+ Giai đoạn 2: Từ năm 2022 -
2025: Công trợ cho 40 di tích với tổng kinh phí: 12.454.800.000 đồng (Mười
hai tỷ, bốn trăm năm tư triệu, tám trăm nghìn đồng) đã cộng thêm tỷ lệ trượt
giá 3,79% tính theo năm 2017.
+ Ngân sách cấp xây dựng, quản
lý và triển khai Đề án (08 năm: từ 2018-2025): 1.380.000.000 đồng (Một tỷ,
ba trăm tám mươi triệu đồng).
- Nguồn vốn công trợ: Nguồn chi
sự nghiệp của ngân sách thành phố.
1. Giao Ủy ban nhân dân thành
phố chỉ đạo:
- Sở Văn hóa và Thể thao, Sở
Tài chính lập dự toán và quyết toán kinh phí hàng năm theo quy định.
- Sở Văn hóa và Thể thao chủ
trì, phối hợp với các sở, ngành, địa phương rà soát đưa ra khỏi danh sách di
tích được công trợ đối với các di tích thuộc diện di dời giải phóng mặt bằng,
di tích đã có được nguồn vốn trùng tu, tôn tạo bảo đảm 100%.
Hàng năm, rà soát, đánh giá lại
mức độ xuống cấp của từng di tích, xếp theo thứ tự ưu tiên, lập danh sách các
di tích xuống cấp nghiêm trọng cần được trùng tu, tôn tạo để kịp thời bổ sung,
thay thế, song không làm phát sinh số lượng di tích được trùng
tu, tôn tạo theo từng năm của Đề án. Việc trùng tu, tôn tạo phải đảm bảo
các quy định của pháp luật, không làm biến dạng những thành tố nguyên gốc của
di tích, kết hợp xác định, cắm mốc giới hành lang bảo vệ di tích.
STT
|
Tên di tích
|
Địa điểm
|
Số Quyết định xếp hạng
|
1
|
Đình
Nước
|
Xã
Đại Bản,
huyện
An Dương
|
150/QĐ-UBND
ngày
27/01/2011
|
2
|
Đình
Đại Trang
|
Xã
Bát Trang,
huyện
An Lão
|
225/QĐ-UBND
ngày
17/1/2014
|
3
|
Chùa
Hòa Hy
|
Thị
trấn Cát Hải,
huyện
Cát Hải
|
203/QĐ-UBND
ngày
19/01/2004
|
4
|
Đồn
cổ Xuân Đám
|
Xã
Xuân Đám,
huyện
Cát Hải
|
66/QĐ-UBND
ngày
12/01/2012
|
5
|
Đình
Trung Hoa
|
Phường
Hòa Nghĩa,
quận
Dương Kinh
|
1322/QĐ-UBND
ngày
25/8/2011
|
6
|
Đền
Thượng Đức
|
Phường
Minh Đức,
quận
Đồ Sơn
|
1676/QĐ-UBND
ngày
03/09/2013
|
7
|
Đình
Lương Khê
|
Phường
Tràng Cát,
quận
Hải An
|
177/QĐ-UBND
ngày
28/01/2005
|
8
|
Chùa
An Lạc
|
Phường
Sở Dầu,
quận
Hồng Bàng
|
177
/ QĐ-UBND
ngày
28/01/2005
|
9
|
Đình
Gia Viên
|
Phường
Gia Viên,
quận
Ngô Quyền
|
204/QĐ-UBND
ngày
19/1/2004
|
10
|
Đình
Lãm Khê
|
Phường
Đồng Hòa,
quận
Kiến An
|
265/QĐ-UBND
ngày
09/02/2010.
|
11
|
Chùa
Ngọc Tỉnh
|
Xã
Tân Trào,
Huyện
Kiến Thụy
|
177/QĐ-UB
ngày
28/01/2005
|
12
|
Đình
Trung
|
Xã
Thủy Đường,
huyện
Thủy Nguyên
|
2848/QĐ-UBND
ngày
21/11/2002
|
13
|
Đền
Bì
|
Xã
Đoàn Lập,
huyện
Tiên Lãng
|
1327/QĐ
UBND
ngày
25/8/2011
|
14
|
Đình
Trấn Dương, Chùa Quang Long
|
Xã
Trấn Dương,
huyện
Vĩnh Bảo
|
888/QĐ-UBND
ngày
30/05/2008
|
15
|
Đình
Áng Ngoại
|
Xã
Trung Lập,
huyện
Vĩnh Bảo
|
1318/QĐ-UBND
ngày
25/8/2011
|
16
|
Đình
Văn Xá
|
Xã
Quốc Tuấn,
huyện
An Dương
|
178/QĐ-UBND
ngày
28/01/2005
|
17
|
Từ
đường Tam Tiến Sĩ
|
Xã
An Thái,
huyện
An Lão
|
177QĐ-UBND
ngày
28/01/2005.
|
18
|
Đình
Hoàng Xá
|
Thị
trấn An Lão
|
2180/QĐ-UBND
ngày
13/10/2014
|
19
|
Đình,
Chùa Tiểu Trà
|
Phường
Hưng Đạo,
quận
Dương Kinh
|
177/QĐ-UB
ngày
28/01/2005
|
20
|
Đình
Quý Kim
|
Phường
Hợp Đức,
quận
Đồ Sơn
|
3318/QĐ-UBND
ngày 16/12/2003
|
21
|
Đình
Cát Khê
|
Phường
Tràng Cát,
quận
Hải An
|
890/QĐ-UBND
ngày
30/5/2008
|
22
|
Đình
Quỳnh Cư
|
Phường
Hùng Vương
|
177QĐ-UB
Ngày
28/01/2005
|
23
|
Miếu
An Đà
|
Phường
Đằng Giang,
quận
Ngô Quyền
|
2036/QĐ-UBND
ngày
08/10/2009
|
24
|
Đình
Đống Khê
|
Phường
Đồng Hòa,
quận
Kiến An
|
152/QĐ-UBND
ngày
27/01/2011
|
25
|
Từ
đường, lăng tổ họ Đoàn
|
Thôn
Kim Sơn,
Xã
Tân Trào,
huyện
Kiến Thụy
|
511/QĐ-UBND
ngày
02/4/2010
|
26
|
Đình
Thiên Đông
|
Xã
Đông Sơn,
huyện
ThủyNguyên
|
1326/QĐ-UBND
ngày
25/08/2011
|
27
|
Phủ
Từ Đông Môn
|
Xã
Hòa Bình,
huyệnThủy
Nguyên
|
164/QĐ-UBND
ngày
21/01/2009
|
28
|
Đình,
chùa Xa Vỹ
|
Xã
Tiên Minh,
huyện
Tiên Lãng
|
886/QĐ-UBND
ngày
30/05/2008
|
29
|
Đền
Trúc Hiệp
|
Xã
Hiệp Hòa,
huyện
Vĩnh Bảo
|
2040/QĐ-UBND
ngày
08/10/2009
|
30
|
Đình
Mai Sơn
|
Xã
Nhân Hòa,
Huyện
Vĩnh Bảo
|
178/QĐ-UB
ngày
28/01/2005
|
31
|
Đền
Phạm Thượng Quận
|
Xã
An Hưng,
huyện
An Dương
|
1320/QĐ-UBND
ngày
25/08/2011
|
32
|
Đình
Đồng Giới
|
Thị
trấn An Dương,
huyện
An Dương
|
197/QĐ-UBND
ngày
23/01/2013
|
33
|
Đình,
Chùa Trung Thanh Lang
|
Xã
An Thái,
huyện
An Lão
|
178
/ QĐ-UBND
ngày
28/01/2005
|
34
|
Đình
Chùa Văn Chấn
|
Xã
Văn Phong,
huyện
Cát Hải
|
198/QĐ-UBND
ngày
23/01/2013
|
35
|
Đình,
Chùa Phương Lung
|
Phường
Hưng Đạo,
quận
Dương Kinh
|
2261/QĐ-UBND
ngày
19/09/2003
|
36
|
Đền
Đức Hậu
|
Phường
Hợp Đức,
quận
Đồ Sơn
|
1675/QĐ-UBND
ngày
03/09/2013
|
37
|
Đình
Cát Bi
|
Phường
Tràng Cát,
quận
Hải An
|
154/QĐ-UBND
ngày
27/01/2011
|
38
|
Đình
Khúc Trì
|
Phường
Ngọc Sơn,
quận
Kiến An
|
153/QĐ-UBND
ngày
27/01/2011
|
39
|
Từ
đường họ Bùi Quang
|
Xã
Cấp Tiến,
huyện
Tiên Lãng
|
2213/QĐ-UBND
ngày
24/9/2015
|
40
|
Đình
Lương Câu
|
Xã
Tân Viên,
huyện
An Lão
|
1319/QĐ-UBND
ngày
25/08/2011
|
* TỪ NĂM NĂM
2019 ĐẾN HẾT NĂM 2025 (100 DI TÍCH)
|
STT
|
Tên di tích
|
Địa điểm
|
Số Quyết định
xếp hạng
|
1
|
Chùa
Lê Xá
|
Xã
Tú Sơn,
Huyện
Kiến Thụy
|
264/QĐ-UBND
ngày
09/02/2010
|
2
|
Đình,
Chùa Thái Lai
|
Xã
Cao Nhân,
Huyện
Thủy Nguyên
|
355/QĐ-UBND
ngày
11/02/2003
|
3
|
Đình
Chiếm Phương
|
Xã
Hòa Bình,
Huyện
Thủy Nguyên
|
355/QĐ-UBND
ngày
11/2/ 2003
|
4
|
Miếu
Phương Lai
|
Xã
Cấp Tiến,
huyện
Tiên Lãng
|
156/QĐ-UBND
ngày
27/01/2011
|
5
|
Đình,
Chùa Giang Khẩu
|
Xã
Đại Thắng,
huyện
Tiên Lãng
|
172/QĐ-UBND
ngày
21/01/2009
|
6
|
Đình
Thượng Trung
|
Xã
Liên Am,
Huyện
Vĩnh Bảo
|
157/QĐ-UBND
ngày
27/01/2011
|
7
|
Đình
Hội Am
|
Xã
Cao Minh,
huyện
Vĩnh Bảo
|
2429/QĐ-UB
ngày
24/10/2005
|
8
|
Đình
Nhu Kiều
|
Xã
Quốc Tuấn,
huyện
An Dương
|
166/QĐ-UBND
ngày
21/01/2009
|
9
|
Chùa
Lai Thị
|
Xã
Tân Dân,
huyện
An Lão
|
889/QĐ-UBND
ngày
26/04/2006
|
10
|
Đình
Quán Trang
|
Xã
Bát Trang.
huyện
An Lão
|
888/QĐ-UBND
ngày
26/04/2006
|
11
|
Đình,
Miếu Nghĩa Lộ
|
Xã
Nghĩa Lộ,
huyện
Cát Hải
|
177/QĐ-UBND
ngày
28/01/2005
|
12
|
Đình
An Lạc
|
Phường
Hòa Nghĩa,
quận
Dương Kinh
|
1349/QĐ-UBND
ngày
10/08/2010
|
13
|
Từ
đường
họ
Nguyễn Văn
|
Phường
Bàng La,
quận
Đồ Sơn
|
1323/QĐ-UBND
ngày
25/08/2011
|
14
|
Đình
Lực Hành
|
Phường
Đằng Lâm,
quận
Hải An
|
2179
/QĐ-UBND
ngày
07/ 11 / 2007
|
15
|
Đình
Quy Tức
|
Phường
Phù Liễn,
quận
Kiến An
|
178/QĐ-UB
ngày
28/01/2005
|
16
|
Từ
đường
họ
Nguyễn Duy
|
Xã
Tân Trào,
huyện
Kiến Thụy
|
195/QĐ-UBND
ngày
23/01/2013
|
17
|
Miếu
Phả Lễ
|
Xã
Phả Lễ,
huyện
Thủy Nguyên
|
178/QĐ-UB
ngày
28/01/2005
|
18
|
Đình
Tiên Lãng
|
Xã
Tiên Minh,
huyện
Tiên Lãng
|
2028/QĐ-UBND
ngày
08/10/2009
|
19
|
Đền
Kinh Điền
|
Xã
Tân Viên,
huyện
An Lão
|
2848/QĐ-UB
ngày 21/11/2002
|
20
|
Phủ
Đường
Thuỷ
Nguyên
|
Xã
Thiên Hương,
huyện
Thủy Nguyên
|
244/QĐ-UBND
ngày
09/02/2007
|
21
|
Miếu,
Chùa
Trung
Lăng
|
Thị
trấn Tiên Lãng,
huyện
Tiên Lãng
|
178/
QĐ- UBND
ngày
28/01/ 2005
|
22
|
Chùa
Vạn Thắng
|
Xã
Nhân Hòa,
huyện
Vĩnh Bảo
|
55/QĐ-UBND
ngày
12/01/2012
|
23
|
Chùa
Lạng Am
|
Xã
Lý Học,
huyện
Vĩnh Bảo
|
2178/QĐ-UBND
07/11/2007
|
24
|
Đình,
chùa
làng
Đình Ngọ
|
Xã
Hồng Phong,
huyện
An Dương
|
149/QĐ-UBND
ngày
27/01/2011
|
25
|
Cụm
di tích Trạng Nguyên Trần Tất Văn (Đình Nguyệt Áng)
|
Xã
Thái Sơn,
huyện
An Lão
|
177/QĐ-UB
ngày
28/01/2005
|
26
|
Đình
và chùa Đại Phương Lang
|
Xã
An Thọ,
huyện
An Lão
|
2034/QĐ-
UBND
ngày
08/10/2009
|
27
|
Đình
Trân Châu
|
Xã
Trân Châu,
huyện
Cát Hải
|
1317/QĐ-UBND
ngày
25/08/2011
|
28
|
Đền
Vọng Hải
|
Phường
Anh Dũng,
quận
Dương Kinh
|
1443/QĐ-UBND
ngày
5/9/2012
|
29
|
Đàn
Thiện
|
Phường
Đông Hải 1,
quận
Hải An
|
2037/QĐ-
UBND
ngày
08/10/2009
|
30
|
Đình
Lệ Tảo
|
Phường
Lam Sơn,
quận
Kiến An
|
205/QĐ-UBND
ngày
19/01/2004
|
31
|
Chùa
Nhân Trai
|
Xã
Đại Hà,
huyện
Kiến Thụy
|
2265/QĐ-UBND
ngày
19/09/2003
|
32
|
Từ
đường họ Đặng
|
xã
Hữu Bằng,
huyện
Kiến Thụy
|
512/QĐ-UBND
ngày
02/4/2010
|
33
|
Đình
Pháp Cổ
|
Xã
Lại Xuân,
huyện
Thủy Nguyên
|
259
/QĐ-UBND
ngày
09/02/2010
|
34
|
Đình
Niêm Sơn Nội
|
Xã
Kỳ Sơn,
Huyện
Thủy Nguyên
|
887/QĐ-UBND
ngày
30/05/2008
|
35
|
Đình
và chùa Đông Côn
|
Xã
Tiên Minh,
huyện
Tiên Lãng
|
2041/QĐ-UBND
ngày
08/10/2009
|
36
|
Đền
Ngọc Động
|
Xã
Tiên Thanh,
huyện
Tiên Lãng
|
177/QĐ-
UB
ngày
28/01/2005
|
37
|
Miếu
Cúc Phố
|
Xã
Vinh Quang,
Huyện
Vĩnh Bảo
|
1329/QĐ-UBND
ngày
25/08/2011
|
38
|
Chùa
Sẻ
(Linh
Ứng Tự)
|
Xã
Hưng Nhân,
Huyện
Vĩnh Bảo
|
198/QĐ-UB
ngày
19/01/2004
|
39
|
Đình
Văn Phong
|
Xã
Đồng Thái,
huyện
An Dương
|
1535/QĐ-UBND
ngày
18/09/2008
|
40
|
Đình
Cốc Tràng
|
Xã
Chiến Thắng,
huyện
An Lão
|
1442/QĐ-UBND
ngày
05/09/2012
|
41
|
Đình
Phù Long
|
Xã
Phù Long,
huyện
Cát Hải
|
267/QĐ-UBND
ngày
09/02/2010
|
42
|
Đình
Phúc Lộc
|
Phường
Hưng Đạo,
quận
Dương Kinh
|
227/QĐ-UBND
ngày
17/1/2014
|
43
|
Miếu
Thượng Đoạn Xá
|
Phường
Đông Hải,
quận
Hải An
|
199/QĐ-UBND
ngày
23/01/2013
|
44
|
Đình
Phù Lưu
|
Phường
Tràng Minh,
quận
Kiến An
|
171/QĐ-UBND
ngày
21/01/2009
|
45
|
Đình
và Chùa Cốc Liễn
|
Xã
Minh Tân,
huyện
Kiến Thụy
|
1898
/QĐ UBND
ngày
24/08/ 2006
|
46
|
Chùa
Xuân Chiếng
|
Xã
Ngũ Phúc,
huyện
Kiến Thụy
|
263/QĐ-UBND
ngày
09/02/2010
|
47
|
Miếu
An Thạch
|
Xã
Kiến Thiết,
huyện
Tiên Lãng
|
1447/QĐ-UBND
ngày
05/09/2012
|
48
|
Chùa
Cẩm La
|
Xã
Tự Cường,
Huyện
Tiên Lãng
|
1446/QĐ-UBND
ngày
05/09/2012
|
49
|
Đình
Làng Độ
|
Xã
Tam Đa,
huyện
Vĩnh Bảo
|
1344/QĐ-UBND
ngày
10/08/2010
|
50
|
Chùa
Hoa Am và Đền thờ Tiến sỹ Dương Đức Nhan
|
Xã
Cộng Hiền,
Huyện
Vĩnh Bảo
|
1670/QĐ-UBND
ngày
03/09/2013
|
51
|
Chùa
Lý Nhân
|
Xã
Vĩnh Phong,
huyện
Vĩnh Bảo
|
1345/QĐ-UBND
ngày
10/08/2010
|
52
|
Đền
Kiều Đông
|
Xã
Hồng Thái,
huyện
An Dương
|
58/QĐ-UBND
ngày12/01/2012
|
53
|
Đình
Hỗ Đông
|
Xã
Hồng Phong,
huyện
An Dương
|
222/QĐ-UBND
ngày
17/1/2014
|
54
|
Đình
Thái Lai
|
Xã
Tân Phong,
huyện
Kiến Thụy
|
65/QĐ-UBND
ngày
12/01/2012
|
55
|
Đình
Văn Hòa
|
Xã
Hữu Bằng,
huyện
Kiến Thụy
|
67/QĐ-UBND
ngày
12/01/2012
|
56
|
Văn
miếu Xuân La
|
Xã
Thanh Sơn,
huyện
Kiến Thụy
|
1343/QĐ-UBND
ngày
10/08/2010
|
57
|
Đình
- chùa Làng Giá
|
Xã
Gia Đức,
huyện
Thủy Nguyên
|
1349/QĐ-UBND
ngày
10/8/2010
|
58
|
Đình,
Đền Tuy Lạc
|
Xã
Thủy Triều,
huyện
Thủy Nguyên
|
178/QĐ-UBND
ngày
28/01/2005
|
59
|
Chùa
Phù Lưu
|
Xã
Phù Ninh,
Huyện
Thủy Nguyên
|
2848/QĐ-UB
Ngày
21/11/2002
|
60
|
Đình
Thượng và Chùa Hàm Long
|
Thị
Trấn Núi Đèo,
huyện
Thủy Nguyên
|
2175
QĐ-UBND
ngày
07/11/2007
|
61
|
Đình
Hạ Côi
|
Xã
Kỳ Sơn,
huyện
Thủy Nguyên
|
162/QĐ-UBND
ngày
21/01/2009
|
62
|
Đền
Phò Mã
|
Thị
Trấn Núi Đèo,
huyện
Thủy Nguyên
|
161/QĐ-UBND
ngày
21/01/2009
|
63
|
Chùa
My Sơn
|
Xã
Ngũ Lão,
huyện
Thủy Nguyên
|
2263/QĐ-UB
ngày
19/09/2003
|
64
|
Đình
Chanh Chử
|
Xã
Thắng Thủy,
huyện
Vĩnh Bảo
|
177/QĐ-UB
ngày
28/01/2005
|
65
|
Chùa
Tây Ngư
|
Xã
Vĩnh Tiến,
huyện
Vĩnh Bảo
|
178/QĐ-UB
ngày
28/01/2005
|
66
|
Miếu
An Lạc
|
Xã
Tiền Phong,
huyện
Vĩnh Bảo
|
885/QĐ-UBND
ngày
26/04/2006
|
67
|
Miếu
Linh Đông
|
Xã
Tiền Phong,
huyện
Vĩnh Bảo
|
1534/QĐ-UBND
ngày
18/09/2008
|
68
|
Đền
Vua Bà
|
Xã
An Hồng,
huyện
An Dương
|
151/QĐ-UBND
ngày
27/01/2011
|
69
|
Đình
Kiến Phong
|
Xã
Đồng Thái,
huyện
An Dương
|
1321/QĐ-UBND
ngày
25/08/2011
|
70
|
Chùa
Ngọc Liễn (Trung Linh Tự )
|
Xã
Đại Hà,
huyện
Kiến Thụy
|
178/QĐ-UBND
ngày
28/01/2005
|
71
|
Từ
Đường Nguyễn Như Quế
|
Xã
Đông Phương,
huyện
Kiến Thụy
|
178/QĐ-UBND
ngày
28/01/2005
|
72
|
Đình
Lạng Côn
|
Xã
Đông Phương,
huyện
Kiến Thụy
|
262/QĐ-UBND
ngày
09/02/2010
|
73
|
Đình
và Chùa Tú Đôi
|
Xã
Kiến Quốc,
huyện
Kiến Thụy
|
2426/QĐ-UB
ngày
24/10/ 2005
|
74
|
Từ
đường họ Nguyễn Công
|
Xã
Mỹ Đồng,
huyện
Thủy Nguyên
|
1324/QĐ-UBND
ngày
25/08/2011
|
75
|
Đình
Bính Giáp Động
|
Xã
Hoa Động,
huyện
Thủy Nguyên
|
2033/QĐ-UBND
ngày
08/10/2009
|
76
|
Đình,
Chùa Dực Liễn
|
Xã
Thủy Sơn,
huyện
Thủy Nguyên
|
2848/QĐ-UB
ngày
21/11/2002
|
77
|
Đền,
Chùa Lương Kệ (Lương Đường)
|
Xã
Hòa Bình,
huyện
Thủy Nguyên
|
177/QĐ-UBND
Ngày
28/01/2005
|
78
|
Đình
Hàn Cầu
|
Xã
Chính Mỹ,
huyện
Thủy Nguyên
|
177/QĐ-UB
ngày
28/01/2005
|
79
|
Miếu
Ụ
|
Xã
Trấn Dương,
huyện
Vĩnh Bảo
|
208/QĐ-UBND
ngày
19/01/2004
|
80
|
Đình
chùa Tam Sơn
|
Xã
Thủy Sơn,
Huyện
Thủy Nguyên
|
201/QĐ-UBND
ngày
23/01/2013
|
81
|
Đền
chùa An Bảo
|
Xã
Hiệp Hòa,
huyện
Vĩnh Bảo
|
1538/QĐ-UBND
Ngày
18/09/2008
|
82
|
Đền
Trần Quận Công
|
Xã
Lý Học,
huyện
Vĩnh Bảo
|
1439/QĐ-UBND
ngày
05/09/2012
|
83
|
Đền
vua Linh
|
Xã
An Hồng,
huyện
An Dương
|
2174/QĐ-UBND
ngày
13/10/2014
|
84
|
Đình
Đông
|
Xã
Đại Bản,
huyện
An Dương
|
2209/QĐ-UBND
ngày
24/9/2015
|
85
|
Đền
Vạn Chài
|
Phường
Vạn Hương,
huận
Đồ Sơn
|
202/QĐ-UBND
ngày
23/01/2013
|
86
|
Kho
Xăng
|
Phường
Vạn Sơn,
Quận
Đồ Sơn
|
1452/QĐ-UB
ngày
19/05/2004
|
87
|
Nhà
số 2 phố Tôn Đản
|
Phường
Phạm Hồng Thái,
Quận
Hồng Bàng
|
177QĐ-UB
ngày
28/01/2005
|
88
|
Trường
Tiểu học Minh Khai
|
Phường
Mê Linh,
Quận
Lê Chân
|
177/QĐ-UB
ngày
28/01/2005
|
89
|
Đình
Hào Khê
|
Phường
Kênh Dương,
quận
Lê Chân
|
1533/QĐ-UBND
ngày
18/09/2008
|
90
|
Từ
đường họ Dương
|
Phường
Dư Hàng Kênh,
quận
Lê Chân
|
63/QĐ-UBND
ngày
12/01/2012
|
91
|
Chùa
Phổ Chiếu
|
Phường
Dư Hàng Kênh,
Quận
Lê Chân
|
2423/QĐ-UB
ngày
24/10/2005
|
92
|
Đề
lao Hải Phòng
|
125
Nguyễn Đức Cảnh,
phường
An Biên,
Quận
Lê Chân
|
734/QĐ-UB
ngày
11/05/2005
|
93
|
Miếu
Kính Trực
|
Xã
Tân Phong,
huyện
Kiến Thụy
|
2181/QĐ-UBND
ngày
13/10/2014
|
94
|
Chùa
Cổ Trai
|
Xã
Ngũ Đoan,
huyện
Kiến Thụy
|
178/QĐ-UB
ngày
28/01/2005
|
95
|
Miếu
quan Đề Tảo
|
Xã
Tú Sơn,
huyện
Kiến Thụy
|
2182/QĐ-UBND
ngày
13/10/2014
|
96
|
Đền
Kinh Sơn
|
Xã
Đoàn Lập,
huyện
Tiên Lãng
|
2260/QĐ-UB
ngày 19/09/2003
|
97
|
Chùa,
miếu Dâu
|
Xã
Giang Biên,
huyện
Vĩnh Bảo
|
177/QĐ-UB
ngày
28/01/2005
|
98
|
Đình,
chùa Cự Lai
|
Xã
Dũng Tiến,
huyện
Vĩnh Bảo
|
177/QĐ-UB
ngày
28/01/2005
|
99
|
Chùa,
miếu Tây An Bồ
|
Xã
Tiến Dũng,
huyện
Vĩnh Bảo
|
1346/QĐ-UBND
ngày
10/08/2010
|
100
|
Đền
Nghè và Đền Chợ Giá
|
Xã
Kênh Giang,
huyện
Thủy Nguyên
|
2177/QĐ-UBND
ngày
07/11/2007
|