UBND
ngày
28/01/ 2005
|
22
|
Chùa
Vạn Thắng
|
Xã
Nhân Hòa,
huyện
Vĩnh Bảo
|
55/QĐ-UBND
ngày
12/01/2012
|
23
|
Chùa
Lạng Am
|
Xã
Lý Học,
huyện
Vĩnh Bảo
|
2178/QĐ-UBND
07/11/2007
|
24
|
Đình,
chùa
làng
Đình Ngọ
|
Xã
Hồng Phong,
huyện
An Dương
|
149/QĐ-UBND
ngày
27/01/2011
|
25
|
Cụm
di tích Trạng Nguyên Trần Tất Văn (Đình Nguyệt Áng)
|
Xã
Thái Sơn,
huyện
An Lão
|
177/QĐ-UB
ngày
28/01/2005
|
26
|
Đình
và chùa Đại Phương Lang
|
Xã
An Thọ,
huyện
An Lão
|
2034/QĐ-
UBND
ngày
08/10/2009
|
27
|
Đình
Trân Châu
|
Xã
Trân Châu,
huyện
Cát Hải
|
1317/QĐ-UBND
ngày
25/08/2011
|
28
|
Đền
Vọng Hải
|
Phường
Anh Dũng,
quận
Dương Kinh
|
1443/QĐ-UBND
ngày
5/9/2012
|
29
|
Đàn
Thiện
|
Phường
Đông Hải 1,
quận
Hải An
|
2037/QĐ-
UBND
ngày
08/10/2009
|
30
|
Đình
Lệ Tảo
|
Phường
Lam Sơn,
quận
Kiến An
|
205/QĐ-UBND
ngày
19/01/2004
|
31
|
Chùa
Nhân Trai
|
Xã
Đại Hà,
huyện
Kiến Thụy
|
2265/QĐ-UBND
ngày
19/09/2003
|
32
|
Từ
đường họ Đặng
|
xã
Hữu Bằng,
huyện
Kiến Thụy
|
512/QĐ-UBND
ngày
02/4/2010
|
33
|
Đình
Pháp Cổ
|
Xã
Lại Xuân,
huyện
Thủy Nguyên
|
259
/QĐ-UBND
ngày
09/02/2010
|
34
|
Đình
Niêm Sơn Nội
|
Xã
Kỳ Sơn,
Huyện
Thủy Nguyên
|
887/QĐ-UBND
ngày
30/05/2008
|
35
|
Đình
và chùa Đông Côn
|
Xã
Tiên Minh,
huyện
Tiên Lãng
|
2041/QĐ-UBND
ngày
08/10/2009
|
36
|
Đền
Ngọc Động
|
Xã
Tiên Thanh,
huyện
Tiên Lãng
|
177/QĐ-
UB
ngày
28/01/2005
|
37
|
Miếu
Cúc Phố
|
Xã
Vinh Quang,
Huyện
Vĩnh Bảo
|
1329/QĐ-UBND
ngày
25/08/2011
|
38
|
Chùa
Sẻ
(Linh
Ứng Tự)
|
Xã
Hưng Nhân,
Huyện
Vĩnh Bảo
|
198/QĐ-UB
ngày
19/01/2004
|
39
|
Đình
Văn Phong
|
Xã
Đồng Thái,
huyện
An Dương
|
1535/QĐ-UBND
ngày
18/09/2008
|
40
|
Đình
Cốc Tràng
|
Xã
Chiến Thắng,
huyện
An Lão
|
1442/QĐ-UBND
ngày
05/09/2012
|
41
|
Đình
Phù Long
|
Xã
Phù Long,
huyện
Cát Hải
|
267/QĐ-UBND
ngày
09/02/2010
|
42
|
Đình
Phúc Lộc
|
Phường
Hưng Đạo,
quận
Dương Kinh
|
227/QĐ-UBND
ngày
17/1/2014
|
43
|
Miếu
Thượng Đoạn Xá
|
Phường
Đông Hải,
quận
Hải An
|
199/QĐ-UBND
ngày
23/01/2013
|
44
|
Đình
Phù Lưu
|
Phường
Tràng Minh,
quận
Kiến An
|
171/QĐ-UBND
ngày
21/01/2009
|
45
|
Đình
và Chùa Cốc Liễn
|
Xã
Minh Tân,
huyện
Kiến Thụy
|
1898
/QĐ UBND
ngày
24/08/ 2006
|
46
|
Chùa
Xuân Chiếng
|
Xã
Ngũ Phúc,
huyện
Kiến Thụy
|
263/QĐ-UBND
ngày
09/02/2010
|
47
|
Miếu
An Thạch
|
Xã
Kiến Thiết,
huyện
Tiên Lãng
|
1447/QĐ-UBND
ngày
05/09/2012
|
48
|
Chùa
Cẩm La
|
Xã
Tự Cường,
Huyện
Tiên Lãng
|
1446/QĐ-UBND
ngày
05/09/2012
|
49
|
Đình
Làng Độ
|
Xã
Tam Đa,
huyện
Vĩnh Bảo
|
1344/QĐ-UBND
ngày
10/08/2010
|
50
|
Chùa
Hoa Am và Đền thờ Tiến sỹ Dương Đức Nhan
|
Xã
Cộng Hiền,
Huyện
Vĩnh Bảo
|
1670/QĐ-UBND
ngày
03/09/2013
|
51
|
Chùa
Lý Nhân
|
Xã
Vĩnh Phong,
huyện
Vĩnh Bảo
|
1345/QĐ-UBND
ngày
10/08/2010
|
52
|
Đền
Kiều Đông
|
Xã
Hồng Thái,
huyện
An Dương
|
58/QĐ-UBND
ngày12/01/2012
|
53
|
Đình
Hỗ Đông
|
Xã
Hồng Phong,
huyện
An Dương
|
222/QĐ-UBND
ngày
17/1/2014
|
54
|
Đình
Thái Lai
|
Xã
Tân Phong,
huyện
Kiến Thụy
|
65/QĐ-UBND
ngày
12/01/2012
|
55
|
Đình
Văn Hòa
|
Xã
Hữu Bằng,
huyện
Kiến Thụy
|
67/QĐ-UBND
ngày
12/01/2012
|
56
|
Văn
miếu Xuân La
|
Xã
Thanh Sơn,
huyện
Kiến Thụy
|
1343/QĐ-UBND
ngày
10/08/2010
|
57
|
Đình
- chùa Làng Giá
|
Xã
Gia Đức,
huyện
Thủy Nguyên
|
1349/QĐ-UBND
ngày
10/8/2010
|
58
|
Đình,
Đền Tuy Lạc
|
Xã
Thủy Triều,
huyện
Thủy Nguyên
|
178/QĐ-UBND
ngày
28/01/2005
|
59
|
Chùa
Phù Lưu
|
Xã
Phù Ninh,
Huyện
Thủy Nguyên
|
2848/QĐ-UB
Ngày
21/11/2002
|
60
|
Đình
Thượng và Chùa Hàm Long
|
Thị
Trấn Núi Đèo,
huyện
Thủy Nguyên
|
2175
QĐ-UBND
ngày
07/11/2007
|
61
|
Đình
Hạ Côi
|
Xã
Kỳ Sơn,
huyện
Thủy Nguyên
|
162/QĐ-UBND
ngày
21/01/2009
|
62
|
Đền
Phò Mã
|
Thị
Trấn Núi Đèo,
huyện
Thủy Nguyên
|
161/QĐ-UBND
ngày
21/01/2009
|
63
|
Chùa
My Sơn
|
Xã
Ngũ Lão,
huyện
Thủy Nguyên
|
2263/QĐ-UB
ngày
19/09/2003
|
64
|
Đình
Chanh Chử
|
Xã
Thắng Thủy,
huyện
Vĩnh Bảo
|
177/QĐ-UB
ngày
28/01/2005
|
65
|
Chùa
Tây Ngư
|
Xã
Vĩnh Tiến,
huyện
Vĩnh Bảo
|
178/QĐ-UB
ngày
28/01/2005
|
66
|
Miếu
An Lạc
|
Xã
Tiền Phong,
huyện
Vĩnh Bảo
|
885/QĐ-UBND
ngày
26/04/2006
|
67
|
Miếu
Linh Đông
|
Xã
Tiền Phong,
huyện
Vĩnh Bảo
|
1534/QĐ-UBND
ngày
18/09/2008
|
68
|
Đền
Vua Bà
|
Xã
An Hồng,
huyện
An Dương
|
151/QĐ-UBND
ngày
27/01/2011
|
69
|
Đình
Kiến Phong
|
Xã
Đồng Thái,
huyện
An Dương
|
1321/QĐ-UBND
ngày
25/08/2011
|
70
|
Chùa
Ngọc Liễn (Trung Linh Tự )
|
Xã
Đại Hà,
huyện
Kiến Thụy
|
178/QĐ-UBND
ngày
28/01/2005
|
71
|
Từ
Đường Nguyễn Như Quế
|
Xã
Đông Phương,
huyện
Kiến Thụy
|
178/QĐ-UBND
ngày
28/01/2005
|
72
|
Đình
Lạng Côn
|
Xã
Đông Phương,
huyện
Kiến Thụy
|
262/QĐ-UBND
ngày
09/02/2010
|
73
|
Đình
và Chùa Tú Đôi
|
Xã
Kiến Quốc,
huyện
Kiến Thụy
|
2426/QĐ-UB
ngày
24/10/ 2005
|
74
|
Từ
đường họ Nguyễn Công
|
Xã
Mỹ Đồng,
huyện
Thủy Nguyên
|
1324/QĐ-UBND
ngày
25/08/2011
|
75
|
Đình
Bính Giáp Động
|
Xã
Hoa Động,
huyện
Thủy Nguyên
|
2033/QĐ-UBND
ngày
08/10/2009
|
76
|
Đình,
Chùa Dực Liễn
|
Xã
Thủy Sơn,
huyện
Thủy Nguyên
|
2848/QĐ-UB
ngày
21/11/2002
|
77
|
Đền,
Chùa Lương Kệ (Lương Đường)
|
Xã
Hòa Bình,
huyện
Thủy Nguyên
|
177/QĐ-UBND
Ngày
28/01/2005
|
78
|
Đình
Hàn Cầu
|
Xã
Chính Mỹ,
huyện
Thủy Nguyên
|
177/QĐ-UB
ngày
28/01/2005
|
79
|
Miếu
Ụ
|
Xã
Trấn Dương,
huyện
Vĩnh Bảo
|
208/QĐ-UBND
ngày
19/01/2004
|
80
|
Đình
chùa Tam Sơn
|
Xã
Thủy Sơn,
Huyện
Thủy Nguyên
|
201/QĐ-UBND
ngày
23/01/2013
|
81
|
Đền
chùa An Bảo
|
Xã
Hiệp Hòa,
huyện
Vĩnh Bảo
|
1538/QĐ-UBND
Ngày
18/09/2008
|
82
|
Đền
Trần Quận Công
|
Xã
Lý Học,
huyện
Vĩnh Bảo
|
1439/QĐ-UBND
ngày
05/09/2012
|
83
|
Đền
vua Linh
|
Xã
An Hồng,
huyện
An Dương
|
2174/QĐ-UBND
ngày
13/10/2014
|
84
|
Đình
Đông
|
Xã
Đại Bản,
huyện
An Dương
|
2209/QĐ-UBND
ngày
24/9/2015
|
85
|
Đền
Vạn Chài
|
Phường
Vạn Hương,
huận
Đồ Sơn
|
202/QĐ-UBND
ngày
23/01/2013
|
86
|
Kho
Xăng
|
Phường
Vạn Sơn,
Quận
Đồ Sơn
|
1452/QĐ-UB
ngày
19/05/2004
|
87
|
Nhà
số 2 phố Tôn Đản
|
Phường
Phạm Hồng Thái,
Quận
Hồng Bàng
|
177QĐ-UB
ngày
28/01/2005
|
88
|
Trường
Tiểu học Minh Khai
|
Phường
Mê Linh,
Quận
Lê Chân
|
177/QĐ-UB
ngày
28/01/2005
|
89
|
Đình
Hào Khê
|
Phường
Kênh Dương,
quận
Lê Chân
|
1533/QĐ-UBND
ngày
18/09/2008
|
90
|
Từ
đường họ Dương
|
Phường
Dư Hàng Kênh,
quận
Lê Chân
|
63/QĐ-UBND
ngày
12/01/2012
|
91
|
Chùa
Phổ Chiếu
|
Phường
Dư Hàng Kênh,
Quận
Lê Chân
|
2423/QĐ-UB
ngày
24/10/2005
|
92
|
Đề
lao Hải Phòng
|
125
Nguyễn Đức Cảnh,
phường
An Biên,
Quận
Lê Chân
|
734/QĐ-UB
ngày
11/05/2005
|
93
|
Miếu
Kính Trực
|
Xã
Tân Phong,
huyện
Kiến Thụy
|
2181/QĐ-UBND
ngày
13/10/2014
|
94
|
Chùa
Cổ Trai
|
Xã
Ngũ Đoan,
huyện
Kiến Thụy
|
178/QĐ-UB
ngày
28/01/2005
|
95
|
Miếu
quan Đề Tảo
|
Xã
Tú Sơn,
huyện
Kiến Thụy
|
2182/QĐ-UBND
ngày
13/10/2014
|
96
|
Đền
Kinh Sơn
|
Xã
Đoàn Lập,
huyện
Tiên Lãng
|
2260/QĐ-UB
ngày 19/09/2003
|
97
|
Chùa,
miếu Dâu
|
Xã
Giang Biên,
huyện
Vĩnh Bảo
|
177/QĐ-UB
ngày
28/01/2005
|
98
|
Đình,
chùa Cự Lai
|
Xã
Dũng Tiến,
huyện
Vĩnh Bảo
|
177/QĐ-UB
ngày
28/01/2005
|
99
|
Chùa,
miếu Tây An Bồ
|
Xã
Tiến Dũng,
huyện
Vĩnh Bảo
|
1346/QĐ-UBND
ngày
10/08/2010
|
100
|
Đền
Nghè và Đền Chợ Giá
|
Xã
Kênh Giang,
huyện
Thủy Nguyên
|
2177/QĐ-UBND
ngày
07/11/2007
|