|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 288/QĐ-TTg 2022 Khung đánh giá thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế xã hội
Số hiệu:
|
288/QĐ-TTg
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thủ tướng Chính phủ
|
|
Người ký:
|
Lê Minh Khái
|
Ngày ban hành:
|
28/02/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
288/QĐ-TTg
|
Hà
Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH KHUNG ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng
11 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống
kê quốc gia của Luật Thống kê ngày 12 tháng 11 năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 99/NQ-CP ngày
30 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động của Chính phủ
nhiệm kỳ 2021-2026 thực hiện Nghị quyết của Quốc hội về Kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội 5 năm 2021-2025;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế
hoạch và Đầu tư tại văn bản số 8859/TTr-BKHĐT ngày 16 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Khung đánh giá
tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội (sau đây gọi tắt là
Khung đánh giá) để phục vụ công tác chỉ đạo điều hành của Chính phủ, Thủ tướng
Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trong quá
trình tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội.
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Các Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan
thuộc Chính phủ:
- Báo cáo kết quả thực hiện các chỉ
tiêu quy định trong Khung đánh giá ban hành theo Quyết định này, gửi Bộ Kế hoạch
và Đầu tư trước ngày 20 tháng 12 năm và cập nhật, bổ sung, gửi Bộ Kế hoạch và Đầu
tư vào ngày 20 tháng 3 năm tiếp theo.
- Rà soát, đề xuất điều chỉnh các chỉ
tiêu kinh tế - xã hội theo ngành, lĩnh vực được phân công trong trường hợp cần
thiết, gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ.
2. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương:
- Phân công các Sở, ban, ngành trên địa
bàn thực hiện các chỉ tiêu trong Khung đánh giá ban hành theo Quyết định này; định
kỳ hằng năm, 5 năm đánh giá tình hình phát triển - kinh tế xã hội trên địa bàn.
- Xây dựng Khung đánh giá tình hình
thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội hằng năm và 5 năm cấp huyện trên
cơ sở Khung đánh giá và Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện.
- Rà soát, đề xuất điều chỉnh các chỉ
tiêu kinh tế - xã hội trên địa bàn trong trường hợp cần thiết, gửi Bộ Kế hoạch
và Đầu tư tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ.
3. Bộ Kế hoạch và Đầu tư:
- Chủ trì tổng hợp số liệu chỉ tiêu của
Khung đánh giá trong quá trình đánh giá kết quả thực hiện phát triển kinh tế -
xã hội hằng năm; trên cơ sở đó, kịp thời đề xuất, báo cáo Chính phủ, Thủ tướng
Chính phủ trong việc chỉ đạo xây dựng, tổ chức thực hiện, đánh giá bổ sung kết
quả thực hiện các Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội theo quy định.
- Chủ trì, phối hợp với Bộ, ngành, địa
phương tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong tiếp nhận, tổng hợp số liệu
trong Khung đánh giá, bảo đảm sự kết nối, liên thông, kịp thời phục vụ sự chỉ đạo
điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương.
- Tổng hợp, đề xuất Chính phủ, Thủ tướng
Chính phủ việc điều chỉnh, bổ sung Khung đánh giá, kịp thời đáp ứng yêu cầu thực
tiễn trong quản lý, chỉ đạo, điều hành.
- Chủ trì hướng dẫn, kiểm tra, theo
dõi, đôn đốc việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Hiệu lực
thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký ban hành.
2. Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ
trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng cơ quan liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương
Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ngân hàng Chính sách Xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Tổng cục Thống kê;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực
thuộc;
- Lưu: VT, KTTH (3). H.Dương
|
KT.
THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG
Lê Minh Khái
|
PHỤ LỤC
KHUNG ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN MỤC TIÊU
PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 288/QĐ-TTg ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Thủ
tướng Chính phủ)
Biểu số 01: Một số chỉ tiêu kinh tế -
xã hội chủ yếu của cả nước
Biểu số 02: Một số chỉ tiêu kinh tế -
xã hội chủ yếu của các vùng kinh tế - xã hội
Biểu số 03: Một số chỉ tiêu kinh tế -
xã hội chủ yếu của các vùng kinh tế trọng điểm
Biểu số 04: Một số chỉ tiêu kinh tế -
xã hội chủ yếu của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Biểu số 05: Một số chỉ tiêu liên quan
đến tổng sản phẩm trên địa bàn của các vùng kinh tế - xã hội, vùng kinh tế trọng
điểm, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
BIỂU SỐ 01
MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU
CỦA CẢ NƯỚC
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Cơ
quan báo cáo
|
Kỳ
báo cáo
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
|
|
|
|
|
A
|
KINH TẾ
|
|
|
|
1.
|
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP)
|
|
BKHĐT
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
1
|
Theo giá hiện hành
|
|
BKHĐT
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
1.1
|
Quy mô GDP
|
|
"
|
"
|
1.1.1
|
Theo nội tệ
|
Nghìn
tỷ đồng
|
"
|
"
|
1.1.2
|
Theo ngoại tệ
|
Tỷ
USD
|
"
|
"
|
1.2
|
Cơ cấu GDP
|
|
"
|
"
|
a)
|
Theo khu vực kinh tế
|
%
|
|
|
1.2.1
|
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
%
|
"
|
"
|
1.2.2
|
Công nghiệp và xây dựng
|
"
|
"
|
"
|
|
Trong đó: Công nghiệp
|
"
|
"
|
"
|
1.2.3
|
Dịch vụ
|
"
|
"
|
"
|
1.2.4
|
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
|
"
|
"
|
"
|
b)
|
Theo loại hình kinh tế
|
%
|
"
|
"
|
1.2.5
|
Nhà nước
|
"
|
"
|
"
|
1.2.6
|
Ngoài Nhà nước
|
"
|
"
|
"
|
1.2.7
|
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
|
"
|
"
|
"
|
1.2.8
|
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
|
"
|
"
|
"
|
2
|
Tốc độ tăng GDP theo giá so sánh
|
%
|
BKHĐT
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
a)
|
Theo khu vực kinh tế
|
|
|
|
2.1.1
|
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
"
|
"
|
"
|
2.1.2
|
Công nghiệp và xây dựng
|
"
|
"
|
"
|
|
Trong đó: Công nghiệp
|
"
|
"
|
"
|
2.1.3
|
Dịch vụ
|
"
|
"
|
"
|
2.1.4
|
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
|
"
|
"
|
"
|
b)
|
Theo loại hình kinh tế
|
"
|
"
|
"
|
2.1.5
|
Nhà nước
|
"
|
"
|
"
|
2.1.6
|
Ngoài Nhà nước
|
"
|
"
|
"
|
2.1.7
|
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
|
"
|
"
|
"
|
2.1.8
|
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
|
"
|
"
|
"
|
3
|
GDP bình quân đầu người
|
|
BKHĐT
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
3.1
|
GDP bình quân đầu người theo giá
hiện hành
|
|
|
|
3.1.1
|
Theo nội tệ
|
Triệu
đồng
|
"
|
|
3.1.2
|
Theo ngoại tệ
|
USD
|
"
|
"
|
3.2
|
Tốc độ tăng GDP bình quân đầu người
theo giá so sánh
|
%
|
"
|
"
|
4
|
Tỷ trọng giá trị tăng thêm của
kinh tế số trong GDP
|
%
|
BKHĐT
|
Giữa
kỳ, 5 năm
|
II
|
CÁC CÂN ĐỐI LỚN CỦA NỀN KINH TẾ
|
|
|
|
1
|
Tích lũy, tiêu dùng
|
|
BKHĐT
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
1.1
|
Nguồn
|
|
"
|
"
|
1.1.1
|
GDP theo giá hiện hành
|
Nghìn
tỷ đồng
|
"
|
"
|
1.1.2
|
Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ
|
"
|
"
|
"
|
1.2
|
Sử dụng
|
|
"
|
"
|
1.2.1
|
Tiêu dùng cuối cùng
|
Nghìn
tỷ đồng
|
"
|
"
|
|
Trong đó: Tiêu dùng cuối cùng của
hộ dân cư
|
"
|
"
|
"
|
1.2.2
|
Tích lũy tài sản
|
"
|
"
|
"
|
1.3
|
Cơ cấu tích lũy, tiêu dùng
|
%
|
"
|
"
|
1.3.1
|
Tiêu dùng cuối cùng
|
"
|
"
|
"
|
1.3.2
|
Tích lũy tài sản
|
"
|
"
|
"
|
1.4
|
So sánh với GDP
|
%
|
"
|
"
|
1.4.1
|
Tiêu dùng cuối cùng
|
"
|
"
|
"
|
1.4.2
|
Tích lũy tài sản
|
"
|
"
|
"
|
1.4.3
|
Tiết kiệm
|
"
|
"
|
"
|
2
|
Cán cân thanh toán quốc tế
|
Triệu
USD
|
NHNNVN
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
2.1
|
Cán cân vãng lai
|
"
|
"
|
"
|
2.2
|
Cán cân vốn
|
"
|
"
|
"
|
2.3
|
Cán cân tài chính
|
"
|
"
|
"
|
2.4
|
Cán cân tổng thể
|
"
|
"
|
"
|
3
|
Ngân sách Nhà nước
|
Tỷ
đồng
|
Bộ
Tài chính
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
3.1
|
Thu ngân sách Nhà nước
|
"
|
"
|
"
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
3.1.1
|
Thu nội địa
|
"
|
"
|
"
|
3.1.2
|
Thu từ dầu thô
|
"
|
"
|
"
|
3.1.3
|
Thu cân đối từ hoạt động xuất, nhập
khẩu
|
"
|
"
|
"
|
3.1.4
|
Thu viện trợ
|
"
|
"
|
"
|
|
Tỷ trọng trong thu ngân sách Nhà
nước
|
%
|
"
|
"
|
3.1.5
|
Thu nội địa
|
"
|
"
|
"
|
3.1.6
|
Thu từ dầu thô
|
"
|
"
|
"
|
3.1.7
|
Thu cân đối từ hoạt động xuất, nhập
khẩu
|
"
|
"
|
"
|
3.1.8
|
Thu viện trợ
|
"
|
"
|
"
|
3.2
|
Chi ngân sách Nhà nước
|
Tỷ đồng
|
"
|
"
|
|
Tốc độ tăng chi ngân sách Nhà nước
|
%
|
"
|
"
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
3.2.1
|
Chi đầu tư phát triển
|
Tỷ đồng
|
"
|
"
|
3.2.2
|
Chi phát triển sự nghiệp kinh tế -
xã hội
|
"
|
"
|
"
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo
|
"
|
"
|
"
|
|
Chi cho khoa học công nghệ
|
"
|
"
|
"
|
3.2.3
|
Tỷ lệ bội chi ngân sách nhà nước so
với GDP
|
%
|
"
|
"
|
3.2.4
|
Tỷ lệ dư nợ của Chính phủ so với
GDP tại thời điểm 31/12 hằng năm
|
%
|
"
|
"
|
3.2.5
|
Tỷ lệ nợ nước ngoài của quốc gia so
với GDP tại thời điểm 31/12 hằng năm
|
%
|
"
|
"
|
3.2.6
|
Tỷ lệ dư nợ công so với GDP tại thời
điểm 31/12 hằng năm
|
%
|
"
|
"
|
4
|
Xuất, nhập khẩu hàng hóa
|
|
Bộ
Tài chính
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
4.1
|
Xuất khẩu hàng hóa
|
|
"
|
"
|
4.1.1
|
Trị giá hàng hóa xuất khẩu
|
Tỷ
USD
|
"
|
"
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
"
|
|
Trong đó: Tỷ trọng xuất khẩu của
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (không kể dầu thô)
|
%
|
"
|
"
|
4.2
|
Nhập khẩu hàng hóa
|
|
"
|
"
|
4.1.1
|
Trị giá hàng hóa nhập khẩu
|
Tỷ
USD
|
"
|
"
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
"
|
|
Trong đó: Tỷ trọng nhập khẩu của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
%
|
"
|
"
|
4.3
|
Cán cân thương mại hàng hóa
|
Tỷ
USD
|
"
|
"
|
4.4
|
Tỷ lệ xuất siêu so với trị giá hàng
hóa xuất khẩu
|
%
|
"
|
"
|
5
|
Xuất, nhập khẩu dịch vụ
|
Tỷ
USD
|
Bộ
KHĐT
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
5.1
|
Trị giá dịch vụ xuất khẩu
|
"
|
"
|
"
|
5.2
|
Trị giá dịch vụ nhập khẩu
|
"
|
"
|
"
|
5.3
|
Cán cân thương mại dịch vụ
|
"
|
"
|
"
|
6
|
Nguồn điện
|
|
Bộ
Công thương
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
6.1
|
Tổng công suất nguồn điện
|
MW
|
"
|
"
|
6.2
|
Tỷ lệ dự phòng công suất nguồn điện
|
%
|
"
|
"
|
6.3
|
Sản lượng điện thương phẩm
|
Tỷ
Kwh
|
"
|
"
|
6.4
|
Sản lượng điện sản xuất và nhập khẩu
toàn hệ thống
|
Tỷ
Kwh
|
"
|
"
|
III
|
NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG, NĂNG SUẤT
CÁC NHÂN TỐ TỔNG HỢP (TFP)
|
|
|
|
1
|
Năng suất lao động
|
|
|
|
1.1
|
Năng suất lao động theo giá hiện
hành
|
Triệu
đồng/lao động
|
BKHĐT
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
1.1.1
|
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
"
|
"
|
"
|
1.1.2
|
Công nghiệp và xây dựng
|
"
|
"
|
"
|
1.1.3
|
Dịch vụ
|
"
|
"
|
"
|
1.2
|
Tốc độ tăng năng suất lao động theo
giá so sánh
|
%
|
BKHĐT
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
1.2.1
|
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
"
|
"
|
"
|
1.2.2
|
Công nghiệp và xây dựng
|
"
|
"
|
"
|
1.2.3
|
Dịch vụ
|
"
|
"
|
"
|
1.2.4
|
Năng suất lao động theo ngoại tệ
|
USD/lao
động
|
BKHĐT
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
2
|
Tỷ trọng đóng góp của năng suất các
nhân tố tổng hợp (TFP) vào tốc độ tăng trưởng chung
|
%
|
BKHĐT
|
Giữa
kỳ, 5 năm
|
IV
|
ĐẦU TƯ, XÂY DỰNG
|
|
|
|
1
|
Vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội
|
|
BKHĐT
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
1.1
|
Vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội
theo giá hiện hành
|
Nghìn
tỷ đồng
|
"
|
"
|
1.2
|
Cơ cấu vốn đầu tư thực hiện toàn xã
hội theo loại hình kinh tế
|
%
|
"
|
"
|
1.2.1
|
Nhà nước
|
"
|
"
|
"
|
1.2.2
|
Ngoài Nhà nước
|
"
|
"
|
"
|
1.2.3
|
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
|
"
|
"
|
"
|
1.3
|
Tốc độ tăng vốn đầu tư thực hiện
toàn xã hội theo giá so sánh
|
%
|
"
|
"
|
2
|
Tỷ lệ vốn đầu tư thực hiện toàn
xã hội so với GDP
|
%
|
BKHĐT
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
3
|
Hiệu quả sử dụng vốn đầu tư
(ICOR)
|
|
BKHĐT
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
4
|
Đầu tư nước ngoài
|
|
BKHĐT
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
4.1
|
Số dự án đầu tư nước ngoài
|
Dự
án
|
"
|
"
|
4.2
|
Vốn đăng ký đầu tư nước ngoài
|
Triệu
USD
|
"
|
"
|
4.2.1
|
Cấp mới
|
"
|
"
|
"
|
4.2.2
|
Điều chỉnh
|
"
|
"
|
"
|
4.2.3
|
Góp vốn, mua cổ phần
|
"
|
"
|
"
|
4.3
|
Vốn thực hiện của các dự án đầu tư
nước ngoài
|
Triệu
USD
|
"
|
"
|
5
|
Xây dựng
|
|
BKHĐT
|
|
5.1
|
Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn
thành
|
Nghìn
m2
|
"
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
5.2
|
Diện tích nhà ở bình quân đầu người
|
M2
|
"
|
5
năm
|
V
|
DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ
|
|
|
|
1
|
Doanh nghiệp
|
|
BKHĐT
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
1.1
|
Số doanh nghiệp đang hoạt động sản
xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
|
Nghìn
doanh nghiệp
|
"
|
"
|
1.2
|
Số lao động trong doanh nghiệp đang
hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
|
Nghìn
người
|
"
|
"
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
"
|
1.3
|
Doanh nghiệp thành lập mới
|
|
"
|
"
|
1.3.1
|
Số doanh nghiệp thành lập mới
|
Nghìn
DN
|
"
|
"
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
"
|
1.3.2
|
Tổng số vốn đăng ký
|
Nghìn
tỷ đồng
|
"
|
"
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
"
|
1.3.3
|
Tổng số lao động đăng ký
|
Nghìn
người
|
"
|
"
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
"
|
1.4
|
Số doanh nghiệp giải thể
|
Nghìn
DN
|
"
|
"
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
"
|
2
|
Hợp tác xã
|
|
BKHĐT
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
2.1
|
Số hợp tác xã đang hoạt động sản xuất
kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
|
Hợp
tác xã
|
"
|
"
|
2.2
|
Số lao động trong hợp tác xã đang
hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
|
Nghìn
người
|
"
|
"
|
2.3
|
Số hợp tác xã thành lập mới
|
Hợp
tác xã
|
"
|
"
|
2.4
|
Số hợp tác xã hoàn tất thủ tục giải
thể
|
"
|
"
|
"
|
2.5
|
Tổng số liên hiệp hợp tác xã
|
Liên
hiệp
|
"
|
"
|
2.6
|
Tổng số tổ hợp tác
|
Tổ
|
"
|
"
|
VI
|
NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN
|
|
|
|
1
|
Nông nghiệp
|
|
Bộ
KHĐT
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
1.1
|
Cây lương thực có hạt
|
|
"
|
"
|
1.1.1
|
Diện tích gieo trồng cây lương thực
có hạt
|
Nghìn
ha
|
"
|
"
|
|
Trong đó: Lúa
|
"
|
"
|
"
|
1.1.2
|
Sản lượng lương thực có hạt
|
Triệu
tấn
|
"
|
"
|
|
Trong đó: Lúa
|
"
|
"
|
"
|
1.2
|
Sản lượng lương thực có hạt bình
quân đầu người
|
Kg
|
"
|
"
|
1.3
|
Sản lượng một số cây công nghiệp
lâu năm
|
|
"
|
"
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.3.1
|
Chè
|
Nghìn
tấn
|
"
|
"
|
1.3.2
|
Cà phê
|
"
|
"
|
"
|
1.3.3
|
Điều
|
"
|
"
|
"
|
1.3.4
|
Cao su
|
"
|
"
|
"
|
1.3.5
|
Hạt tiêu
|
"
|
"
|
"
|
1.4
|
Số gia súc, gia cầm
|
|
"
|
"
|
1.4.1
|
Trâu
|
Nghìn
con
|
"
|
"
|
1.4.2
|
Bò
|
"
|
"
|
"
|
1.4.3
|
Lợn
|
"
|
"
|
"
|
1.4.4
|
Gia cầm
|
"
|
"
|
"
|
1.5
|
Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi
chủ yếu
|
"
|
"
|
"
|
1.5.1
|
Thịt trâu hơi
|
Nghìn
tấn
|
"
|
"
|
1.5.2
|
Thịt bò hơi
|
"
|
"
|
"
|
1.5.3
|
Thịt lợn hơi
|
"
|
"
|
"
|
1.5.4
|
Thịt gia cầm hơi
|
"
|
"
|
"
|
2
|
Lâm nghiệp
|
|
Bộ
KHĐT
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
Diện tích rừng trồng mới tập trung
|
Nghìn
ha
|
"
|
"
|
3
|
Thủy sản
|
|
Bộ
KHĐT
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
3.1
|
Sản lượng thủy sản
|
Nghìn
tấn
|
"
|
"
|
3.1.1
|
Nuôi trồng
|
"
|
"
|
"
|
3.1.2
|
Khai thác
|
"
|
"
|
"
|
|
Trong đó: Khai thác biển
|
"
|
"
|
"
|
VII
|
CÔNG NGHIỆP VÀ XÂY DỰNG
|
|
|
|
1
|
Chỉ số sản xuất công nghiệp
(IIP)
|
%
|
BKHĐT
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
Trong đó: Công nghiệp chế biến, chế tạo
|
"
|
"
|
"
|
2
|
Tỷ trọng giá trị tăng thêm ngành
công nghiệp chế biến, chế tạo trong GDP
|
%
|
BKHĐT
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
3
|
Giá trị tăng thêm ngành công
nghiệp chế biến, chế tạo bình quân đầu người
|
|
BKHĐT
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
3.1
|
Theo nội tệ
|
Triệu
đồng
|
"
|
"
|
3.2
|
Theo ngoại tệ
|
USD
|
"
|
"
|
4
|
Sản lượng một số sản phẩm công
nghiệp chủ yếu
|
ĐVT
của từng sản phẩm
|
BKHĐT
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
(Sản phẩm chủ yếu lấy theo giai đoạn)
|
|
"
|
"
|
VIII
|
THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH
|
|
|
|
1
|
Thương mại
|
|
Bộ
KHĐT
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
1.1
|
Doanh thu bán lẻ hàng hóa
|
Nghìn
tỷ đồng
|
"
|
"
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
"
|
1.2
|
Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống
|
Nghìn
tỷ đồng
|
"
|
"
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
"
|
2
|
Số lượt khách du lịch nội địa
|
Triệu
lượt người
|
Bộ
VHTTDL
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
"
|
3
|
Số lượt khách du lịch quốc tế đến
Việt Nam
|
Triệu
lượt người
|
Bộ
KHĐT
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
"
|
4
|
Doanh thu dịch vụ du lịch lữ
hành
|
Tỷ
đồng
|
Bộ
KHĐT
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
"
|
IX
|
Chỉ số giá
|
|
|
|
1
|
Chỉ số giá tiêu dùng (Năm trước
=100)
|
%
|
Bộ
KHĐT
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
2
|
Chỉ số lạm phát cơ bản (Năm trước =
100)
|
%
|
"
|
"
|
|
|
|
|
|
B
|
XÃ HỘI
|
|
|
|
I
|
DÂN SỐ, LAO ĐỘNG
|
|
|
|
1
|
Dân số
|
|
|
|
1.1
|
Dân số trung bình
|
Triệu
người
|
Bộ
KHĐT
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
Trong đó: Tỷ lệ dân số thành thị
|
%
|
"
|
"
|
1.2
|
Tuổi thọ trung bình tính từ lúc
sinh
|
Tuổi
|
"
|
"
|
|
Trong đó: Số năm sống khỏe
|
Năm
|
Bộ Y
tế
|
Giữa
kỳ, 5 năm
|
1.3
|
Tỷ số giới tính khi sinh
|
Số
bé trai/100 bé gá
|
Bộ
KHĐT
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
1.4
|
Tổng tỷ suất sinh
|
Số
con/phụ nữ
|
"
|
"
|
2
|
Chỉ số phát triển con người
(HDI)
|
|
Bộ
KHĐT
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
3
|
Lao động
|
|
|
|
3.1
|
Lực lượng lao động
|
Nghìn
người
|
Bộ
KHĐT
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
3.2
|
Số lao động có việc làm trong nền
kinh tế
|
Nghìn
người
|
Bộ
KHĐT
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
3.2.1
|
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
"
|
"
|
"
|
3.2.2
|
Công nghiệp và xây dựng
|
"
|
"
|
"
|
3.2.3
|
Dịch vụ
|
"
|
"
|
"
|
3.3
|
Cơ cấu lao động có việc làm trong nền
kinh tế
|
%
|
Bộ
KHĐT
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
3.3.1
|
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
"
|
"
|
"
|
3.3.2
|
Công nghiệp và xây dựng
|
"
|
"
|
"
|
3.3.3
|
Dịch vụ
|
"
|
"
|
"
|
3.4
|
Số người lao động có việc làm tăng
thêm
|
Nghìn
người
|
Bộ
LĐTBXH
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
3.5
|
Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo
|
%
|
Bộ
LĐTBXH
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
Trong đó: Có bằng, chứng chỉ
|
"
|
"
|
"
|
3.6
|
Tỷ lệ thất nghiệp
|
%
|
Bộ
KHĐT
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
3.6.1
|
Thành thị
|
"
|
"
|
"
|
3.6.2
|
Nông thôn
|
"
|
"
|
"
|
3.7
|
Tỷ lệ thiếu việc làm
|
%
|
Bộ
KHĐT
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
3.7.1
|
Thành thị
|
"
|
"
|
"
|
3.7.2
|
Nông thôn
|
"
|
"
|
"
|
3.8
|
Tỷ lệ người lao động tham gia BHXH
so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động
|
%
|
BHXHVN
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
3.9
|
Tỷ lệ người lao động tham gia BHTN
so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động
|
%
|
BHXHVN
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
3.10
|
Số lao động đi làm việc có thời hạn
ở nước ngoài trong năm theo hợp đồng
|
Nghìn
người
|
Bộ
LĐTBXH
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
II
|
GIÁO DỤC
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 tháng tuổi
đến 36 tháng tuổi đi nhà trẻ
|
%
|
Bộ
GDĐT
|
5
năm
|
2
|
Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 đến 5 tuổi
đi học mẫu giáo
|
%
|
Bộ
GDĐT
|
5
năm
|
3
|
Kết quả phổ cập giáo dục trung học
cơ sở
|
|
Bộ
GDĐT
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
3.1
|
Kết quả phổ cập giáo dục trung học
cơ sở (Số đơn vị cấp tỉnh đạt chuẩn mức độ 2)
|
Tỉnh
|
"
|
"
|
3.2
|
Kết quả phổ cập giáo dục trung học
cơ sở (Số đơn vị cấp tỉnh đạt chuẩn mức độ 3)
|
Tỉnh
|
"
|
"
|
4
|
Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết
đọc, biết viết
|
%
|
Bộ
KHĐT
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
5
|
Tỷ lệ phòng học kiên cố
|
%
|
Bộ
GDĐT
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
5.1
|
Mầm non
|
"
|
"
|
"
|
5.2
|
Tiểu học
|
"
|
"
|
"
|
5.3
|
Trung học cơ sở
|
"
|
"
|
"
|
5.4
|
Trung học phổ thông
|
"
|
"
|
"
|
6
|
Tỷ lệ trường học các cấp đạt chuẩn
quốc gia
|
%
|
Bộ
GDĐT
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
6.1
|
Mầm non
|
"
|
"
|
"
|
6.2
|
Tiểu học
|
"
|
"
|
"
|
6.3
|
Trung học cơ sở
|
"
|
"
|
"
|
6.4
|
Trung học phổ thông
|
"
|
"
|
"
|
7
|
Số học sinh phổ thông bình quân một
giáo viên
|
Học
sinh
|
Bộ
GDĐT
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
7.1
|
Tiểu học
|
"
|
"
|
"
|
7.2
|
Trung học cơ sở
|
"
|
"
|
"
|
7.3
|
Trung học phổ thông
|
"
|
"
|
"
|
8
|
Số học sinh phổ thông bình quân một
lớp học
|
Học
sinh
|
Bộ
GDĐT
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
8.1
|
Tiểu học
|
"
|
"
|
"
|
8.2
|
Trung học cơ sở
|
"
|
"
|
"
|
8.3
|
Trung học phổ thông
|
"
|
"
|
"
|
9
|
Số sinh viên đại học trên 10.000
dân
|
Sinh
viên
|
Bộ
GDĐT
|
Hằng
năm, giữa kỳ và 5 năm
|
10
|
10. Tỷ lệ giảng viên đại học có bằng
tiến sĩ
|
%
|
Bộ
GDĐT
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
III
|
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
|
|
|
|
1
|
Số người hoạt động nghiên cứu khoa
học và phát triển công nghệ
|
Người
|
Bộ
KHCN
|
2
năm (năm lẻ)
|
2
|
Số sáng chế được cấp văn bằng bảo hộ
|
Sáng
chế
|
Bộ
KHCN
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
3
|
Chi cho nghiên cứu khoa học và công
nghệ
|
Tỷ đồng
|
Bộ
KHCN
|
2
năm (năm lẻ)
|
IV
|
Y TẾ
|
|
|
|
1
|
Tỷ số tử vong mẹ trên 100.000 trẻ đẻ
sổng
|
‰
|
Bộ
KHĐT
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
2
|
Tỷ suất chết của trẻ em dưới 01 tuổi
|
‰
|
Bộ
KHĐT
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
3
|
Tỷ suất chết của trẻ em dưới 05 tuổi
|
‰
|
Bộ
KHĐT
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
4
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 01 tuổi được tiêm
chủng đầy đủ các loại vắc xin
|
%
|
Bộ Y
tế
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
5
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 05 tuổi suy dinh
dưỡng
|
%
|
Bộ
KHĐT
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
5.1
|
Cân nặng theo tuổi
|
"
|
"
|
"
|
5.2
|
Chiều cao theo tuổi
|
"
|
"
|
"
|
6
|
Số bác sỹ trên 10.000 dân
|
Bác
sỹ
|
Bộ Y
tế
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
7
|
Số dược sĩ đại học trên 10.000 dân
|
Dược
sĩ
|
Bộ Y
tế
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
8
|
Số điều dưỡng viên trên 10.000 dân
|
Điều
dưỡng
|
Bộ Y
tế
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
9
|
Số giường bệnh trên 10.000 dân
|
Giường
bệnh
|
Bộ Y
tế
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
10
|
Tỷ lệ giường bệnh tư nhân
|
%
|
Bộ Y
tế
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
11
|
Tỷ lệ người bệnh hài lòng với dịch
vụ khám bệnh, chữa bệnh
|
%
|
Bộ Y
tế
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
12
|
Tỷ lệ người lao động có nguy cơ được
quản lý và phát hiện bệnh nghề nghiệp
|
%
|
Bộ Y
tế
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
13
|
Tỷ lệ người tham gia bảo hiểm y tế
|
%
|
BHXHVN
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
14
|
Tỷ lệ dân số được quản lý bằng hồ
sơ sức khỏe điện tử
|
%
|
Bộ Y
tế
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
15
|
Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn
có bác sĩ làm việc
|
%
|
Bộ Y
tế
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
IV
|
MỨC SỐNG DÂN CƯ
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ nghèo đa chiều
|
%
|
Bộ
KHĐT
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
Giảm tỷ lệ nghèo đa chiều
|
Điểm
phần trăm
|
"
|
"
|
2
|
Thu nhập bình quân đầu người 01
tháng
|
Nghìn
đồng
|
Bộ
KHĐT
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
2.1
|
Thành thị
|
"
|
"
|
"
|
2.2
|
Nông thôn
|
"
|
"
|
"
|
3
|
Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp
nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung
|
%
|
Bộ
XD
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
4
|
Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước
sạch đáp ứng quy chuẩn
|
%
|
Bộ
NNPTNT
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
5
|
Tỷ lệ dân số được sử dụng nguồn nước
hợp vệ sinh
|
%
|
Bộ
KHĐT
|
Giữa
kỳ, 5 năm
|
6
|
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn
nông thôn mới
|
%
|
Bộ
NNPTNT
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
6.1
|
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn
nông thôn mới kiểu mẫu
|
%
|
Bộ
NNPTNT
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
6.2
|
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn
nông thôn mới nâng cao
|
%
|
Bộ
NNPTNT
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
7
|
Số huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn
thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
Huyện
|
Bộ
NNPTNT
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
Tỷ lệ huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn
thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
%
|
"
|
"
|
7.1
|
Số huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn
thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới nâng cao
|
Huyện
|
Bộ
NNPTNT
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
Tỷ lệ huyện được công nhận đạt
chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới nâng cao
|
%
|
"
|
"
|
C
|
MÔI TRƯỜNG, ĐÔ THỊ
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
%
|
Bộ
NNPTNT
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
2
|
Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu
gom, xử lý
|
%
|
Bộ
TNMT
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
3
|
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị
được thu gom, xử lý
|
%
|
Bộ
TNMT
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
4
|
Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất,
khu công nghệ cao đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt
tiêu chuẩn môi trường.
|
%
|
Bộ
KHĐT
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
5
|
Tỷ lệ cụm công nghiệp đang hoạt động
có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường
|
%
|
Bộ
Công thương
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
6
|
Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường
nghiêm trọng được xử lý
|
%
|
Bộ
TNMT
|
Giữa
kỳ, 5 năm
|
7
|
Mức tiêu hao năng lượng cho sản xuất
so với tổng sản phẩm trong nước
|
%
|
Bộ
KHĐT
|
Giữa
kỳ, 5 năm
|
|
Tăng/giảm mức tiêu hao năng lượng
cho sản xuất so với tổng sản phẩm trong nước
|
Điểm
phần trăm
|
"
|
"
|
8
|
Tỷ trọng năng lượng tái tạo trong tổng
cung năng lượng tiêu thụ cuối cùng
|
%
|
Bộ KHĐT
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
9
|
Lượng phát thải khí nhà kính bình
quân đầu người
|
Tấn
CO2 tương đương/người
|
Bộ
TNMT
|
2
năm
|
|
Tăng/giảm lượng phát thải khí
nhà kính bình quân đầu người
|
"
|
"
|
"
|
10
|
Tỷ lệ đô thị hóa
|
%
|
Bộ
XD
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
D
|
CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
|
|
|
|
1
|
Chỉ số cải cách hành chính của các
bộ, cơ quan ngang bộ bình quân cả nước (Par-index)
|
%
|
Bộ nội
vụ
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
2
|
Chỉ số cải
cách hành chính của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương bình quân cả nước
(Par-index)
|
%
|
"
|
"
|
3
|
Chỉ số sẵn sàng ứng dụng và phát
triển công nghệ thông tin (ICT index)
|
Điểm
|
Bộ
TTTT
|
"
|
4
|
Chỉ số hài lòng của người dân về sự
phục vụ của cơ quan hành chính Nhà nước (SIPAS)
|
%
|
Bộ nội
vụ
|
"
|
5
|
Tổng biên chế hưởng lương ngân sách
Nhà nước
|
Nghìn
người
|
"
|
"
|
|
Trong đó:
|
|
"
|
"
|
5.1
|
Số biên chế công chức hưởng lương từ
ngân sách Nhà nước
|
Nghìn
người
|
"
|
"
|
5.2
|
Số biên chế sự nghiệp hưởng lương từ
ngân sách Nhà nước
|
Nghìn
người
|
"
|
"
|
6
|
Tỷ lệ tinh giản biên chế hưởng
lương từ ngân sách Nhà nước
|
%
|
"
|
"
|
6.1
|
Tỷ lệ tinh giản biên chế công chức
hưởng lương từ ngân sách Nhà nước
|
"
|
"
|
"
|
6.2
|
Tỷ lệ tinh giản biên chế sự nghiệp
hưởng lương từ ngân sách Nhà nước
|
"
|
"
|
"
|
7
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập tự
chủ/Tổng số đơn vị sự nghiệp công lập
|
%
|
Bộ
Tài chính
|
"
|
BIỂU SỐ 02
MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU
CỦA CÁC VÙNG KINH TẾ - XÃ HỘI
Cơ
quan báo cáo: Bộ Kế hoạch và Đầu tư (TCTK). Kỳ báo cáo: Hằng năm, giữa kỳ, 5
năm
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Thực hiện giai đoạn trước
|
Ước tính giai đoạn báo cáo
|
Vùng đồng bằng sông Hồng
|
Vùng Trung du và miền núi phía Bắc
|
Vùng Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung
|
Vùng Tây Nguyên
|
Vùng Đông Nam Bộ
|
Vùng Đồng bằng sông Cửu Long
|
Vùng đồng bằng sông Hồng
|
Vùng Trung du và miền núi phía Bắc
|
Vùng Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung
|
Vùng Tây Nguyên
|
Vùng Đông Nam Bộ
|
Vùng Đồng bằng sông Cửu Long
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
KINH TẾ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TỔNG SẢN
PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN VÙNG (GRDP)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Theo giá
hiện hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Quy mô GRDP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Theo nội tệ
|
Nghìn tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Theo ngoại
tệ
|
Triệu USD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Cơ cấu GRDP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Theo khu
vực kinh tế
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Nông, lâm
nghiệp, thủy sản
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Công nghiệp
và xây dựng
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Công nghiệp
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3
|
Dịch vụ
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.4
|
Thuế sản phẩm
trừ trợ cấp sản phẩm
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Theo loại
hình kinh tế
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.5
|
Nhà nước
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.6
|
Ngoài Nhà
nước
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.7
|
Khu vực có
vốn đầu tư nước ngoài
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.8
|
Thuế sản phẩm
trừ trợ cấp sản phẩm
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Quy mô GRDP
so với quy mô GDP cả nước
|
Lần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tốc độ
tăng GRDP theo giá so sánh
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Theo khu
vực kinh tế
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Nông, lâm
nghiệp và thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Công nghiệp
và xây dựng
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Công nghiệp
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Dịch vụ
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Thuế sản phẩm
trừ trợ cấp sản phẩm
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Theo loại
hình kinh tế
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Nhà nước
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Ngoài Nhà
nước
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Khu vực có
vốn đầu tư nước ngoài
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Thuế sản phẩm
trừ trợ cấp sản phẩm
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
GRDP
bình quân đầu người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Theo giá hiện
hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Nội tệ
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Ngoại tệ
|
USD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Tốc độ tăng
GRDP bình quân đầu người theo giá so sánh
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
So với GDP
bình quân đầu người cả nước
|
Lần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Năng suất
lao động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Năng suất
lao động theo giá hiện hành
|
Triệu đồng/lao động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.1
|
Nông, lâm
nghiệp và thủy sản
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.2
|
Công nghiệp
và xây dựng
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.3
|
Dịch vụ
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
So với
năng suất lao động cả nước
|
Lần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Tốc độ tăng
năng suất lao động theo giá so sánh
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.1
|
Nông, lâm
nghiệp và thủy sản
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.2
|
Công nghiệp
và xây dựng
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.3
|
Dịch vụ
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Năng suất
lao động theo ngoại tệ
|
USD/lao động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu ngân
sách nhà nước trên địa bàn
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ
tăng
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
Thu nội địa
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ
tăng
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ thu nội
địa trong tổng thu NSNN trên địa bàn
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi cân
đối ngân sách địa phương
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ
tăng
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
Chi đầu tư phát triển của ngân sách địa phương
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ
tăng
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ chi đầu
tư phát triển trong chi cân đối ngân sách trên địa phương
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
ĐẦU TƯ
VÀ XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đầu tư
nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Số dự án đầu
tư nước ngoài
|
Dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Vốn đăng ký
đầu tư nước ngoài
|
Triệu USD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Cấp mới
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Điều chỉnh
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3
|
Góp vốn,
mua cổ phần
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Diện tích
sàn xây dựng nhà ở hoàn thành
|
Nghìn m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Diện tích
nhà ở bình quân đầu người
|
M2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
DOANH
NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Doanh
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Số doanh
nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng
năm
|
Doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Số lao động
trong doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12
hàng năm
|
Nghìn người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Doanh nghiệp
thành lập mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Số doanh
nghiệp thành lập mới
|
Doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ
tăng
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Tổng số vốn
đăng ký
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ
tăng
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.3
|
Tổng số lao
động đăng ký
|
Nghìn người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ
tăng
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Số doanh
nghiệp giải thể
|
Doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ
tăng
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hợp tác
xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Số hợp tác
xã đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
|
Hợp tác xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Số lao động
trong hợp tác xã đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng
năm
|
Nghìn người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Số hợp tác
xã thành lập mới
|
Hợp tác xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Số hợp tác
xã hoàn tất thủ tục giải thể
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Tổng số
liên hiệp hợp tác xã
|
Liên hiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Tổng số tổ
hợp tác
|
Tổ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
NÔNG,
LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nông
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Giá trị sản
phẩm trên 1 ha đất trồng trọt và mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Cây lương
thực có hạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Diện tích
gieo trồng cây lương thực có hạt
|
Nghìn ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Lúa
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Sản lượng
lương thực có hạt
|
Nghìn tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Lúa
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Sản lượng
lương thực có hạt bình quân đầu người
|
Kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Số gia súc,
gia cầm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.1
|
Trâu
|
Con
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.2
|
Bò
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.3
|
Lợn
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.5
|
Gia cầm
|
Nghìn con
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Sản lượng một
số sản phẩm chăn nuôi chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5.1
|
Thịt trâu
hơi
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5.2
|
Thịt bò hơi
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5.3
|
Thịt lợn
hơi
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5.4
|
Thịt gia cầm hơi
|
Nghìn tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích rừng
trồng mới tập trung
|
Nghìn ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Sản lượng
thủy sản
|
Nghìn tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Nuôi trồng
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Khai thác
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Khai thác biển
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
CÔNG
NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ trọng
giá trị tăng thêm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo trong GRDP
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
THƯƠNG MẠI
VÀ DU LỊCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thương mại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Doanh thu
bán lẻ hàng hóa
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ
tăng
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Doanh thu dịch
vụ lưu trú và ăn uống
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ
tăng
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Số lượt
khách du lịch nội địa
|
Nghìn lượt người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Doanh thu dịch
vụ du lịch lữ hành
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ
tăng
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
XÃ HỘI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
DÂN SỐ,
LAO ĐỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dân số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Dân số
trung bình
|
Nghìn người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Tỷ lệ dân số thành thị
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Mật độ dân
số
|
Người/km2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Tuổi thọ
trung bình tính từ lúc sinh
|
Tuổi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Tỷ số giới
tính khi sinh
|
Số bé trai/100 bé gái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Tổng tỷ suất
sinh
|
Số con/phụ nữ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Lao động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Lực lượng
lao động
|
Nghìn người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Số lao động
có việc làm trên địa bàn vùng
|
Nghìn người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Nông, lâm
nghiệp và thủy sản
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Công nghiệp
và xây dựng
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.3
|
Dịch vụ
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Cơ cấu lao
động có việc làm trên địa bàn vùng
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Nông, lâm
nghiệp và thủy sản
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2
|
Công nghiệp
và xây dựng
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.3
|
Dịch vụ
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Số người
lao động có việc làm tăng thêm
|
Nghìn người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Tỷ lệ thất
nghiệp
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5.1
|
Thành thị
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5.2
|
Nông thôn
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Tỷ lệ thiếu
việc làm
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1
|
Thành thị
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2
|
Nông thôn
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Tỷ lệ lao động
đã qua đào tạo
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Có bằng, chứng chỉ
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
GIÁO DỤC
ĐÀO TẠO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số học sinh
phổ thông bình quân một lớp học
|
Học sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Số học sinh
phổ thông bình quân một giáo viên
|
Học sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Y TẾ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số dược sĩ
đại học trên 10.000 dân
|
Dược sĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Số điều dưỡng
viên trên 10.000 dân
|
Điều dưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Số bác sỹ
trên 10.000 dân
|
Bác sĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Số giường bệnh
10.000 dân
|
Giường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
MỨC SÔNG
DÂN CƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu nhập
bình quân đầu người một tháng theo giá hiện hành
|
Nghìn đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
So với cả
nước
|
Lần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tỷ lệ hộ
nghèo đa chiều
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mức giảm
tỷ lệ hộ nghèo đa chiều
|
Điểm phần trăm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tỷ lệ dân số
đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Tỷ lệ dân số
nông thôn sử dụng nước sạch đáp ứng quy chuẩn
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Tỷ lệ dân số
được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
MÔI TRƯỜNG, ĐÔ THỊ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ che
phủ rừng
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tỷ lệ chất
thải nguy hại được thu gom, xử lý
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tỷ lệ khu
công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao đang hoạt động có hệ thống xử lý
nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Tỷ lệ cụm
công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn
môi trường
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Tỷ lệ đô thị
hóa
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU SỐ 02 (Tiếp theo)
MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI
CHỦ YẾU VÙNG ...
Cơ
quan báo cáo: Bộ Kế hoạch và Đầu tư (TCTK). Kỳ báo cáo: Hằng năm, giữa kỳ, 5
năm
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Thực hiện giai đoạn trước
|
Năm
|
....
|
....
|
....
|
....
|
Ước tính giai đoạn báo cáo
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
KINH TẾ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TỔNG SẢN
PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN VÙNG (GRDP)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Theo giá
hiện hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Quy mô GRDP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Theo nội tệ
|
Nghìn tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Theo ngoại
tệ
|
Triệu USD
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Cơ cấu GRDP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Theo khu
vực kinh tế
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Nông, lâm
nghiệp, thủy sản
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Công nghiệp
và xây dựng
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Công nghiệp
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3
|
Dịch vụ
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.4
|
Thuế sản phẩm
trừ trợ cấp sản phẩm
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Theo loại
hình kinh tế
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.5
|
Nhà nước
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.6
|
Ngoài Nhà
nước
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.7
|
Khu vực có
vốn đầu tư nước ngoài
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.8
|
Thuế sản phẩm
trừ trợ cấp sản phẩm
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Quy mô GRDP
so với quy mô GDP cả nước
|
Lần
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tốc độ
tăng GRDP theo giá so sánh
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Theo khu
vực kinh tế
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Nông, lâm
nghiệp và thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Công nghiệp
và xây dựng
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Công nghiệp
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Dịch vụ
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Thuế sản phẩm
trừ trợ cấp sản phẩm
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Theo loại
hình kinh tế
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Nhà nước
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Ngoài Nhà
nước
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Khu vực có
vốn đầu tư nước ngoài
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Thuế sản phẩm
trừ trợ cấp sản phẩm
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
GRDP
bình quân đầu người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Theo giá hiện
hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Nội tệ
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Ngoại tệ
|
USD
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Tốc độ tăng
GRDP bình quân đầu người theo giá so sánh
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
So với GDP
bình quân đầu người cả nước
|
Lần
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Năng suất
lao động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Năng suất
lao động theo giá hiện hành
|
Triệu đồng/lao động
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.1
|
Nông, lâm
nghiệp và thủy sản
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.2
|
Công nghiệp
và xây dựng
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.3
|
Dịch vụ
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
So với
năng suất lao động cả nước
|
Lần
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Tốc độ tăng
năng suất lao động theo giá so sánh
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.1
|
Nông, lâm
nghiệp và thủy sản
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.2
|
Công nghiệp
và xây dựng
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.3
|
Dịch vụ
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Năng suất
lao động theo ngoại tệ
|
USD/lao động
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu ngân
sách nhà nước trên địa bàn
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ
tăng
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
Thu nội địa
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ
tăng
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ thu nội
địa trong tổng thu NSNN trên địa bàn
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi cân
đối ngân sách địa phương
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ
tăng
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Chi đầu tư phát triển của
ngân sách địa phương
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ
tăng
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ chi đầu
tư phát triển trong chi cân đối ngân sách trên địa phương
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
ĐẦU TƯ
VÀ XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đầu tư
nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Số dự án đầu
tư nước ngoài
|
Dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Vốn đăng ký
đầu tư nước ngoài
|
Triệu USD
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Cấp mới
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Điều chỉnh
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3
|
Góp vốn,
mua cổ phần
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Diện tích
sàn xây dựng nhà ở hoàn thành
|
Nghìn m2
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Diện tích
nhà ở bình quân đầu người
|
M2
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
DOANH
NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Doanh
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Số doanh
nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng
năm
|
Doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Số lao động
trong doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng
năm
|
Nghìn người
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Doanh nghiệp
thành lập mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Số doanh
nghiệp thành lập mới
|
Doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ
tăng
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Tổng số vốn
đăng ký
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ
tăng
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.3
|
Tổng số lao
động đăng ký
|
Nghìn người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ
tăng
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Số doanh
nghiệp giải thể
|
Doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ
tăng
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hợp tác
xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Số hợp tác
xã đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
|
Hợp tác xã
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Số lao động
trong hợp tác xã đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng
năm
|
Nghìn người
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Số hợp tác
xã thành lập mới
|
Hợp tác xã
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Số hợp tác
xã hoàn tất thủ tục giải thể
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Tổng số
liên hiệp hợp tác xã
|
Liên hiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Tổng số tổ
hợp tác
|
Tổ
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
NÔNG,
LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nông
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Giá trị sản
phẩm trên 1 ha đất trồng trọt và mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Cây lương
thực có hạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Diện tích
gieo trồng cây lương thực có hạt
|
Nghìn ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Lúa
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Sản lượng
lương thực có hạt
|
Nghìn tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Lúa
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Sản lượng
lương thực có hạt bình quân đầu người
|
Kg
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Số gia súc,
gia cầm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.1
|
Trâu
|
Con
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.2
|
Bò
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.3
|
Lợn
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.5
|
Gia cầm
|
Nghìn con
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Sản lượng một
số sản phẩm chăn nuôi chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5.1
|
Thịt trâu
hơi
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5.2
|
Thịt bò hơi
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5.3
|
Thịt lợn
hơi
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5.4
|
Thịt gia cầm
hơi
|
Nghìn tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích rừng
trồng mới tập trung
|
Nghìn ha
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Sản lượng
thủy sản
|
Nghìn tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Nuôi trồng
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Khai thác
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Khai thác biển
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
CÔNG
NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ trọng
giá trị tăng thêm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo trong GRDP
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
THƯƠNG MẠI
VÀ DU LỊCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thương mại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Doanh thu
bán lẻ hàng hóa
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ
tăng
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Doanh thu dịch
vụ lưu trú và ăn uống
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ
tăng
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Số lượt
khách du lịch nội địa
|
Nghìn lượt người
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Doanh thu dịch
vụ du lịch lữ hành
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ
tăng
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
XÃ HỘI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
DÂN SỐ,
LAO ĐỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dân số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Dân số
trung bình
|
Nghìn người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Tỷ lệ dân số thành thị
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Mật độ dân
số
|
Người/km2
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Tuổi thọ
trung bình tính từ lúc sinh
|
Tuổi
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Tỷ số giới
tính khi sinh
|
Số bé trai/100 bé gái
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Tổng tỷ
suất sinh
|
Số con/phụ nữ
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Lao động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Lực lượng
lao động
|
Nghìn người
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Số lao động
có việc làm trên địa bàn vùng
|
Nghìn người
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Nông, lâm
nghiệp và thủy sản
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Công nghiệp
và xây dựng
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.3
|
Dịch vụ
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Cơ cấu lao động
có việc làm trên địa bàn vùng
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Nông, lâm
nghiệp và thủy sản
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2
|
Công nghiệp
và xây dựng
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.3
|
Dịch vụ
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Số người
lao động có việc làm tăng thêm
|
Nghìn người
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Tỷ lệ thất
nghiệp
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5.1
|
Thành thị
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5.2
|
Nông thôn
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Tỷ lệ thiếu
việc làm
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1
|
Thành thị
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2
|
Nông thôn
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Tỷ lệ lao động
đã qua đào tạo
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Có bằng, chứng chỉ
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
GIÁO DỤC
ĐÀO TẠO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số học sinh
phổ thông bình quân một lớp học
|
Học sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Số học sinh
phổ thông bình quân một giáo viên
|
Học sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Y TẾ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số dược sĩ
đại học trên 10.000 dân
|
Dược sĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Số điều dưỡng
viên trên 10.000 dân
|
Điều dưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Số bác sỹ
trên 10.000 dân
|
Bác sĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Số giường bệnh
10.000 dân
|
Giường
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
MỨC SỐNG
DÂN CƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu nhập
bình quân đầu người một tháng theo giá hiện hành
|
Nghìn đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
So với cả
nước
|
Lần
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tỷ lệ hộ
nghèo đa chiều
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mức giảm
tỷ lệ hộ nghèo đa chiều
|
Điểm phần trăm
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tỷ lệ dân số
đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Tỷ lệ dân số
nông thôn sử dụng nước sạch đáp ứng quy chuẩn
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Tỷ lệ dân số
được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
MÔI TRƯỜNG, ĐÔ THỊ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ che
phủ rừng
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tỷ lệ chất
thải nguy hại được thu gom, xử lý
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tỷ lệ khu
công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao đang hoạt động có hệ thống xử lý
nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Tỷ lệ cụm
công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn
môi trường
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Tỷ lệ đô thị
hóa
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU SỐ 03
MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU
CỦA CÁC VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM
Cơ quan
báo cáo: Bộ Kế hoạch và Đầu tư (TCTK). Kỳ báo cáo: Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Thực hiện giai đoạn trước
|
Ước tính giai đoạn báo cáo
|
Vùng Kinh tế trọng điểm Bắc bộ
|
Vùng Kinh tế trọng điểm miền Trung
|
Vùng Kinh tế trọng điểm phía Nam
|
Vùng Kinh tế trọng điểm đồng bằng sông Cửu Long
|
Vùng Kinh tế trọng điểm Bắc bộ
|
Vùng Kinh tế trọng điểm miền Trung
|
Vùng Kinh tế trọng điểm phía Nam
|
Vùng Kinh tế trọng điểm đồng bằng sông Cửu Long
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
KINH TẾ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TỔNG SẢN
PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN (GRDP)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Theo giá
hiện hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Quy mô GRDP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Theo nội tệ
|
Nghìn tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Theo ngoại
tệ
|
USD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Cơ cấu GRDP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Theo khu
vực kinh tế
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Nông, lâm
nghiệp, thủy sản
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Công nghiệp
và xây dựng
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Công nghiệp
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3
|
Dịch vụ
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.4
|
Thuế sản phẩm
trừ trợ cấp sản phẩm
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Theo loại
hình kinh tế
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.5
|
Nhà nước
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.6
|
Ngoài Nhà
nước
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.7
|
Khu vực có
vốn đầu tư nước ngoài
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.8
|
Thuế sản phẩm
trừ trợ cấp sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Quy mô GRDP
so với quy mô GDP cả nước
|
Lần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tốc độ
tăng GRDP theo giá so sánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Theo khu
vực kinh tế
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Nông, lâm
nghiệp và thủy sản
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Công nghiệp
và xây dựng
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Công nghiệp
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Dịch vụ
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Thuế sản phẩm
trừ trợ cấp sản phẩm
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Theo loại
hình kinh tế
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Nhà nước
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Ngoài Nhà
nước
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Khu vực có
vốn đầu tư nước ngoài
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Thuế sản phẩm
trừ trợ cấp sản phẩm
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
GRDP
bình quân đầu người
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Theo giá hiện
hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Nội tệ
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Ngoại tệ
|
USD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Tốc độ tăng
GRDP bình quân đầu người theo giá so sánh
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
So với GDP
bình quân đầu người cả nước
|
Lần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Năng suất
lao động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Năng suất
lao động theo giá hiện hành
|
Triệu đồng/lao động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.1
|
Nông, lâm
nghiệp và thủy sản
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.2
|
Công nghiệp
và xây dựng
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.3
|
Dịch vụ
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
So với
năng suất lao động cả nước
|
Lần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Tốc độ tăng
năng suất lao động theo giá so sánh
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.1
|
Nông, lâm
nghiệp và thủy sản
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.2
|
Công nghiệp
và xây dựng
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.3
|
Dịch vụ
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Năng suất
lao động theo ngoại tệ
|
USD/lao động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
NGÂN
SÁCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu ngân
sách nhà nước trên địa bàn
|
Nghìn tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ
tăng
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
Thu nội địa
|
Nghìn tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ
tăng
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ thu nội
địa/tổng thu NSNN trên địa bàn
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi cân
đối ngân sách địa phương
|
Nghìn tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ
tăng
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
Chi đầu tư phát triển của ngân sách địa phương
|
Nghìn tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ
tăng
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ chi đầu
tư phát triển của NSĐP trong chi cân đối NSĐP
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
ĐẦU TƯ
VÀ XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đầu tư
nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Số dự án đầu
tư nước ngoài
|
Dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Vốn đăng ký
đầu tư nước ngoài
|
Triệu USD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Cấp mới
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Điều chỉnh
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3
|
Góp vốn,
mua cổ phần
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Diện tích
sàn xây dựng nhà ở hoàn thành
|
Nghìn m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Diện tích
nhà ở bình quân đầu người
|
M2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
DOANH
NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Doanh
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Số doanh
nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng
năm
|
Nghìn doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Số lao động
trong doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng
năm
|
Nghìn người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Doanh nghiệp
thành lập mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Số doanh
nghiệp thành lập mới
|
Doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ
tăng
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Tổng số vốn
đăng ký
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ
tăng
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.3
|
Tổng số lao
động đăng ký
|
Nghìn người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ
tăng
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Số doanh nghiệp
giải thể
|
Doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ
tăng
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hợp tác
xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Số hợp tác
xã đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
|
Hợp tác xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Số lao động
trong hợp tác xã đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng
năm
|
Nghìn người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Số hợp tác
xã thành lập mới
|
Hợp tác xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Số hợp tác
xã hoàn tất thủ tục giải thể
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Tổng số
liên hiệp hợp tác xã
|
Liên hiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Tổng số tổ
hợp tác
|
Tổ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
NÔNG,
LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nông
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Giá trị sản
phẩm trên 1 ha đất trồng trọt và mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Cây lương
thực có hạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Diện tích
gieo trồng cây lương thực có hạt
|
Nghìn ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Lúa
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Sản lượng
lương thực có hạt
|
Nghìn tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Sản lượng
lương thực có hạt bình quân đầu người
|
Kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Số lượng
gia súc, gia cầm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.1
|
Trâu
|
Con
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.2
|
Bò
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.3
|
Lợn
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.4
|
Gia cầm
|
Nghìn con
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Sản lượng một
số sản phẩm chăn nuôi chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5.1
|
Thịt trâu
hơi
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5.2
|
Thịt bò hơi
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5.3
|
Thịt lợn
hơi
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5.4
|
Thịt gia cầm
hơi
|
Nghìn tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích rừng
trồng mới tập trung
|
Nghìn ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Sản lượng
thủy sản
|
Nghìn tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Nuôi trồng
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Khai thác
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
Khai thác biển
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
CÔNG
NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ trọng
giá trị tăng thêm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo trong GRDP
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
THƯƠNG MẠI
VÀ DU LỊCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thương mại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Doanh thu
bán lẻ hàng hóa
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ
tăng
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Doanh thu dịch
vụ lưu trú và ăn uống
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ
tăng
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Số lượt
khách du lịch nội địa
|
Nghìn lượt người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Doanh thu dịch
vụ du lịch lữ hành
|
Nghìn tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ
tăng
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
XÃ HỘI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
DÂN SỐ,
LAO ĐỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dân số
|
Nghìn người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Dân số
trung bình
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Tỷ lệ dân số thành thị
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Mật độ dân
số
|
Người/km2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Lao động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Lực lượng
lao động
|
Nghìn người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Số lao động
có việc làm trên địa bàn vùng
|
Nghìn người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Nông, lâm
nghiệp và thủy sản
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Công nghiệp
và xây dựng
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.3
|
Dịch vụ
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Cơ cấu lao
động có việc làm trên địa bàn vùng
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Nông, lâm
nghiệp và thủy sản
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2
|
Công nghiệp
và xây dựng
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.3
|
Dịch vụ
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Số người
lao động có việc làm tăng thêm
|
Nghìn người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Tỷ lệ thất
nghiệp
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5.1
|
Thành thị
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5.2
|
Nông thôn
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Tỷ lệ thiếu
việc làm
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1
|
Thành thị
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2
|
Nông thôn
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Tỷ lệ lao động
đã qua đào tạo
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Có bằng, chứng chỉ
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
GIÁO DỤC
ĐÀO TẠO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số học sinh
phổ thông bình quân một lớp học
|
Học sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Số học sinh
phổ thông bình quân một giáo viên
|
Học sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Y TẾ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số dược sĩ
đại học trên 10.000 dân
|
Dược sĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Số điều dưỡng
viên trên 10.000 dân
|
Điều dưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Số bác sỹ
trên 10.000 dân
|
Bác sĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Số giường
bệnh 10.000 dân
|
Giường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU SỐ 03 (Tiếp theo)
MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ
YẾU VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM...
Cơ
quan báo cáo: Bộ Kế hoạch và Đầu tư (TCTK). Kỳ báo cáo: Hằng năm, giữa kỳ, 5
năm
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Thực hiện giai đoạn trước
|
Năm
|
….
|
….
|
....
|
....
|
Ước tính giai đoạn báo cáo
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
KINH TẾ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TỔNG SẢN
PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN (GRDP)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Theo giá
hiện hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Quy mô GRDP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Theo nội tệ
|
Nghìn tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Theo ngoại
tệ
|
USD
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Cơ cấu GRDP
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Theo khu
vực kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Nông, lâm
nghiệp, thủy sản
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Công nghiệp
và xây dựng
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Công nghiệp
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3
|
Dịch vụ
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.4
|
Thuế sản phẩm
trừ trợ cấp sản phẩm
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Theo loại
hình kinh tế
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.5
|
Nhà nước
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.6
|
Ngoài Nhà
nước
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.7
|
Khu vực có
vốn đầu tư nước ngoài
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.8
|
Thuế sản phẩm
trừ trợ cấp sản phẩm
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Quy mô GRDP
so với quy mô GDP cả nước
|
Lần
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tốc độ
tăng GRDP theo giá so sánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Theo khu
vực kinh tế
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Nông, lâm
nghiệp và thủy sản
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Công nghiệp
và xây dựng
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Công nghiệp
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Dịch vụ
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Thuế sản phẩm
trừ trợ cấp sản phẩm
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Theo loại
hình kinh tế
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Nhà nước
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Ngoài Nhà
nước
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Khu vực có vốn
đầu tư nước ngoài
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Thuế sản phẩm
trừ trợ cấp sản phẩm
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
GRDP
bình quân đầu người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Theo giá hiện
hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Nội tệ
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Ngoại tệ
|
USD
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Tốc độ tăng
GRDP bình quân đầu người theo giá so sánh
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
So với GDP
bình quân đầu người cả nước
|
Lần
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Năng suất
lao động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Năng suất
lao động theo giá hiện hành
|
Triệu đồng/lao động
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.1
|
Nông, lâm
nghiệp và thủy sản
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.2
|
Công nghiệp
và xây dựng
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.3
|
Dịch vụ
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
So với
năng suất lao động cả nước
|
Lần
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Tốc độ tăng
năng suất lao động theo giá so sánh
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.1
|
Nông, lâm
nghiệp và thủy sản
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.2
|
Công nghiệp
và xây dựng
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.3
|
Dịch vụ
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Năng suất
lao động theo ngoại tệ
|
USD/lao động
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
NGÂN
SÁCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu ngân
sách nhà nước trên địa bàn
|
Nghìn tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ
tăng
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
Thu nội địa
|
Nghìn tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ
tăng
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ thu nội
địa/tổng thu NSNN trên địa bàn
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi cân
đối ngân sách địa phương
|
Nghìn tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ
tăng
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
Chi đầu tư phát triển của ngân sách địa phương
|
Nghìn tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ
tăng
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ chi đầu
tư phát triển của NSĐP trong chi cân đối NSĐP
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
ĐẦU TƯ
VÀ XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đầu tư
nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Số dự án đầu
tư nước ngoài
|
Dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Vốn đăng ký
đầu tư nước ngoài
|
Triệu USD
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Cấp mới
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Điều chỉnh
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3
|
Góp vốn,
mua cổ phần
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Diện tích
sàn xây dựng nhà ở hoàn thành
|
Nghìn m2
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Diện tích
nhà ở bình quân đầu người
|
M2
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
DOANH
NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Số doanh
nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng
năm
|
Nghìn doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Số lao động
trong doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng
năm
|
Nghìn người
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Doanh nghiệp
thành lập mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Số doanh
nghiệp thành lập mới
|
Doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ
tăng
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Tổng số vốn
đăng ký
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ
tăng
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.3
|
Tổng số lao
động đăng ký
|
Nghìn người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ
tăng
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Số doanh
nghiệp giải thể
|
Doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ
tăng
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hợp tác
xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Số hợp tác xã
đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
|
Hợp tác xã
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Số lao động
trong hợp tác xã đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng
năm
|
Nghìn người
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Số hợp tác xã
thành lập mới
|
Hợp tác xã
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Số hợp tác
xã hoàn tất thủ tục giải thể
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Tổng số
liên hiệp hợp tác xã
|
Liên hiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Tổng số tổ
hợp tác
|
Tổ
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
NÔNG,
LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nông
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Giá trị sản
phẩm trên 1 ha đất trồng trọt và mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Cây lương
thực có hạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Diện tích
gieo trồng cây lương thực có hạt
|
Nghìn ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Lúa
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Sản lượng
lương thực có hạt
|
Nghìn tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Lúa
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Sản lượng
lương thực có hạt bình quân đầu người
|
Kg
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Số lượng
gia súc, gia cầm
|
Con
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.1
|
Trâu
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.2
|
Bò
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.3
|
Lợn
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.4
|
Gia cầm
|
Nghìn con
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Sản lượng một
số sản phẩm chăn nuôi chủ yếu
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5.1
|
Thịt trâu
hơi
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5.2
|
Thịt bò hơi
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5.3
|
Thịt lợn hơi
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5.4
|
Thịt gia cầm
hơi
|
Nghìn tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích rừng
trồng mới tập trung
|
Nghìn ha
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Sản lượng
thủy sản
|
Nghìn tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Nuôi trồng
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Khai thác
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Khai thác biển
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
CÔNG
NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ trọng
giá trị tăng thêm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo trong GRDP
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
THƯƠNG MẠI
VÀ DU LỊCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thương mại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Doanh thu
bán lẻ hàng hóa
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ
tăng
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Doanh thu dịch
vụ lưu trú và ăn uống
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ
tăng
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Số lượt khách
du lịch nội địa
|
Nghìn lượt người
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Doanh thu dịch
vụ du lịch lữ hành
|
Nghìn tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ
tăng
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
XÃ HỘI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
DÂN SỐ,
LAO ĐỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dân số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Dân số trung
bình
|
Nghìn người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Tỷ lệ dân số thành thị
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Mật độ dân
số
|
Người/km2
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Lao động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Lực lượng
lao động
|
Nghìn người
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Số lao động
có việc làm trên địa bàn vùng
|
Nghìn người
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Nông, lâm
nghiệp và thủy sản
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Công nghiệp
và xây dựng
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.3
|
Dịch vụ
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Cơ cấu lao
động có việc làm trên địa bàn vùng
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Nông, lâm nghiệp
và thủy sản
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2
|
Công nghiệp
và xây dựng
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.3
|
Dịch vụ
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Số người
lao động có việc làm tăng thêm
|
Nghìn người
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Tỷ lệ thất
nghiệp
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5.1
|
Thành thị
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5.2
|
Nông thôn
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Tỷ lệ thiếu
việc làm
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1
|
Thành thị
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2
|
Nông thôn
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Tỷ lệ lao động
đã qua đào tạo
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Có bằng, chứng chỉ
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
GIÁO DỤC
ĐÀO TẠO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số học sinh
phổ thông bình quân một lớp học
|
Học sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Số học sinh
phổ thông bình quân một giáo viên
|
Học sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Y TẾ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số dược sĩ
đại học trên 10.000 dân
|
Dược sĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Số điều dưỡng
viên trên 10.000 dân
|
Điều dưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Số bác sỹ
trên 10.000 dân
|
Bác sĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Số giường bệnh
10.000 dân
|
Giường
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU SỐ 04
MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU
TỈNH/THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Kỳ
báo cáo
|
A
|
B
|
C
|
D
|
A
|
KINH
TẾ
|
|
|
I
|
TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH/THÀNH
PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG (GRDP)
|
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
1
|
Theo giá hiện hành
|
|
"
|
1.1
|
Quy mô GRDP
|
|
"
|
1.1.1
|
Theo nội tệ
|
Tỷ đồng
|
"
|
1.1.2
|
Theo ngoại tệ
|
Nghìn USD
|
"
|
1.2
|
Cơ cấu GRDP
|
|
"
|
a)
|
Theo khu vực kinh tế
|
%
|
|
1.2.1
|
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
"
|
"
|
1.2.2
|
Công nghiệp và xây dựng
|
"
|
"
|
|
Trong đó: Công nghiệp
|
"
|
"
|
1.2.3
|
Dịch vụ
|
"
|
"
|
1.2.4
|
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
|
"
|
"
|
b)
|
Theo loại hình kinh tế
|
%
|
"
|
1.2.5
|
Nhà nước
|
"
|
"
|
1.2.6
|
Ngoài Nhà nước
|
"
|
"
|
1.2.7
|
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
|
"
|
"
|
1.2.8
|
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
|
"
|
"
|
1.3
|
Quy mô GRDP so với:
|
|
"
|
1.3.1
|
Quy mô GDP cả nước
|
Lần
|
"
|
1.3.2
|
Quy mô GRDP của vùng ...
|
Lần
|
"
|
2
|
Tốc độ tăng GRDP theo giá so
sánh
|
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
a)
|
Theo khu vực kinh tế
|
%
|
"
|
2.1
|
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
"
|
"
|
2.2
|
Công nghiệp và xây dựng
|
"
|
"
|
|
Trong đó: Công nghiệp
|
"
|
"
|
2.3
|
Dịch vụ
|
"
|
"
|
2.4
|
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
|
"
|
"
|
b)
|
Theo loại hình kinh tế
|
%
|
"
|
2.5
|
Nhà nước
|
"
|
"
|
2.6
|
Ngoài Nhà nước
|
"
|
"
|
2.7
|
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
|
"
|
"
|
2.8
|
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
|
"
|
"
|
3
|
GRDP bình quân đầu người
|
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
3.1
|
GRDP bình quân đầu người theo giá
hiện hành
|
|
"
|
3.1.1
|
Nội tệ
|
Triệu
đồng
|
"
|
3.1.2
|
Ngoại tệ
|
USD
|
"
|
3.2
|
Tốc độ tăng GRDP bình quân đầu người
theo giá so sánh
|
%
|
"
|
3.3
|
GRDP bình quân đầu người so với:
|
|
"
|
3.3.1
|
GDP bình quân đầu người cả nước
|
Lần
|
"
|
3.3.2
|
GRDP bình quân đầu người vùng ....
|
"
|
"
|
II
|
NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG
|
|
|
1
|
Năng suất lao động theo giá hiện
hành
|
Triệu
đồng/lao động
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
1.1
|
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
"
|
"
|
1.2
|
Công nghiệp và xây dựng
|
"
|
"
|
1.3
|
Dịch vụ
|
"
|
"
|
2
|
So với
|
|
|
2.1
|
Năng suất lao động cả nước
|
Lần
|
"
|
2.2
|
Năng suất lao động vùng ...
|
"
|
"
|
3
|
Tốc độ tăng năng suất lao động theo
giá so sánh
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
3.1
|
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
"
|
"
|
3.2
|
Công nghiệp và xây dựng
|
"
|
"
|
3.3
|
Dịch vụ
|
"
|
"
|
4
|
Năng suất lao động theo ngoại tệ
|
USD/lao
động
|
"
|
III
|
NGÂN SÁCH
|
|
|
1
|
Thu ngân sách Nhà nước trên địa
bàn
|
Tỷ
đồng
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
|
|
Trong đó: Thu nội địa
|
Tỷ đồng
|
"
|
|
Tốc độ tăng thu nội địa
|
%
|
"
|
|
Tỷ lệ thu nội địa/tổng thu NSNN
trên địa bàn
|
%
|
"
|
2
|
Chi cân đối ngân sách địa phương
|
Tỷ
đồng
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
|
|
Trong đó: Chi đầu tư phát triển của
ngân sách địa phương
|
Tỷ đồng
|
"
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
|
Tỷ lệ chi đầu tư phát triển của
NSĐP trong chi cân đối NSĐP
|
%
|
"
|
IV
|
ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG
|
|
|
1
|
Vốn đầu tư thực hiện trên địa
bàn tỉnh
|
Tỷ
đồng
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
1.1
|
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh
theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế
|
"
|
"
|
1.1.1
|
Nhà nước
|
"
|
"
|
1.1.2
|
Ngoài Nhà nước
|
"
|
"
|
1.1.3
|
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
|
"
|
"
|
1.2
|
Cơ cấu vốn đầu tư thực hiện trên địa
bàn tỉnh giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế
|
%
|
"
|
1.2.1
|
Nhà nước
|
"
|
"
|
1.2.2
|
Ngoài Nhà nước
|
"
|
"
|
1.2.3
|
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
|
"
|
"
|
1.3
|
Tốc độ tăng vốn đầu tư thực hiện
trên địa bàn tỉnh theo giá so sánh
|
%
|
"
|
2
|
Tỷ lệ vốn đầu tư thực hiện trên
địa bàn tỉnh so với GRDP
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
3
|
Đầu tư nước ngoài
|
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
3.1
|
Số dự án đầu tư nước ngoài
|
Dự
án
|
"
|
3.2
|
Vốn đầu tư nước ngoài đăng ký
|
Triệu
USD
|
"
|
3.2.1
|
Cấp mới
|
"
|
"
|
3.2.2
|
Điều chỉnh
|
"
|
"
|
3.2.3
|
Góp vốn, mua cổ phần
|
"
|
"
|
4
|
Xây dựng
|
|
|
4.1
|
Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn
thành
|
Nghìn
m2
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
4.2
|
Diện tích nhà ở bình quân đầu người
|
M2
|
5
năm
|
V
|
DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ
|
|
|
1
|
Doanh nghiệp
|
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
1.1
|
Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết
quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
|
Doanh
nghiệp
|
"
|
1.2
|
Số lao động trong doanh nghiệp đang
hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
|
Người
|
"
|
1.3
|
Doanh nghiệp thành lập mới
|
|
"
|
1.3.1
|
Số doanh nghiệp thành lập mới
|
Doanh
nghiệp
|
"
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
1.3.2
|
Tổng số vốn đăng ký
|
Tỷ đồng
|
"
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
1.3.3
|
Tổng số lao động đăng ký
|
Người
|
"
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
1.4
|
Số doanh nghiệp giải thể
|
Doanh
nghiệp
|
"
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
2
|
Hợp tác xã
|
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
2.1
|
Số hợp tác xã đang hoạt động có kết
quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
|
Hợp
tác xã
|
"
|
2.2
|
Số lao động trong hợp tác xã đang
hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
|
Người
|
"
|
2.3
|
Số hợp tác xã thành lập mới
|
Hợp
tác xã
|
"
|
2.4
|
Số hợp tác xã hoàn tất thủ tục giải
thể
|
"
|
"
|
2.5
|
Tổng số liên hiệp hợp tác xã
|
Liên
hiệp
|
"
|
2.6
|
Tổng số tổ hợp tác
|
Tổ
|
"
|
VI
|
NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN
|
|
|
1
|
Nông nghiệp
|
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
1.1
|
Giá trị sản phẩm trên 1 ha đất trồng
trọt và mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
Triệu
đồng
|
"
|
1.2
|
Cây lương thực có hạt
|
|
"
|
1.2.1
|
Diện tích gieo trồng cây lương thực
có hạt
|
Nghìn
ha
|
"
|
|
Trong đó: Lúa
|
"
|
"
|
1.2.2
|
Sản lượng lương thực có hạt
|
Nghìn
tấn
|
"
|
|
Trong đó: Lúa
|
"
|
"
|
1.3
|
Sản lượng lương thực có hạt bình
quân đầu người
|
Kg
|
|
1.4
|
Sản lượng một số cây lâu năm
|
ĐVT
|
"
|
|
(Cây lâu năm: cây công nghiệp hoặc
cây ăn quả theo đặc thù của tỉnh)
|
|
"
|
1.5
|
Số gia súc, gia cầm
|
|
"
|
1.5.1
|
Trâu
|
Con
|
"
|
1.5.2
|
Bò
|
"
|
"
|
1.5.3
|
Lợn
|
"
|
"
|
1.5.4
|
Gia cầm
|
Nghìn con
|
"
|
1.6
|
Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi
chủ yếu
|
Tấn
|
"
|
1.6.1
|
Thịt trâu hơi
|
"
|
"
|
1.6.2
|
Thịt bò hơi
|
"
|
"
|
1.6.3
|
Thịt lợn hơi
|
"
|
"
|
1.6.4
|
Thịt gia cầm hơi
|
"
|
"
|
2
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
Diện tích rừng trồng mới tập trung
|
Ha
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
3
|
Thủy sản
|
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
3.1
|
Sản lượng thủy sản
|
Tấn
|
"
|
3.1.1
|
Nuôi trồng
|
"
|
"
|
3.1.2
|
Khai thác
|
"
|
"
|
|
Trong đó: Khai thác biển
|
"
|
"
|
VII
|
CÔNG NGHIỆP
|
|
|
1
|
Chỉ số sản xuất công nghiệp
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
Trong đó: Công nghiệp chế biến,
chế tạo
|
"
|
"
|
2
|
Tỷ trọng giá trị tăng thêm ngành
công nghiệp chế biến, chế tạo trong GRDP
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
3
|
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp
chủ yếu
|
ĐVT
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
(Tùy thuộc sản phẩm chủ yếu của tỉnh)
|
|
|
VIII
|
THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH
|
|
|
1
|
Thương mại
|
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
1.1
|
Doanh thu bán lẻ hàng hóa
|
Tỷ đồng
|
"
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
1.2
|
Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống
|
Tỷ đồng
|
"
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
2
|
Du lịch
|
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
2.1
|
Số lượt khách du lịch nội địa
|
Nghìn
lượt khách
|
"
|
2.2
|
Doanh thu dịch vụ du lịch lữ hành
|
Tỷ đồng
|
"
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
IX
|
CHỈ SỐ GIÁ
|
|
|
|
Chỉ số giá tiêu dùng (Năm trước
=100)
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
B
|
XÃ
HỘI
|
|
|
1
|
DÂN SỐ, LAO ĐỘNG
|
|
|
1
|
Dân số
|
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
1.1
|
Dân số trung bình
|
Nghìn
người
|
"
|
|
Trong đó: Tỷ lệ dân số thành thị
|
%
|
"
|
1.2
|
Mật độ dân số
|
Người/km2
|
"
|
1.3
|
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên
|
‰
|
"
|
1.4
|
Tuổi thọ trung bình tính từ lúc
sinh
|
Tuổi
|
"
|
|
Trong đó: Số năm sống khỏe
|
Năm
|
Giữa
kỳ, 5 năm
|
1.5
|
Tỷ số giới tính khi sinh
|
Số
bé trai/100 bé gái
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
1.6
|
Tổng tỷ suất sinh
|
Số
con/phụ nữ
|
"
|
1.7
|
Chỉ số phát triển con người (HDI)
|
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
2
|
Lao động
|
|
|
2.1
|
Số lao động có việc làm trên địa
bàn tỉnh
|
Người
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
2.1.1
|
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
"
|
"
|
2.1.2
|
Công nghiệp và xây dựng
|
"
|
"
|
2.1.3
|
Dịch vụ
|
"
|
"
|
2.2
|
Cơ cấu lao động có việc làm trên địa
bàn tỉnh
|
%
|
"
|
2.2.1
|
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
"
|
"
|
2.2.2
|
Công nghiệp và xây dựng
|
"
|
"
|
2.2.3
|
Dịch vụ
|
"
|
"
|
2.3
|
Số người lao động có việc làm tăng
thêm
|
Người
|
"
|
2.4
|
Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo
|
%
|
"
|
|
Trong đó: Có bằng, chứng chỉ
|
"
|
"
|
2.5
|
Tỷ lệ thất nghiệp
|
%
|
"
|
2.5.1
|
Thành thị
|
"
|
"
|
2.5.2
|
Nông thôn
|
"
|
"
|
2.6
|
Tỷ lệ thiếu việc làm
|
%
|
"
|
2.6.1
|
Thành thị
|
"
|
"
|
2.6.2
|
Nông thôn
|
"
|
"
|
2.7
|
Tỷ lệ người lao động tham gia bảo
hiểm xã hội so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động
|
%
|
"
|
2.8
|
Tỷ lệ người lao động tham gia bảo
hiểm thất nghiệp so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động
|
%
|
"
|
II
|
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
|
|
|
1
|
Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 tháng tuổi
đến 36 tháng tuổi đi nhà trẻ
|
%
|
5
năm
|
2
|
Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 đến 5 tuổi
đi học mẫu giáo
|
%
|
5
năm
|
3
|
Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
3.1
|
Tiểu học
|
"
|
"
|
3.2
|
Trung học cơ sở
|
"
|
"
|
3.3
|
Trung học phổ thông
|
"
|
"
|
4
|
Tỷ lệ trường học các cấp đạt chuẩn
quốc gia
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
4.1
|
Mầm non
|
"
|
"
|
4.2
|
Tiểu học
|
"
|
"
|
4.3
|
Trung học cơ sở
|
"
|
"
|
4.4
|
Trung học phổ thông
|
"
|
"
|
5
|
Tỷ lệ phòng học kiên cố
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
5.1
|
Mầm non
|
"
|
"
|
5.2
|
Tiểu học
|
"
|
"
|
5.3
|
Trung học cơ sở
|
"
|
"
|
5.4
|
Trung học phổ thông
|
"
|
"
|
6
|
Số học sinh phổ thông bình quân một
lớp học
|
Học
sinh
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
6.1
|
Tiểu học
|
"
|
"
|
6.2
|
Trung học cơ sở
|
"
|
"
|
6.3
|
Trung học phổ thông
|
"
|
"
|
7
|
Số học sinh phổ thông bình quân một
giáo viên
|
Học
sinh
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
7.1
|
Tiểu học
|
"
|
"
|
7.2
|
Trung học cơ sở
|
"
|
"
|
7.3
|
Trung học phổ thông
|
"
|
"
|
III
|
Y TẾ
|
|
|
1
|
Số dược sĩ đại học trên 10.000 dân
|
Dược
sĩ
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
2
|
Số điều dưỡng viên trên 10.000 dàn
|
Điều
dưỡng
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
3
|
Số bác sỹ trên 10.000 dàn
|
Bác
sĩ
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
4
|
Số giường bệnh trên 10.000 dàn
|
Giường
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
5
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh
dưỡng
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
5.1
|
Cân nặng theo tuổi
|
"
|
"
|
5.2
|
Chiều cao theo tuổi
|
"
|
"
|
6
|
Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y
tế
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
7
|
Tỷ lệ người tham gia bảo hiểm y tế
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
8
|
Tỷ lệ dân số được quản lý bằng hồ
sơ sức khỏe điện tử
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
9
|
Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn
có bác sĩ làm việc
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
IV
|
MỨC SỐNG DÂN CƯ
|
|
|
1
|
Tỷ lệ nghèo đa chiều
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
Mức giảm tỷ lệ nghèo đa chiều
|
Điểm
phần trăm
|
"
|
2
|
Thu nhập bình quân đầu người 01
tháng
|
Nghìn đồng
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
2.1
|
So với cả nước
|
Lần
|
"
|
2.2
|
So với vùng...
|
"
|
"
|
3
|
Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp
nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
4
|
Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước
sạch đáp ứng quy chuẩn
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
5
|
Tỷ lệ dân số được sử dụng nguồn nước
hợp vệ sinh
|
%
|
Giữa
kỳ, 5 năm
|
6
|
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn
nông thôn mới
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
6.1
|
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn
nông thôn mới nâng cao
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
6.2
|
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn
nông thôn mới kiểu mẫu
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
7
|
Số huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn
thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
Huyện
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
Tỷ lệ huyện được công nhận đạt
chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
%
|
"
|
8
|
Số huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn
thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới nâng cao
|
Huyện
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
Tỷ lệ huyện được công nhận đạt
chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới nâng cao
|
%
|
"
|
9
|
Tỷ lệ hộ gia đình đạt danh hiệu gia
đình văn hóa
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
10
|
Tỷ lệ thôn/ấp/tổ dân phố đạt danh
hiệu thôn/ấp/tổ dân phố văn hóa
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
11
|
Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp
đạt chuẩn văn hóa
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
C
|
MÔI
TRƯỜNG, ĐÔ THỊ
|
|
|
1
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
2
|
Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu
gom, xử lý
|
"
|
"
|
3
|
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị
được thu gom, xử lý
|
"
|
"
|
4
|
Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất,
khu công nghệ cao đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt
tiêu chuẩn môi trường
|
"
|
"
|
5
|
Tỷ lệ cụm công nghiệp đang hoạt động
có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường
|
"
|
"
|
6
|
Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm
trọng được xử lý
|
%
|
Giữa
kỳ, 5 năm
|
7
|
Tỷ lệ đô thị hóa
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
D
|
CẢI
CÁCH HÀNH CHÍNH
|
|
|
1
|
Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh
(PCI)
|
Điểm
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
Xếp hạng
|
|
"
|
2
|
Chỉ số sẵn sàng ứng dụng công nghệ thông
tin (ICT index)
|
Điểm
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
3
|
Chỉ số hiệu quả quản trị và hành
chính công cấp tỉnh (PAPI)
|
Điểm
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
Xếp hạng
|
|
"
|
4
|
Chỉ số cải cách hành chính (Par
index)
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
5
|
Chỉ số hài lòng của người dân về sự
phục vụ của cơ quan hành chính Nhà nước (SIPAS)
|
%
|
"
|
BIỂU SỐ 05
MỘT SỐ CHỈ TIÊU LIÊN QUAN ĐẾN TỔNG SẢN
PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN (GRDP) CỦA CÁC VÙNG KINH TẾ - XÃ HỘI, VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM
VÀ TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
Cơ
quan báo cáo: Bộ Kế hoạch và Đầu tư (TCTK). Kỳ báo cáo: Hằng năm, giữa kỳ, 5
năm
STT
|
Tỉnh/thành
phố
|
GRDP
theo giá hiện hành (Tỷ đồng)
|
Tốc
độ tăng GRDP theo giá so sánh (%)
|
GRDP
bình quân đầu người (Triệu đồng/người)
|
Thực
hiện giai đoạn trước
|
Ước
tính giai đoạn báo cáo
|
Thực
hiện giai đoạn trước
|
Ước
tính giai đoạn báo cáo
|
Năm
|
...
|
...
|
....
|
....
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
1
|
Đồng bằng sông Hồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vùng Kinh tế trọng điểm Bắc bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hà Nội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vĩnh Phúc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bắc Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quảng Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hải Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hải Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hưng Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thái Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hà Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ninh Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trung du và miền núi phía Bắc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hà Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cao Bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bắc Kạn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lào Cai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Yên Bái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thái Nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lạng Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bắc Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phú Thọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điện Biên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lai Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sơn La
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoà Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền
Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vùng kinh tế trọng điểm miền
Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thanh Hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghệ An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hà Tĩnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quảng Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quảng Trị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thừa Thiên - Huế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đà Nẵng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quảng Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình Định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phú Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khánh Hoà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ninh Thuận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình Thuận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Tây Nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kon Tum
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gia Lai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đắk Lắk
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đắk Nông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lâm Đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đông Nam Bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vùng Kinh tế trọng điểm phía
Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình Phước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tây Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Nai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bà Rịa-Vũng Tàu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TP. Hồ Chí Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đồng bằng sông Cửu Long
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vùng Kinh tế trọng điểm đồng
bằng sông Cửu Long
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Long An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiền Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bến Tre
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trà Vinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vĩnh Long
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Tháp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
An Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiên Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cần Thơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hậu Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sóc Trăng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bạc Liêu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cà Mau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 288/QĐ-TTg năm 2022 về Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 288/QĐ-TTg ngày 28/02/2022 về Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội do Thủ tướng Chính phủ ban hành
8.259
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|